Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.19 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 5</b> <b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<b> Thời gian thực hiện 3 tuần;</b>
<b>Tên chủ đề nhánh 1: </b>
<i>( Thời gian thực hiện:</i>
<b> TỔ CHỨC</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>Đ</b>
<b>Ó</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
<b> </b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>I </b>
<b>– </b>
<b>- </b>
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>* Đón trẻ- chơi tự chọn </b>
- Đón trẻ vào lớp, trao
đổi với phụ huynh về tình
hình của trẻ
* Cất đồ dùng cá nhân
cho trẻ
* Hướng trẻ vào góc chơi
- Cơ nắm được tình hình sức
khỏe của trẻ, những yêu cầu,
nguyện vọng của phụ huynh
khi đưa con em mình đến lớp
- Nhằm phát hiện những đồ
vật, đồ chơi khơng an tồn ở
trong ba lô, túi áo của trẻ
- Rèn cho trẻ thói quen ngăn
nắp, gọn gang.
- Giúp trẻ biết hịa nhập với
bạn, hứng thú tham gia vào
hoạt động chơi và đồn kết
trong khi chơi
- Thơng
<b>* Điểm danh- Trò </b>
<b>chuyện buổi sáng</b>
* Trị chuyện về chủ đề:
cơ thể tơi”
- Trẻ dạ cô khi gọi đến tên,
- Trẻ biết trị chuyện cùng cơ
Bút, Sổ điểm
danh
Nội dung trị
chuyện về
ngày tết
trung thu
<b>* Thể dục sáng</b>
Thứ 2.4,6 tập theo nhạc
bài “Nắng sớm”
Thứ 3,5 tập theo nhịp
đếm với các động tác
phát triển chung: hô hấp,
- Tạo cảm giác thoải mái
trước khi vào giờ học
- Phát triển thể lực và rèn
luyện sức khoẻ cho trẻ
- Trẻ biết tập các động tác thể
dục theo cô
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt
động đoàn kết
Sân trường
sạch, sẽ, mũ
cho trẻ đội
nếu trời
nắng
<i>Từ ngày 07/10/2019 đến ngày 25/10/2019</i>
<i><b>Tôi là ai. Số tuần thực hiện: 01</b></i>
<i>Từ ngày 07/10 đến ngày 11/10/2019)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
- Cô đến sớm vệ sinh, thông thống phịng học.
- Cơ đón trẻ vào lớp
- Nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ và yêu cầu trẻ cất đồ
vào đúng nơi quy định
- Trao đổi nhanh cùng phụ huynh về tình hình sức khỏe
của trẻ khi ở nhà
- Cơ cho trẻ về các góc chơi, cơ nhắc trẻ chơi đồn kết.
Cơ bao qt và chơi với trẻ nhút nhát để trẻ bạo dạn và
hào hứng khi đến lớp
- Động viên bao quát trẻ kịp thời
- Hướng trẻ chú ý đến chủ đề mới “Bản thân” bằng
một số tranh ảnh và đồ chơi trong lớp học
- Nhắc trẻ chơi xong cất đồ chơi đúng nơi quy định
Trẻ lễ phép chào hỏi
Trẻ chơi ở các góc
- Cơ điểm danh trẻ theo sổ và u cầu những trẻ được
cơ gọi đến tên thì đứng dậy dạ cơ
<b>- Cơ trị chuyện cùng trẻ về chủ đề</b>
+ Cơ thể con gồm những bộ phận nào?
+ Để cơ thể ln khỏe mạnh con phải làm gì?
- Cơ giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh thân thể.
Trẻ dạ cơ khi gọi đến
tên
Trị chuyện cùng cơ và
các bạn
<b>a. Khởi động: </b>
- Cơ cho trẻ tập đội hình đội ngũ.
<b>b.Trọng động: </b>
* Bài tập phát triển chung
- Hô hấp: Gà gáy
- Tay vai: Hai tay đưa lên cao, ra trước.
- Lưng bụng: Đứng cúi gập người về trước, ngả người
ra sau.
- Chân: Nhún chân - Bật: Bật tại chỗ
* Tập: “Vũ điệu rửa tay”
<b>c. Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng dồn hàng vào lớp.</b>
Trẻ xếp hàng theo 3 tổ
Trẻ tập theo yêu cầu
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH - U</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> G</b>
<b>Ĩ</b>
<b>C</b>
<b>Góc phân vai:. Gia đình;</b>
mẹ con; Cửa hàng bán đồ
dùng cá nhân; Phòng y
tế; Bếp ăn
<b>Góc Xây dựng, lắp</b>
- Xây dựng khu vui chơi.
- Xây hàng rào siêu thị
<b>* Góc nghệ thuật:</b>
- Góc âm nhạc: Trẻ biểu
diễn các bài hát về chủ đè
- Góc tạo hình: Tơ màu,
làm sách tranh về các bộ
phận trên cơ thể
<b>Góc học tập_sách:</b>
- Xem truyện tranh, kể
chuyện theo tranh về cơ
thể bé.
- Làm biểu đồ tăng
trưởng của cơ thể
<b>* Góc thiên nhiên :</b>
- Chăm sóc cây, lau lá,
tưới cây, tỉa lá úa
- Chơi với cát, nước
- Trẻ nhập vai chơi và
thao tác với vai chơi
- Trẻ phối hợp với nhau
theo nhóm chơi đúng
- Trẻ biết liên kết nhóm
chơi thể hiện được vai
chơi tuần tự, chi tiết.
- Trẻ biết phối hợp với
nhau để xây trường mầm
non, khu vui chơi giải trí
dưới sự giúp đỡ của cô
- Trẻ biết sử dụng các vật
liệu khác nhau để xây
dựng.
- Biết sử dụng đồ dùng,
đồ chơi để thực hiện
nhiệm vụ chơi
- Trẻ biết cách giở sách
tranh và giữ gìn khi xem
sách.
