Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giao an tuan 4 lop 3 cuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.71 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

cTuần 3d



Thứ 2 ngày 5 tháng 9 năm 2011
<b>Nghỉ khai giảng </b>
Thứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011


<b>Tp c K chuyn</b>
<b>Chic ỏo len</b>


I. yờu cầu cần đạt:
A<b><sub>. Tập đọc.</sub></b>


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữ các cụm từ; bớc dầu biết đọc phân biệt lời
nhân vật với lời ngời dẫn chuyện.


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Anh em phải biết nhờng nhịn, yêu thơng lẫn nhau.
B. Kể chuyện.


K li đợc từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.


HSKG: kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan.
KNS: Tự nhân thức .Giao tiếp : ứng xử văn hoá


III. Các hoạt động dạy học.


Tập đọc
A<b><sub>. Kiểm tra:</sub></b>


- Gọi học sinh đọc bài “ Cơ giáo tí hon” và trả lời câu hỏi 2 và 3 ở cuối bài.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>B. Dạy bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2.HĐ1: Luyện đọc.</b>


- GV đọc mẫu toàn bài và hớng dẫn cách đọc – HS theo dõi.
- HS đọc từng câu nối nhau.


- GV cho học sinh đọc nối nhau từng đoạn GV theo dõi nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng, đọc
đoạn văn với giọng thích hợp.


- Giải nghĩa từ ở phần chú giải ở SGK. GV yêu cầu học sinh đặt câu với mỗi từ đó.
- GV cho học sinh đọc tồn bi.


<b>3.HĐ2:Tìm hiểu bài.</b>


- Hc sinh c thm on 1, trả lời: Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi nh thế
<i>nào?( áo màu vàng, có dây kéo</i>…)


- 1 em đọc đoạn 2.Vì sao Lan dỗi mẹ?
- Học sinh đọc thầm đoạn 3.


<i> Anh Tuấn nói với mẹ những gì?( Mẹ hãy dành hết tiền mua áo cho em Lan</i>…)
- Cả lớp đọc thầm đoạn 4.


? V× sao Lan ©n hËn?


Học sinh đọc thầm bài và đặt tên khác cho truyện. GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
Học sinh liên hệ đã lúc nào địi bố mẹ mua thứ gì đắt tiền cha?



<b>4.HĐ3: Luyện đọc lại.</b>


- Hai học sinh đọc lại toàn bài.
- Chia lớp thành 3 nhóm thi đọc chuyện phân vai.


GV theo dâi nhËn xÐt.


<b>KĨ chun</b>
<b>1. GV nªu nhiƯm vơ.</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh kể từng đoạn.</b>


- 1 em c bài và gợi ý – GV giải thích gợi ý.
Gọi 1, 2 học khá nhìn gợi ý kể mẫu đoạn 1.


+ Tõng cỈp häc sinh tËp kÓ.
+ Häc sinh kÓ tríc líp:


Mêi mét sè häc sinh nhËp vai nh©n vËt kĨ tríc líp.
- Mét sè HS KG Kể lại từng đoạn theo lời của Lan.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Cõu chuyn trờn giỳp em hiu ra điều gì? Em thích nhân vật nào ,vì sao?liên hệ
- Dặn về đọc và kể lại chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>To¸n(T.11)</b>


<b>Ơn tập về hình học.</b>
I. u cầu cần đạt:



- Tính đợc độ dài đờng gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Làm BT : 1,2,3.


II. Các hoạt động dạy học.


<b>1.KiÓm tra. Gọi học sinh lên bảng tính: 5 </b> 3 +132 =
32 :4 + 106 =
<b>2. LuyÖn tËp.</b>


* Bài 1. GV gọi học sinh nhắc lại cách tính độ dài đờng gấp khúc và cách tính chu vi hình
tam giác.


Sau đó học sinh tự làm bài vào vở.


* Bài 2.Học sinh đọc đề bài, nhắc lại cách đo rồi tính đợc chu vi hình chữ nhật.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:


3+2+3+2=10 (cm)
Đáp số: 10cm
Gọi 1 em lên bảng chữa bài.


* Bi 3. Hc sinh t m có: 5 hình vng và 6 hình tam giác.


* Bài 4. (Làm thêm )Học sinh làm bài vào vở, gọi học sinh lên bảng chữa bài. Khuyến
khích học sinh vẽ cách khác.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Dặn về nhà ôn lại bài.



==========<sub></sub>==========
Chiều


<b>Thể dục</b>


<b>Tập hợp hàng ngang ,dóng hàng</b>


I- Yờu cu cn t Biết cách tập hợp hàng dọc ,hàng ngang, dóng hng im
s,quay phi ,quay trỏi


II. Địa điểm phơng tiện - Còi ,tranh
III, Nội dung và pp lên lớp


<b>1 Phần mở đầu</b>



Tập hợp lớp , gv nhận líp phỉ biÕn néi dung y/c


<b>-</b> Giẩm chân tại chổ đếm theo nhịp


<b>-</b> Chạy 1 vòng quanh sân
Trò chơi Tiếp sức


<b>2, Phần cơ bản </b>


a, Ôn tập hàng dọc dóng hàng ,quay trái , phải
Lớp trởng điều khiển , GV theo dõi bổ sung


-Tập theo nhóm


b, Học tập hợp hàng ngang , dãng hµng


-Giíi thiƯu lµm mÉu


-Hs thực hành thao tác các động tác mẫu
-Cho hs tập lẻ các động tác


+Chia tỉ thùc hiƯn


c, Trß chơi T ìm ngời chỉ huy


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3, PhÇn kÕt thóc GV hệ thống bài học Dặn về nhà</b>
=========<sub></sub>==========


<b>Toán (T12)</b>
<b>Ôn tập về giải toán</b>


I.Yờu cu cn t:


-Biết gii bi toỏn v nhiều hơn, ít hơn.


-Biết giaỷi baứi toaựn về hụn kém nhau một số đơn vị.
- Làm BT: 1,2,3.


II.các hoạt động dạy học


<b> A.Kieåm tra </b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng ch÷a bài 2, 4.
- Nhận xét ghi điểm.


<b> B. Bài mới </b>



<b>1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


<i><b>*Baøi 1</b>:</i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:


- GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ bài toán rồi giải.
230 cây


Đội 1


90 cây
Đội 2:


? c©y


- GV yêu cầu HS làm vào vở.
- GV mời 1 lên bảng ch÷a bài.
- GV chốt lại:


<i>Đội Hai trồng được số cây là:</i>
<i>230 + 90 = 320 (cây)</i>
<i> Đáp số : 320 cây.</i>


<i><b>*Baøi 2: </b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài


<i>+Bài toán thuộc dạng tốn gì?</i>



<i>+ Số xăng buổi chiều cửa hàng bán được là số lớn hay số bé?</i>


- GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ bài toán rồi giải.
- GV yêu cầu HS giải vào vở.


- GV nhận xét, chốt lại:


<i>Buồi chiều cửa hàng bán được số lít xăng là:</i>
<i>635 – 128 = 507 (lít)</i>


<i> Đáp số 507 lít.</i>


<i><b>*Bài 3</b>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS quan sát và phân tích đề bài:.
+<i> Hàng trên có mấy quả cam?</i>
<i>+ Hàng dưới có mấy quả cam?</i>


<i>+ vậy hàng trên có nhiều hơn hàng dưới bao nhiêu quả cam?</i>


<i>+ Làm như thế nào để biết hàng trên có nhiều hơn hàng dưới 2 quả cam?</i>


Số cam hàng trên nhiều hơn số cam ở hàng dưới là:
7 – 5 = 2 (quả).


