Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.67 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bộ y tế </b>
<b>chơng trình khung </b>
<b>giáo dục trung học chuyên nghiệp </b>
<b>nhóm ngành sức khoẻ </b>
<b>ngnh đào tạo</b>
<b>Bé y tÕ Céng hoµ x∙ héi chđ nghÜa ViƯt nam </b>
Sè: 172 /2003 /Q§-BYT <i><b>§éc lËp - Tù do- H¹nh phóc </b></i>
_________________________
<i><b>Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2003</b></i>
<b>Quyt nh ca B trng B y t </b>
<i><b>Về việc ban hành ch−ơng trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp </b></i>
<i><b>Ngành đào tạo Y sĩ Y học cổ truyền</b></i>
<b>Bé tr−ëng Bé y tÕ </b>
- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế.
- Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2000/NĐ-CP ngày 30/8/2000 quy định
chi tiết và h−ớng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục.
- Căn cứ Quyết định số 21/2001/BGD&ĐT ngày 6/6/2001 của Bộ tr−ởng Bộ
Giáo dục & đào tạo ban hành Ch−ơng trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp .
- Căn cứ vào văn bản thoả thuận số 8899/THCN&DN ngày 7 / 10 / 2002 của Bộ
Giáo dục và đào tạo
- Theo đề nghị của Ông Vụ tr−ởng Vụ Khoa học đào tạo
<b>Quyết định </b>
<b>Điều 1</b>: Ban hành kèm theo Quyết định này Ch−ơng trình khung giáo dục trung học
chuyên nghiệp Ngành đào tạo Y sỹ Y học cổ truyền, thuộc nhóm ngành Sức khoẻ.
<b>Điều 2:</b> Ch−ơng trình khung Y sĩ Y học cổ truyền đ−ợc áp dụng trong các tr−ờng
đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp Y tế từ năm học 2003.
<b>Điều 3</b>: Vụ tr−ởng Vụ khoa học và đào tạo chỉ đạo và h−ớng dẫn các tr−ờng xây
dựng ch−ơng trình chi tiết, biên soạn và phê duyệt các giáo trình, tài liệu giảng dạy, học
tập.
<b>Điều 4</b>: Các ông (Bà) Chánh văn phòng, Cục tr−ởng, Vụ tr−ởng các Vụ của Bộ y tế,
Hiệu tr−ởng các tr−ờng đại học, cao đẳng, trung học Y tế chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
<b>KT. Bé tr−ëng Bé y tÕ </b>
<b> Thø tr−ëng </b>
<i>N¬i nhËn: </i>
<i> - Nh− ®iỊu 4 </i>
<i> - Bé GD &§T </i>
<i> - L−u K2§T </i>
<i> - Lu trữ </i>
Thực hiện Luật Giáo dục đã đ−ợc Quốc hội n−ớc Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khố X thơng qua ngày 12/12/1998, Nghị định của Chính
phủ số 43/2000/NĐ-CP ngày 30/08/2000 quy định chi tiết và h−ớng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giáo dục và Quyết định số 21/2001/BGD&ĐT ngày
6/6/2001 của Bộ tr−ởng Bộ Giáo dục & đào tạo ban hành Ch−ơng trình khung
giáo dục trung học chuyên nghiệp, Bộ Y tế đã có quyết định số
172/2003/QĐ-BYT ngày 13./ 01/2003 chính thức ban hành ch−ơng trình khung đào tạo ngành <b>Y </b>
<b>sỹ Y học cổ truyền</b> thuộc nhóm ngành Sức khoẻ.
<i> Mục tiêu của giáo dục Trung học chuyên nghiệp là đào tạo ng−ời lao động </i>
<i>có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp ở trình độ trung cấp, có đạo đức, l−ơng tâm </i>
<i>nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong cơng nghiệp, có sức khoẻ nhằm tạo điều </i>
<i>kiện cho ng−ời lao động có khả năng tìm việc làm, đáp ứng yêu cầu phát triển </i>
<i>kinh tế - xã hội, củng cố quốc phòng an ninh.</i> Nội dung các ch−ơng trình đào tạo
trung học chuyên nghiệp y tế ban hành năm 2003 tập trung vào đào tạo năng lực
nghề nghiệp, coi trọng giáo dục đạo đức, rèn luyện sức khoẻ, nâng cao trình độ
học vấn, bảo đảm để sau khi tốt nghiệp ng−ời học có khả năng hành nghề.
