Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.31 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TẬP ĐỌC: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
- KT: Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp- bênh vực người
yếu.
-KN Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách
của nhân vật ( Nhà Trị,Dế Mèn )
- Phát hiện được những lời nói,cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn;
bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài.(trả lời được các câu hỏi trong
sgk)
-KNS: Thể hiện sự cảm thông;Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân.
-TĐ : Giáo dục hs tình yêu thương con người, tình nhân ái, lịng nghĩa hiệp.
<b>II. Đồ dùng :</b>
Tranh minh hoạ trong SGK: Tranh, ảnh Dế Mèn, Nhà Trò: truyện “Dế
Mèn phiêu lưu ký”.Băng giấy (hoặc bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng
dẫn hs luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.(2’)</b>
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu 5 chủ điểm skg tập 1.(3’)
-G.thiệu chủ điểm1,bài mới + ghi đề
- Gọi 1 hs
-Nh.xét, nêu cách đọc, phân 4 đoạn.
H.dẫn L.đọc từ khó:
<i>xoè, quãng, ăn hiếp, vặt,... </i>
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-H.dẫn giải nghĩa từ ngữ : Cỏ xước, Nhà
Trò, Bự, Áo thâm, Lương ăn, Ăn hiếp, Mai
phục,...
-H.dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét-Nh.xét, biểu dương
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b) Tìm hiểu bài: ( 9-10’)</b>
Y/cầu hs đọc thầm đoạn, bài , th.luận cặp,
trả lời
-Nh.xét, chốt + ghi bảng 1 số từ ND bài
-Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hồn cảnh như
thế nào?
-Trình bày
- Hs quan sát tranh minh hoạ +
th.dõi
- Lắng nghe
-1HS đọc bài- lớp thầm
-4 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-L.đọc từ khó:
Một số em đọc.
- 4 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú giải sgk -Lớp
th.dõi
-Lớp th.dõi + luyện đọc
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm, trả lời, bổ sung.
-Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
- Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, đe doạ như
thế nào?
-Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm
lịng hào hiệp của Dế Mèn ?
- Nêu một hình ảnh nhân hố mà em thích,
cho biết vì sao em thích hình ảnh đó.
- Cho hs thảo luận nhóm.
- Hỏi+ghi nội dungchính của bài lên bảng.
Chốt lại nội dungchính
<b>c) H.dẫn đọc diễn cảm : ( 9-10’)-Y/cầu </b>
-GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng
chậm rãi, chuyển giọng linh hoạt phù hợp
diễn biến c/chuyện với lời lẽ và tính cách
nh.vật Nhà Trị, Dế Mèn
-Đính bảng phụ đoạn:“ Năm trước…cậy
<i>khoẻ ăn hiếp kẻ yếu”.</i>
-H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp
- Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm
-H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm
-Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài
“Mẹ ốm ”.sgk- trang 9
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
thấy chị Nhà Trò
-Thân hình chị nhỏ bé, gầy yếu,
người bị những phấn như mới lột.
Cánh chị mỏng ngắn chùn chùn,
quá yếu, lại chưa quen mở.
-Bọn Nhện đã đánh Nhà Trò; bọn
nhện đe bắt, vặt chân, vặt cánh, ăn
thịt Nhà Trò.
-Em đừng sợ, hãy trở về cùng với
tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy
khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.
-Cử chỉ: Phản ứng mạnh mẽ, xoè cả
hai càng ra. Hành động bảo vệ, che
chở: dắt Nhà Trị đi
- Hs đọc lướt tồn bài, trả lời: Nhà
Trò gục đầu bên tảng đá, mặc áo
thâm dài, người bị phấn...
- Hình ảnh Nhà Trị như một cô gái
đáng thương yếu đuối...
-ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm
lịng nghĩa hiệp- bênh vực người
yếu.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn
- Lớp th.dõi +xác định giọng đọc
từng đoạn, phù hợp diễn biến câu
chuyện với lời lẽ và tính cách
nh.vật Nhà Trò, Dế Mèn
- Quan sát ,thầm-Theo dõi
-.đọc cặp (2’)đoạn
-Vài cặp thi đọc diễn cảm, thi <i><b>đọc</b></i>
<i><b>theo vai</b></i>
-Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-… tấm lịng nghĩa hiệp, bênh vực
người yếu
- Liên hệ ,trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
<b>PHẦN BỔ SUNG : </b>
...
...
<i><b>Tốn: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b></i>
<b>I.Mục tiêu :</b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
-KT : Ôn tập về đọc, viết các số đến 100 000
-KN :Biết phân tích cấu tạo số.
( Bài tập cần làm: bài 1,bài 2, bài 3a (viết được 2 số),3b( dòng 1 )
<i> - HS khá giỏi làm thêm bài 4).</i>
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A.Mởđầu: (1’)
-Giới thiệu chương trình, nêu những u
cầu khi học mơn tốn 4.
<b>B.Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài, ghi đề (1’)
2.Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng:
(9-10’)
-Gv viết số 83 251
-Nh.xét,chốt
-Tương tự :83 001; 80 201;80 001.
-Yêu cầu hs nêu quan hệ giữa hai hàng liền
kề nhau
-Yêu cầu vài hs nêu:
- Các số trịn chục
- Các số trịn trăm
-Các số trịn nghìn
- Các số trịn chục nghìn
<b>3 .Thực hành :</b>
Bài 1: (5-6’)
-Nhắc lại cách làm/
-Nh.xét +điểm
<b>Bài 2: (6-7’) Tương tự</b>
-Yêu cầu
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét+điểm
<b>Bài 3: (6-7’)</b>
-H.dẫn mẫu, hướng dẫn tìm hiểu.