Đáp số 2 quả.


<i>=> </i> Để tìm phần hơn của số lớn so với số bé ta lấy số lớn trừ đi số bé.



- Tương tự GV yêu cầu HS đọc đề bài 3b) , tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ và giải vào
vở.


- GV nhận xét, chốt lại:


<i><b>3b) </b> Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:</i>
<i>19 – 16 = 3 (bạn)</i>


<i> Đáp số : 3 bạn.</i>


<i><b>*Bài 4</b>(KG)</i>


- GV cho HS kh¸ giái thảo luận nhóm đôi.


<i>+ Đề bài cho ta những gì?</i>
<i>+ Đề bài hỏi gì?</i>


+ <i>Để tính số kg bao ngơ nhẹ hơn bao gạo ta phải làm sao</i>?
- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ bài toán và làm vào vở.


- GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng:


<i>Bao ngoâ nhẹ hơn bao gạo là:</i>
<i>50 – 35 = 15 (kg)</i>


<i>Đáp số : 15 kg</i>
<b>2.Hoạt động 2 : </b>Chấm , chữõa bi


III. Củng cố dặn dò



Nhận xét giờ học


==========<sub></sub>==========
<b>Chính tả(T5)</b>


<i>Nghe viết </i>

<i><b>: </b></i>

<b>Chiếc áo len</b>


I.yờu cu cần đạt:


- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<i>- Làm đúng BT (2) a / b BT phơng ngữ.</i>


- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng chữ (BT 3).
Khơng mắc qúa 5 lỗi chính tả trong bài


II. Hoạt động dạy học
<i><b>A.Kieồm tra </b></i>


<i> -:</i>GV mời 3 HS lên viết bảng :<i>xào, rau, sà xuống, xinh xẻo, ngày sinh </i>.
- GV nhận xét bài cũ


<i><b>B. Bài mơi</b> </i>


<b>1.Giới thiệu bài. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a.GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc một lần đoạn văn viết chính tả.
- GV yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết.
- <i>Vì sao Lan ân hận?</i>



- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:


+ <i>Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?</i>


+ Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong dấú gì.


- GV hướng dẫn HS viết bảng con : nằm, cuộn trịn, chăn bơng, xin lỗi
.b.HS chép bài vào vở.


- GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc từ 2 đến 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.


c.GV chấm chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>3. Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập.


<i>+ Bài tập 2</i>:


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.


- GV phát 3 băng giấy cho 3 HS thi làm bài.


- Sau khi HS làm b xong, dán giấy lên bảng, đọc kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại:



<i><b> Câu a) </b></i> Cuọân <b>tr</b>òn, <b>ch</b>ân thật, chậm <b>tr</b>ễ.
<i><b>Câub) </b></i>Cái thước kẻ ; Cái bút chì.


+<i> Bài tập 3 :</i>


- GV mở bảng phụ đã viết sẵn.
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV mờì HS lên chữa bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, sửa chữa.


- GV chốt li gii ỳng.


III. Củng cố , dặn dò


NhËn xÐt tiÕt häc ( Hs viÕt mắc lỗi nhiều về nhà viết luyện thêm)
==========<sub></sub>==========


<b>Tp c(T9)</b>
<b>Qut cho bà ngủ</b>


<i> ( Th¹ch Quú)</i>



I.yêu cầu cần đạt:


- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ
thơ


- Hiểu tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà (Trả lời đợc các


CH trong SGK; thuộc cả bài thơ).


II. chuÈn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bảng phụ viết những khổ thơ luyện đọc và học thuộc lịng.


III. hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra</b> :- GV gọi học sinh tiếp nối nhau kể lại từng đoạn trong caõu chuyeọn
Chieỏc aựo len.


- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
- GV nhận xét õ.


<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b> 2. Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.
a.GV đọc bài thơ.


Giọng đọc dịu dàng, tình cảm.


b.GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
- GV mời đọc từng dòng thơ.


- GV yêu cầu lần lược từng em đọc tiếp nối đến hết bài thơ.
- GV gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp


- GV nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi trong các khổ thơ sau:.
Ơi / chích choè ơi! // Hoa cam, / hoa khế/



Chim đừng hót nữa, / Chính lặng trong vườn, /
Bà em ốm rồi, / Bà mơ tay cháu /


Lặng / cho bµ ngđ // Quạt / đầy hương thơm //
- GV yêu cầu HS giải nghĩ từ mới :<i> thiu thiu.</i>


- GV cho HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.


<b>3. Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
+ <i>Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?</i>


+ <i>Cảnh vật trong nhà và ngồi vườn như thế nào?</i>


+<i> Bà mơ thấy gỡ?</i>


+Vì sao có thể đoán bà mơ nh vËy ?


-GV chèt :+ Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trước khi bà ngủ thiếp đi nên bà mơ thấy
cháu ngồi quạt.


+ Vì trong giấc ngủ của bà ngửi thấy hương thơm của hoa cam, hoa khế.
+ Vì bà u cháu và u ngơi nhà của mình.


<i>-</i>GV cho cả lớp đọc thầm bài thơ. GV hỏi:


+Qua bài thơ, em thấy tình cảm của cháu với bà như thế nào?



- GV nhận xét, chốt lại => Cháu rất hiếu thảo, yêu thương, chăm sóc bà


<b>4.Hoạt động 3: Hóc thuoọc loứng</b>
-Treo baỷng phú ghi baứi thụ
- ẹồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- 2 –3 em thi đọc thuộc toaứn bai.
-Lp bnh choựn


IV. Củng cố dặn dò


Nhận xét tiết học Em thích nhất khổ thơ nào vì sao?


====================
<b>Luyện ViÕt</b>


<b>Lun viÕt bµi : Hai bµn tay em ; Ai có lỗi ?</b>


I. yờu cu cn t


Hc sinh vit ỳng, đẹp một đoạn trong bài Hai bàn tay em; “Ai có lỗi”
II.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bài viết</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn cần viết- Một học sinh đọc – Cả lớp theo dõi
- Tìm các chữ cần viết hoa có trong bài- Viết hoa chữ đầu câu, tên riêng
- YC HS nêu cách trình by bi Cỏch trỡnh by bi th,bi vn


- Mỗi đoạn lùi vào một ô,..



<b>Hot ng 2: Hc sinh chộp bài- Theo dõi HS chép bài- Học sinh viết bài</b>
- Hớng dẫn học sinh yếu viết: khuỷu, Cô-rét-ti, En-ri-cô, nguệch,..


- Kiểm tra lại bài viết bằng cách đổi vở cho nhau


- Chấm một số bài – Nhận xét về cách trình bày, viết đúng cỡ chữ, viết tên riêng
- Tuyên dơng một số học sinh trình bày và viết p.


- Nhắc nhở những học sinh cần cố gắng


==========<sub></sub>==========
Thứ 4 ngày 7 tháng 9 năm 2011


<b>Toỏn(T13)</b>
<b>Xem ng h</b>


I.yờu cu cn đạt:


- Bieỏt xem ủoàng hoà khi kim phút chỉ vào caực soỏ tửứ 1 đến 12.
- Làm BT: 1,2,3,4


II.chuẩn bị

<b>:</b>

ẹồng hồ
III.hoạt động dạy học


<b>A.Kiểm tra.</b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng ch÷a bài 2, 4
- Nhận xét ghi ñieåm.



