Tải bản đầy đủ (.docx) (157 trang)

van7 1213 cuc haydoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.21 KB, 157 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1: Tiết1:


Ngày soạn : 20/08/2012
Ngày dạy: 25/08/2012
Bài 1:


<b> Văn bản:</b>


<b>cổng trờng më ra</b>


<b> (Lí Lan)</b>
<b>a/ Mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp h/s:


<b>1, Kiến thức:- Sơ giản về Lí Lan. Cảm nhận và hiểu đợc những tình cảm thiêng liêng, đẹp đẽ của</b>
cha mẹ đối với con cái. ý nghía lớn lao của nhà trờng đối với cuộc đời của mỗi con ngời nhất l vi tui
thiu niờn, nhi ng.


<b>2, Kỹ năng: - Đọc hiểu, phân tích một số chi tiết về tâm trạng của ngời mẹ. Tích hợp với phần từ</b>
ghép và liên kết trong văn bản, những hình thức biểu cảm chủ yếu trong một văn bản nhật dụng.


<b>3, Thỏi : -Thy đợc ý nghĩa lớn lao của gia đình và nhà trờng đối với mỗi trẻ em - tơng lai nhân</b>
loại.


<b>b/ Chun b dựng :</b>


1, Chuẩn bị của thầy: Giao án, tài liệu chuẩn kiến thức, tài liệu và phơng tiện liên quan..
2, Chuẩn bị của trò: Đọc văn bản, soan bài trớc ở nhà, phơng tiện học tập


<b>C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>


- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, suy nghĩ, phân tích, động não, thực hành..
D/


<b> TiÕn trình bài dạy :</b>
<b>* </b>


<b> n định lớp.</b>


<b> *Kiểm tra sự chuẩn bị bài của h/s.</b>
- Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.


<b>+.Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh</b>
+.Phơng pháp: Thuyết trình


+.Thêi gian: 2 phót
<b>*Bµi míi:</b>


Tất cả chúng ta đều đã trải qua cái buổi tối và đêm trớc ngày khai giảng trọng đại và thiêng liêng
chuyển từ mẫu giáo lên lớp 1. Cịn vơng vấn trong trí nhớ của chúng ta bao bồi hồi xao xuyến, cả lo lắng
và sợ hãi, mơ hồ. Bây giờ nhớ lại, có lẽ chúng ta sẽ mỉm cời và thấy thật ngây thơ, thật ngọt ngào. Thế còn
tâm trạng cuả mẹ nh thế nào khi cổng trờng mở ra để đón đứa con yêu của mẹ?


<b>- Hoạt động 2: Tìm hiểu chung văn bản.</b>


+. Mục tiêu: HS nắm đợc xuất xứ của văn bản, nội dung văn bản qua đọc,kể và bố cục của văn bản.
+. Phơng pháp: Đọc ,kể và túm tt vn bn.


+.Thời gian 13


<b>I) Giới thiệu chung</b>



Giáo viên híng dÉn häc sinh t×m hiĨu xt xø cđa văn bản


- CTMR là bài báo của Lý Lan in trªn báo Yêu trẻ- 166 - TPHCM - 1/9/2000
- Đây là 1 trong 4 văn bản nhật dụng


trong CT ngữ văn lớp 7.
<b>II) Đọc, hiểu văn bản</b>
<b>1. Đọc, kể</b>


- Gv: õy l vn bn nht dng đợc viết theo phơng thức biểu cảm. Đó là dịng chảy cảm xúc của
lòng mẹ > < con thơ qua độc thoại nội tâm của mẹ


 §äc


- Đọc đúng chính tả, giọng nhẹ nhàng, tha thiết, đầy tình thơng yêu.
- Gv đọc, h/s đọc, nhận xét , sửa:


 KÓ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2) Chú thích:


Lu ý các chú thích là từ l¸y, tõ ghÐp(1,2, 7, 10)
3.Bè cơc:


? Văn bản này viết về việc gì?(thảo luận nhóm)
? Vậy diễn biến tâm trạng đó nh thế nào?


Tâm trạng của mẹ trong đêm không ngủ trớc ngày
khai trờng đầu tiên của con:



- Khi mẹ ngắm con ngủ, nghĩ về con.
- Mẹ nhớ lại ngày đi học đầu tiên của mình.
- Mẹ nghĩ về ngày khai trờng ở nớc ngoài.
- Mẹ nghĩ đến ngày mai của con.


<b>- Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết văn bản :</b>


+. Mục tiêu : HS nắm đợc tâm trạng của 2 mẹ con trớc ngày khai trờng. Tầm quan trọng của gia đình, nhà
trờng và xã hội với con ngời đặc biệt là tre thơ.


+. Phơng pháp : Phân tích, giải thích,vấn đáp,giải quyết vấn đề....
+. Thời gian : 25’


4) Ph©n tÝch:


<i><b>a.Tâm trạng của mẹ đối với con trớc ngày khai</b></i>
<i><b>trờng</b></i>


? Trong đêm trớc ngày khai trờng lần đầu tiên
của con, tâm trạng của 2 mẹ con đợc biểu hiện
ntn?


? Rõ ràng là 2 tâm trạng hoàn tồn khác nhau.
Vậy tại sao ngời mẹ lại khơng ngủ c?


a) Vì mẹ quá lo sợ cho con.


b) Vì mẹ bâng khuâng xao xuyÕn khi nhớ về
ngày khai trờng của mình.



c) Vì mẹ quá bận dọn dẹp nhà cửa.


d) Vì mẹ trăn trở, suy nghÜ vÒ con, vừa bâng
khuâng nhớ về ngày xa.


? Mẹ đã không ngủ và mẹ đã suy nghĩ gì khi
ngắm con say giấc?


<i><b>b) ấn tợng tuổi thơ và liên tởng của ngời mẹ.</b></i>
? Và trong suy nghĩ triền miên , mẹ đã nghĩ đến
những gì?


(Mẹ nhớ đến bà ngoại cũng nh mấy chục năm sau
con sẽ nhớ đến mẹ nh đêm nay. Và bao kỷ niệm
tuổi thơ cứ ngân nga trong mẹ để mẹ lại muốn
truyền cái rạo rực, xao xuyến ấy sang cho con, để
trong trí nhớ bé thơ ấn tợng niềm vui ngày khai
trờng in đậm suốt đời).


? Tại sao bà mẹ lại nhớ về ngày đi học đầu tiên
trong đêm trớc ngày khai trờng của con ?


? Để diễn tả sâu sắc tinh tế diễn biến tâm trạng
của n/vật, t/giả đã dùng những từ :


‘’ háo hức, trằn trọc, xao xuyến, hồi hộp, hốt
hoảng, nôn nao ‘’ những từ đó thuộc từ loại nào ?
? Những động từ này thờng đợc sử dụng trong
thể loại nào ? nhằm mục đích gì ?



Trong đêm trớc ngày khai trờng đầu tiên của con:
- Mẹ: thao tức không ngủ, suy nghĩ triền miên
- Con: Thanh thản, nhẹ nhàng, vô t.


=> Mẹ bâng khuâng, xao xuyến âu yếm nhìn con thơ
ngủ với những phút giây hạnh phúc nhất của ngời mẹ,
của t×nh mÉu tư.


- Mẹ vỗ về để con ngủ, xem lại những thứ đã chuẩn
bị cho con ngày đầu tiờn n trng


- Mẹ hồi tởng lại kỉ niệm sâu đậm,không thể nào quên
của bản thân về ngày đầu tiên ®i häc.


- Tiếng đọc bài trầm bổng.
- Bà ngoại dắt mẹ tới trờng.


=> Mẹ xúc động nhớ lại tuổi thơ, đến thơì cắp sách
tới trờng, đến ngày khai giảng mà mẹ từng trải qua


 HS kh¸ giái ph¸t biĨu:


<i>- Vì trong tâm trạng dạt dào cảm xúc, ngời mẹ nh</i>
<i>thấy mình trẻ lại, thấy tuổi thơ của mình sống dậy …</i>
<i>Hơn thế nữa, ngời mẹ còn mong muốn cái ấn tợng</i>
<i>đẹp đẽ ấy cũng sẽ khắc sâu vào tâm hồn con, truyền</i>
<i>cho con những cảm xúc xao xuyến khi nhớ về ngày</i>
<i>đầu tiên đến trờng của mình, một ngày vô cùng quan</i>
<i>trọng đối với cuộc đời mỗi con ngời. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Trớc ngày khai trờng của con ngời mẹ k0<sub> chỉ</sub>
nhớ về kỉ niệm ấu thơ của mình mà cịn liên tởng
tới ngày khai trờng ở nớc Nhật. Em hãy đọc đoạn
văn này ?


? Từ tâm trạng bâng khuâng xao xuyến đó, bà mẹ
nghĩ về 1 ngày khai trờng ở nớc Nhật. Hãy tìm
câu văn giúp em nhận thấy sự chuyển đổi tâm
trạng của mẹ?


<i><b>GV:Đó là cách chuyển đổi rất tự nhiên tạo</b></i>
<i><b>mạch ý cho đoạn văn</b></i>


? Trong niềm mong ớc của mẹ về quang cảnh
ngày khai trờng sẽ diễn ra ở nớc ta, có 1 câu văn
nói lên đợc tầm quan trọng của nhà trờng >< thế
hệ trẻ. Đó là …


? Và buổi sớm mai là ngày khai trờng lớp 1 của
con. Mẹ sẽ đa con đến trờng. Mẹ sẽ dắt con qua
cánh cổng rồi buông tay ra. Em nghĩ thế nào về
câu “Đi đi con,…”


GV:Con mẹ sẽ từ mái ấm gia đình đến với mái
<i><b>trờng thân yêu, sẽ đợc lớn lên.Thế giớ kỳ diệu</b></i>
<i><b>của hiểu biết phong phú, của những t/c mới,</b></i>
<i><b>con ngời mới, quan hệ mới sẽ mở ra, sẽ đến với</b></i>
<i><b>con. Con của mẹ sẽ dần bớc vào đời</b></i>



<b>*Tæng kÕt - Ghi nhớ</b>


? HÃy nêu những nhận xét về cách dđ, thể hiện
tâm trạng của ngời mẹ trong văn bản.


? Bi văn giúp em hiểu đợc gì?
H/s đọc ghi nhớ.


- Trong thĨ lo¹i tù sự


Nhằm miêu tả diễn biến tâm trạng n/vật.


- Mẹ nghĩ đến ngày khai trờng ở nớc Nhật


- “ Ai cũng biết rằng


- Đi đi con,


=>sự tin tởng, khích lệ con.


=> Bà mẹ suy nghĩ về vai trò to lớn của sự nghiệp
giáo dục, của nhà trờng với thế hƯ trỴ .


- Đó là thế giới của những điều hay lẽ phải ở tình
th-ơng và đạo lí làm ngời. Đó là thế giới của ánh sáng tri
thức, của những hiểu biết lí thú, kì diệu. Đó là thế giới
của tình bạn, tình thầy trị cao đẹp thuỷ chung. Đó là
thế giới của những ớc mơ và khát vọng bay bỏng.
(Ước mơ trẻ em nhận đợc sự chăm sóc, giáo dục với
tất cả tình thơng yêu của xã hội).



-Lùa chọn hình thức tự bạch nh những dòng nhật kí
của ngời mẹ nói với con.


- Sử dụng thành công ngôn ngữ biểu cảm.


- ý ngha: Vn bn th hin tấm long, tình cảm của
ngời mẹ đối với con, đồng thời nêu vai trò to lớn của
nhà trờng với cuộc sống của mỗi con ngời.


<b>- Hoạt động 4: Củng cố kiến thức và hớng dẫn về nhà.</b>


+. Mơc tiªu: HS cđng cè kiÕn thøc cđa minh qua bµi tËp lun tập. Nắm kiến thức của bài qua hệ thông
câu hỏi củng cố và hớng dẫn về nhà.


+. Phơng pháp: Khái qu¸t ho¸…
+. Thêi gian: 5’


III) Lun tËp


? Trong văn bản ta đã gặp rất nhiều tâm sự của
ngời mẹ. Có phi ngi m ang trc tip núi vi
con?


Cách viết này cã t¸c dơng ntn?


? Tỉm hiểu chủ đề của văn bản, đánh dấu vào
a) Vai trò của nhà trờng đối với con ngời.
b) T/c sâu nặng của mẹ >< con



Cả hai ý trên


- Cách thể hiện tâm trạng nhỏ nhẹ, sâu lắng


- Hiu c tm lũng thng yờu sõu nặng của ngời mẹ
><con, vai trò to lớn của nhà trờng >< cuộc đời của
mỗi con ngời.


- RÊt nhiỊu lêi t©m sù cđa ngêi mĐ tëng nh lµ ><
con .Nhng thùc ra ngêi mĐ ®ang tâm sự với chính
mình => Làm nổi bật tâm trạng n/v, khắc hoạ tâm t
tình cảm, những điều sâu thẳm khó nói trực tiếp.
<b>* Cñng cè:  GV dùng bảng phụ hoặc máy chiếu .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Miêu tả quang cảnh ngày khai trờng.


B. Bàn về vai trò của nhà trờng trong việc giáo dục thế hệ trỴ.


C. Tái hiện lại những tâm t t/cảm của ngời mẹ trong đêm trớc ngày khai trờng vào lớp 1 của con.
D. Cả A, B, C đều đúng.


 HS chọn đáp án : C
* Hớng dẫn về nhà:


- Học thuộc phần ( ghi nhớ ) để nắm chắc nội dung bài học.
- Đọc bài đọc thêm ‘’ Trờng học ‘’


-Lµm vµ hoµn thiƯn bµi tËp 2 ( SGK - TR9 )
Soạn bài: VB Mẹ tôi



- Chú ý so sánh và tìm ra những nét tơng đồng trong h/ả ngời mẹ ở cả 2 VB
“ Cổng trờng mở ra ” và “ mẹ tôi ”


- Chú ý đọc và tìm hiểu phần chú thích
Tun 1: Tit2:


Ngày soạn : 20/08/2012
Ngày dạy: 25/08/2012


<b>Mẹ tôi</b>


Trớch : Những tấm lịng cao cả
( ét - mơn - đơ đơ A - mi - xi )
<b>A / Mục tiêu : Sau tiết học , HS có thể :</b>


1.Kiến thức:-Sơ giản về ét - môn - đô đơ A - mi – xi. Cảm nhận và thấm thía những t/cảm thiêng liêng
sâu nặng của cha mẹ đối với con cái.


2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc, hiểu VB, đọc sáng tạo.


3. Thái độ:-Trân trọng tình cảm của ,của ngời thân và nhng ngời xung quanh.
B / Chuẩn bị<b> : * HS : Đọc và soạn bài trớc ở nhà.</b>


* GV : Bảng phụ.Soạn giáo án, tài liệu chuẩn kiến thức, tài liệu và phơng tiện khác liên
quan..


<b>C/ mt s ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, suy nghĩ, phân tích, động não, thực hành..
D / Hoạt động trên lớp :



<b> *.Tỉ chøc líp : KiĨm tra sÜ sè:</b> 1’
* KiĨm tra bµi cị : 4’


? Bài học sâu sắc nhất mà em rút ra đợc từ bài “ Cổng trờng mở ra ” là gì ?
 Tấm lòng yêu thơng, t/cảm sâu nặng của ngời mẹ


 Vai trß to lín cđa nhµ trêng.


- GV kiểm tra việc viết đoạn văn : 2 HS
- Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.


+. Mục tiêu : Tạo tâm thế , định hớng chú ý cho học sinh
+. Phơng pháp : Thuyết trình


+. Thêi gian : 2’


<b>* Bµi míi : giíi thiƯu bµi </b>


Trong cuộc đời của mỗi chúng ta, ngời mẹ có một vị trí và ý nghĩa hết sức lớn lao,


Thiêng liêng và cao cả. Nhng k0<sub> phải khi nào chúng ta cũng ý thức đợc điều đó. Chỉ những khi mắc phải</sub>
những lỗi lầm ta mới nhận ra tất cả. Bài văn “ Mẹ ” sẽ cho ta thấy một bài học nh thế .


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Hoạt động2 : Tìm hiểu chung.


+. Mục tiêu : HS nắm đợc xuất xứ, bố cục và phơng thức biểu đạt của văn bản.
+. Phơng pháp :Vấn đáp, tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngơn ngữ.
+. Thời gian : 13’



<b>I. T×m hiĨu chung: </b>


* GV gọi HS đọc chú thích  - SGK
1. Tác giả:


? Em hãy cho biết vài nét về t/giả ?
- 1866 là sĩ quan qn đội


* HS đọc chú thích .


- ét - mơn - đô đơ A-mi-xi ( 1864-1908 )


là nhà văn, nhà hoạt động xh, nhà văn hoá lớn của nớc
ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- 1868 rêi quân ngũ đi du lịch tới nhiều
n-ớc


- 1891 gia nhập đảng xã hội ý với mđ
chiến đấu cho công bằng xh, vỡ hnh phỳc ca
ndl.


2. Tác phẩm:


? Nêu xuất xứ, vị trí của bài văn này ? Theo em
VB mẹ tôi thuộc kiểu loại VB nào ?


(“Những…” là cuốn nhật ký của Et 11 tuổi.
Trong đó có 6 bức th của bố và 3 bức th của mẹ


gửi cậu con trai. Cách viết th này là cách giáo dục
tế nhị, sâu sắc, thờng có ở cỏc gia ỡnh trung lu,
trớ thc.


<b>II. Đọc, hiểu văn bản: </b>
1. Đọc, tìm hiểu chú thích:


* GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu:


- Nh÷ng lời bố nói trực tiếp với con: giọng trân
tình nghiêm khắc.


- Những lời bố nói về mẹ: giọng tha thiết, trân
trọng.


* GV kiểm tra việc tìm hiểu chú thích của HS.
? Gi¶i thÝch c¸c tõ : khỉ h×nh, vong ân bội
nghĩa, bội bạc ?


<i><b>2. Bố cục :</b></i>


? Theo em , vb cã bè cơc ntn?


nhiỊu thĨ loại.


Trích trong bài : Những tấm lòng cao cả ( 1886 )
-Vb là trang nhật ký của Emricô.


- Thuộc kiểu VB : th từ - biểu cảm.



2 HS ln lt c tip.


* HS giải thích các tõ khã qua phÇn chó thÝch .
Gåm 2 phÇn:


- Phần đầu : 3 câu: Mđ viết th của bố và cảm xúc của
E khi đọc th đó.


- Phần sau: Tồn văn bức th và ý nghĩa của bức th đó.
<b>- Hoạt động3 : Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết.</b>


+. Mục tiêu : HS nắm đợc giá trị nội dung, lien hệ thực tiễn từ vấn đề đặt ra trong văn bản.
+. Phơng pháp : Vấn đáp , phân tích, tái hiện, trực quan, giải quyết vấn đề và so sánh.
+. Thi gian :20


<i><b>3. Tìm hiểu văn bản :</b></i>


? VB là 1 bức th ngời bố gửi cho con, nhng tại
sao t/giả lại lấy nhan đề là m tụi ?


<i><b>a) Hình ảnh ng</b><b> ời mẹ:</b></i>


? trong truyện có những h/ả, chi tiết nào nói về
ngời mẹ ?


GV dùng bảng phụ hoặc máy chiếu :


? Qua nhng chi tiết đó, em hãy cho biết trong
những ý sau, ý nào nói đúng về ngời mẹ của En
-Ri - Cụ ?



A. Rất chiều con.


B. Rất nghiêm khắc víi con.


C. Yêu thơng và hi sinh tất cả vì con.
D. Cả A, B, C đều đúng.


* GV chèt:


* HS thảo luận - phát biểu:
- Nhan đề do t/giả đặt.


- Đọc kĩ ta sẽ thấy tuy bà mẹ k0<sub> xuất hiện trực tiếp </sub>
nng đó lại là tiêu điểm mà các n/vật và chi tiết đều
h-ớng tới để làm sáng tỏ. Qua bức th ngời bố gửi con,
ngời đọc thấy hiện lên rất rõ h/ả ngời mẹ.


* HS ph¸t hiƯn c¸c chi tiÕt qua SGK:


- Mẹ thức suốt đêm, quằn quại khóc nức nở, ngời mẹ
sẵn sàng , cứu sống con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- là ngời mẹ rất yêu thơng con, sẵn sàng hi sinh
vì con.


? Trong nhng VB no đã đợc học, cũng cho em
thấy h/ả những ngời mẹ nh vậy ?


 GV chuyển ý : Với ngời mẹ nh vậy nên khi


En-Ri-Cô mắc lỗi với mẹ, thái độ của ngời bố ra
sao ?


b) Thái độ của ng<i><b> ời bố với En-Ri Cô:</b></i>


? Khi En-Ri- Cơ mắc lỗi với mẹ, ngời bố có thái
độ ntn ? Tìm những chi tiết biểu hiện cụ thể ?
? En-Ri-Cơ mắc lỗi ntn khiến bố có thái độ đó ?
? Trong câu văn “ sự hỗn láo nh nhát dao đâm
vào tim bố vậy ” t/giả sử dụng biện pháp tu từ
gì ? tác dụng ?


? với tâm trạng nh vậy, nhng trớc lỗi lầm của
En-Ri-Cơ ngời bố đã có cách xử sự ntn ? ( trò chuyện
hay quát mắng, đánh đập)


? Qua cách xử sự đó, ngời bố đã dạy cho
En-Ri-Cơ bài học gì ?


? Qua đó em thấy bố của En-Ri-Cô là ngời ntn ?
* GV chốt:


- Là ngời nghiêm khắc trong việc giáo dục con .
? Qua lỗi lầm của En-Ri-Cô trong bài văn, theo
em làm con phải ntn với cha mẹ ?


* GV chèt:


 Qua đó ta thấy t/cảm yêu thơng, kính trọng cha
mẹ là t/cảm thiêng liêng hơn cả.



? Qua bøc th, em hiĨu t/c¶m cđa ngêi bè dành
cho mẹ và En-Ri-Cô ntn ?


? Theo em iu gì đã khiến En-Ri-Cơ “ vơ cùng
xúc động ” khi đọc th bố ?


( Hãy tìm hiểu và lựa chọn những lí do mà em
cho là đúng ở câu hỏi 4 : SGK - tr 12 )


? Theo em v× sao ngêi bè k0<sub> trùc tiếp nói với </sub>
En-Ri-Cô mà lại viết th ?


? Em có nhận xét gì về lời lẽ, giọng điệu của
ng-ời bố trong bức th ? ( lng-ời văn , cách dùng từ ngữ )


? th hin t/cảm đó, t/giả đã dùng phơng thức
biểu đạt nào ?


III. Tæng kÕt:<b> </b>


? Em rút ra đợc những điều gì qua việc tìm hiểu
VB trên ?




- Trong VB : “ mĐ hiỊn d¹y con ”, “ Cỉng trêng më ra
”.


- Buồn bã, tức giận đau đớn ( nh nhát dao đâm vào


tim bố )


- Đó là 1 lời thiếu lễ độ .
* HS phân tích - phát biểu:
- Biện pháp so sánh


 Diến tả sự tức giận, đau n n tt cựng.


- Ngời bố phân tích, giảng giải, yêu cầu kiên quyết,
nghiêm khắc.


Dạy cách øng xö, giao tiÕp víi mäi ngêi ph¶i lƠ
phÐp.


* HS tù béc lộ và nêu cảm nghĩ:


* HS thảo luận và phát biểu:


- Phải biết kính trọng và ghi nhớ công lao to lớn của
cha mẹ.


- Phải biết nhận ra lỗi lầm và sửa chữa.


- Vi ngi m: yờu quý trõn trng nhng phm cht
cao p ca m.


- Với En-Ri-Cô: yêu thơng quan tâm nhng cũng rất
kiên quyết, nghiêm khắc.


* HS c và lựa chọn đáp án : ( a,c,d )



 Vì viết th vừa giữ đợc sự kín đáo tế nhị vừa k0<sub> làm</sub>
ngời mắc lỗi mất lòng tự trọng


( xÊu hæ khi nghe nãi trùc tiÕp ).
* HS thảo luận và nêu nhận xét:
- Lời văn nhẹ nhµng, tha thiÕt.


- Từ ngữ biểu cảm đợc dùng nhiều ln:


En-Ri-Cô của bố ạ ! thể hiện t/cảm yêu mến gần
gũi, chân thành.


- Phơng thức biểu cảm, viết th - nghị luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* GV chốt: gọi HS đọc mục (ghi nh )


- Từ ngữ biểu cảm.


Tỡnh yờu thng ca cha m i vi con cỏi.


Tình yêu thơng kính trọng cha mẹ là t/cảm thiêng
liêng.


* HS c ( ghi nhớ )
<b>- Hoạt động4: </b>


+. Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức đã học vào bài tập, củng cố kiến thức và hớng dẫn học bài.
+. Phơng pháp : KháI quát, So sánh đối chiếu.



+. Thêi gian :5’
<b>IV. LuyÖn tËp: </b>


1) Bài tập 1: - GV yêu cầu HS chọn và đọc đoạn văn.


2) Bài tập 2: - GV yêu cầu HS nhớ và kể lại 1 sự việc: có thể HS kể những sự việc khác nhau, xong cần
phải rút ra đợc bài học phù hợp với nội dung VB “ mẹ tơi ”.


<b>*. Cđng cè: </b>


? Hãy đọc 1 số câu ca dao, tục ngữ nói về cơng lao to lớn của cha mẹ đối với con cái ?
 “ Công cha nh núi Thái Sơn ”


*. Híng dÉn vỊ nhµ:


- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc nội dung bài học.
- Đọc bài đọc thờm Th gi m


- Soạn bài: Cuộc chia tay của những con búp bê .
Tuần 1: Tiết3:


Ngày soạn : 20/08/2012
Ngày dạy: 26/08/2012


TiÕng ViÖt : tõ ghÐp
A / Mơc tiªu : Sau tiÕt häc , HS cã thĨ :


- Nắm đợc cấu tạo của 2 loại từ ghép : chính phụ và đẳng lập.
- Hiểu đợc nghĩa của các loại từ ghép.



-Cã ý thøc vËn dung vµo cuéc sèng.


- Nhận diện và sử dụng từ ghép để trau dồi thêm vốn từ.
B / Chuẩn bị : * HS : Đọc và soạn bài trớc ở nhà.


* GV : Bảng phụ , phiếu học tập.Giáo án.
C / Hoạt động trên lớp :


<b> * Tỉ chøc líp : KiĨm tra sÜ sè:1’</b>
* KiĨm tra bµi cị : ( 4’ <sub>)</sub>


? ở lớp 6, các em đã đợc học về từ ghép, vậy hãy nhắc lại thế nào là từ ghép ? Cho ví dụ và đặt
câu với từ ghép đó ?


 Tõ ghÐp lµ tõ phøc gồm 2 tiếng trở lên, các tiếng có quan hệ víi nhau vỊ nghÜa:
 VÝ dơ : Cµ chua , häc sinh .


- Hoạt động 1: Giới thiệu bài


+. Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng cho HS hứng thú khi vào bài.
+. Phơng pháp : Thuyết trình.


+. Thêi gian :2’


<b>* Bµi míi : giíi thiƯu bµi </b>


ở lớp 6 các em đã hiểu đợc thế nào là từ ghép và biết nhận diện từ ghép. Nhng từ ghép có mấy
loại, nghĩa của chúng ntn ? Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài “ từ ghép ”.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



- Hoạt động2 : Hình thành khái niệm các loại từ ghép.


+. Mục tiêu : HS nắm đợc khái niệm của từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
+. Phơng pháp : Phân tích cắt nghĩa, giải thích , minh hoạ, nêu và giải quyết vấn đề.
+. Thời gian : 10’


<b>I / C¸c lo¹i tõ ghÐp: </b>
1. Tõ ghÐp chÝnh phô:
1.1) VÝ dô: ( SGK - 13 )


* HS đọc VD mục 1 ( SGK -13 )
- Bà ngoại ; thơm phức .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Xác định từ ghép ở VD trên ?


? Trong c¸c từ ghép trên, tiếng nào là tiếng phụ
bổ sung nghĩa cho tiÕng chÝnh ?


? TrËt tù cđa c¸c tiÕng trong c¸c tõ ghÐp trªn
ntn ?


 GV nhấn mạnh: những từ ghép có cấu tạo nh
vậy đợc gọi là từ ghép chính phụ.


<i>1.2. NhËn xÐt:</i>


? Vậy những từ có cấu tạo ntn thì đợc gọi là từ
ghép chính phụ ?



* GV chèt:


- Từ ghép chính phụ có tiếng chính và tiếng phụ
bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng
trớc, tiếng phụ đứng sau.


 GV lu ý cho HS: Mét sè tõ ghÐp chÝnh phô Hán
Việt k0<sub> tuân theo trật tự nh của từ ghép chÝnh phơ</sub>
thn ViƯt.


- VD: Cêng quèc
Phô chÝnh


 Trong VD này thì tiếng chính đứng trớc ,
tiếng phụ đứng sau.


<i><b>2. Từ ghép đẳng lập: </b></i>
1.1) Ví dụ: ( SGK -14 )


? Em hÃy so sánh sự giống nhauvà khác nhau
giữa 2 nhóm từ : Bà ngoại, thơm phức với quần
<i>áo , trÇm bỉng ? </i>


<i>1. 2) NhËn xÐt :</i>


? Qua sự so sánh trên, theo em từ có cấu tạo ntn
thì gọi là từ ghép đẳng lập ?


* GV chèt :



<b>  Từ ghép đẳng lập là từ các tiếng có vai trị bình</b>
đẳng về mặt ngữ pháp ( k0<sub> phân biệt ra tiếng</sub>
chính , tiếng phụ )


3) KÕt luËn : ( ghi nhí 1 - SGK - 14 )


? Qua tìm hiểu VD trên , em cho biết có mấy
loại từ ghép, là những loạ nào ? đặc điểm của mỗi
loại ?


* GV chèt :


 Từ ghép có 2 loại : từ ghép chính phụ và từ
ghép đẳng lập .


<i><b>* GV dùng bảng phụ hoặc máy chiếu đã ghi</b></i>
<i><b>các từ ghép ở bài tập 1 phần luyện tập ( SGK </b></i>
<b>-15 ) yêu cầu HS phân biệt từ ghép chính phụ ,</b>
<i><b>đẳng lập để củng cố kiến thức. </b></i>


- Bà ngoại
chÝnh phơ
- Th¬m phøc
chÝnh phô
* HS suy nghÜ tr¶ lêi:


- Tiếng chính đứng trớc, tiếng phụ đứng sau.


* HS trao đổi nhóm - nêu nhận xét qua phân tích VD:



* HS đọc VD mục 2 ( SGK - 14 )
* HS so sánh - phát biểu:


- Gièng nhau: Đều là từ ghép gồm 2 tiếng.
- Khác nhau:


+ Nhóm từ : Bà ngoại , thơm phức có tiếng chính
đứng trớc, tiếng phụ đứng sau.


+ Nhóm từ : Quần áo , trầm bổng k0<sub> phân biệt tiếng</sub>
chính , tiếng phụ . Hai tiếng có vai trị bình đẳng về
mặt ngữ pháp.


* HS nªu nhËn xÐt qua sù so s¸nh:


* HS kh¸i qu¸t qua mơc ghi nhí 1 ( SGK - 14 )


* HS đọc ( ghi nhớ 1 )
* HS xác định :


- Từ ghép chính phụ : lâu đời , xanh ngắt , nhà máy ,
nhà ăn , cây cỏ , cời nụ .


- Từ ghép đẳng lập : suy nghĩ , chài lới , ẩm ớt , đầu
đi .


- Hoạt động3 : Hình thành khái niệm nghĩa của từ.


+. Mục tiêu : HS nắm đợc khái niwmj nghĩa của từ ghép chính phụ và nghĩa của từ ghép đẳng lập.
+. Phơng pháp : Phân tích cắt nghĩa, giải thích , minh hoạ, nêu và giải quyết vấn đề.



+. Thêi gian : 10’


<b>II / NghÜa cña tõ ghÐp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV gọi HS đọc VD mục II ( SGK -14 )


? So sánh nghĩa của từ Bà ngoại với nghĩa của
<i>bà ? xác định tiếng chính ?</i>


? Xác định tiếng chính và so sánh nghĩa của từ
<i>thơm phức với nghĩa của thơm ? </i>


<i>b) NhËn xÐt :</i>


? Tõ viƯc so s¸nh, em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa
cđa tiÕng chÝnh víi nghÜa cđa 2 cỈp tõ ghÐp
chÝnh phơ trªn ?


<b>* GV chèt :</b>


 NghÜa cđa tõ ghÐp chÝnh phơ hĐp h¬n nghÜa
cđa tiÕng chÝnh : AB < A .


<i><b>2. Nghĩa của từ ghép đẳng lập</b><b> :</b></i>
<i>a) Ví dụ : </i>


? So s¸nh nghĩa của từ quần áo với nghĩa của
mỗi tiếng quần , áo ?



? Tơng tự, em hÃy so sánh nghĩa của từ trầm
<i>bổng với nghĩa của mỗi tiếng trầm , bæng ?</i>
<i>b) NhËn xÐt :</i>


Qua sự so sánh trên , em có nhận xét gì về nghĩa
của từ ghép đẳng lập với nghĩa của các tiếng tạo
nên nó ?


<b>* GV chèt :</b>


 nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa
của các tiếng tạo nên nó . AB > A+B


<i>c) KÕt luËn : ( ghi nhí 2 : SGK - tr 14 )</i>


? Qua VD trên , em hiểu ntn về nghĩa của từ
ghép chính phụ và nghĩa của từ ghép đẳng lập ?
có gì khác nhau ?


* HS th¶o ln - tr¶ lêi :


- Giống nhau : cùng chỉ ngời phụ nữ lớn tuổi, đáng
kính trọng.


- Kh¸c nhau :


+ Bà ngoại : chỉ ngời phụ nữ sinh ra mẹ.
+ Bà : chỉ ngời phụ nữ sinh ra cha hoặc mẹ.
* HS thảo luận - trả lời :



- Giống nhau : cùng chỉ tính chất của sự vật,
đặc trng về mùi vị .


- Kh¸c nhau :


+ Thơm phức : mùi thơm toả ra mạnh, hấp dÉn .
+ Th¬m : chØ mïi th¬m nãi chung .


* HS nªu nhËn xÐt :


- NghÜa cđa tõ bà ngoại hẹp hơn nghĩa của bà .
- Nghĩa cđa tõ th¬m phøc hĐp h¬n nghÜa cđa th¬m


* HS đọc VD 2 mục II ( SGK - 14 )


- Quần áo : chỉ quần áo, cách ăn mặc nói chung.
+ Quần : chỉ một đồ vật dùng che phần dới cơ thể
ng-ời.


+ áo : chỉ một đồ vật dùng che phần trên cơ thể ngời.
- Trầm bổng : chỉ âm thanh lúc lên lúc xuống, lúc cao
lúc thấp hài hồ.


+ TrÇm : xng , thấp
+ Bổng : lên , cao


* HS thảo luận - nªu nhËn xÐt :


- Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của
các tiếng tạo nên nó .



* HS đọc phần ghi nhớ 2 ( SGK - 14 )
- Hoạt động 4: Luyện tập:


+. Mục tiêu : HS nắm kiến thức để vận dụng vào các bài tập thực hành
+. Phơng pháp : Vờn đáp, giải thích, thảo luận nhóm....


+. Thêi gian :13’
<b>III / Lun tËp : </b>


1. Bµi tËp 2 :


? Điền thêm các tiếng vào sau các tiếng đã cho 
tạo thành từ ghép chính phụ ?


2. Bµi tËp 3 :


* GV dùng bảng phụ hoặc máy chiếu đã ghi các
tiếng cho trớc - yêu cầu HS điền thêm tiếng đã
cho  tạo thành từ ghép đẳng lp ?


* 2 HS lên bảng :


- Bút chì - ăn bám
- thớc kẻ - trắng xoá
- ma rào - Vui tai
- lµm nhµ - Nh¸t gan
* 2 HS lên bảng :


Sông mịi


- Nói - MỈt


đồi
thích tập
- Ham - Học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Bµi tËp 5 :


* GV dïng phiÕu häc tËp - chia líp thµnh 4 nhóm
. Mỗi nhóm làm 1 câu


đẹp đẹp
- Xinh - Tơi


Tơi non
* HS làm theo nhóm trên phiếu học tập
* Kết quả cần đạt :


a. Khơng phải : vì hoa hồng là 1 loại hoa .
b. Đúng : áo dài bị ngắn so với chiều cao.
c. - Khơng phải : vì cà chua là 1 loại cà .
- Nói c :


d. - Không phải


- Cá vàng : loại cá vây to, đuôi lớn và xoè rộng,
thân màu vàng, chỉ để nuôi làm cảnh.


- Hoạt động 5 :Củng cố bài học.



+. Mục tiêu : HS khái quát và nhắc sâu kiến thức vừa đợc học.
+. Phơng pháp :Khái quát hoá.


+. Thêi gian :5’


<b>*Củng cố : </b>  GV dùng bảng phụ hoặc máy chiếu :
? trong các ý sau , ý nào nói đúng về từ ghép chính phụ ?


A. Tõ cã 2 tiÕng cã nghÜa


B. Từ đợc tạo ra từ 1 tiếng có nghĩa


C. Từ có các tiêng bình đẳng về mặt ngữ pháp


D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
? Cho biết nghĩa của từng loại từ ghép chính phụ ; đẳng lập ?


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Häc thc ( ghi nhí ) nắm chắc nội dung bài học .
- Hoàn thiện tiếp các bài tập : 4 , 6, 7 ( SGK - tr 16 )


- Tìm, phân loại 1 sè tõ ghÐp trong VB “ Cæng trêng më ra .
- Đọc , xem trớc : Liên lết trong VB.


Tuần 1: Tiết4:


Ngày soạn : 20/08/2010
Ngày dạy: 26/08/2010



Tp lm vn : liên kết trong văn bản
A / Mục tiêu : Sau tiết học , HS thấy đợc :


- Muốn đạt đợc mục đích giao tiếp thì VB phải có tính liên kết ở cả 2 mặt : hình thức và nội dung .
-Có ý thức sử dụng vào bài viết .


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để bớc đầu xây dựng đợc VB có tính liên kết .
B / Chuẩn bị : * HS : Đọc và soạn bài trớc ở nhà.


* GV : Giáo án .Bảng phụ hoặc máy chiếu.
C / Hoạt động trên lớp :


<b> * Tỉ chøc líp : KiĨm tra sÜ sè (1’)</b>
* KiĨm tra bµi cị : ( 5’ <sub>)</sub>


? ở lớp 6, các em đã đợc học về VB , vậy em cho biết VB là gì ? có nhữnh tính chất nào ?
 VB là chuỗi lời nói , bài viết có chủ đề thống nhất . Liên kết mạch lạc , thể hiện mục đích giao tiếp .


<b>*Bµi míi : giíi thiƯu bµi ( 1</b>’<sub> )</sub>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Hoạt động1 : Hình thành kháI niệm văn bản.


+. Mục tiêu : HS nắm Liên kết,tính liên kết của văn bản và phơng tiện liên kết.
+. Phơng pháp : Phân tích, giải thích,nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận...
+. Thời gian :20’


<b>I / Liªn kết và ph ơng tiện liên kết trong văn</b>
<b>bản : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>1.1) VÝ dô1a :</i>


? Trong đoạn văn có câu nào sai ngữ pháp
không ? có câu nào mơ hồ về ý nghĩa k0<sub> ?</sub>


? Vy, nu là En-Ri-Cơ , em có hiểu đợc đoạn
văn ấy khơng ? vì sao ?


<i>1.2) NhËn xÐt :</i>


? Vậy theo em muốn đoạn văn có thể hiểu đợc thì
nó phi cú tớnh cht gỡ ?


<b>* GV chốt :</b>


Đoạn văn cần có sự liên kết .


<i>1.3) Kết luận : ( ghi nhí 1 : SGK - 18 )</i>


? VËy em cho biÕt tÝnh l/kÕt cã vai trß ntn trong
VB ?


 GV chuyển ý : Liên kết là 1 trong những t/chất
quan trọng nhất của VB vì nhờ nó mà những câu
đúng ngữ pháp , ngữ nghĩa đợc đặt cạnh nhau
mới tạo thành VB. Vậy chúng ta sẽ tạo sự l/kết
cho VB bằng cách nào .


<i><b>2. Ph</b><b> ¬ng tiƯn liên kết trong văn bản</b><b> :</b></i>


<i>2.1. Ví dụ 2a :</i>


* GV ghi đoạn văn trên bảng phụ hoặc máy
chiếu  y/cầu HS đọc , quan sát và trả lời :


“ Trời xanh cao. Mẹ tôi đi chợ . Mảnh vải hoa
rất đẹp . Em bé khóc . Tơi đến trờng . ”


? Em cã hiĨu ý nghĩa đoạn văn trên k0<sub> ? vì sao ?</sub>
? Vậy theo em , đoạn văn trên trở nên khó hiểu vì
thiếu đ/k gì ?


<i>2.2. Ví dụ 2b : </i>


? Đoạn văn có mấy câu ? Hãy đánh số thứ t cho
tng cõu ?


? So với nguyên bản của VB Cổng trờng mở ra
thì câu (2) ở đoạn văn trên thiếu cụm từ nào ?
Câu (3) chép sai tõ nµo ?


? Việc chép thiếu , chép sai ấy khiến đoạn văn ra
sao ? từ đó em thấy cụm từ “ còn bây giờ ” và “
con ” đóng vai trị gì trong đoạn văn ?


<i>2.3. NhËn xÐt :</i>


? Qua tìm hiểu 2 VD trên , cho biết để ngời đọc ,
ngời nghe hiểu đợc nội dung của đoạn văn , ta
cần phải có đ/k gì ? và làm ntn ?



<b>* GV chèt :</b>


- Cần phải có sự l/kết về mặt nội dung.
- Dùng từ và cụm từ làm phơng tiện l/kết .
<i>2.4. Kết luận : ( ghi nhớ 2 : SGK - 18 )</i>
 GV y/cầu HS đọc ghi nhớ 2


* HS đọc VD 1a ( SGK - 17 )
* HS phát hin :


- Các câu k0<sub> sai về ngữ pháp, k</sub>0<sub> m¬ hå vỊ ý nghÜa</sub>
( néi dung )


- Nếu tách từng câu ra khỏi đoạn thì vẫn hiểu đợc ,
nhng ghép các câu thành đoạn thì trở nên khó hiểu vì
giữa các câu cịn cha có sự liên kết .


* HS th¶o ln - rót ra n/xÐt :
- Phải có tính liên kết .


* HS c ( ghi nhớ 1 : SGK - 18 )


* HS đọc , quan sát VD trên bảng phụ hoặc máy chiếu
và trả lời theo y/cầu .


- K0<sub> hiểu  vì mỗi câu có 1 nội dung khác nhau, k</sub>0
cùng hớng về 1 vấn đề .


 Vì k0<sub> có sự l/kết về mặt ND.</sub>


* HS đọc VD 2b ( SGK -18 ).
 có 3 câu


- C©u (2) thiếu cụm từ còn bây giờ .


- Câu (3) chép sai từ “ con ” thành từ “ đứa trẻ ”.
- Làm cho đoạn văn rời rạc , khó hiểu.


- Cơm tõ “ còn bây giờ và con là các từ ngữ làm
phơng tiện l/kết câu.


* HS thảo luận nhóm vµ rót ra nhËn xÐt :


- Hoạt động2 : Luyện tập


+. Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức đã học vào thực hành các bài tập.
+. Phơng pháp : Giải thích , thảo luận...


+. Thêi gian :18’


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Bµi tËp 1 :


? Sắp xếp các câu văn đã cho theo thứ tự ?
2 Bài tập 3 :


? Điền những từ thích hợp vào chỗ trống ?


GV y/cầu HS đọc đoạn văn sau khi đã điền
những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.



3. Bµi tËp 5 : ( Bài tập thảo luận )


GV hng dn v gợi ý cho HS : chú ý tầm quan
trọng của việc sử dụng các p/tiện l/kết để l/kết
trong VB .


 GV n/xÐt vµ bỉ sung .


* HS đọc bài tập 1 và nêu y/cầu cụ thể .
 HS sắp xếp lại : 1 , 4 , 2 , 5, 3 .


* HS tự điền vào SGK bằng bút chì :


- Lần lợt điền các từ : bà , bà , cháu , bà ,bà , cháu ,
thế lµ .


* HS thảo luận theo nhóm và phát biểu :
- Hoạt động 3 : củng cố


+. Mục tiêu : HS khái quát và khắc sâu kiến thức vừa đợc học.
+. Phơng pháp : Khái quát hoá


+. Thêi gian :5’
<b>* Cđng cè : </b>


? Một VB có tính l/kết trớc hết phải có đ/k gì ? Làm thế nào để các câu văn , đoạn văn trong VB có tính
l/kết với nhau ?


<b>*Híng dÉn vỊ nhµ : </b>



- Học thuộc “ ghi nhớ ” + đọc bài đọc thêm ( SGK - 19 , 20 ).
- Làm tiếp bài tập : 2, 4 , 5 vào vở bài tập.


- Xem tríc bµi : Bè cơc trong VB
Tuần 2: Tiết 5:


Ngày soạn : 29/08/2012
Ngày dạy: 01/09/2012


văn bản : <b>cuộc chia tay của những con búp bª </b>


( tiÕt 1 ) ( Khánh Hoài )
A / Mục tiªu : Sau tiÕt häc , HS cã thĨ :


1. Kiến thức: - Thấy đợc những t/cảm chân thành , sâu nặng của 2 anh em trong câu chuyện . Cảm nhận
đợc nỗi đau đớn xót xa của những bạn nhỏ chẳng may rơi vào hồn cảnh gia đình bất hạnh bố mẹ li dị.
- Đặc sắc nghệ thuật của văn bản.


2. T tởng: - Biết thông cảm và chia sẻ với những ngời bạn ấy, đồng thời tích cực học tập và rèn luyện thật
tốt để khơng phụ lịng bố mẹ, nhà trờng…


3. Kỹ năng: - Thấy đợc cái hay của truyện là cách kể rất chân thật và cảm động .
- Đọc diễn cảm lời đối thoại phù hợp với tâm trạng các nhân vật.
- Kể và tóm tắt truyện.


B / ChuÈn bÞ : * HS : Đọc và soạn bài tríc ë nhµ


* GV : Giáo án, bảng phụ ,ảnh, tài liêu tham khảo liên quan
C / Các hoạt động dạy và học:



* Tỉ chøc líp : KiÓm tra sÜ sè : (1’)
* KiĨm tra bµi cị : ( 5’<sub> ) </sub>


? Điều em rút ra đợc từ việc tìm hiểu VB “ Mẹ tơi ” là gì ?


 HS nêu đợc cảm nhận sau: T/cảm yêu thơng , kính trọng cha mẹ là t/cảm thiêng liêng hơn cả .
 HS liên hệ thực tế bản thân những khi phạm sai lầm


<b> * Bµi míi : </b>


<i><b>- Hoạt động 1 : (2 ) Giới thiệu bài</b></i>’ <i> :</i>


<i><b>+. Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh.</b></i>


Quyền đợc hởng hạnh phúc gia đình là một trong những quyền của trẻ em.


Nhng thực tế xã hội cho ta thấy không ít những cuộc chia tay của bố mẹ đã trở thành những nỗi đau bất
hạnh đau xót hết sức lớn lao với những đứa con . Để hiểu hơn về điều đó thầy và các em đi tìm hiểu bài
hơm nay.


<b>cuộc chia tay của những con búp bê</b>
<b>+. Phơng pháp: ThuyÕt tr×nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>- Hoạt động 2 : (5 )</b></i>’


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc tác giả , tác phâm và thể loại văn bản nhật dụng.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp: Tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngơn ngữ.</b></i>


<b>I. T×m hiĨu chung : </b>
<b>1. Tác giả - Tác phẩm :</b>



* GV : giới thiệu VB Cuộc chia tay của những
con búp bê .


? Nêu ngắn gọn những hiểu biết của em về t/giả,
t/phẩm ?


<b>2. Thể loại :</b>


* HS c phn chỳ thớch ( mc 1: SGK - 26)


- Tác giả : Khánh Hoài


- Tác phẩm : Đợc trao giải nhì trong cc thi viÕt vỊ
qun trỴ em do ViƯn KHGD và Tổ chức cứu trợ trẻ
em ở Thuỵ Điển 1992 trao.


- Là văn bản nhật dụng nói về quyền trẻ em.
<i><b>- Hoạt động 3 : (27 )</b></i>’


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc cách đọc và kể văn bản nhật dụng ; tìm hiểu chú thích và bố cục văn bản.</b></i>
<i> HS nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật ; liên hệ thực tiễn từ vấn đề đặt ra trong văn bản. </i>
<i> HS hệ thống hố kiến thức đã tìm hiểu qua bài.</i>


<i><b>+. Phơng pháp : Vờn đáp tái hiện, phân tích,trực quan, giải quyết vấn đề , so sánh đối chiếu...</b></i>
<b>II. Đọc, hiểu vn bn :</b>


<i><b>1) Đọc, tìm hiểu chú thích :</b><b> </b><b> </b></i>


 GV híng dÉn HS kĨ tãm t¾t truyÖn.



 GV y/cầu HS đọc 1 vài đoạn văn xúc động
trong bài : Lu ý cần phân biệt rõ lời


kÓ víi lêi tho¹i.


? Tìm các từ ghép đẳng lập và chính phụ trong
phần chú thích ?


? T/giả sử dụng ngơi kể thứ mấy ? thể loại gì ?
? Ngời kể truyện là ai ? việc lựa chọn ngôi kể đó
có tác dụng gì ?


<i><b>2) Bè cơc :</b></i>


? VB có thể chia ra mấy phần ? em có n/xét gì về
bố cục của VB ? Xác định mỗi phn t õu n
õu ?


GV: Ngoài ra còn cách chia kh¸c nh sau:


Có ba sự việc đợc lần lợt kể trong cuộc chia tay
này : Chia tay búp bê


Chia tay líp häc
Chia tay anh em


Hãy xác định các đoạn văn tơng ứng?
- Đoạn 1 : Từ đầu đến “ nớc mắt ứa ra ”



- Đoạn 2 : Tiếp theo đến “ nắng vẫn vàng ơm
trùm lên cảnh vật ”


- Đoạn 3 : Tiếp theo đến hết.
<i><b>3) Tìm hiểu văn bản :</b></i>


 GV gọi HS đọc và theo dõi đoạn truyện
( tr -21 )


? Xác định nội dung của phần đầu VB ?
<i><b>a) Phần đầu VB : Tr</b><b> ớc cuộc chia tay của </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> bóp bª</b><b> .</b></i>


? Trong đoạn truyện , Thành đã giúp chúng ta
hiểu về em gái mình ( Thuỷ ) ntn ? Thành đối với
Thuỷ ra sao ?


? Vậy em có n/xét gì về t/cảm của 2 anh em ?


* HS kĨ tãm t¾t.


* HS đọc 1 vài đoạn văn theo y/cầu .


* HS ph¸t hiƯn trả lời :
- Ngôi kể thứ nhất


- Thể loại : Tù sù ( chÝnh ) + m/t¶, biĨu c¶m.
 Ngêi kĨ trun lµ Thµnh ( ngêi anh )



- Cách lựa chọn ngôi kể giúp t/giả thể hiện đợc sâu
sắc những suy nghĩ , t/cảm , tâm trạng của n/vật, làm
tăng thêm tính chân thực của truyện, tăng thêm sức
thuyết phục


* HS xác định bố cục VB :


- Có thể chia làm 3 phần theo bố cục :
MB – TB - KB


+ Phần đầu : từ đầu 1 giấc mơ thôi.
+ Phần 2 : Tiếp chào các bạn, tôi đi .
+ Phần 3 : phần còn lại.


- HS nghe


HS c phn u VB.


<i><b> Trớc cc chia tay cđa bóp bª .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* GV chèt :</b>


 T/cảm của 2 anh em gắn bó , thơng u quan
tâm đến nhau.


? Tởng chừng tình cảm của họ mãi mãi gắn bó
với những kỉ niệm đẹp đẽ, hạnh phúc . Nhng điều
gì đã xảy ra ? vì sao em biết ?



? Theo em cách mở đầu câu chuyện đột ngột nh
vậy có ý nghĩa gì ?


? Lệnh chia đồ chơi của mẹ khiến Thuỷ và Thành
có tâm trạng ntn ? Nêu những chi tiết biểu hiện
tâm trạng đó ?


<b>* GV chèt :</b>


- Nghĩ đến chia tay 2 anh em đều cảm thấy đau
đớn .


? Những chi tiết trên đợc t/giả sử dụng thuộc từ
loại gì ? tác dụng ?


? Việc đa vào đoạn văn m/tả buổi sáng vui nhộn
trong khi 2 anh em rất buồn có ý nghĩa gì ?
 GV nhấn mạnh : Tuổi thơ của cô bé cũng đã
từng gắn bó với mái trờng. ở đó có thầy, có bạn,
có những kỉ niệm mà em k0<sub> thể nào quên. Em</sub>
muốn đợc gặp lại để rồi xa.


? Qua phần đầu VB đã cho em biết đợc điều gì ?
<b>* GV cht :</b>


Hoàn cảnh bất hạnh nhng t/cảm của 2 anh em
luôn gần gũi thơng yêu nhau.


? Tại sao tên truyện lại có nhan đề “ Cuộc chia
tay của những con búp bê ” ? có liên quan gì đến


ý nghĩa của truyện ?


? Chọn đọc đoạn văn trong VB mà em xúc động
nhất ?


 GV n/xét cho điểm .


* HS thảo luận nhóm tr¶ lêi :


<i><b>-> Hai anh em gần gũi thơng yêu , quan tâm đến</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


<i><b>-> Hoàn cảnh: Bố mẹ Thành và Thuỷ li hôn -> 2</b></i>
<i><b>anh em chia tay nhau </b></i><i><b> Điều đó ta thấy đợc qua lời</b></i>
<i><b>ra lệnh chia đồ chơI của mẹ.</b></i>


 Làm ngời đọc ngạc nhiên muốn theo dõi cả câu
chuyện để biết nguyên nhân.


 <i><b>Cả 2 đều cảm thấy đau đớn.</b></i>
<i><b>+ Thuỷ : run lên , nc n .</b></i>


<i><b>+ Thành : Cắn chặt môi, nớc mắt tu«n ra .</b></i>


<i><b>=> Những giọt nớc mắt xót xa, ngậm ngùi của hai</b></i>
<i><b>anh em trong đêm</b></i>


* HS xác định – phát biểu :


 Đối lập cảnh vui của đời với nỗi đau của 2 anh


em làm tăng thêm nỗi đau trong lịng Thành.


* HS kh¸i qu¸t – ph¸t biĨu :


<i><b>=> Tình cảm của 2 anh em Thuỷ và Thành ln</b></i>
<i><b>gần gũi, thơng yêu , chia sẻ và quan tâm đến nhau.</b></i>
* HS thảo luận – phát biểu :


- Tên truyện gợi ra 1 tình huống buộc ngời đọc phảI
theo dõi và góp phần thể hiện ý đồ, t tởng của t/giả.


 1 – 2 HS đọc.


<b>*Cñng cè : (3’)</b>


? Cho biÕt c/sèng , t/c¶m cđa anh em Thủ tríc khi ph¶i chia tay ?


* GV dùng bảng phụ hoặc máy chiếu đã ghi những nội dung chính – y/cầu HS xác định .
 Hai anh em gần gũi thơng yêu quan tâm đến nhau.


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ : (2’)</b>


- Đọc lại VB và học thuộc (ghi nhớ) để nắm chắc ND bài hc .


- Soạn bài : Chuẩn bị tiếp các câu hái 4,5,6,7 (SGK – 27) tiÕt sau häc tiếp .
Tuần 2: Tiết 6:


Ngày soạn : 29/08/2012
Ngày dạy : 01/09/2012



<b>Văn bản : </b> cuộc chia tay của những con búp bê
( tiÕp ) ( Kh¸nh Hoài )
A / Mục tiêu : Sau tiết học , HS cã thÓ :


- Thấy đợc nỗi đau đớn , xót xa của Thành, Thuỷ nói riêng và của các bạn nhỏ nói chung chẳng may rơi
vào hồn cảnh gia đình bất hạnh. Từ đó biết chia sẻ và thông cảm với những ngời bạn ấy .


- Thấy đợc cách kể chuyện rất chân thật và cảm động .


- Năng cao 1 bớc sự hiểu biết về kĩ năng bố cục và biết tạo sự mạch lạc trong diễn đạt đã đợc học từ lớp 6
qua văn tự sự và m/tả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* GV : Giáo án, bảng phụ
C / Các hoạt động dạy và học:
* Tổ chức lớp : (1’)


* KiĨm tra bµi cị : ( 3’<sub> ) </sub>


? Qua phần đầu của truyện , em hiểu gig về hoàn cảnh và t/cảm của 2 anh em Thµnh , Thủ ?


 Hai anh em rất u thơng, quan tâm gần gũi với nhau. Biết phải chia tay, 2 anh em hết sức đau đớn .
<b>* Bài mới :</b>


<i><b>- Hoạt động 1 : (1</b></i>’<i>)</i>


<i><b>+. Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh.</b></i>


<i> Giới thiệu bài:GV nhắc lại ND đã tìm hiểu ở phần đầu để chuyển vào bài</i>
<b>+. Phơng pháp: Thuyết trình</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>- Hoạt động 2 :Tiếp tục hoạt động 3 (25 )</b></i>’
<i><b>3. Tìm hiểu văn bản :</b><b> (tiếp)</b></i>


<i><b>b) DiÔn biÕn cuéc chia tay :</b></i>


- GV gọi HS đọc tiếp VB từ “ nhng không , có
tiếng dép  đến trờng một lát. ”


<b>* Trong cảnh chia tay của những con búp bê. </b>’
? Ban đầu khi nghe mệnh lệnh của mẹ , Thành và
Thuỷ có ý định ntn ?


<b>* GV chốt :</b>
- ý định ban đầu :
+ Thành nhờng em
+ Thuỷ nhờng anh


? khi bắt tay vào chia bỗng nhiên Thuỷ có thái độ
ntn ? vì sao có thái độ ấy ?


<b>* GV chốt :</b>
- Khi chia búp bê :
- Thuỷ có thái độ giận dữ.


? Lời nói và hành động của Thuỷ khi thấy anh
chia 2 con búp bê ra có gì mâu thuẫn ?


 GV nhấn mạnh : Thuỷ là 1 cô bé giàu t/cảm,


tâm hồn trong sáng cho nên những mâu thuẫn
nảy sinh trong lòng em cũng thật dễ hiểu. Ao ớc
có đồ chơi búp bê nhất là bé gái, là ớc mơ bình
thờng của trẻ em. Thuỷ cũng vậy, nhng em khơng
nghĩ cho riêng mình vì vậy lịng em rối bời đầy
mâu thuẫn .


? Theo em có cách nào giải quyết đợc mâu thuẫn
ấy không ?


? Sau đó Thuỷ đi đến quyết định chia búp bê
ntn ? vì sao ?


? Làm nh vậy Thuỷ đã giải quyết đợc điều gì ?
cịn điều gì cha giải quyết đợc ?


? Chính vì vậy kết thúc truyện Thuỷ đã chọn cách
giải quyết nào ?


* HS đọc VB và theo dõi.
* HS phát hiện - trả lời :
<i><b>- Thành nhờng em.</b></i>
<i><b>- Thuỷ nhờng anh.</b></i>


<i><b>-> Hai anh em nhờng nhau đồ chơi</b></i>


<i>- Thuû giËn dữ vì do mâu thuẫn trong lòng cđa</i>
<i>Thủ.</i>


<i>- Thủ mn cã bóp bª >< nhng thơng búp bê phải</i>


<i>xa nhau.</i>


<i>- Thu nhn c 2 con búp bê > < nhng lại thơng anh</i>
<i>không ngủ đợc.</i>


* HS nªu ý kiÕn :


<i>- Chỉ có cách gia đình Thuỷ phải đồn tụ, 2 anh em</i>
<i>khơng phải chia tay.</i>


<i>- Thuỷ để búp bê vệ sĩ ở lại với anh  vì thơng anh.</i>
<i>- Thuỷ giải quyết đợc >< trong lịng mình, đó là </i>
<i>th-ơng anh</i>


<i>- Điều Thuỷ cha giải quyết đợc : đó là thơng búp bê</i>
<i>phải xa nhau. </i>


<i><b> Cuối cùng Thuỷ quyết định không chia búp bê .</b></i>
* HS tự nêu cảm nghĩ : có thể mỗi HS nêu cảm nghĩ
khác nhau, xong phải làm nổi bật đợc Thuỷ là 1 cơ bé
giàu lịng vị tha , c hi sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Qua cách giải quyết của Thuỷ, em thấy Thuỷ là
1 cô bé ntn ? n/xét gì về nghệ thuật kể chuyện
của t/giả ?


<b>* GV chốt :</b>


- T/giả kể về hiện tại và hồi øc vỊ qu¸ khø.



- Thuỷ là 1 cơ bé giàu lòng vị tha , đức hi sinh.
Khát vọng đợc yêu thơng đồn tụ trong 1 mái ấm
gia đình.


<i><b>*Trong cuộc chia tay với cô giáo , bạn bè. </b></i>
 GV gọi 1 HS đọc tiếp VB : từ “ gần tra -> chào
các bạn , tôi đi ”


? Khi đến trờng để chia tay với cô giáo , bạn bè,
tâm trạng của Thuỷ đợc m/tả ntn ?


Nh÷ng chi tiết ấy nói lên điều gì ?


? Cô giáo và các bạn dành cho Thuỷ t/cảm ntn?
<b>* GV chốt :</b>


- Không muốn xa trờng lớp ,ao ớc đợc đi học.
- Cô giáo , bạn bè yêu quý , đau xót


? Chi tiết nào trong cuộc chia tay làm cơ giáo
bàng hồng và chi tiết nào làm em cảm động nhất
- Thủy nói : “ Mẹ bảo sẽ sắm cho em một thúng
hoa quả để ra chợ bán ”.


- Cô giáo bàng hồng, chua xót. Thủy thật đáng
thơng. Bố mẹ Thủy thật vơ tình.


? Truyện đã phê phán điều gì?
<i><b>c) Kết thúc truyện :</b></i>



- GV gọi 1 HS đọc đoạn kt :


? Tại sao khi dắt Thuỷ ra khỏi trờng Thành lại
kinh ngạc khi thấy mọi ngời vẫn đi lại bình thờng
và nắng vẫn vàng ơm trùm lên cảnh vËt ?


? Để bộc lộ tâm trạng đó của n/vật , em thấy t/giả
sử dụng nghệ thuật gì nổi bật ?


<b>* GV chèt :</b>


- NghƯ tht m/t¶ c¶nh vËt t/gi¶ bộc lộ tâm trạng
của Thành : buồn sâu thẳm .


<b>4. Tỉng kÕt : ( ghi nhí : SGK - 27 )</b>


? Em có n/xét ghì về cách kể chuyện của t/giả ?
Qua câu chuyện t/giả muốn nhắn gửi đến mọi
ng-ời điều gì ?


 GV gọi 1 HS đọc (ghi nhớ )


GV : Để các em học tập và rèn luyện đợc tốt thi
phải có 3 mơi trờng tốt đó là Nhà trờng – Gia
đình – xã hội. Trong đó mơi trờng gia đình đóng
một vai trò quan trọng trong cuộc sống, học tập
và rèn luyện.


? Em phải làm gì để bảo vẹ mơi trờng ? đặc biệt
là mơi trờng gia đình?



<i><b>=> Thuỷ là 1 cô bé giàu lòng vị tha, thơng yêu</b></i>
<i><b>anh , đức hi sinh. Khát vọng đợc yêu thơng đoàn tụ</b></i>
<i><b>trong 1 mái ấm gia đình.</b></i>


* 1 HS đọc , cả lớp theo dõi .


* HS ph¸t hiƯn chi tiết qua SGK - nêu n/xét :
<i><b>- Thành dắt tay Thuỷ đi chào cô giáo và các bạn</b></i>
<i><b>- Thuỷ cắn chặt môi , bật khóc nức nở .</b></i>


<i><b> Xút xa, bàng hồng, khơng muốn xa trờng lớp, ao</b></i>
<i><b>ớc đợc đi hc .</b></i>


<i><b> Cô giáo , bạn bè dành cho Thuỷ t/cảm yêu quý,</b></i>
<i><b>đau xót .</b></i>


<b>- Chi tiết : em sẽ không đ</b> <b>ợc đi học nữa ,</b>


Cô thốt lên trời ơi ! nớc mắt giàn giụa <b> thể hiện</b>
<b>sự bàng hoàng , đau xót của cô giáo</b>


<b>-> Phê phán những bậc cha mẹ thiếu trách nhiƯm</b>
<b>víi con c¸i.</b>


<i><b>- Vì mình thì hết sức đau khổ khi sắp phải chia tay</b></i>
<i><b>với đứa em gái bé nhỏ thân thiết . Thế mà bên ngoài</b></i>
<i><b>mọi vật vẫn bình thờng.</b></i>


<i><b> Nhờ nghệ thuật m/tả cảnh vật để nói lờn tõm trng</b></i>


<i><b>ca n/vt .</b></i>


<i><b>=> Nỗi đau xót, tâm trạng thất vọng, bơ vơ, lạc lõng</b></i>
<i><b>của Thành -> Tình cảm g¾n bã cđa 2 anh em</b></i>
<i><b>Thµnh vµ Thủ.</b></i>


- ND:
- NT:


* HS khái quát qua phần (ghi nhớ )
- hs suy nghi


- biết nâng lu, giữ gìn, xây đắp cho gia đình
ngày một tơi đẹp và bền vững.


-> Là câu chuyện của những đứa trẻ nhng gợi cho
những ngời làm cha mẹ phải suy nghĩ. Trẻ em cần đợc
sống trong mái ấm gia đình, Mỗi ngời cần phải biết
giữ gìn gia đình hạnh phúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>+. Mục tiêu : HS tìm hiểu thêm kiến thức qua 2 bài đọc thêm.</b></i>
<i><b>+, Phơng pháp : đọc , giải thích, thảo luận.</b></i>


<b>IV. Lun tËp :</b>


* GV cho HS đọc 2 bài đọc thêm ( SGK - 27 ; 28 )
* HS đọc 2 bài đọc thêm:


- Tr¸ch nhiƯm cđa bè mĐ (SGK - 27 )
- ThÕ giíi réng v« cïng ( SGK - 28 )


<b>*Cđng cè : (3</b>’<sub>)</sub>


? Câu chuyện đã để lại cho em ý nghĩ gì về hạnh phúc gia đình về nhiệm vụ của cha mẹ đối
Với con cái ? -> Môi trờng gia đình có ảnh hởng khơng nhỏ tới trẻ em.


<b>* Híng dẫn về nhà : (2</b><sub>)</sub>


- Học thuộc phần ( ghi nhớ ) - nắm chắc nội dung bài học .
- Đọc thêm : Thế giới rộng v« cïng ”


- Soạn bài : Những câu hát về tình cảm gia đình .
- Xem trớc : Bố cục trong văn bản  giờ sau học .
Tun 2: Tit 7:


Ngày soạn : 28/08/2012
Ngày dạy: 03/09/2012


<b>tập làm văn : bố cục trong văn bản </b>
<b>A / Mơc tiªu : Sau tiÕt häc , HS cã thÓ :</b>


1. Kiến thức: Hiểu sự cần thiết phải có bố cục khi viết văn bản và các yêu cầu cần đạt đối với một bố
cục văn bản.


- Dùng phơng pháp chọn mẫu, phân tích mẫu để rút ra lí thuyết, vận dụng ngữ liệu từ văn bản đã học .
- Nắm đợc nhiệm vụ của mỗi phần trong bố cục .


<b>2. Kỹ năng: - Nhận biết, phân tích bố cục trong văn bản.</b>


- Vn dng kin thc v b cc trong việc đọc – hiểu văn bản, xây dựng bố cục cho một văn bản nói
(viết) cụ thể.



<b>3. T tởng: yêu say mê mon học từ đó hiểu tầm quan trọng và yêu cầu của bố cục trong văn bản, có ý thức</b>
xây dựnh bố cục khi tạo lập văn bản.


B / Chuẩn bị<b> : * HS : Đọc và soạn bài trớc ở nhà.</b>
* GV : Giáo án.Bảng phụ , phiếu học tập.
C / Các hoạt động dạy và học :


<b> * ổn định tổ chức lớp : (1’)</b>
<b> * Kiểm tra bài cũ : (5’)</b>


? Tính liên kết là gì ? làm thế nào để VB có tính liên kết ?
? Làm bài tập 4 ( SGK - 19 )


Tính liên kết là sự nối liền các câu, các đoạn trong VB 1 cách tự nhiên hợp lí .
Muốn tạo tính liên kết phải sử dụng các phơng tiện liên kết .


 Bài tập 4 : câu (1) , (2) có đợc sự liên kết nhờ câu (3).
* Bài mới : giới thiệu bài


<i><b>- Hoạt động 1 : </b></i>


<i><b>+.Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinhvào học bài mới.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Thuyết trình</b></i>


Tại sao các thầy cô giáo lại phải xếp chỗ ngồi cho các HS trong lớp? Nếu không sắp xếp nh vậy
thì dẫn đến hậu quả gì? Khi xây dựng văn bản cũng nh sắp xếp một lớp học cần phải có bố cục rõ ràng.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>- Hoạt động 2 : </b></i>


<i><b>Mục tiêu : HS nắm đợc tầm quan trọng và yêu cầu của bố cục của một văn bản, những yêu cầu về bố cục</b></i>
<i>trong văn bản, các phần của bố cục, có ý thức xây dựng bố cục khi to lp vn bn. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>văn bản :</b>


<i><b>1) Bố cục của văn bản :</b></i>
<i>a) Ví dụ:</i>


* GV dựng bảng phụ ghi 1 VD về VB :
Lá đơn xin gia nhập đội đợc sắp xếp lộn xộn.
? Em cho biết VB trên có gì khơng bình thờng ?
Khi đọc 1 VB nh vậy em thấy ntn ? vì sao ?


