Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GA 3 Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.65 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 5</b>




<b>O0O</b>





<i><b>Ngày dạy: Thứ hai , ngày 6 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Sinh hoạt đầu tuần</b>
___________________________


<b>Tập đọc- Kể chuyện</b>

<i><b>Tiết 13-14:</b></i>

<b> NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>


<b> I. MỤC TIÊU :</b>


<b>A .Tập đọc : </b>


<b>-</b> Đọc đúng, rành mạch, Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn
chuyện với lời các nhân vật.


<b>-</b> Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi ; Người dám
nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. (Trả lời được các câu hỏi SGK)
<b>B . Kể chuyện : Biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh </b>
hoạ.


- Học sinh khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Tranh minh họa bài đọc và truyện kể trong SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Gọi 3 em lên bảng đọc bài “ Ơâng ngoại”,
trả lời câu hỏi.


- Giáo viên nhận xét ghi ñieåm


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


- Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ghi tựa
bài lên bảng .


<i><b> c) Luyện dọc: </b></i>
<i><b> * </b></i>Đọc mẫu toàn bài .


- Giới thiệu về nội dung bức tranh .


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .


- Đọc từng câu trước lớp


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng câu, GV
sửa sai cho các em .


- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp,
nhắc nhở HS ngắt nghỉ hơi đúng , đọc
đoạn văn với giọng thích hợp .



- Giúp HS hiểu nghĩa các từ : thủ lĩnh ,


- 3 em lên bảng đọc bài , mỗi em đọc một
đoạn .


- Lắng nghe GV giới thiệu bài.
- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
- Lớp quan sát và khai thác tranh .
- Đọc nối tiếp từng câu, luyện phát âm
đúng các từ: loạt đạn, buồn bã...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nứa tép ….


-Yêu cầu học sinh đặt câu với từ thủ lĩnh ,
quả quyết .


-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Yêu cầu các nhóm đọc ĐT 4 đoạn của
truyện.


-Gọi một học sinh đọc lại cả câu truyện .<i><b> </b></i>
<i><b>d) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>


- Gọi 1 học sinh đọc lại đoạn 1


* Yêu cầu đọc thầm và trả lời nội dung
bài


+ Các bạn nhỏ trong chuyện chơi trị chơi
<i>gì ? Ở đâu ?</i>



<i><b>*Ý 1: Trò chơi đánh trận giả</b>.</i>


* Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi:
<i>- Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua </i>
<i>lỗ hỏng dưới chân hàng rào?</i>


+ Việc leo rào của các bạn khác gây hậu
<i>quả gì ? </i>


<i><b>*Ý 2: Hậu quả của trị chơi đánh trận gia</b>û.</i>
* Yêu cầu học sinh đọc to đoạn 3


+ Thầy giáo chờ mong điều gì ở học sinh
<i>trong lớp? </i>


<i>+ Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe </i>
<i>thầy giáo hỏi?</i>


<i><b>*Ý 3: Mong chờ của thầy giáo.</b></i>


* Yêu cầu đọc thầm đoạn 4 và trả lời :
+ Phản ứng của chú lính như thế nào ?khi
<i>nghe lệnh “ Về thôi ! “ của viên tướng ?</i>
<i>+ Thái độ của các bạn ra sao trước hành </i>
<i>động của chú lính nhỏ ?</i>


<i>+ Ai là người lính dũng cảm trong truyện </i>
<i>này ? Vì sao ?</i>



<i><b>*Ý 4:</b><b>Chú lính nhỏ biết nhận lỗi và sửa </b></i>
<i><b>lỗi.</b></i>


+ Các em có khi nào dũng cảm nhận và
<i>sửa lỗi như bạn nhỏ trong chuyện không?</i>


<i><b>ND: </b>Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa</i>
<i>lỗi ; Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là </i>
<i>người dũng cảm.</i>


<i><b> d) Luyện đọc lại : </b></i>


- Đọc mẫu đoạn 4 trong bài. Treo bảng
phụ đã viết sẵn hướng dẫn H đọc đúng câu
khó trong đoạn.


- Tự đặt câu với mỗi từ .
- Luyện đọc theo nhóm.


- Nối tiếp nhau đọc ĐT4 đoạn trong bài .
- Một học sinh đọc lại cả câu truyện .
- Một em đọc đoạn 1 của câu chuyện
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 của bài một lượt
+ Chơi trò đánh trận giả trong vườn
trường


* Đọc thầm đoạn đoạn 2 của bài
+ Chú lính sợ làm đổ hàng rào của vườn
trường



+ Hàng rào đổ tướng sĩ đè lên hoa mười
giờ .


-Một học sinh đọc to đoạn 3 .


+ Thầy mong học sinh dũng cảm nhận
khuyết điểm .


- Có thể trả lời theo ý của HS.
- Lớp đọc thầm đoạn 4 và trả lời :


+ Chú nói : Như vậy là hèn , rồi quả quyết
bước về phía vườn trường .


+ Mọi người sững nhìn chú rồi bước theo
như bước theo một người chỉ huy dũng
cảm


+ Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới hàng
rào lại là người dũng cảm .Vì đã dám
nhận và sửa lỗi .


- Trả lời theo suy nghĩ của bản thân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS thi đọc đoạn văn.


- Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 em
tự phân vai để đọc lại truyện.


- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn


đọc hay nhất .


<i><b>* </b><b>Kể chuyện </b><b>: </b>1 .<b>Giáo viên nêu nhiệm vụ</b></i>


- Dựa vào trí nhớ và các tranh minh họa
trong SGK để kể lại câu chuyện bằng lời
kể của em.


- Hướng dẫn học sinh kể theo tranh
- Cứ mỗi lượt kể là 4 em tiếp nối kể lại 4
đoạn trong chuyện


- Gọi học sinh xung phong kể lại 4 đoạn
của câu chuyện .


-Theo dõi gợi ý nếu có học sinh kể cịn
lúng túng


- Cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất, ghi
điểm .


<i><b>3. Củng cố dặn dò : </b></i>


- Qua câu chuyện em hiểu được điều gì qua
<i>hành động của người lính nhỏ?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Dặn về nhà học bài xem trước “ Cuộc
<i>họp của chữ viết” <b> </b></i>



- Lần lượt 4 - 5 em thi đọc đoạn 4
- Các nhóm tự phân vai ( Người dẫn
chuyện ,người lính nhỏ , thủ lĩnh và thầy
giáo )


- 2 nhóm thi đọc lại truyện theo vai.
- Bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay.
- Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ của
tiết học .


