Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.49 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC 2012 – 2013</b>
<b>MƠN: TỐN</b>
Họ và tên:……….
<b>Bài 1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
60 ; …... ; …... ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; …... ; 69 .
70 ; 71 ; …... ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; …... ; 78 ; …... ;
80 ; 81 ; 82 ; …... ; 84 ; 85 ; ...… ; …... ; 88 ; 89 .
90 ; 91 ; 92 ; 93 ; …... ; 95 ; …... ; 97 ; 98 ; ...… ; …...
<b> b) Viết các số:</b>
Hai mươi ba:…… Bốn mươi bảy:…...
Tám mươi ba:….. Chín mươi tám:…..
Năm mươi tư:….. Mười chín:……….
Hai mươi mốt:…. Bảy mươi lăm:…..
Ba mươi:……….. Một trăm:………..
<b> c) Viết các số 63 ; 72 ; 29 ; 43:</b>
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………...
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………...
<b>Bài 2. Tính:</b>
a) 15 cm + 30 cm = ……...….. b) 18 – 5 + 3 = ……....………
c) 32 d) 79
+ -
47 63
…….. ……..
<b>Bài 3. Điền dấu: > , < , = ?</b>
22 + 3 …….. 32 – 7 36 + 12 ……. 15 + 33
……… ………
76 – 42 ….... 30 + 8 47 + 51 ……. 81 + 12
<b>Bài 4. Viết tiếp vào bài giải:</b>
a) Lớp 1A có 15 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả
bao nhiêu học sinh ?
………
………
………
………
………
………
………
………
b) Một sợi dây dài 75 cm, anh Hà cắt đi 40. Hỏi sợi dây còn lại dài bao
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>
Các ngày trong tuần là:
Thứ hai, thứ ba, ………,………, thứ sáu,…………...., chủ nhật.
<b>Bài 6.</b> Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vng và một hình tam giác.
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 20112</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. Kiểm tra đọc: 10 điểm </b>( bài đọc 3 tuần cuối năm lớp 1)
- Cây bàng.
- Nói dối hại thân.
- Bác đưa thư.
- Người trồng na.
- Anh hùng biển cả.
( Học sinh bốc thăm đọc 1 trong 5 bài tập đọc đã học, trả lời câu hỏi theo nội
dung bài )
<b>II. Kiểm tra viết: 10 điểm</b>
Viết một đoạn văn bài <b>Cây bàng.</b>
Viết từ: “Xuân sang……….” đến hết bài.
<b>* Hình thức kiểm tra:</b>
Kiểm tra đọc: Giáo viên kiểm tra từng cá nhân, mỗi học sinh đọc từ 3 đến
5 phút. Trả lời đúng câu hỏi theo nội dung bài.
Kiểm tra viết: Giáo viên viết sẵn lên bảng cho học sinh chép bài.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
<b>I. Kiểm tra đọc (10 điểm )</b>
a) Đọc lưu lốt khơng ngọng, ngắt nghỉ đúng dấu câu, tốc độ đọc
khoảng 30 tiếng / phút: 7 điểm
b) Trả lời đúng theo nội dung bài: 3 điểm
c) Tùy theo mức độ đọc và trả lời của học sinh giáo viên cho điểm
dưới 10
<b>II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )</b>
- Viết từ:Xuân sang……….” đến hết bài.
a) Viết đúng mẫu chữ, không mắc lỗi, tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15
phút: 7 điểm.
