Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.41 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Địa lí</b>
<b>Việt Nam - Đất nớc chúng ta</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Học xong bài này, HS:
- Ch c vị trí, giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ (lợc đồ) và trên
quả địa cầu.
- Mô tả đợc vị trí địa lí và hình dạng nớc ta. Nhớ diện tích lãnh thổ Việt
Nam.
- Biết đợc một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí của nc ta em
li.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Bn địa lí tự nhiên Việt Nam. Quả địa cầu.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<i><b>1.Vị trí địa lí và giới hạn</b></i>
<b>Hoạt động2: Làm việc theo cp</b>
<i>Bớc 1:</i> - Yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK và trả lời câu hỏi:
+ t nc Vit Nam bao gồm những bộ phận nào? (Đất liền, biển, đảo
và quần đảo)
+ Chỉ vị trí phần đất liền của nớc ta trên lợc đồ.
+ Phần đất liền của nớc ta giáp với những nớc nào?
+ Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nớc ta?
+ Tên biển là gì? ( biển Đơng).
+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nớc ta?
<i> B ớc 2:</i> - HS trình bày kết quả làm việc. GV bổ sung và hoàn thiện.<i> B ớc 3:</i>
-GV yêu cầu một số HS lên chỉ vị trí nớc ta trên quả địa cầu.
+ Vị trí của nớc ta có gì thuận lợi cho viƯc giao lu víi c¸c níc kh¸c?
- GV kÕt ln:
<i><b> 2. Hình dạng và diện tích.</b></i>
<b>Hot ng 3: ( Lm việc theo nhóm)</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i> - HS đọc SGK, quan sát hình 2 và bảng số liệu, rồi thảo luận trong
nhóm theo các câu hỏi gợi ý sau:
+ Phần đất liền nớc ta có đặc điểm gì? (hẹp ngang, chạy dài và có đờng
bờ biển cong nh hình chữ S ).
+ Từ Bắc vào Nam theo đờng thẳng, phần đất liền nớc ta dài bao nhiêu
km?
+ N¬i hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
+ Diện tích lÃnh thổ nớc ta khoảng bao nhiêu km2?
+ So sánh diện tÝch níc ta víi mét sè níc trong b¶ng sè liệu.
<i>B</i>
<i> ớc 2:</i> - Đại diện các nhóm trả lời. HS khác bổ sung.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời:
Phn t lin ca nc ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc - Nam Với đờng
bờ biển cong nh hình chữ S. Chiều dài từ Bắc vào Nam khoảng 1650 km và
nơi hẹp nhất cha đầy 50 km.
<b>Hoạt động 4: Trò chơi tiếp sức</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i> - GV treo 2 lợc đồ, phổ biến luật chơi.
- Mỗi nhóm chọn 7 HS, Mỗi em nhận 1 tấm bìa. GV hớng dẫn cách chơi: Dán
tấm bìa vào lợc đồ trống.
<i>-B</i>
<i> íc 2:</i> - HS tiến hành chơi.
<i>B</i>
<i> ớc 3:</i> - Đánh gi¸, nhËn xÐt.
<i>Hoạt động 5:</i> Củng cố - dặn dị:
<b>địA HìNH Và KHOáNg SảN</b>
<b>I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>
- Biết dựa vào bản đồ (lợc đồ) để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình, khống
sản nớc ta.
- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ…
- Kể đợc tên một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí cỏc m than, st,
a-pa-tớt, bụ-xớt, du m.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>:
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, khoáng sản Việt Nam.
- Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Chỉ và nêu vị trí, giới hạn của nớc ta trên quả a cu.
<b>Hot ng 2: Gii thiu bi: Trc tip</b>
1.Địa hình.
<b>Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i> - HS đọc mục 1 và quan sát hình 1 SGK và trả lời:
+ Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng bằng trên lợc đồ hình 1.
+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các dãy núi chính của nớc ta, trong đó những dãy núi
nào có hớng tây bắc - đơng nam? Những dãy núi nào có hình cánh cung?
+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các đồng bằng lớn ở nớc ta.
+ Nêu một số đặc điểm chính về địa hình của nớc ta.
<i>B</i>
<i> íc 2:</i> - HS tr×nh bày từng câu. GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<i><b>- Kt lun: Trờn phn t lin của nớc ta, 3/4 diện tích là đồi núi nhng chủ yếu là đồi</b></i>
núi thấp, 1/4 diện tích là đồng bằng và phần lớn là đồng bằng châu thổ do phự sa ca
sụng ngũi bi p.
<i><b>2. Khoáng sản.</b></i>
<b>Hot ng 4: Lm vic theo nhúm.</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i> Dựa vào hình 2 trong SGK và vốn hiểu biết, trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên một số loại khoáng sản của nớc ta? Hoàn thành bảng sau:
Tên khoáng
sản
Kí hiệu Nơi phân bố chính Công dụng
Thái Nguyên, Yên Bái
Tây Nguyên
Bách Hổ, Rạng Đông
Đun nấu, luyện thép
Chế biến phân bón
Chế biến sắt
<i>B</i>
<i> ớc 2:</i> - Đại diện các nhóm trình bày.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
Kt lun: Nc ta có nhiều loại khống sản nh: than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng,
thiếc, a-pa-tit, bơ-xít.
<b>Hoạt động 5: Làm việc cả lớp</b>
- GV treo bản đồ: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam và bản đồ khống sản
- GV gọi từng cặp HS lên bảng. GV đa ra với mỗi cặp yêu cầu.
+ Chỉ trên bản đồ dãy núi Hoàng Liên Sơn.
+ Chỉ trên bản đồ đồng bằng bắc bộ.
+ Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ a-pa-tit.
- HS nhận xét
<b>Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò:</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>Địa lí</b></i>
<b>Khí hậu</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>
- Trình bày đợc đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.
- Chỉ đợc trên bản đồ ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
- Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
- Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu tới đời sống, sản xuất của nhân dân ta.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
. Bản đồ khí hậu Việt Nam. Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt…
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
+Trình bày đặc điểm chính của địa hình nớc ta?
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<i><b>1. Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa</b></i>
<b>Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i> Quan sát quả địa cầu, hình 1 và đọc nội dung SGK, rồi thảo luận nhóm:
+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu và cho biết nớc ta nằm ở đới khí hậu nào? ở
đới khí hậu đó nớc ta có khí hậu nóng hay lạnh?
+ Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta?
<i>B</i>
<i> ớc 2:</i> - Đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi.
- HS khác bổ sung, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- HS lờn ch hng giú vo tháng 1 và tháng 7 trên bản đồ khí hậu Việt Nam.
<i>B</i>
<i> ớc 3:</i> - GV giúp HS hoàn thành sơ đồ sau SGK
<i><b>Kết luận: Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa: Nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo </b></i>
mùa.
<i><b>2. Khí hậu giữa các miền có sự thay đổi</b></i>
<b>Hoạt động 4: Làm việc theo cặp</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i> - GV yêu cầu HS lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ Việt Nam.,
- GV yêu cầu HS đựa vào bảng số liệu và đọc SGK, hãy tìm ra sự khác nhau giữa khí
hậu miền Bắc và miền Nam. Cụ thể:
+ Nhận xét về sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7. Các mùa khí hậu.
+ Chỉ lợc đồ miền khí hậu có mùa đơng lạnh và miền khí hậu núng quanh nm.
<i>B</i>
<i> ớc 2:</i> - HS trình bày kết quả. GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện câu tr¶ lêi.
<i><b>* Kết luận: Khí hậu nớc ta có sự khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc có</b></i>
mùa đơng lạnh, ma phùn; miền Nam nóng quanh năm với mùa ma và mùa khô rõ rệt.
<i><b>3. </b><b>ả</b><b>nh hởng của khí hậu</b></i>
<b>Hoạt động 5: làm việc cả lớp</b>
<i><b>Địa lí</b></i>
<b>Sông ngòi</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>
- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ một số sơng chính của Việt Nam.
- Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam.
- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sơng và sản xuất.
- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về sông mùa lũ và sông mùa cạn. Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Hãy nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta?
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: trực tiếp.</b>
<i><b>1. Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày đặc.</b></i>
<b>Hoạt động 3: Làm việc theo cặp.</b>
<i>B</i>
<i> ớc1:</i> - Dựa vào hình 1 trong SGK trả lời câu hỏi sau:
+ Nớc ta có nhiều sông hay ít sông so với các nớc mà em biết?
+ Kể tên và chỉ trên hình 1 vị trí một số sông ở Việt Nam.
+ ở miền Bắc và miền Nam có những sông lớn nào?
+ Nhận xét về sông ngòi ë miÒn Trung.
<i>B</i>
<i> ớc 2:</i> - Một số HS trả lời câu hỏi. HS lên bảng chỉ trên bản đồ địa lí Việt Nam các
sơng chính: Sơng Hồng, sơng Đà, sơng Thái Bình, sơng Mã, Sơng Cả,…
<i><b>* KL: Mạng lới sơng ngịi nớc ta dày đặc và phân bố rộng khắp trên cả nớc.</b></i>
<i><b>2. Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa. Sơng có nhiều phù sa.</b></i>
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i> HS trong nhóm đọc SGK, quan sát hình 2,3 hoặc tranh ảnh su tầm đợc <i>B ớc 2:</i> -
Đại diện các nhóm trình bày kết quả. HS khác b sung.
- GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- GV hỏi: Em có nhận xét gì về màu nớc của con sông và mùa lũ và mùa cạn?
<i><b>3. Vai trò của sông ngòi.</b></i>
<b>Hot ng 5: Lm vic c lp.</b>
- GV yêu cầu HS kể về vai trò của sông ngòi.
- HS k : Cung cp nc cho đồng ruộng và sinh hoạt; là nguồn thuỷ điện và giao
thông; cung cấp nhiều tôm cá…
- HS lên chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiện Việt Nam:
+ Vị trí 2 đồng bằng lớn và những con sơng bồi đắp nên chúng.
+ Vị trí nhà máy thuỷ điện Hồ Bình, y-a-ly, Trị An.
<i><b>Kết luận: Sơng ngịi bồi đắp phù sa tạo nên đơng bằng. Ngồi ra, sơng cịn là đờng </b></i>
giao thông quan trọng, là nguồng cung cấp thuỷ điện, cung cấp nớc cho sản xuất và
đời sống, ng thi cho ta nhiu thu sn.
<i><b>Địa lí</b></i>
<b>Vùng biển nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu: Hoc xong bài này, HS:</b>
- Trình bày đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta.
- Chỉ đợc trên bản đồ vùng biển nớc ta và có thể chỉ một số điểm du lịch, bãi biển nổi
tiếng. Biết vai trò của biển đối với khí hậu và đời sống sản xuất.
- ý thức đợc phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Tranh ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển.
Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: </b>
Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì?
