Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.67 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 15/ 8/ 2012
TiÕt 1
Bài 1: <b>Văn bản</b>:
Phong c¸ch Hå ChÝ Minh
Lê Anh Trà
<i> 1. KiÕn thøc :</i>
- Thấy đợc vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hoà giữa dân tộc và
nhân loại; thấy đợc tầm vóc lớn lao trong cốt cách văn hố HCM.
<i> 2. Kĩ năng : </i>
- Nm bắt nội dung VBND thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và giữ gìn bản sắc văn hố
dân tộc.
- Vận dụng các bp NT trong việc viết VB về một vấn đề thuộc lĩnh vực văn hoá, lối sống.
<i> 3. Thái :</i>
- Từ lòng kính yêu, tự hào về B¸c, HS cã ý thøc tu dìng, häc tËp theo gơng Bác.
B. <b>Chuẩn bị:</b>
- Thầy: soạn bài, tranh vẽ, trun kĨ vỊ B¸c .
- Trị : Soạn bài, nhớ lại khái niệm đặc điểm VBND và nhng tỏc phm ca Bỏc
<b>C- Phơng pháp, kĩ thuật d¹y häc:</b>
- Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận…
- Động não, trình bày 1 phút, học theo sơ đồ KWL..
D.<b>Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học:</b>
<b> </b><i>1. ổn định .</i>
<i> 2. KiÓm tra :</i>
- Thế nào là văn bản nhật dụng ? Lấy ví dụ và nêu chủ đề của các tác phẩm đó ?
<i> 3. Bài mới :</i>
<i> </i><b>Hoạt động 1</b> <i>: </i><b>Giới thiệu bài mới</b>
<i><b> </b>Là ngời VN, chúng ta có quyền tự hào về chủ tịch HCM- một danh nhân văn hoá thế giới. Vẻ đẹp </i>
<i>văn hoá là nét nổi bật trong phong cách HCM. Bài viết của tác giả Lê Anh Trà cũng gửi gắm những thông </i>
<i>điệp tới thế hệ trẻ về thái độ sống, lối sống trong thời kì hội nhập với thế giới. </i>
<i> </i><b>Hoạt động 2</b><i>: </i><b>Giới thiệu chung về tác giả, văn bản:</b>
Hoạt động của thày- trị Nội dung cần đạt
?Nh¾c lại khái niệm
VBND?
? Chỉ ra tính nhật dụng
của VB này
<b>I. Giới thiệu chung:</b>
1.Tác giả:
2.Văn bản:
- Văn bản nhật dụng.
Ch : Hi nhp vi th giới và giữ gìn bản sắc văn hố
dân tộc.
<b> Hoạt động 3: Đọc- hiểu văn bản:</b>
GV nêu yêu cầu đọc, đọc mẫu một đoạn, HS
đọc .
GV vµ HS nhËn xÐt
? Nhận xét chung về nguồn gốc của
các từ, cụm từ c chỳ thớch?
GV: nắm vững chú thích1,4,8,9,12.
? Văn bản có thể chia làm mấy phần?
Nội dung của từng phần?
?Em biết Chủ tịch Hồ Chí Minh đạt
danh hiệu cao quý nào về văn hoá?
- Danh nhân văn hoá thế giới (UNEESCO:
1990)
?Theo t/g, HCM cã vèn tri thức văn
hoá nhân loại nh thế nào?
- Vốn tri thức văn hoá nhân loại sâu
rộng:
Trong cuc i h/ CM, Ngi:
<i>+ đi qua nhiều nơi</i>
<i>+ tiếp xúc với nhiều nền văn hố từ phơng</i>
<i>Đơng đến phơng Tây</i>
<i>+ hiĨu biÕt s©u réng văn hoá các nớc á, âu,</i>
<i>Phi, Mĩ</i>
<b>II. Đọc hiểu văn bản</b>
<i>1. Đọc- chú thích</i> :
* Đọc :
* Chú thích :
12 chó thÝch : Hầu hết là từ Hán Việt.
<i>2. Bố cục: 2 phÇn</i>
- Phần 1: Từ đầu đến "hiện đại": Con đờng hình thành
phong cách văn hố HCM
- Phần 2: Vẻ đẹp trong lối sống Hồ Chí Minh.
