Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

giao an lop 1 N 12 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.63 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 3</b>



<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 2011 </b></i>
<b> TIẾT 1-2 MÔN: TIẾNG VIỆT</b>


<b> </b>
<b>BAØI : L, H</b>


<b> I. Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- đọc và viết được: l, h, lê, hè.


- đọc được câu ứng dụng: ve ve, hè về.
- phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề: le le.
II. Đồ dùng dạy học: tranh minh họa


<b> III. Hoạt động dạy- học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>35’</b>
<b>3'</b>
<b>8'</b>


<b>8'</b>


<b>8'</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>



- yc 2 hs lên bảng đọc và viết: ê, v,
bê, ve. Cả lớp viết vào bảng con.
- nhận xét, ghi điểm


<b>II. Bài mới</b>


1. Giói thiệu bài học, ghi bảng
2. Dạy chữ ghi âm: l


a. Nhận diện chữ


- viết bảng l và giới thiệu: chữ l gồm
2 nét khuyết trên và nét móc ngược
- yc hs so sánh l và b


b. Phát âm và đánh vần tiếng


- phát âm mẫu l( lưỡi cong lên chạm
lợi. . )


- tổ chức cho hs phát âm cá nhân,
nhóm, cả lớp


- nhận xét, biểu dương
- viết bảng lê và đọc lê
- yc hs đọc


- vị trí 2 chữ trong tiếng lê?
- hdẫn đánh vần:lờ- ê –lê



- yc hs đánh vần cá nhân, nhóm, cả
lớp


- nhận xét, biểu dương.
c. Hdẫn viết chữ


- viết mẫu, hdẫn viết l


- yc hs viết định hình lên bàn, sau đó
viết vào bảng con.


<b>- HS đọc bài và viết bảng. </b>
<b>- lắng nghe, qsát</b>


<b>-lắng nghe, qsát</b>


- Giống: đều có nét khuyết
trên.


- Khác: b có thêm nét thắt
<b>- lắng nghe, qsát, làm theo</b>
- phát âm


- lắng nghe, qsát
- đọc


- âm l dứng trước, âm e đứng
sau.


- lắng nghe, qsát, làm theo


- đánh vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>8'</b>


<b>35’</b>
<b>10'</b>


<b>15'</b>
<b>10'</b>


<b>5’</b>


* hdẫn hs viết tiếng lê:


- Viết mẫu lê, nêu cách viết: nối
liền nét l và e với nhau.


- yc hs viết vào vở
- nhận xét, biểu dương.


<b>* Dạy chữ ghi âm h: tương tự</b>


- chữ h gồm 2 nét: nét khuyết trên và
nét móc hai đầu


- yc hs so sánh h và l


- phát âm: hơi ra từ cổ họng, xát nhẹ
d. Đọc tiếng ứng dụng



- cho hs đọc tiếng ứng dụng cá nhân,
nhóm, cả lớp.


- nhận xét, biểu dương.
TIEÁT 2


3. Luyện tập
a. Luyện đọc


- tổ chức luyện đọc lại các âm đã
học ở tiết 1


- yc hs lần lượt phát âm:l, lê, h, hè
- nhận xét, biểu dương.


- yc hs đọc tiếng, từ ứng dụng cá
nhân, nhóm, cả lớp


- nhận xét, biểu dương.


- yc hs qsát, thảo luận tranh ứng
dụng:các bạn đang làm gì? Chơi vói
con gì?. . .


- nhận xét chung


- yc hs đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu câu ứng dụng
- yc hs đọc câu ứng dụng
- nhận xét, bdương



b. Luyện viết


- hdẫn, tổ chức cho hs viết vào trong
vở tập viết


c. Luyện nói


- yc hs đọc tên bài le le


- yc hs qsát tranh và trả lời:
+ trong tranh vẽ con gì?


- nhận xét:


<b>-</b> con vật này gọi là con le le


- lắng nghe, qsát
- thực hiện


- Giống: có nét khuyết trên.
Khác: h có nét móc hai đầu,
l có nét móc ngược


- thực hiện


- lắng nghe, qsát


- phát âm



- đọc tiếng, từ ứng dụng
-lnghe


- qsát, thảo luận, trả lời


- laéng nghe


- đọc câu ứng dụng


- viết ở vở tập viết
- đọc le le


- qsát, thảo luaän,


- trả lời: con vịt con ngan…
- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


- yc hs tìm và chỉ chữ vừa học trong
bài


- nhận xét tiết học


- lắng nghe


Tiết 3: <b>MƠN: TỐN</b>


<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố veà</b>



- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.


<b> II. Hoạt động dạy- học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>35’</b>
<b>3'</b>
<b>8'</b>


<b>8'</b>
<b>8'</b>


<b>8'</b>


<b>2’</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


- yc 2 hs lên bảng đọc&viết số 1, 2, 3,
4, 5.


