Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

giao an hinh 8 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 79 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn:02/01 /2012 Ngày giảng :09/01/2012</i>


Tiết 33


<b>DIệN TíCH HìNH THANG</b>
A- Mục tiêu


- HS nắm vững công thức tính diện tÝch h×nh thang.


- Rèn kĩ năng vận dụng các cơng thức đã học vào giải bài tập cụ thể
- Rèn luyện thao tác đặt biệt hoá của t duy, t duy logic.


B- Chuẩn bị


- GV: Giáo án, SGK, thớc kẻ, phấn.


- HS: SGK, vở ghi bài ; ôn lại công thức tính diện tích tam giác.
C- Tiến trình dạy häc


1. ổn định lớp
2. bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: </b>


KiĨm tra bµi cị:(5 phót)
GV: Cho h×nh vÏ sau:



TÝnh SADC
S ABC
Suy ra : S ABCD


GV gäi HS nhËn xÐt và cho điểm


HS


SADC = 1/2DC.AH = 1/2b.h
S ABC = 1/2 AB.AH = 1/2 a.h
Suy ra:


S ABCD = SADC + SABC
= 1/2 b. h + 1/2 a.h
= 1/2 h (b+a).


<b>Hoạt động 2: </b>
Bài mới (30 phút)
1. Công thc tớnh din tớch hỡnh thang Gv:


Qua bài tập trên em có kết luận gì về cách
tính công thøc thøc tÝnh diÖn tích hình
thang ABCD?


+ Phát biểu công thức tính diện tích hình
thang bằng lời ?


GV chốt lại phơng pháp


?2: Dựa vào công thức tính diện tích hình


thang hÃy tính diện tích hình bình hành?
Phát biểu bằng lời cách tính diện tích hình
bình hành?


GV: áp dụng các công thức trên làm bài
tập :


Cho hình chữ nhật cã 2 kÝch thíc lµ a vµ
b


a) H·y vÏ 1 tam giác có 1 cạnh là cạnh
của hình chữ nhật và diện tích bằng điện
tích của hình chữ nhật?


b) Hãy vẽ 1 hình bình hành có 1 cạnh là
cạnh của hình chữ nhật và diện tích bằng
nửa diện tích hình chữ nhật đó?


HS :


S ABCD = 1/2 (a+b) .h


HS : Muốn tính diện tích hình thang ta
lấy đáy lớn cộng đáy nhỏ nhân với đờng
cao rồi chia cho 2


S h×nh thang = 1/2 (a+b).h


2. C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh bình
hành



HS: S ABCD = 1/2 (a+a).h
S ABCD = 2.h


HS : Diện tích hình bình hành bằng tích
một cạnh với chiều cao tơng ứng với cạnh
đó




3. Ví dụ:


HS vẽ hình ...


Trờng hợp a) HS xem lại bài tập
22/122-SGK


<i><b>Nm hc 2011-2012</b></i>


A a B


D H b C


2b b


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV híng dÉn HS vÏ: HS ghi bài


HS vẽ hình trong trờng hợp b



V 1 hình bình hành có 1 cnạh là cạnh
của hình chữ nhật và diện tích bằng nửa
diện tích của hình chữ nhật đó


<b>Hoạt động 3:</b>
Củng cố (8 phút)
GV: Đa bài tập củng cố lên máy chiếu


sau đó yêu cầu HS làm


+ Gi¶i BT 26 SGK theo nhãm?


+ GC đa ra đáp án để HS tự chấm bài của
mình


Yêu cầu HS chỉ ra lỗi sai của mình, sau
đó GV chữa và chốt phơng pháp


BT 27/125


+ Trình bày lời giải?


+ Chữa và chốt phơng pháp


HS hot ng theo nhúm
BT 26:


Vì ABCD là hình chữ nhật nên:



AB = CD = 23cm => AD = 828 : 23 = 36
cm


S ABED = (23 +31).36: 2 = 972 (cm2<sub>)</sub>
HS tù chÊm bµi


HS đa ra lỗi sai của mình để các HS khác
cùng sửa lỗi


HS: SADCB = AB.BC, SABEF = AB.BC
=> SABCD = SABEF


- Muốn vẽ hcn có cùng diện tích với diện
tích hbh cho trớc ta vẽ sao cho hcn có 1
kích thớc bằng đáy hbh, kích thớc kia
bằng chiều cao ứng với đáy hbh


d. híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Học thuộc cách tính diện tích hình thang, hình bình hành , cách vận dụng các
cơng thức đó vào BT.


- BTVN: 28,29, 30 SGK.


* Hớng dẫn bài 29/SGK: Khi đó tổng 2 đáy mỗi hình thang bằng nhau, cịn chiều cao
cũng bằng nhau.


___________________________________________________

2




<i>b</i>



a


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hình Học Lp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn:07/01/2012 Ngày giảng :14/01/2012</i>


Tiết 34


<b>Diện tích hình thoi</b>
A- Mục tiêu


- HS nắm vững công thức tính diện tích hình thoi


- Rốn k năng vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập cụ thể
- Rèn luyện thao tác đặt biệt hố của t duy, t duy lo gíc.


- HS đợc rèn luyện tính cẩn thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và những bài
tập về vẽ hình.


B- ChuÈn bị


- GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.


- HS: Bảng phụ, bút dạ; ôn lại công thức tính diện tích hình thang
C- Tiến trình dạy học


1. n nh lp
2. bi mới



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1:</b>


KiÓm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Điền vào chỗ chấm trong bài tËp sau:


Cho h×nh vÏ


SABCD = S ABC + S....
Mµ:


S ABC = ....
S ADC = ...


Suy ra : S ABCD = ...


GV gọi HS nhận xét và cho điểm


HS:


SABCD = S ABC + S ADC


S ABC =1/2 BO. AC
S ADC = 1/2 DO.AC


=> SABCD=1/2AC(BO + OD)
= 1/2 AC.BD



<b>Hoạt động 2:</b>
Bài mới (35 phút)
1. Diện tích của hình có hai đ ờng chéo


vu«ng gãc


GV: Từ bài toán trên , em hãy cho biết
cách tính diện tích tứ giác có 2 đờng chéo
vng góc?


GV: Chốt lại phơng pháp tính diện tích tứ
giác có 2 đờng chéo vng góc.


GV: T×m c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh
thoi?


+ Nhng h×nh thoi còn là hình bình hành.
Vậy em có suy nghĩ gì thêm về công thức
tính diện tích hình thoi?


+ GV ghi chú ý....


GV: Nghiên cứu VD ở trên bảng phụ
vẽ hình ghi GT - KL của bài tập ?


HS : Diện tích tứ giác có 2 đờng chéo
vng góc bằng nửa tích độ dài 2 đờng
chéo.



HS : Diện tích hình thoi bằng nửa tích độ
dài 2 đờng chéo. S ABCD = 1/2 AC.BD
2. Diện tích hình thoi


S hthoi = 1/2 d1.d2


HS: Diện tích hình thoi bằng tích của độ
dài 1 cạnh nhân với đờng cao tơng ứng
Chú ý:


S hthoi = a.ha
3. VÝ dơ
HS : vÏ h×nh


Th.c©nABCD;
AB//CD;
EA = EB;
gãcD =gãc C;
GT MA = MB;


GD = GC; NC = NB
KL a) ENGM là hình thoi
b) TÝnh SMENG?


B


A O C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ để chứng minh : MENG là hình thoi ta
phải chứng minh điều gì?



+ c¸c nhãm cùng chứng minh phần a?
+ Cho biết kết quả của tõng nhãm


+ Chữa phần a , sau đó gọi HS làm tiếp
phần b tại chỗ, GV ghi bảng:


b) MN là đờng trung bình hình thang có:
MN = 1/2 (AB +CD) =... = 40 (m)


EG = 20 m


S = 1/2 MN.EG = 400 m2


HS : Ta phải chứng minh MENG: là hình
bình hành có 2 cạnh kỊ b»ng nhau.


HS hoạt động theo nhóm
HS đa ra kt qu nhúm
Chng minh


a)Chứng minh ENGM là hình thoi:
Ta cã :


ME//BDvµ ME = 1/2
BD


GN//BD và GN = 1/2
BD



Vậy MEGN là hình bình hành (1)


Tơng tự: EN = MG = 1/2 AC . Mà AC =
BD


=> ME = GN = EN = MG (2)
Từ (1) và (2) MENG là hình thoi
<b>Hoạt động 3:</b>


Cđng cè (8 phót)
BT 32/128 SGK


2. Nh¾c lại cách tính diện tích các hình tứ
giác


HS: V c vụ s...


Diện tích mỗi tứ giác = 1/2.3,6.6 = 10,8
cm2


Hình vng có đờng chéo là d thì S =1/2
d2


HS:...
d. híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Xem lại ví dụ và bài tập đã chữa. Học thuộc cơng thức tính diện tích các tứ
giác đã học.



- BTVN: 33,34,35, 36 /128, 129 SGK


* Hớng dẫn bài 35/SGK: Hình thoi này là 2 tam giác đều cạnh 6cm ghép lại.
______________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn:07/01/2012 Ngày giảng:14/01/2012</i>


Tiết 35


<b>DIệN TíCH ĐA GIáC</b>
A- Mục tiêu


- HS nắm chắc phơng pháp chung để tính diện tích của một đa giác bất kỳ.
- Rèn kĩ năng quan sát, chọn phơng pháp phân chia đa giác 1 cách hợp lý để việc
tính tốn hợp lí, dễ dàng hơn.


- Biết thực hiện việc vẽ, đo đạc một cách chính xỏc, cn thn.
B- Chun b


GV: Giáo án, thớc kẻ, phấn.
HS: Thớc kẻ, eke, vở ghi bài.
C- Tiến trình d¹y häc


1. ổn định lớp
2. bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>Hoạt động 1:</b>


KiĨm tra bµi cị:(5 phót)
Nêu các công thức tính diện tích các đa


giỏc đã học? HS:...


<b>Hoạt động 2:</b>
Bài mới (30 phút)
GV: quan sát hình 148,149 và cho biết


cách tính diện tích các hình đó?


+ áp dụng phơng pháp đó nghiên cứu ví dụ
ở SGK?


+ Cho biÕt diƯn tÝch h×nh ABCDEGHI
gồm bao nhiêu ô vuông?


+ Cho biết cách làm của ví dụ trên


+ Chốt lại phơng pháp tính diện tích hình
ABCDEGHI


GV áp dụng giải bài tập


Mt con đờng cắt một đám đất hình chữ
nhật với các dữ kiện đợc cho trên hình vẽ
(153) . Tính diện tích phần con đờng
EBGF (EF//BG) và diện tích phần cịn lại


của đám đất?


HS: chia hình đã cho thành các tam giác
hoặc tứ giác mà ta đã biết cơng thức tính
1. Ví dụ


HS đọc đề bài
HS : 39,5 (cm2<sub>)</sub>


HS ta chia hình ABCDEGHI thành 3
hình


- Hình thang vuông DEGC
- Hình chữ nhật ABGH:
- Tam gi¸c AIH


Sau đó tính diện tích các hình ú.


Giải: Gọi S, S1, S2, S3 lần lợt là diện tích
của các hình ABCDEGHI, DEGC,
ABGH, AIH


Ta cã: S = S1 + S2 + S3 (*)




2


3 5



1 .2 8( )
2


<i>S</i>    <i>cm</i>


S2 = 3.7 = 21 (cm2<sub>)</sub>


S3 = 1/2. 3.7 = 10,5 (cm3<sub>)</sub>


Thay vµo (*) ta cã: S = 39,5 (cm2<sub>)</sub>
2. Bµi tËp


BT: 38/130 SGK


HS quan sát hình vẽ trong SGK và tìm
cách chia hình. Nghe GV dẫn dắt....
+ Nhắc lại công thức tính S hình bình
hành?


+ Cho biÕt diÖn tÝch hbh EBGF lµ bao
nhiêu?


+ Muốn tính diện tích phần còn lại ta lµm
120m


A E B150m


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


nh thÕ nµo?



- Các nhóm tính S ABCD?
Tính S?


Giải:


Ta có: S ABCD = AB.BC = 18.000 (cm2<sub>)</sub>
S EBGF = FG.BC = 6000 (cm2<sub>)</sub>


=> S Còn lại = SABCD - SEBGF = 1200 (cm2<sub>)</sub>
<b>Hoạt ng 3: </b>


Củng cố (8 phút)
Nhắc lại phơng pháp tính diện tích hình đa


giác bất kì?


Bài tập 37/130 SGK


HS:...


HS thc hiện các phép đo đạc cần thiết
và tính diện tích rồi báo cáo KQ


d. híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Xem lại bài tập đã chữa làm đề cơng ôn tập chơng II/131
- BTVN 39,40 /131 SGK.


* Hớng dẫn bài 39: Sau khi tính diện tích xong ta cần nhân với 5000 để đợc diện tích


đám đất trong thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn:09/01/2012 Ngày giảng:16/01/2012</i>
<b>Tiết 36</b>


<b>Ôn tập chơng II</b>



<b>1. Mục tiêu:</b>


a. Kiến thức :


- Học sinh hiểu và biết cách tính diện tích, tam giác diện tích hình chữ nhật, hình
vuông, hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi.


b. Kĩ năng :


- Bit chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giác.
- Biết thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết


c. Thái độ :


- Cần thêm, chính xác khi vẽ đo, tính.
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS :</b>


a. Giáo viên :


- Thớc có chia khoảng, eke, máy tÝnh bá tói.
b. Häc sinh :



- Ôn tập công thức tính diện tích các hình
- Thíc cã chia khoảng, eke, máy tính bỏ túi.
<b>3. Tiến trình bài dạy :</b>


<b>a. ổ định lớp :(1’)</b>
<b> </b> <b>b. Kiểm tra bài cũ :(8’)</b>


<b>C©u hái :</b>


Viết cơng thức tính diện tích hình thoi theo hai đờng chéo, theo cách khác. Chữa bi tp
35-SGK-129)


<b>Đáp án :</b>
Shình thoi= 1


2 d1. d2 hay : S = a.h


<b>Bµi 35</b> : Cho h×nh thoi ABCD


cã c¹nh AB = 6cm, gãc A = 600


Từ B vẽ BH <sub>AD </sub>
<sub>ABH là nửa tam giác đều cạnh AB , đờng cao</sub>


BH = <i>AB AH</i>  36 9  27 3 3 cm
=> SABCD = AD. BH = 6.3 3 = 18 3(cm2)
GV gäi HS nhËn xét GV cho điểm


<b>c. Dạy nội dung bài mới : LuyÖn tËp (38')</b>



<b>Hoạt động của GV v HS </b> <b>Ghi bng</b>


GV


HS


GV


<b>Ôn các câu hỏi trong SGK/131, 132</b>
Bài 27 và (H141)


Vì sao hình chữ nhật ABCD và hbh ABEF lại
có cùng diện tích?


Suy ra cách vÏ 1 hcn cã cïng diƯn tÝch víi
hbh cho tríc?


<b>Bµi tËp 34(SGK-128)</b>


1 HS đọc đề bài, 1 HS lờn bng v hỡnh, c


<b>HS trả lời</b>


<b>Bài 27(SGK -125)</b>


Hình chữ nhật ABCD và hbh ABEF có đáy
chung là AB và có chiều cao bằng nhau.
Vậy chúng có diện tích bằng nhau



<b>Bµi 34 (SGK-128)</b>


A


D
H


C
B


I
600


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?
?


GV
HS


?
HS


?
HS
?
HS


GV
HS



GV
?
HS


lớp vẽ hình vào vở


Tại sao tứ giác MNPQ là hình thoi


Có <sub>AMN =</sub><sub>BPN=</sub><sub>CPQ=</sub><sub>DMQ(c.g.c) </sub>
=>MN=NP=PQ=QM =>MNPQ là hình
thoi(đn)


So sánh diện tích hình thoi với diện tích hình
chữ nhËt?