<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS xem đồng hồ.


<b>a)</b> <i><b>Ôn tập về thời gian</b></i><b>:</b>


- Một ngày có bao nhiêu giờ? Bắt đầu từ bao giờ và kết thúc vào lúc nào?
-Một giờ có bao nhiêu phút?


<b>b) </b><i><b>Hướng dẫn xem đồng hồ.</b></i>


- GV quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Quay kim đồng hồ đến 9 giờ và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Khoảng thời gian từ 8 giờ đến 9 giờ là bao lâu?


- Kim phút đi một vòng trên mặt đồng hồ (đi qua 12 số hết 60 phút, đi tử một số đến
số liền sau trên mặt đồng hồ hết 5 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Quay đồng hồ đến 8 giờ 15 phút và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Nêu vị trí của kim giờ và kim phút lúc 8 giờ 15 phút?


- Vậy khoảng thời gian kim phút đi từ số 12 đến số 3 là bao nhiêu phút?


<b>3. Hoạt động 2</b>:Hướng dân HS làm bài tập


<b>*Baøi 1:</b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:



- GV cho 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận nhóm đơi.
- Sau đó từng nhóm lên trình bày


- GV nhận xét, chốt lại:


<i>A: 4giờ 5 phút ; B: 4 giờ 10 phút ; C: 4 giờ 25 phút.</i>
<i>D: 6 giờ 15 phút ; E: 7 giờ 30 phút ; G: 1 giờ 35 phút.</i>
<b>* Bài 2: </b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài


- GV chia HS ra thành 4 nhóm: tổ chức thi quay kim đồng hồ nhanh .
- GV phát cho mỗi đội một mô hình đồng hồ.


- GV nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc.


<b>* Bài 3:</b>


- u cầu HSđọc u cầu của đề bài:


<i>+ Các đồng hồ được minh họa trong bài tập này là đồng hồ gì?</i>


- GVyêu cầu HSquan sát đồng hồ A, nêu số giờ và số phút tương ứng.
- Tương tự : HS làm các bài còn lại


GVmời 1 HS lên bảng làm
- GVnhận xét, chốt lại:


A<i>:5 giờ 20 phút ; B: 9 giờ 15 phút; C: 12 giờ 35 phút.</i>
<i>D: 14 giờ 5 phút; E: 17 giờ 30 phút ; G: 21 giờ 55 phút.</i>



<b>-* Baøi 4</b>:


- GVyêu cầu HS đọc đề


- GVyêu cầu HS đọc giờ trên đồng hồ A
- GVhỏi: 16 giờ còn gọi là mấy giờ chiều?
- Đồng hồ nào chỉ 4 giờ chiều?


<i> => Vậy vaò buổi chiều, đồng hồ A và đồng hồ B chỉ cùng thời gian.</i>


- Tương tự HS làm những bài còn lại.


<b>4. Hoạt động 3 : Trò chơi </b>


 <i>Quay mặt đồng hồ đến các thời điểm sau:</i>
8 giờ 15 phút ; 7 giờ 20 phút; 1giờ 15 phút.
10 giờ 10 phút ; 2 giờ 25 phút ; 17 giờ rưỡi.


- GV chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trị : Ai nhanh hơn.
u cầu: tính đúng, chính xác.


-GV nhận xét bài làm, coõng boỏ nhoựm thaộng cuoọc
IV. Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

==========<sub></sub>==========
<b>Luyện từ và câu(T3)</b>
<b>So sánh - Dấu chấm</b>


I.yờu cầu cần đạt:<sub>- Tìm đợc những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT 1). </sub>



- Nhận biết đợc các từ chỉ sự so sánh (BT 2).
- Điền đúng dấu chấm trong đoạn văn (BT 3).


II.chuÈn bÞ: Bốn băng giấy, mỗi băng ghi 1 ý của BT1.


Bảng phụ viết BT3.


III. hoạt động dạy học


<b>A.Kieåm tra :</b>


- GV đọc 1 HS làm BT1.


<i>-</i> Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau:
<i><b>Chúng em</b></i> là măng non của đất nước.


Chích bông <i><b>là bạn của trẻ em</b></i>.
- GV nhận xét


<b> B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>


<i><b>* Bài tập 1:</b></i>


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm thảo luận.



- GV dán 4 băng giấy lên bảng. Mời 4 HS đại diện 2 nhóm thi làm bài đúng nhanh.
- GV nhận xét nhóm nào điền đầy đủ và cơng bố


nhóm chiến thắng.


- GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Câu a) : </b>Mắt hiền sáng tựa vì sao.</i>


<i><b>Câu b) :</b> Hoa xao xuyến nở như hoa từng chùm.</i>


<i><b>Câu c) :</b> Trời là cái tủ ướp lạnh / Trời là cái bếp lò nung.</i>


<i><b>Câu d) : </b>Dịng sơng là một đường trăng lung linh dát vàng.</i>


<i><b>* Bài tập 2: </b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV mời 4 HS lên bảng, gạch dưới những từ chỉ so sánh.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng :<i><b> tựa – như – là – là – là.</b></i>
* <i><b> Bài tập 3:</b></i>


- GV mời một HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV yêu cầu các em đặt đúng dấu chấm câu cho đúng.
- Đại diện 1 HS lên bảng chữa bài.


- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng



Ơng tơi vốn là thợ gị hàn vào loại giỏi. Có lần, chính mắt tơi thấy ơng tán đinh đồng.
Chiếc búa trong tay ông hoa lên, nhát nghiêng, nhát thẳng, nhanh đến mức tôi chỉ
cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 2 : Chấm , chữa bài </b>


IV. Cñng cè dặn dò Nhaọn xeựt tieỏt hoùc


==========<sub></sub>==========
<b>Tự nhiên x héi.( T.5)</b>


<b>BƯnh lao phỉi</b>


I. u cầu cần đạt:


- Biết cần tiêm phịng lao, thở khơng khí trong lành ,ăn đủ chất để phòng bênh lao phổi -
* Biết nguyên nhân gây bệnhvà tác hại của bệnh lao phổi.


*KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích và xử lí thơng tin để biết đợc
nguyên nhân, đờng lây bệnh và tcá hại của bệnh lao phổi


II. Đồ dùng<b><sub>.- Hình trong SGK trang 12, 13.</sub></b>
III. Các hoạt động dạy học.


<b>A.KiÓm tra.</b>


- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh đờng hô hấp?
GV nhn xột ghi im.



<b>B.Dạy bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. HĐ 1. </b><i><b>Lµm viƯc víi SGK.</b></i>
HS lµm viƯc theo nhãm:


- Quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 trang 12 SGK và đọc lời thoại giữa bác sĩ và bệnh nhân rồi
thảo luận:


+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì?
+ BƯnh lao phỉi cã biĨu hiƯn nh thÕ nµo?


+ Bệnh lao phổi có thể lây từ ngời bệnh sang ngời lành bằng con đờng nào?


+ Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với sức khoẻ của bản thân ngời bệnh và những ngời
xung quanh?


- GV theo dõi gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV tiểu kết.