<i>b) NhËn xÐt :</i>


? Vậy theo em lá đơn trên phải viết ntn ?vì sao ?
<b>* GV chốt :</b>


- VB khơng đợc viết tuỳ tiện mà phải có bố cục
rõ ràng, đợc sắp xếp đúng trình tự hợp lí.


 GV nhấn mạnh: Sự sắp xếp nội dung các phần
trong VB theo 1 trình tự nh vậy gọi là bố cơc cđa
VB.


<i>c) KÕt ln : (ghi nhí ý1: SGK - 30 )</i>


? Qua phân tích VD trên ,em hiểu thế nào là bố


cục của VB ?


<i><b>2) Những yêu cầu về bố cục trong văn bản :</b></i>
<i>a) Ví dụ 2 (1) :</i>


? So với VB “ ếch ngồi đáy giếng ” ở SGK
Ngữ văn 6/1 thì VB này có gì giống và khác nhau
?


 GV bỉ sung : ý của 2 đoạn văn ở VD là không
rõ ràng , vì các câu lộn xộn. Cụ thể :


- Chi tiết nói về hoàn cảnh sống của ếch nằm
ở cả đoạn 1 và đoạn 2.


- Chi tiÕt nãi vỊ hËu qu¶ khi Õch ra khỏi giếng
nằm ở cả 2 đoạn .


? Vy mun đợc tiếp nhận dễ dàng thì các đoạn
văn phải đạt c y/cu gỡ ?


<b>* GV chốt :</b>


<b> Yêu cầu 1: Nội dung các phần , các đoạn phải</b>
thống nhất chặt chẽ, phải có sù ph©n biƯt rạch
ròi .


* GV chuyn ý : Vy rnh mch cú phải là y/cầu
duy nhất đối với 1 bố cục không ? Chúng ta xét
tiếp VD 2 (2 ).



<i>b) VÝ dô 2 (2):</i>


? VB có mấy đoạn?ND có thống nhất k ?ý mỗi
đoạn đã phân biệt rõ ràng cha ?


<i>c) NhËn xÐt :</i>


? So với VB ở SGK 6 , em thấy cách kể câu
chuyện trên ntn ? có hiểu khơng ? vì sao ?
? Nh vậy để đạt đợc mục đích giao tiếp , bố cục
VB cịn cần có y/cầu gì nữa


<b>* GV chốt :</b>


<b> Yêu cầu 2: Bố cục phải chặt chẽ , hợp lí , trình</b>


* HS c VD (a) mục 1 ( SGK - 28 )
* HS đọc VB đã cho trên bảng phụ .
* HS phát hiện - tr li :


- VB trên thình bày lộn xộn


- Khụng rõ , buồn cời  vì các phần trình bày k0<sub> theo</sub>
trật tự nhất định.


* HS th¶o ln - rót ra n/xÐt:


- Phải đợc sắp xếp đúng trình tự, hợp lí.



 Vì ngời đọc , ngời nghe hiểu rõ nguyện vọng của
mình và dễ dàng chấp nhận.


<i><b>=> Văn bản đợc viết phải có bố cục rõ ràng. Bố cục</b></i>
<i><b>là sự bố trí , sắp xếp các phần, các đoạn theo một</b></i>
<i><b>trình tự, một hệ thống rành mạch và hợp lí.</b></i>


* HS rút ra kết luận qua mục ( ghi nhớ ý1 )
* 1 HS đọc ( ghi nhớ ý1 )


* HS đọc câu chuyện 1 + VB SGK .
- Giống : các ý giống nhau.


- Kh¸c : VB ë phần VD :


+ Các ý lộn xộn , khó hiểu , hiểu sai có 2 phần.
+ Còn VB trong SGK Ngữ văn 6/1 : các câu trong
mỗi đoạn tập trung vào 1 ý thống nhất chia 3 phần .
* HS trả lời :


<i><b>=> Điều kiện khi s¾p xÕp bè cơc:</b></i>


<i><b>+. Nội dung các phần , các đoạn trong VB phải</b></i>
<i><b>thống nhất chặt chẽ với nhau , đồng thời giữa</b></i>
<i><b>chúng phải có sự phân biệt rạch mạnh.</b></i>


<i><b>+. Trình tự sắp xếp các phần, các đoạn phải lơ gíc</b></i>
<i><b>và làm rõ ý đồ của ngời viết.</b></i>


* HS đọc VD 2 (2) : SGK - 29


- VB có 2 đoạn.


- ý mỗi đoạn đã phân biệt tơng đói rõ ràng .
* HS thảo luận nhóm - phát biểu :


- Có thể hiểu câu chuyện nhng là chuyện cời mà
không gây cời . Vì cách kể nh trên khơng hợp lí: ( sự
việc đợc nói ln ở đầu đoạn 2)


 cha đạt đợc mục đích giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tự sắp xếp các phần , các đoạn phải đạt hiệu quả
giao tiếp cao .


<i>d) KÕt luËn : ( ghi nhí ý 2 : SGK - 30 )</i>


? Qua tìm hiểu VD trên, cho biết bố cục trong
VB cần phải đạt những y/cầu gì ?


 GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ ý 2 )
<i><b>3) Các phần của bố cục :</b><b> </b><b> </b></i>


? Các em đã đợc học VB m/tả và tự sự . Vậy
trong VB m/tả và tự sự có bố cục ntn ? Nêu
nhiệm vụ của mỗi phần đó trong bố cục VB ?
<b>* GV chốt:</b>


- Bè cơc 3 phÇn :


+ Mở bài : thơng báo đề tài, làm cho ngời đọc


(nghe ) có thể đi vào đề tài đó 1 cách dễ dàng tự
nhiên.


+ Thân bài: Nội dung chính của đề tài .
+ Kết bài: Có nhiệm vụ nhắc lại đề tài .


? Nh vậy VB thờng đợc xây dựng theo bố cục
mấy phần ? vì sao ?


<b>* GV chèt: ( ghi nhí ý 3 : SGK - 30 )</b>


 GV nhấn mạnh : Nh vậy kiểu VB nào cũng
phải tuân thủ bố cục 3 phần và các phần đều có
nhiệm vụ cụ thể rõ ràng. Cần phân biệt để tránh
lặp lại nội dung.


* HS rót ra KL qua mơc ( ghi nhí ý 2 )


<i><b>=> Cã bè cơc 3 phÇn : Më bµi</b></i>
<i><b> Thân bài</b></i>
<i><b> Kết bài</b></i>
<i><b>- HS nêu nhiệm vụ củ mỗi phần .</b></i>


<i><b> VB thng đợc XD theo bố cục 3 phần : MB TB </b></i>
<i><b>-KB . Vì nó giúp cho VB trở nên mạch lạc hợp lí.</b></i>
* HS đọc ( ghi nhớ ý 3 )


<i><b>- Hoạt động 3 : (15 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu : HS vận dụng kiến thữc đã học vào bài tập thực hành,bớc đầu xây dựng đợc những bố cục rành</b></i>


<i>mạch, hợp lí cho các bài làm.</i>


<i><b>+. Phơng pháp: Vấn đáp, giải thích, thảo luận nhóm</b></i>
<b>II / Luyện tập : </b>


1) Bµi tËp 2:


- GV y/cầu HS đọc và nêu y/cầu cụ thể .
- GV y/cầu HS làm ra nháp - trình bày .
<b>* HS làm ra nháp :</b>


- Bố cục của truyện “ Cuộc chia tay của những con búp bê ” đã rành mạch và hợp lí .
- Tuy nhiên đây khơng phải cách duy nhất , có thể kể theo nhiều cách khác .


 HS tự kể chuyện theo bố cục sáng tạo đợc.
2) Bài tập 3:


- Gv chia líp thµnh 4 nhóm, y/cầu HS làm ra phiếu học tập .
- GV thu phiếu , n/xét và xử lí ngay tại lớp .


 GV gợi ý : Các điểm trong VB đã tập trung vào vấn đề cha ?
<b>* HS làm và đa ra kết quả trên phiếu học tập :</b>


- Bè cục bản báo cáo cha rành mạch rõ ràng.


- Điểm (1) (2) (3) ở thân bài chỉ kể việc học tốt cha phải là kinh nghiệm học tốt .
- Điểm (4) kh«ng nãi vỊ häc tËp .


<b>* Cđng cè : </b>



- Tìm những VB đã học ở lớp 6 và lớp 7 có bố theo 3 phần : MB - TB - KB. (HS tự chọn)
- Nêu tác dụng của việc XD bố cục hợp lí trong khi nói hoặc viết .


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND bài học .


- Lµm vµ hoµn thiƯn bµi tËp : 1 , 2, 3 ( SGK - 30 ) vµ bµi tập ( SBT )
- Xem và trả lời các câu hỏi bài : Mạch lạc trong VB .


Tuần 2: Tiết 8:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày dạy: 03/09/2012


<b>Tập làm văn : </b> mạch lạc trong văn b¶n
<b>A / Mơc tiªu : Sau tiÕt häc , HS cã thĨ :</b>


1. Kiến thức: - Có những hiểu biết bớc đầu về mạch lạc trong văn bản và sự cần thiết phải làm cho văn
bản có mạch lạc , khơng đứt đoạn hoặc quẩn quanh.


- Điều kiện cần thiết để một văn bản có tính mạch lạc.
- Chú ý sự mạch lạc trong các bài tập làm văn.


<b>2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nói, viết mạch lạc.</b>


<b>3. T tởng: u thích mơn học từ đó vận dụng kiên sthức về mạch lạc trong văn bản vào thực tiễn tạo lập</b>
văn bản viêt, nói.


B / Chuẩn bị<b> : * HS : Đọc và chuẩn bị bài trớc ở nhà.</b>
* GV : Giáo án,một số bài tập và VB mẫu .


C / Các hoạt động dạy và học :


<b> * Tỉ chøc líp : (1’)</b>
* KiĨm tra bµi cị : (5’)


? Nêu những yêu cầu về bố cục trong văn bản ?


 Nội dung thống nhất , chặt chẽ , rạch rịi. Trình tự sắp xếp phải đạt mục đích giao tiếp cao.
<b> * Bài mới : giới thiệu bài </b>


<i><b>- Hoạt động 1 : (2 )</b></i>’


<i><b>+. Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>


Một VB có bố cục rõ ràng, hợp lý thôi cha đủ. Một văn bản hay, rõ ràng, hợp lý còn thể hiện ở chỗ
văn bản có tính mạch lạc hay khơng?


<i><b>+. Ph¬ng pháp</b></i> <i><b>: Thuyết trình</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i><b>- Hoạt động 2 : (20 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu : HS nắm đợc sự cần thiết của việc mạch lạc trong văn bản và những điều kiện để bài văn có</b></i>
<i>tính mạch lạc.</i>


<i><b>+. Phơng pháp : Vấn đáp giải thích, minh hoạ và phân tích</b>…</i>
<b>I / Mạch lạc và những yêu cầu về mạch lc</b>


<b>trong văn bản : </b>



<i><b>1) Mạch lạc trong văn b¶n :</b><b> </b><b> </b></i>


* GV cho HS tìm hiểu nghĩa đen của tõ m¹ch
l¹c : 1 (a)


? K/niệm mạch lạc trong văn bản có đợc dùng
theo nghĩa đen khụng ?


? Vậy mạch lạc trong văn bản có những tÝnh chÊt
g× ?


? Có ngời cho rằng : trong VB mạch lạc là sự tiếp
nối của các câu, các đoạn theo 1 trình tự hợp lí . ý
kiến đó có đúng khơng ? vì sao ?


? Vậy trong văn bản có cần thiết phải có t/chất
mạch lạc khơng ? Qua đó em hiểu mạch lạc trong
văn bản là gì ?


<b>* GV chốt : </b>


- VB cần phải có mạch lạc.


- Mạch lạc trong VB là sự tiếp nối của các câu,
các đoạn theo 1 trình tự hợp lí .


<i><b>2) Cỏc điều kiện để một VB có tính mạch lạc:</b></i>


* HS nêu k/niệm về từ mạch lạc trong 1 (a).



<i><b>- Mạch lạc </b></i>“ ” –<i><b> nghĩa đen: Mạch máu trong cơ thể</b></i>
<i><b>- không hẳn đợc dùng theo nghĩa đen nhng cũng</b></i>
<i><b>không xa với nghĩa đen </b></i>


<i><b>- Mạch lạc trong văn bản có tất cả những tính chất</b></i>
<i><b>đợc nêu trong im 1 (a) : (SGK - 31)</b></i>


<i><b>- Trong văn bản :</b></i>


<i><b> + Trơi chảy thành dịng, thành mạch.</b></i>
<i><b> + Tuần tự đi qua khắp các phần, các đoạn.</b></i>
<i><b> + Thông suốt, liên tục, không đứt đoạn.</b></i>
- ý kiến đó là hồn tồn chính xác.


* HS thảo luận và rút ra kl.


<i><b>=> - Trong văn bản cần phải có mạch lạc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>10</b>


- GV y/cầu HS đọc câu hỏi và thảo luận mục 2
(a)


? VB “ Cuộc chia tay ” kể về nhiều sự việc khác
nhau , nói về nhiều n/vật. Nhng tất cả ln xoay
quanh 1 s việc chính và n/vật chính . Em cho biết
đó là sự việc nào, n/vật nào ?


? ý chính này đã xuyên suốt qua các phần VB , là


những phần nào ?


? Vậy đ/k đầu tiên đảm bảo cho VB có tính mạch
lạc là gì ?


<b>* GV chèt :</b>


<b> Điều kiện 1: Các phần các đoạn đều nói về 1 đề</b>
tài biểu hiện chủ đề xuyên suốt.


* GV tiếp tục y/cầu HS đọc y/cầu phần 2 (c)
? Cho biết các đoạn ấy đợc nối với nhau theo mối
liên hệ nào trong các mối liên hệ sau :


a. Liên hệ thời gian
b. Liên hệ không gian
c. Liên hệ tâm lí
d. Liên hệ ý nghĩa


? Tại sao các đoạn đợc nối với nhau theo mối
quan hệ nh vậy mà vẫn mạch lạc ?


<b> GV nhấn mạnh: Chính điều ấy nhằm tạo chủ</b>
đề liền mạch và gợi nhiều hứng thú cho ngời đọc,
kết cục bất ngờ : 2 búp bê khơng chia tay cịn 2
anh em chia tay. Mặt khác ta cũng thấy để tạo sự
mạch lạc cho VB khơng nhất thiết sự việc phải
đ-ợc trình bày theo 1 liên hệ nào đó, mà cốt các sự
liên hệ phải hợp lí, tự nhiên .



? Nh vậy ta cịn có đ/k nào nữa để đảm bảo cho
VB có tính mạch lạc ?


<b>* GV chèt :</b>


<b> Điều kiện 2: Các phần , các đoạn , các câu phải</b>
đợc tiếp nối theo 1 trình tự rõ ràng hợp lí.


<b>* GV gọi 1 HS đọc tồn bộ ( ghi nhớ : SGK </b>
<b>-32 )</b>


* HS đọc câu hỏi và thảo luận.


- Sù viƯc chÝnh: Chia tay cđa 2 anh em Thành - Thuỷ
- Nhân vật chính: Thuỷ.


* HS trả lêi :


- Mẹ bắt 2 anh em chia đồ chơi
- Hai anh em rất yêu thơng nhau


- Thành đa em đến lớp chia tay với cơ, bạn


- Phót ci cc chia tay cña 2 anh em , nhng k0<sub> là</sub>
cuộc chia tay của 2 con búp bê.


<i><b>Điều kiện 1:</b></i>


<i><b>=> Các phần, các đoạn, các câu trong văn bản đều</b></i>
<i><b>nói về một đề tài, biểu hiện một chủ đề chung xuyên</b></i>


<i><b>suốt.</b></i>


* HS rút ra kết luận qua (ghi nhớ ý1: SGK - 32)
* HS đọc y/cầu phần 2 (c) : SGK - 32


Sử dụng cả 4 mối liên hƯ.


- Vì tất cả đều tập trung vào tình cảm của 2 anh em và
có các phơng tiện liên kết ( từ ngữ ).


<i><b>§iỊu kiƯn 2</b><b> : </b></i>


<i><b>=> Các phần, các đoạn, các câu trong văn bản đợc</b></i>
<i><b>nối tiếp với nhau theo một trình tự rõ ràng, hợp lí,</b></i>
<i><b>trớc sau hơ ứng nhau nhằm làm cho chủ đề liền</b></i>
<i><b>mạch và gợi đợc nhiều hứng thú cho ngời đọc (ngời</b></i>
<i><b>nghe)</b></i>


* HS rút ra KL qua mục ( ghi nhớ ý 2 )
* 1 HS đọc ( ghi nhớ )


<i><b>- Hoạt động 3 : (10 )</b></i>’


<i><b>+. Mục tiêu :Học sinh vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thực hành.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp: vấn đáp, giải thích, thảo luận</b>…</i>


<b>II. lun tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Đọc VD 1, 2 tr 33.



- Chủ đề chung xuyên suốt các phần, các đoạn, các câu trong văn bản là gì?
- Mạch lạc trong các văn bản đó là:


+ “ MĐ t«i”: ThĨ hiƯn ë sù trun c¶m vỊ t/c me >< con.
+ LÃo nông: Thể hiện ở lời khuyên của cha >< con.


+ Vb của TH: Sắc vàng trù phú, đầm ấm của làng quê vào giữa ngày mùa, trong mùa đơng.


- Trình tự tiếp nối của các phần, các đoạn, các câu trong văn bản có giúp cho sự thể hiện chủ đề đợc
liên tục không, hấp dẫn, thơng suốt khơng.( Vai trị của các phần MB, KB).


Bµi tËp 2:


Trong văn bản “Cuộc ..”, t/giả đã không thuật lại tỉ mỉ nguyên nhân dẫn đến sự chia tay của 2 ngời
lớn không những không làm cho tác phẩm thiếu m/lạc mà cịn khơng làm cho ý tứ chủ đạo của văn bản
(xoay quanh cuộc chia tay của 2 đứa trẻ và 2 con búp bê) không bị phân tán, giữ đợc sự thống nhất, tạo
lên sự mạch lạc của câu chuyện.


(Giáo viên gợi: ? Tìm ý chủ đạo của văn bản.


? Nếu có sự thuật lại…. thì ảnh hởng nh thế nào đến ý chủ đạo?).
<b>* Củng cố : (6’)</b>


? Cần phải có những điêù kiện nào đảm bảo cho văn bản có tính mạch lạc Bắc Giang
? Viết một đoan văn ngắn khoảng 3 ->5 câu tả về chân dung ngời bạn của em?
<b>* Hớng dẫn về nhà: (2’)</b>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND bài học .



- Làm và hoàn thiện bài tập : 1 , 2 ( SGK - 33 , 34 ) và bài tập ( SBT )
- Ôn lại 3 bài đã học : Tính liên kết trong VB


Bè côc trong VB
M¹ch l¹c trong VB


- Đọc và trả lời các câu hỏi của bài : Quá trình tạo lập văn bản
- Xem trớc : Những câu hỏt v t/cm gia ỡnh .


Soạn bài vào vở soạn theo hệ thống câu hỏi phần Đọc hiểu văn bản.


Tuần 3: Tiết 9:


Ngày soạn : 05/09/2012
Ngày dạy: 08/09/2012


<b>Vn bn : </b> Những câu hát về tình cảm gia đình
<b>A / Mục tiêu : HS cần nắm:</b>


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc khái niệm ca dao , dân ca.


- Nắm đợc nội dung , ý nghĩa và 1 số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca dao, dân ca thuộc
chủ đề tình cảm gia đình.


- Thuộc những bài ca dao đã đợc học và biết thêm 1 số bài khác trong chủ đề này .
2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Phát hiện và phân tích những hình ảnh so sánh, ẩn dụ, những mơ típ quen thộc trong các bài ca dao trữ


tình về tình cảm gia đình.


3. T tëng:


- Giáo dục lịng biết ơn tổ tiên, kính trọng ông bà, cha mẹ, anh chị em ruột thịt và các mối quan hệ khác.
Từ đó có ý thức trước những hành động của mình vµ tÝch cùc häc tËp.


B / ChuÈn bÞ : * HS : Đọc và soạn bài trớc ở nhµ


* GV : Giáo án . Tài liệu về ca dao , dân ca Việt Nam
C / Hoạt động trên lớp :


* Tỉ chøc líp : (1’)
* KiĨm tra bµi cị : (5’)


? Qua VB “Cuộc chia tay của ... ” em rút ra đợc những điều gì ?


 HS nêu đợc cảm nhận sau: Tổ ấm gia đình là vô cùng quý và vô cùng quan trọng . Mọi ngời hãy cố gắng
bảo về và giữ gìn .


<b>* Bài mới : Giới thiệu bài </b>
<i><b>- Hoạt động 1 : (1 )</b></i>’


<i><b>+. Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>


ở lớp 6 các em đã đợc làm quen với 1 bộ phận của văn học dân gian đó là truyện dân gian . Hôm
nay chúng ta lại tiếp tục tìm hiểu về kho tàng VHDG nhng với 1 thể loại khác đó là ca dao , dân ca .


<i><b>+. Phơng pháp</b></i> <i><b>: Thuyết trình</b></i>



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<i><b>- Hoạt động 2 : (5 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu : HS nắm đợc khái niệm của ca dao </b></i>–<i> dân ca.</i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích và phân tích</b>…</i>
<i><b>I. Tìm hiểu chung:</b></i>


1. D©n ca : NHững sáng tác dân gian kết hợp lời nhạc, tức là những câu hát dân gian trong diễn sớng.
2. Ca dao : Lời thơ của dân ca và những bài thơ dân gian mang phong cách nghệ thuật chung với lời thơ
của dân ca.


<i><b>- Hot ng 3 : (20 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu : HS nắm đợc nội dung </b></i>–<i> nghệ thuất của 4 bài những câu hát về tình cảm gia đình.</i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, minh hoạ và phân tích</b>…</i>


<i><b>II. §äc </b></i>–<i><b> Hiểu văn bản:</b></i>


- Đọc


? Bài ca dao là lời của ai, nói với ai, nói về điều
gì?


( Thảo luận)


? Đọc bài ca dao em nhận thấy âm hởng quen
thuộc nào?


? Trong lời ru ấy, tác giả dân gian đã dùng nghệ


thuật gì?


? Em đã hiểu các hình ảnh "núi, biển, cù lao chín
chữ". Vậy theo em có thể đổi các hình ảnh so
sánh khơng? Vậy vì sao tác giả dân gian lại chọn


hình ảnh so sánh ú?


(Gvdg).


? Câu cuối của bài ca dao muốn nói lên điều gì
trong các điều sau ?


A. Cụ thể hoá công cha nghĩa mẹ.


<b>1. Đọc: </b>
<b>2. Chú thích:</b>


<b>3. Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>* Bài 1</b>


- Lời của mẹ ru con : thể hiện ở từ con ơi cuối bài.


- Bài ca dao mang âm hởng của lời ru ngọt ngào, thấm
thía.


C«ng cha - nh nói.


NghÜa mÑ - nh níc, "cï lao chÝn ch÷"



-> Nghệ thuật so sánh, với những hình ảnh so sánh rất
phù hợp với đối tợng so sỏnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B. Nhắn nhủ bổn phận làm con.
C. Cả 2 điều trên


? Em cú hiu vỡ sao lời nhắc nhủ đó lại đợc giữ
trong lời ru?


? Để qua đó bài ca dao muốn thể hiện điều gì?
( Nh chúng ta đã thấy tình mẹ, tình cha đợc biểu
hiện sâu nặng hơn qua " CTMR và MT).


? Bài ca dao là tâm trạng của ai?


? Tõm trng đó đợc bộc lộ trong hồn cảnh thời
gian, khơng gian, qua hành động nỗi niềm nào
của nhân vật trữ tình?


? Em hiểu nh thế nào về hồn cảnh đó?


- "chiều chiều: lúc rảnh rỗi công việc thờng hay
gợi nhớ.


- Ngõ sau: nơi vắng vẻ, dễ bộc lộ mình.
- Trông: ngóng, hớng, dõi mắt xa, sâu.
- Ruột: nỗi nhớ thơng nhiỊu bỊ.


? Qua đó tình cảm đợc bộc lộ trong bi ca dao
nh th no?



? Tại sao nhân vật trữ tình trong bài ca dao lại có
tâm trạng nh vậy?


( Giáo viên gắn vào hoàn cảnh xã hội phong kiến
với những ngời đi ở, ngời con gái lấy chồng xa
không c t quyt nh iu gỡ).


? Đọc bài ca dao, em muốn chia sẻ với nhân vật
trữ tình điều gì?


(Thảo luận)


? Bài ca dao lµ lêi cđa ai nãi víi ai ?


- Bài 3 diễn tả nỗi nhớ ơng bà. Tình cảm đó đợc
diễn đạt thơng qua nh thế nào?


- Em hiĨu hình ảnh "nuộc lạt" là gì?


(ú l hình ảnh đợc dùng phổ biến trong dõn
gian: nhp cu, ngụi ỡnh...).


- Phân tích tác dụng của các hình ảnh so sánh,
cách nói và cách dïng tõ ng÷ nh vËy?


? Qua đó em hiểu ni nh thng õy nh th
no?


(Bài hát có ông bà , có ba má).



? Bài ca dao là lời của ai nói với ai?


? Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm
anh em?


? H/ “ tay - chân ” đợc so sánh với “ tình anh
em ” có ý nghĩa ntn?


? C¸ch sử dụng từ ngữ, hình ảnh nh vậy có tác
dụng nh thế nào?


? Và sự gắn bó gần gũi ấy còn vì lý do gì?


( V ú l 1 trong những cách thể hiện sự hiếu
thảo của cháu con- không phải cứ biếu của ngon


con phải hiểu đợc điều ú ỏp n sao cho xng
ỏng.


- Con cái phải thấm thía công ơn cha mẹ


* Bài 2


- Tâm trạng của ngời con xa nhà nhớ quê, nhớ mẹ
buồn tđi k0<sub> biÕt chia sỴ cïng ai.</sub>


+ Thời gian : chiều chiều.
+ Không gian : ngõ sau.
+ Hoạt động : trụng.



+ Nỗi niềm : ruột đau chín chiỊu.


 Tạo cảm giác buồn vắng vẻ và sự cơ đơn


<b>=> Tính chất mộc mạc, giản dị, đầy ắp yêu thơng: Nỗi</b>
buồn xót xa, đau lắng tận đáy lịng khơng bit ng
cựng ai.


<b>* Bài 3</b>


- Lời của cháu nói với «ng bµ.


- Hình ảnh: "nuộc lạt- nỗi nhớ": Mối quan hệ huyết
thống trong gia đình diễn tả bằng hình ảnh so sánh.
- "bao nhiêu...bấy nhiêu". Cách nói tăng cấp: -> gợi
nỗi nhớ da diết , khơng ngi.


- Tõ ng÷ "ngã lên": sự tôn kính.


=> Nỗi nhớ thơng thành kính, chân tình mộc mạc của
con cháu với ông bà ,tổ tiên.


<b>* Bài 4</b>


- lời của cô bác , ông bà nói với cháu hoặc cha mẹ nói
với con.


- Anh em: cùng chung mét nhµ
nh thể chân tay



- Diễn tả t/cảm anh em sự gắn bó máu thịt thiêng
liêng.


=> Tình cảm anh em gắn bó gần gũi, thiêng liêng.
Anh em thơng yêu nhau thì mẹ cha phấn khởi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

vật lạ,..).


? Em có thể tìm những bài ca dao khác cũng nói
về t/cảm anh em ?


<i><b>3) </b></i>


<i><b> ý</b><b> nghĩa văn bản :</b><b> (</b><b> ghi nhớ: SGK - 36 )</b></i>
? Tìm những biện pháp nghệ thuật mà cả 4 bài ca
dao đều sử dụng ? Cả 4 bài đều tập trung thể hiện
nét đời sống nào của ngời lao động ?


* HS dựa vào phần ( ghi nhớ ) để khái quát .
- Thể thơ lục bát, âm điệu tâm tình nhắn nhủ
- Dùng những hình ảnh truyền thống , quen thuộc
- Giọng ngọt ngào mà nghiêm trang.


<i><b>- Hoạt động 4 : (7 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu : HS nắm đợc tình cảm gia đình qua đọc các bài đọc thêm</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, phân tích</b>…</i>


<b>III / LuyÖn tËp : </b>



? Đọc diễn cảm 4 bài ca dao phần đọc thêm ( SGK - 37 )
 GV n/xét và uốn nắn cho HS.


* HS đọc diễn cảm 4 bài ca dao theo y/cầu.
<b>* Củng cố : (4’)</b>


? Tình cảm đợc diễn tả trong 4 bài ca dao là những t/cảm gì ? Em có n/xét gì về
cách diễn đạt những t/cảm đó ?


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ: (2’)</b>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND , ý nghĩa của mỗi bài ca dao.
- Học thuộc lòng 4 bi ca dao trờn .


- Su tầm và chép lại những bài ca dao về môi trờng.


Son bi : Những câu hát về tình yêu quê hơng đất nớc con ngời
- Su tầm những bài ca dao có đề tài trên .


Tuần 3: Tiết 10:
Ngày soạn : 05/09/2012
Ngày dạy: 09/09/2012
<b>Văn bản: </b>


<b>những câu hát</b>


<b>v tỡnh yêu quê hơng, đất nớc, con ngời</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- Gióp häc sinh:
1. KiÕn thøc:


+ Cđng cè kh¸i niƯm ca dao, d©n ca.


+ Nắm đợc nội dung, ý nghĩa của một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca
dao về tình yêu quê hơng, đất nớc, con ngi.


+ Chú ý khai thác từ láy biểu cảm và các biện pháp nghệ thuật.
2. Kỹ năng:


+ Đọc Hiểu và phân tích ca dao- dân ca trữ t×nh.


+ Phát hiện và phân tích những hình ảnh so sánh, ẩn dụ, những mơ típ quen thuộc trong các bài ca
dao tr tình về tình yêu quê hơng, đất nớc , con ngời.


3. T tëng:


+ Tạo cho học sinh có cảm giác nh đợc du lịch qua nhiều vùng, miền của đất nớc.
+ Giỏo dục tỡnh yờu quờ hương đất nước


<b>B . ChuÈn bÞ : * HS : Đọc và soạn bài trớc ở nhà</b>


* GV : Giáo án. Máy chiếu hoặc bảng phụ . Tranh ảnh về các vùng miền , phong cảnh
đất nớc đợc diễn tả trong các bài ca dao .


<b>C. Tiến trình bài dạy</b>
<b>* ổn định lớp: (1’)</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Thế nào là ca dao, dân ca.



- Trình bày những nét nghệ thuật tiêu biểu thờng gặp trong ca dao, cho ví dụ.
- Đọc thuộc lịng 1 bài ca dao về t/cảm gia đình mà em vừa đợc học ? Nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 HS nêu đợc cảm nhận của riêng mình về nghệ thuật và ND.
* Bài mới : Giới thiệu bài .


<b>`- Hoạt động 1 : (1 )</b>’


<i><b>Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Thuyết trình</b></i>


Có nhà thơ đã viết : Quê hơng là gì h m


Mà cô giáo dạy phải yêu.


Trong mi chỳng ta vi nhng t/cm gia đình , t/yêu quê hơng đất nớc đã đợc bồi đắp ngay từ thuở
ấu thơ bằng những lời hát ru của , của mẹ . Có thể nói bên cạnh mảng ca dao về t/cảm gia đình thì mảng
ca dao về t/yêu quê hơng, đất nớc vô cùng phong phú và gợi cảm. Mỗi chốn quê là 1 bức tranh đẹp nên
thơ  Ta đi tìm hiểu những bài ca dao về chủ đề này .


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 : (25 )</b>’


<i><b>Mục tiêu : HS nắm đợc nội dung </b></i>–<i> nghệ thuất của các bài hát về tình yêu quê hơng - đất nớc và con </i>
<i>ng-ời</i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích và phân tích....</b></i>
I. Đọc, hiểu văn bản



<b>1) §äc:</b>


Giọng đọc vui tơi, xen những cảm xúc tự hào, yêu mến, say mê.
<b>2) Chú thích: SGK</b>


<b>3) Ph©n tÝch:</b>


? Các bài ca dao nói về những vựng, min, a phng no?


Giáo viên chia nhóm học sinh chuẩn bị đi du lịch (cũng có thể bắt thăm điểm du lịch của tổ).
+ Tổ 1: đi xuyên Bắc Bộ.


+ Tổ 2: đi Hà Nội.
+ Tổ 3: đi Huế.


+ Tổ 4: về vùng quê lúa.
<b>Bài 1</b>


? Bài ca có phải chỉ là lời của 1 ngời và chỉ cã 1
phÇn.


+ B. Hình thức đối đáp này khơng phổ biến trong
ca dao, dân ca.


? Dấu hiệu nào chứng tỏ đây là bài ca dao dùng
hình thức đối đáp ?


<b>? Em hiểu thế nào về hình thức hát đối đáp?</b>
<b>? Trong bài này, các chàng trai, cô gái đã đối đáp</b>


về những gì?


<b>? Họ có cách hỏi đáp nh thế nào?</b>


<b>? Nhờ câu đối đáp em đã đợc đến với phong cảnh</b>
nh thế nào?


<b>? Qua lời đối đáp, em có nhận xét gì về các</b>
chàng trai, cơ gái trong bài ca.


(Họ là những ngời hiểu biết, lịch lãm, tế nhị. Họ
<i>cùng chung niềm tự hào về quê hơng đất nớc. Đó</i>
<i>là cơ sở và là cách để họ bày tỏ tình u lứa đơi).</i>
? Em hãy đọc 1 số bài ca dao có hình thức hỏi
-đáp tơng tự để chứng tỏ hình thức đối - -đáp này
có rất nhiều trong ca dao ?


+ Bµi ca cã 2 phÇn


+ Hình thức đối đáp có nhiều trong ca dao, dân ca.
+ Phần đầu : câu hỏi chàng trai.


+ Phần sau : Lời đáp của cô gái.


- Ta cã thĨ nhËn thÊy qua c¸c dÊu hiÖu ë lêi gäi :
nàng ơi (1 )


chàng ơi (2 )


Và nội dung cụ thể của 2 phần.



=> Trai gỏi thử tài nhau về hiểu biết kiến thức về địa
lý, lịch sử.


- Là cơ sở để họ bày tỏ t/cảm với nhau.


- Ngời hỏi biết chọn những nét tiêu biểu của từng địa
danh.


* HS su tầm đọc trớc lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bµi 2</b>


? Mở đầu bài ca dao là động từ “ rủ nhau ”
động từ này gợi cho em điều gì ? theo em khi nào
thì ngời ta nói “ rủ nhau ” ? quan hệ giữa ngời rủ
và đợc rủ ntn ?


<b>* GV chèt:</b>


- “ Rủ nhau ” thể hiện sự thân tình giữa những
ngời cùng chung mục đích.


<b>? Cách dùng từ ngữ “rủ nhau” đã giúp em hình</b>
dung khơng khí, quang cảnh nh thế nào?


(Rđ nhau ®i cÊy ®i cày
Bây giờ khó nhọc có ngày phong lu.
- Rđ nhau xng bĨ mß cua ...



- Rủ nhau lên núi đốt than … - Rủ
nhau đi tắm hồ sen


………”


<b>? Em cã nhËn xÐt nh thÕ nµo vỊ cách tả cảnh</b>
trong bài này (VD: tác giả dân gian có dùng
<i>những hình ảnh miêu tả không?).</i>


<b>? Câu cuối bài ca Hỏi ai gợi cho em suy</b>
nghĩ gì? (Thảo luận).


(Nhn nh tõm tỡnh với mọi ngời về tình yêu đối
với quê hơng, với ngời có cơng, với q hơng đất
nớc. Nhắc nhở cháu con giữ gìn bản sắc dân tộc
=> Tạo sự xúc động truyền cảm tới ngời đọc,
ng-ời nghe.


<b>Bµi 3</b>


<b>? Để miêu tả xứ Huế, tác giả dân gian đã sử dụng</b>
từ ngữ và biện pháp nghệ thuật nào?


<b>? Qua từ láy đó em hình dung những gì về phong</b>
cảnh nơi đây?


<b>? C¸ch so s¸nh “Non xanh…” cã ý nghÜa nh thế</b>
nào?


<b>? Đại từ phiếm chỉ Ai góp phần tạo lên ý nghĩa</b>


câu cuối nh thế nào?


<i>(Không chỉ nói về xứ Huế mà dị bản câu ca dao</i>
<i>còn có không gian rộng hơn:</i>


<i> Ai vô xứ Nghệ thì vô).</i>
<b>Bài 4</b>


? Hai dũng th u ca bài 4 có những đặc biệt gì
về từ ngữ ,cách sử dụng từ? ( số tiếng, nhịp điệu
có gì khác thờng ) ?


? Với cách sử dụng từ ngữ nh vậy, bài ca dao đã
dẫn em tới thăm phong cảnh nh thế nào?


<b>? Trong khung cảnh đầy chất thơ đó, em thấy nổi</b>
bật hình ảnh nào?


<i>( Hình ảnh cơ gái thật mảnh mai, bé nhỏ so với</i>
<i>cánh đồng rộng lớn kia. Song chính bàn tay lao</i>
<i>động của con ngời bé nhỏ ấy đã tạo lên sức sống</i>


Dới đất thì thấp trên trời thì cao
Ngọn đèn sáng tỏ hơn sao trên trời.


- “Rủ nhau”.Gọi nhau cùng đi .
-> ụng vui, h hi .


=> Cảnh Hà Nội là niềm say mê chung, muốn chia sẻ
tình cảm về Hà Nội với mọi ngời, với những ai yêu


mến Hà Nội.


- Gợi nhiều hơn tả. Nhắc đến hồ….. hợp thành một
không gian vừa thiên tạo vừa nhân tạo thơ mộng và
thiêng liêng -> Gợi lên âm vang lịch sử và văn hố.
- Dùng đại từ “ai”


 Khẳng định cơng lao XD đất nớc của cha ông, nhắc
nhở, nhắn nhủ mọi ngời phải có trách nhiệm giữ gìn
XD đất nớc, tiếp tục phát huy truyền thống l/sử của
đất nớc.


- Tõ l¸y : “quanh quanh”.


- So sánh xứ Huế – tranh hoạ đồ.
- Đại từ : Ai.


-> Huế với không gian đẹp, lý tởng với cảnh sơn thuỷ
bao la, khoáng đạt, thanh bình. Con ngời với tình u
q hơng, lịng tự hào về xứ sở, muốn chia sẻ, kết bạn
với mọi ngời.


- Là lời mời, lời nhắn gửi đối với nhng ai cha n
Hu.


- 2 câu đầu giÃn dài tới 12 tiÕng


- Nhịp điệu : 4/4/4 cân đối đều đặn  gợi ra sự dài
rộng to lớn của cánh đồng.



- Sử dụng từ láy, điệp từ, đảo ngữ.


=> Cảnh đẹp rộng dài, to lớn, trù phú đầy sức sống
của cánh đồng quê lúa trong buổi ban mai.


- Hình ảnh so sánh tơng đồng:
Cơ gái – chẽn lúa địng địng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>cho cánh đồng. Hình ảnh cơ gái nh điểm sáng</i>
<i>tập trung sự chú ý của mọi ngời. Cô thật đẹp, cô</i>
<i>là hồn sống của cánh đồng quê hơng).</i>


<i><b>4) ý nghĩa văn bản : ( ghi nhớ: SGK - 40 )</b></i>
? Em cảm nhận đợc những nét gì chung nhất về
quê hơng, đất nớc, con ngời đợc phản ánh trong
chùm ca dao này ?


- GV gi 1 HS c ( ghi nh )


duyên thầm và ®Çy søc sèng.


* HS khái quát qua phần ( ghi nhớ )
- 1 HS đọc ( ghi nhớ ).


ND : - tên núi, tên sơng, tên vùng đất, cảnh trí, lịch sử
văn hố của từng địa danh.


- Tình u chân chất,tinh tế,tự hào..
NT :- kết cấu hỏi đáp, lời chào, lời nhắn...
- thể thơ lục bát và lục bát biến thể...


<b>`- Hoạt động 3: (6 )</b>’


<i><b>Mục tiêu : HS vận dụng kiên thức đã học vào luyện tập</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích, thảo luận</b></i>
<b>III / Luyện tập : </b>


? Em có nhận xét gì về thể thơ của 4 bài ca dao ?
? Tình cảm chung thể hiện trong 4 bài ca dao là gì ?
Ngoài thể lục bát còn có thể lục bát biến thể và th¬ tù do.
- HS tù béc lé.


* Cđng cè : (5’)


? Cách tả cảnh của 4 bài ca dao về t/yêu quê hơng, đất nớc, con ngời có đặc điểm chung gỡ trong
nhng c im sau ?


A. Gợi nhiều hơn tả.


B. Tả rất chi tiết những h/ả thiên nhiên.


C. Ch tả chi tiết những đặc điểm tiêu biểu nhất.
D. Chỉ lit kờ tờn a danh ch khụng miờu t.


Đáp ¸n : A
<b>* Híng dÉn vỊ nhµ: (2’)</b>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND , ý nghĩa của mỗi bài ca dao.
- Học thuộc lòng 4 bài ca dao trên .


- Đọc thêm 3 bài ca dao về tình yêu quê hơng, đất nớc, con ngời .  Soạn


bài : Những câu hát than thân.


- Su tÇm những bài ca dao về môi trờng.
Tuần 3: Tiết 11:


Ngày soạn : 05/09/2010
Ngày dạy: 09/09/2010


<b> TiÕng ViÖt : tõ l¸y </b>
A / Mục tiêu : Sau tiết học , HS cần :


1. kiÕn thøc:


- Nắm đợc khái niệm của từ láy, cấu tạo của 2 loại từ láy : từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận.
- Hiểu đợc cơ chế tạo nghĩa của từ láy tiếng Vit.


2. Kỹ năng:


- Phân tích cấu tạo từ, giá trị tu từ của từ láy trong văn bản.


- Hiu nghĩa và biết cách sử dụng một số từ láy quen thuộc để tạo giá trị gợi hình, gợi tiếng, biểu cảm, để
nói giảm hoặc nhấn mạnh.


3 T tëng:


- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo và cơ chế tạo nghĩa của từ láy để sử dụng tốt từ láy
- BiÕt vËn dơng nh÷ng hiĨu biÕt khi cÊu tạo văn bản.


B / Chun b : * HS : Đọc, soạn bài chuẩn bị bài trớc ở nhà.
* GV :Giáo án. Bảng phụ , hoặc máy chiếu.


C / Hoạt động trên lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Nêu hiểu biết của em về 2 loại từ ghép ? Đặt câu có sử dụng 2 loại từ ghép đó ?
- HS nêu đợc đặc điểm của 2 loại từ ghép chính phụ và đẳng lập.


- Đặt câu  xác định cụ thể từng loại.
* Bài mới : giới thiệu bài


<b>`- Hoạt động 1 : (1 )</b>’


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Thuyết trình</b></i>


Em hãy nhắc lại khái niệm về từ láy đã đợc học ở lớp 6.


Trong chơng trình Ngữ văn lớp 7 các em sẽ đợc tìm hiểu kĩ hơn về từ láy để từ đó vận dụng nó trong q
trình tạo lập văn bản.


<b>`- Hoạt động 2 : (20 )</b>’


<i><b>+ Mục tiêu : HS nắm đợc các loại từ láy và nghĩa của từ láy.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích và phõn tớch</b></i>


<b>I.Các loại từ láy:</b>


<b>1. Ví dụ: Quan sát lần lợt ví dụ 1,2 rồi nhận xét.</b>
- Đọc vÝ dơ 1.


<b>2. NhËn xÐt:</b>



<b>? Em có nhận xét gì về đặc điểm âm thanh của</b>
các tiếng trong mỗi từ láy: quanh quanh, đăm
đăm, mếu máo…


<b>? Bằng kiến thức đã học, em gọi tên các từ láy</b>
trên là gì?


<b>? T¬ng tù em hÃy nhận xét thêm về các từ láy:</b>
Mếu máo, liêu xiêu.


<b>? Đó là loại từ láy nào?</b>


- Vậy em thấy có những loại từ láy nào?
- Trong các từ láy : bần bật,


Tại sao không nói : bật bật


Do vậy nói đợc “ Bần bật ”, “Thăm thẳm ” ma
khơng nói đợc là “ Bật bật ”“ Thẳm thẳm”.
? Em hãy tìm 1 số từ láy thuộc hiện tợng này ?
<b>- GV dùng bảng phụ củng cố kiến thức bằng</b>
<b>bài tập nhanh. </b>


Cho nhãm tõ l¸y sau : Bon bon, mê mê, xanh
xanh, cøng cứng, tím tím, nhỏ nhỏ.


? Tìm các từ láy toàn bé k0<sub> biÕn ©m, cã biÕn ©m ?</sub>
<b>3. KÕt luËn : ( ghi nhí 1 : SGK - 42 )</b>


? Vậy có mấy loại từ láy ? là những loại nào, đặc


điểm của mỗi loại ?


 GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ 1


<i>1) VÝ dô : </i>


<b>- VÝ dụ 1:</b>


* Các từ láy: đăm đăm,mếu máo,liêu xiêu.
- Giống: Hoàn toàn giống nhau về mặt âm thanh.
- Kh¸c:


“đăm đâm” -> Tiếng gốc đợc láy lại hồn tồn.


<i><b>=>Từ láy toàn bộ: Các tiếng lập lại nhau hoàn toàn</b></i>
<i><b>hoặc tiếng đứng trớc biến đổi thanh điệu hoặc phụ</b></i>
<i><b>âm cuối để tạo ra sự hài hoà về âm thanh (nho nhỏ,</b></i>
<i><b>đèm đẹp, xơm xốp</b><b>…</b><b>).</b></i>


* C¸c tõ l¸y:


“mÕu m¸o,-> gièng phụ âm đầu.
liêu xiêu,-> giống phần vần
+ Bộ phận cña tiÕng gièng nhau.
+Cã tiÕng gèc.


<i><b>=> Từ láy bộ phận: Giữa các tiếng có sự giống nhau</b></i>
<i><b>về phụ âm đầu hoặc phần vần.( long lanh, nhn</b></i>
<i><b>nhú, lỏc ỏc, lớ nhớ</b><b></b><b>)</b></i>



<b>* Ví dụ 2:"bần bật, thăm th¼m”.</b>


=> Vì đây là những từ láy tồn bộ đã có sự biến đổi
về thanh điệu và phụ âm cuối.(nghĩa của từ láy giảm
nhẹ hoặc nhấn mạnh so với từ gc)


=> Láy toàn bộ nhng trong các tiếng có sự biến âm
cho dễ nói, xuôi tai, tạo sự hài hoà vỊ ©m.


- VD : Đo đỏ, tim tím  thuc t lỏy ton b .


- Từ láy toàn bộ không biến âm : Bon bon, xanh xanh,
mờ mờ.


- Láy toàn bộ có biến âm : cng cứng, nho nhỏ, tim tÝm
<b>* Ghi nhí: SGK.</b>


* HS đọc ( ghi nhớ 1 : SGK - 42 )
<b>II / Nghĩa của từ láy : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Em hÃy giải thích nghĩa các từ láy : ha hả, oa
oa, tích tắc, gâu gâu ?


<i>2) NhËn xÐt :</i>


? Vậy khi giải thích nghĩa các từ trên, em đã dựa
vào điều gì ?


* GV chèt :



<b> - Nghĩa của từ láy đợc tạo thành dựa vào sự mô</b>
phỏng âm thanh.


? Các từ láy trong mỗi nhóm sau có đặc điểm gì
chung về âm thanh v ý ngha ?


- GV ghi mỗi nhóm từ lên b¶ng phơ :
a) LÝ nhÝ, li ti, ti hÝ.


b) NhÊp nh«, phËp phång, bËp bỊnh .


? So sánh nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ
với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng :
mềm, đỏ ?


<b>* GV chèt :</b>


- TiÕng gèc vµ tõ l¸y cã tiÕng gèc có sắc thái
khác nhau : giảm nhẹ, nhấn mạnh hoặc biểu cảm
hơn.


<i>3) Kt lun : ( ghi nhớ 2 - SGK - 42 )</i>
? Vậy nghĩa của từ láy đợc tạo ra ntn ?


nghÜa cđa tiÕng gèc víi tõ l¸y cã tiÕng gèc có gì
khác nhau về sắc thái ?


GV dùng bảng phụ hoặc máy chiếu củng cố
kiến thức bằng bài tập nhanh:



? Phát triển các tiếng gốc sau thành các từ láy ? (
Lặng , chăm , mê )


* HS giải nghĩa :
- Ha hả : tiếng cêi to.
- oa oa : tiÕng tre em khãc.


- tích tắc : âm thanh do kim đồng hồ chạy gây ra.
- gâu gâu : tiếng chó sủa .


=> Dựa vào những âm thanh trong thực tế có đặc
điểm riêng đợc mụ phng li.


* HS thảo luận - phát biểu:


- Nhãm tõ : lÝ nhÝ, li ti, ti hÝ  lặp lại phần vần mô tả
những gì nhỏ bé.=> Nghĩa từ láy giảm nhẹ so với
nghĩa của từ gèc


- Nhóm từ : Nhấp nhô  lặp lại phụ âm đầu, mơ
phỏng những gì trơi nổi có gì thay đổi về hình dạng
hoặc vị trí.=> - Nghĩa từ láy nhấn mạnh hơn so với
nghĩa của từ gốc.


* HS so s¸nh - ph¸t biĨu:


- ý nghĩa của mềm mại và đo đỏ đã đợc giảm nhẹ hơn
so với ý nghĩa của các tiếng gốc : mềm , đỏ .


* HS rót ra kÕt luËn qua mục ( ghi nhớ 2 )



* HS làm và trình bày kết quả trên bảng phụ:
- Lặng : lẳng lặng, lỈng lÏ


- Chăm : chăm chỉ , chăm chú
- Mê : mê man , mê mải
<b>`- Hoạt động 3 : (12 )</b>’


<i><b>+ Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thực hành.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích , phân tích , thảo luận...</b></i>


1) Bµi tËp 1 : ( SGK - 43 )


? Thống kê các từ láy trong đoạn văn ?


? Em hÃy phân loại các từ láy mà bạn vừa tìm
đ-ợc ?


2) Bµi tËp 2 : ( SGK - 43 )


? Điền các từ vào trớc hoặc sau tiếng gc to
t lỏy ?


GV dùng bảng phụ hoặc máy chiếu ghi sẵn các
tiếng gốc.


<b>III / Luyện tập : </b>


* HS đọc bài tập và nêu yêu cầu :



* 1 HS lên bảng làm - dới lớp nhận xét bổ sung .
- Bần bật, thăm thẳm, nức nở, tức tởi, rón rén, lặng lẽ,
rực rỡ, chiêm chiếp, rứu ran, nặng nề .


* 1 HS lên bảng xếp vào bảng phân loại:
- Láy toàn bộ : Thăm thẳm, chiêm chiếp.
- Láy bộ phận : ( còn lại )


* 2 HS lên bảng :
- Ló : lÊp lã, lo lã .


- Nhá : nho nhá, nhá nhĐ, nhá nh¾n .
- Nhøc : nhng nhøc, nhøc nhèi .
- Kh¸c : khang kh¸c .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3) Bµi tËp 4 : ( SGK - 43 )


? Đặt câu với mỗi từ : nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ
nhẻ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi ?


* 5 HS lên bảng làm - các HS khác làm ra nháp , sau
đó nhận xét , bổ sung.


- VD :


+ Hoa có dáng ngời nhỏ nhắn .


+ Nói xấu sau lng bạn là hành vi nhỏ nhen
<b>*Củng cố : </b> (4’)



? Có mấy loại từ láy ? mỗi loại có đặc điểm gì ?
? Tác dụng của việc sử dụng từ láy khi nói, viết ?
<b>*Hớng dẫn về nhà : (2’)</b>


- Häc thuéc ( ghi nhí ) nắm chắc nội dung bài học .
- Hoàn thiện tiếp các bài tập : 3 , 5 , 6 ( SGK - 43 )
- chó ý chän từ phù hợp nội dung của câu.


Đọc , xem tríc tiÕt : Đại từ .
Tuần 3: Tiết 12:


Ngày soạn : 05/09/2012
Ngày dạy: 09/09/2012


<b>Tập làm văn : </b> quá trình tạo lập văn bản


viết bài tập làm văn số 1 (ở nhà )
A / Mục tiêu : Sau tiết học , HS cần :


- Nắm đợc các bớc của quá trình tạo lập văn bản để viết văn bản có phơng pháp và hiệu quả hơn.
- Củng cố lại một số kiến thức và kĩ năng đã đợc học về liên kết, bố cục và mạch lạc trong văn bản.
- Tích hợp với bài làm văn ở nhà.


B / Chuẩn bị : * HS : Đọc, soạn bài chuẩn bị bài trớc ở nhà.
* GV : -Giáo án. Một số văn bản - Đề bài.
C / Hoạt động trên lớp :


<b> * Tỉ chøc líp : (1’)</b>
* KiÓm tra bài cũ : (5)



? HÃy trình bày những hiểu biết của em về tính kiên kết, bố cục, và mach lạc trong văn bản ?
Liên kết là sự nối liền giữa các câu , các đoạn 1 cách hợp lí tự nhiên ( ND + HT ).


Bố cục là sự bố trí, sắp xếp các phần, các đoạn theo 1 trình tự, 1 hệ thống.
Mạch lạc là sự nối tiếp của các câu, các ý theo 1 trình tự hợp lÝ.


*Bài mới : giới thiệu bài :
<b>`- Hoạt động 1 : (1 )</b>’


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Thuyết trình</b></i>


Chúng ta đã đợc tìm hiểu về liên kết, bố cục và mạch lạc trong văn bản. Tất cả những kiến thức đó là
giúp các em có thể vận dụng để tạo lập văn bản. Vậy quá trình tạo lập văn bản …


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 : (20 )</b>’


<i><b>Mục tiêu : HS nắm đợc các bớc tạo lập văn bản (4 bớc)</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích và phân tích</b></i>
<b>I. các b ớc tạo lập văn bản</b>


<b>? Khi làm văn, các em đã thực hiện những bớc</b>
nào?


<b>? Trong đó, bớc nào em thấy khó hơn cả?</b>


<b>? Vậy để giải quyết những khó khn y, chỳng ta</b>
cựng xột vớ d



<b>? Trình bày bố cục của văn bản này?</b>


<b>? Vn bn ny vit cho đối tợng nào? ? Viết về</b>
nội dung gì?


+ Các bớc khi làm văn:
- Xác định mục tiêu.
- Lp dn ý.


<i>-</i> <i>Tạo văn bản.</i>
- Kiểm tra, sửa.
-> Tạo văn bản.


<b>1) Ví dụ: Văn bản Cuộc..</b>
<b>2) Nhận xét:</b>


- Bố cục: 4 phần.
- Viết về quyền trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>? Mục đích ngời viết văn bản đó là gì?</b>


<b>? Theo em trớc khi viết, tác giả đã có những bớc</b>
chuẩn bị nh thế nào?


<b>? Sau khi xác định đủ 4 vấn đề trên, em thấy tác</b>
giả văn bản “Cuộc….” có sự tìm ý, sắp xếp và
diễn đạt nh thế nào?


<i>(GV Gợi ý : văn bản có 1 hay nhiều đoạn, viết về</i>


<i>1 hay nhiều sự việc. Trong mỗi đoạn có cách diễn</i>
<i>đạt nh thế nào?</i>


<i>-</i> <i>T¶ xen kĨ lĨ .</i>


<i>-</i> <i>Tả hiện tại rồi về quá khứ, sau đó quay</i>
<i>lại hiện tại.</i>


<i>-</i> <i>Khi thì nhân vật kể, khi thì nhân vật i</i>
<i>thoi.</i>


<i>-</i> <i>Ngời kể ở ngôi thứ nhấ).</i>


? Em nhắc lại thế nào là văn bản ? Khi nào thì em
có nhu cầu tạo lập văn bản ?


? Khi cú nhu cầu tạo lập văn bản ( cụ thể là viết 1
bức th ) thì điều đầu tiên em phải xác định là gì ?
<b>1) B ớc 1 : Định hớng văn bản .</b>


? Khi làm bài tập làm văn, em sẽ định hớng
ntn ?


- VB đó viết cho ai ?
- Viết về cái gì ?
- Viết để làm gì ?
- Viết nh thế nào ?
* GV chốt:


- Khi cã nhu cÇu giao tiếp, ta phải XD VB nói


hoặc viết.


- Mun giao tiếp có hiệu quả trớc hết phải định
h-ớng VB về nội dung, đối tợng, mục đích, cách
trình bày, bố cục.


? Sau khi đã định hớng, ta phải làm gì để viết đợc
VB ? ( để tạo lập 1 VB có bố cục rành mạch hợp
lí thì phải làm gì ? )


<b>2) B íc 2 : LËp dµn bµi ( 5 </b>‘<sub> )</sub>


? Lập dàn bài cho VB theo bố cục mấy phần ?
? Vậy muốn lập đợc dàn bài phải tiến hành các
b-ớc ntn ?


<b>* GV chèt:</b>


- Tìm hiểu đề : xác định yêu cầu, giới hạn của đề.
- Tìm ý, lập dàn ý : sắp xếp ý trớc , sau cho hợp
lí.


? Một dàn ý đã đợc xem nh là một VB cha ?
muốn có VB hồn chỉnh ta phải làm gì ?


<b>3) B ớc 3 Dựa vào dàn ý để viết thành văn.</b>


? Khi viết thành VB cần đạt những yếu cầu nào
trong 8 yêu cầu ( SGK - 45 ) ?



- Mục đích: Kêu gọi mọi ngời hãy quan tâm đến
quyền lợi của con trẻ và trách nhiệm của bố mẹ.
+ Định hớng cho bài viết:


- Tác giả đã xác định rõ 4 vấn đề: viết cho ai? viết để
làm gì? viết về cái gì? viết nh thế nào?


* HS nh¾c lại khái niệm VB.


Khi cú nhu cu phỏt biểu ý kiến, viết th, làm văn,
làm thơ  khi đó có nhu cầu tạo lập VB.


- Phải định hớng văn bản .


* HS thảo luận - phát biểu :
- Xác định đối tợng.


- Xác định nội dung.
- Xác định mục đích.


- Xác định cách trình bày, bố cục.


* HS nghe và tự ghi vào vở .


Để tạo lập 1 VB có bố cục rành mạch hợp lí thì ta
phải lập dàn bài.


- Theo b cc 3 phn : MB - TB - KB
+ Phải tìm hiểu đề



+ Phải tìm ý, lập dàn ý .


- Dn ý cha đợc xem là 1 VB hoàn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>* GV chèt:</b>


- Cần phải diễn đạt các ý đã ghi trong bố cục
thành những câu, đoạn văn chính xác, mạch lạc
và có liên kết.


<b>4) B íc 4 : Kiểm tra lại văn bản . </b>


? Tại sai phải kiểm tra VB ? việc kiểm tra lại VB
cần dựa vào những y/cầu nào ?


<b>* GV chốt:</b>


- Kim tra lại VB là khâu quan trọng để tránh
khỏi sai sót.


? Tại sao khi tạo lập VB cần tiến hành đủ 4 bớc
trên ?


? Khi làm VB , em thờng mắc những lỗi gì ? đã
tiến hành đủ các bớc cha ?


 Ghi nhí : ( SGK - 46 )


? VËy khi t¹o lËp VB , ta thực hiện theo mấy
b-ớc ? là những bb-ớc nào ?



* HS đọc kĩ 8 yêu cầu trong SGK - 45 và trả lời:
- Cần đạt 6 yêu cầu sau :


+ Đúng chính tả
+ Sát bố cục
+ Đúng ngữ pháp
+ Có liên kết, mạch lạc
+ Dùng từ chuẩn xác.
+ Lời văn trong sáng.


- Cn da vo 7 y/cầu vừa nêu.  vì đây là khâu quan
trọng để tránh khỏi sai sót.


- Vì 4 bớc đó có tác dụng làm cho VB đúng hớng,
đúng chủ đề, đạt mục đích giao tiếp, ít sai phạm về
câu, chữ .


- Thêng bá qua bíc 2 , 4 .


* HS rút ra kết luận qua ( ghi nhớ )
* 1 HS đọc ( ghi nhớ )


<b>`- Hoạt động 3 : (11 )</b>’


<i><b>+ Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thực hành.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích , phân tích và thảo luận…</b></i>


<b>II. Lun tËp</b>



<b> Bµi tËp 1</b>
Häc sinh th¶o luËn, cho ý kiÕn.


<b>Bài tập 2</b>
Báo cáo đó cha phù hợp:


a) Cha xác định đúng nội dung báo cáo.(cha có định hớng đúng).
b)Cha xác định đúng đối tợng nghe báo cáo.


<b>Bài tập 3 </b>


a) Dàn bài cầnviết rõ ý nhng cần ngắn gọn.


b) Cỏc phn, cỏc ý phi c viết thành 1 hệ thống thống nhất.
Bi tp 4


Nêu những việc cần thực hiện khi tạo văn bản:
Thay mặt Enricô viết th cho bố
(Nội dung nói về nỗi ân hận:


- Cỏm n bố vì bố đã giúp hiểu rõ hơn về mẹ.
- Trân trọng, biết ơn mẹ.


- Xin lỗi bố mẹ.
- Hứa không tái phạm.
- Cầu mong bố tha thứ.
Bài học đờng i...)
<b>4. Cng c : (4)</b>


? Trình bày các bớc tạo lập VB ?



? Tầm quan trọng của việc thực hiện các bớc khi tạo lập VB ?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ : (3’)</b>


- Häc thc ( ghi nhớ ) nắm chắc các bớc tạo lập văn bản .
- Làm tiếp bài tập 4 ( SGK - 47 ) vµ bµi tËp ( SBT )


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* §Ị bài tập làm văn số 1 :


HÃy tả lại chân dung ngời bạn thân của em .


Tuần 4: Tiết 13:
Ngày soạn : 11/09/2012
Ngày dạy: 17/09/2012
<b>Văn bản:</b>


<b>những câu hát than thân</b>
<b>A. mục tiêu bài học.</b>


Giúp học sinh:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Thc hin về đời sống của ngời dân lao động qua các bài hát than thân.


- Mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht tiêu biểu trong việc xây dựng hình ảnh và sử dụng ngôn từ của các
bài ca dao than thân.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc hiểu những câu hát than thân.



- Phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của những câu hát than thân trong bài học.
<b>3. T tởng:</b>


- T đó học sinh hiểu thêm cuộc sống càng ngày càng có hạnh phúc của ngời lao động ngày nay.
- Thuộc các bài ca trong văn bản.


<b>B / ChuÈn bÞ : .</b>


* GV : Soạn giáo án. Tranh minh ho¹.


* HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà
<b>C. tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>* </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp.</b></i>
<i><b>* Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc thuộc lòng diễn cảm những câu hát về tình yêu quê hơng, đất nớc, con ngời.
- Nêu cảm nhận của em về bài ca dao em thích nhất.


- Báo cáo kết quả su tầm ca dao.
<i><b> * Bµi míi:</b></i>


<b>`- Hoạt động 1 : (1 )</b>’


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới</b></i>
<b>+ Phơng pháp: Thuyết trình</b>



Ca dao, dân ca là tiếng hát yêu thơng, tiếng hát tâm tình của ngời lao động. Khơng những chỉ là
tiếng hát đợc cất lên để thể hiện niềm vui trong lao động sản xuất, trớc cảnh đẹp của q hơng, đất nớc mà
đó cịn là tiếng hát than thân của những cuộc đời, những cảnh ngộ khổ cc, ng cay.


<b>những câu hát than thân</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc những nỗi niềm tâm sự của tầng lớp bình dân qua 3 bài than thân.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích</b></i>


<b>I / Tìm hiểu chung :</b>


? Quan sát những câu hát than thân và cho biết
ND cụ thể của từng bài ?


? Vì sao có thể xếp chúng trong cùng 1 văn b¶n ?
<b>* GV chèt:</b>


- 3 bài đều nhằm p/á thân phn bộ mn cay ng
ca con ngi.


- Đều là những câu hát than thân.
<i>- Đều là ca dao và dân ca.</i>


? Từ bài ca trên, em hiểu thế nào là câu hát than
thân ?



? Những câu hát này thuộc kiểu VB kể chuyện,


- Bài 1: Nói về thân phận con cò.
- Bài 2: Thân phận tằm, kiến, hạc, cuốc.
- Bài 3: Thân phận trái bần.


* HS thảo luận - phát biÓu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

miêu tả hay biểu cảm ? vì sao ? - Thuộc VB biểu cảm  vì giãi bày tâm t tình cảm.
<b>`- Hoạt động 3 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca</b></i>
<i>về chủ đề than thân.Khái quát kiến thức.</i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích, khái qt hố...</b></i>
<b>II /Đọc , hiểu vn bn : </b>


<i><b>1) Đọc, tìm hiểu chú thích :</b></i>


- GV đọc mẫu và hớng dẫn HS đọc : giọng chua
xút, chm rói.


?Tìm những từ láy có trong phần chú thích ? cho
biết nghĩa của chúng ?


<i><b>2)Tìm hiểu văn bản :</b></i>
<i>a) Bài 1 : </i>


- GV gợi ý : con cò lặn lội bờ sông
Gánh gạo đa chồng tiếng ... ”



? Qua bài ca dao, em cảm nhận đợc điều gì về
cuộc đời của con cị ? tìm các từ ngữ, h/ả diễn tả
điều đó ?


<b>* GV chèt:</b>


- Dùng từ láy, từ trái nghĩa, h/ả đối lập.


 cuộc đời con cò lận đận, vất vả, đắng cay, sự
trắc trở khó khăn.


? H/ả con cị trong bài ca dao gợi em ,liên tởng
đến thân phận nào trong xã hội cũ ? bằng biện
pháp nghệ thuật gì đã giúp em liên tởng đợc đến
thân phận đó ?


GV- Con cß thêng gần gũi với cuộc sống, thân
phận ngời nông dân trong x· héi cị.


- Con cị - ngời nơng dân đều gắn bó với ruộng
đồng, đều chịu thơng, chịu khó v vt v.


? Đại từ phiếm chỉ ai và câu hỏi tu từ ở 2 câu
cuối còn cã ý nghÜa g× ?


<b>* GV chèt:</b>


- Bằng biện pháp ẩn dụ : dùng thân cò để ám chỉ
thân phận vất vả, cơ cực của ngời nông dân trong


xã hội c.


- 2 câu cuối con là lời oán trách, tố cáo xà hội
phong kiến.


<i><b>b) Bài 2 : </b></i>


? Cụm từ thơng thay trong bài ca dao có ý
nghÜa ntn ?


? Cụm từ ấy đợc lặp đi lặp lại nhiều lần có ý
nghĩa gì ?


<b> GV nhấn mạnh: Sự lặp lại chẳng những tô đậm</b>
nỗi thơng cảm xót xa cho cuộc đời cay đắng
nhiều bề của ngời nông dân mà cịn có ý nghĩa
kết nối và mở ra những nỗi thơng cảm khác .
? Em hãy chỉ ra các h/ả ẩn dụ trong bài ca dao và
nêu ý nghĩa của mỗi h/ả ẩn dụ đó ?


<b>* GV chèt:</b>


- Bµi ca dao dïng nhiỊu h/¶ Èn dụ đi kèm với
m/tả bæ sung chi tiÕt.


- 2 HS đọc lại VB.


* HS phát hiện và giải nghĩa :
- Từ láy : lËn ®Ën , li ti .



* HS đọc lại bài ca dao 1 và trả lời câu hỏi 1 ( SGK
-49 ) .


- ( lận đận , lên thác xng ghỊnh . )
- Sư dơng tõ l¸y : lËn ®Ën


- Sư dơng tõ tr¸i nghÜa :


Lên thác > < xuống ghềnh(thành ngữ)
bể đầy > < ao c¹n.


- H/ả đối lập : nớc non > < một mình
Thân cị > < thác ghềnh
- Con cị -> ngời nơng dân => (ẩn dụ):


=> Nỗi khổ, làm ăn cô độc, lận đận, vất vả, đắng
cay, sự trắc trở khó khăn của ngời lao động xa.


=> O¸n tr¸ch , tè c¸o x· héi phong kiÕn.


* HS đọc lại bài ca dao thứ 2 .


- Là tiếng than biểu hiện sự thơng cảm, xót xa ở mức
độ cao .


- Lặp lại nhiều lần để tơ đậm nỗi thơng cảm xót xa.


- Con tằm: -> suốt đời bị kẻ khác bòn rút sức lực .
- Lũ kiến: -> thân phận nhỏ nhoi, xuốt đời xi ngợc
vẫn nghèo đói.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Qua những h/ả ẩn dụ đó, theo em “ con tằm , lũ
kiến ” là biểu tợng cho loại ngời nào trong xã
hội ?


? H/¶ con hạc , con cuốc biểu tợng cho loại
ngời nào trong xà hội ?


