Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.93 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai, ngày 28 tháng 12 năm 2009</b>
<i><b>Sáng</b><b> Tiếng Việt</b></i>
<b>Ôn tập và kiểM tra cuốI họC kì I (T</b><i><b>iÕt 1</b></i><b>)</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Học sinh đọc thơng các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học từ đầu năm lớp
4 đến nay (gồm 17 tuần ) .
-Phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ / phút biết ngừng nghỉ hơi sau các dấu
câu, giữa các cụm từ biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
- Học sinh trả lời đợc 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Hệ thống hoá đợc một số điều cần ghi nhớ về tên bài, tên tác giả, nội dung
chính, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể trong hai chủ điểm " <i>Có chí thì nên</i> "
và " <i>Tiếng sáo diều</i> ".
<b>II . ChuÈn bÞ </b>
- GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu câu .
Giấy khổ to kẻ sẵn bảng nh BT2 và bút dạ.
- HS: S¸ch vë
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của</b></i>
<i><b>thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
KiĨm tra sù chn
bÞ cđa HS.
<b>3. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
ở tuần này các em
sẽ ôn tập và kiểm
tra lấy điểm học kì
I.
<i>b. Phát triển bài</i>
<i><b>Kim tra tập đọc :</b></i>
- Kiểm tra 1/6 số
học sinh cả lớp.
- Yêu cầu từng học
sinh lên bốc thăm
để chọn bài đọc.
- Yêu cầu đọc một
đoạn hay cả bài
theo chỉ định trong
phiếu học tập.
- Nêu câu hỏi về
nội dung đoạn học
sinh vừa đọc.
- Theo dõi và ghi
điểm theo thang
điểm qui định của
Vụ giáo dục tiểu
học.
- Yªu cầu những
- Hát
- Ln lt tng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài
( mỗi lần từ 5 - 7 em) - HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút .
Khi 1 HS kiểm tra xong thì tiếp nối lên bốc thăm yêu cầu .
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Học sinh đọc thành tiếng.
+ Bài tập đọc : Ông trạng thả diều - "Vua tàu thuỷ" Bạch Thái
Bởi - Vẽ trứng - Ngời tìm đờng lên các vì sao - Văn hay chữ tốt
- Chú Đất Nung - Trong quán ăn "Ba Cá Bống" - Rất nhiều mặt
trăng .
- 4 em đọc đọc lại truyện kể, trao đổi và làm bài.
em đọc cha đạt yêu
cầu về nhà luyện
đọc để tiết sau
kiểm tra lại.
<i><b>LËp b¶ng tæng</b></i>
<i><b>kÕt :</b></i>
- Các bài tập đọc là
truyện kể trong hai
chủ điểm " <i>Có chí</i>
<i>thì nên</i> " và " <i>Tiếng</i>
<i>sáo diều </i>"
- Yêu cầu học
sinh đọc yêu cầu.
- <i>Những bài tập</i>
<i>đọc nào là truyện</i>
<i>kể trong hai chủ đề</i>
<i>trên ? </i>
- Yêu cầu HS tự
làm bài trong
nhóm. GV đi giúp
đỡ các nhóm gặp
khó khăn .
+ Nhóm nào xong
trớc dán phiếu lên
bảng đọc phiếu các
nhóm khác, nhận
xét, bổ sung.
+ Nhận xét lời gii
xét bổ sung .
<b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung</b> <b>Nhân vật</b>
<i><b>Ông trạng thả diều</b></i> Trinh Đờng Nguyễn HiỊn nhµ
nghÌo mµ hiÕu
häc .
Nguyễn Hiền
<i><b>Vua tàu thuỷ</b></i>
<i><b>Bạch Thái Bởi </b></i>
Từ điển nhân vËt
lÞch sư ViƯt Nam
Bạch Thái Bởi từ
tay trắng nhờ có chí
đã lm nờn nghip
ln.
Bạch Thái Bởi
<i><b>Vẽ trứng</b></i> Xuân Yến Lê - ô - nác - đô đa
Vin - xi kiên trì
Lê - ô - nác - đô đa
Vin - xi
<i><b>Ngời tìm đờng lên</b></i>
<i><b>các vì sao </b></i>
Lª Nguyên Long
-Phạm Ngọc Toàn
Xi - ơn - cốp - xki
kiên trì theo đuổi
-ớc mơ đã tìm đợc
đờng lên các vì sao.
Xi - «n - cèp - xki
<i><b>Văn hay chữ tốt </b></i> Truyện c 1
( 1995)
Cao Bá Quát luyện
chữ trở thành ngời
nổi tiếng.
Cao Bá Quát
nung mình trong
<i><b>Trong qu¸n ăn</b></i>
<i><b>"Ba cá Bống"</b></i>
A lêch xây Tôn
-x tôi
Bu ra ti nô thơng
minh mu trí đã moi
đợc bí mật về chiếc
chìa khố vàng từ
hai kể độc ác.
Bu - ra - ti - nô
<i><b>Rất nhiều mặt</b></i>
<i><b>trăng </b></i>
Phơ - bơ Trẻ em nhìn thế
giới, giải thích vỊ
thÕ giíi rÊt khác
ngời lớn.
Công chúa nhỏ
<b>4. Củng cố</b>
GV + HS hệ thống
<b>5. Dặn dò</b>
Nhc v nhà tiếp
tục đọc lại các bài
tập đọc đã học từ
đầu năm đến nay
nhiều lần để tiết
sau tiếp tục kiểm
tra.
<i><b> </b></i>*************************************************
<i><b>ChiÒu </b><b> To¸n</b></i>
<b>DÊU HIƯU CHIA HÕT CHO 9 </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- BiÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 9 và không chia hết cho 9.
- Bc u bit vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong 1 số tình huống đơn giản.
<b>II . Chn bÞ </b>
- GV: B¶ng phơ
- HS: S¸ch vë
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>
+ Tìm các số có 2 ch÷ sè võa chia hÕt cho
2 võa chia hÕt cho 5.
+ <i>Cđng cè dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 vµ 5</i>
<b>3. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
Bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu Dấu
hiệu chia hết cho 9
<i>b. Phát triển bài</i>
<i><b>Tìm hiểu các số chia hết cho 9</b></i>
+ Tổ chức cho HS tìm các số chia hết cho
9 và kh«ng chia hÕt cho 9.
+ Ghi kết quả tìm đợc của HS làm 2 cột,
cột các số chia hết cho 9 và cột các số
khơng chia hết cho 9.
<i><b>DÊu hiƯu chia hết cho 9</b></i>
- Hát
+ 1 HS lên bảng làm.
+ HS nèi tiÕp nhau ph¸t biểu ý kiến,
mỗi HS nêu 2 số, 1 số chia hết cho 9 và
1 sè kh«ng chia hÕt cho 9.
+ YC HS đọc và tìm đặc điểm các số chia
hết cho 9 va tỡm c.
+ YC HS tính tổng các chữ sè cña tõng sè
chia hÕt cho 9.
+ Em cã nhËn xét gì về tổng các chữ số
của các số chia hÕt cho 9.
+ Các số chia hết cho 9 có c im gỡ?
+ YC HS tính tổng các chữ số của các số
không chia hết cho 9.
+ Em có nhận xét gì về tổng các chữ số
của các số không chia hÕt cho 9.
+ Các số không chia hết cho 9 có đặc điểm
gì?
+ NhËn xÐt Rót ra kÕt ln SGK.
+ Y/C HS lÊy vÝ dơ
<i>c. Lun tËp </i>
<i><b>Bµi 1</b> :</i>
- Gọi 1 em nêu đề bài xác định nội dung
đề - Củng cố lại dấu hiệu chia hết cho 9 và
khơng chia hết cho 9.
