Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.37 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Từ ngày 27/8/ 2012. Đến ngày 31/ 8 / 2012</b>
Thứ Ngày Môn Học Tiết Tên Bài Dạy
Hai
278/2012
Chào cờ
Học vần 11 Bài 4: ? , .
Học vần 12 Tiết 2
Tốn 5 Luyện tập
Ba
28/8/2012
Thể dục 2 Trị chơi – đội hình đội ngũ
Học vần 13 B i 5à <b>: ` ~</b>
Học vần 14 Tiết 2
Toán <sub>6</sub> Các số 1,2,3
Đạo đức 2 <sub>Em là học sinh lớp 1(t2)</sub>
Tư
Học vần 15 Bài 6 : Be. Bè. Bẽ. bẻ
Học vần 16 Tiết 2
Mĩ thuật 2 Vẽ nét thẳng
Âm nhạc 2 Ôn tập bài : Quê hương tươi đẹp
Năm
30/8/2012
Tốn 7 Luyện tập
Thủ cơng 2 Xé dán hình chữ nhật – hình tam giác
T NXH 2 Chúng ta đang lớn
Học vần 17 Bài 7: ê – v
Học vần 18 Tiết 2
Sáu
31/8/2012
Tập Viết 1 Tô các nét cơ bản
Tập Viết 2 <b> TËp t«: e, b, bÐ</b>
Tốn 8 Các số 1,2,3,4,5
ATGT 2 Bài 2
************************************
<i><b>TUẦN2 : </b><b>Thø </b><b>hai ng</b><b>µy</b><b> 27</b><b>tháng 8 năm </b><b>2012 </b></i>
<i><b>Chµo cê</b></i>
Bµi 5 : DÊu
- HS nhận biết đợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc đợc ; bẻ, bẹ.
- Trả lời đợc 2-3 đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<i>II<b>.Đồ dùng dạy học:</b></i>
- GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ
- Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
<i>III.<b> Hoạt động dạy học</b>:</i>
<b> H§ của GV</b> H§ của HS
<b>Tiết1</b>
1. <i><b>ỉ</b><b> </b><b>n </b><b> </b><b>định tổ chức</b></i> : 2’
2.Kiểm tra bài cũ :5’
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá
mè( Đọc 5- 7 em)
- Nhận xét KTBC
<b>3.Bài mới :60’</b>
H§1:Giới thiệu bài :
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Giỏ, khỉ, thỏ,
mỏ, là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có
thanh hỏi)
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Quạ, cọ, ngựa,
cụ, nụ, là các tiếng giống nhau đều có thanh
nặng)
H®2: Dạy dấu thanh:
a.Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc
- Dấu hỏi giống hình cái gì?
- Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
- Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?
b.Ghép chữ và phát âm:
- Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
- Phát âm:
- Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
- Phát âm:
c.Hướng dẫn viết bảng con
<b> Tiết 2:</b>
a.Luyện đọc:
b.Luyện viết:
c.Luyện nói: “ Bẻ”
- Quan sát tranh em thấy những gì? Các bức
tranh có gì chung? Em thích bức tranh nào ?
Vì sao?
4. Củng cố dặn dị: 3’
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Thảo luận và trả lời
- Đọc: thanh hỏi
- Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng
thanh)
- Thảo luận và trả lời
- Đọc tên dấu : thanh nặng
- Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng
thanh)
- Giống móc câu đặt ngược, cổ ngỗng
- Giống nốt ruồi, ơng sao ban đêm
- Ghép bìa cài
- Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép bìa cài
- Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh)
- Viết bảng con : bẻ,
chó ý HS u
Đọc lại bµi tiÕt 1 (CN- §T )
- Tơ vở tập viết : bẻ, bẹ
- Chú nông dân đang bẻ bắp. Một bạn
gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn.
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến
trường.
ẹeàu coự tieỏng beỷ ủeồ chổ caực hoaùt ủoọng…
- HS đọc lại bài ở SGK.
