Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

GA LI 8 TIET 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần : 6
TiÕt ct : 6


Ngày soạn: 17/ 9


Bài dy :

<b>LỰC MA SÁT</b>



<b>I. Mơc Tiªu</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
- Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
- Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.


- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp
cụ thể của đời sống, kĩ thuật.


2. KÜ năng


<b>[TH].</b> Nờu c 02 vớ d v lc ma sát trượt.


<b>[TH].</b> Nêu được 02 ví dụ về lực ma sát lăn.


<b>[TH].</b> Nêu được 02 ví dụ về lực ma sát nghỉ.


<b>[VD].</b> Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường
hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.


3.Thái độ: . Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm.
<b>II. Chun b</b>



<b> + Cho mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 miếng gỗ 1 mặt nhẵn, 1 quả cân.</b>
+ GV: Tranh vòng bi.


<b> III. Kiểm tra bài cũ : 5</b>


HS1 : Thế nào là hai lực cân bằng?


HS2 :Mt vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì trạng thái của nó có gì thay đổi khơng?
HS3 :Lấy ví dụ về quán tính?


<b>V. Tiến trỡnh tiết dạy </b>
1. ổn định lớp


<b>2. Các hoạt động dạy học </b>


<b>TG</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>


2 <b>Hoạt động 1: Tổ chức tình </b>
<b>huống học tập</b>


GV: Ngày xa trục bánh xe bị
cha có ổ bi, Ngày nay trục
bánh xe bị, trục bánh xe đạp . .
. đã có ổ bi. Để phát minh ra ổ
bi con ngời đã phải mất hàng
chục thế kỷ. Bài này giúp các
em hiểu đợc ý nghĩa của của
việc phát minh ra ổ bi.


15 <b>Hoạt động 2</b>: Nghiên cứu khi


nào có lực ma sát


GV: Yêu cầu HS đọc thông tin
mục 1 và trả lời câu hỏi:
Fmstr-ợt xuất hiện õu?


(?) Lực ma sát trợt xuất hiện
khi nào?


(?) Dựa vào đặc điểm của ma
sát trợt, em hãy kể ra 1 số ví dụ
về ma sát trợt trong thực tế.
GV KL:


GV yc hs l àm C1.


GV: Cầu thủ đá quả bóng trên


<b>I- Khi nµo cã lùc ma</b>
<b>s¸t.</b>


1. Lực ma sát trợt.
HS: Đọc – Tìm hiểu
ví dụ về lực cản trở
chuyển động, từ đó
nhận biết đợc đặc
điểm của lực ma sát
trợt.


HS trả lời câu hỏi gv


HS cho thêm vd
HS phat biu kờt lun


<b>I- Khi nào có lực ma sát.</b>
<b> 1. Lực ma sát trợt.</b>


VD: Bánh xe đạp đang quay, nếu
bóp phanh mạnh thì bánh xe ngừng quay
và trợt trên mặt đờng. Khi đó có lực ma
sát giữa bánh xe v mt ng.


<b>Kết luận</b>: Lực ma sát trợt sinh ra khi 1
vật trợt trên bề mặt của 1 vËt kh¸c


<b>C1</b> Ma sát trợt sinh ra khi các em nhỏ
chơi trợt trên cầu trợt. Ma sát giữa dây
cung ở cần kéo của đàn nhị, violon,... với
dây đàn;....


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sân, quả bóng lăn chậm dần rồi
dừng hẳn. Lực nào đã tác dụng
làm quả bóng ngừng chuyển
động?


(?) Ma sát lăn sinh ra khi nào?
GV: Tìm thêm ví dụ về ma sát
lăn trong đời sống v trong k
thut.


GV: yc hs nghiên cứu H6.1,


làm C3.


(?) Trờng hợp nào có ma sát
tr-ợt? Trờng hợp nào có ma sát
lăn?


GV: (?) y c hũm trợt
trên mặt sàn thì cần có mấy
ng-ời?


(?) Để hịm trên bánh xe, để
đẩy hịm chuyển động thì cần
có mấy ngời?


(?) Từ đó em có nhận xét gì về
cờng độ của ma sát trợt và
c-ờng độ của ma sát lăn?


+ Yêu cầu HS đọc hóng dẫn thí
nghiệm và nêu cách tiến hành.
GV: Phát đồ dựng cho cỏc
nhúm HS.


- Yêu cầu HS tiến hành TN
theo nhóm.


- Yêu cầu HS trả lời C4 và gi¶i
thÝch.


(?) Em hãy tìm thêm ví dụ về


lực ma sát nghỉ trong đời sống
và trong kỹ thuật.


GV: Chốt lại
GV yc hs trả lời C5


2. Ma sát lăn.
HS: Đọc – tìm hiểu
– phân tích ví dụ ->
nhận biết đặc điểm
ma sát lăn.


HS trả li cõu hoi gv
- Ma sát lăn sinh ra
khi 1 vật lăn trên bề
mặt 1 vật khác
HS: Thảo luận nhóm.
C2: Ví dụ về ma sát
lăn:


- Ma sát lăn sinh ra ở
các viên bi đệm giữa
trục quay với ổ trục.
- Ma sát sinh ra giữa
con lăn với mặt trợt.
HS: Quan sát hình
6.1. Cho biết:
C3:


- Hình a, 3 ngời đẩy


hịm trợt trên mặt sàn.
Khi đó giữa sàn với
hịm có ma sát trợt.
- Hình b, 1 ngời đẩy
hịm nhẹ nhàng do có
đệm bánh xe. Khi đó
giữa bánh xe với sàn
có ma sát lăn.


