Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.46 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN 1</b>


<b>TUÇN 1</b>



Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012
Tập đọc:


<b>Tiết 1</b>

<b>: </b>

<b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>


I. mục tiêu:


<b>1.Kin thức : Bài đọc ca ngợi tấm lũng hào hiệp, yờu thương người khỏc, sẵn sàng</b>
bờnh vực kẻ yếu của Dế Mốn.


<b>2. Kĩ năng: - Đọc đúng các tiếng, từ khó dễ lẫn có trong bài. </b>


- Giọng đọc phù hợp với diễn biến và tính cách nhân vật trong câu chuyện( Nhà Trò,
Dế Mèn ).


<b>3.Thỏi độ: Giỏo dục cho HS tỡnh đoàn kết, biết giỳp bạn lỳc gặp khú khăn. </b>
II. đồ dùng:


- Tranh minh họa SGK, bảng phụ.
III. các hoạt động dạy – học
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị SGK của HS .</b>
<b>3.Bài mới: </b>


<b>3.1. Giới thiệu bµi míi: </b>


<b> - Giới thiệu SGK Tiếng Việt 4 và các kí hiệu SGK.</b>



- Giới thiệu chủ điểm: Thương người như thể thương thân qua hình ảnh SGK.
- Giới thiệu bài qua tác phẩm D Mèn phiêu lu ký của nhà văn Tô Hoài.
3.2.Phỏt tri n b i:ể à


3.2.Phát tri n b i:ể à
<b>*HĐ1: Luyện đọc:</b>
- YC 2 HS đọc toàn bài.


- Theo dõi kết hợp luyện đọc .
- Cùng HS nhận xét cách đọc.


- HS1: đọc đoạn 1 & 2 .
- HS2 : đọc đoạn 3 & 4 .


- Cả lớp theo dõi và đọc thầm ở
SGK


- Hướng dẫn HS nhận biết 4 đoạn của bài.
+ Đoạn 1: hai dòng đầu.


+ Đoạn 2: năm dòng tiếp theo .
+ Đoạn 3: năm dòng tiếp.
+ Đoạn 4: đoạn còn lại.


- Theo dõi, luyện đọc, cùng HS nhận xét cách
đọc đúng, hay.


- 2 HS nêu ý kiến và bổ sung.


- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn, cả lớp


theo dõi và đọc thầm ở SGK.
- Giúp HS hiÓu các từ ở chú giải SGK. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi ở chú


giải SGK.


- Đọc bài theo cặp .


- 2 HS đọc lại toàn bài, mỗi HS đọc
2 đoạn.


- GV đọc mẫu. - HS theo dõi SGK.


<b>*HĐ2: Tìm hiểu bài .</b>


<i>- Truyện có những nhân vật nào?</i>
- Cùng HS thống nhất ý kiến.


- Cả lớp đọc toàn bài .
- 2 HS trả lời và bổ sung.
- Kẻ yếu được Dế Mèn bệnh vực là ai?


- Hình dáng chị Nhà Trò được tả như thế nào
- Khi gặp một người yếu bị ức hiếp, em sẽ làm
gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cùng HS thống nhất ý kiến chốt lại nội dung
đoạn 1 ( Giới thiệu chị Nhà trị )


<i><b> - </b></i>HD HS quan sát hình ảnh SGK.



- 2,3 HS trả lời và bổ sung.


- 1,2 HS nhắc lại, nêu ý kiến qua
hình ảnh SGK.


- Tìm trong đoạn 2 những chi tiết cho thấy chị
nhà Trò rất yếu ớt ?


- Giúp HS hiểu từ : Ngắn chùn chùn


- 2, 3HS trả lời và bổ sung.


- Sự yếu ớt của Nhà Trò được nhìn thấy qua con
mắt yếu ớt của ai ?


- Dế Mèn.
- Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi nhìn Nhà


Trị?


- Sự ái ngại, thơng cảm với chị Nhà
Trị


<i>- Vì sao Dế Mèn thơng cảm với chị Nhà Trò ?</i> - HS trả lời và bổ sung.
- Cùng HS thống nhất rút ra nội dung đoạn 2


<b>( Hình dáng yếu ớt đến tội nghiệp của chị</b>
<b>Nhà Trị )</b>


- HS đọc thầm đoạn 3.


- Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp đe däa như thế


nào ?


- Đánh, chăng tơ bắt, däa sẽ vặt
chân, vặt cánh, ăn thịt.


- Đoạn này là lời của ai? - Nhà Trò.


- Qua lời kĨ của Nhà Trị chúng ta thấy được
điều gì?


- Tình cảm đáng thương của chị
Nhà Trò.


- Nêu cách đọc đoạn này ? - Kể lể, đáng thương.
*GV cho học sinh thể hiện giọng đọc. - 2 HS đọc


-1 HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc thầm.
- Trước tình cảnh đáng thương của Nhà Trị, Dế


Mèn đã làm gì?


- Xße 2 càng, nói với chị Nhà Trò :
" Em đừng sợ... cậy khoẻ ăn hiếp kẻ
yếu"


- Lời nói và việc làm của Dế Mèn cho em biết


Dế Mèn là người như thế nào? -2,3 HS trả lời và bổ sung.


- Cùng HS thống nhất rút ra nội dung bài.


<b>* Nội Dung :Ca ngợi tấm lòng hào hiệp của Dế</b>
Mèn, biết yêu thương người khác sẵn lòng giúp
đỡ kẻ yếu .


- HS nhắc lại ND.


- Cách đọc câu nói của Dế Mèn? - Giọng mạnh mẽ, dứt khốt, thể
hiện sự bất bình.


- YC HS đọc: - 2 HS đọc


- Trong truyện có nhiều hình ảnh nhân hố, em
thích hình ảnh nào nhất? Vì sao?


<b>* HĐ3: HD đọc diễn cảm.</b>
- Nêu yêu cầu cách đọc.


- Cùng HS nhận xét, đánh giá.


- HS tự do nêu ý kiÕn.


- 3 nhóm thi đọc trước lớp.
<b>4.Củng cố: </b>


<b> - Câu chuyện nhắc nhở em và mọi người điều gì ?</b>
- Em cần học ở Dế Mèn đức tính gì ?


<b>5. Dặn dị : </b>



<b> - Nhắc nhở HS c¸ch luyện đọc diễn cảm.</b>
- Học cách tả lồi vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tốn :</b>


<b>Tiết 1: ôn tập các số đến 100 000 . </b>
I.MụC TIÊU:


<b>1. Kiến thức: - Đọc, viết đợc các số đến 100 000.</b>
- Biết phõn tớch cấu tạo số.


<b>2. Kỹ năng : HS đọc, viết, phân tích thành thạo cấu tạo các số đến 100 000.</b>
<b>3. Thái độ : Giáo dục và rèn luyện ý thức tích cực trong học Tốn cho HS.</b>
II. §å DùNG:


- Bng lp chuẩn bị bài 2.


III. CáC HOạT Động dạy - học:


<b>1.n dnh t chc: - Nhc nhở HS thực hiện tốt nề nếp học tập.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


- Trong chương trình học Tốn 3, c¸c em được học đến các s có bao nhiêu chữ số ?
- 2, 3 HS trả lời và bổ sung.


- Cùng HS thống nhất ý kiến, nêu vấn đề vào bài mới .
3.Bài mới:


<b>3.1. Gi</b>



<b>3.1. Giớới thii thiệệu b iu b iàà</b>::
<b>3.2. Ph¸t triển bài:</b>
<b>3.2. Phát triển bài:</b>


<b>*H1: c , vit cỏc s đến 100 000.</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Giúp HS hiểu và nêu yêu cầu bài 1a &
1b.


a, Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch
của tia số.


- Cùng HS nhận xét và thống nhất kết
quả.


b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


- Trong bài 1a, mỗi số liền sau hơn mỗi số
liền trước bao nhiêu đơn vị ?


- Trong bài 1b, mỗi số liền sau hơn mỗi
số liền trước bao nhiêu đơn vị ?


- Cùng HS thống nhất ý kiến.


<b>Bµi 2:</b>


- Giúp HS hiểu mẫu và yêu cầu bài tập.


- Cùng HS thống nhất kết quả về viết, đọc
số.


<b>*HĐ2: Phân tích cấu tạo số.</b>
<b>Bài tập 3, 4:</b>


- Giúp HS hiểu mẫu và yêu cầu.


- 2 HS đọc và nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi
ở SGK.


0 10 000 …. 30 000 … ….
- Cả lớp viết các số thích hợp vào dưới mỗi
vạch tia số.


- 1 HS thực hiện và trình bày ở bảng lớp.


- 2 HS trả lời và bổ sung.


- Thực hiện như nội dung bài 1a.
- Cả lớp hoàn thành bài tập ở SGK.
- 1 HS thực hiện và trình bày ở bảng lớp.
- 3 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cùng HS nhận xét và thống nhất kết
quả.


- Chu vi tứ giác : 17cm ; hình chữ nhật
24cm ; hình vng 20cm.



bài 3b vµo vë.


- 2 HS thực hiện và trình bày ở bảng lớp.
- HS K, G hồn thành toàn bộ bài 3, nêu
miệng kết quả bài 4.


<b> 4. Củng cố: - Khi đọc, viết các số đến 100 000, em đọc và viết thế nào ?</b>


- Tính chu vi hình tứ giác khác cách tính chu vi hình vng và hình chữ
nhật ở điểm nào?


<b> 5. Dặn dị: - Nhắc nhở HS ôn tập cách thực hiện cộng, trừ, nhân, chia với các số đến </b>
100 000.


- Ôn lại cách so sánh các số.



<b>Đạo đức:</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b> Trung thùc trong häc tËp</b>

<b>Trung thùc trong häc tËp</b>

<b> (</b>

<b> (</b>

<b>TiÕt 1TiÕt 1</b>

<b>)</b>

<b>)</b>



I. Mơc tiªu:
I. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc:</b>


<b>1. Kiến thức: - Biết đ</b> - Biết đợc trung thợc trung thựực trong hc trong họọc tc tậập giúp em học tập tiến bộ, đp giúp em học tập tiến bộ, đợc mọi ngợc mọi ngời ời
yêu mến, trung th


yªu mÕn, trung thựực trong hc trong họọc tc tp là trách nhiệm của HS.p là trách nhiệm của HS.
<b>2. Kĩ năng</b>



<b>2. K nng: - HS nờu </b>: - HS nêu đợc một số biểu hiện của trung thợc một số biểu hiện của trung thựực trong hc trong họọc tc tậập, p, đồđồng tình ng tình ủủng ng
h


hộộ v vớới h nh vi trung thi h nh vi trung thàà ực, phê phán h nh vi thiực, phê phán h nh vi thiàà ếếu trung thu trung thựực, có thái độ và hành vi c, có thái độ và hành vi
trung thực trong học tập.


trung thùc trong häc tËp.


<b>3. Thái độ:- Giáo dục HS tính trung thực.</b>
II. Đồ dùng day học


II. §å dïng day häc<b>::</b>
- GV: Tranh


- GV: Tranh ảảnh vnh vềề ch chủủ đđiiểểm b i hm b i hàà ọc ( nếu có ), VBT.ọc ( nếu có ), VBT.
III. Các hoạt động dạy - học


III. Các hoạt động dạy - học<b>::</b>
<b>1. </b>


<b>1. ỔỔn n địđịnh tæ chøc lnh tæ chøc lớớp: p: - H¸t t</b>- H¸t tậập thp thể.ể.
<b>2. Ki</b>


<b>2. Kiểểm tra b i cm tra b i càà</b> <b>ũũ: : - Ki</b>- Kiểểm tra SGK, VBT cm tra SGK, VBT củủa HS.a HS.
<b>3. B i mà</b>


<b>3. B i mà</b> <b>ới:ới:</b>
<b>3.1. Gi</b>



<b>3.1. Giớới thii thiệệu b iu b iàà</b>: Giớ: Giới thii thiệệu bu bằằng tranh SGK.ng tranh SGK.
<b>3.2. Ph¸t triển bài:</b>


<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>* HĐ 1</b>


<b>* HĐ 1: </b>: XXửử lý t×nh hu lý t×nh huốốngng
- YC HS


- YC HS đọđọc t×nh huc t×nh huốống trong SGK v trng trong SGK v tràà ảả l lờời i
c©u h


c©u hỏỏi:i:
+ Theo em b


+ Theo em bạạn Long cã nhn Long cã nhữững c¸ch ging c¸ch giảải quyi quyếếtt
n o ?à


n o ?à
a) M


a) Mượượn tranh n tranh ảảnh cnh củủa ba bạạn n đểđể đưđưa cho cô giáo a cho cô giáo
xem.


xem.
b) Nói d


b) Nãi dốối c« cã si c« cã sưưu tu tầầm nhm nhưưng ng đểđể quªn quªn ởở
nh .à



nh .à
c) Nh


c) Nhậận ln lỗỗi v hi v hàà ứứa va vớới c« si c« sẽẽ s sưưu tu tầầm v nm v nàà ộp ộp
sau.


sau.
- GV ch


- GV chốốt lt lạại v i v ààđưa ra c¸ch giđưa ra c¸ch giảải quyi quyếếtt
Ph


Phươương ¸n c: Thng ¸n c: Thểể hi hiệện tÝnh trung thn tÝnh trung thựực trong c trong
h


họọc tc tậập.p.


- YC HS đọc ghi nhớ.
- YC HS đọc ghi nhớ.
<b>* HĐ 2</b>


<b>* H§ 2: </b>: L m viL m vi c cả nhómc cả nhóm
<b>Bài tập 1:</b>


<b>Bài tập 1:</b>
- Nªu yªu c


- Nªu yªu cầầu b i tu b i tàà ập.ập.


- 1 HS



- 1 HS đọđọc t×nh huc t×nh huốống. ng.
- HS suy ngh


- HS suy nghĩĩ tr trảả l lờời c©u hi c©u hỏỏi.i.
- HS l m b i v o và à à


- HS l m b i v o và à à ởở b i t b i tàà ập.ập.


- HS l


- HS lắắng nghe ghi nhí.ng nghe ghi nhí.
- 2 HS


- 2 HS đọđọc ghi nhc ghi nhớ.ớ.


- HS nªu yªu cầu bài tập.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS l m b i theo nhãm.à à
- HS l m b i theo nhãm.à à
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gióp HS nắm vững yêu cầu và làm bài theo
- Giúp HS nắm vững yêu cầu và làm bài theo
nhóm.


nhóm.


- Mời các nhóm trình bày.
- Mời các nhóm trình bµy.


- GV kÕt luËn.


- GV kÕt luËn.
<b>K</b>


<b>KLL:: - Vi</b> - Việệc l m c: l thc l m c: l thàà àà ể hiể hiệện sn sựự trung th trung thựực c
trong h


trong họọc tc tậập.p.


- C¸c việc a,b,d l thià ếu trung thực trong học
tp.


Bài tập 2:<b>Bài tập 2:</b>
- Nêu yêu c


- Nêu yªu cầầu b i tu b i tàà ập.ập.


- Gióp HS nắm vững yêu cầu và làm bài theo
- Giúp HS nắm vững yêu cầu và làm bài theo
nhãm.


nhãm.
<b>K</b>


<b>KLL: - </b>: - ýý ki kiếến b, c l n b, c l ààđđóng.óng.


- - ýý ki kiếến a l sai.n a l sai.àà
<b>* H§ 3</b>



<b>* H§ 3: </b>: ThThảảo luo luậận nhãm b i tn nhãm b i t p 2.p 2.
- HD HS nêu yêu cầu.


- HD HS nêu yêu cầu.
- Chia nhóm giao nhiệm vụ.
- Chia nhóm giao nhiệm vụ.
- Mời đại diện chữa bài.
- Mời đại diện chữa bài.
- GV kết luận.


- GV kÕt luËn.


* Ghi nh<b>* Ghi nhớớ (SGK)</b> (SGK)
- H


- Hệệ th thốống b i: Kng b i: Kàà ể cho HS nghe vể cho HS nghe vềề c¸c t c¸c tấấm m
g


gươương trung thng trung thựực, quan s¸t mc, quan s¸t mộột st sốố tranh tranh ảảnh.nh.


- L


- Lớớp nhp nhậận xÐt. n xÐt.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu yêu cầu bài tËp.
- HS lµm viƯc theo nhãm.
- HS lµm viƯc theo nhóm.



- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm việc theo nhóm.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm chữa bài.
- Đại diện nhóm chữa bài.
- 2 HS


- 2 HS c ghi nhc ghi nhớ.ớ.
- HS liªn h


- HS liªn hệệ th thựực tc tế.ế.


<b>4.Củng cố: - Dựa vào MT yêu cầu HS nêu nhiệm vụ trung thực của HS trong học tập.</b>
<b>5.Dặn dò: - Nhắc nhở HS vận dụng điều đã biết từ bài học vào thực tế học tập. </b>
- Chuẩn bị bài cho giờ sau.


<b>L</b>
<b>L</b>
<b> </b>


<b> ịị ch sch s ửử </b>


<b>TiÕt 1</b>



<b>Tiết 1</b>

<b>::</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Môn lịch sử và địa lý</b>

<b>Môn lịch sử và địa lý</b>


I. Mục tiêu:


I. Mơc tiªu:



<b>1. Kiến thức: - Biết môn Lịch sử và Địa lý ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và </b>
con ngời Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nớc và giữ nớc từ
thời Hùng Vơng đến buổi đầu thời Nguyễn.


- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình u thiờn nhiờn, con ngi v t
nc Vit Nam.


<b>2. Kĩ năng</b>


<b>2. Kĩ năng: - HS nắm đ</b>: - HS nắm đợc mợc mộột st sốố yêu c yêu cầầu khi hu khi họọc môn Lc môn Lịịch sch sửử v Đ v Đàà ịa lý.ịa lý.
<b>3. Thái độ:</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu </b> - Giáo dục HS yêu đấđất nt nướước, con ngc, con ngườười Vii Việệt Nam.t Nam.
II. Đồ dựng dy hc


II. Đồ dùng dạy học<b>::</b>


- Bn địa lý tự nhiên, bản đồ h nh chính Vià ệt Nam;
III. Các hoat động dạy - học:


<b>1. </b>


<b>1. ỔỔn n địđịnh lnh lớớp:p: - H¸t t</b> - H¸t tậập thp thểể
<b>2. Ki</b>


<b>2. Kiểểm tra b i cm tra b i càà</b> <b>ũũ: : </b>
<b>3. B i mà</b>


<b>3. B i mà</b> <b>ới:ới:</b>



<b>3.1. Giíi thiƯu bµi míi: - </b>


<b>3.1. Giới thiệu bài mới: - HD HS quan sát SGK.</b>HD HS quan sát SGK.
<b>3.2. Phát triển bài:</b>


<b>3.2. Phát triển bài:</b>
*


* H§ 1<b>H§ 1: </b>: L m viL m viàà ệệc cc cảả l lớớpp
- GV gi


- GV giớới thii thiệệu vu vịị trÝ c trÝ củủa a đấđất nt nướước ta v c¸c c ta v c¸c àà
c


cưư dân dân ởở m mỗỗi vùng.( Bản đồ )i vùng.( Bản đồ )
- YC HS xác


- YC HS xác nh trên bnh trên bn n h nh chÝnh h nh chÝnh àà
Vi


Việệt Nam vt Nam vịị trÝ t trÝ tỉỉnh m m×nh nh m mình ang sang sng.ng.