<i>I<b>. Mơc tiªu</b></i>
- HS nhận biết đợc hình vng, hình trịn, hình tam giác. ghép các hình đã bit thnh hỡnh mi.
<i>II<b>. </b><b>Đồ dùng dạy học</b><b>:</b><b> </b></i>
<b>- Boọ ủồ duứng hóc Toaựn lụựp1. Saựch Toaựn 1.</b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học </b></i>
H§ của GV H§ cuûa HS
-Yêu cầu hs kể một số vật có dạng hình vng,
hình trịn, hình tam giác.
HĐ1: 1.Hng dn HS lm cỏc bi tp
SGK.
Bài 1: Tô màu vào các hình
- Hng dn HS:
Nhn xét bài làm của HS.
H§2:Thực hành ghép,xếp hình.
- Hướng dẫn HS thi đua:
- GV khuyến khích HS dùng các hình vng
và hình tam giác đã cho để ghép thành một
số hình khác. (VD hình cái nhà…)
- Nhận xét bài làm của HS.
+ Cho HS dùng các que diêm( que tớnh)đeồ
xeỏp haứnh hỡnh vuoõng hỡnh tam giaực.
HĐ 3: Trò chơi.
-GV phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua.
<b>3.</b>
<b> Củng cố, dặn dị: 3’</b>
-Vừa học bài gì?
-Về nhà tìm các đồ vt cú dng hỡnh tròn
Hình tam giác , hình vuông .
- Chuẩn bị cho bài học sau.
- HS duứng bút chì màu khác nhau đe åtô màu
vào các hình.
- HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vng để
ghép thành một hình mới .
- HS dùng các hình vuông, hình tam
giác để lần lược ghép thành hình (a),hình (b),
hình (c).
- HS thực hành ghép một số hình khác.
- Thực hành xếp hình vng,hình tam giác
bằng các que diêm hoặc que tính.
- HS thi đua, tìm nhanh hình vng, hình trịn,
hình tam giác trong các đồ vật ở trong phòng
học, ở nhà…
-Trả lời(Luyện tập).
Lắng nghe.
<i><b>**********************************</b></i>
<i><b>Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012</b></i>
<i> <b>Thể dôc</b> TiÕt 2<b> :</b></i>
Trị chơi - Đội hình đội ngũ
<i>I/ Mục tiêu</i><b>:</b><i><b> </b></i>Gip hc sinh
- Làm quen tập hơp hàng däc, dãng hµng däc.
- Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trớc cho thẳng ( có thể cịn chậm)
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của giáo viờn.
<i>II<b>.Địa điểm và ph</b><b> ơng tiện</b></i>
- a im : Sân trường . 1 còi
<i> </i>
<i><b> III:</b><b> </b><b>Nội dung và ph</b><b>ơng pháp</b></i>
NI DUNG NH
LNG
PHNG PHP T CHỨC
I/ MỞ ĐẦU
- GV phæ biÕnnéi dung yêu cầu bài học.
- gim.. Đứng lại ……đứng
( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1
chân trái, nhịp 2 chân phải)
Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét
<b> II/ CƠ BẢN:</b>
a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 2 hàng dọc ……..tập hợp
- Nhìn trước ……….Thẳng . Thơi
Nhận xét
6p
1-2 lấn
20p
3-4lần
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
* * * * * *
b. Trị chơi: Diệt các con vật có hại
GV Hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
<b>III/ KẾT THÚC:</b>
Giậm chân…giậm
Đứng lại….đứng
(HS đếm theo nhịp 1-2 , 1-2 …)
HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét
Về nhà tìm thêm các con vật có hại.
6p Đội Hình
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
<i> *************************************</i>
DÊu hun dÊu ng·
<i>I.<b> Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>
<b>- HS nhận biết đợc dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.</b>
- Đọc đợc : bè, bẽ.
-Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
- HS khá giỏi luyện nói theo chủ đề.
