Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.95 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 32:</b>
<b>Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Lịch sử: Tập đọc:
Tên bài: <b>Kinh thành huế</b> <b>út vịnh</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến</b></i>
<i><b>thức:</b></i>
HS sơ lược được quá trình xây dựng ;
sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và
lăng tẩm ở Huế . Biết Huế được công
nhận là một Di sản Văn hoá thế giới
- Đọc đúng: Chăn trâu, mát rượi,
<i>giục giã, la lớn.</i>
- Hiểu nghĩa các từ: Sự cố, thay say,
<i>thuyết phục, chuyển thẻ.</i>
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương
giữa gìn an tồn giao thơng đường sắt
và hành động dũng cảm cứu em nhỏ
của út Vịnh
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i>
HS nhận biết được kinh thành Huế
(qua tranh ảnh) Luyện kĩ năng đọc to, rõ ràng và lưu <sub>lốt tồn bài ngắt nghỉ hơi đúng sau </sub>
các dấu câu và giữa các cụm từ.
Đọc diễn cảm toàn bài.
** Đọc diễn cảm.
<i><b>3.Giáo</b></i>
<i><b>dục:</b></i> HS yêu q hương đất nước.Tự hàovì Huế được cơng nhận là di sản
văn hoá thê giới.
GD HS noi gương chú út Vịnh.
II - Đồ dùng dạy học Bản đồ VN, tranh kinh thành Huế. Tranh phóng to, bảng phụ
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
* HĐ1: Quá trình xây dựng kinh thành Huế
<b>-</b> Giao việc: Đọc đoạn nhà nguyễn
<b>-</b> Thảo luận và mơ tả sư lược q trình xây
dựng kinh thành Huế?
7 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>-</b> Gọi HS đọc NT lần 1- Luyện đọc
<b>-</b> Đọc NT lần 2- đọc chú giải.
<b>-</b> Đọc NT lần 3. GV đọc mẫu.
<b>-</b> HD tìm hiểu bài. Giao việc
GV <b>-</b> Thảo luận câu hỏi trong PHT
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
10 HS <b>-</b> Thảo luận câu hỏi trong SGK
theo nhóm.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> YC một số HS mơ tả lại q trình xây
dựng kinh thành huế trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận: Huế là một cơng trình
kiến trúc
* HĐ2: Nét đẹp về kinh thành Huế
<b>-</b> Giao việc: Phát cho mỗi nhóm 1 ảnh
(chụp kinh thành kiến trúc ở Huế) và thảo
10 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhân xét, kết luận ý chính.
<b>-</b> Treo bảng phụ.
luận. về những nét đẹp của công trinh
GV <b>-</b> Quan sát tranh ảnh và thảo luận nhóm.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
8 HS <b>-</b> Luyên đọc diễn cảm theo nhóm.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> YC HS nêu ý kiến, nhận xét, bổ xung, kết
luận. Kinh thành Huế là một cơng trình
sáng tạo của nhân dân ta và….
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> YC HS đọc ghi nhớ trong SGK.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
5 GV <b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc trước
lớp.
<b>-</b> Nhân xét, tuyên dương.
<b>-</b> Nội dung: Ca ngợi tấm gương
giữa gìn an tồn giao thơng đường
sắt và … của út Vịnh
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40
<b>_________________________________________________________ </b>
<b>Tiết 3:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Đạo đức: Tốn:
Tên bài: <b>Dành Cho Địa Phương: Tự Làm </b>
<b>Lấy Việc Của Mình</b>
<b>Luyện tập</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến</b></i>
<i><b>thức:</b></i> HS hiểu thế nào là tự làm lấy việc của mình, ích lợi của việc tự làm lấy
việc của mình.
- Tuỳ theo tựng độ tuổi trẻ em có
quyền quyết định và thực hiện cơng
việc của mình.
-Thực hành về phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng
phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i> Luyện kĩ năng tự làm lấy việc của mình trong học tập, trong lao động,
Luyện kĩ năng thực hành về phép
chiaviết kết quả phép chia dưới
dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số
đúng, chính xác.
** BT1 dịng 3;
BT2 cơt 3)
<i><b>3.Giáo</b></i>
<i><b>dục:</b></i> HS tự giác thực hiện cơng việc củamình. GD HS tính kiên trì, suy luận trong tốn học. u thích mơn học.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>* HĐ1: Xử lí tình huống</b>
<b>-</b> Nêu tình huống, YC HS nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận:
<b>-</b> <b>* HĐ2: Thảo luận nhóm:</b>
<b>-</b> Chia nhóm, phát PHT.
HS <b>-</b> Thảo luận nhóm và TLCH trong PHT.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
15 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>-</b> BT1: Dòng 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HD làm bài trên bảng.
<b>-</b> BT2: Cột 1,2
<b>-</b> Gọi HS đứng tị chỗ nêu nhẩm kết
quả.
<b>-</b> Nhận xét và chữa bài.
<b>-</b> BT3: Viết theo mẫu.
GV <b>-</b> YC từng nhóm trình bày kết quả.
<b>-</b> Nhận xét chốt lại kết quả đúng
<b>* HĐ3: Xử lí tình huống</b>
<b>-</b> GV nêu tình huống
<b>-</b> Chia nhóm: Thảo luận xử lí tinh huống
theo nhóm.
7 HS <b>-</b> 1 Hs lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp làm vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Thảo luận nhóm xử lí tình huống
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
8 GV <b>-</b> Nhận xét và chữa bài.
** BT2( cột 3).
<b>-</b> HD làm bài.
** 1 HS lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp quan sát
<b>-</b> Nhân xét và chữa bài.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> BTVN: ** BT1 dịng 3
GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận:
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
5 HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
40
<b> ________________________________________________________</b>
<b>Tiết 4:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Tâp đọc: Đạo đức:
Tên bài: <b>vương quốc vắng nụ cười</b> <b>Dành cho địa phương</b>
I - M?c tiêu <i><b>1.Kiến</b></i>
<i><b>thức:</b></i>
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu
nội dung phần đầu của truyện : Cuộc
sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt,
buồn chán.
- Giúp HS củng cố lại các kiến thức
đã học qua các hoạt động thực tế ở
địa phương.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i>
Đọc lưu lốt tồn bài . Biết đọc diễn
cảm một đoạn trong bài văn với giọng
thay đổi linh hoạt phù hợp với diễn biến
câu chuyện . Biết đọc phân biệt lời các
nhân vật trong truyện ( người dẫn truyện
, vị đại thần , viên thị vệ , nhà vua ).
Luyện kĩ năng quan sát và nhận
biết những hoạt động trong thực tế
để thảo luân câu hỏi nhanh, chính
xác.
<i><b>3.Giáo</b></i>
<i><b>dục:</b></i> HS thêm u cuộc sống, u thíchmơn học GD HS u thích mơn học, ứng dụng bài học vào thực tế.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm. Giấy khổ to, bảng phụ, bút dạ.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> Nhóm trưởng KT bài tập về nhà của lớp:
Gọi một số HS đọc thuộc lịng bài: dịng
sơng mặc áo
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>* HĐ1: Tìm hiểu tranh ảnh:</b>
<b>-</b> Giới thiệu một số tranh ảnh.