Ch−ơng trình đào tạo Y sỹ Y học cổ truyền đ−ợc xây dựng trên cơ sở
kết quả các cuộc điều tra về nhu cầu đào tạo để xác định chức năng, nhiệm vụ của
ng−ời Y sỹ trung học Y học cổ truyền, phân tích liệt kê công việc của Y sỹ Y học
cổ truyền để xây dựng mục tiêu đào tạo và căn cứ vào đó để xác định các nội
dung cần đào tạo, xác lập quy trình đào tạo theo quy định của Ch−ơng trình
Thời gian đào tạo Y sỹ Y học cổ truyền hệ chính quy là 2 năm áp dụng
cho các khố chiêu sinh học sinh có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học. Nếu
chiêu sinh học sinh có bằng tốt nghiệp phổ thơng cơ sở thì thời gian đào tạo là 3
năm trong đó có 1 năm để học các mơn văn hố phổ thơng thuộc nhóm II (Tốn,
Vật lý, Hố học, Sinh vật, Văn và Tiếng việt) theo quy định của Ch−ơng trình
khung giáo dục trung học chuyên nghiệp.
Căn cứ vào ch−ơng trình khung đào tạo Y sỹ Y học cổ truyền đã đ−ợc
ban hành và nhiệm vụ đào tạo của nhà tr−ờng, Hiệu tr−ởng các tr−ờng tổ chức
xây dựng và ban hành ch−ơng trình giáo dục của tr−ờng sau khi đã đ−ơc thẩm
định theo quy định của Điều 8 Nghị định số 43/2000/NĐ-CP ngày 30/08/2000
của Chính phủ quy định chi tiết và h−ớng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo
dục.
Ch−ơng trình khung đào tạo Y sỹ Y học cổ truyền đ−ợc áp dụng từ năm 2003
trong các Tr−ờng đào tạo cán bộ Y tế khi đ−ợc Bộ y tế cho phép đào tạo đối t−ợng
cán bộ Y tế này. Đối với những khoá đào tạo đã chiêu sinh tr−ớc năm 2003, Bộ Y
tế cho phép tiếp tục đào tạo theo ch−ơng trình cũ cho đến hết khoá học.
Hiệu tr−ởng các tr−ờng cần nghiên cứu ch−ơng trình và tổ chức tập
huấn cho các cán bộ quản lý đào tạo, giáo viên, kể cả giáo viên thỉnh giảng, để
thực hiện đúng các quy định của ch−ơng trình mới. Vụ Khoa học đào tạo- Bộ y tế
có trách nhiệm tiếp tục chỉ đạo h−ớng dẫn các tr−ờng triển khai thực hiện ch−ơng
trình theo đúng Quyết định của Bộ y tế.
Trong quá trình thực hiện ch−ơng trình khung đào tạo Y sỹ Y
học cổ truyền, các trờng cần thờng xuyên báo cáo kết quả thực hiện và
nhng ngh ca cỏc tr−ờng để Bộ Y tế xem xét, h−ớng dẫn giải quyết.
<b> </b>
<b>1- BËc häc</b> : Trung häc chuyªn nghiƯp
<b>2- Nhóm ngành đào tạo :</b> Sức khoẻ
<b>3- Ngành đào tạo : </b> Y sỹ Y học cổ truyền
<b>4- Mã số đào tạo : </b> 367202
<b>5- Chøc danh khi tèt nghiÖp :</b> Y sü trung häc Y häc cỉ trun
<b>6- Thời gian đào tạo : </b> 2 năm
<b>7- Hình thức đào tạo : </b> Chính quy
<b>8- Đối tợng tuyển sinh : </b> Tèt nghiƯp trung häc phỉ th«ng
<b>9- Cơ sở Đào tạo:</b>
Cỏc trng Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học Y tế đ−ợc
Bộ Giáo dục & đào taọ và Bộ Y tế cho phép đào tạo Y sỹ Y học c truyn
<b>10- Cơ sở làm việc : </b>
Ngời có b»ng tèt nghiƯp Y sü Y häc cỉ trun đợc tuyển dụng
làm việc tại Trạm y tế xÃ/phờng, bƯnh viƯn Y häc cỉ trun, khoa Y häc
cỉ trun cđa bƯnh viƯn.
<b>11- BËc häc sau trung học: </b>
1. Khám và chữa các bệnh và chứng bệnh thông th−ờng bằng Y học cổ truyền,
kết hợp Y học cổ truyền và Y học hin i.
2. Phát hiện và xử trí ban đầu mét sè bÖnh cÊp cøu.
3. Thừa kế các ph−ơng pháp, kinh nghiệm, bài thuốc chữa bệnh bằng Y học cổ
truyền trong nhân dân địa ph−ơng.
4. ChÕ biÕn và bào chế một số dạng thuốc Y học cổ truyÒn.
5. H−ớng dẫn nhân dân trồng và xử dụng thuốc Nam để chữa một số bệnh và
chứng bệnh ti nh
6. Giáo dục, hớng dẫn nhân dân nuôi, trồng, khai thác các cây, con và nguyên
liệu làm thuốc.
7. Hớng dẫn nhân dân thực hiện các kỹ thuật phục hồi chức năng bằng Y học
8. Tham gia các hoạt động chăm sóc- bảo vệ sức khoẻ nhân dân và các Ch−ơng
trình Y tế Quốc gia tại địa ph−ơng.
9. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh giá, công tác Y học cổ truyền của địa
ph−ơng.
10.T− vấn cho các cá nhân, gia đình và cộng đồng về các vấn đề sức khoẻ và bảo
vệ sức khoẻ.
11. Tham gia h−ớng dẫn, huấn luyện nhân viên y tế, học sinh y tế thực tập tại đơn
vị.
12. Tham gia công tác hành chính, quản lý hồ sơ sổ sách, bệnh án theo sự phân
công.
13.Qun lý v bảo quản thuốc, dụng cụ, trang thiết bị trong khoa / phòng, đơn vị.
14. Thực hiện Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân và các quy định về chuyên mụn
Ph©n phèi quü thêi gian khoá học
<b>(Tính theo Tuần</b>)
<b>Thi Nghỉ</b> <b>Lao </b>
<b>ng </b>
<b>Dự </b>
<b>trữ </b> <b>Tổng số </b>
<b>Năm </b>
<b>học </b> <b>Học kỳ</b>
<b>Lý thuyết và </b>
<b>thực hành môn </b>
<b>học </b>
<b>Thực tËp </b>
<b>Häc kú</b> <b>Tèt </b>
<b>nghiƯp </b> <b>HÌ LƠ tÕt </b>
I 20 1 3 1 1 26
<b>Năm </b>
<b>thứ </b>
<b>nhất </b> II 19 1 6 26
I 17 2 tuần thực tập tại cộng đồng 1 3 1 2 26
<b>Năm </b>
<b>thứ hai </b>
II 13 8 tn thùc tËp tèt nghiƯp 1 4 26
<b>Năm thứ nhất </b> <b>Năm thứ hai </b>
<b>Phân bố môn học trong toàn kho¸ </b>
<b>Häc kú I </b> <b>Häc kú II </b> <b>Häc kú I</b> <b>Häc kú II </b>
<b>M«n thi</b> <b>M«n </b>
<b>K tra </b> <b>M«n thi </b>
<b>M«n </b>
<b>K tra </b> <b>M«n thi</b>
<b>M«n </b>
<b>K tra </b> <b>M«n thi</b>
<b>M«n </b>
<b>K tra </b>
<b>TT </b>
<b>M· </b>
<b>sè </b> <b><sub>Tên môn học </sub></b> <b>Số </b>
<b>tiết </b> <b>Số </b>
<b>tiết</b>
<b>Hệ </b>
<b>sè </b>
<b>Sè </b>
<b>tiÕt</b>
<b>HÖ </b>
<b>sè </b>
<b>Sè </b>
<b>tiÕt</b>
<b>HÖ </b>
<b>sè </b>
<b>Sè </b>
1
2
3
4
5
6
Chính trị
Giáo dục quốc phòng
Giáo dục Pháp luật
90
75
60
120
45
30
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
45
75
30
...
...
...
7
8
9
10
11
12
13
14
Gi¶i phÉu - Sinh lý
Vệ sinh phòng bệnh
Kỹ năng giao tiếp & GDSK
Quản lý và tổ chức y tế
Điều dỡng cơ bản và Kỹ thuật ĐD
Cấp cứu ban đầu
n
Môn chuyên mô
15
16
17
18
19
21
22
23
Bệnh học Y học hiện đại
Lý lun c bn v YHCT
Chõm cu
Đông dợc và thừa kế
Bào chế Đông dợc
Bài thuốc cổ ph−¬ng
BƯnh häc YHCT
Xoa bãp- BÊm hut- D−ìng sinh
120
50
45
65
40
24
120
35
120
50
...
...
...
...
...
...
4
3
...
...
...
...
...
...
....
....
....