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: trực tiếp.</b>
<i><b>1. Vùng biển nớc ta.</b></i>
<b>Hoạt động 3: làm việc cả lớp. GV cho HS quan sát lợc đồ trong SGK</b>
- GV vừa chỉ trên lợc đồ hình 1 phóng to vùng biển nớc ta vừa nói vùng biển nớc ta
rộng và thuộc Biển Đông.
- GV hỏi: + Biển Đông bao bọc phần đất liền của nớc ta ở những phía nào?
- HS trả lời câu hỏi.
<i><b>KÕt ln: vïng biĨn níc ta là một bộ phận của biển Đông.</b></i>
<i><b>2. Đặc điểm của vïng biĨn níc ta.</b></i>
<b>Hoạt động 4: Làm việc cá nhân</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i> HS đọc SGK và hoàn thành bảng sau (GV phỏt phiu cho HS).
<i>Đặc điểm của vùng biển níc</i>
<i>ta</i> ảnh hởng của biển đối với đời sống và sản xuất
<i>Nớc khơng bao giờ đóng băng</i> Thuận lợi chogiao thụng trờn bin, ỏnh bt thu sn.
<i>Miền Bắc và miền Trung hay</i>
<i>có bÃo</i> Gây thiệt hại cho tàu thuyền và những vùng ven biển.
<i>Hằng ngày, nớc biển có lúc</i>
<i>dõng lờn, có lúc hạ xuống</i> Lợi dụng thuỷ triều để làm muối và ra khơi đnhs cá.
B
íc 2: - Một số HS trình bày kết quả. GV sửa chữa, HS hoàn thiện câu trả lời.
<i>3. Vai trò cđa biĨn.</i>
<b>Hoạt động 5: Làm việc theo nhóm</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1 : </i>Dựa vào vốn hiểu biết và đọc SGK, từng nhóm thảo luận để nêu vai trị của
B
ớc 2: - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. HS khác bổ sung.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
<i><b>Kt lun</b>:</i> Bin iu ho khớ hu, l ngun tài nguyên và đờng giao thông quan trọng.
Ven biển có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát.
<b>§Êt và rừng</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>
- Ch đợc trên bản đồ ( lợc đồ) vùng phân bố của đất phe-ra-lit, đất phù sa, rừng rậm
nhiệt đới, rừng ngập mặn.
- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phe-ra-lít và đất phù sa; rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn.
- Biết vai trò của đất rừng đối với đời sống con ngời.
- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh thực vật và động vật Việt Nam. Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: </b>
+ Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển nớc ta.
+ Biển có vai trị thế nào đối với đời sống và sản xuất?
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b>
<i><b>1. §Êt ë níc ta.</b></i>
<b>Hoạt động 3: Làm việc theo cặp</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i> - Yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thành bài tập sau:
+ Kể tên và chỉ vùng phân bố hai loại đất chính ở nớc ta trên Bản đồ Địa lí Tự nhiên
nớc Việt Nam.
+ Hoµn thµnh bảng sau:
<i><b>Tên loại</b></i>
<i><b>t</b></i> <i><b>Vựng phõn</b><b>b</b></i> <i><b>Mt s c im</b></i>
<i>Phe-ra-lớt</i> Vựng đồi núi Màu đỏ hoặc vàng, nghèo mùn, nếu hình thành
trên đá ba dan thì tơi xốp và phì nhiêu.
<i>Phù sa</i> Đồng bằng Đợc hình thành do sơng ngịi bồi đắp, màu mỡ.
<i>B</i>
<i> íc 2: </i>- HS tr×nh bày kết quả làm việc trớc lớp.
- Mt s HS lên bảng chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam vùng phân bố hai loại
đất chính ở nc ta.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
<i>B</i>
<i> c 3:</i> - GV trỡnh by: Đất là nguồn tài nguyên quý giá nhng chỉ có hạn. Vì vậy việc
sử dụng đất cần đi đơi với bảo vệ và cải tạo.
- GV yêu cầu HS nêu một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất ở địa phơng.
<i><b>Kết luận: Nớc ta có nhiều loại đất nhng diện tích đất lớn hơn cả là đất phe-ra-lít màu</b></i>
đỏ hoặc màu vàng ở vùng đồi núi và đất phù sa ở vùng đồng bằng.
<i><b>2. Rõng ë níc ta</b></i>
<b>Hoạt động 4: làm việc theo nhóm</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i> Yêu cầu HS quan sát các hình 1,2,3; đọc SGK và hoàn thành bài tập sau:
+ Chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt đới và vùng rừng ngập mặn trên lợc đồ.
+ Hồn thành bảng sau:
<i><b>Rõng</b></i> <i><b>Vïng ph©n bè</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i>
<i>Rừng rậm nhiệt </i>
<i>i</i> i nỳi iu ho khớ hậu, che phủ đất,…
<i>Rừng ngập mặn</i> Đất thấp ven biển Giữ đất lại ngày càng lấn ra biển.
B
ớc 2: - Đại diện nhóm HS trình bày kết quả làm việc trớc lớp.
- Mt s HS ch trên bản đồ vùng phân bố rừng và vùng phân bố rừng rậm nhiệt đới
và rừng ngập mặn.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<b>Hoạt động 5: Làm việc cả lớp</b>
+ Địa phơng em đã làm gì để bảo vệ rừng?
- GV phân tích giúp HS hồn thiện câu trả lời.
<b>- Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò :</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>
- Xỏc định và mơ tả đợc vị trí của nớc ta trên bản đồ.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí Việt Nam ở mức độ đơn giản.
- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của nớc ta trên bản đồ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Phiếu học tập có vẽ lợc đồ trống Việt nam. Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Nêu tên và vùng phân bố chủ yếu của các loại đất chính ở nớc ta.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b>
<b>Hoạt động 3: Làm việc cá nhân</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1</i>: Gọi một số HS lên chỉ và mơ tả vị trí, giới hạn của nớc ta trên lợc đồ.
GV sửa chữa và giúp HS hồn thành phần trình bày.
<b>Hoạt động4: Tổ chức trò chơi đối đáp nhanh.</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1</i>: GV chia nhóm và hớng dẫn cách chơi.
<i>B</i>
<i> ớc 2</i>: HS tiến hành chơi.
Giáo viên quan sát hớng dẫn thêm.
<i>B</i>
<i> c 3</i>: T chức cho HS nhận xét đánh giá.
<b>Hoạt động 5: Làm vic theo nhúm</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1</i>: HS thảo luận và hoàn thành câu 2 trong SGK.
<i>B</i>
<i> ớc 2</i>: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả ( Mỗi nhóm trình bày 1 yếu tố)
GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<i><b>Yếu tố tự nhiên</b></i> <i><b>Đặc điểm chính</b></i>
<i>a hỡnh</i> 3/4 din tớch phn đất liền là đồi núi, 1/4 diện tích phần đất
liền là vùng đồng bằng.
<i>Khí hậu</i> Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
<i>Sơng ngịi</i> Nhiều sơng nhng ít sơng lớn. Sơng của nớc ta có lợng nớc
thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa.
<i>Đất </i> Có 2 loại đất chính: đất phe-ra-lít ở vùng đồi núi, đất phù
sa ở vùng đồng bằng.
<i>Rừng</i> Có 2 loại rừng chính: rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yêu
ở vùng đồi núi, rng ngp mn vựng ven bin.
<i><b>Địa lí</b></i>
<b> Dân số nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài nµy, HS</b>
- Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số của
- Biết đợc nớc ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh.
- Nhớ số liệu dân số của nớc ta ở thời điểm gần nhất.
- Nêu đợc một số hậu quả do dân số tăng nhanh.
- Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Bảng số liệu về dân số các nớc Đông Nam á năm 2004.
- Biu tng dõn s Vit Nam. Tranh về hậu quả của tăng dân số nhanh.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Nêu đặc điểm chính về địa hình, khí hậu, sơng ngòi, đất, rừng của nớc ta.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<i><b>1. D©n sè</b></i>
<b>Hoạt động 3: - Làm việc cỏ nhõn</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i> HS quan sát bảng số liệu dân số các nớc Đông Nam á năm 2004 và trả lời câu
hỏi của mục 1 SGK.
<i>B</i>
<i> ớc 2</i>: HS trình bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<i><b>Kết luận: Năm 2004, nớc ta có số dân là 82 triệu ngời.</b></i>
- Dõn s nc ta đứng thứ 3 ở Đông Nam á và là một trong những nớc đông dân trên
thế giới.
<i><b>2. Gia tăng dân số</b></i>
<b>Hot ng4: Lm vic theo cp</b>
<i>B</i>
<i> c 1</i>: HS quan sát biểu đồ dân số qua các năm, trả lời câu hỏi ở mục 2 SGK.
<i>B</i>
<i> ớc 2</i>: HS trình bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiên câu trả lời.
Kết luận: - Số dân tăng qua các năm
+ Năm 1979: 52,7 triệu ngời.
+ Năm 1989: 64,4 triệu ngời.
+ Năm 1999: 76,3 triệu ngời.
- Dõn số nớc ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu ngời.
<b>Hoạt động 5: Làm việc theo nhúm</b>
<i>B</i>
<i> ớc 1</i>: HS dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết, nêu một số hậu quả do dân số tăng
nhanh.
B
ớc 2 : HS trình bày kết quả.
<b>Các dân tộc, sự phân bố dân c</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>
- Biết dựa vào bảng số liệu, lợc đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự phân
bố dân c ở nớc ta.
- Nêu đợc một số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta.
- Có ý thức tơn trọng, đồn kết các dân tộc.
<b>II. §å dïng d¹y - häc</b>
Tranh ảnh về một số dân tộc, làng bản. Bản đồ Mật độ dân số Việt Nam.
III.Các hoạt động dạy - học
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Dân số tăng nhanh gây những khó khăn gì trong việc nâng cao đời sơng của nhân
dân? Lấy ví dụ minh hoạ.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<i><b>1. Các dân tộc.</b></i>
<b>Hoạt động 3: Làm vic cỏ nhõn</b>
- HS dựa vào tranh ảnh, kênh chữ trong SGK, trả lời các câu hỏi sau:
+ Dõn tc no cú s dân đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít ngời chủ yếu
sống ở đâu?
+ Kể tên một số dân tộc ít ngời ở nớc ta.
- Đại diện một số HS trình bày kết quả.
- GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<i><b> 2. Mật độ dân số.</b></i>
<b>Hoạt động 4: Làm việc cả lớp</b>
+ Dựa và SGK em hãy cho biết mật độ dân số là gì?
- GV: Để biết mật độ dân số, ngời ta lấy tổng số dân tại một thời điểm của một vùng
hay một quốc gia chia cho diện tích tự nhiên của vùng hay quốc gia đó.
Cho HS thực hành tính mật độ dân số của huyện A:
+ Dân số của huyện A là 30 000ngời. Diện tích đất tự nhiên của huyện A là 300 km2.
Mật độ đợc tính nh sau: 30 000 ngời : 300 km2 = 100 ngời/km2
- HS quan sát bảng mật độ dân số và trả lời câu hỏi:
+ Nêu nhận xét về mật độ dân số nớc ta so với mật độ dân số thế giới và một số nớc
châu á.
