Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.5 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 05 tháng 01 năm 2011
Ngày dạy: tháng 01 năm 2011
Tuần 21
TiÕt 21 Lớp vỏ khí
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. KiÕn thøc.</b>
- HS biết đợc thành phần của lớp vỏ khí, biết vị trí, đặc điểm các tầng trong lớp vỏ khí. Vai trị của
lớp Ơzơn trong tầng bình lu.
- Giải thích nhun nhân hình thành và tính chất của các khối khí Nóng, Lạnh, Lục địa và Đại
d-ơng.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Bit s dng hỡnh vẽ để trình bày các tầng của lớp vỏ khí, vẽ biểu đồ tỷ lệ các thành phần của
không khí.
<b>3. Thái độ: Biết sử dụng hình vẽ để trình by cỏc tng ca khớ quyn.</b>
<b>II. Chun b.</b>
<b>1. Giáo viên</b>
<b>2. Häc sinh: </b>
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ(4’)</b>
- Đờng đồng mức là đờng nối liền các điểm có cùng độ cao.
- Dựa vào các đờng đồng mức ta có thể biết độ cao tuyệt đối của
các điểm trên bản đồ và đặc điểm hình dạng của địa hình.
<b>3. Bài mới(35’)</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên - học sinh</b>
<b>Hoạt động 1(10’): </b>
B
ớc 1: GV: Treo biểu đồ các thành phần của
khơng khí.
? Dựa vào biểu đồ em hãy cho bit khụng khớ
cú nhng khớ no ?
? Mỗi loại chiÕm bao nhiªu %?
<b> Gv: (Hơi nớc và các khí khác chỉ chiếm 1% nh vậy mỗi</b>
<i>khí chiếm 1 tỉ lệ rất nhỏ. Trong đó đặc biệt nhất là hơi</i>
<i>nớc tuy chỉ chiếm 1 tỉ lệ rất nhỏ nhng nó là nguyên nhân</i>
<i>sinh ra nhiều hiện tợng khác nhau trên bề mặt Trái Đất.</i>
<i>Hơi nớc hấp thụ năng lợng mặt trời, giữ lại các tia hồng</i>
<i>ngoại, điều hòa nhiệt độ trái đất).</i>
B
- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 2(15’) </b>
B
íc 1: GV: Cho HS nghiªn cøu SGK:
? Dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết lớp
vỏ khí có độ dày nh thế nào ?
<b>GV: Treo tranh các tầng khí quyển</b>
? lớp vỏ khí chia thành mÊy tÇng ?
?Tầng gần mặt đất có độ cao trung bình đến 16
km là tầng gì ?
?Tầng khơng khí nằm trên tầng đối lu gọi là
tầng gì ? Có độ cao từ bao nhiêu đến bao nhiêu
?
<b> (Tầng bình lu đợc chia thành 2 tầng. Trong hai tầng thì</b>
<i>tầng bình lu dới có vai trị nh bức màn chắn các tia tử</i>
<i>ngoại từ mặt trời xâm nhập vào Trái Đất)</i>
<b>?Trên cùng là tầng gì tầng này có độ cao nh</b>
thế nào ?
B
- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
<b>Hoạt động 3(10’) </b>
B
íc 1: GV: Dựa vào bảng các khối không
khí trong SGK em h·y:
- Cho biÕt khèi khÝ nãng vµ khối khí lạnh hình
thành ở đâu ?
- Nêu tính chất của mỗi loại ?
<b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Thành phần của không khí .</b>
- Ni tơ chiếm 78%.
- Oxi chiếm 21%.
- Hơi nớc và các khí khác chiếm 1%.
<b>2. Cấu tạo của lớp vỏ khí.</b>
*Lớp vỏ khí dày khoảng 60.000 Km.
* Đợc chia thành 3 tầng.
<i><b>a. Tng i lu:</b></i>
+ Nằm sát mặt đất, có độ cao từ 0 ->16 km, là
nơi tập trung 90% khơng khí. Nơi sinh ra các
hiện tợng tự nhiên: sấm, chớp, mây, ma….
+ Khơng khí chuyển động theo chiều thẳng
đứng, nhiệt độ giảm dần theo độ cao. (trung
bình cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,60<sub> C).</sub>
<i><b>b. Tầng bình lu: </b></i>
+ Nm trờn tng i lu. độ cao từ 16 đến 80
km (chiều dày khoản 64 km).
+ Có lớp khí ôzôn tác dụng ngăn cản, hấp thụ
các tia tử ngoại và bức xạ có hại cho con ngời
và sinh vật trên Trái Đất.
+ Nhiệt độ tăng theo chiều cao.
<i><b>c. TÇng cao khÝ qun:</b></i>
- ở độ cao từ 80 km -> 60.000 km.
- Không khí cực lỗng.
- Hầu nh khơng ảnh hởng trực tiếp đến cuộc
sống của con ngời.
<b>3. C¸c khèi khÝ. </b>
a. <i><b>Căn cứ vào nhiệt độ</b></i> phân thành.
<i>GV Mở rộng: Các khối khơng khí thờng xuyên di</i>
<i>chuyển. Trong quá trình di chuyển do phải vợt qua các</i>
<i>dạng địa hình khác nhau và tiếp xúc với các bề mặt đệm</i>
<i>khác nhau các khối khơng khí bị thay đổi tính chất (Biến</i>
<i>tính ).</i>
B
íc 2:
- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.
vựng vĩ độ cao có nhiệt độ tơng đối thấp.
<i><b>b. Căn cứ vào bề mặt tiếp xúc</b></i> ngời ta phân
thành:
+ Khi khớ i dng hỡnh thnh trờn các biển
và đại dơng có độ ẩm lớn.
+ Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất
liền có tính chất tơng đối khơ.
4. Cđng cè(3’)
? Nêu vị trí, đặc điểm của Tầng đối lu? Tầm quan trọng đối với đời sống trên TĐ?
<b>5. Hớng dẫn về nhà(2’)</b>
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp cuèi bµi.