Thực tập lâm sàng
- Khoa Nội, Ngoại, Sản Phụ, Nhi,
Tuyền nhiễm ( Bệnh học Y học hiện
đại )
- BÖnh viÖn / Khoa YHCT ( bÖnh häc
YHCT )
- Ch©m cøu
- Xoa bóp - bấm huyệt - d−ỡng sinh
Thực tập cộng đồng
Thùc tËp tèt nghiƯp
Thời gian
TT tên môn học
<b>TS LT TT </b>
<b>Tt </b>
<b>Môn </b>
<b>học</b>
<i><b>Các môn học chung </b></i> <i><b>420 </b></i> <i><b>253 </b></i> <i><b>167 </b></i>
1 Gi¸o dơc quèc phßng 75 22 53
2 ChÝnh trÞ 90 82 8
3 ThĨ dơc thĨ thao 60 4 56
4 Ngoại ngữ 120 100 20
5 Tin häc 45 20 25
6 Gi¸o dơc ph¸p lt 30 25 5
<i><b>C¸c môn học cơ sở</b></i> <i><b>328 214 114 </b></i>
7 Giải phÉu- sinh lý 80 50 30
8 Vi sinh- ký sinh trïng 24 16 8
9 D−ỵc lý 40 36 4
10 VƯ sinh phßng bƯnh 30 20 10
11 Kỹ năng giao tiếp & GDSK 30 20 10
12 Quản lý và tổ chức y tế 30 30 0
13 Điều dỡng cơ bản và Kỹ tht ®iỊu d−ìng 70 30 40
14 Cấp cứu ban đầu 24 12 12
<i><b>Các môn học chuyên môn </b></i> <i><b>499 </b></i> <i><b>360 </b></i> <i><b>139 </b></i>
15 Bệnh học Y học hiện đại 120 100 20 300
16 Lý luận cơ bản Y học cổ truyền 50 40 10
17 Ch©m cøu 45 25 20 80
18 Đông dợc và thừa kế 65 45 20
19 Bào chế Đông dợc 40 15 25
20 Bµi thc cỉ ph−¬ng 24 20 4
21 BƯnh häc Y häc cỉ trun 120 100 20 460
22 Xoa bóp, Bấm huyệt, D−ỡng sinh 35 15 20 60
* Thực tập tại cộng đồng 80
* Thùc tËp tèt nghiƯp 320
<b>Tỉng céng </b> <b>1247 </b> <b>827 </b> <b>420 </b> <b>1300</b>
CÊu tróc thêi gian kho¸ häc
<i><b>( TÝnh theo tiÕt / giê häc ) </b></i>
<b>1. Thời gian toàn khoá: </b> <b> 2547 </b>
* Số tiết học các môn chung 420
* Sè tiÕt häc c¸c môn cơ sở 328
* Số tiết học các môn chuyên môn 1799
<b>2. Thêi gian thùc tËp, thùc hµnh: </b> <b>1720 </b>
* Thời gian thực hành tại tr−ờng 420
* Thời gian thực hành bệnh viện 900
* Thời gian thực tập cộng đồng 80
* Thời gian thực tập tốt nghiệp 320
<b>3. Tû lƯ thùc hµnh / lý thut:</b>
*Thêi gian thùc hµnh 1720
*Thêi gian häc lý thuyÕt 827
*Tû lÖ TH/LT 1720 = 2, 07
<i><b>Quü thêi gian</b></i><b>: </b><i><b>20 tn </b></i>
<i><b>Tỉng sè tiÕt</b></i><b>: </b><i><b> 651 </b></i>
- 2 tuần Giáo dục quốc phòng: 2 TuÇn = 75 giờ
- 13 tuần học tại trờng: 12T x 32 tiÕt = 416 tiết
- 5 tuần học tại tờng và bệnh viện:
Thực tập tại bệnh viện ( buổi sáng ): 5T x 20 giờ =100 giờ
Học tại tr−êng ( bi chiỊu ): 5T x 12 tiÕt = 60 tiÕt
<b>Sè tiÕt </b>
<b>Xếp loại / </b>
<b>TT </b> <b>Môn häc </b>
<b>Tỉng</b> <b>LT</b> <b>TT Thi K/ </b>
<b>Tra</b>
1 Gi¸o dơc qc phßng 75 22 53 2
2 ChÝnh trÞ ( I ) 45 40 5 3
3 ThĨ dơc thÓ thao ( I ) 30 4 26 1
4 Gi¶i phÉu- Sinh lý 80 50 30 4
5 Vi sinh- Ký sinh trïng 24 16 8 1
6 D−ỵc lý 40 36 4 2
7 Điều d−ỡng cơ bản và Kỹ thuật điều d−ỡng 70 30 40 3
8 Bệnh học Y học hiện đại 120 100 20 4
9 Lý luận cơ bản Y häc cỉ trun 50 40 10 3
<b>Céng 534 338</b> <b>196 </b>
* Thực tập tại khoa Nội & khoa Nhi ( Bệnh
học y học hiện đại )
100 100 2
<i><b>Q </b><b>thêi </b><b>gian: </b><b> 19 </b><b>Tn </b></i>
<i><b>Tỉng sè tiÕt: </b></i> <i><b> 608 </b></i>
- 7 Tuần học tại trờng: 7 x 32 tiÕt = 224 tiÕt
- 12 Tuần học tại trờng và bệnh viên:
Thực tập tại bệnh viện ( buổi sáng ): 12T x 20 tiÕt = 240 tiÕt
Häc t¹i tr−êng ( bi chiỊu ): 12T x 12 tiÕt = 144 tiÕt
<b>Sè tiÕt </b>
<b>XÕp lo¹i / </b>