<i>II</i>
<i><b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b></i>
H§ của GV H§ của HS
<b>Ti</b>
<b> ết 1 </b>
1. Kiểm tra bài cũ :5’
H§ 1: Giới thiệu bài :
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
H§ 2 : Dạy dấu.
a.Nhận diện dấu :
+ Dấu huyền:
- Dấu hun giống hình cái gì?
+ Dấu ngã:
+ Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên
- Dấu ngã giống hình cái gì?
<b>b. Ghép chữ và phát âm:</b>
Khi thêm dấu huyền và be ta được tiếng bè
- Phát âm:
- Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
- Phát âm:
- Hướng dẫn viết bảng con
<b>Tit 2:</b>
<b>a.Luyn c:</b>
- Đọc câu ứng dụng
b.Luyeọn vieỏt:
c.Luyeọn noựi: Beứ ( dành cho hs khá giỏi)
<b>-Hs c bi </b>
<b>- HS quan sát tranh </b>
- Trả lời câu hái.
- NhËn xÐt.
- Thảo luận và trả lời
- Đọc tên dấu : dấu huyền
- Đọc các tiếng trên(CN- §T)
- Đọc tên dấu : dấu ngã
- Đọc các tiếng trên (CN- ĐT)
- HS trả lời câu hỏi
- Gheựp bỡa caứi : bè
- Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh)
- Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh
- Viết bảng con : bè, bẽ
- ẹóc lái baứi tieỏt 1(CN- Đt)
- HS đọc bài
Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì? Bè đi
trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè ở
chỗ nào ?Bè thường dùng để làm gì?
Những người trong tranh đang làm gì ? -
Đọc tên bài luyện nói.
3. Củng cố dặn dị:3’
- Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
- Trả lời
- Chó ý HS u
- ẹóc : beứ (C nhaõn- ủ thanh)
- HS đọc lại SGK.
- Về nhà đọc bài.
<i><b>************************************</b></i>
<i>II<b>. §å dïng d¹y häc:</b></i>
Boọ ủồ duứng hóc Toaựn lụựp1. Saựch Toaựn 1.
H§ của GV HĐ cuả HS
1.Kiểm tra bài cũ :5
2. Dạy bài mới;27
HĐ 1 : Giới thiệu bài.
HĐ 2: Gii thiệu từng số 1; 2;
<b>3</b>
1.Giới thiệu số 1:
- GV hướng dẫn HS quan sát
các nhóm chỉ có một phần tử
(từ cụ thể đến trừu tượng, khái
quát).
Mỗi lần cho HS quan sát một
chung của các nhóm đồ vật có
số lượng đều bằng một.GV chỉ
tranh và nêu: Một con chim ,
một bạn gái, một chấm tròn,
một con tính… đều có số lượng
là một. Ta viết như sau…( viết
số 1 lên bảng).
2. Giới thiệu số 2, số 3:
Quy trình dạy tương tự như
giới thiệusố 1 + GV hướng dẫn
HS.
Nhận xét cách trả lời của HS.
H§ 3: Thực hành
-Hs làm bai vào b/c
- Quan sát bức ảnh có một
con chim có một bạn gái, một
chấm trịn, một con tính.
- HS nhắc lại: “Có một bạn
gái”.
- HS quan sát chữ số 1 in,chữ
- HS chỉ vào hình vẽ các cột
hình lập phương để đếm từ 1
đến 3 ( một, hai,ba) rồi đọc
( ba, hai,một).
- Đọc yêu cầu:Viết số 1,2 3:
- HS thực hành viết số.
- Chĩ ý HS viÕt kÐm
- Bài 1:(HS viết ở vở bài tập
Toán 1.)
- GV hướng dẫn HS cách viết
số:
- GV nhận xét chữ số của HS.
- Bài 2: Viết số vào ô trống
- Nhn xột bi lm của HS.
