Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

TOAN LOP 2 TUAN 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.17 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3: Có chí thì nên</b>




Thứ hai, ...


<b>TOÁN</b>


<b>KIỂM TRA</b>


<b>I – Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của học sinh .
- Đọc ,viết số có hai chữ số , viết số liền trước ,số liền sau.


- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ ( không nhớ trong phạm vi 100 )
- Giải bài tốn bằng một phép tính.


- Kẻ độ dài đoạn thẳng và viết số đo đoạn thẳng đó.
<b>II – Chuẩn bị :</b>


GV : Đề bài


HS : Giấy kiểm tra.
<b>III – Đề bài:</b>


1 – Viết các số:


a) Từ 70 đến 80
b) Từ 89 đến 95.
2 – Số liền trước của 61 là ……..
Số liền sau của 99 là…….
Số ở giữa của 88 và 90 là……
3 – Tính:



42 84 60 66 5 8
+ 54 - 31 + 25 - 16 +

23 + 41


4 – Mai và Hoa làm được 36 bông hoa ,riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm
được bao nhiêu bông hoa ?


5 – Hãy kẻ đoạn thẳng AB dài 10 cm .
<b>* Hướng dẫn đánh giá.</b>


Bài 1: 2 điểm Bài 4 : 2,5 điểm


Bài 2 : 1,5 điểm Bài 5 : 1 điểm.


Bài 3 : 3 điểm


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột (đơn vị, chục)
- Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ



<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng cài + que tính


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu</b>õ : Nhận xét bài kiểm tra


- GV gọi HS đọc tên các thành phần trong phép
cộng và phép trừ


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu bài:</i> Phép cộng có tổng bằng 10.


<i><b>HĐ1:</b></i><b> Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10</b>
- GV giơ 6 que tính, hỏi: Có mấy que tính?
- Viết 6 vào cột đơn vị hay cột chục?


- GV giơ 4 que tính, hỏi: Lấy thêm mấy que tính
nữa?


- Viết tiếp số mấy vào cột đơn vị?


- GV chỉ que tính trên bảng hỏi: Có tất cả bao
nhiêu que tính?


- Cho HS bó que tính lại thành 1 bó 10 que tính,


hỏi: 6 cộng 4 bằng bao nhieâu?


- GV viết dấu cộng vào bảng rồi giúp HS nêu:6
cộng 4 bằng 10, viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết
1 ỏ cột chục.


- GV nêu phép cộng 6 + 4 = … và hướng dẫn HS
đặt tính rồi tính.


<i><b>HĐ 2:</b></i><b> Thực hành</b>


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


- GV cho HS chơi trò bắn tên, HS nêu kết quả
GV điền vào chỗ chấm.


- Bài 2: Tính


- GV hướng dẫn HS đặt tính sao cho các chữ số
thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng chục)


Bài 3: Tính nhaåm:


- GV lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên
phải dấu =, khơng ghi phép tính trung gian.
Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3 = 10
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- GV dán tranh và hỏi.



- GV có thể hỏi thêm với các giờ khác nhau
ngồi SGK


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø </b></i>


- Hát


- 2- 3 HS nêu


- HS nhắc lại


- 6 que tính.HS lấy 6 que tính ra.
- Viết 6 vào cột đơn vị


- 4 que tính, HS lấy 4 que tính ra.
- Viết số 4


- HS đếm que tính trả lời:10 que
tính.


- 6 cộng 4 bằng 10


- HS nêu miệng


- HS tự làm vào vở
- 1HS làm bảng phụ


- HS đọc cách tính nhẩm từ trái
sang phải



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét tiết học


- Dặn dò: Chuẩn bị bài tiếp theo


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Thứ tư, ...

<b>Tốn</b>



<i><b>26 + 4 ; 36 + 24</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS


- Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 4
- Củng cố cách giải tốn có lời văn


<b>II. Chuẩn bị</b>


Que tính + bảng cài, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Kiểm tra bài cu</b>õ :


GV cho HS lên bảng làm bài.