- HS quan sát, l


- HS quan sát, lng nghe.ng nghe.
- 2 HS lên b


- 2 HS lên bng chỉ vị trí tỉnh Tuyên ng chỉ vị trí tỉnh Tuyên
Quang



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* HĐ2</b>


<b>* H§2: </b>: L m viL m viàà ệệc theo nhãmc theo nhóm


- HD HS quan sát, mô t v cnh sinh hoạt
của một d©n tộc ở một vïng n o à đã.


- H


- Hướướng dng dẫẫn c¸c nhãm l m vin các nhóm l m vi c, tìm hic, tìm hiu, u,
mô t


mô t b bc tranh c tranh nh nh ó.ó.
- Mời các nhóm trình bày.
- Mời các nhóm trình bày.
- GV nh


- GV nhn xét, chn xÐt, chốốt lt lạại.i.
<b>K</b>


<b>KLL: </b>: M<b>Mỗỗi d©n ti d©n tộộc sc sốống trªn ng trªn đấđất nt nướước ta c ta uu</b>
<b>có một v</b>


<b>có một vn hoá riêng song n hoá riêng song u có cùng 1 u có cùng 1 </b>
<b>T</b>


<b>Tổổ qu quốốc, 1 lc, 1 lịịch sch sửử..</b>
<b>* H§3</b>



<b>* H§3: Ho</b>: Hoạạt t độđộng cng cảả l lớớpp
-


- ĐặĐặt c©u ht c©u hỏỏi: i: ĐểĐể cã T cã Tổổ qu quốốc ta tc ta tươươi i đẹđẹp nhp nhưư
ng y h«m nay, «ng cha ta phà


ng y h«m nay, «ng cha ta phà ảải tri trảải qua h ng i qua h ng àà
ng n nà


ng n nà ăm lao ăm lao độđộng, ng, đấđấu tranh u tranh đểđể d dựựng nng nướước c
v già


v già ữ nữ nướước. H·y kc. H·y kểể m mộột v i st v i sàà ựự ki kiệện ln lịịch sch sửử
để


để ch chứứng minh ?ng minh ?
<b>* H§ 4: </b>


<b>* H§ 4: Ho</b>Hoạạt t độđộng cng cảả l lớớpp
- H


- HDD HS c¸ch h HS cách hc môn lc môn lch sch s v v ààđịđịa lý.a lý.
- YC HS


- YC HS đọđọc mc mụục ghi nhc ghi nhớớ (SGK) (SGK)


- HS quan sát hình SGK tho lun
nhóm về cnh sinh hoạt của một d©n
tộc ở một vïng n o ó.



-


- i dii din các nhóm trình b y, các n các nhóm trình b y, các àà
nhãm kh¸c nh


nhãm kh¸c nhậận xÐt, bn xÐt, bổổ sung. sung.
- HS l


- HS lắắng nghe.ng nghe.


- HS suy ngh


- HS suy nghĩĩ, tr, trảả l lờời.i.


- HS l


- HS lắắng nghe ghi nhíng nghe ghi nhí
- 2 HS


- 2 HS đọđọc ghi nhc ghi nhớ ớ SGKSGK


<b> </b>
<b> </b>


<b>4. C</b>


<b>4. Củủng cng cốố: : - GV c</b>- GV củủng cng cốố b i, nh b i, nhàà ận xÐt tiận xÐt tiếết ht họọcc
<b> </b>


<b> </b> <b>5. Dặ5. Dặn dß:n dß:</b> - Dặ - Dặn hn họọc sinh vc sinh vềề h họọc b i.c b i.àà


BI CHIỊU:


<b>Ôn luyện viết</b>

<b>Mẹ ốM</b>



<b> - GVHDHS đọc và viết đúng 3 khổ thơ đầu của bài thơ Mẹ ốm.</b>


- Bài tập: Điền vào chỗ trống: Điền vào chỗ trống


a. l hay n?
a. l hay n?


Sân tr


Sân trờng hoe ờng hoe ắngắng
B


Bớm trắng ớm trắng ợn quanhợn quanh
S


Sơng trắng ơng trắng ong ong anhanh


Trên cành hoa thắm.Trên cành hoa thắm.
b.an hay ang?


b.an hay ang?


Nắng v... tơi rải nhẹ
Bởi trịn mọng trĩu cành
Hồng chín nh đèn đỏ


Thắp trong lùm cây xanh.


Từ lâu đờng cùng em
Kết nên đôi b.... hiền
Em yêu đờng xinh đẹp
Đờng vui ún bc quen.
<b>ễn toỏn</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: </b>Đặt tính rồi tính:




58213 + 87 8000 - 25 5746 x 3 10712 : 558213 + 87 8000 - 25 5746 x 3 10712 : 5
<b>Bµi 2</b>


<b>Bµi 2. Tính giá trị biểu thức: </b>. Tính giá trị biÓu thøc:


12693 + 7296 : 3 x 5 14794 + 2932 x 5 - 125 12693 + 7296 : 3 x 5 14794 + 2932 x 5 - 125
<b>Bài 3</b>


<b>Bài 3. Tìm x: </b>. T×m x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 4.</b>


<b>Bài 4. </b> Một đội xây dựng có 18 cơng nhân. Số cơng nhân gấp 6 lần số kĩ sMột đội xây dựng có 18 công nhân. Số công nhân gấp 6 lần số kĩ s. Hỏi đội đó có. Hỏi đội đó có
bao nhiêu k s



bao nhiêu kĩ s ? ?


<b>Ôn toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>. Đặt tính rồi tính:


75659 - 569 23252 x 4 74863 : 875659 - 569 23252 x 4 74863 : 8
<b>Bµi 2</b>


<b>Bµi 2. T×m x:</b>. T×m x:


<i>xx</i> x 4 = 872 : 2 x 4 = 872 : 2 <i> x x </i> x 9 = 73 (d 8) x 9 = 73 (d 8)
<b>Bµi 3.</b>


<b>Bài 3. Biết đ</b> Biết đờng kính của hình trịn tâm 0 là 1dm. Hãy tính bán kính của hình trịn đó.ờng kính của hình trịn tâm 0 là 1dm. Hãy tính bán kính của hình trịn đó.
<b>Bài 4</b>


<b>Bµi 4. TÝnh chu vi hình chữ nhật có diện tích là 40cm</b>. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích là 40cm22<sub> vµ chiỊu réng lµ 5cm.</sub><sub> vµ chiỊu réng lµ 5cm.</sub>


Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
<b>Toán : </b>


Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000

<b>Ôn tập các số đến 100 000 ( Tiếp )</b>

<b>( Tiếp )</b>
I. Mục tiêu


I. Mục tiêu:


<b>1. Kiến thức</b>


<b>1. Kiến thức: - Tiếp tục ôn t</b>: - Tiếp tục ôn tp các sp các s n 100 000.n 100 000.
<b>2. Kĩ năng</b>


<b>2. Kĩ năng: - Thùc hiÖn phÐp c</b>: - Thùc hiÖn phÐp cộộng, trng, trừừ, nh©n, chia th nh th, nh©n, chia th nh thàà ạo c¸c sạo c¸c sốố cã 5 ch cã 5 chữữ s sốố cho s cho sốố
cã 1 ch


có 1 chữữ s sốố. Bi. Biếết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000.t so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000.
<b>3. Thái độ: - HS hứng thú, u thích học tốn.</b>


II. §å dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:


- K


- Kẻẻ s sẵẵn bn bảảng thng thốống kê b i 5.ng kê b i 5.àà
III. Các hoạt động dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>1. </b>


<b>1. ỔỔn n địđịnh lnh lớớp:p: - H¸t.</b> - H¸t.
<b>2. Ki</b>


<b>2. Kiểểm tra b i cm tra b i càà</b> <b>ũũ:: </b>
- 2 HS lªn b


- 2 HS lªn bng l m b i, HS cả lớp viết vào vở nháp. ng l m b i, HS cả lớp viết vào vở nháp.
- Vi



- Vit st s r rồồi i đọđọc sc sốố: 63841, 93027; 16208; 70008: 63841, 93027; 16208; 70008
<b>3. B i mà</b>


<b>3. B i mà</b> <b>ớiới:</b>
<b>3.1. Gi</b>


<b>3.1. Giớới thii thiệệu b iu b iàà</b>: :
<b>3.2. Phát triển bài</b>
<b>3.2. Phát triển bài:</b>


<b>B i tập 1:</b>


<b>B i tËp 1:à</b> TÝnh nhẩ TÝnh nhẩmm
- GV nªu yªu c


- GV nªu yªu cầầu b i 1.u b i 1.
- YC HS nêu cách l m.
- YC HS nêu cách l m.


- YCHS nhẩm và nêu kết quả.
- YCHS nhẩm và nêu kết quả.


- GV nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>B i tập 2: à</b>


<b>B i tập 2: à</b> Đặt tính rồi tính.Đặt tính rồi tính.
- HDHS đọc, hiểu yêu c


- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu BT.u BT.


-YCHS l m nờu cỏch


-YCHS l m nêu cách t tÝnh v c¸ch t tÝnh v c¸ch àà
tÝnh, làm bài vào vở nháp.


tính, làm bài vào vở nháp.
- Ki


- Kiểểm tra, nhm tra, nhậận xÐt kn xÐt kếết qut quảả, c, củủng cng cốố
b i tà


b i tà ập.ập.
<b>B i tËp 3:à</b>


<b>B i tập 3:à</b> > ; < ; = ? > ; < ; = ?
- HDHS đọc hiểu yêu c


- HDHS đọc hiểu yêu cầầu b i tu b i tàà ậập.p.


- HS nghe yªu c


- HS nghe yêu cu bài tập.u bài tập.
- HS nêu cách l m.


- HS nêu cách l m.
- HS nh


- HS nhm, nm, nốối tii tiếếp nªu kp nªu kếết qut quả ả cét 1,cét 1, HSK,
G hoàn thành toàn bộ bài vµo SGK.



7 000 + 2 000 = 9 000
7 000 + 2 000 = 9 000
9 000 – 3 000 = 6
9 000 – 3 000 = 6
000


000


8 000 : 2 = 4000
8 000 : 2 = 4000
3 000 x 2 = 6 000
3 000 x 2 = 6 000


16 000 : 2 = 8 000
16 000 : 2 = 8 000
8 000 x 3 = 24 000
8 000 x 3 = 24 000
11 000 x 3 = 33 000
11 000 x 3 = 33 000
49 000 : 7 = 7 000
49 000 : 7 = 7 000


- HS nªu yªu c
- HS nªu yªu cầầu. u.


- HS nêu cách đặt tính và tính. HS cả lớp l mà
- HS nêu cách đặt tính và tính. HS cả lớp l mà
ý a v o vở nháp.à


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- H



- HDD HS nh HS nhớớ l lạại c¸ch so s¸nh. thông i cách so sánh. thông
qua ý th


qua ý th nh nht, các ý còn lt, các ý còn lạại HS l m i HS l m àà
v o vë.à


v o vë.à
- Nh


- Nhậận xÐt, cn xÐt, củủng cng cốố b i t b i tàà ập.ập.
<b>B i tËp 4:à</b>


<b>B i tËp 4:à</b>


- HDHS đọc, hiểu yêu c


- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu b i tu b i tàà ập.ập.
- YC c


- YC cảả l lớớp l m ý b v o vp l m ý b v o v , HSK,G , HSK,G
làm cả bài.


làm cả bµi.
- Ch


- Chấấm chm chữữa b i.a b i.àà
<b>Bµi tËp 5:</b>


<b>Bài tập 5:</b>



- HD HS quan sát b


- HD HS quan sát bng thng thng kê sng kê s
li


liu trên bu trên bng, phân tích bảng.ng, phân tích bảng.
- YC HS tÝnh ra nh¸p r


- YC HS tÝnh ra nháp ri nêu ki nêu kt qut qu. .
- Ghi lªn b


- Ghi lªn bảảng, gng, gọọi HS nhi HS nhậận xÐt. n xÐt.
- C


- Củủng cng cốố b i t b i tàà ập.ập.
- C


- Cảả l lớớp quan s¸t, theo dâi.p quan s¸t, theo dâi.


- TÝnh nháp, 3 HS nêu miệng k


- Tính nháp, 3 HS nªu miƯng kếết qut quả.ả.
- Nh


- Nhậận xÐt. n xÐt.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu yêu cầu của bài.



- HS nêu cách so sánh. HS cả lớp l m dòng
- HS nêu cách so sánh. HS cả lớp l m dòng
1,2, HSK,G làm cả bài v o vở .


1,2, HSK,G làm cả bài v o vë .à
- 2 HS ch


- 2 HS chữữa b i trên bảng.a b i trên bảng.
4327


4327 >>37423742 6530065300 >> 95309530
5870


5870 <<58905890 2867628676 == 2867628676
- HS đọc, hiểu YC bài tập.


- HS đọc, hiểu YC bài tập.


- 2HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 2HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở.
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
92 678 ; 82 697 ; 79 862 ; 62 978.


92 678 ; 82 697 ; 79 862 ; 62 978.


- 1 HS nªu yªu c
- 1 HS nªu yªu cầầu.u.
- 1 HS l m mà



- 1 HS l m mà ẫẫu, cu, cảả l lớớp theo dâi.p theo dâi.
- Ch


- Chữữa b i trªn ba b i trªn bàà ảng.ảng.
- L


- Lắắng nghe.ng nghe.
Lo


Loạạii
h ngà


h ngà Gi¸ tiGi¸ tiềềnn SốSố l lượmuamuaượngng Th nh tiTh nh tiàà ềnền


BétBét <sub>2500 </sub><sub>2500 đồ</sub><sub>đồng </sub><sub>ng </sub>


1 c¸i1 c¸i


5 c¸i


5 c¸i 1250012500
Đườ


Đườngng 6 400 6 400 đồđồng ng


1 kg1 kg



2 kg


2 kg 1280012800


ThThịịtt 35 000 35 000 đồđồngng


1 kg1 kg


2 kg


2 kg 70 00070 000
<b>4. C</b>


<b>4. Củủng cng cốố: : - C</b>- Củủng cng cốố b i, nh b i, nhàà ậận xÐt tin xÐt tiếết ht họọc.c.


- 2 HS nhắc lại đầu bài.- 2 HS nhắc lại đầu bài.
<b>5. D</b>


<b>5. Dn dò:n dò:</b> - Dặ- Dặn HS vn HS vềề nhµ lµm bµi trong VBT. nhµ lµm bµi trong VBT.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b> </b>

<b>CÊU T¹O CđA TIÕNG</b>

.



I. MơC TI£U:


1. Kiến thức : Giúp HS ;



- Nắm được cấu tạo ba phÇn của tiếng gồm âm đầu, vần, thanh.


- Nhận diện được các bộ phận của tiếng. Biết được tiếng nào cũng phải có vần và
thanh và bộ phận vần của các tiếng bắt vần với nhau trong thơ.


<b>2. Kĩ năng : Phõn biệt đợc </b>âm đầu, vần, thanh, điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng
tiếng trong câu tục ngữ vào bảng mẫu.


<b>3. Thái độ : Giáo dục cho HS biết dùng đúng ngôn ngữ Việt.</b>
II. Đå Dïng :


- Bảng lớp kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo ca ting, VBT.
III. Các hoạt Động dạy - học:


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.</b>
<b>3.Bài mới:</b>


<b>3.1. Giới thiệu bµi: Nêu vấn đề qua từ học sinh</b>
3.2. Phát tri n b i:ể à


3.2. Phát tri n b i:ể à


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> a.Nhận xét :</b>


-Yêu cầu HS đếm số tiếng trong ND1. - 3 HS nối tiếp đọc các nội dung 1, 2, 3
ở nhận xét SGK.


- Thực hiện theo yêu cầu.



- Đánh vần tiếng bầu? - 1 em đánh vần thành tiếng, c¶ lớp đánh
vần thầm.


- Ghi kết quả đánh vần: bờ - âu-
<b>bâu-huyền- bầu.</b>


- Dùng phấn màu ghi vào sơ đồ ở bảng
lớp.


- HSquan sát.
- Tiếng bầu gồm mấy bộ phận đó là


những bộ phận nào?


-Cùng HS thống nhất và kết luận ;


Tiếng bầu gồm 3 bộ phận: Âm đầu(<i><b>b</b></i>),
vần (<i><b>âu</b></i>), thanh (<i><b>huyền</b></i>).


- Thảo luận nhóm 2 và trả lời:
- 2 đại diện trả lời và bổ sung.


-YCHS phân tích tích tiếng còn lại trong
câu tục ngữ .


- Mỗi bàn phân tích 1 tiếng điền ở bảng
lớp .


- Tiếng do những bộ phận nào tạo thành ?


- Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng bầu?
- Tiếng nào khơng có đủ bộ phận như
tiếng bầu?


- Trao đổi theo cặp.


- 2 – 3 đại diện trả lời và bổ sung.


b.Ghi nhớ : SGK - 3 em đọc ghi nhớ ở SGK.


- Trong tiếng bộ phận nào khơng thể thiếu,
bộ phận nào có thể thiếu?


<b>*HĐ2: Luyện tập</b>


- Giúp HS hiểu yêu cầu và mẫu bài tập 1.


- Vần và thanh là không thể thiếu, âm đầu
có thể thiếu.


- 2 em đọc và nêu yêu cầu và cách hiểu
mẫu .


- Cả lớp làm bài ở VBT.
-Cùng HS theo dõi và thống nhất các ý


kiến.


- Giúp HS hiểu câu đố và yêu cầu bài tập
2.



- Cùng HS thống nhất ý kiến.


- Mỗi em phõn tớch 1 ting.
Tiếng


Tiếng Âm đầuÂm đầu VầnVần ThanhThanh


<i>nhiễu</i>


<i>nhiễu</i> <i>nhnh</i> <i>iêuiêu</i> <i>ngÃngÃ</i>


<i>điều</i>


<i>điều</i> <i>đđ</i> <i>iêuiêu</i> <i>huyềnhuyền</i>
<i>phủ</i>


<i>phủ</i> <i>phph</i> <i>uu</i> <i>hỏihỏi</i>


<i>lấy</i>


<i>lấy</i> <i>ll</i> <i>âyây</i> <i>s¾cs¾c</i>


- 2 HS đọcvà nêu yêu cầu bài 2.