- Bài 3: GV híng dÉn häc sinh
viÕt sè hoỈc vÏ chÊm trßn thÝch
hỵp:
-Chấm điểm.Nhận xét bài làm
của HS.
H§4: Trị chơi nhận biết số
- GV giơ tờ bìa có vẽ
một(hoặc hai,ba) chấm tròn
- GV nhận xét thi đua.
<b>3.</b>
<b> Củng cố, dặn dị : (3phút)</b>
Vừa học bài gì? HS đếm từ 1
đến 3, từ 3 đến1
- HS laøm bài.
- HS nêu u cầu.theo từng
cụm của hình vẽ.
- HS làm bài rồi chữa bài.
- HS giơ tờ bìa có số tương
ứng.1 hoặc 2,3 - 3 HS Trả lời.
<i>*************************************</i>
Em lµ häc sinh líp mét (tiÕt2).
- HS biết .HS 6 tuổi đợc đi học.
- BiÕt tªn trêng, lớp, tên thầy ,cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- HS khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em là đợc đi học và phải học tập tốt.Biết
tự giới thiệu về bản thân một cách bạo dạn.
.GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
<i><b>III-Hoạt động daỵ-học:</b></i>
H§ của GV H§ của HS
1. Kiểm tra bài cũ<i><b> : 5’</b><b> </b></i>
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?
2. Bài mới:<i><b> 27’</b><b> </b></i>
*<sub>Giíi thiƯu bµi:</sub> Em lµ häc sinh líp mét (tiÕt2).
ï H®1: HS quan sát tranh 4
- GV vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp HS kể
chuyện
- GV gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5 dẫn dắt HS
kể đến hết câu chuyện.
Tranh 1:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai
vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
-Hs trả lời
là®ẹp. Cơ giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào
lớp.
Tranh 3: Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều
mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm
toán. Em sẽ đọc truỵªn báo cho ơng bà nghe và
viết được thư cho bố khi đi công tác xa.
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn
gái.Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở sân
trườngthật là vui.
Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp
mới.Về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều
vui: Mai đã là HS lớp 1.
H§2: HS múa, hát, đọc thơ về chủ đề “rường
- Cho HS hoạt động theo nhóm.
- Cho HS đọc bài thơ “Trường em”
- Cho HS hát bài : “Đi đến trường”.
- GV tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng.
3 Củng cố :3’
GV nhận xét - Dặn dò
-HS tự g/t về sở thích của mình.
-HS trả lời câu hỏi của Gv
- Các nhóm thi đua tham gia hoạt động
này: múa hát theo chủ đề này.
- HS theo dõi hoạt động và cho lời nhận
xét.
<i> ******************************************</i>
<i> Thứ t ngày 29tháng 8 năm 2012</i>
-HS nhận biết được các âm e, b các dấu thanh(ngang) huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
-Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
-Tô được e, b , bé và các dấu thanh.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: tranh minh họa.
-HS: bộ đồ dùng dạy chữ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>Tiết 1</b>
<i><b>1.Bài cũ: 5’ </b></i>
-Gọi hs đọc,viết bè, bẽ.
Gv nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:30’
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Ôn tập:</b></i>
-Yêu cầu hs ghép chữ e, b thành tiếng be.
-Yêu cầu thêm dấu thanh để có các tiếng bè, bé, bẽ, bẻ,
bẹ.
-Nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Viết mẫu trên bảng lớp và hướng dẫn hs viết.
-Cho HS viết vào bảng con.
2 hs lên viết bảng lớp.
Dưới lớp viết bảng con.
-Ghép chữ và đọc
-Ghép thêm dấu thanh và đọc.
-Viết vào bảng con.
<b> Ti t 2</b>
a.Luyện đọc:
-Gọi hs đọc bài ở bảng lớp.
-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
b.Luyện viết:
-Hướng dẫn viết.
c.Luyện nói:
-Treo tranh và gợi ý.
