Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.97 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012 </b>
<b>Buổi sáng </b>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>
Giúp HS củng cố về các số từ 0 –100, thứ tự của các số.
-Số có một chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số
<b>II:Chuẩn bị:</b>
-GV: Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông…
-HS: Vở bài tập toán tập 1, v.v…
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>ND – TL</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
5ph
. 8 – 10
8 – 10ph
8 – 10ph
3 – 5ph
<b>1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra </b>
dụng cụ học tập của hs phục vụ cho
môn học.
-Nhận xét về sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ 1: Làm miệng.</b>
<b>MT: Củng cố về các số có 1 chữ số </b>
-Bài 1.
<b>-Nêu các số có 1 chữ số.</b>
-Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ
số?
-Nhận xét
<b>HĐ 2: Bài 2.</b>
-Chuẩn bị 2 bảng phụ – chia lớp
thành 2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các
số có 2 chữ số.
-Tìm số bé nhất, lớn nhất có hai chữ
số?
-Số bé nhất có 3 chữ số.
<b>HĐ3Bài 3.</b>
-HD HS làm miệng tìm số liền trước,
số liền sau của số 34
-Chấm một số bài của HS.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
-Đưa vở – SGK – bảng, phấn, dẻ
lau, bút , thước,…
- 3 – 4 HS
-Bé nhất số 0
-Số lớn nhất:9
-Lần lượt ghi các số theo thứ tự.
-8 – 10 HS đọc nối tiếp các số từ 10
đến 100.
-2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các số
có 2 chữ số.
-10, 99
-100
-Tự làm bài tập 3 vào vở.
-10, 20 ,30, … 90
-Hãy nêu các số tròn chục.
-Nhắc HS về xem lại bài tập.
<b>TẬP ĐỌC (2 Tiết)</b>
<b></b>
<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
<b> 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: </b>
-Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới nắn nót, mải miết, ơn tồn, thành tài, các từ
có vần khó: Quyển, nghệch ngoạc, các từ sai do địa phương.
-Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
<b> 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: </b>
-Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
-Hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
-Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việcgì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành cơng.
<b>II. Những kĩ năng sống cơ bản được dạy học.</b>
- Tự nhận thức về bản thân: Hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết điểu của
mình.
- Lắng nghe tích cực.
- Kiên định
- Đặt mục tiêu: biết đề ra mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện.
<b>III.Đồ dùng dạy- học.</b>
-Tranh minh hoạ bài tập đọc.
-Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>VI.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>ND –</b>
<b>TL</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
5ph
25ph
<b>1.Mở đầu -Giới thiệu cấu trúc và chương </b>
trình mơn Tiếng Việt 2.
-Có 8 chủ ñieåm.
-1Tuần các em học 4 tiết
tập đọc – 1 tiết kể chuyện.
<b>2.Bài mới: </b>
a.GTB.
b.ND.
<b>HĐ 1: Luyện đọc.</b>
<b>MT: Đọc trơn được toàn bài biết ngắt nghỉ </b>
sau các dấu câu, đọc được các từ khó.
-1 – 2 HS đọc ở mục lục sách.
-Mở SGK quan sát chủ điểm 1.
-Quan sát tranh trả lời.
15ph
17ph
5ph
Hiểu nghĩa các từ mới.
-Giới thiệu tên truyện yêu cầu HS quan sát
tranh và cho biết tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu toàn bài và HD cách đọc.
a)Yêu cầu HS đọc từng câu.
-Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi bảng.
b)HD HS đọc các câu văn dài trong đoạn.
c) Chia lớp thành nhóm 4
d)Tổ chức trị chơi thi đọc tiếp sức giữa các
nhóm.
-Giới thiệu cách chơi, luật chơi.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài. </b>
<b>MT: Giúp HS trả lời các câu hỏi trong bài.</b>
Hiểu được nội dung câu chuyện.
-Gọi HS đọc từng đoạn và trả lời các câu
hỏi SGK.
+Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
-Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
-Bà cụ làm thế để làm gì?
-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành
kim nhỏ khơng?
-Bà cụ giảng giải như thế nào?
-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ khơng?
-Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
-Chia lớp thành 4 nhóm -TL
<b>HĐ 3: Luyện đọc lại +Câu chuyện khun</b>
em điều gì?
+Câu “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
khuyên em điều gì?
-u cầu các em đọc theo vai
-Em thích nhân vật nào? Vì sao?
<b>3.Củng cố – dặn dò -Nhắc HS về nhà tập </b>
đọc lại.
-Lần lượt đọc từng câu.
-Phát âm lại.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Tự đọc lại chú giải SGK.
-Thực hành ngáp ngắn, ngáp dài
( 3 – 4 HS).
-Lần lượt đọc trong nhóm.
-Theo dõi.
-Thi đua đọc.
-Nhận xét.
-Đọc đồng thanh tồn bài.
-Đọc bài.
-Khi cầm sách đọc vài dòng là
chán bỏ đi chơi …
-Mài thỏi sắt vào tảng đá.
-Làm kim khâu.
