Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.69 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ: 28</b> <b> TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<b>(Thời gian thực hiện: 4 tuần: </b>
<b>Tên chủ đề nhánh 1 </b>
<b>(Thời gian thực hiện: Từ ngày 29/03/2021</b>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Đón </b>
<b>trẻ</b>
<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể </b>
<b>dục </b>
<b>sáng</b>
<b>1. Đón trẻ - chơi tự chọn</b>
- Cơ đón trẻ vào lớp, nhắc nhở
trẻ cất đồ dùng cá nhân
- Hướng dẫn trẻ vào các hoạt
động chơi
<b>2. Trò chuyện buổi sáng: </b>
<b>3. Điểm danh:</b>
<b>4. Thể dục buổi sáng</b>
- Thứ 2, 4, 6 tập theo nhạc.
- Thứ 3, 5 tập theo nhịp đếm kết
hợp sử dụng dụng cụ.
- Trẻ biết quy định của
lớp.
- Giáo dục trẻ thói quen
nền nếp, ngăn nắp.
- Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.
- Trẻ biết vị trí của các
góc chơi.
- Trẻ biết tên chủ đề đang
học.
<b>- Trẻ biết một số ích lợi </b>
cuả nước, một số nguồn
nước trong sinh hoạt.
-Trẻ biết nghe lời cô.
- Phát triển ngôn ngữ
giao tiếp
- Trẻ nhớ tên mình và tên
bạn.
- Phát hiện ra bạn nghỉ
học.
- Phát triển thể lực.
- Phát triển các cơ tồn
thân.
- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.
- Giá để
đồ dùng
cá nhân
sạch sẽ.
- Đồ dùng
đồ chơi
trong các
góc.
- Tranh
ảnh một
số nguồn
nước cho
trẻ quan
sát.
- Sổ, bút
<b>NƯỚC VÀ MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN</b>
<b> Nước có ở những đâu ?</b>
<b> đến ngày 02/04/2021)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Đón trẻ:</b>
- Giáo viên đón trẻ với thái độ ân cần vui vẻ, niềm nở,
thân thiện với trẻ và phụ huynh.
- Gần gũi nhiều với trẻ mới đi học, tiếp xúc và làm quen
với trẻ hay khóc.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.
- Cho trẻ chơi đồ chơi ở các góc.
<b>2. Trị chuyện buổi sáng:</b>
Xem tranh ảnh về chủ đề, trò chuyện cùng trẻ về chủ đề
“ Nước và các nguồn nước ”.
- Cô đặt câu hỏi, tạo tình huống cho trẻ xử lý.
<b>3. Điểm danh:</b>
- Cơ gọi tên từng trẻ.
<b>4. Thể dục:</b>
<b>4.1. Khởi động:</b>
<b>- Cô kiểm tra sức khỏe trẻ.</b>
- Trẻ xếp hàng đi ra sân tập.
- Cơ cho trẻ tập đội hình đội ngũ.
<b>4.2. Trọng động :</b>
+ Động tách hơ hấp: hít vào thở ra
+ Động tác tay: đưa tay lên cao ra phía trước sang 2 bên
+ Động tác chân: Ngồi xổm đứng lên
+ Động tác bụng: Quay sang trái quay sang phải
+ Động tác bật: Bật tách khép chân
<b>4.3. Hồi tĩnh: </b>
Cho trẻ làm một số động tác nhẹ nhàng tại chỗ.
-Trẻ lễ phép chào hỏi
- Trẻ chơi ở các góc
-Trị chuyện cùng cô
và các bạn
- Trẻ dạ cô
-Trẻ xếp hàng theo 3
tổ
-Trẻ tập các động tác
theo cô 2lần x 8 nhịp
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>góc</b>
<b>1.Góc phân vai: </b>
- Nấu ăn.
- Tắm cho búp bê.
- Cửa hàng bán nước
<b>2 Góc xây dựng:</b>
- Xây hồ chứa nước, bể bơi…
<b>3. Góc thư viện : </b>
<i><b>- Xem tranh, sách về các nguồn</b></i>
nước
<b>4.Góc âm nhạc : </b>
- Hát những bài hát và vận
động những bài hát về chủ đề
<b>5 . Góc khám phá trải nghiệm</b>
- Quan sát vật chìm, vật nổi.
- Trẻ nhận vai chơi, nhập
vai chơi 1 cách tự nhiên.
- Trẻ phối hợp với nhau
theo nhóm chơi đúng
cách khi chơi từ thỏa
thuận đến nội dung chơi
theo sự gợi ý của cô.
- Biết công việc của
người đầu bếp, tắm cho
em búp bê, người bán
hàng nước
- Trẻ biết sử dụng bộ lắp
ráp để lắp ráp Hồ chứa
nước, bể bơi.
- Rèn kĩ năng khéo léo
của đôi bàn tay, khả năng
tư duy sáng tạo, trí tưởng
tượng cho trẻ
- Biết cách giở sách, xem
tranh, trò chuyện về nội
dung tranh chuyện
- Trẻ biết hát múa
nghe nhạc
-Trẻ biết những bài
hát về chủ đề.
- Rèn khả năng biểu diễn
mạng rạn, tự tin cho trẻ.
- Trẻ biết u thiên
nhiên.
- Trẻ được khám phá tìm
tịi
- Đồ chơi
trong góc
- Các khối
nhựa, gỗ
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Trò chuyện với trẻ:</b>
- Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề Nước và các hiện
tượng tự nhiên
- Trò chuyện về ý thích của trẻ về “ Nước và các
nguồn nước”
<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>
- Cơ gần gũi trẻ trị chuyện về các góc chơi. Giới thiệu
nội dung chơi trong các góc chơi.
<b>3. Thỏa thuận chơi:</b>
- Hỏi trẻ thích chơi góc nào? Vì sao? Cho trẻ về góc
chơi.