4. Củng cố-Dặn <i><b>dò</b></i><b> </b> <i><b>:3’</b></i>
- Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
- Tìm thêm tiếng có dấu vừa học.
-Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
-Xem trước bài 7
-Nhận xét tiết học.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Tơ phần cịn lại trong vở tập tơ.
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm…
<b> </b><i> *******************************</i>
<i><b>MÜ thuËt TiÕt 2</b><b>: </b></i><b> VÏ NÐT th¼ng</b>
<i><b>Âm nhạc Tiết:</b></i>
<b>On bai hat: </b>Quờ hng ti đẹp
<i> </i>(Gv chuyên soạn )
<i> ***************************************</i>
Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012
<b> Bµi 7 : </b>
-HS đọc được ê, v, bê, ve và câu ứng dụng.
-Viết được ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết)
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé.
-Hs khá giỏi:
+Bước đàu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK.
+ Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>Tiết 1</b>
<i><b>1.Bài cũ: 5’</b></i>
-Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ.
Nhận xét cho điểm
2. Bài mới:30’’
<i>a.Giới thiệu bài:</i> Bµi 7 : ê , v
<i>b.Dạy âm và chữ ghi âm</i>
<i><b>*Nhận diện chữ</b></i>
-Ghi bảng chữ e, gọi hs đọc lại
-Thêm dấu mũ và nói đây là âm ê
-Cho hs so sánh e và ê
*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu
3 hs đọc và viết, cả lớp viết bảng con
-Đọc cá nhân
-…ê khác e có dấu mũ ở trên
-Đọc từng em
-Viết bảng bê, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
-Đánh vần như thế nào?
-Gợi ý cho hs đánh vần
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ê,bê
*Nhận diện chữ
-Ghi bảng chữ v, gọi hs đọc lại
-Cho hs so sánh v và b
*Phát âm và đánh vần
-Đọc mẫu
-Viết bảng ve, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
-Đánh vần như thế nào?
-Gợi ý cho hs đánh vần
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
<i><b>Hướng dẫn viết chữ</b></i>
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết e, ve
*Đọc từ ứng dụng:
Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc.
-Ghép tiếng bê và đọc
-…bờ-ê-bê
-Lần lượt viết vào bảng con
Đọc cá nhân
-…v khác b có nét khuyết trên
-Đọc từng em
-…v trước e sau
-Ghép tiếng ve và đọc
-…vờ-e- ve
Lần lượt viết vào bảng con
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
<i><b> Ti t 2</b></i>
3. Luyện tập:30’
Luyện đọc
- Chỉ bảng cho học sinh đọc
- Yêu cầu mở sách và đọc
- Treo tranh và đọc câu ứng dụng
<b> Luyện viết</b>
- Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ê, v, bê, ve
- Treo tranh và gợi ý
4. Củng cố- <i><b>d</b><b> ặn </b><b> </b><b>d</b><b> ò:3’</b></i>
Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Đính bảng một số tiếng có chứa ê, v
- Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn
- Hướng dẫn hs học bài ở nhà
- Xem trước bài 8
- Nhận xét tiết học
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- mở sách và đọc từng phần trong sách
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc
câu ứng dụng
- Viết vào vở mỗi chữ một dòng
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của
giáo viên
- Thi đua gạch chân tiếng có ê, v
I. MỤC TIÊU<b> : </b>
- Nhận biết được số lượng 1, 2, 3.
-Biết đọc viết, đếm, các số 1, 2, 3.
<b>II. § Ồ DÙNG : </b>
- Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
<i><b>2. Bài cũ: 5’</b></i>
- Gọi hs đếm số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
3. Bài mới:27’
a.Giới thiệu bài: luyện tập
b.Dạy học bài mới:
* Bài 1:
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm , làm bài và
chữa bài.
*Bài 2:
- Nhận xét bổ sung nếu cần thiết.
3. Củng cố Dặn <i><b>d</b><b>ị:3’</b></i>
- Đính một số nhóm vật lên bảng.