-Th.dõi
- HS đọc, viết số và nêu rõ chữ số
hàng đơn vị, chữ số hàng chục,
hàng trăm, hàng nghìn.
- 10 đơn vị bằng 1chục,1chục bằng
10 đơn vị, 1 trăm bằng 10 chục,...
-Vài hs nêu
10; 20; 30; ...; 90.
100; 200; 300;...900.
1000; 2000; 3000;....9000.
10 000; 20 000; 30 000;....90 000.
- Đọc đề, nh.xét, tìm quy luật viết
các số trong dãy số
- 2hs làm bảng – lớp làm vở
- Hs tự phân tích theo mẫu
- Vài em làm bảng-Lớp vở
- Lớp th.dõi + nh.xét
-Th.dõi + trả lời
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét + điểm
<b>Bài 4: (5-6’) </b>
Gọi hs ( HS khá, giỏi )
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét + điểm
-Dặn dò(1’) :Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị bài : Ôn tập các số đến 100 000
( tiếp theo ) trang4,5 sgk
- Nh.xét tiết học+b.dương
bảng
a.9171 = 9000 + 100 +70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
<b>*HS khá,giỏi làm thêm:</b>
7006 = 7000 + 6
b.7000 + 3000 + 50 + 1 = 7351;
<b>*HSkhá giỏi làm thêm :</b>
6000 + 200 + 3 = 6303
6000 + 200 + 30 = 6230
5000 + 2 = 5002
- Hs nhận xét
<b>* HS khá giỏi :</b>
- Hs đọc đề+ nêu lại cách tính chu
vi hình chữ nhật, hình vng; 1 em
bảng - lớp vở
-Nh.xét bảng, chữa bài
Bài giải :
Chu vi hình tứ giácABCD là :
6 + 4 + 3 + 4 = 17(cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là :
(4 + 8) x 2 = 24(cm)
Chu vi hình vuông GHIK là :
5 x 4 = 20(cm)
Đáp số : 17 cm
24 cm
20 cm
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
<b>Phần bổ sung :</b>
<i><b>Chính tả: (NĐ) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b></i>
<b> I.Mục tiêu: </b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
- KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập.
- KN: Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi chính tả
trong bài.
. Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ: BT2b, 3b .
. Phân biệt những tiếng có vần (ang/an) dễ lẫn.
-TĐ: Có tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
<b>II.Đồ dùng: Ba tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung Bt 2b,3b. Vở chính tả. </b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
A.Mở đầu (2’):
- Nhắc lại 1 số điều cần lưu ý + đồ dùng của
giờ chính tả.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn hs nghe viết. (24-25’) </b>
- Đọc mẫu đoạn viết
- Khi nào cần viết hoa?
- Những từ ngữ nào mình dễ viết sai?
-Nhắc lại cách trình bày bài viết, tư thế
ngồi viết, đặt vở .
-Đọc lần lượt: quán xuyến, chú ý tư thế
-Chấm 10 bài, nhận xét chung.
<b>3, Hướng dẫn hs làm bài tập(8-9’) </b>
<b>Bài 2b: Điền vào chỗ trống</b>
- Gv dán 3 tờ phiếu khổ to mời 3 hs lên
trình bày kết quả
-Nhận xét ,chốt lại
<b>Bài 3b : Giải các câu đố sau:</b>
Dặn dò (1’) :Về nhà viết lại những từ viết
sai+học thuộc các câu đố; làm thêm BT
2a,3a.
- Nh.xét tiết học+ b/ dương
-Th.dõi
-Lắng nghe
-Lớp th.dõi SGK
- Hs đọc thầm đoạn chính tả SGK
Th.dõi +t.rả lời
-Đọc thầm lại đoạn cần viết và tìm
những tên riêng cần viết hoa,
những từ dễ viết sai:Nhà Trò, Dế
Mèn, cỏ xước, cuội,...
-Th.dõi
-gấp sgk + nghe - viết
-Soát lại bài
- Hs đổi vở soát lỗi cho nhau
-Th.dõi +b.dương
- Hs đọc yêu cầu bài tập 2-lớp
thầm
- Mỗi hs tự làm bài tập vào vở
- Lớp nh xét bài làm + chữa bài
Đọc yêu cầu của bài tập, thi giải
câu đố nhanh theo cặp: Lớp nh.xét,
b.dương
- Th.dõi + thực hiện
- Th.dõi,b/dương
<i><b>Luyện từ và câu: CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
-KT : Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng(âm đầu,vần,thanh) – Nội dung ghi
nhớ.
-KN : Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào
bảng mẫu (mục III ).HS khá,giỏi giải được câu đố BT2(mục III ).
-TĐ: Giáo dục hs u thích mơn học, sử dụng T.Việt thành thạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng </b>
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>A.Mở đầu(2’) Gv nói tác dụng của tiết học</b>
<b>B.Bài mới:</b>
1. Giới thiệu+ ghi đề ( 1’)
<b>2. Phần nhận xét:(14-15’) </b>
1,Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng
<i>Bầu ơi thương lấy bí cùng</i>
<i>Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn</i>
- Gọi hs nêu -Gv nh.xét
2, Đánh vần tiếng đầu- ghi lại cách đánh
vần
-Ghi lại kết quả làm việc của hs lên bảng:
bờ - âu -huyền
- Nh. xét +chốt
3, Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo
thành
- Gọi vài hs trình bày -Gv nh.xét +chốt
- Tiếng nào đủ các bộ phận như tiếng “bầu”
-Tiếng nào không đủ bộ phận như tiếng
bầu.