<i>3. Phân tích:</i>
<i>a. Con đờng hình thành phong cách văn hoỏ</i>
<i>H Chớ Minh.</i>
* <b>Vốn tri thức văn hoá nhân loại sâu rộng</b>.
- Vì:
<i>+ núi đợc nhiều ngoại ngữ</i>
?Vì sao Ngời lại có đợc vốn tri thức
sâu rộng nh vậy?
(HS th¶o luËn)
? Bổ sung những t liệu để làm rõ thêm những
biểu hiện văn hoỏ ú ca Bỏc?
Vd: thơ chữ Hán(Nhật kí trong tù)
Bài báo bằng tiÕng Ph¸p
?Sự tiếp nhận văn hố ở Hồ Chí Minh
có gì đặc biệt?
GV: đây chính là con đờng hình thành p/c
văn hoá của HCM
? Quan điểm trên có ý nghĩa ntn đối với cuộc
sống ngày nay?
HS tù béc lé ( ý nghÜa nhËt dông)
- Trong c/s hiện đại, đ/n ta đang hội nhập
với t/g nhng vẫn phải giữ gìn bản sắc vh
dt
- Phê phán ht lai căng, học địi…
? Từ con đờng đó đã tạo nên vẻ đẹp
nào trong p/c vh HCM?
? Để giới thiệu con đờng hình thành
phong cách HCM, tg đã sử dụng
những PTBĐ nào? Tác dụng?
? ChØ râ nh÷ng yếu tố tự sự, bình luận
trong đoạn văn?
? Qua sự phân tích trên, em rút ra bài
học gì cho bản thân?
<i>+ Làm nhiều nghề</i>
<i>+ Hc hi n mc sõu sc uyờn thõm</i>
- Đặc điểm:
+ Tip thu có chọn lọc: chọn cái hay, cái đẹp,
<i>phê phán cái tiêu cực hạn chế.</i>
<i>+ TiÕp thu ¶nh hëng quèc tÕ trên nền văn hoá</i>
<i>dân tộc: nhào lặn với gốc vh dt </i>
Sù k/h hài hoà giữa tinh hoa văn hoá
nhân loại vµ trun thèng vh dt
-> nhân cách Việt Nam:
<i> Phơng Đông + mới, hiện đại</i>
<i>truyền thống hiện đại</i>
<i>dân tộc nhõn loi</i>
*Nghệ thuật: Kết hợp giữa kể và bình luận một
cách tự nhiên.
-> Tác dụng: lập luận chặt chẽ, chân thực, thể
hiện tình cảm yêu mến ngìng mé.
<b> 4. Cđng cè : </b> Qua phần 1 em rút ra bài học gì về cách tích luỹ vồn tri trức văn hoá
cho bản thân mình ?
<b>5. Híng dÉn: </b>
<b> </b>- Häc kÜ, n¾m vững nội dung bài
- Chuẩn bị phần tiếp theo: lối sống của Bác (tìm hiểu trong văn bản và t liệu)
Ngày soạn : 15/ 8/ 2012
TiÕt 2 - Bµi 1:
<b> Văn bản:</b>
<b>A. Mc tiờu cần đạt:</b>
1. KiÕn thøc:
- Thấy đợc vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hồ giữa dân tộc và
nhân loại. Đó là biểu hiện cụ thể của phong cách văn hoá: kết hợp thanh cao và giản dị,
truyền thống và hiện đại.
- Thấy đợc tầm vóc lớn lao trong cốt cách văn hoá HCM.
2. Kĩ năng :
- Nắm bắt nội dung VBND thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và giữ gìn bản sắc văn hố
dân tộc.
- Vận dụng các bp NT trong việc viết VB về một vấn đề thuộc lĩnh vực văn hoá, lối sống.
3. Thái độ :
- Bồi dỡng cho HS lịng kính u, tự hào và cảm phục vẻ đẹp phong cách Hồ Chớ Minh.
<b>B. Chuẩn bị :</b>
- Thầy : Soạn bài, truyện kể về Bác.