- Quan sát lần lượt 4 tranh, dựa vào gợi ý
của 4 đoạn truyện , nhẩm kể chuyện
khơng nhìn sách .


- 4 em kể nối tiếp theo 4 đoạn của câu
chuyện .


- 2 em xung phong kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Lớp theo dõi bình bạn kể hay nhất.


- Người dũng cảm là người dám nhận lỗi
và sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 21</b></i>

<i><b>:</b></i>

<b> NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>( CĨ NHỚ )</b>




<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Giúp HS :


<b>-</b> Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ).


<b>-</b> Vận dụng giải bài tốn có một phép nhân.


<b>II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi hai học sinh lên bảng sửa bài tập .cả
lớp làm bảng con.


- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b) Khai thaùc:</b></i>


+ Hướng dẫn thực hiện phép nhân
- Giáo viên ghi bảng : 26 x 3 =?


- Yêu cầu học sinh tìm kết quả của phép
nhân.



- u cầu một học sinh lên bảng đặt tính.
- Hướng dẫn tính có nhớ như SGK.


26 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1.
x 3 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 là 7, viết 7
78 Vậy 26 x 3 = 78


- Mời vài học sinh nêu lại cách nhân.
+ Hướng dẫn như trên với phép nhân: 54
x 6 = ?.


<i><b> c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: (cột 1, 2, 4)</b>


-Gọi học sinh nêu bài tập .
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Gọi 3 em lên tính mỗi em một phép tính
vừa tính vừa nêu cách tính như bài học .
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 -Gọi học sinh đọc bài toán .</b>
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài


2HS lên bảng làm bài:
3 x 6 +12



6 x 7 +18


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài


- Cả lớp tự tìm kết quả phép nhân vào
nháp.


- 1HS thực hiện đặt tính bằng cách dựa
vào kiến thức đã học ở bài trước .
- Lớp lắng nghe để nắm được cách thực
hiện phép nhân .


- Hai em nêu lại cách thực hiện phép
nhân .


- HS thực hiện như VD1.


- Một em nêu đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- 3 em lên thực hiện mỗi em một cột .
- Lớp nhận xét bài bạn.


- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài cho bạn .


- 2 em đọc bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.


- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3 -Gọi học sinh đọc bài .</b>


- Yêu cầu 2HS lên bảng, cả lớp làm bài
trên bảng con.


- Nhận xét sửa chữa từng phép tính.
3.<i><b> Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 1HS lên bảng giải, lớp theo dõi nhận
xét .


<i><b>Baøi giaûi</b></i>


Độ dài hai cuộn vải là :
35 x 2 = 70 (m)


<i><b>Đáp số:70 m</b></i>


- 1HS đọc yêu cầu bài (Tìm x)


- 2HS lên bảng, cả lớp lấy bảng con ra
làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày dạy: Thứ ba , ngày 7 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Chính tả</b>


<i><b>Tiết 9</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Nghe – viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài văn xi,
khơng mắc q 5 lỗi trong bài.


<b>-</b> Làm đúng BT2 b.


<b>-</b> Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Vở bài tập.


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2b và 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 3 học sinh lên bảng.


-u cầu viết các từ ngữ học sinh
thường hay viết sai .


-Yêu cầu đọc thuộc lòng 19 chữ cái đã
học



<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết </b></i>
<i><b> *</b></i><b> </b><i><b>Hướng dẫn chuẩn bị</b></i><b> </b>
- GV đọc đoạn văn.


- Yêu cầu 2HS đọc đoạn 4 bài “ Người
lính dũng cảm “ .


+ Đoạn văn này kể chuyện gì ?
<i>+ Đoạn văn trên có mấy câu?</i>


<i>+ Những chữ nào trong đoạn văn được </i>
<i>viết hoa ?</i>


+ Lời các nhân vật được đánh dấu bằng
<i>những dấu gì?</i>


- Yeđu caău hóc sinh laẫy bạng con và viêt
các tiêng khó.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết vào vở


- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra


- 3HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con
các từ : loay hoay , gió xốy , nhẫn nại ,


-2HS đọc thuộ lịng 19 chữ và tên chữ đã
học.


-Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài


- 3 em đọc đoạn chính tả, cả lớp đọc thầm
tìm hiểu nội dung bài.


+ Đoạn văn kể lại lớp học tan chú lính nhỏ
và viên tướng ra vườn trường sửa hàng rào
…rồi bước nhanh theo chú


+ Đoạn văn có 6 câu.


+ Những chữ trong bài được viết hoa là
những chữ đầu câu và tên riêng.


+ Lời các nhân vật viết sau dấu 2 chấm,
xuống dòng, gạch đầu dòng


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con .


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ngoài lề .


* Thu vở học sinh chấm điểm và nhận
xét.<i><b> </b></i>



<i><b>c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2b : -Nêu yêu cầu của bài tập 2b.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm , lớp theo
dõi.


- Giáo viên chốt lại ý đúng.
*Bài 3


- Yêu cầu một em nêu yêu cầu bài tập .
- Cả lớp tự làm bài vào VBT.


- Gọi 9 HS tiếp nhau lên bảng điền cho
đủ 9 chữ và tên chữ.


- Gọi nhiều học sinh đọc lại 9 chữ và tên
chữ.


- Yêu cầu học sinh học thuộc lòng tại
lớp


-Yêu cầu HS chữa bài ở VBT (nếu sai).
-Yêu cầu 2HS đọc thuộc lòng theo thứ tự
28 tên chữ đã học.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 3. Củng cố - Dặn doø:</b></i>



- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- Làm vào vở bài tập


- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét .
+ bông sen, chen đá, chen hoa.
- Một em nêu yêu cầu bài 3 .
-Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .
- Lần lượt 9 em lên bảng làm bài, lớp
theo dõi bổ sung.


- Lần lượt từng HS nhìn bảng đọc 9 tên
chữ.


- HTL 9 chữ và tên chữ.
- Cả lớp chữa bài vào vở.


- Đọc thuộc lòng 28 chữ cái đã học theo
thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tập đọc</b>


<i><b>Tiết 15:</b></i>

<b>CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT </b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu
phẩy và giữa các cụm từ, đọc đúng các kiểu câu; Bước đầu biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


<b>-</b> Hiểu nội dung: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói
chung (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra 3HS đọc bài “Người lính dũng
cảm”và TLCH về nội dung bài.