<i><b>Bµi 2</b> :</i>
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Gọi một em lên bảng chữa bài.
<i><b>Bài 3 ( Dành cho HS khá giỏi)</b></i>
- Yờu cu HS c .
<b> - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gi 2 HS c bi lm .
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của
bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 4 ( Dành cho HS khá giái)</b></i>
- Hớng dẫn: Vận dụng dấu hiệu chia hết
- Cho HS làm rồi chữa bài.
<b>4. Củng cè :</b>
- GV vµ HS cđng cè bµi.
- NhËn xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
+ HS t tỡm v nờu ý kiến (có thể nêu
các đặc điểm không phải là dấu hiệu
chia hết cho 9).
+ HS tự tính tổng các chữ số trong các
số vừa tìm đợc chia hết cho 9 và nêu ý
kiến.
+ Tổng các chữ số trong các số đó đều
chia hết cho 9.
+ HS nêu dấu hiệu chia hết cho 9 :<i>Các</i>
<i>số chia hết cho 9 có tổng các chữ số</i>
<i>trong các số đó đều chia hết cho 9.</i>
+ HS tự tính tổng các chữ số trong các
số không chia hết cho 9 và nêu ý kiến.
+ Nêu phần lu ý SGK :<i>Tổng các chữ số</i>
<i>của các số này đều không chia ht cho</i>
<i>9.</i>
+ Vài HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho
9
+ Nêu ví dụ
+ Tự làm bài vào vở.
+ Chữa bài và giải thích cách làm
+ 2 HS lên bảng chữa.
<i>Những số chia hết cho 9 là: 999, 234,</i>
<i>2565</i>
- Một em nêu đề bài xác định nội dung
đề bài.
+ 1HS đứng tại chỗ nêu cách làm, lớp
quan sát.
- Lớp làm vào vở. Hai em sửa bài trên
bảng.
<i>Những số không chia hết cho 9 là: 69,</i>
- Viết số có 3 chữ số chia hết cho 9
- HS ni tip c
- Đáp án:
*********************************************
<i><b>Tiếng Việt</b></i>
<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i </b><i><b>(TiÕt 2)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Học sinh đọc thơng các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học từ đầu năm lớp
4 đến nay (gồm 17 tuần ) .
-Phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ / phút biết ngừng nghỉ hơi sau các dấu
câu, giữa các cụm từ biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
- Học sinh trả lời đợc 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học(BT2), bớc đầu
biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trớc(BT3).
<b>II . ChuÈn bÞ </b>
- GV: 1 sè tê phiếu to viết sẵn bài tập 3.
- HS: Sách vở
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
ở tuần này các em sẽ ôn tập và kiểm tra lấy
điểm học kì I.
<i>b. Kim tra tp c v HTL</i>
+ YC HS lên bốc thăm chän bµi.
+ Giáo viên đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
+ Giáo viên cho điểm theo hớng dẫn.
<i>3. LuyÖn tËp</i>
<i><b>Bµi 2:</b></i>
Đặt câu nhận xét về các nhân vật
+ Gọi HS đọc yêu cầu
+ YC HS làm bài tập vào vở.
+ Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung. Lu ý HS
phải đặt câu với những từ ngữ thích hợp để
nhận xét về các nhân vật.
<i><b>Bài 3: </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
+ YC HS làm việc theo phiếu.
+ Phát giấy chuẩn bị sẵn nội dung bµi tËp 3.
<i>- Yêu cầu HS chọn những thành ngữ, tục</i>
<i>ngữ thích hợp để khuyến khích hoặc khuyên</i>
<i>nhủ bạn.</i>
<i>- Yêu cầu HS xem lại các bài TĐ</i> : Có chí
<i><b>thì nên, nhớ lại các câu thành ngữ , tục</b></i>
<i><b>ngữ đã học .</b></i>
+ Hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá.
+ Kết luận lời giải ỳng.
- Hát
+ HS lên bốc thăm chọn bài, chuẩn bị,
xem lại bài (1-2)
+ Tng HS đọc trong SGK hoặc đọc
+ HS tr¶ lêi.
+ 1 HS đọc yêu cầu
+ HS tự làm bài vào vở
+ 1 số HS nêu miệng câu mà mình vừa
đặt.
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
VD : <i>NguyÔn Ngäc KÝ rÊt cã chÝ .</i>
+ 1 HS đọc – Lớp đọc thầm
+ Chia nhóm, nhận đồ dùng
+ Thảo luận, trao đổi viết vào phiếu
những thành ngữ, tục ngữ thích hợp.
+ Đại diện các nhóm lên bảng dán kết
quả và trình bày vào vở.
+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i> Cã chÝ thì nên.</i>
<i> Có công mài sắt , có ngày nên kim.</i>
<i> Ngời có chí thì nên,</i>
<i> Nhà có nền thì vững.</i>
<b>4. Củng cố</b>
GV + HS hệ thống bài
<b>5. Dặn dò</b>
Nhc v nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc
đã học từ đầu năm đến nay nhiều lần để tiết
sau tiếp tục kiểm tra.
<i> Lửa thử vàng, gian nan thử sức .</i>
<i> Thất bại là mẹ thành cơng ….</i>
<i>+ Ai ơi đã quyết thì hành </i>
<i> ĐÃ đan thì lận tròn vành mới thôi;</i>
<i>. </i>
<i></i>
**************************************
<i><b>Khoa học</b></i>
<b>Không khí cần cho sự cháy</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Gióp HS:
- Làm thí nghiệm để chứng tỏ:
+ Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơxi để duy trì sự cháy đợc lâu
hơn.
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải đợc lu thông.
- Nêu đợc những ứng dụng thực tế có liên quan đến vai trị của khơng khí đối
với sự cháy.
<b>II . ChuÈn bÞ </b>
- GV: 2 cây nến bằng nhau; 2 lọ thủy tinh (1 to, 1 nhỏ); 2 lọ thủy tinh khơng có
đáy để kê.
- HS: S¸ch vë
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>
Nhận xét kết quả bài kiểm tra.
<b>3. Bµi míi</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
Khơng khí có vai trị rất quan trọng dối
với đời sống của mọi sinh vật trên trái đất.
<i>b. Ph¸t triĨn bµi</i>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu vai trị của ơxi đối</b></i>
<i><b>với sự cháy </b></i>
+ Chia nhóm, yêu cầu các nhóm trởng
báo cáo về việc chuẩn bị đồ dùng.
+ YC các em đọc mục thực hành (trang
70 SGK) bit cỏch lm.
+ YC các nhóm làm thí nghiệm.
+ YC HS quan sát và trả lời
- Hiện tợng gì xảy ra?
- Theo em, tại sao cây nến trong lọ to lại
cháy lâu hơn?
- Hát
+ Cỏc nhúm trng bỏo cỏo.
+ HS c mc thc hnh.
+ Các nhóm làm thí nghiệm nh hớng dẫn
SGK.
+ HS quan sát, nêu ý kiến.
<i>- Cả 2 cây nến đều tắt, nhng cây nến</i>
<i>trong lọ to cháy lâu hn.</i>
- Vậy khí ôxi có vai trò gì?
+ Nhận xét Tiểu kết: <i>Khí Ni tơ giúp cho</i>
<i>sự cháy trong không khí xảy ra không quá</i>
<i>nhanh và quá mạnh.</i>
<i> + Khụng khớ cng cú nhiu thỡ càng có</i>
<i>nhiều ơ xi để duy trì sự cháy lâu hơn</i>
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu cách duy trì sự</b></i>
<i><b>cháy </b></i>
+ Y/C các nhóm báo cáo về việc chuẩn bị
các đồ dùng làm thí nghiệm.