7 8 4 10



3 2 6 0


10 10 10 10


7 + 3 + 6 = 16 8+ 2 + 7 = 17
9 + 1 + 2 = 12 5 + 5 + 5 = 15
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu bài – ghi tựa</i>


<i><b>HĐ 1:</b></i><b> Giới thiệu phép cộng 26 + 4, 36 + 4</b>


<i><b>MT:</b></i>HS biết thực hiện phép cộng có nhớ, dạng
tính viết, có tổng là số trịn chục dạng 26 + 4.
<b>Cách tiến hành:</b>


GV nêu bài tốn


-Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi tất cả
có bao nhiêu tính? GV cho HS thao tác trên vật
thật.


Vậy: 26 + 4 = 30


-GV thao tác với que tính trên bảng


-Có 26 que tính. GV gài 2 bó và 6 que tính lên
bảng. Viết 2 vào cột chục, 6vào cột đơn vị.
-Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột đơn vị


dưới 6


- Haùt


2- 4 HS làm bảng lớp


HS nhắc lại


- Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10
que tính và 6 que tính rời). Lấy
thêm 4 que tính nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10 que tính tức
là 1 bó, 2 bó thêm 1 bó được 3 bó hay 30 que tính.
Viết 0 vào cột đơn vị, viết 3 vào cột chục.


Vaäy: 26 + 4 = 30
- Đặt tính: 26


4
30
- 6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1
- 2 thêm 1 = 3 ,viết 3


<i><b>HĐ 2:</b></i><b> Giới thiệu phép cộng 36 + 24</b>


<i><b>MT:</b></i> Nắm được phép cộng có nhớ có tổng là số
trịn chục dạng 36 + 24.


<b>Cách tiến hành:</b>



- GV nêu bài tốn: Có 36 que tính. Thêm 24 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?


GV thao tác trên que tính.


- Có 36 que tính (3 bó và 6 que rời) viết 3 vào cột
chục và 6 vào cột đơn vị


- Thêm 24 que tính nữa. Viết 2 vào cột chuc, 4 vào
cột đơn vị.


- Gộp 6 que tính với 4 que tính được 10, tức là 1
bó. 3 bó cộng 2 bó bằng 5 bó, thêm 1 bó bằng 6
bó. Viết 0 vào cột đơn vị, viết 6 vào cột chục.
- Đặt tính


- 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1


- 3 + 2 = 5, theâm 1 bằng 6, viết 6
- 36


24
60


<i><b>HĐ 3:</b></i><b> Thực hành</b>


<i><b>MT:</b></i> Làm được các bài tập thành thạo, giải bài
tốn có lời văn.



<b>Cách tiến hành:</b>
Bài 1: Tính


- Yêu cầu viết kết quả sao cho thẳng hàng thẳng
cột


- Phải nhớ 1 vào tổng nếu tổng các đơn vị qua 10.
Bài 2:


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Để biết cả 2 nhà nuôi được bao nhiêu con gà ta
làm thế nào?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø </b></i>


Bài 3:


- HS lên ghi kết quả phép cộng để
có 26 cộng 4 bằng 30


- HS nêu lại cách tính


- HS thao tác trên vật thật


- HS ghi kết quả phép cộng để có
36 + 24 = 60


- HS đọc lại



- 36 cộng 24 bằng 60
HS nêu lại cách làm


- HS nêu yêu cầu bài.


- HS làm bảng con bài a, bài b
vào vở.


- HS đọc đề
- Làm tính cộng


22 + 18 = 40 (con gà)
- HS làm bài – sửa bài
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV cho HS thi ñua tìm các phép cộng có tổng =
10.


-Nhận xét tiết học.


- HS đưa ra nhiều cách


- 19 + 1, 18 + 2, 17 + 3, 16 + 4, 15 +
5, 14 + 6.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


...