<b>hƯ sè m«n </b>
<b>häc </b>
<b>TT </b> <b>M«n häc </b>
<b>Tỉng</b> <b>LT</b> <b>TT Thi K/ </b>
<b>Tra</b>
1 ThĨ dơc thĨ thao ( II ) 30 0 30 1
2 Ngoại ngữ ( I ) 60 50 10 3
3 Bµi thc cỉ phơng 24 20 4 1
4 Châm cứu 45 25 20 2
5 Đông dợc và thõa kÕ 65 45 20 3
6 Bào chế Đông dợc 40 15 25 2
6 BƯnh häc Y häc cỉ trun ( I ) 60 50 10 3
7 VƯ sinh phßng bƯnh 30 20 10 2
<b>Céng 354 225</b> <b>129 </b>
*
*
Thực tập tại khoa Ngoại, khoa Phụ-Sản,
khoa Truyền nhiễm ( Bệnh học y học hiện
đại )
Thùc tËp BÖnh viÖn/ Khoa YHCT ( I )
120
120
120
120
3
3
<b> Quỹ thời gian: 17 TuÇn </b>
<b>và 2 Tuần thực tập tại cộng đồng </b>
<i><b>Tæng sè tiÕt</b></i><b>: </b> <b>624 </b>
<b> </b>- 2 Tuần học tại trờng: 2T x 32 tiÕt = 64 tiÕt
- 15 Tuần học tại trờng và bƯnh viƯn<b> : </b>
Thùc tËp t¹i bƯnh viƯn ( bi s¸ng ): 15T x 20 giê = 300 tiÕt
Học tại tr−ờng ( buổi chiều ): 15T x 12 tiết = 180 tiết
- Thực tập tại cộng đồng: 2T x 40 giờ = 80 giờ
<b>Sè tiết </b>
<b>Xếp loại / </b>
<b>hệ số môn </b>
<b>học </b>
<b>TT </b> <b>M«n häc </b>
<b>Tỉng</b> <b>LT</b> <b>TT Thi K/ </b>
<b>Tra</b>
1 Gi¸o dơc ph¸p lt 30 25 5 2
3 CÊp cứu ban đầu 24 12 12 2
4 BƯnh häc Y häc cỉ trun ( II ) 60 50 10 3
5 Xoa bãp - bÊm hut - d−ìng sinh 35 15 20 2
<b>Céng 209 152</b> <b>57 </b>
*
*
*
*
Thùc tËp t¹i BƯnh viƯn/ Khoa YHCT ( II )
Thùc tËp ch©m cøu
Thực tập xoa bóp - bấm huyệt - d−ỡng sinh
Thực tập tại cộng đồng
160
80
60
80
160
80
60
80
2
3
2
2
<b> và 8 tuần thực tËp tèt nghiƯp </b>
<i><b>Tỉng sè tiÕt: 736 </b></i>
- Thùc tËp t¹i bƯnh viƯn ( bi s¸ng ): 13T x 20 tiÕt = 260 tiÕt
- Häc t¹i trêng ( bi chiÌu ): 13T x 12 tiÕt = 156 tiÕt
- Thùc tËp tèt nghiÖp: 8T x 40 giê = 320 giờ
<b>Số tiết </b>
<b>Xếp loại / </b>
<b>hệ số môn </b>
<b>học </b>
<b>TT </b> <b>M«n häc </b>
<b>Tỉng</b> <b>LT</b> <b>TT Thi K/ </b>
<b>Tra</b>
1 Quản lý và tổ chức y tế 30 30 0 2
2 ChÝnh trÞ ( II ) 45 42 3 3
3 Kỹ năng giao tiếp & GDSK 30 20 10 2
4 Tin häc 45 20 25 2
<b>Céng 150 112</b> <b>38 </b>
*
*
*
Thực tập tại khoa Nội, khoa Nhi ( Bệnh
học y học hiện đại )
Thùc tËp t¹i BƯnh viƯn / Khoa YHCT ( III
)
Thùc tËp tèt nghiÖp
80
180
320
80
180
320
2
3
4
Chng trỡnh khung ngnh o to Y sỹ Y học cổ truyền ( YHCT ) là văn
bản quy phạm pháp luật cụ thể hoá cơ cấu nội dung, số môn học, thời l−ợng của
các môn học, tỷ lệ thời gian giữa lý thuyết và thực hành, thực tập của khoá học 2
năm , đ−ợc cấu trúc thành một hệ thống hoàn chỉnh và phân bố hợp lý về thời
gian theo quy định của Ch−ơng trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp
nhằm đáp ứng mục tiêu và yêu cầu chất l−ợng đào tạo. Ch−ơng trình khung này
chỉ áp dụng cho hình thức đào tạo chính quy theo niên chế, các hình thức đào tạo
khơng chính quy đ−ợc thực hiện theo ch−ơng trình khung riêng.
Ch−ơng trình khung đào tạo Y sỹ YHCT đ−ợc áp dụng từ năm học 2003.
Căn cứ vào Ch−ơng trình khung đã đ−ợc quy định, Hiệu tr−ởng các tr−ờng đ−ợc
phép đào tạo đối t−ợng này tổ chức xây dựng và ban hành ch−ơng trình chi tiết
của tr−ờng mình sau khi đã đ−ợc thẩm định theo Quy định của Điều 8 Nghị định
của Chính phủ số 43/2000/NĐ-CP ngày 30/8/2000 về quy định chi tiết và h−ớng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục.