- Trẻ biết tạo ra các sản
phẩm theo chủ đề theo
yêu cầu của cô nhờ sự
giúp đỡ của cô
- Trẻ biết chăm sóc góc
thiên nhiên cùng cơ
Đồ chơi
thao tác
vai
- Gạch,
gỗ, thảm
cỏ, cây,
hoa
Bộ lắp
ghép
- Dụng cụ
tưới và
chăm sóc
cây
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>1. Ổn định_Trị chuyện</b>
- Cơ và trẻ cùng trị chuyện về chủ đề ‘Tơi là ai”
- Cơ trò chuyện cùng trẻ về chủ đề chơi
<b>2. Giới thiệu góc chơi</b>
- Cơ giới thiệu nội dung các góc chơi của ngày hơm
- Ví dụ: chơi ở góc xây dựng các con thích làm gì?
Muốn xây cơng viên, khu vui chơi giải trí cần có
những ai và cần ngun vật liệu gì? Cách xây, lắp
ghép các thiết bị đồ chơi như thế nào? Cô giới thiệu
một vài nguyên vật liệu quan trọng để trẻ biết.
<b>3. Thỏa thuận chơi</b>
- Cho trẻ tự thoả thuận và chọn góc chơi.
<b>4. Phân vai chơi</b>
- Cho trẻ tự phân công công việc của từng bạn
- Trẻ tự thỏa thuận vai chơi.
- Cơ nhắc trẻ chơi đồn kết.
<b>5. Quan sát trẻ chơi và chơi cùng trẻ</b>
- Cơ đến từng góc chơi gợi ý hướng dẫn trẻ chơi, giúp
trẻ nhập vai chơi.
- Nhập vai chơi cùng trẻ.
- Giúp trẻ liên kết giữa các góc chơi (nếu có).
- Cơ bao qt các nhóm chơi, góc chơi.
- Cơ giải quyết các tình huống xảy ra(nếu có)
- Cơ nhận xét thái độ chơi của từng góc chơi, vai chơi.
- Nhận xét về sản phẩm của góc chơi chính
- Giáo dục trẻ bảo vệ sản phẩm của mình tạo ra.
<b>7. Củng cố tuyên dương</b>
- Cho trẻ nhẹ nhàng cất đồ chơi.
- Hướng dẫn trẻ cất đồ chơi đúng nơi quy định.
- Hướng dẫn trẻ lau chùi giá đồ chơi, đồ chơi sạch sẽ.
- Động viên cả lớp và mở rộng chủ đề chơi cho ngày
kế tiếp
Trị chuyện cùng cơ
Trẻ lắng nghe
Thoả thuận chơi cùng cơ
Trẻ giải quyết các tình
huống cô đưa ra.
Trẻ đi tham quan
Lắng nghe
Trẻ đi cất đồ chơi
<b>HĐ</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>O</b>
<b>À</b>
<b>I </b>
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ờ</b>
<b>I </b>
<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>
- Trị chuyện về bản thân trẻ
- Quan sát thời tiết
- Gọi tên các giác quan trên
cơ thể
- Trò chuyện về ngày sinh
nhật của trẻ.
- Trò chuyện với các cô bác
cấp dưỡng trong trường
- Trẻ biết trị chuyện cùng cơ
về bản thân trẻ
- Trẻ biết quan sát thời tiết
trong ngày. Biết bảo vệ cơ thể
khi thời tiết thay đổi
- Trẻ biết tên gọi, chức năng
các bộ phận trên cơ thể
- Trẻ biết quan sát và trị
chuyện cùng cơ
- Trẻ biết ngày sinh nhật của
mình.
- Trẻ biết trị chuyện cùng cơ
về cơng việc của các cô bác
cấp dưỡng trong trường.
Sân
trường
sạch sẽ
- Vườn
rau
- Địa
<b>2. Trò chơi vận động </b>
- Chơi trò chơi vận động:Mũi
mồm tai; Tai ai tinh; bắt
chước tạo dáng.
- Trị chơi dân gian: Chó sói
xấu tính ; Mèo đuổi chuột.
- Trẻ biết được tên của các trò
chơi, luật chơi và cách chơi
- Trẻ biết chơi các trò chơi
cùng cơ
- Phát triển thị giác và thính
giác cho trẻ
- Vận động nhẹ nhàng nhanh
nhẹn qua các trò chơi.
- Phát triển thể lực cho trẻ
<b>3. Chơi tự do</b>
- Chơi với vịng, phấn,.
- Chơi với đồ chơi ngồi trời.
- Chơi với cát, nước.
- Giúp trẻ có thói quen giữ
gìn vệ sinh chung , biết làm
đồ chơi, giữ gìn vệ sinh mơi
trường.
- Trẻ được chơi đồ chơi ngồi
sân trường. Thỏa mãn nhu
cầu vui chơi
Vòng,
phấn, lá
cây, đồ
chơi
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>TRẺ</b>
<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>
* Trị chuyện về bản thân trẻ
- Cơ trị chuyện cùng trẻ về chủ đề mà trẻ đang học.
Cho trẻ nhác lại tên, địa chỉ của bản thân.
* Quan sát thời tiết: Cô cho trẻ quan sát thời tiết.
- Giáo dục tre: Biết bảo vệ cơ thể khi thời tiết thay đổi.
* Gọi tên các giác quan trên cơ thể:
- Cô cho trẻ quan sát và gọi tên các bộ phận, chức năng
* Trò chuyện về ngày sinh nhật của trẻ
- Trẻ trị chuyện cùng cơ và các bạn về ngày sinh nhật
của bản thân.
