Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

LOP 2 TUAN 3 CKT KN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.85 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>



Thứ Tiết Tên bài


Hai Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán




Bạn của Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ


Kiểm tra


Ba Tốn


Kể chuyện
Chính tả
TN-XH


Phép cộng có tổng bằng 10
Bạn của Nai Nhỏ


( T-C) Bạn của Nai Nhỏ
Hệ cơ


Tư Thể dục
Tập đọc
Toán


LTVC


GVBM
Gọi bạn


26 + 4; 36 + 24


Từ chỉ sự vật. Câu kiểu: Ai là gì?
Năm Tốn


Chính tả
Tập viết
Thủ cơng


Luyện tập
( N-V) Gọi bạn
Chữ hoa B


Gấp máy bay phản lực (t1)
Sáu Toán


TLV
Đạo đức


Thể dục


9 cộng với 1 số 9 + 5


Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách HS
Biết nhận lỗi và sửa lỗi



GVBM


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai, ngày 3 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b> : <b>Tập đọc</b> : <b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu
người.


- Giáo dục HS có ý thức giao du với bạn tốt đáng tin cậy, sẵng sàng giúp đỡ bạn bè.
<b> II. Chuẩn bị :</b>


<b>GV</b>: Tranh- Bảng phụ
<b>HS</b>: SGK


<b> III. Các hoạt động:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1</b>.<b>Kiểm tra bài cũ</b> : Làm việc thật là vui


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi
<b>2.Bài mới</b> :


<b>2.1.</b> <b>Giới thiệu</b>: Có một chú Nai Nhỏ
muốn được đi chơi xa cùng bạn. Cha của
Nai Nhỏ có cho phép chú đi hay khơng?


Vì sao vậy ? Đọc câu chuyện: “Bạn của
Nai Nhỏ” chúng ta sẽ biết rõ điều đó.
- GV ghi đề bài lên bảng


- Gọi HS đọc lại
<b>2.2.</b> <b>Luyện đọc</b> :
- GV đọc mẫu toàn bài
- Hướng dẫn HS cách đọc
- Gọi HS đọc


- Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ
<b> a) Đọc từng câu</b> :


- GV hướng dẫn HS đọc đúng từ khó đọc


<b>b)Đọc từng đoạn trước lớp</b> :


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài


- GV hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ
khó :


Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc
bờ sơng/ tìm nước uống,/ thì thấy 1 con


- HS đọc bài
- HS nêu


- 2 HS khá đọc, cả lớp theo dõi



- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài


- <b>Chặn lối, chạy trốn, lão Sói, hích </b>
<b>vai, thật khoẻ, đuổi bắt, ngã ngửa.</b>
*HS đọc các từ chú giải SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thú hung dữ/ đang rình sau bụi cây/.
Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã kịp
lao tới/, hút Sói ngã ngửa bằng đôi gạc
chắc khoẻ/.


Con trai bé bỏng của cha/ con có 1
người bạn như thế/ thì cha không phải lo
lắng 1 chút nào nữa/.


<b>c)Đọc từng đoạn trong nhóm</b> :


<b>d)Thi đọc giữa các nhóm</b>:( Từng đoạn,
cả bài, CN, ĐT )


<b>e)Cả lớp đọc đòng thanh</b> :
<b>3.Củng cố – Dặn dò</b> :
- GV nhận xét tiết học :
- Chuẩn bị: Tiết 2


<b>Tiết 2</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<b>2.3</b>. <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b> :


- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì?


- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn?


- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói
lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất
điểm nào? Vì sao?


<b>2.4</b>. <b>Luyện đọc lại</b> :


- Gọi vài HS đọc ( mỗi nhóm 3 em) thi
đọc thi đọc toàn bộ truyện theo kiểu
phân vai


- lời của người dẫn chuyện : thong thả
chậm rãi


- Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây)


- Đi ngao du thiên hạ, đi chơi xa cùng
với bạn


- Cha không ngăn cản con. Nhưng
con hãy kể cho cha nghe về bạn của
con



- HĐ 1: Lấy vai hích đổ hịn đá to
chặn ngang lối đi.


- HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai chạy trốn
con thú dữ đang rình sau bụi cây.
- HĐ 3: Lao vào lão Sói dùng gạc húc


Sói ngã ngửa để cứu Dê non
- HS đọc thầm cả bài trả lời


- “Dám liều vì người khác”, vì đó là
đặt điểm của người vừa dũng cảm,
vừa tốt bụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn
khoăn, đoạn 4: vui mừng, tin tưởng)
- GV nhận xét, kết luận cá nhân, nhóm
đọc hay.


<b> 3.</b> <b>Củng cố – Dặn dò</b> :
- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục đọc lại
chuyện, ghi nhớ ND chuyện


- Chuẩn bị bài :Gọi bạn


<b>Tiết 4</b> : <b>Toán</b>: <b>KIỂM TRA </b>


<b> I. Mục tiêu</b> :



- Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước , số liền sau
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Giải bài toán về 1 phép tính đã học .


- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.


<b> II/ Chuẩn bị</b>:


- GV: Đề bài


- HS: Vở nháp, giấy kiểm tra
<b> III/ Các hoạt động:</b>


<b>Đề bài</b> :
1-<b>Viết các số</b> :


a) Từ 70 đến 80 : <b>70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80</b>.
b) Từ 89 đến 95 : <b>89, 90, 91, 92, 93, 94, 95.</b>


2-


a) Số liền trước của 61 là : <b>60</b>
b) Số liền sau của 99 là : <b>100</b>
3- <b>Tính</b> :


42 84 60 66 5
54 31 25 16 23
96 <b> </b>53 <b> </b>85 <b> </b>50 <b> </b>28



4- Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa . Hỏi Mai làm được
bao nhiêu bông hoa ?


<b>Bài giải</b>


Số bông hoa Mai làm được là :
36 – 16 = 20 ( bông hoa )
<b>Đáp số</b> : 20 bông hoa


5- Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm .
10 cm


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Độ dài của đoạn thẳng AB là : 10 cm
Hoặc : 1dm
<b>IV/ Hướng dẫn đánh giá điểm :</b>
<b>Bài 1</b> : 3 điểm


<b>Bài 2</b> : 1điểm : Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm
<b>Bài 3</b> : 2,5 điểm : Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
<b>Bài 4</b> : 2,5 điểm


- Viết câu trả lời đúng được 1 điểm
- Viết phép tính đúng được 1 điểm
- Viết đáp số đúng được 0,5 điểm
<b> Bài 5</b> : 1 điểm



- Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm
<b>NS: 2/9/2012</b>


<b>Thứ ba, ngày 4 tháng 9 năm 2012</b>
<b> Tiết 1</b> : <b>Toán</b> : <b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>
<b> I/ Mục tiêu :</b>


- Biết cộng 2 số có tổng bằng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm 1 số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có 1 số cho trước.


- Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
<b> II/ Chuẩn bị :</b>


<b>GV</b>: SGK + Bảng cài + que tính + đồng hồ
<b>HS</b>: 10 que tính, bảng con


<b> III/ Các hoạt động :</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> : Nhận xét bài kiểm


tra


<b>2-</b> <b>Bài mới</b> :


<b>2.1-</b> <b>Giới thiệu</b>: GV giới thiệu và ghi đề
bài lên bảng



- Gọi HS nhắc lại


<b> 2.2- Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10</b>
<b>a</b>-<b>Bước một</b>:


- GV giơ 6 que tính cho HS quan sát
+ Có mấy que tính ?


- GV gài 6 que tính vào bảng gài


2 HS nhắc lại


6 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Viết 6 vào cột đơn vị hay cột chục?
- GV viết 6 vào cột đơn vị


- GV giơ 4 que tính và hỏi
+ Lấy thêm mấy que tính nữa?
- GV gài 4 que tính vào bảng gài
+Viết tiếp số mấy vào cột đơn vị ?
- GV viết số 4 vào cột đơn vị


- GV chỉ vào những que tính gài trên
bảng và hỏi hs:


+Có tất cả bao nhiêu que tính?


- GV cho các em bó thành một bó 10


que


+ Hỏi 6 cộng 4 bằng bao nhiêu?
- GV viết dấu cộng.


* 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 thẳng cột với
6 và 4, viết 1 ở cột chục.


<b>b-Bước 2</b>:


- GV nêu phép cộng 6 + 4 = …. và
hướng dẫn HS


+ Đặt tính: Viết 6, viết 4 thẳng cột với 6
viết dấu + vào vạch kẻ ngang.


+Tính 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột
đơn vị, viết 1 vào cột chục.


Như vậy 6 + 4 = 10
<b>2.3- Thực hành</b>:


Bài 1: ( cột 1,2,3) Gọi HS đọc Y/C của
bài.


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con


Bài 2: Gọi HS đọc Y/C của bài
-GV hướng dẫn HS làm vào vở.



-Viết tổng 10 ở dưới dấu vạch ngang sao
cho chữ số 0 thẳng cột đơn vị, chữ số 1


-Viết 6 ở cột đơn vị


-4 que tính


- HS lấy thêm 4 que để trên bàn.
- Viết số 4


10 que tính


-HS kiểm tra số que tính trên bàn.
-Bằng 10


- HS chú ý nghe


6
4
10


6 + 4 = 10


- 2 HS đọc Y/C của bài


9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10
10 = 9 + 1 10 = 8 + 2
10 = 1 + 9 10 = 2 + 8


7 + 3 = 10


3 + 7 = 10
10 = 7 + 3
10 = 3 + 7


- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
7 5 2 9 4
3 5 8 1 6
10 10 10 10 10


+


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thẳng cột chục.


- GV nhận xét, ghi điểm


Bài 3: Gọi HS đọc Y/C của bài


GV cho HS thi đua tính nhẩm nhanh và
nêu miệng kết quả nhẩm.


Bài 4: Gọi HS đọc Y/C của bài


-Cho HS nhìn vào tranh vẽ rồi nêu đồng
hồ chỉ mấy giờ.


-GV nhận xét



Bài 1: ( cột 4 ) : Cho HS xung phong lên
bảng làm, cả lớp làm vào bảng con


- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 3: ( dòng 2 )


- Cho HS nêu miệng
<b>3-</b> <b>Củng cố – Dặn dò</b> :
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: 26 + 4; 36 + 24


- HS nhận xét


7 cộng 3 bằng 10, 10 cộng 6 bằng 16
7 + 3 + 6 = 16


6 + 4 + 8 = 18
5 + 5 + 5 = 15


Hình A chỉ 7 giờ
Hình B chỉ 5 giờ


Hình C chỉ 10 giờ
5 + 5 = 10


10 = 5 + 5
10 = 6 + 4
10 = 4 + 6
- HS nhận xét


9 +1 + 2 = 12
4 + 6 + 1 = 11
2 + 8 + 9 = 19


<b>Tiết 2</b> : <b>Kể chuyện</b> : <b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình;
Nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.


- Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- GV: Tranh, nội dung chuyện, vật dụng hóa trang
- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> : Phần thưởng


- 3 HS kể tiếp nối 3 đoạn chuyện theo
tranh gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.1-</b> <b>Giới thiệu</b>: Tiết trước chúng ta học
tập đọc bài gì?


- Hôm nay dựa vào tranh chúng ta sẽ kể
lại câu chuyện “Bạn của Nai Nhỏ”



<b>2.2-Hướng dẫn kể chuyện</b> :
<b>a)</b> <b>Kể từng đoạn câu chuyện</b> :


<b>Bước 1</b>: Kể trong nhóm:
- GV nhận xét


<b>Bước 2</b>: Kể trước lớp :
- Y/C các nhóm kể trước lớp
GV nhận xét


* <b>Chú ý</b> : Khi HS kể GV có thể đặt câu
hỏi gợi ý nếu thấy HS còn lung túng


<b>Bức tranh 1</b>:


GV treo tranh cho HS quan sát
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?


- Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì ?
- Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì ?


<b>Bức tranh 2</b> :


- Hai bạn Nai Nhỏ cịn gặp gì nữa ?
- Lúc đó 2 bạn đang làm gì ?


- Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì ?


- Em thấy bạn của Nai Nhỏ thông minh,
nhanh nhẹn như thế nào ?



<b>Bức tranh 3</b>:


- Hai bạn gặp chuyện gì khi nghỉ trên bãi
cỏ xanh ?


- Dê Non sắp bị lão Sói tóm thì bạn của
Nai Nhỏ đã làm gì ?


- Theo em bạn của Nai Nhỏ là người thế
nào ?


<b>b)</b> <b>Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi</b>
<b>lần nghe con kể về bạn </b>


<b>c- Kể lại toàn bộ câu chuyện</b>:
- Kể theo vai


* Lưu ý giọng điệu:


+ Người dẫn chuyện : thong thả, chậm
rãi


+ Lời cha Nai Nhỏ : Băn khoăn vui


- Bạn của Nai Nhỏ


- Lần lượt từng em kể từng đoạn của
câu chuyện theo gợi ý



- HS nhận xét


- Các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp. Mỗi em kể 1 đoạn chuyện
HS nhận xét


- Một chú Nai và 1 hòn đá to
- Gặp 1 hòn đá to chặn lối


- Hích vai, hịn đá đã lăn sang 1 bên
- Gặp lão Hổ đang rình sau bụi cây
- Tìm nứơc uống


- Kéo Nai Nhỏ chạy như bay
- Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy


- Gã Sói hung ác đuổi bắt cậu Dê
Non


- Lao tới, húc Sói ngã ngửa
- Rất tốt bụng và mạnh khoẻ
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mừng, tin tưởng.


+ Lời Nai Nhỏ : hồn nhiên ngây thơ
<b>Lần 1</b> : GV là người dẫn chuyện. HS nhìn
sách đóng vai


<b>Lần 2</b> : 3 HS tham gia, khơng nhìn sách,


mặc trang phục kể chuỵên


GV nhận xét


<b>3- Củng cố – Dặn dò</b> :
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: Bài : Bím tóc đi sam


- 3 HS tham gia đóng vai : Người
dẫn chuyện, cha Nai Nhỏ và Nai
Nhỏ


<b>Tiết 3</b> :<b> Chính tả</b> : <b>( Tập chép ) BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ. Biết viết hoa
chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu.