Để thực hiện Ch−ơng trình khung đã ban hành, Hiệu tr−ởng các tr−ờng
cần nghiên cứu kỹ những quy định của Ch−ơng trình khung để thực hiện trong
tr−ờng mình.
<i><b>1- CÊu trúc của Chơng trình khung: </b></i>
Ni dung cỏc hot động trong khoá đào tạo Y sỹ YHCT gồm : Các môn
học chung; các môn học cơ sở; các môn học chuyên môn; thực tập và thực tập tốt
nghiệp; thi- kiểm tra kết thúc môn học và thi tốt nghiệp; nghỉ hè, lễ, tết; lao động
cơng ích và mỗi năm học dự trữ 1 Tuần. Phần này đã đ−ợc quy định tại Bảng
phân phối quỹ thời gian khoá học (trang 7)
thuyết. Thời gian thực tập, thực tập tốt nghiệp và lao động sản xuất đ−ợc tính theo
giờ, mỗi ngày khơng bố trí quá 8 giờ. Phần này đã đ−ợc quy định tại các bản Kế
hoạch đào tạo của từng Học kỳ ( trang 12-15 ).
Ch−ơng trình đào tạo Y sỹ YHCT gồm 22 môn học. Mỗi môn học đã đ−ợc
xác định số tiết học ( bao gồm số tiết lý thuyết và thực hành môn học ), hệ số
môn học, xếp loại môn học ( môn thi hay môn kiểm tra ) và xác định thời gian
thực hiện môn học theo Học kỳ của từng năm. Phần này đã đ−ợc quy định tại
Bảng phân bố ch−ơng trình đào tạo tồn khố ( trang 9 & 10 ). Hiệu tr−ởng các
tr−ờng căn cứ vào ch−ơng trình khung để xây dựng ch−ơng trình mơn học và lập
kế hoạch đào tạo tồn khố, k hoch o to nm hc.
<i><b>2- Đánh giá học sinh: </b></i>
Việc đánh gía kết quả học tập của học sinh trong quá trình đào tạo và khi
kết thúc khoá học đ−ợc thực hiện theo Quyết định số 29/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 14/5/2002 của Bộ tr−ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành <i> Quy chế </i>
<i>kiểm tra, thi, xét lên lớp và công nhận tốt nghiệp Trung học chuyên nghiệp hệ </i>
<i>chính quy. </i>
<i><b>3- Thùc hiƯn m«n häc:</b></i>
Các mơn học trong ch−ơng trình đào tạo Y sỹ YHCT gồm 2 hoặc 3 phn
sau õy:
+ Giảng dạy lý thuyết
+ Thực tập tại các phòng thực hành của nhà trờng
+ Thực tập tại các bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh và tại cộng đồng
3.1- Giảng dạy lý thuyết:
Thực hiện tại các lớp học của nhà tr−ờng. Để nâng cao chất l−ợng giảng
dạy, các tr−ờng cần cung cấp đầy đủ giáo trình mơn học cho học sinh, các
ph−ơng tiện, đồ dùng dạy học cho Thày và Trị, các giáo viên giảng dạy mơn học
cần áp dụng ph−ơng pháp giảng dạy tích cực, thực hiện l−ợng giá, đánh giá theo
các quy định cho từng môn học.
- Môn học Bệnh học Y học hiện đại bao gồm các bệnh về Nội khoa, Ngoại
khoa , Nhi khoa, Sản - Phụ khoa, Truyền nhiễm và các bệnh chuyên khoa. Số tiết
của từng phần đ−ợc quy định cụ thể trong ch−ơng trình chi tiết. Ngoài phần lý
thuyết học tại tr−ờng, học sinh phải đ−ợc thực tập lâm sàng tại các khoa t−ơng
ứng tại Bệnh viện. Học sinh học xong các môn học này có khả năng chẩn đốn,
điều trị, chăm sóc những bệnh th−ờng gặp ( ở trình độ trung học ) bằng Y học
hiện đại, tạo khả năng cho học sinh có thể kết hợp Y học hiện đại và YHCT.
theo từng phần t−ơng ứng. Học sinh vận dụng những kiến thức chung về YHCT
để chẩn đốn , điều trị các bệnh thơng th−ờng bng YHCT.
3.2- Thực tập tại các phòng thực hành cđa nhµ tr−êng:
Với các mơn học có phần thực tập tại phòng thực hành của nhà tr−ờng, các
tr−ờng tổ chức để học sinh đ−ợc thực tập đúng khối l−ợng thời gian và nội dung
đã quy định. Có thể phân chia lớp học thành các nhóm nhỏ để học sinh đ−ợc trực
3.3- Thùc tËp t¹i BƯnh viƯn:
- Thêi gian:
Tæng sè thêi gian thùc tËp lâm sàng tại bệnh viện là 900 giờ, đợc bố trí
vào các buổi sáng của Học kỳ I năm thứ Nhất ( 5 tuần ), Học kỳ II năm thứ Nhất
( 12 tuần ), Học kỳ I năm thứ Hai ( 15 tuần ) và Học kỳ II năm thứ Hai ( 13 tuần
).