Thứ năm, ...

<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Rèn kĩ năng làm tính cộng (nhẩm và viết) trong trường hợp tổng là số tròn chục.
- Củng cố về giải tốn và tìm tổng có độ dài hai đoạn.


<b>II.Chuẩn bị</b> : Bảng con , vở
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b> GV chấm vở toán 5 HS.


63 25 31 21 48
+27 + 35 + 29 +39 + 42
Nhận xét chung


<b>2.Luyện tập</b>
Bài 1


<b>-</b> Nhận xét
<b>Bài 2</b>


<b>-</b> Nhận xét và nêu cách tính.
<b></b>


<b>-Bài 3 </b>: Đặt tính rồi tính
<b>-</b> GV kiểm tra một số HS



<b>-</b> 24 48 3


<b></b>


<i><b>--</b></i> Cá nhân lên bảng – cả lớp làm bảng
con.


<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu
<b>-</b> HS trả lời miệng.


<b>-</b> HS nêu cách tính nhẩm: lấy số thứ
nhất cộng số thứ hai được bao nhiêu
cộng tiếp số thứ ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ 6 + <sub>12 </sub>+<sub>27</sub>
Nhận xét – Sửa sai


<b>Baøi 4</b> : GV nêu câu hỏi:


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết lớp học đó có tất cả bao nhiêu
HS ta làm thế nào?


<b>-</b> GV chấm một số bài.


<b>-</b> Nhận xét chốt lời giải đúng.
<b>Bài 5</b> : GV treo đề toán lên bảng.
<b>3. Củng cố dặn dị</b>



<b>-</b> Nhận xét tiết học


– HS đối chiếu sửa bài.


<b>-</b> 1 HS đọc đề bài.


<b>-</b> Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ.
Bài giải


Lớp học có tất cả là:
14 + 16 = 30 (học sinh)


Đáp số: 30 học sinh.


<b>-</b> HS nhìn vào hình vẽ, tính nhẩm rồi trả
lời : Đoạn thẳng AB dài <i><b>10 </b></i>cm hoặc <i><b>1 </b></i>


dm


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


Thứ sáu, ...

<b>TOÁN</b>



<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 9 + 5</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>Giúp HS


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 +5 từ đó thành lập và học thuộc các công thức 9
cộng với một số ( cộng qua 10 )


- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Que tính – Bảng cài.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>-</b> GV chấm vở toán 5 HS.


36 + 4 48 + 22 3 + 17 26 + 14
Nhận xét chung


<b>2. Bài mới</b>


<i>Giới thệu bài- ghi tựa</i>


<i><b>HĐ 1</b></i><b>: Giới thiệu phép cộng 9 + 5</b>


<i><b>MT :</b></i>Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng


<b>-</b>1 HS lên bảng lớp làm – Cả lớp làm
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dạng 9+5.


<b>Cách tiến hành:</b>


<b>-</b>GV nêu đề tốn: Có 9 que tính , thêm 5 que


tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
<b>-</b>GV hỏi: Lấy 9 que tính ,thêm 5 que tính. Gộp
lại được bao nhiêu que tính ?


<b>-</b>GV hướng dẫn thực hiện phép cộng.
Bước 1: GV nêu đề tốn.


<b>-</b>Có 9 que tính,thêm 5 que nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính ?


<b>-</b>GV ghi phép tính: 9 + 5 = ….
Bước 2: Thực hiện trên que tính.


<b>-</b>Gộp 9 que tính ở hàng trên với 1 que tính ở
hàng dưới ,được 10 que tính 1 chục que tính
gộp với 4 que tính cịn lại được 14 que tính (10
và 4 là 14 )


Chục Đơn vị


+


9
5
1 4


Viết 4 thẳng cột đơn vị với 9 và 5, viết 1 vào
cột chục.