- Gv nhận xét tiết học. - Xem trước bài 8.
Nhắc lại tên bài
- Điền số thích hợp vào ơ trống
- Nêu cách làm, làm bài.
- 1 hs làm trên bảng, lớp NX
- Thi đua đính số thích hợp.
<i> </i>
<b>---Thđ c«ng TiÕt 2 </b>
<b>XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (tiết 2)</b>
A. MỤC TIÊU
- Biết xé dán hình chữ nhật.
- Xé được hình chữ nhật, đường xé có thể chưa thẳng bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
-Hs khéo tay xé dán được hình chữ nhật. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
+Có thể xé được hình chữ nhật, có kích thước khác
B. CHUẨN BỊ
- GV: + Bài mẫu xé dán hình chữ nhật
+ Hai tờ giấy màu khác nhau, giấy trắng làm nền.
+ Hồ dán, khăn lau tay.
- HS: + Giấy thủ cơng, hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Kiểm tra dụng cụ học thủ công :2’
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận
xét việc chuẩn bị của hs.
2. Bài mới:30’’
a. Giới thiệu bài: xé dán hình chữ nhật. hình tam
giác
b. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
- Cho hs xem mẫu và hỏi: ? xung quanh em có
những đồ vật nào có hình tam giác?
<i><b> c. Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu</b></i>
* vẽ hình chữ nhật: gv hd hs thao tác.
- Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 12 ơ có cạnh ngắn
6 ơ .
* Xé hình chữ nhật :
- Làm thao tác xé từng cạnh như hình chữ nhật.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.
*Dán hình: gv hướng dẫn cách dán .
d. Hoạt động 3: thực hành.
Gv hd hs xé đều tay, xé thẳng.
Cho Hs thực hành.
3. Dặn <i><b>d</b><b> ò:3’</b></i>
Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau xé dán hình chữ nhật. hình tam
giác ( tiết 2)
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
Nhắc lại tên bài
Hs trả lời.
(cửa, bảng, quyển sách...)
Hs quan sát.
Hs quan sát.
Hs quan sát.
<i></i>
- HS nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
- HS khá giỏi nêu đợc ví dụ cụ thể sự thay đổi về bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu
biết.
<b> II.Đồ dùng dạy-học : </b>
- Các hình trong bài 2 SGK phóng to.
H§ của GV H§ của HS
<b>1. Ổn định tổ chức:2’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’ </b>
Tiết trước học bài gì? ( Cơ thể chúng ta)
- Hãy nêu các bộ phận của cơ thể? ( 2 HS nêu)
<b>3. Bài mới:27’</b>
H§1 : Giới thiệu bài<i>:</i>
H§2:Làm việc với sgk
Bước 1:HS hoạt động theo cặp
- Các cặp hãy quan sát các hình ở trang 6 SGK
và nói với nhau những gì các em quan sát
được.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời
Bước 2:Hoạt động cả lớp
- GV treo tranh và gọi HS lên trình bày những
gì các em đã quan sát được.
*Kết luận:
H H§3: Thực hành theo nhóm nhỏ
- Cho HS đứng áp lưng vào nhau.Cặp kia quan
sát xem bạn nào cao hơn
- Tương tự đo tay ai dài hơn,vịng đầu,vịng
ngực ai to hơn
- Quan sát xem ai béo, ai gầy.
*Kết luận:
-Sự lớn lên của các em có thể giống nhau
hoặc khơng giống nhau.Các em cần chú ý ..
* Vẽ về các bạn trong nhóm
-Cho HS vẽ 4 bạn trong nhóm
<b>4 </b>
<b> Củng cố,dặn dò:2’</b>
-Nêu tên các bộ phận bên ngồi của cơ thể?
- HS làm việc theo từng cặp:q/s và trao
đổi với nhau nội dung từng hình.