- Nh.xét + chốt
<b>3.Ghi nhớ (2’) :Yêu cầu</b>
- Giải thích phần sơ đồ
<b>4. Phần luyện tập</b>
<b>Bài 1(11-12’) : Cho hs làm vào vở</b>
-Nh.xét +điểm
<b>Bài 2:(5-6’) Y/cầu</b>
- Giải câu đố :
- Nh.xét + b.dương
-Theo dõi
- Hs đọc yêu cầu –lớp thầm
- Tất cả học sinh đếm thầm
- 1, 2 em làm mẫu (đếm thành tiếng)
-Dịng1 có 6 tiếng, dịng2 có 8 tiếng
-Đọc y cầu - Lớp đánh vần thầm
- Vài hs đánh vần-Lớp nhẩm và ghi
lại quả.
-Theo dõi
- Tiếng bầu 3 phần: âm đầu, vần và
<i>thanh </i>
- Hs đọc yêu cầu +làm việc N2
- Các tiếng:thương, lấy, bí, cùng,
tuy, rằng, khác, giống, nhưng,
chung, một, giàn.
- Tiếng “ ơi ” chỉ có vần và thanh
- Th.dõi
-Vài hs đọc phần ghi nhớ sgk
-Hs nhẩm+HTL phần ghi nhớ trong
SGK
-Hs đọc thầm yêu cầu của bài. 2 hs
bảng – lớp vở - Nh. xét –b.dương
*HS khá, giỏi :
Dặn dò :Về nhà HTL phần ghi nhớ, câu đố
-Nh.xét tiết học +b.dương
-Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi,biểu dương
PHẦN BỔ SUNG :
……….
<b>Tốn: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( T.T )</b>
<b> I.Mục tiêu:</b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
-KT : Ôn tập về phép cộng, phép trừ ,nhân (chia) các số đến 100 000
-KN :Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số;
nhân (chia) số có số đến năm chữ số với số có một chữ số.Biết so sánh, xếp thứ
tự (đến 4số) các số đến 100 000 .( Bài tập cần làm: bài 1(cột1),bài 2a, bài 3a
<i>(dòng1,2),bài 4b</i>
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
A.Kiểm tra :(3-4’)
-Gọi 3 hs lên bảng làm bài tập
-Gv nhận xét- ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>
1.Giới thiệu bài + ghi đề ( 1’)
2. Hướng dẫn ơn tập:
<b>a.Luyện tính nhẩm.(2-3’) </b>
-Đọc phép tính: Bảy nghìn cộng 2 nghìn.
-Đọc: “Tám nghìn chia hai”.
-Cứ như vậy, khoảng 4-5 phép tính
-Nhận xét chung
<b>b.Thực hành: </b>
<b>Bài 1:(5-6’) </b>
Tính nhẩm:
-Hướng dẫn hs tính nhẩm và nêu kết quả
-Gv ghi kết quả
-Nh.xét,điểm
-Viết mỗi số sau thành tổng
7671= 8000+ 600+ 70+ 1
3086= 3000+ 80+ 6
9008= 9000+ 8
-Th.dõi
-Vài hs bảng –lớp nháp
-Tính nhẩm trong đầu ghi kết quả
7 000 +2 000 =9 000
8 000 :2 = 4 000
-Nhẩm + nêu lần lượt kết quả
-Lớp nh.xét ,b.dương
7000+2000=9000
9000-3000=6 000
8000 x 3= 24 000
3000 x 2 = 6 000
<b>*HS khá,giỏi làm thêm :</b>
16 000 : 2 = 8 000
8 000 x 3 = 24 000
11 000 x 3 = 33 000
49 000 : 7 = 7 000
<b>Bài 2: (5-6’) Đặt tính rồi tính</b>
-Nhắc lại cách làm.
-Nh.xét +điểm
<b>Bài 3:(5-6’) Điền dấu thích hợp vào chỗ</b>
chấm
-Yêu cầu hs nêu cách so sánh hai số
-Nh.xét + nhắc lại cách làm
-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét
<b>Bài 4: (5-6’) </b>
-Nhắc lại cách làm
-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét
-Nh.xét +điểm
<b>*Bài 5: (5-6’) </b>
-H dẫn tìm hiểu bảng thống kê.
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét +điểm
<b>Dặn dò:( 1’) Về nhà xem lại bài+ xem bài</b>
ch.bị : Ôn tập ...100 000 (tt)/trang5 sgk
-Nhận xét tiết học+biểu dương
- Cả lớp thống nhất kết quả
<b>*Cột b : HS khá ,giỏi làm thêm</b>
-Th.dõi + nêu cách làm
-Vài hs làm bảng –lớp vở+nh.xét
4327< 3742 28676 = 28676
5870< 5890 97321< 97400
<b>*HS khá giỏi làm thêm :</b>
65300 > 9530 ; 100 000 > 99 999
-Đọc đề, nêu cách làm
-Đọc đề, quan sát ,th.dõi
-1hs làm –lớp vở
-Nh.xét, chữa
-Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi,biểu dương
<b>Phần bổ sung :</b>
...