<b>-</b> Nêu câu hỏi thảo luận. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trưởng ghi
điểm.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> YC 1 HS đọc toàn bài.
<b>-</b> Chia đoạn HD HS đọc
<b>-</b> Giao việc: Đọc nốt tiếp đoạn trước lớp.
8 HS <b>-</b> Quan sát tranh và thảo luận câu
hỏi.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Đọc nối tiếp lần 2+3.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Gọi HS nhận xét theo nội dung
tranh.
<b>-</b> Nhận xét, bổ xung.
<b>* HĐ2: Liên hệ thực tế.</b>
<b>-</b> Phát phiếu. Giao việc
GV <b>-</b> Gọi HS đọc chú giải.
<b>-</b> GV đọc toàn bài.
<b>-</b> HD tìm hiểu bài theo nội dung trong
SGK.
+ ý: Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng
buồn chán và thiếu tiếng cười.
+ ý2: việc nhà vua cử người đi du học bị thất
bại
+ Y3: Hi vọng mới của triều đình.
<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
* TCTV: đọc diễn cảm.
<b>-</b> Giao việc
10 HS <b>-</b> Thảo luận câu hỏi.
+ Nêu những công việc và những
việc làm thực tế ở xung quanh em.
- Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Đọc DC đoạn 1 theo vai.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
3 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, bổ xung.
<b>-</b> Chi nhóm. Giao việc
GV <b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước
lớp.
<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài: Cuộc sống thiếu
tiếng cười sẽ vô cùn tẻ nhạt và buồn
chán.
5 HS <b>-</b> Chơi trò chơi theo nhóm.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
4 GV <b>-</b> Tổ chức cho các nhóm chơi trị
chơi trước lớp.
<b>-</b> Nhân xét, tuyen dương.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40
<b>________________________________________________________</b>
<b>Tiết5:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Tốn: Khoa học:
Tên bài: <b>ơn tập về các phép tính với số tự</b>
<b>nhiên(Tt)</b>
<b>Tài nguyên thiên nhiên</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến</b></i>
<i><b>thức:</b></i>
-Biết đặt tính và thực hiện nhân các số
tự nhiên với các số có khơng q ba
chữ số ( tích khơng q sáu chữ số )
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có
nhiều chữ số cho số không quá hai chữ
số .
- Biết so sánh số tự nhiên .
Giúp HS có khái niệm ban đầu về tài
nguyên thiên nhiên.
- Kể tên được một số tài nguyên thiên
nhiên của nước ta và nêu được ích lợi
của tài nguyên thiên nhiên.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i> Luyện KN làm các bài tập về tính nhân,tính chia đúng, thành thạo.
** BT1( dong 3); BT3.
Luyện kĩ năng quan sát tranh và đọc
nội dung bài thảo luân câu hỏi nhanh,
chính xác.
<i><b>3.Giáo</b></i>
<i><b>dục:</b></i> Tính chính xác, cẩn thận, kiên trì tỉmỉ khi làm tốn. GD HS ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm. Bảng phụ, bảng nhóm.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> Nhóm trưởng kiểm tra BTVN của các
thành viên
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>* HĐ1: Các loại tài nguyên:</b>
<b>-</b> Chia nhóm. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét HS làm BTVN qua nhóm
trưởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
5 HS <b>-</b> Thảo luận nhóm.
<b>-</b> HD làm BT1,2/163 SGK.
<b>-</b> Giao việc: Làm BT1,2
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
10 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhân xét,kết luận: Tài nguyê
nthiên nhiên là của cải có sẵn trong
tự nhiên…
<b>* HĐ2: ích lợi của tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>
<b>-</b> Chia cặp. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét BT1,2 trên bảng
<b>-</b> Chữa bài tập 2: ĐS: a) x=35;
b) x= 2665
<b>-</b> HD làm BT4 /163: viết chữ hoặc số thích
hợp vào chỗ chấm.
<b>-</b> BT3: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HD làm bài.
8 HS <b>-</b> Thảo luận câu hỏi theo cặp.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS ** 1HS lên bảng làm bài
<b>-</b> Lớp quan sát
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
7 GV <b>-</b> Gọi đại diện cặp nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhân xét, kết luận:
<b>-</b> Nêu ghi nhớ trong SGK.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét BT3 trên bảng.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau. BTVN: Bài
1/163( dòng 3)
5 HS <b>-</b> Nối tiếp nhau đọc ghi nhớ.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
40
<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 /4 / 2011</b>
<b>Tiết 1:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Địa lí: Tốn;
Tên bài: <b>khai thác khoáng sản và hải sản </b>
<b>ở vùng biển việt nam</b>
<b>Luyện tập</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến </b></i>
<i><b>thức:</b></i> Sau bài học HS biết:- Kể tên một số hoạt động khai thác
nguồn lợi chính của biển đảo( hải
sản, dầu khí, du lịch, cảng biển)
Củng cố cho HS về:
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ
các tỉ số phần trăm.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i> Luyện KN trình bày và chỉ trên bảnđồ Việt Nam vùng khai thác dầu
khí, đánh bắt hải sản ở nước ta.
** Nêu thứ tự các công việc từ việc
đánh bắt đến tiêu thụ hải sản.
Nêu một số nguyên nhân dẫn tới
cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ.
Luyện kĩ năng tìm tỉ số phần trăm
của hai số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ
các tỉ số phần trăm.
- Giải toán liên quan đến tỉ số phần
trăm đúng, chính xác.
* TCTV: Đọc bài tốn đố.
** BT1, a,b, BT4.
<i><b>3.Giáo </b></i>
<i><b>dục:</b></i> u thích mơn học, ý thức bảo vệnguồn hải sản ở nước ta. GD HS tính kiên trì, tỉ mỉ khi làm tốn, áp dụng kiến thức vào thực tế.
II - Đồ dùng dạy học Bản đồ, bảng phụ.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
GV <b>-</b> YC HS nêu bài học tiết trước.
<b>-</b> <b>HĐ1: Khai thác khoáng sản .(Làm</b>
<i><b>việc theo cặp:</b></i>
<b>-</b> Chia nhóm, Giao việc. Dựa vào tranh
ảnh và vốn hiểu biết TLCH.
6 HS <b>-</b> Nhóm trưởng kiểm tra BTVN
của các thành viên.
HS <b>-</b> Quan sát và TLCH mục1 SGK
+ Tài nguyên khoángs ản quan trọng nhất
của vùng biển việt Nam là gì?...
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
10 GV <b>-</b> Nhận xét Hs làm BTVN qua
nhóm trưởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>-</b> BT1 (c,d): Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Gọi 1 HS lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp làm vào vở
<b>-</b> Nhận xét và chữa bài.
<b>-</b> BT2: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Hd làm bài trên bảng.
<b>-</b> Nhận xét và chưac bài.
<b>-</b> BT3: Gọi HS đọc đề toán.
* TCTV: Đọc bài toán đố.
<b>-</b> HD làm bài. Giao việc
GV <b>-</b> YC đại diện một số nhóm nêu ý kiến,
nhận xét, bổ xung, kết luận.
<b>-</b> <b>HĐ2: Đánh bắt và ni trồng hải </b>
<b>sản (Làm việc theo nhóm).</b>
<b>-</b> Giao việc: Các nhóm dựa vào tranh
ảnh, bản đồ SGK và vốn hiểu biết của
bản thân, thảo luận theo gợi ý của GV.