Nx: Từ 2 trờng hợp
trên chứng tỏ: độ lớn
ma sát lăn rất nhỏ so
với ma sát trợt.
3. Lực ma sát nghỉ
HS: Đọc – quan sát
hình 6.2 – thu thập
thơng tin.


HS: Làm TN theo
hình 6.2 Trả lời
C4.


- Cỏc nhóm đọc số
chỉ của lực kế khi vật
nặng cha chuyển
động.


C4: Mặc dù có lực
kéo tác dụng lên vật
nặng nhng vật vẫn


đứng yên. Chứng tỏ
giữa mặt bàn với vật
có 1 lực cản. Lực này
cân bằng với lực kéo
để giữ cho vật đứng
yên.


- Khi tăng lực kéo thì
số chỉ của lực kế tăng
dần, vật vẫn đứng
yên. Chứng tỏ lực cản
lên vật cũng có cờng


Vd :


<b>Kt lun :</b> Ma sát lăn sinh ra khi 1 vật
lăn trên bề mặt 1 vật khác


C2 :Ma sát lăn sinh ra ở các viên bi đệm
giữa trục quay với ổ trục.


C3 :


- H×nh a cã ma sát trợt.


- Hình b có ma sát lăn.


<b>3. Lực ma s¸t nghØ</b>


<b> Thí nghiệm </b>



C4 : có lực cản cân bằng với lục kéo gọi
là lực ma sát nghỉ , giữ cho vật đứng yên


VD:


<b>* Kết luận:</b> Lực cân bằng với lực kéo
vật khi vật cha chuyển động gọi là lực
ma sát nghỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

độ tăng dần, điều đó
cho biết lực ma sát
nghỉ có cờng độ thay
đổi theo tác dụng lực
lên vật.


.


HS thực hiợ̀n C5
15 <b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về </b>


<b>lợi ích và tác hại của lực ma </b>
<b>sát trong đời sống và trong kĩ</b>
<b>thuật</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát
H6.3, mô tả lại tác hại của ma
sát và biện pháp làm giảm ma
sát đó.



- Hình a, lực ma sát xuất hiện ở
xích xe đạp là lực ma sát gì?
Cách làm giảm lực ma sát đó?
GV chốt lại tác hại của ma sát
và cách khắc phục: tra dầu mỡ
giảm ma sát 8 - 10 lần; dùng ổ
bi giảm ma sát 20-30 lần.
(?) Việc phát minh ra ổ bi có ý
nghĩa ntn?


GV: Y/c HS Quan sát hình vẽ
6.4 (a, b, c). (?) Tởng tởng xem
nếu không có lực ma sát thì sẽ
xảy ra hiện tợng gì.


(?) HÃy tìm cách làm tăng lực
ma sát trong mỗi trờng hợp?
GV: Chốt lại phần II :
- Ma sát có ích cần tìm biện
pháp tăng cường.


- Ma sát có hại tìm cách khắc
phục ,hạn chế .


<b>II- Lực ma sát trong</b>
<b>đời sống và trong k</b>
<b>thut.</b>


1. Lực ma sát có có
thể có hại.



HS: Quan sát hình 6.3
(a, b, c); Nêu tác hại
của lực ma sát trong
mỗi trờng hợp.
HS thc hiờn C6:


2. Lùc ma s¸t cã thĨ
cã Ých.


HS Quan s¸t h×nh vÏ
6.4 (a, b, c). (?)
HS thực hiện C7 dưới
sự hd gv


<b>II- Lực ma sát trong đời sống và trong</b>
<b>kỹ thuật</b>


<b>1. Lùc ma s¸t cã cã thĨ cã h¹i.</b>
<b> </b>C6


a. Ma sát trợt: làm mịn xớch a Khc
phc: tra du m.


b. Ma sát trợt: làm mòn trục, cản trở CĐ.
Khắc phục: lắp ổ bi, tra dầu mỡ.


c. Ma sát trợt: làm cản trở CĐ của thùng.
Khắc phục: lắp bánh xe con lăn.



<b>2. Lực ma s¸t cã thĨ cã Ých</b>
<b> C7 </b>


a. Bảng trơn, nhẵn quá không viết đợc.
- Biện pháp: Tăng độ nhám của bảng để
tăng ma sát trợt giữa phấn và bảng.
b. Khơng có ma sát giữa mặt răng của ốc
và vít thì ốc sẽ bị lỏng khơng ép chặt các
mặt cần ghép…


- Biện pháp: Tăng độ sâu của rãnh ren
Độ nhám của sờn bao diêm


c. - Biện pháp Tăng độ sâu khía rãnh mặt
lốp.


5 <b>Hoạt động 4: Vn dng </b>


GV yc hs trả lời câu C8


HS thc hiện C8


<b>III. VËn dơng</b>.


<b> C8 </b>


a. V× ma sát nghỉ giữa sàn với chân ngời
rất nhỏ ma s¸t cã Ých.


b. Lực ma sát lên lốp ô tô quá nhỏ nên


bánh xe bị quay trợt ma sát có ích.
c. Vì ma sát giữa mặt dờng với đế giày
làm mòn đế ma sát có hại.


d. Để tăng độ bám của lốp xe với mặt
đ-ờng ma sát có lợi.


<b>V. Cđng cè : 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Làm bài tập, C9: 6.1 <sub></sub> 6.5 ( SBT)
- Đọc trớc bài áp suất


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×