...
<i>...</i>
<i>..</i>
<i><b>Tập làm văn: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?</b></i>
I.Mục tiêu: <i><b>Ngày dạy:</b></i>
-KT : Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (Nội dung Ghi nhớ).
- KN : Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến
1,2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa ( mục III )
-TĐ : Giáo dục HS yêu môn học, biết quan tâm ,giúp đỡ người khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Một số tờ phiếu khổ to ghi sẵn nội dung bài tập</b>
Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện sự tích hồ Ba Bể
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>hoạt động học.</b></i>
A.Mở đầu (1’) : nêu yêu cầu và cách học
<b>B.Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài +ghi đề (1’)
2. Phần nhận xét :(9-10’)
<b>Bài 1:Yêu cầu+h.dẫn th.hiện</b>
-Kể lại c/chuyện sự tích hồ Ba Bể và cho
biết:
a, Có mấy nhân vật?
b, Sự việc xảy ra và kết quả của các sự việc
ấy?
c, ý nghĩa của câu chuyện.
<b>Bài 2: Bài văn sau có phải là văn bản kể</b>
chuyện khơng? Vì sao? Bài văn có nhân
vật khơng? Có kể các sự việc xảy ra đối với
nh.vật không. Theo em thế nào là văn kể
chuyện
<b>3 Phần luyện tập</b>
<b>Bài 1(8-9’) : Gv gọi hs</b>
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đọc ycầu-lớp thầm- 1 em giỏi kể
lại câu chuyện-Th.luận cặp+ trả lời
3 y.cầu vào phiếu
a, Nhân vật: -Bà cụ ăn xin -Mẹ con
bà nông dân-Những người dự lễ hội
b, Bà cụ xin ăn trong ngày hội
-Hai mẹ con … cụ xin ăn ở lại
trong nhà
-Đêm khuya, bà già hiện …con
Giao Long
c, Ca ngợi những con người có lịng
nhân ái, sẵn lịng giúp đỡ, cứu giúp
đồng loại.
-Đọc ycầu +bài: Hồ Ba Bể + trả
lời.
-Bài văn khơng có nhân vật. Khơng
.Chỉ có những chi tiết giới thiệu về
Hồ Ba Bể
-H.dẫn:cần xác định nhvật của c/ chuyện
,truyện nói lên sự giúp đỡ của em đối với
-Yêu cầu+ h.dẫn nh.xét- kết luận- ghi điểm
<b>Bài2 (5-6’) : Câu chuyện em vừa kể có </b>
những nhân vật nào? Nêu ý nghĩa của câu
chuyện
- Chốt lại nội dung bài
Dặn dò:Về nhà đọc thuộc ghi nhớ+viết lại
câu chuyện vừa kể
-Nhận xét tiết học +b.dương
- Đọc y cầu của bài
- Xác định ngôi thứ xưng hô : em
hoặc tôi
- Từng cặp kể chuyện
- Một số em thi kể trước lớp- nh xét
+ biểu dương
- Đọc yêu cầu của BT2- Nối tiếp
nhau k/ chuyện
+ Đó là em và người phụ nữ có con
nhỏ.Quan tâm, giúp đỡ nhau là một
nếp sống đẹp
-Hs nhắc lại ghi nhớ
-Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi,biểu dương
<b>Phần bổ sung :</b>
<b>Kể </b>
chuyện : SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
<b> I.Mục tiêu:</b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
-KT:Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi
những con người giàu lòng nhân ái.
-KN:Nghe- kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp
được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do GV kể)
- TĐ : Giáo dục hs lòng nhân ái,giúp đỡ mọi người khi họ gặp hoạn nạn,khó
khăn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ truyện - Tranh ảnh về hồ Ba Bể</b>
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Các hoạt động dạy</b></i> <i><b>các hoạt động học </b></i>
A.Mở đầu:Nêu y cầu tiết học (2’)
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
-Đính tranh+giới thiệu bài (2’)
<b>2. Giáo viên kể chuyện: (10-11’) </b>
-Lần 1: Vừa kể vừa giải nghĩa từ khó.
-Lần 2: Kể + chỉ vào từng tranh minh hoạ
.Phần đầu: tranh 1; Phần chính: tranh 2, 3
.Phần kết: tranh 4
-Kể lần3:
<b>3.H. dẫn kể chuyện trao đổi ý nghĩa (19’)</b>
-Nêu yêu cầu:
+Khi kể chỉ cần kể đúng cốt chuyện không
cần lặp lại nguyên văn từng lời của cô.
+Kể xong, cần trao đôi cùng các bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện.
-Y/c kể chuyện theo nhóm.
-Giúp đỡ,uốn nắn, kh.khích hs kể tự
nhiên,kết hợp với điệu bộ,nét mặt
-Tổ chức thi kể chuyện:
Gv nêu yêu cầu
*Gọi vài hs khá, giỏi kể (5-6’)
-H.dẫn nh.xét,bình chọn
-Nh.xét ,b.dương
- Th.dõi
-Quan sát tranh+ th.dõi
- Hs nghe, kết hợp nhìn tranh minh
họa đọc phân lời dưới mỗi tranh
trong SGK
- Hs đọc lần lượt yêu cầu của từng
bài tập
-Th.dõi
- Hs kể chuyện theo N4(mỗi em 1
đoạn) Sau đó 1 em kể toàn bộ
chuyện
-Thi kể chuyện theo nhóm 4 :Thi
kể từng đoạn theo tranh
*Kể toàn bộ c/ chuyện
-Ngoài mục đích giải thích sự hình thành
<i>hồ Ba Bể câu chuyện cịn nói với ta điều</i>
<i>gì?</i>
-Kết luận- ghi điểm
-Dặn dò (1’): Kể lại c/chuyện, chuẩn bị:
Nàng tiên Ôc
- Nhận xét tiết học+ biểu dương
-Câu chuyện ca ngợi những con
người giàu lòng nhân ái, người
giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp.