<b>-</b>Vaäy 9 + 5 = 14


GV giúp HS tự thao tác trên que tính.
9 +5 = 9 + 1 + 4 hoặc 9 + 5


= 10 + 4 1 4


= 1 9 + 1 = 10 , 10 + 4 = 14
Bước 3: Đặt tính rồi tính.


Đặt tính : 9
+5


Tính.
Nhận xeùt


<i><b>HĐ 2</b></i><b>:Hướng dẫn lập bảng cộng dạng 9 cộng</b>
<b>với một số.</b>


<i><b>MT: </b></i>Giúp HS biết lập và học thuộc các công
thức 9 cộng với một số.


<b>-</b> HS thao tác trên vật thật.


<b>-</b> HS có thể trả lời theo nhiều cách.


<b>-</b> Bó lại thành 1 bó 1 chục que


<b>-</b> 1 HS nêu cách đặt tính ( viết 9, viết
5 thẳng cột với 9, viết dấu + , kẻ vạch


ngang )


<b>-</b> 1HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng
con


<b>-</b> 1 HS nêu lại cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cách tiến hành:</b>


- 9 que tính thêm 2 que tính bằng bao nhiêu
que tính ?


- 9 que tính thêm 3 que tính bằng bao nhiêu
que tính ?...


- 9 que tính thêm 9 que tính bằng bao nhiêu
que tính ?


GV ghi phép tính - Lập bảng cộng
9 + 2 = 11 9 + 6 = 15
9 + 3 = 12 9 + 7 = 16
9 + 4 = 13 9 + 8 = 17
9 + 5 = 14 9 + 9 = 18


<i><b>HĐ3</b></i><b>: Thực hành</b>
Bài 1


<b>-</b> GV ghi baûng.


<b>-</b> GV và cả lớp nhận xét



- Em có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính ?
<b>-</b> Bài 2


<b>-</b> Nhận xét bài – Sửa bài.
Bài 4


<b>-</b> GV nêu câu hỏi GV ghi tóm tắt lên bảng.


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?


- GV và HS nhận xét – Sửa bài


<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


<b>-</b> Trò chơi tiếp sức.


9 + … = 11 … + 5 = 14
9 + … = 15 … + 9 = 16
… + 3 = 12 9 + 8 = …
9 + … = 13


<b>-</b> Nhận xét trò chơi – Tuyên dương.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Dặn dị: Học thuộc bảng 9 cộng với các số.


- HS lập bảng cộng trên que tính.
- HS trả lời



-HS học thuộc bảng cộng


-1 HS đọc yêu cầu bài
-HS nối tiếp nêu kết quả


-Khi đổi chỗ các số hạng trong phép
tính cộng thì tổng không thay đổi.
- 1HS đọc yêu cầu bài


-Lớp làm vở – 1HS làm bảng lớp.
-1 HS đọc đề bài


- HS trả lời.


- Lớp làm vở, 1HS làm bảng phụ
Bài giải


Số cây táo trong vườn có là:
9 + 6 = 15 ( cây táo )


Đáp số :15 cây táo


- 2 đội mỗi đội 4 bạn – mỗi bạn điền
2 số cịn thiếu vào phép tính để hình
thành bảng cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
...
...



<b>Tuaàn 4 : HỌC - HỌC NỮA - HỌC MÃI</b>




Thứ hai, ...


<b>Toán</b>


<b>29 + 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:Giúp HS


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 29+5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết).
- Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng; về nhận dạng hình vng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Que tính: 2 bó chục que và 14 que rời.
- Bảng phụ .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bài cũ</b>


GV chấm vở tốn 5 HS.
Đặt tính và tính: 9+2, 9+8.
Nhận xét chung.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu phép cộng 29 + 5.</b></i>


<i><b>MT:</b></i> Biết cách thực hiện phép cộng dạng 29+5


(cộng có nhớ dưới dạng tính viết).