* Trị chuyện với các cơ bác cấp dưỡng trong trường:
- Cơ cùng trẻ trị chuyện về công việc các cô cấp dưỡng
Trẻ quan sát và trả lời
các câu hỏi
Trẻ quan sát vườn rau
Trẻ trò chuyện cùng cơ
<b>2.Trị chơi vận động</b>
- TC: Ai nhanh nhất: Cơ hô hiệu lệnh theo lời bài hát về
các bộ phận trên cơ thể, yêu cầu trẻ làm theo lời bài hát
chư không làm theo động tác của cô
- TC: Tai ai tinh: Cô chọn 1 trẻ lên đội mũ, trẻ cịn lại
đứng xung quanh.Cơ chọn 1 trẻ bất kì hát hoặc đọc thơ
hoặc 1 dụng cụ âm nhạc và u cầu trẻ đội mũ đốn.
- TC: Cơ cho trẻ đi thành vòng tròn và làm theo các
động tác mô phỏng: rửa mặt, đánh răng, đánh cầu lông,
tập thể dục, đội mũ, lái xe.
- Tổ chức cho trẻ chơi.
Trẻ lắng nghe
Trẻ chơi trị chơi
- Cơ cho trẻ ra sân, cô giới thiệu các đồ chơi và trò chơi
- Các con hãy nhặt lá vàng xung quanh sân trường cho
sạch sẽ, và từ những chiếc lá tre khơ ấy chúng mình
cũng có thể chơi được nhiều trị chơi. Hay các con có
thể chơi tự do vẽ phấn theo ý thích của mình.
- Cho trẻ chơi với cát nước.
- Cuối mỗi buổi chơi cô nhận xét trẻ chơi.
Lắng nghe
Trẻ chơi
<b> </b>
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> Ă</b>
<b>N</b>
<b>- Trước khi trẻ ăn</b>
- Trong khi ăn
- Sau khi ăn
- Đảm bảo vệ sinh cho trẻ
trước khi ăn
- Tạo khơng khí vui vẻ,
thoải mái cho trẻ, giúp trẻ
ăn hết suất, đảm bảo an
toàn cho trẻ trong khi ăn.
- Hình thành thói quen cho
trẻ sau khi ăn biết để bát,
thìa, bàn ghế đúng nơi qui
định. Trẻ biết lau miệng, đi
vệ sinh sau khi ăn xong
- Nước cho trẻ
rửa tay, khăn
lau tay, bàn
ghế, bát thìa
- Đĩa đựng
cơm rơi, khăn
lau tay
- Rổ đựng bát,
thìa
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>
- Trước khi trẻ ngủ
- Trong khi trẻ ngủ
- Sau khi trẻ ngủ
- Nhắc trẻ đi vệ sinh, hình
thành thói quen tự phục vụ
- Giúp trẻ có một giấc ngủ
ngon, an tồn. Phát hiện xử
lí kịp thời các tình huống
xảy ra khi trẻ ngủ
- Tạo cho trẻ thoải mái sau
giấc ngủ trưa, hình thành
cho trẻ thói quen tự phục
vụ.
- Kê phản ngủ,
chiếu,
- Phịng ngủ
thống mát
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
- Hướng dẫn trẻ cách rửa tay,
- Cô giới thiệu cách rửa tay gồm 6 bước rủa tay
Cô làm mẫu vừa làm cơ vừa giảng giải vừa phân tích
Cơ giúp trẻ làm vệ sinh cô động viên khich lệ trẻ làm, cô
giúp trẻ nào không làm được. Khi trẻ rửa tay xong cơ cho
trẻ về phịng ăn, ngồi vào bàn ăn
cô kê, xếp bàn ghế cho trẻ ngồi vào bàn ăn
- Giáo viên vệ sinh tay sạch sẽ, chia cơm cho trẻ, giới
thiệu các món ăn, vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ
- Nhắc nhở trẻ khơng nói chuyện cười đùa trong khi ăn,
động viên trẻ ăn hết suất, cô quan tâm đến những trẻ ăn
chậm, trẻ biếng ăn để động viên giúp đỡ trẻ ăn hết suất .
- Nhắc trẻ ăn xong mang bát thìa xếp vào rổ, xếp ghế vào
đúng nơi qui định
- Cho trẻ đi vệ sinh, lau miệng, uống nước
- Cô bao quát trẻ
- Cơ dọn dẹp phịng ăn.
- Trẻ rửa tay ngồi
vào bàn ăn
- Trẻ ăn cơm và giữ
trật tự trong khi ăn.
- Trẻ xếp bát thìa vào
rổ, xếp ghế đúng nơi
qui định.
- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, xếp dép lên giá, cho trẻ vào chỗ
ngủ của mình, nhắc trẻ khơng nói chuyện cười đùa
- Cơ mở nhạc nhẹ cho trẻ dễ ngủ
- Quan sát, sửa tư thế ngủ cho trẻ, cô thức để bao quát trẻ
trong khi ngủ để phát hiện kịp thời và xử lí các tình
huống xảy ra trong khi trẻ ngủ
- Đánh thức trẻ dậy nhẹ nhàng để trẻ tỉnh ngủ.
- Cơ dọn phịng ngủ.
- Nhắc trẻ tự cất gối vào nơi qui định, cho trẻ đi vệ sinh
sau đó vận động nhẹ nhàng theo bài hát: Đu quay
- Cho trẻ ra phòng ăn.
- Trẻ đi vệ sinh
- Trẻ ngủ
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>C</b>
<b>NỘI DUNG </b> <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1. Vận động nhẹ ăn q</b></i>
<i><b>chiều</b></i>
<i><b>2. Ơn các kiến thức đã</b></i>
<i><b>học</b></i>
- Trị chuyện về ngày tết
- Ôn các bài hát đã học
* Làm quen kiến thức
mới
- Cô giới thiệu chủ đề
mới: Bản thân
- Cô cho trẻ xem tranh
ảnh, nghe các bài hát về
chủ đề mới
* Chơi trò chơi tự do
<i><b>3. Biểu diễn văn nghệ, </b></i>
<i><b>nêu gương</b></i>
<i><b>4. Vệ sinh trả trẻ </b></i>
- Trẻ thấy thoải mái sau khi
ngủ dậy
- Củng cố các kiến thức kĩ
năng đã học qua các loại vở
ôn luyện
- Trẻ được làm quen trước
với bài mới, được làm quen
với bài mới sẽ giúp trẻ học
dễ dàng hơn trong giờ học
- Trẻ được chơi vui vẻ sau
một ngày học tập
- Trẻ biểu diễn các bài hat
trong chủ đề.