+ YC HS đọc mục thực hành thí nghiệm
trang 70, 71 SGK để làm thí nghiệm.
+Yêu cầu HS quan sát, giải thích nguyên
nhân.
+ Theo em ở thí nghiệm 1, vì sao cây nến
lại chỉ cháy đợc trong thời gian ngắn nh
vậy?
+ V× sao ë thÝ nghiệm 2 cây nến có thể
cháy bình thờng?
+ Để duy trì sự cháy cần phải làm gì? Tại
sao phải làm nh vËy?
+ NhËn xÐt, tiÓu kÕt.
<b>Hoạt động 3: ứ</b><i><b>ng dụng liên quan đến</b></i>
<i><b>sự cháy </b></i>
+ Tổ chức cho HS làm việc cặp đôi.
+ YC HS quan sát hình 5 SGK và thảo
luận nội dung sau.
- Bạn nhỏ đang làm gì?
- Bạn làm nh vậy để làm gì?
- Em nào còn có kinh nghiƯm lµm cho
ngọn lửa bếp củi, bếp than không bị tắt?
+ Nhận xÐt, bỉ sung, tiĨu kÕt.
<b> 4. Cđng cè </b>
- GV vµ HS cđng cè bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>5. Dặn dò</b>
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
<i>- Ơxi để duy trì sự cháy, càng có nhiều</i>
<i>khơng khí thì nhiều ơxi cháy lâu hơn.</i>
+ Các nhóm trởng báo cáo về việc chuẩn
bị các đồ dùng lm thớ nghim.
+ Đọc mục thực hành thí nghiệm SGK.
+ HS lµm thÝ nghiƯm nh mơc 1, mơc 2
SGK trang 70, 71.
+ Quan sát, giải thích.
<i>- L do lng ôxi trong lọ đã cháy hết mà</i>
<i>không đợc cung cấp tiếp.</i>
<i>- Là do cây nến đợc cung cấp ôxi liên</i>
<i>tục. Để gắn nến không kín nên không khí</i>
<i>liên tục tràn vào trong lọ cung cấp ôxi</i>
<i>nên nến cháy liờn tc.</i>
<i>- Để duy trì sự cháy liên tục cần cung</i>
<i>cấp không khhí. Vì không khí chứa nhiều</i>
<i>ôxi Ôxi nhiều thì sự cháy sẽ diễn ra liên</i>
<i>tục.</i>
+ 2 HS ngồi cạnh nhau quan sát hình 5
SGK trao đổi, thảo luận.
+ 1 sè HS nªu ý kiÕn – Líp bỉ sung.
<i>- Đang dùng ống nứa thổi không khí vào</i>
<i>trong bếp cđi.</i>
<i>- Để khơng khí trong bếp đợc cung cấp</i>
<i>liên tục.</i>
- HS trao đổi và trả lời.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
********************************************************************
<b>Thứ ba, ngày 29 tháng 12 năm 2009</b>
<i><b>Toán</b></i>
<b>Dấu hiệu chia hÕt cho 3</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong 1 số tình huống đơn giản.
<b>II . ChuÈn bị </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Sách vở
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>
Cho các số: 1235, 4590, 1784, 25678
+ Nêu c¸c sè chia hÕt cho 9
+ NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>3. Bµi míi</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
- Bµi häc h«m nay chóng ta t×m hiĨu
"DÊu hiệu chia hết cho 3
<i>b. Phát triển bài</i>
<i><b>Tìm hiểu các sè chia hÕt cho 3</b></i>
+ Nªu vÝ dơ SGK
+ YC HS đọc các phép tính trên ví dụ
+ YC HS đọc các số chia hết cho 3 trên
bảng và tìm đặc điểm chung của các số
này.
+ YC HS tính tổng các chữ số của các số
chia hết cho 3.
+ Em hÃy tìm mối quan hệ giữa tổng các
chữ số của các số này với 3.
+ Đó chính là dÊu hiƯu chia hÕt cho 3.
+ YC HS tÝnh tỉng các chữ số không chia
hết cho 3 và cho biết những tổng này có
chia hết cho 3 không?
+ Nhận xét Rót ra kÕt luËn SGK.
+ Y/C HS lÊy vÝ dơ
<i>c. Lun tËp</i>
<i><b>Bµi 1 :</b></i>
- Gọi 1 em nêu đề bài xác định nội dung
đề .
+ Yªu cầu lớp cùng làm mẫu 1 bài .
231 = 2 + 3 + 1 = 6 vì 6 là số chia hết
cho 3 nên số 231 chia hÕt cho 3 .
- Gäi hai häc sinh lên bảng sửa bài.
- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh .
<i><b>Bài 2:</b></i>
+ Chọn các số không chia hết cho 3 thì
chọn những số nh thế nào?
- Hát
+ 2 HS lên bảng làm.
+ Lớp làm vào giấy nháp
+ Đọc các phép tính chia hết cho 3 và
các phép tính kh«ng chia hÕt cho 3
+ 1 số HS đọc số, nêu ý kiến.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
+ HS tính vo giy nhỏp.
+ <i>Tổng các chữ số của chúng cũng chia</i>
<i>hết cho 3.</i>
+ Vài HS nhắc lại.
+ Tính và rút ra nhận xét. <i>Các tổng này</i>
<i>không chia hết cho 3.</i>
+ Vài HS đọc phần ghi nhớ SGK.
+ HS lÊy vÝ dụ về số chia hết cho 3 và
không chia hết cho.
- Một em nêu đề bài xác định nội dung
đề bài.
+ 1HS đứng tại chỗ nêu cách làm, lớp
quan sát .
- Lớp làm vào vở. Hai em chữa bài trên
<i>- Những số chia hÕt cho 3 lµ : 231 ,</i>
<i>1872, 92313.</i>
+ Tù lµm bµi tËp vµo vë.
+ 2 HS lên bảng chữa.
+ HS so sỏnh i chiu kết quả của mình
với kết quả trên bảng, nêu nhận xột.
ỏp ỏn:
<i><b>Bài 3 (Dành cho HS khá giỏi)</b></i>
+ Y/C HS chữa bài
- GV nhận xét, cho HS chữa bài.
<i><b>Bài 4 (Dành cho HS khá giỏi)</b></i>
Vn dng du hiệu chia hết cho 3 và dấu
hiệu chia hết cho để điền số
<b>4. Cđng cè </b>
- GV vµ HS cđng cố bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- HS viết ba sè cã ba ch÷ sè chia hÕt cho
3.
Chẳng hạn : <i>132; 405; 732.</i>
- HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>Chẳng hạn: Các chữ số lần lợt điền vào</i>
<i>ô trống là:1; 5; 2</i>
**************************************
<i><b>o c</b></i>
<b>thực hành kĩ năng ci häc kú I</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Ôn lại từ bài 1 đến bài 8.
- Tổ chức cho HS thực hành kĩ năng biết lắng nghe, biết bày tỏ ý kiến; quan
tâm chăm sóc đối với ơng bà cha mẹ; kính trọng thầy cơ giáo và những ngời lao động.
<b>II . ChuÈn bÞ </b>
- GV: Phiếu học tập. Phiếu thảo luận.
- HS: Sách vë
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- ThÕ nµo lµ trung thùc trong học tập?
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
- Nêu mục tiêu của bài.
<i>b. Phát triển bµi</i>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Trị chơi: Phỏng vấn</b></i>“ ”
+ Tổ chức cho HS làm việc cặp đơi.