- Trò: Soạn bài, nhớ lại một số khái niệm về văn bản nhật dụng và những tác phẩm của Bác.
<b>C. Phơng pháp, kĩ thuật dạy häc:</b>
D<b>. Tiến trình dạy học:</b>
<i> 1. n định</i>
<i> 2. Kiểm tra:</i>
- Thế nào là văn bản nhật dụng? Lấy ví dụ và nêu chủ đề của tác phẩm đó?
- Nêu con đờng hình thành cũng nh đặc điểm của phong cách văn hoá HCM.
<b> </b><i>3. Bµi míi:</i>
<b> Hoạt động 1</b> <b>: Giới thiệu bài:</b>
<i><b> </b>Giờ trớc, các em đã đợc tìm hiểu về con đờng hình thành phong cách văn hố của HCM, nay các </i>
<i>em sẽ tiếp tục phân tích để hiểu về vẻ đẹp trong lối sống của Bác. </i>
<b> Hoạt động 2: </b><i><b> </b></i><b>Đọc- hiểu văn bản:</b>
? Lối sống rất bình dị, rất Việt Nam, rất
ph-ơng đông của Chủ tịch Hồ Chí Minh đợc
biểu hiện nh thế nào?
? Bàn về lối sống của Bác, tg so sánh với lối
sống của những ai? để làm gì?
GV híng dÉn HS th¶o ln
- So s¸nh víi các bậc lÃnh tụ -> k/đ sự tiết
chế, giản dị.
- Liªn hƯ tíi các vị hiền triết -> k/đ sự
thanh cao.
GV cho HS quan sát các tranh ảnh.
VD: ''Đức tính giản dÞ ''
? Hãy kể thêm những câu chuyện, đọc
những vần thơ nói về lối sống giản dị của
Bác?
? Tác giả đã bình luận nh thế nào về lối
sống ú?
?Em hiểu gì về hai câu thơ trong sgk?
?Nh vậy, phong cách Hồ Chí Minh có
những vẻ p no?
? Nêu nhận xét về nghệ thuật trình bày ë
P2?
GV: Những luận cứ mà ngời viết nêu ra không có
gì mới, nhiều ngời đã nói, đã viết ...Nhng tác giả đã
viết một cách giản dị, thân mật, trân trọng và ngợi
ca.
? Tình cảm của em đối với Bác Hồ ?
? Khái quát giá trị nội dung và nghệ thuật
<b>II- Đọc- hiểu văn bản: </b>
<i><b>b. V p trong lối sống Hồ Chí Minh:</b></i>
+Nơi ở và làm việc đơn sơ: nhà sàn nhỏ
<i> vài phòng, đồ đạc mộc mạc </i>
+ Trang phục giản dị : quần áo, dép ....
+ T trang ít ỏi : va li con, vài vật kỉ niệm ....
+ Ăn uống đạm bạc : cá kho, rau luộc ..
-> Là lối sống <b>giản dị, tiết chế</b> mà <b>thanh</b>
<b>cao, sang trọng.</b>
<i>- Không phải là lối sống khắc khổ của những</i>
<i>ngời tự vui trong cảnh nghèo .</i>
- Không phải tự thần thánh hoá .
-> Quan niệm thẩm mỹ
+ Là lối sống rÊt d©n téc, ViƯt Nam
- So sánh: Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm
* Vẻ đẹp :
- Truyền thống - hiện đại
- Dân tộc - nhân loại
- Thanh cao - giản dị
* Nghệ thuật
- Quy nạp: chọn d/c-> bình
- K/hợp kể- bình.
- an xen th NBK, dùng từ HV.
- Sd nghệ thuật đối lập:
4. Tỉng kÕt
* Ghi nhí : SGK
<b>Hoạt động 3: </b><i> </i><b>Luyện tập:</b>
? Em hiÓu tõ “Phong c¸ch”
trong Phong c¸ch Hå ChÝ Minh
nghĩa là gì ?
