Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GA lop ghep 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.89 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Soạn: 3/3</b></i>


<i><b>Giảng: T / /3/2012</b></i>

<b>TUẦN 27</b>



TiÕt 1


NTĐ2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tờn bi</b> <b>ôn tập - kiểm tra Tập đọc:</b>–<b> tập đọc </b>
<b>và học thuộc lịng (t1)</b>


To¸n


<i><b>Luyện tập chung</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b> 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành


tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ
tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ
đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ
dài.


- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu,
HS đọc, trả lời 1,2 câu hỏi và nội
dung bài đọc.


2. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ?
3. Ôn cách đáp lời ca ngi khỏc


Giúp học sinh rèn kĩ năng:



- Thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải bài toán có lời văn.


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>
Tg


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát<sub>HS : Đọc bài: Sông Hơng </sub> HátHs làm bài tập 2 tiết trớc.
6 1 HS: Đọc bài + Trả lời câu hỏi ND bài <sub>Gv : Híng dÉn lµm bµi tËp 1</sub>


- HS xác định câu đúng/sai.


a, S b, § c, S d, S


6’ 2 GV: HDHS Làm bài tập


Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:
khi nào ?


Hs : Làm bài tËp 2
a, 1


2 x
1
4 x
1
6 =


1
48 ;


b, 1
2 x
1
4 :
1
6 =
6
8 =
3
4 .


c, 1


2 :
1
4 x
1
6 =
2
6 =
1
3 .


7’ 3 Hs: Lµm bài tập
- ở câu a : + Mùa hè
- ở câu b : + Khi hè về



Gv : Chữa bµi tËp 2
- Híng dÉn lµmbµi tËp 3
a. 5


2 x
1
3 +


1
4 =


5
6 +


1
4


= 10


12 +
3
12 =


13
12


6’ 4 GV: HDHS .Đặt câu hỏi cho bộ phận
câu đợc in đậm (viết)


a. Khi nào dịng sơng trở thành 1 đờng


trăng lung linh dát vàng ?


B. Ve nhën nhơ ca hát khi nào ?


Hs : Lm bi tp 4
Số phần bể đã có nớc là:
3


7 +
2
5 =


29


35 ( bể) .


Số phần bể còn lại cha có níc lµ:
1 - 29


35 =
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp số: 6


35 ( bể).


2 Dặn dß NhËn xÐt chung


TiÕt 2



NTĐ2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tờn bi</b> <b>Ơn tập giữa học kỳ II (Tiết 2)Tập đọc:</b>

<i><b>Tích cực tham gia các hoạt động</b></i>

Đạo đức

<i><b>nhân đạo (t2)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b> 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập
đọc


2. Më réng vèn tõ vỊ bèn mïa qua
trß chơi


3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm


Hs hiĨu:


- Thế nào là hoạt động nhân đạo.


- Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt
động nhân đạo.


- Biết thông cảm với những ngời gặp
khó khăn, hoạn n¹n.


- Tích cực tham gia một số hoạt động
nhân đạo ở lớp, trờng, địa phơng.


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>
Tg



1’


3’ 1.ÔĐTC2.KTBC HátHs nêu lại nội dung tiết trớc.
7 1 HS: Đọc bài + Trả lời câu hỏi ND bài Gv: Hớng dẫn làm bài tập 4


- Hớng dẫn câu hỏi cho các nhóm thảo
luận.


8 2 GV: HD HS l m BT 1à <sub>Hs : Thảo luận nhóm theo các câu hỏi</sub>
sgk.


- Nhóm trởng điều khiển các bạn trong
nhóm thảo luận.


8 3 <sub>HS nờu KQ</sub> <sub>Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày.</sub>


- NhËn xÐt, bỉ sung.
- KÕt ln :


+ Việc làm nhân đạo: b,c,e.
+ Việc làm không nhân đạo: a, d
7’ 4 GV: HD mẫu: Mùa hè tôi bt u


tháng nào ?


Kết thúc tháng nào ?


! thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới
thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo


bạn tôi ở tổ nào ?


1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên
quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?


- Lần lợt các thành viên tổ chọn tên để
thích hợp với mùa.


Hs : thảo luận nhóm làm bài tập
2-sgk.


+ Nhóm 1, 3: tình huống a.
+ Nhóm 2,4: tình huống b.


5 5 HS: Làm bài tập: Ngắt đoạn trích
thành 5 câu Trờithu Nhữngmùa.
Trời n¾ng.


Gió…đồng.
Trời…lên


Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Híng dÉn lµm bµi tËp 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kết luận: cần phải cảm thông, chia sẻ,
giúp đỡ những ngời gặp khó khăn, hoạn
nạ bằng cách tham gia những hoạt động
nhân đạo phù hợp với kh nng.



2 Dặn dò NhËn xÐt chung


TiÕt 3


NTĐ2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>

<b><sub>Số 1 trong phép nhân và phép</sub></b>

<b>Toán</b>


<b>chia</b>



<b>Kĩ thuật</b>


<b>Các chi tiết và dụng cụ lắp ghép</b>
<b>của bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật</b>
<b>I. Mục tiêu</b> - Số 1 nhân với số nào cịng b»ng chÝnh


số đó. Sốnào nhân với 1 cũng bằng
chính số đó.


- Số 1 nhân với 1 cũng bằng chính
số đó.


- Hs yếu làm đợc các phép tính đơn
giản.


- HS biÕt tªn gọi, hình dạng của các
chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kĩ
thuật.



- S dng c c lờ, tua vít để lắp,
tháo các chi tiết.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. HĐ DH</b> - sgk, vở bài tập .. GV: Nội dung bµi.HS: SGK
Tg


1’


3’ 1.ƠĐTC2.KTBC Hát HátKiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’ 1 Gv : hớng dn hs chuyn thnh tng


các số hạng bằng nhau)
1 x 2 = 1 + 1 = 2
VËy 1 x 2 = 2


1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4


* Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng
chính số đó.


Gv: Giới thiệu bài : ghi đầu bài


15 2 Hs : đọc bảng nhân đã học và nêu nhận
xét .


* Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số
đó.



4 x 1 = 4, 5 x 1 = 5...


Hs: HS lµm viƯc theo nhãm.