<b>TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM </b>
<b> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2</b>
<b> ĐIỂM Năm học : 2012 – 2013 </b>
<b> </b>
<b> ………/ 10 điểm MÔN TIẾNG VIỆT ( VIẾT )</b>
<b>Họ tên học sinh :………..Lớp :………</b>
<b>Ngày khảo sát : ………</b>
<b>I.</b> <b>Viết chính tả ( nghe – viết ) : 15 phút</b>
<b> ………../ 8 điểm</b>
<b>II.</b> <b>Làm bài tập : 15 phút ………/ 2 điểm</b>
<b>1. Tìm trong bài chính tả chữ có vần it và chữ có vần ich : ( 0, 5 điểm)</b>
<b>2. Tìm ngồi bài chính tả một chữ có vần it và một chữ có vần ich : (0,5 điểm)</b>
<b>3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh : (1 ñieåm)</b>
<b>- ……….ỉ ngơi - chạy như………..ựa </b>
<b>- ………..……ây thơ - nói phải …………..………ĩ</b>
<b>Năm học : 2012 – 2013</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC )</b>
<b>Họ tên học sinh :………..Lớp :………</b>
<b>Ngày khảo sát : ………</b>
<b>A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA:</b>
<b>1. Giáo viên đọc chậm rãi cho học sinh nghe 2 lần trước khi đọc cho các </b>
<b>em viết chính tả (15 phút)</b>
<b>Con gà nghịch</b>
<b>Con gà nghịch ngã xuống ao</b>
<b>Vịt khơng biết, hỏi : Làm sao ướt đầm ?</b>
<b>Gà ta xấu hổ nói thầm :</b>
<b>Tơi khơng nghe mẹ, chơi gần bờ ao.</b>
<b> Nhược Thuỷ</b>
<b>2. Sau khi viết chính tả xong, giáo viên hướng dẫn học sinh đọc kỹ yêu cầu </b>
<b>của bài tập trước khi làm trong thời gian 15 phút.</b>
<b>B. ĐÁNH GIÁ VI TẾ :</b>
<b>1. Bài viết : 8 điểm</b>
<b>- Học sinh viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả : 6 điểm</b>
<b>- Viết đều nét : 1 điểm Tổng cộng 8 điểm</b>
<b>- Trình bày đúng, sạch đẹp: 1 điểm </b>
<b>- Học sinh viết sai lẫn ( phụ âm đầu, vần, dấu thanh) trừ 0,5 điểm/ lỗi. </b>
<b>- Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần.</b>
<b>2. Bài tập : 2 điểm </b>
<b>- Tìm đúng chữ trong bài có vần it và ich : được 0,25 điểm / chữ</b>
<b>( 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm ).Đó là từ “ nghịch , vịt”</b>
<b>- Tìm được 2 chữ ngồi bài có vần it và ich : được 0,25 điểm / chữ</b>
<b>( 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm ) .Ví dụ : bích , mít .</b>
<b>- Điền đúng âm ng hoặc ngh vào chỗ thích hợp : được 0,25 điểm/ 1 chữ .</b>
<b> 0,25 điểm x 4 = 1 điểm </b>
<b>( nghỉ ngơi, chạy như ngựa, ngây thơ, nói phải nghĩ ) </b>
<b>C. ĐÁNH GIÁ ĐỌC:</b>
<b>1. Đọc đúng tiếng, từ </b> <b>………./ 3 điểm</b>
<b>2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu</b> <b>………./ 1 điểm</b>
<b>3. Tốc độ đọc vừa phải</b> <b>………./ 1 điểm</b>
<b>4. Trả lời câu hỏi đúng</b> <b>………./ 1 điểm</b>
<b>Tổng cộng </b> <b>………./ 6 điểm</b>
<b>ĐÁP ÁN CÂU TRẢ LỜI :</b>