<b>Cách tiến hành:</b> Tương tự bài 9 + 5


- GV nêu: Có 29 que tính, thêm 5 que tính nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, em làm
thế nào ?


- 2 HS đọc thuộc bảng cộng 9.
- 1 HS làm bảng lớp – Cả lớp làm
bảng con


- Làm phép tính cộng.


- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính.
- GV hướng dẫn đặt tính và tính .
+ Đặt tính:


+ Tính :


29 °9 cộng 5 bằng 14,


+ 5 viết 4, nhớ 1.


- HS thao tác trên que tính để tìm
ra kết quả.


- HS nêu cách đặt tính: Viết số 29


rồi viết số 5 thẳng cột với 9, viết
dấu cộng ,kẻ vạch ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

34 °2 thêm 1 bằng 3, viết 3.


<i><b>HĐ2</b></i><b> :</b> <b>Thực hành</b>


<i><b>MT: </b></i> Giúp HS củng cố kiến thức vừa học, củng cố
những hiểu biết về tổng, số hạng; về nhận dạng
hình vng.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Nhận xét – Sửa bài


<b>Bài 2</b>
Chấm điểm - nhận xét


<b>Bài 3</b> :


- GV hướng dẫn HS tự làm bài: Dùng bút chì và
thước nối từng cặp điểm để có từng đoạn thẳng.
Từ đó vẽ thành hình vng.


<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- Trị chơi “Ai nhanh ai đúng”


Đặt tính một phép tính có dạng bài vừa học.


GV cho 4 HS đại diện cho 4 tổ lên thi .
Nhận xét – Tuyên dương.


-Nhaän xét tiết học – Dặn dò


- Lớp làm bảng con – 1HS lên
bảng làm.


- HS nêu cách tính
- 1 HS nêu yêu cầu


- Lớp làm vở - 1HS làm bảng phụ
- 1 HS đọc đề


- HS dùng bút chì làm vào SGK và
nêu tên hình vuông: ABCD,


MNPQ


- 4 HS đại diện cho 4 tổ lên thi


<b> Ruùt kinh nghiệm:</b>


...
...
...


Thứ ba, ...

<b>Tốn</b>


<b>49+25</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép cơng dạng 49+25 (tự đặt tính rồi tính)


- Củng cố phép cộng dạng 9+5và 29+5 đã học. Củng cố tìm tổng của hai số hạng đã
biết.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV chấm vở 5 HS.


- Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là:
23 và 6, 35 vaø 26, 88 vaø 9, 45 vaø 7


Nhận xét – Ghi điểm
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu phép cộng: 49 + 25.</b></i>


<i><b>MT:</b></i> Giúp HS biết cách thực hiện phép công dạng
49+25.


<b>Cách tiến hành: </b>Tương tự bài 29 + 5


Nêu bài tốn:Có 49 que tính, thêm 25 que nữ. Hỏi
có tất cả bao nhiêu que tính ?



-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, em làm
phép tính gì?


- Hướng dẫn HS thực hiện trên que tính.
GV chốt lại


Đặt tính rồi tính


49 ° 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 ,nhớ 1.


+ 25 ° 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7,


74 vieát 7
- Nhận xét


<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i><b>MT: </b></i>Củng cố kiến thức vừa học, phép cộng dạng
9+5và 29+5. Củng cố tìm tổng của hai số hạng đã
biết.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1</b>: Tính


Nhận xét – Sửa sai


<b>Bài 2: </b>Viết số thích hợp vào ơ trống



GV và cả lớp nhận xét bảng phụ – HS đổi vở kiểm
tra nhau.


- HS sửa bài - chốt kết quả đúng
<b>Bài 3</b>


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Lớp làm vào bảng con,1HS lên
bảng lớp


- HS nêu cách đặt tính và tính.