Gọi tên, đếm số lợng các chi tiết cần
lắp của từng mối ghép 4a,b,c,d,e; mỗi
nhóm lắp 2-4 ln.


6 3 Gv : yêu cầu hs Dựa vào quan hệ phép
nhân và phép chia )


1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 4 : 1 = 4...


KL: Số nào chia cho 1 cng bng chớnh
s ú.


Gv: HDHS cách tiến hành


+ Phải dùng cờ lê, tua vít để tháo, lắp.
+ Chú ý an toàn khi sử dụng.


+ Phải dùng nắp hộp ng cỏc chi
tit.


+ Khi lắp ghép: vít ở mặt phải, ốc ở
mặt trái


12 4 Hs : làm bài 1, nêu kết quả .


Tính nhẩm


2x1 =2 3x1 = 3 4x1 = 4
2 : 1= 2 3: 1= 3 4: 1= 4
8x1 = 8 9x1 =9 6x1 =6
8: 1=8 9: 1=9 6: 1=6...


Hs: HS thùc hµnh theo nhãm


6’ 5 Gv : chữa bài nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24


2’ Dặn dò Nhận xét chung


Tiết 4


NTĐ2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tờn bài</b> <b>Lịch sự khi đến nhà ngời khác (T2)Đạo đức</b>

<i><b>Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt</b></i>

Khoa học
<b>I. Mục tiêu</b> 1. Kiến thức:


- Học sinh biết đợc một số quy tắc ứng
sử khi đến nhà ngời khác và ý ngha
ca quy tc ng s ú.


2. Kỹ năng:



- Biết c sử lịch sự khi đến nhà bạn bè
ngời quen


3. Thái độ:


- Có thái độ đồng tình , quý trọng mọi
ngời biết c sử lịch sự khi đến nhà ngời
khác.


- Biết đợc có những vật dẫn nhiệt tốt và
có những vật dẫn nhiệt kém.


- Giải thích đợc một số hiện tợng đơn
giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của
vật liệu.


- Biết cách lí giải việc sử dụng các chất
dẫn nhiệt, cách nhiệt và sử dụng hợp lí
trong những trờng hợp đơn giản, gần
gũi.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. H§ DH</b> PhÝch nớc nóng, xông, nồi, giỏ ấm, cái lót tay,..
Tg


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC HS: Nêu Nội dung bài tiết trớc. HátHs nêu nội dung tiết trớc.


6 1 <sub>HS: Tr li các tình huống</sub>


1- Em sang nh bạn và thấy trong tủ có
nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em
sẽ . . .


2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ
ti vi có phim hoạt hình mà em thích
xem nhng nhà bạn lại không bật tivi ?
em sẽ . . .


3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà
của bạn bị mệt ? Em sẽ . . .


Hs: làm thí nghiệm theo nhóm, trả lời
các câu hỏi sgk.


- Cỏc kim loi dn nhit tt đợc gọi là
vật dẫn nhiệt; gỗ, nhựa... dẫn nhiệt kém
còn c gi l vt cỏch nhit.


- Tại sao những ngày trời rét, chạm tay
vào ghế sắt, tay ta có cảm giác lạnh?....


6 2 GV: Kết luận


- Em cn hi mn đợc chủ nhà cho
phép


- Em có thể đề nghị chủ nhà không nên


bật tivi xem khi cha đợc phộp .


- Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc
khác sang chơi


Gv: Gọi các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- kết luận : sgk.


9’ 3 GV: *Kết luận: C sử lịch sự khi đến
nhà ngời khác thể hiện nếp sống văn
minh. Trẻ em biết c sử lịch sự đợc mọi
ngời quý mn


Hs: Thảo luận nhóm
- Làm thí nghiệm sgk.


- Vì sao phải đổ nớc nóng nh nhau vào
hai cốc?


- Vì sao phải đo nhiệt độ hai cốc cùng
một lúc?


6’ 4 HS: Nhắc lại ND bài Gv: Gọi các nhóm trình bày.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Mục bạn cần biết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tp c: ( Tiết 53)



<b>Dù sao trái đất vẫn quay!</b>



I. Mơc tiªu
1.KiÕn thøc:


- Đọc đúng các từ khó: Cơ-péc-nich, sửng sốt, là, Ga-li-lê, năm<i>…</i>
2.Kĩ năng:


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở
những từ ngữ ca ngợi dũng khí bảo vệ chân lí của 2 nhà khoa học.


- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ngợi ca.
- Hiểu ý nghĩa các từ khó trong bài: thiên văn học, tà thuyết, chân lí.
3.Thái độ:


- Hiểu nội dung bài: ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí
khoa hc.


II. ồ dùng dạy - học


- ảnh chân dung Cô-péc-ních và Ga-li-lê.


Hot ng dy hc Hot ng học


1. KiĨm tra bµi cị.
2. Bµi míi.


2.1. Giíi thiƯu bµi.


2.2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.


a) Luyện đọc.


- Yêu cầu 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn của
bài (3 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS (nếu có).


- HS đọc bài


- Chú ý câu: Dù sao trái đất vẫn quay! (Thể
hiện thái độ bực tức, phẫn nộ của Ga-li-lê).
- Yêu cầu gọi HS tìm hiểu nghĩa các từ khó


trong phần chú giải. - HS đọc phần chú giải thành tiếng trớc lớp, cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn tiếp ni nhau c tng


đoạn của bài.


- Yờu cu HS c toàn bài. - 2 HS đọc toàn bài thành tiếng.
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc nh sau: - Theo dõi GV đọc mẫu.


 Toàn bài đọc diễn cảm với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi lịng dũng cảm bảo
vệ chân lí khoa học của hai nhà bác học Cô-péc-nich và Ga-li-lê.


 Nhấn giọng ở những từ ngữ: trung tâm, đứng yên, bác bỏ, sai lầm, sửng sốt, tà thuyết, phán
<i>bảo, cổ vũ, câm, lập tức, xét xử, tội phạm, buộc phải thế, nói to, vẫn quay, thắng, giản dị,…</i>
b) Tìm hiểu bài.


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, trao đổi và tr li cõu hi:


ýkiến của Cô-péc-nịch có điểm gì khác với


ý kiến chung lúc bấy giờ?