-Không tin, ngạc nhiên và hỏi lại
…
-Mỗi ngày … thành tài.
- Cậu bé có tin.
-Cậu bé hiểu ra quay về nhà học
baøi.
-Thảo luận.
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét – bổ sung.
-Chia lớp theo bàn.
-Nhận vai.
-Nhận xét chọn nhóm.
-Tự cho ý kiến.
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
-Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
-Hiểu được nhờ có hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được.
-Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-GV:Caùc hình trong SGK, v.v…
-HS: SGK, v.v…
<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>
<b>TL</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
2ph
12ph
10ph
<b>1.Khởi động -Cho cả lớp: Hát múa theo bài :</b>
Con công hay múa-HD động tác múa phù
hoạ.
<b>2.Bài mới.</b>
<b>HĐ1:Làm một số cử động. 5- 8’</b>
<b>MT: Biết được xương và cơ là cơ quan vận </b>
động của cơ thể -Giới thiệu ghi bài
-HD HS làm mẫu theo động tác SGK
-Bộ pgận nào của cơ thể phải cử động để
-Động tác nghiêng người?
-Động tác cúi gập mình?
<b>KL:</b>
-Để thực hiện được các động tác trên thì các
bộ phận trên cơ thể phải cử động.
<b>HĐ2:Giới thiệu cơ quan vận động.</b>
<b>MT: Hiểu dược vì sao cơ thể hoạt động được </b>
-Yêu cầu HS tự sờ nắn bàn tay, cổ tay.
-Dưới lớp da có gì?
-Bắp thịt gọi là cơ
<b>HĐ3: Trị chơi vận động. </b>
<b>MT: Hiểu được năng hoat động sẽ giúp </b>
xương phát triển tốt -Yêu cầu
-Nhờ đâu mà các bộ phận đó của cơ thể cử
động được?
-Đưa tranh vẽ cơ quan vận động, giảng thêm.
-Làm theo.
-Nhắc lại tên bài học.
-Mở SGK quan sát các hình vẽ và
tập làm theo
-Cả lớp làm theo lời hơ của lớp
trưởng.
-Đầu, cổ
-Mình, cổ, tay
-Đầu ,cổ, tay, bung hông
-Thực hiện
-Bắp thịt, xương
-Thực hành uốn dẻo bàn tay, cổ tay
-Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ
và xương.
8ph
3ph
KL:Nhờ sự phối hợp của cơ và xương mà
chúng ta cử động dược.
-HD C.chơi:2 bạn ngồi đối diện nhau, 2 cánh
tay đan vào nhau khi chơi ai kéo tay được về
phía mình thì người đó thắng.
-Chia nhóm 3 HS, 1 HS làm trọng tài, 2 HS
chơi.
-Nhận xét, đánh gía.
<b>3.Củng cố – dặn dò +Qua chơi-Tại sao bạn </b>
lại thắng?
+Muốn khoẻ phải làm gì?
+Em làm gì để khoẻ?
-Nhắc lại nội dung bài và đánh giá tinh thần
học tập
-Nhắc HS về nhà năng tập thể dục.
-Quan sát.
-2 HS chơi thử.
-Các nhóm chơi
-Vì bạn có cơ và xương khoẻ
-Vận động nhiều.
-Vài HS nêu
<b>Buổi chiều </b>
<b>BÀI TẬP TỐN</b>
<b>I:Mục tieâu:</b>
Giúp HS củng cố về các số từ 0 –100, thứ tự của các số.
-Số có một chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số
<b>II:Chuẩn bị:</b>
-GV: Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông…
-HS: Vở bài tập toán tập 1, v.v…
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>ND –</b>
<b>TL</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
8 –
10ph
10ph
<b>1. Bài mới:</b>
<b>HĐ 1: Làmmiệng.</b>
<b>MT: Củng cố về các số có 1 chữ số -Bài </b>
<b>1. </b>
<b>-Nêu các số có 1 chữ số.</b>
-Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ số?
-Nhận xét
<b>HĐ 2: Củng cố các số có 2 chữ số </b>
<b>Bài 2.</b>
-Chuẩn bị 2 bảng phụ – chia lớp thành 2
dãy nối tiếp nhau lên ghi các số có 2 chữ
số.
-Bé nhất số 0
-Số lớn nhất:9
-Lần lượt ghi các số theo thứ tự.
-8 – 10 HS đọc nối tiếp các số từ 10
đến 100.
-2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các số
có 2 chữ số.
-10, 99
-100
8 ph
3 – 5ph
-Tìm số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số?
-Số bé nhất có 3 chữ số.
<b>HĐ3: Củng cố về số liền sau, số liền trước</b>
<b>Bài 3.</b>
-HD HS làm miệng tìm số liền trước, số
liền sau của số 34
-Chấm một số bài của HS.
-Hãy nêu các số tròn chục.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
-Nhắc HS về xem lại bài tập.
-Tự làm bài tập 3 vào vở.
-10, 20 ,30, … 90
- 4 – 5HS đếm nối tiếp 0 – 100.