- Củng cố quy tắc chính tả ng / ngh, phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( ch/tr
hoặc dấu hỏi / dấu ngã).


<b> II/ Chuẩn bị :</b>


- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to
- HS: Vở, bảng con, phấn


<b> III/ Các hoạt động:</b>



Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1-Kiểm tra bài cũ</b> : Làm việc thật là vui


Gọi HS lên bảng viết


+ 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu
bằng gh.


GV nhận xét ghi điểm
<b>2-</b> <b>Bài mới</b> :


<b>2.1-</b> <b>Giới thiệu</b>: Tiết chính tả hơm nay,các
em sẽ chép 1 đoạn văn trong bài “ Bạn của
Nai Nhỏ” và làm 1 số BT để củng cố các
qui tắc chính tả.


2.2- <b>Hướng dẫn tập chép</b> :
a- Ghi nhớ nội dung đoạn chép
- GV đọc bài trên bảng, gọi HS đọc
b-Hướng dẫn nắm nội dung bài:


+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi
chơi với bạn?


- 3 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài
chép



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b- Hướng dẫn HS nhận xét:


+ Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?
+ Chữ đầu câu viết thế nào?


+ Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào?
+ Cuối câu có dấu câu gì?


c- Hướng dẫn HS viết từ khó


- GV đọc cho HS viết vào bảng con :<b>Đi</b>
<b>chơi, khoẻ mạnh, thông minh, nhanh</b>
<b>nhẹn, yên lịng</b>


GV nhận xét sửa sai nếu có
d) HS chép bài vào vở :


e) Chấm, chữa bài :


- GV đọc bài chép cho HS chữ lỗi


* Chấm bài : GV chấm 5- 7 bài . Nhận xét
bài viết của HS


<b>2.3-Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b> :
Bài 1: Gọi HS đọc Y/C của bài


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT
Bài 2: - Gọi HS đọc Y/C của bài



Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT


<b>3-</b> <b>Củng cố – Dặn dò</b>:


- GV nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy
tắc chính tả ng/ ngh


Chuẩn bị:Bài : Gọi bạn


vừa dám liều mình cứu người
khác.


- 4 câu


- Viết hoa chữ cái đầu


- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi
tiếng: Nai Nhỏ


- Dấu chấm


- HS viết bảng con


- HS nhìn bảng, đọc nhẩm từng
cụm từ để chép đúng, đạt tốc độ
qui định (khoảng 3 chữ / phút )
- HS soát lại bài và tự chữa bằng
bút chì


- Điền vào chỗ trống ng hay ngh


- <b>ng</b>ày tháng, <b>ng</b>hỉ ngơi, <b>ng</b>ười
bạn, <b>ngh</b>ề nghiệp


- Điền vào chỗ trống :
a) tr hay ch ?


cây <b>tr</b>e, mái <b>ch</b>e, <b>tr</b>ung thành,
<b>ch</b>ung sức


b) đổ hay đỗ ?


<b>đổ</b> rác, thi <b>đo</b>, trời <b>đổ </b>mưa, xe <b>đỗ</b>
lại


<b>Tiết 4</b> : <b>Tự nhiên – Xã hội</b> : <b> HỆ CƠ</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ
tay, cơ chân.


- Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động
<b> II/ Đồ dùng dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> </b></i><b>III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Bộ xương


- Em hãy kể các khớp xương của cơ thể
mà em biế ?



GV nhận xét tuyên dương
<b> 2-</b> <b>Bài mới </b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giáo viên cho học sinh
thảo luận cặp. Yêu cầu học sinh quan sát
và mô tả khuôn mặt của bạn.


+ Nhờ đâu mà mỗi người có một khn
mặt, hình dáng nhất định ?


+ Bộ phận nào bao phủ lên bộ xương để
giúp cho mỗi người có một khn mặt
nhất định, hình dáng nhất định ?


<b>Hoạt động 2</b>: Giáo viên cho học sinh
hoạt động theo cặp.


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh 1
trong SGK và trả lời câu hỏi.


+ Em hãy chỉ và nói tên một số cơ của
cơ thể ?


- Giáo viên đưa mơ hình hệ cơ. Gọi
một số học sinh lên bảng chỉ vào hình vẽ
và nói tên các cơ (cơ cổ, cơ bụng…).
*Giáo viên chỉ vào vị trí cơ đó trên mơ
hình tranh, khơng nói tên các cơ, học
sinh đứng tại chỗ nói tên cơ đó.



* Trong cơ thể con người số lượng
nhiều gấp ba lần số xương, gồm nhiều
loại cơ khác nhau.


Nhờ có cơ bám vào xương mà cơ thể
thực hiện được mọi cử động: đi, chạy,
nhảy, viết, xoay người, cười, nói, ăn,
uống…


<b>Hoạt động 3</b>: Sự co và giãn của các cơ
- Giáo viên cho học sinh hoạt động
theo cặp.


- Khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp
đầu gối


- Nhờ có cơ bao phủ cơ thể mà mỗi
người có một hình dáng nhất định.
- Nhờ có cơ (da thịt).


- Cơ mặt, cơ ngực, cơ bụng, cơ tay, cơ
chân, cơ mông, cơ lưng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu từng học sinh làm động tác
gập cánh tay quan sát, sờ nắn và mô tả
bắp cơ cánh tay khi đó. (Khi gập cánh
tay cơ co lại, ngắn và chắc hơn).


+ Khi duỗi xem nó thay đổi như thế


nào so với bắp cơ khi co?


- Giáo viên có thể kết luận: Cơ có thể
co và giãn được. Khi cơ co sẽ ngắn lại
và chắc hơn. Khi duỗi ra cơ sẽ dài hơn
và chắc hơn. Nhờ có sự co duỗi của cơ
mà các bộ phận của cơ thể cử động
được.


- Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng làm
một số động tác như ngửa cổ, ưỡn ngực,
cúi gập người…


- Học sinh quan sát nhận xét theo câu
hỏi sau:


+ Khi bạn ngửa cổ, phần cơ nào co,
phần cơ nào duỗi ?


+ Khi bạn cúi gập mình xuống, cơ nào
co, cơ nào duỗi ?


+ Khi bạn ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào
giãn ?


<b>Hoạt động 4</b>: Làm thế nào để cơ phát
triển tốt, săn chắc.


Giáo viên đặt câu hỏi cho cả lớp suy
nghĩ trả lời.



+ Chúng ta nên làm gì để giúp cho cơ
phát triển và săn chắc?


+ Chúng ta cần tránh những việc làm
nào có hại cho hệ cơ ?


<b>Hoạt động 5</b>: Trò chơi tiếp sức
- Giáo viên gắn 2 tranh lên bảng.


- Phía dưới tranh có tấm bìa ghi tên các
cơ: cơ bụng, cơ ngực, cơ má, cơ cổ, cơ
đùi, cơ bàn tay, cơ lưng.