<i><b>3. Ph©n bè d©n c.</b></i>
<b>Hoạt động 5: Làm việc theo cặp</b>
- HS quan sát lợc đồ mật độ dân số, tranh ảnh về làng ở đồng bằng, bản (buôn) + Dân
c nớc ta tập trung đông đúc ở những vùng nào?
- HS trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ những vung đông dân, tha dân.
<i><b>* Kết luận: Dân c nớc ta phân bố không đều.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Địa lí</b></i>
<b> Nông nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:</b>
- Bit ngnh trng trt cú vai trị chính trong sản xuất nơng nghiệp, chăn ni.
- Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Bản đồ Kinh tế Việt Nam.
- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây CN, cây ăn quả ở nớc ta.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: </b>
Nêu đặc điểm sự phân bố dân c ở nớc ta?
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<i><b>1. Ngành trồng trọt</b></i>
<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>
- Cho biết ngành trồng trọt có vai trị gì trong sản xuất nơng nghiệp ở nớc ta?
-Trồng trọt là ngành sản xuất chính của nông nghiệp, mạnh hơn chăn nuôi.
<b>Hoạt động 4: Làm việc theo cặp. HS quan sát và trả lời câu hỏi của mục 1 SGK:</b>
+ Kể tên một số cây trồng chính ở nớc ta?
+ Cho biết loại cây nào c trng nhiu hn c?
- HS trình bày kết quả , GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<i><b>* Kt luận: Nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây</b></i>
CN và cây ăn qu ngy cng c trng nhiu.
- Gv nêu câu hỏi:
+ Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là c©y xø nãng?
+ Nớc ta đã đạt đợc thành tích gì trong việc trồng lúa gạo?
- GV tóm tắt: Việt nam đã trở thành nớc xuất gạo hàng đầu thế giới.
<b>Hoạt động 5: Làm việc cá nhân. HS quan sát hình 1</b>
+ Hãy cho biết lúa gạo, cây CN lâu năm đợc trồng chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên
hay đồng bằng?
- HS trình bày, chỉ bản đồ vùng phân bố một số cây trồng chủ yếu ở nớc ta.
<i><b>* Kết Luận: - Cây lúa gạo đợc trồng nhiều vựng ng bng, </b></i>
- Cây CN lâu năm trồng nhiỊu ë vïng nói
- Cây ăn quả trồng nhiều ở vùng đồng bằng Nam Bộ,
<i><b>2. Ngành chăn nuôi</b></i>
<b>Hoạt động 6: Làm việc cả lớp. GV nêu câu hỏi: </b>
+ Vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày càng tăng?
+ Kể tên một số vật nuôi ở nớc ta?
<b>Lâm nghiệp và thuỷ sản</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bµi nµy, HS:</b>
- Biết dựa vào sơ đồ, biểu đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ rừng và các nguồn lợi thuỷ sản.
<b>II. §å dïng d¹y - häc</b>
- Bản đồ Kinh tế Việt Nam. Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Hãy kể một số loại cây trồng ở nớc ta. Loại cây nào đợc trồng nhiều nhất?
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<i><b>1. L©m nghiÖp</b></i>
<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp. HS quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi trong SGK:</b>
Kể tên các hoạt động chính của ngành lâm nghiệp.
<i><b>* Kết luận: lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và các</b></i>
lâm sản khác.
<b>Hoạt động 4: Làm việc theo cặp. HS quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi.</b>
+ Nêu nhận xét về sự thay đổi diện tích rừng ở nớc ta.
- HS trình bày kết quả , GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời:
GV : Tổng diện tích rừng = DiƯn tÝch rõng tù nhiªn + diƯn tÝch rõng trång
<i><b>* KÕt luËn: </b></i>
+ Từ 1980 - 1995, diện tích rừng giảm do khai thác bừa bãi, đốt rừng làm nơng.
+ Từ 1995 - 2004, diện tích rừng tăng do Nhà nớc, nhân dân tích bảo vệ rừng.
- GV: Trång rừng, khai thác rừng có ở những đâu? (Chủ yếu ở miền núi, trung du và
một phần ven biển).
<i><b>2. Ngành thuỷ sản</b></i>
<b>Hot ng 5: Lm vic theo nhúm. GV phát phiếu học tập.</b>
- HS thảo luận theo câu hỏi trong phiu hc tp:
+ Kể tên một số loài thuỷ sản mà em biết.
+ Nc ta cú nhng iu kin thuận lợi nào để phát triển ngành thuỷ sản?
+ Hãy so sánh sản lợng thuỷ sản của nớc ta năm 1990 và năm 2003.
+ Hãy kể một số loài thuỷ sn c nuụi nhiu nc ta.
- HS trình bày kÕt qu¶.
<i><b>* Kết luận :+ Ngành thuỷ sản gồm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.</b></i>
+ Sản lợng thuỷ sản ngày càng tăng, trong đó sản lợng ni trồng thuỷ sản tăng nhanh
hơn sản lợng đánh bắt.
+ Các loại thuỷ sn ang c nuụi nhiu.
<i><b>Địa lí</b></i>
<b>CÔNG NGHIệP</b>
<b>I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>
- Nờu c vai trị của CN và thủ CN.
- Biết nớc ta có nhiều ngành CN và thủ CN.
- Kể đợc tên sản phẩm của một số ngành CN.
- Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ công nổi tiếng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Tranh ảnh về một số ngành CN, thủ CN và sản phẩm của chúng.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III. Hoạt động dạy - học </b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động gì? Phân bố chủ yếu ở đâu?
<i><b>1. Các ngành CN</b></i>
<b>Hot ng 3: Lm vic theo cp</b>
- HS làm các bài tập ở mục 1 trong SGK.
- HS trình bày kết quả, GV giúp HS trình bày câu trả lời.
<i><b>* Kết luận:</b></i>
- Nớc ta có nhiều ngành CN.
- Sản phẩm của từng ngành cũng rất đa dạng.
- Gv nờu cõu hi: ngnh CN có vai trị nh thế nào đối với đời sống và sản xuất? (Cung
cấp máy móc cho sản xuất, các đồ dùng cho sản xuất và xuất khẩu).
<i><b>2. NghỊ thđ c«ng</b></i>
<b>Hoạt động 4: Làm việc cả lớp. HS trả lời câu hỏi ở mục 2 trong SGK:</b>
+ Hãy kể tên một số nghề thủ công nổi tiếng ở nớc ta mà em biết?
- GV kết luận: Nớc ta có rấ nhiều nghề thủ cơng.
<b>Hoạt động 5: Làm việc cá nhân.</b>
- Nghề thủ cơng ở nớc ta có vai trị và đặc điểm gì?
- HS trình bày, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời và chỉ trên bản đồ những địa phơng
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
- Vai trò: Tận dụng lao động, nguyên liệu, tạo nhiều sản phẩm phục vụ cho đời sng,
sn xut v xut khu.
- Đặc điểm:
+ Nghề thủ công ngày càng phát triển khắp cả nớc, dựa và sự khéo léo của ngời thợ và
nguồn nguyên liệu sẵn có.
<b>CÔNG NGhIệP (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bµi nµy, HS:</b>
- Chỉ trên bản đồ sự phân bố một số ngành CN của nớc ta.
- Nêu đợc tình hình phân bố một số ngành CN.
- Xác định dợc trên bản đồ vị trí các trung tâm CN lớn là Hà Nội, thành phố Hồ Chí
Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu,…
- Biết một số điều kiện để hình thành trung tâm CN Thành phố HCM.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Bản đồ Kinh tế Việt Nam.
- Tranh ảnh về một số ngành CN. Phiếu học tập.
<b>II. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Nghề thủ cơng ở nớc ta có vai trị và đặc điểm gì?
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<i><b>3. Ph©n bố các ngành CN</b></i>
<b>Hot ng 3: Lm vic theo cp. HS trả lời câu hỏi trong mục 3 SGK.</b>
+ Dùa vào hình 3, em hÃy tìm những nơi có các ngành CN khai thác tan, dầu mỏ,
a-pa-tít, CN nhiệt ®iƯn, thủ ®iƯn.
- HS trình bày, chỉ trên bản đồ nơi phân bố của một số ngành CN.
- HS gắn các bức ảnh lên bản đồ hoặc tìm trên bản đồ những địa điểm tơng ứng với
các bức ảnh thể hiện một số ngành CN.
<i><b>*Kết luận: - CN phân bố tập trung chủ yếu ở đồng bằng, vùng ven biển.</b></i>
- Phân bố các ngành:
+ Khai thác khoáng sản: Than ở Quảng Ninh; a-pa-tít ở Lào cai, dầu khí ở thềm lục
địa phía Nam nớc ta.
+ Điện: Nhiệt điện Phả Lại, Bà Rịa - Vung Tàu,…; thuỷ điện ở Hồ Bình,…
<b>Hoạt động 4: Làm việc cá nhân - GV phát phiếu học tập.</b>
- HS dựa vào SGK và hình 3, Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng.
<i><b>A - Ngµnh CN</b></i> <i><b>B - Phân bố</b></i>
1. Điện (nhiệt điện)
2. Điện (thuỷ điện)
3. Khai thác khoáng sản
4.Cơ khí, dệt may, thực phẩm.
a. ở nơi có khoáng sản
b. ở gần nơi có than, dâu khí
c. nơi có nhiều lao động, nguyên liệu, ngời
mua hàng.
d. ở nơi có nhiều thác ghềnh
<i><b>4. Các trung tâm CN lín ë níc ta</b></i>
<b>Hoạt động 5: Làm việc theo nhóm. HS làm các bài tập của mục 4 SGK.</b>
- HS trình bày, chỉ trên bản đồ các trung tâm CN lớn ở nớc ta. Hà Nội, Thành phố Hồ
Chí Minh, Nng,
<i><b>Địa lí</b></i>
<b> Giao thông vận tải</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>
- Bit nc ta có nhiều loại hình và phơng tiện GT. Loại hình vận tải đờng ơ tơ có vai
trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá và hành khách.
- Nêu đợc một vài đặc điểm phân bố mạng lới GT của nớc ta.
- Xác định đợc trên bản đồ GT Việt Nam một số tuyến đờng GT, các sân bay quốc tế
- Có ý thức bảo vệ các đờng GT và chấp hành luật GT khi đi đờng.
<b>II. Đồ dung dạy - học</b>
- Bản đồ Giao thơng Việt Nam. Tranh ảnh về loại hình và PT GT. Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: </b>
+ CN khai thác KS tập trung ở đâu, những ngành CN khác tập trung chủ yếu ở đâu?
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trc tip</b>
<i><b>1. Các loại hình giao thông vận tải</b></i>
<b>Hot ng 3: Làm việc theo cặp. HS trả lời câu hỏi ở mục 1 trong SGK.</b>
+ Hãy kể tên các loại hình GT vận tải trên đất nớc ta mà em bit.