? Bờn cnh bin phỏp tu từ, ẩn dụ tác giả cịn sử
dụng thành cơng biện pháp tu từ, điệp ngữ . Em
hãy tìm những từ ngữ thể hiện phép tu từ đó?
Cách sử dụng điệp ngữ nh vậy có tác dụng nh thế
nào?


<b>? Vậy với bài ca dao thứ 2, tác giả dân gian đã</b>
bộc lộ tâm trạng gì?


 <i><b>GV nhấn mạnh: Trong văn học , con hạc là</b></i>
biểu tợng của tuổi già, cõi tiên, hoặc sự nhàn tản
đi đây i ú.


<i><b>c) Bài 3 : </b></i>


? Em hÃy su tầm 1 số bài ca dao mở đầu bằng
cụm từ thân em ?


? Những bài ca dao ấy thờng nói về ai về điều
gì ?


<b>? Trong bài 3 này “thân em” đợc diễn đạt qua</b>


biện pháp tu từ nào? tác dụng?


<b>? Qua hình ảnh so sánh đó, em nhận thấy tâm</b>
trạng của cơ gái nh thế nào?


<b>* GV chèt:</b>


- So sánh đi kèm m/tả bổ sung, động từ gắn với
h/ả so sánh.


 Sự trôi nổi vô định của ngời phụ nữ trong
XHPK.


<i><b>3/ Tæng kÕt : ( ghi nhí : SGK - 49 )</b></i>


? Ba bài ca dao có những điểm gì chung về cách
diễn tả ? qua đó cho thấy ý nghĩa gì ?


GV gọi1 HS đọc mục (ghi nhớ: SGK - 49 )


=> Những con ngời có thân phận nhỏ nhoi , yếu ít.


=> Cuộc đời phiêu bạt, vô định của ngi lao ng
trong xó hi c.


+ Điệp ngữ:
- Thơng thay:


-> Giọng điệu xót thơng.
- “kiến ăn đợc mấy”:



-> Tố cáo phản kháng càng trở lên sâu sắc mạnh mẽ.
=> Số phận, cuộc đời của kiếp ngời lam lũ sau luỹ tre
xanh với bao nỗi khổ cực, oan khiên.


- Thân em nh hạt ma sa ...
- Thân em nh tm la o .


- Thân em vừa trắng lại vừa tròn


Thờng nói về nỗi khổ của ngời phụ nữ trong XH cũ :
chìm nổi, phụ thuộc.


- Thân em trái bầu trôi:
-> so sánh


- gió dập sóng dồi:
-> hình ảnh ẩn dụ


=> Súng gió cuộc đời => tơng lai mờ mịt, trơi nổi ,
biết bao lo lắng, xót xa.


* HS rót ra tổng kết chung về nghệ thuật và ND qua
phần ( ghi nhớ ).


- Dùng các sự vật, con vật gần gũi, bé nhỏ, h/ả ẩn dụ,
so sánh.


- Din t tõm trạng, thân phận , cuộc đời đau khổ, cay
đắng của ngời lao động.



- Sự phản kháng , tố cáo XHPK.
<b>`- Hoạt động 4 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS củng cố kiến thức đã học bằng một số bài tập trắc nghiệm</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích , phân tích, thảo luận.</b></i>


<b>III / Lun tËp :</b>


? Phát biểu cảm nghĩ của em về thân phận của
ngời lao động đợc thể hiện qua các h/ả ẩn dụ ở
bài ca dao thứ 2 ?


1)Nªu ý nghÜa bài 1:
A: ý nghĩa than thân


+B: ý nghĩa than thân, tố cáo.
C: ý nghĩa tố cáo.


D: ý nghĩa than thân và tố cáo nhẹ nhàng.
<b>2.ý nghĩa của điệp từ thơng thay trong bài 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A: Đồng cảm sâu sắc với thân phận ngời khác.
B: Cảm thán về nỗi khổ của ngời khác.


C: Nhấn mạnh nỗi khổ của ngời khác.


+D: Thông cảm với những nỗi khổ khác nhau của
con ngời.



<b>*Củng cố :</b>


? Ba bài ca dao có những điểm gì chung về cách diễn tả ?
? Đọc thêm 1 số bài ca dao than thân ?


<b>* Hớng dẫn về nhà: </b>


- Hc thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND , ý nghĩa của mỗi bài ca dao.
- Học thuộc lòng 3 bài ca dao than thân .Su tầm những câu hát về môi trờng.
 Soạn bài : Nhng cõu hỏt chõm bim .


Tuần 4: Tiết 14:
Ngày soạn : 12/09/2012
Ngày dạy: 22/09/2012


<b> Văn bản : </b> Những câu hát châm biếm
A / Mục tiêu : Sau tiết học , HS nắm đợc :


<b> 1. KiÕn thøc: </b>


- ứng xử của các tác giả dân gian trớc những thói h, tật xấu, những hủ tơc l¹c hËu.
- Mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht thêng thÊy trong các ca dao châm biếm.


<b> 2.Kỹ năng:</b>


- Đọc hiểu những câu hát châm biếm.


- Phân tích đợc giá trị nội dung và nghệ thuật của những câu hát châm biếm trong bài học.
<b> 3. T tởng: </b>



-Thấy đợc những lối đả kích ,châm biếm sâu cay mà hài ớc ,dí dỏm.


- Lên án, phê phán những thói h tật xấu từ đó xây dựng môi trờng sống trong sạch .
B / Chuẩn bị :


* GV : Soạn giáo án, bảng phụ . Tranh minh hoạ.
* HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà
C / Hoạt động trên lớp :


*Tỉ chøc líp : KiÓm tra sÜ sè :
* KiĨm tra bµi cị :


? Đọc thuộc lòng chùm ca dao than thân ? nêu những cảm nhận chung của em về chùm ca dao ấy ?
 HS đọc thuộc lòng có diễn cảm.


 Cảm nhận đợc về những nét chung nhất về nghệ thuật và nội dung.
<b> *Bài mới : Giới thiệu bài </b>


<b>`- Hoạt động 1 : (1 )</b>’


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Ca dao là tấm gơng phản ánh đời sống tâm hồn, t/cảm của nhân dân. Nó khơng chỉ là những câu hát
u thơng nghĩa tình hay than thân mà cịn là những câu hát châm biếm thể hiện đặc sắc nghệ thuật trào
lộng dân gian, nhắm phê phán, phơi bày những hiện tợng ngợc đời, những hạng ngời đáng chê cời trong
xã hội.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc đặc điểm chung của những câu hát châm biếm.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích và phân tích..</b></i>


<b>I / T×m hiĨu chung : </b>


? Quan sát VB và cho biết vì sao 4 bài ca dao đợc
xếp chung 1 VB ?


<b>? Đọc 4 bài ca dao chủ đề này, em thấy chúng có</b>


- Vì chúng đều p/á những hiện tợng bất thờng trong
cuộc sống.


- Vì chúng đều gây cời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

đặc điểm giống với loại văn bản nào chúng ta đã
học?


(Giống với truyện cời, ngụ ngôn)
<b>`- Hoạt động 3 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc</b>nội dung , ý nghĩa và 1 số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca dao</i>
<i>về chủ đề châm biếm . Khái quát kiên thức.</i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích, khái quát hoỏ...</b></i>
<b>II /c , hiu vn bn : </b>


<i><b>1) Đọc, tìm hiĨu chó thÝch : </b></i>



- GV đọc mẫu và hớng dẫn HS đọc : giọng hài
h-ớc , châm biếm.


? Giải nghĩa các từ ở các chú thích: 2,3,4,8 ?
<i><b>2)Tìm hiểu văn bản :</b></i>


<i>a) Bài 1 : </i>


? Bài ca dao là lời của ai ? giới thiệu về ai ? nhằm
mục đích gì ?


<b>? Trong chun mèi lái ấy, em gặp hình ảnh nào?</b>


<b>? Tác giả xây dựng 2 nhân vật này với biện pháp</b>
nghệ thuật nào?


<b>? Và nhân vật chú tôi ấy đợc giới thiệu qua</b>
những đặc điểm cụ thể nào?


<b>? Khi giới thiệu về nhân vật chú tôi, tác giả dân</b>
gian đã sử dụng biện pháp tu từ nào?


<b>? Với những biện pháp tu từ đó, tác giả dân gian</b>
đã thể hiện điều gì qua câu ca dao?


? Vậy em thấy bài ca dao gây cời ở điểm nào ?
phê phán thói xấu gì ?


* GV chèt:



- Phê phán thói lời nhác trong xã hội: chỉ biết
h-ởng thụ mà k0<sub> biết lao động.</sub>


? Nhân dân ta rất có ý thức về mqh giữa lao động
và hởng thụ. Nếu cần khuyên n/vật “chú ” trong
bài ca dao này, em sẽ nói bằng câu tục ngữ hoặc
bài ca dao nào ?


<i><b>b) Bµi 2 : </b></i>


? B ài ca dao nhại lời của ai ? nãi víi ai?


? Thầy đã bói trên những phơng diện no ?


? Nghệ thuật tạo sự châm biếm, hài hớc là gì ?


? Theo dõi cuộc đoán số này em cho biết thầy bói
là ngời ntn ? cô gái ra sao ? những ai bị chế giễu,
chê cời ?


* HS c li vn bn .


* HS giải nghĩa các từ theo y/cÇu cđa GV.


-HS : lời của ngời cháu giới thiệu về chú để “rao ”
cầu hôn cho chú.


H/ảnh - Cô yếm đào:
-> cô gái trẻ trung xinh tơi.



- Chú tơi: -> độc thân (cha có vợ).


hay: tửu, chè đặc, ngủ tra.ớc ngày ma, đêm dài.
=> Hình ảnh ẩn dụ đối lập nhau:


- Thãi quen: ngđ ngµy.
- TÝnh nÕt : lêi nh¸c .


- Ước : ngày ma , ờm tha .
=> ip ng


=> Điệp ngữ chế giễu hạng ngời nghiện ngập và lời
biếng mà lại ớc cao sang.


(chỉ biết hởng thụ mà k0<sub> biết lao động)</sub>


 Tiếng cời bật ra ở sự ngầm ý mỉa mai, giễu cợt thói
lời nhác lại địi cao sang.


* HS liên hệ - su tầm đọc trớc lớp :
- “ Tay làm hàm nhai ”


- Có làm thì mới có ăn


Khụng dng ai dễ đem phần đến cho. ”


- Nhại lời thầy bói , nói với cơ gái đi xem bói.
- Thầy phán về những chuyện hệ trọng của đời ngời



Giµu - nghÌo
Cha - mÑ
Chång - con


HS: - Cách nói nớc đơi.(mà sự thật hiển nhiên ai cũng
nói đc )lời phán trở thành vơ nghĩa, nực cời.


* Nh¹i lêi ông thầy bói.


-> Dùng gậy ông lại đập lng ông.


=> gây cời, vạch trần bản chất bịp bợm của trò bói
toán.


HS: - Thầy bói tinh ranh, bịp bợm.
- cô gái cả tin, mê tín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>? Thụng qua ú em hiểu tệ nạn nào trong xã hội</b>
cần phê phán?


<b>c) Bµi 3 :</b>


? Bài ca dao kể về sự việc gì ?
n/vật nào tham gia vào sự việc đó ?


? Những hoạt động của con vật đó gợi lên cảnh
t-ợng ntn ?


? Tác giả dân gian đã sử nghệ thuật gì ? tác


dụng ?


<b>? Ngoài ra bài ca dao còn sử dụng cách nói</b>
phóng đại. Tất cả nhằm phê phán điều gì?


<b>? Hđ tơc nµy có còn diễn ra và tồn tại trong xÃ</b>
hội ngày nay?


(Thảo luận).


GV: - Phê phán, chế giễu hủ tục ma chay, nhiều
kẻ lợi dụng hởng lỵi.


 Châm biếm kín đáo mà sâu sắc.
<b>d) Bài 4 : </b>


? Nhân vật cậu cai là ngời thuộc thời đại nào ?
<b>? ở 2 câu đầu, hình ảnh nào đợc dùng để miêu tả</b>
chân dung cậu cai?


(Cách đặc tả)


<b>? Qua đó em hình dung nh thế no v nhõn vt</b>
ny?


<b>? Đọc tiếp sang 2 câu cuối bài ca dao, em có còn</b>
cảm nhận nh vậy không?


<b>? Nhận xét cách xây dựng hình ảnh nhân vật.</b>
<b>? Thơng qua hình ảnh đối lập đó em thấy thái độ</b>


của nhân dân nh thế nào?


? Vậy ở bài ca dao này, sự ngợc đời nào đã bị
phơi bày để châm biếm ?


? Bài ca dao này cịn có gì đặc sắc Nghệ thuật ?
? Bằng nghệ thuật phóng đại đó, bài ca dao phê
phán điều gì ?


<b>* GV chèt:</b>


- Nghệ thuật phóng đại .


 mØa mai, giƠu cỵt thãi huênh hoang, nhng thực
chất chẳng có gì .


? Phê phán thói xấu này dân gian có câu thành
ngữ nào ?


<b>3/ Tỉng kÕt : ( ghi nhí : SGK - 53 )</b>


? Khái quát nghệ thuật và ND tiêu biểu qua tìm
hiểu chùm ca dao này ?


? Vn bn này sử dụng phơng thức biểu đạt nào ?
- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )


* HS th¶o luận - phát biểu :


=> phê phán ngời hành nghề thầy bói, lừa bịp. Phê


phán thói mê tín, dị đoan.


HS: - Kể về đám ma cò


- những n/vật tham gia: họ hàng xa gần nhà chim.
- Không phải cảnh đám ma buồn thm, ma nh cnh
hi hố tng bng.


* Hình ảnh ẩn dụ:


- con cò: ngời nông dân.
- cà cuống: kẻ tai to mỈt lín.


- chim ri, chào mào: những tên tay sai.
- chim Chích: những anh mõ sai vặt.
+ Cách nói phóng đại.


=> Đám ma mà nh đám hội => Châm biếm hủ tục ma
chay rờm rà.


HS : thao luËn tr¶ lêi


HS : - Thêi phong kiÕn.
CËu cai:


- Nón dấu lơng gà
- Ngón tay đeo nhẫn.
=> Oai vệ, sang trọng
- Ba năm - một chuyến sai
- áo mựợn, quần thuê.


=> Hình ảnh đối lập


=> Thái độ mỉa mai có pha chút thơng hại của ngời
dân với những kẻ tay sai.


 là cai nhng đến cái vẻ ngồi cũng khơng thật  cai
rởm.


- Bài ca dao sử dụng nghệ thuật phóng i.
=> Phờ phỏn thúi huờnh hoang.


- Câu thành ngữ : Hữu danh vô thực


- ngh thut tro lộng dân gian Việt Nam, h/ả ẩn dụ,
tợng trng, nói ngợc, phóng đại.


- Phê phán thói h tật xấu của những hạng ngời và sự
đáng cời trong xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>+. Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập phần luyện tập.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc , phân tích, thảo luận…</b></i>


<b>II / LuyÖn tËp :</b>


<b>* Bài tập 1 : ( SGK - 53 )</b>
- Lựa chọn câu trả lời đúng.
* Bài tập 2:


- Những câu hát châm biếm có đặc điểm gì giống
truyện cời dân gian?



* HS đọc bài tập 1 và nêu y/cầu.
- Đáp án : C


- HS tr¶ lêi.


- Vì đều gây cời và có ý nghĩa châm biếm…
<b>* Củng cố : </b>


? Cả 4 chùm ca dao đã đợc học biểu hiện điều gì ?


 Tiếng hát biểu hiện đời sống tình cảm, tâm trạng, thái độ của nhân dân lao động.
<b>* Hớng dẫn về nhà: </b>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND , ý nghĩa của mỗi bài ca dao.


- Học thuộc lòng những bài ca dao thuộc chủ đề châm biếm .Su tầm những câu hát về môi trờng
 Soạn bài : - Sông núi nớc Nam .


- Phß gi¸ vỊ kinh .


<b> Chú ý : đặc điểm thể thơ thất ngôn tứ tuyệt và ngũ ngôn t tuyệt Đờng luật.</b>
 Tiết sau học : Đại t .


Tuần 4: Tiết 15:
Ngày soạn : 12/09/2012
Ngày dạy: 22/09/2012


<b> TiÕng ViÖt : </b> Đại từ
<b>A / Mơc tiªu : Sau tiÕt häc , HS cÇn :</b>



1. Kiến thức: - Nắm đợc thế nào là đại từ, các loại đại từ tiếng Việt.
2. Kỹ năng: - Có kĩ năng nhận diện và sử dụng đại từ hợp lí và hiệu quả.
3. T tởng: - Có ý thức sử dụng đại từ hợp với tình huống giao tiếp.


B / ChuÈn bÞ :


* HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
* GV : B¶ng phơ , Soạn giaó án.


<b>C / Hot ng trờn lp :</b>
<b> *Tổ chức lớp : </b>
* Kiểm tra bài cũ :


? Trong chơng trình Ngữ văn 6, em đã đợc học những từ loại nào ? cho 1 vài VD ?
 Những từ loại đã học : Danh từ, động từ, tính từ, chỉ từ, lợng từ .


 HS lấy đợc VD cụ thể từng loại.
*Bài mới :


<b>`- Hoạt động 1 :</b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình</b></i>


Trong tiếng Việt, có những từ đợc dùng làm tên gọi sự vật, sự việc, hiện tợng,… nhng có
những từ chỉ dùng để trỏ hoặc hỏi về sự vật, sự việc, hiện tợng ấy. Vậy những từ dùng để hỏi hoặc trỏ đó
là từ loai gì?


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc khái niệm đại từ.</b></i>


<i><b>+. Phơng pháp : Vấn đáp giải thích, minh hoạ, phân tích cắt nghĩa và nêu giải quyết vấn đề.</b></i>
<b>I / Thế nào là đại từ :</b>


<b> 1) Ví dụ: </b>


- GV cho HS quan sát VD trên bảng phụ hoặc
máy chiếu (ND ví dụ - SGK mục I - 54)


2. NhËn xÐt:


? Xét VD ( a,b,c ) , các từ in đậm dùng để trỏ ai,
con gỡ, vic gỡ ?


* HS quan sát VD trên bảng phụ hoặc máy chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Xột VD (d) , từ ai dùng để làm gì ?


? Nhờ đâu em hiểu đợc nghĩa của các từ trên ?
? Vậy những từ in đậm vừa xét đợc gọi là từ loại
gì ?


? ở các VD trên, đại từ có vai trị ngữ pháp gì
trong câu ?


<b>* GV chèt:</b>



- Các từ : nó, thế, ai là những đại từ dùng để trỏ
ngời, vật, việc, hành động, tính chất .


- Đại từ có thể đảm nhiệm vai trị ngữ pháp nh :
chủ ngữ, vị ngữ , hay phụ ngữ của danh từ, động
từ, tính từ trong câu.


 GV y/cÇu HS cho VD.


<i><b>3. KÕt ln : ( ghi nhí 1 : SGK - 55 )</b></i>


? Vậy thế nào là đại từ ? chức vụ cú pháp của đại
từ ?


 GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ 1 )


 Nhờ vào ngữ cảnh câu nói.
- Gọi là những đại từ.
a. làm chủ ngữ.


b. làm phụ ngữ của danh từ.
c. làm phụ ngữ của động từ.
d. làm chủ ngữ.


- VD : Ng ời dạy tôi bài hát này // là nó.
C V


* HS rút ra kết luận qua mục ( ghi nhớ 1 )
* 1 HS đọc ( ghi nhớ 1 )



<b>`- Hoạt động 3 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc các loại đại từ (2 loại ĐT dùng để Trỏ và ĐT dùng để Hỏi)</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Vấn đáp giải thích, phân tích cắt nghĩa và nêu giải quyết vấn đề.</b></i>
<b>II / Các loại đại từ :</b>


1) Đại từ để trỏ :


? Các đại từ : tơi, tao, tớ, nó, hắn.trỏ gì?


? Các đại từ : Bấy, bấy nhiêu  trỏ gì ?
? các đại từ : Vậy, thế  trỏ gì ?


<b>* GV chốt :</b>
* Đại từ để trỏ :
- Trỏ ngời , sự vật.
- Trỏ số lợng.


- Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc .
? Đặt câu có đại từ trên?


<i>2) Đại từ để hỏi :</i>


? Đaị từ : ai, gì,  hỏi về điều gì ?
? Đại từ : bao nhiêu, mấy  hỏi về gì ?
? Các đại từ : sao, thế nào  hỏi về gì ?
* GV chốt :


<b> * Đại từ để hỏi :</b>


- Hỏi về ngời, sự vật.
- Hỏi về số lợng.


- Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc.
? Đặt câu có đại từ trên?


<i><b>3) KÕt ln :( ghi nhí 2, 3 - SGK - 56 )</b></i>


? Vậy có mấy loại đại từ ? đặc điểm của mỗi loại
?


- GV y/cầu 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ :


 GV lu ý cho HS : Đại từ có 3 đặc điểm :
<i><b>- Đại từ k</b><b>0</b><b><sub> làm tên gọi của sự vật , hoạt động,</sub></b></i>


* HS đọc , làm việc các yêu cầu mục (1) của phần II.
- Trỏ ngời, sự vật ( gọi là đại từ xng hô ).


-> Một số danh từ nh ông, bà , bố mẹ, con... chức vụ
nh bí th, lớp trởng...nghề nghiệp nh bác sĩ...dùng để
xng hơ thì gọi là đại từ xng hơ.


- Trá sè lỵng.


- Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc .


- HS đặt câu.


- Hái vỊ ngêi, sù vËt.


- Hái vỊ sè lỵng.


- Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc.


- HS đặt câu.


* HS rút ra kết luận qua mục( ghi nhớ 2 ,3 )
* 1 HS đọc ( ghi nhớ 2, 3 )


* 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.

Đại từ



i t dựng trỏ Đại từ dùng để hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>tính chất, số lợng mà dùng để trỏ hoặc hỏi về</b></i>
<i><b>sự vật, hoạt động, số lợng, tính chất .</b></i>


<i><b>- Đại từ có tác dụng thay thế cho danh từ, động</b></i>
<i><b>từ, tính từ, số từ. Nó thay thế cho từ loại nào thì</b></i>
<i><b>có vai trị ngữ pháp nh từ loại ấy .</b></i>


<i><b>- Đại từ k</b><b>0</b><b><sub> đứng làm trung tâm để cấu tạo cụm</sub></b></i>
<i><b>từ ( nó thay thế vai trị ngữ pháp nhng dùng để</b></i>
<i><b>trỏ nên k</b><b>0</b><b><sub> có định ngữ, bổ ngữ )</sub></b></i>


 Trớc đây những từ nh : Đây , đó , này , kia , ấy ,
nọ  gọi là đại từ chỉ định . Nhng bay giờ gọi là
chỉ từ


( chung ta đã học ở lớp 6 )



ngêi,

vËt,



l-ỵng


hoạt
động,
tính
chất,s

việc.


ngêi ,
sù vËt


vỊ sè
lỵng


về
hoạt
động,
tính
chất,s
ự việc
* HS nghe và lu ý :


<b>`- Hoạt động 4 :</b>



<i><b>+. Mục tiêu : HS vận dụng kiến thức đã học về đại từ và các loại của đại từ vào làm bài tập thực hành.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Vấn đáp giải thích, thảo luận...</b></i>


III / Lun tËp :
1) Bµi tËp 1 :


- GV giải thích các ngôi, thứ, số ít, số nhiều cho
HS.


2) Bµi tËp 3 :


? Đặt câu với các đại từ : ai , sao , bao nhiêu ?
 GV dùng bảng phụ hoặc máy chiếu ghi sẵn các
tiếng gốc.


<b>3) Bµi tËp 4 : </b>


? Nên ứng xử thế nào với các hiện tợng đó ?


* HS đọc bài tập 1 và nêu y/cầu.
a) Điền :


1- Ng«i thø nhÊt sè Ýt : t«i , tao , tí .


- ng«i thø nhÊt sè nhiỊu: chóng t«i, chóng ta
2- Ng«i thø 2 sè Ýt: lợng từ


- ngôi thứ 2 sè nhiÒu:
b) mình (1) : ngôi thứ nhất


mình (2) : ngôi thứ hai


- Ai về thăm mẹ quê ta.


- Vui sao một sáng tháng năm.
- Mình có bao nhiêu là điểm tốt.


* HS c và nêu y/cầu BT 4:
- Nên xng hô: tôi, tớ, mình .
- Biện pháp : nhác nhở , kỉ luật.
<b>*Củng cố : </b>


? Đại từ là gì ? có mấy loại đại từ ?


? Kể tên 1 số đại từ thờng gặp ? phân biệt đại từ với danh từ ; chỉ từ ?
<b>* Hớng dẫn về nhà : </b>


- Häc thuéc ( ghi nhí ) nắm chắc nội dung bài học .
- Hoàn thiện tiếp các bài tập : 2 , 5 ( SGK )


- chó ý chän tõ phï hỵp néi dung của câu.
Đọc , xem trớc bài : Tõ H¸n Việt .
Tuần 4: Tiết 16:


Ngày soạn : 12/09/2012
Ngày dạy: 23/09/2012


<b> Tập làm văn : Luyện tập tạo lập văn bản </b>
<b>A / Mục tiêu : Sau tiÕt häc , HS cÇn :</b>



1. Kiến thức:- Củng cố lại những kiến thức có liên quan đến việc tạo lập VB , làm quen hơn nữa với
các bớc của quá trình tạo lập VB. Quy trình tạo lập văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

* GV : Soạn giáo án,bảng phụ ,.


* HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà
C / Hoạt động trên lớp :


<b> *Tỉ chøc líp : </b>
* KiÓm tra bài cũ :


- GV kiểm tra các kiến thức về liên kết trong văn bản, bố cục, mạch lạc và quá trình tạo lập văn bản
<b> *Bài mới : </b>


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Các em đã nắm khá rõ về các bước tạo lập văn bản. Bốn bước đó sẽ được áp dụng trong quá trình
tạo lập một văn bản bất kỳ. Để hiểu sâu hơn và có khái niệm tạo lập văn bản chúng ta cùng học bài hôm
nay


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc đối tợng,nội dung, mục đích và cách trình bầy văn bản. Lập dàn bài theo bố</b></i>
<i>cục MB </i>–<i> TB </i>–<i> KB.</i>



<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích...</b></i>
<b>I / Cho tình huống : ( Chuẩn bị ) </b>


- GV cho HS quan sát tình huống trên bảng phụ
hoặc m¸y chiÕu:


Em hãy viết th cho ngời bạn ở nớc ngoài để bạn
ấy hiểu về đất nớc mỡnh.


<i><b>- GV nêu yêu cầu tiết học: HÃy chuẩn bị bài viết</b></i>
theo các bớc ?


<b> 1) nh h</b><i><b> ng vn bản</b><b> : </b></i>
- GV gợi ý cho HS.
? Em viết cho ai ?
? Viết về cái gì ?
? Viết để làm gì ?
? Chọn cách viết ntn ?
<i><b>2) Lập dàn bài :</b></i>


- GV lu ý cho HS : bøc th cũng là 1 VB.
? Vậy theo em sẽ trình bµy bè cơc ntn ?
<b>a) Më bµi :</b>


? Em sÏ mở đầu bức th ntn ?


<b>b) Thân bµi : ( 3 ý )</b>


? Em sẽ giới thiệu cảnh đẹp của đất nớc theo
trình tự nào ? có mấy ý ?



? Em sẽ giới thiệu những nét đặc sắc gì về văn
hố, phong tục ?


? Em sẽ giới thiệu về những truyền thống l/sử nào
?


* HS quan sát tình huống trên bảng phụ hoặc máy
chiếu.


* HS t¹o lËp VB theo 4 bíc.


- Đối tợng tiếp nhận: bạn ở nớc ngoài.
- Xác định nội dun g: giới thiệu về đất nớc
Việt Nam.


- Xác định mục đích: để bạn hiểu về đất
nớc mỡnh.


- Cách trình bày : Viết th.
- Trình bày theo bè cơc 3 phÇn :
MB -TB - KB


* HS chän lÝ do:


- Lêi chµo, lêi lµm quen.


- Lí do viết th : Do nhận đợc th của bạn ; do đọc sách
báo .



 Cã 3 ý :


* Giới thiệu cảnh đẹp đất nớc:
- Không gian: Bắc - Trung - Nam.
- ở nhiều phơng diện khác nhau:
+ Cnh p.


+ Văn hoá, phong tục, tập qu¸n.
+ Trun thèng l/sư.


* Giíi thiƯu vỊ văn hoá, phong tục, tập quán:


- Truyn thống nghìn năm văn hiến ( đài, nghiờn,
thỏp, bỳt )


- Tục làm bánh chng, bánh giầy, ăn trầu, tổ chức lễ
hội .


* Giới thiệu vỊ trun thèng l/sư :
- Dùng níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>c) KÕt bµi :</b>


? Em sÏ kÕt thóc bøc th ntn ?


 Bày tỏ cảm xúc về đất nớc : tự hào, yêu quý.
- Lời mời bạn đến thăm.


- Lời chào , lời chúc cuối th .
<b>`- Hoạt động 3 :</b>



<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về tạo lập văn bản vào viết một số đoạn văn thực hành.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích và thảo luận nhóm...</b></i>


<b>II / Thùc hµnh : </b>
<i>3) ViÕt thành văn : </i>


- GV hớng dẫn HS tập viết các đoạn .
- GV chia lớp thành 3 nhóm :


Nhãm 1 : viÕt më bµi.


Nhãm2 : viết phần chính ( thân bài ).
Nhãm 3 : viÕt kÕt bµi .


<i>4) Kiểm tra lại văn bản : </i>
- GV nhận xét .


- GV cho HS đọc bài tham khảo - tr 60.


* HS dựa vào dàn bài để viết thành văn.
( viết theo nhóm đã phân cơng )
- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung.
* HS đọc bài tham khảo.


<b>* Cñng cè : </b>


? Nêu các bớc tạo lập VB ?



? Vỡ sao phải thực hiện các bớc đó khi tạo lập VB ?
<b>* Hớng dẫn về nhà : </b>


- ViÕt hoàn chỉnh bức th theo dàn ý trên .
- §äc thªm bøc th trong ( SGK - 60 , 61 )
- chó ý chän tõ phù hợp nội dung của câu.


Đọc , xem tríc bµi : Tìm hiểu chung về văn biểu cảm .
Tuần 5: Tiết 17:


Ngày soạn : 19/09/2012
Ngày dạy: /09/2012


<b> Văn bản : </b> s«ng nói níc nam
( Lý Thêng KiÖt )
Phß giá về kinh


( Trần Quang Khải )
<b>A / Mơc tiªu : Sau tiÕt häc , HS : </b>


<b> 1. Kiến thức:- Cảm nhận đợc tinh thần độc lập dân tộc, chủ quyền lãnh thổ đất nớc và ý chí quyết tâm</b>
bảo vệ chủ quyền đó; khí phách hào hùng, khát vọng thái bình lớn lao của dân tộc trong 2 bài thơ . B ớc
đầu hiểu về 2 thể thơ : Thất ngôn tứ tuyệt và ngũ ngôn tứ tuyệt Đờng luật .


<b> 2. T tởng: -Bồi dỡng tinh thần yêu nớc ,ý thức đợc trách nhiệm của bản thân về quá trình xây dựng và</b>
bảo vệ đất nớc trong thời kỳ hiện nay.


<b> 3. Kỹ năng: -Biết cách phân tích 2 thể thơ thất ngôn tứ tuyệt đờng luật và ngũ ngôn tứ tuyệt đờng luật</b>
,đọc thuộc lòng và diễn cảm 2 bài thơ.



B / Chuẩn bị : * HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
* GV : Soạn giáo án, bảng phụ . Những t liệu về 2 VB.
C / Hoạt động trên lớp :


*Tỉ chøc líp :
*KiĨm tra bµi cị :


? Đọc thuộc 3 bài ca dao về những câu hát than thân ?


? H/ con cũ trong bài ca dao 1 thể hiện điều gì về thân phận ngời nông dân?
A. Nhỏ bé, bị hắt hủi. C. Bị dồn đẩy đến bớc đờng cùng.
B. Cuộc sống đầy trắc trở, khó nhọc, đắng cay. D. Gặp nhiều oan trái.


Đáp án : B
* Bµi míi :


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

dân tộc . Hơn thế ở nớc ta, thời trung đại đã có một nền thơ rất phong phú và hấp dẫn. Thơ trung đại VN
đợc viết bằng chữ Hán hoặc chữ Nơm và có nhiều thể nh : thất ngơn tứ tuyệt, ngũ ngơn tứ tuyệt, Chơng
trình ngữ văn 7 học 8 tác phẩm thơ trung đại, trong đó mở đầu là bài “ Sông núi nớc Nam ” và ”phò giá về
kinh”


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>



<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc dtác giả, tác phẩm và thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thớch, phõn tớch...</b></i>


<b>A Văn bản : Sông núi nớc Nam. </b>
<b>I. / T×m hiĨu chung : (4</b>’ <sub>)</sub>


? Trình bày vài nét về tác giả Lí Thờng Kiệt ? cho
bit hon cnh ra i bi th ny?


? Căn cứ vào lời giới thiệu về thơ Đờng luật, em
hÃy nhận dạng thể thơ : số câu, số chữ, cách hiệp
vần ?


* HS đọc chú thích  ( SGK - 63 ) .


- LÝ Thêng KiÖt ( 1019 - 1105 ), ngời thành Thăng
Long, tức Hà Nội ngày nay.


- Nam quốc sơn Hà ” - nguyên văn bài thơ chữ Hán.
- Là bài thơ tơng truyền Lí Thờng Kiệt đã đọc để cổ
vũ tớng sĩ khi chống Tống ở sông Cầu năm 1077.
 Bài thơ viết theo thể thất ngụn t tuyt.


+ Toàn bài có 4 câu.
+ Mỗi câu có 7 chữ.


+ Vần hiệp ở chữ ci cđa c©u 1-2-4.


<b>`- Hoạt động 3 :</b>



<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản sông núi n</b></i>“ <i>ớc nam .</i>”
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích và tổng hợp kiến thức...</b></i>


<b>II/ Đọc , hiểu văn bản : </b>


<i><b>1) Đọc, tìm hiểu chó thÝch : (4</b></i>’ <sub>)</sub>


- GV đọc bản phiên âm - hớng dẫn HS đọc bản
dịch nghĩa, dịch thơ .


<i><b>2) Tìm hiểu văn bản :</b></i>


<i><b>a Li tuyờn b v chủ quyền của đất n</b><b> ớc</b><b> (4</b></i>’ <sub>)</sub>
- GV dùng bảng phụ:


? Bài “ Sông núi nớc Nam ” thờng đợc gọi là gì ?
A. Hồi kèn xung trn.


B. Khúc ca khải hoàn.
C. áng thiên cổ hùng văn.


D. Bn tuyờn ngụn c lp u tiờn.


? Vy ND tun ngơn độc lập ở đây là gì ? những
từ ngữ nào trong 2 câu thơ đầu thể hiện tập trung
ND này ?


? Dựa vào chú thích (1) SGK , nói rõ nghĩa chữ “
đế ” trong “ Nam đế ” ?



? Điều này còn đợc nhấn mạnh tiếp ở câu thơ thứ
2 ntn ?


<b>* GV chèt:</b>


- Khẳng định chủ quyền của nớc V N
? Hai câu thơ sau nói lên ý gì ?
<i>b) ý<b> chí bảo vệ chủ quyền dân tộc</b><b> :</b></i>


? Những từ ngữ nào tập trung làm rõ điều này ?
Tác dụng ca nhng t ng ú ?


? Kẻ thù ở đây là ai ?


? Em có nhận xét gì về giọng điệu của câu thơ
cuối ?


<b>* GV chốt:</b>


* HS c bản dịch nghĩa, dịch thơ và giải nghĩa từ :
Vua Nam , Sách trời.


* HS quan sát trên bảng phụ và lựa chon đáp án : D


* HS phát hiện - trả lời :
- “ Nam đế c ”.


Là vua, vơng.
+ Đế :



Đại diện cho dân.
- Tiệt nhiên , thiªn th ”


- Sách trời định sẵn, rõ ràng không thể thay đổi.
=> Khẳng định nớc VN thuộc chủ quyền của ngời
VN, đó là điều hiển nhiên, là chân lý.


- Nãi lên ý chí bảo vệ chủ quyền dân tộc.


- Hà nghịch lỗ . Sự xâm lợc phi nghĩa ( nhà Tống )
- Thủ bại h phải nhận lấy thất bại


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Khng định k0<sub> 1 thế lực nào có thể xâm phạm.</sub>
? Đây là 1 bài thơ biểu ý - ngoài biểu ý , bài thơ
có bộc lộ cảm xúc k0<sub> ?</sub>


? H/ả con hạc , con cuốc biểu tợng cho loại
ngời nào trong xà hội ?


<i><b>3) Tổng kết : ( ghi nhí : SGK - 65 ) </b></i>


? Nêu nhận xét về giọng điệu, cách ngắt nhịp của
bài thơ ? Qua đó em thấy bài thơ diễn tả điều gì ?
- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )


? ý nghÜa.


chÝ quyÕt chiÕn, quyết thắng giữ vững chủ quyền dân
tộc.



- Cú biu cm : cảm xúc k0<sub> lộ rõ mà ẩn kín vào bên</sub>
trong ý tởng, ngời đọc chỉ cảm nhận đợc điều này qua
giọng điệu, ngôn từ của tác phẩm.


* HS dựa vào mục ( ghi nhớ ) để nhận xét :
- ngắt nhịp 4/3, giọng thơ dõng dạc, đanh thép.


- Là bản tuyên ngôn đọc lập đầu tiên, khẳng định chủ
quyền của nớc Việt Nam. Nêu cao ý chí bảo vệ chủ
quyền dân tộc.


- Niềm tin vào sức mạnh chính nghĩa của dân tộc ta.
- Là bản tun ngơn độc lập đầu tiên của nớc ta.
<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc tác giả tác phẩm và hoàn cảnh sáng tác bài thơ, thể thơ...</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phõn tớch...</b></i>


<b>B Văn bản : Phò giá về kinh . </b>
<b>I / T×m hiĨu chung :</b>


? Nêu những nét chính về tác giả và hồn cảnh ra
đời của bài th ?


? Dựa vào phần chú thích , chỉ ra dấu hiệu của
thể ngũ ngôn tứ tuyệt trong bài thơ này : số câu,
số tiếng, cách hiệp vần ?


* HS đọc chú thích  ( SGK - 66 , 67 ) .



- Trần Quang Khải ( 1241 - 1294 ), con trai thứ 3 của
vua Trần Thái Tông.


Bài thơ viết theo thể thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
+ Toàn bài gồm 4 câu.


+ Mỗi câu có 5 tiếng.


+ Hip vần ở tiếng cuối các câu 2 - 4.
<b>`- Hoạt động 5:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản phò giá về kinh .</b></i>“ ”
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức...</b></i>
<b>II./ Đọc , hiu vn bn : </b>


<i><b>1) Đọc, tìm hiểu chú thÝch : </b></i>


- GV đọc bản phiên âm - hớng dẫn HS đọc bản
dịch nghĩa, dịch thơ : giọng khoẻ, hùng tráng.
<i><b>2) Tìm hiểu văn bản :</b></i>


<i>a <b> Hai câu thơ đầu</b><b> : </b></i>


? Hai cõu u có gì đáng chú ý về:
- cách dùng từ?


- cách nhắc tới địa danh?
- cách tạo đối xứng ?
- ging iu ?



? Hai câu thơ thể hiện điều gì ?
<b>* GV chèt:</b>


- Tái hiện khơng khí chiến đấu oanh liệt của nhân
dân ta trong cuộc đấu tranh với qn Mơng
Ngun .


? T×nh cảm của t/giả khi viết những câu thơ này
ntn ?


<i>b) Hai c©u ci :</i>


? Hai câu cuối nói tiếp chiến thắng hay nói về
vấn đề nào khác ?


? Tác giả đã mong ớc 1 đất nớc ntn ?


? Niềm hi vọng ấy của t/giả đã phản ánh khát
vọng nào của dân tộc ta thời Trần ?


<b>--> GV chốt:</b>


- Khát vọng hoà bình.


- Khỏt vng XD đất nớc bền vững muôn đời.
<b>III</b>


<b> Tæng kÕt chung : </b>



* 2 HS đọc lại VB.


* HS gi¶i thÝch tõ khã theo chó thich ()


- Dùng động từ mạnh đặt ở cuối câu ( Đoạt , cầm ).
- 2 địa danh nổi ting c nhc lin nhau:


( Chơng Dơng , Hàm Tử )


-> hai chiÕn công vang dội năm 1285, sù thÊt bại
thảm hại của quân Mông Nguyên


- Đối câu trớc với câu dới cả về thanh , nhịp , ý.
- giọng khoẻ , hùng tráng.


* HS thảo luận nhóm - trả lời


=> Tâm trạng mừng vui, phấn chấn của vị tớng quân
đầy mu lợc, tự hào.


- Núi v xây dựng đất nớc thời bình.
- Một đất nớc vững bền mãi mãi.
* HS thảo luận nhóm - phát biểu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

(ghi nhí 1 - 2 : SGK - 65 , 68 )


? NÐt chung nhÊt về nghệ thuật và ND của 2 bài
thơ là gì ?


- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )



sử dụng thể thơ ngũ ngôn tứ tuyệt dờng luật cô đọng
- Cách diễn đạt cô đúc, chắc nịch trong đó cảm xúc và
ý tởng hồ làm một.


- Đều thể hiện bản lĩnh khí phách tinh thần dân tộc.
<b>`- Hoạt động 5:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức vận dụng kiến thức vào làm bài tập phần luyện tập.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích và thảo luận nhóm...</b></i>


<b>IV</b>


<b> Lun tËp : </b>


Bµi tËp 1 : ( SGK - 65 )


-GVgỵi ý cho HS:Dùa vào nghĩa của từ
Đế ( Vua , Vơng )


? Đọc diễn cảm bản dịch thơ bài Nam quốc sơn
hà ?


* 1 HS đọc diễn cảm .
<b>* Củng cố : (3</b>’<sub>)</sub>


- 2 HS đọc 2 ( ghi nhớ : SGK - 65 , 68 )
<b>* Hớng dẫn về nhà: (2</b>’ <sub>)</sub>


- Học thuộc 2 ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND , nghệ thuật của mỗi bài thơ.


- Học thuộc lòng 2 văn bản ( dịch th + phiờn õm ) .


Soạn bài : Côn sơn ca .


Bui chiều đứng ở phủ Thiên TRờng trông ra .”
 Tiết sau hc : T Hỏn Vit.


Tuần 5: Tiết 18:
Ngày soạn : 19/09/2012
Ngày dạy: /09/2012


<b>Ting Vit : từ hán việt</b>
A / Mục tiêu : Sau tiết học , HS nắm đợc:


1. Kiến thức: - Hiểu đợc khái niệm Hán Việt, yếu tố Hán Việt. Nắm đợc cách cấu tạo đặc biệt của các
từ ghép Hán Việt.


2. T tởng: - Có ý thức khi sử dụng từ HV cho đúng lúc đúng chỗ , có hiệu quả.


3 Kỹ năng: - Biết sử dụng từ ghép Hán Việt trong nói và viết 1 cách phù hợp, mở rộng vốn từ Hán Việt.
B / Chuẩn bị : * HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.


* GV : Bảng phụ , hoặc máy chiếu.
C / Hoạt động trên lớp :


<b> * Tæ chøc líp : </b>


* Kiểm tra bài cũ : ? Đại từ là gì? Có mấy loại đại từ?Lấy ví dụ.
* Bài mới : giới thiệu bài



<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Từ HV là từ gốc Hán nhng đọc theo cách Việt, viết bằng chữ cái La Tinh và đặt vào trong câu theo
văn phạm VN. Trong TV có một khối lợng khá lớn từ HV. Nhiều nhà ngôn ngữ học cho biết từ HV chiếm
một tỷ lệ khoảng 60 – 70% số từ trong TV. Lúc nói và viết, việc hiểu đúng, dùng đúng từ HV rất quan
trọng. Có kiểu từ HV mới có thể hiểu sâu và thởng thức đợc cái hay cái đẹp của thơ văn cổ VN, bản sắc
văn hoá VN.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc đơn vị cấu tạo của từ Hán Việt.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vn ỏp gii thớch, phõn tớch...</b></i>


<b>I / Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt : </b>
1) Ví dụ:


- GV ghi VD lên bảng phụ.


? Cỏc ting : Nam, quốc, sơn, hà  có nghĩa là gì ?
? Tiếng nào có thẻ dùng nh 1 từ đơn để đặt câu ?
tiếng nào không ?


* HS đọc bản phiên âm bài thơ chữ Hán
“ Nam quốc sơn hà ”.



* HS dựa vào chú thích - trả lời :
* HS xác định :


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Em hãy cho VD để chứng minh ?


? TiÕng “ Thiªn ” trong tõ “ Thiªn th ” có nghĩa
là gì ?


? Vậy tiếng Thiên trong các từ Hán Việt sau
đây có nghĩa là gì ?


- Thiªn niªn kØ ?
- Thiªn lÝ m· ?


- Lý Công Uẩn Thiên đô về Thăng Long ? \
<i>2. Nhận xét:</i>


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸c u tè Hán Việt
chúng ta vừa tìm hiểu ?


<b>* GV chèt:</b>


- Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán
Việt.


- Phần lớn các yếu tố Hán Việt k0<sub> đợc dùng độc</sub>
lập mà dùng để tạo từ ghép.


- Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhng khác
nghĩa .



<i>3. Kết luận : ( ghi nhớ 1 : SGK - 69 )</i>
 GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ 1 )


<i><b>* Bµi tËp nhanh : ( GV ghi bài tập trên bảng phụ</b></i>
)


? Giải thích các yếu tố Hán Việt trong thành
ngữ : “ Tứ hải giai huynh đệ ” ?


- Quèc : níc


- Sơn : núi Không dùng độc lập, để
- Hà : sông tạo từ ghép.


* VD : ta cã thÓ nãi :
- MiỊn Nam, phÝa nam.
-yªu níc


- leo nói  Tõ ghÐp.
- léi sông


Ngợc lại ta không thể nói : yêu quốc
Leo s¬n
Lội hà.
- Thiên : nghĩa là “ trêi ” .


- Thiªn niªn kØ


- Thiên lí mã  nghĩa là một nghìn.


- Thiên đơ  nghĩa là : dời , chuyển.


- Thiªn (thiªn lƯch) – thiên vị. có nghĩa là :
nghiêng , lệch.


* HS thảo luận theo nhóm - phát biểu:
=> Các y/tố HV “thiên” đồng âm khác nghĩa


* 1 HS đọc ( ghi nh 1 )


* HS làm trên bảng phụ :


- Tứ hải giai huynh đệ ”  bốn biển đều là anh em.
* HS đọc VD ( SGK - 70 )


<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc các loại từ ghép Hán Việt..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích...</b></i>
<b>II / Từ ghép Hán Việt : </b>


<i><b>1) VÝ dô</b><b> : </b></i>


? Các từ “ Sơn hà, xâm phạm, giang san ” thuộc
loại từ ghép đẳng lập hay chính phụ ?


? Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc
loại từ ghép nào ?


? Trật tự các yếu tố trong các từ này có giống trật


tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại
k0<sub> ?</sub>




- sơn hà: sông núi.


- xâm phạm: lấn chiếm.
- giang san: s«ng nói.


=> Là từ ghép hán việt đẳng lập.
- thiên/ th : ->sách trời
P C


- tái / phạm: ->lại vi phạm
P C


=> Tõ ghÐp CP HV


- ¸i / quèc: -> yªu níc
C P


- thđ / m«n: -> gi÷ cưa.
C P


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>2) NhËn xÐt :</i>


? Qua VD trªn, em có n/xét gì về từ ghép Hán
Việt ?



<b>* GV chèt :</b>


- Có 2 loại chính : từ ghép chính phụ và đẳng lập.
- Trật tự trong từ ghép Hán Việt : có trờng hợp
giống, có trờng hợp khác với từ ghép thuần Việt.
<i>3) Kết luận : ( ghi nhớ 2 : SGK - 70 )</i>


<i><b>* Bµi tËp nhanh : (Bài tập 2 :SGK -71)</b></i>


? Tìm các từ ghép H¸n ViƯt cã chøa c¸c u tè : “
Qc , c , bại


=> Là từ ghép chính phụ:


- T/ghép HV CP thờng có y/tố chính đứng trớc,
y/tố phụ đứng sau.


- T/ghép CP HV có y/tố phụ đứng trớc y/tố chính.
- Có khác từ ghép thuần Việt: ( Thiên th, thạch mã, tái
phạm )


* HS th¶o ln - ph¸t biĨu.


* 1 HS đọc ( ghi nhớ 2 : SGK - 70 )


<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức của bài vận dụng vào làm các bài tập thực hành..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích và thảo luận nhóm...</b></i>



<b>III / Lun tËp : </b>


1) Bµi tËp 1 : ( SGK -71 )


- GV chia líp thµnh 4 nhãm , yêu cầu mỗi
nhóm làm 1 phần.


? Phõn bit ngha ca cỏc yếu tố đồng âm ?
<b>- Nhóm 3 : </b>


+ Tham 1 : ham muèn
+ Tham 2 : dù vµo.
<b>- Nhãm 4 : </b>
+ Gia 1 : nhµ
+ Gia 2 : thêm vào.


2) Bài tập 3 : ( SGK - 71 )


? XÕp c¸c tõ ghÐp H¸n ViƯt theo 2 nhóm ?


3,Bài tập 4 :


Đặt câu và viết đoạn văn có s/dụng từ HV.


* 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
- Quốc gia, quốc kì


- C dân, c trú
- B¹i trËn, thÊt b¹i



* HS đọc bài tập và nêu yêu cầu :
<b>- Nhóm 1 : </b>


+ Hoa 1: sự vật cơ quan sinh sản của cây.
+ Hoa 2 : phån hoa , bèng bÈy.


<b>- Nhãm 2 : </b>
+ Phi 1 : bay


+ Phi 2 : tr¸i víi lÏ phải, trái với pháp luật.
+ Phi 3 : vợ thứ cña vua.


* HS đọc bài tập 3 và nêu y/cầu.


a) Chính trớc phụ sau: Hữu ích, phát thanh, bảo mật,
phóng ho¶.


b) Phụ trớc chính sau: Thi nhân, đại thắng, tân binh,
hậu đãi .


HS đặt câu và viết.
<b>*Củng cố : (3</b>’<sub> ) </sub>


?Tìm các từ ghép HV trong 2 VB vừa học: Nam quốc sơn hà , Phò giá về kinh ?
Chú ý vị trí của các yếu tố trong từ ghép Hán Việt.


<b>* Hớng dẫn về nhà : (2</b>’<sub> )</sub>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc nội dung bài học .



- Làm tiếp bài tập : 4 ( SGK ) và bài tập ( SBT ). Su tầm những từ Hán Việt liên quan đến môi Trờng.
 Đọc , xem trớc bài : Từ Hán Việt . ( Tiếp )


Tiết sau trả bài TLV số 1.


Tuần 5: Tiết 19:
Ngày soạn : 19/09/2012
Ngày dạy: /09/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

A / Mơc tiªu : Qua tiÕt trả bài , HS có thể :


-KT: Cng c lại những kiến thức và kĩ năng đã học về miêu tả, về tạo lập VB...


-TT: HS có ý thức tự bồi dỡng những chỗ cị thiếu sót để bài viết sau đạt kết quả tốt hơn.


- KN: Đánh giá đợc bài làm của mình so với y/cầu của đề bài, kĩ năng chữa lỗi chính tả, lỗi dùng từ .
sau tốt hơn.


B / Chuẩn bị : * HS : Lập dàn ý cho đề bài số 1 ở nhà.


* GV : Bài viết của HS đã đợc phân loại theo kết quả :
( Giỏi- khá - TB - yếu ).


C / Hoạt động trên lớp :
<b> * Tổ chức lớp : </b>
* Kiểm tra bài cũ :


- GV kiểm tra việc lập dàn ý cho đề bài số 1 ở nhà của HS .
* Bài mới : giới thiệu bài



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>I / Đề bài : </b>


- GV y/cầu HS nhắc lại đề làm văn - bài viết số 1
ở nhà.


- GV chép lại bi lờn bng.


? Nhắc lại các bớc trong quá trình tạo lập VB ?


<b>II / Yờu cu ca : </b>


- GV hớng dẫn HS xác định các yêu cầu của đề
và lập dàn ý .


<i>1) Tìm hiểu đề : ( định hớng VB </i>
?Với đề bài này cần có định hớng ntn?
- Viết về cái gì ?


- Viết cho ai ?
- Viết để làm gì ?
- Viết nh thế nào ?


? Bài viết cần đợc viết theo kiểu VB nào ?
<i>2) Lập dàn ý : </i>


? Bè côc gåm mÊy phÇn , nhiƯm vơ cđa từng
phần ?



? Chúng ta sẽ m/tả chân dung ngời bạn nh thế
nào ?


? Nhng nột ngoi hỡnh no cần m/tả ?
? Về tính cách sẽ m/tả những đặc điểm nào ?


? Em cã suy nghÜ g× vỊ ngêi bạn của mình?
<b>III / Nhận xét : </b>


- GV trả bài trớc cho HS
1) Ưu điểm :


? Ưu , nhợc điểm lớn nhất trong bài làm của em
là gì ?


<b>* GVchốt lại những nhận xét chung :</b>


- V cơ bản đã nắm đợc đặc điểm và phơng pháp


* HS nhc li bi.


- HÃy tả lại chân dung ngời bạn thân của em .
* HS nhắc lại 4 bớc của quá trình tạo lập VB .
- Định hớng VB.


- Lập dàn bài.


- Dựa dàn bài viết thành văn.
- Kiểm tra lại VB.



- Nội dung :


- Đối tợng : ngêi b¹n


- Mục đích : dựng lại chân dung.


- Cách trình bày, bố cục : 3 phần rõ ràng, mạch lạc.
Theo kiểu văn bản miêu tả .


* Gồm 3 phần :


1. Mở bài : giới thiệu ngời bạn.
2. Thân bài :


a) Ngoại hình :


- Hỡnh dỏng, khn mặt, nớc da, mái tóc, đơi mắt,
hàm răng, trang phục …


b) TÝnh c¸ch :


- Cách sống, quan hệ với mọi ngời trong gia đình,
làng xóm, bạn bè . ( thể hiện qua những việc làm cụ
thể )


3. Kết bài :


- Nêu suy nghĩ của mình về bạn.
- Quan hệ giữa mình với bạn.



* HS c bi lm của mình và tự nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

lµm bài văn tả ngời.


- Nm c y/cu ca bi.


- Bố cục bài viết tơng đối rõ ràng, mạch lạc.
-Đảm bảo đợc những nội dung cơ bản.


 GV đa ra VD cụ thể trong bài làm của 5 HS đạt
điểm gii.


2) Nh<b> ợc điểm :</b>


- Ni dung còn sơ sài, 1 số bài sa vào kể l.
- Din t yu.


- Mắc nhiều lỗi chính tả, còn dïng tõ cha chÝnh
x¸c.


- Cịn lệ thuộc nhiều vào sách tham khảo.
+ 5 HS đợc điểm khá.


+ 15 HS đợc điểm trung bình.
+ 5 HS đạt điểm yếu kém.
<b>IV / Chữa lỗi : </b>


 GV đa ra 1 số lỗi thờng mắc của HS để sửa :
- Lỗi về chính tả, dùng từ cha chínhxác.
- Lỗi câu, chữ viết.



- Néi dung:


<b>V / Kết quả - đọc bài mẫu : </b>
- GV công bố kết quả cụ thể.


- GV cho HS đọc bài làm khá nhất để HS tham
khảo.


- HËu, Chung,Chà,Huyền,Hà


- Hậu, Chung,Chà,Huyền,Hà


* HS nghe và tự điều chỉnh, bổ sung ngay những sai
sót trong bài làm của mình.


- Lỗi vể chính tả, dùng từ cha chính xác :
+ mái tóc của bạn ấy đen tuyền..-> mái tóc của
bạn ấy đen nhuyền...(Hạnh)


+ ụi mụi ca bn o đỏ trái tim.(Nghị)
- Lỗi câu, chữ viết:


+ Tr ớc mặt bạn ấy có vài sợi tóc mai để che đi
vầng trán rộng và cao của bạn ấy.( Minh)…
+ Đôi môi của bạn đo đỏ trái tim.( Phát)- Cha
thành câu.


+Chữ viết khó đọc : Nghị, Hạnh....
- Nội dung sơ sài: Phát, Hà a


<b>* Củng cố : </b>


? Các bớc cần thiết trong quá trình tạo lập văn bản ?
<b>*Hớng dẫn về nhà : </b>


- V đọc lại, sửa các lỗi trong bài theo sự chỉ dẫn của GV đã nhận xét trong bài của mình.
 Đọc , xem trớc bài : Đặc điểm văn bản biểu cm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tập làm văn : </b> tìm hiểu chung về văn biểu c¶m
A / Mơc tiêu : Sau tiết học, HS cần :


1. Kiến thức:- Khái niệm biểu cảm,vai trò đặc điểm của văn bản biểu cảm, 2 cách biểu cảm ( trực tiếp
và gián tiếp). Hiểu đợc văn biểu cảm nảy sinh là do nhu cầu biểu cảm của con ngời.


2. Kỹ năng: - Biết phân biệt biểu cảm trực tiếp và biểu cảm gián tiếp cũng nh phân biệt các yếu tố đó
trong văn bản cụ thể.


<b> 3. T tởng: Tạo tâm lý yêu thích văn bản biểu cảm từ đó tích cực học tập và viết văn biểu cảm.</b>
B / Chuẩn bị : * HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà..


* GV : Một số bài thơ, văn mang nội dung biểu cảm.
C / Hoạt động trên lớp :


<b> * Tæ chøc líp : </b>
<b> * KiĨm tra bài cũ : </b>


? Thế nào là văn miêu tả ? ngời viết cần có năng lực gì ?


 Giúp ngời đọc, ngời nghe hình dung đợc những đặc điểm, tính chất nổi bật của
sự vật, sự việc , con ngi .



Ngời viết cần có năng lực quan sát, tởng tợng, liên tởng, so sánh.
<b> * Bài mới : </b>


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Con ngêi cã nhu cÇu biểu cảm rất lớn, bởi con ngời có tình cảm và có nhu cầu giao lu tình cảm.
Nhng không phải tình cảm nào cũng viết thành văn biểu cảm.


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc đối tợng,nội dung, mục đích và cách trình bầy văn bản. Lập dàn bài theo bố</b></i>
<i>cục MB </i>–<i> TB </i>–<i> KB.</i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích...</b></i>
<b>I / Nhu cầu biểu cảm và văn biểu cảm : </b>


<i><b>1) Nhu cầu biểu cảm của con ng</b><b> ời</b><b> : </b></i>
<i>a) VÝ dô : </i>


? Em thấy mỗi câu ca dao trên bày tỏ t/cảm, cảm
xúc g× ?


? Ngời ta thổ lộ t/cảm để làm gì ?
<i>b) Nhận xét :</i>



? Qua VD trªn, em hiĨu thÕ nµo lµ văn biểu
cảm ?


? Khi nào thì ngời ta có nhu cầu biểu cảm ?
? Ngời ta biểu cảm bằng những cách nào ?
<i>c) Kết luận :</i>


? Vậy em hiểu thế nào là văn biểu cảm ? Khi nào
thì ngời ta có nhu cầu biểu cảm ?


<b>* GV chèt:</b>


- Văn biểu cảm : nhằm biểu đạt cảm xúc và khêu
gợi t/cảm của ngời đọc.


- Khi có những t/cảm tốt đẹp chất chứa muốn
biểu hiện cho ngời khác cảm nhận c khi ú cú
nhu cu biu cm .


- Văn biểu cảm còn gọi là văn trữ tình gồm nhiều
thể loại (thơ, truyện,ca dao )


<i><b>2) Đặc điểm chung của VB biĨu c¶m : </b></i>
<i>a) VÝ dơ : </i>


? Hai đoạn văn này biểu đạt những nội dung gì ?


* HS đọc VD ( SGK - 71 ) .



- Nỗi đau xót, oan ức (1).
- Ngợi ca đất nớc, con ngời (2).


 Để biểu đạt t/cảm và khêu gợi đồng cảm nơi ngời
đọc.


* HS th¶o luËn - ph¸t biĨu :


- Nhằm biểu đạt cảm xúc và khêu gợi t/cảm của ngời
đọc.


- Khi có những t/cảm tốt đẹp muốn biểu hiện cho ngời
khác cảm nhận đợc.


- Cã nhiều cách : Làm thơ , làm văn , viÕt th .
* HS rót ra kÕt ln dùa vµo VD võa ph©n tÝch .


* HS lấy VD 1 số bài văn biểu cảm đã đợc học hoặc
đợc đọc : VD các VB học từ đầu năm.


* 1 HS đọc 2 đoạn văn mục 2 ( SGK - 72 ) .
* HS phát hiện - trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Cách biểu đạt có gì khác so với VB t s v
miờu t ?


? Cũng là cách biểu cảm nhng cách biểu cảm của
2 đoạn văn trên có gì khác nhau ?


<i>b) Nhận xét :</i>



? Qua VD trên, theo em thì t/cảm, cảm xúc trong
văn biểu cảm phải là t/cảm ntn ?


? Theo em nhng t/cm ntn mi là t/cảm đẹp và
thấm nhuần t tởng nhân văn ?


? Qua 2 đoạn văn trên, em thấy có mấy cách biểu
cảm ? là những cách nào ?


<i>c) Kết luận :</i>


? Văn biểu cảm có những đặc điểm gì ? có mấy
cách biểu cảm ?


<b>* GV chèt:</b>


- Tình cảm trong văn biểu cảm là những t/cảm
đẹp, thấm nhuần t tởng nhân vn.


- Các cách biểu cảm :
+ Có thể biểu cảm trực tiếp.


+ Có thể biểu cảm gián tiếp ( thông qua tự sự ,
miêu tả )


<i><b>3) Ghi nhớ : ( SGK - 73 ) : </b></i>
- GV kÕt luËn ng¾n gän ( ghi nhí )


nh÷ng kØ niƯm.



- Đoạn 2: Biểu hiện t/cảm gắn bó với quê hơng đất
n-ớc.


 Khác : k0<sub> kể 1 chuyện hoàn chỉnh, chie gợi ra cỏc</sub>
h/ by t t/cm, cm xỳc.


- Đoạn 1: Trực tiếp bày tỏ nỗi lòng .


- Đoạn 2 : Thông qua miêu tả bày tỏ cảm xúc.


Phi là những t/cảm đẹp, thấm nhuần t tởng nhân
văn.


 Đó là tình u con ngời, tình u thiên nhiên. Ghét
những thói tầm thờng độc ác.


- cã 2 c¸ch biĨu cảm :
+ Biểu cảm trực tiếp.


+ Biểu cảm gián tiếp (thông qua tự sự, m/tả)
* HS rút ra kết luận dựa vào việc phân tích VD.


* 1 HS c ( ghi nhớ : SGK - 73 ).
<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về văn biểu cảm và vận dụng vào làm bài tập phần luyện tập.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích và thảo luận nhóm...</b></i>


<b>II / Lun tËp : </b>


<i>1) Bµi tËp<b> 1</b><b> : </b></i>


? So sánh 2 đoạn văn và cho biết đoạn nào là văn
biểu cảm ? vì sao ?


<i>2) Bài tËp 2 : </i>


- GV chia líp thµnh 2 nhóm - yêu cầu làm trên
phiếu học tập.


? Ch ra nội dung biểu cảm trong bài thơ
“ Sông núi nớc Nam ” và “Phò giá về kinh ” ?
- GV thu phiếu và xử lí phiếu ngay tại lớp:
 GV nhấn mạnh cho HS : Cả 2 bài đều biểu cảm
trực tiếp , không thông qua các phng tin trung
gian :


( miêu tả , kể chuyÖn. )


* 1 HS đọc bài tập và nêu yêu cầu.
- Đoạn (a) : Chỉ kể và tả thuần tuý.


- Đoạn (b) : Từ tả , kể  biểu hiện và khêu gợi t/cảm
yêu hoađể mong đợc sự đồng cảm ( có yếu tố tởng
t-ợng, liên tởng, hồi ức để khêu gợi, bày tỏ cảm xúc ).
 Nh vậy đoạn văn (b) là văn biểu cảm.


* HS lµm theo nhóm trên phiếu học tập .
<b>Nhóm 1 : Bài “ S«ng nói níc Nam ”</b>



- Biểu cảm trực tiếp: Niềm tự hào về 1 đất nớc có chủ
quyền và niềm tin vào sức mạnh chiến thắng.


<b>Nhãm 2 : Bµi Phò gí về kinh </b>


- Biểu cảm trực tiếp: Thể hiện hào khí chiến thắng và
khát vọng thái bình.


<b>* Cñng cè : (3</b>’<sub> ) </sub>


? Văn biểu cảm có những đặc điểm gì ?
<b>* Hớng dẫn về nhà : (2</b>’<sub> )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

 §äc , xem tríc bµi : Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm .


Tuần 6: Tiết 21:
Ngày soạn : 28/09/2012
Ngày dạy: 01/10/2012


<b>Văn bản : </b> bài ca côn sơn


( Côn sơn ca - trích ) - ( Nguyễn Trãi )
<b> buổi chiều đứng ở phủ Thiên trờng trông ra</b>


( Hớng dẫn đọc thêm ) - ( Trần Nhân Tông )
<b>A / Mục tiêu : Sau tiết học , HS có thể : </b>


<b>1.KT: - Nắm sơ lợc về tác giả và đặc điểm của thể thơ lục bát.</b>


- Sù hoµ nhập nên thơ thanh cao của Nguyễn TrÃi với cảnh trí Côn Sơn qua đoạn thơ trong Bài ca Côn


Sơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>3. KN: - Nhận biết thể loại thơ lục bát.</b>


- Rốn k nng c thơ Đờng luật, phân tích đoạn thơ chữ Hán dịch sang tiếng Việt theo thể lục bát, phơng
pháp miêu tả cảnh ngụ tình.


B / Chn bÞ :


<b> * HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .</b>


* GV:Son giỏo ỏn, ảnh chân dung Nguyễn Trãi và tranh ảnh về Côn Sơn.
C / Hoạt động trên lớp :


* Tỉ chøc líp :
* KiĨm tra bµi cị :


? Đọc thuộc lịng bản dịch thơ bài “ Sơng núi nớc Nam ” ? Vì sao bài thơ
đợc coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của dân tộc ?
 Bài thơ đợc coi là bản tun ngơn độc lập đầu tiên của dân tộc vì :


- Lần đầu tiên khẳng định rõ ràng chủ quyền của đất nớc.


- Lần đầu tiên khẳng định ý chí quyết tâm bảo vệ độc lập chủ quyền ấy.
* Bài mới : Giới thiệu bài


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>



Tiết học này ta sẽ đi tìm hiểu một bài thơ của Nguyễn Trãi – anh hùng dân tộc, nhà quân sự tài ba,nhà
thơ, danh nhân văn hoá thế giới . Tâm hồn và tính cách của Nguyễn Trãi, một danh nhân văn hóa thế giới
được thể hiện qua bài thơ như thế nào, chúng ta cùng nhau tìm hiểu.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc tác giả, tác phẩm của văn bản..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích</b></i>


* H/s c chỳ thớch


? Em hÃy nêu những h/biết về Nguyễn TrÃi?
(G/v g/thiệu qua về v/án Lệ Chi Viên).


? Em hÃy nêu xuất xứ của Bài ca Côn Sơn (từ
HV = Bài ca Côn Sơn).


(G/v g/thiệu thêm: Tại sao NT về ở, ẩn và tâm
trạng của ông thời Êy ntn?).


? Em có n/xét ntn về bản dịch của đoạn trích?
(Nhắc lại những h/biết đã học về t/thơ lục bát).
-> Các em cần nhớ đợc cách gieo vần và luật của
lục bát để c/ta sẽ có phần tập làm th l/bỏt sau.


<b>I. giới thiệu chung :</b>
<b>1. Tác giả:</b>



Nguyn trãi (1380-1442) hiệu là ức Trai con của
Nguyễn Phi Khanh, quê ở thôn Chi Ngại – Cộng Hồ
- Chí Linh – H/Dơng. Ơng tham gia k/nghĩa Lam Sơn
và trở thành n/vật l/sử lỗi lạc toàn tài hiếm có nhng
cuộc đời lại kết thúc một cách oan khốc.


Ông để lại sự nghiệp văn chơng đồ sộ. Ơng là anh
hựng dõn tộc, nhà qũn sự tài ba, nhà thơ, là danh
nhân v/hố t/giới.


<b>2. T¸c phẩm:</b>


- Sáng tác trong t/gian NT về ở ẩn tại q/nhµ.


- Nguyên văn bằng chữ Hán với 30 câu thơ c vit
bng t/th khỏc.


- Đoạn trích là bản dịch thơ gồm 4 cặp lục bát.


<b>`- Hot ng 3:</b>


<i><b>+. Mc tiờu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản Bài Ca Côn Sơn</b></i>“ ”
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức...</b></i>


- GV đọc mẫu và hớng dẫn HS c : ging vui


<b>t-II / Đọc , hiểu văn bản : </b>
<i><b>1) Đọc, tìm hiểu chú thích</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

ơi, nhịp nhàng của thể thơ lục bát .