So s¸nh


H y suy ra cách tính dt hình thoi?,<b>ã</b>
Diện tích hình thoi bằng nửa diện tích
hcn( các cạnh hcn bằng các đờng chéo của
h thoi)


<b>Cho HS lµm bài tập 36(SGK-129)</b>
Cả lớp làm bài tập, 1 HS lên bảng chữa


Hình thoi và hình vuông có cùng chu vi thì
hình vuông có diện tích lớn hơn


Khi nào thì diện tích hình thoi bằng diện tích
hình vuông?



Khi hỡnh thoi trở thành hình vng thì diện
tích hai hình ú bng nhau


<b>GV yêu cầu HS làm BT 41 /132</b>


+ Muốn tính diện tích tam giác DBE ta làm
nh thÕ nµo?




+ cả lớp tính S DBE và cho biết kết quả ?
Gọi HS nhận xét, sau đó chữa và chốt
phng phỏp


Vẽ hcn ABCD với M,N,P,Q là các trung
điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA. Vẽ tứ
giác MNPQ ta có tứ giácMNPQ là hình thoi
vì có 4 cạnh bằng nhau


SMNPQ =


1


2<sub>ABCD = </sub>
1


2<sub>AB.BC=</sub>
1



2<sub>MP.NQ</sub>


<b>Bµi 36(SGK- 129)</b>


Giả sử hình thoi ABCD và hình vng
MNPQ có cùmg chu vi là 4a suy ra cạnh
của hình thoi và cạnh của hình vng đều
có độ dài là a




H


Ta cã SMNPQ = a2


Từ đỉnh của hình thoi ABCD vẽ đờng cao
AH có độ dài là h. Khi đó SABCD = a.h nhng
h<sub>a ( đờng vng góc nhỏ hơn đờng xiên </sub>
nên a.h <sub>a</sub>2


VËy SABCD SMNPQ


DÊu b»ng xảy ra khi và chỉ khi hình thoi trở
thành hình vu«ng


HS đọc đề bài , nháp ít phút dới lớp sau đó
2HS lên bảng trình bày.


HS1 :



a) S DBE = 1/2 DE.BC = 1/2.1/2 DC.DC =
1/4.12.6,8 = 20,4


HS2:


b) ta cã HC = 1/2 BC = 3,4 cm =>IC =1,7
EC = 1/2 DC = 1/2 .12 = 6cm =>EK = 3cm
SHCE=1/2HC.EC=1/2.3,4.6=10,2 cm2


S ICK = 1/2 IC.CK = 1/2.1,7.3 = 2,55 cm2
S EHIK = S HCE - S ICK = 7,65cm2


HS dới lớp nhận xét và chữa bài .
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


c. Cđng cè, lun tËp : (8’)
Bµi 46(SBT- 131)


Y/c HS hoạt động nhóm


Hoạt động theo nhóm, mỗi d y là 1 câu<b>ã</b>


Hai đờng chéo của hình thoi có độ dài đờng chéo là 16cm và 12cm
Tính: a) DT hình thoi


b) Độ dài cạnh của hình thoi
c) Độ dài đờng cao hình thoi
Sau đó đại diện nhóm lên trình bày


<b>Bài 46( SBT- 131)</b>


AC =16cm
BD =12cm
a) SABCD=


1


2<sub>AC.BD=</sub>
1


2<sub>16.12=96(cm)</sub>


b) Gọi O là giao điểm của 2 ® chÐo cđa h×nh thoi ta cã AO = OC = 8cm; BO= OD = 6cm và AC
<sub>BD (T/c đ chÐo cđa h×nh thoi) </sub>


AB= <i>AO</i>2<i>OB</i>2  8262  64 36  100
= 10(cm)


KỴ BH<sub>AD=> S</sub><sub>ABCD</sub><sub> = AD.BH</sub>
=>BH =


96
9,6
10


<i>ABCD</i>


<i>S</i>



<i>AD</i>   <sub>(cm)</sub>


d. H íng dÉn vỊ nhµ : (1’)
- Xem lại các bài tập đ chữa<b>Ã</b>


- Ôn các công thức tính dt tam giác, hbh, h thoi, h vuông, các t/c của đa gi¸c


A C


D
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A B


C D


<i>Ngày soạn:26/01/2012 Ngày giảng :30/01/2012</i>


Chng III. Tam giỏc ng dng.


Tiết 37


<b>định lý talét trong tam giác</b>
I- Mục tiêU


- HS nắm đợc định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
- Nắm vững nội dung của định lý Talét


- Vận dụng định lý Talét để tính độ dài đoạn thẳng.


II- Chuẩn bị


GV: B¶ng phơ, thíc kỴ.
HS: thíc kỴ, eke.


III- Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp


2. bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>H§1: KiĨm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
Gọi 1 HS lên viết lại tất cả các công thức


tớnh din tớch cỏc a giỏc ó hc.


<i><b>HĐ2: Bài mới (30ph)</b></i>
GV: Cả lớp làm ?1


+ Cho biết
<i>CD</i>


<i>AB</i> <sub> vµ </sub>
<i>MN</i>


<i>EF</i> <sub>?</sub>
+ Khi đó


<i>AB</i>



<i>CD</i><sub> gọi là tỉ số của hai đoạn</sub>
thẳng AB và CD


Kí hiÖu:
<i>AB</i>
<i>CD</i>


+ NÕu AB = 300 cm; CD = 400 cm thì tỉ
số của AB và CD là gì?


+ T số của 2 đờng thẳng có phụ thuộc
cách chọn đơn vị không?


GV: Cả lớp làm ?2 và rút ra định nghĩa
đoạn thẳng tỉ lệ


Hs : Cho AB = 3cm; CD = 5cm


3
5


<i>AB</i>
<i>CD</i> 


Cho EF = 4dm; MN = 7dm


4
7
<i>EF</i>


<i>MN</i> 
HS :
5
3
<i>CD</i>
<i>AB</i>  <sub>; </sub>


7
4
<i>MN</i>
<i>EF</i> 
HS :
3
4
<i>AB</i>


<i>CD</i> <sub> (1)</sub>


HS : không. Vì nếu AB = 3; CD = 4
Th×


3
4


<i>AB</i>


<i>CD</i>  <sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2) => tỉ số không phụ thuộc
đơn vị



Hs : ?2


' '
' '


<i>AB</i> <i>A B</i>


<i>CD</i> <i>C D</i> <sub> Khi đó ta nói AB và CD t l</sub>
vi AB v CD.


GV: Cả lớp làm ?3


Trờn đây chỉ là trờng hợp cụ thể, tổng
qt ta có định lí sau: ...


Đọc ni dung nh lớ Talột?


HS : Trình bày tại chỗ


HS : Nu 1 ng thng song song vúi 1
cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại thì
nó định ra trên 2 cạnh đó nhng on
thng t l


+ Ngoài các đoạn thẳng tỉ lệ trên ta còn
suy ra tỉ số nµo?


HS : ' ' ' '



<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i>


' '
;


' ' ' '


<i>BB</i> <i>CC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC BB</i> <i>CC</i>
+ Chốt lại nội dung của định lý Talột.


Định lý này thừa nhận không chøng
minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


GV: áp dụng định lý Ta lét các em làm ví
dụ sau


T×m x trong h×nh vÏ


HS : Vì MN//EF nên theo định lý Talét có


6,5 4
2
2.6,5



3, 25
4


<i>DMX</i> <i>DN</i>


<i>ME</i> <i>NF</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


  


+ Nhận xét bài làm của bạn?


+ Cha v cht li nội dung của định lý
Talét


HS nhËn xÐt


GV: c¸c nhãm lµm ?4


+ Yêu cầu HS đa ra kết quả, sau đó chữa
theo nhóm


HS hoạt động nhóm
HS đa ra kt qu nhúm `


<i><b>HĐ3: Củng cố</b></i>
- Định nghĩa tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn



thẳng tỉ lê? Cho ví dụ minh ho¹?


- Viết nội dung định lí Talét bằng hỡnh
v?


- BT: 2,3/58


HS trả lời , lên bảng viết .


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà</b></i>


Học định nghĩa, định lí theo SGK . Bài tập về nhà: 4,5/ tr58


A
x
D E


5 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngày soạn:28/01/2012 Ngày giảng :04/02/2012</i>


Tiết 38


<b>định lý đảo và hệ quả của định lý talét</b>
I- Mục tiêu


- HS nắm vững nội dung định lý đảo và hệ quả của định lí Talét
- áp dụng định lí Talét để chứng minh hệ quả của định lí Talét
- Từ hệ quả rút ra chú ý để áp dụng tính độ dài đoạn thẳng.


II- Chuẩn bị


GV: Giáo án, thớc kẻ, phấn viết bảng.
HS : Ơn nội dung định lí Talét


III- Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp


2. bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài c:(5 phỳt)</b></i>
1. Phỏt biu nh lớ Talột


Vẽ hình minh hoạ?


2. Chữa bài tập 5b/59 SGK


GV gọi HS nhận xét và cho điểm


HS 1: Phỏt biu nh lớ
HS1: MN//BC


=>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>NC</i>



;


<i>AM</i> <i>AN BM</i> <i>NC</i>


<i>AB</i> <i>AC AB</i> <i>AC</i>
HS 2: Ta cã


QF =DF-DQ=24-9 =15
V× PQ//EF =>


<i>DP</i> <i>DQ</i>


<i>PE</i> <i>QF</i>


=>
9
6,3
10,5 15
<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy DP = 6,3
<i><b>HĐ2: Bài mới (35ph)</b></i>
GV: Cả lớp làm ?1


+ So sánh các tØ sè


'



<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub> vµ </sub>


'


<i>AC</i>
<i>AC</i>


+ Vẽ đờng thẳng a đi qua B’ và song song
với BC, đờng thẳng a cắt AC tại C’’?
+ Tính AC’’?


+ Nhận xét về C’ và C”, BC và B’C’?
+ Từ ?1 ta có định lí sau. Đọc SGK?


1. Định lí đảo


Hs vÏ h×nh vµo vë ghi
AB = 6cm


AC = 9cm
AB’ = 2cm
AC’ = 3cm
HS :


' 2 1
6 3


<i>AB</i>



<i>AB</i>  


' 3 1
9 3


<i>AC</i>


<i>AC</i>  
=>
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub>=</sub>
'
<i>AC</i>
<i>AC</i>


HS : VÏ h×nh vµo vë ghi
HS: AC’’ =3cm


HS : C’ C’’ vµ BC B’C’


HS : đọc định lí đảo của định lí Talét
GV: Nghiên cứu ?2


?2


HS: Đọc đề bài


A



C" a
B' C'


B C


A
3 5
D E


6 10


B 7 C’ 14 C


D


x 9 24
P Q
10,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


+ Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp đờng
thẳng song song?


+ Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao?
+ So s¸nh c¸c tØ sè ; ;


<i>AD AE DE</i>
<i>AB AC BC</i>
vµ nhËn xÐt?



GV: Đọc hệ quả của định lí Talét?
+ vẽ hình ghi GT - KL của hệ quả


+ Cho biÕt híng chøng minh


+ Yêu cầu HS tự chứng minh vào vở
GV: Đa ra hình vẽ 11/61 ở bảng phụ
Yêu cầu HS xét xem hệ quả cịn đúng
trong H11 khơng ?


§a ra chó ý


HS : 2 cặp đờng thẳng song song


HS: BDEF là hình bình hành. Vì có 2 cặp
cạnh đối song song


HS : C¸c tØ sè trªn b»ng nhau.


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


NhËn xÐt: các cặp cạnh của 2 tam giác
ADE và ABC’ tØ lƯ


2. Hệ quả của định lí Talét
HS : c h qu



HS : Vẽ hình vào vở ghi...
GT: ABC; B’C’//BC


KL:


' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>  <i>BC</i>
Chøng minh SGK/61
Chó ý: SGK/61


HS : áp dụng định lí Talét đối với
+) B’C’//BC


+ C’D//AB (tự kẻ)
HS trình bày vào vở
HS : đúng


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (4 phút)</b></i>
Làm ?3/62




a) Do DE//BC ta cã :


AD DE 2 x 2.6, 5


x



AB BC  5 6, 5  5 <sub>...</sub>


b) Do MN//PQ ta cã :


0N MN 2 3 2.5, 2


x


0P QP  x 5, 2  3 <sub>=...</sub>


HS hoạt động nhóm, đại diện nhúm lờn
trỡnh by.


Các nhóm nhận xét và sửa chữa.
<i><b>HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)</b></i>


- Hc nh lí đảo và hệ quả của định lí Talét .- BTVN: 7,9/ tr63


<i>Ngày soạn:30/01/2012 Ngày giảng :06/02/2012</i>


Tiết 39
<b>luyện tập</b>
I- Mục tiêu


- Củng cố và khắc sâu định lí đảo và hệ quả của định lý Talét.
- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c cho HS.
II- Chuẩn bị



GV: Giáo án, phấn, SGK, SGV, thíc kỴ.


HS: Thớc; Ơn lại định lí đảo của định lí Talét, hệ quả.
III- Tiến trình dạy học


1. ổn định lớp
2. bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>H§1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
GV: Chữa BT 7/62 SGK phần b? HS 1 làm bài 7a/62:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Chữa BT 9/63 (SGK)


GV gäi HS nhËn xÐt vµ cho ®iĨm


=
9,5 8
28
28.8
9,5
<i>DM</i> <i>MN</i>
<i>ME</i> <i>EF</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 
  



HS 2: Vì DD//BB nên:


'
'
13,5 '
18 '
<i>AD</i> <i>DD</i>
<i>AB</i> <i>BB</i>
<i>DD</i>
<i>BB</i>



<i><b>HĐ2: Luyện tập (35ph)</b></i>
Cả lớp nghiên cú BT 10/63


+ cả líp vÏ h×nh ghi GT - KL


+ §Ó chøng minh


' '
'


<i>AH</i> <i>B C</i>


<i>AH</i> <i>BC</i> <sub> dựa vào</sub>
đâu?


+ 2 HS lên bảng trình bày phần a?


Gọi HS tự nhận xét và chữa


+ áp dụng phần a, giải tiếp phÇn b?


1. BT 10/63


HS vẽ hình vào vở bài tập
HS : Dựa vào định lý Talét
HS: Trình bày ở bảng
a) B’H’ //BH (gt)


' '


<i>AH</i> <i>AB</i>


<i>AH</i> <i>AB</i> <sub> (®l) (1)</sub>
B’C’//BC (gt)
=>


' ' '


<i>AB</i> <i>B C</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i> <sub> hq (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) =>


' '
'


<i>AH</i> <i>B C</i>



<i>AH</i> <i>BC</i>
HS nhận xét


HS : Trình bày tại chỗ:


b) SABC = 1/2 AH.BC= 1/6 AH.BC
GV: Nghiên cứu BT 11/17 SGK ở bảng


phụ?


+ vẽ hình ghi GT - KL của bài tập?


+ các nhóm trình bày lời giải bài tập 11?
+ Cho biết kết quả từng nhóm?


b) MNCB là h thang =>MN +BC = 2EF =
20


=> BC = 20-5 =15 (cm)
S ABC = 270


=>1/2AH.BC = 270
=> AH = 36


=> KI = 36: 3 = 12 (cm)


( ) (5 10)12


90



2 2


 


  


<i>MNFE</i>


<i>MN EF KI</i>
<i>S</i>


+ NhËn xÐt bµi lµm cđa tõng nhãm?