- Nhận xét ghi điểm.


<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>


* GV đọc mẫu , Hướng dẫn HS quan sát
tranh minh hoạ.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ



- Cho HS tiếp nối nhau đọc từng câu, GV
theo dõi sửa sai.


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài .


- Hướng dẫn đọc đúng ở các kiểu câu
trong bài như câu hỏi , câu cảm …
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc 4
đoạn .


- Cả lớp đọc đồng thanh bài .


<i><b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc
<i>gì ? </i>


- Gọi một học sinh đọc các đoạn còn
lại .


- 3HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu giáo viên.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu .


- Lớp quan sát tranh minh họa .


- Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp,
luyện đọc các từ khó.


- Đọc nối tiếp từng đoạn của bài .
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn để đọc
đúng đoạn văn .


- Lần lượt đọc từng đoạn trong nhóm.
- 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm bài văn .


+ Bàn cách giúp đỡ bạn Hoàng do bạn
không biết dùng dấu câu nên câu văn rất
kì quặc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn
<i>Hồng ?</i>


- Một học sinh đọc thành tiếng yêu cầu
3 .


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ phát cho
mỗi nhóm một tờ giấy khổ lớn và yêu
cầu HS thảo luận theo nhóm để TLCH3 .
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng thi
đua báo cáo kết quả .



- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét .
- Tổng kết nội dung bài.


<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>


- Đọc mẫu lại một vài đoạn văn .
- Hướng dẫn đọc câu khó và ngắt nghỉ
đúng cũng như đọc diễn cảm đoạn văn .
- Gọi mỗi nhóm 4 em thi đọc phân vai
( người dẫn chuyện , bác chữ A , đám
đông , dấu Chấm đọc diễn cảm bài văn .
- Nhận xét đánh giá bình chọn nhóm đọc
hay .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Gọi 2 học sinh nêu nội dung bài học
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm
câu


- 1Học sinh đọc câu hỏi 3 trong SGK.
- Các nhóm đọc thầm và thảo luận rồi
viết vào tờ giấy câu trả lời.


- Hết thời gian thảo luận đại diện các
nhóm lên thi báo cáo kết quả bài tập .
- Cả lớp theo dõi nhận xét và bình chọn
nhóm báo cáo hay nhất.



- Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần
- Một học sinh khá đọc lại bài .


- Học sinh phân nhóm các nhóm chia ra
từng vai thi đua đọc bài văn .


- Lớp lắng nghe để bình chọn nhóm đọc
hay nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 22:</b></i>

<b> LUYỆN TẬP </b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ)
<b>-</b> Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài tập về
nhà.


- Nhaän xét, ghi điểm .



<i><b> 2.Bài mới</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập </b>


- u cầu học sinh tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả và cách tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 : (a,b)</b>


- Giáo viên yêu cầu nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện trên bảng
con.


- Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính .
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài tốn .</b>


- H/dẫn HS phân tích bài tốn rồi cho HS
tự giải vào vở.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .
- Gọi một học sinh lên bảng chữa bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét đánh giá.


-Hai học sinh lên bảng làm bài, Lớp làm
vào bảng con.



47 x 2 ; 16 x 6


*Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Học sinh nêu kết quả và cách tính.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Cả lớp làm bài trên bảng con.
- Hai học sinh thực hiện trên bảng.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở.
- 1 học sinh lên bảng thực hiện .


- Cả lớp nhận xét chữa bài trên bảng lớp.


<i><b>Tóm tắt</b></i>


1 ngày : 24 giờ
6 ngày : ... giờ?


<i><b>Bài giải</b></i>


Số giờ của 6 ngày là :
24 x 6 =144 ( giờ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 4 : - Gọi học sinh đọc đề </b>



- Yêu cầu cả lớp quay kim đồng hồ với số
giờ tương ứng.


- Yêu cầu học sinh lên thực hiện trước lớp
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh


<i><b>3. Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em nêu đề bài .


- Cả lớp thực hiện quay kim đồng hồ.
- Một em lên thực hiện cho cả lớp quan
sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<i><b>Baøi 9:</b></i>

<b>PHÒNG BỆNH TIM MẠCH </b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
<b>-</b> Biết nguyên nhân của bệnh thấp tim (HS khá, giỏi).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Các hình trong SGK trang 20 , 21
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài “Vệ sinh cơ quan tuần
hồn “


- Giáo viên nhận xét đánh giá phần bài
cũ.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Khai thaùc:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Động não </b></i>


-Yêu cầu HS kể tên một bệnh về tim
mạch mà em biết


- Cho biết một số bệnh tim mạch như :
thấp tim , huyết áp cao , xơ vữa động
mạch.


<b>* GV chốt lại : bệnh tim mạch mà trẻ </b>
em thường gặp là bệnh thấp tim , bệnh
này rất nguy hiểm .


<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b> Đóng vai </b>



<i><b>Bước 1</b></i> : Làm việc cá nhân :


- Yêu cầu cả lớp quan sát các hình 1, 2,
3 SGK đọc câu hỏi - đáp của từng nhân
vật trong hình .


<i><b>Bước 2</b></i> Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu
hỏi sau :


- Hai học sinh lên bảng trả lời câu hỏi:
+ Nêu lí do tại sao không nên mặc áo quần
và giày dép quá chật.


+ Kể ra một số việc làm bảo vệ tim mạch.
- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Lớp trao đổi suy nghĩ và nêu về một số
bệnh về tim mạch mà các em biết .


-Lớp thực hiện đóng vai theo hướng dẫn
của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Lứa tuổi nào thường bị bệnh thấp tim ?
+ Theo em bệnh thấp tim nguy hiểm như
<i>thế nào ?</i>


<i>+ Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là </i>
<i>gì ?</i>



<i><b>Bước 3</b></i> : Làm việc cả lớp


- Cho các nhóm xung phong đóng vai
(mỗi nhóm đóng 1 cảnh).