- Cả lớp suy nghĩ giải đố dựa vào nghĩa
của từng dòng. <i><b>( ao, sao).</b></i>


<b> </b>



<b> 4.Củng cố: - Nhận xét giờ học.</b>


5. Dặn dò: - Nhắc nhở HS thuộc ghi nhớ ở SGK, nắm chắc các bộ phận của tiếng.
__________________________________________


<b>Chính tả:</b>


<b>Tiết 1: Dế mèn bênh vực kẻ u </b>
I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nghe - viết chính xác, tương đối đẹp đoạn văn từ: ( Một hơm....vẫn khóc ).
<b>2.Kĩ năng: - Viết đúng chính tả, tên riêng : Dế mèn, Nhà Trò.</b>


- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu l / n .
<b>3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận tỉ mỉ cho HS.</b>


II. §å DïNG:


- GV chun b BT 2 trên bảng.
III. CáC HOạT Động dạy - học:
<b>1. n nh t chc:</b>


<b>2. Kim tra bài cũ: Kiểm tra vở viết, tư thế ngồi.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: GV nêu MT giờ học.</b>
<b>3.2. Phát triển bài.</b>.


<b>* HĐ1: HD HS nghe - viết chính tả:</b>



- Đọc mẫu đoạn bài viết chính tả. - Cả lớp nghe và theo dõi ở SGK.
- 2, 3 HS đọc lại bài chính tả.
- Đoạn trích cho em biết về điều gì?


- Cùng HS thống nhất ý kiến.


- 2, 3 HS trả lời và bổ sung.
- HDHS viết một số tõ khó; cỏ xước xanh


<b>dài, tỉ tê, chùn chùn, đá cuội.</b>


- 1HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết ở vở
nháp.


- Từng cá nhân luyện viết các chữ hoa
và tiếng khó ở vở nháp qua bài chính tả.
- Bài viết trình bày như thế nào? - 2HS trả lời và bổ sung.


- Cùng HS thống nhất, nhắc nhở một số yêu
cầu khi viết.


- Nghe và thực hiện theo yêu cầu.
- Đọc chính tả.


- Chấm bài, cùng HS nhận xét, tuyên dương
bài viết đẹp.


- Cả lớp nghe - viết chính tả.
- Tự sốt lỗi bằng bót chì.
- Đổi vở theo cặp soát bài.


- Quan sát, nêu ý kiến.
<b>* HĐ2: HD HS làm bài tập chính tả.</b>


- Giúp HS hiểu yêu cầu bài tập ở VBT. - 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.


- Cùng HS thống nhất, củng cố quy tắc viết l
<i>/ n: lẫn - nở nang, béo lẳn, chắc nịch, lơng </i>
mày, lồ xồ.


- Cả lớp làm bài ở VBT.


- 1HS thực hiện và trình bày ở bảng lớp.
- Đổi vở sửa bài theo cặp.


<b> </b>


<b> 4.Củng cố: - Nhận xét giờ học.</b>


<b> 5.Dặn dò: - Nhắc nhở HS luyện viết đúng, đảm bảo tốc độ.</b>
<b> </b>


<b>K</b>
<b>K</b>
<b> </b>


<b> ểể chuy chuy ệệ nn </b>
<b>TiÕt 1</b>


<b>TiÕt 1:</b>: <b> sù tÝch Hå Ba BĨ</b>

<b>sù tÝch Hå Ba BĨ</b>


I. Mơc tiªu:


I. Mơc tiªu:
<b>1.KiÕn thøc: </b>


<b>1.Kiến thức: - Hiểu đ</b>- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Giải thích đợc ý nghĩa câu chuyện: Giải thích đợc sự hình thành Hồ Ba Bể. ợc sự hình thành Hồ Ba Bể.
Qua câu chuyện HS hiểu những ng


Qua c©u chun HS hiểu những ngi gi u lòng nhân ái si gi u lòng nhân ái s c c n n áp xáp xng ng ángáng
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



Rèn kĩ năng nói: - DRèn kĩ năng nói: - Dựựa v o la v o làà ờời ki kểể c củủa GVv tranh minh hoa GVv tranh minh hoàà ạ, hạ, họọc sinh kc sinh kểể l lạại đi đợc câu ợc câu
chuyện , có thể kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.


chun , cã thĨ kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
- Hi


- Hiu truyu truyn, bin, bit trao t trao đổđổi vi vớới bi bạạn vn vềề ý ngh ý nghĩĩa c©u chuya c©u chuyệện.n.


RÌn kRÌn kỹỹ n năăng nghe: - Cã khng nghe: - Cã khảả n năăng nghe GV kng nghe GV kểể chuy chuyệện, nhn, nhớớ n nộội dung c©u chuyi dung c©u chuyệện.n.
- Ch


- Chăăm chú nghe bạn kể biết nhận xét đánh giá và kể tiếp lời kể của bạn.m chú nghe bạn kể biết nhận xét đánh giá và kể tiếp lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ:</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS biết giúp đỡ những ng</b> - Giáo dục HS biết giúp đỡ những ngời gặp khó khăn hoạn nạn.ời gặp khó khăn hoạn nạn.
II. đồ dùng dạy học:



II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa truy


- Tranh minh häa truyệện SGK.n SGK.


III. Các hoạt động dạy Và học:
III. Các hoạt động dạy Và học:
<b>1. </b>


<b>1. ổổn định tn định tổổ ch chứức: c: - Hát.</b>- Hát.
<b>2. Ki</b>


<b>2. Kiểểm tra b i cm tra b i càà</b> <b>ũũ: : </b>
<b>3. B i mà</b>


<b>3. B i mà</b> <b>ới:ới:</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: GV nêu MT giờ học.</b>
<b>3.2. Phát triển bài.</b>


<b>H§ 1.K</b>


<b>H§ 1.Kểể chuy chuyệện: n: </b>


- GV k- GV kểể chuy chuyệện: Sn: Sựự tÝch Hå Ba BĨ ( 2 lÇn). tÝch Hå Ba BĨ ( 2 lần).
L


Ln 1: Kn 1: K không tranh k không tranh kếết ht hợợp gip giảải nghi nghĩĩa a
m



mộột st sốố t từừ khã (nh khã (nhưư ph phầần chó gin chó giảải).i).
L


Lầần 2: Kn 2: Kểể theo tranh. theo tranh.
<b>H§ 2.H</b>


<b>H§ 2.HDD HS k HS kểể chuy chuyệện:n: </b>
- YC 1 HS nªu yªu c


- YC 1 HS nªu yªu cầầu SGK.u SGK.
- YC HS k


- YC HS kểể theo nhãm d theo nhãm dựựa v o tranh.a v o tranh.àà
- YC HS k


- YC HS kểể theo nhãm tr theo nhãm trướước lc lớớp (kp (kểể theo theo
tranh).


tranh).
- YCHS k


- YCHS kểể to n b to n bàà ộ c©u chuyộ c©u chuyệện theo tranh.n theo tranh.
- YC HS k


- YC HS kểể to n b to n b câu chuy câu chuyn không cn không cn n
tranh.


tranh.
* Tìm hi



* Tìm hiu nu nộội dung, ý nghi dung, ý nghĩĩa c©u chuya c©u chuyệện:n:
+ C©u chuy


+ C©u chuyệện kn kểể v vềề s s tích gì? tích gì?
+ Câu chuy


+ Câu chuyệện ca ngn ca ngợợi i đđiiềều g×? (ý nghu g×? (ý nghĩĩa)a)


+ Em


+ Em đđ· l m g× Ã l m gì t t lòng nhân ái v lòng nhân ái vi mi mi i
ng


ngi ?i ?


- C


- Cảả l lớớp theo dâi.p theo dâi.
- C


- Cảả l lớớp lp lắắng nghe.ng nghe.
- L


- Lắắng nghe kng nghe kếết ht hợợp quan s¸t tranh.p quan sát tranh.
- 1 HS nêu yêu cầu.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- K


- K theo nhóm, m theo nhóm, mi HS ki HS kểể 2 tranh. 2 tranh.


- 2 nhãm kĨ, c¶ líp theo dâi nhËn xÐt.
- 2 nhãm kĨ, c¶ líp theo dâi nhËn xÐt.


- 1 HS k- 1 HS kểể d dựựa v o tranh, la v o tranh, làà ớớp lp lắắng nghe.ng nghe.
- 1 HS k


- 1 HS kểể kh«ng dïng tranh, l kh«ng dïng tranh, lớớp lp lắắngng
nghenghe


- Trả lời:


+ C©u chun kể về sự tÝch hồ Ba Bể.
+ Ca ngi nhng con ngi gi u lòng
nhân ¸i, khẳng định người gi u lòng
nhân ái s c n đ¸p xứng đ¸ng
- HS tr


- HS trảả l lờời.i.


<b>4. C</b>


<b>4. Củủng cng cốố: : - HS nªu l</b>- HS nªu lạại ý nghi ý nghĩĩa c©u chuya c©u chuyệện.n.
- GV nh


- GV nhậận xÐt tin xÐt tiếết ht họọc.c.
<b>5. D</b>


<b>5. Dặặn dß: n dß: - V</b>- Vềề k kểể l lạại c©u chuyi c©u chuyệện, chun, chuẩẩn bn bịị b i sau: K b i sau: Kàà ểể chuy chuyệện N ng tiªn n N ng tiªn àà ốốc.c.
<b>Đị</b>



<b>Đị</b>


<b> </b>


<b> a lýa lý </b>

<b>TiÕt 1</b>



<b>Tiết 1: </b>

<b>: Làm quen với bản đồ</b>

<b>Làm quen với bản đồ</b>


<b>I. </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>Mơc tiªu:<b>:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


<b>1. Kiến thức:- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất </b>- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất
theo một tỉ lệ nhất định.


theo một tỉ lệ nhất định.


- Biết đ- Biết đợc mợc mộột st sốố y yếếu tu tốố c cơơ b bảản cn củủa ba bảản n đồđồ: tên bản đồ, ph: tên bản đồ, phơng hơng hớng, các kí hiớng, các kí hiệệu cu củủa a
m


mộột st sốố đốđối ti tượượng ng địđịa lý tha lý thểể hi hiệện trªn bn trªn bn n ..
<b>2. Kĩ năng</b>


<b>2. K nng: - HS đọc đ</b>: - HS đọc đợc, hiểu các kí hiệu trên bản đồ.ợc, hiểu các kí hiệu trên bản đồ.
<b>3. Thái độ</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích mơn học.</b>: - Giáo dục HS u thích mơn học.


II.


II. ĐĐå dïng d¹y häc:å dïng d¹y häc:
- M


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III. Các hoạt động dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. </b>


<b>1. ổổn định tn định tổổ ch chứứcc: </b>:
<b>2. Ki</b>


<b>2. Kiểểm tra b i cm tra b i càà</b> <b>ũũ: - M«n l</b>: - M«n lịịch sch sửử v v ààđịa lý lđịa lý lớớp 4 gióp em hip 4 gióp em hiểểu u đđiiềều g×?u g×?
<b>3. B i mà</b>


<b>3. B i mà</b> <b>ới:ới:</b>
<b>3.1. Gi</b>


<b>3.1. Giớới thii thiệệu b i:u b i:àà</b>


<b>3.2. Phát triển bài: </b>
<b>3.2. Phát triển bài: </b>


<b>* HĐ 1</b>


<b>* H§ 1: L m vi</b>: L m viàà ệc cệc cảả l lớớpp
- GV treo c¸c lo


- GV treo c¸c loạại bi bảản n đồđồ theo th theo thứứ t tựự (th (thếế
gi



giớới, ch©u li, ch©u lụục, Vic, Việệt Nam) lªn bt Nam) lªn bảảng.ng.
- YC HS


- YC HS c tên các loc tên các loi bi bn n đồđồ đđã.ã.
- YCHS nªu ph


- YCHS nªu phạạm vi l·nh thm vi l·nh thổổ đượđược thc thểể
hi


hiệện trªn bn trªn bảản n đồ.đồ.


- GV nh


- GV nhậận xÐt, bn xÐt, bổổ sung. sung.
<b>- KL: B</b>


<b>- KL: Bảản n đồđồ l h×nh v l h×nh vàà</b> <b>ẽẽ thu nh thu nhỏỏ 1 khu 1 khu </b>
<b>v</b>


<b>vựực hay to n bc hay to n bàà</b> <b>ộ bộ bềề m mặặt Tr¸i t Tr¸i ĐấĐất theo t theo </b>
<b>1 t</b>


<b>1 tỉỉ l lệệ nh nhấất t địđịnh.nh.</b>
<b>* H§2</b>


<b>* H§2: L m vi</b>: L m viàà ệệc cá nhân.c cá nhân.
- YCHS


- YCHS c phc phn 1 n 1 SGK SGK



- YCHS quan sát hình 1, 2 SGK r


- YCHS quan sát hình 1, 2 SGK rồồi chi chỉỉ v vịị
trÝ c


trÝ củủa ha hồồ Ho n Ki Ho n Kiàà ếếm m đềđền Ngn Ngọọc Sc Sơơn.n.
+ Ng y nay muà


+ Ng y nay muà ốốn vn vẽẽ b bảản n đồđồ ng ngườười ta i ta
ph


phảải l m thi l m thàà ếế n o? n o?àà
- YCHS tr


- YCHS trảả l lờời, GV nhi, GV nhậận xÐt, bn xÐt, bổổ sung: sung:




<b>* H§3</b>


<b>* H§3: L m vi</b>: L m vi c cá nhân.c cá nhân.
- Yêu c


- Yªu cầầu HS u HS đọđọc trong SGK v quan s¸t c trong SGK v quan s¸t àà
b


bảản n đồđồ ởở b bảảng rng rồồi tri tr l li câu hi câu hi.i.
+ Tên b+ Tªn bảản n đồđồ cho ta bi cho ta biếết t iiu gì?u gì?


- YCHS


- YCHS c tên bc tªn bảản n đồđồ H3 (SGK) H3 (SGK)
+ Trªn b


+ Trªn bảản n đồđồ ng ngườười ta qui i ta qui địđịnh c¸c nh c¸c
h


hướướng nhng nhưư th thếế n o ? n o ? àà


+ YC HS ch


+ YC HS ch các h các hng trên bng trªn bảản n đồđồ H3. H3.
+ T


+ Tỉỉ l lệệ b bảản n đồđồ cho ta bi cho ta biếết t đđiiềều g×? u g×?


- YCHS


- YCHS đọđọc tc tỉỉ l lệệ b bảản n đồđồ ởở H2 v cho bi H2 v cho biàà ếết t
1cm trªn b


1cm trªn bảản n đồđồ b bằằng bao nhiªu m trªn ng bao nhiªu m trªn
th


thc tc t ? ?


- HS đ


- HS đc tên các loc tên các loi bi bn n ..


- HS tr


- HS trảả l lờờii
+ B


+ Bảản n đồđồ th thếế gi giớới: Thi: Thểể hi hiệện to n bn to n bàà ộ bộ bềề m mặặtt
Tr¸i


Tr¸i ĐấĐấtt
+ B


+ Bảản n đồđồ ch©u l ch©u lụục: Thc: Thểể hi hiệện 1 bn 1 bộộ ph phậận ln lớớnn
c


củủa ba bềề m mặặt Tr¸i t Tr¸i ĐấĐấtt
+ B


+ Bảản n đồđồ Vi Việệt Nam: Tht Nam: Thểể hi hiệện 1 bn 1 bộộ ph phậậnn
nh


nhỏỏ c củủa ba bềề m mặặt Tr¸i t Tr¸i ĐấĐấtt
- HS l


- HS lắắng nghe ghi nhí.ng nghe ghi nhí.


- 1 HS


- 1 HS đọđọc phc phầần 1, c¶ ln 1, c¶ lớớp p c thc thm.m.
- Quan sát hình (SGK), tr



- Quan sát hình (SGK), tr l li.i.
<b>+ Mu</b>


<b>+ Mun vn v đượđược bc bảản n đồđồ ng ngườười ta thi ta thườườngng</b>
<b>s</b>


<b>sửử d dụụng ng ảảnh chnh chụụp tp từừ m¸y bay hay v m¸y bay hay vệệ</b>
<b>tinh, tÝnh to¸n chÝnh x¸c kho</b>


<b>tinh, tÝnh to¸n chÝnh xác khong cáchng cách</b>
<b>trên th</b>


<b>trªn thựực tc tếế r rồồi thu nhi thu nhỏỏ theo t theo tỉỉ l lệệ, l, lựựaa</b>
<b>ch</b>


<b>chọọn c¸c kÝ hin c¸c kÝ hiệệu ru rồồi li lựựa cha chn trên bn trên bnn</b>
<b></b>


<b>..</b>
- HS đ


- HS đc SGK, quan s¸t bc SGK, quan s¸t bảản n đồ.đồ.
- Tr


- Trảả l lờờii:<b>:</b>


+ Cho bi<b>+ Cho biếết tªn ct tªn củủa khu va khu vựực v nhc v nhàà</b> <b>ững ững </b>
<b>th«ng tin ch</b>


<b>th«ng tin chủủ y yếếu cu củủa khu va khu vựực c đđã.ã.</b>


- HS đ


- HS đc tên bc tên bn n trªn H3. trªn H3.
<b>+ B</b>


<b>+ Bảản n đồđồ địđịa lÝ ta lÝ tựự nhiªn Vi nhiªn Việệt Nam.t Nam.</b>
<b>- H</b>


<b>- Hướướng Bng Bắắc: phÝa trªn bc: phÝa trªn bảản n đồđồ</b>
<b>- H</b>


<b>- Hướướng Nam: phÝa dng Nam: phÝa dướưới bi bn n </b>
<b>- H</b>


<b>- Hng ng ông: bên phông: bên phi. i. </b>
<b>- H</b>


<b>- Hng Tây: bên trái.ng Tây: bên trái.</b>
<b>+ Cho bi</b>


<b>+ Cho bit khu vt khu vựực đó đc đó đợợc thc thểể hi hiệện trênn trên</b>
<b>b</b>


<b>bảản n đồđồ nh nhỏỏ h hơơn kÝch thn kÝch thướước thc thựực tc tếế c củủa a </b>
<b>nã l bao nhiªu là</b>


<b>nã l bao nhiªu là</b> <b>ầần.n.</b>
- 3 HS tr


- 3 HS trảả l lờời: i:


<b>+ B</b>


<b>+ Bảản n đồđồ H2 cã t H2 cã tỉỉ l lệệ 1: 20000. V 1: 20000. Vậậy 1cm y 1cm </b>
<b>trªn b</b>


<b>trªn bảản n đồđồ đđå å ứứng vng vớới 20000 m trªn i 20000 m trªn </b>
<b>th</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ KÝ hi


+ KÝ hiệệu u ởở b bảản n đồđồ dïng dïng đểđể l m g×? l m g×?àà
+ B


+ Bảảng chó ging chó giảải i ởở H3 cã nh H3 cã nhữững kÝ hing kÝ hiệệu u
n o ? à


n o ? à


- GV nhËn xÐt, k


- GV nhËn xÐt, kếết lut luậận: SGKn: SGK
<b>*</b>


<b>* </b> H§ 4:<b>H§ 4: Th</b> Thựực h nh vc h nh vàà ẽ mẽ mộột st sốố kÝ hi kÝ hiệệu bu bảản n
đồ.


đồ.


- YCHS quan s¸t b



- YCHS quan s¸t bảảng chó ging chó giảải H3 v vi H3 v vàà ẽ ẽ
kÝ hi


kÝ hiệệu 1 su 1 sốố đốđối ti tượượng ng địđịa lý.a lý.
- YCHS thi


- YCHS thi đốđố cïng nhau (1 em v cïng nhau (1 em vẽẽ kÝ hi kÝ hiệệu,u,
1 em nãi kÝ hi


1 em nãi kÝ hiu u ể thể th hi hin cái gì).n cái gì).