2. Bài tập 11/17
HS : đọc đề bài


HS : Vẽ hình ở phần ghi bảng
HS hoạt động nhóm


HS ®a ra kÕt qu¶ nhãm
a) Mk//BH (gt)


=>


<i>AM</i> <i>AK</i>


<i>AB</i> <i>AH</i> <sub> (1)</sub>
MN//BC(gt)
=>



<i>AM</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <sub> (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2)


1
3
15


5( )


3 3


<i>AK</i> <i>MN</i> <i>MN</i>


<i>AH</i> <i>BC</i> <i>BC</i>


<i>BC</i>


<i>MN</i> <i>cm</i>


  


   


TÝnh EF t¬ng tù
EF = 10 (cm)


A


d B' C'
H'


B H C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


+ ở bài 11 này em hãy cho biết đã vận
dụng kiến thức gì liên quan?


+ Chốt lại phơng pháp qua bài tập trên? HS nhận xét HS áp dụng hệ quả của định lý Talét
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)</b></i>


- Vẽ hình và nêu nội dung của định lý
Talét , định lý đảo, hệ quả của nó?


- Cho tam giác ABC, kẻ a//BC cắt tia đối
AB, AC tái C’, B’


BiÕt AC’ = 2; AB’ = 3 tÝnh tØ sè B’C’ vµ
BC?


HS làm việc cá nhân , 1 HS lên bảng
chữa .


<i><b>H4: Giao vic v nh (2 phút)</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa


- BTVN: 13,14/64 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày soạn:03/02/2012 Ngày giảng :09/02/2012</i>


Tiết 40


<b>Tớnh cht ng phõn giác của tam giác</b>
I- Mục tiêu


- HS nắm đợc định lý về đờng phân giác của tam giác.
- Biết chứng minh định lý về đờng phân giác.


- áp dụng tính chất đờng phân giác để làm bài tập tính tốn.
II- Chuẩn bị


GV: Thíc, SGK, SGV, gi¸o ¸n, phÊn viÕt.


HS: Thớc , com pa , cách vẽ đờng phân giác trong, ngồi của tam giác .
III- Tiến trình dạy học


1. ổn định lớp
2. bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
1) Phát biểu định lý đảo của định lý Talét


?


2) Phát biểu hệ quả của định lý Talét?



GV gäi HS nhËn xÐt vµ cho ®iÓm


HS 1: nếu 1 đờng thẳng cắt hai cạnh của
một tam giác và định ra trên hai cạnh này
những đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ thì đờng
thẳng đó song song với cạnh còn lại.


HS 2: nếu đờng thẳng cắt 2 cạnh của một
tam giác và song song với cạnh cịn lại thì
nó tạo thành một mặt phẳng mới có 2
cạnh tơng ứng tỉ lệ với 3 cnh ca tam
giỏc ó cho.


<i><b>HĐ2: Bài mới (35ph)</b></i>
GV: Nghiªn cøu ?1 ở bảng phụ và vẽ


hình?


+ So sánh các tỉ số:
<i>AB</i>


<i>AC</i> <sub> và </sub>
<i>DB</i>
<i>DC</i>


+ Kết quả trên còn đúng với các tam giác
nhờ định lý về đờng phân giác


+ Đọc định lý



+ Vẽ hình, ghi GT - KL của định lý.
+ Tìm hớng CM của định lý?


+ Trình bày phần chứng minh? Sau đó
GV kiểm tra vở ghi của HS


+ Chốt lại phơng pháp chứng minh của
định lý và nội dung định lý này


GV: Tính chất này còn đúng với đờng
phân giác ngoài khơng? vẽ hình minh
hoạ?


+ Kiểm tra việc tỉ lệ thức đối với phân
giác ngồi của tam giác.


+ ¸p dụng các nhóm làm ?2


1. Định lý
?1


* So sánh
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>= </sub>


<i>DB</i>
<i>DC</i>


HS : Vẽ hình vào phần vở ghi
HS :



3 1
6 2


<i>AB</i>


<i>AC</i>  


1
2


<i>DB</i>


<i>DC</i>  <sub> (kÕt quả đo)</sub>


HS c ni dung ca nh lớ
* nh lý (SGK/65)


GT:  ABC c©n; A1 = A2
KL:


<i>DB</i>
<i>DC</i> <sub> =</sub>


<i>AB</i>
<i>AC</i>
HS vẽ hình
HS :


Kẻ Bx //AC;Bx ầAD ={E}


CM: ABE c©n


=> BA = BE


Hệ quả của định lý Talét
BE//AC => Tỉ số


Suy ra ®pcm


HS trình bày vào vở ghi
HS : Vn ỳng


vẽ hình minh hoạ
2. Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


+ u cầu các nhóm trình bày lời giải sau
đó chốt phơng pháp


A1 = A2
=>


<i>DB</i>
<i>DC</i> <sub>=</sub>


<i>AB</i>


<i>AC</i> <sub> (AB</sub><sub>¹</sub><sub>AC)</sub>



HS hoạt động theo nhóm phần ?2 sau đó
đa ra kết quả


?2 a)


3,5 7


7,5 15


<i>x</i>


<i>y</i> 


b) x = (7.y): 15 = 7/3
HS chữa bài


+ Tơng tự ?2 1 em lên bảng làm ?3


+ Chữa và chốt lại nội dung của tính chất
phân giác


HS trình bày ở phần ghi bảng
?3:


D1 = D2


3 5


5,1


8,5


    


<i>EH</i> <i>DE</i>


<i>HF</i>


<i>HF</i> <i>DF</i> <i>HF</i>


Vậy x = EH + HF
= 3 +5,1 = 8,1
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (4 phút)</b></i>
GV: - Nhắc lại tính chất phân giác, vẽ


h×nh minh hoạ?
Bài tập 15/67 SGK


HS ng ti ch lm phn a,


cả lớp cùng làm phần b, một HS lên bảng
chữa, cả lớp nhận xét sửa chữa


<i><b>Hot ng 4: Giao vic về nhà ( 1 phút)</b></i>
- Học thuộc định lý theo SGK - BT 16,17/ tr67 SGK


3 H


D



E F


5 <sub>8</sub>
,
5
x


A


D


B <sub>C</sub>


3,5 7,5


x y


?3. TÝnh x trong
h×nh vÏ sau


P


N
M


Q


6,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Ngày soạn:07/02/2012 Ngày giảng:13/02/2012</i>



Tiết 41
<b>Lun tËp</b>
I- Mơc tiªu


- Củng cố cho HS về định lý Talét, hệ quả của định lý Talét, định lý đờng phân giác
trong tam giác.


- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng,
chứng minh hai đờng thẳng song song.


II- Chuẩn bị


GV: Thớc, SGK, SGV, giáo án, phấn viết.
HS: Thíc, com pa


III- Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp


2. bài mới


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
GV: Phát biểu tÝnh chÊt ph©n giác của


tam giác. chữa bài tập 17/68 SGK ?


GV gọi HS nhận xét và cho điểm



HS phát biểu định lý...
BT 17:


M1 = M2 (gt) => (1)


<i>DB</i> <i>MB</i>


<i>DA</i> <i>MA</i>
M3 = M4 (gt) => (2)


<i>EC</i> <i>MC</i>


<i>EA</i> <i>MA</i>
Mµ MB = MC (gt) (3)
Tõ (1), (2), (3)


=> //


<i>DB</i> <i>EC</i>


<i>DE BC</i>
<i>DA</i> <i>EA</i> 


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)</b></i>
GV cho HS đọc kĩ đề bài sau ú gi 1 HS


lên bảng vẽ h×nh ghi GT, KL của bài
toán?


+ Ta có EF//DC//AB. Để chứng minh


OE = OF ta dựa vào ®©u?


GV hớng dẫn HS lập sơ đồ chứg minh:
OE = OF




<i>OE</i> <i>OF</i>


<i>DC</i> <i>DC</i>




<i>OA</i> <i>OB</i>


<i>AC</i> <i>OD</i><sub> </sub>


<i>OE</i> <i>OA</i>


<i>DC</i> <i>AC</i> <sub> vµ </sub>


<i>OF</i> <i>OB</i>


<i>DC</i> <i>BD</i>


AB // CD a // DC


GV gọi HS trình bày bảng sau đó chữa và
chốt phơng pháp



1. bµi tËp 20/68


HS vÏ hình ở phần ghi bảng


HS da vào định lý Talet, đứng tại chỗ
trình by cỏch lm.


HS trình bày ...


Cả lớp cùng nhận xÐt, sưa ch÷a...


GV: gọi HS đọc u cầu của bài tập 21
sau đó lên bảng vẽ hình ghi GT - KL của
BT 21


Bài tập 21/68
HS đọc bài tập


VÏ h×nh ghi GT - KL ở phần ghi bảng
HS: D nằm giữa B và M Trình bày lý do
HS trình bày tại chỗ


HS hot ng theo nhúm v đa ra kết quả
nhóm


Chøng minh
<i><b>Năm học 2011-2012</b></i>


A



D E


1

2 3

4



B M C


A B


a


E O F


D C


A
1

2



m n


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


+ hãy xác định vị trí của điểm D so với
điểm B và M? Vì sao?


+ So s¸nh S ABM víi SACN víi S ABC?


+ u cầu các nhóm làm BT 21, sau đó đa
ra kết quả ca nhúm



+ Chữa và chốt phơng pháp


a) A1 = A2 (gt) => ( / )


<i>DB</i> <i>AB</i> <i>m</i>


<i>t c</i>
<i>DC</i> <i>AC</i> <i>n</i>
m<n (gt) => BD < DC


mµ BM = MC = 1/2 BC
b) n = 7cm; m = 3cm


( ) (7 3)


2( ) 2(7 3) 5


 


  


 


<i>ADM</i>


<i>S n m</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i>


<i>m n</i>



=> S ADM = 20% SABC
GV: yêu cầu HS theo dõi đề BT 22 trờn


bảng phụ?


+ vẽ hình ghi GT - KL của bài tËp vµo
vë?


+ Các nhóm trình bày lời giải bài tập 22?
+ u cầu đại diên nhóm lên bảng trình
bày


+ Chốt phơng pháp qua các bài tập


BT 22/70
HS đọc đề bài
HS vẽ hình ...


HS hoạt động theo nhóm
HS trình bày ở phần ghi bảng
a) B1 =B2 (gt) =>


3


15 5


9 15 9 6


  





     


<i>DA</i> <i>AB</i> <i>DA</i>


<i>AC</i> <i>AB BC</i>


<i>DA</i> <i>cm</i> <i>DC</i> <i>cm</i>


b) BE  BD => BE là phân giác ngoài
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)</b></i>


- Nhắc lại tính chất đờng phân giác trong
và ngồi của tam giác ?


- Hệ quả của định lí Talét? HS...


<i><b>Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)</b></i>
- Ôn lại phần lý thuyết theo SGK


- BTVN: 19,20,21 sbt
* Híng dÉn bµi 20:


Gọi BD = x, áp dụng t/c đờng phân giác


ta cã:


AB


AC=


<i>x</i>


28<i>− x</i> <i>⇒</i>12 .(28<i>− x</i>)=20 .<i>x⇒x</i>=.. .
Tính DE bằng cách áp dụng hệ quả của
định lí Ta-let


<i>Ngµy soạn:09/02/2012 Ngày giảng:16/02/2012</i>


Tiết 42


<b>Khỏi nim hai tam giác đồng dạng</b>


I- Mục tiêu


- HS nắm định nghiã về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu,
tỉ số đồng dạng


- HS hiểu các bớc chứng minh định lí


- Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng.
II- Chuẩn bị


GV: Thớc, SGK, SGV, giáo án, phấn viết.
HS: Thớc , đọc trớc bài .


III- Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp


2. bµi míi



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
GV: Phát biểu tính chất đờng phân giác


cđa tam gi¸c? HS : ...


<i><b>Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)</b></i>


A
1

2



m n



B D M C


A


1

2

E

20


12


B D C
28


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: Cho ABC và ABC.


Nhìn hình vẽ hÃy cho biết
+ Quan hệ giữa các góc ?


+ Tính tỉ số: ' '; ' '; ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A B A C B C</i> <sub>?</sub>
+ So s¸nh c¸c tØ sè trªn?


+ khi đó ta có ABC đồng dạng


A’B’C’.


KÝ hiÖu: ABC A’B’C’


1. Tam giác đồng dạng
+) định nghĩa


? 1/ SGK


Hs c¸c gãc b»ngnhau
HS:


4


; 2; 2


' ' 2 ' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A B</i>  <i>A C</i>  <i>B C</i> 


=> c¸c tØ sè b»ng nhau


Ta cã


A = A’; B = B’; C = C’


' ' ' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
=> ABC A’B’C’


' ' ' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> <sub> = k gọi là tỉ số đồng</sub>
dạng


Địng nghĩa SGK
GV Từ định nghĩa trên suy ra 2 tam giác


đồng dạng có tính chất gì?


GV: viết tổng quát để HS có thể ghi nhớ


b) TÝnh chÊt
?2 SGK /70
HS :



- Tính chất phản xạ
- Tính chất đối xứng
- Tính chất bắc cầu
GV: Cho ABC. Kẻ ng thng a//BC v


cắt AB, AC lần lợt tại M,N. Hỏi AMN,


ABC có các góc và các cạnh tơng ứng
nh thÕ nµo?


+ Em cã kÕt luËn g× vỊ AMN, vµ


ABC?


+ Đó là nội dung định lí về 2 tam giác
đồng dạng. vẽ hình ghi GT - KL và tự
chứng minh vào vở.


GV chú ý HS 2 trờng hợp c bit nh lớ
vn ỳng


2) Định lí
?2


HS: MN//BC =>
M1 = B (đv)
N1 = C
Và A: chung
Các góc bằng nhau


Các cạnh tơng ứng tỉ lệ
MN//BC


=>


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
Hệ quả đl Talét


HS : ng dng theo định nghĩa
a) Định lý: SGK


Chøng minh SGK


HS : Tự chứng minh định lí
Chú ý : SGK .


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)</b></i>
- Để dựng một tam giác đồng dạng với


tam giác đã cho ta làm nh thế nào? HS :...


N M a A
A


B C





B C

M



N a




A


4 5 A'


2 2,5
B 6 C B' 3 C'


A


M 1 1 N a


B C


ABC, MN // BC A


GT MAB; NAC M N a


KL AMN ABC


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>



-  MND MND suy ra điều gì?


- bài tập 23/71 HS làm việc cá nhân


<i><b>Hot ng 4: Giao vic v nhà (2 phút)</b></i>
- Học định nghĩa, định lí theo SGK


- BTVN: 24,25/72
* Híng dÉn bµi 24:


A'B'C' A"B"C" theo tØ sè k1 => <i>A ' B '</i>


<i>A</i>B =


<i>A ' C '</i>


<i>A</i>C =


<i>B' C '</i>


<i>B</i>C =<i>k</i>1(1)


A"B"C" ABC theo tØ số k2 => <i>A</i>B


AB =


<i>A</i>C
AC=


<i>B</i>C



BC=<i>k</i>2(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Ngày soạn: 14/02/2012 Ngày giảng : 20/02/2012</i>


TiÕt 43:

<b>Lun tËp</b>


I- Mơc tiªu


- Củng cố và khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng
- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng


- Dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho
- Rèn tính cẩn thân, chính xác cho HS


II- Chuẩn bị


GV: Thớc, SGK, SGV, giáo án, phấn viết.
III- Tiến trình dạy học


1. n nh lp
2. bi mi


Hot ng của GV Hoạt động của HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
GV: Phát biểu định nghĩa về hai tam giác


đồng dạng? Và trả lời bài tập 23 SGK/71 HS phỏt biểu định nghĩa<i><b><sub>Bài tập 23 SGK/71</sub></b></i>



+ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng


với nhau  <sub> đúng</sub>


+ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì
bằng nhau ( Sai) Vì chỉ đúng khi tỉ số
đồng dạng là 1.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)</b></i>
<i><b>- HS làm bài tập 24/SGK-72:</b></i>


A’B’C’ A”B”C” theo tỷ số k<sub>1</sub>


A”B”C”  ABC theo tỷ số k<sub>2</sub>


Thì A’B’C’  ABC theo tỷ số


nào ?


