Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GA tong hop lop 2 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.97 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 1



<b>Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012 </b>
<b>Buổi sáng </b>


<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về các số từ 0 –100, thứ tự của các số.
-Số có một chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số
<b>II:Chuẩn bị:</b>


-GV: Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông…
-HS: Vở bài tập toán tập 1, v.v…
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>ND – TL</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


5ph


. 8 – 10




8 – 10ph


8 – 10ph
3 – 5ph



<b>1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra </b>
dụng cụ học tập của hs phục vụ cho
môn học.


-Nhận xét về sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Làm miệng.</b>


<b>MT: Củng cố về các số có 1 chữ số </b>
-Bài 1.


<b>-Nêu các số có 1 chữ số.</b>


-Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ
số?


-Nhận xét
<b>HĐ 2: Bài 2.</b>


-Chuẩn bị 2 bảng phụ – chia lớp
thành 2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các
số có 2 chữ số.


-Tìm số bé nhất, lớn nhất có hai chữ
số?


-Số bé nhất có 3 chữ số.
<b>HĐ3Bài 3.</b>



-HD HS làm miệng tìm số liền trước,
số liền sau của số 34


-Chấm một số bài của HS.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


-Đưa vở – SGK – bảng, phấn, dẻ
lau, bút , thước,…


- 3 – 4 HS
-Bé nhất số 0
-Số lớn nhất:9


-Lần lượt ghi các số theo thứ tự.
-8 – 10 HS đọc nối tiếp các số từ 10
đến 100.


-2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các số
có 2 chữ số.


-10, 99
-100


-Tự làm bài tập 3 vào vở.
-10, 20 ,30, … 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Hãy nêu các số tròn chục.
-Nhắc HS về xem lại bài tập.



<b>TẬP ĐỌC (2 Tiết)</b>
<b></b>


<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: </b>


-Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới nắn nót, mải miết, ơn tồn, thành tài, các từ
có vần khó: Quyển, nghệch ngoạc, các từ sai do địa phương.


-Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
<b> 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: </b>


-Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.


-Hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
-Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việcgì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành cơng.


<b>II. Những kĩ năng sống cơ bản được dạy học.</b>


- Tự nhận thức về bản thân: Hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết điểu của


mình.


- Lắng nghe tích cực.


- Kiên định



- Đặt mục tiêu: biết đề ra mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện.


<b>III.Đồ dùng dạy- học.</b>
-Tranh minh hoạ bài tập đọc.


-Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>VI.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>ND –</b>
<b>TL</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


5ph


25ph


<b>1.Mở đầu -Giới thiệu cấu trúc và chương </b>
trình mơn Tiếng Việt 2.


-Có 8 chủ ñieåm.


-1Tuần các em học 4 tiết
tập đọc – 1 tiết kể chuyện.
<b>2.Bài mới: </b>


a.GTB.
b.ND.



<b>HĐ 1: Luyện đọc.</b>


<b>MT: Đọc trơn được toàn bài biết ngắt nghỉ </b>
sau các dấu câu, đọc được các từ khó.


-1 – 2 HS đọc ở mục lục sách.
-Mở SGK quan sát chủ điểm 1.
-Quan sát tranh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15ph


17ph


5ph


Hiểu nghĩa các từ mới.


-Giới thiệu tên truyện yêu cầu HS quan sát
tranh và cho biết tranh vẽ gì?


-Đọc mẫu toàn bài và HD cách đọc.
a)Yêu cầu HS đọc từng câu.


-Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi bảng.
b)HD HS đọc các câu văn dài trong đoạn.
c) Chia lớp thành nhóm 4


d)Tổ chức trị chơi thi đọc tiếp sức giữa các
nhóm.



-Giới thiệu cách chơi, luật chơi.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài. </b>


<b>MT: Giúp HS trả lời các câu hỏi trong bài.</b>
Hiểu được nội dung câu chuyện.


-Gọi HS đọc từng đoạn và trả lời các câu
hỏi SGK.


+Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
-Cậu bé thấy bà cụ làm gì?


-Bà cụ làm thế để làm gì?


-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành
kim nhỏ khơng?


-Bà cụ giảng giải như thế nào?


-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ khơng?
-Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?


-Chia lớp thành 4 nhóm -TL


<b>HĐ 3: Luyện đọc lại +Câu chuyện khun</b>
em điều gì?


+Câu “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
khuyên em điều gì?



-u cầu các em đọc theo vai
-Em thích nhân vật nào? Vì sao?


<b>3.Củng cố – dặn dò -Nhắc HS về nhà tập </b>
đọc lại.


-Lần lượt đọc từng câu.
-Phát âm lại.


-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Tự đọc lại chú giải SGK.


-Thực hành ngáp ngắn, ngáp dài
( 3 – 4 HS).


-Lần lượt đọc trong nhóm.
-Theo dõi.


-Thi đua đọc.
-Nhận xét.


-Đọc đồng thanh tồn bài.
-Đọc bài.


-Khi cầm sách đọc vài dòng là
chán bỏ đi chơi …


-Mài thỏi sắt vào tảng đá.
-Làm kim khâu.



-Không tin, ngạc nhiên và hỏi lại


-Mỗi ngày … thành tài.
- Cậu bé có tin.