<b>+ dùng </b>


<b>+ dùng th th hi hin các n c¸c đốđối ti tượượng lng lịịch sch sửử </b>
<b>hay </b>


<b>hay địđịa lý trªn ba lý trªn bảản n đồđồ..</b>
<b>+ Cã kÝ hi</b>


<b>+ Cã kÝ hiệệu: qu©n ta tiu: qu©n ta tin công, quân ta n công, quân ta </b>
<b>mai ph</b>


<b>mai phụục, qu©n ta nhc, qu©n ta nhửử địđịch v o trch v o tràà</b> <b>ận ận </b>
<b>đị</b>


<b>địa, b·i ca, b·i cọọc ngc ngầầm, m, địđịch tich tiếến qu©n, n quân, ch ch </b>
<b>tháo lui.</b>


<b>tháo lui.</b>



- HS quan sát, v


- HS quan s¸t, vẽẽ kÝ hi kÝ hiệệu.u.
- HS l m vià


- HS l m vià ệệc theo nhãm 2.c theo nhãm 2.


<b>4. C</b>


<b>4. Củủng cng cốố: : - C</b>- Củủng cng cốố b i, nh b i, nhàà ậận xÐt tin xÐt tiếết ht họọc.c.
<b> </b>


<b> 5. D5. Dặặn dß:n dß:</b> <b> - D</b>- Dặặn hn họọc sinh vc sinh vềề h họọc b i, chuc b i, chuàà ẩn bẩn bịị cho ti cho tiếết sau.t sau.
BI CHIỊU:


<b>Khoa häc</b>
<b>Khoa häc</b>
<b>TiÕt 1</b>


<b>Tiết 1:</b>: <b> Con ng</b>

<b>Con ngời cần gì để sống ?</b>

<b>ời cần gì để sống ?</b>


I. Mục tiêu:


I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng : Sau bài học học sinh có khả năng :
<b>1. Kiến thức</b>


<b>1. Kin thc </b> : - HS nắm đ: - HS nắm đợc những đặc điểm sống của con ngợc những đặc điểm sống của con ngời, biết đời, biết đợc con ngợc con ngời cần ời cần
thức ăn, n


thức ăn, nớc uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.ớc uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
<b>2. Kĩ năng</b>



<b>2. Kĩ năng: - HS nêu đ</b>: - HS nêu đợc những yếu tố mà con ngợc những yếu tố mà con ngời cũng nhời cũng nh sinh vật khác cần để duy sinh vật khác cần để duy
trì sự sống của mình.


tr× sù sèng cđa m×nh.


- Kể ra 1 số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ có con ng- Kể ra 1 số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ có con ngời mới cần trong cuộc sống.ời mới cần trong cuộc sống.
<b>3. Thái độ</b>


<b>3. Thái độ </b> : - HS biết bảo vệ những điều kiện sống của con ng: - HS biết bảo vệ những điều kiện sống của con ngi.i.
II. dựng dy hc


II. Đồ dùng dạy học<b>::</b>


- Hình vÏ SGK ( trang 4- 5)
- H×nh vÏ SGK ( trang 4- 5)


III. Các hoạt động dạy và học
III. Các hoạt động dạy và học<b>::</b>
<b>1. </b>


<b>1. ổổn định tổ chứcn định tổ chức : : Hát.</b>Hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>3.2. Tìm hiểu bài:</b>
<b>3.2. Tìm hiểu bài:</b>


*


* HĐ 1<b>HĐ 1: Động nÃo</b>: Động nÃo


- YC HS liệt kê tất cả những gì các em
- YC HS liệt kê tất cả những gì các em
cần có trong cuộc sống của mình.
cần có trong cuộc sống của mình.


+ K ra những thứ các em cần dùng hàng
+ Kể ra những thứ các em cần dùng hàng
ngày để duy trì sự sống của mình?


ngày để duy trì sự sống của mình?
- GV kết luận, ghi bảng.


- GV kÕt luËn, ghi bảng.
*


*HĐ2<b>HĐ2: - Thảo luận nhóm.</b>: - Thảo luận nhóm.
- HDHS phân biệt đ


- HDHS phõn bit c nhng yu tố mà ợc những yếu tố mà
con ng


con ngời cũng nhời cũng nh sinh vật khác cần để sinh vật khác cần để



- HS nªu
- HS nªu : :


+ Điều kiện vật chất: Thức ăn, n


+ Điều kiện vật chất: Thức ăn, nớc uống,ớc uống,
quần áo, nhà ở, các đồ dùng trong gia đình,
quần áo, nhà , cỏc dựng trong gia ỡnh,
cỏc ph


các phơng tiện đi lại.ơng tiện đi lại.


- Điều kiƯn tinh thÇn, VH-XH, tình cảm
- Điều kiƯn tinh thÇn, VH-XH, tình cảm
GĐ, bạn bè, làng xóm, các ph


GĐ, bạn bè, làng xóm, các phơng tiện họcơng tiện học
tập, vui chơi, giải trí....


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

duy trì sự sống của mình với những yếu
duy trì sự sống của mình với những yếu
tố mà chỉ con ng


tố mà chỉ con ngời mới cần.ời mới cần.
+ Cách tiến hành:


+ Cách tiến hành:
B


Bớc 1: Làm bµi tËp 1,2 - VBT.íc 1: Lµm bµi tËp 1,2 - VBT.


B


Bíc 2: Ch÷a BT ë líp.íc 2: Ch÷a BT ë líp.


- GV nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt.
B


Bíc 3: Th¶o ln c¶ líp: íc 3: Th¶o ln c¶ líp:
+ Nh


+ Nh mọi SV khác con ng mọi SV khác con ngời cần gì để ời cần gì để
duy trì sự sống của mình ?


duy trì sự sống của mình ?


+ Hơn hẳn những SV khác, cuộc sống
+ Hơn hẳn những SV khác, cuộc sống
con ng


con ngời cần những gì ? ời cần những gì ?
*


* H 3<b>HĐ 3: Cuộc hành trình đến hành tinh </b>: Cuộc hành trình đến hành tinh
khác:


kh¸c:


- GV chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp, bót
- GV chia nhãm, phát phiếu học tập, bút


dạ cho các nhóm.


dạ cho các nhóm.
- GV h


- GV hớng dẫn cách chơiớng dẫn cách chơi..


- Mời các nhóm trình bày.
- Mời các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, tuyên d


- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng ơng nhóm thắng
cuộc


cuộc


- HS làm bài vào VBT.
- HS làm bài vào VBT.


- Đại diện các nhóm báo cáo. Nhận xét bổ
- Đại diện các nhóm báo cáo. Nhận xét bổ
sung.


sung.


+ Những yếu tố cần cho sự sống của con
+ Những yếu tè cÇn cho sù sèng cđa con
ng


ngời, ĐV, TV là khơng khí, nời, ĐV, TV là khơng khí, nớc, ánh sáng, ớc, ánh sáng,


nhiệt độ (Thích hợp với từng đối t


nhiệt độ (Thích hợp với từng đối tợng) ợng)
(thức ăn phù hợp với đối t


(thức ăn phù hợp với đối tợng)ợng)
- Những yếu tố mà chỉ con ng


- Những yếu tố mà chỉ con ngời với cần: ời với cần:
Nhà ở, tình cảm GĐ, ph


Nhà ở, tình cảm GĐ, phơng tiện giao thông,ơng tiện giao thông,
tình cảm bạn bè, quần áo, tr


tình cảm bạn bè, quần áo, trờng học, sách ờng học, sách
báo...


báo...


- HS mở SGK (T4-5) và trả lời 2 câu hỏi.
- HS mở SGK (T4-5) và trả lời 2 câu hỏi.
+ Kh«ng khÝ, n


+ Khơng khí, nớc, ánh sáng, thức ăn, nhiệt ớc, ánh sáng, thức ăn, nhiệt
độ phù hợp.


độ phự hp.
+ Nh , ph


+ Nhà ở, phơng tiện giao thông, tình cảm ơng tiện giao thông, tình cảm


GĐ.


GĐ.


- Các nhóm chơi.
- Các nhóm chơi.


+ Mi nhúm ghi tờn 10 thứ mà các em cần
+ Mỗi nhóm ghi tên 10 thứ mà các em cần
thấy phải mang theo khi đến hành tinh
thấy phải mang theo khi đến hành tinh
khác.


kh¸c.


- Tõng nhãm so s¸nh kết quả lựa chọn và
- Từng nhóm so sánh kết quả lựa chọn và
giải thích tại sao lại lựa chọn nh


giải thích tại sao lại lựa chọn nh vậy. vậy.
- Báo cáo kết quả.


- Báo cáo kết quả.
- NhËn xÐt


- NhËn xÐt
<b>4. Cñng cè</b>


<b>4. Cñng cè : : - GV tỉng kÕt bµi , nhËn xÐt giê häc</b>- GV tỉng kÕt bµi , nhËn xÐt giờ học
<b>5. Dặn dò: </b>



<b>5. Dặn dò: - GV giao bài về nhà: Ôn bài. Chuẩn bị bài 2.</b>- GV giao bài về nhà: Ôn bài. Chuẩn bị bài 2.


<i> Hoạt động ngoài giờ </i>


<b>TRUYềN ThốNG NHà TRƯờNG</b>


<b>Tiết 1:: - GVHDHD ổn định tổ chức lớp, bầu ban cán sự lớp, chi đội...</b>
- HDHS thực hiện một số nội qui của nhà trờng, của liên đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HDHS mới đến trờng khu vực vệ sinh, khu vực dành cho các lớp khác.
Thứ tư ngày 29 thỏng 8 năm 2012


<b>T</b>
<b>T</b>
<b> </b>


<b> ậậ p p đọ đọ c c </b>
<b>TiÕt 1</b>


<b>TiÕt 1:: MĐ èm</b>

<b>MĐ èm</b>


I. Mơc tiªu:


I. Mơc tiªu:


<b>1. Kiến thức: - HS đọc đúng toàn bài. Hiểu ý nghĩa của b i: Tình c</b>à ảm yêu thương sâu
sắc v tấm lòng hià ếu thảo biết ơn ca bn nh vi ngi m b m.


<b>2. Kĩ năng: </b>



<b>-2. Kĩ năng: - </b> c rành mạch, lc rành mạch, lu loát, trôi chu loát, trôi chy to n b i, ®y to n b i, ®àà àà ọọc c úng các túng các t v câu, bi v c©u, biàà ếết t
đọ


đọc dic diễễn cn cảảm b i thm b i thàà ơ, hơ, họọc thuc thuộộc lòng b i thc lòng b i thàà ơ.ơ.
<b>3. Thái độ:</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS biết yêu th</b> - Giáo dục HS biết yêu thơng cha mẹ .ơng cha mẹ .


II. đồ dùng dạy học:



II. đồ dùng dạy học:



- Tranh minh häa b i à


- Tranh minh họa b i à đọc SGK.đọc SGK.
III. Các hoat động dạy và học:
III. Các hoat động dạy và học:
<b>1. </b>


<b>1. ổổn định tổ chn định tổ chứứcc: Hát tập thể.</b>: Hát tập thể.
<b>2. Ki</b>


<b>2. Kiểểm tra b i cm tra b i càà</b> <b>ũũ: : - YC</b>- YC <b> 2 HS ti</b>2 HS tiếếp np nốối nhau i nhau đọđọc b i c b i àà <b>DếDế MÌn bªnh v MÌn bªnh vựực kc kẻẻ y yuu. Tr</b>. Tr l lii
câu h


câu hi liên quan i liªn quan đếđến nn nộội dung b i.i dung b i.àà
<b>3. B i mà</b>


<b>3. B i mà</b> <b>ới:ới:</b>
<b>3.1. Gi</b>



<b>3.1. Giớới thii thiệệu b iu b iàà</b>: Tranh SGK.: Tranh SGK.
<b>3.2. Phát triển bài:</b>


<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>* HĐ 1: </b>


<b>* HĐ 1: H</b>Hớng dẫn luyện đọcớng dẫn luyện đọc
-YC 1 HS đọc toàn bài.


-YC 1 HS đọc toàn bài.
- HDHS chia đoạn
- HDHS chia đoạn
- YCHS


- YCHS đọđọc nc nốối tii tiếếp 7 khp 7 khổổ th thơơ trong trong
b i (à


b i (à đọc 2 lđọc 2 lượượt). Kt). Kếết ht hợợp sp sửửa la li phát i phát
âm v cách


âm v c¸ch à đọđọc cho HS.c cho HS.
- Gióp HS hi


- Gióp HS hiểểu nghu nghĩĩa 1 sa 1 sốố t từừ m mớới (nhi (nhưư
chó gi


chó giảải SGK).i SGK).
- L



- Lưưu ý cho HS ngu ý cho HS ngắắt nght nghỉỉ h hơơi i đđóng óng ởở
m


mt st s câu th câu th trên b trên bảảng.ng.
- YCHS luy


- YCHS luyệện n đọđọc theo nhãm.c theo nhãm.
- YCHS


- YCHS đọđọc to n b i.c to n b i.àà àà
- GV


- GV đọđọc mc mẫẫu to n b i.u to n b i.àà àà
<b>*H§2: </b>


<b>*H§2: HD t×m hi</b>HD t×m hiểểu b iu b iàà
- YCHS


- YCHS đọđọc 2 khc 2 khổổ th thơơ đầđầu.u.
+ Nh


+ Nhữững c©u thng c©u thơơ đđã muã mun nói lên n nói lên iiu u
gì ?


gì ?
- YCHS


- YCHS đọđọc khc khổổ th thơơ 3. 3.
+ S



+ Sựự ch chăăm sãc cm sãc củủa l ng xãm a l ng xãm àà đốđối vi vớới i
m


mẹẹ c củủa ba bạạn nhn nhỏỏ đượđược thc thểể hi hiệện n ởở nh nhữững ng
c©u th


c©u thơơ n o? n o?àà
+ Ba kh


+ Ba khổổ th thơơ đầđầu nãi lªn u nãi lªn đđiiềều g× ?u g× ?
- YCHS


- YCHS đọđọc thc thầầm to n b im to n b iàà àà
+ Nh


+ Nhữững chi ting chi tiếết n o trong b i tht n o trong b i thàà àà ơ bơ bc c
l


l tình yêu th tình yêu thng sâu sng s©u sắắc cc củủa ba bạạn nhn nhỏỏ
đố


đối vi vớới mi mẹẹ??
- Gióp HS hi


- Gióp HS hiểểu nghu nghĩĩa ta từừ: l: lặặn, n, đđi giã i giã đđi i


- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
- Bài chia làm 7 đoạn.



- Bµi chia lµm 7 ®o¹n.
- 7 HS ti


- 7 HS tiếếp np nốối nhau i nhau đọđọc ( mc ( mỗỗi em i em đọđọc 1 khc 1 khổổ
th


thơơ ). ).


- V i HS ph¸t bià


- V i HS ph¸t bià ểu, cểu, cảả l lớớp theo dâi.p theo dâi.


- HS


- HS đọđọc theo nhãm.c theo nhãm.
- 3 HS


- 3 HS đọđọc to n b i.c to n b i.àà àà
- HS l


- HS lắắng nghe.ng nghe.


- 1 HS


- 1 HS đọđọc th nh tic th nh tiàà ếếng, cng, cảả l lớớp p đọđọc thc thầầm.m.
+ Mẹ bạn nh b m, lá tru nm khô, truyn
Kiu gp li, ruộng vườn vắng bãng mẹ.
- 1 HS


- 1 HS đọđọc, cc, cảả l lớớp p đọđọc thc thầầm.m.



+ C« b¸c xãm l ng à đến thăm, cho trứng, cho
cam, anh y sỹ đến chăm sãc, mang thuốc.
<b>-Sự quan t©m, chăm sãc của xãm l ng à</b> <b>đối</b>
<b>với mẹ bạn nhỏ khi bị ốm.</b>


+ “N


+ “Nắắng mng mưưa a …… ch chưưa tana tan
Cả đời … tập đi




V× con V× con …… n nếp nhếp nhăăn”n”
+ L


+ Lặặn: ln: lẩẩn mn mấất v o chit v o chiàà ềều s©uu s©u
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

s
sươương.ng.


- YCHS đọc toàn bài.
- YCHS đọc toàn bài.


“ Con mong mCon mong mẹẹ kh khỏỏe de dầần dn dầần …n …
M


Mẹẹ vui vui …… móa ca” móa ca”


+ C¸c kh


+ C¸c khổổ th thơơ n y nãi lªn n y nãi lªn àà điđiềều g×?u g×?
- B i thà


- B i thà ơ muơ muốốn nãi vn nãi vớới em i em đđiiềều g×?u g×?
- YCHS nh


- YCHS nhắắc lc lạại ý chÝnhi ý chÝnh


<b>*H§ 3: </b>


<b>*H§ 3: H</b>Hướướng dng dẫẫn HS n HS đọđọc dic diễễn cn cảảm m
v hà


v hà ọc thuọc thuộộc lßng:c lßng:
- YCHS


- YCHS đọđọc nc nốối tii tiếếp c¸c khp c¸c khổổ th thơơ (M (Mỗỗi i
em


em đọđọc 2 khc 2 khổổ, em cu, em cuốối i đọđọc 3 khc 3 khổổ).).
- GV


- GV đọđọc mc mẫẫu khu khổổ th thơơ 6 + 7. 6 + 7.
- YCHS luy


- YCHS luyệện tn tậập theo cp theo cặặp.p.
- G



- Gọọi HS i HS đọđọc dic diễễn cn cảảm trm trướước lc lớớp.p.
- YCHS h


- YCHS họọc thuc thuộộc lßng tc lßng từừng khng khổổ th thơơ, ,
c


cảả b i th b i thàà ơơ..
- YCHS


- YCHS đọđọc 1 – 2 khc 1 – 2 khổổ th thơ.ơ.
- YCHS


- YCHS đọđọc thuc thuộộc lßng to n b i.c lßng to n b i.àà àà
- Nh


- Nhậận xÐt, tuyªn dn xét, tuyên dng.ng.




ng ng i.i.
- Cả lớp đ


- Cả lớp ®ọọc thc thầầm to n b i.m to n b i.àà àà
- Tr


- Trảả l lờời c©u hi c©u hỏỏi.i.
+ B


+ Bạạn nhn nhỏỏ mong m mong mẹẹ chãng kho chãng khoẻẻ, b, bạạn nhn nhỏỏ
kh«ng qu



kh«ng quảản ngn ngạại l m vii l m viàà ệệc c đểđể m mẹẹ vui. vui.
- T×nh c- T×nh cảảm cm củủa ba bạạn nhn nhỏỏ đốđối vi vớới mi m: Tình : Tình
c


cm yêu thm yêu thng sâu sng sâu sc, sc, s hi hiu thu tho, lòng o, lßng
bi


biếết t ơơn cn củủa ba bạạn nhn nhỏỏ đốđối vi vớới mi mẹẹ..
- 1 HS nh


- 1 HS nhắắc lc lạại ý chÝnh ci ý chÝnh củủa b ia b iàà
- 3 HS n


- 3 HS nốối tii tiếếp nhau p nhau đọđọcc


- C


- Cảả l lớớp lp lắắng nghe.ng nghe.
- HS


- HS đọđọc theo cc theo cặặp.p.
- Hai c


- Hai cặặp p đọđọc dic diễễn cn cảảm trm trướước lc lớớp.p.
- HS


- HS đọđọc.c.
- C



- Cảả l lớớp p đọđọc 1 lc 1 lầần to n b i.n to n b i.àà àà
- T


- Tựự đọđọc nhc nhẩẩm cho thum cho thuộộc.c.
- 1 HS


- 1 HS đọđọcc


<b>4. C</b>


<b>4. Củủng cng cốố: : - H</b>- Hệệ th thốống to n b i, liªn hng to n b i, liªn hàà àà ệ thệ thựực tc tếế
<b> </b>


<b> 5. D5. Dặặn dß: n dß: - V</b>- Vềề h họọc b i cho thuc b i cho thuàà ộộc, chuc, chuẩẩn bn bịị b i sau. b i sau.àà
<b>To¸n</b>


<b>To¸n</b>
<b>TiÕt 3:</b>


<b>Tiết 3: Ôn tập các số đến 100 000</b>

<b> Ôn tập các số đến 100 000</b>

<b>(Tiếp theo )(Tiếp theo )</b>
I. Mục tiêu:


I. Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc:</b>


<b>1. Kiến thức: - Tính nhẩm, thực hiện đ</b> - Tính nhẩm, thực hiện đợc phép cộng, trừ, nhân, chia các số có năm chữ ợc phép cộng, trừ, nhân, chia các số có năm chữ
số cho số có một chữ số.


sè cho sè có một chữ số.
<b>2. Kĩ năng:</b>



<b>2. Kĩ năng: - Luy</b> - Luyệện tÝnh nhÈm, tÝnh gi¸ trn tÝnh nhÈm, tÝnh gi¸ trịị c củủa bia biểểu thu thứức, th nh phc, th nh phàà ầần chn chưưa bia biếết ct củủa a
phÐp tÝnh v già


phép tính v già ảải tốn có li tốn có lờời vi văăn.n.
<b>3. Thái độ</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS thêm hứng thú học tập.</b>: - Giáo dục HS thêm hứng thú học tập.
II. đồ dùng dạy học:


II. đồ dùng dạy học:
- Bảng con.


- B¶ng con.