<b>GV: Nghiªn cøu BT 26/72 ë trong</b>
<b>SGK.</b>


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, sau
đó a ra kt qu


a) cách dựng


Trên AB lấy AM =2/3 AB
Tõ M kỴ MN//BC (NỴAC)
Dùng A’B’C’ = AMN




Gäi HS nhËn xÐt và chốt phơng pháp


ABC ABC theo t số k<sub>1</sub><sub> </sub>


=> <i>A ' B '</i>


<i>A</i>B =<i>k</i>1


A”B”C”  ABC theo tỷ số k2


=> <i>A</i>B


AB =<i>k</i>2


Vậy AB<i>A ' B '</i>=


<i>A ' B '</i>
<i>A</i>B .


<i>A</i>B


AB =<i>k</i>1.<i>k</i>2


A’B’C’  ABC theo tỷ số k<sub>1</sub>.k<sub>2</sub>


<b>Bài tập 26/72</b>
HS đọc đề bài



Hoạt động theo nhóm
đa ra kết quả nhóm


b) Chøng minh


V× MN//BC => AMN A’B’C’
VµAMN=A’B’C’


=> A’B’C’ ABC
HS : NhËn xÐt


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài trong</b>
<b>SGK.</b>


+ NÕu gäi chu vi A’B’C’ lµ 2P’ vµ chu
vi ABC là 2P thì tính tỉ số chu vi 2 tam


<b>Bµi tËp 28/72</b>


HS : Theo dõi đề bài


HS : hoạt động theo nhóm , đa ra kquả
nhóm


A A'


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


giác trên?
Tính 2P và 2P


Lập tỉ số: 2<sub>2</sub><i>P '<sub>P</sub></i>
HS : Trình bày ...


+ Gọi HS trình bày và chữa
+ Biết 2P - 2P = 40dm


HÃy tÝnh chu vi ABC? Vµ chu vi


A’B’C’?


+ Yêu cầu trình bày và chữa


Qua bi 28 em cú NX về tỉ số chu vi của
2 tam giác đồng dạng với tỉ số đồng
dạng ?


a) A’B’C’ ABC


=>
<i>A ' B '</i>


AB =


<i>A ' C '</i>


AC =


<i>B' C '</i>


BC =



<i>A ' B '</i>+<i>A ' C '</i>+<i>B' C '</i>


AB+AC+BC =


3
5


Gäi chu vi cđa A’B’C’ lµ 2P’ vµ chu vi


ABC lµ 2P. Ta cã:


2P’ = A’B’ + B’C’ + A’C’
2P = AB + BC + AC
=>


2 3
2 ' 5


<i>P</i>
<i>P</i> 
b) Cã


2 3
2 ' 5


<i>P</i>
<i>P</i> 
=>



2 ' 3 2 ' 3


2 ' 60( )


2  2 '5 3  40  2 


<i>P</i> <i>P</i>


<i>P</i> <i>dm</i>


<i>P</i> <i>P</i>


Vµ 2P = 60+40 = 100 dm


- Tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng
bằng tỉ số đồng dạng.


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)</b></i>
- Phát biểu định nghĩa, tính chất về 2 tam


giác đồng dạng?


- Phát biểu định lí về 2 tam giác đồng
dạng?


- Nếu 2 tam giác đồng dạng theo tỉ số k
thì tỉ số chu vi của 2 tam giác đó nh thế
nào?


HS1...


HS2...
HS3...


<i><b>Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)</b></i>
- BTVN: 27SGK/72 v bi 28 SBT/71


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Ngày soạn :18/02/2012 Ngày giảng:25/02/2012</i>


Tiết 44


<b>trng hp đồng dạng thứ nhất</b>
I- Mục tiêu


- HS nắm vững nội dung định lí
- Hiểu phơng pháp chứng minh định lí


- Vận dụng để nhận biết cặp tam giác đồng dạng và trong tính tốn.
II- Chuẩn bị


GV: Thíc, SGK, SGV, giáo án, phấn viết.
HS: Thớc thẳng, com pa.


III- Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp


2. bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>


GV: Phát biểu định nghĩa hai tam giác


đồng dạng ,Vẽ hình minh hoạ .


GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS lên bảng .
<i><b>Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)</b></i>
GV: Nghiên cứu ?1 ở SGK


+ Tính độ dài MN?


+ Em cã nhËn xét gì về mối quan hệ giữa
các tam giác AMN, ABC, A’B’C’?


+ Qua bài tập ở ?1 em có kết luận gì?
+ Đó là nội dung định lí về trờng hợp
đồng dạng thứ nhất, phát biểu?


+ Nhắc lại phơng pháp chứng minh nh lớ
trờn?


1. Định lí:
?1


HS : AMN ABC (nh lí)


=>


1
2
1



8 2


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>MN</i>


  


 


=> MN = 4 cm
HS : §a ra nhËn xÐt
Mèi quan hÖ


+ AMN ABC
+ AMN = ABC
* Định lí (SGK/73)


HS : Nu 2 tam giỏc cú 3 cạnh tỉ lệ thì 2
tam giác đó đồng dạng


HS : Phát biểu bằng lời


Trình bày lời giải của phần chứng minh?


+ Chữa và chốt phơng pháp



HS :


B1: T¹o ra AMN sao cho...
B2: CM: AMN = A’B’C’
AMN ABC
B3: kết luận


HS trình bày tại chỗ
Chứng minh


Lấy M ẻ AB: AM = AB
Kẻ MN//BC


=>AMN ABC (1)


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


  


AM = A’B’


' '


<i>A B</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


  





A


2 3 6
A'


4 M N


2


3



B 8 C B'
4 C'


A


A'
M N




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>
' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>AC</i> <i>B C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>  <i>BC</i>



=> AN =A’C’; MN =B’C’


=> AMN = A’B’C’ (c.c.c) (2)
Tõ (1) vµ (2)


=> A’B’C’ ABC
GV: áp dụng trờng hợp đồng dạng thứ


nhÊt lµm ?2


+ Lu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của
2 tam giác ta phải lập tỉ số giữa 2 cạnh lớn
nhất, cạnh nhỏ nhất với cạnh nhỏ nhất của
2 tam giác.


2. áp dụng
?2


HS làm ra vở nháp


ABC DFE vì


2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>DF</i> <i>DE</i> <i>EF</i> 


ABC khơng đồng dạng IKH vì



<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>IK</i> ¹<i>IH</i> ¹<i>KH</i>


HS trình bày sau đó chữa ?2
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)</b></i>


- Nhắc lại trờng hợp đồng dạng thứ nhất
của 2 tam giác?


- BT: 29 /74SGK


Bµi 29:


A’B’C’ ABC


' ' ' ' ' '


 


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub>=</sub>


4
6=


6
9=



8
12 (¿


2
3)


<i><b>Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2phút)</b></i>
- Học định lí theo SGK. Xem lại phần


chøng minh
BTVN: 31,30/75
* Híng dÉn bµi 31:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Ngày soạn: 21/02/2012 Ngày giảng:27/02/2012</i>


Tiết 45


<b>trng hp ng dng th hai</b>



I- Mơc tiªu


- HS nắm vững nội dung định lí về trờng hợp đồng dạng thứ hai
- Hiểu đợc phơng pháp chứng minh định lí


- Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng


- VËn dơng gi¶i bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh.
II- Chuẩn bị



GV: Thớc, SGK, SGV, giáo án, phấn viết.
HS: Thớc th¼ng ,com pa


III- Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp


2. bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
GV: Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ


nhÊt? Vµ lµm bµi tập 29a SGK-74
GV gọi HS nhận xét và cho điểm


<i><b>Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)</b></i>
GV: Nghiên cứu ?1 ở trong SGK


+ So s¸nh c¸c tØ sè
<i>AB</i>
<i>DE</i> <sub> Và </sub>


<i>AC</i>
<i>DF</i>
+ Đo các đoạn thẳng BC, EF
Tính


<i>BC</i>



<i>EF</i> <sub>. Dự đoán sự đồng dạng </sub><sub></sub><sub>ABC</sub>
và DEF?


+ Đó là nội dung định lí trờng hợp đồng
dạng thứ hai. Hãy phát biểu bằng lời?
+ Suy nghĩ và tìm phơng pháp chứng
minh định lí trên?


+ yêu cầu HS tự trình bày phần chứng
minh?


+ Chữa và chốt lại phơng pháp chứng
minh.


1. Định lí
?1
So sánh
<i>AB</i>
<i>DE</i> <sub>= </sub>
<i>AC</i>
<i>DF</i>


+ Dự đoán sự đồng dạng của ABC và


DEF ?
HS:
4
3
<i>AB</i>
<i>DE</i> 


8 4
6 3
<i>AC</i>


<i>DF</i>  


HS : Đo các đoạn thẳng, sau đó thính tỉ số
<i>BC</i>


<i>EF</i> <sub> => kết luận </sub>
* Định lí : SGK/75
HS : Phát biểu thành lời


HS : B1: Tạo AMN ABC
B2: CMR: AMN = ABC
B3: kết luận


HS trình bày ở phần ghi bảng
Lấy M ẻ AB; AM = AB
kẻ MN//BC


=> AMN ABC (1) =>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>
V× AM = A’B’ =>


' '



<i>A B</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i><sub>=> AN </sub>
=A’C’


Chứng minh đợc :


AMN = A’B’C’ (2)


Tõ (1) vµ (2) => A’B’C’ ABC


D


600
A 8 6


4

600

3



B C E F


A









</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


GV: Nghiên cứu ?2 và hoạt động theo
nhóm?


- Yêu cầu HS đa ra kết quả nhóm, sau đó
chốt phơng pháp


2. ¸p dơng
?2


HS hoạt động theo nhóm
HS đa ra kết quả nhóm


ABC DEF vì:


1
2


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i>
Và A = D = 700


DEF khụng đồng dạng PQR...
GV: Các nhóm làm ?3


HS : tr×nh bµy ?3


XÐt AED vµ ABC cã:



<i>AE</i> <i>AD</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


=>AED ABC (c.g.c)


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)</b></i>
- Vẽ hình minh hoạ cho trng hp ng


dạng thứ hai


- bài tập 32/77 SGK


? Để chứng minh 2 tam giác đồng dạng
em có những cách nào ?


HS...
HS ……..


<i><b>Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)</b></i>
- Học thuộc các định lí, xem lại phần


chøng minh


- BTVN: 34, 33/77


* Híng dÉn bµi 34: Gäi hai trung tun
t-ơng ứng là A'M' vµ AM, tõ A’B’C’



ABC => A’B’M’ ABM (c.g.c)
=> <i>A ' M '</i>


AM =


<i>A ' B '</i>


AB =<i>k</i>
A


2


500 E 7,5


3
5 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Ngày soạn: 25/02/2012 Ngày giảng:01/03/2012</i>


Tiết 46


<b>Trng hp ng dng th ba</b>



I- Mơc tiªu


- HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí


- HS vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.
- Rèn kĩ năng tính tốn áp dụng



II- Chuẩn bị


GV: Thớc, SGK, SGV, giáo án, phấn viết, com pa.
HS: Thíc th¼ng ,com pa


III- Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp


2. bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
GV: Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ


hai?


Bµi tËp 34/77 HS...


<i><b>Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)</b></i>
GV: Nghiên cứu bài tốn trang 77-SGK


Cho ABC vµ A’B’C’ víi <i>∠</i> A = <i>∠</i>
A’; <i>∠</i> B = <i>∠</i> B’


CMR: ABC A’B’C’


+ Muèn chøng minh A’B’C’ ABC
ta lµm nh thÕ nµo?



+ Gọi HS trình bày bảng


Sau ú gọi nhận xét và chốt lại phơng
pháp chứng minh của bài tập này.


+ Từ bài tập trên phát biểu trờng hợp đồng
dạng thứ ba?


1. Định lí:
Bài tốn SGK
HS đọc đề bài...


HS : T¹o ra AMN = A’B’C’
CM: AMN ABC
HS trình bày:


Chứng minh:


Lấy M Î AB: AM = A’B’,


Qua M kỴ MN//BC =>  AMN =


A’B’C’


(A =A’; AM = A’B’; M = B’ = B) (1)
Do MN//BC =>  AMN ABC (đl)
Từ (1) và (2) => ABC ABC
HS ph¸t biĨu...


GV: Nghiên cứu bài tËp sau ( ?2 ) trên


bảng phụ


Trong các tam giác sau những cặp tam
giác nào đồng dạng?


+ các nhóm trình bày sau đó đa ra kết quả
+ Chữa và chốt phơng pháp


2. ¸p dông


?1 HS : đọc đề bài
HS hoạt động theo nhóm


ABC PMN v×
B = M = C = 700


A’B’C’ D’E’F’ V×
B’ = E’ = 600<sub>; </sub>


C’ = F’ = 500<sub> </sub>


GV: ?2 ?2


HS trình bày ở phần ghi bảng
a) Cã 3 tam gi¸c:


<i><b>Năm học 2011-2012</b></i>


A



A'


M N


B C B' C'



A
x


4,5
3 D


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


+ 2 em lªn bảng giải phần a,b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?


Ta có BD là phân gi¸c suy ra tØ lƯ thøc
nµo?


Từ đó tính BC?


ABC, ADB, BDC


ABC ADB (g.g)
b) ABC  ADB (g.g)
=>



<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AD</i> <i>AB</i> <sub> => </sub>


3 4,5
3


<i>x</i>  <sub> => x = 2cm </sub>
y = DC = AC - x = 2,5


HS nhËn xÐt
HS :


<i>DA</i> <i>BA</i>


<i>DC</i> <i>BC</i>
HS tÝnh BC:


c) BD là phân giác B
=>


<i>DA</i> <i>BA</i>


<i>DC</i> <i>BC</i> <sub>=> </sub>


2 3


2,5<i>BC</i> <sub> => BC = 3,75</sub>



cm


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)</b></i>
- Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai


tam giác?


- bài tập 35,36 /79


HS1...


Bài 36: ABD BDC (g.g) =>


AB


<i>x</i> =


<i>x</i>


DC<i>⇒x</i>


2


=12<i>,</i>5<i>⋅</i>28<i>,</i>5


<i>⇒x</i>=<sub>√</sub>12<i>,</i>5 . 28<i>,</i>5<i>≈</i>. .. .
<i><b>Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)</b></i>
- Học lí thuyết theo SGK


- Xem các bài tập đã chữa


- BTVN: 37/79



A
x


4,5
3 D


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Ngày soạn: 27/02/2012 Ngày giảng:05/03/2012</i>


Tiết 47
<b>Luyện tập</b>
I- Mục tiêu


- Cng c cỏc nh lí về ba trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.


- Vận dụng các định lí đó dể chứng minh các tam giác đồng dạng, đẳng thức trong tam
giác.


- RÌn kĩ năng giải bài tập.
II- Chuẩn bị


GV:Thớc kẻ, giáo án, phÊn viÕt, com pa.
HS: Thíc th¼ng ,com pa


III- Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp



2. bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
GV: 1. Phát biểu trờng hợp đồng dạng


thø ba cña hai tam gi¸c?
2. Chữa bài tập 38/79?


HS 1:


HS 2:


Xét ABC và EDC có:
B1 = D1 (gt)


C1 = C2 (đ)


2 1


4; 1,75


3,5 2


<i>CA</i> <i>CB</i> <i>AB</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>



<i>CE</i> <i>CD</i> <i>ED</i>  <i>y</i>     


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)</b></i>
GV: Nghiên cứu BT 37/79 ở trong SGK,


sau đó vẽ hình ghi GT - KL của bài tập
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác
vng? Giải thích vì sao?


+ TÝnh CD ?


+ TÝnh BE? BD? ED?
+ So sánh S BDE và S AEB
S BCD ta làm nh thÕ nµo?