<b>3. HĐ 2. </b><i><b>Thảo luận cặp đôi</b></i><b>.</b>


Học sinh quan sát hình trang13 kết hợp liên hệ thực tế để trả lời:
- Kể những việc làm và hoàn cảnh khiến ta dễ mắc bệnh lao phổi?


- Nêu những việc làm và hồn cảnh giúp chúng ta có thể phòng tránh đợc bệnh lao phổi?
- Tại sao không nên khạc nhổ bừa bãi?


Đại diện các nhóm trình bày.GV theo dõi giảng thêm.
- Em và gia đình đã làm gì để phịng tránh bệnh lao phổi?


<b>4.HĐ 3. </b><i><b>Đóng vai</b></i><b>.</b>


- GV nêu 2 tình huống rồi giao cho 2 nhóm mỗi nhóm 1 tình huống.
- Các nhóm phân vai tập thử.


- Các nhóm xung phong lên trình bµy tríc líp.


GV kết luận: Khi bị sốt, mệt mỏi phải nói ngay với bố mẹ để đợc đa đi khám….
<b>5. Củng cố, dặn dò.</b>


- Dặn về nhà ôn lại bài.


==========<sub></sub>==========
<b>o c( T.3)</b>


<b>Giữ lời høa(T.1)</b>


I.Yêu cầu cần đạt:<sub>- Nêu đợc một vài ví dụ về giữ lời hứa.</sub>


- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.
HSKG: - Nêu đợc thế nào là gi li ha.


*KNS: Kĩ năng tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa


II. Đồ dùng.


- Tranh minh hoạ truyện “ Chiếc vòng bạc”.
- Phiếu học tập dùng cho hoạt động 2.


III. Các hoạt động dạy học.



<b>A.Kiểm tra.- Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng biết ơn Bác Hồ?</b>
<b>B.Dạy bài mới.</b>


<b>1. Giíi thiƯu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV kể chuyện kết hợp minh họa bằng tranh.
- Mời 1 học sinh đọc lại chuyện.


- Học sinh thảo luận cặp đơi:


+ Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau 2 năm đi xa?


+ Em bé và mọi ngời trong truyện cảm thấy thế nào trớc việc làm của Bác?
+ Việc làm của Bác thể hiện điều gì?


+ Qua cõu chuyện trên em rút ra đợc điều gì?
+ Thế nào là giữ lời hứa?


+ Ngời biết giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời đánh giá nh thế nào?
- Học sinh trình bày .


- GV kÕt ln: Tuy bËn rÊt nhiỊu c«ng viƯc….
<b>3. HĐ 2. Xử lí tình huống.</b>


- GV nêu 2 t×nh huèng.


- GV chia lớp thành 2 nhóm và giao cho mỗi nhóm xử lí 1 tình huống.
- Các nhóm thảo luận cử đại diện nhóm trình bày.



C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.


? Cần làm gì khi khơng thể thực hiện đợc điều mình đã hứa với ngời khác?
* GV tiu kt.


<b>4. HĐ 3. Tự liên hệ.</b>


- GV yêu cầu học sinh tự liên hệ – GV nhận xét tuyên dơng những em đã biết giữ lời
hứa và nhắc nhở các em nhớ thực hiện bài học trong cuộc sống hằng ngày? Tự tin mình có
khả năng thc hin li ha


<b>5. Củng cố dặn dò. GV nhận xét giờ học.</b>


====================


<b>Chiều : Giáo viên chuyên dạy</b>


====================


Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
<b>Toán(T14)</b>


<b>Xem đồng hồ (Tiếp)</b>


I.yêu cầu cần đạt: - Bieỏt xem ủoàng hoà khi kim phuựt chổ vào caực soỏ tửứ 1 en 12 v c


đ-ợc theo hai cách. Chẳng hạn 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phót.
- Lµm BT: 1,2,4.


II.chuẩn bị : Mõ hỡnh ủồng hoà coự theồ quay ủửụùc kim chổ giụứ.


III.hoạt động dạy học


<b>A. Kieåm tra </b>


Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài
- Nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS xem đồng hồ.


- GV quay kim đồng hồ đến 8 giờ 35 phút và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Yêu cầu HS nêu vị trí kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút.


- u cầu HS suy nghĩ xem để tính xem cịn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ.
=> Vì thế 8 giờ 30 phút còn được gọi là 9 giờ kém 25 phút.


- Gv hướng dẫn HS đọc các giờ trên mặt đồng hồ còn lại .


<b>3.Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<i><b>*Bài 1:</b></i>- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ 6 giờ 55 phút còn được gọi là mấy giờ?


+ Nêu vị trí của kim giờ và kim phút trong đồng hồ A?
- Sau đó từng nhóm lên trình bày.



- GV nhận xét, chốt lại:


<i>A: 6 giờ 55 phút hay 7 giờ kém 5 phút ; B: 12 giờ 40 phút hay 1 giờ kém 20 phút; C: 2</i>
<i>giờ 35 phút hay 3 giờ kém 25 phút.</i>


<i>D:5 giờ 55phút hay 6 giờ kém 10 phút ; E: 8 giờ 55 phút hay 9 giờ kém 5 phút ; G: 10</i>
<i>giờ 45 phút hay 11 giờ kém 15 phút.</i>


<i><b>* Bài 2: </b></i>- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài


- GV chia HS ra thành 4 nhóm: tổ chức thi quay kim đồng hồ nhanh .
- GV phát cho mỗi đội một mô hình đồng hồ.


- GV nhận xét, công bố nhóm thắng cuoọc.


<i><b>Bài 3</b></i> làm thêm


<i><b>*Bi 4:</b></i>- GV mi HS đọc yêu cầu đề bài:


- GV chia HS ra các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS .
+ HS 1: Đọc phần câu hỏi.


+ HS 2: Đọc giờ ghi trên câu hỏi và trả lời.
+ HS 3: Quay kim đồng hồ


- Hết mỗi bức tranh HS lại đổi vị trí cho nhau.
- GV nhn xột.


IV. củng cố dặn dò



- GV chia HS thành 2 nhóm. Chơi trị “Ai trả lời đúng”.
- GV hỏi đưa ra câu hỏi:


+ Em thức dậy vào mấy giờ?
+ Em đi học vào mấy giờ?
+ Mấy giờ em nghỉ trưa?
+ Em đi học về mấy giờ?


- GV nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.


==========<sub></sub>==========
<b>TËp Viết(T3)</b>


<b>Ôn chữ hoa : B</b>


I.yờu cu cn t:


-<sub> Vit ỳng chữ hoa B (1 dòng),H,T(1 dòng); viết đúng tên riêng B H( 1 dũng) v cõu</sub>


ứng dụng Bầu ơi<i>một giàn </i>( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- HS khỏ, gii nêu đợc ý nghĩa của câu tục ngữ theo gợi ý của GV; viết tên riêng: 2 dòng
cỡ nhỏ, viết câu ứng dụng: 2 lần


II.chn bÞ : Mẫu viết hoa B


Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.


III. hoạt động dạy học



<b>A. Kiểm tra </b>- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
GV nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Đưa bảng phụ viết bài mẫu.
-Ghi tên bài.


<b>2.HD viết bảng con</b>


a. HD viÕt ch÷ hoa


-Dịng 1 – 2 viết những chữ gì? <i><b>B, H, T</b></i>
-Kiểu chữ, cỡ chữ.


-Tìm tên riêng có chữ <i><b>B, H</b></i>
- Quan sát.