+ YC HS đóng vai phỏng vấn các bạn về
các vấn đề:
<i>- Trong häc tËp, v× sao ph¶i trung thực.</i>
<i>HÃy kể một tấm gơng trung thực.</i>
<i>- Khi gặp khó khăn trong học tập, em sẽ</i>
<i>làm gì?</i>
<i>- Em ó hiếu thảo với ông bà, cha mẹ cha?</i>
<i>Kể những việc tt m em ó lm.</i>
<i>- Vì sao cần phải kính trọng, biết ơn thầy,</i>
<i>cô giáo.</i>
+ Gọi 1 số cặp lên lớp thực hành phỏng
vấn và trả lời.
+ Hớng dÉn HS nhËn xÐt, bæ sung.
<b>Hoạt động 2. </b><i><b>Củng cố và hệ thống các</b></i>
<i><b>kiến thức đã học</b></i>
- Chia nhãm, YC HS lµm viƯc theo nhãm
- Ph¸t phiÕu ghi c¸c néi dung sau: các
- Hát
- 2 học sinh lên bảng trả lêi.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
+ HS làm việc cặp đơi: Lần lợt HS này
là phóng viên – HS kia l ngi phng
vn.
+ 2-3 HS lên thực hành.
+ Các nhóm khác theo dõi.
<i><b>hành vi sau đây thuộc những mực, hành</b></i>
<i><b>vi nào?</b></i>
<i>a- Nhận lỗi với cô giáo khi cha lµm bµi</i>
<i>tËp.</i>
<i>b- Giữ gìn đồ dùng cẩn thận.</i>
<i>c- Phấn đấu giành những điểm 10.</i>
<i>d- Tranh thủ học bài khi đi chăn trâu.</i>
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Giáo viờn nhn xột, cht li ý ỳng.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm nội dung
sau:
TH1: <i>Nghe tin cô giáo cũ bị ốm, em sẽ làm</i>
<i>gì?</i>
TH2: <i>Nhà qu¸ nghÌo, mĐ mn em nghỉ</i>
<i>học, em sẽ làm gì?</i>
<b>4. Cđng cè </b>
- GV vµ HS cđng cè bµi.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
+Thảo luận nhóm, đa ra kết quả chung.
+ Đại diện các nhóm trả lời, nhãm
kh¸c nhËn xÐt.
<i> a- Trung thùc trong häc tËp</i>
<i> b- TiÕt kiƯm tiỊn cđa.</i>
<i> c- Biết ơn thầy cô giáo.</i>
<i> d- Tiết kiƯm thêi giê. </i>
- 2 bµn/ 1 nhãm.
- Các nhóm thảo luận đa ra các cách
giải quyết.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhn xét về cách giải quyết đúng
chuẩn mực hành vi đúng.
***************************************
<i><b>TiÕng Việt</b></i>
<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i </b><i><b>(Tiết 3)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Học sinh đọc thơng các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học từ đầu năm lớp
4 đến nay (gồm 17 tuần ) .
-Phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ / phút biết ngừng nghỉ hơi sau các dấu
câu, giữa các cụm từ biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
- Học sinh trả lời đợc 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Nắm đợc các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện, bớc đầu viết đợc
mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ơng Nguyễn Hiền (BT2).
<b>II . Chn bÞ </b>
- GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc – HTL.
- HS: Sách vở
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>
- Nêu nội dung bài Cánh diều tuổi thơ.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
ở tiết này các em sẽ tiếp tục ôn tập và
kiểm tra lấy ®iĨm häc k× I.
<i>b. Kiểm tra tập đọc và HTL</i>
(1/6 sè HS trong líp)
- Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Hát
<b>+ </b>1HS trả lời câu hái
bài học đó.
- GV nhËn xÐt, cho điểm .
<i>c.</i> <i><b>Luyện tập:Ôn luyện vỊ c¸c kiĨu mở</b></i>
<i><b>bài và kết bài trong bài văn kể chuyện</b></i><b>.</b>
Bi 2: Gọi HS đọc yêu cầu của đề.
+ Y/C hs đọc lại truyện “Ông Trạng thả
diều”.
+ YC HS nhắc lại các kiểu mở bài và kết
bài đã học.
+ YC HS viết phần mở bài gián tiếp, phần
kết bài mở rộng cho câu chuyện về ông
Nguyễn HiÒn.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu
viết bài.
+ Gọi 1 số HS đọc bài của mình.
+ Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
Giáo viên sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho
HS.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Mi HS sau khi c xong , trả lời câu
hỏi của GV về bài đọc đó .
+ 1 HS đọc
+ Lớp đọc thầm truyện “Ơng Trng th
diu.
+1 HS nhắc lại ghi nhớ về 2 kiểu më bµi
vµ 2 kiĨu kÕt bµi .
- HS làm bài cá nhân vào vở sau đó nối
tiếp nhau đọc các mở bài và các kết bài.
<i>VD: a. Nớc ta có những thần đồng bộc</i>
<i>lộ tài năng từ nhỏ. Đó là trờng hợp chú</i>
<i>bé Nguyễn Hiền. Nguyễn Hiền nhà</i>
<i>nghèo, phải bỏ học nhng vì có ý chí vơn</i>
<i>b. C©u chuyện về vị Trạng nguyên trẻ</i>
<i>nhất nớc Nam làm em càng thấm thía</i>
<i>hơn những lời khuyên của ngời xa: Có</i>
<i>chí thì nên; Có công mài sắt, có ngày</i>
<i>nên kim...</i>
+ Ln lt từng HS đọc tiếp nối các phần
mở bài, kết bài.
+ Lớp theo dõi, nhận xét.
*************************************************
<i><b>Thể dục</b></i>
<b>ĐI NHANH CHUYểN SANG CHạY</b>
<b>TRò CHƠI CHạY THEO HìNH TAM GIáC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Thùc hiÖn tập hợp hàng ngang nhanh , dóng thẳng hàng ngang .
- Thực hiện đợc đi nhanh dần rồi chuyển sang chạy 1 số bớc, kết hợp với 1 số
động tác đánh tay nhịp nhàng.
- Nhắc lại những nội dung đã học trong học kì .
- Trị chơi : “<i>Chạy theo hình tam giác</i>” . Yêu cầu biết cách chơi và chơi đợc.
<b>II . ChuÈn bÞ </b>
<i>- Địa điểm</i> : Trên sân trờng .Vệ sinh nơi tập . đảm bảo an ton tp luyn
<i>- Phơng tiện</i> : Chuẩn bị còi , dụng cụ chơi trò chơi <i>Chạy theo hình tam giác</i>
nh cờ, vạch cho ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi nhanh chuyển sang chạy.
<b>III. Cỏc hot ng dạy - học </b>
<i><b>hoạt động của thày</b></i> <i><b>hoạt động ca trũ</b></i>
<b>1. Phần mở đầu :</b> ( 5 -7 phút )
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục tp luyn.
- Trò chơi: <i>Trò chơi mà HS thích</i>.
<b>2. Phần cơ bản </b>( 18 22 phút )
<i><b>a) Ơn đội hình đội ngũ và bài tập rèn</b></i>
<i><b>luyện t th c bn </b></i>
* Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi
nhanh trên vạch kẻ thẳng và chun sang
ch¹y
- GV chia tỉ cho HS tËp luyÖn.
- GV đến từng tổ quan sát, nhắc nhở, và
sửa động tác cha chính xác cho HS.
- GV tỉ chøc cho HS thùc hiƯn díi h×nh
thøc thi đua cho các bạn tập. GV hớng
dẫn cho HS cách khắc phục những sai sót
thờng gặp: H×nh thøc tõng tỉ thi biĨu
diƠn víi nhau tËp hợp hàng ngang và đi
nhanh chuyển sang chạy.