? Cnh vật đợc nói tới trong bài thơ là cảnh gì ?
? Những nét tiêu biểu nào của cảnh vật Côn Sơn
đợc nhắc tới trong những lời thơ ấy ?


? Có gì độc đáo trong cách tả suối, đá ?


? Cách tả đó gợi cho em thấy 1 cảnh tợng thiên
nhiên ntn ? Qua đó em có nhận xét gì về v p
ca Cụn Sn ?


? Em hiểu gì về tác giả Nguyễn TrÃi?
<b>* GV chốt:</b>


- Cách tả âm thanh, màu s¾c.


- Nổi bật 1 thiên nhiên lâu đời , nguyên thuỷ
 Tác giả yêu thiên nhiên, quý trọng những giá trị
của thiên nhiên.


? Em sẽ làm gì để bảo vệ môi trờng thiên nhiên
ma chúng ta đang sống?


? Trớc cảnh đẹp thanh cao, trong lành của Côn
Sơn ấy cho em thy iu gỡ ?


<i>?Dựa vào đâu em nhân ra sự xuất hiện của con</i>
<i>ngời trong bài thơ?</i>



? i t “ ta ” đợc lặp lại bao nhiêu lần ?


? Mỗi sở thích của “ta ” đều đợc biểu hiện bằng
1 động từ, hãy tìm các động từ đó ?


? Theo em “ ta ” là đại từ để trỏ hay để hỏi ?
? Các sở thích mà mỗi động từ trên thể hiện, nó
mang tính vật chất hay tinh thần ?


? Vậy qua các sở thích tinh thần đó, em thấy t/giả
là 1 ngời có tâm hồn ntn ?


<b>* GV chèt:</b>


- Tác giả có tâm hồn thanh cao, giàu cảm xúc thi
nhân trớc vẻ đẹp của thiờn nhiờn.


? Giọng điệu chung của đoạn thơ là gì ?


? Em cảm nhận đợc nét đặc sắc nào về nghệ thuật
và ND ở bài thơ này ?


? ý nghĩa của văn bản ?


- GV gi 1 HS đọc ( ghi nhớ )


( phÇn chó thích )
<i><b>2) Tìm hiểu văn bản :</b></i>
<i>a Cảnh vật Côn Sơn : </i>
Cảnh Côn Sơn.


+ Suối rì rầm
+ Đá rêu phơi
+ Thông , trúc


- T sui bng âm thanh
- Tả đá bằng màu rêu.


Cảnh tợng : lâu đời , nguyên thuỷ.


=> Một vẻ đẹp mang tính chất khoáng đạt, thanh tĩnh,
mát mẻ , trong lành và nên thơ.


- Ngun Tr·i lµ ngêi yªu thiªn nhiên, quý trọng
những giá trị của thiên nhiên.


- HS suy nghĩ đa ra câu tra lời.
<i>b) Con ng<b> ời giữa cảnh vật Côn Sơn</b><b> :</b></i>


- Sự xuất hiện của con ngời giữa cảnh vật Côn Sơn.
-> Từ ta


- Ta c lp li 5 ln.


-> sử dụng từ xng hô đan xen các chi tiết tả cảnh-
ng-ời


- Cỏc ng t : nghe, ngồi, nằm, ngâm thơ.
- là đại từ để trỏ ngi.


Là các sở thích tinh thần.



=> Tỏc gi cú tâm hồn cao đẹp, thanh thản và tràn đầy
thi hứng trớc cảnh vật Cơn Sơn.


<i><b>3) Tỉng kÕt : </b></i>


- Giọng điệu nhẹ nhàng, êm ái


- Li th lc bỏt trong sáng, sinh động, sử dụng biện
pháp so sánh, điệp ngữ hiệu quả cao...


- ý nghÜa: Sù giao hoµ trän vẹn giữa con ngời và thiên
nhiên bắt nguồn từ nhân cách thanh cao, tâm hồn thi
sĩ của chính Nguyễn TrÃi.


( ghi nhí : SGK - 80 )
<b>* Cđng cè : </b>


- Đọc diễn cảm văn bản Bài ca Côn Sơn .


- Trỡnh by nhn xột v hình ảnh nhân vật “ta” đợc miêu tả trong bài thơ?
- Em sẽ làm gì để mơi trờng trong lành nh Cơn Sơn


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) của VB để nắm chắc ND , nghệ thuật của bài thơ.


 Soạn bài : “ <i>Buổi chiều đứng ở phủ thiên trng trụng ra</i><b> .</b>
Tun 6: Tit 22: (tip)



Ngày soạn :
Ngày dạy:
<b>Văn bản : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

( Hớng dẫn đọc thêm ) - ( Trần Nhân Tông )
<b>A / Mục tiêu : Sau tiết học , HS có thể : </b>


<b>1.KT: - N¾m bức tranh làng quê thôn dà trong một sáng tác của Trần Nhân Tông ng ời sau này thành vị</b>
tổ thứ nhất thiền phái Trúc Lâm Yên Tử.


- Tâm hồn cao đẹp của một vị vua tài đức.


- Đặc điểm của thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đờng luật qua một sáng tác của Tràn Nhân Tông .


<b>2.TT:Qua tác phẩm hs hiểu đợc sản phẩm tinh thần cao đẹp của cuộc đời lớn , tâm hồn lớn ,tự hào về</b>
truyền thống ông cha.


<b>3. KN: - Vận dụng kiến thức về thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đờng luật đã học vào đọc – hiểu một văn bản</b>
cụ thể.


- NhËn biÕt mét sè chi tiÕt nghệ thuật tiêu biểu trong bài thơ.


- Thy c s tinh tế trong lựa chọn ngôn ngữ của tác giả để gợi tả bức tranh đậm đà tình quê hơng.
B / Chuẩn bị :


<b> * HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .</b>
* GV:Soạn giáo án.


C / Hot động trên lớp :



* Tỉ chøc líp :
* KiÓm tra bài cũ :


? Đọc thuộc lòng bản dịch thơ bài Bài Ca Côn Sơn ?


? Em hãy nêu vài nét đặc sắc về nghệ thuật và ND ở bài thơ này ? ý nghĩa của bài thơ ?
* Bài mới : Giới thiệu bài


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Tiết học này ta sẽ đi tìm hiểu một bi th ca TRần Nhân Tông anh hựng dõn tc, một vị vua nổi tiếng
khoan hoà, nhân ái, tâm hồn và tính cách của ông c th hin qua bài thơ như thế nào, chúng ta cùng
nhau tìm hiểu.


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Hớng dẫn học sinh nắm đợc tác giả, tác phẩm của văn bản..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích</b></i>


* H/s c chỳ thớch


? Em hÃy nêu những h/biết TNT?


? Em h·y nàu xuất xự cũa bẾi “BCươPTTTR”


<b>I / T×m hiểu chung : </b>
1. Tác giả:



- Trn Nhõn Tụng (1258-1308) tờn tht l Trn Khõm
Một vị vua yêu nớc, anh hùng, nổi tiếng khoan hoà,
nhan ái, có công lao to lớn trong cuộc kháng chiến
chống giặc Mông Nguyên xâm lợc. Vị tổ thứ nhất
của dòng thiền Trúc lâm Yên Tử, Một nhà thơ tiêu
biểu của thời Trần.


2 Tác phẩm:


- Bài thơ được sáng tác trong dịp vua Trần Nhân
Tơng về thăm q ë phđ Thiªn Trêng.


<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Hớng dẫn học sinh nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản Buổi Chiều</b></i>“
<i>Đứng ở Phủ Thiên Trờng Trông Ra”</i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức...</b></i>
- GV hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu dựa vào phần


chó thÝch
.


? Bài thơ này có hình thức giống với bài thơ nào
đã học ?


? Em có nhận xét gì về thể thơ ?


? Bi thơ này sử dụng phơng thức biểu đạt nào ?


- GV hớng dẫn HS đọc : chú ý nhịp điệu : 2/2/3.


<b>II / Đọc , hiểu văn bản : </b>
<i><b>1) Đọc, tìm hiểu chú thích : </b></i>
* HS độ chú thich () : ( SGK - 76 )
<i><b>2) Tìm hiểu văn bản :</b></i>


- Gièng bµi “ Nam qc sơn hà .
- Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV híng dÉn HS t×m hiĨu tõ khã qua phần chú
thích.


? Văn bản này tạo ra một bức tranh làng quê với
những cảnh tợng nào ?


?Hai câu thơ đầu vẽ lên cảnh tợng gì ?


? Cho bit thi gian quan sát và không gian đợc
miêu tả ở đây có gì đáng chú ý ?


? Em có nhận xét gì về cảnh tợng đó ?
<b>* GV chốt:</b>


 Thể hiện vẻ đẹp mơ màng, yên tĩnh nơi thôn dã.
? Theo em bức tranh nơi thôn dã đợc tạo bởi cảnh
thực hay sự cảm nhận tinh tế của t/giả ?


? 2 câu cuối vẽ ra cảnh tợng gì ?



? T/giả cảm nhận bằng những giác quan gì ?


? Bng nhng giác quan đó cho em thấy 1 khơng
gian ntn ?


? Cảnh tợng đó gợi ra một sự sống ra sao ?


<b>* GV chèt:</b>


- Hai cấu cuối tạo nên khơng gian thống đãng ,
n ả.


- Gợi lên một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
? Em cảm nhận đợc nét đặc sắc nào về nghệ thuật
và ND ở bài thơ này ?


(ghi nhí: SGK - 77 )
? ý nghÜa của văn bản ?


- 2 cảnh tợng :


+ Cnh tng thơn xóm.
+ Cảnh ngồi đồng.
* HS suy nghĩ - trả li :


<i>a) Cảnh chiều trong thôn xóm : </i>
- Thời gian : buổi chiều.


- Không gian : thôn xóm.
- ánh sáng, mầu sắc, âm thanh.



ú l mt v p mơ mànganswj sống yên bình của
thiên nhiên và con ngời ho quyn.


- Một phần do cảnh thực, nhng phần nhiều do cảm
nhận riêng của tác giả.


* HS tho lun - trả lời:
<i>b) Cảnh chiều ngoài đồng : </i>
- Con ngời nhà thơ:


+ Thính giác: tiếng sáo mục đồng
+ Thị giác: cị trắng.


 Một khơng gian thống đãng, n ả trong sạch.
 Một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.


=> Tác giả có tâm hồn gắn bó máu thịt với cuộc sống
bình dị với những xúc cảm sâu lặng.


<i><b>3) Tổng kÕt : </b></i>


* HS rút ra kết luận qua mục ( ghi nhớ )
* 1 HS đọc ( ghi nhớ: SGK - 77 )


- ý nghĩa: Bài thơ thể hiện hồn thơ thắm thiết tình quê
của vị vua anh minh, tài đức Trần Nhân Tơng.


<b>* Cđng cè : </b>



- Đọc diễn cảm văn bản Buổi Chiều Đứng ở Phủ Thiên Trờng Trông Ra .
<b>* Hớng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) của VB để nắm chắc ND , nghệ thuật mỗi bài thơ.
 Soạn bài : “<b> Bánh trôi nớc” và “Sau phút chia ly .</b>”
<b>  Tiết sau học : Từ Hán Việt. ( Tiếp )</b>


TuÇn 6: Tiết 23:
Ngày soạn : 28/09/2012
Ngày dạy: 01/10/2012


<b>Ting Vit : </b> từ hán việt ( Tiếp )
A / Mục tiêu : Sau tiết học , HS nắm đợc:


1. KT: Hiểu đợc các sắc thái ý nghĩa riêng biệt của từ Hán Việt.(tác dụng của từ Hán Việt trong văn bản
và tác hại của việc lạm dụng từ Hán Việt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

3.KN:Rèn kĩ năng sử dụng từ HV đúng ý nghĩa ,đúng sắc thái ,phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
- Mở rộng vốn từ Hán Việt.


B / Chuẩn bị : * HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
* GV : Soạn giáo án.Bảng phụ , từ điển Hán Việt.
C / Hoạt động trên lớp :


<b> * Tỉ chøc líp : </b>
* KiĨm tra bµi cò :


- GV dùng máy chiếu hoặc bảng phụ:


? Trong nhng t ghép Hán Việt sau đây, từ ghép nào là từ ghép đẳng lập ? từ nào là từ ghép chính phụ ?


- Xã tắc, quốc kì, sơn thuỷ, giang sơn, chiến thắng, sơn hà, xâm phạm, ái quốc, thủ môn, quốc gia.


 Từ ghép đẳng lập : Xã tắc, sơn thuỷ, giang sơn,sơn hà, xâm phạm.
 Từ ghép chính phụ : Quốc kì, chiến thắng, ái quốc, thủ mơn, quốc gia.
<b>* Bài mới : giới thiệu bài </b>


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Trong khi nói và viết, Từ Hán Việt đóng vai trị quan trọng trong ngơn ngữ tiếng Việt chúng ta.
Dùng từ Hán Việt tạo sắc thái trang trọng, tơn kính trong giao tiếp. Song chúng ta phải dùng như thế nào
để cho nó phù hợp. Hơm nay, ta vào tìm hiểu bài để biết được điều đó.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc cách sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu cảm và việc không nên lạm dụng</b></i>
<i>từ Hán Việt..</i>


<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích...</b></i>


? C¸c tõ in đậm thuộc lớp từ nào ?


? Em cú th tìm các từ thuần Việt có ý nghĩa tơng
đơng với mi t Hỏn Vit ú ?


? Tại sao các câu văn này sử dụng từ Hán Việt


mà k0<sub> dùng các từ thuần ViÖt cã ý nghÜa t¬ng</sub>
tù ?


? Theo dõi tiếp VD (b) , cho biết các từ Hán
Việt : Kinh đô, yết kiến, trẫm, bệ hạ, thần.


Tạo đợc sắc thái gì cho đoạn văn ?


? Qua tìm hiểu VD trên, em cho biết có thể sử
dụng từ Hán Việt để tạo những sắc thái biểu cảm
gì ?


<b>* GV chèt:</b>


- Sử dụng từ Hán Việt để tạo các sắc thái:
+ Trang trọng, tơn kính.


+ Tao nhã, tránh thơ tục, ghê sợ.
- + Sắc thái cổ kính.
 GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ 1 )


<i><b>* Bài tập nhanh : ( GV ghi bài tập trên bảng phụ</b></i>


<b>I / Sử dụng từ Hán Việt : </b>


1) Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu cảm :
<i>a) Ví dụ : </i>


* 1 HS đọc VD ( a,b ) - mục 1 : ( chú ý các từ in đậm
)



- Là những từ Hán Việt.
+ Phụ nữ - (đàn bà).
+ Từ trần - (chết).
+ Mai táng - (chôn).
+ Tử thi - ( xác chết).


- Vì để tạo sắc thái trang trng. ( ph n )


- Tránh sự thô thiển , ghê sợ : từ trần , mai táng , tử thi
).


- Tạo đợc sắc thái cổ kính của lịch sử.
<i><b>b) Nhận xét:</b></i>


* HS thảo luận nhóm - nêu nhận xét :
- Sử dụng từ Hán Việt để tạo


+ Trang träng, tôn kính, tao nhÃ, tránh thô tục, ghê sợ
và Sắc thái cổ kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

) - Bài tập 1: ( SGK - 83 )


? Em chọn từ nào trong ngoặc để điền vào chỗ
trống ?


? Theo em, trong mỗi cặp câu, câu nào có cách
diễn đạt hay hơn ?


Chọn



a. Câu thứ 2.
b. Câu thứ 2.
vì sao ?


? Vậy khi nói , viết gặp một cặp từ thuần Việt
-Hán Việt đồng nghĩa chúng ta sẽ giải quyết ntn ?
<b>* GV chốt:</b>


- Khi nãi, viết không nên lạm dụng từ Hán Việt.
- Nếu lạm dụng sẽ gây mất tự nhiên, thiếu trong
sáng, k0<sub> phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.</sub>


? Vậy khi sử dụng từ Hán Việt ta phải chú ý điều
gì ?


<b>- HS chon.</b>


* HS làm trên bảng phụ :
- Phơng án :


+ Mẹ , thân mẫu .
+ Phu nhân , vợ .


<i><b>2) Không nên lạm dụng từ Hán Việt :</b></i>
<i>a) Ví dơ :</i>


<i>b) NhËn xÐt :</i>


- Ngồi sân, nhi đồng đang nô đùa --> trẻ em.


- Em đi xa nhớ bảo vệ sức khỏe --> giữ gìn.


- Mẹ nhớ đến phịng “nhãn khoa” để khám bệnh -->
khoa mắt.


-> vì câu thứ nhất việc sử dụng từ Hán Việt đã làm
cho lời văn tiếng nói thiếu tự nhiên, khơng phù hợp
với hồn cảnh giao tiếp vì khơng cần thiết thì ta nên
dùng từ thuần việt không nên lạm dụng từ Hán Việt
khi khơng cần thiết.


<i>c) KÕt ln : </i>


* HS th¶o ln - rút ra nhận xét :


- Khi cần tạo sắc thái biểu cảm thì dùng từ Hán Việt
nhng k0<sub> quá l¹m dơng.</sub>


( ghi nhớ 2 : SGK - 83 )
<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về từ Hán Việt và vận dụng vào làm bài tập phần luyện tập.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích và thảo luận nhóm...</b></i>


<b>II / Lun tËp : </b>


1) Bµi tËp 2 : ( SGK -83 )


? Giải thích tại sao ngời Việt Nam thích dùng từ
Hán Việt để đặt tên ngời , tên địa lí ?



2) Bµi tËp 3 : ( SGK - 84 )


? Xác định từ Hán Việt mang màu sắc cổ xa
trong VB “ Mị Châu Trọng Thuỷ ” ?


3) Bµi tËp 4 : ( SGK - 84 )


? NhËn xÐt vÒ cách dùng từ Hán Việt, và dùng
các từ thuần Việt thay thế các từ Hán Việt trên
cho phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp ?


* HS c bi tp 2 v nờu y/cu:


- Vì từ Hán Việt mang sắc thái trang träng .
VD : ( Thanh V©n , Thu Thuû )


( Trờng Sơn , Cửu Long )
* HS đọc bài tập 3 và nêu y/cầu :
* HS đọc đoạn văn và trả lời :


- Cè thñ - mày ngài - Cơ hội - mắt phợng
- giảng hoà - nhan sắc - Cầu thân - tuyệt trần.
- Hoà hiếu


- Nhn xột : õy l hồn cảnh giao tiếp bình thờng
nên dùng những từ Hán Việt đó k0<sub> phù hợp với hồn</sub>
cảnh giao tiếp.


- Thay thế: Bảo vệ = giữ gìn. Mĩ lệ = đẹp đẽ.


<b>*Củng cố - Hớng dẫn về nhà : </b>


- Häc thuéc ( ghi nhí 1, 2 ) , về nhà su tầm từ Hán Việt liên quan môi trờng
Đọc , xem tríc bµi : Quan hÖ tõ .


Kiểm tra 15’ (Đề + đáp án)
I/ Trắc nghiệm:(2.5đ):


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 7):
Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép chính phụ ?


a Xe đạp. b Nhà cửa. c Sách vở . d Quần áo.
Câu 2: Trong các từ sau từ nào không phải từ láy ?


a Xa xa. b Sạch sành sanh. c Đu đủ . d Đông đủ.
Câu 3: Từ “băng hà”dùng để chỉ cái chết của ai ?


a Vị hoà thợng . b Ngời cao tuổi.
c Ngời có cơng với đất nớc. d Nhà vua.


Câu 4: Nối cột A với cột B để tạo thành các từ ghép chính phụ hp ngha?



A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Xanh
Ma
Vôi
Thích
Mùa



mắt
bi
gặt
ngắt
ngâu


Cõu 5: in thờm cỏc tiếng (đứng trớc hoặc sau) để tạo thành từ ghép chính phụ và từ nghép đẳng lập? Ví
dụ : Nhà : Cửa nhà, Nhà ăn


a, ¸o/ … . b, Vë /…. c, níc/…
II/ Tù luËn (7.5 ®):


Câu 1( 2.5đ): Điền thêm các tiếng để tạo từ láy ?


...rào ; ...bẩm ; ...chít ; ...ngoan ;...lịng
...mịn ; ...đẹp ; ...trong ; ...nhẻ.


Câu 2:(5đ): Viết một đoạn văn ngắn trong có sử dụng các từ ghép và các từ láy ( chủ đề tự chon) . Ghạch
chân những t ó dựng.


<b>Đáp án: Phần I: Câu1: a Câu2: d C©u3: d</b>


C©u4: Bót bi, Xanh - ngắt, Ma - ngâu, Vôi - tôI, Thích - mắt, Mùa - gặt


Câu5: a, áo/ ngắn … /quần … . b, Vở /ghi … /sách …. c, nớc/uống … / … .
<b>Phần II: Câu1: rào rào, lẩm bẩm, chi chít, ngoan ngỗn,lịng vịng, mìn mịn, đèm đẹp, nhỏ nhẻ…</b>


Câu2: Học sinh viết đoạn văn theo chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng hai loại từ ghép và từ láy,
gạch chân các từ. Giáo viên tuỳ thuộc vào cách viết của học sinh cho im t 1 n 5 im.



Tuần 6: Tiết 23:


Ngày soạn : 28/098/2012
Ngày dạy: 01/10/2012


<b>Tp lm vn : </b> đặc điểm của văn bản biểu cảm
A / Mục tiêu : Sau tiết học, HS Nắm đợc: :


1.KT: Hiểu các đặc điểm cụ thể của bài văn biểu cảm. Hiểu đặc điểm của phơng thức biểu cảm là thờng
mợn cảnh vật, đồ vật, con ngời để bày tỏ t/cảm. Khác với văn m/tả là nhằm mục đích tái hiện đối tợng đợc
m/tả.


- Biết cách vận dụng những kiến thức về văn biểu cảm vào đọc – hiểu văn bản.


- Bè côc của bài văn BC, yêu cầu của bài văn BC và cách biểu cảm gián tiếp và trực tiếp.
2.TT:HS có tình cảm gắn bó với cảnh vật xung quanh.


3.KN:Rốn k năng nắm bắt kiến thức cơ bản,phân biệt đợc đặc điểm cơ bản giữa các thể loại đã học .
- Nhận biết các đặc điểm của văn bản biểu cảm.


B / ChuÈn bÞ : * HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ë nhµ.
* GV : Soạn giáo án.Bảng phụ .


C / Hoạt động trên lớp :
<b> * Tổ chức lớp : </b>
* Kim tra bi c :


? Văn biểu cảm là gì ? có những cách biểu hiện nào ?
? Đọc đoạn văn ( thơ) là văn biểu cảm ?



 Văn biểu cảm là … nhằm biểu đạt t/cảm, cảm xúc , sự đánh giá … khêu gợi lòng
đồng cảm. ( còn gọi là văn trữ tình )


 Cã 2 c¸ch biĨu cảm: trực tiếp - gián tiếp .


HS c on văn ( thơ) và nêu nội dung biểu cảm.
* Bài mới :


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Văn biểu cảm có những đặc điểm nào? Nội dung của nó muốn nêu lên vấn đề gì? Bố cục bài văn gồm
mấy phần? Hơm nay, ta vào tiịm hiểu bài để nắm rõ điều đó.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc đặc điểm của văn bản biểu cảm..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích...</b></i>


* 1 HS đọc bài văn “ tấm gơng ”.
? Bài văn biểu đạt t/cảm gì ?


? Để biểu đạt t/cảm ấy, t/giả đã làm ntn
? Tác giả biểu cảm trực tiếp hay gián tiếp ?
? Bố cục bài văn gồm mấy phần ? chỉ ra các phn
?


* HS thảo luận - nêu nhận xét :



? em có nhận xét gì về t/cảm, sự đánh giá của tác
giả ?


<b>* GV chèt :</b>


* 1 HS đọc đoạn văn của Nguyên Hồng .
? Đoạn văn biểu đạt t/cảm gì ?


? T/cảm ấy đợc biểu hiện trực tiếp hay gián tiếp ?
vì sao em biết ?


* HS th¶o ln - nªu nhËn xÐt:


? Căn cứ vào 2 VD đã tìm hiểu , em thấy văn biểu
cảm có những đặc điểm gì ?


<b>* GV chèt :</b>


- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )


<b>I / Tìm hiểu đặc điểm của VB biểu cảm : </b>
<i><b>1) Ví dụ</b><b> 1</b><b> :</b></i>


a) Đọc bài văn tÊm g ¬ng ”


- Ca ngợi đức tính trung thực, ghét thói xu nịnh, dối
trá.


- Mỵn h/ả tấm gơng , ví tấm gơng với ngời bạn tốt.


Gián tiếp ca ngợi ngời trung thực.


- Bè cơc : 3 phÇn


+ Mở bài : giới thiệu đặc điểm gơng.
+ Thân bài : các đức tính của gơng.
+ Kết bài : Khẳng định lại.


b) NhËn xÐt :


- Tình cảm , sự đánh giá rõ ràng chân thực.


- H/ả tấm gơng có sức khêu gợi, tạo nên giá trị
của bài văn .


<i>2) Ví dụ 2 : </i>


a) Đọc đoạn văn của Nguyên Hồng :


- Tình cảm : biểu hiện nỗi khổ đau, cơ đơn của đứa
con với ngời mẹ đang ở xa  cầu mong sự thơng cảm,
giúp đỡ.


- BiĨu hiƯn trùc tiÕp qua những câu cảm thán, từ
ngữ, câu hỏi biểu cảm.


b) Nhận xÐt :


- Mỗi bài văn biểu cảm tập trung biểu đạt 1 t/cảm.
- Phơng thức biểu đạt: trực tiếp hay gián tiếp ( thông


qua m/tả, kể chuyện )


- Bè côc : 3 phần.


- Tình cảm phải rõ ràng, tromng sáng, trung thùc.
<i>3) KÕt luËn : ( ghi nhí : SGK - 86 )</i>


<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về đặc điểm của văn bản biểu cảm và vận dụng vào làm bài tập</b></i>
<i>phần luyện tập.</i>


<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích và thảo luận nhóm...</b></i>
<b>II / Luyện tập : </b>


<i>* Bài văn : Hoa học trò .</i>“ ”
? Bài văn thể hiện t/cảm gì ?
? T/cảm đó đợc biểu đạt ntn ?


? Tình cảm ấy đợc thể hiện qua những mạch ý
nào của bài văn ?


* HS đọc bài văn “ Hoa học trò ”.
a) Nỗi buồn nhớ khi xa trờng, xa bạn .


- Miêu tả hoa phợng:  nói đến những cuộc chia li.
- Hoa phợng là hoa học trò: loại hoa nở rộ vào dịp kết
thúc năm học:  báo hiệu sự chia li.


b) Mạch ý bài văn:



- Đoạn 1: mùa phợng nở gợi nỗi nhớ.


- Đoạn 2: Học trò về hết chỉ còn màu hoa phợng.
- Đoạn 3: Nỗi nhớ nhung mong chờ những ngời bạn
trở lại.


c) Phng thc biu t:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Bài văn này biểu cảm trực tiếp hay gián tiếp ?
GV nhấn mạnh : Bài văn trình bày theo lối gián
tiếp qua miêu tả.


- Vừa biểu đạt trực tiếp ( chủ yếu gián tiếp )


<b>* Cđng cè : </b>


? Văn biểu cảm có những đặc điểm gì ?
<b>* Hớng dẫn về nhà : </b>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc những đặc điểm của văn biểu cảm.
- Tìm đọc những VB biểu cảm  Chỉ ra ND biểu cảm của VB ấy.


 §äc , xem tríc bµi : Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm .
Tuần 6: Tiết 24:


Ngày soạn : 28/09/2012
Ngày dạy: 03/10/2012


<b>Tập làm văn : </b> đề văn biểu cảm và cách làm


<b> bài văn biểu cảm</b>


A / Mục tiêu : Sau tiết học, HS Nắm đợc:


1. KT: Nắm đợc đặc điểm, cấu tạo của đề văn biểu cảm. Nắm đợc các bớc làm bài văn biểu cảm.
2. TT:HS cảm nhận đợc cảnh vật xung quanh với thế giới con ngời...


3. KN:Bớc đầu có kĩ năng nhận biết đề văn biểu cảm, các bớc làm bài văn biểu cảm.
B / Chuẩn bị : * HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.


* GV : Soạn giáo án. Một số đề bài văn biểu cảm.
C / Hoạt động trên lớp :


<b> *Tỉ chøc líp : </b>
* KiĨm tra bµi cò :


? Nêu đặc điểm của văn bản biểu cảm ?
- Mỗi bài tập trung biểu đạt 1 t/cảm chủ yếu.


- Có thể chọn h/ả ẩn dụ … để biểu đạt gián tiếp hoặc trực tiếp.
- Bố cục: 3 phn.


- Tình cảm rõ ràng, trong sáng, trung thực.
* Bµi míi :


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>



Đề văn biểu cảm là gì? Các bước để thực hiện một bài văn biểu cảm như thế nào? Hôm nay, ta vào
tìm hiểu để nhận biết đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc đề văn biểu cảm và các bớc làm bài văn biểu cảm..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích...</b></i>


<b>I / Đề văn biểu cảm và các b ớc làm bài văn</b>
<b>biểu cảm : </b>


<i><b>1) vn biểu cảm : ( 14</b></i>’ <sub>)</sub>
a) Ví dụ : ( 5 đề : SGK - 88 )


? Gạch chân những từ có t/chất gợi ý trong các đề
bài ?


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu 1 số đề cụ thể.
<b>* Đề a : Vờn cây quê hơng.</b>


? Xác định đối tợng m/tả đợc dùng làm phơng
tiện biểu cảm ?


? Xác định mục đích m/tả ?


b) NhËn xÐt :


* HS đọc 5 đề ở mục I ( SGK - 88 ).



- C¸c từ : Quê hơng , cảm nghĩ , biết ơn , vui buồn ,
nụ cời .


- Đối tợng : vờn cây ở quê hơng em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? em có nhận xét gì về các đề văn biểu cảm ?
<b>* GV chốt:</b>


- Đề văn biểu cảm bao giờ cũng nêu ra đối tợng
biểu cảm và định hớng t/cm cho bi lm .


<i><b>2) Các b</b><b> ớc làm bài văn biểu cảm</b><b> : </b></i>


? Nhắc lại các bớc cần tiến hành khi tạo lập VB ?
GV lu ý cho HS : với văn biểu cảm cũng phải
tuân thủ các bớc trên.


<i>a) Tỡm hiu , tỡm ý : </i>


? ở bớc tìm hiểu đề , tìm ý cần xác định đợc điều
gì ?


<b>* GV chèt:</b>


- Xác định đối tợng phát biểu cảm nghĩ.
-Hình dung và hiểu ntn về đối tợng ấy
<i>b) Lập dàn ý :</i>


? Dàn bài cần đảm bảo yêu cầu gì ?


<b>* GV chốt:</b>


- Sắp xếp các ý theo bố cục 3 phần.
<i>c) Viết bµi :</i>


? Em sẽ dự định viết các phần của bài văn ntn ?
<b>* GV chốt:</b>


- MB : Nêu cảm xúc đối với nụ cời của mẹ.
- TB : Nêu các biểu hiện, sắc thái nụ cời của mẹ.
- KB : Lịng u thơng, kính trọng mẹ.


<i>d) sưa bµi :</i>


? Sau khi viết có cần kiểm tra lại khơng ? vì sao ?
? Vậy để làm đợc 1 bài văn biểu cảm, em cần
phải thực hiện những bớc nào


<i><b>* Ghi nhớ : ( SGK - 88 )</b></i>
- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )


* HS đọc đề bài ở mục 2 ( SGK - 88 ) .
- HS nhắc lại các bớc tạo lập VB.


* HS th¶o luËn - tr¶ lêi :


* HS th¶o luËn - tr¶ lêi :


* HS th¶o luËn - tr¶ lêi :



- Cần phải kiểm tra lại để tránh sai sót.
* HS rút ra kết luận qua mục ( ghi nhớ )
* 1 HS đọc ( ghi nhớ : SGK - 88 ).
<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về đề văn biểu cảm và các bớc làm bài văn biểu cảm vận dụng vào</b></i>
<i>làm bài tập phần luyện tập.</i>


<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích và thảo luận nhóm...</b></i>
<b>II / Luyn tp : </b>


<i>* Bài văn : ( SGK - 89 ). </i>


? Bài văn biểu đạt t/cảm gì ? về đối tợng nào ?
? Em hãy đặt nhan đề cho bài văn ?


? Đặt đề văn thích hợp cho bài văn trên
? Em hãy nêu lên dàn ý của bài văn ?


? Bài văn đợc viết theo phơng thức biểu cảm trực
tiếp, hay gián tiếp ?


* HS đọc bài văn ( SGK - 89 )


- Tình cảm u mến, gắn bó với q hơng An Giang.
- Nhan đề : An Giang quê tôi.


KÝ øc mét miỊn quª


- Đề văn : Cảm nghĩ về quê hơng An Giang


<b>* Dàn ý :</b>


a) MB : giới thiệu tình yêu quê hơng An Giang.
b) TB : ( Biểu hiện ).


- Tình yêu quê từ tuổi thơ.


- Tỡnh yờu quờ trong chiến đấu, những tấm gơng …
c) KB :


- Khẳng định lại tình yêu và niềm tự hào là ngời con
của đất mẹ An Giang.


 Theo lèi trùc tiÕp : Tôi yêu, tôi nhớ
<b>* Củng cố : </b>


? Các bớc làm bài văn biểu cảm ?  chó ý bíc lËp dµn ý.
<b>* Híng dÉn vỊ nhµ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Lµm hoµn thiƯn bài tập vào vở bài tập.


Đọc và trả lời các câu hỏi : Luyện tập cách làm văn bản biểu c¶m .
 TiÕt sau häc : Văn bản Bánh trôi nớc .


Tuần 7: Tiết 25:
Ngày soạn : 03/10/2012
Ngày dạy: 06/10/2012


<b> Văn bản : bánh trôi nớc </b>



( Hồ Xuân Hơng) <b> </b>
<b> A / Mục tiêu bài học : Sau tiết học , HS cã thÓ : </b>


1.KT: - Sơ giản về tác giả Hồ Xuân Hơng, vể đựp và thân phận chìm nổi của ngời phụ nữ qua bài thơ.
- Nắm đợc thể thơ, tính đa nghĩa, giá trị t tởng và đặc sắc trong ngt m/tả của Hồ Xuân Hơng.


2. KN:Rèn kĩ năng nhận biết thể loại của văn bản đọc hiểu , phân tích văn bản thơ Đờng luật, tìm hiểu VB
thơ có nhiu tng ngha.


- TT: Cảm thông với thân phận chìm nổi của ngời phụ nữ trong xà hội cũ.
B / Chuẩn bị của giá viên và học sinh:


- GV : - Soạn giáo án .ảnh chân dung + t liệu về tác giả HXH.
- HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhµ .


C /Các b<b> ớc tiến hành : </b>
<b>* ổn định lớp : </b>


<b>*Kiểm tra bài cũ : Đọc thuộc lòng bài Côn Sơn ca.</b>


Qua bài thơ em thấy Nguyễn TrÃi là ngời nh thÕ nµo?
<b>* Bµi míi : Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Các em dã từng nghe những câu hò, điệu hát từ những làn điệu dân ca mượt mà gợi cảm. Thế nhưng
thơ ca do người Việt Nam sáng tạo ra khơng chỉ có những bài hát trữ tình ấy mà cịn có thể loại ngâm


khúc. Trong văn học Việt Nam thời trung đại, thể loại này có chức năng gần như chuyên biệt trong việc
diễn tả những tâm trạng sầu bi, dằng dặc triền miên của con người. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu văn
bản”Sau phút chia ly” trích “Chinh phụ nâm” để có thể cảm nhận được tâm trạng của người phụ nữ Việt
Nam ngày xưa trong hồn cảnh đất nước có chiến tranh.


Hoạt động của thầy <b> Hoạt động của trò</b>
<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh đọc và hiểu đợc tác giả, tác phẩm của văn bản..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích</b></i>


<b>I / T×m hiÓu chung :</b>


? Cho biết những thông tin cơ bản về tác giả
HXH và tác phẩm ?


GV cho HS quan sát ảnh chân dung HXH và bổ
sung thêm những thông tin ngoài SGK


? Em hóy núi rừ c im của thể thơ thất ngôn
tứ tuyệt ?


* 1 HS đọc chú thích  ( SGK - 95 ) .


* HS phát hiện qua SGK và tự ghi thông tin.


- HXH ( ? - ? ) lai lÞch cha râ. Là bà chúa thơ Nôm.
- Bài thơ Bánh trôi nớc viết theo thể thơ thất ngôn
tứ tuyệt.



- Bài thơ có 4 câu , mỗi câu có 7 chữ .
- Hiệp vần ở tiếng cuối các câu 1 , 2 , 4.


<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản Bánh trôi n</b></i>“ <i>ớc”</i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức...</b></i>
<b>II / Đọc , hiểu văn bản : </b>


<i><b>1) §äc, t×m hiĨu chó thÝch : </b></i>


- GV đọc mẫu và hớng dẫn HS đọc : giọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

diƠn c¶m .


? Em hiểu nghĩa của các từ “ Rắn , nát”ntn ?
? Văn bản này sử dụng phng thc biu t no ?


<i><b>2) Tìm hiểu văn bản</b><b> :</b></i>


? Hình ảnh “ Bánh trơi nớc ” đợc ví với h/ả nào
<i>a) Thân phận ng ời phụ nữ qua hình ảnh bánh</i>
<i>trôi n ớc : </i>


? Các từ trắng , tròn gợi cho em thấy h/ả ngời
phụ nữ ntn ?


<b>* GV chèt:</b>


- Tả thực bánh trôi nớc làm bằng bột gạo nếp


trắng thơm, bánh hình trịn , nhng gợi ta liên tởng
về h/ả của ngời phụ nữ son sắc, xinh p.


? H/ả bánh trôi ở đây gợi em liên tởng tới ai ? Em
căn cứ vào đâu ?


? Em có nhận xét gì về cách dùng từ ngữ ở câu
thơ thø 2?


GV q trình lc bánh luc cho vào bánh chìm
<i>xuống, đến lúc nổi lên la bánh chín...</i>


? Qua đó cho em thấy thân phận của ngời phụ nữ
trong xã hội cũ ntn ?


<b>* GV chèt : </b>


- Dïng thành ngữ diễn tả thân phận ngời phụ nữ
trôi nổi, bấp bênh.


? Em có thể tìm 1 thành ngữ có nghĩa gần với
thành ngữ Bảy nổi ba chìm ?


<b> GV nhấn mạnh: Đây là một bài thơ đa nghĩa ,</b>
ngồi nghĩa tả thực bánh trơi nớc , bài thơ còn
gợi ta liên tởng đến h/ả , thân phận ngời phụ nữ.
<i>b) Lòng tin vào phẩm giá trong sạch : </i>


? Hai câu thơ này cho em hình dung đợc về bánh
trôi nớc ntn ?



? Em cã nhận xét gì về ý nghĩa ẩn dụ tợng trng ở
đây ?


Qua ú gi cho em liờn tng no ?
<b>* GV cht:</b>


- Biện pháp ẩn dụ tợng trng phẩm chất của ngời
phụ nữ trong trắng, son sắt thuỷ chung ( tÊm lßng
son ).


? Những câu từ nào bộc lộ rõ thái độ của ngời
phụ nữ ?.


? Em có suy nghĩ gì về thái độ này ?


? Tác giả đã bộc lộ tình càm của mình ntn qua
bài thơ?


<b>3) Tỉng kÕt : ( ghi nhí : SGK - 95 ) </b>


? Em cảm nhận đợc gì về đặc sắc nghệ thuật và
giá trị nội dung qua tìm hiểu văn bản này ?
- GV có thể khái qt trên bảng phụ.


- HS dùa phÇn chó thÝch - giải nghĩa các từ
Rắn , nát .


- Văn bản kết hợp tả, kể và biểu cảm.



* HS đọc lại 2 câu đầu của VB.


- “ Trắng , trịn ” -> tả thực cái bánh trơi nớc.
=> Gợi liên tởng đến h/ả của ngời phụ nữ xinh đẹp.
=> Ngợi ca vẻ đẹp duyên dáng, phẩm chất trong sáng,
tình nghĩa sắc soncủa ngời phụ nữ.


-> "th©n em" -> h/ả ngời phụ nữ
- Bảy nổi ba chìm -> Dùng thành ngữ
-> quá trình luộc chín bánh .


=> Để diễn tả thân phận của ngời phụ nữ trong xà hội
cũ trôi nổi , bấp bênh.


- VD thành ngữ: Lên thác xuống ghềnh .


* HS c li 2 câu cuối.
Rắn nát mặc dầu ...
Mà em ... tấm lòng son.
+ Miêu tả chiếc bánh.


+ dïng cỈp quan hƯ tõ, tính từ gợi tả


=> Bề ngoài có thể rắn nát do ngời nặn , nhng bên
trong vẫn nguyên vẹn chất lợng.


* HS thảo luận - phát biểu :


- mặc dầu
- Mà em vẫn



-> ý núi ngi ph n cuộc sống bị lệ thuộc nhng vẫn
giữ đợc tấm lòng son sắt .


=>ChÊp nhËn sù thua thiƯt nhng lu«n tin vào phẩm
chất trong trắng,son sắc của mình.


=> Cảm thông, xót xa cho thân phận chìm nổi của
ng-ời phụ n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )
? ý nghĩa của văn bản?


* 1 HS đọc ( ghi nhớ )


- Bánh Trôi Nớc là bài thơ thể hiện cảm hứng nhân
đạo trong văn học viết Việt Nam dới thời phong kiến,
ngợi ca vẻ đẹp , phẩm chất của ngời phụ nữ , đồng
thời thể hiện lòng cảm thơng sâu sắc đói với thân
phận chìm nổi của họ.


<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về đặc điểm của văn bản và vận dụng vào làm bài tập phần luyện</b></i>
<i>tập.</i>


<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích và thảo luận nhóm...</b></i>
<b>III) Luyện tập : </b>


<b>* Bµi tËp 1: </b>



? Ghi lại các câu hát than thân đã đợc học ở phần
ca dao ? tìm mối liên quan ?


* HS ghi lại các câu hát than thân.
- Mối liên quan :


+ u ca ngi v p.


+ Đều nãi vỊ th©n phËn chìm nổi của ngời phụ nữ
trong xà hội cũ.


<b>*. Củng cố :</b>


- Qua văn bản trên cho em hiếu gì về số phận ngời phụ nữ trong
x· héi phong kiÕn ?


- N/xÐt vỊ ph¬ng thøc biểu cảm của 2 bài thơ ?
*. HDVN :


- Đọc và học thuộc văn bản, nắm n/t và nd


- Hoàn thành các bài tập trên. Chuẩn bị bài "Sau phút chia li "
Tuần 7: Tiết 26:


Ngày soạn : 03/10/2010
Ngày dạy: 06/10/2010


<b>vn bn : sau phút chia ly- (Hớng dẫn đọc thêm) </b>
(Trích : Chinh phụ ngâm khúc )



<b> Tác giả: Đặng Trần Côn</b>


Dịch giả : Đoàn Thị Điểm
<b>A / Mục tiêubài học : Giúp học sinh: </b>


1. KT:- Đặc điểm của thể thơ song thất lục bát, sơ giản về Chinh Phụ NgâmKhúc tác giả Đặng Trần Côn,
vấn đề ngời dịch Chinh Phụ Ngâm Khúc.


- Cảm nhận đợc nỗi sầu chia li sau phút chia tay, giá trị tố cáo chiến tranh phi nghĩa, niềm khao khát hạnh
phúc lứa đôi và giá trị nghệ thuật ngơn từ trong đoạn thơ trích : Chinh phụ ngâm khúc .


2. KT: - Rèn kĩ năng đọc - hiểu văn bản biểu cảm viết theo thể ngâm khúc.


- Phân tích nghệ thuật tả cảnh, tả tâm trạng trong đoạn trích thuộc tác phẩm dịch Chinh Phụ Ngâm Khúc.
3. TT:Cảm thông với số phận ngời phụ nữ trong xã hội xa, đồng thời phải biết chia sẻ và trân trọng phụ nữ
trong xã hội hiên nay.


B / Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


- GV :- Soạn giáo án.T liệu tham khảo về Chinh phụ ngâm khúc .
- HS : - Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .


C / Các b<b> ớc tiến hµnh : </b>


* ổn định tổ chức lớp :
* Kiểm tra bài cũ :


? Đọc thuộc lòng bài “Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng trông ra” ? Nêu cảm nhận của em về tg’ ?
* Bài mới :



<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc tác giả, tác phẩm của văn bản..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích</b></i>


<b>I / T×m hiểu chung :</b>
1) Tác giả, dịch giả :


- GV giới thiệu về tác giả, dịch giả cùng hoàn
cảnh sáng tác văn bản, đoạn trích


( chú thích : SGK - 91 ).
<i><b>2) T¸c phÈm :</b></i>


? Em cã nhận xét gì về thể thơ trong văn bản này
? ( số câu, số tiếng, cách gieo vần trong đoạn
trích ) ?


* 1 HS c chỳ thớch ( SGK - 91 ) .
- HS nghe và tự ghi thông tin.


- Tác giả: Đặng Trần Côn. Dịch giả: Đồn Thị Điểm
(1705-1748) một người phụ nữ có tài sắc, quê ở Hưng


Yên.


- Tác phẩm: “Chinh phụ ngâm khúc” là khúc ngâm về
nỗi lòng sầu thương, nhớ nhung của người vợ cú
chng ra trn.


- Thể thơ : Song thất lục bát.
- Mỗi khổ có 4 câu - gồm:
+ 2 câu 7 ch÷ ( song thÊt )
+ 2 câu 6 - 8 ( lục bát )


- Có sự hiệp vần ở các tiếng cuối trong câu.
<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản Bài Ca Côn Sơn</b></i>“ ”
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức...</b></i>
<b>II / c , hiu vn bn :</b>


<i><b>1) Đọc, tìm hiểu chó thÝch : </b></i>


- GV đọc mẫu và hớng dẫn HS đọc : giọng
diễn cảm .


? Gi¶i nghĩa các từ : Hàm Dơng ?
Tiêu Tơng ?
<i><b>2) Bố cục : có 3 khúc ngâm.</b></i>
? Đoạn trích cã mÊy khóc ng©m ?


- GV : cã 3 khóc ngâm , mỗi khúc ngâm tơng
ứng với một khổ.



<i><b>3) Tìm hiểu văn bản : </b></i>


<i>a) Khúc ngâm thứ nhất : </i>


? C¸ch xng hô thiếp - chàng gợi cho em thấy về
t/cảm của 2 ngêi ?


? Trong đoạn thơ, em thấy biện pháp nghệ thuật
gì đợc sử dụng ?


? Những đối lập này diễn tả đợc điều gì ?
<b>* GV chốt:</b>


- Dùng nghệ thut i.


- Diễn tả hiện thực chia li phũ phàng, nỗi xót xa
cho hạnh phúc bị chia cắt giữa chinh phu và
chinh phụ.


? Hình ảnh Mây biếc , núi xanh ở đây có ý
nghĩa gì ?


<b> GV nhấn mạnh: H/ả Mây biếc , núi xanh </b>
vừa là h/ả thực vừa là h/ả tợng trng chØ sù xa
cách, không gian vời vợi thăm thẳm, xa lạ, vô tận
? Vậy h/ả này có tác dụng gì trong việc diễn tả
nỗi lòng li biệt ?


<i>b) Khúc ngâm thứ 2 : </i>



? Cảm giác về độ xa cách đợc diễn tả ntn ?


* 2 HS đọc VB.


- HS dùa phần chú thích - giải nghĩa.


- Đoạn trích có 3 khóc ng©m.


* HS đọc khổ 1 ( 4 câu u )


- Cách xng hô vợ chồng thân thiết thời phong kiến .
=> t/cảm vợ chồng đang hạnh phúc.


- Ngh thut i :


+ Chàng thì đi / thiếp th× vỊ.
+ Câi xa / buång cò.
+ Ma giã / chiếu chăn.
* HS thảo luận - phát biĨu


=> Gợi khơng gian xa lạ và vơ tận làm nổi bật thân
phận cơ đơn, bé nhỏ.


* HS th¶o ln - ph¸t biĨu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Trong lời thơ này “ Bến ” và “ Cây ” gợi liên
t-ởng đến những không gian nào ?


? ở khúc ngâm này có những đặc sắc nghệ thuật


gì ?


? Các địa danh đợc lặp lại 1 cách có dụng ý ntn
và để làm gì ?


<b>* GV chèt:</b>


- Nghệ thuật lặp, đảo, đối, điệp từ .


- Các địa danh lặp lại theo vòng tròn: Làm rõ nỗi
nhớ kéo dài trong xa xơi cách trở.


<i>c) Khóc ng©m thø 3 : </i>


? ở khúc ngâm này một không gian li biệt khác
đ-ợc mở ra qua lời thơ nào ?


? Việc sử dụng từ ngữ trong lời thơ này có gì đặc
biệt ? tác dụng ?


? Mµu xanh ë đây có tợng trng cho niềm hi vọng
không ? gợi cảm giác gì ?


? Em cm nhn c nhng ni sầu nào ở khúc
ngâm này ?


<b>* GV chèt : </b>


- Diễn tả nỗi xót xa cho tuổi xuân không có h¹nh
phóc.



<b> GV nhấn mạnh : Chữ sầu ở câu thơ cuối cùng</b>
có vai trị đúc kết , trở thành khối su, nỳi su ca
c on th.


? Trong nỗi sầu li biệt ấy ngời chinh phụ còn có
nỗi niềm ai oán nào ?


<b>* GV chốt : </b>


- Oán trách chiến tranh phi nghÜa.
<b>3) Tỉng kÕt : ( ghi nhí : SGK - 93 ) </b>


? Nêu cảm xúc chủ đạo cũng nh đặc sắc về ngôn
ngữ, giọng điệu của đoạn thơ ?


- GV có thể khái quát trên bảng phụ.
- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )


- Hàm Dơng / Tiêu Tơng ( phép đối )
- “ Bến - Cây ” :


=> Không gian chia li xa xôi cách trở k0<sub> dễ gì gặp lại.</sub>
- Dùng nghệ thuật lặp , đảo, đối, điệp từ .


-> Địa danh đợc lặp lại theo lối vòng tròn để làm rõ
nỗi nhớ chất chứa kéo dài trong xa xôi cách trở .


* HS đọc 4 câu cuối.



- ThÊy xanh xanh nh÷ng mÊy ngàn dâu
Ngàn dâu xanh ngắt một màu .


- Dùng từ láy : xanh xanh.
- Điệp từ : thấy , ngàn dâu .


=> Không gian rộng lớn đơn điệu, một màu xanh
buồn tuyệt vọng .


* HS th¶o luËn - phát biểu :


* HS thảo luận - phát biểu:
- ( néi chiÕn TrÞnh - Ngun )


* HS khái qt qua ( ghi nhớ )
* 1 HS đọc ( ghi nhớ )


<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về đặc điểm của văn bản biểu cảm và vận dụng vào làm bài tập</b></i>
<i>phần luyện tập.</i>


<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích và thảo luận nhóm...</b></i>
<b>III) Luyện tập : </b>


<b>* Bµi tËp 1: </b>


- GV chia líp thµnh 3 nhóm và y/cầu làm vào
phiếu học tập.



? Phõn tích màu xanh trong đoạn thơ bằng cách:
a) Ghi đủ các từ chỉ màu xanh.


b) Ph©n biƯt sù nhau trong các màu xanh.
c) Nêu tác dụng .


* HS lµm vµo phiÕu häc tËp ( theo 3 nhóm )
<b>- Nhóm 1: </b>


a) ghi lại các màu xanh trong đoạn trích.
<b>- Nhóm 2: </b>


b) Phân biệt : ( mây biếc, núi xanh, xanh xanh, xanh
ngắt )


<b>- Nhóm 3: </b>
c) T¸c dơng :


- Tõ chung chung  xanh ngắt nỗi nhớ thơng, đau xót
tăng dần.


<b>* Cñng cè : </b>


- Gọi 1 HS đọc diễn cảm đoạn trích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Văn bản Sau phút chia li thuộc kiểu văn bản nào ? v× sao ?
Thuộc VB biểu cảm . Vì diễn tả nỗi nhớ nhung của ngời vợ.
<b>* Hớng dẫn về nhà:</b>


- Hc thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND , nghệ thuật của VB.


- Học thuộc lịng đoạn trích của văn bản .


- Phát biểu cảm nghĩ về ngời chinh phụ trong VB.
<b>Kiểm tra 15 Văn</b>


<b>Đề:</b>


I. Phn trc nghim: (2) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nht .


Câu 1: Hình ảnh con cò trong bài ca dao than thân đầu tiên Nớc non lận đận một mình... cò con.thể
hiện điều gì về thân phận ngời nông dân?


A Nh bộ , b ht hi . B Cuộc sống đầy trắc trở ,khó nhọc và cay đắng.
C Bị dồn đẩy đến bớc đờng cùng. D Gặp nhiều oan trái.


Câu 2: Bài thơ “Sơng núi nớc Nam”thờng đợc gọi là gì?


A Hồi kèn xung trận B Khúc ca khải hoà.
C áng thiên cổ hùng văn D Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên
Câu 3 : Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các phơng án trả lời sau:


a)Ngun Tr·i (1380-1442) lµ ngời anh hùng dân tộc ,danh nhân văn hoá thế giíi.
b)Ngun Tr·i (1380-1442) lµ vị vua anh minh, sống gần gũi gắn bó với nh©n d©n.
c) Ngun Tr·i (1380-1442) là chiến sĩ cách mạng ,danh nhân văn ho¸ thÕ giíi.


Câu4: Nối cột A với cột B cho phù hợp giữa địa danh và đặc điểm đ ợc nói đến trong bài những câu hát về
tình yêu quê hơng , đất nớc, con ngời.


A Nèi B



1. Sông Lục Đầu.
2. Núi đức Thánh Tản
3. Sông Thơng.
4. Tnh Lng.


a. Có thành tiên xây


b. Sỏu khỳc nc xuụi một dịng
c. Thắt cổ bồng, có thánh sinh.
d. Bên đục bờn trong


II. Phần tự luận: (8đ)


Câu 1(4đ): Em hÃy chép lại theo trí nhớ bài thơ Bài ca Côn Sơn .


Câu 2 (4đ): Học xong văn bản Bài ca Côn Sơn em thấy tác giả Nguyễn TrÃi là ngời nh thế nào?
<b>Đáp án:</b>


I. Phần trắc nghiệm: (2đ)


Câu 1: Đáp án b. Câu2: dCâu3: a Câu4: 1-b. 2-c. 3-d.4-a
II. Phần tự ln: (8®)


Câu 1: Chép đúng 1 dịng thơ đợc 0,5 . C bi ỳng c 4 im.


Câu 2: -Tác giả là ngời yêu thiên nhiên , quí trọng những giá trị của thiên nhiên.Sống giao hoà với thiên
nhiên ...(2đ)


- Cã t©m hån thanh cao , giàu cảm xúc ...(2đ)



Tuần 7: Tiết 27:
Ngày soạn : 03/10/2012
Ngày dạy: 07/10/2012


<b> Tiếng Việt : </b> quan hệ từ
A / Mục tiêu : HS nắm đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-TT:Có ý thức khi sử dụng quan hệ từ...và đặc biệt u thích mơn học.
B / Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


- GV : Bảng phụ , Soạn giáo án , phiếu học tập .
- HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
C / Các b<b> ớc tiÕn hµnh :</b>


<b> * ổn định tổ chức lớp: </b>
* Kiểm tra bài cũ :


? Hãy nêu những sắc thái biểu cảm có thể đợc tạo ra từ việc sử dụng từ Hán
Việt ? Cho ví d ?


Tạo sắc thái trang trọng, tôn kính .


Tạo săc thái tao nhÃ, tránh thô tục, ghê sợ.
Tạo sắc thái cổ kính.


<b>* Bi mi : gii thiệu bài </b>
<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>



Quan hệ từ là gì? Dùng quan hệ từ nó có tác dụng như thế nào? Trong câu có bắt buộc dùng quan hệ
từ hay không? Dùng quan hệ từ để biểu thị vấn đề gì? Hơm nay, ta vào tìm hiẻu để nắm rõ tác dụng của
quan hệ từ.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc khài niệm của quan hệ từ..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích….</b></i>
<b>I / Thế nào là quan hệ từ :</b>


1) VÝ dô :


? Xác định các q/hệ từ trong 3 VD ( a,b,c ) ?
Cho biết chúng liên kết những từ ngữ hay những
câu nào với nhau ? Nêu ý nghĩa của mỗi quan hệ
từ đó ?


<i><b>2) NhËn xÐt:</b></i>


? Qua tìm hiểu các VD trên, em cho biết quan hệ
từ thờng biểu thị các ý nghĩa gì ?


T¸c dơng ?


<b>* GV chốt: ( Quan hệ từ có 2 đặc điểm sau )</b>
- Quan hệ từ thờng biểu thị ý nghĩa quan hệ sở
hữu, so sánh, nhân quả .



- Nối các bộ phận của câu hay giữa câu với câu
trong đoạn văn.


<i><b>3) Kt lun : ( ghi nh 1 : SGK - 97 )</b></i>
? Vậy em hiểu thế nào là quan hệ từ ?
 GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ 1 )


<i><b>* Bài tập nhanh : ( Bài tập 1: ( SGK - 98 )</b></i>
? Tìm các quan hệ từ trong VB “ Cổng trờng mở
ra ” . Từ chỗ : “ Vào đêm”


đến chỗ : “ kịp giờ ” ?


* 1 HS đọc VD mục I : ( SGK - 96 )


a) Quan hệ từ : “ Của ”  nối định ngữ với trung tâm.
 Quan hệ sở hữu.


b) “ Nh , lµ ”  nèi bổ ngữ với trung tâm .
Quan hệ so sánh.


c) Bởi - nên , và nối 2 vÕ c©u ghÐp chÝnh - phơ .
 Quan hƯ nhân - quả .


* HS thảo luận nhóm - nêu nhËn xÐt :


 ( Liªn kết các thành phần cđa cơm tõ, c¸c thành
phần của câu ).



=> Quan h t c dựng để biểu thị các ý nghĩa quan
hệ nh sở hữu, so sánh, nhân quả, đẳng lập...


* HS rút ra kết luận qua ( ghi nhớ )
* 1 HS đọc ( ghi nh 1 )


* HS làm theo nhóm - trả lời :


- Các quan hệ từ : Còn, nh , nhng , còng


<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về cách sử dụng quan hệ từ</b></i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm .</b></i>
<b>II / Sử dụng quan hệ từ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- GV ph¸t phiÕu häc tËp.


? Trờng hợp nào bắt buộc phải có quan hệ từ ?
- GV cho HS quan sát đáp án chuẩn trên bảng
phụ.


<i>b) vÝ dô 2 : </i>


? Tìm các quan hệ từ có thể dùng thành cặp với
các quan hệ từ sau ?


- GV dựng bảng phụ ghi các q/hệ từ đã cho .



? Em hãy đặt câu với mỗi cặp q/hệ từ trên ?


<i><b>2) Nhận xét:</b></i>


? Qua phân tích VD trên, theo em trong những
tr-ờng hợp nào thì dùng q/hệ từ


<b>* GV chèt:</b>


- Có trờng hợp bắt buộc dùng q/hệ từ.
- Có trờng hợp k0<sub> bắt buộc dùng q/hệ từ .</sub>
- Có 1 số q/hệ từ đợc dùng thành cặp.


<i><b>* Bµi tËp nhanh : ( Bµi tËp 2: ( SGK - 98 )</b></i>
? Điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống
trong đoạn văn sau ?


- GV ghi trên bảng phơ :
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm .


<i><b>3) Kết luận : ( ghi nhớ 2 : SGK - 98 )</b></i>
- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ 2 )


* HS xác định - trình bày trên phiếu học tập.
- Gồm các trờng hợp sau : ( b , d , g , h )


* HS t×m - điền vào bảng phụ :
- Nếu - thì


- Vì - nên


- Tuy .. nhng
- Hễ - thì
- Sở dĩ - là vì


* 1 HS đặt câu theo từng cặp quan hệ từ tìm đợc ở
trên .


<b>VÝ dơ :</b>


- NÕu trêi n¾ng thì chúng tôi đi cắm trại.
- Hễ gió thổi mạnh thì diều bay cao.
* HS thảo luận - phát biểu :


=> Trong thực tế giao tiếp và tạo lập văn bản, có trờng
hợp bắt buộc dùng quan hệ từ (nếu khơng dùng thì
câu văn sẽ đổi nghĩa, khơng rõ nghĩa), Bên cạnh đó ,
cũng có trờng hợp khơng bắt buộc dùng quan hệ từ
(dùng cũng đợc , không dùng cũng đợc)


- Có một số quan hệ từ đợc dùng thành cặp
* HS đọc đoạn văn và điền quan hệ từ :
- với - và - với - với - nếu - thì - và .


* HS rút ra kết luận qua ( ghi nhớ 2 )
* 1 HS đọc ( ghi nhớ 2 )


<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về quan hệ từ và cách sử dụng quan hệ từ ạp dụng làm bài tập phần</b></i>
<i>luyện tập..</i>



<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích và thảo luận nhóm...</b></i>
<b>III / Luyện tập :</b>


1) Bµi tËp 3 :


? Phát hiện câu đúng , sai ở bài tập 3 ?


- GV gợi ý : ( câu đúng là câu sử dụng đúng q/hệ
từ ; câu sai là câu sử dụng k0<sub> đúng q/hệ từ ). </sub>
- GV yêu cầu : câu đúng đánh dấu (+) , câu sai
đánh dấu (-).


2) Bµi tËp 5 :


? Ph©n biƯt ý nghÜa cđa 2 c©u cã quan hÖ tõ “
nhng ” sau ?


- Nó gầy nhng khoẻ.
Nó khoẻ nhng gầy.


* HS làm trªn phiÕu häc tËp:


- Câu đúng : ( b , d , g , i , k , l )


- Nó gầy nhng khoẻ . ý khen.
- Nó khoẻ nhng gầy . ý chê.


<b>* Củng cố : </b>



? Thế nào là quan hệ từ ?
? Nêu c¸ch sư dơng quan hƯ tõ ?
<b>* Híng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Học thuộc ( ghi nhớ 1, 2 ) để nắm chắc nội dung bài học .
- Làm bài tập 4 ( SGK ) và bài tập ( SBT )


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tuần 7: Tiết 28:
Ngày soạn : 03/10/2010
Ngày dạy: 0810/2010


<b>Tập làm văn : </b> luyÖn tËp
cách làm văn bản biểu cảm


<b>A / Mục tiêu bài học : HS có c¬ héi:</b>


1. KT: Củng cố kiến thức về văn biểu cảm và đặc điểm của văn biểu cảm. Các thao tác làm bài vănbiểu
cảm, cách thể hiện những tình cảm- cảm xúc. Biết tích hợp với phần văn, phần tiếng Việt .


2. KN: Luyện kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, viết bài văn biểu cảm.


3. TT: Có thói quen động não, tởng tợng, suy nghĩ, cảm xúc trớc 1 đề văn biểu cảm .
<b>B / Chuẩn bị của giáo viên và hc sinh : </b>


- GV :Soạn giáo án. Bảng phụ , su tầm 1 số bài văn mẫu.
- HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc.


<b> C / Cỏc b c tiến hành :</b>
<b> *ổn định tổ chức lớp: </b>
* Kiểm tra bài cũ :


<b>* Bài mới : giới thiệu bài </b>
<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Ở tiết trước các em đã được học đặc điểm của văn biểu cảm, đánh giá văn biểu cảm đánh giá chính
là hình ảnh bộc lộ tình cảnh của mình, những suy nghĩ cần diễn đạt. Vậy muốn bài văn, lời văn sinh động,
tiết học này các em sẽ luyện tập cách làm văn biểu cảm, đánh giá.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc các bớc làm bài văn biểu cảm nh tìm hiểu đề, lập dàn bài rồi mới viết</b></i>
<i>bài...</i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích, thảo luận…</b></i>
- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>+ Đề bài : Lồi cây em u .</b>
<b>I / Tìm hiểu đề, tìm ý :</b>


- GV hớng dẫn HS luyện tập tìm hiểu đề, tìm ý.
? Đối tợng biểu cảm là gì ?


? Tình cảm cần biểu đạt với đối tợng đó là gì ?
? Em yêu cây gì ? Tại sao lại u lồi cây đó ?


<b>II / LËp dµn bµi : </b>



- GV hớng dẫn HS luyện tập kĩ năng lập dàn ý
cho đề văn biểu cảm trên .


<i><b>1 Më bµi :</b></i>


? Em dự định viết phần mở bài ntn ? nhiệm vụ
của mở bài l gỡ ?


<i><b>2 Thân bài :</b></i>


? D nh vit phần thân bài ntn ?


- Cần đề cập đến những vấn đề gì ? Một số đặc
điểm gợi cảm ca cõy bng :


+ Thân cây bàng ?


* HS quan sát đề bài.


* HS thực hiện thao tác tìm hiểu đề, tìm ý :
- Đối tợng biểu cảm : Lồi cây


- Tình cảm biểu đạt : cảm xúc của em về lồi cây đó
( u )


- Tªn gäi cđa c©y :


- LÝ do : ( phÈm chÊt cđa cây , sự gắn bó với mình )



<i><b>* Mở bài :</b></i>


- Nêu ( giới thiệu ) lồi cây và lí do m em yờu thớch
loi cõy ú.


VDụ : Cây bàng.


- Trớc cửa lớp học


- Gắn bó tình bạn của tôi với Hoa.
<i><b>* Thân bài :</b></i>


- Thõn xự xỡ, cú nhiu bớu, rễ ăn sâu xuống đất, vững
vàng - tán xoè tri búng mỏt,


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Rễ cây ?
+ Tán bµng ?
<i><b>3 KÕt bµi :</b></i>


? Dự định viết phần kết bài ntn ?
- Tình cảm của em với cây bàng ntn ?
<b>III / Viết bài : </b>


- GV chia líp thµnh 2 nhãm thùc hµnh viÕt bµi. (
Mỗi bên 1 nhóm ).


1) Viết phần mở bài : ( nhóm 1 )
2) Viết phần kết bài : ( nhãm 2 )


 GV thu 1 số bài viết của HS đọc , nhận xét , sửa


chữa .


đứa .
<i><b>* Kết bài :</b></i>


- HS nêu tình cảm của mình với lồi cây đó
( cây bàng ).


* HS viết theo nhóm - đại diện nhóm trình bày .
* HS tiến hành viết đoạn mở bài, kết bài vào giấy .
 Các nhóm khác nhận xét , sửa chữa , bổ sung.


<b>* Củng cố : </b>


? Các bớc làm văn biểu cảm ?
? Nêu cách sử dụng quan hệ tõ ?
<b>* Híng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Học và nắm chắc các bớc làm văn biểu cảm .


- Tiếp tục hoàn thiện phần thân bài cho cho bài văn trên .
- Đọc tham khảo văn bản : Cây sấu Hà Nội ( Tạ Việt Anh )


 Tự ôn tập kĩ phần văn biểu cảm :  Tiết sau viết bài văn số 2 .
 Tiết sau học VB : Qua đèo Ngang.


<b> Về nhà soạn bài theo hệ thống câu hái trong SGK </b>


TuÇn 8: Tiết 29:
Ngày soạn : 10/10/2010


Ngày dạy: 14/10/2010


<b>Vn bn : </b> qua đèo ngang


( Bµ Hun Thanh Quan )
<b>A / Mục tiêu bài học : Giúp HS: </b>


<b>1.KT: - Sơ giản về tác giả Bà Huỵện Thanh Quan .Cảm nhận đợc cảnh tợng hoang sơ vắng vẻ của đèo</b>
Ngang.Tâm trạng cô đơn của bà Huyện Thanh Quan lúc qua đèo. Nghệ thuật tả cảnh – tình của tác giả.
<b>2.KN: - Đọc – hiểu văn bản thơ nơm, phân tích một số nghệ thuật dộc đáo. Bớc đầu hiểu về thể thơ thất</b>
ngôn bát cú Đờng luật. Thấy đợc yếu tố tự sự và biểu cảm trong văn bản này.


<b>3.TT:Thấy yeu mến và tự hào về một địa danh nổi tiếng của đất nớc.</b>
B / Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


- GV : - Soạn giáo án, tranh cảnh đèo Ngang, tài liệu chuẩn kiến thức.
- HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà


C / Các b<b> ớc tiến hành : </b>
* ổn định tổ chức lớp :
* Kim tra bi c :


? Đọc thuộc lòng VB Bánh trôi nớc của HXH ? Nêu giá trị ND t tởng
Của văn bản ?


Giá trị ND t tởng của văn bản :


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Vẻ đẹp của ngời phụ nữ ( hình thức, nhân phẩm, số phận chìm nổi … )
* Bài mới : Giới thiệu bài



<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Đèo Ngang thuộc dãy núi Hoành Sơn phân cách địa giới giữa 2 tỉnh Hà Tĩnh và Quảng Bình là một địa
danh khá nổi tiếng trên đất nước ta. Đã có nhiều thi nhân làm thơ vịnh Đèo Ngang như: Cao Bá Quát với
bài “Qua Hồnh Sơn” ... nhưng tựu trung sự u thích của nhiều người vẫn là bài “Qua Đèo Ngang” của
bà Huyện Thanh Quan.