HS khoanh trũn vào phơng án
đúng :A
?Từ cách hiểu ở BT1 em hãy so
sánh một vài điểm khác về nội
dung của văn bản "Phong cách
<i>HCM "đối với văn bản "Đức </i>
<i>tính giản dị của Bác Hồ " đã </i>
<b> III. Lun tËp:</b>
BT1: ''Phong c¸ch ''
A. Lối sống, cung cách sinh hoạt, làm việc, hoạt động,
ứng xử tạo nên cỏi riờng ca mt ngi no ú .
B. Đặc điểm cã tÝnh hƯ thèng vỊ t tëng, NT, biĨu hiƯn
trong s/t cđa mét NS hay trong s¸ng t¸c nãi chung thc
cïng mét thĨ lo¹i .
C. Dạng ngơn ngữ sử dụng theo y/c chức năng điển hình
nào đó, khác với những dạng khác về đặc điểm từ vựng,
ngữ âm , ngữ pháp
D.Cả A,B,C đều đúng .
BT2.
häc ë líp 7?
<b>4. </b><i><b>Cđng cè:</b></i>
- Nêu bài học mà em rút ra đợc sau khi học xong vb PCHCM ?
<i><b>5. Híng dÉn</b><b> :</b></i>
- Nắm chắc nội dung bài học
- Tự liên hệ với các t liệu viết về Bác để nắm chắc bài hơn.
- Chuẩn bị bài tiếp theo : "Các phơng châm hi thoi
Ngày soạn : 16/ 8/ 2012
TiÕt 3 – Bµi 1:
Các phơng châm hội thoại
<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b>
1. KiÕn thøc:
- Nắm đợc hiểu biết cốt yếu về hai phơng châm về lợng và phơng châm về chất .
- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp .
3. Kĩ năng:
- RLKN nhn bit v phõn tích đợc cách sử dụng 2 PC này trong từng tình huống.
- Vận dụng hai PCHT: về chất, về lợng.
2. Thái độ:
- Cã ý thức vận dụng hợp lí những phơng châm này trong giao tiếp .
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Thầy : Soạn bài - bảng phụ
- Trò : Soạn bài .
<b>C- Phơng pháp, kĩ thuật dạy học</b>:
- Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận…
- Động não, trình bày 1 phỳt, hc theo s KWL..
<b>D. Tiến trình dạy häc:</b>
1. <i>ổn định:</i>
2. KiĨm tra : Sù chn bÞ cđa HS .
3. Bµi míi:
<b> Hoạt động 1</b> <b>: Giới thiệu bài:</b>
<i>CT NV 8 các em đã đợc học một số nội dung của phần ngữ dụng học (ngơn từ trong mqh ngữ cảnh, </i>
<i>tình huống giao tiếp) nh: hành động nói, vai giao tiếp, lợt lời. Nay các em sẽ tiếp tục tìm hiểu về nội dung </i>
<i>các PCHT- những quy định không đợc nói ra thành lời nhng ngời tham gia giao tiếp phải tuân thủ: PC về </i>
<i>l-ợng, PC về chất.</i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phơng châm về lợng </b>
HS đọc đoạn đối thoại ở bảng phụ
(mục I1 )
? Câu trả lời của Ba có đáp ứng
điều mà An muốn biết không ?
? Cần trả lời nh thế nào ?
? Từ đó em rút ra nhận xét gì ?
? Kể lại chuyện " Lợn cới, áo
<i> mới " và cho biết vì sao truyện</i>
lại gây cời ?
? Hai nhân vật chỉ cần đối thoại
nh thế nào ?
? Từ đó em rút ra nhận xét gì ?
GV: Hai nhận xét trên giúp chúng ta
tuân thủ đúng phơng châm về lợng .
?Thế nào là phơng châm v
l-ng?
<b>I. Phơng châm về lợng </b>
1. VÝ dơ:
B¶ng phơ- SGK.
<i>2. NhËn xÐt:</i>
<i> a. VD1.</i>
-...."ë díi níc "
+ Có nội dung thông báo .
+ Khụng đáp ứng điều mà An muốn biết vì " bơi": di chuyển
trong nớc hoặc trên mặt nớc bằng cử động của cơ thể. An muốn
biết cụ thể địa điểm bơi là ở sơng, hồ nào ?..
-> Nói cho có nội dung, nội dung phải đáp ứng đúng yêu
cầu giao tiếp .
b.VD2.