- Cho HS tập để củng cố.
+Sau khi các tổ thi đua biễu diễn, GV
cho HS nhận xét và đánh giá.
<i><b> b) Trò chơi : Chạy theo hình tam</b></i>“
<i><b>gi¸c”</b></i>
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi, cho
HS khởi động lại các khớp cổ chân.
Nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách chơi và
phổ biến luật chơi.
- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng
<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>(5 – 7 phót )
- GV cïng HS hệ thống bài
- Nhận xét kết quả giờ học
- Giao bài tập về nhà: ôn bài thể dục đã
học.
x x x x x
( X )
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Gim chõn ti ch m theo nhp 1-2;
1- 2.
- HS chơi trò chơi.
+ C lp cựng thc hiện dới sự chỉ huy
của GV hoặc cán sự lớp. Tập phối hợp
các nội dung, mỗi nội dung tập 2 – 3
lần. Lớp trởng điều khiển, cả lớp tập.
- HS tập luyện theo tổ dới sự điều khiển
của tổ trởng tại các khu vực đã phân công
- Các tổ thi đua trình diễn do cán sự điều
khiển
- Lần lợt từng tổ biểu diễn tập hợp hàng
ngang, dóng hàng ngang và đi nhanh
- HS ch¬i thư.
- HS thi đua chơi chính thức theo tổ.
********************************************************************
<b>Thứ t, ngày 30 tháng 12 năm 2009</b>
<i><b>Sáng</b><b> Tiếng Việt</b></i>
<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i </b><i><b>(Tiết 4)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.
<b>II . ChuÈn bÞ </b>
- GV: PhiÕu bốc thăm.
- HS: Sách vở
<b>III. Cỏc hot ng dy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- GV nhËn xét cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
- GV nêu mục tiêu tiết học<i>.</i>
<i>b. Phát triển bài</i>
<i>1. <b>Kim tra tp đọc và HTL</b></i>
(1/6 số HS trong lớp)
- Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung
bài học đó.
- GV nhận xét, cho điểm .
<i><b>2</b>. <b>Nghe </b></i><i><b> viết chính tả</b></i>
<i>a.Tìm hiểu nội dung bài thơ:</i>
+ Gi HS c bi th “<i>Đôi que đan .</i>”
+ Từ đôi que đan và bàn tay của chị em
những gì hiện ra?
+ Theo em, hai chị em trong bài là ngời
nh thế nào?
<i>b.Hớng dẫn viết từ khó:</i>
+ YC HS tự phát hiện và tìm từ khã, dƠ lÉn
thêng hay viÕt sai.
+ NhËn xÐt, bỉ sung, yêu cầu HS viết bảng
con.
+ Nhận xét, sửa lỗi.
<i><b>c. Nghe </b></i><i><b> viết chính tả:</b></i>
+ Đọc thong thả cho HS viết bài vào vở.
<i><b>d. Soát lỗi </b></i><i><b> chấm bài:</b></i>
+ c li bài cho HS soát lỗi.
+ Thu vở để chấm.
+ NhËn xét, sửa lỗi.
<b>4. Củng cố </b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- ÔN bài, chuẩn bị bài sau.
- Hát.
<b>+ </b>2-3HS đọc bài tập đọc tự chọn.
- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1
bài).
- Mỗi HS sau khi đọc xong , trả lời câu
hỏi của GV về bài đọc đó .
+ 2 HS đọc – Lớp đọc thầm
+ <i>Những đồ dùng hiện ra từ đôi que</i>
<i>đan và bàn tay của chị em: mũ len,</i>
<i>khăn, áo của bà, của bé, của cha mẹ.</i>
<i>+ Là những ngời rất chăm chỉ, yêu </i>
<i>th-ơng những ngời thân trong gia đình</i>.
+ HS đọc thầm bài thơ , chú ý những từ
ngữ dễ viết sai:<i> mũ đỏ, giản dị, dẻo dai,</i>
<i>từng mũi, từng mũi,...</i>
+ ViÕt bảng con các từ: mũ, chăm chỉ,
giản dị, que tre.
+ Viết bài vào vở.
+ HS tự soát lỗi.
+ Tự sửa lỗi.
*****************************************
<i><b> Lịch sử</b></i>
<b>Kim tra định kỳ cuối học kì I</b>
******************************************
<i><b>ChiỊu </b><b>Toán</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa
chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong 1 số tình
huống đơn giản.
<b>II . Chuẩn bị </b>
- GV:
- HS: Sách vở
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
+ Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 9.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
- Gv giới thiệu, nêu mục tiêu tiết học.
<i>b. Phát triển bài</i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Giáo viên yêu cầu HS đọc nội dung và
yêu cầu bài 1.
+ Híng dÉn HS nhËn xÐt, sưa ch÷a.
+ Giáo viên củng cố lại dấu hiệu chia hết
cho 3 vµ cho 9.
<i><b>Bµi 2:</b></i>
+ Gọi HS đọc u cầu.
+ Híng dẫn HS nhận xét, bổ sung bài làm
của bạn.
+ Giáo viên yêu cầu 3 HS lên bảng làm
giải thích cách làm của mình.
<i><b>Bài 3:</b></i>
Gọi HS nêu yêu cầu.
+ Gi 4 HS lần lợt làm từng phần và giải
<i><b>Bài 4 ( Dành cho HS khá giỏi)</b></i>
Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ghi nhanh
kết quả
+ Chia lớp làm 2 nhóm.
+ Mỗi nhóm cử 10 HS lên chơi.
+ Gọi HS nêu yêu cầu của luật chơi
- H¸t.
+ 2 HS
+ Líp nhËn xÐt.
+ 1 HS đọc yêu cầu
+ Lớp tự làm vào vở
+ 1 sè HS nêu miệng kết quả.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
Đáp ¸n:
<i>- C¸c sè chia hÕt cho 3 là: 4563,</i>
<i>2229, 3576, 66816.</i>
<i>- Các sè chia hÕt cho 9 lµ: 4563,</i>
<i>66816.</i>
<i>- Các số chia hết cho 3 nhng không</i>
<i>chia hết cho 9 lµ: 2229, 3576</i>.
+ 1 HS đọc yêu cầu
+ Lớp tự làm vào vở
+ 3 HS lên bảng chữa
+ Lớp đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn
nhau.
+ NhËn xét bài làm của bạn trên bảng.
<i>a, 945.</i>
<i>b, 225, 255, 285.</i>
<i>c, 762, 768.</i>
+ 1 HS nêu yêu cầu.
+ Lớp tự làm vào vở.
+ 1 số HS nêu miệng kết quả.
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
<i>a) §; b) S; c) S; d) §</i>
+ Cử đại diện lên thi đua.
+ Nhóm nào ghi c nhiu s ỳng v
nhanh, nhúm ú thng.
Chẳng hạn:
+ Nhận xét, kết luận kết quả đúng.
+ Chấm điểm cho từng nhóm.
<b>4.Cđng cè</b>:
- NhËn xÐt giê häc
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
<i>b, 120, 102, 210, 201</i>.
*********************************************
<i><b>Tiếng Việt</b></i>
<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i </b><i><b>(Tiết 5)</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Nhận biết đợc danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn ; biết đặt câu hỏi xác
định bộ phận câu đã học : Làm gì? Thế nào? Ai? (BT).
<b>II . Chn bÞ </b>
- GV: Phiếu bốc thăm ghi sẵn các bài TĐ – HTL đã học.
Bảng lớp viết sẵn đoạn văn ở bài tập 2.
- HS: S¸ch vë
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
- GV nêu mục tiêu tiết học.