-Cậu bé hiểu ra quay về nhà học
baøi.


-Thảo luận.
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét – bổ sung.
-Chia lớp theo bàn.
-Nhận vai.


-Nhận xét chọn nhóm.
-Tự cho ý kiến.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


-Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.


-Hiểu được nhờ có hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được.
-Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>



-GV:Caùc hình trong SGK, v.v…
-HS: SGK, v.v…


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>


<b>TL</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


2ph


12ph


10ph


<b>1.Khởi động -Cho cả lớp: Hát múa theo bài :</b>
Con công hay múa-HD động tác múa phù
hoạ.


<b>2.Bài mới.</b>


<b>HĐ1:Làm một số cử động. 5- 8’</b>


<b>MT: Biết được xương và cơ là cơ quan vận </b>
động của cơ thể -Giới thiệu ghi bài


-HD HS làm mẫu theo động tác SGK
-Bộ pgận nào của cơ thể phải cử động để


thực hiện động tác quay cổ?


-Động tác nghiêng người?
-Động tác cúi gập mình?
<b>KL:</b>


-Để thực hiện được các động tác trên thì các
bộ phận trên cơ thể phải cử động.


<b>HĐ2:Giới thiệu cơ quan vận động.</b>


<b>MT: Hiểu dược vì sao cơ thể hoạt động được </b>
-Yêu cầu HS tự sờ nắn bàn tay, cổ tay.
-Dưới lớp da có gì?


-Bắp thịt gọi là cơ


<b>HĐ3: Trị chơi vận động. </b>


<b>MT: Hiểu được năng hoat động sẽ giúp </b>
xương phát triển tốt -Yêu cầu


-Nhờ đâu mà các bộ phận đó của cơ thể cử
động được?


-Đưa tranh vẽ cơ quan vận động, giảng thêm.


-Làm theo.


-Nhắc lại tên bài học.



-Mở SGK quan sát các hình vẽ và
tập làm theo


-Cả lớp làm theo lời hơ của lớp
trưởng.


-Đầu, cổ
-Mình, cổ, tay


-Đầu ,cổ, tay, bung hông


-Thực hiện
-Bắp thịt, xương


-Thực hành uốn dẻo bàn tay, cổ tay
-Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ
và xương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

8ph


3ph


KL:Nhờ sự phối hợp của cơ và xương mà
chúng ta cử động dược.


-HD C.chơi:2 bạn ngồi đối diện nhau, 2 cánh
tay đan vào nhau khi chơi ai kéo tay được về
phía mình thì người đó thắng.



-Chia nhóm 3 HS, 1 HS làm trọng tài, 2 HS
chơi.


-Nhận xét, đánh gía.


<b>3.Củng cố – dặn dò +Qua chơi-Tại sao bạn </b>
lại thắng?


+Muốn khoẻ phải làm gì?
+Em làm gì để khoẻ?


-Nhắc lại nội dung bài và đánh giá tinh thần
học tập


-Nhắc HS về nhà năng tập thể dục.


-Quan sát.
-2 HS chơi thử.
-Các nhóm chơi


-Vì bạn có cơ và xương khoẻ
-Vận động nhiều.


-Vài HS nêu


<b>Buổi chiều </b>


<b>BÀI TẬP TỐN</b>
<b>I:Mục tieâu:</b>



Giúp HS củng cố về các số từ 0 –100, thứ tự của các số.
-Số có một chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số
<b>II:Chuẩn bị:</b>


-GV: Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông…
-HS: Vở bài tập toán tập 1, v.v…
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>ND –</b>
<b>TL</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


8 –
10ph


10ph


<b>1. Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Làmmiệng.</b>


<b>MT: Củng cố về các số có 1 chữ số -Bài </b>
<b>1. </b>


<b>-Nêu các số có 1 chữ số.</b>


-Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ số?
-Nhận xét



<b>HĐ 2: Củng cố các số có 2 chữ số </b>
<b>Bài 2.</b>


-Chuẩn bị 2 bảng phụ – chia lớp thành 2
dãy nối tiếp nhau lên ghi các số có 2 chữ
số.


-Bé nhất số 0
-Số lớn nhất:9


-Lần lượt ghi các số theo thứ tự.
-8 – 10 HS đọc nối tiếp các số từ 10
đến 100.


-2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các số
có 2 chữ số.


-10, 99
-100


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

8 ph


3 – 5ph


-Tìm số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số?
-Số bé nhất có 3 chữ số.


<b>HĐ3: Củng cố về số liền sau, số liền trước</b>
<b>Bài 3.</b>



-HD HS làm miệng tìm số liền trước, số
liền sau của số 34


-Chấm một số bài của HS.
-Hãy nêu các số tròn chục.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


-Nhắc HS về xem lại bài tập.


-Tự làm bài tập 3 vào vở.
-10, 20 ,30, … 90


- 4 – 5HS đếm nối tiếp 0 – 100.


<b>LUYỆN ĐỌC</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: </b>


-Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới nắn nót, mải miết, ơn tồn, thành tài, các từ
có vần khó: Quyển, nghệch ngoạc, các từ sai do địa phương.


-Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
<b> 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: </b>


-Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.


-Hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có cơng mài sắt có ngày nên kim.


-Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việcgì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành công.