<b>1/ Học sinh tìm được từ “ mệt” , “rít” đạt 1 điểm </b>
<b>2/ Học sinh nêu được “Áo mẹ ướt đẫm mồ hôi. Mặt mẹ đỏ bừng” đạt 1,5 điểm</b>
<b>3/ Học sinh nêu được “ Hà chạy đi lấy quạt và quạt cho mẹ và hỏi mẹ có mệt </b>
<b>khơng? Sao mẹ gánh nặng thế? Đạt 1,5 điểm </b>
<b>Năm học : 2012 – 2013</b>
<b>MƠN :TỐN</b>
<b>Họ tên:……….</b>
<b>Bài 1 : 1điểm </b>
<b> Nối cách đọc với cách viết số thích hợp:</b>
<b>Năm mươi tám</b>
<b>Tám mươi mốt</b>
<b>Ba mươi lăm</b>
<b>Một trăm</b>
<b>35</b>
<b>100</b>
<b>58</b>
<b>81</b>
<b>Bài 2: a. Soá ? ( 2 điểm )</b>
<b> 41 40 37</b>
<b>b. Viết các số : 45 ; 39 ; 54 ; và 57 theo thứ tự từ bé đến lớn: </b>
<b>………</b>
<b>.</b>
<b>Baøi 3 : ( 3 điểm ) </b>
<b> a. Tính :</b>
<b>32 + 5 = ……... 54 - 4 = …...</b>
<b> </b>
<b> 24 + 3 + 2 68 – 5 - 3 </b>
<b> ……...……… ……...….</b>
<b> ……...……… ……...….</b>
<b> ……...……… ……...….</b>
<b>b. Đặt tính rồi tính :</b>
<b>Bài 4 : ( 2 điểm )</b>
a. Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng :
<b> 6 giờ 3 giờ 9 giờ 2giờ </b>
b. Xem hình dưới đây rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :
<b>Có ………..hình tam giác</b>
<b>Có ……… hình tròn</b>
<b>Bài 5 : (2 điểm )</b>
<b> Mẹ mua một thùng mì có 3 chục gói mì. Mẹ biếu ông bà 10 gói. Hỏi mẹ còn </b>
<b>lại bao nhiêu gói mì ?</b>
………
………
<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b>NĂM HỌC : 2012 -2013 </b>
<b>Bài 1 : 1 điểm </b>
<b> Năm mươi tám _______ 58 </b>
<b>Tám mươi mốt _______ 81 </b>
<b>Ba mươi lăm _______ 35 </b>
<b>Một trăm _______ 100</b>
<b>Nối đúng mỗi số được 0,25 điểm </b>
<b> ( 0,25 điểm x 4 = 1 điểm )</b>
<b>Baøi 2 : 2 điểm </b>
<b>a. Số cần điền từ trái sang phải là 42 ; 3 9 ; 38 ; 36 ( 1 điểm )</b>
<b>b. Xếp đúng là : 39 ; 45 ; 54 ; 57 ( 1 điểm )</b>
<b>Bài 3 : 3 điểm </b>
<b>a. 32 + 5 = 37 54 - 4 = 50 </b>
<b> 24 + 3 + 2 = 29 68 – 5 -3 = 60</b>
<b>Ghi đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm </b>
<b>b. </b>
<b>41 + 45 26 + 63 84 - 62 97 - 76 </b>
<b> 41 26 84 </b> <b>97</b>
<b>+ + - - </b>
<b> 45 63 62 76</b>
<b> 86 89 22 21</b>
<b>Đặt tính đúng mỗi phép tính : 0,25 điểm</b>
<b>Tính đúng mỗi phép tính : 0,25 điểm </b>
<b>0, 5 điểm x 4 = 2 điểm </b>
<b>Đặt tính sai mà kết quả đúng : 0 điểm cho phép tính đó</b>
<b>Bài 4 : 2 điểm</b>
<b>a. Đồng hồ 1 : 2 giờ Đồng hồ 3 : 6 giờ</b>
<b>Đồng hồ 2 : 9 giờ Đồng hồ 4 : 3 giờ </b>
<b>Nối đúng giờ mỗi hình đồng hồ </b><b> được 0, 25 điểm </b>
<b>0,25 điểm x 4 = 1 điểm </b>
<b>b. Có 3 hình tam giác và 2 hình tròn ( 1 điểm ) </b>
<b>Bài 5 : 2 điểm</b>
<b>3 chục = 30</b>
<b>30 – 10 = 20 ( gói mì ) ( 1 điểm )</b>
<b> Đáp số : 20 gói mì ( 0, 5 điểm )</b>