8 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp làm vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Dựa vào tranh ảnh trong SGK và vốn
hiểu biết để TLCH.
+ Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước
ta có nhiều hải sản?
** Nêu thứ tự các cơng việc từ việc đánh
bắt đến tiêu thụ hải sản.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
<b>-</b> BT4: Gọi HS đọc yêu cầu.
GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, bổ xung, kết luận:
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
5 HS ** 1 HS lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp quan sát
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Nối tiếp nhau đọc ghi nhớ và ghi bài
vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
5 GV <b>-</b> Nhân xét và chữa bài.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> BTVN: ** BT1( a,b)
40
<b>Tiết 2:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: L.T& Câu Lịch sử;
Tên bài: <b>thêm tn chỉ thời gian cho câu</b> <b>lịch sử địa phương</b>
<b>( soạn riêng )</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến </b></i>
<i><b>thức:</b></i>
Hi?u ???c tỏc d?ng và ??c ?i?m c?a
trạng ng? ch? th?i gian trong cõu (tr?
l?i cõu hỏi Bao giờ ? Khi nào ? Mấy
giờ ?).
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i> . Nhận diện được trạng ngữ chỉ thờigian trong cõu ;b??c ??u bi?t thờm ???
c tr?ng ng? cho tr??c vào ch? thớch h?
p trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b
* Thờm tr?ng ng? cho c? hai ủoán
vaờn a,b ụỷ BT2
<i><b>3.Giáo </b></i>
<i><b>dục:</b></i>
u thích mơn học, vận dụng kến thức
đã học vào trong cuộc sống hàng ngày.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm. giấy khổ to.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> HD HS làm bài tập 1, 2 phần nhận xét:
Xác định trạng ngữ trong câu.
<b>-</b> Chia nhóm, Giao việc.
5 HS <b></b>
<b>--</b> Nhóm trưởng quản.
GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiến
<b>-</b> HD HS làm BT3,4 phần nhận xét: Đặt
câu hỏi cho trạng ngữ trong câu.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 1: Xác định trạng
ngữ.
7 HS <b></b>
-HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
4 GV <b></b>
-GV <b>-</b> Nhận xét BT1 phần luyện tập trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 1:
a) buổi sáng hôm nay, vừa mới ngày hôm
qua, qua một đêm mưa rào.
b) Từ ngày cịn ít tuổi,…..
<b>-</b> HD làm BT2: thêm trạng ngữ trong câu
để được đoạn văn mạch lạc.
<b>-</b> Giao việc: Làm BT2
7 HS <b></b>
-HS <b>-</b> Làm BT2 vào vở .
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
6 GV <b></b>
-GV <b>-</b> YC một số HS đọc bài viết trước lớp.
** Biết thêm trạng ngữ cho cả hai đoạn
văn a và b BT2
<b>-</b> Nhận xét HS đọc bài viết.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau.
5 HS <b></b>
<b>--</b> 40
<b>Tiết 3:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Khoa học: Luyện từ & câu:
Tên bài: <b>động vật ăn gì để sống ?</b> <b>Luyên tập về dấu câu</b>
<b>(dấu phẩy)</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến </b></i>
<i><b>thức:</b></i> Sau bài học HS biết:- Phân loại động vật theo thức ăn của
chúng.
- Kể tên một số con vật và thức ăn
của chúng.
HS hiểu và nhớ tác dụng của dấu
phẩy.
- Sử dụng đúng dấu chấm., dấu
phẩy trong đoạn văn ( Bt1).
- Viết được một đoạn văn khoảng
5 câu nói về hoạt động của học
sinh trong giờ ra chơi và nêu được
tác dụng của dấu phẩy
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i> Luyện KN phân loại động vạt và kể tên một số con vật theo thức ăn của
chúng.
Luyện kĩ năng vận dụng nghi nhớ
và ví dụ làm các bài tập thành
thạo, chính xác.
<i><b>3.Giáo </b></i>
<i><b>dục:</b></i> u thích mơn học, ý thức chăm sócvà bảo vệ các con vật ni. GD HS u thích mơn học, tự giác khi làm bài.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm. Bảng phụ, bảng nhóm.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> `1 HS nhắc lại bài học tiết trước.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>-</b> BT1: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HD làm bài. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét HS qua nhóm trưởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
*HĐ1: Nhu cầu thức ăn của các loài động
<b>vật khác nhau.</b>
<b>-</b> Chia nhóm, Giao việc.
7 HS <b>-</b> Đọc mẩu chuyện và xác định dấu
phẩy.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Nhóm trưởng tập hợp tranh ảnh những
con vật ăn các loại thức ăn khác nhau mà
nhóm đã sưu tầm được. Phân loại chúng
theo nhóm thức ăn.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
8 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận:
<b>-</b> BT2: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HD làm bài. Giao việc
GV <b>-</b> Tổ chức cho các nhóm trưởng bày và giới
thiệu
<b>-</b> Nhận xét, kết luận: Mục bạn cần biết
trong SGK / 127
*HĐ2: Trò chơi: Đố bạn con gì?
<b>-</b> GV nêu tên trị chơi và HD cách chơi
<b>-</b> Tổ chức cho HS chơi thử.
<b>-</b> Giao việc
8 HS <b>-</b> Làm bài vào vở
HS <b>-</b> Chơi trị chơi: Đố bạn con gì?
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
7 GV <b>-</b> Gọi HS trình bày bài trước lớp.
<b>-</b> Nhân xét, ghi điểm.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét HS chơi trò chơi, khen ngợi.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
5 HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
40
<b> _________________________________________________________</b>
<b>Tiết 4:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Tên bài: <b>Ôn tập về các phép tính với số</b>
<b>tự nhiên (TT)</b> <b>Bầm ơi</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến </b></i>
Củng cố cho HS về:
- tính giá trị của biểu thức chứa
hai chữ.
- Thực hiện được bốn phép tính
với số tự nhiên.
- Biết giải bài tốn liên quan đến
các phép tính với số tự nhiên.
Giúp HS nhớ viết đúng bài chính tả,
trình bày đúng hình thức các câu thơ
lục bát.
Viết đúng: Bầm ơi, rét, lâm thâm, mạ
<i>non, ngàn khe.</i>
- Viết hoa tên các cơ quan, đơn vị.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i> Luyện KN làm các phép tính về số tự nhiên đúng, chính xác.
** BT1b; BT5
Luyện kĩ năng viết chính tả nhanh và
làm các bài tập chính xác.
<i><b>3.Giáo </b></i>
<i><b>dục:</b></i> Tính cẩn thận, yêu thích mơn học. GD HS tính cẩn thận, ý thức luyện chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ
đẹp.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm. Bảng phụ chép săn BT2, bảng nhóm.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> KT phần BTVN của lớp.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>-</b> GV đọc đoạn viết.
<b>-</b> Nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội
dung đoạn viết.
<b>-</b> Nêu từ khó. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét BTVN của lớp qua nhóm
trưởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 1;2/164 SGK. tính giá
trị của biểu thức.
<b>-</b> Giao việc. Làm BT1,2: Tính.