+ Loại hình vận tải nào quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá.
- HS trình bày câu hỏi, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<i><b>* Kết luận: </b></i>
- Nớc ta có đủ các loại hình GT vận tải: đờng ô tô, đờng sắt, đờng sông, đờng biển,
đ-ờng hàng khơng.
- Đờng ơ tơ có vai trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá và hành khách.
- Yêu câu HS kể tên các phơng tiện GT thờng đợc sử dụng.
- GV: Vì sao loại hình vận tải đờng ơ tơ có vai trị quan trọng nhất?
<b>Hoạt động 4: Làm việc cá nhân. HS làm bài tập ở mục 2 trong SGK.</b>
- GV: Khi nhận xét sự phân bố, các em chú ý quan sát xem mạng lới giao thông của
nớc ta phân bố toả khắp đất nớc hay tập trung ở một số nơi. Các tuyến đờng chính
chạy theo chiều Bắc - Nam hay theo chiều Đông - Tõy?
- HS trình bày kết quả.
<i><b>* Kết luận:</b></i>
- Nc ta có mạng lới giao thơng toả đi khắp đất nớc.
- Các tuyến giao thông chính chạy theo chiều Bắc Nam.
- Quốc lộ 1A, đờng sắt Bắc - Nam là tuyến đờng ô tô và đờng sắt dài nhất, chạy dọc
theo chiều dài đất nớc.
- S©n bay quèc tÕ: Nội Bài (Hà Nội), Tân Sơn Nhất (TP Hồ Chi Minh), Đà Nẵng.
- Những thành phố có cảng biển lớn: Hải phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
<b>thơng mại và du lịch</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS bit s lc về khái niệm: thơng mại, nội yhơng, ngoạih thơng ; vai trò của ngành
thơng mại trong đời sống và sản xuất.
- Nêu đợc các mặt hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu ở nớc ta. Các điều kiện thuận lợi để
phát triển ngành du lịch
- Xác định trên bản đồ các trung tâm thơng mại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và
các trung tâm du lch ln ca nc ta.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Bn hnh chính Việt Nam.
Su tầm tranh ảnhvề các trung tâm thơng mại và du lịch.
<b>III.Hoạt động dạy </b>–<b> hoc:</b>
<b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: Kể tên các loại hình giao thơng ở nớc ta?</b>
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b>
<i><b>1.Hoạt động thơng mại.</b></i>
<b>Hoạt động 3 (HS làm việc cá nhân)</b>
* HS dựa vào SGK và trả lời câu hỏi sau:
- Thơng mại gồm những hoạt động nào?
- Những địa phơng nào có hoạt động thơng mại phát triển nhất nớc ta?
- Nêu vai trò của ngành thơng mại.
- Kể tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu của nớc ta.
* HS trình bày kết quả kết hợp chỉ bn
<i>* GV kết luận</i>: Thơng mại là ngành thực hiện việc mua bán hàng hoá, bao gồm:
Nội thơng: buôn bán ở trong nớc.
Ngoại thơng: buôn bán với nớc ngoài.
Hot động thơng mại phát triển nhất ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Vai trị của thơng mại: cầu ni gia sn xut vi tiờu dựng.
Xuất khẩu: khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ, CN thực phẩm, hàng thủ công
nghiệp, nông sản, thuỷ sản
Nhập khẩu: máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu, nhiên liệu.
* HS nhắc lại.
<i><b>2.Ngành du lịch</b></i>
<b>Hot động 4 (làm việc theo nhóm)</b>
* HS dựa vào SGK, tranh ảnh để trả lời các câu hỏi:
- Vì sao những năm gần đây, lợng khách du lịch đến nớc ta ngày một tăng lên?
(Đời sống nâng cao, các dịch v du lch c ci thin)
- Kể tên các trung tâm du lịch lớn của nớc ta? (Hà Nội, Thành phè Hå ChÝ Minh, H¹
Long, HuÕ, Nha Trang…)
* HS trình bày kết quả và chỉ bản đồ
<i>* GV kết kuận</i>: Nớc ta có diều kiện phát triển du lịch. Số lợng khách du lịch hàng năm
tăng lên do đời sống đợc năng cao, các dịch vụ du lịch phát triển.
Các trung tâm du lịch lớn nh: Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu…
<b>Hoạt động 5 : Củng cố dặn dũ: GV nhn xột gi hc </b>
<i><b>Địa lí</b></i>
- Bit h thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của nớc ta ở mức
độ đơn giản.
- Xác định đợc trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn
của nc ta.
- Giáo dục HS ham thích học bộ môn.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
Bản đồ trống Việt Nam, Các bản đồ : phân bố dân c, kinh tế Việt Nam.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
Thơng mại có vai trị gì?
Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b>
<b>Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)</b>
- GV cho c¶ líp làm các bài tập trong SGK.
- Các nhóm trình bày bài, các nhóm khác bổ sung, nhận xét
- HS ch bản đồ về sự phân bố dân c và một số ngành kinh tế của nớc ta.
<i><b>Gợi ý HS trả lời:</b></i>
<i>C©u 1:</i>
- Nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc kinh có số dân đơng nhất, sống tập trung ở các đồng
bằng và ven biển, các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở vùng núi.
<i>C©u 2: </i>
<i><b>Các câu đúng: </b></i>
- ở nớc ta, lúa gạo là loại cây đợc trồng nhièu nhất.
- Trâu, bị đợc ni nhiều ở vùng núi: lợn và gia cầm đợc nhiều ở đồng bằng.
- Nớc ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.
- Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi hoạt động
th-ơng mi phỏt trin nht c nc.
<i><b>Các câu sai:</b></i>
- Dõn c nớc ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyờn.
- Đờng sắt có cai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở
nớc ta.
<i>Câu 3:</i>
- Sân bay quốc tế: Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng
- Thành phố có cảng lớn nhất ở nớc ta: Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí
Minh.
<i>C©u 4:</i>
Cho HS chỉ trên bản đồ đờng sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A.
<b>Hoạt động 4: Chơi trò chơi: Những ơ chữ kì diệu. </b>
- GV phỉ biÕn luật chơi và cho HS chơi.
- GV quan sát hớng dẫn HS chơi.
<b>Ôn tập học kì i</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
Học sinh đợc củng cố những kiến thức đã học trong học kì I để chuẩn bị cho
kiểm tra nh kỡ.
Học sinh nắm chắc bài có hệ thống.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Đồ dùng d¹y häc:</b>
Phiếu học tập.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:</b>
Học sinh kể tên các sân bay quốc tế của nớc ta?
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>
<b>Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp.</b>
Cho học sinh nhắc lại các bài địa lí mà các em đã học trong học kì I vừa qua.
Giáo viên lm cõu hi cho hc sinh bc thm.
Giáo viên nêu nhiƯm vơ cđa giê «n tËp.
Học sinh bốc thăm đợc câu hỏinào thì trả lời câu hỏi đó. Nếu khơng trả lời đợc
thì đổi câu hỏi khác nhng phải bị trừ điểm.
Cho học sinh bốc thăm câu hỏi để trả lời câu hỏi, Cả lớp theo dõi, nhận xét.
<b>Câu hỏi gợi ý:</b>
1)Nêu vị trí, giới hạn, hình dạng và diện tích của nớc ta?
2)Trình bày đặc điểm chính của địa hình nớc ta?
3)Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta?
4)Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì?
5)Biển có vai trị nh thế nào đối với sản xuất và đời sống?
6)Nớc ta có mấy loại đất chính?
7)Nêu một số tác dụng của rừng đối với đời sống của nhân dân ta?
8)Dân số tăng gây ra hậu quả gì?
9)Nêu những điều kiện để phát triển du lịch ở nớc ta?
10)Nớc ta có những loại hình giao thơng vận tải nào?
<b>Hoạt động 4: Củng cố dặn dị :</b>
Giáo viên hệ thống bài học.
<i><b>Địa lí</b></i>
<b>Kim tra định kì cuối học kì I</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Học sinh đợc kiểm tra những kiến thức mà các em đã học tronghọc kì I.
Học sinh nắm chắc bài vận dụng vào làm bài đợc tốt.
Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù giác làm bài.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Hc sinh ụn tp .
<b>III.Hot ng dy hc:</b>
Đề chung toàn khối.
Địa lí
<b>Châu á</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết dựa vào lợc đồ (bản đồ) nêu đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu á.
- Nhận biết đợc độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên châu á.
- Đọc đợc tên các dãy núi cao và đồng bằng lớn của châu á.
- Nêu đợc một số cảnh thiên nhiên châu á và nhận biết chúng thuộc khu vc
no ca chõu ỏ.
<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- Quả địa cầu., bản đồ Tự nhiên châu á.
<b>Hoạt động 1: </b><i>Kiểm tra bài cũ</i>: (3p)
+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc, dân tộc nào đơng nhất ?
+ Hãy nêu đặc điểm sự phân bố dân c của nớc ta.
<b>Hoạt động 2: </b><i>Giới thiệu bài</i>: Trực tiếp (1p)
<i><b>1. Vị trí địa lí và giới hạn</b></i>
<b>Hoạt động 3: </b><i>Làm việc theo nhóm nhỏ </i>(15p)
- Yêu cầu HS quan sát Hình 1 và trả lời câu hỏi trong SGK:
+ Nêu tên các châu lục và đại dơng mà châu á tiếp giáp.
+ So sánh diện tích của châu á với các châu lục khác.
- HS báo cáo KQ, kết hợp chỉ bản đồ vị trí và giới hạn của châu á.
<i><b>Kết luận: Châu </b></i>á nằm ở bán cầu Bắc; có 3 phía giáp biển và đại dơng. Châu á
có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới.
<b>Hoạt động 4: </b><i>Làm việc theo cặp</i> (10p)
- HS quan sát H3, sử dụng chú giải để nhận biết các khu vực của châu á.
- 2 HS đọc tên các khu vực đó, nêu tên theo kí hiệu a,b,c,d,đ của H2 rồi tìm
chữ ghi tơng ứng các khu vực trờn.
a - Khu vực Đông Nam á. d - Khu vực Bắc á.
b - Khu vực Trung á. đ - Khu vực nam á.
- Đại diện HS trình bày, 2 HS nhắc lại tên cảnh thiên nhiên và nhận xét về sự đa
dạng của thiên nhiên châu á.
<i><b>- Kt lun: Chõu </b></i>ỏ cú nhiều cảnh thiên nhiên.
<b>Hoạt động 5: </b><i>Làm việc cá nhân và cả lớp</i> (7p)
- YC HS tìm trên H3 các đồng bằng và dãy núi rồi ghi lại tên của chúng.
- Gọi HS đọc tên các đồng bằng và dãy núi đó.
<i><b>Kết luận: Châu </b></i>á có nhiều dãy núi và đồng bằng lớn.
<b>Hoạt động 6: </b><i>Củng cố </i>–<i> dặn dò</i>: (2p)
- Hệ thống bài: HS đọc bài học.