Chia thành 2 nhóm mỗi nhóm 7 em.
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi: Khi


- Các nhóm lên trình diễn trước lớp
vừa làm động tác mô tả sự thay đổi
của bắp cơ cánh tay khi co và duỗi.
- Khi duỗi ra các cơ co giãn ra và các
bắp cơ mềm hơn khi co.


- Phần cơ gáy co, phần cơ cổ phía
trước duỗi ra.


- Cơ bụng co, cơ lưng duỗi.
- Cơ lưng co, cơ ngực giãn.


- Tập thể dục thể thao thường xuyên,


năng vận động, làm việc hợp lý, vui
chơi bổ ích, ăn uống đủ chất.


- nằm, ngồi nhiều, chơi vật sắc, cứng,
nhọn làm rách, trầy xước cơ, ăn uống
không hợp lý….


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

giáo viên hơ “Bắt đầu” thì học sinh lần
lượt chạy lên lấy 1 thẻ gắn đúng vào vị
trí trên tranh.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi,
cả lớp cổ vũ.


- Giáo viên cùng cả lớp kiểm tra kết
quả hai đội - Nhận xét tuyên dương.
<b> 4.</b> <b>Dặn dò </b>: Về nhà xem lại bài và
thường xuyên luyện tập.


GV


.
<b>NS: 3/ 9/ 2012</b>


<b>Thứ tư, ngày 5 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b> : <b>Thể dục</b> : <b>GVBM</b>


<b>Tiết 2</b> : <b>Tập đọc</b> : <b>GỌI BẠN</b>
<b> I/</b> <b>Mục tiêu</b> :



- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu nội dung : Tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng, ( trả lời được các câu hỏi trong SGK;
thuộc 2 khổ thơ cuối bài )


<b>II/</b> <b>Chuẩn bị</b>:


<b>GV</b>: Tranh + bảng phụ
<b>HS</b>: SGK


<b> III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> :


Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài
“Bạn của Nai Nhỏ”


GV nhận xét ghi điểm
<b>2-</b> <b>Bài mới</b> :


<b> 2.1-</b> <b>Giới thiệu</b>:


Cho HS quan sát tranh truyện “ Bạn của
Nai Nhỏ “ đã giúp các em hiểu : bạn tốt
là người thế nào . Bài học hôm nay sẽ
giúp các em hiểu thêm về tấm lòng của
những người bạn tốt đối với nhau . qua
bài “ Gọi bạn “



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.2-Luyện đọc</b> :
- GV đọc mẫu bài :
- Gọi HS đọc :


- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ.


<b> a)Đọc từng dòng thơ</b> :


- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ
khó phát âm


<b>b)Đọc từng đoạn trước lớp</b> :
- Luyện đọc ngắt nhịp câu thơ.


- GV hướng dẫn HS cách ngắt giọng,
nhấn giọng ở các câu thơ.


+ Câu 1, 2, 3: Nhịp 3/2
+ Câu 4: Nhịp 2/3


+ Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối
- Giữa các khổ thơ nghỉ hơi lâu hơn
- Gọi HS đọc các từ chú giải sau SGK
<b>c)Đọc từng khổ thơ trong nhóm</b> :
<b>d)</b> <b>Thi đọc giữa các nhóm</b>: ( Từng khổ,
cả bài, CN, ĐT )


<b>e)Cả lớp đọc đồng thanh</b> :
<b>3-</b> <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b> :


- Gọi HS đọc bài thơ


1)Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở
đâu?


2)Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?


3) Khi Bê Vàng quên đường về, Dê
Trắng làm gì ?


- Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “
Bê ! Bê !”


<b>4-</b> <b>Học thuộc lòng bài thơ</b> :
- GV cho HS đọc nhẩm vài lần


- GV ghi bảng các từ ngữ đầu dòng thơ
Tự xa xưa … Trong rừng xanh …Đôi
bạn …


- HS lắng nghe
- 2 HS khá đọc


- Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp đến hết
bài


- <b>Suối cạn, xa xưa, thưở nào, sâu</b>
<b>thẳm, khắp nẻo, gọi hoài.</b>


<b>- </b>HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn


trong bài


- Lớp đọc đồng thanh


- Sống trong rừng xanh sâu thẳm


- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ,
chúng có thể chết vì đói và khát nên
phải đi tìm cỏ ăn


- Dê Trắng thương bạn, chạy khắp
nẻo tìm gọi bạn


- Vì Dê Trắng vẫn cịn nhớ thương
bạn cũ / Vì Dê Trắng đến bay giờ vẫn
chung thuỷ, không quên được bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bê Vàng … Một năm … Suối cạn …Lấy
gì …


Chờ mưa …Bê Vàng … Lang thang …
Dê Trắng …Chạy … Đến bay giờ …Vẫn


GV nhận xét ghi điểm
<b>5-</b> <b>Củng cố – Dặn dò</b> :
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Bài : Bím tóc đi sam



( có thể nhìn SGK để nhăc bạn đọc
đúng ) sau đó đổi vai


- HS xung phong đọc thuộc lòng bài
thơ


<b>Tiết 3</b> : <b>Toán</b> :

<b>26 + 4 ; 36 + 24</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 và 36 +24
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng


<b> II/ Chuẩn bị :</b>


- GV: Que tính + bảng cài, bảng phụ
- HS: SGK , bảng con


<b> III/ Các hoạt động :</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Phép cộng có tổng


bằng 10


- Gọi HS lên bảng làm bài.


GV nhận xét ghi điểm
<b>2-</b> <b>Bài mới</b> :


<b>2.1-</b> <b>Giới thiệu</b>: GV giới thiêu và ghi


đề bài lên bảng


<b>2.2-Giới thiệu phép cộng 26 + 4,</b>
<b> 36 + 4</b>


GV nêu bài tốn :


- Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa.
Hỏi tất cả có bao nhiêu tính?


- GV cho HS thao tác trên que tính và
trả lời : 26 que tính thêm 4 que tính nữa


Đặt tính rồi tính


6 + 4 5 + 5 9 + 1 10 + 0
6 5 9 10
4 5 1 0
10 10 10 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

là 30 bao nhiêu que tính
Vậy: 26 + 4 = 30


* <b>GV thao tác với que tính trên bảng</b>
- Có 26 que tính. GV gài 2 bó và 6 que
tính lên bảng. Viết 2 vào cột chục, 8
vào cột đơn vị.


- Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột
đơn vị dưới 6



- Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10
que tính tức là 1 bó, 2 bó thêm 1 bó
được 3 bó hay 30 que tính. Viết 0 vào
cột đơn vị, viết 3 vào cột chục.


Vậy: 26 + 4 = 30
-Đặt tính:


26 . 6 cộng 4 bằng 10,viết 10, nhớ 1
4 . 2 thêm 1 bằng 3, viết 3


30


Vậy: 26 + 4 = 30


<b>2.3-Giới thiệu phép cộng 36 + 24</b>
- GV nêu bài tốn: Có 36 que tính.
Thêm 24 que tính nữa. Hỏi tất cả có
bao nhiêu que tính?