<b>LUYỆN ĐỌC</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
<b> 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: </b>
-Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới nắn nót, mải miết, ơn tồn, thành tài, các từ
có vần khó: Quyển, nghệch ngoạc, các từ sai do địa phương.
-Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
<b> 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: </b>
-Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
-Hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
<b>II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>ND – TL</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
2ph
15ph
10ph
<b>1.Bài mới: </b>
a.GTB.
b.ND
<b>HĐ 1: Luyện đọc.</b>
<b>MT: Đọc trơn được toàn bài biết ngắt </b>
nghỉ sau các dấu câu, đọc được các từ
khó.
Hiểu nghĩa các từ mới.
-Giới thiệu tên truyện yêu cầu HS quan
sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu tồn bài và HD cách đọc.
-Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi bảng.
b)HD HS đọc các câu văn dài trong đoạn.
<b>HĐ 2: Luyện đọc lại c) Chia lớp thành </b>
Nghe – theo dõi.
-Lần lượt đọc từng câu.
-Phát âm lại.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Tự đọc lại chú giải SGK.
-Thực hành ngáp ngắn, ngáp dài
( 3 – 4 HS).
-Lần lượt đọc trong nhóm.
-Theo dõi.
3ph
nhóm 4
d)Tổ chức trị chơi thi đọc tiếp sức giữa
các nhóm.
-Giới thiệu cách chơi, luật chơi.
<b>.Củng cố – dặn dò </b>
-Yêu cầu các em đọc theo vai
-Nhận xét.
-Đọc đồng thanh tồn bài.
-Đọc bài.
-Khi cầm sách đọc vài dòng là
chán bỏ đi chơi …
-Mài thỏi sắt vào tảng đá.
--Nhận xét chọn nhóm.
-Tự cho ý kiến.
-Luyện đọc lại
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>CHỮ HOA A</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>
-Biết viết chữ hoa A (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
-Biết viết câu ứngdụng “Anh em thuận hoà” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều
nét và nối đúng quy định.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>
<b>TL </b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<b> 3ph</b>
.
8ph
10ph
<b>1.Mở đầu -Lớp 2 các em đã phải thực hành </b>
viết chữ hoa. Mơn tập viết địi hỏi các em phải
có đức tính kiên trì, cẩn thận.
-Để học tốt mơn tậpviết cácm em cần có đồ
dùng gì?
<b>2. Bài mới.</b>
<b>HĐ 1: HD viết chữ hoa.</b>
<b>MT: Viết được chữ hoa A đúng mẫu. -Đưa </b>
mẫu chữ A.
-Chữ A cao? Có mấy nét?
-Phân tích và viết mẫu.
-HD phân tích cách viết.
<b>HĐ 2: Viết câu ứng dụng.</b>
-Giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng: “Anh em
-Phấn bảng, dẻ lau, bút, vở tập
viết.
-Kiểm tra đồ dùng lẫn nhau.
-Đọc chữ A và quan sát.
-Cao 5 li gồm 3 nét.
-Nghe và quan sát.
- Vieát theo vào bảng con.
-Viết bảng.
- 3- 4 HS đọc lại.
12ph
2ph
thuận hồ” Mn khun các em điều gì?
<b>HĐ 3: Viết vàovở TV </b>
-Giuùp HS.
-Quan sát mẫu câu và nhận xét
+Nêu độ cao các con chữ?
+Cách đặt các dấu thanh như thế nào?
+Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và
HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn
nắn chung.
-Chaám 8 – 10 bài.
<b>2. Củng cố – dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết bài.
-tự liên hệ.
- 5 – 6 HS nêu.
- -Nêu.
-Cách 1 con chữ o
-Viết bảng con.
Chữ : Anh 2 – 3 lần
-Viết vở theo yêu cầu.
<b>Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012 </b>
<b>Buổi sáng</b>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) </b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
Giuùp HS củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh 2 số có 2 chữ số.
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.
<b>II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>ND – TL</b> <b>GIAÙO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
5ph
12 –
15ph
.
<b>1.Kiểm tra bài cũ. -Yêu cầu.</b>
-Tìm các số viết bằng 2 số giống nhau có
2 chữ số?
-Nhận xét – đánh giá.
<b>2.Bài mới.</b>
<b>HĐ1: Làm cá nhân.</b>
<b>MT: Củng cố về đọc, viết,phân tích số.</b>
-Giới thiệu bài.
<b>Bài 1: HD HS tự làm vào vở.</b>
Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Ta có thể viết thế nào?
-1HS đọc cho cả lớp viết bảng con.
-11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, …
1-HS làm bảng lớp.
-Chữa bài tập và tự chấm.
8chục và 5 đơn vị
85 = 80 +5
-Làm bảngcon.
36 = 30 + 6 71= 70 +1
94 = 90 + 4
3 – 5ph
<b>HĐ2: Làm vào vở.</b>
<b>MT: Củng cố về so sánh số.</b>
<b>Bài 2: Cho chơi trị chơi tiếp sức, nêu luật </b>
-Nhận xét .