- Chuẩn bị bi sau: Chõu ỏ ( tip)
Địa lí
<b>Châu á</b><i><b>(tiếp theo)</b></i>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Nêu đợc đặc điểm về dân c, 1 số hoạt động kinh tế của ngời dân châu á
- Dựa vào lợc đồ, nhận biết 1 số hoạt động của ngời dân châu á.
- Biết đợc khu vực Đông nam á có khí hậu nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cõy
cụng nghip v khai thỏc khoỏng sn.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>
- Bản đồ các nớc châu á.. Bản đồ tự nhiên châu á.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i>Kiểm tra bài cũ</i>: (3p)
+ Nêu vị trí của châu á? Nêu đặc điểm tự nhiên của châu á?
<b>Hoạt động 2: </b><i>Giới thiệu bài</i>: Trực tiếp. (1p)
<i><b>3. C dân châu </b><b>á</b><b>.</b></i>
<b>Hot ng 3: </b><i>Lm vic c lp</i> (8p)
- HS làm việc với bảng số liệu về dân số các châu ở bài 17, so sánh số dân châu
á với dân số các châu lục khác.
- HS c on văn ở mục 3 và đa ra nhận xét về ngời dân châu á.
- Kết luận: Châu á có số dân đông nhất trên thế giới. Phần lớn dân c châu á da
vàng và sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ.
<i><b>4. Hoạt động kinh tế.</b></i>
<b>Hoạt động 4: </b><i>Làm việc cả lớp sau đó theo nhóm nhỏ </i>(12p).
- Yêu cầu HS quan sát hình 5 và đọc bảng chú giải để nhận biết các hoạt động
sản xuất khỏc nhau ca ngi dõn Chõu ỏ.
- HS lần lợt nêu tên một số ngành sản xuất: trồng bông, trồng lúa mì, lúa gạo,
- Kết luận: Ngời dân Châu á phần lớn làm nông nghiệp, nông sản chính là lúa
gạo, lúa mì, thịt, trứng sữa. Một số nớc phát triển ngành công nghiệp: Khai thác dầu
mỏ, sản xuất ô tô,
<i><b>5. Khu vực Đông Nam </b><b>á</b></i>
<b>Hot ng 5: </b><i>Lm việc cả lớp</i> (10p)
- Yêu cầu HS quan sát hình 3 bài 17, hình 5 bài 18. GV xác định lại vị trí địa lí
khu vực Đơng Nam á, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực.
- GV lu ý khu vực Đơng Nam á có đờng xích đạo chạy qua nên khí hậu nóng,
loại rừng chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới.
- Yêu cầu HS quan sát hình 3 bài 17 để nhận xét địa hình: núi là chủ yếu, có độ
cao trung bình; đồng bằng nằm dọc sơng ln v ven bin.
<i><b>Kết luận: Khu vực Đông Nam</b></i> ¸ cã khÝ hËu giã mïa nãng, Èm. Ngêi d©n trồng
nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, khai thác khoáng sản.
<b>C¸c níc l¸ng giỊng cđa ViƯt Nam</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Dựa vào lợc đồ (bản đồ) nêu đợc vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào. Trung
Quốc và tên thủ đô ba nớc này.
- Nhận biết đợc Cam-pu-chia và Lào là hai nớc nông nghiệp, mới phát triển
công nghiệp.
- Trung Quốc có số dân đơng nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng về
một số mặt hàng công nghiệp v th cụng truyn thng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn đồ các nớc châu á, bản đồ tự nhiên châu á.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i>Kiểm tra bài cũ</i>: (3p)
+ Nêu đặc điểm dân c châu á?
<b>Hoạt động 2</b><i>: Giới thiệu bài</i>: trực tiếp (1p)
<i><b>1. Cam-pu-chia</b></i>
<b>Hoạt động 3: l</b><i>àm việc theo cặp</i> (10p)
- Yêu cầu HS quan sát hình 3 bài 17 và hình 5 bài 18, nhận xét Cam-pu-chia
thuộc khu vực nào của châu á, giáp những nớc nào? đọc SGK để nhận biết về địa hình
và các ngành sản xuất chính của nớc này.
(Cam-pu-chia thuộc khu vực Đông Nam á; giáp Việt Nam, Lào, Thái Lan và
vịnh Thái Lan; địa hình chủ yếu là đồng bằng dạng chảo trũng, ở giữa có Biển Hồ;
các ngành sản xuất chính là trồng lúa gạo, cao su, hồ tiêu, làm đờng thốt nốt, đánh bắt
cá.
<i><b>KÕt luËn: Cam-pu-chia nằm ở Đông Nam á, giáp Việt Nam, đang phát triển</b></i>
nông nghiệp và chế biến nông sản.
<i><b>2. Lào</b></i>
<b>Hot ng 4: </b><i>Làm việc theo nhóm</i> (12p)
- Yêu cầu HS quan sát hình 3 bài 17 và hình 5 bài 18, đọc đoạn văn về Lào
trong SGK và hoàn thành bảng sau:
Nớc Vị trí địa lí địa hình
chÝnh S¶n phÈm chÝnh
Cam-pu-chia <i>- Khu vực Đông Nam ¸, gi¸pViƯt Nam, th¸i Lan, Lào, biển</i> <i>-Đồng bằngdạng lòng</i>
<i>chảo</i>
<i>- Lỳa go, cao su,</i>
<i>hồ tiêu, đờng tht</i>
<i>nt.</i>
<i>- Cá</i>
Lào <i>- Khu vực Động Nam á, gi¸p</i>
<i>ViƯt Nam, Trung Qc, </i>
<i>Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia.</i>
<i>- Không giáp biển.</i>
<i>- Núi và</i>
<i>cao nguyên.</i> <i>- Quế, cánh kiến,lúa gạo,</i>
- Yêu cầu HS quan sát ảnh trong SGK và nhận xét về các công trình kiến trúc,
<i><b>Kt lun: Cú s khác nhau về vị trí địa lí, địa hình; cả hai nớc này đều là nớc</b></i>
nông nghiệp, mới phát triển cơng nghiệp.
<i><b>3. Trung Qc</b></i>
<b>Hoạt động 5</b><i>: Làm việc theo nhóm và các lớp</i> (12p)
- Yêu cầu HS làm việc với hình 5 bài 18 và gợi ý trong SGK để rút ra nhận xét:
Trung Quốc có diện tích lớn, số dân đơng, Trung Quốc là nớc láng giềng ở phía Bắc
nớc ta.
- Cho HS quan sát hình 3 để giới thiệu về Vạn lí Trờng Thành. (Một di tích lịch
sử vĩ đại, nổi tiếng của Trung Quốc đợc xây dựng nhằm bảo vệ đất nớc, nay là địa
điểm du lịch nổi tiếng).
<i><b>Kết luận: Trung Quốc có diện tích lớn, có số dân đơng nhất trên thế giới, nền</b></i>
kình tế đang phát triển mạnh với một số mặt hàng cơng nghiệp, thủ cơng nghiệp nổi
tiếng.
<b>Ch©u ¢u</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Dựa vào lợc đồ, bản đồ để nhận biết, mơ tả đợc vị trí, giới hạn của Châu Âu,
đọc tên một số dẫy núi, đồng Bằng, sông lơn của Châu Âu; đặc điểm địa hình của
Châu Âu.
- Nắm đợc đặc điểm địa hình của thiên nhiên Châu Âu.
- Nhận biết đợc đặc điểm dân c và hoạt động kinh tế chủ yếu của ngời dân
Châu Âu.
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
- Bản đồ thế giới. Bản đồ tự nhiên Châu Âu. Bản đồ các nớc Châu Âu.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i>Kiểm tra bài cũ:</i> (3p)
+ Nêu vị trí địa lí của Lào, Cam-pu-chia? Kể một số mặt hàng của TQ?
<b>Hoạt động 2: </b><i>Giới thiệu bài </i>(1p)
<i><b>1. Vị trí địa lí, giới hạn</b></i>
<b>Hoạt động 3: </b><i>Làm việc cá nhân</i> (12p)
- HS làm việc với hình 1 và bảng số liệu về diện tích của các châu lục ở bài 17;
trả lời các câu hỏi gợi ý trong bài để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn, diện tích châu Âu
với châu á.
- HS báo cáo kết quả làm việc và chỉ trên bản đồ.
<i><b>Kết luận: Châu Âu nằm ở phía tay châu </b></i>á, ba phía giáp biển và đại dơng.
<i><b>2. Đặc điểm tự nhiên</b></i>
<b>Hoạt động 4: </b><i>Làm việc theo nhóm nhỏ</i> (12p)
- Quan sát hình 1 trong SGK, đọc cho nhau nghe tên các dãy núi, đồng bằng
lớn của châu Âu. Trao đổi để đa ra nhận xét về vị trí của núi, đồng bằng ở Tây Âu,
- HS trình bày kết quả.
- GV khỏi quát lại: Châu Âu có những đồng bằng lớn trải từ Tây Âu qua Trung
Âu sang Đông Âu (Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích Châu âu); các dãy núi nối tiếp
nhau ở phía nam, phía bắc; dãy U – ran là danh giới của châu âu với châu á ở phía
đơng; châu âu chủ yếu nằm ở đới khí hậu ơn hịa, có rừng lá kím và rừng lá rộng. Mùa
đông gần hết lãnh thổ châu âu phủ tuyết trắng.
<i><b>Kết luận: Châu Âu chủ yếu có địa hình là đồng bằng, khí hậu ơn hịa.</b></i>
<i><b>3. Dân c và hoạt động kinh tế ở châu Âu.</b></i>
<b>Hoạt động 5: </b><i>Làm việc cả lớp</i>. (10p)
- HS nhận xét bảng số liệu ở bài 17 về dân số châu Âu, quan sát hình 3 để nhận
biết nét khác biệt của ngời châu Âu và châu á.
- Cho Hs quan sát hình 4 và gọi một số em kể tên nhứng hoạt động sản xut ca
ngi dõn chõu u.
<i><b>- Kết luận: Đa số dân châu Âu là ngời da trắng, nhiều nớc có nền kinh tế phát</b></i>
triển.
Địa lí
<b>Một số nớc ở châu Âu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Học xong bài này, HS:
- Nhn bit đợc vị trí, đặc điểm lãnh thổ của liên bang Nga, Pháp.
- Nhận biết một số nét về dân c, kinh t ca nc Nga, Phỏp.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- bản đồ các nớc châu Âu. Một số ảnh về liên bang Nga và Pháp.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i>Kiểm tra bài cũ</i>: (3p)
+ Nêu đặc điểm về địa hình và khí hậu của châu Âu?