Vì sao phát hiện của Cô-péc-nich lại bị coi
là tà thuyết?


Đoạn 1 cho ta biết điều gì? Đoạn 1 cho ta thấy Cô-péc-nich dũng cảm
bác bỏ ý kiến sai lầm, công bố phát hiện
mới.


- Ghi ý chớnh on 1 lên bảng. - 1 HS nhắc lại ý chính đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trao đổi và


trả lời câu hỏi: - 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi và tiếp nối nhau trả lời câu hỏi- Nhận xét.


 Ga-li-lê viết sách nhằm mục ớch gỡ?


Vì sao toà án lúc ấy lại xử phạt ông?




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yờu cu HS c thm đoạn 3 và trả lời câu
hỏi: Lòng dũng cảm của Cô-pép-nich thể
hiện ở chỗ nào?


- Đọc thầm, trao i v tr li.


ý chính của đoạn 3 là gì? Đoạn 3 cho thấy sự dũng cảm bảo vệ chân
lý của nhà bác học Ga-li-lê.


- Ghi ý chính đoạn 3 lên bảng.



- Yờu cu HS đọc thầm tồn bài và tìm ý


chính. - 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi và phát biểu: Bài văn ca ngợi những nhà khoa
học chân


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiến.


- Kết luận, ghi ý chính lên bảng.
c) .


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


của bài. - 3 HS đọc bài, cả lớp theo dõi tìm cách đọc (nh đã hớng dẫn ở phần luyện đọc).
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3


 GV đọc mẫu đoạn văn.


 Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.  2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc cho nhau
nghe và sửa lỗi cho nhau.


 Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.


 Nhận xét, cho điểm từng HS.  Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
3. Củng cố - dặn dò:


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà học bài, kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe, tìm đọc các mẩu chuyện nói
về các nhà bác học và soạn bài Con sẻ.



<i><b>====================================================================</b></i>


<i><b>Soạn: 3/3</b></i>


<i><b>Giảng: T / /3/2012</b></i>
TiÕt 1


NT§2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Toán</b>


<b>Số 0 trong phép nhân và phép chia</b>



Chính tả (nhớ viết )


<i><b>Bi th v tiểu đội xe khơng</b></i>


<i><b>kính</b></i>



<b>I. Mơc tiªu</b> Gióp häc sinh biÕt :


- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nh©n
víi sè 0 cịng b»ng 0


- Sè 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng
bằng 0


- Kh«ng cã phÐp chia cho 0.



- hs yếu làm đợc các phép tính đơn giản.


- Nhớ và viết lại đúng đúng chính tả
3 khổ thơ cuối của bài Bài thơ về đội
xe khơng kính. Biết cách trình bày
các dịng thơ theo thể tự do và trình
bày các kh th.


- Tiếp tục luyện viết các tiếng có
âm, vần dễ lẫn: s/x; ?/ ~.


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>
Tg


1


3 1.ƠĐTC2.KTBC Hát Gv : u cầu hs tính 1 x3 = 3 HátHs làm bài tập 2 tiết trớc.
6’ 1 Hs : đọc bảng nhận và viết phép nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
VËy 0 x 3 = 0


3 x 0 = 0


7’ 2 Gv : Giíi thiƯu phÐp nh©n cã thõa sè 0.
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép
nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.


0 x 2 = 0 + 0 = 0


VËy: 0 x 3 = 0


Ta c«ng nhËn: 2 x 0 = 0


- Sè 0 nhân với số nào cũng bằng 0


Gv: Cho hs tự nhớ viết bài.
- Quan sát, nhắc nhở hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm mét sè bµi.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.


8’ 3 Hs : Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.


0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0


Sè 0 chia cho sè nµo khác cũng bằng 0.


- làm bài 1.


0x4 = 0 0x 2 =0 3 x 0= 0
- Đọc yêu cầu bài 2, làm bài 2.
- Nêu kết quả . 0 : 4= 0


0 : 2 = 0 0 : 1 = 0


Hs: Làm bài tập 2a


- Tìm trờng hợp chỉ viết với s không


viết với x: + sai, sÃi, sàn, sản,..


- Tìm trờng hợp chỉ viết với x không
viết với s: xác, xẵng, xấc, xé, xem.


8 4 Gv : nhËn xÐt bæ sung cho hs .


- Híng dÉn hs lµm bµi 3.
2: 2=1 x0 = 0


5:5 x0 = 0 0 : 3 x 3 = 0


Gv: Ch÷a bµi tËp 2


- Híng dÉn lµm bµi tËp 3.
- HS nêu yêu cầu.


- HS hon chnh cỏc cõu vn.
- HS ni tip c cõu vn ó hon
chnh.


- Chữa bài, nhận xét.


2 Dặn dò Nhận xét chung


<b>Tiết 2</b>


NT§2 NTĐ4
<b> Môn</b>



<b>Tên bài</b> <b>Vẽ theo mâuMỹ thuật</b>
<b>vẽ cặp s¸ch häc sinh</b>


To¸n


<b>Hình thoi</b>
<b>I. Mục tiêu</b> - HS nhận biết đợc đặc điểm và hìnhdán của cái cặp


- Biết cách vẽ đợc cái cặp


- Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập


- Hình thành biểu tợng về hình thoi.
- Nhận biết một số đặc điểm của hình
thoi, từ đó phân biệt đợc hình thoi với
một số hình đã học.


- Thơng qua hoạt động vẽ và gấp hình
để củng cố kĩ năng nhận dạng hình thoi
và thể hiện một số đặc điểm của hình
thoi.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. H§ DH</b> <sub>HS: SGK</sub>GV: Mét sè tranh minh hoạ GV: ND bàiHS: SGK
Tg


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát- Kiểm ra bài làm ở nhà cđa HS.


8’ 1 GV: Giíi thiƯu 1 vài cái cặp khác


nhau


HS: Quan sát nhận xét.


- Cã nhiỊu lo¹i cặp có hình d¸ng
kh¸c nhau.


- C¸c bé phận của cặp: thân, nắp,
quai, dây đeo..


Gv: Hình thành biểu tợng về hình thoi:
- Lắp ghép mô hình hình vuông.


- Gv xụ lệch hình vng để tạo hình
mới.