Bài thơ qua Đèo Ngang được tác giả sáng tác trong hoàn cảnh nào? Bà cảm nhận khung cảnh Đèo Ngang
trong thời gian nào của ngày? Nội dung bài nêu lên vấn đề gì? Hơm nay, ta vào tìm hiểu bài để nắm rõ
điều đó.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc tác giả, tác phẩm của văn bản..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thớch</b></i>


<b>I / Tìm hiểu chung : </b>
1)Tác giả:<i> </i>


? Nêu những thông tin cơ bản về bà Huyện Thanh
Quan ?


<i>2)Tác phẩm:</i>


?Em biết gì về tác phẩm này?



-->GV nói thêm về thể thơ thất ngôn bát cú Đờng
luật.


- Bài thơ có 8 câu , mỗi câu có 7 chữ .
- Gieo vần ở tiếng cuối các câu: 1, 2, 4, 6, 8
- Đối ở các câu: 3 - 4 ; 5 - 6


? Quan sát bức tranh cảnh đèo Ngang
( SGK - 103 ) và cho biết đèo Ngang thuộc địa
danh nào ?


<b>* GV chèt:</b>
- Lµ bài thơ Nôm.


- Thể thơ : Thất ngôn bát cú §êng lt.


* 1 HS đọc chú thích  .


- T¸c giả:Bà Huyện Thanh Quan (?-?) ,sống ở thế kỉ
XIX, tên thật là Nguyễn Thị Hinh-Bà là một nữ sĩ tài
danh.


Quê:Quê Nghi Tàm nay thuộc Tây Hồ ,Hà Nội.Chồng
làm tri huyện Thanh Quan,tỉnh Thái Bình.


-Tỏc phm:Bi th c lm theo th thất ngôn bát cú
Đờng luật.


- Bài thơ đợc viết trong 1 buổi chiều tà khi bà từ


Thăng Long vào Huế dạy học.


- HS quan s¸t - tr¶ lêi :


<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản Qua đèo ngang</b></i>“ ”
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức..</b></i>
<b>II / Đọc , hiểu văn bản : </b>


<i><b>1) §äc, t×m hiĨu chó thÝch : </b></i>


- GV đọc mẫu và hớng dẫn HS đọc : giọng
trầm buồn, sâu lng, khc khoi .


? Giải nghĩa các từ : quèc quèc ?
Gia gia ?
<i><b>2) Bè côc : ( 4 phần ).</b></i>


? Em có nhận xét gì về bố cục của VB này ?
- GV : Đây là kết cấu thờng gặp của thể thơ thất
ngôn bát cú §êng luËt.


<i><b>3) Tìm hiểu văn bản : </b></i>
<i>a) Hai câu đề : (5</i>’ <sub>)</sub>


? Cảnh đèo Ngang đợc m/tả ở thời điểm nào ?


* 2 HS đọc lại VB.



- HS dùa phần chú thích - giải nghĩa các từ khó ( SGK
- 103 )


- VB cã bè cơc 4 phÇn theo kết cấu:
+ Đề : 2 câu đầu .


+ Thùc : 2 c©u tiÕp .
+ LuËn : 2 c©u tiÕp .
+ KÕt : 2 c©u cuèi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Thời điểm đó gợi cho em điều gì ?


? Cảnh đèo Ngang đợc gợi tả bằng những chi tiết
nào ? Em có nhận xét gì về những chi tiết đó ?
? Qua những h/ả đó cho thấy cảnh vật ở đèo
Ngang ntn ?


<b>* GV chèt:</b>


- Chọn những h/ả nổi bật, gợi tả.


- Cảnh vật hoang vắng , ít dấu chân ngời.
<i>b) Hai câu thực : (5</i><i><sub>)</sub></i>


? Trong khung cảnh thời gian, không gian ấy tác
giả thấy gì ?


? Em có nhận xét gì vè cấu tạo ngữ pháp , cách
sử dụng từ ngữ ở 2 câu này



? Qua đó cho thấy cảnh vật và sự sống ở đèo
Ngang ntn ?


<b>* GV chèt : </b>


- Nghệ thuật đảo ngữ, phép đối, dùng từ láy .
 Gợi sự hoang sơ, tha thớt ít ỏi .


<i>c) Hai c©u luËn : </i>


? Nghệ thuật đặc sắc ở 2 câu luận này là gì ?


<b> GV nhấn mạnh : Trong bài thơ thất ngơn bát</b>
cú, phần luận gồm 2 câu thơ có cấu trúc đối : đối
ý , đối thanh.


+ Néi dung cảm xúc : - quốc quốc .
+ Thanh điệu : - gia gia .


? Em cảm nhận đợc gì ở 2 câu thơ này ?
<b>* GV chốt:</b>


- Nghệ thuật đối , n d .


Làm rõ nỗi nhớ nớc , thơng nhà da diết của nhà
thơ.


<i>d) Hai câu kết : </i>


? Toàn cảnh đèo Ngang hiện lên trong 2 câu kết


ntn ? Gợi 1 không gian ntn ? giữa không gian ấy
tâm trạng của nhà thơ ra sao ?


? “ Ta víi ta ” lµ ai víi ai ? có tác dụng diễn tả
ntn ?


? Ngh thut c sắc ở 2 câu kết là gì ? qua đó
em cảm nhận đợc gì ở 2 câu kết của bài thơ ?
<b>* GV chốt : </b>


- Tả cảnh ngụ tình, đại từ : ta với ta.


- Tâm sự sâu kín : nỗi buồn, cô đơn thăm thẳm
tr-ớc thực tại, da diết nhớ về quá khứ của đất ntr-ớc .


<b> GV nhấn mạnh : Chú ý sự đối lập giữa thiên</b>
nhiên rộng lớn > < với con ngời nh bộ cụ n.
<i><b>4)Tng kt : </b></i>


? Bài thơ tả cảnh hay tả tình ?


? Nờu cm nhn chung của em qua tìm hiểu bài
thơ “ Qua đèo Ngang ” ?


- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )
?


<i> Cỏ cây chen đá, lá chen hoa</i>
<i><b>- Bóng xế tà ( buổi chiều tà ) </b></i>



<i><b> thời gian dễ gợi nhớ, gợi buồn.</b></i>
* HS phát hiện các chi tiết :
<i><b>- Cỏ , cây , đá , lá , hoa . </b></i>


<i><b> chen lÉn vào nhau, xâm lấn không ra hàng lối.</b></i>
<i><b>=> Cảnh vật hoang vắng , ít dấu chân ngời.</b></i>
* HS thảo ln nhãm - ph¸t biĨu :


* 1 HS đọc lại 2 câu thực :
<i>Lom khom dới núi ,tiều vài chú</i>
<i>Lác đác bên sông,chợ mấy nhà</i>
<i><b>-Tiều vài chú,chợ mấy nhà.</b></i>
<i><b>-> Đảo ngữ , phép đối .</b></i>
<i><b>- lom khom , lác đác .</b></i>
<i><b>-> Từ láy : </b></i>


<i><b>=> Gợi sự hoang sơ, tha thớt ít ỏi .</b></i>
* HS thảo luận nhóm - phát biểu :
* HS đọc lại 2 câu luận .


<i>Nhớ nớc đau lòng ,con quốc quốc,</i>
<i>Thơng nhà mỏi miệng ,cái gia gia .</i>
<i><b>- Nghệ thuật đối : đối ý , đối thanh.</b></i>
<i><b>- ẩn dụ : Mợn tiếng chim để tỏ lòng ngời.</b></i>
* HS thảo luận - phát biểu :


<i><b>=> Làm rõ nỗi nhớ nớc , thơng nhà da diết của nhà</b></i>
<i><b>thơ.</b></i>


* HS c li 2 cõu kt :



<i>Dng chân đứng lại ,trời non nớc,</i>
<i>Một mảnh tình riêng ,ta với ta.</i>
- Trời , non , nớc :


<i><b> kh«ng gian mênh mông , xa lạ , tĩnh lặng.</b></i>
<i><b>- Một mảnh tình riêng ta với ta .</b></i>


<i><b> Tuy 2 mà một, chỉ để nói một con ngời, một nỗi</b></i>
<i><b>buồn, một sự cô đơn không ai chia sẻ .</b></i>


<i><b>=> Tâm sự sâu kín : nỗi buồn, cơ đơn thăm thẳm </b></i>
<i><b>tr-ớc thực tại, da diết nhớ về quá khứ của đất ntr-ớc .</b></i>
* HS thảo luận - phát biểu :


* HS thảo luận - phát biểu :
- Tả cảnh ngụ t×nh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức của bài ạp dụng làm bài tập phần luyện tập..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích và thảo luận nhóm...</b></i>


<b>IV) Lun tËp : </b>
<b>* Bµi tËp 1: </b>


? Tìm hàm nghĩa của cụm từ “ Ta với ta ” ?
? Em sẽ làm gì để cho mọi ngời biết yêu thiên
nhiên và bảo vệ môi trng thiờn nhiờn



* HS thảo luận - phát biểu:


- Hàm nghĩa : diễn tả nỗi cô đơn , nỗi buồn thầm lặng
của tác giả .


<b>* Cñng cè : </b>


? Nêu những đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật ?
? Bài thơ diễn tả tâm trạng gì của tác giả ?


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND , nghệ thuật của VB.
- Học thuộc lòng văn bản .


 Soạn bài : “ Bạn đến chơi nhà .” - ( Nguyễn Khuyến )
 Chú ý so sánh cụm từ “ Ta với ta ” đợc sử dụng trong 2 bài thơ.


 Tiết sau học VB : “ Bạn đến chơi nhà ” .
Tun 8: Tit 30:


Ngày soạn : 23/10/2009
Ngày dạy: 27/10/2009


<b>Vn bản : </b> bạn đến chơi nhà


( Nguyễn Khuyến )
<b>A / Mục tiêu bài học : Gióp häc sinh: </b>


<b>1. KT: - Sơ giản về tác giả Nguyễn Khuyến. Sự sáng tạo trong việc vận dụng thơ đờng luật và cách nói</b>


hàm ẩn sâu sắc. Cảm nhận đợc tình bạn đậm đà, hồn nhiên dân dã vợt lên hoàn cảnh sống eo hẹp . Đó là
một nét đẹp trong nhân cách nhà thơ Nguyễn Khuyến.


<b>2.KN:- Nhận biết thể loại văn bản.Đọc diễn cảm bài thơ,biết phâm tích thể thơ này.Nhận thấy thể thơ thất</b>
ngơn bát cú đợc Việt hố trong sáng bình dị. Sự sáng tạo của nhà thơ trong bố cục bài thơ và sử dụng từ
ngữ .Phân tích một bài thơ nom dờng luật.


<b>3. TT: ý thức đợc tình bạn cao đẹp ,giúp đỡ nhau trong học tập và trong cuộc sống.</b>
B / Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


- GV : - Soạn giáo án.ảnh chân dung Nguyễn Khuyến, tài liệu tham khảo, tài liệu chuẩn kiến thøc.
- HS : - §äc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .


C / Các b<b> ớc tiến hành:</b>
*ổn định tổ chức lớp :
* Kiểm tra bài cũ :


? §äc thc lßng VB “ Qua §Ìo Ngang ” ?


? Có ngời cho rằng : “ Đây là bài thơ tả cảnh ngụ tình ” , ý kiến của em ntn ?
 ý kiến trên là đúng : Tả cảnh  ngụ tình .


* Bài mới : Giới thiệu bài
<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Sống ở đời ai mà khơng có bạn bè thân thích. Có bạn cuộc sống sẽ có ý nghĩa và tốt đẹp biết bao nhiêu
nhất là người bạn ấy lại là những người ý hợp tâm đầu với mình. Điều đó ta sẽ thấy qua bài thơ “Bạn đến


chơi nhà” của Nguyễn Khuyến. Ở đây đơn thuần là sự hòa hợp thanh cao giữa hai tâm hồn con người
không vẫn đục một chút vật chất. Bài thơ " Bạn đến chơi nhà" được viết trong thêi kỳ tác giả về sống
thanh bình với ruộng vườn quê cũ. Nội dung bài thơ nêu lên vấn đề gì? Hơm nay, ta vào tìm hiểu để biết
được điều đó.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích</b></i>
<b>I / Tỡm hiu chung : (4</b> <sub>)</sub>


1)Tác giả:


?Em hÃy nêu những nét cơ bản về t/giả
2)Tác phẩm:


?Em biết gì về tác phẩm này?


? VB “ Bạn đến chơi nhà ” viết theo thể thơ
nào ?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ bè cơc của bài thơ ?
- GV cho HS quan sát ¶nh ch©n dung cđa t/gi¶
Ngun Khun .


* 1 HS đọc chỳ thớch () .


-Tác giả:+ Nguyễn Khuyến ( 1835 - 1909 ).
+Lµ nhµ thơ lớn của dân tộc.


- Tác phẩm: HS trả lời


- Thể thơ : thất ngôn bát cú Đờng luật.
- Bố côc : 1 - 6 - 1 ( 6 câu nói về gia cảnh )


<b>`- Hot ng 3:</b>


<i><b>+. Mc tiêu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản Bạn đến chơi nhà</b></i>“ ”
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức..</b></i>
<b>II / Đọc , hiểu văn bản :(25 ) </b>’


<i><b>1) §äc</b></i>


- GV đọc mẫu và hớng dẫn HS đọc : giọng
hóm hỉnh .


2)Chó thÝch:


? Gi¶i nghĩa các từ ở các câu :1 ,3 ,4 ,5
<i><b>2) Phân tíchvăn bản : </b></i>


<i>a) Cõu 1 : Cảm xúc khi bạn đến nhà </i>
? Câu thơ nhập đề nói về điều gì ? cụm từ
“ Đã bấy lâu nay ” có ý nghĩa nhắc nhở thời gian
hay bày tỏ niềm chờ đợi bạn ?


? Cách xng hô có gì đặc biệt ?
? Quan hệ t/cảm bạn bè ở đây ntn ?
<b>* GV chốt:</b>



- Sù hå hëi , vui vẻ , thực lòng.


- Tình bạn bền chặt , thuỷ chung , thân thiết.
<i>b) Sáu câu tiếp : Hoàn cảnh tiếp bạn </i>


? Ngay sau câu mở đầu , câu thơ tiếp theo nhà thơ
nói g× ?


? Tình cảnh gia đình của tác giả ntn ? thể hiện
qua những lời thơ nào ?


? Em thấy cách nói này của tác giả có gì độc
đáo ?


? Qua cách nói đó em thấy chủ nhà là ngời ntn ?
Tình cảm của tác giả với bạn ra sao ?


<b>* GV chèt : </b>


- C¸ch nãi hãm hỉnh, hài hớc, dí dỏm


- Lời phân bua hữu tình, cho thấy chủ nhà là
ng-ời thật thà chất phác .


Th hin t/cm vi bn chan thực , k0<sub> khách sáo.</sub>
? Cái “ không ” đợc đẩy tới tận cùng là gì ?
? Tất cả mọi thứ đều k0<sub> có nhng tình bạn của họ</sub>
ntn ?


? Những câu thơ đó đã hàm chứa điều gì của tác


giả ?


<b>* GV chèt : </b>


- Nô cêi hãm hỉnh, thân mật, tế nhị của tác giả.
?Câu kết bài cho em thấy điều gì của tác giả


* 2 HS đọc lại VB .


* HS gi¶i thÝch nghÜa dùa vào phần chú thích ( SGK
-105 )


<i><b>- By t nim ch i bn.</b></i>


<i><b>- Xng hô : Bác </b></i><i><b> thể hiện sự thân mật.</b></i>
* HS thảo luận - trả lêi :


=> Sù hå hëi , vui vỴ , thực lòng.


<i><b> Tình bạn bền chặt , thuỷ chung , thân thiết</b></i>


* HS c lại 6 câu tiếp .


<i><b>- Nãi vỊ gia c¶nh : ( hoàn cảnh tiếp bạn )</b></i>


<i><b>- Mi th sn vật của gia đình có đấy mà nh khơng</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>+ Cã trẻ </b></i><i><b> đi vắng.</b></i>



<i><b>+ Cú ci , c , bu , mớp </b></i><i><b> nhng vì đều chửa ra cây,</b></i>
<i><b>mới nụ, va rng rn .</b></i>


<i><b>- Cách nói hóm hỉnh, hài hớc, dÝ dám .</b></i>
<i><b>- Chđ nhµ lµ ngêi thËt thµ , chất phác.</b></i>


<i><b>=> Thể hiện t/cảm với bạn chân thực , k</b><b>0</b><b><sub> khách sáo.</sub></b></i>


<i><b>- Trầu không có .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>c) Câu kết bài : Cảm nghĩ về tình bạn </i>


? Cõu cuối và riêng cụm từ “ Ta với ta “ cú
nhng nột gỡ c sc ?


? Đó là những cái ta nào ? ai với ai ?


? VËy cơm tõ “ ta víi ta diễn tả mối quan hệ
tình bạn ntn ?


<b>* GV chèt:</b>


- Sự gắn bó hồ hợp gữa 2 ngời bạn .
 Khẳng định tình bạn thanh cao, đẹp đẽ.


? H·y so s¸nh cơm tõ “ Ta víi ta ” ở văn bản
Qua Đèo Ngang , em có nhËn xÐt g× ?


<b>4) Tỉng kÕt : (ghi nhí : SGK - 105 ) </b>



? Em cã nhận xét gì về giọng điệu, nghệ thuật
của bài thơ ?


? Qua đó em hiểu gì về Nguyễn Khuyến và tình
bạn của ơng từ văn bản này ?


- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )


<i><b>- Cảm nghĩ về tình bạn của tác giả .</b></i>


<i><b>- Quan hƯ tõ víi liªn kết 2 thành phần </b></i>
Ta .


<i><b>- Ta với ta chủ nhân ( tác giả )</b></i>“ ”
<i><b> Ngời khách ( bạn )</b></i>
<i><b>=> Khẳng định tình bạn thanh cao, đẹp đẽ.</b></i>
* HS thảo luận - trả lời :


- VB “ Qua đèo Ngang ” : 2 từ “ ta ” nhng cùng chỉ 1
ngời, 1 tâm trạng cô đơn.


- VB “ Bạn đến chơi nhà ” : chỉ 2 ngời bạn cùng
chung tâm trạng, niềm vui gặp gỡ


* HS khái quát qua phần(g/n:SGK-105 )
* 1 HS đọc ( ghi nhớ )


<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức của bài ạp dụng làm bài tập phần luyện tập..</b></i>


<i><b>+. Phơng pháp : vấn đáp giải thích, phân tích và thảo luận nhóm...</b></i>


<b>III) Lun tËp : </b>


<b>* Bµi tËp 1(a): ( SGK - 106 ) </b>


? Ngôn ngữ ở bài “ Bạn đến chơi nhà ” có gì khác
ngơn ngữ ở đoạn thơ “ Sau phút chia li ” ?
 GV bổ sung , hoàn chỉnh bài tập cho HS.


* 1 HS đọc và nêu yêu cầu của bài tập 1 (a).
* HS thảo luận - Nêu ý kiến :


- Bµi “ Sau phót chia li ”  ngôn ngữ bác học , trang
trọng .


- Bi Bạn đến chơi nhà ”  ngôn ngữ mộc mạc , đời
thờng . ( nhng đều tinh tế hấp dẫn )


<b>*Cñng cè : </b>


? Đọc diễn cảm VB “ Bạn đến chơi nhà ” ?


? VB đợc thể hiện bằng những phơng thức biểu đạt nào ?
<b>* Hớng dẫn về nhà: </b>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND , nghệ thuật của VB.
- Học thuộc lòng văn bản . Đọc đoạn thơ ( phần đọc thêm )
 Soạn bài : hdht “ Xa ngắm thác núi L .”



 Chú ý : đọc kĩ phần giải nghĩa từ .


 TiÕt sau viÕt bµi tập làm văn số 2 ( tại lớp ) : 2 tiết .
Tuần 8: Tiết 31-32:


Ngày soạn : 23/10/2009
Ngày dạy: 28/10/2009


<b>Tập làm văn : </b> viết bài tập làm văn số 2
Văn biểu cảm ( làm tại lớp )
<b>A / Mục tiêu bài học : Qua viÕt bµi kiĨm tra : </b>


<b>1.KT: HS vận dụng kiến thức đã học viết bài văn biểu cảm về một h/ả thiên nhiên, thực vật, thể hiện</b>
t/cảm yêu thơng cây cối theo truyền thống của nhân dân ta.


<b>2. KN: Rèn kĩ năng viết văn biểu cảm . Luyện phơng pháp trình bày một bài văn có bè cơc khoa häc .</b>
<b>3.TT: HS cã ý thøc lµm bài ,bồi dỡng tình yêu thiên nhiên cây cỏ cho HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

* GV :- Soạn giáo án(Đề bài văn biểu cảm) .


* HS :- GiÊy kiĨm tra, c¸c dơng cơ häc tËp cÇn thiÕt..
C / Các b<b> ớc tiến hành : </b>


*ổn định tổ chức lớp:


* KiÓm tra bài cũ (GV lên trớc giờ vào lớp) : ( Nhắc lại qui chế kiểm tra cho hs râ )
* Bµi míi : Giíi thiƯu bµi : ViÕt bài văn biểu cảm ( 2 tiết )


`- Hoạt động 1 :



<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Nhằm đỏnh giỏ cỏch lĩnh hội kiến thức và kỹ năng vận dụng kiến thức đó học vào viết một bài văn hồn
chỉnh. Hụm nay, ta vào viết bài tập làm văn số 2 để GV đỏnh giỏ nhận xột cỏch trỡnh bày của cỏc em.

I, Ma trận đề :



Mức độ
Nội dung


NhËn biÕt Th«ng


hiểu Vận dụng Phân tích Đánh giá Sáng tạo
Xác định ỳng yờu


cầu biểu cảm.


2 im
Bc u ó xây dựng


theo bè côc của bài
văn biểu cảm


2 điểm
Vận dụng tự sự,


miêu tả trong văn
biểu cảm.


2 im


Nờu c tâm trạng


suy nghÜ, tình cảm,
cảm xúc của mình.


2 điểm
Vận dụng phép so


sánh,nhân hoá,tởng
tợng. Lời văn trong
sáng có cảm xúc.


2 điểm


II. Đề bài:



<i>Cảm nghĩ của em về loài cây em yêu.</i>



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>III. Đáp án </b>–<b> biểu điểm :</b>
<b>1 / Yêu cầu chung : </b>
- Đọc kĩ đề bài.


- Cần thực hiện đủ các thao tác khi làm văn biểu
cảm.


- VËn dông các kĩ năng :
+ Trình bày cảm xúc.



+ Tởng tợng, liªn tëng, suy ngÉm.


+ Chọn các yếu tố tự sự để bộc lộ cảm xúc.
- Biết thực hiện và tuân th cỏc bc khi to lp
vn bn.


<b>2. Yêu cầu cụ thĨ : </b>
<i>a) VỊ néi dung :</i>


- Trình bày đợc những suy nghĩ, cảm xúc của
mình về lồi cây em u.


- Cã sù liªn hƯ víi b¶n th©n, cã sù minh hoạ
những kỉ niệm của mình và bạn bè với loài cây
em yêu.


- Cảm xúc sâu sắc, hồn nhiên, chân thực xuất
phát từ tâm hồn, tr¸nh dïng lêi văn sáo rỗng
thiếu chân thực.


* HS chép đề bài vào giấy kiểm tra .


- HS đọc kĩ đề bài và xác định yêu cầu của đề bài.
Xác định phạm vi và đối tợng biểu cảm.


* HS vận dụng kiến thức về văn biểu cảm đã học để
làm đúng kiểu bài .


* N¾m ch¾c kĩ năng , phơng pháp và các bớc tạo lập
văn bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>b) Về hình thức :</i>


- Bố cục 3 phần rõ ràng.


- Trỡnh by khoa hc, ch viết đẹp , sạch sẽ .
- Khơng viết sai chính tả.


- Có liên kết mạch lạc.
- Diễn đạt lu lốt.
<b>3) Biểu điểm : </b>


<b>- §iĨm 8 - 10 : Đáp ứng cơ bản những yêu cầu về</b>
nội dung và hình thức nêu trên.


<b>- im 6 - 7 : ỏp ứng phần lớn những yêu cầu</b>
về nội dung và hình thức nêu trên, song cảm xúc
cha thật phong phú, sâu sắc, mắc một vài lỗi diễn
đạt.


<b>- Điểm 5 : Những bài có bố cục rõ ràng, song</b>
nội dung còn sơ sài, mắc một số lỗi diễn đạt,
chính tả .


<b>- Điểm 3 - 4 : Cha làm rõ đợc cảm xúc của mình</b>
trên cơ sở các yếu tố tự sự, nhng bớc đầu đã xây
dựng theo bố cục của bài văn biểu cảm, sai nhiều
chính tả, lỗi diễn đạt, lỗi câu.


<b>- Điểm 1 - 2 : Bài làm lạc sang văn miêu tả. mắc</b>


quá nhiều lỗi câu, diễn đạt, chính tả.




<b>*Cđng cè (GV ë l¹i sau khi cã trèng ra ch¬i) : </b>
- GV thu bµi , kiĨm bµi .


- GV nhận xét 2 tiết viết bài của HS , đánh giá về ý thức và thái độ làm bài của HS .
<b>* Hớng dẫn về nhà (GV ở lại khi có trống ra chơi) : </b>


- TiÕp tơc «n kÜ kiÕn thøc vỊ văn biẻu cảm .


- Rèn luyện kĩ năng làm văn biểu cảm . Nắm chắc các bớc làm văn biểu cảm .
Đọc và xem trớc tiết : Cách lập dàn ý của bài văn biểu c¶m .”


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Tuần 9: Tiết 33:
Ngày soạn : 17/10/2010
Ngày dạy: 21/10/2010


Chữa lỗi về quan hệ từ


A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


<b>1.KT: Hs thấy rõ các lỗi thờng gặp về quan hệ từ. Thông qua luyện tập nâng cao kĩ năng sử dụng quan hệ</b>
từ và cách sửa lỗi.


<b>2.KN: -Rốn k nng s dng t ng trong núi, viết. Sử dụng quan hệ từ đúng nghữ cảnh.</b>
- Phát hiện và chữa một số lỗi thông thờng về quan hệ từ.


<b>3.TT: Båi dìng ý thøc lùa chän quan hƯ từ khi tạo lập văn bản.</b>


B.Chuẩn bị cuả giáo viên và học sinh


-Giáo viên :Giáo án, , bảng phụ. Tài liệu liên quan, tài liệu chuẩn kiến thức.
-Häc sinh: Vë, SGK, SBT


C. Các bớc tiến hành:
* ổn định tổ chức :


* KiĨm tra bµi cị:


? ThÕ nµo lµ quan hệ từ. Làm BT4. -> Trả lời ghi nhớ 1/97 & lµm bµi tËp
? Cách dùng quan hệ từ. Làm BT5. -> Trả lêi ghi nhí 2/98 & lµm bµi tËp
* Bµi míi


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Trong khi nói hoặc viết, chúng ta cịn mắc nhiều lỗi về sử dụng quan hệ từ. Có những trường hợp bắt
buộc phải dùng quan hệ từ, có những trường hợpkhông bắt buộc.Nếu chúng ta dùng quan hệ từ tuỳ tiệnthì
câu văn sẽ như thế nào? Làm sao để khắc phục dùng đúng quan hệ từ. Hôm nay, ta vài tìm hiểu để nắm rõ
điều đó.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc các lỗi thờng gặp về quan hệ từ..Dùng quan hệ từ phải đúng ngữ cản,</b></i>
<i>hợp về nghĩa. Tránh thừa và dùng quan hệ từ khơng có tác dụng liên kết.</i>



<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích</b></i>
<b>I. Các lỗi thờng gặp về quan hệ từ:</b>


1. ThiÕu quan hÖ tõ


a, Ví dụ : Gv đa bảng phụ ghi VD1 SGK/106
b, NhËn xÐt.


? Mỗi câu ở VD trên đã rõ nghĩa cha? Vì
sao?----> G: Thiếu quan hệ từ.


? Thiếu quan hệ từ ở chỗ nào trong câu? Em hãy
tìm quan hệ từ thích hợp để chữa lại câu cho
đúng.


+Gv có thể nêu 1 vài cách điền vd:
Câu 1(mà, để), câu 2(vi, i vi)


<b>2. Dùng quan hệ từ không thích hợp vỊ nghÜa.</b>
a, VÝ dơ : Gv treo b¶ng phơ ghi VD2 SGK/106


b, NhËn xÐt.


HS đọc


-Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác.
- Câu tục ngữ này chỉ đúng xã hội xa



, Cịn ngày nay thì khơng đúng.


-> C©u không rõ nghĩa thiếu quan hệ từ
-> chữa lại:


-> ng nên nhìn hình thức mà đánh giá kẻ khác
-> Câu tục ngữ này chỉ đúng với xã hội xa còn ngày
nay thì ko đúng.


-Nhà em ở xa trờng và bao giờ em cũng đến trờng
đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

? Em có nhận xét gì về cách cấu trúc của câu 1 (2
vÕ).


? ý diễn đạt ở 2 vế câu có quan hệ nh thế nào với
nhau.


? Để diễn đạt ý tơng phản dùng quan hệ từ "và"
đã hợp lý cha?Theo em nên dùng quan hệ từ nào?
? ở câu 2 mục đích ngời viết muốn giải thích điều
gì.


? Việc dùng quan hệ từ "để" có hợp lí ko? Theo
em phải dùng quan hệ từ nào?


<b>3. Thõa quan hÖ tõ.</b>


a, VÝ dơ B¶ng phơ ghi VD3 SGK/106 b, Nhận
xét.



? Vì sao các câu trong vd thiếu chđ ng÷


? Em hãy sửa lại các câu cho đúng.


<b>4. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên</b>
<b>kết.</b>


a, Ví dụ


Gv đa bảng phụ ghi VD4 SGK/107
b, NhËn xÐt.


? Các câu in đậm (gạch chân) trên sai ở đâu ?
Hãy chữa lại cho đúng?


?Tõ nh÷ng vd trên em rút ra kết luận gì về việc sư
dơng quan hƯ tõ.


+Gv nhÊn m¹nh những điều lu ý khi sö dơng
quan hƯ tõ.


* Ghi nhớ: SGK/107


-HS trả lời.
-Tơng phản
-Chữa lại:


Câu 1: dùng quan hƯ tõ ..."nhng"...
-HS tr¶ lêi:



Câu 2: dùng quan hệ từ .... "vỡ, bi" ...
-HS c


->các câu thiếu chủ ngữ


vỡ: các quan hệ từ đã biến chủ ngữ của câu thành
<i><b>trạng ngữ-> thừa quan hệ từ </b></i>


->chữa lại:(bỏ các qhtừ "qua, về")
Hs đọc


-HS: Sư dung quan hƯ tõ mµ không có tác dụng liên
<i><b>kết.</b></i>


-> sửa lại:


1. không những giỏi môn toán, không những giỏi môn
văn mà còn giỏi nhiều môn khác nữa.


2. Nó thích tâm sự với mẹ nhng không thích tâm sự
với chị.


Hs phát biểu
* Ghi nhớ: SGK/107
<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS vận dụng những kiên sthức đã học vào làm các bài tập trong phần luyện tập.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, phân tích , thảo luận nhóm ...</b></i>



<b>II. Lun tËp(15’)</b>
1.Bµi 1(107)


? Thêm hoặc bớt quan hệ từ thích hợp để hồn
chỉnh các câu sau.


2.Bµi 2(107)


? Thay các quan hệ từ dùng sai bằng những quan
hệ từ thích hợp.


+ Gọi 3 học sinh lên bảng.
3.Bài 3(108)


+ Gv hớng dẫn Hs chữa lại các câu văn. (thêm,
bớt quan hệ từ thích hợp)


4.Bài 4(108)


Gọi Hs làm


quan h từ - Dùng đúng (+)
- Dùng sai (-)


II. Lun tËp
1.Bµi 1(107)


- Nó chăm chú nghe k/c từ đầu đến cuối


- Con xin báo 1 tin vui để cha mẹ vui lịng (mừng).


2.Bài 2(107)


Thay quan hƯ tõ
-> c1: víi = nh
c2: tuy = dï
3.Bµi 3(108)


Hs đọc yêu cu bi


Bản thân em còn nhiều thiếu sót nên em høa sÏ tÝch
cùc sưa ch÷a.


- Bá quan hƯ tõ "víi", bá qhtõ "qua"
4.Bµi 4(108)


a (+) c(-)nªn bá tõ "cho"


b (+) e (-) nên đổi "quyền lợi của b/t"
d (+) g (-) bỏ từ "của"


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Hs thảo luân -> về nhà
* Củng cố:


- Nêu các lỗi thờng gặp về quan hệ từ, hớng sửa chữa lỗi?
* HDVN:


- Học kĩ bài, thuộc ghi nhớ


- Hoàn thành các bài tập SGK(SBT)



- Chuẩn bị bài soạn "Xa ngắm thác núi L “Phong KiỊu d¹ b¹c”


? Đọc kĩ phần dịch nghĩa ? Trả lời câu hỏi phần đọc-hiểu văn bản
Tuần 9: Tiết 34:


Ngµy soạn : 17/10/2010
Ngày dạy: 21/10/2010


Hng dn c thờm : Xa ngắm thác núi L


(Väng l s¬n béc bè ) Lý B¹ch


A.Mục tiêu bài học:Giúp học sinh:


1.KT: - Sơ giản về tác giả Lý Bạch, cảm nhận vẻ đẹp độc đáo, hùng vĩ của thác núi L, thấy đợc một số nét
trong tâm hồn phóng khống, lãng mạn và tính cách của nhà thơ Lí Bạch.


- đặc điểm nghệ thuật độc đáo trong bài thơ.


2.KN: - §äc Hiểu van bản thơ Đờng qua bản dịch tiếng việt.


- Bớc đầu rèn kĩ năng phân tích tác phẩm thơ Đờng thông qua phần dịch nghĩa, dịch thơ phần nào tích luỹ
vốn từ Hán Việt.


3. TT :Bi dng tình yêu thiên nhiên, yêu quê hơng đất nớc.
B.Chuẩn bị ca giỏo viờn v hc sinh:


+GV: Giáo án, tranh ,ảnh.tài liệu tham khảo. Tài liệu chuẩn kiến thức.
+HS: Vở, SGK, SBT



C.Các bớc tiến hành:
* ổn định tổ chức :


* KiĨm tra bµi cị :


? Đọc thuộc diễn cảm bài "Bạn đến chơi nhà" cho biết chủ đề của bi th.


? Nêu nhận xét về cách dùng ngôn ngữ trong bµi? Cơm tõ "ta víi ta" cã hµm nghÜa nh thÕ nµo?
*Bµi míi


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Thơ Đường là thành tựu huy hoàng của thơ cổ Trung Hoa hơn 2000 nhà thơ sống ở triều đại nhà
Đường viết nên “Xa ngắm thác núi Lư” là một trong những bài thơ nổi tiếng của Lí Bạch. Nhà thơ
Đường nổi tiếng hàng đầu. Để thấy được vẻ đẹp của thác núi Lư ra sao, tâm hồn tính cách của nhà thơ Lí
Bạch như thế nào, qua tiết hơm nay các em sẽ thấy được điều đó.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc tác giả, tác phẩm của văn bản..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thớch</b></i>


<b>I/. Tìm hiểu chung:</b>
Dựa vào phần chú thích:



?Em hÃy nêu những nét cơ bản về tác giả và bài
thơ. --> GV: ( Thể thơ thất ngôn tø tut)


Hs đọc phần chú thích *SGK/111
- Tác giả: Lý Bạch (701-762)


Nhà thơ lớn của Trung Quốc đời Đờng
- Bài thơ viết về đề tài thiên nhiên
<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản Bài Ca Côn Sơn</b></i>“ ”
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức...</b></i>
<b>II.Hớng dẫn đọc - hiểu văn bn:</b>


<b>1/ Đọc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

dịch thơ
<b>2/ chú thích.</b>


GV lu Ý chó thÝch1,2
<b>3/Ph©n tÝch:</b>


? Theo em ,bài thơ đợc viết theo thể thơ nào?
GV: Thông thờng thể thơ này phân tích theo bố
cục :1/1/1/1. hoặc 2/2. nhng ở bài náy ta có thể
phân tích theo 1/3.


<i><b>a) C©u 1:</b></i>



?Tác giả đứng ngăm thác núi L ở vị trí nào?
?Từ xa tác giả đã phát hiện đợc những đặc điểm
gì của thác nc ?


?ý nghĩa của câu thơ đầu là gì?


--> GV:S thực là khói có từ trớc ,nói đúng hơn
là tồn tại thờng xuyên ,song dới ngòi bút của tác
giả với động từ “sinh”dờng nh khi ánh sáng mặt
trời xuất hiện thì mọi vật mới sinh sơi nảy nở ,trở
nên sống động.


<i><b>b)3 c©u tiÕp:</b></i>


?Vẻ đẹp của thác nớc đã đợc tác giả miêu tả qua
3 câu sau nh thế nào?


GV: Thực ra thác nớc vốn tuôn trào đổ ầm ầm
nhng do ở xa ngắm nên tác giả đã cảm nhận nh
vậy .


Chữ “quải” đã biến cái động thành cái tĩnh ,biểu
hiện một cách sát hợp cảm nhận nhìn từ xa .
(GV:ở bên bản dịch thơ vì lợc bớt chữ “treo”nên
ấn tơng do dòng thác gợi ra trở nên mờ nhạt và ảo
giác về dải Ngân hà ỏ câu cuối trở nên thiếu cơ
sở hơn.)


GV:Tác giả trực tiếp tả dòng thác song lại cho
ngời đọc hình dung thế núi cao và sờn núi dốc


đứng qua: “phi lu” , “trựch há”.


GV: Chữ lạc (rơi xuống ) tg’ dùng rất đắt vì dịng
Ngân Hà vốn chảy ngang qua bbầu trời còn dòng
thác đỏ theo chiều thẳng đứng .Phép so sánh ở
đậy cung nh cách nói phóng đại có phần nh q
đáng ,vơ lí song đặt trong văn cảnh ngời đọc lại
cảm thấy chân thực tự nhiên .Vì dải Ngân Hà
xuất hiện đã đợc chuẩn bịi từ 2 câu trớc .


?Cách sử dụng cấc biện phát nghệ thuật trong bài
thơ rất đọc đáo đợc thể hiện nh thế nào ở câu
cuối?


?Qua bức tranh thác núi L mà tác giả miêu tả ,em
hiểu đợc gì về tâm hồn và tính cách của nhà thơ?
<b>4) Tổng kết </b>


+NghƯ tht:


?Tác giả đã sử dụng thành cơng biện pháp nghệ
thuật gì trong bài thơ?


+Néi dung:


-ThÊt ng«n tø tut.


-Tác giả quan sát cảnh vật từ xa.
-Vẻ đẹp tồn cảnh thác nớc núi L.



-Câu 1:Tg giới thiệu cái nền cho từng vẻ đẹp của’
<i><b>thác nớc đợc miêu tả ở 3 câu sau: Nắng rọi H</b></i>“ <i><b>ơng</b></i>
<i><b>Lơ khói tía bay”</b></i>


<i><b>=>Vẻ đẹp của Hơng Lơ đợc miêu tả dới ánh mặt trời</b></i>
<i><b>,làm hơi nứpc phản quang ánh sáng mặt trời đẫ</b></i>
<i><b>chuyển thành một mầu tím vừa rực rỡ ,vừa kì ảo.</b></i>
Câu 2: “<i><b>Dao khan bộc bố quải tiền xuyên </b></i>”
<i><b>->(Xa trông dịng thác trớc sơng này )</b></i>


<i><b>->Trơng xa dịng thác nh dải lụa trắng rủ xuống</b></i>
<i><b>yên ắng và bất động đợc treo lên giữa khoảng vách</b></i>
<i><b>núi và dịng sơng </b></i>


<i><b>->lµ mét bøc tranh tr¸ng lƯ.</b></i>
-HS nghe.


Câu 3: “Nớc bay thẳng xuống ba nghìn thớc”
->Cảnh vật lại từ tĩnh chuyển sang động .


Câu 4: “Tởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây’’-->Sự
huyền ảo của vẻ đẹp thác nớc.


-Hs nghe.


<i><b>->Biện pháp nghệ thật phóng đại ,so sánh ,ngời đọc</b></i>
<i><b>hình dung đợc cảnh đẹp của thác nớc Hơng Lô vừa</b></i>
<i><b>rực rỡ vừa kì ảo ,tráng lệ nhng lại tạo cho ta đợc</b></i>
<i><b>cảm giác chhan thực.</b></i>



<i><b>->Thể hiện tình yêu thiên nhiên đằm thắm ,thể hiện</b></i>
<i><b>đợc tính cách hào phóng của tác gi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

?Qua bài thơ tác giả bộc lộ tâm trạng và suy nghĩ
gì?


.Ghi nhớ SGK/112 .Ghi nhớ SGK/112.
<b>*Củng cố : GV cho HS đọc đúng nhịp,đúng tâm trang 2 bài thơ. </b>
<b>*HDVN : Học thuộc lòng 2 bài thơ, nắm n/t & nd</b>


- Chuẩn bị bài "Từ đồng nghĩa","Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh":
? Tìm hiểu đặc điểm của các loại từđồng ngha ?


Tuần 9: Tiết 35:
Ngày soạn : 17/10/2010
Ngày dạy: 22/10/2010


Tờn bài soạn: Từ đồng nghĩa
A/.Mục tiêu bài học học:Giúp học sinh:


<b>1.KT: Giúp Hs hiểu đợc thế nào là từ đồng nghĩa, phân biệt đợc từ đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng</b>
nghĩa khơng hồn toàn .


<b>2.KN:- Nhận biết từ đồng nghĩa trong văn bản. phân biệt đợc từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa</b>
khơng hồn tồn . Sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh, phát hiện lỗi và chữa lỗi dùng từ ĐN
- Nâng cao kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa.


<b>3.TT: HS biết vận dụng vào việc dùng từ đúng văn cảnh..</b>
B/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:



+GV:Soạn giáo án, , bảng phụ, tài liệu liên quan, tài liệu chuẩn kiến thức.
+HS :Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


C/Các bớc tiến hành:
*ổn định lớp :


*KiĨm tra bµi cũ:


? Thế nào là quan hệ từ?Các lỗi thờng gặp về quan hệ từ là những nỗi nào?
Làm bài tập 4 SGK/108.-GV treo b¶ng phơ.


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Khi nói và viết có những trường hợp phát âm giống nhau, nghĩa lại hồn tồn khác nhau. Trái lại có
những từ phát âm khác nhau nhưng lại có nét nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ta sẽ gọi là từ đồng
nghĩa. Vậy thế nào là từ đồng nghĩa? Cách sử dụng thế nào cho chính xác chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết
học này.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc khái niệm của từ đồng nghiã.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích</b></i>


<i><b>I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? </b></i>
1/Ví dụ:



Đọc bài thơ “ Xa ngắm thác núi L’’tìm từ đồng
nghĩa với từ : rọi ,trông


-GV: Nếu đa hai từ “rọi ”và “trơng”ra khỏi văn
bản ta cịn có thể tìm thấy nhiều từ đồng nghĩa
khác .VD:


-Rọi đồng nghĩa với : Chiếu,soi,...


-Trơng đồng nghĩa với :nhìn ,nhịm,ngó,liếc...
Nh vậy từ trông trong văn bản “Xa ngắm thác
núi L”có nghĩa là nhìn để biết thì từ trụng cũn cú
nhng ngha khỏc nh:


a) Coi sóc ,giữ gìn cho yªn ỉn.
b) Mong


-Rọi đồng nghĩa với Chiếu
-Trơng đồng nghĩa với nhìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Em hãy tìm các từ đồng nghĩa với nghĩa trên
của từ trông ?


<b>2/NhËn xÐt:</b>


?Qua các ví dụ trên em rút ra đợc nhận xét gì về
từ đồng nghĩa ?


<b>3. KÕt ln:</b>



* Ghi nhí1 SGK/114.


Bài tập nhanh:Em hãy tìm những từ ng ngha
vi cỏc t sau?


-ăn.
-Chết.
-Mẹ
-Cô
-Bố


-a:Trông coi,chăm sóc,coi sóc...
-b: Hi vọng,trông mong ....
-HS trả lời.


* Ghi nhớ1 SGK/114.
HS làm:


<b>`- Hot ng 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về các loại từ đồng nghĩa.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích …</b></i>
<b>II/Các loại từ đồng nghĩa: </b>


<b>1/VÝ dô:</b>
a) vÝ dô 1:


?So sánh các từ đồng nghĩa trong các ví dụ sau
:-GV treo bảng ph.



b) ví dụ 2:


?Nghĩa của 2 từ bỏ mạng và hi sinh trong 2 câu
sau có gì giống và khác nhau?-GV treo b¶ng phơ.


<b>2/NhËn xÐt:</b>


? Qua phân tích ở trên em rút ra đợc điều gì ?
<b>3 . Kết luận:</b>


* Ghi mhí 2 SGK/114
Bµi tËp nhanh:


?Em hãy lấy ví dụ về từ đồng nghĩa hồn tồn
và từ ng ngha khụng hon ton?


-ăn : xơi ,chén,...


-Cht: Hi sinh,b mạng,thiệt mạng ,hai năm mơi về
già, mất ,qua đời,về với t tiờn ,i,...


-HS quan sát trả lời:


Qu- trỏi : đồng nghĩa hồn tồn
*HS trả lời:


+ Giống nhau:đều có nghĩa là chết.
+Khác nhau:


-Bá m¹ng -Có nghĩa là chết vô ích (mang sắc thái


khinh bỉ).


- Hi sinh -có nghĩa là chết vì nghĩa vụ ,lí tởng cao cả
( mang sắc thái kính träng).


-HS tr¶ lêi.


* Ghi mhí 2 SGK/114
-HS:


<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về cách sử dụng từ đồng nghĩa.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích …</b></i>


<b>III/Sử dụng từ đồng nghĩa:</b>
<b>1/Ví dụ:</b>


? Em thấy các từ trái , quả có thể thay đổi cho
nhau trong ví dụ II.1 khơng ?Nó có ảnh hởng gì
đến đế sắc thái nghĩa (Sắc thái biểu cảm) khơng ?


?Em hãy thử đổi các từ bỏ mạng và hi sinh cho
nhau trong ví dụ II.2 có đợc khơng ?Vì sao?


?Trong đoạn trích “Chinh phụ ngâm khúc ”ở Bài
7 tại sao ngời biên soạn lại lấy tiêu đề là Sau


+Từ đồng nghĩa hoàn toàn :Bố-cha,ba;


Mẹ -má,mế,bầm;mùa hè -mùa hạ;...


+Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn:Rộng,rộng rãi,bao
la,bát ngát,mênh mông;....


<i>-> thay đợc cho nhau mà không ảnh hởng đến sắc</i>
<i>thái nghĩa( sắc thái biểu cảm)-(2 từ đồng nghĩa hồn</i>
<i>tồn).</i>


<i>-> Khơng thay thế đợc cho nhau .Vì nó mang sắc thái</i>
<i>nghĩa (biểu cảm) khác nhau( 2 từ này đồng nghĩa</i>
<i>khơng hồn tồn). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

phút chia li mà không phải là sau phút chia tay?


<b>2/Nhận xét:</b>


? Qua phân tích ví dụ trên em rót ra nhËn xÐt g×?
<b>3. KÕt ln:</b>


* Ghi nhí3 SGK/115
Bµi tËp nhanh:


? Em hãy tìm từ đồng nghĩa với từ cõi và lí giả
tại sao tác giả lại sử dụng từ này trong câu thp
của mình?


“...Anh d¾t em vào cõi Bác xa,
Đờng xoài hoa trăng nắng đu đa...
(Tè H÷u)



(Em hãy thử thay thế một trong số những từ đồng
nghĩa với từ cõi mà em vừa tìm đợc vào câu thơ
trên và so sánh với từ mà tác giả sử dụng )


<i>Nhng dùng từ chia li hay hơn vì nó vừa mang sắc</i>
<i>thái cổ xavừa diễn tả cái cảnh ngộ sầu bi của ngời</i>
<i>chinh phụ.</i>


-HS trả lời.


* Ghi nhớ3 SGK/115


-HS tìm:Đồng nghĩa với tõ câi lµ: Chốn
,nơi,chỗ,nhà,...


-Thay t cừi bng t chn vo cõu thơta thấy nghĩa
của câu thơ không thay đổi hơn nhng khơng thể hiện
đợc tình cảm của nhà thơ đối với Bác.Vì dùng từ chốn
sắc thái biểu cảm khơng cao (bình thờng)cịn dùng từ
cõi ta thấy đợc tình cảm của nhà thơ đối với Bác là
tình cảm kính trọng .Nơi Bác ở trở nên thiêng liêng
,cao cả bởi vì từ cõi chỉ nơi ở của những bậc tiên
,thánh(nh cõi niết bàn(cõi phật) ,cõi tiên).Nh vậy việc
sử dụng từ cõi trong câu thơ mà không sử dung những
từ đồng nghĩa khác là dụng ý của tác giả.


<b>`- Hoạt động 5:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức ở trên và vận dụng vào làm bài tập phần luyện tập.</b></i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm ...</b></i>


<b>IV/Lun tËp:</b>


1/Bài tập 1: Tìm những từ Hán Việt đồng nghĩa
với những từ sau:


2/Bài tập 2:Tìm từ có gốc ấn -Âu đồng nghĩa với
các từ sau đây:


3/Bài tập 3 :Tìm một số từ địa phơng đồng nghĩa
với từ toàn dân (phổ thơng)


4/Bài tập 4: Tìm từ đồng nghĩa thay thế các t in
m trong cỏc cõu sau:


1/Bài tập 1(SGK/115)
gan dạ - dịng c¶m


chó biển - hải cẩu
nhà thơ - thi sÜ


đòi hỏi - yêu cầu
mổ xẻ -phẫu thuật


năm học- niênkhóa
của cải - tài s¶n


loài ngời - nhânloại
nớc ngoài- ngoại quốc



thay mặt - đại diện
2/Bài tp 2 (SGK/115)


- máy thu thanh -- rađiô
- sinh tố -- vitamin
- xe h¬i -- ôtô
- dơng cầm -- viôlông
3/Bài tập3 (SGK/115)
VD: MÑ -- má, bầm
này, kia -- ni, tª
b¸t -- chÐn
ng« -- b¾p...
võng -- mÌ
4/Bµi tËp4 (SGK/115)


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

5/Bµi tËp 5 : Phân biệt nghĩa :
-ăn ,xơi,chén.


-Cho,tng ,biu.
-yu ui,yu t,
-Xinh,p
-Tu,nhp,nc.


6/Bài tập 6 (SGK/116) : Chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống trong cá câu dới đây.


5/Bài tập 5(SGK/116) :
Ví dụ:



- ăn : (cho thức ăn vào miệng nuôi sống cơ thể) ->
sắc thái bình thờng


- xơi :(...) -> sắc thái lịch sự,xà giao.
- chén ->sắc thái thân mật,,thông tục.
6/Bài tập 6 (SGK/116):


a) -Thành quả
-Thµnh tÝch
b) -Ngoan cè
-Ngoan cêng
c) -NghÜa vô
-Nhiệm vụ
d) -Giữ gìn
-B¶o vƯ
<b>* Cđng cè : </b>


- Nêu hiểu biết về từ đồng nghĩa và các loại từ đồng nghĩa


GV lu ý HS những từ HV và thuần Việt tơng đơng là đồng nghĩa hoàn


toµn nhng khi sử dụng phải lựa chọn cho phù hợp vì chúng không thay thế cho nhau trong mọi
tr-êng hỵp.


<b>* HDVN: </b>


- Nắm chắc các loại từ đồng nghĩa, phân biệt đợc chúng .
- Hoàn thành tiếp các bi tp 5,7,8,9.


- Đọc, chuẩn bị bài "Cách lập ý của bài văn biểu cảm"


Tuần 9: Tiết 36:


Ngày soạn : 17/10/2010
Ngày dạy: 27/10/2010


Cách lập ý của bài văn biểu cảm


A. Mục tiêu bài học:Giúp học sinh:


<b>1.KT: Hc sinh tỡm hiu đợc ý và những cách lập ý của bài văn biểu cảm để có thể mở rộng phậm vi, kỹ</b>
năng làm bài văn biểu cảm. Những cách lập ý thng gp.


Tiếp xúc với nhiều dạng văn biểu cảm, nhận ra cách viết của mỗi đoạn văn.


<b>2.KN: k nng lp ý cho bài văn biểu cảm. Biết vận dụng các cách lập ý hợp lý đối với các đề văn cụ thể.</b>
<b>3.TT: Bồi dỡng ý thức học tập bộ môn.</b>


B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-Giỏo viờn : Giáo án, SGV, bảng phụ, tài liệu liên quan, tài liệu chuẩn kiến thức.
-Học sinh:Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


C.Các bớc tiến hành:
* ổn định tổ chức :


* KiĨm tra bµi cị : ? Nêu các bớc làm bài văn biểu cảm.
Gv nhËn xÐt -> cho ®iĨm


* Bài mới:
<b>`- Hoạt động 1 : </b>



<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Tiết trước các em đã làm bài viết về văn biểu cảm. Các em đã nắm được cách lập ý cho bài văn biểu
cảm. Tuy nhiên văn biểu cảm có nhiều cách lập ý. Để giúp các em có thể mở rộng phạm vi và kĩ năng
biểu cảm. Hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu “Cách lập ý của bài văn biểu cảm”.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>`- Hoạt động 2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích. Phân tích..</b></i>
<b>I. Những cách lập ý thờng gặp của bài văn</b>
<b>biểu cảm.</b>


<b>1/Liên hệ hiện tại với tơng lai:</b>
Gọi hs đọc đoạn văn SGK/117.


?Cây tre đã gắn bó với đời sống của ngời Việt
Nam bởi những cơng dụng của nó nh thếa nào?
?Để biểu hiện sự gắn bó mãi mãi của cây
tre,đoạn văn đã nhắc đến những gì ở tơng
lai?Ng-ời viết đã liên tởng ,tởng tợng cây tre trong tơng
lai nh thế nào?


?Tác giả biểu đạt tình cảm bằng những biện pháp
nào?


<b>2/Hồi tởng quà khứ và suy nghĩ về hiện tại:</b>
Gọi học sinh đọc đoạn văn


SGK/upload.123doc.net


?Việc hồi tởng quá khứ đã gợi lên cảm xúc gì cho
tác giả?


<b>3/Tởng tợng tình huống hứa hẹn mong ớc .</b>
Gọi học sinh đọc đoạn văn SGK /119


?Trí tởng tợng giúp ngời viết bày tỏ lòng yêu mến
cô giáo nh thế nào?


? Tỏc gi ó tng tợng ra ngững gì
<b>4/Quan sát, suy ngẫm .</b>


- Gọi học si nh c SGK/120.


?Qua đoạn văn em thấy sự quan sát có tác dụng
biểu hiện tình cảm nh thế nào


*Ghi nhí SGK/121.


HS đọc .


-Tre là bóng mát ,là khúc nhạc ,u tre,sỏo diu,a
tre,ging,tre chi tr con,...


-Tre là bóng mát ,là khúc nhạc ,là sáo diều...


-Lp ý nhiu ln liên hệ hiện tại với tơng lai.
-HS đọc .



-Lập ý bằng cách hồi tởng quá khứ .thể hiên cảm xúc
của tác giả đối với con gà đất ,mở rộng cảm nghĩ với
đồ chơi.


-HS đọc.


-Tởng tợng tình huống ,bày tỏ tình cảm đối với cô
giáo.


-Cô giáo giữa đàn em nhỏ ,cô theo dõi.


-Cơ sung sớng khi học trị đạt kết quả xut sc.
-HS c.


-Quan sát chi tiết-->có cảm xúc.


gi t c bóng dáng ,khn mặt ngời mẹ.
*Ghi nhớ SGK/121.


<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thứcở trên vận dụng vào làm bài tập.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích , thảo luận nhóm </b></i>


II/Lun tËp:
1/Bµi tËp 1:SGK/121.


Tập lập ý bài văn biểu cảm theo các đề sau.
a)Cảm xúc về vờn nhà em.



b)Cảm xúc về con vật nuôi.
c)Cảm xúc về ngời thân .


d)Cảm nghĩ về mái trờng thân yêu.


GV : HS chọn một trong số các đề trên để lập
dàn ý.


Làm lần lợt các bớc nh sau:
B1:Tìm hiểu đề, tìm ý cho bài văn .
B2:Lập dàn ý.


1/Bµi tËp 1:SGK/121


-HS chọn một trong số các đề nói trên để lập dàn ý.
(có thể tham khảo phần gợi ý trong SGK/122)


* Cñng cè:


- Các cách lập ý trong bài văn biểu cảm?
Trong bài TLV số 2 em đã lập ý bng cỏch no?
* HDVN:


- Nắm chắc các cách lập ý.


- Hoàn thành đề b), d) trong phần luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Tuần 10: Tiết 37:
Ngày soạn : 24/10/2010


Ngày dạy: 28/10/2010


Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh


( TÜnh d¹ tø ) - LÝ B¹ch.
A ) Mục tiêu bài học : Giúp học sinh:


1.KT: Qua phân tích bài thơ hs thấy đợc tình cảm u quê hơng sâu nặng của Lí Bạch.nghệ thuật đối và
vai trị của kết cấu trong bài thơ. Hình ảnh ánh trăng – vầng trăng tác động tới tâm tình nhà thơ.


2.KN:HS có kĩ năng đọc thơ ngũ nhơn tứ tuyệt và biết cách phân tích bài thơ này.nhận ra nghệ thuật đối
và bớc đầu tập so sánh bản dịch thơ và phiên âm chữ Hán.


3.TĐ:HS thấy yêu thêm quê hơng đất nớc ,cảm phục tình cảm yêu quê hơng đất nớc của nhà thơ.
B) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Soạn giáo án ,tranh ,ảnh.tài liệu chuẩn kiến thức
HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


C ) Các bớc tiến hành:
* ổn định lớp:


* KiĨm tra bµi cị: Đọc thuộc lòng bài thơ Xa ngắm thác núi L và cho biết cảm nhận của em về bài thơ?
* Bµi míi:


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>



Tình yêu thiên nhiên, quê hương ,đất nước của tác giả thể hiện trong bài thơ như thế nào? Nội dung bài
thơ nêu lên vấn đề gì? Hơm nay, ta vào tìm hiểu bài để nắm rõ được điều đó.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc tác giả, tác phẩm của văn bản..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích</b></i>


I/ T×m hiĨu chung:


1/ Tác giả: ?Em hÃy nêu những nét chính về tác
giả Lí Bạch?


2/ Tác phẩm:


? Em biết gì về tác phẩm nµy ?


-Tác giả :Lí Bạch (701-762)tự là Thái Bạch,hiệu là
Thanh Liên c sĩ.Là nhà thơ nổi tiếng của TQ i
-ng.Quờ Cam Tỳc...


-Tác Phẩm : SGK/123-124


- Hình thức thơ: Ngũ ngôn tứ tuyệt cổ thể.


- Bố cục: 2/2. (Khai, thừa, chuyển, hợp - vai trò của
câu thơ thứ 3 trong văn bản.)


<b>`- Hot ng 3:</b>



<i><b>+. Mc tiêu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản.</b></i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức...</b></i>
II/ Đọc - hiu vn bn:


1/ Đọc văn bản:


GV c mu --> Gọi hs đọc.
2/chú thích :


GV gọi hs đọc chú thích SGK.
3 / Phõn tớch:


a) Hai câu đầu:


? Theo em 2 câu đầu chỉ thuần tuý là tả cảnh nh ý
kiến của một số ngời không?


? Theo em câu thơ nào miêu tả ,câu thơ nào biểu
cảm?


? Cm xỳc ca nhà thơ nhìn ánh trăng rọi đầu
gi-ờng ntn ? Tác giả đã sử dụng từ loại gì để miêu t
ỏnh trng?


? Vì sao em lại hiểu hình ảnh "sơng" là biểu hiện
suy t của nhân vật trữ tình ?


(Sng -> đêm lạnh -> 1 ánh trăng nh lạnh -> con
ngời cảm thấy lạnh -> buồn, cô đơn.)



Bản dịch thơ thêm vào động từ "rọi", "phủ" ->
câu thơ thiên về tả cảnh mà làm mờ nhạt ý vị của
phần chủ thể trữ tình thể hiện ẩn qua động từ
"nghi - ngỡ".)


- Song dù sao chúng ta cũng đã cảm nhận đợc cái
tình của thi gia. Vậy đó là t/c cụ thể nào ?


b) Hai câu thơ ( tiếp):


GV gi hs c 2 cõu th tip.


? Tác giả còn tiếp tục miêu tả ánh trăng nữa hay
không ?


? T hỡnh nh "ánh trăng" đến hình ảnh "vầng
trăng" gợi ra điều gì ?


? Và chính vì vậy, trớc vầng trăng sáng ấy nhân
vật trữ tình có hnh ng gỡ ?


? Từ chỗ nhìn ánh trăng nhà thơ có suy ngẫm gì


-HS c


-HS xem chú thích SGK.


“Sàng tiền minh nguyệt quang
nghi thị địa thợng sơng”


( Đầu giờng ánh trăng rọi ,
ng mt t ph sng .)


-Không chỉ có tả cảnh mà còn biểu cảm.
-Câu 1: Tả cảnh: ắnh trăng.


-Câu 2: biểu cảm:Sự liên tởng tâm hồn dễ rung cảm
với thiên nhiên của nhà thơ.


=> Khụng gian tràn ngập ánh trăng sáng => Đêm
trăng sáng mang vẻ đẹp dịu êm, mơ màng, yên tĩnh.
"Ngỡ ... sơng" ?


- Nhà thơ ngỡ là sơng sa trên mặt đất


-> ánh trăng ở đây là cơ sở để nhà thơ sử dụng động
từ : rọi và phủ.


<i>- Trong đêm khuya thanh tĩnh, nhà thơ trằn trọc</i>
<i>không ngủ đợc. Và việc miêu tả ánh trăng sáng mơ</i>
<i>màng nh vậy đã thể hiện tình cảm yêu quý, thân</i>
<i>thiện, gần gũi với thiên nhiên của tác giả.</i>


<i>- Đồng thời tác giả có sự liên tởng "trăng - sơng" -></i>
<i>Sự suy ngẫm, ngỡ ngàng trớc cảnh đẹp ca thiờn</i>
<i>nhiờn.</i>


=> Tả cảnh xen tả tình. Cảnh tình hài hoà quyện với
nhau.



Cử đầu vọng minh nguyệt ,
Đê đầu t cố hơng.
(Ngẩng đầu nhìn trăng sáng ,
cúi đầu nhớ cố hơng.)


- "ánh trăng" giờ chuyển thành "vầng trăng".


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-v quờ hơng ?Qua hai hành động trên thể hiện
cảm xúc gì về nhà thơ?


? Hãy chỉ ra phép đối trong bài thơ ? Tác dụng
của phép đối ấy trong việc biểu hiện tc’của tác
giả?


->Cặp từ trái nghĩa -> tạo phép đối -> khoảnh
khắc diễn ra hai hành động. Một hành động hớng
ngoại, một hớng nội - nỗi nhớ quê sâu thẳm.
Thông qua cảnh vầng trăng sáng mà gợi đợc nỗi
buồn trống trải, cô đơn của ngời con xa xứ. Nỗi
buồn đó ln thờng trực trong lịng, chỉ cần có
một cơ hội, dù là rất nhỏ cũng có thể ùa đến, trào
dâng.


? Có ý kiến cho rằng: Bài thơ vắng mặt chủ thể
trữ tình nhng qua các động từ đợc sử dụng, hình
ảnh chủ thể trữ tình ấy nh thấp thoáng đâu đây. ý
kiến của em thế nào ?


(Em có thể khôi phục đợc những câu rút gọn
thành phần CN ấy.



Chính các ĐT ấy đã tạo lên mạch ý cho cả bài thơ
- cùng chủ thể trữ tình.)


? Em học tập cách viết, cách sắp xếp ý trong văn
bản này n/t/n ?


(Tạo ra mạch ý bằng cách sử dụng những đ/t của
cùng chủ thể.)


=> ú cng l cỏch thng đợc sử dụng trong văn
thơ cổ và văn thơ nói chung.


4/ Tổng kết:
-Nghệ thuật:


?Biện pháp nghệ thuật mà tác giả sử dụng thành
công ở bài thơ là gì?


-Nội dung :


?Nội dung chính của bài thơ là gì?
-->Ghi nhớ SGK/124.


ợc tình cảm sâu nặng với quê hơng.
- Ngẩng đầu >< Cúi đầu .


=> õy l ch ph bin trong thơ ,thể hiện tâm hồn
yêu thiên nhiên ,nhạy cảm ,thầm kín của tác giả với
nơi mình sinh ra.



- Các động từ: nghi, cử, đê, t.


=> C©u rót gän CN => Tạo mạch ý cho bài thơ.


-HS suy nghĩ trả lêi.


->Ghi nhớ SGK/124.
<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức ở trên và vận dụng vào làm bài tập phần luyện tập.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm ...</b></i>


III/ Lun tËp:


Bµi tËp SGK /125(5’).


GV gợi ý: 2 Câu thơ trên ý nêu tơng đối đủ ,thể
hiện đợc tình cảm của nhà thơ.


-HS lµm bµi.


* Cđng cố:(3): So sánh bài thơ này với bài Xa ngắm thác núi L có gì khác nhau.Em có nhận xét gì
về pheơng pháp miêu tả của nhà thơ?(Gv gợi ý;Mợn cảnh tả tình: biểu cảm với que hơng.)


*HDVN(2):-Học thục bài thơ


-Chuẩn bị bài tiếp theo : Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
Tuần 10: Tiết 38:



Ngày soạn : 24/10/2010
Ngày dạy: 28/10/2010


Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

1.KT: - Sơ giản về tác giả Hạ Tri Chơng. Nghệ thuật đối và vai trò của câu kết trong bài. HS hiểu đợc tình
cảm của nhà thơ đối với quê hơng thật sâu nặng ,dãi bày nỗi trắc ẩn của nhà thơ lâu ngày mới trở lại quê.
2.KN: - Đọc –hiểu bài thơ,nhận ra nghệ thuật đối,bớc đầu tập so sánh bản dịch thơ và phiên âm tiếng
Hán. Hiểu đợc phép đối trong thơ tứ tuyệt và tác dụng của nó, biết phân tích bài thơ tứ tuyệt.


3.TT: HS thêm u ,gắn bó với q hơng mình, đất nớc.
B/ Chuẩn b ca thy v ca trũ:


-GV: Soạn giáo án,tranh,ảnh.tài liệu chuẩn kiến thức.
-HS : Chuẩn bị bài trớc khi lên líp.


C/ Các bớc tiến hành:
* ổn định lớp:


* Kiểm tra bài cũ: ? Đọc thuộc lòng bài thơ “Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh”.Em có nhận xét gì về nghệ
thuật độc đáo của bài thơ?


* Bài mới:
<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Tác giả Hạ Tri Chương đã xa quê từ nhỏ. Ông dã làm quan trên 50 năm ở Trường An. Một thời gian
sau, bản thân ơng từ giả triều đìng để trở về quê hương. Bài thơ thể hiện tình cảm như thế nào? Tình cảm


được bộc lộ một cách ngẫu nhiên hay ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê? Nội dung nghệ thuật thể
hiện điều gì? Hơm nay, ta vào tìm hiểu bài để nắm rõ điều đó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc tác giả, tác phẩm của văn bản..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn ỏp gii thớch</b></i>


I/ Giới thiệu chung:
1) Tác giả:


? Em hÃy nêu những nét chính về tác giả?
2) Tác phẩm :


? Em biết gì về tác phẩm này?


-Tác giả : Hạ Tri Chơng (659-744) tự Quý Chân ,hiệu
Tứ Minh cuồng khách. Quê ë VÜnh Hng ,Việt
Châu(nay thuộc huyện Tiên Sơn tỉnh Chiết Giang)...
-Tác Phẩm: HS tự nêu.


Nguyên tác: Thể TNTT Đờng luật.
Bản dịch thơ: thơ lơc b¸t.


<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản Bài Ca Côn Sơn</b></i>“ ”
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức...</b></i>


II/ c -hiu vn bn:(25)


1) Đọc văn bản:


GV c vn bn --> gọi HS đọc--> nhận xét.
2) Chú thích :


Lu ý chú thích SGK.
3) Phân tích:


a) Hai câu thơ đầu:


Bài thơ nh một câu chuỵên nhỏ kể về một chuyến
thăm quê.


? ở 2 câu thơ đầu, t/g kể về điều gì ?


? Cuộc đời ngời trở về đã đợc kể lại qua những
hình ảnh thơ nào ?


? Em cã nhËn xÐt gì về cách sử dụng từ ngữ trong
các hình ảnh thơ trên ?


? S dng cỏc cp t trỏi ngha có tác dụng gì ?
? Tác dụng của phép tiểu đối trong câu thơ thứ
nhất là n/t/n ?


? Và với khoảng cách thời gian nh vậy, bản thân


-HS c



-HS xem chú thích * SGK/1`27.
<i><b>a, Hai câu thơ ®Çu:</b></i>


“Thiếu tiểu li gia ,lão đại hồi
Hơng âm vô cải ,mấn mao tồi.”
( Trẻ đi ,già trở lại nhà ,


Giọng quê vẫn thế ,tóc đà khác bao.)
- Kể về cuộc đời ngời trở về:


- Trẻ – già
đi – trở lại
-> Cặp từ trái nghĩa
-> tạo phép tiểu đối


=> nhấn mạnh khoảng cách thời gian sự thay đổi con
ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

con ngời tác giả có thay đổi gì ?