- nhận xét, ghi điểm
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài học, ghi bảng</b>
<b>2. Thực hành</b>



<b>Baøi 1:</b>


- yc hs đếm và điền số vào các ơ
trống bằng bút chì trong sách


- yc 6 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1
bài


- yc hs nhận xét


- nhận xét, biểu dương
<b>Bài 2( tương tự bài 1)</b>
<b>Bài 3</b>


- hdẫn hd diền thứ tự các số từ 1
đến 5(xuôi và ngược)


- yc 3 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1
bài


- yc hs nhận xét


- nhận xét, biểu dương
<b>Bài 4</b>


- yc hs viết số trên dòng kẻ ô li vào
sách bằng bút chì


- yc 2 hs lên bảng chữa bài


- yc hs nhận xét


- nhận xét, biểu dương
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>
- nhận xét tiết học


- xem lại bài, chuẩn bị bài sau


<b>- thực hiện</b>


- lắng nghe, qsát


<b>- làm baøi</b>


<b>- thực hiện: 4, 5, 5, 3, 2, 4</b>
- nhận xét


- lắng nghe, qsát


<b>- làm bài bằng but chì vào sách</b>
<b>- thực hiện</b>


- nhận xét


- lắng nghe, qsát
- làm bài


- thực hiện
- nhận xét



- lắng nghe, qsát
- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> MÔN: ĐẠO ĐỨC</b>
<b> BAØI: GỌN GAØNG, SẠCH SẼ</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu</b>


- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.


II. Chuẩn bị: Bài hát “Rửa mặt như mèo”
<b> III. Hoạt động dạy- học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động cuả GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2’


35’
5'
10'


10'


10'


2’


<b>I. Oån định lớp</b>
<b>II. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài qua bài </b>
<b>hát“Rửa mặt như mèo”</b>
<b>2. Hdẫn hs các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: thảo luận nhóm 4</b>
- yc hs chỉ ra những bạn ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ trong lớp.
- yc các bạn đựơc nêu lên đứng
trước lớp cho các bạn qsát


- vì sao em cho rằng banï đó ăn
mặc sạch sẽ?


- nhận xét chung, biểu dương
<b>Hoạt động 2</b>


- yc hs thực hiện bài tập 1 cá
nhân


- yc 5 hs giải thích tại sao em cho
rằng banï đó ăn mặc sạch sẽ?
- Nên làm gì để gọn gàng, sạch
sẽ.


- nhận xét chung.
<b>Hoạt động 3</b>


- yc hs làm bài tập 3 theo cặp:
+ lựa chọn áo quần đi học phù
hợp cho bạn nam, nữ?



- yc 5 cặp trình bày.
- nhận xét, biểu dương.
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>
- nhận xét tiết học


-về nhà, đi học phải ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ.


- hát bài hát


- thực hiện
- thực hiện


- trả lời: áo sạch, tóc gọn
gàng…


- lắng nghe
- thực hiện
- trả lời
- lắng nghe
- thực hiện
- trình bày
- lắng nghe


<i><b>Thứ ba, ngày tháng năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> BÀI : BÉ HƠN. DẤU <</b>
I. Mục tiêu <b>: Giúp HS</b>



- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các
số.


- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
II. Đồ dùng dạy- học:


<b> - Các tấm bìa ghi itừng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <</b>
<b> III. Hoạt động dạy- học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2’</b>
<b>35’</b>
<b>15'</b>


<b>5'</b>
<b>5'</b>


<b>5'</b>
<b>5'</b>


<b>I. Ổn định lớp</b>
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài học, ghi bảng</b>
<b>2. Nhận biết quan hệ bé hơn. </b>


- Yc hs qsát tranh 1 SGK: Bên trái có
mấy ơ tơ? Bên phải có mấy ơ tơ?


- 1 ơ tơ có ít hơn 2 ơ tơ khơng?


- Yc hs qsát tranh 2 SGK: Bên trái có
mấy hình vng? Bên phải có mấy hình
vng?


- 1 hình vng có ít hơn 2 hình vng
khơng?


- Giới thiệu: 1 ơ tơ có ít hơn 2 ơ tơ khơng,
1 hình vng có ít hơn 2 hình vng. Ta
nói: Một bé hơn hai và viết như sau:1< 2,
dấu < đọc là bé hơn.


- Yc hs đọc lại: Một bé hơn hai


- Tương tự với 2 bức tranh bên phải: Hai
bé hơn ba. 2< 3


- Lưu ý hs: Khi viết dấu bé hơn giữa 2 số,
bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
<b>3. Thực hành</b>


<b>a. Bài 1</b>


<b>- Hdẫn hs viết dấu < vào dòng kẻ ơ li </b>
trong sách bắng bút chì.


<b>b. Bài 2</b>



<b>- Hdẫn hs đếm số lượng các nhóm đồ vật </b>
ở mỗi hình và so sánh số nào bé hơn số
nào.


- Yc 3 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài.
- Yc hs nhận xét.


- Nhận xét, chữa bài, biểu dương.
<b>c. Bài 3( tương tự bài 2)</b>


<b>d. Bài 4</b>


-Hdẫn hs viết so sánh, viết dấu < vào ô
trống.


<b>- Hát tập thể</b>


- Bên trái có mấy 1 ơ tơ. Bên phải có
2 ơ tơ


- Trả lời: 1 ơ tơ có ít hơn 2 ơ tơ
- Bên trái có 1 hình vng. Bên phải
có 2 hình vng?


- 1 hình vng có ít hơn 2 hình
vng


- Lnghe, qsát


- Đọc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2’</b>


- Yc hs làm bài bằng bút chì vào sách
- Yc 6 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài.
- Yc hs nhận xét.


- Nhận xét, chữa bài, biểu dương
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 6 hs chữa bài
- Nhận xét
- Lnghe, qsát
- Lnghe
<b>TIEÁT 2+3</b>


<b> MÔN : TIẾNG VIỆT</b>
<b> BAØI : O, C</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


<b> - hs đọc và viết được: o, c, bò, cỏ</b>


- đọc được câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ dề vó cỏ
<b> II. Hoạt động dạy- học</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’


35’
2'
13'


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


- yc 2 hs lên bảng đọc, viết : l, h,
lê, hè. Cả lớp viết vào bảng
con


- nhận xét, ghi điểm
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài học, ghi </b>
<b>bảng</b>


<b>2. Dạy chữ ghi âm: O</b>
a. Nhận diện chữ O


- viết và nói: chữ O gồm 1 nét
cong kín


- hỏi: chữ o giống vật gì?
b. Phát âm và đánh vần
- phát âm mẫu: miệng mở
rộng, mơi trịn.



- viết bảng: bị. Đọc: bị
-b đứng vị trí nào trong bị? O
đứng vị trí nào trong bị?


- hdẫn đánh vần có dấu thanh
tham gia: bờ- o- bo- huyền- bò
- yc hs đánh vần cá nhân,
nhóm, cả lớp.


c. Hdẫn viết chữ


- vừa viết vừa hdẫn viết
chữ :O


- yc hs viết tượng trưng lên mặt


- thực hiện


- laéng nghe, qsaùt


- lnghe, qsát
- quả trứng…
- lắng nghe, qsát
- lắng nghe, qsát


- b đứng trước, o đứng sau
- đánh vần


-đánh vần cá nhân, nhóm, cả


lớp.


- lắng nghe, qsát
- thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10'


10'


35’
10'


15'


10'


5’


bàn sau đó viết vào bảng con.
- Hdẫn hs viết : bò


- nhận xét, biểu dương.
<b>3. Dạy chữ ghi âm C</b>
a. Nhận diện chữ


- viết và nói: chữ C gồm 1 nét
cong hở phải


b. So saùnh



- yc hs so sánh c với o
c. Phát âm và đánh vần:
* phát âm:


- phát âm mẫu: cờ


- yc hs phát âm cá nhân, nhóm,
cả lớp


* Hdẫn viết chữ O và CỎ.
<b>4. Đọc tiếng ứng dụng</b>


- hdẫn hs đọc tiếng ứng dụng
- yc hs đọc cá nhân, nhóm, cả
lớp




<i><b> TIẾT 3</b></i>
<b>5. Luyện tập:</b>
<b>a. Luyện đọc:</b>


- yc hs đọc lại các âm đã học ở
tiết 2.


- yc hs đọc lại các tiếng, từ đã
học ở tiết 2.


* hdẫn đọc câu ứng dụng
- yc hs qsát, thảo luận nhóm 4


bức tranh minh họa: tranh vẽ cái
gì? Những thứ đó dùng để
làm gì?


- nhận xét, biểu dương.


- yc hs đọc câu ứng dụng cá
nhân, nhóm, cả lớp


- nhận xét, biểu dương.
- đọc mẫu câu ứng dụng
- yc 5 hs đọc câu ứng dụng
<b>b. Luyện viết. </b>


- yc hs tập viết : O, C, BÒ, CỎ
vào vở tập viết. ( nhắc lại
cách viết để hs hình dung và
nhớ lại)


<b>c. Luyện nói:</b>


- lắng nghe, qsát
- lắng nghe, qsát


- giống:có nét cong. Khác: c có
nét cong hở phải, o có nét cong
kín.


- đọc theo.



- phát âm cá nhân, nhóm, cả
lớp


- lắng nghe, qsát, đọc theo
- thực hiện.


- thực hiện
- thực hiện


- thảo luận, trả lời: mẹ đang cho
bò bê ăn cỏ….


- lắng nghe, qsát
- thực hiện


- lắng nghe, qsát
- thực hiện


- thực hiện
- thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- yc hs đọc tên bài luyện nói:
vó bè


- yc hs qsát tranh và trả lời:
Trong tranh vẽ những gì? Vó bè
dùng để làm gì?vó bè thường
đặt ở đâu?. . .


- nhận xét, biểu dương.


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


<b>- chỉ bảng cho hs đọc lai phần </b>
luyện nói


- yc hs ghép âm, tiếng vừa học
trên bộ đồ dùng học vần
- nhận xét tiết học


- lnghe
- thực hiện
- thực hiện
- lnghe


Tieát 4


<b> MÔN : TỰ NHIÊN - XÃ HƠI</b>


<b> BÀI : NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH. </b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp hs biết</b>


- nhận xét và mô tả các vật xung quanh


- hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, da, tay… là các bộ phận giúp chúng ta nhận
biết được các vật xung quanh.


- có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
<b> II. Chuẩn bị: hình vẽ SGK</b>


<b> III. Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động cảu HS</b>
<b>3’</b>


<b>5</b>


<b>30’</b>
<b>2'</b>
<b>14'</b>


<b>14'</b>


<b>I. Ổn định lớp. </b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- yc 2 hs trả lời: Để giữ gìn sức khỏe
ta cần chú ý điều gì?


- nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài học, ghi bảng. </b>
<b>2. Hdẫn các hoạt động</b>


a. Hoạt động 1:quan sát hình vẽ


- yc hs qsát, thảo luận nhóm 6 về hình
dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn,
nhăn, sần sùi… của các vật xung


quanh mà em thấy trong hình.


- yc đại diện 3 nhóm trình bày
- yc hs nhận xét, bổ sung


- nhận xét, biểu dương, chốt lại


<b>b. Hoạt động 2: thảo luận theo nhóm </b>
nhỏ


- yc hs thảo luận nhóm 3:


<b> - HS hát tập thể</b>
- trả lời


- laéng nghe.


- thảo luận


- trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2’</b>


+ nhờ đâu em biết được mùi của một
vật?


+ nhờ đâu em biết được hình dáng của
một vật?


+ nhờ đâu em biết được màu sắc của


một vật?


- yc đại diện 5 nhóm trình bày
- yc hs nhận xét, bổ sung


- nhận xét, biểu dương, chốt lại : Nhờ
có mắt, mũi, tai, lưỡi… mà chúng ta
nhận biết được các vật xung quanh.
<b>III. Củng cố, dặn dị:</b>


- nhận xét tiết học
- về nhà xem lại bài.


- thảo luận


- trình bày


- nhận xét, bổ sung.
- lắng nghe, qsát
- laéng nghe


<b> Thứ tư, ngày tháng năm 2011</b>


<b> Tiết 1, 2 MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b> BÀI : Ô, Ơ</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


<b> - Hs đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ</b>
- Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ



<b> - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bờ hồ.</b>
<b> II. Hoạt động dạy – học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


35’
2'
5'


5'


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yc 2 hs lên bảng đọc và viết : o, c, bò,
<b>cỏ. Cả lớp viết vào bảng con</b>


- Nhận xét, ghi diểm
<b>II. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm: Ô
a. Nhận diện chữ Ô


- Viết và nói: chữ Ơ gồm chữ O và dấu


- Yc hs so sánh Ô vối O.


b. Phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm:


- Phát âm mẫu: Ô( miệng mở hơi hẹp
hơn O, mơi trịn).


- Yc hs phát âm cá nhân, nhóm, cả
lớp( giúp đỡ, chỉnh sửa phát âm cho hs)
- Nhận xét, bdương


* Đánh vần


- Thực hiện
- Lắng nghe, qsát


- Lắng nghe, qsát


- Giống:có nét cong kín. Khác: Ơ có
thêm dấu mũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5'


5'


5'


5'
5'


4’



- Vị trí âm c và âm ơ trong tiếng cô như
thế nào?


- Hdẫn hs đánh vần: cờ- ơ- cơ


- Yc hs đánh vần cá nhân, nhóm, cả
lớp( giúp đỡ, chỉnh sửa đánh vần cho hs)
c. Hdẫn viết chữ


- Viết mẫu, kết hợp giới thiệu cách viết:
<b>Ô</b>


<b>- Yc hs viết vào bảng con:Ô</b>


<b>- Viết mẫu, kết hợp giới thiệu cách viết: </b>
<b>CÔ</b>


<b>- Yc hs viết vào bảng con:CÔ( chú ý nét </b>
nối giữa c với ô)


- Nhận xét, biểu dương.


<b>*Dạy chữ ghi âm Ơ( tương tự như trên)</b>
- Chữ ơ gồm một chữ o và một dấu râu
- Yc hs so sánh chữ ơ với o


<b>+ Phát âm: miệng mở trung bình, mơi </b>
khơng tròn



d. Đọc tiếng ứng dụng


- Yc hs đọc tiếng ứng dụng cá nhân,
nhóm, cả lớp.


- Nhận xét, chỉnh sữa, biểu dương.
3. Luyện tập


a. Luyện đọc


- Yc hs lần lượt đọc lại các âm , tiếng các
âm đã học ở tiết 2: ô, cô, ơ, cờ theo
nhóm, bàn, cả lớp.


- Yc hs qsát và thảo luận tranh minh họa
câu ứng dụng: tranh vẽ gì?


- Nhận xét, biểu dương.


- Yc hs đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm,
cả lớp.


- Nhận xét, chỉnh sữa cho HS
- Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ
- Yc 3 hs đọc câu ứng dụng


b. Luyện viết: Yc hs tập viết ô, ơ, cô, cờ
trong vở tập viết


c. Luyện nói



- Yc hs đọc tên bài luyện nói:bờ hồ
<b>- Tranh vẽ cảnh gì?Mọi người đang làm </b>
gì?. . . .


- Nhận xét, biểu dương.
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Trả lời:c đứng trước, ô đứng sau
- Lắng nghe, qsát


- Thực hiện
- Lắng nghe, qsát
- Viết bảng


- Lắng nghe, qsát
- Viết bảng


- Lnghe.


- Lắng nghe, qsát


- Giống : đều có chữ o. Khác: ơ có
thêm dấu râu ở phía trên bên phải
- Thực hiện


- Lnghe.
- Thực hiện



- Thảo luận, trả lời
- Lnghe.


- Thực hiện
- Lnghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chuẩn bị bài sau. - Lnghe


Tiết 3


<b> MƠN: TỐN</b>


<b> BÀI : LỚN HƠN. DẤU ></b>
<b> </b>


<b> I. Mục tiêu : Giúp HS</b>


- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các
số.


- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
II. Đồ dùng dạy- học:


<b> - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu ></b>
III. Hoạt động dạy- học


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5’</b>



<b>35’</b>
<b>15'</b>


<b>5'</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>- Yc 2 hs lên bảng so sánh và điền dấu </b>
vào dấu ba chấm: 1…. 2 , 3…. 5 , 2…4.
- Nhận xét, ghi điểm


<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài học, ghi bảng</b>
<b>2. Nhận biết quan hệ bé hơn. </b>


- Yc hs qsát tranh 1 SGK: Bên trái có mấy
con bướm? Bên phải có mấy con bướm?
- 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm
không?


- Yc hs qsát tranh 2 SGK: Bên trái có mấy
hình trịn? Bên phải có mấy hình trịn?
-2 hình trịn có nhiều hơn 1 hình trịn
khơng?


- Giới thiệu: 2 con bướm nhiều hơn 1con
bướm, 2 hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn.
Ta nói:Hai lớn hơn một và viết như



sau:2> 1, dấu > đọc là lớn hơn.
- Yc hs đọc lại: Hai lớn hơn một


- Tương tự với 2 bức tranh bên phải: Ba
lớn hơn hai. 3 > 2


- Lưu ý hs: Khi viết dấu lớn hơn giữa 2
số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé
hơn.


<b>3. Thực hành</b>
<b>a. Bài 1</b>


<b>- Hdẫn hs viết dấu > vào dịng kẻ ơ li </b>
trong sách bắng bút chì.


<b>b. Bài 2</b>


- 2 hs thực hiện
- Lnghe, qsát


- Bên trái có 2 con bướm. Bên phải
có 1 con bướm


- Trả lời: 2 con bướm có nhiều hơn 1
con bướm .


- Bên trái có 2 hình trịn. Bên phải
có 1 hình trịn.



- 2 hình trịn có nhiều hơn 1 hình trịn
- Lnghe, qsát


- Đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5'</b>


<b>5'</b>
<b>5'</b>


<b>2’</b>


<b>- Hdẫn hs đếm số lượng các nhóm đồ vật </b>
ở mỗi hình và so sánh số nào lớn hơn số
nào.


- Yc 3 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài.
- Yc hs nhận xét.


- Nhận xét, chữa bài, biểu dương.
<b>c. Bài 3( tương tự bài 2)</b>


<b>d. Bài 4</b>


-Hdẫn hs viết so sánh, viết dấu > vào ô
trống.


- Yc hs làm bài bằng bút chì vào sách
- Yc 6 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài.


- Yc hs nhận xét.


- Nhận xét, chữa bài, biểu dương
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Lnghe, qsát
- 3 hs chữa bài
- Nhận xét
- Lnghe, qsát
- Lnghe, qsát
- Làm bài
- 6 hs chữa bài
- Nhận xét
- Lnghe, qsát
- Lnghe
<b>Tiết 4</b>


<b> MÔN: THỦ CÔNG</b>


<b> BÀI : XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


<b> - Hs biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác. </b>


- Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn.
<b> II. Hoạt động dạy- học</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2’</b>


<b>35’</b>
<b>2'</b>
<b>10'</b>


<b>10'</b>
<b>13'</b>
<b>2’</b>


<b>I. Ổn định lớp</b>
<b>II. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Hdẫn hs thực hành


- Yc hs nhắc lại cách xé dán hình chữ
nhật, hình tam giác


- Nhận xét, nhắc lại
3. Thực hành


- Tổ chức cho hs xé, dán trên
giấy màu.


4. Nhận xét, đánh giá
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học



- Chuẩn bị giấy màu, bít chì, hồ
dán cho bài sau.


- hát tập thể


- Hs nhắc lại
- Lnghe, qsát
- Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động tập thể : AN TOAÌN VAÌ NGUY HIỂM</b>
<b>KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNGÚ </b>


<b> A . Muûc tiãu :</b>


- H biết thế nào là hành vi an toàn và nguy hiểm của người
đi bộ, đi xe đạp trên đường.


- H nhận biết những nguy hiểm thường có khi đi trên đường
phố.


- Biết phân biệt được hành vi an toàn và hành vi nguy hiểm.
- Giáo dục H đi trên vĩa hè, không đùa nghịch dưới lòng


đường.


<b> B . Chuẩn bị:</b>


- 2 bảng chữ: An toàn và nguy hiểm.
C . Các hoạt động dạy học



<b>T. </b>


<b>gian </b> <b>Hoảt âäüng cuía giạo viãn</b> <b> Hoảt âäüng ca hc sinh</b>
<i>5</i>


<i>phụt</i>
<i>10</i>
<i>phụt</i>


<i>10</i>
<i>phụt</i>


<b>I. Khởi động </b>
<b>II. Bài mới :</b>


<b>1.Giới thiệu an toàn và</b>
<b>nguy hiểm:</b>


<b>a .Nội dung: GV nêu</b>
+ Nếu em đang đứng ở
sân trường, có 2 bạn đang
đuổi nhau chạy xô vào
em, làm em ngã hoặc cả 2
cùng ngã


+ GV hỏi: Vì sao em ngã?
Trị chơi của bạn như thế
gọi là gì?.



* GV giải thích: Vì bạn B
chạy vơ ý xơ vào bạn A
đó là hành động nguy
hiểm. Nếu khi ngã gần
bàn, gốc cây hay trên
đường thì sao...


- GV cho H nêu những ví
dụ khác về hành vi nguy
hiểm.


* Kết luận:An toàn là khi
đi trên đường không để
xẩy ra va quêt., không bị
ngã, bị đau...


Nguy hiểm là các hành vi
dễ gây tai nạn.


<b>b.Thảo luận, liên hệ </b>


Hạt 1bi


H Nghe suy nghĩ trả lời.


H nãu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>10</i>
<i>phuït</i>



<i>2phuï</i>
<i>t</i>


<b>* Kết luận: Đi bộ hay </b>
qua đường nắm tay người
lớn là an toàn


- Đi bộ qua đường phải
tuân theotín hiệu đèn giao
thơng là đảm bảo an tồn.
- Chạy và chơi dưới lòng
đường là nguy hiểm.


- Ngồi trên xe đạp do bạn
nhỏ khác đèo là nguy


hiểm.


<b> 2 Phân biệt hành vi an </b>
<b>toàn và nguy hiểm:</b>
- GV đưa ra một số tình
huống để H phân biệt.
VD: Em và các bạn đang
ơm quả bóng từ nhà ra
sân chơi, quả bóng bỗng
tuột khỏi tay em, lăn


xuống đường, em có vội
vàng chạy theo nhặt



bóng khơng? Làm thế nào
em lấy được quả bóng?
3. An tồn trên đường đến
trường:


GV u cầu H nói về an
tồn trên đường đi học.
- Em đi đến trường trên
con đường nào?


- Em đi như thế nào để
được an toàn?


<b>III. Cũng cố :</b>


- Thế nào là an toàn? Thế
nào là nguy hiểm?


- Nhận xét việc học tập
của H


Tho lủán nhọm2, tỉû
liãn hã.û


H đi trên vĩa hè hoặc đi
sát lề đường.


H Chú ý tranh xe trên
đường đi, không đùa
nghịch trên đường đi, khi


qua đường chú ý quan
sát các xe qua lại.


H trả lời.


<i><b>Thứ năm, ngày tháng năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1</b>


<b> MƠN : TỐN</b>
<b> BÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp Hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
<b> II. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>35’</b>
<b>5'</b>
<b>15'</b>


<b>15'</b>


<b>2’</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yc 2 hs lên bảng so sánh, viết dấu vào dấu
…. : 3…2;4…. 5;2…1.



- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài học, bài học</b>
<b>2. Thực hành</b>


<b>a. Bài 1</b>


- Yc hs làm bài bằng bút chì vào SGK. Gọi
8 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài.


- Yc hs nhận xét


- Nhận xét, biểu dương.
<b>b. Bài 2</b>


- Hdẫn hs đếm số lượng đồ vật và điền dấu
vào ô trống.


- Yc hs làm bài vào SGK bằng bút chì. 3 hs
lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài


- Yc hs nhận xét


- Nhận xét, chữa bài, biểu dương.
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.



- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau


<b>- 2 hs làm bài</b>
- Lnghe, qsát


<b>-</b> Thực hiện


3 <4 5 > 2 1< 3
4 > 3 2 < 5 3 > 1
- Nhận xét.


- Lnghe, qsát
- Lnghe, qsát
- Thực hiện


5 > 3


5 < 4
- Nhận xét.
- Lnghe, qsát
- Lnghe.
<b>Tiết 2-3</b>


<b> MÔN : TIẾNG VIỆT</b>
<b> BÀI : ÔN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<b> - Hs đọc, viết được âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ. </b>
<b> - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng</b>



- Nghe, hiểu, kể lại theo tranh truyện kể hổ
<b> II. Đồ dùng dạy – học</b>


<b> - Bảng ôn. </b>


<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5’ I. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yc 2 hs lên bảng đọc và viết: ô, cô, ơ,
<b>cờ. </b>


- Yc 2 hs đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>35’</b>
<b>2'</b>
<b>8'</b>


<b>8'</b>


<b>8'</b>


<b>8'</b>


<b>35’</b>
<b>10'</b>



<b>10'</b>


<b>- Nhận xét, ghi điểm. </b>
<b>II. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Ôn tập


a. Các chữ và âm vừa học


- Yc 3 hs lên bảng chỉ các chữ vừa học
trong tuần ở bảng ôn và đọc


- Yc 5 hs lên bảng chỉ chữ mà Gv đọc
- Yc 6 hs lên bảng chỉ chữ và đọc âm
- Gv chỉ bảng và yc cả lớp đọc âm.
- Nhận xét, biểu dương.


b. Ghép chữ thành tiếng


- Yc hs đọc các tiếng do các các chữ ở cột
dọc kết hợp với các chữ ở dịng ngang của
bảng ơn 1( cá nhân, nhóm, cả lớp)


- Yc hs đọc các từ đơn do các các tiếng ở
cột dọc kết hợp với các dấu ghi thanh ở
dòng ngang của bảng ơn 2( cá nhân, nhóm,
cả lớp)


- Chỉnh sữa, nhận xét, biểu dương.


c. Đọc từ ngữ ứng dụng


- Yc hs đọc từ ngữ ứng dụng các nhân,
nhóm, cả lớp


- Chỉnh sữa, nhận xét, biểu dương.
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng


- Yc hs viết vào bảng con: lò cò, vơ cỏ.
- Nhận xét, biểu dương.




Tiết 3
3. Luyện tập
a. Luyện đọc


* Nhắc lại bài ôn ở tiết trước


- Yc hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng
ôn và từ ngữ ứng dụng ( cá nhân, nhóm, cả
lớp)


- Nhận xét, biểu dương.
* Câu ứng dụng


- Giới thiệu câu đọc


- Yc hs qsát tranh và trả lời câu hỏi: tranh
vẽ gì? Em bé đang làm gì?



- Yc hs đọc câu ứng dụng:bé vẽ cơ, bé vẽ
<b>cờ (cá nhân, nhóm, cả lớp)</b>


- Nhận xét, chỉnh sữa, biểu dương.
b. Luyện viết


- Yc hs viết : lò cò, vơ cỏ vào vở tập viết


- Lnghe


- 3 hs chỉ và đọc
- 5 hs đọc


- 6 hs chỉ và đọc
- đọc đồng thanh
- Lnghe


- Thực hiện
- Thực hiện
- Thực hiện


- Lnghe, qsát


- Đọc từ ngữ ứng dụng các nhân,
nhóm, cả lớp


- Lnghe, qsát
- Viết bảng
- Lnghe, qsát



- Đọc các tiếng trong bảng ôn và từ
ngữ ứng dụng ( cá nhân, nhóm, cả
lớp)


- Lnghe, qsát
- Lnghe


- Qsát và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>15'</b>


<b>4’</b>


c. Kể chuyện


- Kể câu chuyện lần 1 bằng lời
- Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh
- Yc hs tập kể lại câu chuyện theo cặp
- Tổ chức cho hs thi kể theo cặp
- Yc hs nhận xét, bình chọn
- Nhận xét, biểu dương.


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


<i><b>Kết luận: Hổ là con vật thật vơ ơn và đáng</b></i>
khinh bỉ.


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.



- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>cờ (cá nhân, nhóm, cả lớp)</b>
- Lnghe, qsát


- Viết vào vở tập viết
- Lnghe


- Lnghe


- Tập kể theo cặp
- Thi kể


- Nhận xét, bình chọn
- Lnghe


- Trả lời
- Lnghe
- Lnghe
<b>TIEÁT 4</b>


<b> MÔN: HÁT NHẠC</b>


<b> HỌC HÁT: MỜI BẠN VUI MÚA CA</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp hs</b>


- hát đúng giai điệu và lời ca.


- biết bài “Mời bạn vui múa ca” là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên.


II. Giáo viên chuẩn bị:


- hát chuẩn xác bài hát.


- cần biết: Bài hát “Mời bạn vui múa ca” đựơc trích từ nhạc cảnh “Mèo đi
câu cá” của nhạc sĩ Phạm Tuyên.


<b> III. Hoạt động dạy – học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2’</b>


<b>35’</b>
<b>5'</b>
<b>15'</b>


<b>15'</b>


<b>1’</b>


<b>I. Ổ n định lớp</b>
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài học, ghi bảng</b>
<b>2. Hoạt động 1: Dạy bài hát: “Mời </b>
bạn vui múa ca”


- haùt maãu


- cho hs đọc thuộc lời ca.



- dạy hát từng câu, chú ý những
chỗ lấy hơi:


Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
Bầu trời xanh. Nước long lanh…. .
<b>3. Hoạt động 3</b>


- yc hs vừa hát vừa vỗ tay theo phách,
nhịp


- nhận xét, biểu dương


- tổ chức cho hs thi hát theo tổ
- nhật xét, biểu dlương.


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


- lắng nghe
- học lời ca


- học hát từng câu


- hát và vỗ tay theo phách,
nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> nhận xét tiết học


<b> Thứ sau, ngày tháng năm </b>
<i><b>2011</b></i>



Tiết 1,2


<b> MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b> BÀI : I, A</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


<b> - Hs đọc và viết được : i, a, bi, cá. </b>


- Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li.
- Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề:lá cờ
<b>l II. Hoạt động dạy – học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


35’
5'
5'


5'


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yc 2 hs lên bảng đọc và viết :lò cò, vơ cỏ.
Cả lớp viết vào bảng con


- Yc 1 hs đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ


<b>cờ</b>


- Nhận xét, ghi diểm
<b>II. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm: i
a. Nhận diện chữ i


- Viết và nói: chữ i gồm nét xiên phải và nét
móc ngược


b. Phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm:


- Phát âm mẫu: i miệng mở hẹp hơn khi phát
âm ê).


- Yc hs phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp( giúp
đỡ, chỉnh sửa phát âm cho hs)


- Nhận xét, bdương
* Đánh vần


- Vị trí âm b và âm i trong tiếng bi như thế
nào?


- Hdẫn hs đánh vần: bờ- i- bi


- Yc hs đánh vần cá nhân, nhóm, cả


lớp( giúp đỡ, chỉnh sửa đánh vần cho hs)
c. Hdẫn viết chữ


- Viết mẫu, kết hợp giới thiệu cách viết: i
<b>- Yc hs viết vào bảng con:i</b>


<b>- Viết mẫu, kết hợp giới thiệu cách viết: BI</b>
<b>- Yc hs viết vào bảng con:BI( chú ý nét nối </b>
giữa b với i)


- Thực hiện
- Thực hiện
- Lắng nghe, qsát


- Lắng nghe, qsát


- Lắng nghe, qsát
- Thực hiện
- Lnghe.


- Trả lời:b đứng trước, i đứng sau
- Lắng nghe, qsát


- Thực hiện
- Lắng nghe, qsát
- Viết bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5'


5'



5'
5'


4’


- Nhận xét, biểu dương.


<b>*Dạy chữ ghi âm a( tương tự như trên)</b>
- Chữ a gồm nét cong hở- phải và một nét
móc ngược


- Yc hs so sánh chữ a với i


<b>+ Phát âm: miệng mở to nhất, môi khơng </b>
trịn


d. Đọc tiếng ứng dụng


- Yc hs đọc tiếng ứng dụng cá nhân, nhóm,
cả lớp.


- Nhận xét, chỉnh sữa, biểu dương.
3. Luyện tập


a. Luyện đọc


- Yc hs lần lượt đọc lại các âm , tiếng các âm
đã học ở tiết 2: i, a, bi, cá theo nhóm, bàn, cả
lớp.



- Yc hs qsát và thảo luận tranh minh họa câu
ứng dụng: tranh vẽ gì?


- Nhận xét, biểu dương.


- Yc hs đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả
lớp.


- Nhận xét, chỉnh sữa cho HS


- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
- Yc 3 hs đọc câu ứng dụng


b. Luyện viết: Yc hs tập viết i, a, bi, cá trong
vở tập viết


c. Luyện nói


- Yc hs đọc tên bài luyện nói:lá cờ
<b>- Tranh vẽ cái gì?</b>


- Nhận xét, biểu dương.
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


- Viết bảng
- Lnghe.



- Lắng nghe, qsát


- Giống : đều có nét móc ngược.
Khác: a có thêm nét cong, I có
thêm dấu chấm trên đầu.
- Phát âm


- Thực hiện
- Lnghe.
- Thực hiện


- Thảo luận, trả lời
- Lnghe.


- Thực hiện
- Lnghe


- 3 hs thực hiện
- Tập viết
- 3 hs đọc
- Qsát, trả lời
- Lnghe
- Lnghe
<b> TIẾT 3</b>


<b> MÔN:MĨ THUẬT</b>


<b> BÀI: MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp hs </b>



1. Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.


2. Biết vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ được màu kín hình, khơng( hoặc ít) ra
ngồi hình vẽ.


II. Đồ dùng dạy- học
<b> 1. GV: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. HS:
- Vở tập vẽ
- Bút sáp màu


<b> III. Hoạt động dạy – học</b>


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2’</b>


<b>35’</b>
<b>3'</b>
<b>12'</b>


<b>10'</b>


<b>10'</b>
<b>5'</b>


<b>I. Ổn định lớp</b>
<b>II. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài học, ghi bảng



2. Giới thiệu màu sắc: 3 màu đỏ, vàng,
lam.


- Yc hs qsát hình 1 ở vở tập viết, thảo
luận nhóm đơi:


+ Hãy kể tên các màu ở hình 1


+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ, lam, vàng.
- Yc đại diện 3 nhóm trình bày


- Nhận xét, kết luận: Mọi vật xung quanh
ta đều có màu sắc, màu sắc làm cho mọi
vật đều đẹp hơn. Màu đỏ, vàng, lam là 3
màu chính.


3. Thực hành


- Hdẫn hs vẽ màu vào các hình đơn giản
trong vở tập vẽ 1.


- Theo dõi và giúp hs
4. Nhận xét, đánh giá
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Vẽ hình tam giác


- Hát tập thể



- Qsát, thảo luận


- 3 nhóm trình bày
- Lnghe, qsát


- Vẽ màu ở vở tập vẽ


- Lnghe
<b>Tiết 4</b>


<b> MÔN: THỂ DỤC</b>


<b> ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRO CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<b> - Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, yc hs tập hợp nhanh , đúng chỗ, trật tự. </b>
- Làm quen với đứng nghiêm, nghỉ, yc thực hiện động tác theo khẩu lệnh.


- Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”, yc hs tham gia chơi ở mức độ chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện.


- Sân trường vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
<b> III. Hoạt động dạy – học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5’</b>


<b>30’</b>



<b>I. Phần mở đầu</b>


- Phổ biến nội dung, yc giờ học
- Yc hs đứng hát, vỗ tay


- Yc hs giậm chân tại chỗ
<b>II. Phần cơ bản. </b>


* Ôn tập hàng dọc, dóng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>
<b>1’</b>


- Gv hô lần 1 cho hs thực hiện


- Lớp trưởng điều khiển cho cả lớp thực
hiện.


* Tư thế đứng nghiêm


- Gv hô xen kẽ “Nghiêm – Thôi” cho hs
thực hiện


* Tư thế đứng nghỉ


- Gv hô xen kẽ “Nghiêm – Nghỉ” cho hs
thực hiện


- Yc hs tập phối hợp “Nghiêm – Nghỉ” 3


lần


- Yc hs tập phối hợp tập hợp hàng dọc ,
dóng hàng 3 lần


- Chú ý chỉnh sữa cho hs


* Tổ chức chơi trị chơi “Diệt các con vật
có hại”


<b>III. Phần kết thúc</b>
- Nhận xét tiết học


<b>- Thực hiện</b>
<b>- Thực hiện</b>
<b>- Thực hiện</b>
<b>- Thực hiện</b>
<b>- Thực hiện</b>
<b>- Thực hiện</b>
- Chơi trị chơi
- Lnghe


<b> Tiết 5</b>


<b> </b>


<b> SINH HOẠT LỚP TUẦN 3</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp hs nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp.


- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.


- Yêu cầu học sinh bao bọc sách vở cẩn thận
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Công tác tuần


<b>III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3’
27’


<b>A. Ổn định : </b>
<b>B. Nội dung:</b>


<i>1. Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt</i>
<i>2. Giao nhiệm vụ của ban cán sự lớp</i>


- Giao nhiệm vụ cụ thể để ban cán sự lớp biết .
- Hướng dẫn các tổ trưởng, lớp phó và lớp trưởng
cách điều hành lớp.


<i>3. Nhận xét chung của GV:</i>


- Ưu:


+ Vệ sinh tốt



+ Nhìn chung lớp ta ngoan ngỗn, nghe lời cơ
giáo. Lắng nghe cơ giáo giảng bài, về nhà cần học
bài cũ và làm bài tập đầy đủ.


+ Tuyên dương bạn: Nhoang, Liên, Gái...
Chúng ta cần học tập các bạn ấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tồn tại:


+ Một số bạn chưa ngoan: cịn nói chuyện trong
giờ học, chưa chú ý nghe cô giảng bài: Sơn...


<i>4. Công tác tuần tới</i>:


- Chuẩn bị đầy đủ sách vở dụng cụ học tập
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Yêu cầu H hát kết thúc tiết sinh hoạt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×