- Cuối tuần cơ có thể hỏi trẻ tên góc chơi, nội dung
chơi trong các góc, đồ dùng đồ chơi.
<b>4. Phân vai chơi:</b>
- Cô phân vai chơi cho trẻ.
- Khi chơi xong chúng mình phải làm gì?
- Cho trẻ về góc chơi.
<b>5. Quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng trẻ:</b>
- Cô hướng dẫn cụ thể đối với từng trẻ. Đối với trị
chơi khó cơ đóng vai chơi cùng trẻ, gợi mở để trẻ hoạt
động tích cực hơn. Cơ cho trẻ liên kết giữa các góc
chơi.
<b>6. Nhận xét góc chơi:</b>
- Cơ nhận xét từng nhóm: Cơ xuống nhóm nhận xét trẻ
trong q trình chơi, gợi ý để trẻ tự nhận xét vai chơi
- Nhận xét chung cả lớp: Cô cho trẻ tập trung, động
viên khuyến khích trẻ chơi, nhận xét tuyên dương
những nhóm chơi tiêu biểu tạo được sản phẩm, có ý
thức, nề nếp cất lấy đồ chơi, sự giao tiếp của trẻ trong
các nhóm chơi.
<b>7. Củng cố tuyên dương:</b>
- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi sau.
-Trẻ trị chuyện cùng cơ
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ lắng nghe
-Thoả thuận chơi cùng
cô
-Trẻ trả lời
-Cất đồ chơi ạ
-Trẻ giải quyết các tình
huống cô đưa ra.
-Trẻ quan sát và lắng
nghe
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
. 1. Hoạt động có mục đích:
<b>1. Hoạt động có mục đích</b>
<b>* Thứ 2: HĐ 1 – Khám phá, </b>
trải nghiệm với 1 số loại hạt
Stem)
<b>* Thứ 3: HĐ 2 - Khám phá, </b>
trải nghiệm với 1 số loại hạt
(Stem)
<b>* Thứ 4: HĐ 3 - Khám phá, </b>
trải nghiệm với 1 số loại hạt
(Stem)
<b>* Thứ 5: HĐ 4 - Khám phá, </b>
trải nghiệm với 1 số loại hạt
(Stem)
<b>* Thứ: 6:HĐ 5 - Khám phá, </b>
trải nghiệm với 1 số loại hạt
(Stem)
<b>2. Trò chơi vận động </b>
- Đội nào nhanh nhất? .
- Ai khéo hơn
- Chọn nhanh chọn đúng
- Kéo cưa lửa xẻ
- Bé cùng trổ tài
<b>3. Chơi tự do</b>
Chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài
trời.
- Rèn KN tập trung, chú
ý, PTKN phán đoán, tư
duy logic cho trẻ.
- Trẻ biết vặn, bóp nắm
(kỹ thuật).
- Biết hột hạt từ tự nhiên
, dùng để tạo ra sản phẩm
(khoa học gieo cấy tạo
giống mới ).
- Biết dùng hột hạt để
biết đếm (toán học)
- Biết SD hột hạt tạo
thành các ĐDĐC hữu ích
(CN).
- Biết biết SD hột hạt để
tạo ra các SPNT (nghệ
thuật).
- Trẻ hiểu luật chơi, cách
chơi, chơi được các trị
chơi dưới sự hướng dẫn
của cơ..
- Phát triển khả năng vận
động cho trẻ
- Trẻ biết được tên của
các trò chơi, luật chơi và
cách chơi
-Câu hỏi
đàm thoại
-Sân
trường
sạch sẽ
-Trò chơi,
đồ dùng
để chơi
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
+ Những loại hạt màu gì?
+ Con sẽ làm gì với những loại hột hạt này ?
…
- Giáo dục trẻ theo nội dung từng ngày.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Trò chơi vận động: </b>
- Cô nêu tên TC, LC, hướng dẫn trẻ cách chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi. Động viên KK trẻ chơi.
- Nhận xét quá trình chơi của trẻ.
- Giáo dục trẻ:
- Nhận xét quá trình chơi của trẻ.
<b>3. Chơi tự do:</b>
- Cho trẻ vẽ tự do trên sân.
- Hỏi trẻ tên đồ chơi có trong sân, cách chơi
- Hướng dẫn trẻ chơi và giáo dục trẻ chơi đoàn kết, thân
thiện.
- Cô quan sát và theo dõi trẻ chơi.
- Bị vỡ ạ
-Trẻ kể
-Trẻ trả lời theo ý định
- Trẻ lắng nghe
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>
<b>- Trước khi trẻ ăn</b>
- Trong khi ăn
- Sau khi ăn
- Đảm bảo vệ sinh cho trẻ
trước khi ăn.
- Tạo khơng khí vui vẻ,
- Hình thành thói quen
cho trẻ sau khi ăn biết để
bát, thìa, bàn ghế đúng
nơi qui định. Trẻ biết lau
miệng, đi vệ sinh sau khi
ăn xong
- Nước
cho trẻ
rửa tay,
khăn lau
tay, bàn
ghế, bát
thìa
- Đĩa
đựng cơm
rơi, khăn
lau tay
- Rổ đựng
bát, thìa
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngủ</b>
- Trước khi trẻ ngủ
- Trong khi trẻ ngủ
- Sau khi trẻ ngủ
- Nhắc trẻ đi vệ sinh,
hình thành thói quen tự
phục vụ
- Giúp trẻ có một giấc
ngủ ngon, an tồn. Phát
hiện xử lí kịp thời các
tình huống xảy ra khi trẻ
ngủ
- Tạo cho trẻ thoải mái
sau giấc ngủ trưa, hình
thành cho trẻ thói quen tự
phục vụ.