- Lớp nh xét, bình chọn hs kể hay
nhất
-Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi,biểu dương
<b> Phần bổ sung:</b>
………
…
<i><b>Tập đọc: MẸ ỐM</b></i>
<i> (Trần Đăng Khoa )</i>
<b>I.Mục tiêu:</b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
- KT :Hiểu ND bài: Tình cảm u thương sâu sắc và tấm lịng hiếu thảo, biết ơn
của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.(trả lời được các CH 1,2,3; thuộc ít nhất 1 khổ
thơ trong bài)
- KN: Đọc rành mạch,trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với
giọng nhẹ nhàng,tìmh cảm.
<b>-KNS: Thể hiện sự cảm thơng;Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân.</b>
-TĐ :Giáo dục HS lịng hiếu thảo,biết ơn, sự quan tâm chăm sóc với người thân
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ nội dung bài đọc SGK</b>
- Băng giấy viết sẵn câu, khổ thơ cần h.dẫn hs luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Các hoạt động dạy</b></i> <i><b>Các hoạt động học</b></i>
<b>A.Kiểm tra (3-5’) </b>
- Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
rất yêu ớt?
-Nh.xét + điểm
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài( 2’) : Mẹ ốm
<b>2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài :</b>
<b>a, Luyện đọc (9-10’) : </b>
-Gv gọi 1hs đọc/
-Nh.xét + nêu cách đọc bài
-Phân 7 khổ
-H.dẫn l.đọc từ khó, uốn nắn phát âm.
-H.dẫn g/nghĩa từ ngữ: Cơi trầu, Ysĩ,
- Bảng phụ+ h.dẫn l.đọc ngắt nhịp
Lá trầu/ khô giữa cơi trầu
-2 hs nối tiếp nhau đọc bài: Dế
Mèn bênh vực kẻ yếu, trả lời câu
hỏi
-Nh.xét + b.dương.
-1hs đọc –lớp thầm sgk
-Th.dõi
-Hs tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ
-L.đọc: Sớm trưa, diễn kịch, lặn ,
<i>buốt, sắm,... </i>
<i>Truyện Kiều / gấp lại trên đầu bấy nay</i>
-Gọi vài cặp thi đọc+ h.dẫn nh.xét
-Nh.xét +biểu dương
- Gv đọc diễn cảm bài thơ, với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm
<b>b, Tìm hiều bài: (9-10’) </b>
<b> -Yêu cầu</b>
1. Em hiểu những câu thơ sau muốn nói lên
điều gì?
Lá trầu khơ ...bấy nay.
Cánh màn... cuốc cày sớm trưa.
2. Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối
với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua
những câu thơ nào?
- Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ
tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với
mẹ?
-ND bài thơ
-Chốt lại
<b>c, H dẫn đọc diễn cảm và HTL: (9-10’) </b>
-Goi đọc cả bài.
-Bảng phụ khổ 4,5+h.dẫn l.đọc diễn cảm
- Gv đọc diễn cảm mẫu
-Goi HS đọc diễn cảm theo cặpkhổ 4,5
-H.dẫn nh.xét,bình chọn
-Nh.xét+ điểm+b.dương
<b>Thực hành : C/chuyện giúp em hiểu điều </b>
- L.đọc bài theo cặp
-Vài cặp thi đọc –lớp nh.xét ,bình
chọn, b.dương
- Th.dõi + thầm sgk
-Đọc thầm+th.luận cặp +trả lời
-Lá trầu nằm khơ giữa cơi trầu vì
mẹ ốm không ăn được. Truyện
kiều gấp lại vì mẹ ốm không đọc
được, ruộng vườn sớm trưa vắng
mẹ vì mẹ ốm không cuốc cày
được.
- Hs đọc thầm khổ thơ 3
-Cơ bác hàng xóm đến thăm, người
cho trứng người cho cam, và anh Y
sĩ mang thuốc vào.
- Hs đọc thầm tồn bài,trả lời: Bạn
nhỏ mong mẹ mau khoẻ. Bạn nhỏ
khơng quản ngại, làm mọi việc để
mẹ vui: Mẹ vui, con có quản gì,
ngâm thơ, kể chuyện,múa ca. Bạn
thấy mẹ là người có nghĩa to lớn
Mẹ là đất nước tháng ngày của
con.
<i>-Tình cảm yêu thương sâu sắc và</i>
-3hs tiếp nối nhau đọc cả bài-lớp
tìm giọng đọc đúng, hay
-Th.dõi
-Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đua đọc diễn cảm trước lớp
- Hs nhẩm HTL bài thơ
- Hs thi đua đọc thuộc từng khổ, cả
bài thơ
-Lớp th.dõi +nh.xét,bình chọn
-Biểu dương
<i>gì?</i>
-H.dẫn liên hệ+giáo dục(2-3’)
-Dặndị:Về nhà luyện đọc+ HTL; Chuẩn bị:
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(tt)
- Nhận xét tiết học +biểu dương
hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ
với người mẹ bị ốm.