<i>b. Phát triển bài</i>
<i>1. Kim tra tập đọc và HTL</i>
(1/6 sè HS trong líp)
- Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung
bài học đó.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm .
<i><b>2.</b></i> <i><b>Ơn luyện về danh từ, động từ, tính từ</b></i>
<i><b>và đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm</b></i>
a. Tìm động từ, danh từ, tính từ trong các
câu văn đã cho.
+Treo b¶ng phụ ghi đoạn văn. Y/C HS
chữa bài
+ Nhn xột, kt lun lời giải đúng.
b. Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi cho các
bộ phận đợc in đậm.
+ Gäi HS nªu miƯng
- H¸t.
+ 2- 3 HS đọc bài tập đọc bất kì thuộc
các chủ điểm đã học.
+ HS kh¸c nhËn xÐt
- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Mỗi HS sau khi đọc xong , trả lời câu
hỏi của GV về bài đọc đó .
+ 1 HS đọc – Lớp đọc thầm.
+ Tù lµm bµi vµo vë.
+ 1 HS lên bảng gạch chân dới các danh
từ, động từ, tính từ.
+ HS đổi vở kiểm tra kết quả lẫn nhau.
+ So sánh đối chiếu, nhận xét bài làm
trên bảng thống nhất kết quả đúng là:
<i><b>a. </b></i><b>Danh từ</b><i><b>: buổi, chiều, xe, thị trấn,</b></i>
<i><b>nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ,</b></i>
<i><b>móng, hổ, quần áo, sân, Hmơng, Tu Dí,</b></i>
<i><b>Phù Lá.</b></i>
+ Gọi HS nhận xét, chữa câu cho bạn.
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>4. Cñng cè :</b>
- NhËn xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+ 1 sè HS nªu miƯng
+ Líp nhËn xÐt, bổ sung.
<i>- Buổi chiều, xe làm gì?</i>
<i>- Nng ph huyn nh thế nào?</i>
<i>- Ai đang chơi đùa trớc sân?</i>
************************************************
<i><b>Khoa học</b></i>
<b>Không khí cần cho sự sống</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Nêu đợc con ngời, động vật, thực vật đều phải có khơng khí để thở thì mới
sống đợc.
- Hiểu đợc vai trò của khơng khí với q trình hơ hấp.
- Nêu đợc những ứng dụng vai trị của khí ơxi vào đời sống.
<b>II . Chuẩn bị </b>
- GV: cây, con vật nuôi, cây trång
Su tầm về ngời bệnh đang thở bình ơxi, bể cá đợc bơm khơng khí.
- HS: cây, con vật ni, cây trồng; Sách vở
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
+ Kh«ng khÝ gåm những thành phần nào?
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
- GV giới thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu tiết
học.
<i>b. Phát triển bài</i>
<b>Hot ng 1: </b><i><b>Tỡm hiu vai trị của khơng</b></i>
<i><b>khí đối với con ngời</b>.</i>
+ Tổ chức cho HS hoạt động cả lớp.
+ YC cả lớp để tay trớc mũi, thở ra và hít
vào, em có nhận xét gì?
+ NhËn xÐt, tiĨu kÕt.
+ YC 2 HS ngåi cùng bàn bịt mũi nhau lại
và ngời bị bịt mũi phải ngậm miệng lại.
- Em cảm thấy thế nào khi bị bịt mũi và
ngậm miệng lại?
+ Qua thớ nghiệm trên, em thấy khơng khí
có vai trị gì đối với con ngời?
+ Nhận xét, tiểu kết. GV kể cho HS nghe
thí nghiệm : <i>Nhốt chú chuột bạch vào một </i>
<i>chiếc bình thuỷ tinh kín có đủ thức ăn và </i>
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu vai trũ ca khụng</b></i>
- Hát.
+ 2 HS lên bảng trả lời
+ Lớp theo dõi, nhận xét.
+ Làm theo yêu cầu của giáo viên.
+ 1 số HS nêu ý kiến.
<i>- tay trớc mũi, thở ra và hít vào em</i>
<i>thấy có luồng khơng khí chạm vào tay</i>.
+ Làm việc cặp đơi theo yêu cầu của
giáo viên.
+ <i>Em cảm thấy tức ngực, tim đập</i>
<i>nhanh và không thể nhịn thở thêm đợc</i>
<i>nữa.</i>
<i><b>khí đối với động, thực vật</b></i>
+ YC các nhóm trng bày con vật, cây trồng
theo yêu cầu cđa tiÕt tríc.
+ YC đại diện của mỗi nhóm nêu kết quả
thí nghiệm nhóm đã làm ở nhà.
+ Víi nh÷ng ®iỊu kiƯn nh nhau t¹i sao con
+ Cịn hạt đậu (của nhóm 4) vì sao khơng
sống đợc bình thờng?
+ Qua 2 thí nghiệm trên, em hiểu khơng
khí có vai trị nh thế nào đối với thực vật,
động vật?
+ NhËn xÐt, tiÓu kÕt.
<b>Hoạt động 3: ứ</b><i><b>ng dụng vai trị của</b></i>
<i><b>khơng khí trong đời sống</b></i>
+ Tổ chức cho HS trao đổi cặp đôi: Quan
sát hình 5, 6 SGK và cho biết tên dụng cụ
giúp ngời thợ lặn lặn sâu dới nớc.
+ Tªn dơng cơ gióp cho bĨ c¸ cã nhiều
không khí hòa tan?
+ Cho HS quan sỏt tranh, ảnh (su tầm đợc)
ngời bệnh nặng đang thở bình ôxi.
+ Nhận xét, kết luân: <i>Ngời, động vật muốn</i>
<i>sống đợc cần có ơxi để thở.</i>
Rót ra bµi häc.
<b>4. Cđng cố:</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+ 4 nhúm trng by con vt, cõy trồng
đã chuẩn bị lên một chiếc bàn trớc lớp.
+ 4 HS cầm con vật (cây trồng) của
mình trên tay và nêu kết quả.
- Nhãm 1: <i>Con vËt cđa nhãm em vÉn</i>
<i>sèng b×nh thêng</i>.
- Nhóm 2: <i>Con vật nhóm em ni đã bị</i>
<i>chết.</i>
- Nhãm 3: <i>Hạt đậu nhóm en trồng vẫn</i>
<i>phát triển bình thờng</i>.
- Nhóm 4: <i>Hạt đậu sau khi nảy mầm đã</i>
<i>bị héo.</i>
- <i>Là do khơng có khơng khí để thở. Khi</i>
<i>nắp lọ đợc đóng kín, lợng ơxi trong lọ</i>
<i>hết là nó sẽ chết.</i>
- <i>Vì do thiếu khơng khí. Cây sống đợc</i>
<i>là nhờ trao đổi khí với mơi trờng.</i>
<i>- Khơng khí rất cần cho hoạt động sống</i>
<i>của động thực vật. Thiếu ơxi trong</i>
<i>khơng khí thì động, thực vật sẽ chết.</i>
+ 2 HS ngồi cạnh nhau quan sát tranh
trao đổi, nờu ý kin.
+ 1 số HS lên bảng chỉ vào hình vừa
nêu.
<i>- Dụng cụ giúp ngời thợ lặn lặn sâu dới</i>
<i>nớc là bình ôxi.</i>
<i>- Bể cá có nhiều không khí là máy bơm</i>
<i>không khí vào nớc.</i>
- HS quan sát, nhận xÐt, nªu ý kiÕn.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
+ Vài HS đọc mục bạn cần biết SGK.