<b>Bài 3: Y/c HS.</b>
-HD HS laøm .
-Nhận xét – đánh giá.
<b>Bài 4:</b>
-HD HS làm .
-Nhận xét – đánh giá.
-Bài ơn tập hơm nay ta ơn những nội dung
gì?
-Muốn so sánh 2 số có 2 chữ số…?
<b>3. Củng cố – dặn dị. -Về làm bài tập </b>
vào vở bài tập toán.
-Gv cùng HS nhận xét – đánh giá.
-Làm bảng con.
34 < 38 72 > 70 80 +6 = 86
-Tự làm vào vở.
+ 28, 33, 45, 54.
+ 54, 45, 33, 28.
-1HS nhắc.
-HS khá nêu.
<b>CHÍNH TẢ (tập chép)</b>
<b></b>
<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>PHÂN BIỆT K/C. BẢNG CHỮ CÁI.</b>
<b>I.Mục đích – u cầu.</b>
1.Rèn kó năng viết chính tả.
-Viết lại chính xác đoạn trích trong bài “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”Qua bài
tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết
hoa và lùi vào 1ơ.
-Củng cố quy tắc viết c/k.
<b>2 Học thuộc bảng chữ cái: điền đúng các chữ vào bảng chữ cái.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-GV: Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái.
-HS: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, …
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>
<b>ND </b>
<b>-TL</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
2ph
15ph
<b>2. Bài mới. </b>
a.GTB.
b.ND.
<b>HÑ 1: HD tập chép. </b>
-Đưa đồ dùng học tập để GV kiểm
tra.
15ph
3 –
5ph
<b>MT: Viết lại chính xác đoạn trích trong bài.</b>
-Giới thiệu mục tiêu yêu cầu của bài dạy.
-Đưa bảng phụ có bài chép.
+Đoạn này chép từ bài nào?
+Đoạn này là lời nói của ai với ai?
-HD nhận xét.
+Đoạn chép có mấy câu?
+Cuối mỗi câu ghi dấu gì?
+Những chữ nào trong bài viết hoa?
+Chữ đầu tiên của đoạn được viết như thế
nào?
-Chọn đọc một số tiếng khó:<i>ngày, mài, sắt.</i>
Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư thế ngồi
viết.
-Đọc lại bài chính tả- HD cách sốt lỗi.
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.
<b>HĐ 2: Laøm BT.</b>
<b>MT: Điền đúng các chữ vào bảng chữ cái</b>
-Bài tập yêu cầu gì?
-K thường đứngtrước chữ nào?
-C thường đứng trước chữ nào?
<b>Bài 2: Đưa bảng phụ – yêu cầu.</b>
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.
<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>
-Nhận xét, tinh thần, thái độ .
-Nhắc HS về nhà viết lại các chữ còn viết sai,
luyện chữ.
-Của bà cụ với cậu bé.
-Dấu chấm.
-Chữ: Mỗi, Giống.
-Viết hoa và lùi vào 1 ơ.
-Viết bảng con.
Chép bài chính tả vào vở.
-Sốt lỗi.
-1 – 2 HS đọc u cầu bài tập
-Điền k/c
-e,ê, i
-o, ô, ơ, a, ă, â, u ,ơ
-Tự làm bài tập vào vở bài tập
TV2.
-Tự điền vào bảng chữ cái.
-Đọc và đọc thuộc bảng chữ cái.
<b>Buổi chiều</b>
<b>BÀI TẬP TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh 2 số có 2 chữ số.
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<b>ND –</b>
<b>TL</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
15ph <b>2.Bài mới.</b>
<b>HĐ1: Làm cá nhân.</b>
<b>MT: Củng cố về đọc, viết,phân tích số.</b>
-Chữa bài tập và tự chấm.
8chục và 5 đơn vị
.
15ph
5ph
<b>Bài 1: HD HS tự làm vào vở.</b>
Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
<b>HĐ2: Làm vào vở.</b>
<b>MT: Củng cố về so sánh số.</b>
<b>Bài 2: Cho chơi trị chơi tiếp sức, nêu luật </b>
chơi và cách chơi.
-Nhận xét .
<b>Bài 3: Y/c HS.</b>
-HD HS laøm .
-Nhận xét – đánh giá.
<b>Bài 4:</b>
-HD HS laøm .
-Nhận xét – đánh giá.
-Bài ôn tập hôm nay ta ôn những nội dung
gì?
-Muốn so sánh 2 số có 2 chữ số…?
<b>3. Củng cố – dặn dò. -Về làm bài tập </b>
vào vở bài tập tốn.
-Làm bảngcon.
36 = 30 + 6 71= 70 +1
94 = 90 + 4
-Chia lớp 2 dãy
-Thi đua chơi.
-Gv cùng HS nhận xét – đánh giá.
-Làm bảng con.
34 < 38 72 > 70 80 +6 = 86
-Tự làm vào vở.
+ 28, 33, 45, 54.
+ 54, 45, 33, 28.
-1HS nhaéc.