<b>II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>ND – TL</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


2ph


15ph


10ph


<b>1.Bài mới: </b>
a.GTB.


b.ND


<b>HĐ 1: Luyện đọc.</b>


<b>MT: Đọc trơn được toàn bài biết ngắt </b>
nghỉ sau các dấu câu, đọc được các từ
khó.


Hiểu nghĩa các từ mới.


-Giới thiệu tên truyện yêu cầu HS quan
sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?


-Đọc mẫu tồn bài và HD cách đọc.


a)u cầu HS đọc từng câu.


-Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi bảng.
b)HD HS đọc các câu văn dài trong đoạn.
<b>HĐ 2: Luyện đọc lại c) Chia lớp thành </b>


Nghe – theo dõi.
-Lần lượt đọc từng câu.
-Phát âm lại.


-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Tự đọc lại chú giải SGK.


-Thực hành ngáp ngắn, ngáp dài
( 3 – 4 HS).


-Lần lượt đọc trong nhóm.
-Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3ph


nhóm 4


d)Tổ chức trị chơi thi đọc tiếp sức giữa
các nhóm.


-Giới thiệu cách chơi, luật chơi.
<b>.Củng cố – dặn dò </b>


-Yêu cầu các em đọc theo vai


-Em thích nhân vật nào? Vì sao?
-Nhắc HS về nhà tập đọc lại.


-Nhận xét.


-Đọc đồng thanh tồn bài.
-Đọc bài.


-Khi cầm sách đọc vài dòng là
chán bỏ đi chơi …


-Mài thỏi sắt vào tảng đá.


--Nhận xét chọn nhóm.
-Tự cho ý kiến.


-Luyện đọc lại
<b>TẬP VIẾT</b>



<b>CHỮ HOA A</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


-Biết viết chữ hoa A (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).


-Biết viết câu ứngdụng “Anh em thuận hoà” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều
nét và nối đúng quy định.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


-Mẫu chữ A, bảng phụ.
-Vở tập viết, bút.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>


<b>TL </b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b> 3ph</b>
.

8ph


10ph


<b>1.Mở đầu -Lớp 2 các em đã phải thực hành </b>
viết chữ hoa. Mơn tập viết địi hỏi các em phải
có đức tính kiên trì, cẩn thận.


-Để học tốt mơn tậpviết cácm em cần có đồ
dùng gì?


<b>2. Bài mới.</b>


<b>HĐ 1: HD viết chữ hoa.</b>


<b>MT: Viết được chữ hoa A đúng mẫu. -Đưa </b>
mẫu chữ A.



-Chữ A cao? Có mấy nét?
-Phân tích và viết mẫu.
-HD phân tích cách viết.
<b>HĐ 2: Viết câu ứng dụng.</b>


-Giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng: “Anh em


-Phấn bảng, dẻ lau, bút, vở tập
viết.


-Kiểm tra đồ dùng lẫn nhau.
-Đọc chữ A và quan sát.
-Cao 5 li gồm 3 nét.
-Nghe và quan sát.


- Vieát theo vào bảng con.
-Viết bảng.


- 3- 4 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

12ph


2ph


thuận hồ” Mn khun các em điều gì?
<b>HĐ 3: Viết vàovở TV </b>


-Giuùp HS.



-Quan sát mẫu câu và nhận xét
+Nêu độ cao các con chữ?


+Cách đặt các dấu thanh như thế nào?
+Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và
HD.


-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn
nắn chung.


-Chaám 8 – 10 bài.
<b>2. Củng cố – dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết bài.


-tự liên hệ.
- 5 – 6 HS nêu.
- -Nêu.


-Cách 1 con chữ o


-Viết bảng con.
Chữ : Anh 2 – 3 lần
-Viết vở theo yêu cầu.


<b>Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012 </b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>TỐN</b>


<b></b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) </b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


Giuùp HS củng cố về:


- Đọc, viết, so sánh 2 số có 2 chữ số.


- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.
<b>II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>GIAÙO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


5ph


12 –
15ph
.


<b>1.Kiểm tra bài cũ. -Yêu cầu.</b>


-Tìm các số viết bằng 2 số giống nhau có
2 chữ số?


-Nhận xét – đánh giá.
<b>2.Bài mới.</b>



<b>HĐ1: Làm cá nhân.</b>


<b>MT: Củng cố về đọc, viết,phân tích số.</b>
-Giới thiệu bài.


<b>Bài 1: HD HS tự làm vào vở.</b>


Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Ta có thể viết thế nào?


-1HS đọc cho cả lớp viết bảng con.
-11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, …


1-HS làm bảng lớp.
-Chữa bài tập và tự chấm.
8chục và 5 đơn vị


85 = 80 +5
-Làm bảngcon.


36 = 30 + 6 71= 70 +1
94 = 90 + 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3 – 5ph


<b>HĐ2: Làm vào vở.</b>


<b>MT: Củng cố về so sánh số.</b>


<b>Bài 2: Cho chơi trị chơi tiếp sức, nêu luật </b>


chơi và cách chơi.


-Nhận xét .
<b>Bài 3: Y/c HS.</b>
-HD HS laøm .


-Nhận xét – đánh giá.
<b>Bài 4:</b>


-HD HS làm .