<b>Thứ năm, ngày 31 tháng 12 năm 2009</b>
<i><b>Sáng</b></i> <i><b>Tiếng Việt</b></i>
<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i </b><i><b>(TiÕt 6)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả 1 đò dùng học tập đã quan sát, viết đợc đoạn
mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2).
<b>II . ChuÈn bÞ </b>
- GV:
- HS: S¸ch vë
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Thế nào là danh từ? động từ? tính từ? Cho
ví dụ ?
- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
- GV nêu mục tiêu giờ học.
<i>b. Phát triển bài</i>
<i><b>1. Kim tra tp c v HTL</b></i>
(1/6 số HS trong lớp)
- Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung bài
học đó.
- GV nhận xét, cho điểm .
<i><b>2.</b><b>Ôn luyện về văn miêu tả</b></i>
a. Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu HS xác định y/c đề bài
- Treo b¶ng phơ : <i>Néi dung cÇn ghi nhí vỊ</i>
<i>bài văn miêu tả đồ vật</i>.
- u cầu HS chọn một đồ dùng học tập để
quan sỏt v ghi kt qu vo v.(<i>dn ý).</i>
+ Giáo viên lu ý HS tríc khi lµm bµi
<i> Hãy quan sát kĩ chiếc bút, tìm những</i>
<i>đặc điểm riêng mà không thể lẫn với chiếc</i>
<i>bút của bn.</i>
<i> Không nên tả quá chi tiết, rờm rà.</i>
- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- GV theo dõi, nhận xét, bổ sung thêm cho
học sinh.
b. Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bµi
kiĨu më réng .
- Y/C HS tù lµm bµi
- Gọi HS đọc phần mở bài và kết bài.
+ Giáo viên sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho
từng HS.
<b>4. Cñng cè: </b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Hát.
+ 2 HS nêu.
+ HS khác nhận xét
- HS ni tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1
bài).
- Mỗi HS sau khi đọc xong , trả lời
câu hỏi của GV về bài đọc đó .
+ 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm
+ Xác định yêu cầu của đề: <i>Đây là</i>
+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm.
+ HS tự lập dàn ý
+ HS nối tiếp đọc dàn bài:Tả cái bút:
Mở bài: <i>Giới thiệu cây bút quý do bố</i>
<i>em tng nhõn ngy sinh nht.</i>
Thân bài: <i>Tả bao quát bên ngoài:</i>
<i>hình dáng, màu sắc , chất liệu...</i>
<i>Tả bên trong: ngoài bút,</i>
<i>ruột bút...</i>
Kết bài<b>: </b> <i>Em giữ gìn cây bút rất cÈn</i>
<i>thËn, kh«ng bao giê quên đậy nắp,</i>
<i>không bao giê bë quên bút. Em nh</i>
<i>luôn cảm thấy ông em ở bên mình</i>
<i>mỗi khi dùng cây bút.</i>
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
**********************************************
<i><b> Địa lÝ</b></i>
<b>kiểm tra định kì cuối học kì i</b>
*********************************************
<i><b>ChiỊu</b></i> <i><b>To¸n</b></i>
<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong 1 số tình huống đơn giản.
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II . Chuẩn bị </b>
- GV:
- HS: Sách vë
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, 3, 5, 9. Cho
vÝ dơ?
- Gv nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
- GV giíi thiƯu bµi.
<i>b. Lun tËp.</i>
<i><b>Bµi 1</b></i>
- GV chữa bài.
<i><b>Bài 2:</b></i>
-Y/C HS cha bi, nhn xột thống nhất bài
làm đúng .
- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ và chữa bài.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Yờu cu HS c bi.
<i>+ Hai số chắn( lẻ) liên tiếp hơn kém nhau 2</i>
<i>đơn v</i>
+ 3 HS nêu và lấy ví dụ
+ Lớp làm vào giấy nháp.
- HS c yờu cu.
- Lm bi.
Đáp án:
<i>a) C¸c sè chia hÕt cho 2 là: 4568;</i>
<i>2050; 35766.</i>
<i>b) Các sè chia hÕt cho 3 lµ: 2229;</i>
<i>35766.</i>
<i>c) C¸c sè chia hÕt cho 5 lµ : 7435;</i>
<i>2050.</i>
<i>d) C¸c sè chia hÕt cho 9 là : 35766.</i>
- HS nêu yêu cầu bài tập<i>.</i>
- Làm bài rồi chữa bài.
Đáp án:
<i>a) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620;</i>
<i>5270.</i>
<i>b) Số chia hết cho cả 2 và 3 là: 64620;</i>
<i>75234.</i>
<i>c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là :</i>
<i>64620.</i>
- 1 HS c.
- 4 HS lên bảng làm. Lớp làm bài và
chữa bài.
Chẳng hạn:
<i><b>Bài 4</b> ( Dành cho HS khá giỏi nếu còn thời</i>
<i>gian)</i>
<i>Bài 5 ( Dành cho HS khá giỏi nếu còn thời</i>
<i>gian)</i>
- GV hớng dẫn HS phân tích bài toán, làm
bài rồi chữa bài.
<b>4. Củng cố :</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau.
<i>c) 0 d) 4</i>
- HS đọc yêu cầu của bài và làm bài.
Đáp án:
<i>a) 2253 + 4315 </i>–<i> 173 = 6395 chia</i>
<i>hÕt cho 5.</i>
<i>b) 6438 - 2325 x 2 = 1788 chia hÕt</i>
<i>cho 2.</i>
<i>c) 480 </i>–<i> 120 : 4 = 450 chia hết cho</i>
<i>cả 2 và 5.</i>
<i>d) 63 + 24 x 3 = 135 chia hÕt cho 5</i>
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập
trớc lớp.
Bµi giải.
<i>Nếu xếp thành 3 hàng thì không thừa,</i>
<i>không thiếu bạn nào thì số bạn chia</i>
<i>hết cho 3. Nếu xếp thành 5 hàng thì</i>
<i>không thừa, không thiếu bạn nào thì số</i>
<i>bạn chia hết cho 5. Các sè võa chia</i>
<i>hÕt cho 3 võa chia hÐt cho 5 lµ : 0; 15;</i>
<i>30 ; 45; … ; líp Ýt hơn 35 HS và nhiều</i>
<i>hơn 20 HS . Vậy số HS của lớp là 30</i>
<i>HS.</i>
***********************************************
<i><b>Kỹ thuật</b></i>
<b>Cắt, khâu, thêu sản phẩm tù chän </b><i><b>(TiÕt 4)</b></i>
<b>I. mơc tiªu</b>
- Tiếp tục sử dụng một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản
phẩm đơn giản.
- Đánh giá kiến thức kĩ năng khâu thêu, qua mức độ hoàn thành sản phẩm t
chn ca HS.
- Giáo dục HS yêu mến sản phẩm do mình làm ra.
<b>ii. chuẩn bị</b>
- GV: + Tranh qui trình của các bài trong chơng trình đã học.
+ Mẫu khâu thêu đã học.
+ Dơng cơ, vËt liƯu phơc vơ cho tiÕt häc.
- HS: SGK
<b>iii. các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV kiĨm tra vỊ dơng cơ thùc hµnh cđa
HS.
- Gọi HS nêu các cách khâu thêu đã học.
- Gọi HS nhận xét - GV nhận xét đánh
giỏ.
<b>3. Bài mới </b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
- Hát
- 2 HS
- GV nêu yêu cầu, mục tiêu tiết học.
<i>b. Phát triển bài:</i>
<b>Hot ng 1: </b><i><b>HS thực hành lm sn</b></i>
<i><b>phm t chn.</b></i>
- GV nêu yêu cầu thực hành và lựa chọn
sản phẩm.