- Địa ®iÓm:
- Phần Bệnh học Y học hiện đại thực tập tại các khoa của Bệnh viện
đa khoa, Bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh hoặc trung −ơng
- PhÇn YHCT thực tập tại các khoa YHCT của Bệnh viện đa khoa
hoặc tại các Viện, Bệnh viện chuyên khoa YHCT tuyến tỉnh hoặc tuyến trung
ơng.
- Nội dung :
- Nội dung chủ yếu của thời gian thực tập lâm sàng tại bệnh viện là
thực hành kỹ năng phát hiện triệu chứng, chẩn đoán, điều trị các bệnh thông
- Tuyên truyền giáo dục sức khoẻ cho ngời bệnh và ngời thân
nhân ngời bệnh
- Phơ t¸ c¸c B¸c sü thùc hiƯn c¸c kü thuật trong khám, chữa bệnh
- Tham gia trực tại Bệnh viện
- Ghi chép, sắp xếp hồ sơ, sổ sách, thuốc, dụng cụ tại khoa- phòng
thực tập.
Phần thực tập lâm sàng tại các Bệnh viện là phần quan trọng nhất trong
ch−ơng trình đào tạo Y sỹ YHCT nhằm hình thành kỹ năng nghề nghiệp cho
ng−ời Y sỹ YHCT.
Thời gian thực tập tại Bệnh viện của mỗi phần đ−ợc bố trí t−ơng ứng với
thời điểm các mơn học chuyên môn để học sinh thực hành và ứng dụng những
kiến thức đã học vào thực tế lâm sàng.
- Tæ chøc thùc tËp:
Căn cứ vào khối l−ợng thời gian, nội dung thực tập đã phân bổ theo từng
học kỳ và tình hình thực tế của các cơ sở thực tập của tr−ờng và địa ph−ơng, Hiệu
tr−ởng nhà tr−ờng bố trí các lớp học sinh thành từng nhóm ( khơng qúa 15 học
sinh ), quy định thời gian thực tập tại mỗi cơ sở thực hành để học sinh có thể luân
phiên thực tập ở các cơ sở nhằm hoàn thiện năng lực nghề nghiệp toàn diện của
học sinh. Tại mỗi cơ sở thực tập hoặc mỗi đợt thực tập, Hiệu tr−ởng quy định chỉ
tiêu thực hành cho học sinh cần phải thực hiện.
Trong thêi gian häc sinh thùc tËp tại bệnh viện phải có giáo viên của nhà
trờng hoặc giáo viên thỉnh giảng trực tiếp hớng dẫn học sinh.
- Đánh giá:
+ Kim tra th−ờng xuyên: Mỗi tuần thực tập tại Bệnh viện đ−ợc
đánh giá bằng một một điểm hệ số 1.
+ Kiểm tra định kỳ: Kết thúc mỗi phần trong môn học đ−ợc đánh
giá bằng một điểm hệ số 2.
Kiểm tra th−ờng xuyên và kiểm tra định kỳ là một bài thi thực hành
( khám bệnh, lập và ghi chép bệnh án, kỹ thuật chăm sóc ng−ời bnh .... )
+ Đánh giá kết thúc:
Thực hiện theo quy định môn thi/môn kiểm tra và hệ số mơn học đã đ−ợc
ghi trong Ch−ơng trình khung. Điểm thi hoặc kiểm tra kết thúc môn học là điểm
của bài kiểm tra thực hành ( thực hiện một hay một số quy trình kỹ thuật trong
khám, điều trị, chăm sóc ng−ời bệnh ... ), kết hợp với điểm hoàn thành các chỉ
tiêu thực hành và điểm kiểm tra sổ thực tập của học sinh.
3.4- Thực tập tại cộng đồng:
Thời gian thực tập tại cộng đồng là 2 tuần ( 80 giờ ) thực hiện vào cuối
học kỳ I năm thứ Hai và đ−ợc xác định là một môn học kiểm tra có hệ số 2
Địa điểm thực tập cộng đồng tại các Trạm y tế xã và cộng đồng dân c−
trong x·.
Nội dung thực tập tại cộng đồng là vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã
học tại nhà tr−ờng vào thực tế chăm sóc sức khoẻ tại cộng đồng, tham gia các
hoạt động khám, chữa bệnh tại Trạm y tế xã bằng Y học cổ truyền.
Ngay từ đầu khoá học, nhà tr−ờng cần xác định các địa điểm học sinh sẽ
đến thực tập. Căn cứ vào mục tiêu học tập tồn khố, Hiệu tr−ởng các tr−ờng xác
định mục tiêu, nội dung học tập, chỉ tiêu thực hành tại cộng đồng, phân công giáo
viên của tr−ờng, bồi d−ỡng giáo viên kiêm chức, chuẩn bị cơ sở vật chất, hậu cần
....và lập kế hoạch cụ thể cho mỗi đợt thực tập tại cộng đồng cho các khoá đào
tạo.