- Trẻ nêu được các tiêu
chuẩn bé ngoan
- Nhận xét các bạn trong
lớp.
- Trẻ biết được sự tiến bộ
của mình và của bạn để cố
gắng phấn đấu.
Quà chiều
- Sách vở học
của trẻ, sáp
màu
Tranh truyện,
thơ
- Đồ chơi các
góc
Dụng cụ âm
nhac
Bảng bé ngoan
Cờ
Đồ chơi
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIAO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
- Cô cho trẻ đi vệ sinh và vận động nhẹ nhàng.
*Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng.
<i><b>* Cho trẻ thực hành vở vào buổi chiều:</b></i>
- Khám phá khoa học...
- Hát, đọc thơ các bài đã được học.
- Cô tổ chức cho trẻ làm quen với kiến thức với
các trò chơi mới, bài thơ, bài hát, truyện kể về chủ
đề “ bản thân”
- Cơ nói tên trị chơi và đồ chơi mà trẻ sẽ được
chơi . Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi và trò chơi để
chơi theo nhu cầu và khả năng của trẻ. Cô quan
sát và chơi cùng trẻ.
- Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ
chơi gọn gàng.
- Trẻ biểu diện các bài hát, thơ về chủ đề.
- Hỏi trẻ thế nào là bé ngoan, bé chăm, bé sạch.
- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn
trong tổ.
- Mời tổ khác nhận xét về tổ của mình
- Cơ cho trẻ cắm cờ
- Cô nhận xét chung.
Cô vệ sinh sạch sẽ cho trẻ
- Cô nhắc trẻ chào cô và chào người thân trước
khi về.
Trẻ vận động
Trẻ thực hiện với sách vở
Trẻ chơi
Trẻ nhận xét mình và các
bạn
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG : THỂ DỤC</b>
<b> VĐCB : “Đi và đập bóng” </b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ biết kết hợp các bộ phận trên cơ thể để thực hiện bài tập đi và đập bóng
đúng kĩ thuật.
- Biết cách chơi trò chơi và hiểu luật chơi, cách chơi
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Phát triển kỹ năng khéo léo, phối hợp chân tay nhịp nhàng đi và đập bóng.
- Rèn khả năng nhanh nhẹn hoạt bát cho trẻ
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Hào hứng tham gia hoạt động
- Hiểu và có ý thức luyện tập thể dục sáng, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>
- Vạch vẽ, bóng.
- Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ.
- Đầu đĩa thể dục
<i><b>2. Địa điểm tổ chức:</b></i>
- Ngoài sân
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<i><b>Hướng dẫn của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của trẻ</b></i>
1. Ôn định tổ chức - Gây hứng thú
+ Mở nhạc cho trẻ ca hát bài: “ Mời bạn ăn”
- Cơ cùng trẻ trị chuyện về chủ điểm.
- Các con có muốn có một cơ thể khoẻ mạnh khơng?
- Muốn có một cơ thể khoẻ mạnh chúng ta phải làm gì?
+ Đúng rồi muốn có một cơ thể khoẻ mạnh chúng ta khơng
- Trẻ ca hát
- Trị chuyện cùng
cô.
những phải ăn uống đủ chất mà còn phải tập thể dục
thường xuyên nữa giờ học hôm nay cô dạy các con một bài
vận động mới : ‘Đi và đập bóng ’’
<b>2. Hướng dẫn:</b>
<b>2.1. Khởi động:</b>
- Mở nhạc cho trẻ đi thành vòng tròn kết hợp các kiểu đi:
đi thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót bàn chân,..
+ Cơ điều khiển trẻ khởi động
<b>2.2. Trọng động:</b>
* Bài tập phát triển chung:
+ Cho trẻ dàn đội hình 3 hàng ngang
- ĐT Tay: Đưa tay lên cao gập sau gáy
- ĐT chân: Đứng đa chân ra trước lên cao.
- ĐT bụng: Đứng quay người sang 2 bên.
- ĐT bật: Bật tiến về phía trước.
+ Quan sát trẻ tập động viên và sửa sai cho trẻ
* Vận động cơ bản: “Đi và đập bóng”.
- Cô giới thiệu vận động.
+ Cô làm mẫu lần 1 khơng giải thích
+ Cơ làm mẫu lần 2 và phân tích và giảng giải cách thực
hiện bài tập từ tư thế chuẩn bị, cách đi cách đập bóng.
- Trẻ thực hiện
+ Lần 1:
- Cô gọi 2-3 trẻ lên thực hiện
+ Lần 2:
- Lần lượt 2 trẻ thực hiện đến hết
=> Cô quan sát sửa sai động viên trẻ khi trẻ thực hiện
* Trị chơi: “Chuyền bóng”
+ Giới thiệu trị chơi : Truyền bóng
- Trẻ chú ý nghe cơ
giảng
- Đi theo hiệu lệnh
của cô
- Trẻ tập các động
tác theo hiệu lệnh
của cô
- Quan sát cô làm
mẫu
- 2-3 trẻ lên thực
hiện bài tập
-Trẻ thực hiện bài
tập theo yêu cầu của
cô
- Cô phổ biến cách chơi : Khi có hiệu lệnh 2 bạn đẩu hàng
sẽ chuyền bóng bằng 2 tay cho bạn tiếp theo, cứ thế cho
đến cuối hàng
- Luạt chơi : Hết thời gian đội nào chuyền được nhiều hơn
đội đó sẽ chiến thắng
- Cho trẻ chơi, cơ quan sát động viên trẻ
- Nhận xét trò chơi
<b>2.3. Hồi tĩnh:</b>
- “Chơi chim bay, cò bay”.Cho trẻ tập làm cánh chim bay
nhẹ nhàng quanh sân
<b>3. Kết thúc:</b>
- Nhận xét tiết học
cách chơi
- Chơi trò chơi
- Trẻ đi lại nhẹ
nhàng
- Nghe cô nhận xét
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức </b>
khỏe. trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ):
...