- Cả lớp nhận xét, tuyên dương.
<b>* Giáo viên kết luận: </b>


+Bệnh thấp tim thường mắc ở lứa tuổi
<i>học sinh.</i>


<i>+Bệnh này thường để lại di chứng nặng </i>
<i>nề cho van tim,cuối cùng gây ra suy tim.</i>
<i>+Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim là </i>
<i>do viêm họng,viêm a –mi-đan kéo dài </i>
<i>hoặc viêm khớp không được chữa trị kịp </i>
<i>thời, dứt điểm.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm </b></i>


*<i>Bước 1 : làm việc theo cặp </i>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 4 , 5 ,6
trang 21 SGK chỉ vào từng hình nói với
nhau về nội dung, ý nghĩa của các việc
làm trong từng hình.


<b> *</b><i>Bước 2 :Làm việc cả lớp </i>



- Gọi một số học sinh trình bày kết quả
theo cặp .


* Kết luận: Để phịng bệnh thấp tim
<i>cần phải : giữ ấm cơ thể khi trời lạnh , </i>
<i>ăn uống đầy đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân</i>
<i>tốt,rèn luyện thân thể hằng ngày đề </i>
<i>không bị các bệnh viêm họng , A- mi </i>
<i>-dan kéo dài hoặc viêm khớp cấp , …</i>


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và xem trước bài
mới .


+ Lứa tuổi thiếu nhi là hay mắc bệnh thấp
tim


+ Để lại di chứng bặng nề cho van tim,
cuối cùng gây ra suy tim .


+ Do bị viêm họng , viêm a-mi-đan kéo dài
hay do viêm khớp không chữa trị kịp thời
và dứt điểm.


- Lần lượt các nhóm lên đóng vai bác sĩ và
bệnh nhân nói về bệnh thấp tim .



- Lớp tiến hành làm việc theo nhóm thảo
luận dựa vào các hình 4, 5 , 6 trong SGK
trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên .
- Nêu kết quả thảo luận theo từng cặp.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Ngày dạy: Thứ tư , ngày 8 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Tieát 5</b></i>

<b>: </b>

<b>SO SAÙNH</b>




<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Nắm được một số kiễu so sánh mới: So sánh hơn kém (BT1).
<b>-</b> Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2.


<b>-</b> Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3,BT4).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng lớp viết 3 khổ thơ ở BT1 .
- Bảng phụ viết khổ thơ ở bài tập 3 .
<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>1. Ổn định : Hát .</b>


<b> 2. Bài cũ : Gọi HS lên bảng làm bài .</b>



Bài 1 : Ghi đúng ( Đ ) vào <sub></sub> trước từ chỉ gộp nhiều người trong gia đình:
a. <sub></sub> Cha mẹ. b. <sub></sub> Con cháu.


c. <sub></sub> Con gaùi. d. <sub></sub> Anh hoï.


Bài 2:Đặt câu theo mẫu Ai- là gì? Để nói về những người trong gia đình
em?


- GV cùng lớp sửa sai – nhận xét .
<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài .</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>Làm quen với một số kiểu</b></i>


<i><b>so sánh mới.</b></i>


<b>Baøi 1: </b>


-Yêu cầu đọc đề bài 1


-GV chép bài 1 lên bảng .Yêu cầu HS
đọc


- Hướng dẫn HS làm bài.


- GV quan sát – nhận xét bài làm.
- GV chốt lời giải đúng .


- Học sinh đọc đề – nêu yêu cầu .
-HS đọc các khổ thơ trên bảng .



-HS làm bài vào vở nháp .3HS lên bảng làm
a) Cháu khoẻ hơn ông nhiều !


Ông là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng .
b) Trăng khuya sáng hơn đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 2: Gọi 1 em đọc đề.</b>


- YC 3 em lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở nháp


- GV nhận xét – chốt lời giải đúng .
<b>Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề.</b>


- Treo bảng phụ ghi bài 3 . Yêu cầu HS
làm bài vào vở .


- GV cùng lớp sửa bài trên bảng .
-Chấm một số vở – nhận xét .
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Trò chơi tiếp sức</b></i> .
<b>Bài 4:</b>


-Yêu cầu HS đọc đề .


-Yêu cầu HS Thảo luận nhóm .


-GV nhận xét- tuyên dương nhóm thắng
cuộc .



<b>4. Củng cố – Dặn doø: </b>


- Nhắc lại những nội dung đã học .
- Nhận xét tiết học – biểu dương HS
học tốt.


Mẹ là ngọn gió của con suốt đời .
- 1 HS đọc đề.


- HS viết ra nháp những từ chỉ sự so sánh .
- 3 HS lên bảng làm – lớp nhận xét :
a) hơn – là – là ;


b) hôn ;


c) chẳng bằng , là .


-1 HS đọc đề – lớp đọc thầm theo .
- HS làm vào vở – 1 HS lên làm bảng .
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao .
Đêm hè ,hoa nở cùng sao


Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh .
-HS đọc đề .lớp theo dõi .


-HS thảo luận nhóm bốn .Đại diện 2
nhóm .Mỗi nhóm 4 em lên bảng thi tiếp
sức .



-Cả lớp theo dõi 2 nhóm .nhận xét .
VD :- Quả dừa như là đàn lợn con nằm
trên cao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập viết</b>


<i><b>Tiết 5</b></i>

<b>: </b>

<b>ƠN CHỮ HOA: C (TT)</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch), V, A (1 dòng); Viết đúng tên riêng
Chu Văn An (1 dòng) và câu ứng dụng: Chim khôn .... dễ nghe (1 lần)
bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>-</b> Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


- Mẫu chữ viết hoa Ch


- Tên riêng và câu tục ngữ viết sẵn trên bảng lớp .
- Vở Tập Viết 3 , tập 1 . Bảng con , phấn ,…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kieåm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.


- Yêu cầu 2HS lên bảng, cả lớp viết vào
bảng con: Cửu Long, Công


- Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>


<i>*Luyện viết chữ hoa :</i>


- Yêu cầu tìm -Viết mẫu và kết hợp nhắc
lại cách viết từng chữ.


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


-Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con
các chữ vừa nêu .


<i>*Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng </i>
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng Chu
Văn An .


- Giới thiệu về thầy giáo Chu Văn An là
nhà giáo nổi tiếng đời Trần ,ơng có nhiều


- Hai em lên bảng viết các tiếng : Cửu
<i>Long , Công.</i>



- Lớp viết vào bảng con
- Lớp theo dõi giới thiệu


- Các chữ hoa có trong bài : Ch , V , A ,
N


- Hoïc sinh theo dõi giáo viên .