TruyÖn " Lợn cới, áo mới "
- Gây cời : Các nhân vật nói nhiều hơn những gì cần nói .
<i>- Bác có thấy ( con lợn nào ) chạy qua đây không ? </i>
<i> -( NÃy giờ)tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả .</i>
-> trong giao tiÕp, kh«ng nªn nãi Ýt hoặc nhiều hơn
những gì cần nãi .
<i>3. KÕt luËn: </i>
<i> Ghi nhớ : Phơng châm về lợng (SGK).</i>
<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu phơng châm v cht</b>
? Đọc truyện cời và cho biết truyện phê
phán điều gì ?
<b>II. Phơng châm về chất </b>
1. Ví dô: SGK.
2., ,,NhËn xÐt .
?Trong giao tiÕp có điều gì cần tránh ?
GV ghi ra bảng phụ .
<i>HS trong líp cha biÕt râ A nghØ häc v× sao,</i>
<i>khi thầy hỏi, 2 bạn trả lời :</i>
<i> B:- Tha thầy bạn ấy ốm .</i>
<i> C: - Tha thầy hình nh b¹n Êy èm.</i>
<i>Em đồng ý với cách trả lời nào ? Tại sao ?</i>
? Thế nào là phơng châm về chất ?
- Trong giao tiếp, không nên nói những điều mà mình
khơng tin là đúng sự thực.
- Trong giao tiếp, đừng nói những điều mà mình khơng có
bằng chứng xác thực .
+ Nếu nói điều mình phỏng đốn thì phải báo cho ngời
nghe biết rằng tính xác thực của điều đó cha đợc kiểm
chứng (thêm từ ngữ: hình nh, em nghĩ là...)
3. KÕt luËn : Phơng châm về chất
- Khi giao tip, đừng nói những điều: mình khơng tin là
đúng, khơng có bằng chứng xác thực.
<b> Hoạt động 4: Luyện tập</b>
?Vận dụng phơng châm về lợng để
phân tích lỗi trong những câu sau :
bảng phụ
Lµm BT1 SGK
? Chọn từ ngữ thích hợp điền vào
chỗ trống ?
(GV trình bày ra bảng phụ )
?Phõn loi nhng cỏch nói tn thủ
hoặc khơng tn thủ các phơng
châm hội thoại đã học ?
? Đọc truyện cời sau và cho biết phơng
châm hội thoại nào đã không đợc tuân
thủ ?
(HS th¶o luËn nhãm )
? Vận dụng những phơng châm hội
thoại đã học để giải thích vì sao
ng-ời nói đơi khi phải dùng cách diễn
đạt a, b?
(HS thảo luận nhóm )
<b>III. Luyện tập </b>
* BT1.
a.Trâu là một loµi gia sóc ( nuôi ở nhà )
nhµ sóc vËt
b. én là một lồi chim ( có hai cánh)
Tất cả các lồi chim đều có hai cánh .
-> 2 câu đều thừa từ -> không đúng phơng châm về lợng.
<i><b>BT</b><b>2</b></i>
a. Nãi cã s¸ch, m¸ch cã chøng .
b.Nói dối .
c. Nói mò .
d. Nói nhăng, nói cuội .
e. Nói trạng
* Phơng châm về chất.
- Tuân thủ : a
- Không tuân thủ : b,c,d,e.
<i><b>BT</b><b>3</b><b>.</b></i>
* Vi các câu hỏi "Rồi có ni đợc khơng "? ngời nói
đã khơng tn thủ phơng châm về lợng ( hỏi một điều
rất thừa ).
<i><b>BT</b><b>4</b><b>.</b></i>
a.
-> ngời nói đa ra 1 thơng tin cha có bằng chứng xác thực, để
tn thủ phơng châm về chất cần dùng cách diễn đạt trên.
b. Nh tơi đã trình bày .
-> Nói những điều mà ngời nói nghĩ rằng ngời nghe đã biết rồi
để din t tha .
-> Phơng châm về lợng
<b>4. Củng cố: </b>Nhắc lại nội dung của từng phng châm hội thoại vừa học.