5 HS <b>-</b> Luyện viết từ khó vào vở nháp.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> 2 HS làm bài tập trên bảng, lớp làm bài
tập vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Nhân xét và sửa sai cho HS.
<b>-</b> HD viết chính tả. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1;2 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 3và Chữa bài tập trên
bảng. tính bằng cách thuận tiện nhất.
<b>-</b> HD làm BT4/164 SGK.
<b>-</b> .Giao việc. Làm BT4: Giải toán.
13 HS <b>-</b> Nhớ lại bài và viết bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> 2HS lên bảnglàm BT
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
<b>-</b> HD làm BT2:
GV <b>-</b> Nhận xét BT4trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 4: ĐS: 51 m vải
** HD làm BT5 trên bảng.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
<b>-</b> BTVN: ** 1b
7 HS <b>-</b> 1 Hs lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp làm vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
5 GV <b>-</b> Nhân xét và chữa bài.
<b>-</b> Thu một sốvở chem.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40
<b> </b>
________________________________________________________
<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 / 4/ 2011</b>
Tiết 1:
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Kĩ thuật: Kể chuyện:
Tên bài: <b>Lắp ô tô tải ( T2)</b> <b>Nhà vô địch</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến </b></i>
<i><b>thức:</b></i>
Củng cố cho HS về cách chọn đúng
các chi tiết để lắp ô tô tải. Lắp được
từng bộ phận và lắp ơ tơ tải đúng quy
trình kỹ thuật.
HS dựa vào tranh minh hoạ và
lời kể của giáo viên kể lại được
tong đoạn câu chuyện bằng lời
người kể và bước đầu kể lại
được toàn bộ câu chuyện bằng
lời nhân vật Tơm Chíp.
Hiểu nội dung câu chuyện:
Khen ngợi Tơm Chíp dũng cảm
qn mình cứu người bị nạn.
Biết trao đổi về nội dung ý
nghĩa câu chuyện.Nhận xét
được lời kể của bạn.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i>
Luyện kĩ năng lắp ơ tơ tải đúng quy
trình kỹ thuật.
** Lắp được ô tô tải theo mẫu, ô tô lắp
tương đối chắc chăn, chuyển động
được.
Luyện kĩ năng kể chuyện rõ
ràng, tự nhiên kết hợp nét mặt
cử chỉ điệu bộ.
* TCTV: Kể chuyện.
<i><b>3.Giáo </b></i>
<i><b>dục:</b></i> Tính cẩn thận, an toàn khi lắp ráp, tháocác chi tiết GD HS u thích mơn học và noi gương cậu bé Tơm Chíp.
II - Đồ dùng dạy học Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật Tranh nhà vơ địch
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> Cho HS quan sát mẫu ô tô tải đã
lắp sẵn.
<b>-</b> HD HS quan sát. Giao việc
bạn.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Quan sát kĩ từng bộ phận của xe ô
tô tải và thực hành
** Lắp được ô tô tải theo mẫu, ô tô lắp
tương đối chắc chăn, chuyển động được.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
5 GV <b>-</b> Nhận xét HS kể chuyện qua nhóm
trưởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>-</b> GV kể chuyện lần 1+2 ( kết hợp
tranh) và nmêu câu hỏi.
<b>-</b> HD kể chuyện.
* TCTV: Kể chuyện
GV <b>-</b> Quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
<b>-</b> Giao việc
10 HS <b>-</b> Kể chuyên theo nhóm.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Tiếp tục thực hành.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
10 GV <b>-</b> Gọi các nhóm kể chuyện trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Tổ chức cho Hs trao đổi về ý nghĩa
GV <b>-</b> Quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng
<b>-</b> Tổ chức cho HS trưng bày SP.
<b>-</b> HD nhận xét, đánh giá SP.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
5 HS <b>-</b> Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
5 GV <b>-</b> Gọi HS nêu ý nghĩa câu chuyện.
<b>-</b> Nhận xét, bổ xung.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40
<b> ___________________________________________________________</b>
<b>Tiết 2:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: C.tả: (Ng-V) Địa lí:
Tên bài: <b>vương quốc vắng nụ cười.</b> <b>địa lí về địa phương.</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến </b></i>
<i><b>thức:</b></i> Nghe viết đúng bài chính tả: Vương <i>quốc vắng nụ cười</i>
- Viết đúng: Kinh khủng, rầu rĩ, hoé
<i>hon.</i>
- Làm các bài tập phân biệt: s/x; o/ô/ơ
Giúp HS củng cố lại kiến thức
đã học, nêu được vị trí địa lí Và
các dân tộc nơi em đang sống.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i>
Luyện kĩ năng nghe và viết chính xác
một bài. Vương quốc vắng nụ cười
<i>- Luyện kĩ năng làm BT phân biệt </i>
chính tả đúng.
<i><b>3.Giáo </b></i>
<i><b>dục:</b></i> u thích mơn học, ý thức rèn luyệnchữ viết GD HS u thích mơn học và ứng dụng bài học vào thực tế.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm. Bảng phụ, bảng nhóm.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> Nhóm trưởng kiểm tra BTVN của các
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>* HĐ1: Vị trí địa lí:</b>
<b>-</b> GV nêu vị trí địa lí cho HS thảo
luận.
GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> Đọc mẫu một lần đoạn chính tả.
<b>-</b> Gọi 1HS đọc lại đoạn viết.
<b>-</b> Nêu từ khó. Giao việc
4 HS <b>-</b> Làm việc theo nhóm.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Luyện viết từ khó và tìm hiểu cách trình
bày.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
7 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhân xét, kết luận:
<b>* HĐ2: Các dân tộc nơi em đang </b>
<b>sống:</b>
<b>-</b> Nêu câu hỏi cho HS thảo luận.
<b>-</b> YC HS nêu cách trình bày.
<b>-</b> Đọc cho HS viết vào vở
<b>-</b> Đọc cho HS soát lỗi.
<b>-</b> HD làm BT2a : Phân biệt s/x; o/ô/ơ
8 HS <b>-</b> Thảo luân câu hỏi.
+ Em hãy nêu các dân tộc hiện đang
sống ở địa phương em?
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài.
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
5 GV <b>-</b> Gọi đại diện nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhân xét, kết luận: Các DT nơi
em đang sống là: Kinh, Dao, Nùng,
Tày,…
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét BT2a trên bảng.
<b>-</b> Thu một số vở chấm và nhận xét
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
6 HS <b>-</b> Xem lại bài và liên hệ thực tế.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
40
<b> Tiết 3:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Kể chuyện: Tốn:
Tên bài: <b>Khát vọng sống.</b> <b>ơn tập về các phép tính </b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến </b></i>
<i><b>thức:</b></i> HS dựa vào lời kể và tranh minh hoạ,kể lại được câu chuyện khát vọng
sống.Bước đầu biết kể lại nối tiếp
toàn bộ câu chuyện ( BT2)
- Hiểu chuyện, biết trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi con
người với khát vọng sống mãnh liệt
đã vượt qua đói khát, chiến thắng thú
dữ, chiến thắng cái chết.
Củng cố cho HS về cộng, trừ,
nhân chia với số đo thời gian.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i>
Luyện kĩ năng kể lại câu chuyện
đúng, chính xác, nêu được ý nghĩa
câu chuyện.