-Viết bảng con hai lần.
-HS đọc.


-Theo dõi nhận xét.
b.HD viÕt tõ øng dơng


-Giới thiệu: <i><b>Bố Hạ </b></i> một xã của huyện Yên Thế , tỉnh Bắc Giang, nơi có giống cam
ngon nổi tiếng.


-Tên riêng viết như thế nào? -Viết cả các chữ cái đầu các chữ.
-Khoảng cách các chữ. -Cách nhau bằng một thân chữ



-Vieát baûng con.


c. HD viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng.


<i><b> Bầu ơi thương lấy bí cùng.</b></i>


<i><b>Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.</b></i>
-Nhận xét cách trình bày


-Câu 6: Lùi vào 1 chữ.


-Câu 8: Viết lùi ra so với câu 6 một chữ.
-HS viết bảng.


-Đọc lại.


<b>3.HD viÕt vë tËp viÕt</b>


-HD ngồi đúng tư thế – nêu u cầu
- HS viết vở.


-Quan sát uốn nắn.


-Chấm 5 – 7 bài nhận xét rút kinh nghiệm.


IV. Cđng cố dặn dò


-Nhn xột tuyờn dng.
-Luyn vit thờm phn nh



==========<sub></sub>==========
<b>chính tả(T6</b>)


Tập chép

<b>: Chị em</b>


I.yờu cu cn đạt:<sub>- Chép và trình bày đúng bài CT.</sub>


<i>- Làm đúng BT về các từ chứa tiếng có vần ăc/ oăc (BT 2); BT (3) a / b (SGK)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. Kiểm tra: - GV</b> mời 3 HS lên bảng viết các từ: <i>trăng tròn, chậm trễ, chào hỏi,</i>
<i>trung thực.</i>


<i>-</i> GV và cả lớp nhận xét.


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS nghe viết.
a.GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc bài thơ trên bảng phụ.
- GV mời 2 HS đọc lại bài thơ.


- GV hướng dẫn HS nắm nội dung đoạn văn.
+ <i>Bài thơ viết theo kiểu thơ gì?</i>


+ <i>Cách trình bày bài thơ lục bát thế nào</i>?
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?



- GV hướng dẫn HS tự viết ra nháp những tiếng dễ viết sai:trải chiếu, lim dim,
luống rau, chung lời, hát ru.


b.HS nhìn SGK, chép bài vaò vở.
- GV quan sát HS viết.


- GV theo dõi, uốn nắn.
c.GV chấm chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chưã lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhaän xét bài viết của HS.


<b>3. Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập.


<i>+ Bài tập 2</i>:


- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 3 HS lên bảng thi làm bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


Đọc <i><b>ngắc</b></i> ngứ, <i><b>ngoắc</b></i> tay nhau, dấu <i><b>ngoặc</b></i> đơn.
+ Bài tập 3:


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Thảo luận:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Câu a) chung – trèo – chậu.



Câu b) mở b mi.
4. Nhn xột gi hc


==========<sub></sub>==========
<b>Luyện toán</b>


<b>Ôn tập về bảng nhân chia</b>


I.yờu cu cn t: <sub>- Hs luyn tập củng cố về phép nhân,chia đã học</sub>
II.hoạt động dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B.Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1 Híng dÉn luyƯn tËp</b>
- Gv nªu bµi tËp


- Hớng dẫn hs đọc phân tích đề bài
<b>Bài 1.Tính nhẩm </b>


2 x 5 2 x 7 2x 9 3 x 8 4 x 2 5 x 7
<b>Bµi 2: TÝnh </b>


4 x 3 + 17 3 x 9 + 10 30 : 5 - 2
<b>Bài 3 HSKG: Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>


5 + 5 + 5+ 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x....(10)
m + m +....+m + m = (m)....x...(100)



(100 sè h¹ng m)


<b>Bài 4: An nghĩ một số .Biết rằng số đó gấp 5 lần số bé nhất có hai chữ số.Tìm số An nghĩ</b>
.Số bé nhất có hai chữ số là 10


Số An đã nghĩ l:
10 x 5 = 50


Đáp số: 50


<b> </b>==========<sub></sub>==========
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011


<b>Tập làm văn(T3)</b>


<b>K v gia ỡnh - in vo giy t in sẵn </b>


I.yêu cầu cần đạt:


- Kể đợc một cách đơn giản về gia đình với một ngời bạn mới quen theo gợi ý (BT 1);
- Biết viết <i><b>Đơn xin phép nghỉ học</b></i> đúng mẫu (BT 2).


II.chuÈn bÞ<b> : </b>Mẫu đơn xin nghỉ học pho to.


III.hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra :</b>- GV gọi 3 HS đọc lại lá đơn xin vào Đội Thiếu Niên Tiền Phong Hồ
Chí Minh.- GV nhận xét bài cũ.



<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b> 2. .Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn làm bài tập.


<b>+ </b><i><b>Bài tập 1:</b></i><b> </b>- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV hướng dẫn : Kể về gia đình mình cho một người bạn mới quen. Các em chỉ cần
nói 5 – 7 câu giới thiệu về gia đình của em,


- VD: Gia đình em có những ai? Làm cơng việc gì? Tính tình thế nào?
- - GV chia lớp thành 4 kể về gia đình. Đại diện mỗi nhóm sẽ thi kể.
- - GV nhận xét , bình chọn người kể tốt nhất.


- - GV chốt lại:


- Xem đây là một ví dụ:


(1)Nhà tớ chỉ có 4 người: bố mẹ tớ, tớ và thằng cu Thắng 5 tuổi. (2) Bố mẹ tớ hiền
lắm. (3) Bố tớ làm ruộng. (4) Bố chẳng lúc nào nghỉ tay.(5) Mẹ tớ cũng làm ruộng.
(6) Những lúc nhàn rỗi, mẹ khâu vá quần áo. (7) Gia đình tớ lúc nào cũng vui vẽ.


- <b>+ </b><i><b>Bài tập 2:</b></i> - GV yêu mời HS đọc yêu cầu của đề bài:
- - GV mời 1 HS nói về trình tự cuả lá đơn<b> </b>


+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Tên của đơn<i>.</i>



+Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.


+ Ho,ï tên và ngày, tháng, năm sinh của người viết đơn ; người viết là Hs của lớp nào
…….


+ Lí do viết đơn.
+ Lí do nghỉ học


+ Lời hứa của người viết đơn khi đạt được nguyện vọng.
+ Ý kiến và chữ kí củả gia đình HS.


<b> </b> + Chữ kí và họ, tên của người viết lá đơn.
- GV mời 2 HS làm miệng bài tập.


- GV phát mẫu đơn cho từng HS điền vào nội
dung.


- GV chấm một số bài và nêu nhận xét.
- GV cho điểm , tuyờn dng bi vit ỳng.


IV.củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học


Chuẩn bị tiết sau


==========<sub></sub>==========
<b>To¸n(T15)</b>


<b>Lun tËp</b>


I.u cầu cần đạt:- Biết xem đồng hồ (chính xác đến 5 phút)



- Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật.
- Làm BT: 1,2,3.


II.hoạt động dạy học.


<b>A. Kiểm tra </b> Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài 2
- Nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới .</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn HS làm bài tập
<i><b>* Bài 1</b>: </i>Đặt tính rồi tính<i>.</i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài


- Sau đó GV yêu cầu HS trao đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- GV yêu cầu HS đổi chéo vở.