1. bài tập 37/79 SGK HS nghiên cứu đề
Vẽ hình vào vở ghi


- Cã 3 tam giác vuông là ABE, BCD,


EBD


- EBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1
+ B3 =1v )


ABE CDB (g.g) nªn ta cã:


10 12 15.12


18( )



15 10


<i>AE</i> <i>BC</i>


<i>CD</i> <i>cm</i>


<i>AB</i> <i>CD</i>  <i>CD</i>   


Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một
đoạn thẳng


HS:...


HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so
sánh với S BDE


GV: BT 40/80 Các nhóm trình bày ra nháp, đại diện nhóm


tr×nh bµy:


ABC vµ AED cã gãc A chung vµ
<i><b>Năm học 2011-2012</b></i>


A 3 B




2 1 x
C


3,5 y


1


D 6 E


D

1


E
10


1

2

3


A 15 B 12 C


A
6


8 E 20
15


D


=> ABC EDC (g,g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


+ u cầu các nhóm trình bày sau đó


đa ra kết quả và chữa.


15 3


20 4


6 3


8 4


<i>AB</i>


<i>AB</i> <i>AE</i>


<i>AC</i>


<i>AE</i> <i>AC</i> <i>AD</i>


<i>AD</i>




 <sub> </sub>




 





 





VËyABC AED (c.g.c)


Các nhóm nhận xét chéo và sửa chữa
Bài tập 45/80-SGK


? NhËn xÐt g× vỊ quan hƯ giữa 2 tam
giác trên?


T ú lập tỉ số đồng dạng và tính EF,
AC, DF?


Gọi HS lên bảng làm từng phần, cả lớp
hoạt động cá nhân.


Gäi HS nhËn xÐt, sưa ch÷a.


HS: ABC DEF (g.g) v× <i>A D B E</i> ; 


8 10


6 3


6.10 15


) ( )



8 2


)8.( 3) 6. 8 6 24


2 24 12( )


12.6


) 9( )


8


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>EF</i> <i>DF</i> <i>EF</i> <i>AC</i>


<i>EF</i> <i>cm</i>


<i>AC</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>AC</i> <i>cm</i>


<i>DF</i> <i>cm</i>


     




  



     


   


  


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)</b></i>
- Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai


tam giác?


- Bài tập 35,36 /79


<i><b>Hot ng 4: Giao vic về nhà (2 phút)</b></i>
- Học lí thuyết theo SGK


- Xem các bài tập đã chữa


- Lµm các bài tập còn lại trong SGK
trang 79,80


HS chú ý lắng nghe và ghi chú vào vë


A
6


8 E 20
15



D


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Ngµy soạn: 01/03/2012 Ngày giảng:08/03/2012</i>


Tiết 48


<b>Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông</b>
I- Mục tiêu


- HS nắm vững các dấu hiệu đồng dạng của 2 tam giác vng.
- Vận dụng định lí về tam giác để tính tỉ số đờng cao, diện tích
- Rèn k nng chng minh


II- Chuẩn bị


GV:Thớc kẻ, giáo án, phấn viết bảng, com pa.
HS: Thớc thẳng ,com pa


III- Tin trỡnh dạy học
1. ổn định lớp


2. bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
GV: Nhắc lại các trờng hợp đồng dạng


cña 2 tam giác?



HS ...


<i><b>HĐ2: Bài mới (30ph)</b></i>
Cho ABC và A’B’C’


có <i>A</i>= 1V, <i>A</i>' = 1V cần bổ sung thêm
điều kiện gì để 2 tam giác đồng dạng?


1. áp dụng các trờng hợp đồng dạng của 2
tam giác


ABC vµ A’B’C’ cã
+ <i>B B</i> '


+ Hc ' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i>


GV: Ngoài các trờng hợp đồng dạng suy
ra từ 2 tam giác cịn trờng hợp nào khơng,
nghiên cứu ?1 SGK?


* Phát biểu trờng hợp đồng dạng đó?
GV yêu cầu HS vẽ hình , Ghi GT/KL vào
vở và suy nghĩ cách c/m


Gỵi ý:



Bình phơng 2 vế của đẳng thức (1) sau đó
áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta
đ-ợc:


2 2 2 2


2 2 2 2


' ' ' ' ' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i>




 




Nhng theo định lí Py-ta-go thì:


2 2 2


' ' ' ' ' '


<i>B C</i>  <i>B C</i> <i>A C</i> <sub> và </sub><i>BC</i>2 <i>AB</i>2 <i>AC</i>2
nên suy ra A'C' = AC. Từ đó áp dụng
tr-ờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam
giác.



GV chốt lại trờng hợp đồng dạng đặc biệt
của 2 tam giác vuông


2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông
đồng dạng


?1/81 HS đọc SGK và đứng tại chỗ trả lời:


DEF D’E’F’


ABC ABC
* Định lý 1 SGK


CM (SGK)


HS nghim li nh lí với trờng hợp 2 tam
giác ở ?1.


GV cho ABC A’B’C với tỉ số k.
Gọi AH BC; A’H’ B’C’ là 2 đờng cao
tơng ứng.


CMR: ' '


<i>AH</i>
<i>k</i>


<i>A H</i> 



H·y dùa vµo híng dÉn cđa SGK tự hoàn
thành phần c/m vào vở ghi.


T õy hóy phát biểu thành định lí?


3. Tỉ số đờng cao, diện tích của tam giác
đồng dạng


HS tù c/m:


V× AHB A’H’B’ (<i>A</i> =<i>A</i>'; <i>H</i> =<i>H</i> ')


' ' ' '


<i>AH</i> <i>AB</i>


<i>k</i>


<i>A H</i> <i>A B</i>


HS phát biểu...
Định lí 2: SGK
<i><b>Nm hc 2011-2012</b></i>


=> ABC A'B'C'


A



A'



B C B'
C'


A


A'
h h'


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


ABC A’B’C víi tØ sè k => '


<i>h</i>
<i>k</i>


<i>h</i> 


Cho ABC A’B’C’. Tính S ABC và
SA’B’C’, sau đó lập tỉ số ' ?


<i>S</i>


<i>S</i> 


Theo kết quả bài tốn trên ta có định lí
nh thế nào?


HS : S ABC = 1/2 BC.AH
SA’B’C’ = 1/2 B’C’.A’H’



=>


2


1
.


2 <sub>.</sub> <sub>.</sub>


1


' <sub>' '. ' '</sub> ' ' ' '


2


<i>BC AH</i>


<i>S</i> <i>BC</i> <i>AH</i>


<i>k k k</i>


<i>S</i>  <i><sub>B C A H</sub></i> <i>B C A H</i> 


HS phát biểu...
Định lí 3:


ABC ABC với tỉ sè k =>


2



'


<i>S</i>
<i>k</i>


<i>S</i> 


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)</b></i>
- Nhắc lại các trờng hợp đồng dạng của 2


tam giác vuông


- Cho bit t s ng cao, din tớch của 2
tam giác đồng dạng?


- Bµi tËp 46/84


HS1...
HS2...


HS3: - ADC ABE
- DEF BCF
Giải thích:...


<i><b>HĐ4: Giao việc về nhà (2 phót)</b></i>
- Häc lý thut theo SGK


- BTVN: 47,48/84
* Híng dẫn bài 47:



ABC là tam giác vuông


( Py-ta go đảo ) nên A’B’C' cũng vng => tích 2 cạnh góc vng là 54, kết hợp với
đ/k nó có 3 cạnh tỉ lệ với 3;4;5 để tìm độ dài mỗi cạnh


A


A'
h h'
B H C B' H' C'


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Ngày soạn: 09/03/2012 Ngày giảng:12/03/2012</i>


Tiết 49
<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


- Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vng, tỉ số 2 đờng cao, tỉ số diện tích.
- Vận dụng các định lí để chứng minh tam giác đồng dạng.


- HS thấy đợc ứng dụng của tam giỏc ng dng.
<b>II- Chun b</b>


GV:Thớc kẻ, bảng phụ, com pa.
HS: Thíc th¼ng ,com pa


<b>III- Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp</b>



<b>2. bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
GV: 1. Phát biểu trờng hợp ng dng ca


2 tam giác vuông?
2. Chữa BT 50/84 SGK


HS 1:...
HS 2:


V× BC //B’C’


=> C = C’; A = A’ = 1V
=> ABC ABC (g - g)
=> ' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <sub> => </sub>


36,9
2,1 1,62


<i>AB</i>

=>AB = ,83 (m)



<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)</b></i>
GV: Nghiên cứu BT 49/84 ở bng ph?


+ Vẽ hình ghi GT - KL của bài toán


+ Để giải BT 49/84 ta làm ntn?
GV hớng dẫn HS làm phần b


1. BT 49/84
HS c bi


HS vẽ hình vào vở...


HS tr li cỏc câu hỏi của GV để tìm cách
giải


a) ABC HBA (g - g)


ABC HAC (g - g)


=> HBA HAC ( t/c bắc cầu )
b) ABC , A = 1V


BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2<sub> (...) => BC =</sub>


2 2


<i>AB</i> <i>AC</i>
= 23, 98 (cm)



V× ABC HBA =>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>HB</i> <i>HA</i> <i>BA</i>


=>HB = 6,46
HA = 10,64 (cm)
HC = BC - BH = 17,52
GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ


- Để tính HB, HC ta làm ntn ?


2. BT 52/85


HS đọc đề bài, vẽ hình


A
12,45
20,5


B H
C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


-Yêu cầu HS hoạt động nhóm , sau đó a
ra kt qu



Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo và sửa
chữa


HS :- ABC HBA
- Lập đoạn thẳng tØ lƯ
- TÝnh HB. HC


HS hoạt động theo nhóm
Xét ABC và HBA có
A = H = 1V , B chung
=> ABC HBA (g-g)


12 20


12


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>HB</i> <i>BA</i> <i>HB</i> 


=> HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB
= 12,8 (cm)


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)</b></i>
- Nhắc lại các trờng hợp đồng dạng của 2


tam gi¸c vu«ng?


- Cho  AMN  MAN suy ra điều
gì?



<i><b>Hot ng 4:Giao vic v nh (2 phút)</b></i>
- Ôn lại các trờng hợp đồng dạng của tam giác.


- BTVN: 46,47,48 (SBT), 51 (SGK)


* Híng dÉn bµi48/SBT:
2


AH BH.HC


AH CH


BH AH







AHCBHA


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Ngày soạn: 10/03/2012 Ngày gi¶ng:15/03/2012</i>


TiÕt 50


<b>ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Củng cố và khắc sâu các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác đồng dạng
- Vận dụng để đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cỏch gia 2 a im
<b>II- Chun b</b>


GV:Thớc kẻ, bảng phụ, com pa.
HS: Thớc thẳng ,com pa


<b>III- Tiến trình dạy häc</b>
<b>1</b>


<b> . ổ n định lớp</b>
<b>2. </b>


<b> b µi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
GV: 1. Nêu dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2


tam giác vuông đồng dạng?


2. CMR: Tỉ số diện tích của hai tam giác
đồng dạng bằng bình phơng tỉ số ng
dng?


GV gọi HS nhận xét và cho điểm



HS 1:


Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc vng của
tam giác vng ... thì hai tam giác vng
đó đồng dạng.


HS 2:
HS :


S ABC = 1/2 BC.AH
SA’B’C’ = 1/2 B’C’.A’H’


=>


2


1
.


2 <sub>.</sub> <sub>.</sub>


1


' <sub>' '. ' '</sub> ' ' ' '


2


<i>BC AH</i>


<i>S</i> <i>BC</i> <i>AH</i>



<i>k k k</i>


<i>S</i>  <i><sub>B C A H</sub></i> <i>B C A H</i>  


<i><b>Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)</b></i>
GV: Để đo chiều cao của vật ta làm ntn?


Hãy nghiên cứu SGK để biết cách tiến
hành


Giả sử đo đợc AB = 1,6,
BA’ = 7,8. Cọc AC = 1,2 m
Hãy tính A’C’?


¸<sub>p dơng: </sub>


AC = 1,5m; AB = 1,25m;
A’B = 4,2m


HÃy tính AC?


1. Đo gián tiếp chiều cao của
a) Tiến hành đo


HS : B1: Tin hnh o c


- t cọc AC thẳng đứng trên có gắn thớc
ngắm, quay quanh 1 chốt cọc.



- Điều khiển thớc ngắm sao cho hớng
th-ớc đi qua đỉnh C’ của cây hoặc tháp sau
đó xác định giao điểm B của đờng thẳng
CC’ với AA.


- Đo khoảng cách BA và BA.
b) Tính chiều cao của cây
HS có AC//AC (BA)
=> BAC BAC (đ/l)


'.
' '


' ' '


<i>BA</i> <i>AC</i> <i>BA AC</i>


<i>A C</i>


<i>BA</i> <i>A C</i> <i>BA</i>


   


Thay sè A’C’ = 6,24 (m)


A’BC’ ABC, k = A’B/AB
=> A’C’ = k.AC


¸<sub>p dơng: </sub>



AC = 1,5m; AB = 1,25m;
A’B = 4,2m


Ta cã A’C’ = k.AC =


'
.


<i>A B</i>
<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub>= 5,04(m)</sub>


GV : Đa hình 55/86 ở SGK trên bảng phụ:
Giả sử phải đo khoảng cách AB trong đó
địa điểm A có ao hồ bao bọc khơng thể tới
đợc . u cầu HS hoạt động nhóm để tìm
cách giải quyết?


2. Đo khoảng cách giữa 2 địa điểm trong
đó có 1 điểm khơng thể tới đợc.


a) TiÕn hµnh


HS đọc đề bài. HS hoạt động nhóm....


C'


C



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


+ Trên thực tế, ta đo độ dài BC bng dng
c gỡ?


+ Đa bảng phụ h56/86 SGK giới thiệu 2
loại giác kế và tác dụng của chúng.


GV yêucầu một HS nêu cách tính


áp dụng: a = 100m, a' = 4 cm, A'B' =
4,3cm h·y tÝnh AB ?


C¸ch lµm:


- Xác định thực tế ABC:
đo BC = a, ABC = , ACB =   


HS: Thớc dây hoặc thớc cuộn
HS theo dõi


* Ghi chú SGK


b) Tính khoảng cách AB
Vẽ ABC có :


BC = a’; B' = B = , C = C' =      
=> A’B’C’ ABC


- LËp tØ sè , tÝnh AB:



B'C ' a ' A 'B' A 'B'


k AB


BC a AB k


    


HS:


4 1


k


10000 2500


AB 4,3.2500 10750(cm) 107,5(m)


 


   


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)</b></i>
- Để đo gián tiếp chiều cao của vật làm


ntn?


- Phơng pháp đo khoảng cách 2 địa điểm
trong đó 1 địa điểm không tới đợc.



- BT: 53- SGK/87


HS1....
HS2...
<i><b>Hoạt động 4: Giao việc (2 ph)</b></i>
- Tiết sau thực hành: 1 tổ chuẩn bị 1 giác


kế ngang, 1 sợi dây dài 10m, 1 thớc đo
cm, 2 cọc ngắn, thớc đo độ.


- BT: 54,55 /87 SGK


A


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Ngày soạn: 12/03/2012 Ngày giảng:19/03/2012</i>


Tiết 51
<b>Thực hµnh</b>


<b> (</b><i>Đo chiều cao của một vật, Đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt </i>
<i> đất trong đó có một điểm khơng thể tới đợc) </i>


<b>I- Mơc tiªu</b>


<b>- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành cơ bản để vận dụng</b>
kiến thức đã học vào thực tế (Đo gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa 2
điểm).



- Đo chiều cao của cây, một toà nhà, khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó
có một điểm khơng thể tới đợc.


<b>- Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính tốn tiến đến giải</b>
quyết u cầu đặt ra của thực tế, kỹ năng đo đạc, tính tốn, khả năng làm việc theo tổ
nhóm.


<b>- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của tốn học, qui luật của nhận thức theo kiểu t</b>
duy biện chứng.