...
...
...
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Khám phá khoa học</b>
<b> “Tìm hiểu về bạn trai, bạn gái. Điểm giống và khác nhau”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát vận động: “ Khn mặt cười”</b>
<b> Trị chơi: “Ai nhanh nhất, vẽ bạn trai bạn gái” </b>
<b>I .Mục đích - yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<b>- Trẻ biết về bản thân của trẻ là trai hay gái và biết được những điểm giống </b>
và khác nhau giữa bạn trai, bạn gái.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Phát triển kĩ năng quan sát so sánh, ghi nhớ.
- Trẻ biết trả lời đủ câu, mạch lạc
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ giữ gìn cơ thể sạch sẽ
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Đồ dùng - đồ chơi</b></i>
- Bánh sinh nhật, tranh chân dung bạn trai, bạn gái. Giấy A4, chữ màu
<i><b>2. Địa điểm: </b></i>
- Trong lớp
III. Tổ chức hoạt động:
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức - Gây hứng thú</b>
- Cho trẻ hát vận động bài: “Khn mặt
cười” và trị chuyện cùng trẻ
- Sau đó cơ hỏi trẻ bài hát chúng mình vừa hát
nói về điều gì?
=> Bài hát nói về khn mặt đáng yêu của
chúng ta đấy, khuôn mặt luôn cười tươi chính là
những khn mặt đẹp nhất. Để giới thiệu về bản
thân với mọi người chúng mình sẽ cùng nhau tìm
hiểu về bạn trai, bạn gái, điểm giống và khác nhau
-Trẻ hát và vận động,sau
đó trị truyện với cơ
- Về khn mặt cười
các con có thích cùng tìm hiểu khơng nào?
<b> 2. Hướng dẫn: </b>
<b>2.1. Hoạt động 1: “ Tìm hiểu về bạn trai, bạn </b>
gái”
- Cô treo tranh bạn trai, bạn gái lên bảng.
- Dùng câu hỏi đàm thoại về bức tranh
VD: Đây là bức tranh chụp ai?
- Các con cho cơ biết trên người trai, bạn gái
có những bộ phận nào?
- Trên khuôn mặt trai, bạn gái có mấy mắt và
mắt để làm gì ?
- Cịn mũi để làm gì?
- Có mấy cái tai và tai thì có tác dụng gì?
- Cịn các bạn có gì để ăn cơm hàng ngày?
- Hàng ngày các bạn dùng bộ phận nào để
cầm bút học bài và cầm thìa để ăn cơm?
- Khi đi lại thì các bạn dùng bộ phận nào?
- Các bộ phận trên cơ thể các con và các bạn
có đáng q khơng?
- Các con phải làm gì để bảo vệ các bộ phận?
+ Khi trẻ trả lời cô chú ý lắng nghe và bổ
sung thêm cho trẻ.
<b>2.2. Hoạt động 2: “So sánh điểm giống </b>
- Cô gọi 2 trẻ một trai một gái lên bảng yêu
cầu trẻ quan sát.
- Cô chỉ vào bạn gái và hỏi các con hãy cho
cô biết đây là bạn trai hay bạn gái?
- Cô lại chỉ vào bạn trai và hỏi trẻ đây là bạn
trai hay bạn gái?
- Con có ạ
- Trẻ quan sát
- Chụp bạn trai, gái ạ
- Đầu mình, chân tay
- Có 2 mắt
- Mũi để ngửi
- Có 2 tai và để nghe
- Miệng ạ
- Dùng tay ạ
- Dùng chân ạ
- Có ạ
- Phải giữ vệ sinh cơ thể
- Các con quan sát và cho cô biết bạn trai và
bạn gái có điểm gì giống và khác nhau.
+ Giống nhau: “ Đều có các bộ phận như
nhau”
+ Khác nhau: “Tóc bạn trai ngắn và tóc bạn
gái dài. Bạn gái mặc váy cịn bạn trai khơng mặc
được váy”
=> Khi trẻ trả lời cô chú ý nghe động viên và
bổ sung thêm cho trẻ.
<b>2.3 . Hoạt động 3: “Luyện tập” </b>
* Trò chơi: “ Ai nhanh nhất”
+ Cơ giới thiệu trị chơi phổ biến luật chơi,
cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi.
- Dùng tranh lơ tơ cho trẻ tìm tranh bạn trai
bạn gái theo u cầu của cơ.
VD: Cơ nói tìm tranh bạn gái thì trẻ phải tìm
thật nhanh tranh bạn gái giơ lên và phát âm bạn gái.
- Tương tự với bạn trai và cho trẻ chơi 4-5
lần.
+ Sau mỗi lần chơi cho trẻ kiểm tra kết quả và
nhận xét.
- Cô nhận xét sửa sai cho trẻ
* Trò chơi 2: “ Vẽ bạn trai, bạn gái”
- Cô treo tranh vẽ bạn trai, bạn gái bảng cho
trẻ quan sát và trò chuyện cùng trẻ về các vẽ cách tô
màu bức tranh cho đẹp.