-HS khá nêu.
<b>LUYỆN VIẾT</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>
1.Rèn kó năng viết chính tả.
-Viết lại chính xác đoạn trích trong bài “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”Qua bài
tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết
hoa và lùi vào 1ơ.
-Củng cố quy tắc viết c/k.
<b>2 Học thuộc bảng chữ cái: điền đúng các chữ vào bảng chữ cái.</b>
<b>II.Các hoạt động dạy – học.</b>
<b>ND </b>
<b>-TL</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
5ph
20 –
25ph
<b>2. Bài mới. </b>
a.GTB. 3ph
b.ND.
<b>HĐ 1: HD tập chép. </b>
<b>MT: Viết lại chính xác đoạn trích trong bài.</b>
-Giới thiệu mục tiêu yêu cầu của bài dạy.
-1HS đọc nội dung.
-Trả lời.
3 – 5ph
-Đưa bảng phụ có bài chép.
+Đoạn này chép từ bài nào?
+Đoạn này là lời nói của ai với ai?
-HD nhận xét.
+Đoạn chép có mấy câu?
+Cuối mỗi câu ghi dấu gì?
+Những chữ nào trong bài viết hoa?
+Chữ đầu tiên của đoạn được viết như thế
nào?
-Chọn đọc một số tiếng khó:<i>ngày, mài, sắt.</i>
Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư thế ngồi
viết.
-Đọc lại bài chính tả- HD cách soát lỗi.
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.
<b>3. Củng cố – dặn dò</b>
-Nhắc HS về nhà viết lại các chữ còn viết sai,
luyện chữ.
-2 câu.
-Dấu chấm.
-Chữ: Mỗi, Giống.
-Viết hoa và lùi vào 1 ơ.
-Viết bảng con.
Chép bài chính tả vào vở.
-Sốt lỗi.
.
<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>
<b>TÌM HIỂU VỀ LỚP HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
-Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp, sao.
-Ổn định phân sao, phụ trách sao.
-Nghe – hát “Quốc ca – đội ca”.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>
<b>TL</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
5ph
20ph <b>1.Ổn định -Nêu mục tiêu tiết học.2. Vào bài.</b>
a-Giới thiệu một số nội quy của trường.
b-Nội quy của lớp.
-Giới thiệu:
-Nêu: Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến
lớp.
-Lễ phép đoàn kết, thật thà.
-Giữ vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ.
-Chia lớp thành 4 sao: …
-Hát đồng thanh.
-Nhắc lại.
- 2 – 3 HS nêu lại.
5ph
c-Ổn định tổ chức.
d-Nghe hát:
-Hát bài quốc ca – đội ca.
<b>3.Nhận xét – đánh giá.</b>
-Nhận xét đánh giá mọi họat động.
-Nhận xét chung giờ học.
-Nhắc một số hoạt động tuần tới.
-Các tổ trưởng họp tổ –
nhận xét kết quả học tập
của tổ
-Báo cáo trước lớp.
<b>Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng</b>
<b>TỐN</b>
<b>SỐ HẠNG – TỔNG</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
-Bước đầu biết gọi thành phần và kết quả củaphép cộng.
- Củng cố về phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số –giải bài tốn có lời văn.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>
<b>TL</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<b> 5ph</b>
25ph
<b>1.Kiểm tra. </b>
-Chấm vở bài tập của HS.
-Nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB.
b.ND.
<b>HĐ 1: Số hạng – tổng.</b>
10ph
<b>MT: HS biết được tên gọi thành phần kết </b>
phép quả của cộng:
-Nêu phép tính 35 + 24
-Nêu: Trong phép cộng 35 và 24 gọi là số
hạng. 68 gọi là tổng
-Ghi phép tính: 63 +15
-Đặt tính – làm bảng con –nhắc lại.
-Đặt tính và nêu tên gọi
-Tự cho ví dụ về phép cộng và nêu
tên gọi của chúng.
-Phép cộng.
-Tự làm bài vào vở.
Đọc kết quả – HS tự chấm bài.
-Đặt tính vào bảng con – nêu tên gọi
các thành phần.
5ph
3ph
<b>HĐ 2: Thực hành </b>
20ph
<b>MT: Làm được các bài tập.</b>
<b>Bài 1: HD</b>
-Muốn tính tổng hai số ta làm phép tính gì?
<b>Bài 2:HD HS đặt tính.</b>
<b>Bài 3: HD</b>
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Muốn biết cả hai buổi bán đựơc… xe đạp ta
làm thế nào?
Lưu ý cách trình bày tốn giải.
<b>3. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học.</b>
-2HS đọc đề
-sáng: 12 xe đạp
-Chiều: 20 xe đạp
-2 buổibán đựơc: … xe đạp?
-Làm vở.
Cả hai buổi bán được số xe đạp
10 + 20 = 32 (xe đạp)
Đáp số: 32 xe đạp
-Làm bài tập vào vở bài tập.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b></b>
<b>TỰ THUẬT</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>
<b> 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. </b>
-Đọc đúng các từ khó: <i>Quê quán, quận, trường.</i>
-Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ, yêu cầu và trả lời ở mỗi
dòng.
-Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, mạch lạc.
<b> 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu.</b>
-Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Đọc các từ chỉ đơn vị hành chính (xã, phường, quận, huyện, …)
-Hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có cơng mài sắc có ngày nên kim.
-Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch).
<b>II. Chuẩn bị.</b>
-GV: Bảng phụ viết bảng tự thuật.
-HS: Phiếu bản tự thuật có ghi sẵn thơng tin.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b>TL</b>
5ph
15ph
10ph
7ph
3ph
<b>1.Kieåm tra. </b>
-Gọi HS đọc bài: Có cơng mài sắt có ngày nên
kim. Và trả lời câu hỏi 1 –2 SGK.
-Câu chuyện khuyên các em điều gì?
Luyện đọc
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu, giọng đọc rõ ràng mạch.
-Yêu cầu hs đọc từng câu và kết hợp giải nghĩa
từ SGK.
-HD kĩ cách đọc.
-Chia đoạn.
Đ1: Từ đầu – quê quán
Đ 2: cịn lại.
-Chia nhóm theo bàn.
<b>Tìm hiểu bài: </b>
<b>MT: Giúp HS hiểu nội dung bài.</b>
-Yêu cầu thảo luận theo cặp: Bạn biết gì về bạn
Thanh Hà?
-Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh Hà như
vậy?
-Yêu cầu HS:
-Gợi ý giúp đỡ HS khi học sinh tự nói vềbản
thân.
-Em hãy cho biết em đang ở xã nào? Huyện
nào? Tỉnh nào?
<b>Luyện đọc lại. -Tổ chức cho HS đọc cá nhân.</b>
-Ai cũng cần viết bản tự thuật (lí lịch) để người
khác hiểu thêm về mình nên khi viết các em
cần viết chính xác.
<b>3.Củng cố – dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-3 HS đọc và trả lời câu hỏi theo
u cầu.
-Làm việc chăm chỉ, cần phải
kiên trì, nhẫn nại.
-Mở sách quan sát tranh.
-Theo dõi – nghe.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm các từ khó.
-Nghe.
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
-Đọc trong nhóm.
-Thi đua đọc.
-Các cặp tự hỏi nhau.
-Vài cặp lên thể hiện trước lớp.
-Nhờ bản tự thuật của bạn đó.
-Đọc yêu cầu câu hỏi 3
3 – 4 HS trình bày.
-Trong mỗi bàn HS tự nói về bản
thân mình cho các bạn nghe.
-Nối tiếp nhau nói về thơn xóm
nơi em ở.
-Vài HS cho ý kiến.
-Thi đọc.
-Đọc chú giải.
-Tự viết bản tự thuật về bản thân
mình.
<b>Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Buổi chiều</b>
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu.
- Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu dùng từ đặt câu đơn
giản.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
-GV: Bảng phụ viết bài tập 2.
-HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>
<b>TL</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b> HỌC SINH</b>
3p
30ph
3ph
<b>A.Mở đầu. -Giới thiệu về cấu trúc chương</b>
trình lớp 2 cũ và mới.
<b>B.Bài mới. </b>
a.GTB. 2ph
b.ND.
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
-HD làm bài tập.
<b>HĐ 1: Từ:</b>
<b>MT: Giúp HS tìm từ có liên quan đến học tập</b>
<b>Bài 1: u cầu.</b>
HD HS – Hình 1 vẽ gì?
+Vậy ta có từ trường.
-T/C cho HS điểm số từ 2 – 8
-Khi GV hô 2 các em mang số 2 quan sát vào
hình vẽ và nêu tên hình.
<b>HĐ 2: Câu:</b>
<b>MT: Quan tranh HS biết đặt câu đơn giản nói </b>
về nội dung tranh.
<b>Bài 2:</b>
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành 3 nhóm có HS cùng nhau –ghi
các từ theo chủ đề?
<b>Bài 3: Yêu cầu HS quan sát tranh.</b>
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn: Quan sát
tranh và nói 1 câu về nội dung tranh.
<b>KL:-Tên gọi các vật- việc gọi là từ.</b>
<b>3. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học.</b>
-Mở SGK.
-Đọc quan sát SGK.
-Vẽ trường học.
-Thi đua chơi
2- Học sinh; 3 – chạy; 4 – cô
giáo; 5- hoa hồng; 6- nhà; 7 – xe
đạp; 8 – múa.
-2 – 3 HS nhắc lại từ.
-Đọc u cầu –đọc mẫu.
-Tìm từ theo chủ đề.
-Chia nhóm.
Thi đua ghi.
-Nhận xét đánh giá, nhóm
thắng,thua bổ xung thêm các từ.
-3HS đọc lại từ mới.
-Quan saùt.
-Cảnh các bạn đi thăm vườn hoa.
2 – 3 HS đọc mẫu.
-Nhắc Hs về tìm thêm từ làm lại các bài tập ở
lớp.