- Cả lớp tập viết trên bảng con: Ch, V,
A.


- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực
hiện viết vào bảng con .


- Một học sinh đọc từ ứng dụng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

trò giỏi, nhiều người sau này trở thành
nhân tài của đất nước.


<i><b>*Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng:

Chim khôn kêu tiếng rảnh rang


Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe


- Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung câu
tục ngữ :Chúng ta phải biết nói năng dịu
dàng , lịch sự .


-Yêu cầu học sinh luyện viết những tiếng


có chữ hoa ( Chim , Người )


<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- GV neâu yêu cầu :


+ Viết chữ Ch một dịng cỡ nhỏ .


+ Viết tên riêng Chu Văn An :1 dòng cỡ
nhỏ .


+ Viết câu tục ngữ :1 lần .


<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>


- Giáo viên chấm từ 5- 7 bài.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm


<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn dò học sinh về nhà học bài và xem
trước bài mới .


ưu tú Chu Văn An thời Trần đã có nhiều
công lao đối với đất nước ta .


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con .
- 2 em đọc câu ứng dụng.



- Lớp thực hành viết trên bảng con chữ :
Chim, Người trong câu ứng dụng .
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên.


- Học sinh nộp vở để GV chấm điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 23:</b></i>

<b> BẢNG CHIA 6 </b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Bước đầu thuộc bảng chia 6.


<b>-</b> Vận dụng trong giải tốn có lời văn ( Có một phép chia 6)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm trịn .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1.Ổn định :.</b>


<b>2.Bài cũ : </b>
: Điền – Kiểm tra 2 hs.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<b>a)Lập bảng chia 6.</b>


- GV gắn lên bảng 1 tấm bìa có 6 chấm
tròn và hỏi:


- 6 lấy 1 lần được mấy?


Cho HS viết phép tính tương ứng .- GV
chỉ vào tấm bìa có 6 chấm trịn vàhỏi :
Lấy 6 chấm trịn chia thành các nhóm,
mỗi nhóm có 6 chấm trịn thì được mấy
nhóm?


- Cho HS viết cách tính tương ứng?
- Chỉ vào phép nhân và phép chia trên
bảng và cho HS đọc.


- Cho HS lấy 2 tấm bìa( mỗi tấm có 6
hình tròn).


- 6 lấy 2 lần bằng mấy?
- Viết lên bảng 6 x 2 = 12


- GV chỉ vào 2 tấm bìa và hỏi : Lấy 12
(chấm tròn) chia thành các nhóm, mỗi


18 x 3 ; 36 x 2


- 6 laáy 1 lần bằng 6.
- Viết phép tính 6 x 1 = 6


- Coù 1 nhoùm .


- 6 : 6 = 1


- 6 nhân 1 bằng 6 . 6 chia 6 bằng 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nhóm có 6 (chấm trịn) thì được mấy
nhóm?


- GV ghi : 12 : 6 = 2


- Làm tương tự 6 x 3 = 18 và 18 : 6 = 3
Yêu cầu học sinh dựa vào bảng nhân 6
.để lập bảng chia 6.


-Yêu cầu HS lên viết bảng chia 6.


-GV cho HS đọc đồng thanh bảng chia 6.
-GV che kết qủa của bảng chia 6.


- Cho H S học thuộc bảng chia 6.
-GV nhận xét tuyên dương .
<b>b) Luyện tập -Thực hành .</b>
<b>Bài 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề.</b>
- G V cho học sinh chơi trò chơi truyền
điện .


- GV nhận xét sửa sai.


<b>Baøi 2 : Gọi học sinh nêu yêu cầu. </b>



-u cầu học sinh nêu phép tính mời bạn
trả lời ..


- GV nhận xét và sửa sai .


<b>Bài 3 : Gọi học sinh đọc đề – tìm hiểu </b>
đề.


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu học sinh tóm tắt và giải bài
tập vào vở .


YC 1 em lên bảng làm.


-Nhâïn xét sửa sai.


<b>Bài 4: - Gọi học sinh đọc đề – tìm hiểu </b>
đề.


- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải bài tập
vào vở.


-Chấm bài -Nhận xét, sửa sai .
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi 2 HS đọc bảng chia 6 .



-HS lập bảng chia 6 vào vở nháp .
-HS lần lượt lên bảng viết .


-Học sinh đọc theo dãy , bàn .


- Học sinh xung phong học thuộc bảng
chia 6 và đọc trước lớp. Cả lớp nhận xét
-1 Học sinh đọc yêu cầu đề .


- Học sinh lần lượt lượt đọc kết quả.
- 1 Học sinh nêu yêu cầu.


- Học sinh trả lời nhanh .


- 1 Học sinh đọc đề – 2 học sinh tìm hiểu
đề


<b>-HS làm bài theo YC</b>
<b>Tóm tắt</b>
6 đoạn : 48cm.
1 đoạn : … cm?


<b>Giaûi</b>


Độ dài của mỗi đoạn là:
48 : 6 = 8 (cm)


Đáp số: 8 cm.


-HS đọc đề – tìm hiểu đề và giải vào vở


<b>Tóm tắt</b>


6 m : 1 đoạn
48m : … đoạn?


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Về nhà tập học thuộc bảng chia 6 .
- Nhận xét tiếtø học.


<i><b>Ngày dạy: Thứ năm , ngày 9 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả</b>


<i><b>Tiết 10:</b></i>

<b>MÙA THU CỦA EM </b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Chép và trình bày đúng bài chính tả. khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
<b>-</b> Làm đúng BT điền tiếng có vần oam (BT2)


<b>-</b> Làm đúng BT3b.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Mời 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ
học sinh thường hay viết sai.


- Gọi học sinh đọc 28 chữ và tên chữ đã
học .


- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


* <b> </b><i><b>Hướng dẫn chuẩn bị</b></i><b> :</b>


- Đọc mẫu bài lần 1 bài thơ trên bảng.
- Yêu cầu hai học sinh đọc lại


- Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn
văn và trả lời câu hỏi :


+ Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
<i>+ Tên bài viết ở vị trí nào ?</i>


+ Những chữ nào trong bài phải viết
<i>hoa ? </i>


- 3 em lên bảng viết các từ : bông sen ,
<i>cái xẻng , chen chúc.</i>



- Học sinh đọc thuộc lòng thứ tự 28 chữ
cái đã học .