- GV nhận xét, chốt laïi:


<i>A: 6 giờ 15 phút ; B: 2 giờ rưỡi ; 9 giờ kém 5 phút ; D: 8 giờ.</i>
<i>* <b>Bài 2:</b></i>- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài:


- GV yêu cầu HS dựa vào tóm tắt đặt thành đề tốn.


- GV u cầu HS tự giải và làm vào vở. Một HS lên bảng làm bài.
- GV chốt lại:



<i>Bốn chiếc thuyền chở được số người lµ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>* Bài 3:</b></i>- GV yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:


<i>+ Hình nào đã khoanh vào một phần ba số quả cam? Vì sao?</i>
<i>+ Hình 2 đã khoanh vào một phần mấy số quả cam? Vì sao?</i>


- GV yêu cầu Hs tự giải vào vở. Một HS lên bảng làm.
- GV nhn xột.


III.củng cố dặn dò


Nhận xét tiết học


====================
<b>Tù nhiªn x– hội(t6)</b>


<b>Máu và cơ quan tuần hoàn</b>


I.yờu cu cn t:


- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hồn trên tranh vẽ hoặc mơ hình .


* Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hồn: vận chuyển máu đi ni các cơ quan của
cơ thể.


II.chuẩn bị : Hỡnh trong SGK trang 13,14
III.hoạt động dạy học



<b>A.Kiểm tra :</b> - GV gọi 2 HS lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Ngun nhân gây nên bệnh lao phổi?


+ Nêu biện pháp phòng chống?


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK<i><b>.</b></i>


<b>* </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>:</b> Trình bày được sơ lược về thành phần của máu và chức năng của huyết
cầu đỏ. Nêu được chức năng của cơ quan tuần hồn.


<b>* </b><i><b>Cách tiến hành.</b></i>


<b>Bước 1:</b> Làm việc theo nhóm .


- GV u cầu HS quan sát các hình trang 14 SGK.
- Các nhóm lần lược trả lời câu hỏi:


+ Các em có bị đứt tay bao giờ chưa? Khi bị đứt tay hoặc bị trầy da bạn nhìn thấy gì ở
vết thương?


+ Theo các em , khi máu mới bị chảy ra khỏi cơ thể, máu là chất lỏng hay đặc?


+ Quan sát máu đã được chống đông, em thấy máu chia làm mấy phần? Đó là những
phần nào?



+ Huyết cầu đỏ có hình dạng như thế nào? Nó có chức năng gì?
+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cớ thể có tên là gì?


- GV nhận xét.


<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. Mỗi nhóm trình bày
một câu. Các nhóm khác bổ sung


- GV chốt lại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Có nhiều loại huyết cầu, quan trọng nhất là huyết cầu đỏ, hình dạng như cái đĩa lõn
hai mặt. Chức năng mang khí ơxi đi ni cơ thể.


+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là cơ quan tuần hoàn.


<b>3. Hoạt động 2</b>: Làm việc với SGK<b>.</b>


<b>* </b><i><b>Mục tiêu</b></i>: Kể được tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.
<i><b>*Các bước tiến hành.</b></i>


<b>Bước 1 </b>: Làm việc theo cặp.


- GV yêu cầu HS quan sát các hình 4 SGK trang 14, lần lượt một bạn hỏi, một bạn trả
lời.


+ Chỉ trên hình vẽ đâu là tim, đâu là các mạch máu ?
+ Dựa vào hình vẽ, mơ tả vị trí của tim trong lồng ngực?


+ Chỉ vị trí của tim trên lồng ngực của mình?


- GV chốt lại.


<b>Bước 2: </b>Làm việc cả lớp.


- GV gọi một số cặp HS lên trình bày. Nhóm khác bổ sung
- GV chốt lại.


=> Cơ quan tuần hồn gồm có tim và mạch máu.


<b>4. Hoạt động 3: </b>Chơi trị chơi tiếp sức.


<b>* </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>:</b> Hiểu được mạch máu đi tới mọi cơ quan của cơ thể.
- GV chia HS thành 2 đội có số người bằng nhau


- Hai đội thi viết tên 1 bộ phận của cơ thể có mạch máu đi tới. Đội nào viết nhiều hơn
thì thắng cuộc.


- GV nhận xét.


==========<sub></sub>==========
<b>Hoạt động tập thể(T3)</b>


<b>Sinh ho¹t líp</b>
<i><b> HĐ1 : Sinh hoạt tổ</b></i>


- Các tổ trửởng chỉ đạo các bạn họp tổ -nhận xét các bạn rèn luyện trong tuần
- Bình chọn các bạn xuất sắc



- Nhắc nhở những bạn cha tốt

<i><b>HĐ2 : Sinh hoạt lớp </b></i>



- Líp trưëng ®iỊu khiĨn


- Nhận xét các hoạt động của lớp
- Tuyên dửơng các bạn xuất sắc


H§3: GV nhận xét và bổ sung và nêu kế hoạch tuần 4
==========<sub></sub>==========
<b>chiều Luyện toán</b>


<b>Ôn tập về hình học, giải toán</b>


I.Yờu cu cn t:


- Ôn tập về tính chu vi các hình
- Củng cố về giải toán có lời văn.


II. Hot ng dy hc:


<b>1. HĐ1: Ôn lí thuyết:</b>


Nhc li các dạng toán đã học
<b>2. HĐ2: Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) B C
12 cm


36 cm 35 cm


A


M Q 5cm R
b)


5 cm 5 cm 5cm
N 5cm P S
<b>Bµi 2: </b>


Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài ba cạnh là :
a) 45 cm ; 30 cm ; 28 cm


b) 20 cm ; 2 cm ; 10 cm.
<b>Bµi 3: HSKG</b>


< , >, = ?


3 + 3 +3 +3 +3 + 3

3 x 6
3 x 4 + 4

4 x 3 + 3
30 : 3 + 3

20 x 2 - 20
<b>Bµi 4: HSKG</b>


Mai, An, Việt, Hoà mỗi em đấu một ván cờ với mỗi bạn Bình, Nam, Thắng. Hỏi tất cả có
bao nhiêu ván cờ ?


<b>Bài 5: Điền dấu +, -, x, : vào chỗ chấm để có phép tính đúng:</b>
3....2....1...0 = 5


HS tự giải sau đó nêu kết quả để đối chiếu và chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


==========<sub></sub>=========
<b>Lun tiÕng ViƯt</b>


<b>Lun : «n tõ chØ sù vËt - So s¸nh. DÊu chÊm</b>


I. Yêu cầu cần đạt:


- Củng cố cách tìm hình ảnh so sánh trong các câu thơ, văn. Nhận biết các từ chỉ sự so
sánh trong những câu đó.


- «n lun vỊ dÊu chÊm.


I. Hoạt động dạy học:


<b>1. Học sinh làm các bài tập sau:</b>


<b>Bài 1: Gạch dới hình ảnh so sánh trong các câu văn dới đây. Trong những hình ảnh so </b>
sánh này, em thích hình ảnh nào vì sao?


a) Trụng trng mới oai vệ làm sao! Thân trống tròn trùng trục nh cái chum sơn đỏ.
Bụng trống phình ra, hai đầu khum lại.


b) Dới ánh nắng chói chang, hàng ngàn lá cọ xoè ra nh những vầng mặt trời rực rỡ.
c) Lá phợng giống lá me, mỏng, ngon lành nh những hạt cốm non. Những cành cây
mập mạp nh hàng trăm cánh tay đa ra đón ánh mặt trời để sởi ấm cho mình.