- Làm phép tính cộng: 49+25
- HS thao tác trên que tính
- HS nêu cách đặt tính.
- HS nêu lại cách tính


- 1 HS nêu cách đặt tính.
- Lớp làm bảng con, 1HS lên
bảng.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Lớp làm vở - 2HS làm bảng
phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Muốn biết cả 2 lớp có bao nhiêu em ta làm thế
nào ?



-GV tóm tắt:Lớp 2A : 29 học sinh.
Lớp 2B : 25 học sinh.
Cả hai lớp có:….học sinh ?
- GV chấm một số bài xong trước.
- Nhận xét bảng lớp – HS sửa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn về sửa bài, chuẩn bị bài Luyện tập


-1 HS làm bảng phụ -lớùp làm vở
Bài giải


Số học sinh cả hai lớp có là:
29 + 25 = 54 ( Học sinh )
Đáp số: 54 học sinh


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Thứ tư, ...

<b>Tốn</b>



<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS về:



- Phép cộng dạng 9 + 5; 29 + 5; 49 + 25.


- So sánh 1 tổng với 1 số, so sánh các tổng với nhau
- Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng


- Củng cố biểu tượng về đoạn thẳng. Làm quen với bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn
<b>II. Chuẩn bị</b>


Đồ dùng phục vụ trò chơi.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là:
a. 9 và 7 b. 39 vaø 6 c. 29 và 45
- Nhận xét và ghi điểm HS.


<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu bài</i>


<i><b>HĐ 1:</b></i><b> Luyện tập</b>
Bài 1: Tính nhẩm


- GV tổ chức cho HS chơi trị bắn tên.
- Nhận xét – tun dương


Bài 2: Tính



- Nhận xét – sửa sai
Bài 3:


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?


- Viết lên bảng: 9 + 5 ……9 + 6. Hỏi: Ta phải điền


- Hát


- 3HS làm bài.


- HS nhắc lại


- HS nối tiếp trả lời.
-1 HS đọc u bài.


- Lớp làm vở, 2HS làm bảng phụ.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

dấu gì?
-Vì sao?


-Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Nhận xét.


Bài 4:


-u cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.



<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø </b></i>


Nhận xét tiết học


Dặn dò: Chuẩn bị bài tiếp theo


- Điền dấu <


- Vì 9 + 5 = 14; 9 + 6 = 15; mà
14<15 nên 9 + 5 < 9 +6


- Phải thực hiện phép tính.


-Lớp làm phiếu cá nhân, 1HS làm
bảng phụ.


- Làm bài tập vào vở


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


Thứ năm, ...

<b>Toán</b>



<i><b>8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8+5</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:



<i>-</i> Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5, lập và thuộc các công thức 8 cộng với 1 số
(cộng qua 10).


- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28 + 5, 38 + 25.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Bộ thực hành Tốn( 20 que tính), bảng phụ


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Luyện tập
- Gọi HS sửa bài 2


- Nhận xét – ghi điểm
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu bài</i>


<i><b>HĐ 1:</b></i><b> Giới thiệu phép cộng 8 + 5</b>


<i><b>MT:</b></i> Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5.
<b>Cách tiến hành:</b>


- GV nêu đề tốn: Có 8 que tính, thêm 5 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu bao que tính?
- GV nhận xét cách làm của HS và hướng dẫn.
- Gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1 chục,
1 chục que tính với 3 que tính cịn lại là 13 que


tính.


- Hát


- 3 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét


- HS nhắc lại


- HS thao tác trên 8 que tính để tìm
kết quả là 13 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV yêu cầu HS lên đặt tính và nêu kết quả.
- GV nhận xét , chốt ý


- Hướng dẫn HS tự lập bảng 8 cộng với 1 số.
- GV cho HS lập bảng cộng bằng cách cộng 8
với bắt đầu từ 3 đến 9.


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng bảng cộng
Nhận xét – Tuyên dương


<i><b>HĐ 2:</b></i><b> Thực hành</b>


<i><b>MT:</b></i> Làm được các bài tập dạng 8 + 5.
<b>Cách tiến hành:</b>


Baøi 1: Tính nhẩm:


- GV cho HS trả lời miệng.