Học sinh thực tập tại cồng đồng nhất thiết phải có giáo viên nhà tr−ờng
hoặc kết hợp với giáo viên kiêm chức để h−ớng dẫn, quản lý, đánh giá học sinh.
Khơng đ−ợc " khốn trắng " cơng việc h−ớng dẫn học sinh cho Cán bộ y tế xã.
làm một báo cáo kết quả thực hiện các nội dung thực tập, kết quả hồn thành các
chỉ tiêu thực tập và trình sổ thực tập. Giáo viên nhà tr−ờng kết hợp với giáo viên
kiêm chức đánh giá kết quả thực tập và cho điểm kết thúc môn học ( hệ số 3 ).
<i><b>4- Thùc tËp tèt nghiÖp:</b></i>
- Thời gian: 8 Tuần vào cuối học kỳ II của năm thứ Hai
Học sinh thực tập cả ngày tại cơ sở thực tập
- Địa điểm:
- Trạm y tế xÃ/ phờng: 2 tuần
- Bệnh viện thuộc Trung tâm y tế huyện: 2tuần
- Khoa / BƯnh viƯn YHCT tØnh, trung −¬ng: 4 tuÇn
- Tổ chức thực tập : Hiệu tr−ởng nhà tr−ờng quyết định địa điểm, thời gian
thực tập tại mỗi địa điểm, nội dung và chỉ tiêu thực hành của học sinh trong thời
gian thực tập tốt nghiệp
- Néi dung:
Häc sinh thùc hiÖn chøc năng, nhiệm vụ của ngời Y sỹ Y học cổ truyền
dới sự hớng dẫn cuả giáo viên nhà trờng và giáo viên kiêm chức.
- Đánh giá:
+ Kim tra định kỳ: Kết thúc thời gian thực tập tại tuyến xã, tuyến huyện
và tuyến tỉnh ( hoặc trung −ơng ) học sinh làm một bài kiểm tra thực hành ( hệ số
2 ).
+ Thi kết thúc môn học: Cuối đợt thực tập tốt nghiệp mỗi học sinh thực
hiện một bài thi thực hành và trình bày một tiểu luận .
Nội dung kiểm tra định kỳ và thi kết thúc môn học do Hiệu trng quy
nh.
Điểm thực tập tốt nghiệp đợc tính nh một môn thi ( hệ số môn học là 4 )
và là một trong những điều kiện xét dù thi tèt nghiÖp.
<i><b>5- Thi tèt nghiÖp:</b></i>
- Thêi gian ôn thi và thi tốt nghiệp: 4 tuần
- M«n thi tèt nghiƯp:
+ M«n thi Lý thut tỉng hỵp:
Thi viÕt, thêi gian lµm bµi 150 -180 phót
Sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp với câu hỏi thi trắc nghiệm
Nội dung đề thi: tổng hợp các mụn chuyờn mụn.
+ Môn thi thực hành nghỊ nghiƯp:
Thí sinh làm bệnh án YHCT và thực hiện một hay một số quy trình kỹ
thuật khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền ( do Hiệu tr−ởng tr−ờng
quyết định )
Thực hiện theo Quyết định số 29/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/5/2002 của
Bộ tr−ởng Bộ Giáo Dục và đào tạo.
Trên đây là một số h−ớng dẫn thực hiện ch−ơng trình đào tạo Y sỹ Y học
cổ truyền. Trong quá trình thực hiện khoá học, Hiệu tr−ởng các tr−ờng cần căn cứ
vào các quy chế đào tạo trung học chuyên nghiệp của Bộ Giáo dục & Đào tạo và
Bộ Y tế để vận dụng vào nhà tr−ờng cho phù hợp nhằm đảm bảo mục tiêu và chất
l−ợng đào tạo.
Những ý kiến góp ý và đề nghị của các tr−ờng xin gửi về Vụ Khoa học
đào tạo - Bộ Y tế, Vụ Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề - Bộ Giáo dục &
Đào tạo để nghiên cứu, h−ớng dẫn và giải quyết.
1- Quyết định của Bộ tr−ởng Bộ Y tế 1
2- Lời nói đầu 2
3- Gii thiu tng quỏt ngnh o to 4
4- Mô tả nhiệm vơ ng−êi Y sü Y häc cỉ trun 5
5- Mục tiêu đào tạo tổng quát 6
6- Phân phối thời gian toàn khoá học 7
7- Tổng quan các môn học 8
8- Phân bố ch−ơng trình đào tạo tồn khố 9
9- CÊu tróc thêi gian kho¸ häc 11
10- Kế hoạch đào tạo theo từng học kỳ 12