-Nhận xét – đánh giá.


-Bài ơn tập hơm nay ta ơn những nội dung
gì?


-Muốn so sánh 2 số có 2 chữ số…?
<b>3. Củng cố – dặn dị. -Về làm bài tập </b>
vào vở bài tập toán.


-Gv cùng HS nhận xét – đánh giá.
-Làm bảng con.


34 < 38 72 > 70 80 +6 = 86
-Tự làm vào vở.


+ 28, 33, 45, 54.
+ 54, 45, 33, 28.
-1HS nhắc.
-HS khá nêu.



<b>CHÍNH TẢ (tập chép)</b>
<b></b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>PHÂN BIỆT K/C. BẢNG CHỮ CÁI.</b>
<b>I.Mục đích – u cầu.</b>


1.Rèn kó năng viết chính tả.


-Viết lại chính xác đoạn trích trong bài “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”Qua bài
tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết
hoa và lùi vào 1ơ.


-Củng cố quy tắc viết c/k.


<b>2 Học thuộc bảng chữ cái: điền đúng các chữ vào bảng chữ cái.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


-GV: Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái.
-HS: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, …
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>ND </b>
<b>-TL</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


2ph
15ph



<b>1.Mở đầu. </b>

-Nêu yêu cầu giờ chính tả, các đồ
dùng, dụng cụ học tập cần thiết.


<b>2. Bài mới. </b>
a.GTB.
b.ND.


<b>HÑ 1: HD tập chép. </b>


-Đưa đồ dùng học tập để GV kiểm
tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

15ph


3 –
5ph


<b>MT: Viết lại chính xác đoạn trích trong bài.</b>
-Giới thiệu mục tiêu yêu cầu của bài dạy.
-Đưa bảng phụ có bài chép.


+Đoạn này chép từ bài nào?
+Đoạn này là lời nói của ai với ai?
-HD nhận xét.


+Đoạn chép có mấy câu?
+Cuối mỗi câu ghi dấu gì?


+Những chữ nào trong bài viết hoa?



+Chữ đầu tiên của đoạn được viết như thế
nào?


-Chọn đọc một số tiếng khó:<i>ngày, mài, sắt.</i>


Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư thế ngồi
viết.


-Đọc lại bài chính tả- HD cách sốt lỗi.
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.


<b>HĐ 2: Laøm BT.</b>


<b>MT: Điền đúng các chữ vào bảng chữ cái</b>

.


<b>Bài 1: u cầu.</b>


-Bài tập yêu cầu gì?


-K thường đứngtrước chữ nào?
-C thường đứng trước chữ nào?
<b>Bài 2: Đưa bảng phụ – yêu cầu.</b>
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.
<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>
-Nhận xét, tinh thần, thái độ .


-Nhắc HS về nhà viết lại các chữ còn viết sai,
luyện chữ.


-Của bà cụ với cậu bé.


-2 câu.


-Dấu chấm.
-Chữ: Mỗi, Giống.
-Viết hoa và lùi vào 1 ơ.
-Viết bảng con.


Chép bài chính tả vào vở.
-Sốt lỗi.


-1 – 2 HS đọc u cầu bài tập
-Điền k/c


-e,ê, i


-o, ô, ơ, a, ă, â, u ,ơ


-Tự làm bài tập vào vở bài tập
TV2.


-Tự điền vào bảng chữ cái.


-Đọc và đọc thuộc bảng chữ cái.
<b>Buổi chiều</b>


<b>BÀI TẬP TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


Giúp HS củng cố về:



- Đọc, viết, so sánh 2 số có 2 chữ số.


- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


<b>ND –</b>
<b>TL</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


15ph <b>2.Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Làm cá nhân.</b>


<b>MT: Củng cố về đọc, viết,phân tích số.</b>


-Chữa bài tập và tự chấm.
8chục và 5 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

.

15ph




5ph


<b>Bài 1: HD HS tự làm vào vở.</b>


Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


-Ta có thể viết thế nào?


<b>HĐ2: Làm vào vở.</b>


<b>MT: Củng cố về so sánh số.</b>


<b>Bài 2: Cho chơi trị chơi tiếp sức, nêu luật </b>
chơi và cách chơi.


-Nhận xét .
<b>Bài 3: Y/c HS.</b>
-HD HS laøm .


-Nhận xét – đánh giá.
<b>Bài 4:</b>


-HD HS laøm .


-Nhận xét – đánh giá.


-Bài ôn tập hôm nay ta ôn những nội dung
gì?


-Muốn so sánh 2 số có 2 chữ số…?


<b>3. Củng cố – dặn dò. -Về làm bài tập </b>
vào vở bài tập tốn.


-Làm bảngcon.



36 = 30 + 6 71= 70 +1
94 = 90 + 4


-Chia lớp 2 dãy
-Thi đua chơi.


-Gv cùng HS nhận xét – đánh giá.
-Làm bảng con.


34 < 38 72 > 70 80 +6 = 86
-Tự làm vào vở.


+ 28, 33, 45, 54.
+ 54, 45, 33, 28.
-1HS nhaéc.
-HS khá nêu.


<b>LUYỆN VIẾT</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


1.Rèn kó năng viết chính tả.