- Tổ chức cho trẻ vẽ tranh
- Cô đi lại quan sát gợi ý động viên trẻ vẽ
- Khi trẻ vẽ xong cho trẻ quan sát nhận xét
bạn vẽ
- Trẻ trả lời
- Bạn trai thích đá bóng,
bạn gái chơi búp bê
- Trẻ biết trò chơi
- Trẻ chơi hào hứng
<b>3. Kết thúc: </b>
- Qua bài củng cố và giáo dục trẻ
<b> - Nhận xét tiết học</b>
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức </b>
khỏe. trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ):
<b>Truyện: Giấc mơ kì lạ</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH -U CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nhớ tên truyện, tên các nhân vật trong truyện
- Trẻ hiểu nội dung truyện: Nếu không ăn uống đủ chất và lười tập thể dục thì các
bộ phận cơ thể đều mệt mỏi.
- Trẻ biết thể hiện ngữ điệu, cử chỉ, điệu bộ của các nhân vật trong truyện
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Rèn cho trẻ có ngơn ngữ mạch lạc, kể chuyện diễn cảm, tự tin
- Phát triển kĩ năng quan sát, ghi nhớ, trí tưởng tượng sáng tạo cho trẻ
<b>3.Giáo dục thái độ:</b>
- Biết giữ gìn sức khoẻ bằng cách ăn uống đủ chất dinh dưỡng và chăm tập thể dục.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>
a. Đồ dùng cho giáo viên:
- Tranh minh hoạ truyện “giấc mơ kỳ lạ”
b. Đồ dùng của trẻ:
- Mũ nhân vật: Anh Tay, anh Chân, bác Tai, cô Mắt, bạn Miệng
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Tổ chức hoạt động trong lớp
<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ôn định tổ chức - Gây hứng thú</b>
- Cho trẻ chơi trị chơi với các ngón tay
+ Để cho cơ thể luôn sạch sẽ, khỏe mạnh, chúng mình
phải làm gì ?
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh thân thể của mình
ln sạch sẽ : Tắm rửa thường xuyên, giữ đầu tóc,
quần áo gọn gàng...
- Có một bạn nhỏ, khơng chịu ăn uống làm cho các bộ
phận trên cơ thể mệt mỏi, chúng ta cùng lắng nghe
xem, bạn đó là ai và đó là các bộ phận nào qua câu
<b>2. Hướng dẫn</b>
<b>2.1. Hoạt động 1 : Kể chuyện cho trẻ nghe.</b>
- Cô kể chuyện lần 1: Cô kể lại diễn cảm tồn bộ câu
chuyện, cơ dùng ngơn ngữ, cử chỉ, nét mặt kể chuyện
- Trẻ chơi
- Tắm rửa thường xuyên….
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Tóm tắt nội dung câu chuyện .
- Cơ giới thiệu tranh minh hoạ câu chuyện:
- Trang đầu tiên của quyển tranh thường gọi là gì?
- Trang bìa vẽ gì đây? Dưới trang bìa là gì?
- Cơ cho trẻ đọc cùng cô tên truyện.
- Đếm số tiếng có trong tên truyện, tìm chữ cái đã học
- Cô cùng trẻ khám phá các tranh tiếp theo minh hoạ
cho nội dung của câu chuyện.
- Cô hỏi trẻ cách chỉ chữ, giở tranh.
- Cô kể chuyện lần 2: Cô vừa kể vừa giở tranh chỉ chữ
cho trẻ xem
<b>2.2. Hoạt động 2: Trích dẫn, đàm thoại về nội dung</b>
<b>câu chuyện</b>
+ Cơ vừa kể cho chúng mình nghe câu chuyện gì?
Trong truyện có những ai?
- Cơ kể “Trong ngôi nhà kia….Anh chân cũng lên
tiếng”
+ Cô chủ Mi Mi đã mơ thấy ai nói chuyện với nhau
trước tiên?
+ Anh Tay đã nói gì với anh Chân?
+ Theo các con ngữ điệu giọng của anh Tay như thế
nào?
+ Anh Chân đã trả lời ra sao?
+ Giọng anh Chân thế nào?
+ Anh tay và chân đi đến gặp ai tiếp theo?
- Cô kể “Anh tay và anh chân cùng đến nhà bác tai…
đến nhà cô mắt hỏi nhé”
+ Bác Tai trả lời như thế nào?
- Cô kể “Thế là bác tai….được khơng”
+ Đến nơi, ba bác cháu cịn gặp ai nữa?
+ Mọi người đã hỏi cơ Mắt điều gì?
- Cơ kể : Cơ mắt nói.... nhiều việc cho mọi người
+ Cô Mắt đã trả lời như thế nào?
+ Khi tỉnh giấc, cơ chủ đã nghĩ gì ? và từ đó cơ bé trở
nên như thế nào ?
- Trang bìa.
- Tên chuyện.
- Giấc mơ kỳ lạ
- Trẻ đếm và tìm chữ cái đã
học
- Lật từng trang chuyện.Chỉ
chữ từ trên xuống dưới từ trái
sang phải.
- Trẻ lắng nghe
- Giấc mơ kỳ lạ, cô chủ
MiMi, anh tay, anh chân...
- Anh Tay nói với anh Chân.
- Này anh Chân...gì cả?
- Mệt mỏi
- Bác tai
- Tôi khơng nói... tơi cũng ù
lắm...
- Hỏi cơ Mắt
- Thấy bạn miệng
- Sao tất cả chúng tôi...
- Do bạn Miệng không được
ăn, ko được uống..
- Theo con, khi cơ chủ ăn uống đủ chất dinh dưỡng và
chịu khó tập thể dục thì các bộ phận sẽ như thế nào?
- Giáo dục trẻ: Muốn cơ thể khoẻ mạnh cần ăn đầy đủ
chất dinh dưỡng và thường xuyên tập thể dục...