- Gv vẽ lại hình mới đó lên bảng, giới
thiệu: đó là hình thoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Trang trí khác nhau về hoạ tiết B. Nhận biết một số đặc điểm của hình
thoi.


- M« hình lắp ghép hình thoi.


- Các cạnh của hình thoi nh thÕ nµo?
6’ 2 GV: HDHS vÏ Theo mÉu SGK


GV: Quan sát HS thực hành .



Hs: làm bài tập 1


xác định các hình vẽ là hình thoi và
hình ch nht


+ Hình thoi là hình 1,3.
+ Hình chữ nhật là hình 2.


7 3 HS: vẽ xong tô màu Gv: Chữa bài tập 1- HD bài 2


a, Dựng ê ke kiểm tra xem hai đờng
chéo của hình thoi có vng góc với
nhau khơng?


b, hai đờng chéo có cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng không?


6’ 4 GV: Thu vở chấm điểm.
HDHD trng bày sản phẩm.


Hs: Làm bài tập 3


Thao tác gấp hình theo HD


2 Dặn dò Nhận xÐt chung


TiÕt 3


NT§2 NTĐ4


<b>Môn</b>


<b>Tờn bi</b> <b>ễn tp (tiết 3)Tập viết</b> Luyện từ và câu

<i><b>Câu khiến.</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b> 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.


2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở
đâu ?


3. Ôn cách đáp lời xin lỗi của ngời
khác.


- Nắm đợc tác dụng và cấu tạo của câu
khiến.


- Biết nhận diện câu khiến, đặt câu
khiến.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. HĐ DH</b> - GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụngHS: SGK - Bảng phụ viết bài tập 1 nhận xét.
Tg


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC GV: kiểm tra phần viết ở tËp cđa HS. H¸tHs làm bài tập 2 tiết trớc.


6 1 <sub>HS: Đọc bài</sub> Gv: Hớng dẫn làm bài tập 1 phần Nhận


xét.



- HS nêu yêu cầu.


- HS c cõu in nghiờng.


- Cuèi c©u in nghiªng cã dÊu chÊm
than.


- Nói với bạn bên cạnh một câu để mợn
vở. Viết li cõu y


6 2 HS: Làm bài tập Tìm bộ phận câu trả
lời cho câu hỏi ở đầu. (miệng).


a. Hai bên bờ sông.
b. Trên những cành cây.


Hs: làm bài tập 1 phần luyện tập.
a. HÃy gọi ngời cho ta!


b. Lần sau có nhảy … đừng có nhảy lờn
boong tu !


c. Nhà vua cho Long Vơng!
d. Con ®i nhỈt …. cho ta


6’ 3 Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm


a. Hoa phợng vĩ nở đỏ ở đâu?



Gv: Híng dÉn lµm bµi tËp 2
- hs nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

õu hoa phng v n ?


b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ?


Vit hoc toỏn ca em.
7 4 GV: HDHS Cn ỏp li xin li trong


các trờng hợp nµo ?


- Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng,
khơng chê trach lặng lời vì ngời gây
lỗi,và làm phiền em đã biết lỗi của
mình và xin lỗi em rồi.


Hs: lµm bµi tËp 3
- HS nêu yêu cầu.


+ Nhúm 1: t cõu khin nói với bạn.
+ Nhóm 2: đặt câu khiến nói với anh,
chị.


+ Nhóm 3: đặt câu khiến nói với cơ
(thầy).


- HS các nhóm đọc câu của mình.
- Nhận xét.



2’ Dặn dò Nhận xét chung
Tiết 4


NT§2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tờn bi</b>

<b><sub>ụn tp gia học kì II(t4)</sub></b>

<b>Tiếng việt</b> <b><sub>Thành Th</sub><sub>ị</sub><sub> ở thế kỉ XVI </sub>Lịch sử</b> <sub>–</sub><b><sub> XVII.</sub></b>
<b>I. Mục tiêu</b> Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.


Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?
Ôn cách đáp lời xin lỗi của ngời khác.


- ë thÕ kØ XVI – XVII, nớc ta nổi lên
ba thành thị lớn: Thăng Long, Phè
HiÕn, Héi An.


- Sự phát triển của thành thị chứng tỏ sự
phát triển của nền kinh tế, đặc biệt là
thơng mại.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. H§ DH</b> VBT GV : - Phiếu học tập của học sinh.<sub>HS: SGK</sub>
Tg


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC H¸t HátGV: Gọi Hs nêu lại nội dung tiết trớc.
6 1 Hs : Đọc bài (trả lời câu hỏi) tìm hiểu



bi . HS: Quan sỏt bn .Xỏc định vị trí của Thăng Long, Phố
Hiến, Hội An trên bản đồ.


6’ 2 - Híng dÉn hs làm bài tập 1.


Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở
đầu. (miệng).


Gv: Gọi các lên chỉ
- Kết luận


6 3 Hs : Làm nháp, nêu kết quả bằng miệng
a. Hai bên bờ sông.


b. Trên những cành cây.


Hs: Thảo ln


Ngêi níc ngoµi nhËn xét về Thăng
Long, Phố HiÕn, Héi An nh thÕ nµo?
6’ 4 Gv : nhËn xÐt , bæ sung .


- Hớng dẫn hs Đặt câu hỏi cho bộ phận
câu đợc in đậm ( viết).


- Nội dung tranh 3 ? Nội dung tranh 4?
a. Hoa phợng vĩ nở đỏ ở đâu?


ở đâu hoa phng ?



b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu?


Gv: Gọi HS báo cáo
KL: SGK


2 Dặn dò NhËn xÐt chung


TiÕt 5:<b>ThĨ dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I, Mơc tiªu:


- Trị chơi: Dẫn bóng. u cầu biết cách chơi, bớc đầu tham gia vào trò chơi để rèn luyện sự khéo léo,
nhanh nhẹn.


- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau, di chuyển tung ( chuyền) và bắt bóng. Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúng động tác và nõng cao thnh tớch.


II, Địa điểm, ph ơng tiện:


- Sõn trờng sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn b: dõy, búng.


III, Nội dung, ph ơng pháp:


Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức


<b>1, Phần mở đầu:</b>



- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tập
luyện.