-Trình bày ý kiến cá nhân
-Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi,biểu dương
Phần bổ sung :
………
………...
....
………..
<b>Tốn: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo )</b>
I.Mục tiêu: <i><b>Ngày dạy:</b></i>
-KT: Ơn tập về tính nhẩm, phép cộng, phép trừ ,nhân (chia) các số có đến năm
chữ số .
-KN :Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ
số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Tính giá trị của
biểu thức.
( Bài tập cần làm: bài 1,bài 2b, bài 3a ,b.
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
<b> II. Đồ dùng dạy học: Hệ thống bài tập,câu hỏi </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>Các hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I. Kiểm tra:(3-5’) Bài 2b/sgk /4</b>
-Nh.xét + điểm
<b>II: Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài + ghi đề (1’)
<b>2. Hướng dẫn hs ôn tập:</b>
<b>Bài 1(5-6’) : Tính nhẩm:</b>
- H.dẫn nh.xét
- Gv nh.xét ghi điểm
<b>Bài 2b (7-8’) : Yêu cầu - H.dẫn nh.xét kết </b>
quả- Gv nhxét- ghi điểm
<b>*BT 2a (5-6’) : HS khá, giỏi làm</b>
- Nh.xét,điểm
<b>Bài 3a,b : Tính giá trị của biểu thức</b>
- Hỏi + nhắc thứ tự thực hiện tính
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét
- Nh.xét,ghi điểm
<b>*Bài 3c,d (5-6’) : HS khá, giỏi làm</b>
- Nh.xét ,chữa + ghi điểm
<b>Bài 4(5-6’) : Tìm x</b>
- Vài hs làm bảng –lớp nh.xét
-Đọc đề+ nêu cách làm, vài hs làm
bảng-lớp vở , nh.xét
-Đọc đề- thầm- làm bảng –lớp vở
-Lớp nh.xét, chữa
<b>*HS khá,giỏi làm thêm BT 2a</b>
-Đọc đề+nêu cách làm
-Nêu thứ tự thực hiện.
- 2 hs bảng –lớp vở+ nh.xét
a, 6 616; b, 3 400
<b>* HS khá, giỏi làm thêm BT3 c,d</b>
<b> c, 61 860</b>
-Yêu cầu-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét + điểm
<b>Bài 5(5-6’) : Gọi hs đọc yêu cầu bài </b>
- H.dẫn phân tích bài tốn
- u cầu+h.dẫn nh.xét
-Nh.xét+ điểm
-Dặn dị (1’) : xem bài ch.bị trang 6
-Nhận xét tiết học + b.dương
-Đọc đề+nêutên gọi x, cách tìm
X= 9061 X = 2413
- Hs đọc đề + p.tích bài tốn
- 1 hs làm bảng –lớp vở+ nh.xét
<i> 680 :4 = 170 (chiếc)</i>
<i> 170 x 7= 1 190 (chiếc)</i>
<i> Đáp số: 1 190 chiếc</i>
<b> Phần bổ sung : </b>
………...
...
...
<i><b>Tốn:</b></i>
BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ
I.Mục tiêu: <i><b>Ngày dạy:</b></i>
-Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.
-Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
-Giáo dục HS u mơn học, tính cẩn thận ,chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ bài 2
-Tranh phong to bảng ở phần ví dụ của SGK
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>
<b>A.Kiểmtra(3-5’): Bài 3b,d/sgk trg 5</b>
-Nêu yêu cầu gọi hs
-Nh.xét + điểm
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:(1’)
- Hơm nay chúng ta học bài:
<i><b>Biểu thức có chứa một chữ</b></i>
<b>2. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ</b>
(11-12’) :
<b>a, Biểu thức có chứa một chữ :</b>
-Trình bày ví dụ lên bảng
-Đặt vấn đề, đưa ra các trường hợp cụ thể
dẫn đến biểu thứ 3 + a
- Nếu thêm a quyển vở, Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở.
- Gv giới thiệu: 3 + a là biểu thức có chứa
một chữ, chữ ở đây là chữ a
<b>b,Giá trị của biểu thức có chứa một chữ:</b>
- Vài hs làm bảng –lớp nh.xét
- Lắng nghe
-Đọc ví dụ trên bảng
-Hs tự cho các số khác nhau ở cột
“thêm” rồi ghi biểu thức tính tương
ứng ở cột “có tất cả”
- Lan có tất cả 3 + a quyển vở
- Nếu a=1 thì giá trị của 3+a =?
- Nếu a =1 thì 3+a = 3+1= 4
- Vậy 4 là một giá trị của biểu thức
3 + a khi a=1
- Tương tự : với a=2;a=3;....
