Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 46 Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.17 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



1) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên


cùng dấu?



Áp dụng: Tính: (-18) + (-9)



2) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên


khác dấu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cộng hai số nguyên </b>


<b>cùng dấu</b>



<b>Cộng hai số nguyên </b>


<b>khác dấu</b>



<b>Tìm GTTĐ của 2 số</b>

<b>Tìm GTTĐ của 2 số</b>



<i><b>Tính tổng</b></i>

hai GTTĐ

<i><b>Tính hiệu</b></i>

hai GTTĐ



( số lớn trừ số


nhỏ )



Dấu kết quả

<i><b>là dấu </b></i>


<i><b>chung</b></i>



<b>Dấu kết quả (</b>

<i><b>dấu của </b></i>



<i><b>số có GTTĐ lớn hơn</b></i>

)



<b>So sánh 2 quy tắc cộng 2 số nguyên </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cộng hai số nguyên </b>
<b>cùng dấu</b>


<b>Cộng hai số nguyên khác dấu</b>


<b>Tìm GTTĐ của 2 số</b> <b>Tìm GTTĐ của 2 số</b>


<i><b>Tính tổng</b></i> hai GTTĐ <i><b>Tính hiệu</b></i> hai GTTĐ ( số lớn trừ số <sub>nhỏ )</sub>


<b>Dấu kết quả</b> <i><b>là dấu chung</b></i>


<b>Dấu kết quả</b>


(<i><b>dấu của số có GTTĐ lớn hơn</b></i>)


Bài 31 (Trang 77 SGK) : Tính:


a) (-30) + (-5) b) (-7) + (-13) c) (-15) + (-235)


Bài 32 (Trang 77 SGK) : Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cộng hai số nguyên </b>
<b>cùng dấu</b>


<b>Cộng hai số nguyên khác dấu</b>


<b>Tìm GTTĐ của 2 số</b> <b>Tìm GTTĐ của 2 số</b>


<i><b>Tính tổng</b></i> hai GTTĐ <i><b>Tính hiệu</b></i> hai GTTĐ ( số lớn trừ số <sub>nhỏ )</sub>



<b>Dấu kết quả</b> <i><b>là dấu chung</b></i> <b>Dấu kết quả</b>


(<i><b>dấu của số có GTTĐ lớn hơn</b></i>)


a

-2

18

12

-5



b

3

-18

6



a + b

0

4

-10



Bài 33: Trang 77 (SGK) Điền số thích hợp vào ơ trống:


<b>1</b>

<b> 0</b>



<b>-12</b>



<b>-2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cộng hai số nguyên </b>
<b>cùng dấu</b>


<b>Cộng hai số nguyên khác dấu</b>


<b>Tìm GTTĐ của 2 số</b> <b>Tìm GTTĐ của 2 số</b>


<i><b>Tính tổng</b></i> hai GTTĐ <i><b>Tính hiệu</b></i> hai GTTĐ ( số lớn trừ số
nhỏ )


<b>Dấu kết quả</b> <i><b>là dấu chung</b></i> <b>Dấu kết quả</b>



(<i><b>dấu của số có GTTĐ lớn hơn</b></i>)


Bài 34: Tính giá trị của biểu thức:
a) x + (-16), biết x = - 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập bổ sung 1: (Hoạt động nhóm)
Tính |a| + |b| và |a + b| biết


a) a = 3; b = 2



b) a = -3 ; b = -2



c) a = 3 ; b = -2



d) a = -3 ; b = 2



Ta được: |a| + |b| = |3| + |2| = 3 + 2 = 5
|a + b| = | 3 + 2 | = |5| = 5


Ta được: |a| + |b| = |-3| + |-2| = 3 + 2 = 5
|a + b| = |(-3)+(-2)| = |-5| = 5
Ta được |a| + |b| = |3| + |-2| = 3 + 2 = 5
|a+b| = |3 + (-2)| = |1| = 1


Ta được |a| + |b| = |-3| + |2| = 3 + 2 = 5
|a+b| = |(-3) + 2| = |-1| = 1


<i>Em có nhận xét gì về kết quả |a| + |b| và |a+b| ? (với a, b thuộc Z)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 35: (Trang 77 SGK) ;


<i>Số tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng </i>
<i>bao nhiêu, biết rằng sô tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái:</i>


a) Tăng 5 triệu đồng
b) Giảm 2 triệu đồng


<i>Trả lời:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập bổ sung 2:


Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?


a) Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
b) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.


c) Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số
nguyên dương


d) Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số
nguyên âm.


e) Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>



<b>S</b>
<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập bổ sung 3:


Cho tập hợp: A = {x Z / -3 < x <4}


a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tính tổng các phần tử của A


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hướng dẫn học ở nhà:</b>



1) Học thuộc và vận dụng thành thạo quy tắc cộng


hai số nguyên.



2) Tự ra đề và giải 5 phép cộng hai số nguyên cùng


dấu, 5 phép cộng hai số nguyên khác dấu.



3) Làm bài 65, 66, 67,70 (trang 61, 62 SBT)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×