Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng Giáo Dục Ngọc Lặc đề kiểm tra ngữ văn 6
<b> Tr</b> ờng THCS Vân Am <i>Tiết 34-35 (Bài viết số 2-Văn tự sự)</i>
<i> </i> <i> ( Thêi gian lµm bµi: 90 phót) </i>
I. mục tiêu đề kiểm tra:
- HS vận dụng các kiến thức đã học để làm bài kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
- HS tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm văn của bản thân, từ đó rút ra
những kinh nghiệm cần thiết để các bài làm văn sau đạt kết quả tốt hơn.
- Rèn luyện các kỹ năng làm văn tự sự: xác định yêu cầu đề bài, nội dung cần làm
(chủ đề), dùng từ đặt câu, xây dựng đoạn văn,...
- GV có cơ sở để đánh giá HS chính xác và có những điều chỉnh trong phơng
pháp day học.
Ii. H×nh thøc kiĨm tra:
- Hình thức: Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài trắc nghiệm trong vịng 20 phút,
sau đó làm phần tự luận trong vòng 70 phút.
Iii. ThiÕt lËp ma trËn:
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chơng trình Ngữ văn lớp 6 học
kỳ 1(Phần văn bản tự sự)
- Chn cỏc ni dung cn ỏnh giá và thực hiện các bớc thiết lập ma trận đề kiểm
tra (theo các bớc minh họa ở trên)
- Xác định ma trận
Khung ma trận đè kiểm tra
Đề kiểm tra Ngữ văn 6-Tiết 34+35(không kể thời gian giao đề)
Mức độ
Chủ đề
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
<i><b>Tổng</b></i>
Cấp độ thấp Câp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1:
Chức năng
của văn bản
tự sự
Hiểu đợc
chức năng
của VBTS
và câu chủ
đề
<i>Sè c©u</i> 0 0 2 0 0 0 0 0 <i><b>2</b></i>
<i>Sè ®iÓm</i> 0 0 0.5 0 0 0 0 0 <i><b>0.5</b></i>
Chủ đề 2:
Lời văn của
văn bản tự
sự
BiÕt c¸ch
sư dơng
lời kể phù
hợp
<i>Số câu</i> 2 0 0 0 0 0 0 0 <i><b>2</b></i>
<i>Sè ®iĨm</i> 0.5 0 0 0 0 0 0 0 <i><b>0.5</b></i>
Chủ đề 3:
Ngôi kể
của trong
văn bản tự
sự
Nhận diện
đợc các
loại ngơi
kể
HiĨu c«ng
dụng của
các ngôi
Vn dng
chuyn i
ngụi k
phự hợp
với lời văn
<i>Sè c©u</i> 2 0 1 0 0 1 0 0 <i><b>4</b></i>
<i>Sè ®iĨm</i> 0.5 0 0.25 0 0 2.0 0 0 <i><b>2.75</b></i>
Chủ đề 4:
Thứ tự kể
trong văn
bản tự sự
Nhận biết
đợc các
loại trình
tự kể
Hiểu đợc
các trình
tự kể trong
VBTS
Viết đợc
bài văn
hồn
<i>Sè ®iĨm</i> 0.25 0 1.0 0 0 0 0 5.0 <i><b>6.25</b></i>
<i><b>T.số câu</b></i>
<i><b>T.số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>1.25</b></i>
<i><b>12.5</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>1.75</b></i>
<i><b>17.5</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2.0</b></i>
<i><b>20</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>5.0</b></i>
<i><b>50</b></i>
<i><b>11</b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>100</b></i>
Iv. Biờn son đề kiểm tra:
đề kiểm tra ngữ văn 6
Đề kiểm tra Ngữ văn 6-Tiết 34+35 (không kể thời gian giao đề)
<b>Phần 1: Trắc nghiệm: </b><i>(3 điểm)</i>
<i>(Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng trong các câu từ câu 1 n cõu 8)</i>
<i><b>Câu 1: Chức năng chủ yếu của văn tự sự là gì?</b></i>
A. K ngi v k vt. B. Kể ngời và kể việc. C. Tả ngời và tả việc.
<i><b>Câu 2: Câu chủ đề có vai trị nh thế nào trong đoạn văn?</b></i>
A. Dẫn đến ý chính. B. Giải thích cho ý chính. C. Nêu ý chính.
A. Kể theo ngôi thứ nhất. B. Kể theo ngôi thứ hai. C. Kể theo ngôi thứ ba.
<i><b>Câu 4: Khi sử dụng ngôi thứ nhất để kể không thể:</b></i>
A.Trùc tiÕp béc lé cảm xúc. B. Kể những g× m×nh biÕt. C. KĨ linh hoạt, tự do.