- Cho HS thao tác trên que tính và trả
lời 36 que tính thêm 24 que tính là 60
que tính


<b>GV thao tác trên que tính</b>.


- Có 36 que tính (3 bó và 6 que rời)
viết 3 vào cột chục và 6 vào cột đơn vị
- Thêm 24 que tính nữa. Viết 2 vào cột


chuc, 4 vào cột đơn vị.


- Gộp 6 que tính với 4 que tính được
10, tức là 1 bó. 3 bó cộng 2 bó bằng 5
bó, thêm 1 bó bằng 6 bó. Viết 0 vào cột
đơn vị, viết 6 vào cột chục.


Đặt tính


36 . 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1
24. 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6,
60 viết 6


Vậy 36 + 24 = 60
<b>2.4-</b> <b>Thực hành</b>:


HS thao tác trên que tính


- Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10 que
tính và 6 que tính rời). Lấy thêm 4 que
tính nữa.


- HS đọc lại


- Cả lớp đọc


- HS thao tác trên que tính


HS lên bảng ghi kết quả phép cộng để
có 36 + 24 = 60



- HS đọc lại
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 1</b>: Tính


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con


GV nhận xét ghi điểm
<b>Bài 2</b>: Gọi HS đọc đề bài
- GV giúp HS nắm ND của bài


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở nháp . GV chấm điểm 1 số em làm
nhanh


<b>Tóm tắt</b> :


Nhà Mai ni: 22 con gà
Nhà Lan nuôi: 18 con gà
Cả hai nhà nuôi: . . . con gà?


<b>Bài 3</b> :Gọi HS đọc Y/C của bài


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở nháp.


GV nhận xét



<b>3-Củng cố – Dặn dò</b> :
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Bài : Luyện tập


a - 35 42 81 57


5 8 9 3


40 50 90 60


b - 63 25 21 48


27 35 29 42


90 60 50 90
- 2 HS đọc


2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp




<b>Bài giải</b>
Số gà cả hai nhà nuôi là :
22 + 18 = 40 (con gà)
<b>Đáp số</b> : 40 con gà
- HS làm bài


19 + 1 18 + 2 17 + 3
16 + 4 15 + 5 14 + 6



<b>Tiết 4</b> : <b>Luyện từ và câu</b> : <b>TỪ CHỈ SỰ VẬT . CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý.
- Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì?


<b> II/ Chuẩn bị :</b>


- GV: Tranh – bảng phụ: câu mẫu
- HS: SGK


<b> III/ Các hoạt động :</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi HS lên bảng


+ + +


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

làm:


- Sắp xếp từ để chuyển thành câu mới
+ Mẹ rất yêu con


+ Bạn thân nhất của em là Mai
- GV nhận xét ghi điểm


<b>2-</b> <b>Bài mới</b> :



<b>2.1-</b> <b>Giới thiệu</b>: Tiết “Luyện từ và câu
hôm nay giúp các em nhận biết được các
từ chỉ sự vật và biết đặt câu theo mẫu.
<b>2.2</b>- <b>Hướng dẫn làm BT</b> :


<b>Bài 1</b>: Gọi HS đọc Y/C
- Nêu yêu cầu của bài tập


- GVcho HS đọc và chỉ tay vào tranh
những từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây
cối.


- Cho HS làm bài tập miệng.
- GV nhận xét.


- GV hướng dẫn HS làm vở.
<b>Bài 2</b>: Gọi HS đọc Y/C của bài .
- Cho HS làm vào VBT


- Gọi HS đọc bài của mình


GV nhận xét ghi điểm


<b>Bài 3</b>: Gọi HS đọc Y/C của bài. Đọc cả
mẫu


- GV hướng dẫn HS nắmyêu cầu bài tập


A B



Ai (cái gì, con gì?) Là gì?
- GV nhắc HS lưu ý: Câu trong bài có cấu
trúc như trên thường dùng để giới thiệu.
Phần A có thể là 1 danh từ, có thể là 1 cụm
từ.


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
VBT


GV nhận xét chung
<b>3</b>- <b>Củng cố – Dặn dò</b> :
- GV nhận xét tiết học


- HS lên bảng làm bài




Con rất yêu mẹ.




Mai là bạn thân nhất của em.


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo


- Bộ đội, cơng nhân, ơ tơ, máy bay,
voi, trâu, dừa, mía.


- HS đọc



- Các từ chỉ sự vật : bạn, thước kẻ,
cơ giáo, thầy giáo, bảng, học trị,nai,
cá heo, phượng vĩ, sách


- HS nhận xét
- 2 HS đọc


- HS đặt câu theo mẫu


Ai (hoặc cái gì,
con gì )


Là gì ?
Bạn Vân Anh


Mẹ bạn Lan


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chuẩn bị bài :Từ chỉ sự vật. Mở rộng
vốn từ : ngày , tháng , năm


<b>NS: 4/ 9/ 2012</b>


<b>Thứ năm, ngày 6 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b> : <b>Toán</b> : <b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


<b>II/ Chuẩn bị :</b>
- SGK, bảng con
<b>III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> : 26 + 44 ; 35 + 25


- Gọi HS lên bảng làm bài.


GV nhận xét ghi điểm
<b>2-</b> <b>Bài mới</b> :


<b>2.1-</b> <b>Giới thiệu</b>: GV giới thiệu và ghi
đề bài lên bảng


<b>2.2-Thực hành</b> :


<b>Bài 1</b> : ( dòng 1 ) Tính nhẩm


Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con


GV nhận xét ghi điểm
<b>Bài 2</b> : Tính


Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con



GV nhận xét ghi điểm


Đặt tính rồi tính


26 + 44 ; 35 + 25


26 35
44 25
60 50


9 + 1 + 5 = 15
9 + 1 + 8 = 18




36 7 25 52 19
4 33 45 18 61
40 40 70 70 80


+ +


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 3</b> : Đặt tính rồi tính


Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con


GV nhận xét ghi điểm


<b>Bài 4</b> : Gọi HS đọc Y/C của bài


- GV giúp HS nắm ND của bài
<b>Tóm tắt</b> :


Nam : 16 học sinh
Nữ : 14 học sinh
Cả lớp …học sinh ?


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở nháp. GV chấm điểm 1 số em làm
nhanh


<b>Bài 1</b> : ( dòng 2,3 )
- Gọi HS lên bảng làm


<b>Bài 5</b> :GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ
và gọi tên các đoạn thẳng trong hình :
( Đoạn ; 0A ; 0B ; AB )


- Đoạn thẳng A0 dài bao nhiêu xăng ti
mét ?


- Đoạn thẳng 0B dài bao nhiêu xăng ti
mét ?