(ở bản dịch thơ ngời dịch đã thay hình ảnh "tóc
mai rụng " bằng hình ảnh "sơng pha mái đầu"
cũng với ý để thể hiện sự đổi khác của con ngời
sau thời gian. Song hình ảnh "sơng" cịn ẩn dụ
muốn nói tới những khắc nghiệt của thời gian,
gian trn của cuộc đời phải chăng chính là sơng
gió nhuộm mái đầu kia bạc trắng.)


? Tuy vậy, nhà thơ vẫn khẳng định và kể lại rất rõ


về những gì khơng thay đổi trong ơng ?


? Em hiĨu "giäng quª" ë đây là gì ?


? Vy hỡnh nh "ging quờ khụng đổi" có ý nghĩa
n/t/n ?


? ở câu thơ thứ 2, chúng ta lại bắt gặp hình ảnh
đối. Em hãy chỉ rõ ?


? Qua b/p đối lập đó em hiểu ý nghĩa gì ?


? Nhng trong bài thơ của tác giả khi nói về những
thay đổi của bản thân, tuy khẳng định đợc tình
cảm bền bỉ với quê hơng song chúng ta vẫn nhận
thấy ẩn sau là nỗi buồn man mác. Theo em đó là
nỗi buồn gì ? Vì sao ?


? Cuộc đời tác giả với những chuyện buồn, vui đã
đợc thơng qua những lời kể rất chân thực. Và qua
đó chúng ta có thể cảm nhận đợc tình cảm nào
của thi gia ?


(Häc sinh th¶o ln nhãm.)


(Đó khơng phải chỉ là tình quê của riêng Hạ Tri
Chơng, tình quê của riêng Lí Bạch mà có lẽ đó là
tình cảm ln thờng trực trong tâm hồn mỗi con
ngời, đặc biệt là trong mỗi ngời con xa xứ vọng
nhớ về cố hơng hoặc bộc lộ khi đợc trở về mảnh


đất cố hơng.)


<i><b>b, Hai c©u cuèi:</b></i>


? Với Hạ Tri Chơng, khi trở về quê hơng sau
hàng nửa thế kỷ xa quê đằng đẵng vì nghĩa "trung
qn", ơng đã gặp sự việc gì ?


? Hình ảnh đầu tiên mà tác giả gặp ở làng là bọn
trẻ. Ông có ấn tợng n/t/n về chúng ?


? Theo em, ấn tợng cuả tác giả về bọn trẻ làng là
ấn tợng n/t/n ?


(Ting ci, li cho hi ca bọn trẻ làng nh một
món quà đầy ý nghĩa, đầy tình q mà tác giả
đón nhận ngay sau giây phút đầu tiên trở lại quê
nhà. Tiếng cời, giọng nói của lũ trẻ thật hồn
nhiên, trong sáng, chân thật. Nó khơng những gợi
lên bản sắc q hơng mà có lẽ còn gợi lên trong
tác giả những kỷ niệm đẹp thời thơ ấu.)


? Song có ý kiến cho rằng: Trong lời kể về bọn
trẻ làng, tác giả đã gài vào đó một tình huống.
Theo em, đó là tình huống nào ?


? Tại sao lại coi đó là tình huống ? BPNT gỡ ?
(Hc sinh tho lun.)


màu sơng khói.



- ging quê không đổi”


=> Vẫn mang bản sắc quê, chất quê, hồn quê không
thay đổi.


- Tuổi tác, sức khoẻ thay đổi > < tình q hơng khơng
thay đổi.


=> Khẳng định sự bền bỉ của tình cảm con ngời với
quê hơng: gắn bó, thuỷ chung.


- Xa quê hơng đằng đẵng 50 năm trời đến khi trở lại
đã ở tuổi già


-> Nỗi buồn sâu xa khi khơng cịn đợc gắn bó lâu di
vi quờ hng.


- Tình yêu quê hơng bền chặt.




<i><b>b, Hai c©u cuèi:</b></i>


“Nhi đồng tơng kiến, bất tơng thức,
Tiếu vấn : “Khách tòng hà xứ lai ”?
(Gặp nhau mà chẳng biết nhau,


Trẻ cời hỏi : “Khách từ đâu đến làng ”?)



- Kể về sự đón tiếp của q hơng qua hình ảnh l tr
lng:


Trẻ con: Gặp mặt không biết
Cêi hái – gäi “kh¸ch”


=> ấn tợng đẹp đẽ, rõ, gợi lên bản sắc quê hơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

? Theo em đó là tình huống có tính chất n/t/n ?
? Tình huống ấy gợi trong tác giả cảm xúc n/t/n ?
(Với Lí Bạch, ơng xa q, nhớ q và buồn, cơ
đơn bởi tình q ấy, đó là điều dĩ nhiên. Còn với
Hạ Tri Chơng, cả đời làm quan to đợc Vua nể
trọng, nhng không quên đợc quê hơng mà cuối
đời xin từ quan về làng bởi tình quê sâu lặng. ấy
vậy mà ngay trên mảnh đất quê hơng ông mang
nặng một cảm giác cô đơn, lạc lõng, xa lạ trong
con mắt của ngời quê hơng, những ngời lẽ ra phải
rất là thân thiết. Từ đó có thể thấy ở Hạ Tri
Ch-ơng dờng nh đó không chỉ là nỗi buồn mà lớn
hơn, trở thành một nỗi đau, nỗi đau không dễ
chia sẻ cùng ai.)


? Và tất cả những điều đó tập trung biểu đạt t/c
nào của t/giả ?


4 ) Tỉng kÕt:


- NghƯ tht:Theo em ,NghƯ tht tiªu biể của
bài thơ là gì?



-Nội dung:


?Nội dung toát lên trong bài là gì?
-->Ghi nhớ SGK/128


-> tỡnh hung bt ng qua phép đối hình ảnh.
-> Gợi nỗi buồn trong lịng tác giả:


-> Buồn vì những ngời quen biết cũ nay có l ó
vng nhiu.


- Trở về quê hơng mà bị xem nh là khách.


=> Khng nh tỡnh cm quê hơng thắm thiết, bền bỉ.
- HS trả lời


- HS tr¶ lêi.


--> Ghi nhớ SGK /128.
<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức ở trên và vận dụng vào làm bài tập phần luyện tập.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm ...</b></i>


III/ Lun tËp:


KỴ bảng sau vào vở và điền dấu X vào ô



mà em cho là thích hợp.

-HS làm bài .


* Cng cố:? Tiêu đề của bài thơ em hiểu gì về tình yêu quê hơng của tác giả?
* HDVN: -Học thuộc lòng bài thơ


-Chuẩn bị bài: Từ trái nghĩa
Tuần 10: Tiết 39:


Ngày soạn : 24/10/2010
Ngày dạy: 29/10/2010
<b>Từ Trái nghĩa</b>


A/ Mục tiêu bài học : Giúp học sinh:


1.KT:Nm c th no là từ trái nghĩa và tác dụng của từ trái nghĩa, biết cách sử dụng từ trái nghĩa vào
việc tạo lập văn bản...


2.KN: - Rèn kĩ năng nhận biết và sử dụng từ trái nghĩa trong khi nói và viết.
3.TT: HS thấy đợc tác dụng của việc sử dụng từng cặp từ trái nghĩa ...


B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Soạn giáo án, bảng phụ, tài liệu chuẩn kiến thức.
-HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


C/ Các bớc tiến hành:
* ổn định lớp:


*Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là từ đồng nghĩa ? Từ đồng nghĩa có mấy loại? Lấy vídụ.
* Bài mới:


<b>`- Hoạt ng 1 : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết tr×nh.</b></i>


Trong khi nói hoặc viết,muốn cho câu văn sinh động,gây ấn tượng mạnh thì ta phải dùng cặp từ trái
nghĩa. Để biêt được từ trái nghĩa là gì? sử dụng từ trái nghĩa như thế nào cho hợp lý. Hơm nay ta tìm hiểu
bài để nắm rõ điều đó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc thế nào là từ trái nghĩa...</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích..</b></i>
I/ Thế nào là từ trái nghĩa?(10’)


1) VÝ dơ:


? Tìm những cặp từ trái nghiõa trong 2 bài thơ
CNTĐTT và NNVNBMVQ?


? Tơng tự ví dụ trên em hÃy tìm một số cặp từ trái
nghĩa khác ?


? Tìm từ trái nghĩa với từ già trong trờng hợp rau
già , Cau giµ”?


2) NhËn xÐt:


--> Ghi nhí SGK/128.



-VD:


+ngẩng >< cúi :Chỉ động tác trái ngợc
+trẻ><già :Chỉ tuổi tác trái ngợc


+®i >< trở lại: Trái nghĩa về sự di chuyển...
-Tốt >< Xấu


-Ngy >< ờm
-Giu >< nghốo...
<i>-Gi -non</i>


<i>-già -trẻ</i>


-Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngợc nhau .1
từ có nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa
khác nhau.


--> Ghi nhớ SGK/128.
<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về sử dụng từ trái nghĩa.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích..</b></i>
II/ Sử dụng từ trái nghĩa(10’)


1) VÝ dơ:


?Trong hai bài thơ trên ,sử dụng từ trái nghĩa có
tác dụng gì?



? Em hÃy tìm một số thành ngữ có sư dơng tõ tr¸i
nghÜa?


? T¸c dơng cđa viƯc sư dơng các cặp từ trái nghĩa
ấy có tác dụng gì?


2) Nhận xét:


--> Ghi nhớ SGK/129


-Tạo ra hiện tợng tơng phản ,gây ấn tợng mạnh.
già > <trẻ, ngẩng > < cúi


-Chõn cng> <đá mềm,gần nhà > <xa ngõ.


=>Tạo ra các hình tợng tơng phản ,đối nhau ,gây ấn
t-ợng mạnhcho ngời đọc .


-HS nhËn xÐt.


--> Ghi nhí SGK/129.


<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức ở trên và vận dụng vào làm bài tập phần luyện tập.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm ...</b></i>


III/ Lun tËp(15’).
1) Bµi tập 1 SGK/129.



Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao sau:
2) Bài tập 2: SGK/129.


Điền các từ thích hợp vào các thành ngữ sau.


1) Bài tập 1:
-Lành ><rách
-giàu ><nghÌo
....


2)Bµi tËp 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

?Sư dơng tõ tr¸i nghÜa cã t¸c dơng gì trong việc tạo lập văn bản?
*HDVN: -Học bài cũ,làm các bài tập còn lại.


- Chuẩn bị bài: Luyện nói : văn biểu cảm về sự vật ,con ngời.( HS chọn một trong số các đề bài
có trong SGK để chuẩn bị)


Tn 10: TiÕt 40:
Ngày soạn : 24/10/2010
Ngày dạy: 03/11/2010


Luyện nói:Văn biểu cảm về sự vật, con ngời
A/Mục tiêu bài học : Giúp học sinh:


1.KT: - Các cách biểu cảm trực tiếp và gián tiếp trong việc trình bầy văn nói. Những u cầu khi trình bầy
văn nói. Qua tiết luyện nói hs củng cố lại kiến thức về thể loại văn biểu cảm theo một chủ đề nào đó .
2.KN: Rèn kỹ năng tìm ý,lập dàn ý...và chọ đối tợng để bộc lộ tình cảm, phát biểu cảm nghĩ của mình, rõ
ràng, mạch lạc...



3.TT: HS có thói quen ,tác phong mạnh dạn ,tự tin vào bản thân khi trình bầy trớc đám đơng.
B/ Chun b ca giỏo viờn v hc sinh:


-GV:Soạn giáo án.


-HS:Chun bị bài trớc khi đến lớp.
C/ Các bớc tiến hành:
*ổn định lớp:


*KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chn bị của học sinh.
*Bài mời:


- Hc sinh nờu lại đề bài đã chuẩn bị.


<b>Đề bài: Cảm nghĩ về thầy, cơ giáo, những ngời lái đị đa thế hệ trẻ cập bến tơng lai.</b>
<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Nhằm rèn luyện cách trình bày miệng trước lớp, trước đám đơng một đề văn biểu cảm về sự vật, con
ngườiđược tốt theo tư tưởng, ý nghĩa và sự chuẩn bị của mình. Hơm nay, ta vào luyện nói để rèn luyện
các kỹ năng trên.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Qua tiết luyện nói hs củng cố lại kiến thức về thể loại văn biểu cảm theo một chủ đề nào đó.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Thuyt trỡnh.</b></i>



? Nêu các thao tác tiến hành ?
(4 thao t¸c)


? Nêu thể loại của đề ?


? Nêu đối tợng biểu cảm của đề ?


<i><b>Trên cơ sở học sinh đã chuẩn bị ở nhà, giáo</b></i>
<i><b>viên cùng học sinh xây dựng một dàn bài</b></i>
<i><b>chung cho cả lớp.</b></i>


<i><b>GV:Nêu yêu cầu</b></i>
- Vị trớ ng..


- Lời chào...(lên và kết thúc)


- Ng iu núi, tâm trạng, cảm xúc đợc bộc lộ.
- Nghe , lĩnh hội bài văn của bạn


- Cã ý kiÕn nhËn xÐt


<b>I. tỡm hiu :</b>


- Thể loại: Biểu cảm về SV, con ngời.
- Đối tợng: Thầy,cô giáo.


<b>II. tìm ý, lập dàn ý:</b>


<b>1. Phân biệt văn nói và văn viết: </b>


<b>2. Nêu yêu cÇu cđa giê lun nãi: </b>
- Néi dung:


Đề bài: Cảm nghĩ về thầy, cơ giáo những " người lái
đị" đưa thế hệ trẻ "cập bến" tương lai.


* Tìm ý: Cảm nghĩ về thầy (cô)
* Lập dàn bài:


+ MB: -Nêu cảm xúc suy nghĩ về thầy (cơ) giáo.
+ TB: Em có những tình cảm kỉ niệm gì đối với thầy
cơ.


- Vì sao mà em u mến? (Ngoại hình, tính cách)
- Hình ảnh thầy cô giữa đàn em nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Chú ý nghi thức chào hỏi, cảm ơn.


- Giỏo viờn chia cơng việc cụ thể cho từng nhóm.
- Các nhóm thảo luận, trình bày trong nhóm.
- Giáo viên phát phiếu điểm để học sinh cho điểm
các bạn trong nhóm.


- Sau đó G/V tổng kết điểm của cả lớp.
- Mỗi nhóm cử đại diện trình bày trớc lớp.


- Mét häc sinh trình bày toàn bài. G/V, H/S nhận
xét, sửa.


ging bi.



- Lỳc thầy (cô) theo dõi lớp học (giờ kiểm tr, tiết sinh
hoạt CN) ...


- Hình ảnh cơ giáo vui mừng khi HS đạt được những
thành tích cao, là được những việc tốt ...


- Thầy cơ thất vọng khi có HS vi phạm (Học tập-kỉ
luật)


- Thầy cô an ủi, chia sẻ với HS khi các em có những
chuyện đau buồn.


- Thầy cơ quan tâm đến hoạt động ngoại khóa, ngồi
giờ lên lớp, tổ chức thật vui, hấp dẫn.


--> Hình ảnh thầy(cơ) để lại trong em nhiều tình cảm
và kỉ niệm tốt đẹp mà khơng bao giờ em có thể qun
được.


+ KB: - Thái độ, tình cảm đối với thầy(cơ) giáo
những "người lái đị"


- H×nh thøc:
<b>3. Lun nãi:</b>
<i><b>a, Trong nhãm:</b></i>
Líp chia 6 nhãm


Các nhóm tự nói với nhau sau đó cử một thành viên
nói trớc lớp.



<i><b>b, Tr</b><b> íc líp:</b></i>


- Häc sinh nhËn xÐt
* Cñng cè: ? Em hÃy nêu các bớc làm bài văn biểu cảm?


? Trong các bức đó theo em bớc nào là quan trọng nhất ?Vì sao?
* HDVN:- Chuẩn bị các đề bài còn laị.


- Soạn bài tiếp theo:Bài ca nhà tranh bị gió thu phá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Ngày dạy: 04/11/2010


Bài ca nhà tranh bị gió thu phá.


( Mao èc vÞ thu phong sở phá ca)
<b>A/ Mục tiêu bài học </b>


Giúp học sinh:


1.KT:- Sơ giản về tác giả Đỗ Phủ, giá trị hiện thực phản ánh chân thực cuộc sống của con ngời.
- Cảm nhận đợc tinh thần nhân đạo và lòng vị tha cao cả của nhà thơ Đỗ Phủ.


- Bớc đầu thấy đợc vị trí và ý nghĩa của những yếu tố miêu tả và tự sự trong thơ trữ tình.
2. KN:- Đoc- hiểu văn bản thơ nớc ngoài qua bản dich tiếng Việt.


- Rèn kỹ năng đọc – hiểu, phân tích bài thơ qua bản dịch tiếng Việt.
3. TT: Yêu thích thơ ca, đặc biệt là thơ ca Đỗ Phủ. u mơn học.


B/Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:



- GV: Son giỏo án ,tranh ảnh. Tài liêu liên quan, tài liệu chuẩn kiến thức.
- HS: Chuẩn bị bài trớc khi n lp. Soan bi.


<b>C/ Tiến trình bài dạy. </b>
<b>*. </b>


<b> ổ n định lớp .</b>
<b>*. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kể tên những tác phẩm thơ Đờng em đã đợc học ? Nói đơi điều về các tác giả của những bài thơ
ấy?


- Chủ đề chung của những bài thơ Đờng đã học là gì? Nêu cảm nhận của em về bài “Hồi hơng
ngẫu thứ” “Hạ Tri Chơng”


<b>*. Bài mới</b>
<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Đỗ Phủ là một nhà thơ nỗi tiếng đời Đường của Trung Quốc. Ông hầu như suốt đời sống trong cảnh
khổ đau, bệnh tật. Chính hồn cảnh cuộc sống đó, ơng đã sáng tác với nội dung như thế nào? Hôm nay, ta
vào tìm hiểu bài để nắm rõ điều đó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>`- Hoạt động 2 :</b>



<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc tác giả, tác phẩm của văn bản..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn ỏp gii thớch.</b></i>


Đọc chú thích SGK


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả Đỗ Phủ.


- Gv nói thêm về hoàn cảnh sáng tác bài thơ, thể
thơ


- Cho h/s xem tranh Thiếu Lăng Hải Đờng Và
Thơ văn lạ


- G/T chung về bút pháp thơ Đỗ Phủ: Bút phá
hiện thực tinh thần nhõn o cao c.


<b>I) Giới thiệu chung.</b>
<b>1)Tác giả</b>


Ph (712-770) là nhà thơ nổi tiếng đời Đờng ở
Trung Quốc ông là nhà thơ hiện thực vĩ đại- Thi sử thi
thỏnh.


<b>2) Bài thơ (760)</b>


Th th: Cú th vần nhịp câu chữ đều khá tự do phóng
khống.


<b>`- Hoạt động 3:</b>



<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản.</b></i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức...</b></i>


- Đọc giọng vừa phải , vừa tả, vừa bộc lộ cảm xúc
buồn bã, bất lực, cay đắng của nhà thơ trong 3
khổ đầu. Giọng tơi sáng phấn trấn hơn kh th


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

cuối
Cách 1:


<b>Phần 1: 18 câu đầu</b>


( Nỗi thống khổ của ngời nghèo trong hoạn nạn).
<b>Phần 2: 5 câu cuối.</b>


(Ước vọng của nhà thơ)


Trong phần thứ nhất này em thấy tác giả đa ra
những nội dung nào ?


(3 nội dung tơng ứng của 3 đoạn)


<b>Đọc khổ thơ 1</b>


? Trong khổ thơ này tác gia kĨ hay t¶


? Qua lời kể của đoạn tả đó em hiểu nhà của ĐP
bị phá trong hoàn cảnh nào



? Một căn nhà khơng chống chọi nổi với gió thu
thì đó là căn nhà nh thế nào của một chủ nhõn cú
hon cnh ra sao?


? Em hÃy tìm các hình ảnh thơ miêu tả cảnh nhà
bị phá.


? Hỡnh nh cỏc mảnh tranh đó gợi lên một cảnh
t-ợng ntn?


? Qua đó em có thể hình dung đợc tâm trạng của
tác giả lúc này?


(Đã bao năm bôn ba xuôi ngợc, chạy loạn mu
sinh mãi gần đó, nhờ sự giúp đỡ của ngời thân
ĐP mới dựng đợc 1 ngôi nhà tranh nho nhỏ, vậy
mà giờ đây thiên nhiên vơ tình lại cớp đi của ơng
ngơi nhà “tình nghĩa y.


? Có phải chỉ có thiên nhiên vô tình con ngời ntn?
<b>? Đọc đoạn 2 </b>


? ĐÃ khổ vì nhà tốc mái nhà thơ còn khổ thêm vì
lý do nào nữa?


? Ta có nên trách lũ trẻ thôn nam không ? Vì
sao?


? (L tr nghch gm tha giú bẻ măng xơ vào
c-ớp giật. Qua đó cho chúng ta hình dung đợc cảnh


tợng cuộc sống xã hội thời ĐP trẻ em đói nghèo
thất học tràn nan


? Và trong cuộc sống khốn khổ đó h/a ơng già
ĐP đó là con ngời ntn?


? Em có thể hiểu vì sao tác giả lại uất ức nh vậy?
( Đó là nỗi cay đắng xót xa cho thân phận của
mình và cho những cảnh đời nghèo khổ, bất lực
trong thiên hạ)


Sự nghèo khó bất lực còn đợc thể hiện rõ hn
trong kh 3.


<b>Đọc đoạn 3</b>


? Qua li th c em hình dung ra một khơng
gian nh thế nào?


? Có ý kiến cho rằng đoạn 3 không chỉ cho
chúng ta hình dung một khơng gian cụ thể nơi tác
giả đang sống khi nhà bị tốc mái mà cịn gợi liên
tởng.Theo em liên tởng đó là gì.?


<b>2)Chó thÝch sgk</b>


<b>3)Bố cục : Cách 1: 2 phần</b>
Cách 2: 4 ®o¹n :


+Đoạn 1:5 câu đầu :Tả cảnh gió thu cuốn.


+ Đoạn 2: 5 câu tiếp: Kể việc trẻ con cắp tranh.
+ Đoạn 3: 8 câu tiếp:Nỗi khổ của gia đình Ph
trong ờm ma.


+ Đoạn 4:5 câu cuối :Ước mơ cao cả của nhà thơ.
<b>4)Phân tích:</b>


<b>a)Nỗi thống khổ của ngời nghèo trong hoạn nạn .</b>
<b>*Cảnh nhà bị gió thu phá:</b>


- Nhà thơ vừa kể vừa tả:


- Tháng tám thu cao giã thÐt giµ”
- Bay mÊt líp tranh nhµ


- Nhà đơn sơ không chắc chắn của chủ nhân nghèo.
- Mảnh tranh lợp nhà: bay sang sơng treo tót ngn
rng, quay ln vo mng.


->Cảnh tợng tan tác,tiêu điều và sự bất ngờ luối tiếc lo
âu, bất lực của ông già ĐP.


<b>*Cảnh cớp giật khi nhà bị gió thu phá:</b>


- TrỴ con trong làng xô nhau cớp giËt tõng mảnh
tranh ngày hé mắt chủ nhà.


->Cuc sng khn kh đáng thơng.


->Hình ảnh nhà thơ già yếu, đáng thơng tâm trạng


đầy uất ức


<b>*Cảnh đêm trong nhà đã bị phá tốc mái:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? Cái khổ đợc miêu tả về ngời trong đoạn thơ
này nh thế nào?


? Trớc hoàn cảnh sống nh vậy nhà thơ đã bộc
bạch lịng mình . Câu thơ nào tập trung ý thơ đó?
? Em hiểu n/t/n về câu thơ “đêm dài ớt át sao cho
trót”.


Với niềm mong mỏi ấy tác giả đã thể hịên cụ thể
hơn ớc vọng gì?


<b> §äc khỉ 4</b>


? Đọc khổ thơ có thể phát hiện ra mạch ý bất
ngờ thay đổi, ý kin ca em n/t/n?


? Tác giả mơ ớc điều gì?


? M/đ của niềm mơ ớc ấy là gì?


? Em hiểu kẻ sĩ nghèo là những ngời n/t/n?
? Vì sao ĐP lại có niềm mơ ớc ấy?


? Có ngời cho rằng mơ ớc ấy thật viễn vọng? Em
có tán thành ý kiến ấy không ?



? Lời than của nhà thơ ở 2 câu cuối chứng tỏ điều
gì?


(Ước vọng Êy tuy cao c¶ nhng cịng thËt chua
xãt, ko biÕt nã cã trë thµnh hiƯn thùc trong xhpk
bế tắc đầy bất công ấy ko).


? Qua tỡm hiểu bài thơ em cảm nhận đợc những
nội dung sâu sắc nào?


? Em học tập đợc gì ở n/t biểu cảm trong v/b này?


->Gợi liên tởng về một thực trạng xã hội đen tối, bế
tắc, đói khổ.


Ma thu dầm dề, sùi sụt, lạnh càng thêm lạnh. Chăn cũ
lại bị bọn trẻ đạp càng rách thêm.


Câu hỏi tu từ: Niềm mong mỏi cho đêm khổ này
chóng hết và nỗi dằn vặt trớc thực trạng c/s bế tắc của
tác giả.


<b>b) ¦íc väng của nhà thơ</b>


- Theo mch cm xỳc t u bi thơ có thể kết thúc
bằng tiếng thở dài bng xi hay oán vang hoặc ấm
ức nhng ở đây mạch thơ bất ngờ thay đổi: Tác giả đa
vào ớc mơ của mình:


- Ước ngơi nhà rất rộng thật vững chắc để che cho kẻ


sĩ nghèo trong thiên hạ.


->Lòng nhân ái của ĐP thật cảm động và thiết thực cụ
thể. Mơ ứơc ấy còn thể hiện tinh thần vị tha, tới mức
xả thân vì ngời khác cuả tác giả.


<b>5) Tổng kết:</b>
<b>- ND:</b>
<b>- NT:</b>
<b>Ghi nhớ/</b>
- Học sinh đọc.
<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến của bài vận dụng vào làm bài tập.</b></i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm…</b></i>
<b>III) Luyện tập</b>


? Em biết bài thơ nào của tác giả Việt Nam cũng mang tính chất nhân đạo nh thơ ĐP và cũng có
cách biểu cảm nh thế?


(Th¬ HCM: “Em bé trong nhà lao TD; Ngời bạn tù


? Cú ý kiến cho rằng: ĐP không chỉ là nhà thơ của thời đại, nhà thơ hiện thực vĩ đại mà còn là một
nhà tiên tri cách mạng qua bài thơ vừa học.


(Ước vọng cao cả của nhà thơ đã thành hiện thực).
? Bài tập 2 SGK


* Cđng cè

: §iỊn dÊu X vào ô mà em cho là hợp lí



Phơng


thc biu
t


Miêu
tả


Tự sự Biểu
cảm
trực
tiếp


Miêu tả kết
hợp tự sự


Miêu tả kết


hợp với


biểu cảm


Tự sự kết


hợp với


biểu cảm.


Kết hợp
cả 3


ph-ơng thức
Phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Phần 4


( Phần 1:Miêu tả kết hợp tự sự, phần 2 :tự sự kết hợp với biểu cảm,phần 3:Miêu tả kết hợp với biểu
cảm,phần 4:biểu cảm trực tiếp)


* HDVN: -Học thuộc lòng bài thơ.


- Chn bÞ cho tiÕt KiĨm tra Văn.
Tuần 11: Tiết 42:


Ngày soạn : 30/10/2010
Ngày dạy: 04/11/2010
<b>Kiểm tra văn 45</b>


A/ Mục tiêu bài học: Giúp học sinh


1-KT: Thơng qua tiết kiểm tra hs có cơ hội vận dụng kiến thức đã học vào làm bài ,đồng thời thấy đợc chỗ
cịn hổng kiến thức để có kế hoạch b sung kin thc kp thi.


2-KN: Rèn kĩ năng là bµi cho häc sinh.


3-TT: HS có ý thức phấn đấu vơn lên giành điểm tốt trong học tập nói chung và đạt kết quả cao trong giờ
kiểm tra Văn này nói riêng.


B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Soạn giáo án, tài liệu liên quan, đề kiểm tra, giấy.
-HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.



C/ Tiến trình bi dy:.
<b>*n nh lp:</b>


<b>*Kiểm tra bài cũ: Nhắc nhở nội quy kiĨm tra ,thi cư cho hs .</b>


<b>* Bµi míi:</b> Nhằm củng cố, khắc sâu kiến thức tổng hợp của những bài đã học. Hôm nay, ta vào kiểm tra 1
tiết để GV đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức của các em.


§Ị bµi:


<b>I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh trịn vào ý trả lời đúng nhất .</b>


<b>Câu 1:</b> Văn bản ‘Cổng trường mở ra” của Lí Lan thuộc kiểu văn bản nào?


A. Miêu tả B. Biểu càm C. Tự sự D. Thuyết minh


<b>Câu 2:</b> Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”?


A. Nhà thơ B. Nhà văn C. Nghệ sĩ D. Nhà báo


<b>Câu 3: </b>Bài thơ “Sơng núi nước Nam” thuộc thể thơ gì?<b> </b>


A. Thất ngôn bát cú B. Thất ngôn tứ tuyệt C. Song thất lục bát D. Ngũ ngơn tứ tuyệt


<b>Câu 4: </b>Từ “thiên” trong ‘thiên thư” có nghĩa là gì?


A. trời B. Nghìn (ngàn) C. Dời D. lệch


<b>Câu 5:</b> Bài thơ “Bài ca Côn Sơn” của Nguyễn Trãi đã thể hiện ý nghĩa gì?



A. Cảnh trí Cơn Sơn thật nên thơ B. Hình ảnh con người với tâm hồn cao đẹp
C. Sự giao hòa trọn vẹn giữa con người và thiên nhiên D. Cuộc sống gần gũi với thiên nhiên


<b>Câu 6: Từ ghép nào dưới đây không phải là ghép đẳng lập</b>


A. Nhà cửa B. Xanh mướt C. Sách vở D. Núi non


<b>Câu 7:</b> Câu ca dao “ Thân em như trái bần trơi. Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu” thuộc chủ đề nào?
A. Tình cảm gia đình B. Than thân


C. Châm biếm D. Tình yêu quê hương, đất nước, con người


<b>Câu 8:</b> Nội dung chính của đoạn trích “Sau phút chia li” là:


A. Cảnh chia tay lưu luyến giữa người người chinh phụ và chinh phu
B. Hình ảnh hào hùng của người chinh phu khi ra trận


C. Tình cảm thủy chung, son sắt của người chinh phụ đối với người chinh phu
D. Nỗi sầu chia li của người chinh phụ sau khi tiễn chồng ra trận


<b>Câu 9</b>

: N i n i dung c t A v i c t B sao cho phù h p

ố ộ

ở ộ

ớ ộ


<b> Cột A</b> <b>Nối A - B</b> <b> Cột B</b>


<b>1. </b>Tiều phu 1 --- <b>a. </b>Dấu kín, chứa đựng bên trong, không lộ ra


<b>2.</b> Tiềm tàng 2 --- <b>b</b>. Có vẻ đẹp phơ trương bề ngồi


<b>3</b>. Hào nhống 3 --- <b>c</b>. Người đốn củi



<b>4</b>. Thảo mộc 4 --- <b>d. </b>Các lồi thực vật nói chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Câu11:.Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài ca dao:</b>
Thân em nh……….
Phất phơ………..
<b>Câu12</b>

: .Nối cột A với cột B sao cho phù hợp



Cét A Nèi Cét B


1-Sông núi nớc Nam.
2-Phò giá về kinh.
3-Bài ca Côn Sơn.



1-
2-


a-Lục bát.
b-Thất ngôn tứ tuyệt.
c-Ngũ ngôn tứ tuyệt.
<b> II . Phần tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 1: Giải nghĩa các từ ghép Hán Việt: (1®)</b> - mẫu tử nghĩa là (1)……….
<i> - quốc kì nghĩa là (2) ……….</i>
- <i>ái quốc</i> nghĩa là (3)……….


- <i>thi nhân </i>ngha l (4) .
<b>Câu2: Viết thuộc lòng bài thơ Bánh trôi n</b> <i><b>ớc và nêu ý nghĩa chính của bài thơ (3 điểm)</b></i>


<b>Cõu3: Vit on vn (khong 8->10 cõu) phát biểu cảm nghĩ về mái trờng em đang học, trong đó có sử</b>


dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa và một cặp từ đồng nghĩa (Ghi lại cỏc cp t ú). (3)


<b>*Đáp án:</b>


<b>I/ Phn trc nghim:Mi cõu trả lời đúng đợc 0,25 đ:</b>


C©u1: b.C©u2:a. C©u3:b.C©u4: a. C©u5: c.C©u6: b. C©u7:b. C©u8: d.C©u9: 1- c.2- a. 3- b. 4- d.
Câu10: ông, bà, cha , me, anh , em....


Câu11: “Thân em nh chẽn lúa đòng đòng
Phất phơ dới ngọn nắng hồng ban mai”
Câu12: Nối:1b,2c,3a


<b>II/Tù luËn:</b>


<b>C©u 1: Mẹ con, cờ nớc, yêu nớc,nhà thơ.(1đ)</b>


<b>Câu 2: Viết thuộc lòng bài thơ Bánh trôi nớc (3 điểm)</b>
Thân em vừa trắng lại vừa tròn


Bảy nổi ba chìm với nớc non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tÊm lßng son


Nội dung chính:Tác giả vừa trân trọng vẻ đẹp, phẩm chất trong trắng, son sắt của ngời phụ nữ trong xã hội xa, vừa
cảm thơng sâu sắc cho thân phận chìm nổi của họ(1 điểm)


<b>Câu3 : (3đ)- Yêu cầu cần đạt:</b>
+ Hình thức:



. Đoạn văn khoảng 8->10 câu; Mạch lạc, rõ ràng; trình bày sạch sẽ.
. Có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa và một cặp từ đồng nghĩa.
+ Kiểu bài: PBCN.


+ Nội dung: PBCN về mái trờng em đang học.
. Giới thiệu đợc về mái trờng em đang theo học.


. Nêu suy nghĩ của mình về mái trờng nói chung: hàng cây, lớp học, sân trờng, thầy cô, bạn bè...
. PBCN về một đối tợng gây ấn tợng mạnh, đã để lại trong em nhiều cảm xúc.


. C¶m xúc của bản thân về mái trờng.
- Biểu ®iÓm:


*) Ghi lại đúng cặp từ trái nghĩa và cặp từ đồng nghĩa đã sử dụng trong đoạn văn.
*) Nội dung chấm:


+ Bài viết đi đúng, đầy đủ nội dung yêu cầu cần đạt trên. Các câu trong đoạn có sự liên kết về mặt hình
thức và nội dung. Đoạn văn sử dụng cặp từ đồng nghĩa và cặp từ trái nghĩa một cách tự nhiên. Văn viết có
cảm xúc.(3đ)


+ Bài viết đi đúng, đầy đủ nội dung yêu cầu cần đạt trên; sử dụng đúng 2 cặp từ một cách tự nhiên; mắc
một vài lỗi nhỏ về mặt diễn đạt.(2,5đ)


+ Bài viết đi đúng, đầy đủ nội dung yêu cầu cần đạt trên; sử dụng đúng 2 cặp từ một cách tự nhiên; tuy
vậy bài còn sơ sài, mắc lỗi về mặt diễn đạt. (2đ)


+ Bài đi đúng hớng, nhng nội dung sơ sài, đoạn văn dài quá so với yêu cầu, văn cha mạch lạc, lỗi nhiều.
(1đ)


+ Lạc đề. (0đ)



<b>* Củng cố : GV nhắc nhở học sinh ghi đầy đủ những thông tin cần thiết và nộp bài.</b>
<b>* HDVN: -Chuẩn bị bài :Từ đồng âm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày soạn : 30/10/2010
Ngy dy: 05/11/2010
<b>T ng õm</b>


A/Mục tiêu bài học: Giúp häc sinh:


1-KT:- HS hiểu đợc khái niệm thế nào là từ đồng âm,biết sử dụng từ đồng âm.


2-KN: - nhận biết và sử dung từ đồng âm một cách linh hoạt ,đúng và hiệu quả trong khi nói và viết.
- đặt câu phân biệt từ đồng âm.


- Nhận biết hiện tợng chơi chữ bằng từ đồng âm.


3-TT: Có thái độ cẩn trọng ,tránh sự nhầm lẫn trong việc sử dung từ ngữ đặc biệt là từ
đồng õm.


B/ Chuẩn bị cảu giáo viên và học sinh:


-GV: Son giáo án ,bảng phụ, tài liệu liên quan, tài liệu chuẩn kiến thức.
-HS : Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


C /Các bớc tiến hành:
*ổn định lớp:


*KiĨm tra bµi cị: ? Thế nào là từ trái nghĩa? Lấy ví dụ.
*Bài míi:



<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Từ đồng âm là từ có âm thanh giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau. Vậy trên cơ sở nào chúng ta
nhận biết được nghĩa của từ đồng âm ? Sử dụng tà đồng âm như thế nào cho người đọc hiểu được nghĩa
của nó? Hơm nay, ta vào tìm hiểu bài để biết được điều đó.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc thế nào là từ đồng âm, lấy đợc ví dụ.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích, thảo luận</b></i>
<b>I/Thế nào là từ đồng âm?</b>


<b>1) VÝ dơ:</b>


Giải thích nghĩa của các từ đồng âm sau:
-GV treo bảng phụ.


? Em h·y gi¶ thÝch nghÜa cđa tõ “lång”trong 2 vÝ
dơ ?


? 2 tõ lồng trên thuộc từ loại gì?


? Ngha ca 2 t “lồng ”trong 2 ví dụ trên có liên
quan gì đến nhau khơng?



<i><b>2) NhËn xÐt:</b></i>


GV cho HS lÊy vÝ dơ t¬ng tù.
--> Ghi nhí SGK/135.


-Vd1: + Con ngựa đang đứng lồng lên. -


Vd2: + Mua đợc con chim,bạn tơi nhốt ngay nó vào
lồng.


-Vd1: +Chỉ hoạt động của con ngựa--> động từ.
+Chỉ đồ vật đẻ nhốt con chim--> danh từ.


--->NghÜa 2 từ này không liên quan với nhau.
-HS nhận xét.


-VD: ng (đi)
Đớng (ăn)
-->Ghi nhớ SGK/135.
<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức từ đồng âm và sử dụng từ đồng âm cho đúng ngữ cảnh.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm ...</b></i>


<b>II/Sử dụng từ đồng âm.</b>
<b>1)Ví dụ:</b>


a-Vd1:



?Nhờ đâu mà em phân biệt đợc nghĩa của từ
“lồng”?


?Tìm tìm từ đồng âm với các từ:thu
,lớp,tranh,xô.


?Em cã nhận xét gì về âm và nghĩa của các từ


-Nh vào ngữ cảnh nhất định(xá định)để phân biệt
nghĩa của từ đồng âm.


+HS: -Thu : thu tiÒn, thu nhËp,mïa thu,...
-Líp:XÕp líp, häc líp...


-Tranh: nhµ tranh, tranh chÊp....
-Xô : Xô xát , xô đẩy....


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

ng õm trờn ?
b-Vd2:


Câu đem các về khonếu tách khỏi ngữ cảnh có
thể hiểu theo mÊy nghÜa?


<b>2) NhËn xÐt:</b>


?Trong giao tiếp tránh hiện tợng hiểu lầm từ đồng
âm cần chú ý điều gì?


--> Ghi nhớSGK/136



-2 nghĩa : + Đa cà về mà kho( viêc chế biến thức ăn từ
cá -món kho)


+ Đa cá về để nhập vào kho(chỗ chứa
đựng)


->Cần chú ý ngữ cảnh , tránh hiểu sai nghĩa của từ
dùng với nghĩa nớc đôi.


-HS đọc ghi nhớ SGK/136.
<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức từ đồng âm vận dụng vào làm các bài tập phần luyện tập.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm ...</b></i>


<b>III/ Lun tËp:</b>
<b>1-Bµi tËp 1:</b>


Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau: thu ,cao,
ba,tranh...


-thu1:mïa thu
-thu2:thu tiỊn
<b>2-Bµi tËp 2:</b>


Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải
thích mối liên hệ ngha gia cỏc t ú?


<b>3-Bài tập 3.</b>
Đặt câu với mỗi tõ



-bàn (danh từ) -bàn (động từ)
-sân (danh từ) -sân (tính từ)
năm(danh từ) -năm (số từ)


1-Bµi tËp 1:


+Cao: cao ráo, cao thấp, cao sang,...
+Nam: phơng nam,nam giới,...
+Sức : Sức khoẻ, sức lực....
2-Bài tập 2:


-Cổ: Phần giữa đầu và thân ngời.
-Cổ tay: phần giữa bàn tay và cánh tay.
-Cổ áo: phần trên nhất của chiếc áo.
3-Bài tập 3:


+Bàn học -bàn học
+Sâu dóm -sâu thẳm
+Năm sáu -thứ năm.
4.Bài tập 4


- Cn hiu c anh chàng kia đã mợn hiện tợng từ
đồng âm để không trả lại cái vạc.


+“vạc” cái vạc : đồ vật (thờng làm bằng đồng) để
nấu ăn.


+Cái vạc: từ gọi một con vật cùng họ nhà cị
chun sống ngồi đồng.



=> Phải nói rõ: “cái vạc của con là bằng đồng thế
anh chàng kia sẽ phải chịu thua.


5.Bµi tËp 5


-Viết đoạn văn có s/d từ đồng âm.
+ Thuần việt:


+ H¸n viƯt:


*Củng cố : ?Em hiểu thế nào là từ đồng âm?Sử dụng từ đồng âm cần chú ý điều gì?
*HDVN(1’): -Học thuộc ghi nhớ SGK/136


-ChuÈn bị bài:Các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm.
Tuần 11: Tiết 44:


Ngày soạn : 30/10/2010
Ngày dạy: 10/11/2010


Các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm.
A/Mục tiêu bài học : Giúp học sinh:


1-KT:- Hiểu đợc vai trò của các yếu tố tự sự , miêu tả, biểu cảm trong văn biểu cảm.
- Sự kết hợp các yếu tố biểu cảm, tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Sử dụng phải biết kết hợp các yếu tố biểu cảm, tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
3-TT: Có ý thức vận dụng sáng tạo chúng vào bài viết, yêu môn học.


B/ Chuẩn bị của thầy và trß:



-GV: Soạn giáo àn, tài liệu liên quan, tài liệu chuẩn kiến thức.
-HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


C/ Các bớc tiến hành:
*ổn định lớp:


* KiĨm tra bµi cị:


? Nêu các bớc làm bài văn biểu cảm ?
* Bài mới:


<b>`- Hot ng 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Từ đồng âm là từ có âm thanh giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau. Vậy trên cơ sở nào chúng ta
nhận biết được nghĩa của từ đồng âm ? Sử dụng tà đồng âm như thế nào cho người đọc hiểu được nghĩa
của nó? Hơm nay, ta vào tìm hiểu bài để biết được điều đó.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích…</b></i>


<b>I/ Tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm:</b>



1- HÃy chỉ ra yếu tố tự sự,miêu tả trong bài Bài
ca nhà tranh bị gió thu phá?


2-Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:


? HÃy chỉ ra yếu tố tự sự và miêu tả , cảm nghĩ
của tác giả?


? Cõu cuối cùng của đoạn văn bộc lộ cảm xúc gì?
?Theo em đoạn văn trên không sử dụng yếu tố tứ
sự và miêu tả có thể bộc lộ đợc tình cảm hay
khụng?


--> Ghi nhớ SGK/138.


+Đoạn 1:


-2 dòng đầu : kể --> ý nghĩa :Tạo ra bối cảnh chung.
-3 dòng sau: tả .


+Đoạn 2:


- 3 dòng đầu kể .


-2 dòng sau biểu cảm trực tiếp.
+Đoạn 3:


-6 câu đầu : kể


-2 câu cuối : biểu cảm trực tiếp.



+Đoạn 1:Tác giả tả bàn chân ,biểu hiện tình cảm thế
nào với bàn chân của bố.


+on 2:Tỏc gi k việc đi làm nghề của bố qua đó
thể hiện tình cảm với nghề , vất vả của bố.


-Bộc lộ tình cẩm sâu sắc nhất của đứa con với ngời
bố.


-->Tình cảm đợc bộc lộ sẽ không sih động ,không
khêu gợi cảm xúc.


-->Ghi nhớ SGK/138.
<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm vận dụng vào làm bài tập.</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , tho lun nhúm...</b></i>


<b>II/ Luyện tập:</b>
1-Bài tập 1:


HÃy kể lại bài thơ Bài ca nhà tranh bị gió thu
phácủa Đỗ Phủ bằng văn xuôi.


-GV: cho hs chuÈn bÞ -->Gäi mét vµi hs trình
bày-> Gv nhận xét ,sửa .


2-Bài tập 2:



Vit li vn bản thành một bài văn biểu cảm.
-GV : Gọi hs c.


1-Bài tập 1:


-HS chuẩn bị và làm bài.


2-Bài tập 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

* Cñng cè: ? Theo em yÕu tè tự sự và miêu tả có vai trò nh thế nào trong văn biểu cảm?
* HDVN: - Học bài cũ, chuẩn bị bài Cảnh khuya, Rằm tháng giêng.


- Chuẩn bị ôn tập tốt phần kiÕn thøc tiÕng ViƯt chn bÞ cho tiÕt .


Tuần 12: Tiết 45:
Ngày soạn : 07/11/2010
Ngày dạy: 11/11/2010
Cảnh khuya
Rằm tháng giêng


- Hồ Chí
Minh-A/Mục tiêu bài học :Giúp học sinh:


1-KT: Giúp học sinh nắm vài nét về tác giả HCM, cảm nhận và phân tích đợc tình u thiên nhiên gắn liền
với lòng yêu nớc , phong thái ung dung của Hồ Chí Minh.Hiểu đợc thể thơ tứ tuyệt với lời thơ giàu hình
ảnh. Nghệ thuật tả cảch, tả tình;ngơn ngữ và hình ảnh đặc sắc trong bài thơ.


2-KN: Rèn kĩ năng đọc thơ và phân tích thơ thất ngơn tứ tuyệt. Phân tích để tháy nội tâm của ngời chiến sĩ
cách mạng và vẻ đẹp mới mẻ của những chất liệu cổ thi trong sáng tác của HCM.



3-TT: HS thêm yêu kính chủ tịch HCM , một vị lãnh tụ vĩ đại, anh hùng dân tộc , danh nhân văn hoá thế
giới.


B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Soạn giáo án, tranh ảnh.tài liệu chuẩn kiến thức.
-HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


C/ Các bớc tiến hành:
* ổn nh lp


* Kiểm tra bài cũ :? Đọc thuộc lòng bài thơ Bài ca nhà tranh bị gió thu phá?
Qua bài thơ em hiểu thêm điều gì về tác giả Đỗ Phủ?
* Bµi míi:


<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Tình yêu thiên nhiên, quê hương, đất nước con người là đề tài muôn thuở của tác giả Hồ Chí Minh.
Tác giả sáng tác các bài thơ này vào thời gian nào? Nội dung nghệ thuật của nó ra sao? Hơm nay, ta vào
tìm hiểu bài để nắm rõ điều đó.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc tác giả, tác phẩm của văn bản..</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích</b></i>



§äc chú thích.


Em hiểu những gì về t/g Hồ Chí Minh


<b>i)Giới thiƯu chung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

? §äc chó thÝch em hiĨu hoàn cảnh s/tác hai bài
thơ n/t/n?


? Cho bit hai bi thơ đợc s/tác theo thể thơ nào?
? Nhận xét về nhp, vn ca 2 bi.


(câu khai, thừa, chỉ, hợp)


<b>2. Tác phẩm:</b>


- S/tác 1947, 1948 tại Việt Bắc.
- Thể thơ: thất ngôn tứ tuyệt.


- Bài "Cảnh khuya" viết bằng chữ ViÖt.


- Bài "Rằm " nguyên bản viết bằng chữ Hán .
<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về nội dung và nghệ thuật của văn bản</b></i>


<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích , thảo luận nhóm và tổng hợp kiến thức...</b></i>


Giọng đọc chậm rãi, thanh thản và sâu lắng.
Bài 1: nhịp thơ: ắ, 4/3, 2/5.



Bµi 2: 4/3, 2/2/3, - bản phiên âm
2/2/2; 2/4/2 - bản dịch thơ.
GV: Giả nghĩa từ HV.


Đọc bài th¬.


? Nhan đề bài thơ là “CK”. Vậy đó là những cảnh
nào?


? Đọc 2 câu thơ đầu và cho biết 2 câu thơ đó tả
cảnh gì, ở đâu?


? Cảnh khuya đó đợc miêu tả bằng những h/a gì?
? Miêu tả h/a tiếng suối trong tg đã sd biện pháp
nt nào?


? Biện pháp n/t so sánh ấy đã có tác dụng n/t/n
(So sánh tiếng suối với tiếng hát là lấy con ngời
làm chủ, làm cho âm thanh của thiên nhiên, tiếng
suối xa cũng trở nên gần gũi, thân mật nh con
ng-i, ging con ngỡ tr trung, trong tro).


? Tìm các câu thơ khác tả tiếng suối.


? Nu nh câu thơ đầu, chúng ta nhận thấy trong
thơ Bác có nhạc thì ở câu thơ thứ 2 c/ta lại đợc
ngắm nét vẽ tài hoa của một bậc đại nhân. Nét vẽ
cảnh trăng bằng NT ngôn từ ấy đợc t/g xây dựng
qua biện pháp tu từ nào ?



? §iƯp tõ “lång” giúp em hình dung cảnh tợng
n/t/n?


( ip t lng tht hay, thật đắt, bởi nó khiến
cho bức tranh đêm trăng rừng khuya khơng chỉ
có từng bậc cao thấp, sáng tối hồ hợp quấn qt
mà cịn tạo vẻ lung linh chỉ có 2 màu trắng đen
mà ngời đọc có thể hỡnh dung trm mu, nghỡn
sc.


? Đọc thơ ĐTĐ: Trăng dµi Ngut..


? và với 2 câu thơ của mình Bác đã tạo đợc một vẻ
đẹp thiên nhiên n/t/n?


§äc 2 câu thơ cuối:


? Hai câu thơ này nói về tâm trạng nào của Bác?
? Theo em Ngời cha ngủ vì lÝ do g×?


? Nếu “Ngời cha ngủ để thởng ngoạn thiên nhiên
thì em cảm nhận đợc cảm xúc tâm hồn no ca
t/g?


? Song 1 câu thơ thứ 3 trong bài thơ tứ tuyệt có ý


<b>II) Đọc hiểu văn bản</b>
<b>1, Đọc:</b>



<b>2, Chú thích.</b>
<b>3, Phân tích: </b>
<i><b>*v/b1: Cảnh khuya.</b></i>
<b>a) Hai câu đầu:</b>


- Bức tranh cảnh khuya núi rừng:
- Tiếng suối - nh tiếng hát


- Trăng lồng cổ thụ.
- Bóng lång hoa.


=> So s¸nh -> tiÕng suèi nghe nh tiÕng hát con ngời, vui
tơi đầy sức sống.


- Điệp từ lồng -> bóng trăng lung linh, huyền ảo mà
lại ấm áp.


=> Thiên nhiên trong trẻo, tơi sáng gần gũi. Cảnh vËt
nh cã linh hån.


<b>b) Hai c©u cuèi: H/a con ngêi trong ck</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

kiÕn nhËn xÐt r»ng Ngêi chuyÓn ý rÊt tµi tình
.Vậy em cảm nhận cái tài ở đây là gì?


(Sử dụng điệp ngữ bắc cầu, chuyển hẳn ý thơ
sang câu kết, chuyển hẳn sang hớng mới rất tự
nhiên và bất ngờ).


? Với việc s/d điệp nh vậy, em cảm nhận đợc nét


đẹp nào khác trong tâm hồn Bác?


Hoá ra, Ngời cha ngủ, ko ngủ đợc ko chỉ vì say
mê thởng ngoạn tiếng suối, ánh trăng tinh khiết
mà chủ yếu là vì lo nỗi nớc nhà còn bao nỗi gian
lao.


? Chúng ta đã gặp rất nhiều đêm ko ngủ của Bác.
Hãy đọc những bài thơ mà em biết nói về điều
naỳ?


? Và đến đây, em có thể nêu những cảm nhận của
mình về bài thơ ntn?


? Và phơng thức biểu đạt này cũng nh những cảm
nhận của em về Bác có đợc lặp lại ở bài thơ thứ
2? Chúng ta cùng tìm hiu?


? Đọc bản phiên âm và dịch thơ, em có sự so sánh
nào về thể thơ, về từ ngữ?


(Thêm : lồng lộng, bát ngát,ngân.
Thiếu một chữ xuân, yên ba.)


? Tuy vậy, đây cũng là bản dịch thơ khá thành
công. Vậy chúng ta cùng đi tìm hiểu.


? c hai cõu thơ đầu. Em thấy 2 câu thơ gợi cho
em hình dung cnh p gỡ?



? Vầng trăng Nguyệt chính viên gợi tả không
gian ntn?


? Thi im Nguyt chớnh viờn ó soi tỏ một
cảnh tợng ntn?


? Em lại nhận thấy phép tu từ nào đợc s/d ở đây?
? Sự lặp lại của từ “xuân” đã tạo nên sắc thái đ/b
nào của đêm RTG?


? Nh vậy h/a “xn” cịn đợc em hiểu thơng qua
biện pháp tu từ nào?


? Có bạn đã nhận thấy rằng trong hai câu thơ đầu
này, t/g đã thông qua miêu tả mà bộc lộ cảm xúc .
ý kiến của em ?


( , cảm xúc của t/g đã gợi lên từ cảnh xuân).
? Với cảm xúc nh vậy t/g tiếp tục vẽ lên cảnh
t-ợng gì ở 2 câu thơ cuối?


? Song h/a thơ khơng hẳn chỉ là để vẽ thêm nét
đẹp của đêm trăng mà nó cịn gắn với h/a thơ
khác “bàn việc quân”. Em hiểu n/t/n về h/a này?
( Thì ra đây đâu phải là cuộc du ngoạn ngắm
trăng thông thờng. Đây là những phút nghỉ ngơi
hiếm hoi của vị lãnh tụ trên đờng về sau những
cuộc họp bàn quan trọng và bí mật, khẩn trơng về
những vấn đề liên quan đến vận mnh ca t
n-c)



- Lo nỗi nớc nhà -> Tình yêu nớc thờng trực trong tâm
hồn t/g.


- Bi th c sử dụng thành công bút pháp so sánh,
điệp ngữ với những nét nhạc, nét hoạ đã tạo nên vẻ
đẹp đêm trăng khuya VB và thể hiện đợc tình u
thiên nhiên hồ quyện với tình u t nc trong con
ngi HCM.


<i><b>*v/b2: Rằm tháng giêng.</b></i>
<i><b>a)Hai câu đầu:</b></i>


<i><b>-></b></i> Cnh ờm rm TG.


- nguyệt chính viên: -> Không gian bát ngát tràn
ngập ánh trăng.


- Sông nớc trời xuân lẫn vµo nhau


-> Điệp từ “xuân” -> sự sáng sủa, trong trẻo, đầy đặn,
cao rộng tràn ngập sức xuân.


-> h/a Èn dô


=> Cảm xúc nồng nàn tha thiết với vẻ đẹp thiên
nhiên.


<i><b>b) Hai c©u cuèi:</b></i>



-> H/a con ngêi.


- “Yêu ba thân xứ” dới khơng gian mờ ảo, huyền bí
của đêm trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

? Đọc tiếp câu thơ cuối.


? Câu thơ gợi hình dung của em về một cảnh tợng
n/t/n?


( Gv: s/s với câu thơ trong P/kiều dạ bạc)


? Nh vậy, con ngời, cảnh vật ở đây có sự gắn bó,
hồ hợp. Qua đó ta cũng biết thêm về tâm hn
Bỏc.


? Đọc cả 2 bài thơ em nhận thấy ý nghĩa chung
nào?


(Thảo luËn)


? Ngoài ra trong mỗi bài thơ, em đều nhận thấy
vẻ đẹp riêng. Hãy chỉ rõ những đặc sắc ấy?
( Tho lun)


? Đọc những câu thơ khác viết về trăng mµ em
biÕt?


Hai bài thơ đều miêu tả cảnh trăng, em có nhận
xét gì về cảnh trăng trong mỗi bài ?



“D¹ bán qui lai nguyệt mán thuyên


-> Con thuyn ch ngời kháng chiến tắm ánh trăng,
l-ớt trên sông trăng.Tất cả cùng toả sáng cho nhau.
=>Tâm hồn của Bác luôn rộng mở giao hồ với thiên
nhiên. Suy rộng ra đó là vẻ đẹp của t/y đất nớc.


<b>5) Tổng kết hai bài thơ: CK và RTG.</b>
- Vẻ đẹp của đêm trăng chiến khu Việt Bắc.


- T×nh yªu tha thiÕt cđa t/g dµnh cho thiên nhiên,
C/mạng.


- Th th TNTT vừa mang phong cách cổ điển vừa
hiện đại với câu chuyn, cõu kt u sỏng to.


- Trong thơ Bác vừa cã nh¹c võa cã ho¹.
<b>Ghi nhí: SGK</b>


<b>III)Lun tËp:</b>


-Bài 1: Tả cảnh trăng lồng vào hoa, lá, cây tạo ra bức
tranh thiờn nhiờn vi nhiu ng nột.


-Bài 2: Tả cảnh trăng rằm trên s«ng níc cã không
gian bát ngát , tràn đầy sức xuân.


* Cng c: Đọc diễn cảm 2 bài thơ.Qua nội dung 2 bài thơ giúp em hiểu gì về Bác ( GV: Sự nghiệp văn
thơ cũng nh tình yêu nớc , yêu thiên nhiên đã hoà quyện với nhau trong một tâm hồn thi sĩ)



* HDVN : - Häc thuéc lßng 2 bài thơ.


- Chuẩn bị bài thật tốt cho tiết kiểm tra TV 45.
Tuần 12: Tiết 46:


Ngày soạn : 7/11/2010
Ngày dạy: 11/11/2010


Kiểm tra tiếng Việt 45


A/Mục tiêu bài học :Giúp học sinh:


-KT:HS cú c hội vận dụng kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra của mình.
-TT: HS có ý thức vơn lên , có ý thức bổ sung kiến thức cịn hổng của mình .
-KN: Rèn kĩ năng làm bài, trình bày bi.


B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-Giáo viên : Soạn giáo án.


-HS: Chun b bi trc khi n lớp.
C/ Các bớc tiến hành:
* ổn định lớp:


* KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
*Bài mới:


<b>Đề bài:</b>


I . Phần trác nghiệm: (3đ) Khoanh trũn câu mà em cho là đúng nhất trong các phương án trả lời sau đây.


Câu 1: Từ láy là gì?


A.Từ có nhiều tiếng có nghĩa. B.Từ có sự hịa phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa.
Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?


A. Mạnh mẽ. B. Ấm áp C. Thăm thẳm
Câu 3: Các từ : <i><b>Học hành , no nê , mặt mũi , cây cỏ </b></i>, thuộc loại từ nào dưới đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

A. Mất B. Hỏng C. Đi D. Qua đời


Câu 5: Từ “bác” trong câu “Đã bấy lâu nay ,<b>bác</b> tới nhà.” là:


A .Quan hệ từ B. Chỉ từ C. Đại từ D.
Danh từ


Câu 6: Cặp từ trái nghĩa nào sau đây <i><b>không</b></i> gần nghĩa với cặp từ <i><b>“ im lặng – ồn ào”</b></i>


A. Tĩnh mịch – huyên náo B. Đông đúc – thưa thớt C. Vắng lặng – ồn ào D. Lặng
lẽ – ầm ĩ


Câu 7:Trong 4 nhóm sau, nhóm nào tồn những từ ghép đẳng lập?


A. Vui vẻ , Nhà cửa. B. Ruộng vườn, Mưa bão C. Sách vở, xe đạp. D. Máy bay, vũ trụ
Câu 8:Trong 4 nhóm sau, nhóm nào tồn những t ghộp chớnh ph?


A. Quần bò, quyển vở, mây trắng. B.S¸ch vë, trời xanh, xanh xanh
C. Nhp nhng, hoa hng, quần áo.


Cõu 9. T ghộp ng lập là từ nh thế nào?



A Từ đợc tạo ra từ một tiếng có nghĩa B. Từ ghép có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
Cõu 10: Mỗi nhúm sau đõy thuộc từ loại nào? Điền <i><b> động từ, tớnh từ,</b></i> trước mỗi nhúm sao cho thớch hợp
A……… Được, so sỏnh, đi đứng.. B:……….: Sợ hói, lo lắng, băn
khoăn.


C©u 11 . Từ nào sau đây có yếu tố <i><b>gia</b> cùng nghĩa với </i><b>gia</b><i> trong </i><b>gia </b>đình


A. Gia vị. B. Gia tăng. C. Gia sản. D. Tham gia.


Câu 12: Nối các từ ở cột A với cột B sao cho phù hợp :


A A- B B


1 Quan hệ từ
2 Từ ghép
3 Từ láy
4 Đại từ


1 –
2 –
3 –
4


--a Chùa chiền


b Họ


c Đo đỏ


d Vaứ



II. Phần tự luận: (7đ)
Cõu 1: ( 2 im)
Cho bài thơ sau:


<i> Thân em vừa trắng lại vừa tròn</i>
<i> Bảy nổi ba chìm với nớc non</i>
<i> Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn</i>
<i> Mà em vẫn giữ tám lòng son.</i>
<i> (Hồ Xuân Hơng)</i>
a. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong bai thơ trên? (1điểm)


b. Nêu t¸c dơng cđa viƯc sư dơng tõ tr¸i nghÜa trong bài. (1®iĨm)
Câu 2: ( 2 điểm)


Câu văn dưới đõy mắc lỗi gì về quan hệ từ? Em hãy chỉ ra chỗ sai và sửa lại cho đúng?
<i><b>-</b></i> <i><b>Mẹ thơng yêu con không nuông chiều con.</b></i>


Câu3 : ( 3 điểm )


Viết đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu) phát biểu cảm nghĩ về lồi cây em u trong đó có sử dụng ít nhất
<i><b>một từ láy, 1 từ Hán Việt, 1 cặp từ trái nghĩa.(viết ra những từ đã sử dụng xung di on vn).</b></i>


Đáp án:


I/ Trc nghim (3): Mi ý đúng 0,25đ
Câu 1: bCâu2:c Câu3: bCâu4: bCâu5 :d
Câu6: bCâu7: bCõu8:a Cõu9: b


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Câu11: c.



Câu12:1-Đảng,2-a,3-c,4-b


II. Phần tự luận:


Câu1: -Chỉ được 2 cặp từ trái nghĩa:
( mỗi cặp đúng cho 0,5 điểm)


-Nêu được tác dụng của những cặp từ này (1®):
+,Tạo hình ảnh tương phản, gây ấn tượng mạnh,
có tác dụng biểu cảm


+ Qua đó nhà thơ muốn nói đến thân phận của
ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến xa: chìm
nổi lênh đênh, bị phụ thuộc không tự quyết định
đợc số phận mình


Câu 2


Chỉ đúng lỗi: thiếu quan hệ từ 0,5 điểm
Chỉ đúng từ thiếu và chữa câu đúng 1,5 điểm:
Mẹ thương yêu con nhưng không nuông chiều con


Cõu 3Viết đoạn văn có mạch ý, diễn đạt lu lốt, sử dụng đợc từ theo yêu cầu: 3đ
* Củng cố : GV nhắc học sinh ghi đầy đủ những thông tin cần thiết


- chuÈn bÞ nép bµi.
- Nép bµi


- Đếm bài.



* HDVN : - về nhà xem lại kiến thức trong bài kiểm tra.
- Chuẩn bị bài :Thành ngữ.


Tuần 12: Tiết 47:
Ngày soạn :07/11/2010
Ngày dạy: 12/11/2010


Trả bài tập làm văn số 2


A/ Mục tiêu bài học : Giúp häc sinh:
1-KT:


Qua bài kiểm tra HS thấy đợc chỗ kiến thức cịn hổng của mình để có kế hoạch bổ sung , đồng thời HS
cũng thấy đợc các điểm mnh yu ca bn thõn .


2-KN:


Rèn kĩ năng làm bài,sửa bài của bản thân và cho bạn.
3-TT:


HS có ý thức rèn luyện học tập vơn lên giành điểm tốt sau mỗi lần kiểm tra.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Chm tr bi trc 2 ngy.Ti liệu chuẩn kiến thức.
- HS xem lại bài trớc khi đến lớp.


C/ Các bớc tiến hành:
* ổn định lớp:



* KiÓm tra bµi cị :KiĨm tra viƯc sưa bµi cđa häc sinh.
* Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1/Chữa bài:


GV cho hc sinh c li :


? Theo em đề bài u cầu gì ?Nó thuộc loại văn
bản gì ?


- Đề bài : Em hÃy phát biểu cảm nghĩ về loài cây em
yêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Mun biu cm đợc tốt học sinh cần phải làm
gì?


? Các bớc làm bài văn biểu cảm là gì?
? Em hãy nêu dàn ý bi vn em ó lm?
2/ Nhn xột:


* Ưu điểm:


- Đa số các em nắm đợc yêu cầu của bài .Nhìn
chung các em đã có sự kết hợp giữa tự sự với
miêu tả và biều cảm.


- Mét sè bµi viÕt khá tốt , trình bày khá sáng sủa,
lời văn trong sáng , ít sai lỗi chính tả...



* Nhợc điểm:


- Một số bài viết còn sơ sài , chữ viết xấu, sai
chính tả còn nhiều, trình bày bài cßn bÈn, cha
khoa häc ...


- Một số bài viết còn thiếu cảm xúc, lạc đề...


3/ LÊy ®iĨm


- 3 HS đợc điểm giỏi.
- 6 HS đợc điểm khá.


- 11 HS đợc điểm trung bình.
- 5 HS đợc điểm yếu.


- 5 HS đợc điểm kém
4/ Đọc mẫu:


- bµi: HËu, Chµ


- Muốn biểu cảm đợc cần phải kết hp vi t s v
miờu t.


-HS trả lời.
- HS nêu dàn ý.


-Lớp 7B



- Hạnh, Phát, Hà a, Nghị.


Vd: : Bi viết còn nghiêng về tự sự, dấu câu cha sử
dụng ỳng...


- Nhiều em trình bày còn bẩn và sai chính t¶ nhiỊu.


--HS nghe tham kh¶o.



Loại Giỏi Khá TBình Yếu - K
Lớp TSố SL % SL % SL % SL %


7B 30 3 10 6 20 11 36.6 5-5 16.7-16.7


* Củng cố:? Văn biiêủ cảm là gì? Đặc điểm chung củ văn biểu cảm?
* HDVN: - Xem lại kiến thức về văn biểu cảm.


- Chuẩn bị bài : Thành ngữ.
Tuần 12: Tiết 48:


Ngày soạn : 07/11/2010
Ngày dạy: 17/11/2010
THàNH NGữ


A/ Mc tiờu cn t: Giỳp học sinh:


1-KT: HS nắm đợc đặc điểm và cấu tạo, ý ngha ca thnh ng.


2-KN: Nhận diện thành ngữ và vận dụng thành ngữ vào trong giao tiếp.



3-TT:Có ý thức sử dụng thành ngữ trong giáo tiếp hành ngày sao cho có hiệu quả nhất.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Son giỏo ỏn, bng ph.Ti liu chuẩn kiến thức.
-HS : Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


C/ Các bớc tiến hành:
*ổn định lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>`- Hoạt động 1 : </b>


<i><b>+ Mục tiêu : Tạo tâm thế và định hớng chú ý cho học sinh vào học bài mới.</b></i>
<i><b>+ Phơng pháp: Thuyết trình.</b></i>


Thành ngữ là gì? Nghĩa của thành ngữ tạo ra bằng cách nào? Cấu tạo của thành ngữ ra sao? Hơm nay,
ta vào tìm hiểu bài để nắm rõ được điều đó.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>`- Hoạt động 2 :</b>


<i><b>+. Mục tiêu : Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo của thành ngữ, nghĩa của thành ngữ....</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thớch, phõn tớch</b></i>


<b>I/ Thế nào là thành ngữ?</b>


<b>1/ Đặc điểm cấu tạo của thành ngữ.</b>
a)Ví dụ: SGK/143



? Em cú nhận xét gì về cấu tạo của cụm từ trên ?
? Có thể thay thế một vài từ khác vào cụm từ
không?Hoặc thay đổi vị trí của của các cụm từ ?
Vì sao?


b) NhËn xÐt:


? Từ ví dụ trên em có nhận xét gì đặc điểm cấu
tạo của cụm từ “lên thác xuống ghềnh”?


GVnªu ví dụ: Bảy nổi ba chìm-> Ba chìm bảy
nổi.


GV cho HS tìm một số ví dụ khác.


GV cht: TN có thể bị biến đổi trong q trình sử
dụng.


Sơng cạn đá mịn--> sơng có thể can, núi có th
mũn.


<b>2/Nghĩa của thành ngữ:</b>


? Cụm từ lên thác xuống ghềnh có nghĩa là gì?


?Vỡ sao em bit c ngha ú?


? Nhanh nh chớp có nghĩa là gì? Tại sao lại nói
nhanh nh chớp?



?Có những trờng hợp nghĩa của thành ngữ suy ra
từ nghĩa đen không?