- Kê phản
ngủ,
chiếu,
phịng ngủ
thống
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Hướng dẫn trẻ rửa tay, cô kê, xếp bàn ghế cho trẻ
ngồi vào bàn ăn
- Giáo viên vệ sinh tay sạch sẽ, chia cơm cho trẻ, giới
thiệu các món ăn, vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ
- Nhắc nhở trẻ khơng nói chuyện cười đùa trong khi
ăn, động viên trẻ ăn hết suất, cô quan tâm đến những
trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn để động viên giúp đỡ trẻ ăn
hết suất của mình
- Nhắc trẻ ăn xong mang bát thìa xếp vào rổ, xếp ghế
vào đúng nơi qui định
- Cho trẻ đi vệ sinh, lau miệng, uống nước
- Cô bao quát trẻ
- Trẻ rửa tay ngồi vào
bàn ăn
- Trẻ ăn cơm và giữ trật
tự trong khi ăn.
- Trẻ đi vệ sinh
- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, xếp dép lên giá, cho trẻ vào
chỗ ngủ của mình, nhắc trẻ khơng nói chuyện cười
đùa.
- Quan sát, sửa tư thế ngủ cho trẻ, cô thức để bao quát
trẻ trong khi ngủ để phát hiện kịp thời và xử lí các tình
huống xảy ra trong khi trẻ ngủ.
- Đánh thức trẻ dậy nhẹ nhàng để trẻ tỉnh ngủ, nhắc trẻ
tự cất gối vào nơi qui định, cho trẻ đi vệ sinh sau đó về
chỗ ngồi.
Trẻ vào chỗ ngủ
Trẻ ngủ
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Chơi</b>
<b>hoạt </b>
<b>động</b>
<b>theo </b>
<b>ý </b>
<b>thích</b>
<i><b>1. Vận động nhẹ ăn quà chiều</b></i>
<i><b>2. Hoạt động học</b></i>
- Cô cùng trẻ trò chuyện về các
nội dung hoạt động trong buổi
sáng.
* Làm quen kiến thức mới
* Chơi trò chơi tự do
<i><b>3. Biểu diễn văn nghệ, nêu </b></i>
<i><b>gương</b></i>
- Trẻ thấy thoải mái sau
khi ngủ dậy.
- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều
của mình.
- Củng cố các kiến thức
kĩ năng đã học qua các
loại vở ôn luyện
- Trẻ được làm quen
trước với bài mới, được
làm quen với bài mới sẽ
giúp trẻ học dễ dàng hơn
trong giờ học chính
- Trẻ được chơi vui vẻ
sau một ngày học tập
- Trẻ biểu diễn các bài
hat trong chủ đề.
- Trẻ nêu được các tiêu
chuẩn bé ngoan
- Nhận xét các bạn trong
lớp.
- Trẻ biết được sự tiến bộ
của mình và của bạn để
cố gắng phấn đấu.
Quà chiều
- Sách vở
học của
trẻ, sáp
màu
- Đất nặn,
bảng,
phấn, bút
màu…
Tranh
truyện,
thơ
Dụng cụ
- Trẻ sạch sẽ gọn gàng
trước khi ra về.
- Rèn kĩ năng chào hỏi lễ
phép cho trẻ.
- Giáo dục trẻ biết ngoan,
lễ phép và thích được đi
học.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ
nhàng theo bài hát: Đu quay
- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ
và cho trẻ ăn.
- Cô bao quát trẻ ăn động viên trẻ ăn hết xuất.
<i><b>* Cho trẻ thực hành vở vào buổi chiều:</b></i>
“ Bé tập tạo hình”( Thứ 4), “ Làm quen với Tốn”
( Thứ 3)( Thứ 5 ), (Thứ 6)“ Làm quen với chữ cái”
- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trò chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể.
- Cơ nói tên trị chơi và đồ chơi mà trẻ sẽ được chơi .
Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi và trò chơi để chơi theo
nhu cầu và khả năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng
trẻ. Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ
chơi gọn gàng.
- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
theo tổ nhóm cá nhân.
- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô.
- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn
trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo
tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô.
- Cô cho trẻ cắm cờ.
- Cơ nhận xét chung. Khuyến khích động viên trẻ tạo
hứng thú cho buổi học ngày hôm sau.
Trẻ xếp hàng vận động
Trẻ ôn lại bài buổi sáng
Trẻ thực hành vở
Trẻ làm quen kiến thức
mới
Trẻ chơi đồ chơi, trị
chơi cùng cơ và các bạn
Trẻ biểu diễn văn nghệ
Trẻ nêu tiêu chuẩn bé
ngoan
Trẻ cắm cờ
Trẻ lắng nghe
- Cô vệ sinh sạch sẽ cho trẻ, chỉnh sửa trang phục cho
trẻ gọn gàng trước khi về.
- Khi bố mẹ trẻ đến đón cơ gọi tên trẻ nhắc trẻ chào cô
chào bố mẹ và lấy đồ dùng cá nhân cho trẻ về.