- Muốn biết được đoạn thẳng AB dài
bao nhiêu xăng ti mét ta làm thế nào ?
<b>3-</b> <b>Củng cố – dặn dò</b> :


- Gv nhận xét tiết học



- Dặn HS về nhà xem lại bài


24 + 6 48 + 12 3 + 27
24 48 3
6 12 27
30 60 30
- 2 HS đọc


<b>Bài giải</b>


Số học sinh có tất cả là :
16 + 14 = 30 ( học sinh )
<b>Đáp số</b> : 30 học sinh
2 HS lên bảng làm


8 + 2 + 6 = 16 7 + 3 + 4 = 14
8 + 2 + 1 = 11 7 + 3 + 6 = 16


- 7 cm
- 3 cm


- Thực hiện phép tính 7cm + 3cm


<b> Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm</b>


<b>Tiết 2</b> : <b>Chính tả</b> : ( Nghe – viết <b>) GỌI BẠN</b>
<b> I/ Mục tiêu :</b>


- Nghe –viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn


- Làm được BT2; BT(3)a / b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV chọn.
<b> II/ Chuẩn bị : </b>


<b> GV</b>: Tranh ; Bảng phụ
<b>HS</b>: Vở ; SGK


<b> III/ Các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> : Bạn của Nai Nhỏ.


- GV đọc cho HS viết :


GV nhận xét bài cũ
<b>2-</b> <b>Bài mới</b> :


<b>2.1-</b> <b>Giới thiệu</b>:


+ Tiết tập đọc hôm trước học bài gì?
- Tiết chính tả hơm nay các em sẽ viết 2
khổ thơ cuối của bài tập đọc “ Gọi bạn”
<b>2.2</b>- <b>Hướng dẫn viết chính tả</b> :


<b> a)Hướng dẫn HS chuẩn bị</b> :


- GV treo bảng phụcó ghi ND đoạn viết :
- GV đọc đoạn viết 1 lần . Gọi HS đọc
<b>b)Hướng dẫn HS nắm nội dung</b>:
+ Bê vàng và Dê Trắng gặp phải hồ
cảnh khó khăn như thế nào?



+ Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng
đã làm gì?


+ Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
Vì sao?


+ Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với
những dấu câu gì?


<b> c)</b> <b>Hướng dẫn HS viết từ khó</b> :
GV đọc cho HS viết


GV nhận xét sửa sai nếu có
<b>d)Viết chính tả</b> :


- Hướng dẫn HS cách trình bày: (Viết
khổ thơ vào giữa trang giấy cách lề 3 ô )
- GV đọc từng dòng thơ. Mỗi dòng đọc 3
lần. Đọc rõ : hai chấm, mở ngoặc kép,
đóng ngoặc kép


<b>g)</b> <b>Sốt lỗi chấm bài</b> :


- GV treo bảng phụ có ghi nd bài viết, đọc
lại cho HS soát lỗi.


- Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con



<b>Nghe nghe ngóng, nghỉ ngơi, đổ</b>
<b>rác, thi đỗ.</b>


<b> </b>


- Gọi bạn


- 2 HS đọc


- Trời hạn hán,suối cạn hết nước,cỏ
cây khơ héo,khơng có gì để nuôi
sống đôi bạn


-Dê trắng chạy khắp nơi để tìm bạn
đến giờ vẫn gọi hồi “ Bê !Bê!”
-Viết hoa chữ cái đầu bài thơ, đầu
mỗi dòng thơ, đầu câu.


-Viết hoa tên riêng nhân vật: Bê
Vàng ,Dê Trắng


- Tiếng gọi được ghi sau dấu hai
chấm,đặt trong dấu ngoặc kép.Sau
mỗi tiếng gọi có dấu chấm than.


- 3 HS lên bảng viết,cả lớp viết vào
bảng con


- <b>nẻo, đường, hoài, lang thang</b>



- HS nghe GV đọc viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Thu 5- 7 bài chấm : Nhận xét bài viết của
HS


<b>2.3-Hướng dẫn làm BT chính tả</b> :
<b>Bài 2</b> : Gọi HS đọc Y/C của bài :


-Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
VBT


<b>Bài 3</b>:(Câu a) Gọi HS đọc Y/C của bài
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
VBT


GV nhận xét


<b>3-Củng cố – Dặn dò</b> :
- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài và làm tiếp ( bài 3
câu b ).


- Chuẩn bị: Bài : Bím tóc đi sam


- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn
để điền vào chỗ trống:


a) ( ngờ, nghiêng ) : <b>nghiêng</b> ngả,
nghi <b>ngờ</b>



b) ( ngon, nghe ) : <b>nghe</b> ngóng,
<b>ngon</b> ngọt


- Em chọn từ nào trong ngoặc đơn
để điền vào chỗ trống


a) ( chở, trò ) <b>trò</b> chuyện, che <b>chở</b>
( trắng, chăm ) <b>trắng</b> tinh, <b>chăm</b>
chỉ


<b>Tiết 3</b> : <b>Tập viết</b> : <b>CHỮ HOA </b>

<sub>B</sub>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng viết chữ.


- Viết B (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét
đúng qui định


- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận


<b> II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Chữ mẫu B . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng con, vở Tập viết


<b> III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


1- <b>Kiểm tra bài cu</b> :


GV kiểm tra vở viết bài của HS
- Yêu cầu viết : A, Ă, Â


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Y/C HS viết chữ: Ăn


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV nhận xét, cho điểm
2- <b>Bài mới</b> :


<b>2.1</b>- <b>Giới thiệu</b> : Tiết tập viết hôm nay các em sẽ
tập viết chữ B hoa và viết cụm từ ứng dụng


<b>2.2-Hướng dẫn viết chữ cái hoa</b>:
a- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* GV Gắn mẫu chữ B


- Chữ B cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang ?
- Viết bởi mấy nét?


- Chữ gồm có mấy nét ?
- Đó là những nét nào ?


GV chỉ vào chữ B và miêu tả:



+ <b>Nét 1</b>: Giống nét móc ngược trái hơi lượn
sang phải đầu móc cong hơn.


+ <b>Nét 2</b>: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và
cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa
thân chữ.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
b-GV hướng dẫn HS viết trên bảng con :




GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


<b>2.3</b>- <b>Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b>:
a) Giới thiệu câu ứng dụng :


* GV treo bảng phụ có ghi câu ứng dụng:
<b>Bạn bè sum họp</b>


- Gọi HS đọc


- Bạn bè sum họp có nghĩa là gì ?



b)Quan sát chữ mẫu viết ứng dụng trên bảng và
nhận xét:


- Độ cao các chữ cái.


viết bảng con.


- HS quan sát
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- Chữ gồm có 2 nét


- Nét thẳng đứng và nét cong
phải


- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


- Bạn bè ở khắp nơi trở về
quây quần họp mặt đông vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?


* GV viết mẫu chữ : <b>Bạn</b> lưu ý nối nét <b>B </b>và


<b>an</b>


c-Hướng dẫn HS viết bảng con :


- GV nhận xét và uốn nắn.


<b>2.4</b>- <b>GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b> :
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.