Luyện KN nghe bạn kể và đánh giá
được lời bạn kể.
* TCTV: Kể chuyện
Luyện kĩ năng cộng, trừ, nhân
chia với số đo thời gian. Giải tốn
có liên quan đến số đo thời gian
đúng, chính xác
* TCTV: Đọc bài tốn đố.
** BT4.
<i><b>3.Giáo </b></i>
<i><b>dục:</b></i>
u thích mơn học.Vượt khó trong
học tập.
GD HS u thích mơn học, vận
<i><b>KNS</b></i> -Tự nhận thức: xác định giá trị bản
thân; Tư duy sáng tạo; làm chủ bản
thân.
PPPTKTDH Trình bày 1 phút; đóng vai.
II - Đồ dùng dạy học Tranh phóngto. Bảng phụ, bảng nhóm.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> 1 HS kể lại một cuộc du lịch hoặc cắm
trại mà em tham gia..
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>-</b> BT1: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HD làm bài. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét HS kể lại chuyện qua nhóm
trưởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> GV kể chuyện lần1.
<b>-</b> GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh
<b>-</b> GV kể chuyện lần 3.
* TCTV: Kể chuyện
<b>-</b> Chia nhóm, Giao việc.
8 HS <b>-</b> 1 Hs lên bảng làm bài.
<b>-</b> Lớp làm vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Luyện kể chuyện theo nhóm và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
<b>-</b> Lớp làm vào vở
<b>-</b> Nhân xét và chữa bài:
<b>-</b> ĐS: a) 17 phút 46 giây;
b) 8,4 giờ.
<b>-</b> BT3: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HD làm bài. Giao việc
GV <b>-</b> Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp.
<b>-</b> Giao việc: kể lại toàn bộ câu chuyện
6 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp làm vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
5 GV <b>-</b> Nhân xét và chữa bài.
<b>-</b> ĐS: 1giờ 48 phút.
<b>-</b> BT4: Gọi HS đọc yêu cầu.
* TCTV: Đọc bài toán đố.
<b>-</b> Nêu câu hỏi gợi mở để HS tìm lời
giải.
<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> .YC HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện và
nêu ý nghĩa
<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài: Ca ngợi con
người với khát vọng sống….
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
6 HS <b>-</b> ** 1 HS lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp quan sát.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
3 GV <b>-</b> Nhận xét và chữa bài.
<b>-</b> ĐS: 102 km.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40
<b> _________________________________________________________</b>
Tiết 4:
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Tốn: Tập đọc:
Tên bài: <b>ơn tập về biểu đồ.</b> <b>Những cánh buồm.</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến thức:</b></i> Củng cố cho HS về cách đọc,
phân tích và xử lí số liệu trên hai
loại biểu đồ.
- Nhân jbiết được một số thông tin
trên biểu đồ hình cột.
- Đọc đúng: Rực rỡ, chắc nịch,
<i>lênh khênh, đi mãi.</i>
- Hiểu nghĩa các từ: Khẽ, trỏ,
<i>chắc nịch.</i>
- Hiểu nội dung: Cảm xúc tự
hào của người cha, ước mơ về
cuộc sống tốt đẹp của người
con.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i> Luyện KN đọc, phân tích số liệu
trên hai loại biểu đồ thành thạo.
** BT5.
Luyện kĩ năng đọc rõ ràng, ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
Đọc diễn cảm bài thơ, ngắt
giọng đúng nhịp thơ.
* TCTV: Đọc diễn cảm.
<i><b>3.Giáo dục:</b></i> HS u thích mơn học. Tính cẩn
thận, chính xác khi làm tốn
GD H S u thích mơn học và
noi gương cậu bé.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm. Bảng phụ chép đoạn cần luyện
đọc.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> KT bài tập VN của lớp.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>-</b> Gọi HS đọc bài- Lớp đọc thầm.
<b>-</b> Chia đoạn: 5 khổ thơ.
<b>-</b> Gọi HS đọc nối tiếp lần 1- luyện
đọc từ khó.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập NV của lớp qua nhóm
trưởng,
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS làm bài tập treo bảng phụ.
<b>-</b> HD HS tìm hỉẻu YC của đề bài
<b>-</b> Nhận xét, kết luận:
<b>-</b> HD làm BT2/165 SGK: TLCH
5 HS <b>-</b> Đọc nối tiếp lần 2+3
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập vào
phiếu.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
10 GV <b>-</b> Gọi HS đọc chú giải
<b>-</b> GV đọc mẫu.
<b>-</b> HD tìm hiểu nội dung bài theo ND
câu hỏi trong SGK.
<b>-</b> Nhận xét, ghi bảng ý chính.
<b>-</b> Treo bảng phụ. HD đọc diễn cảm.
<b>-</b> * TCTV: đọc diễn cảm.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 2 trên bảng,
<b>-</b> Chữa bài tập1:
<b>-</b> HDHS làm bài tập 3: Giao việc
8 HS <b>-</b> Luyên đọc diễn cảm theo cặp.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Mỗi nhóm làm một ý của BT3
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
7 GV <b>-</b> Gọi đại diện cặp đọc trước lớp.
- Nêu câu hỏi co Hs nêu nội dung:
Cảm xúc tự hào của người cha, ước
mơ về cuộc sống tốt đẹp của người
con.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> Nhận xét, Chữa bài tập
<b>-</b> HD làm bài tập 5.
<b>-</b> Nhận xét và chữa bài.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau. BTVN: bài5
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
40
<b> _____________________________________________________</b>
<b>Tiết 5:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Tập đọc: Mĩ thuật:
Tên bài: <b>ngắm trăng. không đề.</b> <b>Vtm: vẽ tĩnh vật</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến thức:</b></i> - Hiểu nghĩa các từ: Hững hờ, khe
<i>cửa, bương</i>
- Hiểu và ND bài: Hai bài thơ nói
lên tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu
cuộc sống bất chấp mọi khó khăn
của Bác.
- Học thuộc 2 lòng bài thơ.
Giúp Hs biết cách quan sát , so
sánh và nhận ra đặc điểm của
mẫu vật.
Vẽ được hình vẽ màu theo ý
thích.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i> Luyện KN đọc bài đúng, ngắt nghỉ
đúng dấu câu, đọc bài với giọng
ngân nga thể hiện sự ung dung, thư
thái, hào hùng, lạc quan của Bác
trong mọi hồn cảnh. Học thuộc 2
lịng bài thơ.
Luyện kĩ năng vẽ tĩnh vật thành
thạo và đúng mẫu.
** Sắp xếp hình vẽ cân đối, màu
sắc cân đối phù hợp.
<i><b>3.Giáo dục:</b></i> Yêu đời không nản trí trước khó
khăn. Kính u Bác Hồ. GD HS u thích mơn học và tính sáng tạo trong khi thực
hành để tạo ra sản phẩm đẹp.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ. Lọ hoa, quả.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> Đọc lại bài: Ăng – co- vát”.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>* HĐ1: Quan sát, nhận xét:</b>
<b>-</b> Giới thiệu bài mẫu, nêu câu hỏi.