<i><b>Câu 5 : Khi kể về nhân vật trong văn tự sự ngời ta thờng:</b></i>
A. Gii thiệu tên tuổi, lai lịch, quan hệ, tính tình, tài năng,... của nhân vật.
B. Miêu tả cụ thể về nhân vật (khn mặt, mái tóc, nụ cời, giọng nói,...).
C. Chỉ cần nói lên cảm nghĩ, thái độ của mình đối vi nhõn vt.
<i><b>Câu 6: Khi kể về việc trong văn tù sù ngêi ta thêng:</b></i>
<b> A. KÓ nguyên nhân của từng sự việc. </b>
B. Đánh giá, bàn luận về sự việc đã kể.
C. Kể các hành động, việc làm, kết quả và ý nghĩa của sự việc.
<i><b>Câu 7: Trong văn tự sự có mấy loại ngơi kể?</b></i>
A. Mét lo¹i. B. Hai lo¹i. C. Ba loại.
<i><b>Câu 8: Có thể kể chuyện theo trình tự nào?</b></i>
A. K xuôi hoặc kể ngợc. B. Chỉ đợc kể xuôi. C. Chỉ đợc kể ngợc.
<i><b>Câu 9: Hãy điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (....)</b></i>
- Khi ngêi kĨ dấu mình, gọi các nhân vật bằng tên gọi là: ...
- Khi ngời kể xng tôi gọi là:...
- Khi ngời kĨ kĨ theo thø tù thêi gian tríc - sau gọi là:...
- Khi ngời kể không kể theo trình tự thời gian trớc - sau gọi là:...
<i><b>Câu 1:</b> (2 điểm)</i>
Hóy chuyn i ngụi k cho on vn sau:
<i>Tỉnh dậy, Lang Liêu mừng thầm. Càng ngẫm nghĩ, chàng càng thấy lời thần nối</i>
<i>ỳng. Chng bốn chn thứ gạo nếp thơm lừng, trắng tinh, hạt nào hạt nấy tròn mẩy,</i>
<i>đem vo thật sạch, lấy đậu xanh, thịt lợn làm nhân, dùng lá dong trong vờn gói thành</i>
<i>hình vuông, nấu một ngày một đêm thật nhừ. Để đổi vị, đổi kiểu, cũng thứ gạo nếp ấy,</i>
<i>chàng đồ lên, gió nhuyn, nn hỡnh trũn .</i>
<i><b>Câu 2</b>: (5 điểm)</i>
Hóy k về một người bạn mà em quý mến.
v. Híng dÉn chem., biểu điểm:
<b>Phần 1: Trắc nghiệm: </b><i>(3 điểm)</i>
<i><b>Câu 1 - câu 8:</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp ¸n B C C C A C B A
§iĨm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
Kể theo ng«i thø nhÊt
KĨ xu«i
Kể ngợc
<i><b>Câu 1:</b> (2 điểm)</i>
- HS thay thể các từ: “Lang Liêu”, “chàng” bằng từ “tơi”. Mỗi chỗ thay thế đúng đợc 0.5
điểm.
<i><b>C©u 2</b>: (5 ®iÓm)</i>
<b> A Yêu cầu chung:</b>
Học sinh nắm được thể loại văn tự sự (kể chuyện).
Kể lại được câu chuyện về một người bạn tốt bằng lời văn của mình .Câu chuyện có
nhân vật, sự việc, diễn biến rõ ràng, dẫn đến kết thúc, thể hiện một ý nghĩa.
Bài viết có bố cục rõ ràng.
<b> B Yêu cầu cụ thể:</b>
<b>I -Mở bài: </b><i>(0.5 ®iÓm)</i>
Giới thiệu người bạn tốt mà em yêu mến.(tên bạn, độ tuổi, mối quan hệ: Bạn học cùng
lớp, bạn hàng xóm…)
<b>II -Thân bài: </b><i>(4.0 ®iĨm)</i>
Lí do làm cho em yêu mến bạn ,trở thành đôi bạn thân. Những phẩm chất cao quý của
bạn:Chăm chỉ,học giỏi, tận tình giúp đỡ bạn bè,chịu khó học hỏi…
Nêu các sự việc xảy ra giữa em và bạn làm cho tình bạn ngày càng thân thiết.
Những phẩm chất cao quý của bạn: Chăm chỉ,học giỏi,tận tình giúp đỡ bạn bè,chịu khó
học hỏi…
<b>III- Kết bài: </b><i>(0.5 ®iĨm)</i>
Người bạn tốt mà em u mến là tấm gương tốt cho em noi theo.Đó là người bạn
được mọi người yêu mến tin cậy.
<b> </b>
<i><b>Tổ bộ môn </b></i> <i><b> Chuyên môn nhà trờng </b></i> <i><b> Giáo viên ra đề:</b></i>
<i><b> </b></i>