- T chức cho HS khởi động.
<b>2, Phần cơ bản:</b>


a. Trò chơi vận động:
- Trị chơi:dẫn bóng.
- Gv tổ chức cho HS chi.
b. Bi tp rlttcb:


- Ôn di chuyển tung và bắt bóng


- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau.


- Tổ chức thi nhảy dây hoặc thi tung và bắt bãng.
<b>3, PhÇn kÕt thóc:</b>


- Thực hiện một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống nội dung bài.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


6-10 phót


18-22 phót


4-6 phót


* * * * *



- HS «n tËp.


* * * * *


<i><b>====================================================================</b></i>


<i><b>Soạn: 3/3</b></i>


<i><b>Giảng: T / /3/2012</b></i>
TiÕt 1


<b>Nhóm trình độ 2</b> <b>Nhóm trình độ 4</b>
<b>Mơn</b>


<b>Tên bài </b> <b><sub>Ơn tập giữa kỳ II (T5 </sub>Tiếng Việt</b>

<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>

<b>Kể chuyện</b>
<b>A. Mục tiêu:</b> 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL


2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi vì
sao


3. Ơn cách đáp lời đồng ý ca ngi
khỏc


1, Rèn kĩ năng nói:


- Bit kể tự nhiên bằng lời của mình
một câu chuyện ( hoặc đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc có nhân vật, ý nghĩa, nói
về lịng dũng cảm của con ngời.



- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn
về ý nghĩa câu chuyện ( đoạn truyện).
2, Rèn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể,
nhận xét đúng lời kể ca bn.


<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>


- GV Bài viết, bài tập


HS: Vở bút GV: Nội dung truyện.


TG HĐ
1


4' ôĐTCKTB GV: KT bµi tËp ë nhµ cđa HS. HátKể lại chuyện giờ trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

truyện đã chuẩn bị đợc.
7’ 2 GV: HDHS Tìm bộ phn cõu tr li


cho câu hỏi : Vì sao (Miệng)
a. Vì khát


b. Vì ma to


Gv: Hớng dẫn hs kể .
- Đề bài y/c gì ?


Hs: HS nối tiếp nhau kĨ chun



HS đối thoại về nội dung , ý nghĩa của
chuyện


8’ 3 HS: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc
in đậm.


a. Bông cúc héo lả đi nh thế nào ?
b.Vì sao đến mùa ve khơng có
gì ăn ?


Gv: Tỉ chøc thi kĨ chun.
- NhËn xét, tuyên dơng hs.


5 4 GV: HDHS Bài tập yêu cÇu em nãi


lời đáp lời đồng ý của ngời khác - Trao đổi về nội dung câu chuyện.
5’ 5 GV: Nhận xét – Sửa chữa. Hs: Nhắc lại ND bi


2 <b>DD</b> Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 2


NTĐ2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>

<b><sub>ôn tập giữa học kì II (T6)</sub></b>

<b>Ting Vit</b>


Toán


<i><b>Diện tích hình thoi.</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b> - Tiếp tục kiểm tra lấy ®iĨm HTL


- Củng cố vốn từ qua trị chơi - Hình thành cơng thức tính diện tích của hình thoi.
- Bớc đầu biết vận dụng cơng thức tính
diện tích hình thoi để giải các bài tốn
có liên quan.


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. HĐ DH</b> - Bảng phụ bt2
Tg H§


1’


3’ 1.ƠĐTC2.KTBC Hát HátHs làm bài tập 2 tiết trớc.
6’ 1 <sub>Hs : Đọc thầm lại các bài tập đọc đã</sub>


học. Gv : Hình thành cơng thức tính diệntích hình thoi:
- Hình thoi ABCD có AC = m, BD = n.
- Gấp, cắt hình thoi để đợc hình chữ
nhật.


- So s¸nh diện tích hình thoi với diện
tích hình chữ nhật.


- Nhn xét gì về mối quan hệ giữa các
yếu tố của hai hình vừa tạo đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7’ 2 Gv Kiểm tra đọc thuộc lịng .



- NhËn xÐt vµ cho điểm .


Hs: Làm bài tập 1


- HS vận dụng công thức, tính diện tích
hình thoi:


a, S = 3<i>x</i>4


2 = 6 (cm2)


b, S = 7<i>x</i>4


2 = 14 (cm2)


6’ 3 Hs : đọc yêu cầu bài tập .
- làm bài tập . Làm nháp
- Các nhóm đọc kt qu


Gv: Chữa bài tập 1


- Hớng dẫn làm bài tËp 2
9’ 4 Gv : nhËn xÐt bæ sung cho hs .


- Hớng dẫn hs - Viết đoạn văn ngắn từ
4,5 câu con vật mà em biết.


Hs: làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.


a, S = 5<i>x</i>20


2 = 50 ( dm2)


b, S = 4<i>x</i>15


2 = 30 ( dm2)


6’ 5 Hs : ViÕt đoạn văn ngắn từ 4,5 câu con
vật mà em biết.


- Đọc đoạn văn trớc lớp .


- Nhận xét bổ sung .


Gv: Hớng dẫn làm bài tập 3
- HS nêu yêu cầu.


- HS quan sát hình vẽ, lựa chọn Đ/S.
- Chữa bài, nhận xét.


2 Dặn dò Nhận xét chung


Tiết 2


NT§2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



Tập làm văn


<i><b>Miêu tả cây cèi(KiĨm tra viÕt)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b> - Gióp häc sinh rÌn luyện kĩ năng tính


nhẩm về phép nhân có thừa số 1và 0,
phép chia có số bị chia là 0.


- Thực hành viết hoàn chỉnh bài văn
miêu tả cây cối sau giai đoạn học về
văn miêu tả cây cối. Bài viết đúng với
yêu cầu của đề bài. Có đủ ba phần diễn
đạt thành câu, lời tả sinh động, tự
nhiên.


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>


- Bảng viết nội dung bài tập 2.


Tg HĐ


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát Hs : tÝnh 0 : 2 = 0 0 : 5 = 0 Hát
6 1 Gv: Hớng dẫn làm bài tập 1



a. Lập bảng nhân 1


1x1=x1 1x2 = 2 1 x3 =3
1 x4= 4 1 x5= 5 1 x6= 6....