- Hết trẻ cô lau dọn vệ sinh, tắt điện đóng cửa và ra về
<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>Thứ 2 ngày 29 tháng 03 năm 2021</b>
TÊN HOẠT ĐỘNG: Thể dục:
<b> VĐCB: Trườn chui dưới dây </b>
<b> TCVĐ: Chuyên bóng </b>
<b>Hoạt động bổ trợ: hát: "Cho tôi đi làm mưa với" </b>
<b>I . MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết trườn chui dưới dây
- Trẻ nhớ tên vận động
- Trẻ biết tên trò chơi và cách chơi
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn cho trẻ kỹ năng quan sát ghi nhớ có chủ định
- Rèn cho trẻ kỹ năng phối hợp tay chân người mắt khéo léo
<b>3. Giáo dục thái độ:</b>
- Góp phần rèn luyện tính kiên trì, khéo léo, mạnh dạn tự tin trong quá trình
học. Trẻ có ý thức rèn luyện để giữ gìn sức khoẻ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và của trẻ: </b>
- Dây căng
- Trang phục gọn gàng
<b>2. Địa điểm:- Ngoài sân</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức trò chuyện gợi mở.</b>
- Cho trẻ hát bài “Cho tôi đi làm mưa với”
- Trò chuyện về nội dung bài hát, về chủ đề
+ Giáo dục trẻ nước rất cần thiết và quan trọng
đối với cuộc sống hàng ngày của chúng ta và các con
vật, cây cối hoa lá. Vì vậy chúng mình phải giữ gìn
vệ sinh nguồn nước sạch sẽ không được vứt rác bừa
bãi gây ô nhiễm nguồn nước, cũng để bảo vệ sức
khỏe của chúng mình nữa
<b> 2. Nội dung:</b>
- Cô kiểm tra sức khoẻ trẻ.
<b> 2.1. Hoạt đông 1: Khởi động.</b>
- Cơ cho trẻ đi theo vịng trịn theo hiệu lệnh của
cô và hát: trời mưa trời nắng . Kết hợp với các kiểu
đi: đi thường, đi kiễng chân, đi bằng gót chân, chạy
nhanh, chạy chậm, về ga. Sau đó dàn hàng tập thể
dục
<b> 2.2. Hoạt động 2: Trọng động.</b>
* BTPTC:
- Tay : Hai tay đưa ra phía trước, lên cao.
- Chân: Bước chân lên trước, khụy gối.
- Về 2 hàng ngang dối diện nhau 3m
<b> * Vận động cơ bản: Trườn chui dưới dây </b>
- Cô Giới thiệu bài tâp vận động
<b> + Cơ làm mẫu lần 1:khơng phân tích.</b>
+ Lần 2 cô phân tích :
TTCB:Các con nằm sấp xuống sàn, 2 tay để
trước ngực đồng thời để sá vạch xuất phát
TH: Khi có hiệu lên trườn các cn đưa tay phải
lên chân trái co, chân phải duỗi thẳng thực hiện tay
nọ chân kia các con trườn thật khéo léo, khi trườn
mắt nhìn thẳng về phía trước chui qua dây khơng
chạm vào dây về vạch thì đứng lên
* Trẻ thực hiện:
- Cô mời 1,2 trẻ lên thực hiện
- Sẵn sàng
Trẻ đi theo hiệu lệnh
- Trẻ tập theo cô
- Về 2 hàng ngang
- Quan sát cô tập mẫu
- Lắng nghe cơ phân tích
- Trẻ lên tập mẫu
- Trẻ tập
- Cô mời trẻ nhận xét bạn thực hực hiện
- Cô nhận xét
- Cô cho lần lượt trẻ thực hiện cô hỗ trợ giúp đỡ
trẻ
- Cho trẻ thi đua
- Cô nhận xét tuyên dương
<b> 2.3. Hoạt động 3: Trò chơi: Chuyền bóng</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi
- Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 đội đứng
thành hàng dọc mỗi bạn cách nhau 1 cánh tay, bạn
đầu hàng cầm bóng bằng 2 tay chuyền qua đầu cho
bạn phía sau, bạn phía sau đón bóng và tiếp tục
chuyền cho bạn phía sau mình, cứ như vậy cho đến
bạn cuối cùng, bạn cuối cùng đón bóng và chạy lên
phía trên đầu hàng, cúi người chuyền bóng qua chân
cho bạn phía sau.. cứ như vậy cho đến bạn cuối.
- Trẻ chơi 2-3 lần.
- Cô nhận xét tuyên dương
<b> 2.4. Hoạt động 4: Hồi tĩnh </b>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vịng, vừa hát bài
“Em tập lái ơ tơ”
<b> 3. Kết thúc:</b>
- Cho trẻ nhắc lại tên bài học.
- Nhận xét, tuyên dương, giáo dục trẻ.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ nhận xét
- Trẻ lắng nghe quan sát
- Trẻ lần lượt thực hiện
-Trẻ thi đua
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ tham gia chơi
- Đi nhẹ nhàng theo cô
<b>Thứ 3 ngày 30 tháng 03 năm 2021</b>
<b>Tên hoạt động: KPKH</b>
<b>Bé tìm hiểu về sự kì diệu của nước</b>
<b> Hoạt động bổ trợ: Trò chơi: Thi xem ai giỏi, chung sức</b>
<b> I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp trẻ nhận biết về đặc điểm tính chất, trạng thái của nước, biết các
nguồn nước và ích lợi của nước
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn cho trẻ có kĩ năng quan sát nhận xét so sánh sự kỳ diệu của nước biết
suy luận phán đoán ở trẻ ,chơi trị chơi đúng luật ,phát triển ngơn ngữ mạch lạc
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ mạnh dạn hồn nhiên tham gia tích cực vào hoạt động học tập, biết bảo
vệ nguồn nước.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng:</b>
- 4 cốc nước trắng, hình ảnh các nguồn nước
- Chậu cá, cây héo, cây tươi , 1 số hình ảnh về sự kỳ diệu của nước
- Rổ , hình mặt mếu mặt cười, chai nước, bục
<b>2.Địa điểm : Trong lớp học</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b> 1. Ổn định lớp, gây hứng thú:</b>
<b>- Cô cùng trẻ hát bài:“ Cho tôi đi làm mưa với</b>
”
- Đàm thoại :
+ Các con vừa hát bài hát gì ?
+ Mưa mang đến cho chúng ta cái gì ?
+ Con nhìn thấy nước có ở những đâu?
=> Cơ nhấn mạnh lại nước có ở khắp mọi nơi
ao hồ sơng suối biển cả nước mang lại cho chúng ta
rất nhiều kỳ diệu.