III. Các hoạt động dạy và học:
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. </b>


<b>1. ổổn định tn định tổổ ch chứức: c: </b>
<b>2. Ki</b>


<b>2. Kiểểm tra b i cm tra b i càà</b> <b>ũũ: : - 2 HS lªn b</b>- 2 HS lªn bảảng l m b i.ng l m b i.àà àà
-


- ĐĐiiềền dn dấấu thÝch hu thÝch hợợp v o chp v o chàà ỗỗ tr trốống:ng:
97321


97321 << 9740097400 100 000100 000 >> 9900099000
<b>3. B i mà</b>



<b>3. B i mà</b> <b>ới:ới:</b>
<b>3.1. Gi</b>


<b>3.1. Giớới thii thiệệu b i:u b i:</b>


<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>3.2. Phát triển bài:</b>


<b> B i 1:B i 1:àà</b>


- HD HS đọc, hiểu yêu c


- HD HS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.
- YCHS t


- YCHS tựự tÝnh nh tÝnh nhẩẩm v nªu km v nªu kàà ết quết quả.ả.
- GV ch


- GV chốốt lt lạại ki kếết qut quảả đđóng v cóng v càà ủủng cng cốố
b i tà


b i tà ập.ập.
<b>B i 2à</b>
<b>B i 2à</b> : :


- HS nªu yªu c
- HS nªu yªu cầầu. u.


- HS l m b i v o SGK nêu kết quả.


- HS l m b i v o SGK nêu kết quả. à à
- HS l


- HS lắắng nghe, theo dâi.ng nghe, theo dâi.


- 1 HS nªu yªu c


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HD HS đọc, hiểu yêu c


- HD HS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.
- YC HS l m b i v o bà à à


- YC HS l m b i v o bà à à ảảng con.ng con.
- GV ki


- GV kiểểm tra, nhm tra, nhậận xÐt kn xÐt kếết qut quả.ả.
<b>B i 3à</b>


<b>B i 3à</b> <b> :: TÝnh gi¸ tr</b> TÝnh gi¸ trịị c củủa bia biểểu thu thứức.c.


- GV c


- GV củủng cng cốố n nộội dung b i ti dung b i tàà ập.ập.
<b>B i 4 - B i 5:à</b> <b>à</b>


<b>B i 4 - B i 5:à</b> <b>à</b>


- HD HS đọc, hiểu yêu c


- HD HS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.


- C


- Củủng cng cốố c¸ch gi c¸ch giảải b i toán liên quan i b i toán liên quan


n rót vn rót vềề đơđơn vn vịị..


- HS c¶ líp l m b i v o bà à à


- HS c¶ líp l m b i v o bà à à ảng con ý b, ảng con ý b,
HSK,G làm cả bài và nêu miệng kết quả.
HSK,G làm cả bài và nêu miệng kết quả.
- HS l


- HS lắắng nghe.ng nghe.
- HS nªu yªu c


- HS nªu yªu cầầu b i tu b i tàà ập.ập.
- HS nh


- HS nhắắc lc lạại thi thứứ t tựự th thựực hic hiệện c¸c phÐp tÝnh n c¸c phÐp tÝnh
trong bi


trong biểểu thu thứức, lc, lớớp nghe, nhp nghe, nhậận xÐt. n xÐt.


- HS c¶ líp l m ý a, b vào vở, HSK,G làm
- HS cả lớp l m ý a, b vào vở, HSK,G làm
cả bài.


cả bài.


- 4 HS lên b


- 4 HS lên bng b i l m.ng b i l m.à àà à
3257 + 4659 - 1300


3257 + 4659 - 1300 == 7916 – 7916 –
1300
1300
=


= 66166616
6000 – 1300 x 2


6000 – 1300 x 2 == 6000 – 6000 –
2600
2600
=


= 34003400
(70850 – 50230)


(70850 – 50230)
x3


x3 == 20620 x 3 20620 x 3
=


= 6186061860
9000 + 1000 : 2



9000 + 1000 : 2 == 9000 + 5009000 + 500
=


= 95009500
- HS nªu yªu c


- HS nªu yªu cầầu b i tu b i tàà p.p.


- HSK,G làm bài và nêu miệng kết quả.
- HSK,G làm bài và nêu miệng kết quả.
<b>4. C</b>


<b>4. Cng cng cốố: : - C</b>- Củủng cng cốố b i, nh b i, nhàà ậận xÐt tin xÐt tiếết ht họọcc
<b>5. D</b>


<b>5. Dặặn dß:n dß:- D</b>- Dặặn hn họọc sinh xem bài tập 2b, b i 4,5 các ý còn lc sinh xem bài tập 2b, b i 4,5 các ý còn l i l m ở nhà.i l m ở nhµ.àà


<b>T</b>
<b>T</b>
<b> </b>


<b> ậậ p l m vp l m vàà</b> <b> ă nă n </b>
<b>TiÕt 1: </b>


<b>TiÕt 1: ThÕ nµo lµ kĨ chun ?</b>

<b>ThÕ nµo lµ kĨ chun ?</b>


I. Mơc tiªu:


I. Mơc tiªu:


<b>1. KiÕn thøc: - HS hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện, ph©n biệt</b>


được văn kể chuyện với những loại văn kh¸c.


2. Kĩ năng<b>2. Kĩ năng: - B</b>: - Bướước c đầđầu biu biếết xây dt xây dựựng mng mộột b i vt b i vàà ăăn kn kểể chuy chuyệện.n.
3. Thái độ<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS u thích mơn học</b>: - Giáo dục HS u thích mơn học


II. đồ dùng dạy học:
II. đồ dùng dạy học:


- B¶ng phơ ghi s


- Bảng phụ ghi sẵẵn các sn các sựự vi việệc chính trong truyc chính trong truyệện: Sn: Sựự tích h tích hồồ Ba B Ba Bểể
III. Các hoạt động dạy và học:


III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. </b>


<b>1. ổổn định tn định tổổ ch chứức: c: </b>
<b>2. Ki</b>


<b>2. Kiểểm tra b i cm tra b i càà</b> <b>ũũ: : </b>
<b>3. B i mà</b>


<b>3. B i mà</b> <b>ới:ới:</b>
<b>3.1. Gi</b>


<b>3.1. Giớới thii thiu b i:u b i:</b>


<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>3.2. Phát triển bài:</b>



<b>* HĐ1: </b>


<b>* HĐ1: H</b>Hớng dẫn nhớng dẫn nhậận xÐt:n xÐt:
- YCHS m


- YCHS mởở SGK SGK c các yêu cc các yêu cu u ph phầần 1.n 1.
- YCHS k


- YCHS kểể l lạại c©u chuyi c©u chuyệện trn trướước lc lớớp.p.
- GV chia HS trong l


- GV chia HS trong lớớp th nh 5 nhãm p th nh 5 nhãm àà đểđể
th


thựực hic hiệện 3 YC n 3 YC ởở ph phầần 1. n 1.
- YC c¸c nhãm tr


- YC c¸c nhãm trảả l lờời, nhãm kh¸c nhi, nhãm kh¸c nhậận xÐtn xÐt


- HS më SGK


- HS më SGK đđọọc các yêu cc các yêu cu. u.
- HS k


- HS kểể l lạại c©u chuyi c©u chuyệện.n.
- HS th


- HS thảảo luo luậận nhãm n nhãm đểđể l m b i. l m b i.àà àà
-



- i dii din nhóm trình b y, các nhóm n nhóm trình b y, các nhóm
khác nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Nh


* Nhậận xÐt rn xÐt rồồi treo bi treo bảảng phng phụụ (ý b) (ý b)


- YC HS nh


- YC HS nhắắc lc lạại c¸c ý chÝnh trong vi c¸c ý chÝnh trong văăn kn kểể
chuy


chuyệện.n.
- G


- Gọọi HS i HS đọđọc lc lạại ý b i ý b ởở b bảảng phng phụụ. YC HS . YC HS
nªu ý ngh


nªu ý nghĩĩa c©u chuya c©u chuyệện.n.
c.


c. ýý nghĩ nghĩa:a: Ca ng<b>Ca ngợợi nhi nhữững con ngng con ngườười i </b>
<b>gi u lòng nhân ái v kh</b> <b></b>


<b>gi u lòng nhân ái v kh</b> <b></b> <b>ng ng nh nhnh nhữững ng </b>
<b>ng</b>


<b>ngườười i đđã sã sẽẽ đượđược c đềđền n đđ¸p x¸p xứứng ng đđ¸ng.¸ng.</b>
- HDHS



- HDHS đọđọc b i vc b i vàà ăăn: Hn: Hồồ Ba B Ba Bểể
+ B i và


+ B i v n có các nhân vn có các nhân vt kh«ng ?t kh«ng ?
+ B i và


+ B i và ăăn cã c¸c sn cã c¸c sựự ki kiệện xn xy ra y ra i vi vi cáci các
nhân v


nhân vậật kh«ng?t kh«ng?
+ B i và


+ B i và ăăn n đđã cã l b i vã cã l b i và àà à ăn kăn kểể chuy chuyn n
không? Vì sao?


không? Vì sao?
- HDHS


- HDHS đọđọc yªu cc yªu cầầu 3 u 3 ởở ph phầần nhn nhậận xÐt n xÐt
- H


- HDDHS dHS dựựa v o via v o viàà ệệc thc thựực hic hiệện yªu cn yªu cầầu 1 u 1
+ 2


+ 2 ởở ph phầần nhn nhậận xÐt n xÐt đểđể tr trảả l lờời yªu ci yªu cầầu 3.u 3.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn: (nh


- GV nhËn xÐt kÕt luËn: (nhưư SGK trang SGK trang
11)



11)
- YCHS


- YCHS đọđọc ghi nhc ghi nhớ.ớ.
- YC HS l


- YC HS lấấy vÝ dy vÝ dụụ v vềề câu chuy câu chuyn n ó,ó,
*


* HĐ2<b>HĐ2 </b> : H: Híng dÉn lun tËpíng dÉn lun tËp
<b>B i tà</b>


<b>B i tà</b> <b>ập 1:ập 1:</b>
- HDHS


- HDHS đọđọc yªu cc yªu cầầu b i tu b i tàà ậập 1.p 1.
- H


- HDDHS kHS kểể chuy chuyệện trn trướước lc lớớp.p.
<b>- </b>


<b>- C©u chuy</b>C©u chuyệện em vn em vừừa ka kểể cã nh cã nhữững nh©n vng nh©n vậậtt
n o? Nªu ý nghà


n o? Nªu ý nghà ĩĩa ca củủa c©u chuya c©u chuyệện.n.
<b>B i tËp 2:à</b>


<b>B i tËp 2:à</b>


- YCHS nªu yªu c



- YCHS nªu yªu cầầu b i tu b i tàà ậập 2.p 2.
- G


- Gọọi v i HS tri v i HS tràà ảả l lờờii
- D


- Dựựa v o c©u tra v o c©u tràà ảả l lờời ci củủa HS a HS đểđể nh nhậận xÐt.n xÐt.


+ B cà


+ B cà ụụ ăăn xin.n xin.
+ M


+ Mẹẹ con b nông dân. con b nông dân.
+ Nh


+ Nhng ngng ngườười di dựự l lễễ h hộội.i.
b. C¸c s


b. C¸c sựự vi việệc xc xảảy ra v ky ra v kàà ếết qut quả.ả.
+ B cà


+ B cà ụụ đếđến ln lễễ h hộội i ăăn xin nhn xin nhưưng kh«ng ng kh«ng
ai cho.


ai cho.
+ M


+ M con b nông dân cho con b nông dân cho n v ngăn v ngàà ủ.ủ.


+


+ ĐĐªm khuya b gi hiªm khuya b gi hià àà à ệện th nh con n th nh con àà
giao long.


giao long.
+ S¸ng s


+ S¸ng sớớm b gi cho hai mm b gi cho hai mà àà à ẹ con gãi ẹ con gãi
tro v 2 mà


tro v 2 mà ảảnh vnh vỏỏ tr trấấu ru rồồi ra i ra đđi.i.
+ N


+ Nướước lc lụụt d©ng cao, mt d©ng cao, mẹẹ con b nông con b nông
dân c


dân cu ngu ngườười.i.
- HS nh


- HS nhắắc lc lạại. i.
- HS


- HS đđọọc bc bảảng phng phụụ, nªu ý ngh, nêu ý ngha ca ca câua câu
chuy


chuynn


- HS



- HS đọđọc c b i vb i vàà ăn: Hăn: H Ba B Ba B


+ Bài văn trên không có các nhân vật
+ Bài văn trên không có các nhân vật
+ Không, ch có các chi tit gii thiu
v h Ba B.


<i>+ </i>Không, vì không có nhân vật v c¸cà


sự kiện xảy ra đối với c¸c nhân vt.
- HS


- HS c yêu cc yêu cu 3, lu 3, lớớp p đọđọc thc thầầm.m.
- HS theo dâi, tr


- HS theo dâi, trảả l lờời theo hi theo hướướng dng dẫẫn.n.


- 2 HS


- 2 HS đọđọc ghi nhc ghi nhớ.ớ.
- 1 s


- 1 sốố HS l HS lấấy vÝ dy vÝ dụ.ụ.


- 1 HS


- 1 HS đọđọc yªu cc yªu cầầu b i tu b i tàà ậập 1p 1
- HS k


- HS kểể theo nhãm. theo nhãm.



- HS nªu yªu c


- HS nªu yªu cầầu b i tu b i tàà ập 2.ập 2.
- HS tr


- HS trảả l lờời. i.
- HS l


- HS lắắng nghe.ng nghe.
- HS ®


- HS ®ọọc ghi nhc ghi nhớ.ớ.
<b>4. C</b>


<b>4. Củủng cng cốố: : - C</b>- Củủng cng cốố b i, nh b i, nhàà ậận xÐt tin xÐt tiếết ht họọcc
<b>5. D</b>


<b>5. Dặặn dß: n dß: - V</b>- Vềề chu chuẩẩn bn bịị b i cho ti b i cho tiàà ết hết họọc lc lầần sau.n sau.
<b>ThĨ dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1.Kiến thc :</b>


- Giới thiệu nội dung chơng trình môn học và một số nội qui, yêu cầu tập luyện.


- Củng cố và nâng cao cho HS kĩ thuật: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm, nghỉ và chơi chuyÓn bãng tiếp sức.


<b>2.Kĩ năng: TËp hợp nhanh, các động tác đều, dứt khoát đúng theo khẩu lệnh. Biết chơi</b>
vµ thực hiện trị chơi đúng luật theo yêu cầu của GV.



<b>3.Thỏi :</b> Giỏo dc tớnh k lut, hào hứng trong khi giờ học cho HS.
II. ChuÈn bÞ:


- Sân sạch sẽ, vệ sinh, an toàn.


- 3 cờ nhỏ, kẻ, vẽ sõn chơi để chơi trũ chơi.
III. Các hoạt động dạy và học:


III. Các hoạt động dạy và học:
<b>*HĐ1: Phần mở đầu.</b>


- Gv nhận lớp. Phổ biến nội dung. Nhắc lại
nội quy tập luyện.


- Trị chơi: Tìm người chỉ huy.
<b>*HĐ2: Phần cơ bản:</b>


1. Ơn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- GV điều khiển líp tập kết hợp quan sát
sửa sai.


2. Trị chơi: ChuyÒn bãng tiếp sức.


- Gv hướng dẫn cách chơi, chơi thử, thi
đua giữa các tổ.


<b>*HĐ3: Phần kết thúc.</b>



- Chạy nhẹ nhàng, kết hợp thả lỏng.
- NhËn xÐt giê häc.


- Nhắc nhở HS luyện tập lại ở nhà.


- HS l¾ng nghe.


- C¸n sự hướng dẫn, ®iỊu khiĨn cho líp
ch¬i..


- Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển.
- Thi đua giữa các tổ.


- GVcïng HS nhận xét, khen những tổ chơi
tốt.


- HS thực hiện.


BuổI CHIềU

::


<b>Kĩ thuật</b>
<b>Kĩ thuËt</b>
<b>TiÕt 1: </b>


<b>TiÕt 1: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu.</b>

<b>Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu.</b>



I. Mục tiêu:
I. Mơc tiªu:



<b>1. KiÕn thøc</b>


<b>1. Kiến thức: - HS biết đ</b>: - HS biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật ợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật
liệu, dụng cụ đơn giản th


liệu, dụng cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu thêuờng dùng để cắt, khâu thêu
<b>2. Kĩ năng</b>


<b>2. Kĩ năng </b> : - Biết cách và thực hiện đ: - Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.ợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
<b>3. Thái độ</b>


<b>3. Thái độ : : - Giáo dục HS ý thức thực hiện an toàn lao động.</b>- Giáo dục HS ý thức thc hin an ton lao ng.