Hs: Đọc thầm các đề bài trong sgk.
- HS suy nghĩ, chọn đề bài để viết bài.
6’ 2 Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1


b. LËp b¶ng chia 1


1 : 1=1 2 :1 =2 3: 1 = 3
4: 1 =4 5: 1= 5 6 : 1= 6
7: 1 = 7 8: 1 = 8 ...


Gv: Híng dÉn hs viÕt bµi.


6’ 3 Gv : nhËn xÐt bỉ sung cho hs .


- Híng dÉn hs lµm bµi 2. Hs: Nghiêm túc viết bài.


11 4 Hs : làm bài 2, nêu kết quả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3 + 0 = 3
3 x 0 = 0


b. 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
1 x 5 = 5



6’ 5 Gv : nhËn xÐt ch÷a bài .
- Hớng dẫn hs làm bài 3


tìm kq tính trong ô chữ nhật nối chữ
vào số ô hoặc số 1 trong ô tròn.


- Hs viết bài xong, thu bài.


2 Dặn dò Nhận xét chung


Tiết 2


NT§2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tờn bi</b>

<sub>Lm ng h eo tay (t1)</sub>

<b>Th cụng</b> <b>Nhiệt cần cho sự sống.Khoa học</b>
<b>I. Mục tiêu</b> - HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy


- Làm đợc đồng hồ đeo tay


- Thích làm đồ chơi, u thích sản phẩm
LĐ của mình


Häc xong bài, học sinh biết:


- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật
có nhu cầu về nhiệt khác nhau.


- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống
trên trái đất.



<b>II. §å dïng</b>


<b>III. HĐ DH</b> - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy - Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng
giấy


GV : 1 đèn bn
HS: SGK


Tg
1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát Kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh H¸tKT sù chn bÞ cđa HS.
6’ 1 Gv : cho hs quan sát mẫu , gợi ý nhận


xét .


- Hng dẫn quy trình làm đồng hồ.
+ Bớc 1: Cắt thành các nan giấy
+ Bớc 2: Làm mặt đồng hồ
+ Bớc 3: Gài dây đồng hồ
+ Bớc 3: Gài dây đồng hồ


Hs: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng?
HS chú ý nghe gv hớng dẫn cách chơi
và luật chơi.


10’ 2 Hs : nhắc lại quy trình làm đồng hồ.
- thực hành làm đồng hồ theo các bớc
đúng quy trình



- trng bày sản phẩm.


GV: Cho HS chơi Nhận xét Kết
luận; SGKs


7 3 <sub>Gv : </sub><sub>quan sát và giúp HS c</sub><sub>ị</sub><sub>n lóng </sub>
tóng)


- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.
- Nêu tiêu chí đánh giá cho hs nhận xét
bình chọn cho nhau .


Hs: Th¶o ln nhãm


Điều gì sẽ xẩy ra nếu trái đất khơng
có mặt trời?


5’ 4 Hs : nhận xét, đánh giá sản phẩm của


nhau . Gv: Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận<i>* Kết luận : SGK</i>


2 Dặn dò Nhận xét chung


<b>M thut NT4</b>



Bài 27: Vẽ cây



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết cách vẽ cây.


- Vẽ được một vài cây đơn giản theo ý thích.


<i><b>HS khá giỏi</b>:</i> Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu cây.


<i><b>II.Chn bÞ</b></i>


<b>- </b>Một số tranh, ảnh về cây.
- SGK MT4.


- Bài vẽ của HS năm trước.


-Vë tËp vÏ, bút chì, màu


<i><b>III.Cỏc hot ng dy- hc ch yếu</b></i>


A.KiĨm tra bµi cị
B.Bµi míi


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>*HĐ1. Quan sát nhận xét.</b></i>


<b>-</b>Trực quan các tranh, ảnh yêu cầu HS quan sát, tìm
ra:


+ Các phần chính của cây.
+ So sánh các cây với nhau.



+ Nhận xét về màu sắc của các cây.
- Bổ sung, kết luận.


<i><b>*HĐ2. Cách vẽ cây.</b></i>


-

Quan sát trả lời câu hỏi:
+ Thân, cành, lá, hoa, quả...


+ Có hình dáng, đặc điểm, màu sắc khác
nhau...


- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS dựa vào SGK thảo luận nêu cách vẽ.


- Bổ sung, minh hoạ bảng:


+ Vẽ phác hình dáng chung của cây.
+ Vẽ chi tiết các phần.


+ vẽ màu.


- Trực quan bài vẽ năm trước cho HS tham khảo.


<i><b>*HĐ3. Thực hành.</b></i>


- Gợi ý HS làm bài tập


<i><b>*HĐ4. Nhận xét, đánh giá.</b></i>


- Chọn một số bài, cùng HS nhận xét, đánh gía, xếp


loại.


Dặn dị: Quan sát hình dánh, trang trí trên lọ hoa.


- Đọc SGK thảo luận, nêu cách vẽ.
- Quan sát


- tham khảo.
- Thực hành


<i><b>====================================================================</b></i>


<i><b>Soạn: 3/3</b></i>


<i><b>Giảng: T / /3/2012</b></i>
TiÕt 1


NT§2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tờn bi</b>

<b><sub>Luyn tp chung</sub></b>

<b>Toỏn</b> <b>Cách đặt câu khiếnLuyện từ và câu</b>
<b>I. Mục tiêu</b> Giúp HS rèn luyện kĩ năng


- Học thuộc lòng bảng nhân chia
- Giải bài tập có phép nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>


GV: Phiếu bài tập.


HS: SGK


Tg HĐ
1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát


5 1 Hs : nêu yêu cầu bài 1. Tính nhẩm
- Làm bài 1, nêu kết qu¶ .


2 x 3 = 6 , 6 : 2 = 3 , 6 : 3 = 2
3 x4 = 12 12: 3=4 12: 4 = 3
4x 5=20 20 : 4 = 5 20: 5 =4...


Gv: Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
HD Phần nhận xét.


- Cho câu:


Nhà vua hoàn gơm lại cho Long
V-ơng.


- Chuyn thnh cõu khin theo 3 cách đã
nêu


- Tỉ chøc cho HS lµm vµo phiÕu.
- NhËn xÐt.