<b>2.3. Hoạt động 3 : Đóng kịch.</b>
- Cho trẻ chơi trị chơi “Đóng kịch”: Chia lớp thành 5
đội, mỗi đội đóng 1 vai. Cơ dẫn truyện
<b>3. Kết thúc</b>
- Nhận xét tuyên dương trẻ.
- Cho trẻ hát và vận động bài “Nào chúng ta cùng tập
thể dục”
- Nhanh nhẹn, hoạt bát, khoẻ
mạnh, mắt tinh tai thính...
- Trẻ sắm vai đóng kịch
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ hát vận động
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức</b>
khỏe. trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ):
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: TOÁN: </b>
“Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau”
<b>Hoạt động bổ trợ: Ca hát bài: “ Năm ngón tay ngoan”</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ biết đo một đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn luyện kỹ năng đo và kỹ năng nhận biết kết quả đo.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Giáo dục trẻ tinh thần đoàn kết trong vui chơi, học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Đồ dùng:</b></i>
- Giáo án pp
- Đồ dùng của cô giống của trẻ.
- Mỗi trẻ 2 que tính ( màu sắc và chiều dài khác nhau)
<i><b>2. Địa điểm:</b></i>
<b> - Trong lớp</b>
III. Tổ chức hoạt động
<b> Hướng đẫn của giáo viên</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ôn định tổ chức - Gây hứng thú</b>
- Cô cùng trẻ hát bài “Năm ngón tay ngoan”
- Trị chuyện với trẻ về chủ đề
- Đàm thoại về bài hát
- Giáo dục trẻ: biế giữ gìn vệ sinh cơ thể
<b>+ Các con ạ giờ học hôm nay cô sẽ cho các con</b>
cùng học toán “ Đo độ dài một vật bằng các đơn vị
<i>đo khác nhau” các con có thích khơng ?</i>
<b>2. Hướng dẫn :</b>
<i><b>2.1. Hoạt động 1: “ Luyện tập thao tác đo”</b></i>
- Trẻ đo gậy thể dục bằng mấy gang tay
- Cho trẻ đo và đếm
- Hát và trị chuyện
- Con có ạ
- Cho trẻ cả lớp cùng thực hiện
- Đo quãng đường bằng mấy bước chân
- Cho trẻ tập đo và kiểm tra kết quả.
- Nhận xét trẻ thực hiện
<i><b>2.2. Hoạt động 2: “Đo một đối tượng bằng </b></i>
<i><b>các đơn vị đo khác nhau” </b></i>
<i>- Cơ hướng dẫn đo qng đường bằng que tính</i>
<i>có chiều dài khác nhau.</i>
- Cô tặng cho các con rất nhiều quà. (trẻ lấy rổ)
- Trẻ so sánh để chọn que tính dài hơn ( que
tính màu đỏ )
- Trẻ đo đoạn đường dài bằng bao nhiêu chiều
dài que tính màu đỏ?
- Cơ nhắc kỹ năng đo: Tay trái cầm que tính,
tay phải cầm bút, đo chiều dài đoạn đường từ trái
sang phải. Đặt que tính để chiều dài sát một mép
chiều dài đoạn đường, đầu trái của que tính trùng với
đầu trái của đoạn đường, sau đó vạch một vạch bút sát
với đầu phải của que tính, nhấc que tính lên, rồi lại
đặt que tính lên đoạn đường như cách đặt trên sao cho
đầu trái của que tính trùng với vạch bút rồi lại dùng
bút vạch một vạch sát với đầu phải của que tính. Cứ
tiếp tục làm như vậy cho đến khi đo hết đoạn đường
+ Đếm xem trên đoạn đường có bao nhiêu
đoạn? (1,2,3,4 tất cả là 4 đoạn, chọn thẻ số tương ứng
đặt cạnh que tính màu xanh)
+ Đoạn đường dài bằng mấy lần chiều dài que
tính màu xanh? (Đoạn đường dài bằng 4 lần chiều dài
que tính màu xanh)
- Trẻ dùng que tính vàng (ngắn hơn) đo chiều
tương ứng
- Đo và đếm
- Trẻ chú ý
- Trẻ so sánh
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát và đếm
dài đoạn đường một lần nữa.
+ Đếm xem trên đoạn đường có bao nhiêu
đoạn? (1,2,3,4,5 tất cả là 5 đoạn, chọn thẻ số tương
ứng đặt cạnh que tính màu vàng)
+ Đoạn đường dài bằng mấy lần chiều dài que
tính màu vàng? (Đoạn đường dài bằng 5 lần chiều dài
que tính màu vàng)
- Nhắc lại: Đoạn đường dài bằng mấy lần chiều
dài của que tính xanh? (5 lần chiều dài que tính xanh)
+ Đoạn đường dài bằng mấy lần chiều dài của
que tính vàng (4 lần chiều dài que tính xanh)
+ Tại sao khơng bằng nhau? (Vì hai que tính
khơng dài bằng nhau)
- Cho trẻ đo chiều rộng của viên gạch trước
mặt trẻ bằng 2 que tính rồi nói kết quả
<b>2.3. Hoạt động 3: Luyện tập.</b>
- Trẻ dán tạo thành những con đường đi đến
nhà bạn Hằng
- Con đường dùng để đi lại, các loại xe chạy
dưới lòng đường, còn người đi bộ đi trên vỉa hè hoặc
đi sát lề bên phải
- Lần lượt trẻ lên đo đoạn đường dài bằng mấy
bước chân. Trẻ nói kết quả, đi về cuối hàng, lấy xe ô
tô
+ Các loại xe là PTGT đường gì ? (PTGT
đường bộ )
- Trẻ lấy xe kéo đi chơi trên những con đường
trẻ vừa làm được.