+ Nêu đặc điểm về dân c, hoạt động kinh tế kinh tế của châu Âu
<b>Hoạt động 2: </b><i>Giới thiệu bài</i>: Trực tiếp (1p)
<i><b>1. Liªn bang Nga.</b></i>
<b>Hoạt động 3: </b><i>Làm việc theo nhóm đơi </i>(13 p)
- u cầu HS dựa vào SGK để hồn thành bảng sau đây:
<i><b>Liên bang Nga</b></i>
<b>C¸c u tố</b> <b>Đặc điểm </b><b> sản phẩm chính của ngàng sản</b>
<b>xuất</b>
- Vị trí địa lí
- Diện tích
- Dân số
- Tài nguyên, khoáng sản
- Sản phẩm công nghiệp
- Sản phẩm nông nghiệp
- Nằm ở Đông Âu, Bắc á.
- Lớn nhất thÕ giíi, 17 triƯu km2.
- 144,1 triƯu ngêi.
- Ơn đới lục địa (chủ yếu thuộc liên bang Nga).
- Rừng tai-ga, dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá,
quặng sắt.
- M¸y mäc, thiết bị, phơng tiện giao thông.
- Lúa mì, ngô, khoai tây, lợn, bò, gia cầm.
- HS trình bày kết quả.
<i><b>Kết luận: Liên bang Nga nằm ở Đông Âu, bắc </b></i>á, có diện tích lớn nhất thế giới,
có nhiều tài nguyên thiên nhiên và phát triển nhiều ngàng kinh tế.
<i><b>2. Pháp.</b></i>
<b>Hot động 4: </b><i>Làm việc cả lớp </i>(10p)
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, xác định vị trí của nớc Pháp ( Nớc Pháp ở phía
nào của châu Âu? Giáp với nhng nớc nào, đại dơng nào?). So sánh vị trí địa lí liên
bang Nga với nớc Pháp.
<i><b>Kết luận: Nớc Pháp nằm ở Tây Âu, giáp biển, có khí hậu ơn hịa.</b></i>
<b>Hoạt động 5: </b><i>Làm việc nhóm đơi</i>. (10p)
- HS đọc SGK rồi trao đổi theo gợi ý các câu hỏi trong SGK. Yêu cầu HS nêu
tên các sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp của nớc Pháp so sánh với nớc Nga. Đại
diện một số nhóm trình bày.
<b> Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Học xong bài này, HS:
- Xác định và mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của châu á, chõu
u.
- Biết hệ thống các kiến thức cơ bản về châu á, châu Âu.
- Bit so sỏnh mc đơn giản để thấy đợc sự khác biệt giữa hai châu lục.
- Điền đúng tên, vị trí của 4 dãy núi: Hi-ma-lay-a,Trờng Sơn, U-ran, An-pơ trên
lợc đồ khung.
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
- Lợc đồ trống châu á, châu Âu.
- Bản đồ tự nhiên thế giới.
<b>III. Hoạt động dậy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i>Kiểm tra bài cũ</i> (3p)
+ Nêu những nét chính về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, các sản phẩm chính
của liên bang nga?
+ Vì sao Pháp sản xuất đợc nhiều nông sản, kể tên một số sản phẩm của ngàng
công nghiệp Pháp?
<b>Hoạt động 2: </b><i>Giới thiệu bài: </i>Trực tiếp (1p)
<b>Hoạt động 3: </b><i>Làm việc cả lớp</i> ( 20p)
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ và mơ tả vị trí địa lí, giới hạn của châu á, châu Âu
trên bản đồ.
- Chỉ một số dạy núi Hi-ma-lay-a, Trờng Sơn, An-pơ, U-ran trên bản đồ.
- GV sửa chữa và giúp HS trình bày.
<b>Hoạt động 4: </b><i>Tổ chức trò chơi : Ai nhanh, ai đúng</i>“ ”(14p)
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu in có bảng nh SGK.
- Các nhóm chọn các ý a, b, c, d…để điền và phiếu.
- Nhóm nào điền xong thì lên bảng dán.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá cụ thể.
Đáp ỏn:
<b>Tiêu chí</b> <b>Châu á</b> <b>Châu Âu</b>
Diện tích 44.000.000 km2 10.000.000 km2
Khí hậu Có đủ các đới khí hậu, từ
nhiệt đơi đến ôn đới và
hàn đới.
Chủ Yếu ở đới khí hậu ơn
hịa.
Địa hình 3/4 diện tích là núi và cao
ngun, có đỉnh Ê-vơ-rét
cao nhất thế giới.
Đồng bằng chiếm 2/3 diện
tích, kéo dài từ tây sang
đông.
Chủng tộc Đa số là ngời da vàng Chủ yếu là ngời da trắng.
Hoạt động kinh tế Làm nụng nghip l
Địa lí
<b> Châu Phi</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biÕt:</b>
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi.
- Nêu đợc một số đặc điểm về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên của châu Phi.
- Thấy đợc mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu vi thc vt,
ng vt ca chõu Phi.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>
- Bản đồ tự nhiên châu Phi, quả địa cầu.
- Tranh ảnh hoang mạc, rừng rậm nhiệt đới, rừng tha và xa van.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b><i>: </i>(3p)
+ Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu, dân c, hoạt động kinh tế của châu á?
+ Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu, dân c, hoạt động kinh tế của châu Âu?
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trực tiếp (1p)</b>
<i><b>1. Vị trí địa lí, giới hạn</b>:</i>
<b>Hoạt động 3: làm việc theo cặp. (15p)</b>
- HS dựa vào bản đồ treo tờng, lợc đồ và kênh chữ trong SGK, trả lời các câu
hỏi:
+ Châu Phi giáp với các châu lục, biển và đại dơng nào? (giáp châúa, biển Địa
Trung Hải, Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng)
+ Đờng Xích đạo đi ngang qua phần nào của châu Phi? (Đờng Xích đọa đi
ngang qua giữa châu lục).
- HS trình bày kết quả, chỉ bản đồ về vị trí giới hạn của châu Phi.
- GV chỉ trên quả địa cầu và lu ý HS châu Phi có vị trí nằm cân xứng hai bên
đ-ờng Xích đạo. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong vùng giữa hai chí tuyến.
<i><b>KÕt luận</b>:</i> Châu Phi có diện tích lớn thứ ba trên thế giới, sau châu á và châu Mĩ.
<b>Hoạt động 4: Làm việc theo nhóm (18p)</b>
- HS dựa vào SGK, lợc đồ tự nhiên châu Phi, tranh ảnh trả lời các câu hỏi
+ Địa hình châu Phi có đặc điểm gì? (Địa hình tơng đối cao, toàn bộ châu lục
nh một cao nguyên khổng lồ, trên có các bồn địa0
+ Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì khác với các châu lục đã học? Vì sao? (Khí
hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới vì nằm trong vịng đai nhiệt đới lại ít có biển ăn sau
vào trong đất liền.)
+ Đọc tên các cao nguyên và bồn địa của châu Phi?
+ Tìm và đọc tên cỏc sụng ln ca chõu Phi?
- HS trình bầy kết qu¶.
<i><b>Kết luận: Địa hình châu Phi tơng đối cao, coi nh một cao nguyên khổng lồ.</b></i>
<b>Ch©u Phi</b> (<i><b>tiếp theo)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Học xong bài này, HS:
- Biết đa số dân c châu Phi là ngời da đen.
- Nờu đợc một số đặc điểm chính của kinh tế châu Phi, một số nét tiêu biểu về
Ai Cập.
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí của Ai Cập.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
- Bản đồ kinh tế châu Phi.
- Một số tranh ảnh về dân c, hoạt động sản xuất của ngời dân châu Phi.
<b>III. Hoạt động dạy - học </b>
<b>Hoạt động 1: </b><i>Kiểm tra bài cũ:</i> (3p)
+ Nêu và chỉ vị trí của châu Phi trên bản đồ thé giới?
+ Trình bày nhng nét tiêu biểu về đặc điểm tự nhiên châu Phi?
<b>Hoạt động 2: </b><i>Giới thiệu bài:</i> (1p)
<i><b>3. D©n c ch©u Phi.</b></i>
<b>Hoạt động 3: </b><i>Làm việc cả lớp</i> (8p)
- HS đọc SGK và cho biết châu Phi có dân số đứng thứ mấy trên thế giới?
<i><b>4. Hoạt động kinh tế.</b></i>
<b>Hoạt động 4: </b><i>làm việc cả lớp</i> (14p)
- GV nêu câu hỏi:
+ Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì khác so với các châu lục khác?
(Kinh tế chậm phát triển, chỉ tập trung vào trồng cây cơng nghiệp nhiệt đới và
khai thác khống sản để xuất khu).
+ Đời sống châu Phi còn có những khó khăn g×? V× sao?
(Thiếu ăn, thiếu mặt, nhiều bệnh dịch nguy hiểm . Nguyên nhân: Kinh tế chậm
phát triển, ít chú ý đến việc trồng cây lơng thực.)
+ Kể tên và chỉ trên bản đồ các nớc có nền kinh tế phát triển hơn cả ở châu Phi?
<i><b>5. Ai Cập</b></i>
<b>Hoạt động 5:</b><i> Làm việc theo nhóm nhỏ</i> (p)
+ Quan sát bản đồ châu Phi và cho biết vị trí của đất nớc Ai Cập, Ai Cập có
dịng sơng nào chảy qua?
- HS trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ: Ai Cập nằm ở Bắc Phi, là cầu nối giữa
châu Phi và châu á. Ai Cập có dịng sơng Nin chảy qua.
<i><b>Kết luận: Ai Cập nằm ở Bắc Phi cầu nối giữa ba châu lục </b></i>á, âu, Phi. Có sông Nin
chảy qua, là nguồn cung cấp nớc quan trọng, có đồng bằng châu thổ màu mỡ. Từ cổ
xa đã có nền văn minh sơng Nin, nổi tiếng về cơng trình kiến trúc cổ; là một trong
những nớc có nền kinh tế tơng đối phát triển ở châu Phi, nổi tiếng về du lịch, sản xuất
bơng và khai thác khống sn.
Địa lí
<b>Châu Mĩ</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bµi nµy, HS:</b>
- Xác đinh và mơ tả sơ lợc đợc vị trí giới hạn của châu Mĩ trên quả địa cầu hoặc
trên bản dồ thế giới.
- Cã mét số hiểu biết của thiên nhiên châu Mĩ và nhận biết chúng thuộc khu
vực nào của châu Mĩ.
- Nờu c tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Mi trên
bản đồ.
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
- Quả địa cầu, bản đồ thế giới. Bản đồ tự nhiên châu Mĩ.
- Tranh ảnh về rừng nhiệt đới A-ma-rôn.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động 1</b><i>: Kiểm tra bài cũ</i> (3p)
+ Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì khác với châu Âu và châu á?
+ Em hiểu gì về đất nớc Ai Cập?
<b>Hoạt động 2: </b><i>Giới thiệu bài:</i> Trực tiếp (1p)
<i><b>1. Vị trí địa lí và giới hạn</b></i>
<b>Hoạt động 3: </b><i>Làm việc theo nhóm nhỏ </i>
- GV chỉ trên quả điai cầu đờng phân chia hai bán cầu Đông, Tây; bán cầu
Đông và bán cầu Tây.