- Gv lu ý: Với yêu cầu, đề nghị mạnh
nên đặt dấu “!” ở cuối câu. Với yêu cầu,


đề nghị nhẹ nhàng nên đặt dấu chấm ở
cuối câu.


* Ghi nhí sgk.
9’ 2 Gv : nhËn xÐt bỉ sung cho hs .


- Híng dÉn hs lµm bµi 2.


a. 20 x 2 = ?


2 chôc x 2 = 4 chôc
20 x 2 =40


b. 40 : 2 = ?


4 chôc : 2 = 2 chôc
40 : 2 = 20


Hs: Lµm bµi tËp 1


HS chuyển câu đã cho thành câu khiến:
VD: + Nam đi học đi!


+ Thanh phải đi lao động!
+ Ngân hãy chăm chỉ nào!


7’ 3 Hs : nªu yªu cầu bài 3, làm bài 3 .
- Nêu kết quả .


a - x x 3 = 15, x = 15 : 3, x = 5


4 x x = 28, x = 28 : 4, x =7
b- y : 2 = 2, y = 2 x 2, y = 4
y : 5 = 3, y = 3 x 5, y =15


Gv: Nhận xét - HDHS bài tập 2
- HS đặt câu khiến phù hợp với tình
huống đã cho.


8’ 4 Gv : nhËn xÐt bæ sung .
- Hớng dẫn hs làm bài 4


<b>Bài giải</b>


Số học sinh trong mỗi nhóm là:
12 : 4 = 3 (học sinh)
§/S: 3 häc sinh


Hs: Làm bài tập 3+4 vào vở.
HS đặt câu khiến.


- HS nối tip c cõu khin ca mỡnh.
Bi 4


Nêu tình huống có thể sử dụng câu
khiến ở bài 3.


2 Dặn dò NhËn xÐt chung


TiÕt 2



NTĐ2 NTĐ4
<b>Môn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Mục tiêu</b> Kiểm tra lấy điểm tập đọc


- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành
tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ
tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ
đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ
dài.


- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu,
HS đọc 1,2 câu hỏi và nội dung bài
đọc.


Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ?
Ôn cách đáp lời của ngời khác


- Hs rÌn kÜ năng vận dụng công thức
tính diện tích hình thoi.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. H§ DH</b> VBT VBT


Tg H§
1’


3’ 1.ÔĐTC2.KTBC hát HátHs làm bài tập 2 tiết trớc.


6’ 1 Hs : Luyện Đọc lại các bi tp c


trong sgk.
+ Đọc bài
+ Trả lời câu hỏi


Gv : Hớng dẫn làm bài tập 1
- HS làm bài:


a, S = 19<i>x</i>12


2 = 144 (m2)


b, Đổi: 7 dm = 70 cm.
S = 70<i>x</i>30


2 = 105 (cm2)


6’ 2 Gv : Kiểm tra tập đọc .


- nhận xét cho điểm, nếu không đạt
kiểm tra trong tiết sau.


- Híng dÉn hs lµm bµi tập .


Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi
nào ?


Hs : Làm bài tập 2



- HS nêu yêu cầu của bài.
Bài giải:


Diện tích miếng kính là:
14<i>x</i>10


2 = 70 ( cm2)


Đáp số: 70 cm2


7 3 Hs : Làm miệng nêu kết quả .
- ở c©u a : + Mïa hÌ


- ë c©u b : + Khi hè về


Gv : Chữa bài tập 2
- Hớng dÉn lµm bµi tËp 3


a, HS xếp hình và xác định đờng chéo
của hình thoi vừa xếp.


b, Đờng chéo của hình thoi đó là:
3 x 2 = 6 (cm)


DiÖn tÝch của hình thoi là:
6 x 2 = 12 ( cm2<sub>)</sub>


6’ 4 Gv : nhËn xÐt bỉ sung .
- Híng dÉn hs lµm bµi 2.



.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm (viết)


a. Khi nào dịng sơng trở thành 1 đờng
trăng lung linh dỏt vng


B. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?


- thực hành đối đáp tình huống a
lm mu


a. Có gì đâu b. Dạ, không có chi
c. Tha bác không cã chi!


Hs : Lµm bµi tËp 4


- HS thùc hµnh trªn giÊy.
-NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TiÕt 3


NT§2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b><sub>Ôn tập giữa kỳ II (Tiếp)</sub>Ting vit</b>


Địa lí


<i><b>Ngời dân và HĐSX của ngời dân</b></i>


<i><b>ở ĐBDHMT</b></i>




<b>I. Mục tiêu</b> 1. TiÕp tơc kiĨm tra lÊy ®iĨm HTL
2. Cđng cè vốn từ qua trò chơi


Học xong bài này, häc sinh biÕt:


- Dựa vào lợc đồ, bản đồ chỉ và đọc tên
các đồng bằng ở duyên hải miền trung.
- Duyên hải miền trung có nhiều đồng
bằng nhỏ, hẹp, nối với nhau tạo thành
dải đồng bằng có nhiều đồi cát ven
biển.


- Nhận xét lợc đồ, ảnh, bảng số liệu để
biết đặc điểm nêu trên.


- Chia sẻ với ngời dân miền trung về
những khó khăn do thiên tai gây ra.


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. H DH</b> Bn a lớ t nhiờn Vit Nam.
Tg


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC HátHs nêu lại nội dung tiết tríc.


5’ 1 HS: đọc bài lấy điểm Gv: Giới thiệu bài.



- Gv giới thiệu trên bản đồ:


+ Tuyến đờng giao thông chạy dọc
duyên hải miền trung đến thành phố Hồ
Chí Minh.


+ Giới hạn đồng bằng duyên hải miền
trung.


- Hớng dẫn hs câu hỏi để thảo luận.
14’ 2 GV:HD HS Trị chơi ơ chữ tìm các từ


hàng ngang. sẽ xuất hiện từ hàng dọc.
Nêu đợc từ đó.


Hs: Th¶o ln nhãm tr¶ lêi câu hỏi
trong phiếu bài tập.


+ Nờu ỳng tờn và chỉ đúng vị trí đồng
bằng.