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>
- Nắm đợc nội dung bài
- Làm BT5. Tìm các thành ngữ liên quan đến PC về lợng, PC về chất.
Phát hiện lỗi liên quan đến 2 PCHT này.
- Chuẩn bị bài tiếp theo:Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh
<b> </b>
Ngày soạn : 17/ 8/ 2012
TiÕt 4.
Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật
trong văn bản thuyÕt minh
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
1. KiÕn thøc:
- Hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh làm cho văn
- Tạo lập đợc văn bản thuyết minh có sử dụng một số biện pháp NT.
2. Kĩ năng:
- Nhận ra các biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng trong VBTM
- Vận dụng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh .
3. Thái độ:
- Nghiªm tóc häc tËp, cã ý thøc sư dơng mét sè biƯn ph¸p NT trong VBTM
<b>B. Chuẩn bị</b> :
- Thầy : Soạn bài .
- Trò: Ôn tập văn bản thuyết minh .
<b>C. Phơng pháp, kĩ thuật dạy học:</b>
- ng nóo, trình bày 1 phút, học theo sơ đồ KWL…
<b>D. TiÕn trình dạy- học</b> <b>:</b>
1. n nh
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
3. Bµi míi : <b> </b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:</b>
Trong CT lớp 8, các em đã đợc tìm hiểu về văn bản thuyết minh, biết tao lập VBTM bằng cách vận
<i>dụng 6 PP thuyết minh cơ bản. Tuy nhiên, không phải để tạo lập 1 VBTM hấp dẫn khơng chỉ sử dụng những</i>
<i>PP đó mà cần vận dụng một số biện pháp NT, hôm nay các em sẽ tìm hiểu điều này. </i>
<b>Hoạt động 2</b> : <b>Tìm hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn</b>
<b>bản thuyết minh</b> .
? Nhắc lại khái niệm, đặc điểm,
các PP TM thờng dùng?
? Đọc văn bản trong SGK và
cho biết văn bản này thuyết
minh đặc điểm của đối tợng nào
? Vấn đề này có dễ thuyết minh
khơng ?
?Văn bản có cung cấp đợc tri
thức khách quan về đối tợng
không ?
? Văn bản đã vận dụng phơng
pháp thuyết minh nào là chủ
yếu?
? Nếu chỉ dùng phơng pháp liệt
kê đã nêu đợc "sự kì lạ" ca H
Long cha?
?HÃy nêu câu văn khái quát sự
kì lạ của Hạ Long?
? Tác dụng cđa viƯc sư dơng
c¸c Bbp NT? Ên tỵng cđa em
vỊ sù kì lạ của Hạ Long ?
? Th no l sd biện pháp nghệ thuật
để thuyết minh? Tác dụng?
I<b>. T×m hiĨu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật</b>
<b>trong văn bản thuyết minh</b> .
<i><b>1. Ôn tập văn bản thuyết minh .</b></i>
<i><b> 2. Văn bản thuyết minh có sử dụng mét sè biƯn ph¸p</b></i>
<i><b>nghƯ tht</b></i> .
a. Ví dụ: Văn bản " Hạ Long đá và nớc "
b. Nhận xét:
-> Vấn đề khó : Đối tợng trừu tợng
Ngồi việc thuyết minh cịn phải truyền đợc cảm xúc và sự thích
thú đến ngời đọc .
- Văn bản đã cung cấp đợc tri thức khách quan về đối tợng .
- Phơng pháp thuyết minh: liệt kê: nhiều đảo- nớc...
Miªu tả, so sánh, nhân hoá.
Vd: Bt u bng miờu t sinh động " chính nớc làm cho đá sống
+ Gi¶i thích vai trò của nớc:"Nớc tạo lên sự di chuyển "
+ ẩn dụ : Thiên nhiên vô tri-> con ngời triết lí " trên thế gian này,
<i>chẳng có gì là vơ tri cả. Cho đến cả đá "</i>
+ Liªn tëng, tởng tợng
- Câu văn khái quát " Chính nớc... tâm hồn ".