<b>II- ChuÈn bÞ</b>


- GV: địa điểm thực hành, thớc ngắm, giác kế, mẫu báo cáo thực hành.
- HS: Thớc ngắm, giác kế ngang, sợi dây, thớc đo, cọc, thớc dây.


<b>III- TiÕn tr×nh d¹y häc</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lp</b>
<b>2. </b>


<b> Kim tra</b>


- GV: Để đo chiều cao của 1 cây, hay 1 cột cờ mà không ®o trùc tiÕp vËy ta lµm thÕ
nµo?


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>3. </b>



<b> b ài mới</b>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>HĐ1: </b><i><b>GV hớng dẫn thực hành</b></i>
B1: - GV: Nêu yêu cầu của buổi thực hành


+ Đo chiều cao của cõy ở s©n trêng


+ Ph©n chia 4 tỉ theo 4 gãc ë 4 vị trí khác
nhau


B2:- Cỏc t nghe, xỏc nh vị trí thực hành
của tổ mình


- HS các tổ về đúng vị trí và tiến hành
thực hành


- HS lµm theo híng dÉn cđa GV


- GV: Đơn đốc các tổ làm việc, đo ngắm
cho chuẩn.


B1: Chọn vị trí đặt thớc ngắm ( giác kế
đứng) sao cho thớc vng góc với mặt
đất, hớng thớc ngắm đi qua đỉnh cột cờ.
B2: Dùng dây xác định giao điểm của
AA' v CC'


B3: Đo khoảng cách BA, BA'



B4: V các khoảng cách đó theo tỷ lệ tuỳ
ý trên giấy và tính tốn tìm C'A'


B5: tÝnh chiỊu cao cña cét cê:


Khoảng cách: A'C' nhân với tỷ số đồng
dạng ( Theo tỷ lệ)


HS:...


<b>HĐ2: </b><i><b>HS thực hành đo c thc t ghi s liu</b></i>


Đo gián tiếp chiều cao vËt (A’C’)
- vÏ h×nh


C'


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


Kết quả đo:
AB= ...
BA= ...
AC= ...
+ Tính AC


<b>HĐ3: </b><i><b>HS tính toán trên giấy theo tỷ xích</b></i>
<b>HĐ4: </b><i><b>Báo cáo kết quả.</b></i>



<b>4- Cđng cè:</b>


- GV: Kiểm tra đánh giá đo đạc tính tốn của từng nhóm.
- GV: làm việc với cả lớp.


+ Nhận xét kết quả đo đạc của từng nhóm
+ Thơng báo kết quả đúng.


+ ý nghĩa của việc vận dụng kiến thức toán học vào đời sống hàng ngày.
+ Khen thởng các nhóm làm việc có kết quả tốt nhất.


+ Phê bình rút kinh nghiệm các nhóm làm cha tốt.
+ Đánh giá cho điểm bài thực hành.


<b>5- H ớng dẫn về nhà</b>


- Tiếp tục tập đo một số kích thớc ở nhà: chiều cao của ct, ngôi nhà
- Giờ sau mang dụng cụ thực hành tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Ngày soạn: 15/03/2012 Ngày giảng:22/03/2012</i>


Tiết 52
<b>Thực hµnh</b>


<b> (</b><i>Đo chiều cao của một vật, Đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt </i>
<i> đất trong đó có một điểm khơng thể tới đợc) </i>


<b>I- Mơc tiªu bài giảng:</b>



<b>- Kin thc: Giỳp HS nm chc ni dung 2 bài toán thực hành cơ bản Để vận dụng</b>
kiến thức đã học vào thực tế (Đo khoảng cách giữa 2 điểm).


- Đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một điểm khơng thể tới đợc.
<b>- Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính tốn tiến đến giải</b>
quyết u cầu đặt ra của thực tế, kỹ năng đo đạc, tính tốn, khả năng làm việc theo tổ
nhóm.


<b>- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của tốn học, qui luật của nhận thức theo kiểu t</b>
duy biện chứng.


<b>II- ph ơng tiện thực hiện:</b>
- GV: Giác kế, thớc ngắm.


- HS: Mỗi tổ mang 1 dụng cụ đo góc :


Thớc đo góc, giác kế. Thớc ngắm, thớc dây, giấy bút.
<b>Iii- Tiến trình bài dạy</b>


<b>1.</b>


<b> Ổn định</b>:


<b>2.</b>


<b> Kiểm tra</b>


- GV: Để đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một điểm khơng thể đến đợc ta
làm nh thế nào?



- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


<b>3.</b>


<b> Bài mới</b>


<b>H§1: </b><i><b>GV híng dÉn thùc hµnh</b></i>
<b>Bíc 1: </b>


- GV: Nêu u cầu của buổi thực hành
+ Đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó
có một điểm khơng thể đến đợc .


+ Ph©n chia 4 tỉ theo 4 gãc ë 4 vÞ trÝ kh¸c
nhau.


<b>Bíc 2:</b>


+ Các tổ đến vị trí qui định tiến hành thực
hành.


<b>B</b>
<b> íc 1:</b>


Chọn vị trí đất bằng vạch đoạn thẳng BC
có độ dài tuỳ ý.


<b>B</b>
<b> ớc 2:</b>



Dùng giác kế đo các góc <i>ABC</i>=  ;


<i><sub>ACB</sub></i><sub></sub><sub></sub>


<b>B</b>
<b> íc 3:</b>


VÏ  A'B'C' trªn giÊy sao cho BC = a'
( Tû lƯ víi a theo hÖ sè k)


+ <i>A B C</i>' ' '=  ; <i>A C B</i>' ' '
<b>B</b>


<b> íc 4: </b>


Đo trên giấy cạnh A'B', A'C' của


<sub> A'B'C'</sub>


+ Tính đoạn AB, AC trên thực tế theo tỷ lệ
k.


<b>B</b>


<b> ớc 5 : Báo cáo kết quả tính đợc.</b>
<b>HĐ2: </b><i><b>HS thực hành đo đạc thực tế ghi số liệu.</b></i>


+ kết quả đo:
BC= ...






B = ...
C =....


- Vẽ ABC ABC, đo thêm A'B'
+ Tính AB...


A


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


<b>HĐ3: </b><i><b>HS tính toán trên giấy theo tỷ xích</b></i>
<b>HĐ4: </b><i><b>Báo cáo kết quả.</b></i>


<b>4- Củng cố:</b>


- GV: Kim tra ỏnh giỏ đo đạc tính tốn của từng nhóm.
- GV: làm việc với cả lớp.


+ Nhận xét kết quả đo đạc của từng nhóm
+ Thơng báo kết quả đúng.


+ ý nghĩa của việc vận dụng kiến thức toán học vào đời sống hàng ngày.
Khen thởng các nhóm làm việc có kết qu tt nht.


+ Phê bình rút kinh nghiệm các nhóm làm cha tốt.


+ Đánh giá cho điểm bài thực hành.


<b>5- H ớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Ngày soạn: 19/03/2012 Ngày giảng:26/03/2012</i>


Tiết 53

<b><sub> ôn tập chơng iii</sub></b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- H thng hoá các kiến thức về định lý Talet, tam giác đồng dạng
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bi tp


- Rèn luyện t duy, kĩ năng cho HS
<b>II- Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, phấn, thớc kẻ.
- HS: thớc kẻ, sách, vở, bút.
<b>III- Tiến trình dạy học</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp</b>
<b>2</b>


<b> . b </b>µi míi


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b></i>
GV: Trong chơng III có những nội dung



cơ bản nào?


GV gọi HS nhận xét


HS : ...
<i><b>Hoạt động 2: Ôn tập (37 phút)</b></i>
GV: Khi no on thng AB v CD t l


với đoạn thẳng AB và CD


+a nh ngha v tớnh cht lờn bảng phụ
để HS theo dõi


GV: Phát biểu định lí Talet phần thuận và
đảo


+Khi áp dụng định lí Talet đảo thì chỉ cần
1 trong 3 tỉ lệ thức là KL đợc song song
GV: Đa ra hình vẽ minh hoạ hệ qu ca
nh lớ Talet


Yêu cầu HS điền bảng phụ


GV: Nhắc lại tính chất đờng phân giác, vẽ
hình minh hoạ?


I)LÝ thuyết


1. Đoạn thẳng tỉ lệ
HS theo dõi bảng phụ



' '
' '


<i>AB</i> <i>A B</i>


<i>CD</i> <i>C D</i> <sub> <=> AB và CD tỉ lệ với AB</sub>


và CD


2. Định lí Talét


2 HS ph¸t biĨu...
MN//BC <=>


; ;


<i>AM</i> <i>AN AM</i> <i>AN BM</i> <i>NC</i>


<i>BM</i> <i>NC AB</i> <i>AC MA</i> <i>AC</i>




  





HƯ qu¶: SGK



HS điền vào bảng phụ...
3) Tính chất đờng phân giác
HS: ...


GV: định nghĩa 2 tam giác đồng dạng ?
+ Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai
tam giác thờng?


+ Nêu trờng hợp đồng dạng đặc biệt của
hai tam giác vuông?


+ Đa bảng phụ các trờng hợp đồng dạng
và tỉ số đờng cao, diện tích của hai tam
giác đồng dạng.


4) Các trờng hợp đồng dạng
a) Tam giác


HS phát biểu định nghĩa ...
HS : 1. c.c.c (cạnh tỉ lệ)


2. c.g.c (c¹nh tØ lƯ, gãc b»ng nhau)
3. g.g (gãc b»ng nhau)


b) Tam gi¸c vuông


HS : Cạnh huyền + cạnh góc vuông tỉ lệ
HS theo dõi bảng phụ


GV: Nghiên cứu BT 56/92 trên bảng phụ ?


+ BT 56 yêu cầu gì?


+ 2 em lên bảng trình bày ?
Gọi HS nhận xét và chữa ?


II) Bi tp BT 56/92
HS c bài
HS trình bày bảng
a)


AB 1


CD3


b) CD = 150 = 15 dm ;


45
3
15


<i>AB</i>


<i>AC</i>  


c)


2


5



<i>AB</i> <i>CD</i>


<i>CD</i> <i>CD</i> 


GV: Nghiªn cøu BT 58


ở bảng phụ sau đó vẽ hình? BT 58/92 HS vẽ hình ở phần ghi bảng
<i><b>Năm học 2011-2012</b></i>


A


K H


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


+ Yêu cầu HS


hot ng theo nhóm
phần a,b sau đó trình bày


a) K H  <sub> = 90</sub>0<sub>; BC chung </sub>B = C 1 1 <sub>(</sub><sub></sub><sub>ABC</sub>
c©n)


=> BKC = CHB  => BK = CH
b) BK = CH (....)


AB = AC (gt)


<i>KB</i> <i>HC</i>



<i>AB</i> <i>AC</i>


 


=> KH//BC
GV: Nghiªn cøu BT 60/92 ë trªn b¶ng


phơ?


+Mn tÝnh tØ sè


<i>AD</i>


<i>CD</i> <sub> ta dùa vào tính chất</sub>


gì?


+ Trình bày lời giải phần a?
-Nhận xét bài làm của bạn?


- Chữa và chốt phơng pháp phần a


+ Để tính chu vi và diện tích của ABC
cần phải biết những yếu tố nào?


- Cả lớp tính AC?


- Hoạt động nhóm để tính chu vi và diện
tích ABC?



- Yêu cầu các nhóm đa ra kết quả nhóm.
- Chữa và chốt phơng pháp


HS c bi


HS vẽ hình vào vở ghi
HS áp dụngtính chất
phân giác, tính chất
tam giác vuông


HS trình bày ở phần ghi bảng
HS chữa phần a


HS : tính AC


2 2 <sub>368, 75 21, 65(</sub> <sub>)</sub>


<i>AC</i> <i>BC</i>  <i>AB</i>   <i>cm</i>


HS hoạt động theo nhóm
HS da ra kết quả nhóm
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (2 phút)</b></i>


- Nhắc lại các kiến thức cơ bản chơng III
<b>BT1: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài</b>
nh sau thì đồng dạng: đúng hay sai?


a)3m;4m; 5m vµ 9m; 12m; 15 m
b) 4m; 5m; 6m vµ 8m; 9m, 12 m



<b>BT2: Cho hình chữ nhËt ABCD; AH</b>


BD, tìm các cạnh tam giác đồng dạng?


HS1...
HS2: ...
HS3:...


<i><b>Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)</b></i>
- Ôn lại lý thuyết chng III


- Ôn lí thuyết theo câu hỏi SGK


- Xem lại các bài tập đã chữa; Giải BT
61/92


- TiÕt sau kiểm tra 45 phút


<i>Ngày soạn: 22/03/2012 Ngày giảng:29/03/2012</i>


Tiết 54<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Kiểm tra chơng III</sub></b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Kiểm tra kiến thức chơng III


- Đánh giá chất lợng dạy của GV và chất lợng học của HS
- Rèn kĩ năng giải BT


<b>II- Chuẩn bị</b>
- GV: Đề kiểm tra


- HS: Ôn tËp ch¬ng III
<b>III- Néi dung</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp</b>
<b>2</b>


<b> . b µi míi</b>


<b>A/MA TRẬN:</b>


<b>Cấp</b>


<b>độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


A


K H
B I C


C


300


D


1

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> </b>
<b>Chủ </b>


<b>đề</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ </b>


<b>cao</b>


TN T


L


TN TL TN TL T


N
TL
<b>Định </b>
<b>lý </b>
<b>Ta-let</b>
Hiểu
được các
cạnh
tương
ứng để
lập tỉ số
và tính
toán


Vận dụng
được đl
Talet để
tìm x trên


một hình ve
đã cho
<b>Số câu</b>
<b>Số </b>
<b>điểm </b>
<b>Tỉ lệ </b>
<b>%</b>
2
1 đ
1
0,5 đ
3
1,5 đ
15 %
<b>Tính </b>
<b>chất </b>
<b>tia </b>
<b>phân </b>
<b>giác</b>
Biết tia
phân
giác chia
cạnh
tương
ứng tỉ lệ
với 2
cạnh còn
lại
Vận
dụng

được t/c
tia phân
giác để
tính x
trong 1
hình ve
đơn giản
<b>Số câu</b>
<b>Số </b>
<b>điểm </b>
<b>Tỉ lệ </b>
<b>%</b>
1
0,5 đ
1
0,5 đ
2
1 đ
10 %
<b>Tam </b>
<b>giác </b>
<b>đồng </b>
<b>dạng</b>
Hiểu
được
điều kiện
đồng
dạng của
hai tam
giác và

lập được
các tỉ số
bằng
nhau
tương
ứng
Chứng
minh được
hai tam
giác đồng
dạng và lập
được các tỉ
số bằng
nhau tương
ứng để tính
toán trong
một bài
tốn cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>
<b>điểm </b>
<b>Tỉ lệ </b>
<b>%</b>
75 %
<b>TS câu</b>
<b>TS </b>
<b>điểm </b>
<b>Tỉ lệ </b>
<b>%</b>
1


0,5 đ
5 %
4
2 đ
20 %
1
0,5 đ
5 %
5
7 đ
70 %
11
10 đ
100 %
<b> B/</b>
<b> ĐỀ BÀI: </b>


<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 i m )</b>đ ể


<b>Câu 1</b> : Cho hình 1 . Chọn câu sai:


a/ DE // BC b/


AD AE
AB EC


c/


AD AE



AB AC <sub>d/ </sub>


AD AE
DB EC


<b>Câu 2</b> : Cho hình 1. Số đo x trong hình là :


a/ 9 b/ 9,5 c/ 10 d/ 10,5


5
4
8 x
E
D
C
B
A
Hình 1


<b>Câu 3</b> : Cho hình ve 2 . Chọn câu đúng :
a/


DB AB


DC AC <sub>b/ </sub>


BD AC
AB DC


c/



AB BD


AC BC <sub>d/ </sub>


AD AC
BD DC


<b>Câu 4</b> : Số đo độ dài x trong hình 2 là :
a/ 3 b/ 3,25 c/ 3,5 d/ 4


C
D
B
A
3
2,5
4,8
x
Hình 2


<b>Câu 5</b> : Cho hình 1 . Chọn câu sai:


a/ DE // BC b/


AD BC
AB DE


c/ <sub>ADE </sub> <sub>ABC</sub> <sub>d/ </sub>



AE DE
ACBC


<b>Câu 6</b> : Cho hình 3. Số đo x trong hình là :


a/ 5 b/ 5,5 c/ 6 d/ 7


18
10
5
x E
D
C
B
A
Hình 3


<b>II - PHẦN TỰ LUẬN</b> : ( 7 điểm )


<b>Bài 1</b> : ( 3 điểm )


Cho hình ve 4 . Tính độ dài x , y .