<b>TOÁN</b>
<b></b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS củng cố về:
-Phép cộng(khơng nhớ), tính nhẩm và tính viết( Đặt tính rồi tính),tên gọi thành phần
và kết quả của phép cộng.
-Giải bài tốn có lời văn.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>
<b>TL</b>
<b>GIÁO VIÊN </b> <b>HOÏC SINH</b>
3ph
20ph
10ph
<b>. </b>
2ph
<b>1. Kieåm tra: </b>
-Yêu cầu HS làm bảng con
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Củng cố về phép cộng, tên gọi các</b>
thành phần của phép cộng. -Giới thiệu bài
Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng con
Bài 2: Hướng dẫn HS cách tính miệng.
Bài 3: Nêu miệng phép tính
<b>HĐ 2. Giải bài tốn có lời văn Bài 4:HD HS</b>
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét bài học.</b>
-Nhắc HS về nhà làm bài tập5/6.
72 + 11; 40 + 37; 6 + 32
-Nêu tên các thành phần của phép
tính.
-Nhận xét.
50 + 10 + 20 =80
50 + 30 = 80
-Đăït tính và ghi vào bảng con.
-Nêu tên các thành phần của phép
cộng.
-2 HS đọc đề bài
-Có: 25 HS trai và 32 HS gái
-Có: … học sinh.
-4-6 HS nêu miệng lời giải.
-Giải vào vở.
<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng </b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b></b>
<b>TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI</b>
34
42
76
+ 53<sub>26</sub>
79
+ 29<sub>40</sub>
69
+ 62<sub>5</sub>
<b>I.Mục đích - yêu cầu.</b>
<b>1.Rèn kó năng nghe và nói.</b>
-Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
-Biết nghe và nói lại những điều nghe được về bạn trong lớp.
<b>2.Rèn kĩ năng nói – viết.</b>
-Bước đầu biết kể một mẩu chuyện theo tranh.
-Bước đầu biết(dùng) viết 3, 4 câu kể lại nội dung tranh.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>ND –</b>
<b>TL</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
3ph
30ph
<b>1.Kieåm tra.</b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2.Bài mới.</b>
<b>HĐ1:HD làm bài tập. -Giới MT: Biết </b>
nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về
bản thân mình.
thiệu mục tiêu b.
<b>Bài1. Treo bảng phụ.</b>
-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.
-Ghi 1 ví dụ lên bảng.
-Nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ2: Kể chuyện theo tranh. 1</b>
<b>MT: Bước đầu biết kể một mẩu chuyện </b>
theo tranh Bài 3
-Yêu cầu.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Trong 4 tranh em thấy có tranh nào đã
-Tranh 3 vẽ cảnh gì?
-Tranh 4 vẽ cảnh gì?
-Nhắc HS đặt tên cho 2 bạn.
-Chia lớp theo bàn tập kể lại nội dung
theo câu chuyện.
-Theo dõi, giúp đỡ HS.
-Là bạn gái em có hái hoa không?
-2-3 HS đọc câu hỏi
-Nhiều HS tự trả lời theo từng câu hỏi
-Cùng GV nhận xét, bổ sung.
-Nói về bản thân mình cho bạn nghe.
-Đại diện vài cặp lên nói về bản thân
bạn cho cả lớp nghe.
-Mở SGK: Đọc yêu cầu bài.
-Dựa vào 4 tranh để kể lại một câu
chuyện.
-Tranh 1, 2 đã học ở bài luyện từ
vàcâu
-3 –4 HS nói lại nội dung tranh 1,2.
-Bạn Lan định hái 1 bông hoa.
-Bạn trai nhắc nhở bạn gái.
-QS tranh lần lượt kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm kể lại
-Nhận xét, bổ sung
3ph
-Nếu là em, em sẽ nói gì với bạn gái?
<b>3.Củng cố – dặn dị. -Nhắc nhở HS vào </b>
công viên chơi không nên hái hoa, bẻ
cành.
-Đưa ra 4 mẫu câu và yêu cầu.
-Nhắc HS về viết 4 câu thành 1 câu
chuyện theo tranh.
-Bạn không nên hái hoa
-1 HS đọc lại cho các bạn đốn nội
dung câu thuộc tranh nào.
<b>TỐN</b>
<b>ĐỀ XI MÉT</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
Giuùp HS:
-Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đề xi mét.
-Nắm được quan hệ giữa dm và cm (1dm = 10 cm).
-Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị dm.
-Bứơc đầu tập đo và ước lượng các đợ dài theo đơn vị dm.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
-Băng giấy 10 cm.
-Thước 30 cm,20 cm, 50 cm.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên </b> <b>Học sinh</b>
5ph <b>1.Kiểm tra bài cũ. -u cầu HS chữa </b>
bài 5.
-Nhận xét và gọi 1 HS lên đo
A B
-Đoạn AB dài mấy cm?
-10 cm còn gọi là 1 dm
Đề xi mét viết tắt là dm
-1 dm = ? cm
-10 cm = ?dm
-1 HS laøm baøi 5.