- HS đứng lên nói về những gì các em
đã quan sát
- Các nhóm khác bổ sung
- HS theo dõi
- Mỗi nhóm 4HS chia làm 2 cặp tự quan
sát
- HS phaùt biểu theo suy nghó của cá
nhân
- HS vẽ
<i>***************************************</i>
<i>Thứ sáu ngày31 tháng 8 năm 2012</i>
II. Đồ dùng: Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1<i><b>. </b></i><b>KiÓm tra:2’ GV kiĨm tra vë tËp viÕt cđa HS.</b>
2. Bµi mới:30
a. <i><b>Giới thiệu bài</b><b> </b></i>:GV đa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.
<i>HĐ1</i>: Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi.
- GV nêu tên các nét cơ bản. Gọi HS nêu tên các nét cơ b¶n.
NÐt ngang <sub> – </sub> NÐt cong hë ph¶i C
NÐt sæ | NÐt cong hë tr¸i
Nét xiên phải / NÐt cong kÝn O
NÐt xiªn tr¸i \ NÐt khuyÕt trªn …
NÐt mãc xu«i … NÐt khuyÕt díi …
NÐt mãc ngỵc … NÐt th¾t
Nét móc hai đầu
<i>HĐ2</i>: Thực hành
- GV vit mu cỏc nét cơ bản. Cho HS tập viết bảng con.
- GV nhắc HS ngồi đúng t thế viết. Cho HS viết vở tập viết.
- GV quan sát nhắc nhở HS.
<i>3</i>. Cñng cố, dặn dò: 3
- GV chấm bài; nhận xét bài viết. Dặn HS về nhà viết bài
ở vở ô ly về nhà.
- Hs quan sát
- Nhiều hs nêu
HS theo dõi. Viết bảng con.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS viÕt bµi vë tËp viÕt.
******************************************
I.
II.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>1. <b>KiĨm tra:</b> 5</i>’
2. <i><b>Bµi míi</b></i>: 27’ Giíi thiƯu bµi...
- GV giới thiệu chữ mẫu. Gọi HS đọc bài mẫu.
HĐ1: Phân tích cấu tạo chữ.
a. Ch÷ e:
Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời: Chữ e cao mấy li?
Chữ e gồm mấy nét? Gọi hs nêu điểm đặt bút và điểm dừng
bút khi viết chữ e?
- GV viÕt mÉu ch÷ e.
b. Chữ b: (Thực hiện tơng tự nh chữ e).
HĐ2: Hớng dẫn cách viết.
- Cho HS viết bảng con: Yêu cầu HS viết các chữ e, b.
Hớng dẫn HS viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ cái và thanh
nào? Nêu cách viết chữ bé.
- Cho HS viết chữ bé vào bảng con
- Viết vở tập viết.
Lu ý HS: Nhắc HS t thế ngồi viết và cách cầm bút.
+ Hớng dẫn HS và cho HS viết bài.
- Chấm chữa nhận xét bài viết của học sinh
3.
Nhận xét giờ học. Dặn về nhà viÕt e, b, bÐ.
- HS quan sát, đọc theo yêu
cu.
- HS quan sát và nêu
- HS viết bảng con.
- HS nêu.
- Viết bảng con.
- Viết vở tập viết
<i><b></b></i>
A.MỤC TIÊU
-Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1-5
-Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1
-Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. làm bài tập 1-2-3
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1
- HS: bộ đồ dùng học Toán 1, SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
<b>1.Ổn định:2’</b>
<i><b> 2. Bài cũ:5’</b></i>
<b>- Hs viết các số 1, 2, 3.</b>
Nhận xét
<b> 3. Bài mới:27’</b>
<b>a.Giới thiệu bài: các số 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>b. Dạy bài mới</b>
<b> Giới thiệu số 4 và chữ số 4</b>
- Yêu cầu hs điền số vào dòng một sách giáo khoa
- Treo tranh 4 bạn nam , 4 cái kèn và hỏi:
+ Có mấy bạn nam?
+ Có mấy cái kèn?