<b>Bài 2</b>: ( 4 điểm )


Cho tam giác ABC vuông tại A . AB = 12 cm , AC
= 16 cm . Đường cao AH.


a/ Chứng minh <sub>ABC </sub> <sub>HBA . Suy ra hệ </sub>



thức AB2<sub> = BH . BC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

b/ Tính số đo độ dài đoạn thằng BC ; BH ;
AH .


Hình 4


<b>ĐÁP ÁN + BIÊU ĐIỂM</b>


<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b>( 3 điểm ) Môĩ câu đúng đạt 0,5 điểm .


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án b c a d b c


<b>II - PHẦN TỰ LUẬN</b> : (<b> 7 điểm</b> )


<b>Bài 1 : ( 3 điểm ) </b>Ta có : B D  (gt) (0,25 điểm). ACB DCE  <sub> ( đối đỉnh ) (0,25 điểm)</sub>


nên <sub>ACB</sub> <sub>ECD ( g.g ) (0,5 điểm)</sub>




BC AC AB x 3 5 1
CD CE DE 7,2 y 15 3


      


( 1 điểm)
Vậy



1


x 7, 2 2, 4
3


  


(0,5 điểm) ; y = 3.3 = 9 (0,5 điểm)


<b>Bài 2 : ( 4 điểm ) Vẽ hình đúng , hợp tỉ lệ các cạnh ( 1đ) </b>


a/ HS nêu được A H 90   0<sub> . </sub>B <sub> chung (0,5đ)</sub>


Vậy : <sub>ABC </sub> <sub>HBA ( gg ) (0,25đ)</sub>




AB BC
BH BA


 


(0,5đ)


hay AB2<sub> = BH .BC ( đpcm ) (0,25đ)</sub> B H C


A


b/ * ABC vuông , áp dụng định lý pytago tính được BC = 20 ( cm)



(0,5đ)


* Từ hệ thức AB2<sub> = BH .BC </sub><sub></sub>


2


AB
BH


BC




=


2


12


7,2


20  <sub> ( cm )</sub> <sub>(0,5đ)</sub>


* Áp dụng định lý pytago cho <sub>v</sub><sub>ABH tính được AH = 9,6 ( cm )</sub>


(0,5đ)


<b>Chú ý</b> : HS có thể làm nhiều phương pháp khác nhau. Đúng vẫn đạt điểm tối đa.



<b>IV. DẶN DÒ</b>


<b>-</b> GV nhận xét giờ kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Hình Học Lp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn: 26/03/2012 Ngày giảng:02/04/2012</i>


Chơng IV


<b>Hỡnh lăng trụ đứng - Hình chóp đều</b>
phần A - Hình lng tr ng


Tiết 55


Đ1. <b>Hình hộp chữ nhật</b>


<b>I/ Mục tiêu </b>


- T mụ hỡnh trc quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ
nhật, biết xác định số đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen với khái
niệm điểm,


đờng thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bớc đầu tiếp cận với khái niệm
chiu cao trong khụng gian


- Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế.


- Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán học
<b>II/ Chuẩn bị </b>



GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phơng
HS:Thớc thẳng


<b>III/ Cỏc hot ng dy v hc </b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp</b>
<b>2. </b>


<b> b µi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b>oạt động 1 (20</b><b>/</b><b><sub> </sub></b><b><sub>) Hình thành khái niệm hình hộp chữ nhật</sub></b></i>
GV đa mơ hình hình hộp chữ nhật và gii


thiệu với HS khái niệm hình hộp chữ nhật
- Híng dÉn HS vÏ h×nh


D C


A D/<sub> C</sub>/<sub> </sub>
B


A/<sub> B</sub>/


GV giới thiệu mặt, đỉnh, cạnh hình hộp chữ


nhật


Yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố đó trên hình vẽ
? Lấy VD về hình hộp chữ nhật trong thực tế
GV cho HS nhận biết mặt xung quanh, 2
mặt đáy, phân biệt sự khác nhau


=> Mặt đối diện (mặt đáy)
mặt xung quanh


* H×nh lập phơng


GV : Là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình
vuông


- GV hớng dẫn cách vẽ


N P


M Q


N' P/
M/<sub> Q</sub>/


GV yêu cầu HS chỉ vào hình nêu tất cả các
mặt, đỉnh, cạnh của hình lập phng ú


HS nghe GV giới thiệu


- vẽ hình vào vở


HS :


+ MỈt : cã 6 mỈt


ABCD; A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub>; AA</sub>/<sub>BB</sub>/<sub> ; BB</sub>/<sub>CC</sub>/<sub> ; </sub>
CC/<sub>DD</sub>/<sub> ; DD</sub>/<sub>AA</sub>/


+ Đỉnh : có 8 đỉnh


A; A/<sub> ; B ; B</sub>/<sub> ; C ; C</sub>/<sub> ; D ; D</sub>/
+ C¹nh : 12 c¹nh


AA/<sub> ; BB</sub>/<sub> ; CC</sub>/<sub> ; DD</sub>/<sub> ‘ AB ; A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>; BC ; </sub>
B/<sub>C</sub>/<sub> ; DC ; D</sub>/<sub>C</sub>/<sub> ; AD ; A</sub>/<sub>D</sub>/


HS lấy hình ảnh của vỏ bao diêm, ...
HS : mặt BB/<sub>CC</sub>/<sub> và mặt CC</sub>/<sub>DD</sub>/<sub> chung</sub>
nhau cạnh CC/<sub>. Còn mặt ABCD và </sub>
A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub> không chung nhau cạnh nµo</sub>


HS làm việc các nhân
- Các mặt : ...
- Các đỉnh : ...
- Các cạnh : ...


<i><b>H</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV cho HS quan sát hình hộp


ABCDA/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/


- Đỉnh coi là điểm


- Các cạnh AD, BC, ... coi là đoạn thẳng
- Mỗi mặt là 1 phần của mặt phẳng trải rộng
* Chú ý : Đờng thẳng đi qua AB cđa


(ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
(mọi điểm của AB đều thuộc mặt phẳng)
* Chiều cao ca hỡnh hp : AA/


HS nghe, theo dõi trên hình


<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b>oạt động 3 (15) Củng cố </b></i>–<i><b> </b><b> H</b><b> </b><b>ớng dẫn về </b></i>
Cho HS làm bài tập 1, 2 / SGK


GV kiÓm tra kÕt quả


- Bài tập về : bài 4/ SGK; các bài trong SBT


HS làm việc cá nhân


a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp
chữ nhật ABCDA/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub> là :</sub>


b) O là trung điểm của CB1 thì O có
thể thuộc B1?



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn: 29/03/2012 Ngày giảng:05/04/2012</i>


Tiết 56


Đ2.

<b>Hình hộp chữ nhật </b>

<i>(</i>

<i>TiÕp theo)</i>



<b>I/ Mơc tiªu :</b>


- Từ mơ hình trực quan, GV giúp HS nắm đợc dấu hiệu 2 đờng thẳng song song.
đờng thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.


- Củng cố vững chắc cơng thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật.
-Rèn kĩ năng nhận biết đờng thẳng song song với mặt phẳng. 2 mặt phẳng song
song.


<b>II/ ChuÈn bÞ : </b>


GV: Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thíc th¼ng


<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp</b>
<b>2. </b>


<b> b µi míi</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 (7</b><b>/</b><b><sub> ) Kiểm tra </sub></b></i>
GV đa mơ hình hình hộp chữ nhật và yêu cầu


HS kể tên các mặt, đỉnh, cạnh


BB/<sub> và AA</sub>/<sub> có nằm trong cùng mặt phẳng </sub>
khơng ? Có thể nói AA/<sub> // BB</sub>/<sub> khơng ?</sub>
AB và DD/<sub> có hay khơng có điểm chung ?</sub>
GV : 2 đờng thẳng khơng có điểm chung
trong 1 mặt phẳng thì song song với nhau;
? Trong không gian nếu 2 đờng thẳng khơng
có điểm chung thì có song song với nhau
khụng ? => vo bi


HS1 trả lời theo mô h×nh


D C


A D/<sub> C</sub>/<sub> </sub>
B


A/<sub> B</sub>/
<i><b>Hoạt động 2 (15</b><b>/</b><b><sub> ) Hai đ</sub></b><b><sub> ờng thẳng song song trong khơng gian</sub></b></i>
?1 Trên mơ hình thật.


KL : Trong kh«ng gian : a, b một mặt
phẳng + không có điểm chung => a // b


D C
A B
C /
A/<sub> B</sub>/


AA/<sub> song song BB</sub>/<sub> - KÝ hiÖu AA</sub>/<sub> // BB</sub>/
GV đa mô hình lên cho HS quan sát rót ra
nhËn xÐt


GV u cầu HS tìm tiếp một vài cặp đờng
thẳng cắt nhau, song song, không cắt nhau
* Nhận xét : AD và BC; BC và B/<sub>C</sub>/<sub> => AD </sub>
v B/<sub>C</sub>/<sub> ?</sub>


HS nhìn mô hình trả lời


- Các mặt của hình hộp : 6 mặt
- BB/<sub> và AA</sub>/<sub> cùng thuộc mặt phẳng </sub>
AA/<sub>BB</sub>/


- BB/<sub> và AA</sub>/<sub> không có điểm chung</sub>
HS a) CC/<sub> và C</sub>/<sub>B</sub>/<sub> cắt nhau tại C</sub>/<sub> cùng </sub>
thuộc mặt phẳng BB/<sub>CC</sub>/


b) AB // A/<sub>B</sub>/<sub> chúng thuộc mặt phẳng </sub>
AA/<sub>BB</sub>/


c) AB và B/<sub>C</sub>/<sub> không cùng nằm trong </sub>
mặt phẳng nào => không cắt nhau,
kh«ng song song



AD // B/<sub>C</sub>/<sub> (cùng song song BC)</sub>
<i><b>Hoạt động 3 (15</b><b>/</b><b><sub> ): Đ</sub></b><b><sub> ờng thẳng song song với mặt phẳng </sub></b><b><sub> Hai mặt phẳng song</sub></b></i><sub></sub>


<i><b>song</b></i>
?2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 77:
- AB có song song với A'B' hay không? Vì
sao?


- AB có nằm trong mặt phẳng (A'B'C'D') hay
không?


GV gii thiệu về khái niệm đờng thẳng song


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

song với mặt phẳng
AB // A'B'


AB // mp(A ' B ' C ' D ')
A'B' (A'B'C'D')






Ỵ <sub></sub>


?3: Tìm trên hình 77 các đờng thẳng song
song với mặt phẳng (A'B'C'D')


GV nêu nhận xét để đi tới khái niệm hai mp


song song nh SGK


?4: GV gọi HS đứng tại chỗ làm
Tiếp tục nêu nhận xét nh SGK


HS tr¶ lời...
HS ghi vở...


HS lên bảng trình bày...
HS quan sát và ghi:


mặt phẳng (ABCD) song song với mặt
phẳng (A'B'C'D') kí hiệu lµ :


mp (ABCD) // mp
(A'B'C'D')


<i><b>Hoạt động 4 (5</b><b>/</b><b><sub> ): củng cố</sub></b></i>
GV gọi mt HS lờn bng lm bi 5/100


Dùng mô hình hình lập phơng yêu cầu HS trả
lời bài 6/100


Bi tp 8: GV lấy ngay căn phịng đang học
để mơ tả yêu cầu bài 8


HS: lên bảng dùng phấn màu tô đậm
các đờng thẳng song song và bằng
nhau



HS:...


HS giải thích...
<i><b>Hoạt động 5 (3</b><b>/</b><b><sub> ): H</sub></b><b><sub> ớng dẫn về nhà</sub></b></i>
Về nhà làm các bài 7, 9/100-SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


<i>Ngµy soạn: 02/04/2012 Ngày giảng:09/04/2012</i>


Tiết 57


Đ3. <b>Thể tích của Hình hộp chữ nhật</b>


<b>I/ Mục tiêu </b>


- Da vo mụ hỡnh học sinh nắm đợc khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đờng
thẳng vng góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song - Cơng thức tính thể tích
hình hộp chữ nhật


- Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, nắm chắc phơng pháp
chứng minh một đờng thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thớc


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy và học </b>
<b>1. ổn định lớp</b>



<b>2. bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 (7/<sub>) Kiểm tra :</sub></b>


Cho h×nh hép ABCDA/<sub>B</sub>/<sub>C </sub>/<sub> D</sub>/
Chøng minh : AB // A/<sub>B </sub>/


mp (ABCD) // mp (A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub>)</sub> D C
A B


D/ C
A/<sub> B</sub> /


1HS lên bảng làm - HS dới lớp theo dõi
<b>Hoạt động 2 (20/<sub>)</sub></b>


<b>Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng hai mặt phẳng vuông góc</b>
?1 : AD AC = ?


GV : Ta nãi <i>A</i>❑<i><sub>A</sub><sub>⊥</sub></i><sub>mp</sub>


(ABCD)
KÝ hiÖu :


? Khi nào 1 đờng thẳng vng góc với một
mp ?



?



/


AA mp ABCD


tại điểm nào ?
GV : AA❑<i><sub>⊥</sub></i><sub>AC</sub> <sub> (v× AC qua A)</sub>


=> NhËn xÐt : SGK


=> mp (ADD/<sub>A</sub>/<sub>) chøa </sub> <i><sub>A</sub></i>❑


<i>A⊥</i>mp(ABCD)
=> mp(ADD❑<i><sub>A</sub></i>❑


)<i>⊥</i>mp(ABCD)
?2 : Cho HS hot ng nhúm
?3


HS quan sát trả lời
<i>A</i><i><sub>A</sub><sub></sub></i><sub>AD</sub> <sub> (t/c hcn)</sub>


<i>A</i>❑<i><sub>A</sub><sub>⊥</sub></i><sub>AB</sub> <sub>(t/c hcn)</sub>


AD<i>∩</i>AB={<i>A</i>}
<i>⇔A</i>❑<i><sub>A</sub><sub>⊥</sub></i><sub>mp</sub>


(ABCD)



HS : Khi đờng thẳng đó vng góc 2
đờng thẳng giao nhau thuộc mặt phẳng đó
HS : tại A


HS : đọc nhận xét
HS hoạt động nhóm


A/<sub>A ; D</sub>/<sub>D ; B</sub>/<sub>B vu«ng gãc mp (ABCD)</sub>


AB mp (ABCD)


HS các mặt phẳng vuông góc mặt phẳng
A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub> là (AA</sub>/<sub>D</sub>/<sub>D) ; (A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>BA) ; </sub>


(BCB/<sub>C</sub>/<sub>) ; (DCC</sub>/<sub>D</sub>/<sub>)</sub>
<b>Hoạt động 3(10/<sub>) Thể tích của hình hộp chữ nhật</sub></b>


GV cho HS nghiªn cøu SGK tìm ra công
thức : V = a. b. c


Hình lập phơng có thể tích là : V = a 3


VD : SGK HS nghiªn cøu VD SGK


<b>Hoạt động 4 (8/<sub>) Củng cố – Hớng dẫn về</sub></b>


Bµi tËp 10/103 P C
A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

VỊ lµm bµi tËp : 11 ; 12 ; 13 / SGK



a) BE<i>⊥</i>FE


BF FB (t/c hcn) => BF (EFGH)
b) BF (EFOH) mµ BF (ABFE)
=> (ABFE) (EFGH)


t¬ng tù (BFGC) (EFGH)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Hình Học Lp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn: 05/04/2012 Ngày giảng:11/04/2012</i>


Tiết 58
<b>Lun tËp</b>
<b>I/ Mơc tiªu </b>


- Giúp học sinh củng cố khái niệm, dấu hiệu nhận biết một đờng thẳng vng
góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vng góc, đờng thẳng song song với mặt
phẳng, hai mt phng song song.