- Để biết được nước có ở đâu và nước có sự kì
diệu như thế nào, bài học ngày hơm nay cơ và
chúng mình cúng nhau tìm hiểu sự kì diệu của nước
nhé!
<b>2. Nội dung: </b>
<b>2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính chất, đặc</b>
<b>điểm, trạng thái của nước</b>
- Cô tổ chức cho trẻ quan sát các thí nghiệm:
- Cơ chuẩn bị 1 cốc nước cho trẻ ngửi và hỏi
trẻ nước có mùi gì khơng?
- Trẻ hát cùng cô
- Cho tôi đi làm mưa với
- Nước
- Sông, hồ, ao, bể...
- Vâng ạ
- Sau đó cơ hỏi trẻ nước có màu gì?
- Cơ cho trẻ uống nước xem có vị gì khơng?
- Cơ củng cố: Nước khơng có mùi, khơng có
màu , khơng có vị
<b>2.2. Hoạt động 2: Các nguồn nước trong tự</b>
<b>nhiên:</b>
- Cô hỏi trẻ nước có ở những đâu:
- Cơ cho trẻ xem 1 số hình ảnh về các nguồn
nước trong tự nhiên
- Cơ củng cố lại: Nước có ở ao, hồ, sơng suối,
nước có nước ngọt, nước mặn, nước nợ…
<b>2.3. Hoạt động 3: Vai trị của nước</b>
<b>* Sự kì diệu của nước đối với con người</b>
- Khi nào các bạn mới uống nước?
- Khơng có nước con người sẽ như thế nào?
(xem tranh bạn nhỏ đang uống nước)
- Bạn nhỏ đang làm gì ? Nếu khơng có nước
thì chúng ta sẽ như thế nào?
- Hằng ngày các bạn dùng nước để làm gì?
- Buổi trưa các bạn thuờng dùng nước để làm
gì cho cơ thể chúng ta mát mẻ?
- Các bạn còn biết nước còn dùng để làm gì
nữa (nấu cơm,rửa tay ,rửa rau,lau nhà ..)
- Cho xem hình ảnh rửa tay, bơi lội, rửa
rau,tắm...
- Nếu khơng có nước con người sẽ như thế nào
?
<b> => Cô nhấn mạnh: thiếu nước con người sẽ </b>
khơng sống nổi, sẽ chết vì khát vì cơ thể chúng ta
chiếm hơn 70% là lượng ,thiếu nước cơ thể sẽ
<b>*Sự kì diệu của nước đối với động vật</b>
<b> - Nước có thể làm cho động vật sống và </b>
khơng chết khát,vì vậy động vật cũng như chúng ta
rất cần nước
<b>- Quan sát chậu cá</b>
<b>+ Cá sống trong môi trường nào?</b>
<b>- Cho trẻ vớt cá ra ngồi</b>
+ Khơng có nước thì cá sẽ như thế nào?
- Cho trẻ xem tranh con vịt,con gấu , đang
uống nước
<b>- Cho trẻ tự quan sát và trả lời câu hỏi</b>
-Nước không màu ạ
-Trẻ trả lời theo ý hiểu
-Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
-Trẻ quan sát
-Khi khát nước ạ
-Trẻ trả lời theo ý hiểu
-Trẻ trả lời theo ý hiểu
- Nấu cơm, rửa rau...
- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Môi trường nước ạ
- Trẻ thực hiện
- Những con vật này đang làm gì ? khi nào
chúng mới uống nước ?
- Khơng có nước chúng sẽ như thế nào?
<b> => Cô nhấn mạnh: Động vật cũng như chúng </b>
ta cũng rát cần nứơc,khơng có nứơc chúng sẽ khơng
sống nổi và khơng có nước các lồi cá sẽ khơng có
nước để bơi đựơc
<b>*Sự kì diệu của nứơc đối với thực vật </b>
<b>- Cây xanh cũng như động vật cũng rất cần </b>
nước
<b>- Cho trẻ quan sát hai chậu cây :1 chậu cây </b>
- Vì sao cây này lai héo vậy các bạn?
- Muốn cây được tươi tốt thì chúng ta phải làm
gì ?
<b>- Cho trẻ xem tranh ruộng lúa khơ cháy và </b>
ruộng lúa tưoi tốt
- Cho trẻ so sánh hai bức tranh
- Muốn cây được tốt tươi thì chúng ta phải làm
gì?
<b>=> Cơ nhấn mạnh: cây xanh cũng như động </b>
vật khác rất cần nước ,khơng có nước cây sẽ khô,
không nảy mầm được cây sẽ khơng lớn
<b>* Sự kì diệu của nước trong sản xuất</b>
<b>- Nước rất cần thiết trong cuộc sống hằng ngày</b>
của chúng ta, nước giúp cho bác nông dân tăng sản
xuât (trồng lúa, trồng cây, trồng rau, trồng hoa, cày
ruộng..)
<b>- Cho trẻ xem tranh người dân đang cày ruộng</b>
- Nếu khơng có nước thì bác nơng dân có cày
ruộng được không? (xem tranh ruộng khô đất nứt
nẻ)
<b>- Cho xem tranh người dân tưới hoa </b>
- Nếu khơng có nước tưới thì hoa sẽ như thế
nào?
- Bác nơng dân có bán được hoa khơng?
=> Cơ nhấn mạnh: khơng có nước thì hoa màu
sẽ khơ héo không được mùa,thiếu nước đất đai sẽ
nứt nẻ không trồng rau được,thu hoạch sẽ không
cao
<b>Củng cố: Nước rất cần thiết đối với cuộc sống </b>
chúng ta, nếu khơng có nước thì mọi thứ sẽ chết,
con người sẽ chết vì khát. Vì vậy các bạn phải biết
tiết kiệm nước, khi rửa tay phải đóng vịi nước
,không được đổ nước bỏ khi chưa sử dụng. Và phải
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát
- Không tưới nước ạ
- Trẻ quan sát
- Trẻ so sánh và nhận xét
- Tưới nước ạ
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ xem tranh
- Không ạ!
- Trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe
biết bảo vệ giữ gìn nguồn nước
<b>2.4. Hoạt động 4: Luyện tập:</b>
- Cách chơi: Các con sẽ quan sát hình ảnh về
những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ
nguồn nước, chọn hình ảnh bẳng mặt mếu mặt cười
để lựa chọn hành vi đúng. Các con dơ mặt cười với
hình ảnh việc bảo vệ nguồn nước, mặt mếu với hình
ảnh có hành động làm ơ nhiễm nguồn nước.
- Luật chơi:Bạn nào chon đúng thì chiến thắng
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi.
- Nhận xét kết quả chơi.
<i>* Trò chơi: “Chung sức”:</i>
<i>- </i>Nước rất là quan trọng đúng không các con,
và các con có biết một nơi nước vơ cùng…………
- Cách chơi: Chia trẻ làm 2 đội, lần lượt từng
bạn trong đội sẽ mang nước về đích bằng cách đi
trên ghế thể dục.
- Luật chơi: Mỗi lượt chơi chỉ được mang về
một sơ nước đổ vào thùng của đội mình.Thời gian
kết thúc đội nào mang được nhiều nước về hơn là
đội chiến thắng.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
- Nhận xét sau khi chơi.
<b> 3. Kết thúc: </b>
- Hỏi trẻ tên hoạt động vừa học
<b> - Giáo dục: Trẻ biết bảo vệ giữ gìn các nguồn </b>
nước và biết tiết kiệm khi sử dụng nước
- Cô cho cất dọn đồ dùng, đồ chơi rồi chuyển
hoạt động.
- Trẻ chơi trò chơi
-Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi trò chơi
-Trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe
- Trẻ cất dọn đồ dùng
<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>
<b> Thứ 4 ngày 31 tháng 03 năm 2021</b>
<b> Tên hoạt động: Văn học</b>
<b> Truyện: Giọt nước tí xíu</b>
<b> Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc : Cho tôi đi làm mưa với</b>
<b> I. Mục đích - Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ nhớ tên câu chuyện, nhân vật trong truyện
- Trẻ nhớ hiểu nội dung câu chuyện
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Rèn kỹ năng ghi nhớ cho trẻ
- Phát triển ngơn ngữ cho trẻ, hiểu q trình hình thành giọt nước, kể diễn
cảm câu truyện
<b>3. Giáo dục: </b>
- Trẻ biết yêu quý giọt nước sạch, tiết kiệm điện nước…
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng đồ chơi tranh mẫu: </b>
- Tranh truyện
- Que chỉ
- Loa, nhạc
<b>2. Địa điểm: Tại lớp học.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định lớp, gây hứng thú.</b>
- Cho trẻ hát bài cho tôi đi làm mưa với
- Cơ và trẻ cùng trị truyện về chủ đề
- Nhà con dùng nước giếng hay nước máy ?
- Để có nước sạch uống các con phải làm gì ?
- Chúng mình có được uống nước ao hồ
khơng ? Vì sao ?
- Giáo dục trẻ vệ sinh sạch sẽ ,bảo vệ nguồn
nước sạch
<b> Cơ có một câu truyện nói về một giọt nước rất</b>
đáng yêu ngộ ngĩnh được bác mặt trời rủ đi chơi
khắp mọi nơi trên trái đất và điều gì đã xảy ra các
con hãy lắng nghe cô kể câu truyện “ Giọt nước tí
xíu ”
<b> 2. Nội dung:</b>
<b> 2.1. Hoạt động 1: Nghe kể chuyện diễn cảm</b>
- Cô kể chuyện diễn cảm lần 1: diễn cảm cùng
với điệu bộ cử chỉ
- Trẻ hát
- Trẻ trò chuyện
- Trẻ trả lời
- Nấu đun ạ
- Không ạ
-Trẻ lắng nghe
+ Các con vừa nghe cơ kể câu chuyện gì? Câu
chuyện nói đến gì?
* Cô kể chuyện diễn cảm lần 2: (Kết hợp tranh)
* Giảng nội dung: Câu truyện nói lên hình ảnh
của giọt nước tí xíu đi khắp mọi nơi và trải qua các
q trình biến đổi thành mây- mưa- giọt nước ở
biển cả
<b> 2.2. Hoạt động 2: Đàm thoại nội dung câu </b>
<b>chuyện:</b>
- Giảng trích dẫn làm rõ ý: Mở đầu câu chuyện
kể về:
- Hình ảnh giọt nước tí xíu đươc mẹ biển cả
- Cơ vừa kể câu chuyện có tên là gì?
- Trong truyện nói đến ai ?
- Trước khi đi tí xíu đã chào ai? Chào như thế
nào?
- Con thấy bác mặt trời rủ giọt nước đi đâu ?
- Giọt nước đã biến đổi thành những gì?
- Qua câu truyện này con rút cho mình những gì
về sự hình thành của nước có từ đâu ?
=> Cơ tóm lại và giáo dục trẻ: trẻ ngoan vâng
lời ông bà cha mẹ có hiếu thảo với mọi người và có
ý thức sử dụng tiết kiệm điện nước, bảo vệ nguồn
nước sạch
<i><b> 2.3. Hoạt động 3: Dạy trẻ kể chuyện </b></i>
- Cô hướng dẫn trẻ kể câu chuyện
- Cô là người dẫn chuyện, trẻ kể theo cô từng
đoạn cho đến hết câu chuyện
- Cô gợi mở cho trẻ kể, mời tổ, cá nhân trẻ kể
- Động viên khích lệ trẻ kể
<b> 3. Kết thúc: </b>
- Gìơ học hơm nay cơ dạy chúng mình học câu
chuyện gì?
