Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.54 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 1+2. dao động điều hòa
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/ Nêu đợc: - Định nghĩa của dao động điều hòa.
- Li độ, biên độ, tần số, chu kỳ, pha, pha ban đầu là gì
2/ Viết đợc:
- Phơng trình của dao động điều hịa và giải thích đợc các đại lợng đặc trng
trong phơng trình.
- Cơng thức liên hệ giữa tần số góc, chi kỳ và tần số
- Công thức vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa
3/ Vẽ đợc đồ thị của li độ theo thời gian với pha ban đầu = 0
4/ Giải đợc các bài tập tơng tự nh SGK
<b>II. Chuẩn bị: HS ôn lại kiến thức về chuyển động tròn đều </b>
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các khái niệm về dao động cơ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
Lấy 1 số thí dụ về dao
động cơ
Thế nào l dao ng c
GV nờu khỏi nim
Tìm hiểu những thí dụ vừa
nêu.
Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
HS ghi nhận
1/ Thế nào là dao động cơ.
Là chuyển động qua lại quanh 1
vị trí cân bằng.
1/ Dao động tuần hồn.
Là dao động mà cứ sau những
khoảng thời gian bằng nhau gọi
là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo
hớng cũ.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phơng trình của dao động điều hòa.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Tìm hiểu đặc điểm chuyển
động của hình chiếu P của
M trên trục OX nh hình vẽ.
GV nêu định nghĩa
GV giới thiệu phơng trình
của DĐĐH và các khái
niệm về biên độ, li độ, pha
và pha dao động.
1 vật DĐĐH có phơng trình
x = 4cos(2t + <i>π</i><sub>3</sub> )cm.
Tìm biên độ và pha ban đầu
- Đọc SGK,
- Theo dõi trình bày của GV
HS ghi nhËn.
HS ghi nhËn c¸c kh¸i niƯm.
Đối chiếu với pt định nghĩa,
1/ Ví dụ: Xét điểm M CĐ đều
trên 1đờng trịn ngợc chiều dơng
với tốc độ góc ω.
Tọa độ x của điểm P có phơng
trình l: x = OP =OMcos(t +
<i></i> )
Đặt OM = A
x = Acos(ωt + <i>ϕ</i> )
Trong đó A, , <i></i> l cỏc hng
s.
2/ Định nghĩa:
DH là dao động trong đó li
độ của vật là 1 hàm cos hay sin
của thời gian.
3/ Phơng trình của DĐĐH:
x = Acos(ωt + <i>ϕ</i> ) (1)
Trong đó:
A là biên độ dao động: là độ lệch
cực đại của vật.
(ωt + <i>ϕ</i> ) là pha dao động tại
thời điêm t, xác định vị trí và
chiều chuyển động của vật tại
thời điểm t.
cña vËt?
suy ra: A = 4cm, <i>ϕ</i> = <i>π</i>
3
rad
<i>ϕ</i> ) là pha ban đầu của dao
động
4/ Chú ý: SGK
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu chu kỳ, tần số góc của dao động điều hịa.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS đọc SGK, hỏi: Chu
kỳ và tần số của DĐĐH là
gì? Nêu đơn vị của chúng?
Nêu mối liên hệ giữa tốc độ
góc, chu kỳ và tần số trong
chuyển ng trũn du?
Đọc SGK, trả lời câu hỏi.
<i></i>=2<i></i>
<i>T</i> =2<i>f</i>
1/ Chu kỳ và tần số:
Chu k(T) ca DH l khong
thi gian để vật thực hiện đợc 1
dao động toàn phn.
Đơn vị: giây (s).
Tn s (f) ca DH l s dao
ng ton phn thc hin c
trong 1 giõy.
Đơn vị: Héc (Hz).
Tần số góc:
Trong pt (1), c gi là tần số
góc, có đơn vị rad/s.
Mèi liªn hƯ: <i>ω</i>=2<i>π</i>
<i>T</i> =2<i>πf</i> (2)
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Nhận xét về qui luật biến
thiên theo thời gian của v?
ở vị trí nào vật có vận tốc
cực đại; bng 0?
V biến thiên phụ thuộc t
theo hàm sin.
V = 0 khi vật ở vị trí biên
Vmax khi vËt qua VTCB
1/ VËn tèc
V = x’ = -ωAsin(ωt + <i>ϕ</i> ) (3)
VËn tèc biÕn thiªn ®iỊu hßa.
- Ở vị trí biên (x = A): v = 0.
- Ở VTCB (x = 0): |vmax| = A
2/ Gia tèc:
a = v’ = -ω2<sub> Acos(ωt + </sub> <i><sub>ϕ</sub></i> <sub>)</sub>
a = -ω2<sub> x (4)</sub>
- Ở vị trí biên (x = A):
|amax| = -2A
- Ở VTCB (x = 0): a = 0
<b>Hoạt động 5: Tìm hiểu đồ thị của dao động điều hịa.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV hớng dấn HS vé đồ thị
của li độ với pha ban đầu
bằng 0.
Theo dõi, làm theo Vẽ đồ thị hình 1.6 SGK
Cđng cè bµi, nhiƯm vơ ë nhµ:
- Nhắc lại những kiến thức cơ bản HS cần nắm vững.
- Câu bỏi bài tập củng cố:
Tỡm biên độ, pha ban đầu chu kỳ và tần số của dao động. Tính pha dao động
2/ Trong dao động điều hòa, véc tơ gia tốc của vật
A. hớng về vị trí cân bằng khi vật có li độ dơng và hớng ra xa vị trí cân
bằng khi vật có li độ âm.
B. hớng về vị trí cân bằng khi vật có li độ âm và hớng ra xa vị trí cân
bằng khi vật có li độ dơng.
C. lu«n híng vỊ VTCB.
D. lu«n híng ra xa VTCB