- GV hỏi: Quan sát quả địa cầu và cho biết những châu lục nào nằm ở bán cầu
Đông và châu lục nào nằm ở bán cầu Tây?
- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau:
+ Quan sát hình 1, cho biết châu Mĩ giáp với những đại dơng nào?
+ Dựa vào bảng số liệu ở bài 17, cho biết châu mĩ đứng thứ , mấy về diện tích
trong số các châu lục trên thế giới?
<i><b>2. đặc điểm tự nhiên:</b></i>
<b>Hoạt động 4: </b><i>Làm việc theo nhóm</i>
- Yªu cầu HS quan sát hình 1,2 và SGK và thảo ln theo gỵi ý sau:
+ Quan sát hình 2 rồi tìm trên hình 1 các chữ cái a, b, c, d, đ, e và cho biết các
ảnh đó chụp ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ.
+ Nhận xét về địa hình châu Mĩ?
+ Nêu và chỉ hình 1: Các dãy núi cao, hai đồng bằng lớn ở châu Mĩ.
Các dãy núi thấp cao nguyên ở phía đơng châu Mĩ.
Hai con sông lớn ở châu Mĩ.
- Đại diện một số HS trả lời câu hỏi và chỉ trên bản đồ.
<b>Hoạt động 5: </b><i>làm việc cả lớp</i>
+ Châu Mĩ có nhng i khớ hu no?
+ Tại sao châu Mĩ lại có nhiều Đới khí hậu?
+ Nêu tác dụng của rừng rËm A-ma-r«n?
<b>Kết luận: Châu Mĩ có vị trí trải dài trên cả hai bán cầu Bắc và Nam, vì thế châu</b>
<b>Ch©u Mĩ (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>
- Biết phàn lớn ngời dân chau Mĩ là dân nhập c.
- Trình bày đợc một số đặc điểm chính của dân c châu Mĩ và một số đặc điểm
nối bật của Hoa Kì.
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kì.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
- Bản đồ thế giới.Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế châu Mĩ.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i>Kiểm tra bài cũ</i> (3p)
+ Nêu vị trí giới hạn của châu Mĩ?
+ Trình bày đặc điểm tự nhiên của châu Mĩ?
Hoạt động 2: <i>Giới thiệu bài:</i> trực tiếp (1p)
<i><b>3. Dân c châu Mĩ</b></i>
<b>Hoạt động 3: </b><i>Làm việc cá nhân (12p)</i>
- HS dựa vào bảng số liệu ở bài 17 và ND ở mục 3, trả lời các câu hỏi sau:
+ Châu Mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các châu lục?
+ Ngời dân từ các châu lục nào đã đến châu Mĩ để sinh sống?
- Mét sè HS trả lời câu hỏi trớc lớp.
<i><b>Kt lun: Chõu M đứng thứ ba về số dân troig các châu lục và phần lơn dân c</b></i>
châu Mĩ là dân nhập c.
<i><b>4. Hoạt động kinh tế</b></i>
<b>Hoạt động 4:</b><i> Làm việc theo nhóm</i> (12p)
- HS quan sát hình 4, đọc SGk thảo luận theo các câu hỏi sau:
+ Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ?
+ Kể tên một số nông sản ở Bắc Mĩ, Trung M v Nam M?
+ Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ?
- Đại diện một số HS trả lời.
- Cỏc nhúm trình bày tranh ảnh và giới thiệu về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ.
<i><b>Kết luận: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, công, nông nghiệp hiện đại; cịn</b></i>
Trung Mĩ và Nam Mĩ có nền kinh tế đang phát triển,…
<i><b>5. Hoa K×</b></i>
<b>Hoat động 5:</b><i> làm việc theo nhóm (10p)</i>
- u cầu HS lên chỉ vị trí Hoa Kì, thủ đô Oa-sinh-tơn trên bản đồ thế giới.
- HS trao đổi về một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì (Về vị trí, diện tích, dân
số, đặc điểm kinh t).
- Đại diện một số HS trình bày.
<i><b>Kết luận: Hoa Kĩ nằm ở Bắc Mĩ, là một trong những nớc có nền kinh tế phát</b></i>
triển nhất thế giới, Hoa Kì nổi tiếng về sản xuất điện, máy móc,
<i><b>Thứ năm, ngày tháng năm 2007</b></i>
Địa lí
<b>Châu Đại dơng và châu nam cực</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Học xong bài này, HS:
- Nờu c nhng đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí, tự nhiên, dân c, kinh tế của
châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của châu Đại dơng và châu
Nam Cc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ tự nhiên châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
- Quả địa cầu.
- Tranh ảnh về thiên nhiên, dân c của châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
<b>III. Hoạt động dạ y – học:</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>
+ Nêu đặc điểm dân c của châu Mĩ?
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1p): Trực tiếp.</b>
<i><b>1. Châu Đại Dơng.</b></i>
<i>a. Vị trí địa lí, giới hạn.</i>
<b>Hoạt động 3: </b><i>Làm việc cá nhân</i> (8p)
- HS dựa vào lợc đồ, kênh chữ trong SGK trả lời câu hỏi:
+ Châu Đại Dơng gồm những phần đất nào? (Lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo,
quần đảo ở vùng trung và tây nam Thái Bình Dơng).
+ Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở bán cầu Nam hay bán cầu Bắc? (bán cầu Nam)
+ Đọc tên một số đảo, qun o thuc chõu i Dng.
- Đại diện một số HS trình bày kết quả.
- GV lu ý: ng chí tuyến Nam đi qua lục địa Ơ-xtrây-li-a, cịn các đảo và
quần đảo chủ yếu nằm ở vùng vĩ độ thp.
<i>b. Đặc điểm tự nhiên:</i>
<b>Hot ng 4: </b><i>Lm vic cỏ nhân</i> (8p)
- HS dựa vào tranh ảnh, SGK để hoàn thành bài tập sau:
Khí hậu Thực, động vật
Lục địa Ơ-xtrây-li-a Khơ hạn Bạch đàn, keo.
Thú có túi căng-gu-ru, gấu cơ-a-la,..
Các đảo và quần đảo Nóng ẩm Rừng rậm, rừng dừa,..
- HS trình bày kết quả và GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<i>c. Dõn c v hot ng kinh tế.</i>
<b>Hoạt động 5: </b><i>Làm việc cả lớp </i>(8p)
- HS dựa vào SGK trả lời các câu hỏi:
+ VỊ sè d©n châu Đại Dơng có gì khác với các châu lục khác? (ít dân nhất so
với các châu lục).
+ Dõn c ở lục địa xtrây-li-a và các đảo có gì khác nhau? (đân c ở lục địa
Ô-xtrây-li-a và quân đảo Niu Di-len da trắng còn trên các đảo là dân da màu)
+ Trình bày đặc điểm kinh tế của Ô-xtrây-li-a. (có nền kinh tế phát triển…)
- Đại diện một số HS trình bày.
<i><b>2. Ch©u Nam Cùc.</b></i>
<b>Hoạt động 6</b><i>: Làm việc theo nhóm</i> (10p)
- HS dựa vào lợc đồ, SGK, tranh ảnh trả lời các câu hỏi:
+ Vị trí địa lí của châu Nam cực? (nằm ở vùng địa cực).
+ Đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên của châu Nam Cực? (Là châu lục lạnh nhất
thế giới, toàn bộ bề mặt bị phủ một lớp băng dày).
- Là châu lục duy nhất khơng có c dân sinh sống thờng xuyên.
<i><b>Thứ năm, ngày tháng năm 2007</b></i>
Địa lí
<b>Cỏc i dng trên thế giới</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>
- Nhớ tên và xác định đợc 4 đại dơng trên quả Địa cầu hoặc trên Bản đồ thế
giới.
- Mô tả đợc một số đặc điểm của đại dơng (vị trí địa lí, diện tích).
- Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ (lợc đồ) để tìm một số c im ni bt
ca cỏc i dng.
<b>II. Đồ dùng dạy – häc:</b>
- GV: Bản đồ thế giới. Quả địa cầu.
<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i>Kiểm tra bài cũ<b>: (3p)</b></i>
+ Nêu và chỉ vị trí, giới hạn của châu Đại Dơng trên bản đồ thế giới?
+ Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực, vì sao châu Nam Cực khơng có c
dân sinh sống thờng xun?
<b>Hoạt động 2: </b><i>Giới thiệu bà</i>i (1p): Trực tiếp.
<b>Hoạt động 3: </b><i>Làm việc theo nhóm.(15p)</i>
- Yêu cầu HS quan sát SGK hình 1, 2, quả Địa cầu, rồi hoàn thành bảng sau:
<i><b>Tên đại dơng</b></i> <i><b>Giáp với châu lục</b></i>
Giáp vi cỏc i dng
Thái Bình Dơng <i>Châu Mĩ, châu Đại Dơng,</i>
<i>châu Nam Cực.</i> <i>Đại Tây Dơng, </i>
<i>ấn Độ </i>
<i>D-ơng.</i>
ấ<sub>n Độ Dơng</sub> <i>Châu Phi, châu á, châu Đại</i>
<i>Dơng, châu Nam Cực.</i> <i>Thái Bình Dơng, Đại TâyDơng.</i>
Đại Tây Dơng <i>Châu Mĩ, Châu á, châu Đại</i>
<i>Dơng.</i> <i>Thái Bình Dơng, </i>
<i>ấn Độ</i>
<i>Dơng</i>
Bắc Băng Dơng <i>Châu Mĩ, châu á, châu Âu</i> <i>Đại Tây Dơng.</i>
- i din tng cp HS lờn bng trình bày kết quả làm việc trớc lớp, đồng thời
<i><b>2. Một số đặc điểm của các đại dơng</b></i>
<b>Hoạt động 4: </b><i>Làm việc theo nhóm đơi</i> (15p)
- Yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu, thảo luận theo gợi ý sau:
+ Xếp các đại dơng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích.
+ Độ sõu ln nht thuc v i dng no?
- Đại diện một số HS báo cáo kết quả làm việc.
- Gv nhận xét và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- Yêu cầu một số HS chỉ trên quả Địa cầu hoặc bản đồ Thế giới vị trí từng đại
dơng và mơ tả về vị trí địa lí, diện tích.
<i><b>Kết luận: Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dơng trong đó Thái Bình Dơng là đại </b></i>
d-ơng có diện tích lớn nhất và cũng là đại dd-ơng có độ sâu trung bình lớn nhất.
<b>Hoạt động 5: </b><i>Củng cố </i>–<i> dặn dũ:</i> (2p)
-Địa lí
<b>Bc Giang Vựng t trung du</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Mô tả đợc vùng đất trung du ở Bắc Giang.
- Xác lập đợc mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con
ngời ở Bắc Giang.
- Cã ý thøc b¶o vỊ rừng và tham gia trồng cây.
<b>II. Đồ dùng dạy – häc:</b>
- GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Bản đồ tỉnh Bắc Giang.