+Nớc tạo lên sự di chuyển và khả năng di chuyển theo mọi cách tạo
<i>lên sự thú vị của cảnh sắc .</i>
<i> + Tu theo gúc di chuyển của du khách, tuỳ hớng ánh sáng rọi</i>
<i>vào các đảo đá mà thiên nhiên tạo nên thế giới sống động, biến hoá</i>
<i>đến lạ lùng </i>
- Các biện pháp nghệ thuật sử dụng thích hợp góp phần
làm nổi bật đặc điểm của đối tợng thuyết minh và gây
hứng thú cho ngời đọc .
3. KÕt luËn:
<i><b> Ghi nhí</b><b>:</b></i> ( SGK trang 13)
<b> Hot ng 3: Luyn tp</b>
GV:Đọc văn
bản " Ngäc
GV+HS nhËn
xÐt , bæ sung.
Gv: Đọc đoạn
văn, phát hiện
bp NT sử dụng
<b>II. Luyện tập .</b>
BT1: Văn bản :" Ngäc Hoµng xư téi ri xanh"
a.- VB cã tÝnh chÊt thut minh giíi thiƯu lo¹i ri, cã hƯ thèng:
Tính chất chung về họ, giống, lồi; các tập tính sinh sống, sinh đẻ, đặc điểm cơ thể;
thức tỉnh ý thức giữ gìn vệ sinh .
- Phơng pháp thuyết minh .
+ Định nghĩa: Thuộc họ côn trùng.
+ Phân loại: Các loài ruồi.
+Số liệu: Số vi khuẩn ...
+Liệt kê: Mắt lới, chân tiết ra chất dính ....
b. Đặc biệt :
- Hình thức : Tờng thuật một phiên toà.
- Nội dung : Truyện kể về loài ruồi.
Yếu tố thuyết minh và nghệ thuật kết hợp chặt chẽ.
+ Biện pháp nghệ thuật: Nhân hoá, có tình tiết, kể chuyện, miêu tả, ẩn dụ ...
c. Cỏc bin phỏp nghệ thuật có tác dụng vừa là truyện vui, vừa học thêm tri thức, gây
hứng thú cho ngời đọc.
Bµi tập 2:
Đoạn văn nhằm nói về tập tính của chim cú dới dạng 1 ngộ nhận thời thơ ấu,
sau lớn, ®i häc míi nhËn thøc l¹i nhê tri thøc KH.
- Có thể sử dụng những biện pháp NT nào trong VBTM?
Tác dụng?
5.<b> Hớng dẫn về nhà: </b>
- Nắm nội dung bài .Làm BT2.
- Soạn bài tiếp theo: Phần " Chuẩn bị ở nhà " trang 15 ( 3 nhóm theo tổ, mỗi nhóm
chuẩn bị 1 đề từ đề 1-> đề 3)
Nhãm 1: ThuyÕt minh về cái quạt
Nhãm 2: ThuyÕt minh vÒ chiÕc nãn
_____________________________________________________
Ngày soạn : 17/ 8/ 2012
TiÕt 5:
Lun tËp sư dơng mét số biện pháp nghệ thuật
trong văn bản thuyết minh .
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>
1. KiÕn thøc:
- C¸ch sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht trong VBTM.
- T¸c dơng cđa viƯc sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht trong văn bản thuyết minh.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng một số biện pháp nghệ thuật vào viết văn bản thuyết minh: xác định yêu
cầu của đề, lập dàn ý chi tiết, viết mở bài thuyết minh về 1 thứ đồ dùng .
2. Thái độ .
- Nghiªm tóc häc tËp ; B×nh tÜnh, tù tin tríc tËp thĨ .
<b> B. Chn bị :</b>
- Thầy : Soạn bài, nhắc nhở HS về yêu cầu của bài .
- Trũ : GV chia lớp thành 3 nhóm . Mỗi nhóm chun b 1 trong SGK .
<b>C. Phơng pháp, kĩ tht d¹y häc:</b>
- Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận…
- Động não, trình bày 1 phút, học theo sơ đồ KWL…
<b>D. Tiến trình dạy - học</b> .
1. ổn định .