+ Nhận xét về các đồng bằng.
6’ 3 HS: Lần lợt đọc gọi ý và tìm ra các chữ


, từ tơng ứng với ơ chữ. Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày.- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- kết luận: các đồng bằng nhỏ hẹp cách
nhau bởi các dãy núi lan ra sát biển.
5’ 4 GV: HDHS Viết 1 đoạn văn ngắn từ


3-5 câu tả con vật mà em yêu thích. Hs: Thảo luận nhóm 4 - HS quan sát hình 1 sgk.


- Khí hậu ở đây nh thế nào?
- Vì sao có sự khác biệt đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5 5 <sub>HS đọc đoạn văn</sub> Gv: Cho đại diện các nhúm lờn trỡnh
by.


- Nhóm khác nhận xét.


-Nhận xét, tuyên dơng nhóm làm tốt.


1 Dặn dò Nhận xét chung


Tiết 4


NT§2 NTĐ4
<b>Môn</b>


<b>Tờn bi</b>

<b><sub>Loi vt sng đâu</sub></b>

<b>Tự nhiên xã hội</b>

<i><b>Con sẻ</b></i>

Tập đọc
<b>I. Mục tiêu</b> - Sau bài học, học sinh biết + Lồi vât có th sng khp mi ni:


Trên cạn, dới nớc và trên không
+ Hình thành kĩ năng quan sát, nhận
xét, mô tả


+Thích su tầm và bảo vệ các loài vật


- c lu loỏt ton bi, bit ngắt nghỉ
đúng chỗ. Biết đọc diễn cảm bài văn,
chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với
diễn biến câu chuyện: hồi hộp, căng


thẳng, chậm rãi, thán phục.


- Hiểu đợc nội dung: Ca ngợi hành
động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của
sẻ già.


- Hs yếu đọc đợc 1-2 câu đầu trong bài.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. H§ DH</b>


- Su tầm tranh ảnh các con vật Tranh minh hoạ
Tg


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC HátĐọc lại bài tiết trớc.
6 1 Gv : yêu cầu hs quan sát sgk


- Gợi ý câu hỏi .


hình nào cho biết loài vật sống ở trên
mặt nớc ?


Loài vật nào sống dới nớc?


Loài vật nào bay lợn trên không?


Hs: Đọc bài theo nhóm.
- Nhận xét bạn đọc



7’ 2 Hs : quan sát tranh v trình bày tr ớc
lớp


H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1 số
loài đậu dới bÃi cỏ)


H2: Đàn voi đang đi trên cá…


Gv: §äc mÉu


- Hớng dẫn giọng đọc tồn bài.
- Chia on


- Hng dn c theo on.


- Kết hợp giải nghÜa mét sè tõ khã
trong bµi.


11’ 3 Gv : cho hs trng bày tranh ảnh su tầm


v cỏc loi vật . Gv: Hớng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏitrong SGK.
- Trên đờng đi, con chó thấy gì? Nó
định làm gì?


- Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó
dừng lại và lùi?


- Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm lao
xuống cứu con đợc miêu tả nh thế nào?


- Em hiểu sức mạnh vơ hình là nh thế
nào?


- Vì sao tác giả bày tỏ lịng thán phục
đối với con sẻ nhỏ bé?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

8’ 4 Hs nói tên các con vật Hs: Luyện đọc diễn cảm
- Nhận xét bạn đọc.


- Cho đại diện các nhóm thi đọc trớc
lớp.


- Nhận xét, bình chọn bn c hay nht.


2 Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b>Môn tự chọn Trò chơi: </b>

<b>d</b>

<b>ẫn </b>

<b>b</b>

<b>óng.</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


- Trị chơi: Dẫn bóng. u cầu biết cách chơi, bớc đầu tham gia vào trò chơi để rèn luyện sự khéo léo,
nhanh nhẹn.


- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau, di chuyển tung ( chuyền) và bắt bóng. Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúng động tác và nõng cao thnh tớch.


<b>II, Địa điểm, phơng tiện:</b>


- Sõn trng sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị: dõy, búng.



<b>III, Nội dung, phơng pháp:</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức


<b>1, Phần mở đầu:</b>


- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tập
luyện.


- T chc cho HS khởi động.
<b>2, Phần cơ bản:</b>


a. Trò chơi vận động:
- Trị chơi:dẫn bóng.
- Gv tổ chức cho HS chơi.
b. Bài tp rn luyn t th


- Ôn di chuyển tung và bắt bóng


- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau.
- Tổ chức thi nhảy dây hoặc thi tung và bắt
bóng.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Thc hin mt vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống nội dung bài.


- NhËn xÐt tiÕt häc.



6-10 phót


18-22 phót


4-6 phót


* * * * *


- HS «n tËp.


* * * * *


<i><b>====================================================================</b></i>


<i><b>Soạn: 3/3</b></i>


<i><b>Giảng: T / /3/2012</b></i>


Tiết 1


<b>TOÁN</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ II</b>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TiÕt 2


<b>TIẾNG VIỆT</b>



<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( Đọc)</b>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( Viết)</b>


TiÕt 3


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( Viết)</b>


<b>TỐN</b>


<b>KIỂM TRA GIA Kè II </b>


Tiết 4:
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>

Âm nhạc



Ôn bài hát: Chú voi con ở bản Đôn...



<b>I. Mc tiờu</b> - HS hát đúng và thuộc hai lời của bài hát Chú voi con ở bản Đơn. Tập trình bày bài hát bằng hình thức song ca, đơn ca.
- HS đọc đúng nhạc và hát lời ca bài tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sơng.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. H§ DH</b>



Tg HĐ


1 1.ÔĐTC


2.KTBC - Hát
7 1 Hs: Ôn bài hát :


Chú voi con ở Bản Đôn.
- HS nghe lại bài hát.
- Hát theo lớp


12 2 Gv: hớng dẫn một vài động tác phụ hoạ.
- Hớng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm.


- Tæ chøc cho HS biểu diễn bài hát trớc lớp


8 3 <sub>Hs : tập trình bày bài hát theo hớng dẫn của giáo viên.</sub>
7’ 4 Gv: Tập đọc nhạc số 7:


- Luyện tập cao độ và tiết tấu.


- Tập đọc nốt nhạc trên khuông nhạc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×