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2 học sinh đọc lại bài .


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Học sinh nêu về hình thức bài :


+ Thể thơ 4 chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>+ Các chữ đaău cađu viêt như thê nào ? </i>
-Yeđu caău hóc sinh laẫy bạng con và viêt
các tiêng khó.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


* Yêu cầu HS nhìn sách chép bài vào vở.
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.


* Thu vở học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : -Nêu yêu cầu của bài tập .
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2
lên.



- Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài
- Giúp học sinh hiểu yêu cầu


- Yêu cầu 1 học làm bài trên bảng .
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét và chốt
ý đúng.


*Baøi 3b:<b> -Yêu cầu học sinh làm bài taäp </b>
3b


- Yêu cầu thực hiện vào vở .
- Gọi vài em nêu kết quả .


- Lớp cùng giáo viên nhận xét chốt ý
đúng .


<i><b> </b></i>


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà HS chuẩn bị tiết TLV tới.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.



- Cả lớp chép bài vào vở.


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Lớp tiến hành luyện tập .


- Một em làm mẫu trên bảng


- Tìm vần thích hợp để điền vào chỗ trống
- Một em làm mẫu trên bảng


- Cả lớp thực hiện vào vở
- Vần cần tìm là:


<i> a/, Sóng vỗ <b>ồm</b> oạp .</i>
b/ Mèo ng<i><b>oạm</b> miếng thịt .</i>
<i> c/ Đừng nhai nhồm nh<b>oàm</b></i>


- Lớp thực hiện bài 3 b
- Cả lớp làm vào vở .
- Hai học sinh nêu kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 24:</b></i>

<b> LUYỆN TẬP </b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
<b>-</b> Vận dụng trong giải tốn có lời văn ( có một phép chia 6).
<b>-</b> Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.



<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm BT3 tiết
trước


- Gọi hai học sinh đọc bảng chia 6
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài .</b>


- u cầu tự nêu kết quả tính nhẩm .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


- Gọi HS nêu miệng kết quả, lớp nhận
xét bổ sung.


<b>Bài 2 :-Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
-Yêu cầu lớp thực hiện tính nhẩm


- Gọi ba em nêu miệng kết quả nhẩm,
mỗi em một cột.


- Gọi học sinh khác nhận xét
- Nhận xét bài làm của học sinh


- 1 học sinh lên bảng làm bài .
- 2 học sinh đọc bảng chia 6 .
- Lớp theo dõi nhận xét .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một HS nêu đề bài .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .


6 x 6 = 36 6 x 9 = 54 18 : 6 = 3
36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 6 x 3 = 18
- Một học sinh nêu yêu cầu bài


- Cả lớp cùng thực hiện nhẩm tính ra kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc đề bài .</b>
- Yêu cầu nêu dữ kiện và yêu cầu đề
bài.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4 Cho HS quan sát hình vẽ và trả </b>


lời miệng câu hỏi:


+ Đã tô màu vào 1/6 hình nào?
- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


- Dặn HS về nhà xem lại các BT đã làm.


12 ; 6 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7
Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .


- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .


- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận
xét chữa bài.


<b>Tóm tắt</b>
6 bộ : 18 m vải
1 bộ : ? m vải


<b>Bài giải</b>


Mỗi bộ quần áo may hết số mét vải là :
18 : 6 = 3 ( m )


<i>Đáp số : 3 m</i>
- Cả lớp tự làm bài.



- 3 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét.
- Đã tô màu 1/6 vào hình 2 và 3. Vì có 6
phần tô màu vào 1 phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tự nhiên và Xã hội</b>


<i><b>Bài 10</b></i>

<b>: </b>

<b>HOẠT ĐỘNG BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU </b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước
tiểu trên tranh vẽ hoặc mơ hình.


<b>-</b> Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước
(HS khá, giỏi).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Các hình trong SGK.


- Tranh vẽ cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài “Phòng bệnh tim mạch “
+Nêu các nguyên nhân bị bệnh thấp tim ?
<i>+ Nêu cách đề phòng bệnh thấp tim ?</i>
- Giáo viên nhận xét.



<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát - Thảo luận </b></i>
<i><b>Bước 1</b>: Yêu cầu quan sát theo cặp hình </i>
1 trang 22 và trả lời :


+ Chỉ đâu là thận và đâu là ống dẫn nước
<i>tiểu, … ?</i>


<i><b>Bước 2</b> :- Làm việc cả lớp </i>


- Treo tranh hệ bài tiết nước tiểu phóng to


- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ


- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời
các câu hỏi theo hướng dẫn của giáo
viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

lên bảng và yêu cầu vài học sinh lên chỉ
và nêu tên các bộ phận của cơ quan bài
tiết nước tiểu .


<b>* </b><i><b>Kết luận :</b></i> Cơ quan bài tiết nước tiểu


<i>gồm hai quả thận , hai ống dẫn nước tiểu ,</i>
<i>bóng đái và ống đái .</i>


<i><b>Hoạt động 2 </b><b>Thảo luận nhóm</b></i>


-<i><b>Bước 1</b></i> : Làm việc cá nhân


-Yêu cầu học sinh quan sát tranh 2 đọc
câu hỏi và trả lời câu hỏi của bạn trong
tranh ?


<i><b>Bước 2</b></i> : Làm việc theo nhóm :


- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 2 sách
giáo khoa trang 23 và trả lời các câu hỏi
sau:


+ Nước tiểu được tạo thành ở đâu ?
<i>+Trong nước tiểu có chất gì?</i>


<i>+Theo bạn nước tiểu được đưa xuống </i>
<i>bóng đái bằng đường nào ?</i>


<i>+ Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được </i>
<i>chứa ở đâu ?</i>


<i>+ Nước tiểu được thải ra ngoài bằng </i>
<i>đường nào?</i>


<i>+ Mỗi ngày mỗi người thải ra ngoài bao </i>


<i>nhiêu lít nước tiểu ?</i>


<i><b>Bước 3</b></i> : Làm việc cả lớp


-Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận trước lớp


- Giáo viên khuyến khích học sinh cùng
một nội dung có nhiều cách đặt câu hỏi
khác nhau.


- Cả lớp nhận xét bổ sung .