-Viết lại chính xác đoạn trích trong bài “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”Qua bài
tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết
hoa và lùi vào 1ơ.


-Củng cố quy tắc viết c/k.


<b>2 Học thuộc bảng chữ cái: điền đúng các chữ vào bảng chữ cái.</b>
<b>II.Các hoạt động dạy – học.</b>



<b>ND </b>
<b>-TL</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


5ph


20 –
25ph


<b>2. Bài mới. </b>
a.GTB. 3ph
b.ND.


<b>HĐ 1: HD tập chép. </b>


<b>MT: Viết lại chính xác đoạn trích trong bài.</b>
-Giới thiệu mục tiêu yêu cầu của bài dạy.


-1HS đọc nội dung.
-Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3 – 5ph


-Đưa bảng phụ có bài chép.
+Đoạn này chép từ bài nào?
+Đoạn này là lời nói của ai với ai?
-HD nhận xét.



+Đoạn chép có mấy câu?
+Cuối mỗi câu ghi dấu gì?


+Những chữ nào trong bài viết hoa?


+Chữ đầu tiên của đoạn được viết như thế
nào?


-Chọn đọc một số tiếng khó:<i>ngày, mài, sắt.</i>


Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư thế ngồi
viết.


-Đọc lại bài chính tả- HD cách soát lỗi.
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.


<b>3. Củng cố – dặn dò</b>

:

-Nhận xét, tinh thần,
thái độ .


-Nhắc HS về nhà viết lại các chữ còn viết sai,
luyện chữ.


-2 câu.
-Dấu chấm.
-Chữ: Mỗi, Giống.
-Viết hoa và lùi vào 1 ơ.
-Viết bảng con.


Chép bài chính tả vào vở.
-Sốt lỗi.



.


<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>



<b>TÌM HIỂU VỀ LỚP HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


-Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp, sao.
-Ổn định phân sao, phụ trách sao.


-Nghe – hát “Quốc ca – đội ca”.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>


<b>TL</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


5ph


20ph <b>1.Ổn định -Nêu mục tiêu tiết học.2. Vào bài.</b>
a-Giới thiệu một số nội quy của trường.
b-Nội quy của lớp.


-Giới thiệu:



-Nêu: Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến
lớp.


-Lễ phép đoàn kết, thật thà.


-Giữ vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ.
-Chia lớp thành 4 sao: …


-Hát đồng thanh.
-Nhắc lại.


- 2 – 3 HS nêu lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5ph


c-Ổn định tổ chức.
d-Nghe hát:


-Hát bài quốc ca – đội ca.
<b>3.Nhận xét – đánh giá.</b>


-Nhận xét đánh giá mọi họat động.
-Nhận xét chung giờ học.


-Nhắc một số hoạt động tuần tới.


-Các tổ trưởng họp tổ –
nhận xét kết quả học tập
của tổ



-Báo cáo trước lớp.


<b>Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>TỐN</b>



<b>SỐ HẠNG – TỔNG</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:
-Bước đầu biết gọi thành phần và kết quả củaphép cộng.


- Củng cố về phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số –giải bài tốn có lời văn.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND –</b>
<b>TL</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b> 5ph</b>
25ph


<b>1.Kiểm tra. </b>


-Chấm vở bài tập của HS.
-Nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới.</b>



a.GTB.
b.ND.


<b>HĐ 1: Số hạng – tổng.</b>
10ph


<b>MT: HS biết được tên gọi thành phần kết </b>
phép quả của cộng:


-Nêu phép tính 35 + 24


-Nêu: Trong phép cộng 35 và 24 gọi là số
hạng. 68 gọi là tổng


-Ghi phép tính: 63 +15


-Đặt tính – làm bảng con –nhắc lại.
-Đặt tính và nêu tên gọi


-Tự cho ví dụ về phép cộng và nêu
tên gọi của chúng.


-Phép cộng.


-Tự làm bài vào vở.


Đọc kết quả – HS tự chấm bài.
-Đặt tính vào bảng con – nêu tên gọi
các thành phần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5ph
3ph


<b>HĐ 2: Thực hành </b>
20ph


<b>MT: Làm được các bài tập.</b>
<b>Bài 1: HD</b>


-Muốn tính tổng hai số ta làm phép tính gì?
<b>Bài 2:HD HS đặt tính.</b>


<b>Bài 3: HD</b>


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết cả hai buổi bán đựơc… xe đạp ta
làm thế nào?


Lưu ý cách trình bày tốn giải.


<b>3. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học.</b>


-2HS đọc đề
-sáng: 12 xe đạp
-Chiều: 20 xe đạp


-2 buổibán đựơc: … xe đạp?


-Nêu.


-Làm vở.


Cả hai buổi bán được số xe đạp
10 + 20 = 32 (xe đạp)


Đáp số: 32 xe đạp
-Làm bài tập vào vở bài tập.


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b></b>
<b>TỰ THUẬT</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


<b> 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. </b>


-Đọc đúng các từ khó: <i>Quê quán, quận, trường.</i>


-Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ, yêu cầu và trả lời ở mỗi
dòng.


-Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, mạch lạc.
<b> 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu.</b>


-Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.


- Đọc các từ chỉ đơn vị hành chính (xã, phường, quận, huyện, …)


-Hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có cơng mài sắc có ngày nên kim.