GV: Ly vớ dụ:-Ma to gió lớn
-Khẩu phật tâm xà
Sau đó chốt lại


TN cã nghÜa trùc tiÕp suy ra
tõ nghĩa đen.


TN có nghĩa hàm ẩn.


GV chia lớp thành 2 nhãm:Ph¸t phiÕu häc tËp.


- HS đọc ví dụ.


- “ Lên thác xuống ghềnh”->Là cụm từ cố định.
- Thay thử: Xuống thác lên ghềnh


lên ghềnh xuống thác
--> Khơng thay đổi đợc .Vì:
+ý nghĩa sẽ lỏng lẻo, nhạt nhẽo.


+Khơng đổi đợc vì đây là trật tự cố định.


- >Thành ngữ có cấu tạo cố định , khơng thay đổi.
-Hs quan sát ví dụ--> Nhận xét:


nhng một số trờng hợp thành ngữ có biến đổi chút ít.
VD: Bảy nổi ba chìm-> Ba chìm bảy nổi.



- HS lấy thêm các ví dụ khác.


+ Ngha hm n :Điều kiện cuộc sống khó khăn lận
đận. (trơi nổi, lờnh ờnh, phiờu bt).


--> Không thể hiểu nghĩa đen -> suy ra từ nghĩa hàm
ẩn.


+Nghĩa đen : Nhanh nh chớp mn nãi tia chíp xt
hiƯn rÊt nhanh vµ biÕn mÊt cịng rÊt nhanh.


+Nghĩa bóng( hàm ẩn) : Chỉ hành động hay sự xuát
hiện của sự vật nào đó diễn ra trong một thời gian rất
ngắn.


- HS tr¶ lêi : Cã.


-HS làm :VD :


- Nhóm 1 : Những thành ngữ có thĨ suy ra nghÜa tõ
nghÜa ®en :


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Nhãm 1 tìm những thành ngữ có thể suy ra nghĩa
từ nghĩa đen.


Nhóm 2 tìm những thành ngữ có nghĩa hàm ẩn.


?Qua phần tìm hiểu trên em rút ra những kết luận
gì về thành ngữ ?



---> Ghi nhớ 1 GSK/144.


+Ma to gió lớn
+Năm châu bốn biển
+ Mẹ gố con cơi
+Bùn lầy nc ng


- Nhóm 2:Những thành ngữ có nghĩa hàm ẩn:
+Lên th¸c xng ghỊnh


+Ruột để ngồi da
+Lịng lang dạ thú
+Rán sành ra mỡ
+Khẩu phật tâm xà
+Lòng lang dạ thú


- HS trả lời theo ghi nhớ SGK
---> Ghi nhớ 1 GSK/144.
<b>`- Hoạt động 3:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức về sử dụng thành ngữ</b></i>
<i><b>+. Phơng pháp : Đọc, vấn đáp giải thích, phân tích…</b></i>
<b>II/ Sử dụng thành ngữ:</b>


<i><b>1. Xác định vai trò ngữ pháp của các thành</b></i>
<i><b>ngữ:</b></i>


? Em hãy xác định vai trò của thành ngữ trong
các vớ d sau ?



-VD1: Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba ch×m víi níc non.
-VD2 :


Anh đã nghĩ thơng em..., phịng khi tắt lửa tối
đèn có dứa nào....chạy sang...


* Bµi tËp nhanh:GV ph¸t phiÕu häc tËp :


Em hãy xác định vai trò ngữ pháp của thành ngữ
trong các câu sau?


-Cái ngời ruột để ngồi da ấy thì giữ kín đợc vic
gỡ.


-Bạn ấy chay nhanh nh cắt.


? Qua phõn tớch ví dụ trên em rút ra đợc kết luận
gì?


<i><b>2/T¸c dơng của thành ngữ:</b></i>


? Em hóy thay th mi thnh ngữ ở ví dụ trên
bằng một cụm từ đồng nghĩa khác và so sánh?


? Hai cơm tõ trªn cơm tõ nào có tính hàm xúc và
biểu cảm hơn?


? Theo em sử dụng thành ngữ có tác dụng gì?


--> Ghi nhớ 2 SGK/144.


-Vd1 : Bảy nổi ba chìm--> VN


- Vd2 : Tắt lửa tối đèn --> phụ ngữ cho danh từ khi


-HS t×m :


-->Cái ngời ruột để ngồi da-->CN


--> nhanh nh cắt -->phụ ngữ cho động từ chay.


-HS :Thành ngữ có thể giữ vai trò CN,VN,phụ ngữ
cho danh từ,phụ ngữ cho động từ


- Vd1 : Bảy nổi ba chìm -> long đong phiêu bạt
-Vd2 : Tắt lửa tối đèn->Khó khăn hoạn nạn


-->HS : Cụm từ bảy nổi ba chìm , tắt lửa tối đèn cú
ngha hm xỳc hn.


- Sử dụng thành ngữ có tính hình tợng, hàm xúc, và có
tính biểu cảm cao.


--> Ghi nhí 2 SGK/144


<b>`- Hoạt động 4:</b>


<i><b>+. Mục tiêu : HS nắm đợc kiến thức vận dụng vào làm bài tập.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

1- Bài tập 1:(SGK/145)


Tìm thành ngữ và giải thích nghĩa .
a) Đến ngày...


b) Một hôm, có hai...


c) Chc đà mời mấy năm trời
Còn ra khi đã da mồi tóc sơng.


2- Bµi tËp 3SGK/145:


Điền thêm yếu tố để thành ngữ đợc chọn vẹn:
- Lời ... tiếng nói.


- Một nắng hai...
- Ngày lành tháng...
...


3- Bài tập 4 SGK/145.


Hóy tìm thêm ít nhất 10 thành ngữ cha có trong
SGK và giải nghĩa các thành ngữ đó..


1- Bµi tËp 1:(SGK/145)


a-sơn hào hải vị : Những thức ăn ngon ở vùng biển,
núi đem về.


b- Khoẻ nh voi -->Rất khoẻ



- tứ cố vô thân--> không có ai thân thích


c- da mồi tóc sơng--> da lốm đốm nh vẩy đồi
mi,...-> tui ó cao.


2- Bài tập 3SGK/145:
- ăn


- sơng
- tốt
...


3- Bài tập 4 SGK/145.
- HS tìm.


* Cng c : - GV đọc cho học sinh tham khảo văn bản “Thừa một con thì có”
- Thành ngữ là gì? Thành ngữ có những đặc điểm gì ?
* HDVN: - Làm bài tập 2 SGK/145.


- ChuÈn bÞ bài tiếp rheo: Xem lại 2 bài kiểm tra Văn và Tiếng Việt.


Tuần 13: Tiết 49:
Ngày soạn : 14/11/2010
Ngày dạy: 18/12/2010


Trả bài kiểm tra văn , bài kiểm tra tiếng việt
A/ Mục tiêu bài học: Giúp học sinh


1-KT:HS nhn thy đợc chỗ là tốt và cha tốt trong bài làm của mình và thấy đợc nguyên nhân của những


hạn chế ú .


2-KT: Rèn kĩ năng chữa bài cho hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

tổng hớp sặp tới.


B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Chấm trả bài trớc 2 ngày.Soạn giáo ¸n


- HS: Xem lại bài trớc khi đến lớp.


C/ một số phơng pháp ,kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp,giải thích


d/ Các bớc tiến hành:
* ổn định tổ chức:


* KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra việc chữa lỗi trong các bài kiĨm tra cđa HS
* Bµi míi:


Nhằm củng cố, rèn luyện kỹ năng làm một bài trắc nghiệm được tốt. Hôm nay, lớp đi vào tiết trả bài kiểm
tra Văn, tiếng Việt để GV nhận xét đánh giá cách thức và kết quả bài làm của mình.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


I/Trả bài kiểm tra văn :
1/Nhận xét :


* ¦u ®iĨm :



-Đa số các em làm bài phần trắc nghiệm khá tốt.
-Phần tự luận một số em đã giải nghĩa đợc từ
ghép Hán Việt . Viết và nêu ý nghĩa của bài bánh
trôi nớc”


-Một số em trình bày khá sạch đẹp, ít sai nỗi
chính tả đoạn văn và sử dụng đầy đủ 2 cặp từ trái
nghĩa và đồng ngha.


2/Chữa bài:
*Đáp án:


<b>I/ Phần trắc nghiệm</b>


Câu1: b.Câu2:a. C©u3:b.C©u4: a. C©u5: c.C©u6:
b. C©u7:b. C©u8: d.C©u9: 1- c.2- a. 3- b. 4- d.
Câu10: ông, bà, cha , me, anh , em....


Cõu11: “Thân em nh chẽn lúa đòng đòng
Phất phơ dới ngọn nắng hồng ban mai”
Câu12: Nối:1b,2c,3a


<b>II/Tù luËn:</b>


<b>C©u 1: Mẹ con, cờ nớc, yêu nớc,nhà thơ.(1đ)</b>
<b>Câu 2: Viết thuộc lòng bài thơ Bánh trôi nớc (3</b>
điểm)


Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nớc non


Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tÊm lßng son


Nội dung chính:Tác giả vừa trân trọng vẻ đẹp, phẩm
chất trong trắng, son sắt của ngời phụ nữ trong xã hội
xa, vừa cảm thơng sâu sắc cho thân phận chìm nổi của
họ(1 điểm)


<b>Câu3 : (3đ)- Yêu cầu cần đạt:</b>
+ Hình thức:


. Đoạn văn khoảng 8->10 câu; Mạch lạc,
rõ ràng; trình bày sạch sÏ.


. Có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa
và một cặp từ đồng nghĩa.


+ KiÓu bµi: PBCN.


+ Nội dung: PBCN về mái trờng em đang học.
. Giới thiệu đợc về mái trờng em đang theo
học.


. Nêu suy nghĩ của mình về mái trờng nói
chung: hàng cây, lớp học, sân trờng, thầy cô, bạn
bè...


. PBCN về một đối tợng gây ấn tợng mạnh,
đã để lại trong em nhiều cảm xúc.



. Cảm xúc của bản thân về mái trờng.
- BiĨu ®iĨm:


*) Ghi lại đúng cp t trỏi ngha v cp t ng


*Nhợc điểm:


-Mt s bài viết phần I cịn sai sót ,tẩy xố nhiều lần.
-Một số em phần II trình bày cịn thiếu khoa học .
làm bài cịn tẩy xố nhiều , trả lời còn sai nhiều, phần
II cha đạt yêu cầu...


Bµi lµm cđa HiƯp, Trung, Điệp, Hạnh ,Sơn trình
bày còn bẩn , kiến thức còn hỉng qu¸ nhiỊu...




</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

nghĩa đã sử dụng trong đoạn văn.
*) Nội dung chấm:


+ Bài viết đi đúng, đầy đủ nội dung yêu cầu cần
đạt trên. Các câu trong đoạn có sự liên kết về mặt
hình thức và nội dung. Đoạn văn sử dụng cặp từ
đồng nghĩa và cặp từ trái nghĩa một cách tự
nhiên. Văn viết có cảm xúc.(3đ)


+ Bài viết đi đúng, đầy đủ nội dung yêu cầu cần
đạt trên; sử dụng đúng 2 cặp từ một cách tự
nhiên; mắc một vài lỗi nhỏ về mặt diễn đạt.(2,5đ)
+ Bài viết đi đúng, đầy đủ nội dung yêu cầu cần


đạt trên; sử dụng đúng 2 cặp từ một cách tự
nhiên; tuy vậy bài còn sơ sài, mắc lỗi về mặt
diễn đạt. (2đ)


+ Bài đi đúng hớng, nhng nội dung sơ sài, đoạn
văn dài quá so với yêu cầu, văn cha mạch lạc, lỗi
nhiều. (1đ)


+ Lạc đề. (0đ)
3/Lấy điểm:
4/ Đọc mẫu:


- Tó,hun , chungth¾ng , hậu, thẩm
<b>II/Trả bài kiểm tra tiếng Việt:</b>
1/Nhận xét :


* Ưu ®iĨm :


-Đa só các em làm bài khá tốt đặc biệt là làm
phần I.


-Một số em trình bày phần II tơng đối sạch sẽ
,khoa học, nội dung đạp ứng đợc yêu cầu của đề
bài.


-Một số em làm câu 1, 2 ,3 phần II khá tốt: Đoạn
văn viết kha hay, kết hớp đợc các từ láy, từ Hán
Việt, đại từ, quan hệ từ trong đoạn...


Nh: HËu, Thµnh, HiƯp, Huyền, Chinh, Thẩm



2/Chữa bài:


I/ Trc nghim (3): Mi ý ỳng 0,25đ


Câu 1: bCâu2:c Câu3: bCâu4: bCâu5 :d Câu6:
bCâu7: bCâu8:a Câu9: bCâu10: a-đơng từ, b-tính
từ,.Câu11: c.Câu12:1-Đảng,2-a,3-c,4-b


II. PhÇn tù luËn:


C©u1: -Chỉ được 2 cặp từ trái nghĩa:
( mỗi cặp đúng cho 0,5 điểm)


-Nêu được tác dụng của những cặp từ này (1®):
+,Tạo hình ảnh tương phản, gây ấn tượng mạnh,
có tác dụng biểu cảm


+ Qua đó nhà thơ muốn nói đến thân phận của
ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến xa: chìm
nổi lênh đênh, bị phụ thuộc không tự quyết định
đợc số phận mình


Câu 2


Chỉ đúng lỗi: thiếu quan hệ từ 0,5 điểm
Chỉ đúng từ thiếu và chữa câu đúng 1,5 điểm:


<i>Mẹ thương yêu con nhưng không nuông chiều</i>
<i>con</i>



Cõu 3 Viết đoạn văn có mạch ý, diễn đạt lu lốt,


- Häc sinh nghe rút kinh nghiệm


*Nhợc điểm:


-Một số em làm bài cha tốt : Phần I còn nhiều câu trả
lời sai.


Phn II đặt câu cha đợc hay đôi chỗ câu văn cha đúng
ngữ pháp , cha rõ nghĩa..


-Câu 3 phần II nhiều bài chỉ sử dụngcác cặp từ trái
nghĩa mà cha sử dụng đợc từ láy và quan hệ t trong
đoạn văn.


Bài của Điệp, Hạnh, Hiền, Nghị, Phát, Hà, cịn sai
sót nhiều,trả lời nhiều câu cha đúng,phần II làm cha
đạt ...


Bài làm Chữ viết xấu, kiến thức hổng nhiều, viết đoạn
văn cha đáp ứng đợc yêu cầu....


Trả lời còn sai quá nhiều, phần II cha đáp ứng đợc
yêu cầu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

sử dụng đợc từ theo yêu cu: 3
3/Ly im:



4/ Đọc mẫu:


- Hậu, thành, hiệp, huyền, chinh, thÈm


- Các bạn nghe để học hỏi.

* T ng h p i m:

ợ đ ể



Loại Giỏi Khá TBình Yếu- K
Lớp/môn TSố SL % SL % SL % SL %


Văn 30 6 20 14 46.7 5 16.7 3-2 10-6.6


TV 30 11 36.7 13 43.4 4 13.3 1-1 3.3-3.3


* Củng cố: - GV nhắc lại một số kiến thức học sinh còn mơ hồ (hoặc giải đáp thắc mác của học sinh
nếu có)


<b>* HDVN: - Xem lại toàn bộ kiến thức có trong 2 bµi kiĨm tra.</b>


- Chuẩn bị bài : Cách làm văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
Tuần 13: Tiết 50:


Ngày soạn : 14/11/2010
Ngày dạy: 18/11/2010


Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học
A/Mục tiêu bài học : Giúp học sinh :


*KT: HS hiểu đợc khái niệm phát biểu cảm nghĩ về tác phẩmvăn học và bố cục cảu bài văn biểu cảm về
tác phẩm văn học.Bớc đầu biết lập dàn ý bi vn phỏt biu cm ngh.



*KN: Rèn kĩ năng lập dàn ý cho bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học, kỹ năng sống.


*TT: HS cú n tng v một tác phẩm , nhân vật một phong cách nào đó ,nêu đợc cẩm xúc và suy nghĩ của
bản thân.


B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV:Soạn giáo án.


-HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


C/ một số phơng pháp ,kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp,giải thích


D/ Các bớc tiến hành:
*ổn định lớp:


*Kiểm tra bài cũ: ? Muốn phát biểu cảm nghĩ về thế giới xung quanh ta , em phải dùng những phơng thức
biểu đạt nào?


* Bµi míi:


Cách làm một bài văn cảm nghĩ về tác phẩm văn học nó bắt nguồn từ tác phẩm và sự suy nghĩ, cảm thụ
của người đọc đối với tác phẩm. Những cảm nghĩ ấy xuất phát từ cảm xúc nào? Hôm nay, ta vào tìm hiểu
bài để nắm rõ điều đó.


Hoạt ng ca thy Hot ng ca trũ


<b>I/Tìm hiểu cách làm bài văn biểu cảm về tác</b>
<b>phẩm văn học :</b>



<b>1/Ví dụ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

? Bài văn viết trong tác phẩm nào, nào tác giả là
ai ?


Bi ca dao c chia ra làm mấy đoạn?


? Tác giả đã phát biểu cảm nghĩ của mình về bài
ca dao bằng cách nào?


GV: Đây là bài cảm nghĩ .Nhà văn đã hồi tởng lại
cảm xúc của mình khi đọc bài ca dao.


?Tác giả đã cảm nhận ntn về 2 câu đầu?


?2 C©u tiÕp theo tg tởng tợng hình ảnh gì ?
?2 Câu tiếp tác giả nêu cảm nghĩ về hình ảnh
nào ?


?2 câu cuối tác giả cảm nghĩ về cái gì ?
<b>2/Nhận xét;</b>


? Muốn phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn
học ,trong bài văn cần chú ý đến những yếu tố
nào/


? Bµi cảm nghĩ về tác phẩm văn học có mấy
phần? Đó là những phần nào? Néi dung cđa tõng
phÇn ?



--> Ghi nhí SGK/147.
<b>II/Lun tËp:</b>


1-Bài tập 1: SGK/148.Em hãy phát biểu cảm nghĩ
về một trong các bài thơ sau: Cảm nghĩ trong
đêm thanh tĩnh, Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới
về quê, Cảnh khuya, Rằm tháng giêng.


GV cho Hs chuẩn bị sau đó cho HS đọc --> HS
nhận xét--> GV nhận xét và đánh giá cho điểm.


-“Mét tuæi trhơ văn-Nguyên Hồng.
- 4 đoạn.


-Hồi tởng về các hình ảnh , c¸c chi tiÕt


-> gây ấn tợng mạnh đối với ngời đọc - bằng những
hình ảnh cụ thể.


-2 câu đầu : Hình ảnh ngời đàn ơng mặc áo dài , đầu
đội khăn .Hoặc đó là lời nói của một cơ gỏi nh v
ngi yờu.


-2 câu tiếp : Tg tởng tợng cảnh ngóng trông , lời than
của con ngời.


-2 câu tiếp :Nêu cảm nghĩ về sông Ngân Hà - con
sông chia cắt đôi vợ chồng Ngu Lang , Chức Nữ.
- 2 câu cuối : Cảm nghĩ về con sông Tào khê.



-trình bầy những cảm xúc,tởng tợng, liên tởng, suy
ngẫm của mình về nội dung, hình thức, của tác phẩm
đó(văn xi , th)


- 3 phần: MB,TB,KB.


+ MB: Giới thiệu tác phẩm, tác giả, hình ảnh, lí do
tiếp xúc.


+ TB: Nêu những cảm xúc cá nhân, suy từ hình ảnh,
sự việc trong tác phẩm, khêu gợi lên cảm xúc.


+KB: Đánh giá chunmg về nội dung và nghệ thuật
của tác phẩm.


---> Ghi nhớ SGK/147
II/Luyện tập:


1-Bài tập 1.


HS làm : Chọn một trong số các bài để phát biểu cảm
nghĩ.


* Củng cố : ? Muốn làm bài văn phát biểu cảm nghĩ về tác phaamr văn học ta phải chú ý đến yêu tố
nào?


* HDVN: - Lµm bµi tËp 2 SGK/148.


- Học bài cũ,và chuẩn bị cho bài viết tập làm văn số 3.


Tuần 13: Tiết 51-52:


Ngày soạn : 14/11/2010
Ngày dạy: 18/11/2010


viết bài tập làm văn số 3 (văn biểu cảm)


( Thời gian 90)
A/Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


* KT: HS có cơ hội vận dụng kiến thức đã học vào làm bài viết của mình.


*KN: Rèn kĩ năng viết bài , kĩ năng quan sát, lựa chọn chi tiết, hình ảnh...để biểu cảm.
* TT: HS có thái độ đúng đắn với thế giới xung quanh..


B/ Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:
- GV: Soạn giáo án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

C/ Các bớc tiến hành:
*ổn điịnh lớp :KTSS.


*Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
*Bài míi:


I, Ma trận đề :



Mức độ


Nội dung Nhậnbiết Thơnghiểu Vậndụng Phântích Đánhgiá Sángtạo
Xác định ỳng yờu cu biu cm v



ngời thân. 2 điểm


Xây dùng theo bè cục của bài văn
biểu cảm


2 điểm
Vận dụng thành th¹o yÕu tè tù sự,


miêu tả trong văn biểu cảm.


2 im
Nờu đợc tâm trạng suy nghĩ, tình


c¶m, c¶m xóc cđa mình về ngời thân 2 điểm


Vận dụng phép so sánh,nhân
hoá,t-ởng tợng. Lời văn trong sáng giàu
cảm xúc.


2 điểm


II. Đề bài: Cảm nghĩ về ngời thân


<b>III. Đáp án </b>–<b> biĨu ®iĨm :</b>


<b>1 / u cầu chung : </b>
- c k bi.


-Đối tơng biểu cảm là : Con ngêi ( ngêi th©n)



-Tuỳ theo cảm xúc của mình mà chọn đối tợng để biểu cảm.
-Nêu đợc lí do vì sao chọn đối tợng đó .


-Đối tợng biểu cảm có ý nghĩa ( ảnh hởng) nh thế nào đối với bản thân
-Sử dụng kết hợp giữa tự sự, miêu tả và biểu cảm.


-Lựa chọn từ ngữ hình ảnh phù hợp với đối tợng biểu cảm.
-Tình cảm phải chân thực trong sỏng.


<b>2. Yêu cầu cụ thể : </b>
<i>a) Về nội dung :</i>


- Trình bày đợc những suy nghĩ, cảm xúc , tình cảm của mình về ngời thân.
- Có sự liên hệ , có sự minh hoạ những kỉ niệm ca mỡnh v ngi thõn.


- Cảm xúc sâu sắc, hồn nhiên, chân thực xuất phát từ tâm hồn, tránh dùng lời văn sáo rỗng thiếu chân
thực.


<i>b) Về hình thức :</i>


- Bố cục 3 phần rõ ràng.


- Trỡnh by khoa hc, chữ viết đẹp , sạch sẽ .
- Không viết sai chính tả.


- Có liên kết mạch lạc.
- Diễn đạt lu lốt.
<b>3) Biểu điểm : </b>


<b>- §iĨm 8 - 10 : Đáp ứng cơ bản những yêu cầu về nội dung và hình thức nêu trên.</b>



<b>- im 6 - 7 : Đáp ứng phần lớn những yêu cầu về nội dung và hình thức nêu trên, song cảm xúc ch a thật</b>
phong phú, sâu sắc, mắc một vài lỗi diễn đạt.


<b>- Điểm 5 : Những bài có bố cục rõ ràng, song nội dung còn sơ sài, mắc một số lỗi diễn đạt, chính tả .</b>
<b>- Điểm 3 - 4 : Cha làm rõ đợc cảm xúc của mình trên cơ sở các yếu tố tự sự, nhng bớc đầu đã xây dựng</b>
theo bố cục của bài văn biểu cảm, sai nhiều chính tả, lỗi diễn đạt, lỗi câu.


<b>- Điểm 1 - 2 : Bài làm lạc sang văn miêu tả. mắc quá nhiều lỗi câu, diễn đạt, chính tả.</b>
<b>*Củng cố (GV ở lại sau khi có trống ra chơi) : </b>


- GV thu bµi , kiĨm bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

* HDVN: Chuẩn bị bài : TiÕng gµ tra.


- Soan bài theo hệ thống câu hỏi SGK


Tuần 14: Tiết 53:
Ngày soạn : 21/11/2010
Ngày dạy: 25/11/2010
<b>Tiếng gà tra</b>


( Xuân quỳnh)
A/ Mục tiêu bài häc<b> : Gióp häc sinh:</b>


*KT: -S¬ giản về tác giả Xuân Quỳnh. Cơ sở của lòng yêu nớc, sức mạnh của ngời chiến sĩ trong cuộc
kháng chiÕn chèng MÜ.


- Bớc đầu Cảm nhận đợc vẻ đẹp trong sáng, đằm thắm của những kỉ niệm về tuổi thơ và tình cảm bà cháu
đợc thể hiện trong bài thơ.



- Thấy đợc nghệ thuật điệp từ, điệp ngữ biểu hiện tình cảm, cảm xúc của t/g qua những chi tiết tự nhiên,
bình dị.


*KN: - Rèn kĩ năng đọc và phân tích thơ tự do (5 chữ) có sử dụng yếu tố tự sự. Phân tích các yêu tố biểu
cảm trong văn bản.


*TT: - Bồi dỡng tình cảm gia đình( tình bà cháu), tình yêu quê hơng đất nớc .
<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- GV : Soạn giáo án, tranh anh, tài liệu chuẩn kiến thức
- HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số phơng pháp ,kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp,giải thích,động não...


<b>D/ Các b ớc tiến hành: </b>
<b>* ổn định lớp :</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc 2 bài thơ Cảnh khuya và RTG của Bác?
? Cho biết cảm nhận của em về 2 bài thơ?
<b>* Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>I)Giới thiệu chung.</b>
<b>1, Tác giả:</b>



H/s đọc chú thích *


? Em biÕt g× vỊ t/g Xuân Quỳnh?


? Ngoài lời giíi thiƯu trong SGK em còn có
những hiểu biết nào khác về t/g XQuỳnh?


- Tác giả: Xuân Quỳmh (1942 1988) là
nhà thơ cữ xuất sắc trong nền


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

? Em biết những bài thơ nào của XQuỳnh?
? HÃy nêu hoàn cảnh sáng tác của bài thơ TGT?
<b>2, Tác phẩm:</b>


? Bi th c sỏng tác theo thể thơ nào? Em đã
học bài thơ nào cng c vit theo th th 5 ch
t do?


(Đêm nay Bác ko ngủ- Minh Huệ).
<b>II. Đọc, hiểu văn bản . </b>


<b>1, §äc.</b>


-GV:§äc giäng vui vỴ, båi håi, phân biệt lời
mắng của bà với lời kể, tả của nhà thơ trong vai
ngời chiến sỹ.


Nhp thơ 3/2, 2/3, nhấn mạnh ở những câu, từ đợc
lặp lại.



--> GV đọc mẫu --> Gọi HS đọc--> nhận xét.
<b>2, Chỳ thớch:</b>


Giải nghĩa những từ khó trong SGK.
<b>3,Bố cục:</b>


? Em hÃy chỉ ra bố cục của bài thơ?
(Đoạn1:Từ đầu Nghe gọi -> thơ
Đoạn2: Tiếp Đi qua-> soạt
Đoạn3: Phần còn lại).


<b>4, Phân tích bài thơ.</b>
Đọc đoạn 1:


<i><b>a) Âm thanh tiÕng gµ tr</b><b> a cÊt lªn trên đ</b><b> ờng</b></i>
<i><b>hành quân</b></i>.<i><b> </b></i>


Tiờu bi thơ đã đa chúng ta đến với
Một âm thanh đó là TGT.


Vậy âm thanh ấy đợc đặt trong (t), (k) ngh thut
no?


? Thời gian, (k) gian ấy tạo cảm giác gì?


? Tại sao trong muôn vàn âm thanh của không
gian yên bình ấy mà t/g lại chỉ lắng nghe thấy
TGT?


V với ngời chiến sĩ trên đờng hành quân âm


thanh ấy đã mang đến những niềm cảm xúc nào?
?ở đây, t/g đã sd bp nghệ thuật gì?


Bp nt cã t/d ntn?
-> Gv bình


Và trong cảm xúc ấy, kỉ niệm tuổi thơ là cảm xúc
sâu đậm nhất!


- Tỏc phm: Ra i những năm 1960, đất
nớc ta bắt đầu cuộc kháng


chiến chống đế quốc Mĩ đầy cam go.
+ Thể thơ: 5 chữ tự do.


- HS đọc.
- HS giải thích.


- 3 đoạn:


1: TGT ct lờn trờn ng hnh
quõn.


Đ2: TGT gợi về kỉ niệm ấu thơ.
Đ3: TGT gợi suy t


Tiếng gà tra- tiếng gà nhảy ổ ở xóm vắng =>Mét (t),
(k), yªn


-->bình êm ả có sự sống rất đỗi thân quen.


-Tiếng gà tra: Nghe –<i> xao động nắng tra</i>
<i> bàn chân đỡ mỏi.</i>
<i> </i>


<i> gợi về tuổi thơ.</i>


-(Điệp ngữ ) =>nhấn mạnh, khơi dậy cảm xúc của nhà
thơ, gây ra những liên tởng nghệ thuật khác nhau.


<b>* Củng cố: Đọc diễn cảm lại bài thơ.</b>


<b>* HDVN: Chuẩn bị phân tích 2 đoạn còn lại của bài thơ.</b>
Tuần 14: Tiết 54:


Ngày soạn : 21/11/2010
Ngày dạy: 25/11/2010
<b>Tiếng gà tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>A/ Mục tiêu bài häc : Gióp häc sinh:</b>


*KT: - Tiếp tục cảm nhận đợc vẻ đẹp trong sáng, đằm thắm của những kỉ niệm về tuổi thơ và tình cảm bà
cháu đợc thể hiện trong bài thơ.


- Thấy đợc nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc của t/g qua những chi tiết tự nhiên, bình dị.
*KN: - Rèn kĩ năng đọc và phân tích thơ tự do (5 chữ)


*TT: - Bồi dỡng tình cảm gia đình( tình bà cháu), tình yêu quê hơng đất nớc .
<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- GV : Soạn giáo án, tranh, tài liệu chuẩn kiến thức...


- HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số phơng pháp ,kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp,giải thích, thảo luận nhóm.động não....


D/ Các b<b> ớc tiến hành : </b>
<b>* ổn định lớp </b>


<b>* KiÓm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng và phân tích khổ đầu của bài thơ.</b>
<b>* Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trị</b>


<b>I/ Giíi thiƯu chung ;</b>
<b>II</b>


<b> / Đọc , hiểu văn bản :</b>
<b>1, Đọc.</b>


<b>2,Chú thích.</b>
<b>3,Bố cục.</b>


<b>4, Phân tích bài thơ ( tiếp):</b>


a,<i><b> Âm thanh tiÕng gµ tr</b><b> a cÊt </b><b> lªn trên đ</b><b> ờng</b></i>
<i><b>hành quân</b></i>.<i><b> </b></i>


b, <i><b>Tiếng gà tr</b><b> a gợi về những kỉ niệm thơ ấu</b></i>
Đọc đoạn2.



? Quan sát khổ 1 của đoạn2.


Em thy TGT đã gợi h/a’ thân thơng nào trong kỉ
niệm?


? Em phát hiện ra những biện pháp nghệ thuật
nào đợc sử dụng trong khổ thơ? Những bpnt đó
có tác dụng gì?


? Từ h/a’ bức tranh gà gợi cho em liên tởng đến
điều gỡ?


? Ngoài h/a thân thơng về ổ trứng, về những con
gà mái, những khổ thơ tiếp theo của đoạn 2 còn
cho biết TGT gợi h/a thân thơng nào nữa trong
lòng t/g’?


? H/a’ ngêi bµ hiện lên gắn liỊn víi nh÷ng kØ
niƯm nào?


? Em có nhận xét gì về câu mắng của bà?
? Chi tiết bà mắng yêu gợi cho em cảm nghĩ gì?
? Vì sao ngời cháu nhớ kỉ niệm này?


? Ngoµi kÝ øc vỊ nh÷ng lêi mắng yêu của bà,
trong tâm trí ngời cháu , h/a ngời bà còn hiện lên
qua những chi tiết nào?


? H/a ú gi cho em suy nghĩ gì về đức tính của
bà?



? Ngồi sự tần tảo, tiết kiệm em cịn nhận thấy ở
bà có đức tớnh no na?


- Đọc khổ thơ tiếp theo.


? Vì sao bà lại có nỗi lo ấy và vì sao bà lại mong


Tiếng gà tra:


+ H/a những con gà mái với những quả trứng hồng.
<i> hông những trứng.</i>


<i> Này </i>–<i> mái mơ- hoa đốm trắng.</i>
<i> Mỏi vng </i><i> úng nh mu nng.</i>


-> Đảo ngữ, điệp ngữ, so sánh, tính từ chỉ màu sắc
=> Tiếng gọi gần gũi thân thơng, gắn bó => Bức tranh
gà nhiều màu sắc.


=> V p ti sỏng m m, hiền hồ, bình dị cuả
làng q.


+ H/a’ ngêi bµ:
Lêi bµ mắng:


<i>G m nhỡn </i><i> lang mt.</i>


=>Lời mắng yêu chân thật, giản dị mà sâu sắc
-> T/y của bà dành cho cháu.



- Hs trả lời.


-Tay bà khum, dành,.. chắt chiu,
=> chịu thơng, chịu khó,


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

iu ú?


? T đó gợi cho em suy nghĩ gì?
(Cuộc sống vất vả, khó khăn….


=> c/s cđa níc ta trong h/c’ chiÕn tranh).


Và trong cuộc sống khó khăn ấy,chính sự tần
tảo, nỗi lo, niềm mong ớc của bà là để mang lại
cho cháu niềm vui.


§äc lại khổ thơ thể hiện niềm vui ấy.


? Cã ý kiÕn cho r»ng, nh÷ng khỉ thơ đầu của
đoạn 2 là biểu cảm gián tiếp, còn khổ thơ này ...
Ôi ... sột soạt...là biểu c¶m trùc tiÕp.Em cã ý
kiÕn ntn?


? Cách biểu cảm trực tiếp ở khổ thơ này đợc biểu
hiện thông qua từ ngữ nào? Các từ ấy thuộc từ
loại nào? Tác dụng của nó là gỡ?


? Vì sao cháu lại có niềm vui ấy?
? Đó là những q áo ntn?



? Vỡ sao ú l nhng quần áo bình thờng mà cháu
lại vui đến vậy?


? Qua đó em hiểu đợc tình cảm bà dành cho
cháu, cháu dành cho bà và tình bà cháu ở đây
ntn?


( Thảo luận)


Nh vậy TGT ko chỉ gợi về những kỉ niệm ấu thơ
mà còn tiếp tục gợi lên những gì khác nữa?
<i><b>c) TGT gợi những suy t</b><b> : </b></i>


Đọc đoạn 3.


? Đó là những suy t gì?


? Vì sao t/g l¹i cã thĨ nghÜ TGT – mang bao
nhiêu hạnh phúc?


? H/a giấc- trứng có ý nghĩa gì?


? Ngoài ra, ngời cháu còn suy t về điều gì nữa ?
Vì sao?


? Em cú nhn xột gỡ về bp nt t/d sd?
? Điệp ngữ đó có tác dụng ntn?
(Gv bình)



? Nhìn lại tồn bài thơ, em nhận thấy sd thể thơ 5
chữ trong bài có gì đặc bit?


( Thể thơ 5 chữ có sự phá cách bằng những dòng
3 chữ; TGT)


? Vy õm thanh TGT c lp lại mấy lần?
? Việc nhắc lại 4 lần nh vậy có t/d gì?
(Tạo mạch ý, mạch cảm xúc cho bài thơ)


? Với mạch ý xuyên suốt nh vậy, dịng cảm xúc
của t/g đã đợc lập theo hớng nào?


(hiƯn tại -> hồi tởng quá khứ -> suy nghĩ vỊ hiƯn
t¹i).


? Trong dịng cảm xúc ấy em bắt gặp những h/a’
thơ đẹp nào?


-> nỗi lo, niềm mong ớc rất
đời thờng => tình yêu thơng
thầm lặng, giản d.


- Hs trả lời


<i> Ôi</i> <i>, sột soạt </i> -->Từ láy, từ
biểu cảm trực tiÕp


=> NiỊm vui kh«n xiÕt



=> Niềm biết ơn của cháu đối với bà.
- HS trả lời


-> Bµ: yêu thơng, lo lắng, hiểu tâm lí trẻ thơ của
cháu.


<b>Cháu: kÝnh träng, biÕt ¬n bµ vµ h/a vỊ bµ in đậm</b>
trong lòng cháu.


<b>Tình bà cháu: sâu nặng, thân thiết.</b>


+ VỊ h¹nh phóc:


TGT – mang h¹nh phóc
GiÊc ngđ hång s¾c trøng


Đó là niềm hp đợc sống bình n trong tình u
th-ơng, đó là giấc mơ tới những điều tốt lành, vui vẻ.
+ Về cuộc chiến đấu.


V×: - TQ
- Xãm lµng
- bà


Tiếng gà, ổ trứng
-Điệp ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

(Nhận xét về tính từ hang -> sắc màu của hiện
tại).



<b>5, Tổng kết:</b>
- Nghệ thuật:


?Em hÃy nêu những nét tiêu biểu về nghệ thuật
của bài thơ?


- Nội dung: Bài thơ muốn nói lên điều gì?
--> Ghi nhớ SGK/151


-HS trả lời


-> Ghi nhớ SGK/151


<b>* Củng cố :1- Btập trắc nghiệm: H/a xuyên suốt, nổi bật nhất trong bài thơ.</b>
A. Ngêi bµ


B. Tiếng gà tra
C. Ngời cháu
D. ổ trứng hồng


2- ViÕt tõ 3 5 câu cảm nhận về khổ thơ cuối cùng trong bài
<b>* HDVN: -Học thuộc lòng bài thơ.</b>


- Chuẩn bị bài tiếp theo : Điệp ngữ.
Tuần 14: Tiết 55:


Ngày soạn : 21/11/2010
Ngày dạy: 26/11/2010
<b>điệp ngữ</b>



<b>A/Mục tiêu bài học : Gióp häc sinh:</b>


-KT:- Hiểu đợc thế nào là điệp ngữ và giá trị của điệp ngữ.Biết sử dụng điệp ngữ khi cần thiết.
- Nắm đợc các loại điệp ngữ và tác dụng của điệp ngữ trong văn bản.


-KN: - RÌn kĩ năng phát hiện và sử dụng điệp ngữ, phân tích tác dụng của điệp ngữ, sử dụng phép điệp
ngữ phù hợp với ngữ cảnh.


-TT: Cú ý thc s dng thành ngữ đúng lúc đúng chỗ đẻ đem lại hiệu quả cao nhất.
<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>- GV : Soạn giáo án, bảng phụ, tài liệu chuẩn kiến thức...</b>
- HS : Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số phơng pháp ,kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp,giải thích,thao luận nhóm,động não...


<b>d/ Các b ớc tiến hnh:</b>
<b>* n nh lp</b>


<b>*Kiểm tra bài cũ: Đọc bài thơTGT cho biết thành công NT nổi bật trong khổ 1,khỉ ci?</b>
<b>*Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I/ Điệp ngữ và tác dụng của điệp ngữ:</b>
<b>1, Ví dụ: SGK.</b>


Cho 2 ví dụ 2 đoạn trích trong TGT.
? Có những từ ngữ nào đợc lập lại?



? Nhí l¹i và nêu tác dụng của việc lặp lại?
GV :


=>Đó là phép điệp ngữ.


( GV ly vớ d hs phân biệt giữa điệp ngữ với
lỗi lặp từ, lặp câu...)


<b>2, Nhận xét:</b>


? Qua phân tích ví dụ trên em rút ra nhận xét gì
về điệp ngữ?


--> Ghi nhớ 1SGK/152.


-Nghe lặp lại 3 lần: nhấn mạnh cảm xúc.


vỡ- lp li 4 lần: nhấn mạnh mục đích chiến đấu của
ngời chiến s.


- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>II/ các dạng điệp ng÷:</b>
<b>1/VÝ dơ:</b>


? Em hãy so sánh điệp ngữ trong 2 khổ thơ đầu
của bài TGT với điệp ngữ trong hai đoạn thơ dới
đây , tìm đặc điểm của mỗi dạng?



<i>TGT: Nghe xao động nắng tra</i>
<i> Nghe bàn chân ...</i>
<i> Nghe ...</i>


<i>VDa: Anh đã tìm em ,rất lâu ,rất lâu</i>
<i> cô ...</i>


<i><b> Khăn xanh, khăn xanh phơi đầy lát sớm....</b></i>
<i> Th<b> ¬ng em</b><b> , th</b><b> ¬ng em</b><b> , th</b><b> ¬ng em</b><b> biÕt mÊy.</b></i>
<i>Vd b: Cïng ...thÊy</i>


<i> Thấy xanh xanh.... ngàn dâu </i>
<i><b> Ngàn dâu xanh ngắt ....</b></i>
<b>2/ Nhận xét:</b>


? Qua tìm hiểu ví dụ trên em có nhận xét gì về
các dạng điệp ngữ?


--> Ghi nhớ 2 SGK/152
<b>III/ Luyện tập.</b>


GV: Cho 3 nhóm làm 3 bài sau đó đại diện tng
nhúm trỡnh by


<b>1/Bài tập 1 SGK/153: Tìm điệp ngữ trong những</b>
đoạn trích sau đây vµ cho biÕt tác giả muuốn
nhấn mạnh điều g×?


-Đ1: Một dân tộc đã gan góc...
(HCM)


-Đ2: Ngời ta đi cấy lấy công


...
...
....


Trêi êm ,biển lặng ..tấm lòng.
(Ca dao)
<b>2/Bài tập 2: SGK/153</b>


Tìm điệp ngữ trong đoạn văn sauvà cho biết nó là
dạng điệp ngữ gì?


<i> Vậy mà giờ đây... .Một giấc mơ thôi.</i>
( Khánh Hoài)
<b>3/Bài tập 3: SGK/153.</b>


Theo em trong đoạn văn sau đây , việc lặp đi lặp
lại mét sè tõ ngữ có tác dụng biểu cảm hay
không?


Phía sau nhà em có một mảnh vờn. Mảnh vờn ở
<i>phía sau nhà em.... em hái hoa tặng chị em...</i>


VD TGT: --> điệp ngữ ngắt quÃng


VDa --> điệp ngữ nối tiếp


VD b--> điệp ngữ chuyển tiếp ( điệp ngữ vòng tròn)
- Hs trả lời.



--> Ghi nhớ 2 SGK/152
<b>III/ Luyện tập.</b>


<b>1/Bài tËp 1 SGK/153.</b>


-Đ1: Một dân tộc đã gan góc ( 2 lần)
Dân tốc đó phải đợc (2 lần)
--> Muốn nhấn mạnh...


-§2: Trông (nhiều lần)--> Muốn nhấn mạnh....


<b>2/Bài tập 2: SGK/153</b>


- Xa nhau ...xa nhau--> điệp ngữ cách quÃng.


- Một giấc mơ ,một giấc mơ --> điệp ngữ chuyển tiếp.


3/Bài tập 3: SGK/153.


- Không có tác dụng biểu cảm . Việc lặp lại không
cần thiết mà chỉ làm cho đoạn văn thêm rờm rà.-->
mắc lỗi lặp từ.


<b>*Củng cố: ? Thế nào là điệp ngữ? Tác dụng của điệp ngữ là gì?</b>
<b>*HDVN: - Häc thuéc 2 ghi nhí SGK /152.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Chuẩn bị bài : Luyện nói : Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.
(Đề bài: Phát biểu cảm nghĩ về bài cảnh khuya của HCM)
-> HS dựa vào gợi ý trong SGK đẻ chuẩn bị.



TuÇn 14: TiÕt 56:
Ngày soạn : 21/11/2010
Ngày dạy: 01/12/2010


<b>Luyện nói : Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học</b>
<b>A/ Mục tiêu bµi häc : Gióp häc sinh</b>


-KT:Củng cố kiến thức về cách làm bài phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.
-TT:HS có ý thức rèn phong cách, tác phong mạnh dạn, tự tin trình bày trớc tập thể lớp.
-KN: Rèn kĩ năng phát biểu , trình bày miệng một vn trc tp th lp.


<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
-GV: Soạn giáo án, tài liệu chuẩn kiÕn thøc....


-HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số phơng pháp ,kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp,giải thích, thảo luận nhóm,


<b>d/ Các b ớc tiến hành .</b>
<b>*ổn định lp</b>


<b>*Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩ bị bài cđa HS.</b>
<b>*Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>Đề bài: Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ Cảnh</b>
khuya của Hồ Chí Minh.



? ng trc bài này em xác định cần mấy thao
tác.


<b>I. Tìm hiểu :</b>


? Đề bài thuộc thể loại gì?


? i tng biu cảm của đề là gì?


Trên cơ sở dàn ý h/s đã chuẩn bị ở nhà, gv cùng
h/s xây dựng một dn ý chung cho c lp.


<b>II. Tìm ý, lập dàn ý : </b>


? Nêu những ý chính ở phần mở bài?


? Bi th li trong em n tng chung l gỡ?


? Nêu những nội dung chính của phần thân bài?
( Dựa và bài thơ)


? Đứng trớc hình ảnh thiên nhiên và tâm hồn Bác
em có những cảm xúc gì?


? Bc tranh thiên nhiên có những h/a’ nào mà
giúp em có cảm xúc ấy? Những h/a’ ấy đợc miêu
tả thơng qua bp nt đặc sắc gì?


? Từ những h/a’ ấy em liên tởng đến những gì?


?Em có tình cảm nh thế nào với Bác? Vì sao em
lại có t/c nh vy?


- HS trả lời.


- Thể loại: Văn biểu cảm về tác phẩm văn học
-Đối tợng biểu cảm: Bài thơ Cảnh khuya- HCM


*Mở bài:


Bi th CK Bỏc vit năm 1947 tại Việt Bắc.
Bài thơ để lại trong em n tng rt sõu sc


*Thân bài:


1/ Ngc nhiờn, thớch thỳ khi ngắm bức tranh thiên
nhiên đẹp


TiÕng suèi- so sánh với tiếng hát xa- ấm áp có hồn.
Trăng- lồng bãng c©y, hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

? Thơng qua đêm “cha ngủ’” của Bác em hiểu
thêm gì về Ngời?


? Nét thành công của nghệ thuật điệp ngữ cha
ngủ ở đây là gì?


? Liên tởng ntn?


?ở phần kết bài em cần nêu ý nào?


<b>III) Luyện nói.</b>


1/ Phân biệt văn nói và văn viết.


(GV hớng dẫn HS phân biệt văn nói và văn viết :
Nghi thức chào, hỏi, cảm ơn.)


2/ Nêu yêu cầu của giờ luyện nói


-Y/c 1 gi luyện nói cần đảm bảo về nội dung và
hình thức.


-Nêu các y/c cụ thể về nội dung, hình thức.
+Nội dung : Cơ bản phải đầy đủ các ý.


+Hình thức : Phải trình bày lu lốt ,rõ ràng mạch
lạc ,có cảm xúc ,giọng điệu và ngơn từ phải đúng
với văn nói.


GV chia c«ng viƯc cơ thĨ cho tõng nhãm HS cơ
thĨ.


GV phát phiếu hoạt động nhóm: Tên- cơng
việc-u- khuyết- dự kin im


Gv thống kê điểm cho cả lớp
3/ Luyện nói.


+Nhóm 1: Mở bài



+Nhóm2: PBCN về hình ảnh thiên nhiên.
+Nhóm 3: PBCN về tâm hồn Bác


+ Nhóm 4: Kết bài.


-> Gọi một vài hs trình bày toàn bài.


GV theo dõi cho HS nhận xét --> GV nhận xét,
sửa và đánh giá cho điểm.


2/ Xúc động, cảm phục tự hào về Bác .


Bác cha ngủ- thởng ngoạn trăng ( Vì Ngời là thi sĩ).
Lo cho đất nớc ( Vì Ngời là vị lãnh tụ).


-Nhiều đêm khơng ngủ của Bác


( “Đêm nay Bác không ngủ” – Minh Hu)
Khụng ng c- HCM


*Kết bài:


-Khái quát cảm xúc của em về bài CK.


- Hs nghe thực hiện.


--> Các nhóm thảo luận, chuẩn bị trình bày.


Mỗi nhóm cử nhóm trởng ®iỊu hµnh, th kÝ ghi chÐp.
.



- HS các nhóm cử đại diện trình bày phần chẩn bị trớc
lớp.


(Mét sè HS trình bày toàn bài.)
- HS nghe và rút kinh nghiệm.


<b>*Củng cố : Thế nào là phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học ? Bài văn phát biểu cảm nghÜ cã mÊy</b>
phÇn ? Néi dung cđa tõng phÇn?


<b>*HDVN: + Lun nãi theo tỉ.</b>


+Viết thành bài văn hoàn chỉnh.


+Soạn bài tiếp theo: Một thứ quà của lúa non: Cốm.


Tuần 15: Tiết 57:
Ngày soạn : 29/11/2010
Ngày dạy: 02/12/2010


<b>Một thứ quà của lúa non : Cốm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

-KT: +, Sơ giản về tác giả Thạch Lam.


+, Cảm nhận đợc phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hoá trong một thứ quà độc đáo và giản dị của dân tộc.
+, Thấy và chỉ ra đợc sự tinh tế, nhẹ nhàng mà sâu sắc trong lối văn tuỳ bút của Thạch Lam.


-KN: +, Rèn kĩ năng đọc – hiểu thể loại văn bản tuỳ bút trữ tình , kĩ năng phân tích thể loại văn bản này.
+, Sử dụng các yếu tố biểu cảm giới thiệu một sản vật của quê hơng.



-TT:HS thấy u q hơn nét đẹp truyền thống văn hố dân tộc , có ý thức giữ gìn và phát huuy nhng nột
p truyn thng ú.


<b>B/ Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


-GV: Soạn giáo án,tranh, tài liệu chuẩn kiến thức.
-HS: Chuẩn bị baìo trớc khio đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp ,kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, động não...


<b>D/ Các b ớc tiến hành:</b>
<b>*ổn định lp: </b>


<b>*Kiểm tra bài cũ: ? Đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng gà tra. Cảm nghĩ của em về tình cảm bà cháu trong</b>
bài thơ?


<b>*Bài mới :</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>I. Giới thiệu chung:</b>
<b>1, Tác giả:</b>


?Dựa vào chú thích SGK em hÃy nêu những nét
chính về tác giả?


<b>2, Tác phẩm:</b>


? Em biết gì về tác phẩm này?


<b>II. Đọc - hiểu văn bản:</b>
<b>1, Thể loại:</b>


?Qua chú thích , em hiểu gì về thể loại tuỳ bút?


? Em có biết những bài tuỳ bút nào khác?


<b>2, Đọc:</b>


-GV : - §äc víi giäng thËt tình cảm, tha thiết,
trầm lắng, chậm, ªm.


-> GV đọc mẫu -> gọi HS đọc -> Nxét.
<b>3, Chú thích:</b>


- Gi¶i nghÜa tõ khã trong SGK - chó ý tõ H-V.
<b>4, Bè côc:</b>


? Em h·y cho biÕt bè cơc cđa bµi t bót nµy?


? Bµi t bót viÕt về cái gì?


? S/d nhng phng thc biu t no?


(Miêu tả, kể, nhận xét, bình luận, nổi bật nhất là
biểu cảm).


5, Phân tích:


<b>a) Cảm nghĩ về nguồn gốc của Cốm:</b>



Theo dõi đoạn 1 bài văn: Em hãy cho biết cội
nguồn của cốm đợc gợi tả qua những câu văn nào
?


Trong đoạn văn trên tỏc gi ó s dng cm giỏc


<b>- Tác giả: Thạch Lam Nguyễn Tờng Lân (1910 </b>
1942) là nhà văn nổi tiếng.


<b>-Tác phẩm: Bài Một rút từ tập tuỳ bút Hà Nội</b>
băm sáu phố phờng (1943).


<b>- Tuỳ bót: Ghi chÐp vỊ h/a’, sù viƯc cã thËt, diƠn ra</b>
xung quanh có chú trọng thiên về biểu hiện cảm xúc,
suy nghĩ của tác giả trớc h/a sự việc ấy.


- Ng giàu h/a, chất trữ tình.


<b>-( Vũ trung tuỳ bút - Phan Đình Hổ.</b>
Thơng nhớ mời hai Vũ B»ng.


Đặc biệt là tuỳ bút “ngời láI đị sơng đà” của Nguyễn
Tuân – Tuyển tập Nguyễn Tuân)


- HS đọc.


- HS theo dõi SGK
-3 đoạn:



Đ1: Từ đầu “nh chiÕc thuyÒn rång” C¶m nghÜ vỊ
ngn gốc của Cốm.


Đ2: Tiếp nhũn nhặn Cảm nghĩ về giá trị củaCốm
Đ3: Còn lại. Cảm nghĩ về sự thëng thøc Cèm.
<b>- Hs tr¶ lêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

và tởng tợng để miêu tả cội nguồn của cốm .
? Hãy nêu tác dụng của cách miêu tả này?


? Em có nhận xét gì về lời văn, giọng văn trong
đoạn văn này ?


? ti sao cm li c gn với tên làng Vịng ?
? Hình ảnh ‘‘cơ hàng xóm xinh xinh , áo quần
gọn ghẽ với cái dấu hiệu đặc biệt là cái đòn gánh
hai đầu cong vút ...rồng’’ có ý nghĩa gì?




? Chi tiết Đến mùa cốm , các ngời HN 36 phố
phờng vẫn thờng ngóng trông cô hàng cốm có ý
nghĩa g×?


? Từ những lời văn trên , cảm xúc nào ca tỏc gi
c bc l ?


<b>b, Cảm xúc về giá trÞ cđa cèm.</b>


Từ ý nghĩa đó, nhà văn đã đi vào giới thiệu những


nét cụ thể của Cốm -> đ 2


? Trong đoạn 2, t/g đã nhận xét nh thế nào về tục
lệ dùng hồng Cốm làm đồ sêu tết ca nhõn dõn
ta?


? Khi giới thiệu cảm xúc về giá trị của Cốm t/g
dùng lối viết nào?


<i>(lời bình luận).</i>


? Theo dõi 2 lời bình luận, nhất là lời bình thứ 2
em nhận thấy sự hoà hợp, tơng xứng của Cốm
-đợc tác giả phân tích trên những phơng diện nào?
? Sự hoà hợp ấy tạo nên giá trị nào của Cốm?
? Qua đó, t/g muốn truyền đạt tới c/ta thái độ, t/c
nào trong ứng xử với thứ quà dân tộc là Cốm.
? Bên cạnh thái độ đó, tác giả cịn muốn gửi gắm
tới chúng ta điều gì ?


§äc....


(Phê phán, chê cời, đáng tiếc cho những tục lệ
đẹp đang mất dần và thay bằng những thứ bóng
bẩy, hào nhống, thô kệch, đắt đỏ do thói học
địi).


Và điều phê phán đó càng làm tăng thêm giá trị
của Cốm. Để sau đó tác giả đi vào bàn về thởng
thức Cốm.



<b>c, C¶m nghÜ vỊ sù th ëng thức Cốm:</b>


? Tác giả bàn về sự thởng thức Cốm trên những
phơng diện nào ?


? Tìm những chi tiết tác giả bàn về cách ăn Cốm?
Vì sao lại phải có cách ăn nh vậy?


Đọc câu văn thể hiện sự ngẫm nghĩ của tác giả
khi thởng thức Cốm .


(Thấy thu lại ... trên bồ.)


? Em thy tỏc giả đã thể hiện cách thởng thức


-->Vừa gợi hình , gợi cảm, khêu gợi cảm xúc và trí
t-ởng tợng của ngời đọc .Thể hiện đợc sự tinh tế trong
cảm thụ cốm của tác giả.


- Lời văn giàu hình ảnh tạo đợc bởi cảm giác và tởng
tợng , giọng văn nhẹ nhàng , êm ái đợc ngắt nhịp bởi
nhiều dấu phẩy


--> lµm cho đoạn văn gần với thơ.
- Làng Vòng là nơi nổi tiếng nghề cốm.
- Cốm làng Vòng dẻo thơm ngon nhất.
HS tr¶ lêi:


- Cốm gắn liền với vẻ đẹp của ngời làm ra nó- cơ gái


làng Vịng.


- Cái cách cốm đến với mọi ngời thật duyên dáng ,
lịch thiệp.


- Vẻ đẹp của ngời tôn lên vẻ đẹp của cốm.


- Cốm thành nhu cầu thởng thức của ngời HN. Từ một
thứ quà q , cốm Vịng đã gia nhập văn hố ẩm thực
của ngời HN.


--> Yêu quý, trân trọng cội nguồn trong sạch , đẹp
đẽ , giàu sắc thái văn hoá dân tộc.


- Cốm là thứ qùa quê thiêng liêng.
- Cốm hồng: làm đồ siêu tết.
- Hs : Bình luận.


- HS : Hoà hợp tơng xứng về màu sắc, về hơng vị)


=> Sự gắn bó,hài hồ trong tốt dun đơi lứa tạo hạnh
phúc bền lâu.


=> Trân trọng và giữ gìn Cốm nh mt v p vn hoỏ
dõn tc.


- Hs trả lời.


- Cách ¨n Cèm,
- C¸ch mua Cèm,



- ¡n tõng chót Ýt, thong thả, ngẫm nghĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Cốm bằng ấn tợng từ những giác quan nào ?
(Khứu, xúc, thị).


? Qua ú, em nhận thấy sự tinh tế, thái độ trân
trọng của tác giả ... đã đợc thể hiện n/t/n ?


? Với cách thể hiện đó, tác giả thuyết phục ngời mua
Cốm điều gì ?


? Em nhận thấy nét đẹp riêng nào trong tuỳ bút
của Thạch Lam ?


? Qua đó, em hiểu gỡ v nh vn ny ?


? Em thích đoạn văn nào, câu văn nào nhất trong
bài tuỳ bút ?


(Học sinh trả lời ).


? Câu văn " Cốm là thức quà ...", giúp em có cảm
nhận gì về nhËn xÐt Êy.


-> Học tập cách tạo câu văn đặc sắc.
--> Ghi nhớ SGK/163


<b>iii. luyÖn tËp : </b>



Su tầm và chép lại một số câu thơ , ca dao có nói
đến cốm.


- HS : Khøu gi¸c: mïi th¬m phøc cđa lóa..
Xóc gi¸c : chÊt ngät cđa cèm...
Thị giác: trong màu xanh của cốm...


-> Cái nhìn văn hoá với việc thởng thức món ăn bình
dị - Cốm.


- Mua Cm: nhẹ nhàng mà nâng đỡ, chút chiu mà
vuốt ve.


-> Cốm nh một thứ giá trị tinh thần đáng đợc trân
trọng, giữ gìn.


- Hs tr¶ lêi


- HS tr¶ lêi.


--> Ghi nhí SGK/163


- HS lµm.


<b>*Củng cố: - Học sinh đọc thuộc lịng đoạn văn mà mình u thích trong bài.</b>
<b>*HDVN:- Học bài cũ.</b>


- Su tầm những câu thơ, ca dao, bài viết nói vÒ Cèm.
- ChuÈn bị bài tiếp theo: Chơi chữ.



Tuần 15: Tiết 58:
Ngày soạn : 29/11/2010
Ngày dạy: 02/12/2010


<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:</b>


-KT: Thy c nng lực làm văn biểu cảm về một con ngời thể hiện qua những u điểm, nhợc điểm của bài
viết.


- Biết bám sát yêu cầu của đề ra, yêu cầu vận dụng các phơng thức tự sự, miêu tả và biểu cảm trực tiếp để
đánh giá bài viết của mình & cha li nhng ch cha t.


-KN: Rèn kĩ năng viÕt bµi cho häc sinh.


-TT: HS có ý thức học tập vơn lên giành điểm tốt sau mỗi lần kiểm tra, đồng thời thấy u thích bộ mơn
hơn.


<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- Giáo viên: Soạn bài, chấm trả bài trớc 2 ngày.
- HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp ,kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, động não...


<b>D/ Các b ớc tiến hành :</b>
<b>* ổn định lớp :</b>


<b>* KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra viƯc chn bị của học sinh.</b>
<b>* Bài mới:</b>



<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Học sinh đọc lại đề văn, các yêu cầu nội dung
và bố cục chung.


Đề văn: Cảm nghĩ về ngời thân.
<b>I/ Chữa bài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

2- Tìm ý, lập dàn ý


<b>II/ Nhận xét :</b>
<b>*Ưu điểm :</b>


- Nhỡn chung cỏc em lm c yờu cầu của đề bài,
trình bày tơng đối rõ ràng, mạch lạc.Chữ viết khá
đẹp, sạch sẽ...


- Một số bài viết có cảm xúc khá chân thực, cảm
động...


- Đa số các em ít sai lỗi chính tả, câu văn đúng
ngữ pháp, ngôn ngữ trong sáng...


- Bài viết của các em có bố cục tơng i rừ
rng....


<b>*Nh ợc điểm :</b>


- Một số em bài viết cịn có nội dung sơ sài; một


số bài viết còn thiếu cảm xúc, rơi vào tình trạng
kể , tả...mà cha biểu cảm đợc.


- Một số em bài viết cịn sai lỗi chính tả nhiều,
chữ viết khó đọc, cịn mất nét...


- Mét sè bµi viÕt bè cục cha rõ ràng, nhiệm vụ
của các phần còn mơ hồ .


III/Ly im , c mu.
1/Ly im:


GV lấy điểm vào sổ điểm.
2/Đọc mẫu:


GV gi mt s HS cú bi vit tốt đọc trớc lớp để
các bạn tham khảo.


- HËu, HuyÒn, Chung, Chà, Hà, Trinh, Duyên,
Tú, Thẩm


cha , mẹ, anh ,chị...)- Văn biểu cảm.
-2- Lập dàn ý :


-Mở bài - HS trình bày.
-Thân bài


-Kết bài


- Hậu, Huyền, Chung, Chà, Hà, Trinh, Duyên, Tú,


Thẩm


- Hà a, Phát, Nghị, Minh, Hạnh, ...


- HS c điểm

- HS nghe



Loại Giỏi Khá TBình Yếu- K


Mơn TSố SL % SL % SL % SL %


Bµi TLV sè 3 <sub>30</sub>


<b>*Củng cố: Em hÃy nêu các bớc tạo lập văn bản?</b>
<b>* hdvn :</b>


- Sửa lỗi trong bài của mình


- Tìm một đề biểu cảm & viết bài hồn chỉnh
Tuần 15: Tit 59:


Ngày soạn : 29/11/2010
Ngày dạy: 03/12/2010


<b>Chơi chữ</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:</b>


-KT: + Hiểu đợc khái niệm chơi chữ.


+ Hiểu đợc một số lối chơi chữ thờng dùng, tác dụng của phép chơi chữ.


+ Bớc đầu cảm thụ đợc cái hay của phép chơi chữ.


-KN: + RÌn kĩ năng nhận biết, phân biệt và sử dụng biện pháp chơi chữ và các biện pháp tu từ kh¸c.
+ Chỉ rõ cách chơi chữ trong văn bản.


-TT: HS cú ý thức sử dụng biện pháp chơi chữ đúng lúc đúng chỗ.
<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- HS : Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp ,kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, động não...


<b>D/ Các b ớc tiến hành:</b>
<b>* ổn định lớp:</b>


<b>* KiÓm tra bài cũ: ? Thế nào là điệp ngữ ? Có mấy dạng điệp ngữ ? </b>
* Bài mới:


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. </b>


<b> thÕ nào là phép chơi chữ :</b>
<b>1. Ví dụ:</b>


* Đọc ví dô SGK.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa của các từ lợi
trong bài ca dao ?



? Việc dùng từ lợi trong ví dụ là dựa vào hiện
t-ợng gì của từ ngữ ?


? Cách sử dụng từ “lợi” nh trên đã tạo lên cách
hiểu nh thế nào ?


? Tác dụng của việc dùng từ nh vậy là gì?
-> Cách sử dụng từ ngữ nh vậy gọi là chơi chữ.
<b>2/ Kết luận:</b>


? Vậy em hiểu thế nào là chơi chữ ?
<i>-->Ghi nhớ1 SGK/164.</i>


<b>II. C ác lối chơi chữ :</b>
<b>1. Ví dụ:</b>


GV: Ngoài lối chơi chữ nh ở phần I ta cò có các
lối chơi chữ khác nữa.


- GV treo b¶ng phơ


?Em hÃy chỉ rõ lối chơi chữ trong các vd ?
Và cho biết tác dụng của nó?


<b>2/ Kết luận:</b>


? Qua tìm hiểu ví dụ trên em thấy có các lối chơi
chữ nào?



--> Ghi nhớ 2 SGK/165.


<b>* Bi tp nhanh: Xác định lối chữ trong câu thơ</b>
sau?


a) “...Tôi trở về quê Bác làng Sen,
Ôi hoa Sen đẹp của bùn đen .”...
(Tố Hữu).
(-> Chơi chữ … từ nhiều nghĩa)


b) “Đi tu Phật bảo ăn chay ,
Thịt chó ăn đợc thịt cầy thì khơng”.


(->Chơi chữ … từ đồng nghĩa).
<b>III. luyện tập : </b>


<b>1/Bµi 1SGK/165. </b>


<b>- HS đọc.</b>


-”lỵi” 1: Ých lỵi, lỵi léc.


-“lợi” 2 :Trong nghĩa răng lợi (Phần thịt trong khoang
miệng để răng cắm chặt vào đó)


-> Dựa vào hiện tợng đồng âm của từ ngữ.
-> tạo cách hiểu và trả lời không khớp với ý hỏi
-> Gây cảm giác bất ngờ,tạo chất hài hớc, châm biếm
nhẹ nhàng mà sâu sắc: Bà lão đã già rồi thì cần gì
phải tính chuyện lấy chồng nữa.



- HS tr¶ lêi.


<i>-->Ghi nhí1 SGK/164.</i>


- Hs đọc các ví dụ.


(1) - “ranh tíng”:Dïng lèi nãi trƯch ©m (trại âm) với
danh tớng. (ranh : tÝnh c¸ch xÊu => giƠu cỵt
Nava).


(2) -Dïng lèi điệp phụ âm m trong tất cả các tiếng
-> tạo cảm giác miên man, mịt mờ.


(3) - Li núi lái : Cá đối - Cối đá -> cách hiu bt ng, thỳ
v.


(4) - Hiện tợng từ trái nghĩa, nhiều nghĩa.


Sầu riêng vui chung: lột tả trạng thái tâm lý vui
s-ớng của tác giả.


- HS trả lêi.


--> Ghi nhí 2 SGK/165.
- Hs lµm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

* Đọc bài thơ.


? Xỏc nh t ng dựng chi chữ ?


? Chơi chữ bằng cách nào ?


<b>2/Bµi 2 SGK/165. </b>
* §äc 2 vÝ dơ.


? Xác định các tiếng chỉ sự vật gần gũi nhau ?
? Đó có phải là hiện tợng chơi chữ khơng ?


<b>3/Bµi 4 SGK/166:</b>


? Xác định lối chơi chữ trong bài thơ?


-Dùng từ ngữ đồng nghĩa để chơi chữ : liu điu, rắn,
thẹn đèn, …


<b>2/Bµi 2 SGK/165.</b>


a) thịt, mỡ, giò, nem, chả: chỉ thức ăn liên quan đến
chất liệu thịt.


b) Nứa, tre, hóp, trúc: chỉ cây cối thuộc họ tre.
=> Chơi chữ sử dụng hiện tợng ng õm.
ch : thc n.


chả : không Sù liªn tëng lÝ thó
hi hãp : tên gọi cây.


hi hóp : một trạng thái.
<b>3/Bài 4 SGK/166:</b>



Thành ngữ : Khổ tận cam lai
cam : quả cam.


cam :ngọt, sớng. => Đồng âm.
<b>* Củng cố : ? Thế nào là chơi chữ? Có các lối chơi chữ thờng gặp nào?</b>


<b>* HDVN: - Học thuộc ghi nhớ, làm các bài tập còn lại.</b>
- Chuẩn bị bài tiếp theo: Làm thơ lục bát.
Tuần 15: Tiết 60:


Ngày soạn : 29/11/2010
Ngày dạy: 08/12/2010


<b>Làm thơ lục bát.</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học: Gióp häc sinh:</b>


-KT:- Hiểu đợc luật thơ lục bát (vần, nhịp, luật bằng trắc),bớc đầu làm đợc thơ lục bát.
-KN:Rèn kĩ năng nhận diện, phân tích, tập làm thơ lục bát.


-TT: HS cã ý thức tập làm thơ lục bát, thấy yêu thích thể thơ này.
<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


-GV: Soạn giáo án.tài liệu liên quan, tài liệu chuẩn kiến thức.
-HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp ,kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, thảo luận, động não...


<b>D/ Các b ớc tiến hành:</b>
<b>* ổn định lớp:</b>



<b>* KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu nét nghệ thuật đặc sắc nhất của ca dao ?
(Sử dụng thể thơ dân tộc: lc bỏt).


? Đọc một vài bài ca dao viết theo thể thơ lục bát ?
<b>* Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I.</b>


<b> LuËt thơ lục bát :</b>
<b>1. Ví dụ:</b>


* Đọc kỹ bài ca dao.


Bài ca dao đợc viết theo thể thơ lục bỏt .


? Cặp thơ lục bát mỗi dòng có mấy tiếng ? Vì
sao gọi là lục bát ?