- GV quan sát hướng dẫn, uốn nắn
Bài 2:


- Nêu yêu cầu bài?
Nhận xét


Bài 4:


- Để biết cả 2 có mấy con tem ta làm như thế
nào?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø </b></i>


- GV cho HS thi đua điền số vào ô troáng.
8 +… = 14 9 + 7 = …
… + 8 = 13 3 + … = 12
- Nhận xét tuyên dương


- Cho HS đọc bảng cơng thức 8 cộng với 1 số
- Nhận xét tiết học


8


+5
13


- HS nhận xét.


- HS lập các cơng thức



8 + 3 = 11 8 + 7 = 15
8 + 4 = 12 8 + 8 = 16
8 + 5 = 13 8 + 9 = 17
8 + 6 = 14


- HS đọc bảng cộng 8 với 1 số.
- Vài HS đọc thuộc trước lớp


- HS nối tiếp trả lời.


- Lớp làm bảng con, 2HS làm bảng
lớp.


- HS đọc đề bài
- Làm phép cộng.
- HS làm vào vở.


- Mỗi dãy 4 HS thi đua
- Nhận xét


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Thứ sáu, ...

<b>Tốn</b>



<b>28 + 5</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Chuẩn bị</b>


Bộ thực hành Tốn ( 2 bó que tính, 13 que tính rời). Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- HS đọc bảng cộng 8
- GV đọc phép tính
8 8 8 4


+8 +8 +7 +9
- GV nhận xét – Ghi điểm
<b>3. Bài mới</b>


<i> Giới thiệu bài</i>


<i><b>HĐ1:</b></i><b> Giới thiệu phép cộng 28 + 5</b>


<i><b>MT:</b></i> Biết thực hiện phép cộng 28 + 5


- GV nêu đề tốn: Có 28 que tính, thêm 5 que tính
nữa, thêm 5 que tính nữa có tất cả bao nhiêu que
tính?


- GV hướng dẫn.



- Gộp 8 que tính với 5 que tính được 1 chục que
tính (1 bó) và 3 que tính rời, 2 chục que tính thêm
1 chục que tính là 3 chục, thêm 3 que tính rời, có
tất cả 33 que tính.


Vaäy: 28 + 5 = 33


- GV cho HS lên bảng đặt tính và tính


<i><b>HĐ2:</b></i><b> Thực hành</b>


<i><b>MT:</b></i> Làm được các bài tập dạng 28 + 5
Bài 1:


- GV quan sát, hướng dẫn HS làm bảng 1 nửa, 1
nửa làm vở.


Bài 2: Tính nhẩm
- GV treo BT2


- Nhận xét – Sửa sai
Bài 3:


- Hướng dẫn HS tóm tắt.


- Hát
- HS đọc


-2 HS làm bảng lớp, lớp làm
bảng con



-HS nhaéc lại


- HS thao tác trên que tính


- 28 que tính thêm 5 que tính nữa,
được 33 que tính.


- HS đặt tính và tính 28
+ 5
33


- 8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1, 2 thêm
1 được 3 viết 3.


- HS làm bảng con
18 38 58 40
+ 3 + 4 + 5 + 6
21 42 63 46
- HS sửa bài.


- HS tính nhẩm và nối vào SGK,
6HS nối tiếp làm bảng phụ.
- HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Để tìm số gà, vịt có tất cả ta làm thế nào?
- Chấm điểm - Nhận xét


Baøi 4:



- Nêu yêu cầu đề bài?
- GV cho HS vẽ.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i>


- Nhaän xét tiết học
- Chuẩn bị: 38 + 25


Tất cả:… con?
- Làm tính cộng
HS làm vào vở


- Vẽ 1 đoạn thẳng dài 5 cm
- HS vẽ


- Sữa bài.


<b> Ruùt kinh nghieäm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×