- Nh.xét
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được
một giá trị biểu thức 3 + a
<b>2. Thực hành</b>
<b>Bài 1(5- 6’) : </b>
Tính giái trị của biểu thức
-Yêu cầu hs tự là các phần còn lại
-H.dẫn nh.xét
- Nh.xét +điểm
<b>Bài 2(6-7’)</b>
-H.dẫn nh.xét
- Gv nhận xét- ghi điểm
<b>Bài 3(6-7’) (b): Tính giá trị của biểu thức</b>
- Cho hs làm, sau đó thống nhất kết quả
- Nh.xét + điểm
<b>* HS khá, giỏi làm thêm Bài 3 a</b>
- Nh.xét, điểm
Dặn dò(1’) :
-Về nhà xem lại bài, chuẩn bị (Luyện
tập-trang 7 sgk)
- Nhận xét tiết học+ b.dương
-Hs tính + nêu
-Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
-Th.dõi + trả lời lần lượt với các
trường hợp a=2; a=3
-Th.dõi nh.xét
- Th.dõi
-Đọc đề
- Làm tương tự
a.Nếu m =10 thì 250 + m = 250+10
= 260
Nếu m = 0 thì 250 + m = 250+ 0 =
250
Nếu m = 80 thì 250 + m =
250+80= 330
Nếu m = 30 thì 250 + m = 250+30
= 280
-Th.dõi +biểu dương
-Th.dõi,thực hiện
- Th.dõi,b/dương
<b>Phần bổ sung :</b>
<b>Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
-KT: Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT 2, BT3 .
- KN : Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu,vần,thanh) theo
mẫu .
-TĐ : Giáo dục HS yêu môn học, sử dụng T.Việt thành thạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
-III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
A. Bài cũ:(3-5’)
- Phân tích ba bộ phận của tiếng trong câu:
<i>Lá lành đùm lá rách.</i>
- Gv nhận xét- ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài, ghi đề (1’)
<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập :</b>
<b>Bài 1(8-9’):</b>
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét +điểm
<b>Bài 2(6-7’) : </b>
Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu
tục ngữ trên
- Y/cầu+h.dẫn nh.xét - Nh.xét, điểm
<b>Bài 3(7-8’) : Yêu cầu</b>
- H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét + điểm
<b>* Y/cầu HS khá, giỏi làm BT 4,5 (5-6’) </b>
-2 em lên bảng ghi kết quả, cả lớp
làm nháp
-Lớp nh.xét,bổ sung
-Lắng nghe+ b.dương
- Hs đọc yêu cầu BT1+ ví dụ - Hs
làm việc theo cặp
- Đại diện trình bày –lớp nh.xét
Tiếng âm đầu vần thanh
Khôn Kh ôn ngang
ngoan ng oan ngang
...
- Hs làm việc cá nhân
- ngoài- hoài
-Vần giống nhau: oai
-Đọc đề, thầm-Làm vở +đọc bài
làm
-Bài 4: Yêu cầu-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét+chốt
Bài 5: Gọi hs đọc ycầu của bài và câu đố
-Thi đua giải đáp đúng, nhanh câu đố
-Nh.xét+chốt
-Củng cố: Tiếng có cấu tạo như thế nào?
Những bộ phận nào nhất thiết phải có?
- Nhận xét+ chốt lại
-Dặn dị:làm lại bài tập xem bài /17 sgk
- Nh.xét+biểu dương
thoắt,xinh-nghênh.
- Cặp có vần giống nhau hoàn toàn
là: choắt- thoắt ( vần: oăt) - Cặp có
vần giống nhau khơng hồn tồn:
xinh- nghênh
<b>* HS khá, giỏi làm thêm BT 4,5</b>
- 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng
có phần vần giống nhau- giống
nhau hồn tồn hoặc khơng hồn
tồn
- Thi giải đáp câu đố : Dòng 1: chữ
“ út ”- Dòng 2: chữ “ ú” - Dòng
3-4: chữ bút
-Tiếng thường có 3 bộ phận....
- Bộ phận vần và thanh.
-Th.dõi,thực hiện
- Th.dõi, b/dương
<i><b> Phần bổ sung :</b></i>
<b>Toán : LUYỆN TẬP</b>
I.Mục tiêu: <i><b>Ngày dạy:</b></i>
-KT: Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số; Làm
quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a.
-KN : Tính được giá trị biểu thức và tính chu vi hình vng.
-TĐ : Giáo dục HS u mơn học, tính cẩn thận ,chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài 1,3/sgk</b>
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>
<b>A.Kiểm tra(3-5’) : bàì 3,b/trang 6</b>
- Nh.xét +điểm
<b>B. Bài mới:</b>
1.Giới thiệu bài + ghi đề(1’)
2.Hướng dẫn hs luyện tập
<b>Bài 1(10’) :</b>
Tính gía trị của biểu thức
- Gv h.dẫn mẫu
-Yêu cầu+h.dẫn nh.xét
-Nh.xét +điểm
<b>Bài 2(9’) : </b>
Tính giá trị của biểu thức
-Tương tự
<b>*Bài 3(6’) : Viết vào ô trống</b>
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu BT3
- Gv cho hs tự kẻ bảng và viết kết quả
vào ô trống
<b>Bài 4(7’) : Một hình vng có độ dài </b>
cạnh là a. Gọi chu vi hình vng là P. Ta
có P=a x4. Hãy tính chu vi hình vng
Đọc u cầu.
-Theo dõi bài mẫu, làm bài bảng, vở:
a:30; 42; 60 b: 9; 6; 3
c:106; 82; 156 d:79; 60; 7
-a: 35+3xn =35+3x7 =35+21 =56
b: 168-mx5=168-9x5=168-45=123
28; 167; 32
Có thể làm 1 hoặc cả 3 trường hợp.
a=3 thì P=3 x 4 = 12 (cm)
với: a=3cm;a=5dm;a= 8m.
- Dặn dò(1’) :Về nhà làm lại bài tập,
xem SGK trang 8,9,10/sgk
- Nhận xét tiết học + b.dương.
a=8 thì P=8 x 4 = 32 (cm)
<b>PHẦN BỔ SUNG : </b>
………
………...