- Yêu cầu hs lấy 4 hình tam giác, 4 hình vng, 4 hình
trịn, 4 que tính.
- Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
<b>Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là bốn ta </b>
dùng chữ số 4
- Cài số 4 lên bảng và đọc mẫu “bốn”
- Viết bảng số 4 in và số 4 viết
Giới thiệu số 5 tương tự số 4
- Đính bảng hình vẽ các cột hình vng rồi cho hs điền số
<b>4. Thực hành</b>
<i>Bài 1</i>: viết số
- Viết mẫu các số 4, 5
<i>Bài 2</i>: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
<i>Bài 3:</i>
- Yêu cầu hs nêu cách làm
- Hỏi: Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
5. Củng cố-Dặn <i><b>d</b><b> ị:3’</b></i>
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật
- Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 5 ở nhà
- Nhận xét tiết học.
Chẩn bị bài sau
-Hs lên bảng viết các số 1, 2, 3.
Nhắc lại tên bài
- Điền số và giải thích tại sao điền
những số đó
- … 4 bạn nam
-… 4 cái kèn
- lần lượt lấy để lên bàn
-… bốn
- Cài vào bảng cài và đọc - Quan
sát
- Điền số và đếm 1, 2, 3 4, 5; 5, 4,
3, 2, 1
- Viết vào bảng con và vào
vở( mỗi số 1 dòng )
- 1 hs thực hiện, lớp nhận xét
- lần lượt 3 hs làm các bài còn lại
- Điền số
- 4 hs làm trên bảng lớp, lớp nhận
xét.
- Đếm số và điền số cịn thiếu và ơ
trống.
- Đính s thớch hp vo bng ci
<i>I</i>
- Giúp HS nhớ tên đờng phố nơi em ở và đờng phố gần trờng học.
- Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đờng và vỉa hè.
- Mô tả con đờng nơi em ở. Phân biệt các âm thanh trên đờng phố.
- Không chơi trên đờng phố và đi bộ dới lòng đờng.
- Một số tranh ảnh đờng phố…
- HS quan sát trớc con đờngở gần nhà.
<i>III. </i>
H§ của GV H§ của HS
<b>1 Bài cũ :</b>
<b>2.Bài mới :27’</b>
HĐ1: Giới thiệu đờng phố
- GV cho HS nhớ lại tên và một số đặc điểm
Có đèn tín hiệu khơng? Chơi đùa trên đờng phố có đ
khơng? Vỡ sao?
*GV nêu kết luận :
HĐ2:Quan sát tranh:
- GV treo ảnh đờng phố lên bảng cho HS
quan sát
- Đờng trong ảnh là loại đờng gì? Hai bên
đờng em thấy nhữnggì? Lịng đờng rộng
hay hẹp? Tiếng cịi xe báo hiệu cho ta điều
gì?
* GV nªu kÕt luận :
HĐ3: Vẽ tranh
- Em thấy ngời đi bộ ở đâu? Các loai xe đi
ở đâu? Vì sao các loại xe không đi trên vỉa
hè?
- GV treo môt vài bức tranh tô đúng đẹp và
nhận xét chung.
* GV nêu kết luận:
HĐ4: Trò chơi hỏi đờng
GV đa ảnh đờng phố, nhà có số cho HS
Quan sát .
- Số nhà để làm gì?
- GV hớng dẫn HS chơi.
- Nhận xét – tuyên dơng
-V hc thuộc ghi nhớ.
<b>-Chuẩn bị : Hiệu lệch của cảnh sát giao </b>
<b>thông và biển báo giao thông.</b>
- Trên vỉa hè, lề đường bên phải
- HS lên kể cho lớp nghe về đờng phố ở gần
nhà mà các em đã quan sát.
- Mét sè häc sinh tr¶ lêi câu hỏi.
- HS quan sát ảnh.
- Một số HS trả lời cõu hỏi.
- HS trả lời câu hỏi
- HS vẽ tranh.