Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap trac nghiem xac suat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.05 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI BIẾN CỐ - XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
& CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT.


<b>Câu 1: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 9. Tính xác suất để số được chọn là số</b>
nguyên tố.


<b>A. 0,3</b> <b>B. 0,4</b> <b>C. 0,5</b> <b>D. 0,6</b>


<b>Câu 2: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 9. Tính xác suất để số được chọn chia</b>
hết cho 3.


<b>A. 0,5</b> <b>B. 0,45</b> <b>C. 0,35</b> <b>D. 0,25</b>


<b>Câu 3: Danh sách lớp của Hường được đánh số từ 1 đến 30. Hường có số thứ tự là 12. Chọn</b>
ngẫu nhiên 1 bạn trong lớp. Tính xác suất để Hường được chọn.


<b>A. </b>
1


30 <b><sub>B. </sub></b>


1


15 <b><sub>C.</sub></b>


1


10 <b><sub>D. </sub></b>


2
15


<b>Câu 4: Danh sách lớp của Hường được đánh số từ 1 đến 30. Hường có số thứ tự là 12. Chọn</b>
ngẫu nhiên 1 bạn trong lớp. Tính xác suất để Hường khơng được chọn.


<b>A. </b>
23


30 <b><sub>B. </sub></b>


29


30 <b><sub>C. </sub></b>


19


30 <b><sub>D. </sub></b>


17
30
<b>Câu 5: Danh sách lớp của Hường được đánh số từ 1 đến 30. Hường có số thứ tự là 12. Chọn</b>
ngẫu nhiên 1 bạn trong lớp. Tính xác suất để 1 bạn có số thứ tự nhỏ hơn số thứ tự của Hường
được chọn.


<b>A.</b>
19


30 <b><sub>B. </sub></b>


17


30 <b><sub>C. </sub></b>



11


30 <b><sub>D. </sub></b>


13
30
<b>Câu 6: Một cái túi có 4 quả cầu màu đỏ, 6 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính</b>
xác suất để trong 4 quả đó có cả màu đỏ và màu xanh.


<b>A. </b>
89


105 <b><sub>B. </sub></b>


91


105 <b><sub>C. </sub></b>


97


105 <b><sub>D. </sub></b>


98
105
<b>Câu 7: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương án trả lời,</b>
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi
câu đều chọn ngẫu nhiên 1 phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời không đúng cả
10 câu ?



<b>A. </b>
10
1
2


 


 


  <sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>


10
2
3


 


 


  <b><sub>C. </sub></b>


10
3
4


 


 


  <sub> D. </sub>



10
4
3


 


 


 


<b>Câu 8: Gieo 1 đồng tiền 3 lần, không gian mẫu là tập hợp các bộ 3 (S hoặc N) nào sau đây?</b>
<b>A. {SSN, SNS, NSS, SNN, NSN, NNS} B. {SSS, NNN, SSN, NSS, SNS, NSN}</b>


<b>C. {SSS, NNN, NSS, SNN}</b> D. {SSS, SSN, SNS, NSS, SNN, NSN, NNS,NNN}
<b>Câu 9: Gieo 1 đồng tiền 4 lần. Khơng gian mẫu có bao nhiêu phần tử ?</b>


<b>A. 8</b> <b>B. 16</b> <b>C. 32</b> <b>D. 64</b>


<b>Câu 10: Gieo một con súc sắc 3 lần. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử ?</b>


<b>A. 18</b> <b>B . 36</b> <b>C. 96</b> <b>D. 216</b>


<b>Câu 11: Từ 1 hộp chứa 8 quả cầu trắng và 7 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên 4 quả từ hộp đó. Số</b>
phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu ?


<b>A. 1365</b> <b>B. 32760</b> <b>C. 2450</b> <b>D.1001</b>


<b>Câu 12: Rút ngẫu nhiên 5 con bài từ một cổ bài tú lơ khơ 52 con. Khơng gian mẫu có bao nhiêu</b>
phần tử ?



<b>A. </b><i>A</i>522 <b>B. </b><i>C</i>522 <b>C. P</b><sub>5</sub> <b>D. P</b><sub>52</sub>


<b>Câu 13: Một tổ có 8 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 người từ tổ đó. Xác suất để chọn cả 2 bạn</b>
nam là bao nhiêu ?


<b>A. </b>
28


33 <b><sub>B.</sub></b>


14


33 <b><sub>C.</sub></b>


64


33 <b><sub>D.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Trong hộp đựng 10 cây viết, trong đó có 4 cây viết hư. Lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Xác</b>
suất để chọn được cả 3 cây đều tốt là bao nhiêu ?


<b>A.</b>
1


2 <b><sub>B.</sub></b>


1


4 <b><sub>C.</sub></b>



1


6 <b><sub>D.</sub></b>


1
8
<b>Câu 15: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc giống nhau là</b>
bao nhiêu ?


<b>A. </b>
1


2 <b><sub>B. </sub></b>


1


4 <b><sub>C. </sub></b>


1


6 <b><sub>D. </sub></b>


1
8
<b>Câu 16: Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác suất để cả 5 lần đều xuất hiện mặt ngửa là:</b>


<b>A.</b>
1



32 <b><sub>B.</sub></b>


1


16 <b><sub>C.</sub></b>


1


8 <b><sub>D.</sub></b>


1
6
<b>Câu 17: Một hộp đựng 20 viên bi gồm 12 viên màu đỏ và 8 viên màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3</b>
viên bi từ hộp đó. Xác suất để có ít nhất 1 viên bi màu đỏ là bao nhiêu ?


<b>A. </b>
271


285 <b><sub>B.</sub></b>


269


285 <b><sub>C.</sub></b>


251


285 <b><sub>D.</sub></b>


243
285


<b>Câu 18: Gieo liên tiếp 4 lần 1 đồng tiền cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố A: “có ít</b>
nhất 1 lần mặt ngửa xuất hiện” là bao nhiêu ?


<b>A. </b>
13


16 <b><sub>B.</sub></b>


14


16 <b><sub>C.</sub></b>


15


16 <b><sub>D.</sub></b>


12
16
<b>Câu 19: Một tổ có 10 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 người. Xác suất để có ít nhất 1 nữ là:</b>
<b>A. </b>


1


13 <b><sub>B.</sub></b>


2


13 <b><sub>C.</sub></b>


11



13 <b><sub>D.</sub></b>


4
13
<b>Câu 20: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người 1 phát vào bia. Xác suất trúng đích của người thứ nhất</b>
là 0,9; người thứ hai là 0,7. Xác suất để cả hai người đều trúng là bao nhiêu ?


<b>A. 0,63</b> <b>B. 0,2</b> <b>C. 0,16</b> <b>D. 0,9</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×