<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trưởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> YC 1 HS đọc toàn bài
<b>-</b> Giao việc. Đọc nối tiếp bài thơ
8 HS <b>-</b> Quan sát mẫu và nhận xét
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
<b>-</b> Nhóm trưởng quản. <b>-</b> Nhân xét, kết luận:
<b>* HĐ2: Cách vẽ:</b>
<b>-</b> GV nêu ước lượng chiều cao, chiều
ngang,…
<b>-</b> Phác khung hình chung.
<b>-</b> HD thực hành. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trưởng.
<b>-</b> HDHS đọc từ khó.
<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp với
giải nghĩa từ.
<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.
<b>-</b> YC 1 HS đọc lại toàn bài.
<b>-</b> Đọc mẫu, Giao việc.
7 HS <b>-</b> Thực hành vẽ.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Đọc thầm bài và suy nghĩ TLCH cuối
bài.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Quan sát, giúp đỡ HS vẽ bài.
<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiến TL các CH, GV nhận
xét, bổ xung.
<b>-</b> HDHS đọc diễn cảm.
* TCTV: Đọc diễn cảm.
<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm, GV
nhận xét ghi điểm.
<b>-</b> HD học thuộc lòng hai bài thơ.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.Hai bài thơ nói lên
tinh thần lạc quan, yêu…
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau. Giao việc.
8 HS <b>-</b> Tiếp tục thực hành.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
3 GV <b>-</b> Tổ chức cho HS trưng bày SP.
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá sản phẩm.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40
<b> __________________________________________________________</b>
<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 /4 / 2011</b>
<b>Tiết 1:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Khoa học: Tập làm văn:
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến thức:</b></i> Sau bài học HS có thể:
- Trình bày được sự trao đổi chất của
động vật với môi trường: động vật
thường xun phải lấy từ mơi trường
thức ăn, nước, khí ô xi, và thải ra các
chất cặn bã.
- Thể hiện sự trao đổi chất giưã động
vật với môi trường bằng sơ đồ.
HS biết rút kinh nghiệm về
cách viết bài văn tả con vật
(về bố cục, cách quan sát và
chọn lọc chi tiết); nhận biết và
sửa được lôic trong bài.
- Viết lại đoạn văn cho đúng
và hay hơn.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i> Luyện KN kể và trình bày sự trao đổi
chất của động vật với môi trường và
vẽ sơ đồ.
Luyện kĩ năng sửa lỗi của
mình và của bạn trong bài
viết.
<i><b>3.Giáo dục:</b></i> ý thức bảo vệ động vật. GD HS tinh thần học hỏi
những câu văn hay, đoạn văn
hay của bạn.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm. Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> Nêu nội dung ghi nhớ của tiết trước.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài
<b>-</b> Nhận xét chubng ưu điểm và
khuyết điểm:
+ Ưu điểm: Các em hiểu đề bài, viết
đúng yêu cầu của đề. Bố cục bài văn
đủ 3 phần, diễn đạt câu đúng ngữ
pháp.
+ Nhược điểm: Vẫn còn một số bài
diễn đạt câu và từ còn chưa rõ
ràng…
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm
trưởng.gtb
<b>* HĐ1: Những biểu hiện bên ngoài của sự </b>
<b>trao đổi chất ở động vật.</b>
<b>-</b> Chia nhóm đơi. Giao việc
8 HS <b>-</b> Tự chữa lỗi trong bài viết của
mình.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Quan sát hình 1 tr128 và thảo luận về
những yếu tố đóng vai trị quan trọng đối
với dời sống động vật.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
7 GV <b>-</b> Nêu câu hỏi cho HS trả lời.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận chung.
<b>-</b> HD HS viết lại đoạn văn vào vở
<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận: động vật thường
xuyên phải lấy từ mơi trường thức ăn,
nước, khí…
<b>* HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất</b>
<b>ở động vật.</b>
<b>-</b> Chia nhóm. Giao việc
HS <b>-</b> Vẽ sơ đồ vào giấy Ao theo nhóm
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
5 GV <b>-</b> Gọi Hs trình bày bài.
<b>-</b> Nhân xét, chữa bài.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> T/ C cho các nhóm trưng bày SP.
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá SP.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
5 HS <b>-</b> Xem lại bì và chữa bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
40
<b>__________________________________________________________ </b>
<b>Tiết 2:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Mĩ Thuật: Tốn:
Tên bài: <b>vtt: Tạo dáng và trang trí chậu cảnh</b> <b>ơn tập về tính chu vi</b>
<b>và dT một số hình.</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến thức:</b></i> HS thấy được vẻ đẹp của chậu cảnh
qua sự đa dạng của hình dáng và cách
trang trí.
- Biết cách tạo dáng và tạo dáng được
chậu cảnh theo ý thích.
HS thuộc cơng thức tính
chu vi, diên tích một số
hình: HV, HCN,HBH, HT,
hình thang, hình trịn và vận
dụng vào giải tốn có lời
văn.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i> Luyện kỹ năng tạo dáng và trang trí
chậu cảnh theo đúng quy trình.
** Tạo được dáng chậu, chọn và sắp
xếp hoạ tiết cân đối phù hợp với hình
chậu, tơ màu đều, rõ hình trang trí.
Luyện kĩ năng vận dụng các
cơng thức và quy tắc để làm
các bài tập chính xác.
** BT2.
<i><b>3.Giáo dục:</b></i> Tính cẩn thận có ý thức thẩm mỹ: u
cái đẹp. GD HS u thích mơn học, vận dụng kiến thức bài học
vào trong thực tế.
II - Đồ dùng dạy học Chậu cảnh, cây cảnh. Hình trong SGK phóng to,
bảng phụ, bảng nhóm.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
GV <b>-</b> KT sự chuẩn bị của HS.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> GT mẫu, bài mẫu, HDHS quan sát nhận
xét. Giao việc.
3 HS <b>-</b> Nhóm trưởng kiểm tra BTVN của
các thành viên.
HS <b>-</b> Quan sát ảnh chậu cảnh và6 nhận xét
mẫu. 8 GV
<b>-</b> Nhóm trưởng quản. thức tính chu vi, diện tích của các
hình đa học.
<b>-</b> Nhận xét, ghi bảng các công thức.
<b>-</b> BT1: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HD làm bài. Giao việc
GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiến, GV nhận xét, kết luận.
<b>-</b> HDHS cách tạo dáng và trang trí chậu
cảnh.
<b>-</b> HDHS thực hành.
<b>-</b> Giao việc, thực hành
5 HS <b>-</b> 1 Hs làm bài trên bảng.
<b>-</b> Lớp làm vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Thực hành vẽ trong VTV.
** Tạo được dáng chậu, chọn và sắp xếp hoạ
tiết cân đối phù hợp với hình chậu, tơ màu
đều, rõ hình trang trí.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
7 GV <b>-</b> Chữa bài.ĐS: 400m
<b>-</b> BT3: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HD làm bài trên bảng và chữa bài.
<b>-</b> ĐS: 18,24 cm2
<b>-</b> BT2: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HD làm bài. Giao việc
GV <b>-</b> Theo giõi HS thực hành giúp đỡ HS gặp
lúng túng.
<b>-</b> Giao việc.
6 HS <b>-</b> ** 1 Hs lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp quan sát .
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Tiếp tục vẽ bài
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Nhận xét và chữa bài trên bảng.