-Nắm được những thơng tin chính về về bạn HS trong mỗi bài.


-Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch).
<b>II. Chuẩn bị.</b>


-GV: Bảng phụ viết bảng tự thuật.


-HS: Phiếu bản tự thuật có ghi sẵn thơng tin.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TL</b>
5ph



15ph




10ph


7ph


3ph


<b>1.Kieåm tra. </b>


-Gọi HS đọc bài: Có cơng mài sắt có ngày nên
kim. Và trả lời câu hỏi 1 –2 SGK.


-Câu chuyện khuyên các em điều gì?


-Nhận xét đánh giá – cho điểm HS.
<b>2.Bài mới.</b>


Luyện đọc
-Giới thiệu bài.


-Đọc mẫu, giọng đọc rõ ràng mạch.


-Yêu cầu hs đọc từng câu và kết hợp giải nghĩa
từ SGK.


-HD kĩ cách đọc.
-Chia đoạn.


Đ1: Từ đầu – quê quán
Đ 2: cịn lại.


-Chia nhóm theo bàn.
<b>Tìm hiểu bài: </b>


<b>MT: Giúp HS hiểu nội dung bài.</b>


-Yêu cầu thảo luận theo cặp: Bạn biết gì về bạn
Thanh Hà?


-Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh Hà như
vậy?


-Yêu cầu HS:



-Gợi ý giúp đỡ HS khi học sinh tự nói vềbản
thân.


-Em hãy cho biết em đang ở xã nào? Huyện
nào? Tỉnh nào?


<b>Luyện đọc lại. -Tổ chức cho HS đọc cá nhân.</b>
-Ai cũng cần viết bản tự thuật (lí lịch) để người
khác hiểu thêm về mình nên khi viết các em
cần viết chính xác.


<b>3.Củng cố – dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-3 HS đọc và trả lời câu hỏi theo
u cầu.


-Làm việc chăm chỉ, cần phải
kiên trì, nhẫn nại.


-Mở sách quan sát tranh.
-Theo dõi – nghe.


-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm các từ khó.
-Nghe.


-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
-Đọc trong nhóm.



-Thi đua đọc.


-Các cặp tự hỏi nhau.


-Vài cặp lên thể hiện trước lớp.
-Nhờ bản tự thuật của bạn đó.
-Đọc yêu cầu câu hỏi 3
3 – 4 HS trình bày.


-Trong mỗi bàn HS tự nói về bản
thân mình cho các bạn nghe.
-Nối tiếp nhau nói về thơn xóm
nơi em ở.


-Vài HS cho ý kiến.
-Thi đọc.


-Đọc chú giải.


-Tự viết bản tự thuật về bản thân
mình.


<b>Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Buổi chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu.


- Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu dùng từ đặt câu đơn
giản.



<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
-GV: Bảng phụ viết bài tập 2.
-HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>


<b>TL</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b> HỌC SINH</b>


3p


30ph


3ph


<b>A.Mở đầu. -Giới thiệu về cấu trúc chương</b>
trình lớp 2 cũ và mới.


<b>B.Bài mới. </b>
a.GTB. 2ph
b.ND.


-Giới thiệu mục tiêu bài học.
-HD làm bài tập.


<b>HĐ 1: Từ:</b>



<b>MT: Giúp HS tìm từ có liên quan đến học tập</b>
<b>Bài 1: u cầu.</b>


HD HS – Hình 1 vẽ gì?
+Vậy ta có từ trường.


-T/C cho HS điểm số từ 2 – 8


-Khi GV hô 2 các em mang số 2 quan sát vào
hình vẽ và nêu tên hình.


<b>HĐ 2: Câu:</b>


<b>MT: Quan tranh HS biết đặt câu đơn giản nói </b>
về nội dung tranh.


<b>Bài 2:</b>


-Bài tập yêu cầu gì?


-Chia lớp thành 3 nhóm có HS cùng nhau –ghi
các từ theo chủ đề?


<b>Bài 3: Yêu cầu HS quan sát tranh.</b>
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?


-Chia lớp thành các nhóm theo bàn: Quan sát
tranh và nói 1 câu về nội dung tranh.


<b>KL:-Tên gọi các vật- việc gọi là từ.</b>


-Dùng từ để đặt câu.


<b>3. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học.</b>


-Mở SGK.


-Đọc quan sát SGK.
-Vẽ trường học.
-Thi đua chơi


2- Học sinh; 3 – chạy; 4 – cô
giáo; 5- hoa hồng; 6- nhà; 7 – xe
đạp; 8 – múa.


-2 – 3 HS nhắc lại từ.
-Đọc u cầu –đọc mẫu.
-Tìm từ theo chủ đề.
-Chia nhóm.


Thi đua ghi.


-Nhận xét đánh giá, nhóm
thắng,thua bổ xung thêm các từ.
-3HS đọc lại từ mới.


-Quan saùt.


-Cảnh các bạn đi thăm vườn hoa.
2 – 3 HS đọc mẫu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Nhắc Hs về tìm thêm từ làm lại các bài tập ở
lớp.