II. Đồ dùng dạy học
II. §å dïng d¹y häc<b>::</b>


- Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu.
- Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu.


III. Các hoạt động dạy và học
III. Các hoạt động dạy và học<b>::</b>
<b>1. </b>


<b>1. ổổn định tổ chứcn định tổ chức ::</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: - KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.</b>- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3.1. Gi</b>


<b>3.1. Giớới thii thiệệu b i:u b i:</b>


<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>3.2. Phát triển bài:</b>


<b>*HĐ1</b>


<b>*HĐ1: GVHDHS quan s¸t, nhËn xÐt vỊ</b>: GVHDHS quan sát, nhận xét về
vật liệu khâu, thêu.


vật liệu khâu, thêu.
<b>a.Vải :</b>


<b>a.V¶i :</b>


-YC HS đọc mục a, lớp đọc thầm.
-YC HS đọc mục a, lớp đọc thầm.
- YCHS lấy vải mẫu quan sát.
- YCHS lấy vải mẫu quan sát.


- KĨ tªn một số mẫu vải mà em biết ?
- Kể tên một số mẫu vải mà em biết ?


- HS đọc mục a, lớp đọc thầm SGK(T4)
- HS đọc mục a, lớp đọc thầm SGK(T4)
- HS lấy mẫu vải đã chuẩn bị quan sát màu
- HS lấy mẫu vải đã chuẩn bị quan sát màu
sắc, hoa văn , độ dày mỏng của một số mẫu


sắc, hoa văn , độ dày mỏng của một số mẫu
vải.


v¶i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Màu sắc và hoa văn trên các loại vải
- Màu sắc và hoa văn trên các loại vải
đó nh


đó nh thế nào? thế nào?


- B»ng hiểu biết của mình em hÃy kể tên
- Bằng hiểu biết của mình em hÃy kể tên
một số sản phẩm ®


một số sản phẩm đợc làm từ vải ?ợc làm từ vải ?
- HDHS chọn vải để khâu, thêu.
- HDHS chọn vải để khâu, thêu.
<b>b. Chỉ</b>


<b>b. ChØ :</b> :


- Quan sát hình 1, em hÃy nêu tên các
- Quan sát hình 1, em hÃy nêu tên các
loại chỉ có trong hình 1a, 1b ?


loại chỉ có trong hình 1a, 1b ?
- GVcho HS xem chỉ khâu, chỉ thêu
- GVcho HS xem chỉ khâu, chỉ thêu
+ Chỉ khâu và chỉ thêu có gì khác nhau?


+ Chỉ khâu và chỉ thêu có gì khác nhau?
- GVKL, bổ sung.


- GVKL, bỉ sung.
<b>*H§2</b>


<b>*H§2: H</b>: Híng dÉn nhËn diƯn dụng cụ ớng dẫn nhận diện dụng cụ
cắt, khâu, thêu.


cắt, khâu, thêu.
<b>a. Kéo:</b>


<b>a. Kéo:</b>


- YC HS quan sát H2.
- YC HS quan sát H2.


+ Dựa vào H 2 em hÃy so sánh cấu tạo,
+ Dựa vào H 2 em hÃy so sánh cấu tạo,
hình dạng của kéo cắt vải và kéo cắt
hình dạng của kéo cắt vải và kéo cắt
chỉ?


chỉ?


- GVgiới thiệu kéo cắt vải, kéo cắt chỉ.
- GVgiới thiệu kéo cắt vải, kéo cắt chỉ.
- YCHS quan sát H3.


- YCHS quan sát H3.


- Nêu cách cầm kéo ?
- Nêu cách cầm kéo ?


- Ngón cái đặt vào một tay cầm các
- Ngón cái đặt vào một tay cầm các
ngón tay cịn lại đặt vào tay cầm bên kia
ngón tay cịn lại đặt vào tay cầm bên kia
để điều khiển l


để điều khiển lỡi kéo, lỡi kéo, lỡi nhọn ở phía dỡi nhọn ở phía d-
-ới.


íi.
*


* H§ 3<b>H§ 3: H</b>: Híng dÉn häc sinh quan s¸t, íng dÉn häc sinh quan s¸t,
nhËn xÐt mét sè vËt liƯu vµ dơng cơ
nhËn xÐt mét sè vËt liƯu vµ dơng cơ
kh¸c:


kh¸c:


- HD HS quan s¸t
- HD HS quan sát


- Nêu tên các dụng cụ có trong hình 6?
- Nêu tên các dụng cụ có trong hình 6?
- GV giíi thiƯu t¸c dơng cđa mét sè - GV giíi thiƯu t¸c dơng cđa mét sè
dơng cơ.



dơng cơ.


- YCHS quan sát các loại vật liệu và
- YCHS quan sát các loại vật liệu và
dụng cụ nói trên kết hợp khi nêu TD
dụng cụ nói trên kết hợp khi nêu TD


- Màu sắc, hoa văn trên vải phong phú và - Màu sắc, hoa văn trên vải phong phú và
đa dạng


đa dạng


+ Quần áo, vỏ chăn,....
+ Quần áo, vỏ chăn,....
- HS l¾ng nghe, ghi nhí.
- HS l¾ng nghe, ghi nhí.


- HS quan sát chỉ và đọc nội dung phần b.
- HS quan sát chỉ và đọc nội dung phần b.
+ H1a chỉ khâu.


+ H1a chØ kh©u.
+ H1b chỉ thêu.
+ H1b chỉ thêu.


- HS quan sát, so sánh.
- HS quan sát, so sánh.
+ Chỉ khâu thô hơn th


+ Chỉ khâu thô hơn thờng cuốn thành cuộn ờng cuốn thành cuộn


+ Chỉ thêu mềm, bóng m


+ Chỉ thêu mềm, bóng mợt cuốn từng con.ợt cuốn từng con.


- HS quan s¸t H2-SGK.
- HS quan s¸t H2-SGK.


- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ đều có hai phần
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ đều có hai phần
chủ yếu là tay cầm và l


chủ yếu là tay cầm và lỡi kéo, ở giữa có ỡi kéo, ở giữa có
chốt kéo.Tay cầm uốn cong khép kín để
chốt kéo.Tay cầm uốn cong khép kín để
lồng ngón tay vào khi cắt. l


lång ngãn tay vµo khi cắt. lỡi kéo sắc và ỡi kéo sắc và
nhän dÇn vỊ phÝa mịi.


nhän dÇn vỊ phÝa mịi.


- KÐo cắt chỉ nhỏ hơn kéo cắt vải.
- Kéo cắt chỉ nhỏ hơn kéo cắt vải.
- HS nghe, quan sát.


- HS nghe, quan sát.


- HS quan sát hình 3 SGK.
- HS quan sát hình 3 SGK.
- HS nêu.



- HS nêu.


- HS nghe, quan sát.
- HS nghe, quan sát.


- 2 học sinh thực hành cầm kéo
- 2 học sinh thực hành cầm kéo


- HS quan sát H6
- HS quan sát H6
- Khung thêu, th


- Khung thêu, thớc dây, thíc d©y, thíc may, phÊn íc may, phÊn
may, khuy cµi, khung bÊm.


may, khuy cµi, khung bÊm.
- Th


- Thớc may: Dùng để đo vải, vạch dấu trên ớc may: Dùng để đo vải, vạch dấu trên
vải


v¶i
- Th


- Thớc dày: ...Dùng để đo số đo trên cơ ớc dày: ...Dùng để đo số đo trên cơ
thể....


thÓ....



- Khung thêu: giữ cho mặt vải căng khi thêu
- Khung thêu: giữ cho mặt vải căng khi thêu
- Khuy cài, khuy bấm dùng để đính vào
- Khuy cài, khuy bấm dùng ớnh vo
qun ỏo .


quần áo .


- Phn may dùng để vạch dấu trên vải.
- Phấn may dùng để vạch dấu trên vải.
- HS quan sát và nêu.


- HS quan sát và nêu.
<b> 4. Củng cố4. Củng cố : : - GV tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt giê häc.</b>- GV tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt giê häc.


<b> 5. Dặn dò5. Dặn dò : : - Chuẩn bị kim các loại, chỉ khâu, chỉ thêu.</b>- Chuẩn bị kim các loại, chỉ khâu, chỉ thêu.
<b>Ôn luyện từ và câu</b>


<b>CấU TạO CủA CÂU</b>


Bài 1: : Trả lời câu hỏi sau: - Mỗi tiếng th: - Mỗi tiếng thờng có mấy bộ phận?ờng có mấy bé phËn?


- Trong mỗi tiếng có thể không có bộ phận nào?- Trong mỗi tiếng có thể không có bộ phận nào?


- LÊy vÝ dơ minh häa.- LÊy vÝ dơ minh häa.
Bµi 2: Đọc bài thơ sau:


Bài 2: Đọc bài thơ sau:



BóT vµ com pa
BóT vµ com pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Viết đợc nhiều chữ nh ta mới tài
Com pa nghe th mm ci


Chẳng thà viết một chữ thôi, nhng tròn.
Đặng Hấn


Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong hai câu thơ đầu. Ghi kết quả phân tích vào bảng
theo mẫu: :


Tiếng Âm đầu Vần Thanh


Cái


Cái cc ai sắc


<b>Ôn toán</b>

<b>Luyện tập</b>


Bài 1:(bảng con) Đặt tính rồi tính :


Bài 1:(bảng con) Đặt tÝnh råi tÝnh :


a/ 86127 + 4258 b/ 65493 – 2486 c/ 4216 x 5 d/ 4035 : 8
a/ 86127 + 4258 b/ 65493 – 2486 c/ 4216 x 5 d/ 4035 : 8
Bài 2:(vở nháp)Tính giá trị của biểu thức


Bài 2:(vở nháp)Tính giá trị của biÓu thøc



a/ 24 : 6 : 2 = b/ 21507 x 3 - 18799 =
a/ 24 : 6 : 2 = b/ 21507 x 3 - 18799 =
Bµi 3:(vë) Sè ?


Bµi 3:(vë) Sè ?


a/ 1m = ……… cm b/ 2kg = ……. g
a/ 1m = ……… cm b/ 2kg = ……. g
Bµi 4:(vë) Sè ?


Bµi 4:(vë) Sè ?


145 phút145 phút = ... = ...giờgiờ………….phút.phút
Bài 5:(vở): 4 thùng đựng 608 lít xăng.


Bài 5:(vở): 4 thùng đựng 608 lít xăng. Hỏi 7 thùng nhHỏi 7 thùng nh thế đựng bao nhiêu lít xăng? thế đựng bao nhiêu lít xăng?
Thứ năm ngày 30 thỏng 8 năm 2012.


<b> Tốn</b>


<b>Tiết 4: BiĨu thức có chứa một chữ.</b>
I. Mục tiêu:


I. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thøc</b>


<b>1. Kiến thức: - B</b>: - Bướước c đầđầu nhu nhậận bin biết ết đđợc biợc biểểu thu thứức có chc có chứứa ma mộột cht chữ.ữ.
<b>2. Kĩ năng:</b>



<b>2. Kĩ năng: - HS biết tính giá tr</b> - HS biết tính giá trịị c củủa bia biểểu thu thứức chc chứứa ma mộột cht chữữ khi thay ch khi thay chữữ b bằằng sng sốố..
<b>3. Thái độ:</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS, tích cực, tự giác hứng thú học tốn.</b> - Giáo dục HS, tích cực, tự giác hứng thú học toán.
II. đồ dùng dạy học:


II. đồ dùng dạy học:
- K


- Kẻẻ s sẵẵn bn bảảng ng ởở ph phầần vÝ dn vÝ dụ.ụ.


III. Các hoạt động dạy Và học:
III. Các hoạt động dạy Và học:
<b>1. </b>


<b>1. ổổn định tn định tổổ ch chứứcc:</b>:
<b>2. Ki</b>


<b>2. Kiểểm tra b i cm tra b i càà</b> <b>ũũ: - 2 HS l m b i 4 trang 5: - 2 HS l m b i 4 trang 5àà</b> <b>àà</b>
x – 725 = 8259


x – 725 = 8259 x : 3 = 1532x : 3 = 1532
<b>3. B i mà</b>


<b>3. B i mà</b> <b>ớiới</b>
<b>3.1. Gi</b>


<b>3.1. Giớới thii thiệệu b i:u b i:àà</b>


<b>3.2. Ph¸t triển bài:</b>


<b>3.2. Phát triển bài:</b>


Ví dụ: <b>Ví dụ: </b>
- HDHS


- HDHS đọđọc vÝ dc vÝ dụụ SGK trang 6. SGK trang 6.
- Mu


- Muốốn bin biếết Lan cã tt Lan cã tấất ct cảả bao nhiªu quy bao nhiªu quyểểnn
v


vởở ta l m th ta l m thàà ếế n o? n o?àà
- N


- Nếếu mu mẹẹ Lan cho Lan thªm 1 quy Lan cho Lan thªm 1 quyểển vn vởở
th× Lan cã t


th× Lan cã tấất ct cảả bao nhiªu quy bao nhiªu quyểển vn vởở??
- Ghi s


- Ghi sốố 1 1 ởở c cộột t thªm<b>thªm v ghi bi</b> v ghi biàà ểểu thu thứức 3 +c 3 +
1 v o cà


1 v o cà ộột t cã t<b>cã tấất ct cảả</b>
- YCHS t


- YCHS tựự cho c¸c s cho c¸c sốố khác nhau khác nhau c ct t
<b>thêm</b>


<b>thêm r</b> rồồi ghi bii ghi biểểu thu thứức tc tươương ng ứứng ng ởở c cộột t cã <b>cã </b>


<b>t</b>


<b>tấất ct cảả</b>


- 1 HS


- 1 HS đọđọc, lc, lớớp theo dâip theo dâi
- (cã t


- (cã tấất ct cảả 3 + a quy 3 + a quyểển vn vởở))


- (3 + a l mà


- (3 + a l mà ột biột biểểu thu thứức cã chc cã chứứa ma mộột t
ch


chữữ, ch, chữữ ởở đđ©y l ch©y l chàà ữ a)ữ a)


Cã ThªmThªm <sub>Cã tấ</sub><sub>Cã t</sub><sub>ất c</sub><sub>t cả</sub><sub>ả</sub>
3


3
3
3
3
3


1
1


2
2
3
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- N


- Nếếu thªm u thªm a<b>a quy</b> quyểển vn vởở Lan cã t Lan cã tấất ct cảả bao bao
nhiªu quy


nhiªu quyểển vn vởở? ?
- Gi


- Giớới thii thiệệu cho HS biu cho HS biểểu thu thứức 3 + ac 3 + a
- Bi


- Biểểu thu thứức chc chứứa 1 cha 1 chữữ g gồồm nhm nhữững th nh ng th nh àà
ph


phầần n o?n n o?àà
- N


- Nếếu a = 1 th× 3 + a = ?u a = 1 th× 3 + a = ?
- GV ch


- GV chốốt lt lạại c©u tri c©u trảả l lờời gi gọọi HS nhi HS nhắắc lc lạại. i.
- T


- Tươương tng tựự yªu c yªu cầầu HS l m viu HS l m viàà ệc vệc vớới c¸c i c¸c
tr



trườường hng hợợp a = 2; a = 3.p a = 2; a = 3.
- Ghi lªn b


- Ghi lªn bảảng, chng, chốốt lt lạại: Mi: Mỗỗi li lầần thay chn thay chữữ
a b


a bằằng sng sốố ta tÝnh ta tÝnh đượđược 1 gi¸ trc 1 gi¸ trịị c củủa bia biểểu u
th


thứức 3 + ac 3 + a
<b>*Thùc hµnh:</b>
<b>*Thùc hµnh:</b>
<b>B i tà</b>


<b>B i tà</b> <b>ậập 1p 1: Tính giá tr</b>: Tính giá trịị c củủa bia biểểu thu thứức c
- HDHS đọc, hiểu yêu c


- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ập.ập.
- H


- HDDHS thHS thựực hic hiệện theo mn theo mẫẫu ý a.u ý a.
- YCHS d


- YCHS dựựa theo ma theo mu u l m các ý còn l m các ý còn
l


lii
- G



- Gi HS nêu mii HS nªu miệệng kng kếết qut quả.ả.
- Nh


- Nhậận xÐt, n xÐt, đđ¸nh gi¸ b i l m.¸nh gi¸ b i l m.à àà à


<b>B i t©p 2:à</b>


<b>B i tâp 2:à</b> Vi Viếết v o ô trt v o ô tràà ốống (theo mng (theo mẫẫu)u)
- HDHS đọc, hiểu yêu c


- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ập.ập.
- GV chữa, củng cố bi.


- GV chữa, củng cố bài.
<b>B i tâp 3</b>


<b>B i tâp 3à</b> : Tính giá tr: Tính giá trịị c củủa bia biểểu thu thứứcc
- HDHS đọc, hiểu yêu c


- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ập.ập.
- YCHS l m b i v o và à à


- YCHS l m b i v o v ..


- GV chấm, chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.




3



3 aa 3 + a3 + a
- N


- Nếếu a = 1 th× 3 + a = 3 + 1 = 4; 4 l gi¸ u a = 1 th× 3 + a = 3 + 1 = 4; 4 l gi¸ àà
tr


trịị c củủa bia biểểu thu thứức 3 + a.c 3 + a.
- HS tr


- HS trảả l lờời.i.
- HS nh


- HS nhắắc lc lạại b i: Ni b i: Nàà ếếu a = 1 th× 3 + a = 3 +u a = 1 th× 3 + a = 3 +
1 = 4; 4 l gi¸ trà


1 = 4; 4 l gi¸ trà ị cị củủa bia biểểu thu thứức 3 + ac 3 + a
- HS l m vià


- HS l m vià ệc vệc vớới c¸c tri c¸c trườường hng hợợp a = 2;p a = 2;
a = 3.a = 3.


- HS nªu yªu c
- HS nªu yªu cầầu. u.
- HS th


- HS thựực hic hiệện theo hn theo hướướng dng dẫẫn.n.
- HS t


- HS tựự l m b i v o nh¸p. l m b i v o nh¸p.àà à àà à


- V i HS nªu mià


- V i HS nªu mià ệng kệng kếết qut quả.ả.
b) 115 – c v


b) 115 – c vớới c = 7 i c = 7
* N


* Nếếu c = 7 th× 115 – c = 115 – 7 = 108u c = 7 th× 115 – c = 115 – 7 = 108
c) a + 80 v


c) a + 80 vớới a = 15 th× a + 80 = 15 + 80 i a = 15 th× a + 80 = 15 + 80


= 95= 95
- HS nªu yªu c


- HS nªu yªu cầầu u


- HS c¶ líp l m ý a vào vở nháp, HSK,G
- HS cả lớp l m ý a vào vở nháp, HSK,G
làm cả bài, nối tiếp nhau nêu kết quả.
làm cả bài, nối tiếp nhau nêu kết quả.


- HS nêu yêu c
- HS nêu yêu cầầu. u.


- HS c¶ líp l m ý b vào vở, HSK,G làm cả
- HS cả lớp l m ý b vào vở, HSK,G làm cả
bài, nối tiếp nhau nêu kết quả.(chỉ cần làm


bài, nối tiếp nhau nêu kết quả.(chỉ cần làm
2 ý với n= 10 và n= 300)


2 ý víi n= 10 vµ n= 300)
250 + m v


250 + m vớới m = 10; m = 300i m = 10; m = 300
V


Vớới m = 10 th× 250 + m = 250 + 10 = 260i m = 10 th× 250 + m = 250 + 10 = 260
V


Vớới m = 30 th× 250 + m = 250 + 30 = 280i m = 30 th× 250 + m = 250 + 30 = 280


<b>4. C</b>


<b>4. Củủng cng cốố: : - GV tæng kÕt néi dung b i, nh</b>- GV tæng kÕt néi dung b i, nhàà ận xÐt tiận xÐt tiếết ht họọcc
<b>5.D</b>


<b>5.Dặặn dß: n dò: - GV dặn h</b>- GV dỈn họọc sinh vc sinh vềề l m b i t l m b i tàà àà ậpập
- L m b i tà à


- L m b i tà à ập 2b, 3b trang 6.ập 2b, 3b trang 6.
<b>Luy</b>


<b>Luy ệệ n tn t ừ ừ v c©u v c©uàà</b>


<b>TiÕt 2</b>



<b>TiÕt 2</b>

: : Lun tËp vỊ cÊu t¹o cđa tiÕng

<b>Lun tập về cấu tạo của tiếng</b>



I. Mục tiêu:


I. Mục tiêu:
<b>1.Kiến thøc: </b>


<b>1.Kiến thức: - Điền đ</b>- Điền đợc cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học( âm đầu, vần, thanh ).ợc cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học( âm đầu, vần, thanh ).


- Nhận biết đ- Nhận biết đợc các tiếng có vần giống nhau.(HSK,G nhận biết đợc các tiếng có vần giống nhau.(HSK,G nhận biết đợc các cặpợc các cặp
tiếng bắt vần với nhau trong thơ, giải đ


tiếng bắt vần với nhau trong thơ, giải đợc câu đố ).ợc câu đố ).
<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>2. Kĩ năng: - Phân tích c</b> - Phân tích cu tu tạạo co củủa tia tiếếng trong mng trong mộột st sốố c©u nh c©u nhằằm cm củủng cng cốố thªm ki thªm kiếến thn thứứcc
đ


đ· h· họọc trong tic trong tiếết trt trướước.c.


- Hi- Hiểểu thu thếế n o l 2 ti n o l 2 tià àà à ếng bếng bắắt vt vầần vn vớới nhau trong thi nhau trong thơơ..
<b>3. Thái độ:</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS hứng thú học môn Tiếng Việt.</b> - Giáo dục HS hứng thú học môn Tiếng Việt.
II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- K


- Kẻẻ s sẵẵn sn sơơ đồđồ c cấấu tu tạạo co củủa tia tiếếng trên bảng lớp.ng trên bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy Và học:



III. Các hoạt động dạy Và học:
<b>1</b>


<b>1. ổ. ổn định tn định tổổ ch chứức: c: </b>
<b>2. Ki</b>


<b>2. Kiểểm tra b i cm tra b i càà</b> <b>ũũ:: - Nªu ghi nh</b> - Nªu ghi nhớớ v vềề c cấấu tu tạạo co củủa tia tiếếngng
- Ph©n tÝch c


- Ph©n tÝch cấấu tu tạạo co củủa c¸c tia c¸c tiếếng trong câu ng trong câu Lá l nh <b>Lá l nh àà</b> <b>đđïm l¸ r¸chïm l¸ r¸ch </b>
<b>3. B i mà</b>


<b>3. B i mà</b> <b>ới:ới:</b>
<b>3.1. Gi</b>


<b>3.1. Giớới thii thiệệu b i:u b i:</b>


<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>3.2. Phát triển bài:</b>


<b>B i tà</b>


<b>B i tà</b> <b>ập 1:ập 1: Ph©n tÝch c</b> Ph©n tÝch cấấu tu tạạo to từừng ting tiếếng ng
trong câu t


trong câu tc ngc ng..
Khôn ngoan


Khôn ngoan i i đđ¸p ng¸p ngườười ngo ii ngo iàà


G cïng mà


G cïng mà ột một mẹẹ ch chớớ ho i ho i àà đđ¸ nhau.¸ nhau.
- HDHS


- HDHS đọđọc, hiĨu yªu cc, hiĨu yªu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.
- YC1 HS lªn b


- YC1 HS lên bng phân tích cng phân tích cấấu tu tạạo co củủa 1 a 1
ti


tiếếng ng đểđể l m m l m màà ẫẫu.u.
- YCHS l m b i v o và à à


- YCHS l m b i v o và à à ởở b i t b i tàà ập.ập.
- YC c¶ l


- YC c¶ lớớp nhp nhậận xÐt, chn xÐt, chốốt lt lạại ki kếết qut quảả đđóng.óng.
- Ki


- Kiểểm tra b i l m cm tra b i l m cà àà à ủủa ca cảả l lớớp.p.
<b>B i t©p 2:à</b>


<b>B i tâp 2:</b> Tìm ti Tìm ting bng bt vt vầần vn vớới nhau i nhau
trong c©u t


trong câu tc ngc ng trên. trên.
- HDHS


- HDHS c, hiĨu yªu cc, hiĨu yªu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.


- YC HS suy ngh


- YC HS suy nghĩĩ, tr, trảả l lờời mii miệệng.ng.
- V× sao em cho l 2 tià


- V× sao em cho l 2 tià ếng ếng đđã bã bắắt vt vầần vn vớới i
nhau ?


nhau ?
<b>B i t©p 3:</b>
<b>B i tâp 3:</b>
- .HDHS


- .HDHS c, hiểu yêu cc, hiĨu yªu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậậpp
- YCHS l m b i theo nhãmà à


- YCHS l m b i theo nhãmà à


- GV nh


- GV nhậận xÐt, chn xÐt, chốốt lt lạại ki kếết qut quảả đđóng.óng.


<b>B i tà</b>
<b>B i tà</b> <b>ập 4:ập 4:</b>
- HDHS


- HDHS đọđọc, hiĨu yªu cc, hiĨu yªu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.
- YCHS tr


- YCHS trảả l lờời c©u hái SGK.i c©u hái SGK.


- GV ch- GV chốốt lt lạại ý kii ý kiếến n đđóngóng


<b>B i tà</b>


<b>B i tà</b> <b>ập 5:ập 5: </b>
- HDHS


- HDHS đọđọc, hiĨu yªu cc, hiĨu yªu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.
- Gióp HS hi


- Gióp HS hiểểu râ yªu cu râ yªu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậpập


- HS nªu yªu c


- HS nªu yªu cầầu b i tu b i tàà ậập.p.
- 1HS l m mà


- 1HS l m mà ẫẫu trªn bu trên bng, cả lng, cả lp theo p theo
dõi.


dõi.


- L m b i v o và à à


- L m b i v o và à à ởở b i t b i tàà ập.ập.
- 1 HS l m b i à à


- 1 HS l m b i à à ở trªn bở trªn bảảng lng lớớp.p.
- Nh



- Nhậận xÐt, theo dâi, ln xÐt, theo dâi, lắắng nghe.ng nghe.


- HS nªu yªu c


- HS nªu yªu cầầu b i tu b i tàà ậập.p.
- 2 ti


- 2 tiếếng bng bắắt vt vầần vn vớới nhau trong c©u ti nhau trong câu tc c
ng


ng trên l : ng trªn l : ngàà <b>o io iàà</b> – h – ho i<b>o iàà</b>..
- V× 2 ti


- V× 2 tiếếng ng đđã ã đềđều cã vu cã vầần n oai<b>oai</b>


- HS


- HS đọđọc yªu cc yªu cầầu b i tu b i tàà ậập.p.
- HS l m b i theo nhãm.à à
- HS l m b i theo nhãm.à à
-


- ĐạĐại dii diệện nhãm tr×nh b y b i l m.n nhãm tr×nh b y b i l m.àà à àà à
- HS theo dâi, l


- HS theo dâi, lắắng ngheng nghe
<i><b>* </b></i>


<i><b>* Đ</b><b>Đ</b><b>¸p ¸n: </b><b>¸p ¸n: </b></i>
- C¸c c



- C¸c cặặp tip tiếếng bng bắắt vt vầần vn vớới nhau: choi nhau: choắắt –t –
tho


thoắắt; xinh – nghênh.t; xinh nghênh.
- Các c


- Các cp tip ting cã vng cã vầần gin giốống nhau ho n ng nhau ho n àà
to n: chà


to n: chà o ắo tắ – th t – tho ắo ắ tt . .
- C¸c c


- C¸c cặặp tip tiếếng vng vầần gin giốống nhau kh«ng ng nhau kh«ng
ho n to n l : xà à à


ho n to n l : xà à à inh – nghinh – nghªnhªnh
- HS


- HS đọđọc yªu cc yªu cầầu b i tu b i tàà ậập.p.
- HS tr


- HS trảả l lờời c©u hi c©u hỏỏi.i.
<b>+ Hai ti</b>


<b>+ Hai tiếếng bng bắắt vt vầần vn vớới nhau l hai i nhau l hai àà</b>


<b>ti</b>


<b>tiếếng cã vng cã vầần gin giốống nhau: ging nhau: giốống ho n ng ho n àà</b>



<b>to n hoà</b>


<b>to n hoà</b> <b>ặặc kh«ng ho n to n.c kh«ng ho n to n.àà</b> <b>àà</b>
- HS nªu yªu c


- HS nªu yªu cầầu b i tu b i tàà ậập.p.
- HS l


- HS lng nghe, xác ng nghe, xác nh yêu cnh yªu cầầu cu củủa b ia b iàà
- HS l m b i, ghi kà à


- HS l m b i, ghi kà à ếết qut quảả v o b v o bàà ảng conảng con
Gi


Giảải i đốđố: l ch: l chàà ữữ bót<b>bót</b>
Dßng 1: ót


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nh


- Nhậận xÐt, chn xÐt, chốốt lt lạại li lờời gii giảải i đđóng.óng. Dßng 2: óDßng 2: ó
Dßng 3 + 4: bót
Dßng 3 + 4: bót
<b>4. C</b>


<b>4. Củủng cng cốố::</b> - GV củ - GV củng cng cốố b i, nh b i, nhàà ậận xÐt tin xÐt tit ht hcc
<b>5. Dăn dò: </b>


<b>5. Dăn dò: - V</b>- Vềề xem l xem lạại c¸c b i ti c¸c b i tàà ập, chuập, chuẩẩn bn bịị b i sau. b i sau.àà



<b>ThĨ dơc</b>
<b>Tiết 2 : BµI 2</b>
I.Mơc ti£u:


<b>1.Kiến thức:- Củng cố và nâng cao cho HS kĩ thuật: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm</b>
số, đứng nghiêm, nghỉ và chơi ch¹y tiếp sức.


<b>2.Kĩ năng: TËp hợp nhanh, các động tác đều, dứt khốt đúng theo khẩu lệnh. Biết chơi</b>
vµ thực hin trũ chi ỳng lut theo yêu cầu của GV.


<b>3.Thỏi độ:</b> Giáo dục tính kỉ luật, hào hứng trong khi giờ học cho HS.
II. ChuÈn bÞ:


- Sân sạch sẽ, vệ sinh, an toàn.


- 3 cờ nhỏ, kẻ, vẽ sõn chơi để chơi trũ chơi.
III. Các hoạt động dạy và học:


III. Các hoạt động dạy và học:
<b>*HĐ1: Phần mở đầu.</b>


- Gv nhận lớp. Phổ biến nội dung. Nhắc
lại nội quy tập luyện.


- Trị chơi: Tìm người chỉ huy.
<b>*HĐ2: Phần cơ bản:</b>


1. Ơn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ.



- GV điều khiển líp tập kết hợp quan sát
sửa sai.


2. Trị chơi: Ch¹y tiếp sức.


- Gv hướng dẫn cách chơi, chơi thử, thi
đua giữa các tổ.


<b>*HĐ3: Phần kết thúc.</b>


- Chạy nhẹ nhàng, kết hợp thả lỏng.
- NhËn xÐt giê häc.


- Nhắc nhở HS luyện tập lại nh.


- HS lắng nghe.


- Cán s hng dn, ®iỊu khiĨn cho líp
ch¬i..


- Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển.
- Thi đua giữa các tổ.


- GVcïng HS nhận xét, khen những tổ
chơi tốt.


- HS thực hiện.


BuổI CHIềU:



<b>Ôn toán</b>
<b>LUYệN TậP</b>
<b>Bài 1</b>


<b>Bài 1. §Ỉt tÝnh råi tÝnh:</b>. §Ỉt tÝnh råi tÝnh:


a, 1243 x 3 1021 x 4 1203 x 7a, 1243 x 3 1021 x 4 1203 x 7


b, 9360 : 3 74962 : 2 7248 : 5b, 9360 : 3 74962 : 2 7248 : 5
<b>Bµi 2</b>


<b>Bài 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 224m, chiều rộng bằng </b>. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 224m, chiều rộng bằng 1


4 chiỊu chiỊu


dài. Tính chu vi mảnh đất đó.
dài. Tính chu vi mảnh đất đó.
<b>Bài 3. </b>


<b>Bài 3. Cả đàn gà, vịt, ngan có 64 con. </b>Cả đàn gà, vịt, ngan có 64 con. 1


4 số con trong đàn là gà. Số vịt bằng số ngan. số con trong đàn là gà. Số vịt bằng số ngan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ôn toán</b>
<b>LUYệN TậP</b>
<b>Bài 1</b>


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>. Đặt tính rồi tính:




a, 1632 x 4 1047 x 3 317 x 5a, 1632 x 4 1047 x 3 317 x 5


b, 27507 : 5 21673 : 6 3052 : 5b, 27507 : 5 21673 : 6 3052 : 5
<b>Bài 2</b>


<b>Bài 2. Tính giá trị biểu thức:</b>. Tính giá trị biểu thức:


2468 : 2 x 3 + 156 = (1560 + 2316) : 4 x 7 2468 : 2 x 3 + 156 = (1560 + 2316) : 4 x 7
<b>Bµi 3. </b>


<b>Bài 3. Một đội xe có 2 tổ chở gạch đến cơng tr</b>Một đội xe có 2 tổ chở gạch đến cơng trờng. Tổ Một có 3 xe, tổ Hai có 5 xe, cácờng. Tổ Một có 3 xe, tổ Hai có 5 xe, các
xe chở đ


xe chở đợc số gạch nhợc số gạch nh nhau. Biết rằng tổ Một chở đ nhau. Biết rằng tổ Một chở đợc 5940 viên gạch. Hỏi tổ Hai chở đợc 5940 viên gạch. Hỏi tổ Hai chở -
-c bao nhiờu viờn gch?


ợc bao nhiêu viên gạch?


<b>Ôn tập làm văn</b>


<b>K CHUYN ó c</b>



- YCHS k lại một câu chuyện đã đợc đọc cho cả lớp cùng nghe (5, 7 HS kể). Cả lớp (5, 7 HS kể). Cả lớp
nhận xét câu chuyện có những nhân vật nào? Nêu ý nghĩa của câu chuyện.


nhËn xÐt câu chuyện có những nhân vật nào? Nêu ý nghĩa của câu chuyện.


Th sỏu ngy 31 thỏng 8 nm 2012.


<b>Toán</b>
<b>Toán</b>
Tiết 5:


TiÕt 5: Lun tËp

<b>Lun tËp</b>


I. Mơc tiªu


I. Mơc tiªu::
<b>1. KiÕn thøc</b>


<b>1. Kiến thức: - Tính đ</b>: - Tính đợc giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. ợc giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- L m quen công thà


- L m quen công th c tính chu vi hình vuông có c tính chu vi hình vuông có d i c d i càà ạnh l a.ạnh l a.àà
<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>2. K nng: - Luy</b> - Luyệện tính giá trn tính giá trịị bi biểểu thu thứức có chc có chứứa ma mộột cht chữữ khi thay chữ bằng số. khi thay chữ bằng số.
<b>3. Thái độ:</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS hứng thú học toán.</b> - Giáo dục HS hứng thú học tốn.
II.


II. ĐĐå dïng d¹y häcå dïng dạy học:<b>:</b>
- K


- K s sn ô b i tn « b i tàà ập 3.ập 3.


III. Các hoạt động dạy và học:


III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. </b>


<b>1. ổổn định tn định tổổ ch chứức: c: </b>
<b>2. Ki</b>


<b>2. Kiểểm tra b i cm tra b i càà</b> <b>ũũ: : - 2 HS l m 2 ý c</b>- 2 HS l m 2 ý càà ủủa b i 4 ( T6 )a b i 4 ( T6 )àà


TÝnh gi¸ trị TÝnh gi¸ trị bi biểểu thu thứức 873 – n vc 873 – n vớới n = 10; n = 0i n = 10; n = 0
<b>3. B i mà</b>


<b>3. B i mà</b> <b>ới:ới:</b>
<b>3.1. Gi</b>


<b>3.1. Giớới thii thiu b i:u b i:</b>


<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>3.2. Phát triển bµi:</b>


<b>B i tà</b>


<b>B i tà</b> <b>ập 1:ập 1: </b>


- HDHS đọc, hiểu yêu c


- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.


- Ch



- Chốốt lt lạại b i l m i b i l m à àà à đđóng.óng.
<b>B i tà</b>


<b>B i tà</b> <b>ập 2:ập 2:Tính giá tr</b>Tính giá trịị c củủa bia biểểu thu thứứcc
- HDHS đọc, hiểu yêu c


- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.


- YC HS nªu k


- YC HS nªu kếết qut quả.ả.


- HS nªu yªu c
- HS nªu yªu cầầu.u.
- HS t


- HS tựự l m b i v o SGK víi a = 7, 50 l m b i v o SGK víi a = 7, 50 àà à àà à




b = 2,3,1
b = 2,3,188..


- HS tr×nh b y mià


- HS tr×nh b y mià ệệng kng kếết qut quả.ả.
- HS


- HS đọđọc, hiÓu yªu cc, hiĨu yªu cầầu b i tu b i t p.p.


- HS cả lớp l m ý a,b vào vở nháp,
- HS cả lớp l m ý a,b vào vở nháp,
HSK,G làm cả bài.


HSK,G làm cả bài.
- HS nªu k


- HS nªu kếết qut quảả b i l m. b i l m.à àà à
<b>* </b>


<b>* Đиp ¸n:¸p ¸n:</b>


a) NÕu n = 7 th× 35 + 3


a) NÕu n = 7 th× 35 + 3 n = 35 + 3 n = 35 + 3
7 = 35 + 21 = 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV c


- GV củủng cng cốố b i t b i tàà ậập.p.
<b>B i 3à</b>


<b>B i 3à</b> <b>: : Vi</b>Viếết v o ô trt v o ô tràà ốống (theo mng (theo mẫẫu)u)
- HDHS đọc, hiểu yêu c


- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.
- YC HS l m b i v o SGK.à à à


- YC HS l m b i v o SGK.à à à
-



- GV nhGV nhậận xÐt kn xÐt kếết qut quả.ả.