...
<i><b>Tập làm văn: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
-KT :Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( Nội dung Ghi nhớ ).
-KN ; Nhận biết được tính cách của từng người cháu( qua lời nhận xét của bà)
trong câu chuyện Ba anh em ( BT1,mục III ) Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện
theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật( BT2,mục III )
-TĐ : Thể hiện tính cách của mình qua hành động,lời nói,...
<b>II. Đồ dùng : Ba bốn tờ phiếu to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của bài tập1.1</b>
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. Kiểm tra (3-5’):</b>
-Bài văn kể chuyện khác bài văn không
phải là văn kể chuyện ở những điểm
nào?
Nh.xét + điểm
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài, ghi đề (1’)
2.Phần nhận xét: (14-15’)
<b>Bài 1:</b>
- Nói tên truyện và những nhân vật trong
truyện các em mới học
-Dán 3-4 tờ phiếu lên bảng gọi hs lên
làm phiếu.
-H.dẫn nh.xét, bốsung
- Nh.xét+ chốt lại
- 2-3 hs trả lời :...đó là bài kể chuyện
kể lại một hoặc một số sự việ liên
quan đến một hay một số nhân vật
nhằm nói lên một điều có ý nghĩa.
-Lớp th.dõi nh.xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu+ th.luận cặp
-Vài hs bảng –lớp vở
-Dế Mèn bênh vực kẻ yếu có các
nh.vật là: Dế Mèn, Nhà Trò, bọn
nhện.
<b>Bài 2: Yêu cầu + h.dẫn nh.xét,bổ sung</b>
-Nh.xét +chốt lại
<b>3. Phần ghi nhớ: Goi HS đọc phần ghi</b>
nhớ ở SGK
<b>4. Phần luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1(9-10’) : Yêu cầu</b>
- Bà nhận xét về tính cách của từng cháu
như thế nào?
-Bà nhận xét như vậy là nhờ cái gì?
<b>Bài tập 2(7-8’) :</b>
- Gv hướng dẫn hs trao đổi, tranh luận
<i>- Nếu bạn nhỏ biết quan tâm người khác</i>
<i>bạn sẽ?- Nếu bạn nhỏ khơng biết quan</i>
<i>tâm đến người khác thì bạn ấy sẽ làm gì?</i>
<i>- H.dẫn nh.xét,bình chọn</i>
Nhận xét biểu dương
-Hỏi +chốt nội dung bài học
-Dặn dò ,nh xét tiết học +b/dương (1’)
dự lễ hội.
- Nh.xét + bổ sung
- Hs đọc u cầu, trao đổi theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày- lớp nhận
xét.
- Hs đọc phần ghi nhớ trong SGK
- Đọc yêu cầu+ bài:, quan sát tranh
- Ni-ki-ta chỉ nghĩ đến ham thích
riêng của.
- Gơ- sa láu lỉnh- Chi- ôm- ca nhân
- Nhờ quan sát hành động của mỗi
cháu
- Đọc yêu cầu+nội dung bài tập
- Th.luận cặp
-Đại diện trả lời –lớp nh.xét,bổ sung
- Chạy lại, nâng em bé dậy, phủi bịu
và vết bẩn.
- Thì bạn ấy sẽ bỏ chạy, hoặc tiếp tục
chạy nhảy nô đùa…; mặc em bé
khóc.
- Hs suy nghĩ+ thi kể hay nhất
- Th.dõi +b.dương
-Th.dõi + b.dương
<b>PHẦN BỔ SUNG :</b>
<b> ………..</b>
<i><b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 1</b><b> :</b><b> </b></i>
<b> I.Mục tiêu : Giúp hs :</b>
-Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những
mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các
hoạt động của tổ,lớp,trường.
II.Chuẩn bị : Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
-Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs
III.Hoạt động dạy-học :
<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Giới thiệu tiết học+ ghi đề (1’)
<b>2. H.dẫn HS thực hiện :</b>
<i><b>A.Nhận xét,đánh giá tuần qua (31’):</b></i>
* Gv ghi sườn các công việc+ h.dẫn hs dựa
vào để nh.xét đánh giá:
-Chuyên cần,đi học đúng giờ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
-Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp,sân trường
- Đồng phục, khăn quàng ,bảng tên
- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa hát
sân trường.Thực hiện tốt A.T.G.T
-Bài cũ,chuẩn bị bài mới
- Ăn quà vặt
-Tiến bộ
-Chưa tiến bộ
*Tiến bộ:
-Theo dõi
-Th.dõi +thầm
- Hs ngồi theo tổ
-*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên
trong tổ tự nh.xét,đánh giá
mình( dựa vào sườn)
-Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại
các tổ viên
- Tổ viên có ý kiến
- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ
mình
-* Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét
đánh giá tình hình lớp tuần qua +
xếp loại cá tổ :
*Chưa tiến bộ :
<i><b>B.Một số việc tuần tới(8’) :</b></i>
-Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc
đã đề ra
- Khắc phục những tồn tại
- Th.hiện tốt A.T.G.T
- Các khoản tiền nộp của hs
- Trực văn phịng,vệ sinh lớp,sân trường.
.Lớp phó V-T - M
.Lớp trưởng
-Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương
Theo dõi tiếp thu
<b>PHẦN BỔ SUNG :</b>
...
...