<b>-</b> ĐS: 8000m2
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
<b>-</b> HDHS nhận xét, đánh giá.
<b>-</b> Nhận xét giờ học.
5 Xem lại bài và chữa bài vào vở
Nhóm trưởng quản
<b> ________________________________________________________</b>
<b>Tiết 3:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Tốn: Lun từ & câu:
Tên bài: <b>ôn tập về phân số</b> <b>ôn tập về dấu câu (Dấu hai </b>
<b>chấm.)</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến thức:</b></i> HS ôn tập củng cố khái niệm về
phân số, so sánh, rút gọn và quy
đồng mẫu số các phân số.
- HS hiểu được tác dụng của
dấu hai chấm.
( BT1).
- Biết sử dụng đáng dấu hai
chấm ở BT2, 3.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i> Luyện KN giải các bài toán về phân
số, so sánh, rút gọn và quy đồng
mẫu số các phân số.đúng, chính
xác.
** BT2:
<i><b>3.Giáo dục:</b></i> HS u thích mơn học và ứng dụng
vào thực tế. GD HS u thích mơn học, ứng dụng bài học vào trong thực tế.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm. Dấu hai chấm, bảng phụ, bảng
nhóm.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> KT TBVN của lớp.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
3 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>-</b> BT1: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Nêu câu hỏi. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét BTVN của lớp qua nhóm trưởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 1. Giao việc.
5 HS <b>-</b> Trả lời câu hỏi theo cặp.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài tập 1
<b>-</b> Lớp làm bài tập vào vở .
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
12 GV <b>-</b> Nhận xét, kết luận:
a) Một chú công an vỗ vai em…
<b>-</b> BT2: gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Treo bảng phụ. Nêu YC.
<b>-</b> Gọi 1 Hs lên bảng làm bài.
<b>-</b> Lớp làm vào vở
<b>-</b> Nhận xét và chữa bài.
<b>-</b> a) Thằng giặc cuống cả chân
nhăn nhó kêu ríu rít:
<b>-</b> BT3: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 3: Rút gọn phân số trên
bảng.
<b>-</b> HD làm BT3: quy đồng mẫu số các phân
số.
<b>-</b> Chữa bài tập trên bảng
** BT2: Gọi HS đọc yêu cầu
<b>-</b> HD làm bài trên bảng.
<b>-</b> Nhận xét và chữa bài.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau. BTVN: bài5
15 HS <b>-</b> Làm bài theo cặp.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Xem lại bài và Chữa bài tập vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Gọi đại diên cặp trình bày bài
trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40
<b>Tiết 4:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Môn: T.L. Văn: Khoa học:
Tên bài: <b>luyện tập xây dựng đoạn văn miêu </b>
<b>tả con vật</b>
<b>Vai trò của mttn đối với </b>
<b>đời sống con người.</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến </b></i>
<i><b>thức:</b></i> Củng cố kiến thức về đoạn văn và ý chính của đoạn văn trong bài văn miêu
tả con vật, đặc điểm hình dáng bên
ngồi và hình dáng bên ngoài và hoạt
động của con vật được miêu tả tronmg
bài văn.
- Thực hành viết đoạn văn tả ngoại
hình, tả hoạt động của con vật.
HS nêu được ví dụ: Mơi trường
có ảnh hưởng lớn đến đời sống
của con người.
- Tác động của con người đối với
tài nguyên thiên và môi trường.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i> Luyện KN xây dựng đoạn văn miêu tả con vật đúng nội dung, rõ ý. Luyện kĩ năng quan sát tranh ảnh và đọc nội dung bài thảo luận câu
hỏi nhanh, chính xác.
<i><b>3.Giáo </b></i>
<i><b>dục:</b></i>
HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật
ni.
GD HS u thích mơn học và ý
thức bảo vệ môi trường xanh,
sạch đẹp.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm. Phiếu học tập, bảng phụ.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> 2-3 HS đọc lại đoạn văn tả các bộ phận của
con gà trống( tiết TLV tuần trước) 3 GV
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>* HĐ1: ảnh hưởng của mơi </b>
<b>trường đến…</b>
<b>-</b> Chia nhóm. Giao việc
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> HD HS làm BT1: TLCH miệng.
<b>-</b> Giao việc
7 HS <b>-</b> Thảo luận câu hỏi theo nhóm.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Suy nghĩ TLCH b,c( BT1)
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
8 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận: MTTN cung
cấp cho con người thức ăn, nước
uống,
<b>* HĐ2: Vai trò của môi trường</b>
<b>-</b> Nêu câu hỏi cho Hs trả lời.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận:
<b>* HĐ3: Trò chơi:</b>
GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiến. Nhận xét, bổ xung,.
<b>-</b> HD làm BT2: Giới thiệu tranh ảnh một số
con vật để HS tham khảo, nhắc nhở HS
quan sát đặc điểm bên ngoài, đặc điểm nổi
bật.
10 HS <b>-</b> Chơi trị chơi theo nhóm.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Tự viết bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
7 GV <b>-</b> Tổ chức cho HS chơi trò chơi
trước lớp.
<b>-</b> Nhân xét, tuyên dương.
<b>-</b> Nêu ghi nhớ trong SGK.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
GV <b>-</b> YC 1 số HS đọc bài trước lớp.
<b>-</b> Lớp và GV nhận xét, đánh giá, bổ xung.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
5 HS <b>-</b> Nối tiếp nhau đọc ghi nhớ.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
40
<b> _________________________________________________________</b>
<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 / 4/ 2011</b>
<b>Tiết 1:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Môn: L.T & câu: Kĩ thuật:
Tên bài: <b>thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân</b>
<b>cho câu</b> <b>Lắp rô bốt ( T3)</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến</b></i>
<i><b>thức:</b></i> HS hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân( trả lời
câu hỏi: vì sao? nhờ đâu? tại đâu?
– Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân
trong câu, bước đầu biết thêm trạng
ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.
HS chọn đủng đủ số lượng các chi
tiết lắp rô bốt.
Biết cách lắp và lắp được rô bốt
theo mẫu. Rô bốt lắp được tương
đối chắc chắn.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i>
Luyện kĩ năng xác định trạng ngữ chỉ
nguyên nhân trong câu và thêm trạng
ngữ chỉ nguyên nhân trong câu đúng,
chính xác.
** Đặt 2-3 câu có trạng ngữ chỉ
ngưyên nhân trả lời cho các câu hỏi
khác nhau ( BT3)
Luyện kĩ năng thực hành lắp ráp
các bộ phận của rô bốt thành thạo,
chính xác.
**Lắp được rơ bốt theo đúng mẫu.
Rơ bốt lắp chắc chắnTay rơ bốt có
thể nâng lên hạ xuống.
<i><b>3.Giáo</b></i>
<i><b>dục:</b></i>
u thích mơn học. GD HS tính sanhứg tạo trong khi
thực hành, tỉ mỉ trong khi thực hành
để tạo ra sản phẩm dẹp.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> 1 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình của
con vật đã quan sát BT2 tiết TLV trước.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>-</b> GV nhắc lại các quy trình lắp rơ
bốt.
<b>-</b> Nhận xét, bổ xung.