-Nêu tên gọi các thành phần của
phép cộng.
-Đoạn AB dài 10 cm.
-10 cm.
30ph
5ph
<b>2.Bài mới.</b>
<b>HĐ1:Giới thiệu về dm 8-10’</b>
<b>MT: Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, </b>
độ lớn của đơn vị đo đềximét -Yêu cầu
-Vậy các thước đó có độ dài mấy dm?
<b>HĐ2. Thựchành.</b>
10 20’
<b>MT: Bước đầu biét đo và ước lượng các </b>
độ dài, biết làm các phép tính cộng, trừ.
<b>Bài 1:Vẽ</b>
-3 đoạn thẳng lên bảng
<b>Bài 2:</b>
-HD trên bảng:
1dm + 1 dm = 2 dm
8 dm – 2 dm = 6 dm
<b>Bài 3.</b>
-Yêu cầu
-Bài tập yêu cầu làm gì?
<b>3.Củng cố – dặn dò. -Nhắc HS về nhà </b>
làm lại bài tập trong vở bài tập toán.
-Lấy thước 20 cm, 3o cm,50 cm.
-2 dm, 3dm,5dm.
-Quan sát, trả lời miệng.
-Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm
-Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
-Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng
CD.
-Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn
thẳng AB.
-Làm vào bảng con.
-Nhắc lại yêu cầu đề bài+ QS SGk
-Không đo, ước lượng độ dài của các
đoạn thảng
+Đoạn AB khoảng 9cm
+Đoạn MN khoảng 12 cm
-Đo lại 2 đoạn thẳng để kiểm tra sự
ước lượng của HS.
-Nhaéc laïi: 1 dm = 10 cm
10 cm = 1dm.
<b>CHÍNH TẢ (Nghe – viết)</b>
<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Rèn kó năng chính tả.</b>
-Nghe viết được khổ thơ cuối của bài thơ “ Ngày hôm qua đâu rồi?”
-Biết cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ, các chữ đầu dòng thơ viết hoa.
-Viết đúng những từ, tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: l/n;
an/ang, ay/ai.
<b>2.Tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái.</b>
-Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ cái
-Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo.
-GV: Kẻ sẵn bảng chữ cái
-HS: Vở bài tập tiếng việt.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>ND –</b>
<b>TL</b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
5ph
30ph
2ph
<b>1.Kiểm tra. </b>
-Đọc : <i>nên kim, nên người, lên núi.</i>
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2.Bài mới.</b>
<b>HĐ1:Tìm hiểu nội dung và hướng dẫn chính</b>
tả. 16 -18’
<b>MT: Nghe – viết được khổ thơ cuối của bài.</b>
Biết cách trình bày bài.
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
-Đọc khổ thơ.
-Khổ thơ là lời nói của ai với ai?
-Bố nói với con điều gì?
-Khổ thơ có mấy dòng thơ?
Chữ đầu mỗi dịng thơ viết như thế nào?
-Mỗi dịng thơ có mấy chữ?
-Mỗi dịng thơ nên viết lùi vào 3 ơ kể từ lề
vào.
-u cầu HS tìm trong bài các chữ có vần <i>ai</i>
– <i>ay</i>, chữ <i>l- n.</i>
<i>-Đọc lại khổ thơ, đọc từng dịng thơ</i>
<i>-Đọc lại tồn bài.</i>
-Chấm 8-10 bài nhận xét về bài viết- chữ
viết, cách trình bày bài.
<b>HĐ2: HD HS làm bài tập. </b>
<b>MT: Viết đúng từ, tiếng có âm, vần dễ lẫn.</b>
<b>Bài 2: Treo bảng phụ.</b>
HD HS làm bảng con.
Cũng cố-Nhận xét, đánh giá tiết học
-Nhắc HS về nhà học thuộc 19 chữ cái đầu.
-Viết bảng con
-2-3 HS đọc 9 chữ cái đầu
-Thi đua ghi thứ tự bảng chữ cái.
2-3 HS đọc
-Của bố với con
-Con học hành chăm chỉ thì thời
gian khơng đi mất.
-4 dịng.
-Viết hoa.
-5 chữ.
-Viết bảng con:<i> ngày, lại, là.</i>
-Viết vào vở
-Sốt lỗi.
-1 –2 HS đọc bài.
-Nhiều HS đọc 10 chữ cái tiếp theo
và thi đua đọc.
-Vài HS đọc thuộc
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
TỔNG KẾT TUẦN 1
<b>I.</b> <b>Đánh giá các hoạt động đã làm được trong tuần.</b>
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình học tập và các hoạt động của tổ trong tuần qua.
- Nêu những ưu, khuyết điểm của từng bạn trong tổ trong lớp.
- Giáo viên nhận xét – đánh giá – nhắc nhở - tuyên dương.
- Động viên các em chưa hoàn thành.
- Nhận xét nề nếp ra vào lớp.
<b>II.</b> <b>Kế hoạch tuần tới.</b>
- Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp.
- Thực hiện tốt đồng phục.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ gọn gàng.