2. KiĨm tra bµi cị : kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS (lập dàn ý chi tiết, viết phần mở bài) .
3. Bµi míi .
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<i>Giờ trớc, các em đã đợc tìm hiểu về sử dụng một số bp NT trong vb TM, các em cũng đã chuẩn bị ở </i>
<i>nhà theo yêu cầu, vậy tiết học này các em sẽ trình bày phần chuẩn bị của mình trớc lớp.</i>
<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm nội dung đã chuẩn bị.</b>
* Gv yêu cầu HS ngồi theo nhóm, trao đổi với nhau về dàn ý chi tiết, việc sd bp NT trong thuyết
minh, mở bài -> theo dõi, giúp đỡ.
* Hs th¶o luËn, ghi chÐp.
<b>Hoạt động 3: Đại diện từng nhóm trình bày trớc lớp.</b>
<b>Hoạt động 4: Tổ chức nhận xét</b>.
* Gv tổ chức cho HS nhận xét, sau đó tổng hợp ý kiến, rút kinh nghiệm chung, gợi ý một số cách
làm -> đa bảng phụ
Gv hớng HS khai
thác đợc các ý .
?Nêu các biện pháp
nghệ thuật thơng
th-ờng có thể sử dụng
cho bài văn ?
? Các ý cần thiÕt
ph¶i cã ?
GV nhËn xÐt chung .
GV híng dÉn HS lập
<b>1. Thuyết minh về cái quạt</b> .
+ Bp nghệ thuật:
- Sù vËt tù tht vỊ m×nh .
- Sáng tạo một câu chuyện nào đó .
- Phỏng vấn các loại quạt.
- Thăm một nhà su tập các loại quạt .
+ Các ý:
- Định nghĩa quạt là một dụng cụ nh thÕ nµo .
- Họ nhà quạt đơng đúc v cú nhiu loi qut nh th no .
- Mỗi loại có công dụng và cấu tạo nh thế nào, cách bảo quản ra sao.
- Gặp ngời biết bảo quản hoặc ở công sở thì số phận quạt nh thế nào .
- Quạt thóc ở nông thôn nh thế nào .
- Quạt có vẽ tranh, đề thơ lên để làm kỉ niệm nh thế nào .
2<b>. Thuyết minh chiếc nón</b> .
dµn ý .
GV gọi 2 HS đọc
đoạn mở bài .
HS nhËn xÐt, bæ sung
GV nhËn xÐt, gãp ý .
- Lịch sử chiếc nón .
- Cấu tạo chiếc nón .
- Quy trình làm ra chiếc nón .
- Giỏ trị kinh tế, văn hố, nghệ thuật của chiếc nón .
<i>c. Kết bài : Cảm nghĩ về chiếc nón thời hiện đại .</i>
+HS trình bày đoạn mở bài
VD1 : Là ngời Việt Nam, ai chẳng biết chiếc nón trắng quen thuộc. Mẹ đội chiếc
nón ra đồng nhổ mạ, cấy lúa...Chị đội nón trắng đi chợ, chèo đị ...Em đi học
cũng luôn mang theo che ma, che nắng ...Chiếc nón quen thuộc là thế. Nhng có
VD2: Chiếc nón trắng Việt Nam khơng chỉ để che ma, che nắng, nó là một nét
duyên dáng của ngời phụ nữ Việt Nam " Qua đình ngả nón trơng đình, đình bao
<i>nhiêu ngói, thơng mình bấy nhiêu".Vì sao chiếc nón đợc u q và trân trọng</i>
nh vậy, xin hãy cùng tơi tìm hiểu về nó ...
<b>4. Cđng cè:</b>
- Nh¾c lại yêu cầu, cách làm bài văn TM có sử dụng biện pháp NT.
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>
- Bài Thuyết minh có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật đòi hỏi ngời làm phải có
kiến thức và có sáng kiến tìm cách thuyết minh cho sinh động, dí dỏm .
- Về nhà : hoàn thiện một đoạn hoặc cả phần thân bài của dàn bài.
- Chuẩn bị bài tiếp theo: <i><b>Đấu tranh cho một thế giới hoà bình</b></i>
_______________________________________
Rút kinh nghiệm:
Thông qua ngày 20/ 8/ 2012
PHT: