Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.58 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng được để giải các bài tốn có lời
văn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
-GV: Bảng phụ, phấn màu , hình giấy bìa …
-HS: VBT, baûng con.
<b>C. Các hoạt động:</b>
1. <b>Khởi động</b>: Hát.(1’)
2. <b>Bài cũ</b>: Tìm một trong các phần bằng nhau
của một số.(3’)
3. <b>Bài mới</b>: (1’)
-Giới thiệu bài – ghi tựa.
-2 hs nêu miệng: ½ của 8 kg là … kg;
1/6 của 54 phút là … phút
<b>* HĐ1</b>: Làm bài 1.(5’)
<b>Bài 1 </b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT. Hai Hs lên
bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, hỏi đáp.
<b>HT</b>: Cá nhân , lớp
a/12:2=6 (cm); 18:2=9 (kg); 10:2=5 (l)
b/24:6=4 (m); 30:6=5(giờ); 54:6=9 (ngày)
<b>*HĐ2: </b> Làm bài 2, 3. (20’)
<b>- MT:</b> Giúp Hs giải đúng các bài tốn có lời giải
về tìm một phần mấy của số
<b>Baøi 2: </b>
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Vân có bao nhiêu bông hoa?
+ Muốn biết Vân tặng bạn bn bông hoa ta làm
thế nào?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng
làm. HS nhận xét .
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>Bài 4:</b>
- Cho HS thảo luận theo nhóm.
<b>PP:</b> Luyện tập, thảo luận.
<b>HT</b>: Nhóm , cá nhân
Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận.
+Coù 30 bông hoa
+Chúng ta phải tính 1/6 của số bơng hoa đó.
Phép chia; lấy 30:6.
Giải
Số bông hoa Vân tặng bạn laø:
16 : 4 = 4 ( kg )
Đáp số : 4 kg nho .
Đại diện nhóm lên trình bày.
<b>* HĐ3</b>: Củng cố . (3’)
- Gv mời Hs đọc đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát và tìm hình đã được tơ
màu 1/5 số ơ vng.
+ Mỗi hình có mấy ô vuông.
+ 1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông?
+ Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô
vuông?
- Gv yc: Các em tìm đúng.
- Gv nhận xét .
<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
<b>HT</b>: Lớp , cá nhân
+Có 10 ô vuông.
+1/5 của 10 là 10 : 5 = 2 ô vuông.
-hình 2; 4
-Chuẩn bị : Chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số.
-Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghi ệ m </b>:
--
<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>
<b>A. Tập đọc.</b>
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” và lời người mẹ.
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của học sinh phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được
điều đã nói. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
<b>B. Kể Chuyện</b>.
- Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa
vào tranh minh hoạ.
<i><b>* Kĩ năng sống : - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân .</b></i>
- Ra quyết định .
- Đảm nhận trách nhiệm .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.
<b>III. Các hoạt động:</b>
1.<b>Khởi động</b>: Hát.
2.<b>Bài cũ</b>:
+ Chữ cái và dấu câu họp bàn về việc gì?
+ Vai trị quan trọng của dấu chấm câu?
3.<b>Bài mới:</b>
-Trong tiết học hôm nay, các em sẽ đọc truỵên Bài
TVL. Bạn nhỏ trong truyện có bài TLV được điểm tốt.
Đó là điều đáng khen. Nhưng đáng khen hơn nữa là
bạn ấy cịn làm được 1 điều. Điều đó là điều gì? Chúng
hãy đọc truyện này sẽ rõ.
-2 Hs đọc bài “ <b>Cuộc họp của chữ viết</b>”
và hỏi.
+… giúp đỡ bạn Hoàng.
+… rất quan trọng; nêu đặt sai sẽ làm lệch
nd của câu, đoạn; khi đọc nghe rất buồn
cười.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
-Gv đọc mẫu bài văn.
+ Giọng đọc nhân vật “ tôi” nhẹ nhàng, hồn nhiên.
+Giọng mẹ dịu dàng.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
-Gv viết bảng : Liu – xi – a, Cơ – li – a.
-Gv lưu ý Hs đọc đúng các câu hỏi:
<i>Nhưng chẳng lẽ lại nộp một bài văn <b>ngắn ngủn</b> như thế</i>
<i>này?. Tơi nhìn xung quanh, mọi người vẫn viết. <b>Lạ thật</b>,</i>
<i>các bạn viết gì mà <b>nhiều</b> thế?</i>
-Gv mời Hs giải thích từ mới: khăn mùi soa, viết lia lịa,
<b>PP</b>: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực
quan.
-Học sinh đọc thầm theo Gv.
-Hs xem tranh minh họa.
+Hs đọc từng câu – phát âm
+Hs đọc từng đoạn trước lớp - GNT
+Đọc từng đoạn trong nhóm
+3 nhóm đọc đồng thanh 3 đoạn
+1 Hs đọc đoạn 4.
ngắn ngủn. áo ngắn ngủn.
*<b> Hoạt động 2</b>: <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài. </b>( KNS )
- Hs đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi:
+ Nhân vật xưng “ tơi” trong truyện này là tên gì ?
+ Cơ giáo ra cho lớp đề văn thế nào?
<b>Ý1: Đề TLV</b>
+ Vì sao Cô – li – a cảm thấy khó viết bài văn?
- Gv mời 1 Hs đọc đoạn 3.
+ Thấy các bạn viết nhiều Cô – li – a làm cách gì để
viết bài dài ra?
<b>Ý 3: Cơ-li-a viết những việc chưa bao giờ làm vào </b>
<b>vở.</b>
- Cả lớp đọc thầm đoạn 4.
- Gv cho Hs thảo luận từng nhóm đơi để trả lời câu
hỏi :
+Vì sao khi mẹ bảo Cô – li –a giặt quần áo, lúc đầu cơ
– li –a ngạc nhiên?
+ Vì sao sau đó Cơ – li –a làm theo lời mẹ?
<b>Ý 4: Cơ-li-a thực hiện những điều mình viết.</b>
+ Bài học giúp em hiểu điều gì?
<b>PP</b>: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải.
-Cả lớp đọc thầm.
+Coâ – li –a .
+Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ..
+Vì thỉnh thoảng bạn ấy mới giúp đỡ mẹ.
+Cố nhớ lại những việc mình làm và kể
ra những việc mình chư bao giờ làm.
-Học sinh đọc đoạn 4.
-Hs thảo luận nhóm đôi.
+vì chưa bao giờ bạn giặt quần áo.
+vì nhớ ra đó là việc bạn đã viết trong
bài TLV.
+Lời nói phải đi đôi với việc làm.
<b>* Hoạt động 3</b>: <b>Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- GV chọn đọc mẫu đoạn 3, 4.
- Gv mời 4 Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn văn..
- Gv nhận xét.
<b>PP:</b> Kiểm tra, đánh giá trò chơi.
-Một vài Hs thi đua đọc diễn cảm bài
văn.
-Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
-Hs nhận xét.
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện</b>.
- Mục tiêu: Trong phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp
- Gv mời hs tự sắp xếp lại các tranh.
- Gv nhận xét thứ tự đúng. .
<b>b) Kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời của em.</b>
- Gv mời vài Hs kể .
- từng cặp hs kể chuyện. ( KNS )
- Gv mời 3Hs thi kể một đoạn bất kì của câu chuyện.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<b>PP</b>: Quan sát, thực hành, trò chơi.
Hs quan sát.
-Hs phát biểu: 3 – 4 – 2 – 1
-Cả lớp nhận xét.
-Hs kể chuyện.
-Từng cặp hs kể chuyện.
-Ba Hs lên thi kể chuyện.
-Hs nhận xét.
<b>5. Tổng kềt – dặn dò.</b>
-Về luyện đọc lại câu chuyện và tập kể cho người thân
nghe. Nhận xét bài học.
-Chuẩn bị bài: <b>Nhớ lại buổi đầu đi học.</b>
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
<b></b>
<b>--- </b>
Đạo đức
- Như tiết 1.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* GV: Phiếu ghi 4 tình huống. Giấy khổ to ghi nội dung phiếu bài tập.
* HS: VBT Đạo đức.
<b>III. Các hoạt động: </b>
<i>1.Khởi động</i>: Hát.
<i>2.Bài cũ</i>: Tự làm lấy cơng việc của mình. (tiết 1)
- Gv nhận xét.
<i>3.Bài mới:</i>
-Giới thiệu bài – ghi tựa:
-2 Hs lên giải quyết tình huống ở bài tập 1
VBT.
<b>* Hoạt động 1: </b>Thảo luận nhóm. ( KNS )
<i><b>- Mục tiêu: Giúp Hs biết giải thích các tình huống</b></i>
đúng hoặc sai. Nêu lên cách giải thích vì sao?
- Gv chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu thảo luận cho
4 nhóm.
Các tình huống: các em hãy điền Đ hoặc S và giải
thích trước mỗi hành động.
a) Lan nhờ chị làm hộ bài tập về nhà cho mình.
b) Tùng nhờ chị rửa hộ bộ ấm chén – công việc mà
Tùng được bố giao.
c) Trong giờ kiểm tra, Nam gặp bài tốn khó khơng
d) Vì muốn được của Tồn quyển truyện Tuấn đã
trực hộ Toàn
e) Nhớ lời mẹ đặn 5 giờ chiều phải nấu cơm nên
đang chơi vui với các bạn Hường cũng chào các
bạn để về nhà nấu cơm.
=> Luôn luôn phải tự làm lấy cơng việc của mình,
khơng được ỷ lại vào người khác.
<b>PP</b>: Thảo luận, quan sát, giảng giải.
Hs thảo luận nhóm theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên gắng kết quả lên
bảng
Cả lớp quan sát, theo dõi.
Các nhóm khác bổ sung thêm.
Hs nhắc lại.
<b>* Hoạt động 2</b>: Đóng vai. ( KNS )
<i><b>- Mục tiêu: Giúp Hs thể hiện nội dung bài học qua</b></i>
các vai.
- Gv chia lớp ra thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm
đóng vai xử lý tình huống.
* Tình huống: Việt và Nam là đơi bạn rất thân. Việt
học giỏi cịn Nam lại học yếu. Bố mẹ Nam hay đánh
Nam khi Nam bị điểm kém. Thương bạn , ở trên lớp
Việt tìm cách nhắc Nam học bài tốt, đạt điểm cao.
Nhờ thế Nam ít bị đánh đoàn hơn. Nam cảm ơn Việt
rối rít. Là bạn học cùng lớp, nghe được lời cảm ơn
của Nam tới Việt , em sẽ làm gì?
=> Gv cho chốt lại: Việt thương bạn nhưng làm thế
cũng là hại bạn, hãy để bạn tự làm lấy công việc của
mình, có như thế ta mới giúp bạn tiến bộ được.
Hs thảo luận .
Hs đóng vai, giải quyết tình huống.
Cả lớp nhận xét các nhóm.
<b>* Hoạt động 3:</b> Trị chơi “ Ai chăm chỉ hơn”
<i><b>- Mục tiêu</b><b> Củng cố bài học qua trò chơi.</b>:</i>
- Chọn 2 đội chơi. Mỗi đội 7 Hs.
- Hai đội oẳn tù tì để dành quyền ra câu hỏi trước.
+ Ra câu hỏi bằng cách diễn tả một hành động.
+ Đội còn lại xem hành động mà đoán việc làm.
- Nhận xét đội thắng cuộc.
<b>PP:</b> Trò chơi.
Hs chơi trò chơi.
Hs nhận xét.
<b>4.Tổng kềt – dặn dò.</b>
-Về nhà làm bài tập trong VBT đạo đức.
-Chuẩn bị bài sau: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha
<i><b>mẹ, anh chị em .</b></i>
-Nhận xét bài học.
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
----
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần <i>eo/ oeo </i>(BT2).
-Làm đúng BT3.
* GV: Bảng lớp viết BT2. Bảng phụ kẻ bảng chữ BT3.
* HS: VBT, bút.
<b>III. Các hoạt động:</b>
1.<b>Khởi động</b>: Hát.
2.<b>Bài cũ:Mùa thu của em.</b>
- Gv mời 2 Hs đọc thuộc bảng chữ.
- Gv nhận xét
3.<b>Bài mới:</b>
-Giới thiệu bài + ghi tựa
-3 Hs lên viết bảng :cái kẻng, thổi kèn, lời
khen, dế mèn .
<b>@Hđ 1</b>: <b>Hướng dẫn Hs chuẩn bị:</b>
- Gv đọc truyện Bài tập làm văn.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả?
+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế
nào?
-Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
+Cô – li – a..
+Viết hoa..
-Hs viết ra nháp: <i>làm văn, Cô – li – a, lúng </i>
<i>túng, ngạc nhiên</i>
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh sốt lại bài.
<b>@ Hđ 2</b>: <b>Hướng dẫn Hs làm bài tập</b>.
+ Bài tập 2:
- Gv cho Hs nêu u cầu của đề bài.
- GV mời 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Bài tập 3b :
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. Cả lớp làm vào
VBT.
- 1 Hs lên bảng điền từ. Cả lớp nhận xét.
- Gv nhận xét, sửa chữa.
<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
<b> Câu b):</b> người lẻo khoẻo.
<b>Câu c)</b>: ngo tay.
Tơi lại nhìn, như đơi mắt <b>tre</b>û thơ.
<b>To</b>å quốc tôi. Chưa đẹp bao giờ!
Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh <b>biển</b>.
Xanh trời, xanh <b>của những</b> ước mơ.
4.<b>Tổng kết – dặn dò</b>.
-Về xem và tập viết lại từ khó.
-Chuẩn bị bài: <b>Ngày khai trường</b>.
-Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
----
<b>---Toán</b>
- Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp chia hết ở tất cả các lượt
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
1.GV: Bảng phụ, phấn màu.
2.Trị: vở nháp, bảng con.
<b>C. Các hoạt động:</b>
1. <b>Khởi động</b>: Hát
2. <b>Bài cũ:</b> Luyện tập
-Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
-Giới thiệu bài – ghi tựa
-1/6 của 42 cm là … cm
-1/3 của 27 cây là … cây
<b>* HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép chia</b>
- Gv nêu bài tốn “ Một gia đình ni 96 con gà,
nhốt đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao
<b>PP</b>: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp.
<b>HT :</b> Lớp , cá nhân
nhieâu con?”
- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con ta phải
làm gì?
- Gv viết lên bảng phép tính 96 : 3
- Gv cho Hs thực hiện phép chia.
-Gv chốt lại cách chia
<i>@Lưu ý: Mỗi lượt chia thực hiện 3 bứơc: chia nhân, </i>
<i>trừ. Khi chia thực hiện từ trái sang phải.</i>
-Hs thực hiện lại phép chia.
96 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3 .
9 32 3 nhân 3 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 06
6 * Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2 , viết
0
2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0
vậy 96 : 3 = 32
-Hs nêu miệng cách chia
<b>* HĐ2</b>: Làm bài 1
<b>Bài 1: </b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT. Bốn Hs lên
bảng làm, nêu rõ cách thực hiện phép tính. Cả lớp
theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành.
<b>HT</b>: Cá nhân , lớp
48 4 84 2 66 6 36 3
<b>* HĐ3:</b> Làm bài 2, 3.
<b>Bài 2a</b>:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Nêu cách tìm 1/3 của số ?
Hs làm bài. Sau đó Hs đứùng tại chỗ đọc kết quả
- Gv nhận xét , sửa sai .
<b>Baøi 3:</b>
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
+ Mẹ biếu bà một phần mấy số cam?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Vậy muốn biếtà mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả
cam ta phải làm gì?
-Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng
-Gv nhận xét, chốt lại
<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành, thảo luận.
<b>HT</b> : Cá nhân , lớp .
69 : 3 = 23 (kg) ; 36 : 3 = 12 (m) ; 93 : 3 =
31(l)
+quả cam.
+Một phần ba số quả cam đó.
+Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam.
+Ta phải tính 1/3của 36.
Bài giaûi
Mẹ biếu bà số cam là:
36 : 3 = 12 (quả cam).
Đáp số : 12 quả cam
.<b>* HĐ4</b>: Củng cố .(3’)
-Gv cho 2 hs. Cho các em thực hiện nhanh, chính
xác.
Đặt rồi tính:
46 : 2 ; 66 : 3
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
46 2 66 3
06 23 06 22
0 0
Hs nhận xét.
4.<b>Tổng kết – dặn dò.(</b>1’)
-Tập làm lại bài. Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập.
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
----
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nên cách phòng tránh các bệnh kể trên.
<i><b>* Kĩ năng sống : - Kĩ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo</b></i>
vệ và giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu .
<b>II. Chuaån bị:</b>
* GV: Hình trong SGK.
* HS: SGK, vở.
<b>III. Các hoạt động:</b>
1.Khởi động: Hát.
2.Bài cũ:<b> Hoạt động bài tiết nước tiểu.</b>
3.Bài mới:
-Giới thiệu bài – ghi tựa:
<b>* Hoạt động 1: </b>Thảo luận lớp<b>.</b>
- Mục tiêu: nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu.
-Cách tiến hành.
<b>Bước 1: </b>
- Gv Hs thảo luận nhóm 2 câu hỏi:
+Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu?
<b>Bước 2</b>
- Gv gọi 1 số cặp Hs lên trình bày kết quả thảo luận.
Cả lớp nhận xét.
<b>Bước 3: </b>GVKL.
<b>PP</b>: Thảo luận, thực hành.
+giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
giúp cho cơ quan bài tiết nước tiểu sạch
sẽ, không bị nhiễm trùng.
<b>* Hoạt động 2</b>: Quan sát và thảo luận. ( KNS )
- Mục tiêu: Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở
cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Các bước tiến hành:
<b>Bước 1 </b>: Làm việc theo cặp
-Gv cho Hs xem hình 2, 3, 4, 5 trang 25 SGK :
- Gv hoûi :
+ Các bạn trong hình đang làm gì?
+ Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ gìn vệ sinh và
bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?
<b>Bước 2: </b>Làm việc cả lớp.
- Gv gọi một số cặp Hs lên hỏi, đáp trước lớp.
- Gv yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi:
<i>+Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên </i>
<i>+Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nước?</i>
<b>Bước 3</b>:Gv nhận xét, chốt lại.
<b>PP:</b> Quan sát, giảng giải, thảo luận.
-Hs trả lời.
-Hs khác nhận xét.
<i>+… tắm rửa thường xuyên, lau khô người</i>
<i>trước khi mặc quần áo, hằng ngày thay </i>
<i>quần áo đặc biệt là quần áo lót.</i>
<i>+… Chúng ta cần uống nước đầy đủ để </i>
<i>bù cho quá trình mất nước và để tránh </i>
<i>bệnh sỏi thận.</i>
4.<b>Tổng kềt – dặn dò</b>.
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
----
Cho học sinh làm bài tập trong vở bài tập toán.
Bài 1. Cho học sinh trung bình thực hiện ở bảng lớp cả lớp làm vào vở bài tập
Bài 2.Học sinh làm theo nhóm.
Bài 3 .Học sinh làm cá nhân.
Bài 4. Cho học sinh làm cá nhân (Chú ý HS TB_Yếu)
Cho học sinh luyện viết từ khó và chép bài chính tả: “<b>BÀI TẬP LÀM VĂN </b>
Tập đọc
- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng tình cảm.
- Hiểu nội dung: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học ( trả lời
các câu hỏi 1, 2,3).
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: Xem trước bài học, SGK,
<b>III. Các hoạt động:</b>
1.<b>Bài cũ:Bài tập làm văn </b>
- Gv nhận xét.
2.<b>Bài mới:</b>
-Giới thiệu bài + ghi tựa.
- 2 hs kể 1 đoạn của bài Bài tập làm văn và
trả lời các câu hỏi 4.
<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.
-Gv đọc toàn bài.
- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ trong SGK.
- Bài này chia làm 3 đoạn (mỗi lần xuống dòng
là 1 đoạn).
-Cho hs đặt câu: bỡ ngỡ.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>PP</b>: Quan sát, giảng giải, thực hành.
-Học sinh lắng nghe.
+Hs đọc từng câu.
+Hs đọc từng đoạn trước lớp + giải nghĩa từ.
+Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh
đoạn văn.
+Một Hs đọc lại toàn bài.
<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng đoạn 1 và trả lời
các câu hỏi:
+ Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi
tựa trường?
- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng đoạn 2.
- Gv cho Hs thảo luận theo cặp.
+ Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giả
thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?
- Gv mời Hs đọc đoạn cịn lại.
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bở ngỡ, rụt rè
-Gv ghi nd lên bảng. Cả lớp đồng thanh.
+Lá ngồi đường rụng nhiều vào cuối thu.
-Hs đọc
-Hs thảo luận.
+ vì ngày đến trường đầu tiên với mỗi trẻ em
đều là ngày quan trọng. Vì vậy ai cũng hồi
hộp, khó có thể quên kỉ niệmcủa ngày đến
trường đầu tiên.
-Hs đọc đoạn còn lại.
+Chỉ dám đi từng bước nhẹ ; như con chim
nhìn quãng trời rộng muốn bay nhưng lại
ngập ngừng, e sợ; thèm vụng và ước ao được
mạnh dạn như học trò cũ quen lớp, quen
thầy.
<b>* Hoạt động 3:</b> Học thuộc lòng một đoạn văn
(HS khá, giỏi).
- HS xung phong đọc thuộc lịng đoạn văn mình
thích.
<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
-Hs đọc thuộc một đoạn văn.
-Về luyện đọc thêm ở nhà.
-Chuẩn bị bài :<b>Trận bóng dưới lịng đường.</b>
-Nhận xét bài cũ
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
----
- Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số( chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải tốn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
* GV: Phấn màu, bảng phụ.
* HS: vở nháp, bảng con.
<b>C. Các hoạt động:</b>
1.Khởi động: Hát
2.Bài cũ: Chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số
- Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài – ghi tựa.
68:2; 44:4; 39:3
<b>* HĐ1</b>: Làm bài 1, 2
<b>Baøi 1</b>:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
<b>+Bài 1a)</b>
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
<b>HT</b>:Lớp , cá nhân
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 3 hs lên bảng làm, nêu rõ cách thực
hiện phép tính, cả lớp nhận xét.
<b>+ Bài 1b)</b>
- Gv yêu cầu Hs đọc phần bài mẫu.
- Yêu cầu Hs tự làm bài. Bốn Hs lên bảng
làm.
- Gv nhận xét.
<b>Bài 2</b>:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lạibài.
4 24 8 21 5 11 9 32
08 04 05 06
8 4 5 6
0 0 0 0
-Hs đọc bài mẫu.
-Hs làm bài vào vở. Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
20 : 4 = 5 (cm)
40 : 4 = 10 (km)
80 : 4 = 20 (kg)
<b>* HĐ2:</b> Làm bài 3
<b>Bài 3:</b>
- u cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
+Một truyện có bao nhiêu trang ?
+My đã đọc hết một phần mấy số trang?
- Gv u cầu Hs suy nghĩ và giải bài toán.
- Một em lên bảng giải. Cả lớp nhận xét.
- Gv chốt lại
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành.
<b>HT</b>: Cá nhân , lớp
+Hs đọc yêu cầu đề bài.
+Có 84 trang
+1/2 soá trang
+Ta thực hiện phép chia 84 : 2
Giải
Số trang My đã đọc là:
84 : 2 = 42 (trang)
Đáp số: 42 trang
<b>* HĐ3: </b>Củng cố
- <b>MT:</b> Giúp Hs củng cố cách thực hiện phép
chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Gv cho 2 hs lên bảng thi đua làm bài, ai
48 : 2 ; 66 : 6
- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc.
<b>PP:</b> Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
<b>HT</b> : Lớp , cá nhân
<b>4. Tổng kết – dặn dò</b>
-Về xem lại bài và ghi nhớ.
-Chuẩn bị : Phép chia hết và phép chia có
dư.
-Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
----
- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2).
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng lớp viết BT1. Bảng phụ viết BT2.
* HS: Xem trước bài học, VBT.
<b>III. Các hoạt động:</b>
1.Khởi động: Hát.
2.Bài cũ:
3.Bài mới:
-Giới thiệu bài + ghi tựa.
-2 Hs làm BT2 và BT3.
<b>* Hoạt động1</b>: Hướng dẫn các em làm bài tập.
<b>-Bài tập 1:</b>
- Gv cho Hs đọc u cầu của bài.
- Gv chỉ bảng ,nhắc lại từng bước thực hiện .
+ <b>Bước 1</b>: Dựa theo lời gợi y,ù các em phải đốn đó
là từ gì?
+ <b>Bước 2</b>: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang,
+ <b>Bước 3:</b> Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo
hàng ngang, em sẽ đọc để biết từ mới xuất hiện ở
cột là từ nào.
- Gv cho Hs trao đổi theo nhóm 6.
- Thi điền vào ơ trống. Cả lớp nhận xét.
- Gv nhận xét, cơng bố nhóm thắng cuộc.
<b>PP</b>:Trực quan, thảo luận, giảng giải, thực
hành.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs lắng nghe.
<b>+Lên lớp.</b>
<b>+Diễu hành.</b>
<b>+Sách giáo khoa.</b>
<b>+Thời khóa biểu.</b>
<b>+Cha mẹ.</b>
<b>+Ra chơi.</b>
<b>+Học giỏi.</b>
<b>+Lười học.</b>
<b>+Giảng bài.</b>
<b>+Thông minh.</b>
<b>+Cô giáo.</b>
-Hs làm vào VBT.
<b>-Bài tập 2: </b>
-Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs thảo luận nhóm 2 rồi làm bài vào VBT.
-Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài, cả lớp nhận
xét.
-Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>PP: </b> Thảo luận, thực hành.
<i>-Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.</i>
<i>-Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều </i>
<i>là con ngoan, trò giỏi.</i>
<i>-Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 đều</i>
<i>Bác Hồ dạy, tuân theo Điều lệ Đội và giữ </i>
<i>gìn danh dự Đội.</i>
-Hs chữa bài vào VBT.
<b>4.Tổng kết – dặn dò.</b>
-Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
-Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
----
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC Tiết:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần <i>eo/oeo</i> (BT2).
- Làm đúng BT3.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: VBT, buùt.
<b>III. Các hoạt động: </b>
1) Khởi động: Hát.
2) Bài cũ:
Gv và cả lớp nhận xét.
3)Bài mới:
-Giới thiệu bài + ghi tựa.
-3 Hs lên bảng viết các từ:
<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.
<b>a/Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
-Gv đọc một lần đoạn viết.
-Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung bài thơ:
+ Đoạn viết gồm có mấy câu?
+ Các chữ đầu câu thường viết thế nào?
<b>b/Gv đọc choHs viết bài vào vở</b>.
<b>c/Gv chấm chữa bài</b>
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>PP</b>: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.
-Hai Hs đọc lại.
+Ba câu.
+Viết hoa.
-Hs viết nháp: <i>bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập </i>
<i>ngừng.</i>
-Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2:
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs
lên bảng làm, nhận xét.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Bài tập 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
-Thảo luận nhóm 2. Hs làm vào VBT. 3 hs
nêu miệng, cả lớp nhận xét.
-Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò chơi.
-Nhà ngh<b>èo</b>, đường ngoằn ng<b>oèo</b>, cười ngặt
ngh<b>ẽo</b>, ng<b>oẹo</b> đầu<b>.</b>
-Cả lớp chữa bài vào VBT.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
<b>Mướn – thưởng – nướng.</b>
-Hs chữa bài đúng vào VBT.
<b>4. Tổng kết – dặn dị.</b>
-Về xem và tập viết lại từ khó.
-Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
-Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
----
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Biết số dư bé hơn số chia.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, VBT.
* HS: VBT, bảng con.
<b>C. Các hoạt động:</b>
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Luyện tập
- Nhận xét bài làm của HS
3. Giới thiệu và nêu vấn đề
Giới thiệu bài – ghi tựa.
42:6; 24:6; 48:6
<b>* HĐ1: </b>Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư.
<b>a) </b> Phép chia hết:
- Gv nêu phép chia 8 : 2 và yêu cầu Hs thực hiện
phép chia này.
<b> -> </b> Đây là phép chia hết.
<b>b) </b>Phép chia có dư.
- Gv nêu phép chia 9 : 2
- Gv gọi Hs thực hiện phép chia
Đây là phép chia có dư.
<b> Lưu ý :</b> Số dư phải bé hơn số chia.
<b>PP:</b> Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
<b>HT</b>: Lớp , cá nhân
-Hs thực hiện phép chia.
8 2
0 4
-Hs đọc phép tính.
9 2
8 4
1
Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1). Đọc là chín chia
hai được 4, dư 1.
<b>* HĐ2</b>: Làm bài 1, 2
<b>Baøi 1:</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
<b>+ Phần a.</b>
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a).
- Gv yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện
phép tính của mình. Hs cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Các phép chia trong phần a) này là phép chia hết
hay chia có dư?
<b>+ Phần b.</b>
- Gv u cầu 3 Hs lên bảng làm bài, nêu rõ cách
thực hiện phép tính.
- Các em hãy so sánh số dư và số chia
- Gv nhận xét, chốt lại
<b> + Phần c.</b>
- Gv yêu cầu 4 Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào
VBT.
- Gv nhận xét , lưu ý hs cẩn thận khi tính tốn
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
<b>HT</b>: Cá nhân , lớp
20 5 15 3 24 6
20 4 15 5 24 4
0 0 0
+Phép chia hết.
19:3=6(dư 1); 29:6=4(dư 5); 19:4= 4 (dư
3)
+Số dư bé hơn số chia.
-hs làm viết chì vào SGK.
<b>* HĐ3:</b> Làm bài 2, 3.
<b> Baøi 2</b>:
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
-Gv yêu cầu Hs quan sát và tính tốn vào nháp , so
sánh kết quả vừa tính với kết quả của bài tập rồi
<b>PP</b>: Thực hành , thi đua , trò chơi
<b> HT</b> : Lớp , cá nhận
mới điền chữ Đ hay S vào ơ trống .
-Gv đọc bài tốn – Hs giơ bảng đúng sai
-Gv nhận xét
<b>Baøi 3:</b>
- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài; thảo luận nhóm 2
- Gv mời Hs nêu miệng.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Câu a : Đ Caâu b : S
Caâu c : S Câu d : Đ
-Hs nêu miệng (h.a)
<b>* HĐ4: </b>Củng cố
- Gv cho 2 Hs đặt rồi tính: 36 : 3 ; 49 : 4
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
<b>4.Tổng kết – dặn dò</b>
-GV nhấn mạnh phép chia hết và phép chia có dư.
-Chuẩn bị: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
---
---………
- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng); viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dịng) và câu
ứng dụng: Dao có mài… mới khơn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
* GV: Mẫu viết hoa D, Đ. Các chữ Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động:</b>
1.Khởi động: Hát<b>.</b>
2.Bài cũ:
- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
Gv nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
-Giới thiệu bài + ghi tựa.
-Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài
trước.
<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu chữ <b>D, Đ </b>hoa.
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ <b>D</b>?
<b>PP</b>: Trực quan, vấn đáp.
+… chữ D gồm có 1 nét kết hợp 2 nét cơ bản:
nét thứ nhất là nét lượn dọc nối liền với nét
cong phải tạo thành vòng xoắn nhỏ ở dưới
chân con chữ.
<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết trên bảng
con.
<b>a/Luyện viết chữ hoa.</b>
-Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài.
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ.
- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<b>K, D, Đ</b>” vào bảng
<b>PP: </b>Quan sát, thực hành.
-<b> K, D, Đ</b>
con.
<b>b/Luyện viết từ ứng dụng</b>.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: <b>Kim Đồng.</b>
- Gv giới thiệu: Kim Đồng <i> là một trong những </i>
<i>đội viên đầu tiên của đội TNTP HCM. Kim Đồng </i>
<i>tên thật là Nông Văn Dền quê ở bản Nà Mạ </i>
<i>huyện Hà Nam tỉnh Cao Bằng.</i>
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
<b>c/Luyện viết câu ứng dụng</b>.
-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
<b> Dao có mài mới sắc, người có học mới </b>
<b>khơn.</b>
- Gv giải thích câu tục ngữ: <i>Con người phải chăm</i>
<i>học mới khôn ngoan, trưởng thành.</i>
-Hs quan sát, lắng nghe.
-Hs viết các chữ vào bảng con.
-Một Hs nhắc lại.
-Hs viết trên bảng con: Dao.
<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập
viết.
- Gv nêu yêu cầu:
+ Viết chữ <b>D</b>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <b>Đ </b>va<b>øø K</b>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <b> Kim Đồng</b>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn. Nhắc nhở các em viết
đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- Gv tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
<b>PP</b>: Thực hành, trò chơi.
-Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để
vở.
-Hs viết vào vở
<b>Tổng kết – dặn dò.</b>
-Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
-Chuẩn bị bài: <b>Ê - Đê</b>. -Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
----
- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mơ
hình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>*</b> GV: Hình trong SGK trang 26, 27. Hình cơ quan thần kinh phóng to
<b>*</b> HS: SGK, vở.
<b>III. Các hoạt động:</b>
1.<b>Khởi động</b>: Hát.
-Giới thiệu bài – ghi tựa:
<b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát tranh<b>.</b>
- Mục tiêu: Kể tên và chỉ được vị trí các bộ phận
của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể
mình.
<b>- </b>Cách tiến hành.
<b>Bước 1:</b> Làm việc theo nhóm 6
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát sơ đồ
cơ quan thần kinh ở hình 1, 2 trang 26, 27.
- Gv hỏi:
<i>+ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh</i>
<i>trên sơ đồ?</i>
<i>+ Trong các cơ quan đó, cơ quan nào được bảo vệ </i>
<i>bởi họp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống?</i>
- Sau đó nhóm trưởng đề nghị các bạn chỉ vị trí của
bộ nảo, tủy sống trên cơ thể bạn.
<b>Bước 2: </b>làm việc cả lớp.
- Gv treo hình sơ đồ phóng to lên bảng. u cầu
Hs chỉ các bộ phận của cơ quan thần kinh như não,
tủy sống, dây thần kinh.
<b>Bước 3</b><i>: Gv chỉ vào hình và giảng =></i>
<b>Bước 4</b>: GVKL
<b>PP</b>: Quan sát, hỏi đáp , giảng giải.
<i>+Hs chỉ và nói tên các cơ quan đó: não, </i>
<i>tuỷ sống, các dây thần kinh</i>
<i>+… họp sọ bảo vệ não, cột sống bảo vệ tuỷ</i>
<i>sống.</i>
-Hs thực hành chỉ vị trí bộ não, tủy sống
+Hs nhìn hình và chỉ rõ.
<i>=>Từ não và tủy sống có các dây thần </i>
<i>kinh tỏa đi khắp nơi của cơ thể. Từ các cơ </i>
<i>quan bên trong và các cơ quan bên ngồi </i>
<i>của cơ thể lại có các dây thần kinh đi về </i>
<i>tủy sống và não.</i>
<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận<b>.</b>
- Mục tiêu: Nêu được vai trò của não, tủy sống, các
dây thần kinh và các giác quan.
-Các bước tiến hành.
<b>Bước 1 </b>: Trò chơi.
- Gv cho cả lớp cùng chơi một trò chơi đòi hỏi phản
ứng nhanh, nhạy của người chơi. Ví dụ trị chơi : “
Con thỏ , ăn cỏ, uống nước, vào hang”.
- Kết thúc trò chơi Gv hỏi Hs: Các em đã sử dụng
những giác quan nào để chơi?
<b>Bước 2: </b>Thảo luận nhóm 6
- Gv nêu câu hỏi:
+ Não và tủy sống có vai trò gì?
+ Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác
quan?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tủy sống, các
dây thần ki hay một trong các giác quan bị hỏng?
<b>Bước 3: </b>Làm việc cả lớp.
- Gv mời các nhóm đại diện lên trình bày kết quả
của nhóm mình, mỗi nhóm 1 câu hỏi.
<i>- Gv nhận xét, chốt laïi => </i>
<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành, thảo luận
-Hs chơi trò chơi
-… mắt, tai, tay, não
-Hs thảo luận theo nhóm.
<i>+… là trung ương thần kinh điều khiển mọi </i>
<i>hđ của cơ thể</i>
<i>+… Một số dây thần kinh dẫn luồng thần </i>
<i>kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể </i>
<i>vầ não hoặc tủy sống. Một số dây thần </i>
<i>kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não </i>
<i>hoặc tủy sống đến các cơ quan</i>
<i>+… sẽ ảnh hưởng đến cơ thể, khiến cơ thể </i>
<i>hđ ko bình thường, có hại cho sk.</i>
<b>4 .Tổng kềt – dặn doø.</b>
-Về xem lại bài và ghi nhớ. Nhận xét bài học
-Chuẩn bị bài sau: <b>Hoạt động thần kinh.</b>
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
---
<b> </b>
Cho học sinh luyện viết từ khó và chép bài chính tả: “ <b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC”</b>
<b> </b>
Bài 1. Cho học sinh trung bình thực hiện ở bảng lớp cả lớp làm vào vở bài tập
Bài 2.Học sinh làm theo nhóm.
Bài 3 .Học sinh làm cá nhân.
Bài 4. Cho học sinh làm cá nhân (Chú ý HS TB_Yếu)
- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết trong giải tốn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
1.Thầy: Bảng phụ, phấn màu
2.Trị: VBT, bảng con.
<b>C. Các hoạt động:</b>
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Phép chia hết và phép chia có dư.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài – ghi tựa.
35:5; 49:2; 68:6
<b> HÑ1: </b> Laøm baøi 1, 2
<b>Baøi 1: </b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs tự làm bài.
- Gv yêu cầu Hs lên bảng làm nêu rõ cách thực
hiện phép tính của mình.
- Tìm các phép chia hết trong bài?
-Gv nhận xét, chốt
<b>Bài 2:</b>( làm cột 1,2,4)
- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự đặt tính và tính tốn vào
nháp.
- Gv nhận xét và lưu ý số dư phải bé hơn số chia .
<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành.
<b>HT</b>: Lớp , cá nhân
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
17 2 35 4 42 5 58 6
16 8 32 8 40 8 54 9
1 3 2 2
-Hs thực hiện bảng con bài a/; b/ làm bảng
lớp.
<b> Baøi 3:</b>
-Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài, gv tóm tắt.
+Bài tốn cho ta biết gì ?
+Bài tốn hỏi gì ?
+Vậy muốn biết lớp học đó có bn hs giỏi ta thực
hiện phép tính gì?
-Cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng làm, cả lớp
nhận xét rồi chữa bài.
<b>Baøi 4:</b>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư có
thể là những số nào?
+ Số dư có lớn hơn số chia khơng?
-Hs khoanh vào câu đúng. Cả lớp nhận xét.
chơi.
<b>HT</b>: Nhóm , cá nhân
-Hs đọc u cầu đề bài.
Bài giải
Số hs giỏi lớp học đó có là:
27 : 3 = 9 (hd giỏi)
ĐS
+Đó là các số : 1, 2 .
+Khơng có số dư lớn hơn số chia.
<b>* HĐ3</b>: Củng cố
- Gv cho 2 hs đặt tính rồi tính.
47 : 4 ; 29 : 5 ;
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
<b>PP: </b> Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
<b>HT</b>: Lớp , cá nhân
-Hai hs thi làm toán.
<b>4. Tổng kết – dặn dị</b>.
- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị : Bảng nhân 7.
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
----
- Bước đầu kể lại được 1 vài ý nói về buổi đầu đi học.
- Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu).
<i><b>* Kĩ năng sống : - Giao tiếp – Lắng nghe tích cực .</b></i>
<b>II. Chuẩn bò:</b>
* GV: Bảng lớp ghi gợi ý nội dung cuộc họp. Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
* HS: VBT, bút.
<b> III. Các hoạt động:</b>
1.Khởi động: Hát.
2.Bài cũ:
3.Bài mới:
-Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn làm bài tập.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Gv giuùp Hs xác định yêu cầu của bài tập
- Gv nêu yêu cầu: Khi kể phải kể chân thật bằng cái
riêng của mình.khơng nhất thiết phải kể về ngày tựa
trường, có thể kể ngày khai giảng hoặc buổi đầu cắp
sách đến lớp.
- Gv hướng dẫn:
+ Cần nói rõ đến lớp buổi sáng hay là buổi chiều?
+ Thời tiết thế nào?
+ Ai dẫn em đến trường?
+ Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao?
+ Buổi học kết thúc thế nào?
+ Cảm xúc của em về buổi học đó?
- Gv mời 1 Hs khá kể.
- Gv nhận xét
- Từng cặp Hs kể cho nhau nghe về buổi đầu đi học.
- Gv mời 3 – 4 hs thi kể trước lớp.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
-Một Hs kể.
-Từng cặp Hs kể.
-3 – 4 Hs thi kể trước lớp.
<b>* Hoạt động 2:</b> Từng Hs làm việc. ( KNS )
-Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Gv nhắc nhở các em viết giản dị, chân thật những
điều vừa kể.
- Sau đó Gv mời 5 Hs đọc bài của mình.
- Gv nhận xét, chọn những người viết tốt.
<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành, trò chơi.
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs viết bài.
-5 Hs đọc bài viết của mình.
4.<b>Tổng kết – dặn dị</b>.
-Về nhà bài viết nào chua đạt về nhà sửa lại.
-Chuẩn bị bài: <b>Nghe và kể:“ Khơng nở nhìn”.</b>
-Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
----
<b> </b><i><b> </b></i>
2. Bài cũ: Gấp cắt ngôi sao 5 cánh
3. Các họat động:
-Gv giới thiệu và ghi tựa bài;
* <b>HĐ1 Ơn lại quy trình gấp cắt</b>
- Phương pháp: Trực quan,vấn đáp ,thảo luận,đàm
thọai
- Cách tiến hành:
+Hỏi lại các bước gấp và cắt ngơi sao 5 cánh ?
+Nêu cách dán ngôi sao đễ được lá cờ ?
- Hđ lớp. Cá nhân
-G v treo bảng quy trình và nhắc lại
* <b>HĐ2 Hướng dẫn thực hành</b>
- Cách tiến hành :
- Gv kieåm tra dụng cụ của hs
-Theo dõi và giúp đỡ hs cịn lúng túng
-u cầu thực hành theo nhóm 6
-Gơi ý cách trang trí lá cờ
-G V tổ chức trưng bày và nhận xét sản phẩm
- H Đ cá nhân
-Chuẩn bị giấy ,kéo ,bút …
- H S làm trong nhóm
- H S thực hiện và hịan tất
<b>4. Dặn dị(1’<sub>)</sub></b>
- Về chuẩn bị Gấp cắt dán bông hoa
- Nhận xét. -HS thực hiện
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
--
---
<b> TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MOÄT SỐ</b>
Cho học sinh làm bài tập trong vở bài tập tốn.
Bài 1. Cho học sinh trung bình thực hiện ở bảng lớp cả lớp làm vào vở bài tập
Bài 2.Học sinh làm theo nhóm.
Bài 3 .Học sinh làm cá nhân.
Bài 4. Cho học sinh làm cá nhân (Chú yù HS TB_Yeáu)
<b> </b>
Cho học sinh luyện vieát chữ trong vở rèn chữ
---
<b>*Chủ điểm</b> : ---
1. Trật tự kỉ luật
- Truy bài đầu giờ:
- Vệ sinh : ---
- Giờ học : ---
- Về
2. Học tập :
*<b>Công tác tuần tới:</b>