- Cô giáo dục trẻ ngoan vâng lời ơng bà cha mẹ
có hiếu thảo với mọi người và có ý thức sử dụng
tiết kiệm điện nước, bảo vệ nguồn nước sạch
- Cho trẻ vận động “ Cho tôi đi làm mưa với”
-Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
-Trẻ quan sát
-Giọt nước tí xíu
-Giọt nước, mẹ biển cả, đá
thần...
-Chào mẹ biển cả con đi
đây
-Vào đất liền ạ
-Thành hơi, mây, khối
đông đặc...
-Trẻ lắng nghe
- Trẻ kể chuyện theo cô
-Trẻ thử tập kể
<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>
...
.
<b>Thứ 5 ngày 01 tháng 04 năm 2021</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Tốn.</b>
<b>Gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 4 và đếm </b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “Trời nắng trời mưa”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ đếm đến 4, biết gộp chung 2 nhóm đối tượng có số lượng trong phạm
vi 4
- Trẻ biết chơi trò chơi
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Rèn kỹ năng quan sát ghi nhớ có chủ định
- Rèn cho trẻ kỹ năng gộp và đếm
- Thơng qua trị chơi phát triển các giác quan cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục: </b>
- Biết bảo vệ môi trường sạch sẽ
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>
- Mỗi trẻ có 4 chiếc ơ. Đồ dùng của cơ giống của trẻ nhưng kích thước lớn
hơn.
- Thẻ số từ 1-4, bảng
- Các đồ dùng, đồ vật có số lượng là 3 và 4 xung quanh lớp.
- Nhà, thẻ chấm màu
<b>2. Địa điểm:</b>
- Tại lớp học
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG : </b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
- Cô và trẻ cùng hát bài hát "trời nắng trời
mưa" trò chuyện cùng trẻ về chủ đề.
- Cơ và các con chúng mình vừa hát bài gì?
- Mưa có cần thiết tới đồi sống con người
chúng ta không?
- Giáo dục trẻ bảo vệ môi trường cho các
- Trẻ hát.
- Trời nắng trời mưa.
- Trời mưa ạ.
nguồn nước.
- Hôm nay cơ cùng các con tìm và khám phá
các đồ vật có số lượng là 5 nhé.
<b>2. Nội dung:</b>
<b>2.1. Hoạt động 1: Ơn đếm đến 4</b>
- Cho trẻ tìm đồ dùng đồ chơi có số lượng
trong phạm vi là 4
- Yêu cầu trẻ đếm cùng cô
- Cô cho trẻ đếm theo tổ, cá nhân
- Cô giơ thẻ số 4
<b>2.2. Hoạt động 2: Gộp 2 nhóm đối tượng</b>
<b>trong phạm vi 4 và đếm </b>
- Cô cho trẻ lấy rổ đồ chơi sau lưng. Cho trẻ
xếp tất cả các bạn gái ra.
- Các bạn gái đang đi học thì gặp trời mưa to
chúng mình hãy giúp bạn ấy lấy ô ra nào.
<i> <b>* Gộp nhóm 1 và 3:</b></i>
<b> - Các con hãy lấy 1 chiếc ô xếp lên trên cùng</b>
từ trái qua phải của chiếc bảng
- Cả lớp cùng đếm với cô nào
- 1 tất cả là 1 chiếc ô ( yêu cầu trẻ nhắc lại)
- Vậy là có 1 chiếc ơ chúng mình sẽ gắn thẻ
số mấy?
- Cô cho cả lớp giơ thẻ số 1 giống cô đọc to
và đặt thẻ số 1 bên cạnh 1 chiếc ô
- Tiếp theo các con hãy xếp bên dưới 3 chiếc
ô các con cũng xếp từ trái qua phải ( cô làm chậm
cho trẻ cùng làm theo )
- Cô cho trẻ đếm số ô
- 1,2,3 tất cả là 3 chiếc ô ( yêu cầu trẻ nhắc lại)
- Cơ đố chúng mình biết 3 chiếc ơ thêm 1
chiếc ô là mấy chiếc ô
- Cơ mời chúng mình hãy cất thẻ số vào rổ
- Các con hãy lấy 1 chiếc ô bên trên đặt cạnh 3
chiếc ô bên dưới và cùng đếm với cô nhé
- 1,2,3,4 Tất cả là 4 chiếc ô ( cho trẻ nhắc lại)
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ tìm
- Trẻ đếm
- Trẻ thực hiện
- Trẻ xếp.
- Trẻ đếm
- Trẻ nhắc lại
- Thẻ số 1 ạ
- Trẻ giơ thẻ số và thực
hiện
- Trẻ thực hiện
- Trẻ đếm
- Trẻ nhắc lại (lớp, tổ)
- Thẻ số 3 ạ
- Trẻ thực hiện
- Thêm 1 cái ô.
- Trẻ trả lời theo khả năng
- Trẻ đếm
- Cô gắn thẻ số 4
- Cô cho cả lớp giơ thẻ số 4 giống cô và đọc to
- Yêu cầu trẻ đặt thẻ số 4 bên cạnh 4 chiếc ô
- Như vậy 3 chiếc ô gộp với 1 chiếc ô thành
mấy chiếc ô nhỉ cả lớp?
- Đúng rồi 3 chiếc ô gộp với 1 chiếc ô là 4
chiếc ô đấy
- Cô cho trẻ nhắc lại: 3 chiếc ô gộp với 1 chiếc
ô là 4 chiếc ô
- Cơ cho từng tổ nói và chỉ vào bảng thực hiện
* Gộp nhóm 2 và 2:
- Tương tự nhóm gộp 3 và 1
- Vậy theo các con có mấy cách gộp 2 nhóm
thành 4 đối tượng
- À! Có 2 cách các con con ạ
2.3. Hoạt động 3: luyện tập.
- Cô và trẻ cùng chơi "thi xem đôi nào nhanh".
+ Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi.
+ Tổ chức cho trẻ chơi.
- Trị chơi " Tìm nhà "
+ Cô giới thiệu cách chơi:
- Cô sẽ phát cho mỗi bạn 1 thẻ chấm trịn:
thẻ có 3 chấm trịn màu đỏ, thẻ có 2 chám trịn màu
xanh. Cơ sẽ bật 1 bản nhạc các con sẽ cùng dạo chơi
khi cơ nói trời mưa rồi về nhà thơi. Bạn nào cầm thẻ
3 chấm trịn màu đỏ thì phải về ngơi nhà có 1 chấm
trịn màu đỏ, bạn nào có thẻ 2 chấm trịn màu xanh
thì phải về ngơi nhà có 2 chấm trịn màu xnah
- Luật chơi: Bạn nào về sai nhà sẽ phải nhảy
lò cò
+ Tổ chức cho trẻ chơi.
+ Cơ động viên khích lệ trẻ
- Cô nhận xét tuyên dương
<b> 3. Kết thúc:</b>
- Cô cho trẻ nhắc lại tên bài học.
-Trẻ đọc to
- Trẻ đặt thẻ
- 4 chiếc ô ạ
-Trẻ nhắc lại
-Trẻ thực hiện
- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ tham gia chơi
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ tham gia chơi
-Trẻ lắng nghe
<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>
<b>Thứ 6 ngày 02 thảng 04 năm 2021</b>
Tên hoạt động: Tạo hình
<b> Vẽ mưa rơi</b>
Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Cho tơi đi làm mưa với
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết dùng nét xiên để vẽ mưa.
- Biết được ích lợi của mưa
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn kĩ năng ghi nhớ có chủ định
- Rèn kĩ năng cầm bút, tư thế ngồi cho trẻ
- Phát triển óc sáng tạo của trẻ
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ biết giữ gìn sản phẩm mình tạo ra
- Giáo dục trẻ có ý thức bảo vệ môi trường
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng đồ chơi</b>
- Tranh vẽ mưa to, mưa nhỏ, mưa dông
- Que chỉ, bảng giá treo sản phẩm của trẻ.
- Giấy A4, sáp màu...,
- Nhạc
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>
- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: “Trời mưa”
Cơ nói “Trời mưa
Mưa nhỏ
Mưa to”
- Khi đi dưới trời mưa các con phải che ô để
không bị ướt, Trời mưa cho ta nước để dung, cho cây
cối tốt tươi. Vì vậy, chúng mình phải biết bảo vệ
nguồn nước sạch, không vứt rác làm ô nhiễm nguồn
nước sạch
- Hôm nay chúng ta cùng làm họa sĩ để vẽ những
bức tranh về mưa rơi thật đẹp nha!
- Trẻ chơi
- Che ô
<b> 2. Nội dung:</b>
<b> 2.1. Hoạt động 1 :Quan sát và đàm thoại </b>
- Cô cho trẻ xem đoạn vi deo về mưa.
- Hỏi trẻ vi deo nói về bầu trời ntn?
- Cô cho trẻ quan sát các bức tranh mẫu. Cô hỏi
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Trong bức tranh có những gì?
+ Những hạt mưa vẽ bằng nét gì?
+ Hạt mưa có dày khơng?
+ Hạt mưa được vẽ ở đâu?
- Cô kết luận:
+ Đây là tranh vẽ mưa to hay còn gọi là mưa rào
. Cô vẽ bằng những nét xiên và rất dầy, vẽ cân đối
giữa tờ giấy.
- Cơ nêu lợi ích của mưa và giáo dục trẻ bảo vệ
nguồn nước
2.2.Hoạt động 2: Hướng dẫn
* Cô vẽ mẫu vừa vẽ cô vừa giảng giải
- Cô treo tranh
<b> 2.3. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện</b>
- Cô hỏi ý tưởng của trẻ
+ Con định vẽ cảnh mưa gì?
+ Con vẽ như thế nào?
+ Muốn vẽ bức tranh hài hòa và cân đối, các con
- Cô nhắc trẻ cách cầm bút, cách ngồi đúng tư thế
- Cho trẻ làm động tác mô phỏng vẽ các nét mưa.
<b> - Cô mở nhạc và cho trẻ vào bàn ngồi thực hiện</b>
- Khuyến khích trẻ vẽ thêm mây, cỏ hoa, cây cối
cho bức tranh thêm sinh động
<b> 2.4. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm</b>
<b> - Cơ cho trẻ trưng bày sản phẩm của mình lên giá </b>
tạo hình
-Cho trẻ quan sát sản phẩm của mình và của bạn
+ Con thích bài của bạn nào?
+ Con vẽ được gì? Vẽ mưa như thế nào?
+ Con đặt tên cho bức tranh của mình là gì?
- Cô nhận xét chung, khen ngợi những trẻ vẽ đẹp
và khuyến khích, nhức nhở những trẻ vẽ chưa đẹp
cần cố gắng hơn
3. Kết thúc:
- Hơm nay cơ đã cho lớp mình làm gì?
- Các con nhớ phải có ý thức bảo vệ nguồn nước
- Trẻ quan sát
- Trời mưa ạ
- Ông mặt trời, cây, cỏ…
-Trẻ trả lời
-Trẻ trả lời dưới đám
mây ạ.
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ nói ý tưởng của
mình
- Trẻ trả lời
- Trẻ làm động tác mô
phỏng
- Trẻ thực hiện
- Trẻ trưng bày
- Trẻ quan sát
-Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
nhớ chưa?
<b> - Cô cho trẻ hát , vận động bài: “Cho tôi đi làm</b>
mưa với” và ra sân chơi
<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>