- Tu kh nng v ý thích HS có thể cắt,
khâu, thêu những sản phẩm n gin nh:
- Yêu cầu HS thùc hµnh tiÕp bµi thùc
hµnh cđa tiÕt tríc.
- GV theo dõi nhắc nhở thêm những HS
còn lúng túng về cách thêu, cách kết thúc
sản phẩm đúng kĩ thuật.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Đánh giá sản phẩm của</b></i>
<i><b>HS</b>. </i>
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
thực hành lên trớc lớp GV nêu các tiêu
chí để đánh giá:
- GV cùng HS đánh giá sản phẩm của
mình và của bạn
- GV nhận xét tuyên dơng HS có sản
phẩm đẹp.
<b>4. Cđng cè</b>
- GV hƯ thèng bµi. NhËn xÐt giê học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Sản phẩm tự chọn đợc thực hiện vận
dụng những kĩ năng cắt khâu thờu ó
hc.
<i>1/ Cắt khâu thêu khăn tay</i>
<i>2/ Cắt khâu thêu túi rút dây để đựng bút.</i>
<i>3/ Cắt khâu thêu sản phẩm khác nh váy</i>
<i>liền, áo cho bỳp bờ.</i>
<i>4/ Gối ôm</i>
- HS thực hành thêu theo nhãm
+ Vẽ hoặc sang đợc hình dáng, đẹp bố trí
cân đối.
+Thêu đợc các bộ phận của khăn tay
+ Thêu đúng kĩ thuật, các mũi thêu tơng
đối đều, không bị dúm.
+ Mũi thêu cuối đờng thêu bị chặn đúng
qui cách.
+ Màu sắc chỉ thêu đợc lựa chọn và phối
màu hợp lí.
+ Hồn thành sản phẩm đúng nội dung
quy định.
*******************************************
<i><b>TiÕng ViƯt</b></i>
<b>KiĨm tra ci häc k× i</b>
********************************************
<b> </b><i><b>Thể dục</b></i>
<b>SƠ KếT HọC Kỳ I</b>
<b>TRò CHƠI CHạY THEO HìNH TAM GIáC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Thực hiện tập hợp hàng ngang nhanh , dóng thẳng hàng ngang
- Nhắc lại những nội dung đã học trong học kì
-Trò chơi : “<i>Chạy theo hình tam giác</i>” Yêu cầu biết cách chơi và chơi đợc.
<b>II . ChuÈn bÞ </b>
- Địa điểm : Trên sân trờng . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Ph¬ng tiƯn : Chn bị còi, dụng cụ chơi trò chơi <i>Chạy theo hình tam giác</i>
nh cờ, kẻ sẵn các vạch cho chơi trò chơi.
<b>III. Cỏc hot ng dy - hc </b>
<i><b>hoạt động của thày</b></i> <i><b>hoạt động của trị</b></i>
<b>1. PhÇn më ®Çu :</b> ( 5 -7 phót )
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học, chấn chỉnh đội ng, trang
phc tp luyn.
- Trò chơi: <i>Trò chơi mà HS thích</i>.
<b>2. Phần cơ bản </b>( 18 22 phút )
<i><b>a) GV cho những HS cha hoàn thành</b></i>
<i><b>các nội dung đã kiểm tra , đợc ôn</b></i>
<i><b>luyện và kiểm tra lại </b></i>
<i><b> b) S¬ kÕt häc kú 1 </b></i>
- GV cùng HS hệ thống lại những kiến
thức, kĩ năng đã học trong học kì I (kể
cả tên gọi, khẩu hiệu , cách thực hiện).
- GV nêu nhận xét kết hợp nêu những
lỗi sai thờng mắc và cách sửa để cả lớp
nắm chắc đợc động tác kĩ thuật
+ GV chia tæ cho HS tËp luyÖn .
GV đến từng tổ quan sát, nhắc nhở, và
sửa động tác cha chính xác cho HS.
+GV tổ chức cho HS thực hiện dới hình
thức thi đua do cán sự điều khiển cho
các bạn tập .
- GV nhận xét, đánh giá kết quả hc
tp ca HS .
<i><b>c) Trò chơi : Ch¹y theo hình tam</b></i>
<i><b>giác</b></i>
- GV tp hợp HS theo đội hình chơi,
cho HS khởi động lại các khớp cổ chân.
Nêu tên trò chơi, hớng dẫn lại cách
chơi .
<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>(5 – 7 phót )
- HS tập hợp theo đội hình hàng ngang.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2;
1- 2.
- HS chơi trò chơi.
+ ễn tập các kĩ năng đội hình đội ngũ và
một số động tác thể dục rèn luyện t thế và
kỹ năng vận động cơ bản đã học ở lớp 1, 2,
và 3.
+ Quay sau: Đi đều vòng trái, vòng phải và
đổi chân khi đi đều sai nhịp.
+ Bài thể dục phát triển chung 8 động tác.
+ Ôn một số trò chơi vận động đã học ở
các lớp 1, 2, 3 và các trò chơi mới “<i>Nhảy </i>
<i>l-ớt sóng ; Chạy theo hình tam giác .</i>” “ ”
- Một số HS thực hiện lại các động tác để
minh hoạ cho từng nội dung.
- C¶ líp cïng thùc hiƯn díi sù chØ huy cđa
GV hc cán sự lớp . Tập phối hợp các nội
dung , mỗi nội dung tập 2 3 lần
- HS tập luyện theo tổ
- Các tổ thi đua trình diễn
- GV cïng HS hƯ thèng bµi
- NhËn xÐt kÕt qu¶ giê häc
- Giao bài tập về nhà: ôn bài thể dục đã
học.
- HS làm động tác thả lỏng.
********************************************************************
<b>Thứ sáu, ngày 1 tháng 1 năm 2010</b>
<i> <b>To¸n</b></i>
<b>kiểm tra định kì cuối học kì i</b>
**************************************************
TiÕng ViƯt
<b>KiĨm tra ci học kì i</b>
<i><b>Sinh hoạt</b></i>
<b> Kim điểm hoạt động trong tuần</b>
<b>I. mục tiêu</b>
- HS nắm đợc u, nhợc điểm trong tuần của bản thân, của lớp.
- Đề ra phơng hớng tuần 19.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù gi¸c thùc hiƯn tèt néi quy cđa trêng, líp.
<b>II. chn bÞ </b>
- GV: Phơng hớng tuần 19
- HS : Bỏo cỏo các hoạt động trong tuần
<b>III. các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Đánh giá các hoạt động trong tun </b>
<b>3. GV tổng kết nhắc nhở </b>
* Ưu điểm
- Hầu hết các em thực hiện nề nếp tèt
- Trang phơc gän gµng
* Nh ợc điểm
- Vẫn còn hiện tợng HS vi phạm nội quy
của lớp, của trờng.
* Tuyên d ơng
- GV tuyên dơng các em đạt kết quả tốt
trong tuần.
* Nhắc nhở
- GV nhắc nhở các em còn mắc lỗi trong
tuần.
<b>4. Phơng hớng tuần 19</b>
- Khắc phục các khuyết điểm
- Cả lớp hát
<i><b>a. Tổ trởng báo cáo các mặt:</b></i>
+ Vệ sinh
+ Học bài và làm bài tập tríc khi tíi
líp
+ Nãi chun
+ Khăn quàng
+ 3 không
+ Đi häc mn
+ §iĨm giái
+ §iĨm kÐm
- TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp tèt.
- Tiếp tục phong trào thi đua học tập, chuẩn
bị đầy đủ sách vở, đồ dùng dụng cụ học
tập cho hc kỡ 2.
<b>5. Sinh hoạt văn nghệ </b>