- HS: Su tầm tranh ảnh về hoạt động sản xuất, đồi chè, đồi vải ở Bắc Giang.
<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b></i>
+ Kể tên các đại dơng trên thế giới theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
+ Đại dơng nào có độ sâu trung bỡnh ln nht.
<i><b>B. Dạy bài mới: (37p)</b></i>
<i>1. V trớ, gii hạn, đặc điểm tự nhiên:</i>
<b>Hoạt động1: </b><i>Làm việc cả lớp</i>
- GV cho HS quan sát bản đồ hành chính Việt Nam và yêu cầu HS:
+ Xác định vị trí của Bắc Giang trên bản đồ.
+ Bắc Giang Nằm ở vị trí nào, giáp với những tỉnh nào? (Bắc Giang Nằm giữa
vùng núi phía Bắc và vùng đồng bằng Bắc Bộ, giáp Lạng Sơn, Thái Nguyên, Bắc
Ninh, Hải Dơng, Quảng Ninh)
- HS trình bày kết hợp chỉ bản đồ.
+ Tỉnh Bắc Giang gồm mấy huyện thị, hãy kể tên các huyện thị đó? (Gồm 10
+ Huyện nào là huyện miền núi của tỉnh ta, có đặc điểm gì về địa hình? (Các
huyện miền núi: Tân Yên, Yên Thế, Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động. Đây là vùng đất
có nhiều đồi núi).
- Cho Học sinh quan sat bản đồ tỉnh Bắc Giang.
- GVKL: Bắc Giang nằm giữa vùng núi phía bắc và vùng đồng bằng Bắc Bộ là
một vùng trung du với những đồi tròn, sờn thoải xếp cạnh nhau nh bát úp.
<i>2. Dân c và hoạt động sản xuất:</i>
<b>Hoạt động 2: </b><i>Hoạt động nhóm</i>
+ Kể tên các dân tộc ở Bắc Giang? (Kinh, Tày, Nùng, Dao, Mèo, Sán Dìu ...)
+ Dân tộc nào chiếm số đơng? (dõn tc Kinh).
+ Ngời dân Bắc Giang chủ yếu sống bằng nghề gì? (Nghề nông).
+ Kể tên các sản phẩm nông nghiệp của Bắc Giang? (Lúa, ngô, khoai, sắn, chè,
vải thiều, dứa, chăn nuôi trâu bò, lợn, gà và trồng rõng).
- Cho HS quan sát tranh đồi chè, đồi vải, cỏnh ng lỳa....
+ ở Bắc Giang có trung tâm công nghiệp nào? ( Khu công nghiệp Đình Trám,
Lạng Giang, Yên Dịng...)
- GV KL: Bắc Giang là địa phơng có nhiều dân tộc. Ngời dân chủ yếu sống
<i>3. Củng cố </i><b></b><i> dặn dò</i>: (2p) Hệ thống bài, chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ năm, ngày tháng năm 2007</b></i>
Địa lí
<b>Việt Yên Quê hơng em</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Xỏc nh c vị trí của Việt Yên Trên Bản đồ.
- Nắm đợc đặc điểm dân c, hoạt động sản xuất của ngời dân Việt Yên.
- Giáo dục học sinh tình yêu quê hơng.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- Bản đồ Bắc Giang.
- Tranh ảnh về hoạt động sản xuất của ngời dân Việt Yên.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
+ Nêu vị trí, đặc điểm tự nhiên của Bắc Giang?
+ Kể tên một số dân tộc và hoạt đông sản xuất ở Bắc Giang?
<i><b>B. Dạy bài mới: (37p)</b></i>
<i>1. VÞ trÝ:</i>
<b>Hoạt động 1: </b><i>Hoạt động nhóm</i>
- u cầu học sinh quan sát bản đồ Bắc Giang và nêu vị trí của hun Việt n.
- HS trình bày kết hợp chỉ bản đồ.
+ Việt Yên đợc chia thành bao nhiêu xã, kể tên các xã đó? (17 xã và thị trấn,
trung tâm là thị trấn Bích Động).
+ Có những tuyến đờng giao thông quan trọng nào đi qua Việt Yên? (Quốc lộ
1A, 1B, 37, đờng sắt Hà Lạng).
<i><b>Kªt luận: Việt Yên giáp Bắc Giang, Tân Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa. Gồm 17</b></i>
xÃ, thị trấn. Có xà là miền núi và có xà là vùng chiêm trũng.
<i><b>2. Ngi dõn và hoạt động sản xuất.</b></i>
<b>Hoạt động 2: </b><i>Hoạt động cá nhõn.</i>
+ Việt Yên chủ yếu là dân tộc nào? (Kinh)
+ Hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân Việt n là gì? (Nơng nghiệp)
+ Kể tên các sản phẩm nông nghiệp của ngời dân Việt Yên? (Lúa gạo, khoai
sắn, lạc đỗ, thịt gia súc, gia cầm...)
+ Em biết những nghề thủ công nào ở Việt Yên? (Mây tre đan, nấu rợu, thêu,...)
+ Công nghiệp ở Việt Yên nh thế nào? ( Ngành công nghiệp đáng phát triển với
nhiêu ngành nghề, khu trung tâm cơng nghiệp Đình Trám hiện nay thu hỳt rt nhiu
lao ng).
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b>:</i> (2p)
- Hệ thống bài.
Địa lí
<b>Ôn tập học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cho học sinh nắm chắc những kiến thức về phân môn Địa lí của líp 5
trong häc k× II.
- Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để làm bài.
- Giáo dục học sinh tình yêu quê hơng.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy - hc:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b></i>
Cam-pu-chia thuộc châu nào?
<i><b>B. Dạy bài mới: (37p)</b></i>
GV cho hc sinh hot ng theo nhóm 4.
Gọi học sinh trình bày kết quả.
1) Trình bày đặc điểm chính của địa hình nớc ta?
2) Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta?
3) Biển có vai trị nh thế nào đối với sản xuất và đời sống?
<i>Biển điều hịa khí hậu, là đờng giao thông quan trọng, cung cấp hải sản…</i>
4) Nêu một số tác dụng của rừng đối với đời sống ca nhõn dõn ta?
<i>Rừng điều hòa khí hậu, chống sói mòn, lấy gỗ</i>
5) Dân số tăng gây ra hậu quả g×?
<i>Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu học hành, đất ở,…</i>
6) Nêu những điều kiện để phát triển du lịch ở nớc ta?
<i>Nhiu cnh p, bói tm</i>
7) Nớc ta có những loại hình giao thông vận tải nào?
<i>ng thy, ng b, ng hàng khong, đờng sắt.</i>
8/ Nêu vị trí, giới hạn, địa hình của châu á?
8/ Nêu vị trí, giới hạn, dân c của châu Âu?
9/ Nêu vị trí, giới hạn, địa hình của châu Phi?
10/ Nêu vị trí, giới hạn, dân c của châu Mĩ?
11/ Nêu vị trí, giới hạn, địa hình của châu Đại Dơng?
12/ Kể tên các đại dơng trờn th gii?
<i>Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng, Bắc Băng Dơng.</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Thứ năm, ngày tháng năm 2007</b></i>
Địa lí
<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cng c cho hc sinh nm chắc những kiến thức về phân mơn Địa lí.
- Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để lm bi.
- Giáo dục học sinh tình yêu quê hơng.
<b>II. Đồ dùng dạy – học: Phiếu học tập. Bản đồ thế giới, Quả địa cầu, thẻ từ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>A. KiÓm tra bài cũ: (3p). GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b></i>
<i><b>B. Dạy bài mới: (37p) </b></i>
<b>Hot ng 1: </b><i>Thi ghép chữ vào hình.</i>
GV treo bản đồ thế giới để trống các châu lục và các đại dơng. Cho Hs chơi
làm 2 đội, mỗi đội 10 HS, mỗi em 1 thẻ từ ghi tên 1 châu lục hoặc 1 đại dơng và yêu
cầu HS nối tiếp nhau gắn thẻ từ vào đúng vị trí của các châu lục và các đại dơng đợc
ghi trên thẻ từ. Tuyên dơng đội làm nhanh và đúng.
<b>Hoạt động 2: HS hoạt động nhóm 4. Nhóm 1 và 2 hồn thành bảng a.</b>
Nhúm 3, 4, 5, 6 hon thnh bng b.
Đáp án: a/
<b>Tên nớc</b> <b>Thuộc châu lục</b> <b>Tên nớc</b> <b>Thuộc châu lục</b>
Trung Quốc <i>Châu á</i> Ô-xtrây-li-a <i>Châu Đại Dơng</i>
Ai Cập <i>Châu Phi</i> Pháp <i>Châu Âu</i>
Hoa Kì <i>Châu Mĩ</i> Lào <i>Châu á</i>
Liên Bang Nga <i>Đông Âu, Bắc á</i> Cam-pu-chia <i>Châu á</i>
b/
<b>Châu </b>
<b>lục</b> <b>Vị trí</b> <b>Đặc điểm tự nhiên</b> <b>Dân c</b> <b>Hoạt ng kinh t</b>
<i><b>Chõu </b></i>
<i><b>á</b></i>
Bắc bán
cầu
a dng v phong phỳ, có
biển, rừng tai ga, đồng
bằng, rừng rậm nhiệt đới,
núi cao
Đông nhất thế giới, da
vàng, sống tập trung
vựng ng bng
Hầu hết các nớc
làm nông nghiệp
<i><b>Châu </b></i>
<i><b>u</b></i> Bán cầu Bắc Có biển ăn sâu vào đất liền, rng tai ga chim a
s
Đứng thứ t trên thế
giới, da trắng, Kinh tế phát triển,..
<i><b>Châu </b></i>
<i><b>Phi</b></i>
Trong khu
vực chÝ
tun,..
Chủ yếu là hoang mạc, khí
hậu khơ, và có 1 s rng
rm nhit i
Đông thứ hai trên thế
giới, chủ yếu da
đen
Kinh tế kem phát
triển
<i><b>Châu </b></i>
<i><b>Mĩ</b></i> Bán cầu Tây
Thiên nhiên da dạng,
phong phú
Ngời nhập c Bắc Mĩ có nền KT
phát triển
<i><b>Châu </b></i>
<i><b>Đại </b></i>
<i><b>D-ơng</b></i>
Bán cầu
Nam khí hậu nóng, nhiều hoangmạc Ngời gốc Anh Ô-xtrây-li-a có nền KT phát triển
<i><b>Châu </b></i>
<i><b>Nam </b></i>
<i><b>Cực</b></i>
Nm a
cực Lạnhk nhất thế giới Không có dân sinh sống
<b>kiểm tra định kì cuối học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh đợc kiểm tra những kiến thức mà các em đã học trong học kì II.
- Học sinh nắm chắc bài và vận dụng vào làm bài thi đợc tốt.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc ham häc bé môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hc sinh ơn tập các kiến thức từ đầu học kì II.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>