* Giáo dục trẻ đi bên phải và chấp hành tốt qui
định giao thông
- Trẻ nhắc lại
- Trẻ chú ý
- Trẻ nói kết quả
- Trẻ chú ý
- Trẻ giải thích
- Trẻ chú ý
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ thực hiện
<b>3. Kết thúc:</b>
- Nhận xét, tuyên dương chuyển trẻ sang hoạt động
khác - Trẻ lắng nghe
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức </b>
khỏe. trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ):
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Thứ 6 ngày 11 tháng 10 năm 2019
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: TẠO HÌNH</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát: “Em thêm một tuổi”</b>
<b> Bài thơ: “Đôi mắt”</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>
- Trẻ biết phối hợp các hình hình hình học để vẽ áo sơ mi.
- Tơ màu khơng bị chờm ra ngồi
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Phát triển kỹ năng quan sát, ghi nhớ, cách khéo léo, sáng tạo.
- Phát triển tình cảm, tư duy.
<i><b>3. Giáo dục:</b></i>
- Giáo dục trẻ biết u q và giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<i><b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>
- Bức tranh mẫu “ Áo sơ mi".
- Giấy, bút màu cho trẻ.
- Nhạc: Các bài hát trong chủ đề
<i><b>2. Địa điểm: </b></i>
<i><b>- Trong lớp</b></i>
III. Tổ chức hoạt động
<i><b>Hướng dẫn cảu gaiso viên</b></i> <i><b>Hoạt động của trẻ</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức - Gây hứng thú</b>
<b>+ Cho trẻ đọc bài thơ: “Đơi mắt”</b>
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Vậy các con cũng có bạn cùng học với nhau
đúng khơng nào?
- Trong lớp có cả bạn trai và bạn gái các con có
cùng chơi với nhau khơng nhỉ?
- Có bạn nào là bạn trai mà lại khơng chơi với
bạn gái không và bạn gái lại không chơi với bạn trai
không nhỉ?
- Trẻ đọc thơ cùng cơ
- Nói lên tình bạn ạ
- Vâng ạ
- Các con có u q các bạn của mình khơng?
- Vậy giờ tạo hình hơm nay cơ sẽ cho các con
cùng vẽ những chiếc áo sơ mi cho bạn trai và bạn gái.
<b>2. Hướng dẫn:</b>
<i><b>2.1. Hoạt động 1: “ Quan sát mẫu và đàm </b></i>
<i><b>thoại”</b></i>
- Cô treo tranh vẽ áo sơ mi cho bạn trai và bạn
gái lên bảng cho trẻ quan sát và trò chuyện cùng trẻ về
hình dáng cách vẽ, cách bố cục, cách tơ màu cho bức
tranh đẹp.
- Đây là bức tranh vẽ gì?
- Vậy các con quan sát và cho cơ biết chiếc áo
này mầu gì?
- Đây là áo cho bạn trai hay bạn gái?
- Thân áo hình gì?
- Tay áo hình gì?
- Đây là gì đây?
- Cổ áo mầu gì?
- Tương tự cơ cho trẻ quan sát tranh mẫu áo sơ
mi giành cho bạn gái và hỏi trẻ.
- Áo sơ mi bạn trai và bạn gái các con vẽ khác
nhau ở chỗ nào?
- Các bạn gái thích mặc áo mầu gì?
- Thế cịn các bạn trai thì sao?
- Các con tô màu tranh áo sơ mi bạn bạn trai và
bạn gài như thế nào cho đẹp ( Hỏi 4-5 trẻ).
- Khi trẻ trả lời cô chú ý lắng nghe động viên
và bổ sung thêm cho trẻ.
<i><b>2.2. Trẻ thực hiện </b></i>
<i><b>- Cô bật nhạc nhẹ nhàng cho trẻ vẽ</b></i>
- Con có ạ
- Trê lắng nghe
- Trẻ quan sát tranh vẽ
áo sơ mi.
- Vẽ áo sơ mi
- Mầu xanh
- Bạn trai ạ
- Hình chữ nhật
- Hình chữ nhật
- Cổ áo
- Các con có thích vẽ áo sơ mi bạn trai và áo sơ
- Vậy các con có đồng ý cùng thi đua xem ai là
bạn trong lớp mình vẽ áo sơ mi đẹp nhất lớp mình
nhé.
- Vậy các con hãy cùng bắt đầu nào.
- Khi trẻ vẽ tranh cô đi lại quan sát động viên và
gợi ý cho trẻ cách bố cục, cách vẽ và cách tô màu cho
bức tranh đẹp.
- Cô động viên, khuyến khích những trẻ cịn
chưa vẽ được cơ gợi mở hướng dẫn trẻ vẽ
<i><b>2.3. Trưng bày và nhận xét sản phẩm:</b></i>
- Đã đến giờ trưng bày sản phẩm rồi cô xin mời
các bé hãy cầm sản phẩn của mình lên trưng bày nào.
- Cho trẻ đứng xung quanh quan sát và nêu ý
kiến nhận xét bài của bạn và bài của mình.
- Cơ chú ý lắng nghe ý kiến của trẻ nhận xét sau
đó nhận xét động viên khích lệ những trẻ có sản phẩm
đẹp, nhắc nhở những trẻ mà chưa hoàn thành sản
phẩm về góc hoạt động tiếp.
- Khen những bài vẽ đẹp có sáng tạo
<b>3. Kết thúc</b>
- Các con vừa được học vẽ gì về ai nào ?
=> Giáo dục trẻ: Vậy các con phải biết thương
yêu, đoàn kết bạn bè trong khi học cũng như khi chơi
các con có đồng ý với cô không nào ?
- Nhận xét và chuyển trẻ sang hoạt động khác
- Trẻ thực hiện bài vẽ
- Trẻ vẽ
- Trẻ cầm bài lên trưng
bày
- Trẻ quan sát và nêu ý
khiến nhận xét
- Chú ý lắng nghe cô
nhận xét
- Vẽ áo sơ mi ạ
- Trẻ chú ý nghe cô giáo
dục