<b>TOÁN</b>
<b></b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:


-Phép cộng(khơng nhớ), tính nhẩm và tính viết( Đặt tính rồi tính),tên gọi thành phần
và kết quả của phép cộng.


-Giải bài tốn có lời văn.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>


<b>TL</b>


<b>GIÁO VIÊN </b> <b>HOÏC SINH</b>


3ph
20ph


10ph
<b>. </b>


2ph



<b>1. Kieåm tra: </b>


-Yêu cầu HS làm bảng con
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Củng cố về phép cộng, tên gọi các</b>
thành phần của phép cộng. -Giới thiệu bài
Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng con


Bài 2: Hướng dẫn HS cách tính miệng.
Bài 3: Nêu miệng phép tính


<b>HĐ 2. Giải bài tốn có lời văn Bài 4:HD HS</b>
-Bài tốn cho biết gì?


-Bài tốn hỏi gì?


-Chấm bài và nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét bài học.</b>
-Nhắc HS về nhà làm bài tập5/6.


72 + 11; 40 + 37; 6 + 32


-Nêu tên các thành phần của phép
tính.


-Nhận xét.



50 + 10 + 20 =80
50 + 30 = 80


-Đăït tính và ghi vào bảng con.


-Nêu tên các thành phần của phép
cộng.


-2 HS đọc đề bài


-Có: 25 HS trai và 32 HS gái
-Có: … học sinh.


-4-6 HS nêu miệng lời giải.
-Giải vào vở.


<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng </b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b></b>


<b>TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI</b>
34
42
76


+ 53<sub>26</sub>



79


+ 29<sub>40</sub>


69


+ 62<sub>5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I.Mục đích - yêu cầu.</b>
<b>1.Rèn kó năng nghe và nói.</b>


-Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
-Biết nghe và nói lại những điều nghe được về bạn trong lớp.
<b>2.Rèn kĩ năng nói – viết.</b>


-Bước đầu biết kể một mẩu chuyện theo tranh.


-Bước đầu biết(dùng) viết 3, 4 câu kể lại nội dung tranh.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>


<b>TL</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>



3ph
30ph


<b>1.Kieåm tra.</b>


-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2.Bài mới.</b>


<b>HĐ1:HD làm bài tập. -Giới MT: Biết </b>
nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về
bản thân mình.


thiệu mục tiêu b.
<b>Bài1. Treo bảng phụ.</b>


-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.
-Ghi 1 ví dụ lên bảng.


-Nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ2: Kể chuyện theo tranh. 1</b>


<b>MT: Bước đầu biết kể một mẩu chuyện </b>
theo tranh Bài 3


-Yêu cầu.


-Bài tập yêu cầu gì?


-Trong 4 tranh em thấy có tranh nào đã


được học?


-Tranh 3 vẽ cảnh gì?
-Tranh 4 vẽ cảnh gì?


-Nhắc HS đặt tên cho 2 bạn.


-Chia lớp theo bàn tập kể lại nội dung
theo câu chuyện.


-Theo dõi, giúp đỡ HS.


-Là bạn gái em có hái hoa không?


-2-3 HS đọc câu hỏi


-Nhiều HS tự trả lời theo từng câu hỏi
-Cùng GV nhận xét, bổ sung.


-Nói về bản thân mình cho bạn nghe.
-Đại diện vài cặp lên nói về bản thân
bạn cho cả lớp nghe.


-Mở SGK: Đọc yêu cầu bài.


-Dựa vào 4 tranh để kể lại một câu
chuyện.


-Tranh 1, 2 đã học ở bài luyện từ
vàcâu



-3 –4 HS nói lại nội dung tranh 1,2.
-Bạn Lan định hái 1 bông hoa.
-Bạn trai nhắc nhở bạn gái.
-QS tranh lần lượt kể trong nhóm


-Đại diện các nhóm kể lại
-Nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3ph


-Nếu là em, em sẽ nói gì với bạn gái?
<b>3.Củng cố – dặn dị. -Nhắc nhở HS vào </b>
công viên chơi không nên hái hoa, bẻ
cành.


-Đưa ra 4 mẫu câu và yêu cầu.
-Nhắc HS về viết 4 câu thành 1 câu
chuyện theo tranh.


-Bạn không nên hái hoa


-1 HS đọc lại cho các bạn đốn nội
dung câu thuộc tranh nào.


<b>TỐN</b>

<b>ĐỀ XI MÉT</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>



Giuùp HS:


-Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đề xi mét.
-Nắm được quan hệ giữa dm và cm (1dm = 10 cm).


-Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị dm.
-Bứơc đầu tập đo và ước lượng các đợ dài theo đơn vị dm.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Băng giấy 10 cm.


-Thước 30 cm,20 cm, 50 cm.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên </b> <b>Học sinh</b>


5ph <b>1.Kiểm tra bài cũ. -u cầu HS chữa </b>
bài 5.


-Nhận xét và gọi 1 HS lên đo
A B


-Đoạn AB dài mấy cm?
-10 cm còn gọi là 1 dm
Đề xi mét viết tắt là dm
-1 dm = ? cm


-10 cm = ?dm



-1 HS laøm baøi 5.


-Nêu tên gọi các thành phần của
phép cộng.