<i><b>*Giáo viên kết luận: </b></i>


<i>+Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các </i>
<i>chất thải độc hại có trong máu tạo thành </i>
<i>nước tiểu.</i>


<i>+Ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu đi từ </i>
<i>thận xuống bóng đái.</i>


<i>+Bóng đái có chức năng chứa nước tiểu.</i>
<i>+ Ống đái có chức năng dẫn nước tiểu từ </i>
<i>bóng đái ra ngồi.</i>


<i><b>3</b></i>.<i><b> Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.



- Về nhà học bài và xem trước bài mới.


các bộ phận của cơ quan bài tiết nước
tiểu, lớp theo dõi nhận xét.


- Dựa vào tranh 2 quan sát để đọc câu
hỏi và trả lời câu hỏi của bạn trong hình .
- Lớp tiến hành làm việc theo nhóm thảo
luận trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo
viên .


+ Nước tiểu được tạo thành ở thận.
+ Có chất thải , độc hại.


+Được đưa xuống bóng đái bằng ống dẫn
nước tiểu .


+Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được
chứa ở bóng đái .


+ Thải ra ngồi bằng ống đái .
+ Mỗi ngày mỗi người có thể thải ra
ngồi từ 1 lít – 1 lít rưỡi nước tiểu .
- Lần lượt đại diện từng nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận .


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thủ công</b>



<i><b>Tiết 5: </b></i>

<b>GẤP , CẮT , DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH </b>


<b>VAØ LÁ CỜ ĐỎ SAO VAØNG (Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh.


<b>-</b> Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh
của ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dáng tương đối phẳng, cân đối.
<b>- Với HS khéo tay: </b>


+ Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của
ngơi sao đều nhau. Hình dáng phẳng, cân đối.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công .
- Giấy thủ công màu đỏ , màu vàng và giấy nháp .
- Kéo thủ cơng , hồ dán , bút chì , thước kẻ .


- Tranh quy trình gấp , cắt , dán lá cờ đỏ sao vàng .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kieåm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Khai thaùc:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1 :Quan sát và nhận xét :</b></i>


- Cho học sinh quan sát mẫu một ngôi sao
5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng gấp sẵn và
hỏi:


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Lá cờ này có đặc điểm và hình dạng như
<i>thế nào ? </i>


<i>+ Lá cờ đỏ sao vàng thường được treo ở </i>
<i>nơi những nào ? Vào những dịp nào ?</i>
-Giới thiệu và liên hệ với lá cờ đỏ sao
vàng thật


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu</b></i>


- Bước 1 : Gấp cắt ngôi sao năm cánh .
- Gọi một học sinh lên bảng thực hiện cắt
gấp theo mẫu hình vng có cạnh là 8 cm
- Mở một đường gấp đôi ra để lại một
đường gấp AOB trong đó O là điểm giữa .
- Đánh dấu điểm …trùng khít nhau .



- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện
theo các bước từ hình 1 – 5 như SGV.
<b>Bước 2: - Hướng dẫn học sinh gấp, cắt </b>
<i>ngôi sao 5 cánh . </i>


- Giáo viên lần lượt hướng dẫn HS cách
đánh dấu gấp , cắt tờ giấy hình vng như
tiết trước và gấp thành các hình như Hình
6 rồi cắt ra để được ngôi sao 5 cánh như
hình 7 SGV.


<i><b>* Hoạt động 3: Dán ngơi sao vào tờ giấy </b></i>
<i><b>hình chữ nhật để được lá cờ đỏ sao vàng</b></i>


- Lần lượt hướng dẫn học sinh cách lần
lượt qua các bước như trong hình 8 sách
giáo khoa


- Gọi hai học sinh lên bảng nhắc lại các
bước gấp , cắt , dán ngôi sao 5 cánh
- Giáo viên cùng cả lớp quan sát các thao
tác của bạn .


- Cho học sinh tập gấp bằng giấy .


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà tập cắt lại ngơi sao 5 cánh .



+ Lá cờ hình chữ nhật .


+ Ngơi sao vàng có 5 cánh bằng nhau.
được dán chính giữa hình chữ nhật màu
đỏ.


+ Thường được treo ở các cơ quan ,
trường học, nhà ở vào các dịp lễ, Tết.
- Lắng nghe giáo viên để nắm được ý
nghĩa của lá cờ đỏ sao vàng thật .


- Lớp quan sát một học sinh lên chọn và
gấp cắt để được một tờ giấy hình vng
như đã học lớp 2


- Học sinh quan sát giáo viên hướng dẫn
cách gấp tờ giấy hình vng thành 4
phần bằng nhau theo đường chéo qua
từng bước cụ thể như hình minh họa ở
tranh quy trình


- Tiếp tục quan sát giáo viên để nắm
được cách gấp qua các bước ở hình 2,3 ,
4, 5 , 6 và hình 7 để có được một ngơi
sao 5 cánh hoàn chỉnh như mẫu.




Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu để
tiết sau gấp cắt và dán thành lá cờ đỏ


sao vàng hoàn chỉnh .


- Cả lớp tập gấp, cắt ngôi sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Ngày dạy: Thứ sáu , ngày 10 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tập làm văn </b>


<i>Tiết 5 :</i>

<b>TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>


<b>-</b> Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp
theo gợi ý cho trước (SGK).


<b>-</b> Học sinh khá, giỏi biết tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Bảng lớp ghi : - Gợi ý về nội dung họp ( theo SGK )
- Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi hai học sinh lên đọc lại bức điện báo.
- Yêu cầu 1 em kể lại câu chuyện ”Dại gì
<i>mà đổi” </i>



<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) HD làm bài tập:</b></i>


<b>* Hướng dẫn cách tiến hành cuộc họp .</b>
- Gọi Học sinh đọc yêu cầu của giờ tập
làm văn.


- Nội dung của cuộc họp tổ là gì ?


- Hai em lên bảng .


- 1 em kể chuyện: Dại gì mà đổi


-1 Học sinh đọc thành tiếng cả lớp đọc
thầm.


* Học sinh nêu các nội dung gợi ý
- Giúp đỡ nhau trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Yêu cầu học sinh nêu trình tự của 1 cuộc
họp thơng thường.


- Ai là người nêu mục đích cuộc họp, tình
hình của tổ ?


- Ai là người nêu nguyên nhân của tình hình
đó?


- Làm thế nào để giải quyết vấn đề trên?