<b>B i 4à</b>
<b>B i 4à</b> <b>::</b>


- HDHS đọc, hiểu yêu c


- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.
- V


- V hình vuông nh hình vuông nh SGK lên b SGK lên bng.ng.
- N


- Nu hình vuông có cu hình vuông có cnh l a thì chu vi nh l a thì chu vi
hình vuông l bao nhiêu?


hình vuông l bao nhiêu?
- G


- Gi chu vi hình vuông l P ta có i chu vi hình vuông l P ta có
P = a


P = a 4 4
- YCHS


- YCHS đọđọc b i v tc b i v tà àà à ựự l m b i . l m b i .àà àà
- GV chÊm, ch÷a bài.


- GV chấm, chữa bài.



b) Nếu m = 9 thì 168 – m
b) NÕu m = 9 th× 168 – m 5 5


= 168 – 9 x 5 = 168 – 45 = = 168 – 9 x 5 = 168 – 45 =
123


123


c) NÕu x = 34 th×


c) NÕu x = 34 th× 237 – (66 + 34)237 – (66 + 34)


= 237 – 100 = 137= 237 – 100 = 137
d) NÕu y = 9 th× 37


d) NÕu y = 9 th× 37 (18 : 9) = 37 (18 : 9) = 37 2 2


= 74= 74
- HS đọc, hiểu yêu c


- HS đọc, hiểu yêu cầầu BT. u BT.
- HS l m b i v o SGK.à à à
- HS l m b i v o SGK.à à à
- 3 HS l m b i trên bà à


- 3 HS l m b i trên b ng lng lp.p.


- Lớp quan sát, l


- Líp quan s¸t, lắắng nghe.ng nghe.
c


c <sub>Biể</sub><sub>Bi</sub><sub>ểu th</sub><sub>u thứ</sub><sub>ức</sub><sub>c</sub> <sub>Gi¸ trị</sub><sub>Gi¸ tr</sub><sub>ị c</sub><sub> củ</sub><sub>ủa</sub><sub>a</sub>
bi


biểểu thu thứứcc
5


5 8 8 c c 4040
7


7 7 + 3 7 + 3 c c 2828
6


6 (92 – c) +(92 – c) +
81


81 167167


0


0 66 66 c + 32 c + 32 3232
- HS đọc, hiểu yêu c


- HS đọc, hiểu yêu cầầu BT. u BT.
- HS quan sát, theo dõi.- HS quan sát, theo dõi.
- Chu vi hình vng là a


- Chu vi hình vng là a 4. 4.


- HS c¶ líp l m ý a = 3 vµo vë. HSK,G à
- HS c¶ líp l m ý a = 3 vào vở. HSK,G
làm cả bài và nêu miệng kết quả.


làm cả bài và nêu miệng kết quả.
* Chu vi hình vuông v


* Chu vi hình vuông vi a = 3 l :i a = 3 l :àà


P = 3 P = 3 4 = 12 (cm) 4 = 12 (cm)
<b>4. C</b>


<b>4. Củủng cng cốố: : - GV c</b>- GV củủng cng cốố b i, nh b i, nhàà ận xÐt tiận xÐt tiếết ht họọc.c.
<b>5. D</b>


<b>5. Dặặn dß: n dß: - V</b>- Vềề l m b i t l m b i tàà àà ập, chuập, chuẩẩn bn bịị b i sau. L m bµi 1 (c,d) v b i 4 ý 2,3 b i sau. L m bµi 1 (c,d) v b i 4 ý 2,3àà àà à àà à




<b>Tập làm văn:</b>
<b>Tập làm văn:</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>Tiết 2: : Nh©n vật trong TRuyện</b>

<b>Nhân vật trong TRuyện</b>



I.Mục tiêu :


I.Mục tiêu :


<b>1. KiÕn thøc</b>


<b>1. KiÕn thøc : - B</b> : - Bớc đầu hiểu thế nào là nhân vật. Văn kể chuyện phải có nhân vậtớc đầu hiểu thế nào là nhân vật. Văn kể chuyện phải có nhân vật
Nhân vËt trong chun lµ ng


Nhân vật trong chuyện là ngời, là con vật, đồ vật, cây cối, ... đời, là con vật, đồ vật, cây cối, ... đợc nhân hoá. ợc nhân hoá.


- Nhận biết đ- Nhận biết đợc tính cách của từng ngợc tính cách của từng ngời cháu qua lời nhận xét của bà trong câuời cháu qua lời nhận xét của bà trong câu
chuyện


chuyện Ba anh em<b>Ba anh em. Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của</b>. Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời núi, suy ngh ca
nhõn vt.


nhân vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


<b>2. Kĩ năng: - B</b>: - Bớc đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trớc đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trớc, đúng tính cáchớc, đúng tính cách
nhân vật.


nhân vật.
<b>3. Thái độ:</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS u thích mơn văn, tự nhận xét tính cách của mọi ng</b> - Giáo dục HS u thích mơn văn, tự nhận xét tính cách của mọi ngời xung ời xung
quanh..


quanh..



II. §å dïng d¹y häc :
II. §å dïng d¹y häc :




- 3 tê phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của bài tập 1.- 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của bài tập 1.


III. Các hoạt động dạy và học
III. Các hoạt động dạy và học : :
<b>1. </b>


<b>1. ổổn định tổ chứcn định tổ chức: </b>:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị :- Giê tr</b> :- Giê tríc häc bµi gì ? Thế nào là kể chuyện ?ớc học bài gì ? Thế nào là kể chuyện ?


- Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là kể chuyện ở những điểm nào ? - Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là kể chuyện ở những điểm nào ?
<b>3. Bµi míi :</b>


<b>3. Bµi míi :</b>
<b>3.1. Gi</b>


<b>3.1. Gii thii thiu b i:u b i:</b>


<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>3.2. Phát triển bài:</b>


*


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>NX 1:</b>


<b>NX 1:</b>


- HDHS đọc, hiểu yêu c


- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.
- Kể tên những chuyện em mới học
- Kể tên những chuyện em mới học
trong tuần ?


trong tuÇn ?


- HDHS lµm bµi tËp vµo VBT.
- HDHS lµm bµi tËp vµo VBT.
<b>NX2:</b>


<b>NX2:</b>


<b> - HDHS đọc, hiểu yêu c</b>- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i t p.p.


- GV chữa, củng cố bài.
- GV chữa, củng cè bµi.


- GVKL rút ra ghi nhớ YCHS đọc.
- GVKL rỳt ra ghi nh YCHS c.
<b>H2.</b>


<b>HĐ2. </b> Luyện tập<b>Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>


<b>Bµi 1:</b>



- HDHS đọc, hiểu yêu c


- HDHS đọc, hiểu yêu cầầu cu củủa b i ta b i tàà ậập.p.
- YCHS thảo luận theo nhóm.


- YCHS th¶o ln theo nhóm.
- Mời các nhóm báo cáo kết quả.
- Mời các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhân vật trong truyện là ai ?
+ Nhân vật trong truyện là ai ?
+ Bà nhận xét về tính cách của từng
+ Bà nhận xÐt vỊ tÝnh c¸ch cđa tõng
ch¸u nh


ch¸u nh thÕ nµo ? thÕ nµo ?


+ Em có đồng ý với nhận xét của bà
+ Em có đồng ý vi nhn xột ca b
khụng?


không?
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 2:</b>


- HDHS lµm miƯng.
- HDHS lµm miƯng.


+ Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến ng
+ Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến ngi i


khỏc thỡ bn nh lm gỡ ?


khác thì bạn nhỏ làm gì ?


+ Nu bn nh khụng bit quan tâm đến
+ Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm n
ng


ngời khác bạn nhỏ sẽ làm gì ?ời khác bạn nhỏ sẽ làm gì ?
- YCHS kể chuyện.


- YCHS kĨ chun.


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ chun.
- Tỉ chøc cho HS thi kĨ chun.


- HS đọc, hiểu yêu cầu bài tập.
- HS đọc, hiểu yêu cầu bài tp.


- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ Ba Bể.
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ Ba Bể.
- HS làm bài tập vào vở. Chữa bµi.


- HS làm bài tập vào vở. Chữa bài.
- HS đọc, hiểu yêu cầu bài tập.
- HS đọc, hiểu yêu cầu bài tập.


- HS th¶o luËn theo nhãm.
- HS th¶o luËn theo nhãm.
- C¸c nhãm b¸o cáo kết quả.



- Các nhóm báo cáo kết quả.


* Nhân vật Dế Mèn khẳng khái, có lòng th
* Nhân vật Dế Mèn khẳng khái, có lòng th-
-ơng ng


ng ngi, ghột áp bức bất công, sẵn sàng ời, ghét áp bức bất công, sẵn sàng
làm việc nghĩa để bảo vệ bênh vực kẻ yếu .
làm việc nghĩa để bảo vệ bênh vực kẻ yếu .
* Mẹ con bà nông dân giàu lịng nhân hậu .
* Mẹ con bà nơng dân giàu lòng nhân hậu .
- HS đọc ghi nhớ SGK.


- HS đọc ghi nhớ SGK.


- HS đọc, cả lớp đọc thầm và quan sát tranh.
- HS đọc, cả lớp đọc thầm và quan sát tranh.
- HS thảo luận nhóm, báo cáo .


- HS th¶o ln nhãm, báo cáo .
+ Ni - ki - ta , Gô-sa ,Chi -«m - ca .
+ Ni - ki - ta , G«-sa ,Chi -«m - ca .


+ Ni - ki - ta chỉ nghĩ đến ham thích riêng
+ Ni - ki - ta chỉ nghĩ đến ham thích riêng
của mình, Gơ - sa láu lỉnh, Chi - ơm - ca
của mình, Gơ - sa láu lỉnh, Chi - ơm - ca
nhân hậu chăm chỉ .



nh©n hËu chăm chỉ .
- HS trả lời.


- HS trả lời.


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm miệng bài tập.
- HS làm ming bi tp.


+ Chạy lại nâng em bé dậy, phủi quần áo,
+ Chạy lại nâng em bé dậy, phủi quần áo,
xin lỗi em bé ...


xin lỗi em bé ...


+ Bỏ chạy, tiếp tục nô đùa, mặc cho em bé
+ Bỏ chạy, tiếp tục nô đùa, mặc cho em bé
khóc.


khãc.


- HS kĨ chun theo nhãm.
- HS kể chuyện theo nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể chuyện.
- Đại diện các nhóm thi kể chuyện.
<b>4. Cđng cè</b>


<b>4. Cđng cè : : - GV hƯ thống lại nội dung bài. Nhận xét giờ học</b>- GV hệ thống lại nội dung bài. Nhận xét giờ học


<b>5. Dặn dò</b>


<b>5. Dặn dò :: - Dặn HS về ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.</b> - Dặn HS về ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa häc :</b>


<b>Khoa häc :</b>
TiÕt 2:


Tiết 2: trao đổi chất ở ng

<b> trao đổi chất ở ngời</b>

<b>ời</b>



I. Môc tiªu:
I. Mơc tiªu:


<b>1. KiÕn thøc</b>


<b>1. Kiến thức: - HS biết đ</b>: - HS biết đợc thế nào là quá trình trao đổi chất, quá trình trao đổi chấtợc thế nào là quá trình trao đổi chất, quá trình trao đổi cht
gia c th ng


giữa cơ thể ngời với môi trời với môi trờng nhờng nh: lấy vào khí ô - xy, thức ăn, thức uống: lấy vào khí ô - xy, thức ăn, thức uống ; thải ra khí các-; thải ra khí
các-bô- níc, phân và n


bô- níc, phân và nớc tiểu.ớc tiểu.
<b>2. Kỹ năng</b>


<b>2. K nng: - Kể đ</b>: - Kể đợc ra những gì mà hàng ngày cơ thể ngợc ra những gì mà hàng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quáời lấy vào và thải ra trong q
trình sống .


tr×nh sèng .


- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ng



- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trời với môi trờng .ờng .
<b>3.Thái độ:</b>


<b>3.Thái độ: - Giáo dục HS u thích mơn học.</b> - Giáo dục HS u thớch mụn hc.
<b>II</b>


<b>II</b>. . <b>Đồ dùng dạy học :Đồ dùng dạy học :</b>
- Hình vẽ SGK, giấy vẽ, màu.
- Hình vÏ SGK, giÊy vÏ, mµu.
<b>III</b>


<b>III : Các hoạt động dạy học: Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. </b>


<b>1. ổổn định tổ chức: n định tổ chức: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: - </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: - Nêu những điều kiện cần để con ng</b>Nêu những điều kiện cần để con ngời sống và phát triển.ời sống và phát triển.
<b>3. Bài mới :</b>


<b>3. Bµi míi :</b>
<b>3.1. Gi</b>


<b>3.1. Giớới thii thiu b i:u b i:</b>


<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>*HĐ1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Mục tiêu:</b>


<b>Mục tiêu: Kể ra những gì hằng ngày cơ thể </b> Kể ra những gì hằng ngày cơ thể
ng


ngi ly vo v thi ra trong quá trình trao ời lấy vào và thải ra trong quá trình trao
đổi chất .


đổi chất .


- B- Bớc 1: Giao nhiệm vụ cho HS quan sát và ớc 1: Giao nhiệm vụ cho HS quan sát và
thảo luận theo cặp .


tho lun theo cp . - HS quan sát hình SGK và thảo luận theo cặp.- HS quan sát hình SGK và thảo luận theo cặp.
- B- Bớc 2: GV quan sát giúp đỡ.ớc 2: GV quan sát giúp đỡ.


- B- Bớc 3: Hoạt động cả lớp.ớc 3: Hoạt động cả lớp.
- Hãy kể ra những gì đ


- Hãy kể ra những gì đợc vẽ trong H1.ợc vẽ trong H1.
- Hãy kể ra những thứ đóng vai trị quan
- Hãy kể ra những thứ đóng vai trị quan
trọng đối với sự sống của con ng


trọng đối với sự sống của con ngời đời đơc thể ơc thể
hiện trong hình v ?


hiện trong hình vẽ ?


- Nêu yếu tố cần cho sự sống của con ng


- Nêu yếu tố cần cho sự sống của con ngời ời
mà không thể hiện qua h/vẽ ?


mà không thể hiện qua h/vẽ ?
- Cơ thể ng


- Cơ thể ngời lấy những gì từ môi trời lấy những gì từ môi trờng và ờng và
thải ra môi tr


thải ra môi trờng những gì trong quá trình ờng những gì trong quá tr×nh
sèng cđa m×nh ?


sèng cđa m×nh ?
- B


- Bớc 4:- Trao đổi chất là gì ?ớc 4:- Trao đổi chất là gì ?


- Nêu vai trị của sự trao đơi chất đối với con
- Nêu vai trị của sự trao đôi chất đối với con
ng


ngời . động vật, thực vật ?ời . động vật, thực vật ?
<b>*GV kết luận </b>


<b>*GV kÕt luËn :</b>:
*


*HĐ 2<b>HĐ 2 : Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự </b> : Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự
trao đổi chất giữa cơ thể ng



trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trời với môi trờng.ờng.
<b> Mục tiêuMục tiêu : HS biết trình bày một cách sáng </b> : HS biết trình bày một cách sáng
tạo những KT đã học về sự trao đổi chất giữa
tạo những KT đã học về sự trao đổi chất giữa
cơ thể ng


c¬ thĨ ngêi víi MTêi víi MT
- GV giao viƯc


- GV giao việc :Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất :Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất
giữa cơ thể ng


gi÷a cơ thể ngời với môi trời với môi trờng theo trí tờng theo trí tởng ởng
t


tợng của mình. ợng của mình.
- Mời HS trình bày.
- Mời HS trình bày.
- GV nhận xét, tuyên d


- GV nhn xét, tuyên dơng HS vẽ đẹp.ơng HS vẽ đẹp.


- HS th¶o luËn nhãm.
- HS th¶o luËn nhãm.


- Báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung.
- Báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung.
+ Nhà vệ sinh, lợn, gà, vịt, rau ..
+ Nhà vệ sinh, lợn, gà, vịt, rau ..
+



+ áánh sáng, nnh sáng, nớc, t/ăn .ớc, t/ăn .
+ Không khí...


+ Không khí...


+ Lấy vào : Thức ăn, n


+ Lấy vào : Thức ăn, nớc, không khí, ô-ớc, không khí,
ô-xi


xi


+ Thải ra: Phân, n


+ Thải ra: Phân, nớc tiểu, khí các - bô - ớc tiểu, khí các - bô -
níc.


níc.


- HS đọc đoạn đầu mục bạn cần biết
- HS đọc đoạn đầu mục bạn cần biết
+


+ Trong quá trình sống...là quá trình <i><b>Trong quá trình sống...là quá trình </b></i>


<i><b>trao i cht.</b></i>


<i><b>trao i cht.</b></i>



+ Con ng


+ Con ngời, động vật, thực vật, có trao ời, động vật, thực vật, có trao
đổi chất với mơi tr


đổi chất với mơi trờng thì mới sống đờng thì mới sống đợc. ợc.
- HS nghe, ghi nhớ.


- HS nghe, ghi nhí.


- HS nghe, nhËn nhiƯm vơ.
- HS nghe, nhËn nhiƯm vơ.


- HS thực hành vẽ sơ đồ về sự trao đổi
- HS thực hành vẽ s v s trao i
cht.


chất.


- HS trình bày tác phẩm của mình.
- HS trình bày tác phẩm của mình.
- 2 HS trình bày ý t


- 2 HS trình bày ý tởng của mình trởng của mình trớc ớc
líp.


líp.





<b>4. Cñng cè</b>


<b>4. Cñng cè :: - GV hƯ thèng néi dung bµi. NhËn xÐt giê häc .</b> - GV hƯ thèng néi dung bµi. NhËn xÐt giê häc .


5. Dặn dò<b>5. Dặn dò :: - Dặn HS về ôn bài. Chuẩn bị bài sau.</b> - Dặn HS về ôn bài. Chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hot:</b>


<b>Nhận xét tuần 1 .</b>


I.Mục tiêu:


- Giỳp HS nhận thấy những hạn chế trong tuần học đầu tiên để khắc phục trong tuần
tới.


- Rèn luyện và giáo dục tính tự giác, tích cực.
II.TiÕn hµnh:


<b> - Thống nhất cùng HS cách nhận xét thông qua các hoạt động trong tuần :</b>


+ Đạo đức : viÖc thực hiện Năm nhiệm vụ học sinh, và nội quy của lớp, trường.
+ Học tập: Đi học đúng giờ, chuẩn bị bài học, đồ dùng theo thời kháo biểu.
+ Thể dục - vệ sinh :


* Ý thức tập thể dục trong giờ học & thể dục giữa giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Đại diện từng tổ báo cáo, cả lớp cùng nghe và bổ sung ý kiến.
- Cùng HS bổ sung ý kiến và nhận xét chung.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×