-Đoạn AB dài 10 cm.
-10 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

30ph


5ph


<b>2.Bài mới.</b>


<b>HĐ1:Giới thiệu về dm 8-10’</b>


<b>MT: Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, </b>
độ lớn của đơn vị đo đềximét -Yêu cầu
-Vậy các thước đó có độ dài mấy dm?
<b>HĐ2. Thựchành.</b>


10 20’


<b>MT: Bước đầu biét đo và ước lượng các </b>
độ dài, biết làm các phép tính cộng, trừ.
<b>Bài 1:Vẽ</b>


-3 đoạn thẳng lên bảng


-HD HS làm.


<b>Bài 2:</b>


-HD trên bảng:
1dm + 1 dm = 2 dm
8 dm – 2 dm = 6 dm
<b>Bài 3.</b>


-Yêu cầu


-Bài tập yêu cầu làm gì?


<b>3.Củng cố – dặn dò. -Nhắc HS về nhà </b>
làm lại bài tập trong vở bài tập toán.


-Lấy thước 20 cm, 3o cm,50 cm.
-2 dm, 3dm,5dm.


-Quan sát, trả lời miệng.


-Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm
-Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
-Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng
CD.


-Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn
thẳng AB.


-Làm vào bảng con.


8 dm + 2 dm = 10 dm
10 dm – 9 dm = 1 dm


-Nhắc lại yêu cầu đề bài+ QS SGk
-Không đo, ước lượng độ dài của các
đoạn thảng


+Đoạn AB khoảng 9cm
+Đoạn MN khoảng 12 cm


-Đo lại 2 đoạn thẳng để kiểm tra sự
ước lượng của HS.


-Nhaéc laïi: 1 dm = 10 cm
10 cm = 1dm.


<b>CHÍNH TẢ (Nghe – viết)</b>



<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Rèn kó năng chính tả.</b>


-Nghe viết được khổ thơ cuối của bài thơ “ Ngày hôm qua đâu rồi?”
-Biết cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ, các chữ đầu dòng thơ viết hoa.


-Viết đúng những từ, tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: l/n;
an/ang, ay/ai.



<b>2.Tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái.</b>


-Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ cái
-Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV: Kẻ sẵn bảng chữ cái
-HS: Vở bài tập tiếng việt.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>ND –</b>


<b>TL</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


5ph


30ph


2ph


<b>1.Kiểm tra. </b>


-Đọc : <i>nên kim, nên người, lên núi.</i>


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2.Bài mới.</b>


<b>HĐ1:Tìm hiểu nội dung và hướng dẫn chính</b>
tả. 16 -18’



<b>MT: Nghe – viết được khổ thơ cuối của bài.</b>
Biết cách trình bày bài.


-Giới thiệu mục tiêu bài học.
-Đọc khổ thơ.


-Khổ thơ là lời nói của ai với ai?
-Bố nói với con điều gì?


-Khổ thơ có mấy dòng thơ?


Chữ đầu mỗi dịng thơ viết như thế nào?
-Mỗi dịng thơ có mấy chữ?


-Mỗi dịng thơ nên viết lùi vào 3 ơ kể từ lề
vào.


-u cầu HS tìm trong bài các chữ có vần <i>ai</i>


– <i>ay</i>, chữ <i>l- n.</i>


<i>-Đọc lại khổ thơ, đọc từng dịng thơ</i>
<i>-Đọc lại tồn bài.</i>


-Chấm 8-10 bài nhận xét về bài viết- chữ
viết, cách trình bày bài.


<b>HĐ2: HD HS làm bài tập. </b>



<b>MT: Viết đúng từ, tiếng có âm, vần dễ lẫn.</b>
<b>Bài 2: Treo bảng phụ.</b>


HD HS làm bảng con.


Cũng cố-Nhận xét, đánh giá tiết học


-Nhắc HS về nhà học thuộc 19 chữ cái đầu.


-Viết bảng con


-2-3 HS đọc 9 chữ cái đầu
-Thi đua ghi thứ tự bảng chữ cái.
2-3 HS đọc


-Của bố với con


-Con học hành chăm chỉ thì thời
gian khơng đi mất.


-4 dịng.
-Viết hoa.
-5 chữ.


-Viết bảng con:<i> ngày, lại, là.</i>


-Viết vào vở
-Sốt lỗi.


-1 –2 HS đọc bài.


-Làm bài vào bảng con.
-1 HS đọc yêu cầu.
-1 HS đọc 9 chữ cái đầu.
-Điền miệng.


-Nhiều HS đọc 10 chữ cái tiếp theo
và thi đua đọc.


-Vài HS đọc thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



<b>SINH HOẠT LỚP</b>
TỔNG KẾT TUẦN 1
<b>I.</b> <b>Đánh giá các hoạt động đã làm được trong tuần.</b>


- Các tổ trưởng báo cáo tình hình học tập và các hoạt động của tổ trong tuần qua.


- Nêu những ưu, khuyết điểm của từng bạn trong tổ trong lớp.


- Giáo viên nhận xét – đánh giá – nhắc nhở - tuyên dương.


- Động viên các em chưa hoàn thành.


- Nhận xét nề nếp ra vào lớp.


<b>II.</b> <b>Kế hoạch tuần tới.</b>


- Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp.



- Thực hiện tốt đồng phục.


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.


- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ gọn gàng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×