<i>- Trang trí lớp học.</i>
<i>- Giữ gìn vệ sinh chung.</i>


- Học sinh nêu như đã giới thiệu ở giờ tập
đọc cuộc họp của chữ viết.


+ Nêu mục đích của cuộc họp.
+ Nêu tình hình của tổ.


+ Nêu ngun nhân dẫn đến tình hình đó.
+ Nêu cách giải quyết.


+ Giao việc cho mọi người
- Tổ trưởng .


- Tổ trưởng nêu.


- Cả tổ bàn bạc, thảo luận, thống nhất cách
giải quyết. Tổ trưởng tổng hợp ý kiến của
các bạn


- Giao việc cho mọi người bằng cách nào?
- GV thống nhất lại những điều cần chú ý
khi tiến hành cuộc họp.


<b>* </b><i><b>Tiến hành họp tổ.</b></i>


- GV giao cho mỗi tổ một nội dung như
SGK đã gợi ý.



- Yêu cầu các tổ tiến hành họp tổ.
- Theo dõi và giúp đỡ học sinh từng tổ.
<b>* Thi tổ chức cuộc họp. </b>


- Yêu cầu các tổ thi tổ chức cuộc họp trước
lớp.


- GV theo dõi, nhận xét – Ghi điểm.
- GV chốt lại và tuyên dương.
VD về cuộc họp theo gợi ý SGK.


<b>* Diễn biến cuộc họp giúp bạn học yếu </b>
<b>trong tổ.</b>


- Cả tổ bàn bạc để phân cơng, tổ trưởng
chốt lại ý kiến.


- Các tổ tiến hành họp theo hướng dẫn.
- Các tổ thi tổ chức cuộp họp.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét cuộc họp.


- Neâu mục
đích cuộc
họp.


- Thưa các bạn! Hơm nay, tổ
chúng ta họp bàn về giúp đỡ
bạn Linh.



- Nêu tình
hình.


- Bạn Linh là Học sinh cịn
yếu về mơn tốn, thường
xun tính tốn sai.
- Ngun


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cách giải
quyết.


- Linh phải học lại các bảng
nhân, bảng chia đã học. Khi
làm tính cộng, trừ các so ácó
từ 3 chữ số trở lên, kiểm tra
thử xem đặt tính đã đúng
chưa.


- Giao việc
cho mọi
người.


- Bạn Hằng, bạn Hùng sẽ
thay phiên nhau kiểm tra bài
của bạn Linh, giảng lại
những phần bạn Linh chưa
hiểu. Nếu khơng giảng được
thì báo ngay với cơ giáo để
cơ giáo giúp đỡ.



<i><b>3 Củng cố – Dặn doø:</b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung các bước của một cuộc họp
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 25</b></i>

<b>:</b>

<b>TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA</b>


<b>MỘT SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>-</b> Vận dụng được để giải tốn có lời văn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
12 cái kẹo .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- 1HS lên bảng giải BT theo tóm tắt
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài.</b>



<b>a)</b><i><b> Hướng dẫn tìm hiểu các phần bằng </b></i>
<i><b>nhau của một số.</b></i>


- GV gắn hình vẽ lên bảng và đặt đề
tốn.


- Chị có 12 cái kẹo, chị cho em 1 số kẹo
đó. Hỏi chị cho em mấy cái kẹo ? 3
- Yêu cầu Học sinh đọc lại đề bài tốn.
- u cầu Học sinh phân tích đề.
- Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo?


- Muốn lấy được 1 của 12 cái kẹo ta làm
thế nào? 3


Tóm tắt


6 em : 30 quyển vở
1 em : ... quyển vở?


-HS neâu yêu cầu
theo dõi.


- 2 Học sinh đọc đề.
- Học sinh phân tích đề.
- Chị có tất cả 12 cái kẹo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau
thì mỗi phần được mấy cái kẹo ?



- Em làm thế nào để tìm được 4 cái kẹo?
<b>4 cái kẹo chính là 1 của 12 cái kẹo.</b>


<b> 3</b>


- Vaäy muốn tìm 1 của 12 cái kẹo ta làm
như thế nào? 3


- u cầu Học sinh tóm tắt đề tốn và
giải.


- Vậy muốn tìm một phần mấy của một số
ta làm thế nào?


- Yêu cầu Học sinh nhắc lại.
<b>b) </b><i><b>Luyện tập thực hành.</b></i>


<b>Baøi 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


-GV nhận xét, sửa bài.


<b>Baøi 2: </b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề.


- Muốn biết cửa hàng bán được bao nhiêu


mét vải ta làm thế nào?


-Yêu cầu Học sinh tóm tắt và giải vào vở.


- Mỗi phần được 4 cái kẹo.
- Thực hiện phép chia 12 : 3 = 4.


- Ta lấy 12 chia cho 3, thương tìm được
trong phép tính chia này chính là 1 của 12
cái kẹo. 3


-1 Học sinh tóm tắt và giải bảng, lớp làm
vào vở nháp.


Tóm tắt
12 keïo


Bài giải.
Chị cho em số kẹo là:
12 : 3 = 4 ( cái kẹo)
Đáp số : 4 cái kẹo


- Muốn tìm một phần mấy của một số, ta
lấy số đó chia cho số phần.


- 2 Học sinh nhắc lại.
-HS nêu yêu cầu
đọc yêu cầu của bài.
-HS nêu yêu cầu



làm bài vào vở, lần lượt 4 Học sinh lên
bảng làm.


a) 1 của 8 kg là 4 kg.


2


b) 1 của 24 lít là 6 lít.
4


c) 1 của 35 m là 7 m
5


d) 1 của 54 phút là 9 phuùt.
6


- Học sinh nhận xét bài làm trên bảng –
Đổi chéo vở, kiểm tra kết quả.


-2 Học sinh đọc đề bài.


- Học sinh tìm hiểu và phân tích đề.
- Ta phải tìm 1 của 40 mét vải.
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



- GV thu một số vở chấm, nhận xét , sửa
bài.



<b>3.Củng cố , dặn dò.</b>


- Muốn tìm một phần mấy của một số ta
làm thế nào?


- Nhận xét tiếtø học.


Số mét vải cửa hàng đã bán đuợc:
40 : 5 = 8 ( mét )


Đáp số : 8 mét vải.
- Học sinh nhận xét, sửa sai.


<i><b>*******************************</b></i>




<b> </b><i><b>Tổ trưởng ký duyệt</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×