? Nhắc lại quy định tiếng bằng, tiếng trắc ?


? Xác định tiếng bằng, trắc, vần của bài ca dao ?


<b> </b>
- HS đọc



<b>- Lôc : 6 ( 6 tiÕng) </b>
- B¸t : 8 ( 8 tiÕng )


--> Vì câu trên 6 câu dới 8->Lục bát.
- Sơ đồ bằng, trắc, vần của bài ca dao:
Anh đi anh nhớ …


B B B T B B(v1)


T B B T T B(v1)B B(v2)
T B T T B B(v2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

? Nêu luật bằng, trắc, gieo vần ?
(Tiếng lẻ tự do.


Tiếng chẵn theo luật).


? Tơng quan thanh điệu giữa tiếng thứ 6 và thứ
8 ?


<b>2/ Kết luận:</b>


? Qua tìm hiểu trên, em rút ra kết luận gì về thơ
lục bát , về luật thơ lục bát ?


--> Ghi nhí SGK/156.


2 4 6 8


- LuËt b»ng tr¾c : ë tiÕng thø 2 – b»ng, tiÕng thứ 4 là


trắc (có thể ngoại lệ ngợc lại).


- Gieo vần ở tiếng thứ 6 và 8.


- Trong câu 8 tiÕng: tiÕng thø 6 thanh bæng -> tiÕng
thø 8 thanh trầm.


(hoặc ngợc lại).
- HS trả lời.


--> Ghi nhớ SGK/156.
<b>II.</b>


<b> lun tËp : </b>
<b>1/Bµi 1 SGK/ 157: </b>


Điền nối tiếp cho thành bài và đúng luật . cho
biết vì sao em chọn từ đó?


<b>2/Bài 2SGK/157: Cho biết các câu sau sai ở đâu?</b>
Sửa lại các câu lục bát sai cho đúng luật.


<b>3/ Bài 3 SGK/157.</b>
Tổ chức thi 2 đội.


+ Hình thức 1: Thi đọc thơ lục bát (5 phút).
+ Hình thức 2: Trên cơ sở những câu thơ lục bát
vừa đọc thi ngẫu hứng làm thơ. (Có thể lấy luôn
câu lục vừa đọc rồi đội kia làm câu bát khác ).
Đội nào thắng sẽ đợc quyền xớng câu lc


Giỏo viờn lm trng ti, sa, cho im.


(Giáo viên lu ý các em những vần dễ gieo: a,
an, ơi, non, Một số vần khó gieo tiếp: ê,
eo,.. .)


<b>1/Bài 1 SGK/ 157:</b>
Ví dụ a):


Điền thêm tiếng thứ 5, thứ 6 của câu bát.
- Tiếng thứ 6 : vần a => nhà, mà, là.
thanh trầm. ở nhà, kẻo mà, nh là.
Ví dụ b):


- Tiếng thứ 6 : vần ên


=> tiến lên không ngừng, mới nên
thân ngời, luyện rèn hăng say.


Ví dụ c):


To s i hoc phi cnh:
Gieo vn im.


- Trong sân mèo mớp lim dim mắt chờ.
- Hoa thơm, cỏ ngọt kiếm tìm đâu xa.
- Mẹ ngồi khâu áo, em tìm câu thơ.
<b>2/Bài 2SGK/157:</b>


C1 - Gieo vần oài mà viết bòng -> xoài.


C2: :Gieo vần ành mà viết lên -> thành.
=> Thiếu niên là tuổi học hµnh


<i> Chúng em phấn đấu trở thành đồn viên.</i>
<b>3/ Bài 3 SGK/157.</b>


- HS thảo luận( 2 nhóm)
- HS làm


<b>* Củng cố: ? Em hÃy nhắc lại luật của thơ lục bát?</b>
<b>* HDVN: - Hoàn thành các bài tập còn lại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Tuần 16: Tiết 61:
Ngày soạn : 04/12/2010
Ngày dạy: 09/12/2010


<b>chuẩn mực sử dụng từ</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học : Giúp HS : </b>


-KT: - Nắm đợc các yêu cầu trong việc sử dụng từ đúng chuẩn mực.


- Trên cơ sở nhận thức đợc các yêu cầu đó, tự kiểm tra thấy đợc những nhợc điểm của bản thân
trong việc sử dụng từ


-KN: Nhận biết đợc các từ đợc sử dụng vi phạm các chuẩn mực sử dụng từ. Nhận thấy những nhợc điểm
của mình từ đó có cách khắc phục.


-TT: Có ý thức dùng từ đúng chuẩn mực, tránh cẩu thả khi nói, viết.
<b>B/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



-GV: Soạn giá án, bảng phụ, tài liệu liên quan, tài liệu chuẩn kiến thức.
-HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, thảo luận, suy nghĩ, phân tích, động não...
- Thực hành có hớng dẫn sử dụng tiếng việt theo tình huống sử dụng từ chuẩn mực.
<b>D/ Tiến trình bài dạy:</b>


<b>*ổ n nh lp :</b>


<b>*Kiểm tra bài cũ: ?Thế nào là chơi chữ? Có các lối chơi chữ nào?Lấy ví dụ.</b>
<b>* Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. </b>


<b> Sử dụng đúng âm, đúng chính tả:</b>
1/Ví dụ:


- GV treo b¶ng phơ


? Các từ in đậm trong các câu dùng sai nh thế nào
? Nguyên nhân của các lỗi sai đó là gì ?


2/KÕt ln:


- HS đọcvd.


- VD a: dùi -> vùi (sai cặp phụ âm đầu d -> v - phát


âm theo vùng Nam bộ).


- VD b: tập tẹ -> bập bẹ, tập toẹ (sai vì gần âm nhớ
không chính xác).


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

? Khi s dng t cần chú ý những gì ?
(Đúng âm, đúng chính tả).


<b>II. </b>


<b> Sử dụng từ đúng nghĩa:</b>
1/Ví dụ:


- GV treo b¶ng phụ .


? Các từ in đậm trong những ví dụ sai nh thế nào?
HÃy sửa lại bằng cách thay những từ khác thích
hợp ?


Giáo viên cho học sinh giải nghĩa các từ in đậm,
tìm từ khác thích hợp (có giải nghĩa).


+ Làm việc theo nhóm.


+ Các nhóm báo cáo kết quả, giáo viên ghi vào
bảng phụ chung.


VD:


Từ dùng sai:


Nghĩa của tõ:
Tõ thÝch hỵp:
NghÜa cđa tõ:
<b>2/KÕt ln :</b>


? Khi sử dụng từ cần chú ý điều gì?
(đúng nghĩa).


<b>III</b>


<b> . Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp của</b>
<b>từ:</b>


1/VÝ dơ:


-Treo b¶ng phơ.


? Xác định chức vụ ngữ pháp của các từ in đậm ?
Xác định từ loại của các từ in đậm ?


? Vì sao các từ đó lại bị dùng sai ?


GV cho HS là việc theo nhóm và tổng hợp kết
quả vào bảng phụ:


- Bảng phụ:
VD:


Từ:
Từ loại:



Chức vụ ngữ pháp:
Kết luận:


Sửa:


<b>2/Kết luận:</b>


? Qua ví dụ trên em rút ra điều gì khi sư dơng
tõ?


(Sử dụng từ đúng chức vụ ngữ pháp)


<b>IV. S ử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm, hợp</b>
<b>phong cách:</b>


1/VÝ dơ:


-GV treo b¶ng phơ


? Những từ đợc dùng sai nh thế nào ?Sửa lại bằng
cách thay từ khỏc cho thớch hp ?


Giáo viên cho học sinh giải nghĩa ,sắc thái biểu
cảm các từ in đậm, tìm từ khác thích hợp (có giải


(sai vỡ gn õm nh khụng chính xác).
- HS: Sử dụng đúng âm, đúng chính tả.


-Hs đọc ví dụ



- VD a: + s¸ng sđa: nhËn biÕt bằng thị giác.


+ ti đẹp: nhận biết bằng t duy, cảm xúc, liên
tởng.


=> dùng từ "tơi đẹp".


- VD b: + cao cả: lời nói (việc làm) có phẩm chÊt
tuyÖt vêi.


+ sâu sắc: Nhận thức và thẩm định bằng t duy,
cảm xúc, liên tởng.


- VD c:+ biết: nhận thức đợc, hiểu đợc.
+ có: tồn tại (cái gì đó).


-HS: Sử dụng từ đúng nghĩa.


- HS đọc ví d.


- VD a: hào quang (danh từ) -> không trực tiếp làm vị
ngữ -> hào nhoáng.


- VD b: n mc (động từ) -> khơng có bổ ngữ qua
quan hệ từ "ca" -> cỏch n mc.


- VD c: thảm hại (tính từ) -> không thể làm bổ ngữ
cho tính từ "nhiều"



-> bỏ tính từ "nhiều".


- VD d: sự giả tạo phån vinh -> trËt tù tõ sai -> sự
phồn vinh giả tạo.


-HS: S dng t ỳng chc v ngữ pháp.


- HS đọc.
- VD a:


+ lãnh đạo: đứng đầu các tổ chức hợp pháp, chính
danh -> sắc thái tơn trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

nghĩa...).


+ Làm việc theo nhóm.


+ Các nhóm báo cáo kết quả, giáo viên ghi vào
bảng phụ chung.


VD:
Từ:


Nghĩa của từ:
Sắc thái:
Từ thích hợp:
Nghĩa của từ:
Sắc thái:
2/Kết luận:



?Khi s dng từ cần chú ý điều gì?
( Chú ý sử dụng từ đúng ...)


<b>v. </b>


<b> Không lạm dụng từ địa ph ơng, từ Hán Việt:</b>
<b>1/Ví dụ: </b>


Do những đặc điểm về lịch sử, địa lý, phong tục
tập quán, mỗi địa phơng có những từ ngữ riêng
gọi là từ địa phơng. VD: ...


? Vậy trong trờng hợp nào không nên s dng t
a phng ?


VD: Cho tôi mua chục bát.


Không nªn dïng: Cho t«i mua chơc chÐn.(Tõ
Nam bé).


? Do hoàn cảnh lịch sử, văn hoá, có số lợng lớn từ
Hán Việt.


? Tại sao chúng ta không nên lạm dơng tõ H¸n
ViƯt ?


VD:


+ Cha mẹ nào chẳng thơng con.
Không nên dùng:



+ Phụ mẫu nào chẳng thơng con.
<b>2/Kết luận:</b>


?Trong trng hợp nào thì ta khơng nên dùng từ
địa phơng? Tại sao ta không nên lạm dng t
Hỏn Vit?


---> Ghi nhớ SGK/167.


-> sắc thái khinh bØ.
- VD b:


+ chú hổ: từ để nhân hoá -> sắc thái đẹp -> không phù
hợp với văn cảnh.


+ con hổ, nó: gọi tên con vật-> sắc thái bình thờng
-> phù hợp văn cảnh.


- Hs: S dng từ đúng sắc thái biểu cảm, hợp phong
cách(tình huống giao tiếp).


- HS tr¶ lêi.


- Trong các tình huống giao tiếp trang trọng và trong
các văn bản chuẩn mực (hành chính, chính luận)
khơng nên sử dụng từ địa phơng.


- ChØ dïng tõ H¸n ViƯt trong những trờng hợp tạo sắc
thái phù hợp. Nếu từ Hán Việt nào có từ tiếng Việt


t-ơng đt-ơng mà phù hợp văn cảnh thì nên dùng từ tiếng
Việt.


- HS c


---> Ghi nhớ SGK/167.
<b>* Củng cố: + Giáo viên nêu lại m«t sè vÝ dơ tõ:</b>


- Gần âm, gần nghĩa (h/s đã tìm hiểu) => Giải nghĩa => Sử dụng đúng nghĩa.
- Những từ có thể đảo trật tự, khơng thể đảo, không nên đảo ...


- VD:


+ hån nhiªn - tiÕng cêi hån nhiªn của trẻ thơ.
+ tự nhiên - anh ấy cứ tự nhiªn ...


- Đảo đợc: + ao ớc - ớc ao.
- Không đảo đợc: + hồn nhiên


- Không nên đảo: + ngơ ngác - ngác ngơ.(sắc thái ý có bị thay đổi).
<b>* HDVN: - Học bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

TuÇn 16: Tiết 62:
Ngày soạn : 04/12/2010
Ngày dạy: 09/12/2010


ôn tập văn bản biểu cảm
<b>A/ Mục tiêu bài học: Gióp h/sinh: </b>



-KT: + Ơn lại những điểm quan trọng nhất về lý thuyết làm văn bản biểu cảm.
+ Văn tự sự, miêu tả và các yêu tố tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm.
+ Cách lập ý và lập dàn bài cho một đề văn biểu cảm.


+ Cách diễn đạt trong bài văn biểu cảm.


- KN: Phân biện đợc văn tự sự , miêu tả với yếu tố tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm. Nhận biết, phân
tích đặc điểm của văn bản biểu cảm. Tạo lập văn bản biểu cảm.


-TT: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào làm bài văn biểu cảm.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


- GV: Soạn giáo án,tài liệu liên quan, tài liệu chuẩn kiến thức
- HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, suy nghĩ, phân tích, động não...


<b>C</b>


<b> / Các b ớc tiến hành:</b>
<b>* ổ n định lớp :</b>


<b>* KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


? Thế nào là văn biểu cảm, đánh giá ?



? Muốn bày tỏ thái độ, tình cảm và sự đánh giá
của mình trớc hết cần phải có các yếu tố gì ? Tại
sao ?


=> Cảm xúc là yếu tố đầu tiên và hết sức quan
trọng trong văn biểu cảm. Đó là sự xúc động của
con ngời trớc vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc
sống. Chính sự xúc động ấy đã làm nảy sinh nhu
cu biu cm ca con ngi.


? Nhắc lại những yêu cầu của văn bản miêu tả, tự
sự ?


? Vậy trong văn bản biểu cảm có yếu tố tự sự và
miêu tả, tại sao chúng ta không gọi là văn tự sự,
miêu tả tổng hợp ?


? Trong vn bn biu cảm, tự sự, miêu tả đóng vai
trị gì ?


<b>*C©u 1: Nêu Khái niệm văn biểu cảm ?</b>


L kiu vn bản bày tỏ thái độ, tình cảm và sự đánh
giá của con ngời đối với thiên nhiên và cuộc sống.
<b>* Câu 2:</b>


- Các yếu tố cần có để qua đó hình thành và thể hiện
cảm xúc, thái độ, tình cảm của ngời viết là tự sự và
miêu tả.



<b>* C©u 3: Phân biệt văn b¶n biĨu c¶m víi văn bản</b>
miêu tả, văn bản tự sự ?


- Văn tự sự là yêu cầu kể lại một sự việc, một câu
chuyện có đầu, có đi, có ngơn ngữ, diễn biến, kết
quả nhằm tái hiện những sự việc hoặc những kỷ niệm
trong kí ức để ngời nghe, ngời đọc có thể hiểu và nhớ,
kể lại đợc.


- Văn miêu tả yêu cầu tái hiện đối tợng nhằm dựng
một chân dung đầy đủ, chi tiết, sinh động về đối tợng
ấy để ngời đọc, nghe có thể hình dung rõ ràng về đối
tợng ấy.


- Trong văn biểu cảm, tự sự và miêu tả chỉ là phơng
tiện để ngời viết thể hiện thái độ, tình cảm, sự đánh
giá.


- Tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm có vai trị nh
cái cớ, cái nền cho cảm xúc. Do đó nó thờng khơng
tả, khơng kể, khơng thuật đầy đủ nh khi nó có t cách
là một kiểu văn bản độc lập.


<b>* C©u 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>* Cho bµi ca dao:</b>


<i> "Con sông kia bên lở bên bồi</i>
<i> ...</i>
<i> Biết rằng bên đục, bên trong, bên nào"</i>



? Tìm hiểu các biện pháp nghệ thuật đợc sử
dụng ?


? C¸c hình ảnh trong bài ca dao có ý nghĩa gì ?
? Tâm trạng của ngời viết nh thế nào ?


? Phơng thức biểu đạt của bài ca dao là gì ?
? Qua đó em có nhận xét gì về đặc trng ca vn
biu cm ?


? Nêu các thao tác cần tiến hành.


* Giáo viên giao cho häc sinh lËp dµn ý theo
nhóm.


- Trình bày dàn ý.
- Thống nhất dàn ý.


- Bài ca dao có sử dụng:
+ Điệp ngữ.


+ Èn dơ.
+ Tõ tr¸i nghÜa.


- ý nghĩa tợng trng, ám chỉ những sự kiện trong i
sng tỡnh cm ca con ngi.


- Tâm trạng phân vân xen hồi hộp bâng khuâng.
-> Bài ca dao trên là một văn bản biểu cảm, rất gần gũi


với văn bản trữ tình.


<b>* Câu 5: Luyện tập văn bản biểu cảm.</b>
<b>Đề bài: Cảm nghĩ mùa xuân ?</b>


<b>a Tỡm hiu </b>


- Kiểu văn bản: Phát biểu cảm nghĩ.
- Đối tợng biểu cảm: Mùa xuân.
<b>b. Tìm ý:</b>


<b>b.1. Mùa xuân của thiên nhiên:</b>


- Cảnh sắc, thời tiết, khí hậu, cây cỏ, chim muông, ...
<b>b.2. Mùa xuân của con ng ời: </b>


- Tuổi tác, nghề nghiệp, tâm trạng, suy nghĩ, ...
<b>b.3. C¶m nghÜ:</b>


- Thích hay khơng thích mùa xn ? Vì sao ? Mong
đợi hay khơng ? Vì sao ?


- Kể hoặc tả để bộc lộ cảm nghĩ thích hay khơng thích
? Mong đợi hay khơng mong đợi ?


<b>c. Lập dàn ý: (MB </b><b> TB - KB)</b>
<b>d. Viết bài:</b>


<b>đ. §äc vµ sưa nÕu cã:</b>
<b>KiĨm tra TLV 15</b>



<b>I,Phần trắc nghiệm: <3đ> Em hãy khoanh tròn ý em cho là đúng.</b>
Câu1: Văn miêu tả khơng có dạng bài nào?


A Tả cảnh. B Tả ngời. C Tả đồ vật. D Thuật lại một câu chuyện.
Câu2: So sánh , liên tởng nào sau đây không phù hợp để tả mặt trăng đêm rằm?


A Mặt trăng to tròn nh chiếc mâm con.


B Vầng trăng trịn nh một quả bóng ai để qn giữa trời.
C Trăng to nh múi bởi và sỏng nh ngn ốn du.


Câu3: Khi làm bài văn miêu tả không cần có kỹ năng gì?


A Quan sát nhìn nhận. C Nhí cèt trun. B Liên tởng , tởng tợng.
C©u4: Chi tiết nào không nên đa vào dàn ý tả hàng cây phợng vĩ và tiếng ve kêu trong những buổi tra
hÌ?


A Tái hiện những nét độc đáo của hàng cây phợng vĩ và âm thanh rất riêng biệt của tiếng ve.
B Kể lại một lỗi buồn gắn với màu đỏ của hoa phợng và âm thanh rộn rã của tiếng ve.
Câu 5: Điền vào ô trống Đ (đúng), S (sai): Yêu cầu phù hợp với một bài văn nói?


Lêi lÏ bãng bÈy , ®a ®Èy.
ý tø râ rµng , mạch lạc.


Ngôn ngữ trong sáng , dễ hiểu .
Văn bản ngắn gọn , súc tÝch.


Câu 6: Trong những câu dới đây, câu nào nói đúng đặc điểm của văn bản biểu cảm?



A Văn biểu cảm là bài văn viết để khen, che, bày tỏ tình cảm yêu, ghét đối với con ngời và sự việc.
B Văn biểu cảm cốt ở biểu cảm thơi, cịn tình cảm đối với ai, đối với việc gì khơng quan trọng.
C Văn biểu cảm u cầu kể ra các thuộc tính, phẩm chất của sự việc và con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

§Ị1: HÃy viết một đoạn văn ngắn (5 -> 7 câu) phát biểu cảm nghĩ về ngời thân hoặc thầy cô.


Đề2: HÃy viết một đoạn văn ngắn (5 -> 7 câu)phát biểu cảm nghĩ về bài Cảnh Khuya của Hồ Chí Minh.
Đáp án:


I. Phần trắc nghiệm:


Câu1: dCâu2: cCâu3: bCâu4: bCâu5: 1 - s, 2-d,3-d,4-d.Câ6a:
II. Phần tự luận:


- Hc sinh viết đúng thể loại văn biểu cảm về đối tợng mà mình chọn.
- Viết đúng đoạn văn, sạch đẹp, biểu cảm, có câu mở đoạn, câu kết đoạn...
<b>*Củng cố: ? Thế nào là văn biểu cảm? Nêu các bớc làm bài văn biểu cảm?</b>
<b>*HDVn :</b>


- Hoµn chØnh dµn ý.
- ViÕt bài, sửa bài.


- Chuẩn bị bài tiếp theo: Mùa xuân của tôi.
Tuần 16: Tiết 63:


Ngày soạn : 04/12/2010
Ngày dạy: 10/12/20010


Văn bản : mùa xuân của tôi
( Vị B»ng)



<b>A/ </b>


<b> Mơc tiªu bµi häc: Gióp häc sinh:</b>
-KT :+ Một số hiểu biết về tác giả Vũ Bằng.


+ Cảm nhận đợc nét đặc sắc riêng của cảnh sắc mùa xuân ở Hà Nội và miền Bắc đợc tái hiện trong
bài tuỳ bút.


+ Sự kết hợp hài hoà giữa miêu tả và biểu cảm; lời văn thấm đẫm cảm xúc trữ tình, dào dạt chất thơ.
-KN: Rèn kĩ năng đọc – hiểu văn bản tuỳ bút. Phân tích áng văn xI tra tình giàu chất thơ, nhận biết và
làm rõ vai trò của các yếu tố miêu tả trong văn biểu cảm.


-TT:Thấy đợc tình yêu quê hơng, đất nớc thiết tha sâu đậm của tác giả đợc thể hiện qua ngòi bút tài hoa,
tinh tế, giàu cảm xúc và hình ảnh.


<b>B/ </b>


<b> Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>


<b> - GV: Soạn giáo án,tài liệu liên quan, tài liệu chuẩn kiến thức.</b>
- HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớpTân Hng


<b>C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, suy nghĩ, phân tích, động não...


<b>D/ </b>


<b> Các b ớc tiến hành : </b>
<b>* </b>



<b> ổ n định lớp:</b>


<b>* KiÓm tra bài cũ: ? Kiểm tra vở soạn của häc sinh.</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>


- Đọc chú thích và nêu những hiểu biết của em về
tác giả Vũ Bằng.


? Nêu xuất xứ của văn bản ?


(õy l tỏc phm c ỏnh giỏ là xuất sắc nhất
của Vũ Bằng. Trong những năm chiến tranh, đất
nớc bị chia cắt, sống ở Sài Gòn, nhà văn đã gửi
vào trang sách nỗi niềm thơng nhớ da diết, quặn
xót về đất Bắc, về Hà Nội, về gia đình với lịng
mong mỏi đất nớc hồ bình, thống nhất nh tõm s
sau:


"Ai đi về Bắc ta theo với


Thm li non sông, đất Lạc Hồng
Từ thuở mang gơm đi mở cõi
Ngàn năm thơng nhớ đất Thăng Long"


<b>I. giíi thiƯu chung:</b>
<b>1. Tác giả:</b>



- Vũ Bằng (1913-1984) là nhà văn, nhà báo cã së
tr-êng vỊ trun ng¾n, t bót, bót ký.


<b>2. T¸c phÈm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

(Huỳnh Văn Nghệ)
- Bài văn này là một bài tuỳ bót.


? Em hãy nhắc lại đặc điểm chung của thể tuỳ
bút ?


GV: Là thể văn biểu cảm nên khi đọc bài này chú
ý giọng chậm rãi, sâu lắng, mềm mại, hơi buồn
se sắt, chú ý giọng phù hợp với những cõu cm
trong bi.


* Giải nghĩa từ theo SGK.


- Bài này chỉ là một đoạn trích nên không có bố
cục hoàn chØnh. Song theo em bµi nµy cã thĨ chia
lµm mÊy đoạn ?


<b>* Đọc đoạn 1:</b>


? on vn vit v mt quy luật tất yếu đó là tình
u dành cho mùa xuân. Trong đoạn văn tác giả
đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ?


? Tác dụng của việc sử dụng biện pháp nghệ
thuật đó ?



? Em có hiểu vì sao mùa xn lại đợc mọi ngời
đều dành cho tình yêu nh vậy khơng ?


? Nhng liệu đó có phải là những lý do cơ bản để
khiến tác giả mè luyến mùa xuân ? -> Đoạn 2.
? Tác giả đã gợi tả cảnh sắc mùa xuân đất Bắc,
Hà Nội qua cách lập ý nào ?


? Trong dòng hồi ức của nhà văn về mùa xuân đất
Bắc, mùa xuân Hà Nội, những hình ảnh, chi tiết
nào là đặc trng, tiêu biểu nhất ?


? Vì sao em lại cho rằng đó là những hình ảnh
đặc trng, tiêu biểu nhất ? Và với những nét đặc
tr-ng ấy, mùa xuân đem lại một sức sốtr-ng cho thiên
nhiên và con ngời nh thế nào ?


? Tác giả đã sử dụng hình ảnh nh thế nào ?


? Giọng văn trong đoạn này ra sao ?


(Qu l mựa xuân bao giờ cũng thật tuyệt vời và
cảm xúc của con ngời trong mùa xuân là bất tận.
Với Vũ Bằng, thông qua nhiều cách khác nhau,
suy tởng và hồi nhớ trong tình cảnh và tâm trạng
buồn, xa, bồi hồi đã bao năm tháng trôi qua, xa
cách cả về không gian và thời gian nhng nhớ đến


<b>II. đọc, hiểu văn bản:</b>



<b>1. Đọc:</b>
<b>2. Chú thích:</b>
<b>3. Bố cục: 3 đoạn.</b>


- on 1: Từ đầu đến “…mè luyến mùa xuân” ?
<i>(Tình cảm của con ngời với mùa xuân </i>–<i> quy luật tất</i>
<i>yếu.)</i>


- Đoạn 2: Tiếp mở hội liên hoan.


<i>(Cnh sc v khụng khớ mựa xuõn t tri v lũng</i>
<i>ngi.)</i>


- Đoạn 3: Còn lại.


<i>(Cnh sc riờng ca t tri mựa xuõn.)</i>
<b>4. Phân tích: </b>


<i><b>a) T×nh yêu mùa xuân </b></i><i><b> quy luật tất yếu:</b></i>
- Nghệ thuật điệp ngữ, điệp kiểu câu.


-> Ging vn duyờn dỏng m vẫn không kém phần
mạnh mẽ -> Khẳng định quy luật tất yếu của tình cảm
con ngời: Yêu mùa xuân, mùa đầu của tình yêu, hạnh
phúc, tuổi trẻ, của đất trời và lịng ngời.


<i><b>b) Cảnh sắc và khơng khí mùa xn đất Bắc - mùa</b></i>
<i><b>xuân Hà Nội:</b></i>



- Ma riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong
đêm xanh, có tiếng trống chèo, có câu hát h tình
của cơ gái đẹp nh thơ mộng. Có cái rét ngọt ngào. Có
bàn thờ, đèn nến, hơng trầm.


-> Nét đặc trng cả trong thiên nhiên và sinh hoạt của
con ngời. Trong thời tiết khí hậu có cái lạnh của mùa
đơng cịn vơng lại nhng có cái ấm áp, nồng nàn của
khí xn, hơi xn với tình cảm gia đình u thơng,
thắm thiết.


<i>Nhùa sèng cđa con ng</i>


<i></i> <i>ời căng lên</i>


<i> Tim dờng nh </i>


<i> Con ngời sống lại và </i>
<i> Lòng anh Êm …</i>


<i> Ra ngoµi … yêu thơng .</i>


-> Hình ảnh gợi cảm, so sánh cụ thể, giọng văn kể, tả,
biểu cảm nhịp nhàng, hài hoà, trôi chảy tự nhiên theo
dòng cảm xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

mùa xuân tháng Giêng là cái miên man rạo rực,
xôn xao và ấm áp lại hiện về, sống lại trong lòng.
Và nhà văn cho chúng ta đợc sống cùng trong
dịng cảm xúc miên man đó để mà cảm nhận thật


rõ nét sức sống của thiên nhiên và con ngời trong
mùa xuân.)


? Trong cả mùa xuân tuyệt vời của đất Bắc, của
Hà Nội ấy tác giả tập trung niềm thơng nhớ vào
thời điểm nào nhất -> Đoạn 3.


? Em đã học bài thơ "Nguyên tiêu" của Bác. Hãy
đọc li bi th y ?


? Còn ở đây, Vũ Bằng viết về mùa xuân sau ngày
rằm tháng Giêng nh thế nào ? -> Đọc đoạn 3.
? Có gì khác nhau giữa cảnh sắc và hơng vị mùa
xuân Hà Nội trớc và sau ngày rằm tháng Giêng ?
<b>* Giáo viên treo bảng phụ, so sánh.</b>


C/sắc, HV, c/sống Trớc RTG
Đào Tơi nhuỵ phong.
Cỏ: mít xanh.
Trêi: nåm.
Ma: phïn.


Nền trời: đùng đục nh màu pha lê
Bữa cơm: có thịt mỡ, da hành.
Cúng lễ: Màn điều vẫn treo, cha hoá vàng.
C/sống: nhiu trũ vui din ra.


? Cảnh sắc nào làm em thích thú nhất ? Vì sao ?
<i>(Học sinh thảo luận 5 phót.)</i>



? Cảnh sắc đó đợc nhớ lại theo trình tự nào ? Đặc
điểm của cách kể, tả này ?


? Em cã nhËn xét gì về cách quan sát và cảm
nhận của tác gi¶ ?


? Em hiểu đợc tác giả là ngời nh thế nào ?


? Cho biết nét đặc sắc trong ngòi bỳt ca nh vn
V Bng ?


? Qua tìm hiểu đoạn trích em hÃy nêu những cảm
nhận nổi bật nhất về cảnh mùa xuân và tình cảm
của tác giả ?


<i><b>c) Cảnh sắc, h</b><b> ơng vị mùa xuân Hà Nội sau ngày</b></i>
<i><b>rằm tháng Giêng:</b></i>


- Sau rằm tháng Giêng.


+ hơi phai nhuỵ vẫn còn phong.
+ nức mùi hơng ngan ngát.
+ hết nồm.


+ Xuân.


+ Trong, có những nàn ánh sáng hồng.
+ Giản dị có thịt thăn … bát canh trứng.
+ Màn điều đã cất, lễ hoá vàng đã tốt.
+ Êm đềm thờng nhật.



-> Biện pháp so sánh với sự quan sát và cảm nhận tinh
tế -> sự thay đổi, chuyển biến của màu sắc và khơng
khí, bầu trời, mặt đất, cỏ cây trong một khoảng thời
gian ngắn.


-> Tác giả am hiểu kỹ càng và rất yêu thiên nhiên,
trân trọng sự sống và biết tận hởng những vẻ đẹp của
cuộc sống.


<b>5/T ổ n g k ế t: </b>
- NT:


-ND:


-->Ghi nhí: sgk./178
* Cđng cè: - Đọc diễn cảm đoạn văn mà em thích.


- Đoc thêm bài Xuân về
* HDVN:


- Học bài cũ


- Su tầm những đoạn văn, thơ hay về mùa xuân.


- Chun b bi tip theo: Hớng dẫn đọc thêm “Sài Gịn tơi u”




</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Ngày dạy: 10/12/2010



<b>sài gòn tôi yêu</b>


<b> (HD c thờm) Minh Hơng </b>
<b>A/ Mục tiêu bài học: Giúp h/sinh: </b>


-KT: Cảm nhận đợc nét đẹp riêng của Sài Gịn với thiên nhiên, khí hậu nhiệt đới và nhất là phong cách của
ngời Sài Gịn.


Nắm đợc nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc qua những hiểu biết cụ thể, nhiều mặt của tác giả về Sài
Gịn.


-TT: HS nhận thức đợc tình cảm sâu nặng với tình yêu quê hơng đất nớc .
- KN: Rèn kĩ năng đọc, phân tích tác phẩm tuỳ bỳt.


<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- GV : Soạn giáo án, tranh.


- HS: Chun b bi trc khi đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, suy nghĩ, phân tích, động não...


<b>D/ Các b ớc tiến hành:</b>
<b>* ổ n định lớp:</b>


<b>* KiĨm tra bµi cũ: KTvở soạn của học sinh.</b>
<b>* Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



Dựa vào chs thích SGK/ 171-172
? Em hãy cho biết đơi nét về tác giả?
? Em biết gì về tác phẩm này?


? Nhắc lại những hiểu biết của em về tuỳ bút ?
* Đây là bài tuỳ bút cần đợc đọc với giọng hồ
hởi, vui tơi, hăm hở, sôi động, chỳ ý cỏc t ng
a phng.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh giải nghĩa từ khó
theo SGK.


? Theo em, bài t bót nµy cã bè cơc nh thÕ nµo ?
(Bè cục văn bản khá mạch lạc, theo cảm xúc của
ngời viết trớc những mặt khác nhau của Sài Gòn.)


<b>* Đọc đoạn văn.</b>


on vn u tiờn ny, tỏc gi ó by tỏ những
cảm nhận chung về thiên nhiên và cuộc sống nơi
Sài Gòn .


? Tác giả đã so sánh Sài Gòn với những ai và
những cái gì ? Tác dụng của so sánh ấy ?


? Bên cạnh sự so sánh ấy, tác giả còn có những
cảm nhận về thiên nhiên, khí hậu Sài Gịn. Em
hãy tìm các chi tiết, hình ảnh nói về điều ấy ?
(Những cảm nhận về thời tiết nh thế nào ? Qua


đó , em thấy thời tiết của Si Gũn cú c im
gỡ ?)


? Ngoài những nét riêng, thời tiết Sài Gòn còn có
điều gì khác biệt ?


? Khơng khí, nhịp điệu cuộc sống đa dạng của
thành phố trong những thời khắc khác nhau đợc


<b>I. giíi thiƯu chung :</b>
<b>1. Tác giả:</b>


- Là một nhà báo.
<b>2. Tác phẩm:</b>


- Là bài mở đầu trong tËp tuú bót-bót kí "Nhớ Sài
Gòn" tập 1 của Minh H¬ng.


<b>II. hd đọc- hiểu văn bản:</b>
<b>1. Đọc: HS đọc -> GV nhận xét.</b>
<b>2. Chú thích: Chú thích SGK</b>
<b>3. Bố cục: 3 đoạn.</b>


- Đoạn 1: (Từ đầu đến "họ hàng".)


-> Những ấn tợng chung bao quát về Sài Gòn.
- Đoạn 2: ( Tip n "1975".)


-> Đặc điểm c dân và phong cách ngời Sài Gòn.
- Đoạn 3: (phần còn lại).



-> Sài Gịn - đơ thị hiền hồ, đất lành -> T/y của T/g.
<b>4. Phân tích: </b>


<i><b>a, </b></i>


<i><b> Ê</b><b> n t</b><b> ợng chung bao quát về Sài Gßn:</b></i>


- So Sài Gịn với nhiều thành phố khác trên đất nớc ta,
so với 5000 năm tuổi của đất nớc -> nhấn mạnh độ trẻ
trung, còn xuân của Sài Gòn.


- Thời tiết: nắng sớm ngọt ngào, gió lộng buổi chiều,
cơn ma nhiệt đới ào ào và mau dứt -> nét riêng.
- Trời đang buồn bã, bỗng nhiên trong vắt lại nh thuỷ
tinh -> sự thay đổi nhanh chóng, đột ngt ca thi
tit.


- Đêm : Tha thớt tiếng ồn.


- Gi cao điểm: náo động, dập dìu xe cộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

tác giả cảm nhận ra sao ?


? Khi nờu cm nhận về Sài Gịn, tác giả đã sử dụng
ngơn ngữ nghệ thuật gì ?


? Nhờ cách sử dụng những nghệ thuật ấy tác giả
đã bày tỏ tình cảm của mình nh th no ?



? Và với tình yêu nồng nhiệt ấy tác giả tập trung
nói về nét nổi bật nào ?


<b>* Đọc đoạn 2:</b>


? c cõu vn tỏc gi nờu nhận xét về đặc điểm
c dân Sài Gịn?


? Em hiĨu tại sao ở đây chỉ toàn ngời Sài Gòn
mặc dù không ít ngời gốc nơi khác ?


? V ó l con ngời Sài Gịn, nhất là các cơ gái
Sài Gịn thì nét phong cách nổi bật là gì ?


? Em hãy tìm câu văn thể hiện rõ nhất đặc điểm
riêng của c dân Sài Gịn.


? Và tất cả những hình ảnh, đặc điểm đó đã tạo
nên một Sài Gịn có đặc điểm chung về con ngời
ra sao ?


* Đọc đoạn cuối.


? ở trong đoạn nµy em cã nhËn thÊy t¸c giả
muốn gửi gắm tới chúng ta điều gì ?


? Núi đến ý này, em có liên tởng đến một câu
thành ng no ú ?


<i>(Đất lành chim đậu.)</i>



? Vậy hiện tợng trên cho thấy điều gì


? Thnh ph cú nhiu ngời hào phóng nhng hiếm
hoi dần chim chóc. Đọc những ý văn này, em
thèm đợc nghe âm thanh gì, thèm đợc có cảm
giác nh thế nào ?


? Tuy có những khó khăn nh vậy nhng u điểm
của Sài Gòn vẫn là cơ bản. Và với những u điểm
ấy, chúng ta hiểu đợc tác giả muốn khẳng định
điều gì ?


? Đoạn tuỳ bút đã cú nhng thnh cụng no ?


-> Điệp từ, điệp cấu trúc câu.


-> Tình yêu nồng nhiệt, tha thiết với Sài Gßn.


<i><b>b, Phong cách ng</b><b> ời Sài Gịn:</b></i>
- "ở trên đất ny ... Si Gũn c"


-> Sự hoà hợp, hội tụ không phân biệt nguồn gốc.
- Ngời Sài Gòn nói chung: hề hà, dễ dÃi, ít dàn dựng,
chân thành, thẳng thắn.


- Các cơ gái Sài Gịn: chân thành, bộc trực, cởi mở, vẻ
đẹp tự nhiên mà ý nhị.


-> "Sài Gòn bao giờ cũng ... kéo đến".



-> Sức sống, nét đẹp riêng của thành phố, của con
ng-ời nơi thành phố ấy.


<i><b>c, Sài Gịn đất lành, đơ thị hiền hồ:</b></i>
- Sài Gịn là nơi đất lành nhng rất ít chim.


-> Vấn đề môi trờng và T/y của T/g dành cho thiên
nhiên, mơi trờng.


=> Khẳng định tình u Sài Gịn dai dẳng và bền chặt
với mơ ớc mọi ngời ai cũng yêu Sài Gịn của tác giả.
<b>5Tổng kết:</b>


- NT:
- ND:


--> Ghi nhí GSK/ 173


<b>* Củng cố: - Trên cơ sở những hiểu biết, tình u của em đối với Sài Gịn thông qua sự đồng cảm với</b>
Minh Hơng, em hãy học tập nhà văn truyền tình yêu dành cho quê hơng mình sang mọi ngời bằng một
đoạn văn viết về tình cảm của mình dành cho một miền q nào đó m em yờu nht.


<b>Gợi ý:- Đoạn văn: Miền quê em yêu.(Giới hạn 5-7 câu )</b>
<b>* HDVN :- Hoàn thành đoạn văn. Học bài cũ .</b>


- Chuẩn bị bài tiếp theo : Luyện tập sử dụng từ.
Tuần 17: Tiết 65:


Ngày soạn : 11/12/2010


Ngày dạy: 15/12/2010


<b>luyện tập sử dụng từ</b>
<b> A/ Mục tiêu bài học: Giúp h/sinh: </b>


-KT: Ôn tập tổng hợp về từ thông qua một hệ thống bµi tËp thùc hµnh.


-KN: Rèn kỹ năng về dùng từ, sửa lỗi dùng từ. Mở rộng vốn từ, góp phần nâng cao chất lợng diễn đạt viết
văn bản biểu cảm và văn bản nghị luận sẽ học ở học kỳ II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

những lỗi đáng tiếc.


b/ <b> ChuÈn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- GV: Soạn giáo ¸n, tµi liƯu chn kiÕn thøc


-HS : Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, suy nghĩ, phân tích, động não...


<b>D/ Các b ớc tiến hành.</b>
<b>* ổn định lớp:</b>


<b>* KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


I. Đọc các bài tập làm văn của em từ đầu năm
<b>đến nay :</b>



- Ghi lại những từ em đã dùng sai (về âm, về
chính tả, về nghĩa, về tính chất ngữ pháp và về
sắc thái biểu cảm). Nêu cách sửa những lỗi đó.

- Giáo viên yêu cầu học sinh lập thnh


bng theo mu:



Sai về Lỗi


cụ thể


Sửa lỗi Tổng số
lỗi


- Từ dùng sai âm.
- Từ dùng sai chính tả.
..
* Trò chơi:Ai chuẩn hơn.


- Giáo viên cho th ký tổng hợp kết quả, tổng lỗi
của từng nhóm.


- Đánh giá cách sửa lỗi của từng nhóm.
- Cho ®iĨm thi ®ua c¸c nhãm víi nhau.


<b>II. Đọc bài tập làm văn của các bạn cùng lớp:</b>
- Nhận xét về các trờng hợp dùng từ không đúng
nghĩa, khơng đúng tính chất ngữ pháp, không
đúng sắc thái biểu cảm và khơng hợp tình huống
giao tiếp trong bi lm ca bn.



- Lập bảng theo mẫu



Sai về Lỗi cụ


thể


Sửa
lỗi


Tng
s li
- Dựng t khụng ỳng


nghĩa.


- Dựng từ khơng đúng
tính chất ngữ pháp…


* Trß chơi: Cá mập tấn công.


- Một lỗi là bạn bị sa xuèng ba bËc thang.


- Bạn tự sửa đợc một lỗi chính xác thì đợc lên
một bậc.


- Thi đua theo 2 dãy chéo nhau. (Mỗi dãy cử 2
bạn cầm bài của 2 bạn đối dãy đọc và phát hiện
lỗi.)



- Nếu không phát hiện đợc lỗi của bạn mà để
chính dãy chủ phát hiện lỗi -> dãy không phát
hiện bị sa xuống 3 bậc.


- Dãy phát hiện đợc lỗi mà dãy kia không sửa đợc
lỗi -> sa xuống tiếp 3 bậc.


- Dãy tự phát hiện đợc lỗi đợc lên 2 bậc.


- Ghi lại những từ em đã dùng sai (về âm, về chính tả,
về nghĩa, về tính chất ngữ pháp và về sắc thái biểu
cảm). Nêu cách sửa những lỗi đó.


Sai về Lỗi


cụ
thể


Sửa
lỗi


Tổng
số lỗi
- Từ dùng sai âm.


- Từ dùng sai chÝnh t¶.


- HS thùc hiƯn theo híng dÉn.


- Nhận xét về các trờng hợp dùng từ không đúng


nghĩa, không đúng tính chất ngữ pháp, khơng đúng
sắc thái biểu cảm và khơng hợp tình huống giao tiếp
trong bài làm của bạn.


Sai về Lỗi


cụ thể
Sửa
lỗi


Tng
s li
- Dựng t không đúng


nghÜa.


- Dùng từ không đúng tính chất
ngữ pháp..


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Dãy tự sửa đợc lỗi đợc lên 2 bậc.


<b>*Củng cố : Giáo viên cung cấp thêm một số ví dụ để học sinh sửa lỗi dùng từ:</b>
<b>1. Lỗi dùng từ sai âm, sai chính t:</b>


- Nhóm từ gần âm, gần nghĩa:


+ hồi phục, khôi phục, khắc phục, khuất phục
+ xuất gia, xuất giá.


+ xuất sắc, xuất chúng.


+ bàng quang bàn quan.
2. Dùng từ sai nghĩa:
- xử trí xử lý.


- thành quả - hiƯu qu¶, kÕt qu¶
<b>3. Dïng tõ thõa:</b>


- ngày sinh nht
- ờm d hi
*hdvn:


- Su tầm các lỗi sử dụng từ thờng gặp và sửa lỗi.
- Chuẩn bị bài tiếp theo: Ôn tập tác phẩm trữ tình


Tuần 17: Tiết 66:
Ngày soạn : 11/12/2010
Ngày dạy: 16/12/2010


<b>ễn tp tỏc phm tr tình</b>
<b>A/ Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh:</b>


-KT : Bớc đầu nắm đợc khái niệm trữ tình và một số đặc điểm nghệ thuật phổ biến của tác phẩm trữ tình,
thơ trữ tình.


-TT : HS thÊy yêu thích hơn thể loại văn trữ tình.


-KN: Cng c những kiến thức cơ bản và duyệt lại một số kỹ năng đơn giản đã đợc cung cấp và rèn luyện,
trong đó cần đặc biệt lu ý cách tiếp cận mt tỏc phm tr tỡnh.


<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


-GV: soạn giáo án, tài liệu chuẩn kiến thøc...


-HS : Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, suy nghĩ, phân tích, động não...


<b>D/ Các bớc tiến hành:</b>
<b>*ổn định lớp:</b>


<b>*KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b>
<b>*Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>C©u 1:</b>


? Nêu tên tác giả của những tác phẩm sau:
(Giáo viên đa bảng phụ, học sinh lần lợt điền).
<b>Phát bảng phụ giấy A4 cho học sinh có đề sẵn</b>
<b>tên tác phẩm hc sinh in tờn tỏc gi.</b>


STT Tên tác phẩm Tên tác giả


<b>Câu 2:</b>


Sp xp li tờn tỏc phm khớp với nội dung t tởng, tình
cảm đựơc biểu hiện.


<b>Câu 1:</b>



Nêu tên tác giả của những tác phẩm sau:
- HS thực hiện


STT Tên tác phẩm Tên tác giả


<b>Câu 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

(Giáo viên đa bảng phụ, phát bảng phụ giấy A4.
Hớng dẫn học sinh dùng nét gạch nối tên tác
phẩm với t tởng, tình cảm đợc biểu hiện cho hợp
lý.)--> GV cho HS nhn xột--> GV cha.


<b>Câu 3:</b>


Sắp xếp tên tác phẩm (hoặc đoạn trích) khớp với
thể thơ.


( Tiến hành nh với câu 2)


--> GV cho HS nhận xét--> GV chữa.


<b>Câu 4: H·y t×m nh÷ng ý kiÕn mà em cho là</b>
không chÝnh x¸c.


(Các đáp án: a, e, i, k là những ý kin khụng
chớnh xỏc).


? Nếu câu i là cha chính xác thì giải thích nh thế
nào về trờng hỵp trun KiỊu cđa Ngun Du?


? Cã ý kiÕn cho r»ng ca dao, ch©m biÕm, trào
phúng không thuộc thể loại trữ tình? ý kiến của
em?


? Ca dao và thơ trữ tình khác nhau ở những điểm
cơ bản nào?


<b>Câu5: Điền vào chỗ </b>


a) Khỏc vi tỏc phm tr tỡnh của các cá nhân
nhà thơ thờng đợc ghi chép lại ngay lúc làm ra,
ca dao (trữ tình) trớc đây là những bài thơ, câu
thơ có tính chất....và...


b) Thể thơ đợc ca dao trữ tình sử dụng nhiều nhất
là....


c) Mét sè thủ pháp nghệ thuật thờng gặp trong ca
dao trữ tình là...


? Mỗi thủ pháp nghệ thuật em hÃy cho VD?
* Ghi nhớ: SGK 182


- HS thực hiện.


<b>Câu 3:</b>


Sắp xếp tên tác phẩm (hoặc đoạn trích) khớp với thể
thơ.



-Hs thực hiện


<b>Câu 4: HÃy tìm những ý kiến mà em cho là không</b>
chính xác.


(Cỏc ỏp ỏn: a, e, g,i, k l nhng ý kin khụng chớnh
xỏc).


- HS trả lời.


<b>Câu5: Điền vào chỗ </b>
a- tập thể / trun miƯng.
b- lơc b¸t


c- so sánh, ẩn dụ, nhân hoá, điệp từ, điệp ngữ, điệp
câu, tiểu đối, cờng điệu, nói giảm, câu hỏi, tu từ, chơi
chữ, các mơ típ, …


- HS lÊy vÝ dơ


* Ghi nhí: SGK – 182


<b>*Cđng cố: GV nhấn mạnh lại cho học sinh khắc sâu néi dung phÇn ghi nhí SGK/182.</b>
<b>*HDVN:</b>


+ Su tầm một bài thơ, một bài hát phổ thơ, một bài dân ca mà em thích nhất, thuộc nhất.
+ Viết bài văn ngắn: Biểu cảm về tác phẩm trữ tình đó.


+ Chn bÞ bài tiếp theo
Tuần 18: Tiết 67:


Ngày soạn : 11/12/2010
Ngày dạy: 17/12/2010


<b>Ơn tập tác phẩm trữ tình (tiếp)</b>
<b>A/ Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh:</b>


-KT : Bớc đầu nắm đợc khái niệm trữ tình và một số đặc điểm nghệ thuật phổ biến của tác phẩm trữ tình,
thơ trữ tình.


-TT : HS thấy yêu thích hơn thể loại văn trữ tình.


-KN: Cng c nhng kin thc c bản và duyệt lại một số kỹ năng đơn giản đã đợc cung cấp và rèn luyện,
trong đó cần đặc biệt lu ý cách tiếp cận một tác phẩm trữ tình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- HS : Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, suy nghĩ, phân tích, động não...


<b>D/ Các b ớc tiến hành :</b>
<b>*ổn định lớp: </b>


<b>*KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b>
<b>*Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>C©u 1 : Em hÃy nói rõ nội dung trữ tình và hình</b>
thức thể hiện của những câu thơ sau :



<i>-Suốt ngày ôm nỗi u t</i>


<i>Đêm lạnh quàng chăn ngủ chẳng yên.</i>
<i>-Bui một tấc lòng u ái cũ</i>


<i>ờm gy cun cun nc triu ụng.</i>
<i> ( Nguyên Trãi)</i>


<b>Câu 2: So sánh tình huống thể hiện tình cảm đó</b>
qua hai bài thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh và
<i>Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.</i>


<b>Câu 3: So sánh bài Đêm đỗ thuyền ở Phong</b>
Kiềuvới bài Rằm tháng giêng về 2 vấn đề: cảnh
vật đợc miêu tả và tình cảm đợc thể hiện .


<b>Câu 4: Đọc kĩ bài tuỳ bút trong Bài 14,15. Hãy</b>
chọn những câu mà em cho là đúng.


<b>C©u 1:</b>


<b>HS trả lời: Đây cha phải là “tiếng thơ kêu xé lòng</b>
”nhng đã thấm đợm một nỗi lo buồn sâu lắng . ở câu
thứ nhất cũng nh câu thứ hai, trớc hết


ta thấy đó là nỗi niềm lo nghĩ thờng trực ( Suốt
ngày ...Đêm...; Đêm ngày...). ở hai câu thứ nhất, dùng
tả và kể, ở câu thứ hai , dùng lối ẩn dụ tô đậm thêm
cho tình cảm đợc biểu hiện ở dịng thứ nhất.



Bui là từ cổ đã thể hiện t tởng cao đẹp của Nguyễn
Trãi. Lo nớc thơng dân không phải chỉ là nỗi lo thờng
trực mà cò là nỗi lo duy nhất của nhà thơ.


<b>Câu 2: Bài “Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh” - tình</b>
cảm quê hơng đợc biểu hiện lúc xa quê .Còn bài
“Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê”- là tình cảm
đợc biểu hiện lúc mới đặt chân về quê. Một bên là
trực tiếp , một bên là gián tiếp; một bên thể hiện một
cách nhệ nhàng , sâu lắng , một bên đợm màu sắc
hóm hỉnh mà ngậm


ngïi...
<b>C©u 3:</b>


- Cảnh vật có những yếu tố giống nhau ( đêm
khuya,thuyền, dịng sơng...) nhng màu sắc khác
nhau(một bên yên tĩnh và chìm trong u tối , một bên
là sống động , tuy có nét huyền ảo song cơ bản là
trong sáng).


<b>Câu 4: Đáp án đúng: b, c, e </b>


<b>* Củng cố: </b>


? Thơ trữ tình là gì?


? Văn xuôi trữ tình, tuỳ bút là gì?
? Ca dao trữ tình là gì?



? Chủ thể trữ tình là gì? Nhân vật trữ tình là gì? Có khi nào chủ thể trữ tình và nhân vật trữ tình là một
hoặc khác nhau?


? Thởng thức tiếp nhận tác phẩm trữ tình phải theo con đờng nào? Có những điều kiện gì? Bằng những
ph-ơng pháp, biện pháp nào?


? Có thể nào chỉ căn cứ vào bản thân hoặc ngợc lại không cần đọc trực tiếp kỹ càng, văn bản tác phẩm trữ
tình mà cũng có thể hiểu đúng sâu sắc đợc khơng?


? Tại sao ngời Việt thởng thức thơ trữ tình có thể đọc, lại thích ngâm, có khi lại thích hát.
<b>* HDVN: - Ơn lại tồn bộ kiến thức.</b>


- Chuẩn bị bài : Ôn tập tiêng Việt; Ôn tập tiêng Việt(tiếp)
Tuần 18: Tiết 68:


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>«n tËp tiÕng viƯt ; «n tËp tiÕng việt (tiếp)</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:</b>


-KT: H thống hoá những kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kỳ I về từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ.
Tích hợp với phần văn ở bài Ơn tập thơ trữ tình với phần TLV ở bài kiểm tra tổng hợp.


-TT: Cã ý thøc «n tËp tèt chn bÞ kiĨm tra HKI.


-KN: Luyện tập các kỹ năng tổng hợp về giải nghĩa từ, sử dụng từ để nói, viết.
<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


-GV: Soạn giáo án, tài liệu chuẩn kiến thức...
-HS: Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>


- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, suy nghĩ, phân tích, động não...


<b>D/ Các bớc tiến hành.</b>
*ổn định lớp:


*KiĨm tra bµi cị:
*Bµi míi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Giáo viên cho học sinh vẽ lại sơ đồ (vẽ đến đâu
ôn lại kiến thức cụ thể đến đó).


I


<b> Tõ Phøc là gì?</b>


(Là từ gồm 2 tiếng trở lên kết hợp víi nhau).
? Cã mÊy lo¹i tõ phøc? Cho VD?


(Hai loại từ phức: từ ghép; từ láy).
VD - từ ghép: Núi đồi, cá rô.
- từ láy : Lao xao; đìu hiu.
? Từ ghép có mấy loại? Cho VD?


(Cã 2 lo¹i tõ ghÐp: - Ghép chính phụ: Cây bởi,
máy khâu.


- Ghép đẳng lập: Núi sông, đỏ đen.
? Từ láy có mấy loại? Cho VD?



(Có 2 loại: - Láy tồn bộ : Xanh xanh, đo đỏ.
- Láy bộ phận: Đẹp đẽ, bâng
khuâng.


=> Trong tõ phức các tiếng có quan hệ về ý nghĩa
thì gọi là từ ghép, có quan hệ lặp âm thì gọi là từ
láy. Giữa từ ghép và từ láy thờng có một số từ
trung gian.


<b>II. Đại từ là gì?</b>
? Đại từ là gì? VD?


(L nhng t dựng ch s vt, hđ, tc hoặc dùng
để hỏi.


VD: Tôi, ấy, đâu, nào).
? Có mấy loại đại từ ? VD ?


(Có hai loại đại từ là đại từ để chỉ, đại từ để hỏi).
+ Đại từ để chỉ.


- Chỉ ngời, sự vật : Tơi, nó, tớ, …
- Chỉ số lợng : Bấy, bấy nhiêu.
- Chỉ hoạt động, tính chất, sự việc: Vậy, thế.
+ Đại từ để hỏi.


- Hỏi về ngời, sự vật : Ai, gì, nào, ...
- Hỏi về số lợng : bao nhiêu, mấy?
- Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc: Sao, thế


nào.


+ Ngoài chức năng dùng để chỉ và hi, i t cũn
I


<b> Từ Phức là gì?</b>


-Là từ gồm 2 tiếng trở lên kết hợp với nhau.
- Có hai loại từ phức: từ ghép; từ láy.


VD - Từ ghép: Núi đồi, cá rô.
- Từ láy : Lao xao; đìu hiu.
? Từ ghép có mấy loại? Cho VD?


(Cã 2 loại từ ghép: - Ghép chính phụ: Cây bởi, máy
khâu.


- Ghép đẳng lập: Núi sơng, đỏ đen.
? Từ láy có mấy loại? Cho VD?


(Có 2 loại: - Láy tồn bộ : Xanh xanh, đo đỏ.


- Láy bộ phận: Đẹp đẽ, bâng
khuâng.


=> Trong tõ phøc c¸c tiÕng có quan hệ về ý nghĩa thì
gọi là từ ghép, có quan hệ lặp âm thì gọi là từ láy.
Giữa từ ghép và từ láy thờng có một số từ trung gian.
<b>II. Đại từ là gì?</b>



-L nhng t dựng chỉ sự vật, hđ, tc hoặc dùng để
hỏi. VD: Tôi, ấy, đâu, nào


-Có hai loại đại từ là đại từ để chỉ, đại từ để hỏi).
+ Đại từ để chỉ.


- Chỉ ngời, sự vật : Tơi, nó, tớ, …
- Chỉ số lợng : Bấy, bấy nhiêu.
- Chỉ hoạt động, tính chất, sự việc: Vậy, thế.
+ Đại từ để hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

có thể đóng các vai trị ngữ pháp nh: CN, VN,
định ngữ, bổ ngữ, …


- VD: + Chúng tôi đi tham quan.
CN


+ Lớp chúng tơi có hai bạn đều tên Lan.
ĐN


+ Dạo này nó vẫn thế.
VN


+ Hoa khen nã kh«ng ngít.
BN


<b>III. Quan hệ từ là gì? </b>


? Quan hệ từ là g× ? VÝ dơ ?



(Là những từ dùng để liên kết các thành
phần của cụm từ, các thành phần của câu hoặc câu
với câu trong đoạn văn, đoạn văn với đoạn văn trong
bài).


VÝ dơ: vµ, víi, cïng, nh, do, …


? Vai trò, tác dụng của quan hệ từ ?
Quan hệ từ có số lợng khơng lớn nhng tần số sử
dụng rất cao. Nó là một trong những từ công cụ
quan trọng cho việc diễn đạt.


Nhờ có quan hệ từ mà lời nói, câu văn đợc
diễn đạt chặt chẽ hơn, chính xác hơn, giảm bớt sự
hiểu lầm khi giao tiếp.


+ Cho học sinh so sánh quan hệ từ với
danh từ, động từ, tớnh t.(theo SGK-tr 201.)


<b>IV. Từ Hán Việt:</b>
1- Giải nghĩa:


- Da vào ngữ cảnh – từ đồng âm.
Ví dụ:


+ thiên 1: trời (thiên nhiên).
+ thiên 2: lệch (thiên vị).
+ thiên 3: nghìn (thiên lý).
+ thiên 4: dời (thiên đơ).
- Dựa vào cách dịch nghĩa:


Ví dụ:


Phơ tư: cha con.


2) Phân biệt các yếu tố (từ) thuần Việt khác với u
tè (tõ) H¸n ViƯt.


- MÉu: NguyÖn quyÕt cøu nguy.


(Các yếu tố nào có chứa vần của 4 từ trên là
yếu tố Hán Việt.


Ngoại lệ: nguyền, chuyền, chuyện là thuần
Việt.


- Tất cả các tiếng có kết hợp với vần "ết" đều
là thuần Việt. (ngoại lệ: "kết").


- Tất cả các tiếng có kết hợp với vần "ng" đều
là thuần Việt. (ngoại lệ: "ng, ứng, ngng".)


V. Từ trái nghĩa, đồng nghĩa, đồng âm:
- Từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa, đồng âm là gì ?
? Tác dụng của từng loại từ trên ? Ví dụ ?
(diễn đạt chính xác và sinh động t tởng, tình
cảm của mình.)


thể đóng các vai trị ngữ pháp nh: CN, VN, định ngữ,
bổ ngữ, …



- VD: + Chóng tôi đi tham quan.
CN


+ Lớp chúng tơi có hai bạn đều tên Lan.
N


+ Dạo này nó vẫn thÕ.
VN


+ Hoa khen nã kh«ng ngít.
BN


<b>III. Quan hƯ tõ lµ g× ? </b>


-Là những từ dùng để liên kết các thành phần của
cụm từ, các thành phần của câu hoặc câu với câu trong
đoạn văn, đoạn văn với đoạn văn trong bài.


VÝ dơ: vµ, víi, cïng, nh, do, …


- Quan hệ từ có số lợng không lớn nhng tần số sử
dụng rất cao. Nó là một trong những từ cơng cụ quan
trọng cho việc diễn đạt.


Nhờ có quan hệ từ mà lời nói, câu văn đợc
diễn đạt chặt chẽ hơn, chính xác hơn, giảm bớt sự
hiểu lầm khi giao tip.


<b>IV. Từ Hán Việt:</b>


1- Giải nghĩa:


- Da vo ng cảnh – từ đồng âm.
Ví dụ:


+ thiên 1: trời (thiên nhiên).
+ thiên 2: lệch (thiên vị).
+ thiên 3: nghìn (thiên lý).
+ thiên 4: dời (thiên đơ).
- Dựa vào cách dịch nghĩa:
Ví dụ:


Phơ tư: cha con.


2) Ph©n biƯt các yếu tố (từ) thuần Việt khác với yếu tố
(từ) H¸n ViƯt.


<b> </b>


<b> V. Từ trái nghĩa, đồng nghĩa, đồng âm:</b>
<b>- HS trả lời: Các định nghĩa.</b>


T¸c dơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- Một cách mở rộng vốn từ có hiệu quả.
- Thấy rõ sự giàu đẹp và khả năng diễn t
tinh t ca ting Vit.


<b> VI. Thành ngữ:</b>



<b>-</b> Khái niệm thành ngữ ? Đặc điểm
thành ngữ ? (Giàu tính hình tợng, tính
biểu cảm.)


<b></b>


VII. Điệp ngữ và chơi chữ:
? Điệp ngữ là gì?


? Chơi chữ là gì?


? Tác dụng của điệp ngữ và chơi chữ là gì?
(- Giúp câu văn, thơ hàm sóc, dÝ dám, có
duyên,...)




của mình.


- Mét c¸ch më réng vèn tõ cã hiƯu qu¶.


- Thấy rõ sự giàu đẹp và khả năng diễn đạt tinh t
ca ting Vit.




VI.Thành ngữ:
- HS tr¶ lêi


VII.Điệp ngữ và chơi chữ:


- HS trả lời.


- Giúp câu văn, thơ hàm sóc, dÝ dám, cã duyªn,...


* Củng cố : GV nhắc lại kiến thức trọng tâm của phần tiếng Việt học trong học kì I - HS khắc sâu.
* HDVN: Xem lại toàn bộ kiến thức tiếng Việt đã học.


Chuẩn bị bài tiếp theo: Chơng trình địa phơng phần ting Vit.


Tuần 18: Tiết 69:
Ngày soạn : 18/12/2010
Ngày dạy: 24/12/2010


Chng trình địa phơng phần tiếng việt
<b> ( Rèn chính tả, phát âm) (tiếp)</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học: Giúp học sinh tiếp tục :</b>


-KT: HS nhËn thÊy sù kh¸c biƯt về nghĩa của các từ khi mình viết sai chính tả
-TT: HS có ý thức sửa chữa và khắc phục viết sai chính tả và phát âm không chuẩn.


- KN:Phát hiện lỗi sai trong bài viết , biết cách khắc phục việc phát âm cha chuẩn của bản thân.
<b>B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- GV: Son giỏo án, tài liệu chuẩn kiến thức, tài liệu liên quan khác...
- HS : Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, suy nghĩ, phân tích, động não...



<b>D/ Các b ớc tiến hành:</b>
* ổn định lp:


*Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi ôn tập
*Bài míi:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


GV đọc cho học sinh chép chính tả một bài :
- Bài thơ: Xa ngắm thác núi L ( Lí Bạch)


- Bµi văn: Một thứ quà của lúa non( Thạch Lam)
? HÃy chép theo trí nhớ bài thơ Tiếng gà tra của
Xuân Quỳnh.


? Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần
vào chỗ trống trong các từ:


<i>...ân lí, ....ân châu, ...ân trọng, ....ân thành</i>
? Điền dấu thích hợp vào những chữ sau:


mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì


<b>I. Viết những đoạn, bài chứa các âm, dấu thanh dễ</b>
<b>mắc lỗi </b>


<i><b>1.Nghe - viết: </b></i>


- HS vit bi theo lời đọc của giáo viên
<i><b>2. Nhớ - viết một bài thơ và văn xuôi</b></i>


- HS viết bài trong thời gian 7 phút
<b>II. Làm bài tập chính tả </b>


<i><b>Bµi tËp 1: sgk - 148</b></i>
Điền vào chỗ trống nh sau:


- chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

? Chọn các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ trống thích
hợp: liêm...; dịng ...; ...khÝ; ...v¶


? Tìm từ chỉ hoạt động trạng thỏi, c im, tớnh
cht:


- bắt đầu bằng ch hoặc tr
- có thanh hỏi, thanh ngÃ


? Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ
lẫn


- liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả
<i><b>Bài tập 2: Tìm từ theo yêu cầu:</b></i>


- Từ chỉ hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất bắt
đầu bằng ch hoặc tr:


VÝ dơ: ch¹y, trÌo , trèn, cho, tranh chÊp, trèn tr¸nh,
chua ch¸t, ....


- Từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi hoặc thanh


ngã:


VÝ dơ: khoẻ khoắn, rõ ràng, ....


<i><b>Bài tập 3: Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng</b></i>
dễ lẫn:


Ví dụ: n - l...


- Vì trời ma nên tôi đi học muộn
- Đi nhanh lªn.


* Cđng cè


- Địa phơng Hải Dơng nói khơng đúng chính tả những âm tiết nào?
* Hớng dẫn về nhà


- Lập sổ tay chính tả để ghi những từ hay nói, viết sai.
- Ơn tập lại tồn bộ chơng trình Ting Vit.


Tuần 19: Tiết 70-71:
Ngày soạn : 19/12/2010
Ngày dạy : 20/12/2010


KiĨm tra häc k× I


A. Mục tiêu cần đạt :
Giúp HS :


- Nắm đợc mội dung cơ bản của ba phần ngữ văn



- vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp các kiến thức 3 phần văn – tiếng Việt – Tập làm văn
- Đánh giá năng lực vận dụng phơng thức tự sự biểu cảm nói riêng và kỹ năng tạo lập văn bản nói
chung để viết một văn bản


- Rèn kỹ năng làm bài thi tổng hợp.
- Học sinh tích cực làm bài, yêu môn học.
B.Chuẩn bị đồ dùng:


GV:Đề ,đáp án , tài liệu liên quan..


HS: ôn tập kiến thức, chuẩn bị đồ dùng và phơng tiện làm bài..


C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng :
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, giải thích, suy nghĩ, phân tích, động não...


D. tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra chuẩn bị của học sinh:
3. Bài mới:


<b>Đề thi:</b>


Đề do së gi¸o dơc ra.


 Cđng cè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- GV thu bài, đếm bài thi.
 Hớng dẫn:



- Về nhà xem lại kiến thc mỡnh lm cú ỳng khụng.
Tun 19: Tit 72:


Ngày soạn : 18/12/2010
Ngày dạy : 23/12/2010


Trả bài kiểm tra học kì I
A.Mơc tiªu :Giúp Hs:


-Tự đánh giá được kiến thức và khả năng làm bài của mình


-nhận thấy được những ưu ,khuyết điểm của bản thân để rút kinh nghiệm cho những bài làm
sau.


- Tích cực học tập thật tốt ->u mơn học.
B. chn bÞ:


-GV; giáo án ,bài kiểm tra đã chấm:
- HS:


<b>C/ một số ph ơng pháp , kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : </b>
- Phơng pháp thuyết trình, vấn đáp, gii thớch, suy ngh, phõn tớch


<b>C. tiến trình lên lớp:</b>
1.n nh lp


2.Tr bi
3. Bài mới:



A, Đáp án của S GD


B, Đánh giá bài kiểm tra của học sinh:
+. Ưu điểm:


- Các em đã nắm đợc đặc trng của kiểu bài:Biểu cm;


- Biết trình bày khái quát nôi dung t tởng, tình cảm của bài ca dao
- Trình bầy cảm nghĩ về ơn cha, nghĩa mẹ sinh thành, nuôi dỡng...
- Chữ viết có tiến bộ hơn.


+. Nhợc điểm:


- Một số bài cha hoàn thiện, chữ xấu, còn tẩy xoá nhiều...
- Nhiều bài cha biết viết mở bài, kết bài...


- Các phần, các đoạn trong bài cha có sự liên kết...
*. H/s chữa lỗi cụ thể:


- Li chớnh t, li dùng từ, đặt câu, lỗi liên kết, ...
*. Đọc bài đạt kết quả khá - giỏi:


* KÕt qu¶:


Líp G K TB Y KÐm


7B 2/ 6,7% 4/13,3% 12/40% 6/20% 6/20%


 Cđng cè- híng dÉn:



- Học sinh xem lại bài, xem thang điểm thầy giáo cộng đã đúng cha?
- Lấy điểm vào sổ. Học sinh rút kinh nghiệm lần sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×