<b>2.5-Chấm, chữa bài</b> : GV chấm 5- 7 bài, nhận
xét để cả lớp rút kinh nghiệm


<b>3-</b> <b>Củng cố – Dặn dò</b> :
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về nhà hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị bài : Chữ hoa


- Nhận xét tiết học


- p: 2 li
- s: 1,25 li


- a, n, e, u, m, o, : 1 li
- Dấu chấm (.) dưới a và o
- Dấu huyền (\) trên e


- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con


- HS viết vở tập viết


<b>Tiết 4</b> : <b>Thủ công</b> : :<b> GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( T1 )</b>


<i><b> </b></i>I. <b>Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp máy bay phản lực


- Gấp được máy bay phản lực . Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng
được


II<b>. Chuẩn bị: </b>Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy


- Quy trình gấp máy bay phản lực có hình minh họa cho từng bước.
III. <b>Các hoạt động :</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>Kiểm tra đồ dùng học


tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>:


- GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng :


<b>2.2. Quan sát và nhận xét</b>:


- GT chiếc máy bay phản lực hỏi:
+ Trên tay cơ cầm vật gì?


+ Máy bay gồm những bộ phận nào?
- Cho HS quan sát tên lửa và máy bay để
so sánh sự giống và khác nhau ntn.


+Tên lửa được bằng gì, gấp bởi hình gì.
<b>2.3. Hướng dẫn thao tác</b>:


- Treo quy trình gấp.


<b>* Bước 1</b>: Gấp tạo mũi và thân và cánh
máy bay.


- Gấp giống như tên lửa.


- Gấp đôi từ giấy theo chiều dài để lấy
đường dấu giữa.


- Mở giấy ra được hình 1 và 2.


- Gấp tồn bộ phần trên theo đường dấu
gấp ở H2, Sao cho đỉnh A trùng với
đường dấu giữa được H3


- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao
cho 2 đỉnh tiếp giáp nhau ở đường dấu


giữa được H4.


- Gấp theo đường dấu gấp ở H4 được H5.
- Gấp tiếp theo đường dáu gấp ở H5 sao
cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép bên sát vào
đường dấu giữa như H6.


<b>*Bước 2</b>: Tạo máy bay và sử dụng:
- Bẻ các mép gấp song song hai bên
đường dấu gấp và miết dọc theo đường
dấu giữa được máy bay phản lực.


- Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh máy
bay chếch lên khơng chung để phóng như
phóng tên lửa.


- YC nhắc lại các bước.


- Quan sát.


- Máy bay phản lực.


- Gồm mũi, thân và cánh máy bay.
Mũi bằng.


- Quan sát máy bay phản lực và tên
lửa.


+ Giống: Gồm mũi, thân và cánh.
+ Khác: Mũi tên lửa nhọn, mũi máy


bay bằng.


- Được gấp bằng giấy. Từ hình chữ
nhật.


- Quan sát – Lắng nghe.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2.4. Thực hành</b>:


- YC cả lớp gấp tên lửa trên giấy nháp.
- Quan sát giúp h/s còn lúng túng.
<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


- YC nhắc lại các bước máy bay.
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực
hành gấp máy bay trên giấy thủ công.
- Nhận xét tiết học.


- Thực hành trên giấy nháp.


<b>NS: 5/ 9/ 2012</b>


<b>Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b> : <b>Toán</b> : <b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>
<b> I/ Mục tiêu :</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.



- Biết giải bài toán bằng 1 phép tính cộng.
<b> II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ, bảng cài


- HS: SGK + que tính bảng con
<b> III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> : luyện tập
- Gọi HS lên bảng làm BT


GV nhận xét bhi điểm
<b>2-</b> <b>Bài mới</b> :


2.1- <b>Giới thiệu</b>: GV giới thiệu và ghi đề
bài lên bảng


<b>2.2-Giới thiệu phép cộng 9 + 5</b>


- GV nêu bài tốn: Có 9 que tính thêm 5
que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que
tính?


- GV u cầu HS Sử dụng que tính để tìm
kết quả


- Cho HS nêu cách tìm kết quả trên que
tính.



- Đặt tính rồi tính


15 + 3 22 + 8 38+ 12
15 22 38
3 8 12


18 30 50


- HS sử dụng que tính để tìm kết quả
có tất cả 14 que tính


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV hướng dẫn để rút ra phép tính


- Có 9 que tính (cài 9 que tính lên bảng).
Viết 9 vào cột đơn vị. Thêm 5 que tính (cài
5 que tính dưới 9 que tính). Viết 5 vào cột
đơn vị ở dưới 9. Hỏi tất cả có bao nhiêu
que tính dẫn ra phép tính :


9 + 5 = 14


- GV yêu cầu HS đặt tính dọc
9


5
14
9 + 5 = 14


5 + 9 = 14


- Hướng dẫn HS lập bảng cộng dạng 9
cộng với 1 số.


- Sử dụng que tính để tìm kết quả của các
phép cộng trong phần bài học


- GV xố dần bảng các cơng thức trên Y/C
HS đọc thuộc.


<b>2.3-Thực hành</b> :


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm ( miệng )


- Cho HS nhận xét từng cột tính :
<b>Bài 2</b> : Gọi HS đọc Y/C của bài
- Bài tốn Y/C tính theo dạng gì ?
- Ta phải lưu ý điều gì ?


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con


GV nhận xét


<b>Bài 4</b>: Gọi HS đọc Y/C của bài
- GV giúp HS nắm nd bài
<b>Tóm tắt</b> :


HS nêu cách đặt tính và tính :



9 cộng 5 bằng 14, viết 4 ( thẳng cột
với 9 và 5 ) viết 1 vào cột chục


9 + 1 = 10
9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
. . .


9 + 9 = 18


- HS học thuộc các công thức trên


HS tiếp nối nhau nêu


9 +3 =12 9 + 6 =15 9 +8 = 17
3 + 9 = 12 6 + 9 = 16 8 + 9 =17


9 + 7 = 16 9 + 4 = 13
7 + 9 = 16 4 + 9 = 13


- Khi đổi chỗ các số hạng trong phép
cộng thì tổng khơng thay đổi.


- Tính theo cột dọc


- Viết số sao cho cột đơn vị thẳng cột
với đơn vị, chục thẳng cột với chục
- HS làm bài



9 9 9 7 5
2 8 9 9 9


11 17 18 16 14
- 2 HS đọc Y/C của bài



+


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Có : 9 cây
Thêm : 6 cây
Tất cả có : … cây ?


- Gọi HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
nháp, GV chấm điểm 1 số em làm nhanh
GV nhận xét


<b>Bài 3</b>: Tính


- Cho HS xung phong lên bảng làm


GV nhận xét


<b>3-</b> <b>Củng cố – Dặn dò</b> :
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS học thuộc công thức 9 cộng
với 1 số



- Chuẩn bị: 29 + 5


<b>Bài làm</b>


Số cây trong vườn có tất cả là :
9 + 6 = 15 ( cây )
<b>Đáp số</b> : 15 cây
- 2 HS làm bài


9 + 6 + 3 = 18 9 + 4 + 2 = 15
9 + 9 + 1 = 19 9 + 2 + 4 = 15


<b>Tiết 2</b> : <b>Tập làm văn</b> :<b> SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI</b>
<b> LẬP DANH SÁCH HỌC SINH </b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Biết sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn.


- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS
theo mẫu.


<b> II/ Chuẩn bị :</b>


<b>GV</b>:Tranh + bảng phụ
<b>HS</b>:Vở ghi bài, VBT
<b> III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> :Tự thuật



- GV Xem phần tự thuật của HS


- Nhận xét cho điểm và củng cố thêm về
cách viết lí lịch đơn giản.


<b>2-</b> <b>Bài mới</b> :


2.1- <b>Giới thiệu</b>: GV giới thiệu và ghi đề
bài lên bảng.


<b>2.2-Hướng dẫn làm bài tập</b> :
<b>Bài 1</b>: Gọi HS đọc Y/C của bài


- Cho HS quan sát tranh trong SGK


- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV cho HS xếp lại thứ tự tranh


- GV nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu chuyện.
<b>Bài 2</b>: Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Đọc và suy nghĩ để sắp xếp các câu cho
đúng thứ tự nội dung các sự việc xảy ra.
- Gọi 2 đội chơi,mỗi đội 2 HS lên bảng sắp
xếp lại các câu cho đúng


GVkiểm tra kết quả


- Yêu cầu HS đọc lại câu chuyện


<b>Bài 3</b>: Gọi HS đọc Y/C của bài


- GV hướng dẫn HS làm bài, xem bảng
danh sách lớp 2A để ghi cho đúng


* <b>Chú ý</b> :Phải sắp xếp theo thứ tự bảng
chữ cái


- GV chấm điểm 1 số bài
Nhận xét bài làm của HS
<b>3-</b> <b>Củng cố – Dặn dò</b> :
- GV nhận xét tiết học :


- Chuẩn bị: Bài : Cảm ơn, xin lỗi


- Sắp xếp các tranh, tóm nội dung
tranh bằng 1,2 câu để thành câu
chuyện : “Gọi bạn”


- Thứ tự đúng là :1-4-3-2


- (1) Bê và Dê sống trong rừng sâu
- (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khơ
héo.


- (3) Bê đi tìm cỏ qn đường về.
- (4) Dê tìm bạn gọi hồi: “Bê! Bê!”
- 2 HS đọc


- HS làm bài



- Thứ tự các câu văn là : b, d, a, c


- 2 HS đọc
- 2 HS đọc


- HS làm bài vào VBT


- HS lắng nghe


<b>Tiết 3 </b>: <b> Đạo đức</b> : <b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI ( Tiết 1 )</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


- Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
<b> II/ Chuẩn bị :</b>


<b>GV</b>: SGK + phiếu thảo luận + tranh minh họa
<b>HS</b>: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắmvai


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> : Học tập sinh hoạt


đúng giờ


- Việc học tập , sinh hoạt đúng giờ có lợi
gì ?



- Vì sao cần học tập , sinh hoạt đúng giờ ?
- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
GV nhận xét tuyên dương


<b>2-</b> <b>Bài mới</b> :


<b>Giới thiệu</b>: Trong cuộc sống ai cũng có
lúc mắc lỗi . Vậy mỗi khi mắc lỗi ta cần
phải làm gì bài học hơm nay sẽ giúp chúng
ta hiểu điều đó.


GV ghi đề bài


<b>Hoạt động 1</b>: Kể chuyện “Cái bình hoa”
<b>Mục tiêu</b>: HS hiểu được câu chuyện
<b>Phương phá</b>p: Kể chuyện


GV chia nhóm HS, Y/C các nhóm theo
dõi câu chuyện và xây dựng phần kết câu
chuyện.


- GV kể “Từ đầu đến . . . khơng cịn ai
nhớ đến chuyện cái bình vở” dừng lại.
+ Các em thử đốn xem Vơ- va đã nghĩ và
làm gì sau đó?


- GV kể đoạn cuối câu chuyện
<b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm



<b>Mục tiêu</b>: HS trả lời theo câu hỏi
<b>Phương pháp</b>: Đàm thoại


- Các em vừa nghe cô kể xong câu
chuyện. Bây giờ, chúng ta cùng nhau thảo
luận.


- GV chia lớp thành 4 nhóm.


<b>Nhóm 1</b>: Vơ – va đã làm gì khi nghe mẹ
khun ?


<b>Nhóm 2</b>: Vơ – va đã nhận lỗi ntn sau khi
phạm lỗi ?


<b>Nhóm 3</b>: Qua câu chuyện em thấy cần
làm gì sau khi phạm lỗi ?


<b>Nhóm 4</b>: Nhận và sửa lỗi có tác dụng
gì?


- Học sinh trả lời


- 2 HS nhắc lại


- HS thảo luận nhóm, phán đốn
phần kết


- HS trình bày
- Phiếu thảo luận


- Viết thư xin lỗi cô
- Kể hết chuyện cho mẹ
- Cần nhận và sửa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>GV chốt ý</b>: Khi có lỗi em cần nhận và sửa
lỗi. Ai cũng có thể phạm lỗi, nhưng nếu
biết nhận và sửa lỗi thì mau tiến bộ, sẽ
được mọi người yêu mến.


 <b>Hoạt động 3</b>: Làm bài tập 1:( trang 8
SGK)


<b></b> <b>Mục tiêu</b>: HS tự làm bài tập theo
đúng yêu cầu.


<b>Phương pháp</b>: Thực hành
- GVgiao bài, giải thích yêu cầu bài.


- GV đưa ra đáp án đúng
<b>4-</b> <b>Củng cố – Dặn dò</b> :


- Gọi HS đọc ghi nhớ trang 8 Vở BT Đ Đ
- Chuẩn bị: Thực hành


- Các nhóm thảo luận, trình bày kết
quả thảo luận trước lớp


- HS chú ý lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ trang 8



- VBT


- Hoạt động cá nhân
- HS nêu đề bài
- - HS làm bài cá nhân


- - HS trình bày bài làm của mình
-


<b>Tiết 4 </b>: <b> Thể dục: GVBM</b>


Tiết 5<b>: Sinh hoạt : NHẬN XÉT CUỐI TUẦN </b>
<b>A. Mục tiêu : </b> Giúp HS:


- Nắm được những ưu, khuyết điểm trong tuần 3, kế hoạch thực hiện tuần 4


- Gíáo dục hs có ý thức tích cực trong học tập biết yêu quý , chan hòa với bạn .
<b>B. Tiến trình dạy học:</b>


1. <b>Ơn định</b>:


2. <b>Hoạt động trên lớp:</b>
a) <b>Nhận xét tuần 3</b>:
+<b>Ưu điểm</b> :


- Các em đều ngoan, lễ phép . Đoàn kết ,giúp đỡ bạn bè
- Thực hiện chương trình tuần 3 nghiêm túc


- Đa số các em đều đi học chuyên cần,đúng giờ
- Có tinh thần phát biểu xây dựng bài



- Thực hiện tương đối tốt nội quy của lớp học
- Có tinh thần thi đua trong học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Một số em còn chậm tiến bộ


- Vài em đi học trễ , nghỉ học vơ lí do
b) <b>Kế hoạch tuần 4 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×