<b>Bài 2: Gạch dới từ ngữ chỉ sự vật đợc so sánh với nhau trong những câu thơ, cõu vn di </b>


õy?


a) Hồn tôi là một v ờn hoa lá


Rất đậm hơng và rén tiÕng chim.


b) Dới gốc cây phợng già, những cánh hoa ph ợng rụng phủ kín mặt đất nh tấm thảm đỏ.
c) Ngọn đèn sáng tựa trăng rằm.


- HS trình bày HS khác bổ sung, GV củng cố và chốt lại kiến thức.
<b>Bài 3. HSKG</b>


Đoạn văn dới đâu cha sử dụng dấu chấm. Em hãy chép lại đoạn văn sau khi đặt dấu
chấm vào chỗ thích hợp và viết hoa những chỗ đầu cõu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 4:Ghi lại hai thành ngữ hoặc tục ngữ có hình ảnh so sánhmà em biết:</b>
M:Đẹp nh tiªn


<i><b>(Xấu nh ma, Đen nh củ súng , Nhát nh th , Trng nh bụng,...)</b></i>


<i><b>Bài 5</b></i>Điền từ so sánh trong ngoặc vào từng chỗ tróng trog mỗi câu sau cho phù hợp


a.Đêm ấy, trời tối ...<i><b> (nh)</b></i>...mực
b.Trăm cô gái ..<i><b> tựa</b></i>...tiên sa


c. Mt ca tri ờm...<i><b> l</b></i>...cỏc vỡ sao.


<i><b>(là , tựa, nh)</b></i>
- HS làm việc cá nhân.



- Gọi học sinh lên bảng chữa bài. GV chuẩn bị bài trên bảng phụ. Nhận xét.
<b>2. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà ôn lại bài.


==========<sub></sub>=========
<b>Hot ng NGLL</b>
<b>Chm súc bn hoa</b>


I. yờu cu cn t:


- Hớng dẫn HS cách chăm sóc bồn hoa, cây cảnh trong trờng.
- Biết cách chăm sóc bồn hoa cây cảnh.


- Yêu thích công việc của mình.


II. Hot ng dy hc:


<b>1. Tập hợp lớp:</b>


GV tp hp lớp phân công nhiệm vụ :
GV phân công theo đơn vị tổ, nhóm
- Tổ 1: Nhổ cỏ(bồn 1)


- Tỉ 2: Nhỉ cá(bån 2)
- Tỉ 3 : Tíi níc


Nêu những yêu cầu khi tham gia.
2. HS làm việc - GV theo dõi giúp đỡ.



<b>3. NhËn xÐt giê häc - Tuyên dơng một số em làm tốt.</b>


==========<sub></sub>==========


Thể dục(T5)


<i> </i>

<b>Tp hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trỏi.</b>
I.yờu cu cn t:


-Biết cách tp hp hng dc,hàng ngang , dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái.
- Biết cách đi thờng 1-4 hàng dọc theo nhịp


- Thc hiện đi đúng theo vạch kẻ thẳng.


- Troứ chụi: Tỡm ngửụứi chổ huy . Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


II. địa điểm phơng tiện


-Vệ sinh an toàn sân trng.
-Cũi v k sõn.


III. Nội dung và phơng pháp


<b>A.Phn mở đầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Chạy theo vòng tròn.
Trò chơi: Chạy tiếp sức.


<b>B.Phần cơ bản.</b>



<i><b>1.Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn</b></i>
<i><b>hàng.</b></i>


-Cán sự hô – GV theo dõi sửa chữa và uốn nắn.
<i><b>2.Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.</b></i>
-Giới thiệu làm mẫu 1 lần.


-HS thực hiện tập.
-Tập theo tổ.


-Thi đua giữa các tổ.


<i><b>3.Trị chơi: Tìm người chỉ huy</b></i>
-Nhắc tên trị chơi và cách chơi.


-Lớp thực hiện chơi, sau mỗi lần chơi thực hiện đổi chỗ.
GV yêu cầu HS chơi một cách tích cực.


<b>C.Phần kết thúc.</b>


-Đi thường theo nhịp
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.


==========<sub></sub>==========


ThĨ dơc(T6)


<b>Đội hình đội ngũ</b>
I.u cu cn dt::



-Biết cách tp hp hng dc,hàng ngang , dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái.
- BiÕt c¸ch đi thờng 1-4 hàng dọc theo nhịp


- Thc hin i đúng theo vạch kẻ thẳng.


- Troứ chụi: Tỡm ngửụứi chổ huy . Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


II.chuÈn bÞ


-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi và kẻ sân.


III.néi dung và phơng pháp


<b>A.Phn m u:</b>


-Tp hp lp ph bin nội dung bài học.
- Xoay các khớp.


-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
- Trò chơi: Chui qua hầm.


-Phổ biến cách chơi: Các em lần lượt bắt tay nhau từng đô một chui qua hàng.


<b>B.Phần cơ bản.</b>


<i><b>1)Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.</b></i>
-Lần 1-2 GV điều khiển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Chia tổ tập và thay đổi người chỉ huy – GV theo dõi uốn nắn từng HS.
<i><b>3)Trị chơi: Tìm người chỉ huy</b></i>


-Yêu cầu HS nhắc lại cách chơi.
-Thực hiện chơi.


+Sau một lần thì đổi chỗ vị trí người chơi. u cầu các em tham gia chơi một cách chủ
động và tương đối tích cực.


- Chạy nhẹ theo địa hình tự nhiên xung quanh sân tập.


<b>C.Phần kết thúc.</b>


-Đi thường theo nhịp
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.


==========<sub></sub>==========
==========<sub></sub>==========


Tù nhiªn x· héi(T5)


<b>Bệnh lao phổi</b>
I.Yêu cầu cần đạt:


- Biết cần tiêm phòng lao, thở khơng khí trong lành, ăn đủ chất để phịng bệnh lao phổi.
- HSKG: Biết đợc nguyên nhân gây bệnh và tỏc hi ca bnh lao phi.


II.Đồ dùng dạy học:



Các hình trong SGK


III.Hoạt động dạy học


<b>A. KiÓm tra </b>


- Nêu nguyên nhân và cách phịng bệnh đờng hơ hấp?
GV nhận xét ghi điểm.


<b>B.Bµi míi</b>


<b>1. Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK<i><b>.</b></i>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>:</b> Nêu nguyên nhân, đường lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


<b>- </b><i><b>Cách tiến hành.</b></i>


<b>*Bước 1:</b> Làm việc theo nhóm nhỏ.


- GV u cầu HS quan sát các hình trang 12 SGK.
- Các nhóm lần lược trả lời câu hỏi:


+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi?


+ Bệnh lao phổi có những biểu hiện như thế nào?


+ Bệnh lao phổi lấy từ người này sang người khác bằng con đường nào?
+ Tác hại của bệnh lao phổi.


- GV nhaän xét.



<b>*Bước 2:</b> Làm việc cả lớp


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. Mỗi nhóm trình bày
một câu. Các nhóm khác bổ sung


- GV chốt lại:


+ Bệnh lao phổi là bệnh do vi khuẩn gây ra. Những người ăn uống thiếu chất, làm
việc quá sức dễ bị nhiễm vi khuẩn lao tấn công và gây bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm SGK<b>.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>:</b> Nêu được những việc làm và những việc khơng nên làm để phịng bệnh
lao phổi.