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm
trưởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 1;2 phần nhận xét.
( Xác định TNchỉ nguyên nhân trong câu
và TLCH: Đặt câu hỏi cho trạng ngữ
trên.
<b>-</b> Rút ra ghi nhớ và gọi HS đọc
<b>-</b> HD làm BT1,2 phần luyện tập.
<b>-</b> Giao việc: Làm BT21,2: Xác định
trạng ngữ trong câu và thêm TN chỉ
nguyên nhân cho câu.
12 HS <b>-</b> Thực hành lắp rơ bốt.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm.
<b>-</b> lớp làm bài tập vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
8 GV <b>-</b> Quan sát, giúp đỡ HS thực hành.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1;2 trên bảng, chữa
bài tập.
<b>-</b> HD HS làm bài tập 3: Đặt câu có
trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
<b>-</b> Giao việc:Làm BT3: Đặt câu
7 HS <b>-</b> Tiếp tục thực hành.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Làm BT3 vào vở .
** Đặt 2-3 câu có trạng ngữ chỉ ngưyên
nhân trả lời cho các câu hỏi khác nhau
( BT3)
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm.
**Lắp được rô bốt theo đúng mẫu. Rơ
bốt lắp chắc chắnTay rơ bốt có thể
nâng lên hạ xuống
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá sản phẩm.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
mình.
<b>-</b> Nhận xét, ghi bảng.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
3 HS <b>-</b> Thu dọn đồ dùng.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
40
<b>Tiết 2:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Tập làm văn: Tốn:
Tên bài: <b>luyện tập xây dựng mb, kb trong </b>
<b>bài văn mt con vật</b> <b>Luyện tập.</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến</b></i>
<i><b>thức:</b></i> HS ôn về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
- Thực hành viết mở bài và kết bài cho
phần thân bài(HS đã viết) để hoàn
thành bài văn miêu tả con vật.
Củng cố về cách tính chu vi, diện
tích hình chữ nhật, hình thang.
Biết giải các bài toán liên quan đến
tỉ lệ.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i>
Luyện KN viết mở bài, kết bài cho bài
văn miêu tả con vật đúng nội dung, rõ
ý.
Luyện kĩ năng thực hành giải tốn
về cách tính chu vi, diện tích hình
chữ nhật, hình thang.
Biết giải các bài tốn liên quan đến
tỉ lệ đúng, chính xác.
** BT3.
<i><b>3.Giáo</b></i>
<i><b>dục:</b></i> Tính cẩn thận, yêu quý các con vậtnuôi trong gia đình. GD HS tính kiên trì, suy luận trong tốn học. u thích mơn học.
II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ, bảng nhóm. Bảng phụ, bảng nhóm.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng
về mở bài trực tiếp, gián tiếp; kết bài trực
tiếp, gián tiếp.
<b>-</b> Giao việc. Làm BT1.
5 HS <b>-</b> Nhóm trưởng kiểm tra BTVN
của các thành viên.
HS <b>-</b> Đọc thầm bài: Chim công múa và TLCH.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
10 GV <b>-</b> Nhận xét HS làm BTVN qua
nhóm trưởng.
<b>-</b> HD làm bài. Giao việc
GV <b>-</b> YCHS nêu kết quả, nhận xét, kết luận.
Chữa bài tập.
<b>-</b> HD làm bài tập 2. Viết 2 đoạn văn tả hình
dáng bên ngồi và tả hoạt động của con
vật.
<b>-</b> Giao việc. Làm BT2:
7 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp làm vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Làm BT vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
10 GV <b>-</b> Nhận xét và chữa bài.
ĐS: 144m2
<b>-</b> BT4: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HD làm bài trên bảng.
<b>-</b> Nhận xét và chữa bài
ĐS: 10 cm
<b>-</b> BT3: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HD làm bài. Giao việc
GV <b>-</b> YC HS đọc lại bài viết của mình trước lớp.
<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
5 HS <b>-</b> ** 1 Hs lên bảng làm bài.
<b>-</b> Lớp quan sát
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
3 GV <b>-</b> Nhân xét và chữa bài.
ĐS: 3300 kg thóc.
<b>________________________________________________________ </b>
<b>Tiết 3:</b>
Nhóm Trình độ 4 Nhóm Trình độ 5
Mơn: Tốn: Tập làm văn:
Tên bài: <b>ơn tập về các phép tính với phân số</b> <b>Tả cảnh ( KT viết)</b>
I - Mục tiêu <i><b>1.Kiến</b></i>
<i><b>thức:</b></i>
Củng cố cho HS về cộng trừ các phân
số.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép
ccộng, phép trừ phân số.
HS viết được bài văn tả cảnh có
bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ đặt
câu đúng.
<i><b>2.Kỹ </b></i>
<i><b>năng:</b></i> Luyện KN thực hiện các phép tính cộng trừ phân số đúng, chính xác.
** BT4.
Luyện kĩ năng viết lời văn tự
nhiên, chân thật, ding từ ngữ giàu
hình ảnh.
<i><b>3.Giáo</b></i>
<i><b>dục:</b></i> u thích mơn học, ứng dụng bài họcvào trong thực tế. GD HS ý thức tự giác khi viết bài,trình bày sạch sẽ, khoa học. u
thích mơn học.
<b>Nhóm trình độ 4</b> TG <b>Nhóm trình độ 5</b>
HS <b>-</b> KT bài tập VN của lớp.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi tên bài.
<b>-</b> Gọi HS đọc 4 đề bài trên bảng.
<b>-</b> GV nhắc lại cách mở bài trực tiếp,
…
<b>-</b> HD viết bài. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét BTVN của lớp qua nhóm
trưởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS làm BT1,2/162: tính.
<b>-</b> Giao việc.
5 HS <b>-</b> Viết bài vào vở
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài.
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Quan sát, giúp đỡ HS viết bài.
<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét BT1,2 trên bảng
<b>-</b> HD làm BT3/167: Tìm X,
<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
<b>-</b> Nhận xét, Chữa bài tập 3:
a) x= 7<sub>9</sub>
b) x= <sub>21</sub>4
<b>-</b> HD làm BT4/168 SGK.
<b>-</b> Giao việc: giải tốn.
8 HS <b>-</b> Tiếp tục viết bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS ** 1 HS lên bảng làm bài.
<b>-</b> Lớp quan sát
<b>-</b> Nhóm trưởng quản.
5 GV <b>-</b> Quan sát, giúp đỡ HS viết bài.
<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> YC HS nêu kết quả, nhận xét, kết luận.
b) 15m2
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD làm bài tập ở nhà
7 HS <b>-</b> Tiếp tục viết bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
HS <b>-</b> Xem lại bài và Chữa bài tập vào vở
<b>-</b> Nhóm trưởng quản
5 GV <b>-</b> Thu bài viết của Hs.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> Nhân xét tiết học
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40
_________________________________________________________
<b>Sinh hoạt:</b>
<b>1) Đạo đức: Các em ngoan ngỗn, lễ phép với thầy cơ và người lớn tuổi, </b>
hoà nhã với bạn bè
<b> Vẫn còn một số bạn thiếu đồ dùng học tập: Hà,Sinh (nhóm 4)</b>
<b>3) Các hoạt động khác:</b>