<i><b>-Các bước tiến hành.</b></i>


<b>*Bước 1 </b>: Thảo luận theo nhóm.


- GV yêu cầu HS quan sát các hình SGK trang 13, kết hợp với liên hệ thực tế để trả
lời câu hỏi.


+ Kể ra các việc làm và hoàn cảnh khiến người ta đễ mắc bệnh lao phổi?
+ Những biện pháp phịng chống bệnh lao phổi?


+ Tại sao khơng nên khạc nhổ bừa bãi?
- GV chốt lại.


<b>*Bước 2: </b>Làm việc cả lớp.



- GV gọi một số cặp HS lên trình bày. Nhóm khác bổ sung
- GV giảng những trường hợp dễ bệnh lao phổi.


+ Người hút thuốc lá, lao động nặng nhọc, ăn uống không đủ chất dinh dưỡng.
+ Người sống trong nhà chật, ẩm thấp, không ánh sáng.


+ Biện pháp phòng chống: tiêm phòng, làm việc nghỉ ngơi vừa sức, nhà cửa sạch sẽ,
thống đãng.


+ Khơng nên khạc nhổ bừa bãi.


<b>3. Hoạt động 3: </b>Đóng vai


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>:</b> Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học.
- GV cho HS đóng vai.


- Tình huống:


+ Nếu bị một trong các bệnh đường hô hấp em sẽ nói gì với bố mẹ?
+ Khi được đưa đi khám bệnh, em sẽ nói gì với bác sĩ?


-GV nhận xét.
Giúp HS:


IV. Củng cố dặn dò


Nhận xét tiết học


Bi chiỊu



Lun to¸n


<b>Ơn cộng trừ các số có ba chữ số</b>
I.Yêu cầu cần đạt:


- Ôn tập về cộng trừ các số có ba chữ số.
- Củng cố về giải toán có lời văn.


II. Hot ng dy hc:


<b>1. HĐ1: Ôn lí thuyết:</b>


Nhc li cách đặt tính và cách tính cộng trừ số có ba ch s.
<b>2. H2: Thc hnh</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh </b>


467 + 124 281 + 377 626 – 343 581 – 275


HS Nêu các bớc làm rồi làm vào vở bài tập .GV gọi 1HS giải vào bảng phụ sau đó chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc 514 kg gạo, ngày thứ hai bán đợc nhiều hơn ngày
thứ nhất 56 kg gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán đợc bao nhiêu kg go?


<b>Bài 3: HSKG</b>


Thay số thích hợp vào *



35* 1*3 72* 6*3
+ +
6*7 55* 2*4 24*
*84 *49 *51 *28
<b>Bµi 4: HSKG</b>


Mai cho Hồ 5 bơng hoa, Hồ lại cho Đào 3 bông hoa. Lúc này mỗi bạn đều có 15 bơng
hoa. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu bơng hoa?


HS tự giải sau đó nêu kết quả để đối chiếu và chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà luyện tập thêm về các bài toán giải.


==========<sub></sub>==========


Luyện tiếng Việt


<b>Luyn : So sỏnh. Du chm</b>
I. Yờu cầu cần đạt:


I. Hoạt động dạy học:


<b>1. Häc sinh lµm các bài tập sau:</b>


<b>Bi 1: Chn t thớch hp trong các từ : trẻ em, ngây thơ, lễ phép để điền vào chỗ trống.</b>
a) Đôi mt... ca em bộ



b) Nam cúi đầu chào một cách ...


<i>c) ...nh búp trên cành</i>
<i>Biết ăn ngủ, biết học hành lµ ngoan.</i>
<i> ( Hå Chí Minh)</i>


<b>Bài 2: Gạch 1 gạch dới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai ( cái gì, con gì)? Gạch 2 gạch dới </b>
bộ phận câu trả lời câu hỏi hỏi Là gì?


a) Gớt là nhà soạn kịch và nhà thơ lỗi lạc ngời Đức. Các tác phẩm của ông là những hòn
ngọc trong kho tàng văn học Đức và thế giới.


b) Gt sinh trng trong một gia đình giàu có ở thành phố Phơ-răng-phuốc. Cha Gớt là một
viên quan ở triều đình. Mẹ Gớt là con gái một gia đình cơng chức. Bà là ngời tài hoa, hiền
lành, dịu dàng, chơi pi-a-nô rất giỏi.


c) Cửa sổ là đôi cánh đầu tiên
<i>Mở ra đất nớc, thiên nhiờn, con ngi</i>


-3 HS lên bảng làm, HS khác bổ sung, GV củng cố và chốt lại kiến thức.
<b>2. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà ôn lại bài.


<b>Thủ công(T3)</b>
<b> Gấp con Õch (T.1)</b>


I.yêu cầu cần đạt:-Bieỏt caựch gaỏp con eỏch.


-Gaỏp ủửụùc con eỏch baống giaỏy. Nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.


* Với HS khéo tay:


- Gấp đợc con ếch bằng giấy. Nếp gấp phẳng, thẳng. Con ếch cân đối.
- Làm cho con ếch nhảy đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

sát được.-Quy trình gấp con ếch bằng giấy có vẽ hình minh hoạ cho từng bước
-Giấy màu, kéo, bút màu đen hoặc bút dạ sẫm.


III.hoạt động dạy học.


<b>A</b>. <b> Kieåm tra :</b>


<b>- </b>GV kiểm tra giấy màu, kéo, của HS.


<b>B.Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.</b>


-GV cho HS xem con ếch gấp bằng giấy và hỏi:
-Con ếch gồm có mấy phần?


HS quan sát mẫu của GV, trả lời


+ Con ếch gồm có ba phần: đầu, thân và chân. Đầu có hai mắt, nhọn dần về phía
trước. Phần thân phình rộng về phía sau. Hai chân trước và hai chân sau ở phía dưới
thân.


<b> 3. Hoạt động 2 :Giáo viên hướng dẫn mẫu</b>


<b>Bước 1</b>:Gấp, cắt tờ giấy hình vng


- Gọi 1 HS lên thực hiện vì bước này các em đã học ở những bài trước


- Cả lớp theo dõi


<b>Bước 2</b>: Gấp tạo hai chân trước con ếch.


-Gấp đơi tờ giấy hình vng theo đường chéo H2 được hình tam giác H3. Gấp đơi H 3
để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra.


-Gấp hai nửa cạnh đáy về phía trước và phía sau theo đường dấu gấp sao cho đỉnh B
và đỉnh C trùng với đỉnh A như H4.


-Lồng hai ngón tay cái vào trong lòng H4 kéo sang hai bên được H5.


-Gấp hai nửa cạnh đáy của hình tam giác ở phía trên H 5 theo đường dấu gấp sao cho
hai nửa cạnh đáy nằm sát vào đường dấu giữa H6.


-Gấp hai đỉnh của hình vng trong H6 vào theo đường dấu gấp sao cho hai đỉnh tiếp
giáp nhau ở đường giữa hình, được hai chân trước của con ếch H7


<b>B</b>


<b> íc 3 : GÊp hai chân con ếch vào thân sau con ếch</b>


IV.củng cố dặn dò


NhËn xÐt tiÕt häc



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×