- Rèn kĩ năng chứng minh kĩ năng tính toán
<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV:Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thớc


<b>III/ Cỏc hot ng dy và học </b>
<b>1. ổn định lớp</b>



<b>2. bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1 (7/<sub>) Kiểm tra :</sub></b>


? Chøng minh :


- 1 đờng thẳng vuông góc 1 mặt phẳng
- 1 đờng thẳng song song 1 mt phng


- 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng HS : a


(ABCD)<i>⇔</i>
<i>a⊥</i>AB


<i>a⊥</i>AC
AB<i>∩</i>AC={<i>A</i>}


¿{ {


a // (ABCD) <=> a // BC ; a (ABCD)
(ABCD) (<i>A</i>❑


<i>B</i>❑


<i>C</i>❑


<i>D</i>❑



)<i>⇔</i>AB<i>⊂</i>(ABCD)
AB (<i>A</i><i>B</i><i>C</i><i>D</i>)


<b>Hot ng 2 (35/<sub>) Luyn tp</sub></b>


1) Chữa bài 14/ 104 SGK
GV cho HS lµm bµi theo nhãm


Bµi 15 / 105


GV cho HS đọc kĩ đề bài


Và cho HS hoạt động nhóm - chú ý giả thiết
của bài


VÏ hình minh hoạ


HS : Th tớch nc vo l :
120 . 20 = 2400 (l) = 2,4 (m3<sub>)</sub>
Vì V = dài x rộng x cao
=> Chiều rộng bể là :
2,4 : (2 . 0,8) = 1,5 (m)
Dung tích bể là :


2 400 + 60 . 20 = 3 600 (l)
ChiỊu cao bĨ lµ :


3600 : (20 . 15) = 12 dm = 1,2 m
HS hoạt động nhóm : chú ý gỡ ?



- gạch ngập trong nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Bài 16 / SGK


Cho HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu vẽ hình vào vở


A I
B D G K
A/ C H
D/


B /<sub> C</sub> /
Bài 18 / 115 SGK


GV : vẽ hình khai triển trải phẳng
P1


2 2 <sub>P </sub>


Q 4


a) Đờng thẳng song song (ABKI) là :
B/<sub>C</sub>/<sub> ; A</sub>/<sub>B</sub>/<sub> ; A</sub>/<sub>D</sub>/<sub> ; CH ; GH ; DC ; D</sub>/<sub>C</sub>/
b) Đờng thẳng vuông góc với (DCC/<sub>D</sub>/<sub>)</sub>
là B/<sub>C</sub>/<sub> ; A</sub>/<sub>D</sub>/<sub> ; HC ; GD</sub>


c) mp (A/<sub>D</sub>/<sub>C</sub>/<sub>B</sub>?<sub>) và mp (DCC</sub>/<sub>D</sub>/<sub>) là vuông </sub>
gãc



HS : PQ =

<sub>√</sub>

<sub>6</sub>2


+32 (Pi ta go)
= <sub>√</sub>45


P1Q =

<sub>√</sub>

42


+52 (Pi ta go)
= <sub>√</sub>41


=> Độ dài P1Q là ngắn nhất
P1Q = <sub>√</sub>41 6,4 (cm)


<b>Hoạt động 3 (3/<sub>) Củng cố – Hớng dẫn về</sub></b>


- Lµm bµi tËp 17 / SGK – Bµi 21 / SBT
Câu 1: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phơng là


2 , độ dài AM bằng:


a) 2 , b) 2 <sub>√</sub>6 , c) <sub></sub>6 , d) 2 <sub></sub>2


Câu 2:Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ
là:


A, 3 cm ; B, 4 cm ; C, 5 cm ; D, Cả A, B, C
đều sai


HS lµm theo híng dÉn



2



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn: 06/04/2012 Ngày giảng:12/04/2012</i>


Tiết 59


4. <b>hỡnh lng tr ng</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


- HS nắm đợc các yếu tố của hình lăng trụ đứng . Biết gọi tên hình lang trụ đứng theo
đa giác đáy .biết vẽ 3 kích thớc của hình lăng trụ đứng .


- cđng cè khái niệm song song .
<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV:Mụ hỡnh hỡnh lăng trụ đứng
HS: Thớc


<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. ổn định lớp</b>


2. bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1 (7/<sub>) Kiểm tra </sub></b>


GV yêu cầu 1 HS lên bảng nhìn mô hình tìm
: - 1 đt vuông góc 1 mặt phẳng


- 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng
- 2 mặt phẳng song song


1 HS lên bảng trả lời


HS khác dới lớp quan sát nhận xét
<b>Hoạt động 2(18/<sub>) : Hình lăng trụ đứng</sub></b>


GV : ta đã đợc học về hình hộp chữ nhật,
hình lập phơng. Các hình đó là dạng đặc biệt
của hình lăng trụ đứng. Vậy thế nào là hình
lăng trụ đứng ? => vào bài


GV ghi đề bài


- GV yêu cầu HS nhìn hình ảnh chiếc đèn
lồng và giới thiệu đó là hình lăng trụ đứng.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK để trả
lời :


? các đỉnh của hình lăng trụ ? các mặt bên ?
các cạnh và đặc điểm ?


Yªu cầu HS làm ?1



Sau ú GV hng dn HS vẽ hình lăng trụ
đứng theo các bớc :


- Vẽ mặt đáy


- Vẽ các cạnh bên song song và bằng nhau
- Vẽ đáy thứ 2


GV : hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình
hành gọi là hình hộp đứng


* Hình hộp chữ nhật, hình vng là dạng
đặc biệt hình bình hành gọi là lăng trụ đứng
GV đa mơ hình và cho HS làm ?2


VÝ dô : SGK – GV cho hs nghiên cứu SGK
* Cho biết chiều cao của lăng trụ


HS nghe GV trình bày và ghi bài


HS : - Cỏc đỉnh của lăng trụ là :
- Các mặt bên của lăng trụ là :


- Các cạnh bên và đặc điểm các cạnh
bên là : + các cạnh bên song song và
bằng nhau


- Mặt đáy là :


HS : 2 mặt phẳng chứa 2 đáy của 1


lăng trụ đứng có song song


HS gi¶i thÝch : AB, BC thc mp
(ABCD) c¾t nhau


A1B1 ; B1C1 mp (A1B1C1D1) cắt
nhau mà AB // A1B1 ; BC // B1C1
HS : các cạnh bên vng góc 2 mp
đáy


V× …….. (HS gi¶I thÝch)


Các mặt bên vng góc với 2 mp đáy
Vì ………… (HS giảI thích)


* HS vÏ h×nh theo hớng dẫn của giáo
viên


<b>Hot ng 3 (20/<sub>): Cng c </sub></b><sub></sub><b><sub> luyn tp</sub></b>


Yêu cầu HS làm bàI tập 19/SGK


BI 21/ 68 : GV cho hs hoạt động nhóm tìm
kết quả


HD về : - phân biệt mặt bên và mặt ỏy hỡnh
lng tr


- Luyện cách vẽ



- Làm bàI tập 20; 22 / SGK


HS quan sát mơ hình sau đó làm bàI
vào giấy trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Hình Hc Lp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn: 09/04/2012 Ngày giảng:16/04/2012</i>


Tiết 60


Đ5. <b>Diện tích xung quanh Hình lăng trụ đứng</b>


<b>I/ Mơc tiªu </b>


- Nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- Biết vận dụng cơng thức vào tính tốn


- Củng cố các kháI niệm đã học ở tiết trớc
<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV:Mơ hình hình lăng trụ đứng
HS: Thớc


<b>III/ Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


2. bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1 (7</b><b>/</b><b><sub>) Kiểm tra</sub></b></i>
GV đa hinh vẽ hoặc mơ hình lăng trụ tam


giác và yêu cầu : - chỉ đáy, mặt bên


- C¹nh AB …..; BE …..; AC // ….. ?


A


B C
E


D F


HS1 : lên trình bày


HS dới lớp quan sát nhận xét


Đáy : ABC ; DEF


AB AD ; AB BE ; BE EF
BE BC ; AC // DF


<i><b>Hoạt động2 (15</b><b>/</b><b><sub>) Cơng thức tính diện tích xung quanh</sub></b></i>
GV : Cho AB = 2 cm; CB = 1,5 cm ;


AC = 2,7 cm . TÝnh diƯn tÝch xung quanh ?


GV giíi thiƯu : diƯn tích xung quanh : Sxq
Bằng tổng diện tích các mặt bên


? Có cách tính nào khác?


GV a hỡnh khai trin lăng trụ đứng lên giảI
thích => đa ra cơng thức


Sxq = 2. p h (p : nửa chu vi đáy, h : chiều
cao) => Stp = ?


=> Stp = Sxq + S 2 ỏy


HS làm việc cá nhân


Tớnh din tớch tng mt sau đó cộng
lại


2,7 . 3 + 1,5 . 3 + 2. 3 = 3 (2,7+1,5+2)
= 18,6 cm2


HS ; lấy chu vi đáy x chiều cao


Stp = Sxq + S 2 đáy
<i><b>Hoạt động 3 (10</b><b>/</b><b><sub>) : Ví dụ</sub></b></i>


Cho HS nghiªn cøu SGK


HS nghiên cứu SGK
<i><b>Hoạt động4 (10</b><b>/</b><b><sub>) Củng cố </sub></b><b>–</b><b><sub> luyện tập</sub></b></i>


GV yêu cầu HS làm bài tập 23


Sau đó kiểm tra theo nhóm HS hoạt đơng nhóm :a) Hình hộp chữ nhật (nhóm 1,2)
Sxq = (3+4)2.5 = 70cm2


2Sđáy = 2. 3. 4 = 24cm2
Stp = 70 + 24 = 94 cm2


b) Lăng trụ đứng tam giác (nhóm 3,
4)


CB =

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

BµI 24/ SGK :


GV cho hs hoạt động nhóm tìm kết quả
Kq : b => 8 ; c => 4 ; h => 2,3


2p => 18 ; 40 ; Sxq => 108 ; 45


CB = <sub>√</sub>13


Sxq =(2+3+ <sub>√</sub>13 ).5 = (5+ <sub>√</sub>13 ).5
2 Sđáy = 2 . 1


2 . 2 .3 = 6 cm2


Stp = (5+ <sub>√</sub>13 ). 5 + 6 = 31+ 5 <sub>√</sub>13


HS hoạt động nhóm tìm kết quả


<i><b>Hoạt động 5 (3</b><b>/</b><b><sub>) HD v</sub></b></i>


- Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp
- Lµm bµI tËp 25 / SGK


- BµI 32; 33; 34/ SBT


Bµi 30SGK: GV híng dÉn HS lµm


LT1 LT2 LT3


Ccao LT(h) 5 cm 7 cm <b>3 cm</b>


Ccao tg đáy h1 <b>4 cm</b> <b>2,8 cm</b> 5cm


C¹nh tg øngh1 3cm 5cm <b>6cm</b>


dtích đáy Sđ 6cm2 <b><sub>7cm</sub>2</b> <sub>15cm</sub>2
VLT V <b>30cm3</b> <sub>49cm</sub>3 <sub>0,045l</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn: 10/03/2012 Ngày giảng:18/03/2012</i>


Tiết 61


Đ6. <b>Thể tích của Hình lăng trụ §øng</b>


<b>I/ Mơc tiªu </b>



- HS nắm đợc cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Biết vận dụng cơng thức vào tính tốn


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV:Mơ hình hình lăng trụ đứng
HS: Thớc


<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. ổn định lớp</b>


2. bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 (7</b><b>/</b><b><sub>) Kiểm tra</sub></b></i>
? Phát biểu và viết cơng thức tính Sxq ; Stp


của hình lăng trụ đứng


Cho lăng trụ đứng tam giác – tính Stp


B C
8 6


A 9
B/<sub> C</sub>/
A/


HS phát biểu nội dung GV yêu cầu vµ


lµm bµi tËp :


BC =

<sub>√</sub>

<sub>8</sub>2


+62 = 10 (cm) (Pitago)
Sxq = (6+8+10).9 = 216 (cm2<sub>)</sub>


2 Sđáy = 2 . 1


2 . 6 . 8 = 48 (cm2)


Stp = Sxq +2Sđáy = 216 +48 =
264(cm2<sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động2 (12</b><b>/</b><b><sub>) Cơng thức tính thể tích</sub></b></i>
GV giới thiệu cơng thức tính thể tích hình


hép ch÷ nhËt


- Cho HS lµm ? / SGK


+ So sánh thể tích lăng trụ đứng tam giác và
thể tích hình hộp chữ nhật (hình 106 / SGK)
+ Tính cụ thể thể tích lăng trụ đứng tam giác
V = Sđáy x chiều cao


Với đáy là tam giác thờng hoặc đa giác công
thức vẫn đúng


HS : V = a . b . c



V = Sđáy . chiều cao
HS quan sát và nhận xét
Vlăng trụ đứng tam giác = 1


2 Sh×nh


hép


Vh×nh hép = 5 . 4. .7 = 140
Vlăng trụ tam giác = 5 . 4 . 7


2 =


Sđáy . chiều cao
<i><b>Hoạt ng 3 (10</b><b>/</b><b><sub>) Vớ d </sub></b></i>


GV đa hình 107 SGK lên bảng phụ :


Cho lng tr ng ng giỏc . Tính thể tích ?


7cm


4cm
2cm


HS nêu 2 cách tính


C1 : thể tích hình hộp chữ nhật :
4 . 5 . 7 = 140 cm3



Thể tích lăng trụ đứng tam giác :
5 . 2. 7


2 =35 cm


3


Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác :
140 + 35 = 175 cm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV nêu cách tính ? C1 C2 5 .4 + 5 . 2<sub>2</sub> =25 cm2
Thể tích lăng trụ ngũ giác
25 . 7 = 175 cm3
<i><b>Hoạt động 4 (10</b><b>/</b><b><sub>) Củng cố </sub></b><b>– </b><b><sub>hớng dẫn</sub></b></i>


BµI 27/SGK


GV đa hình vẽ lên bảng phụ và yêu cầu hs
hoạt ng nhúm tỡm kt qu


GV kiểm tra các nhóm
BàI 28/SGK


GV đa đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
Về : học thuộc cơng thức


Lµm bµI tËp 29 ; 30 ; 31 ; 33 / SGK



Vµ bµi tËp 41 ; 43 / SBT


b 5 6 4 <b>2,5</b>


h 2 <b>4</b> <b>3</b> 4


h1 8 5 10


S® <b>5</b> 12 6 <b>5</b>


V <b>40</b> <b>60</b> 12 50


S® = <i>b</i>.<i>h</i>


2 <i>⇒b</i>=
2 Sd


<i>h</i>
h= 2 Sd


<i>b</i> V = Sđ.h1 => Sđ =
<i>V</i>
<i>h</i><sub>1</sub>
HS : diện tích đáy thùng là :


1


2 . 90 . 60 = 2700 (cm2)


ThÓ tÝch thùng là :



V = Sđ . h = 2700 . 70 = 189 000
(cm3<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Hình Hc Lp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn: 11/04/2012 Ngày giảng:19/04/2012</i>


Tiết 62

<b>Lun tËp</b>


<b>I/ Mơc tiªu </b>


- Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đấy, chiều cao của
hình lăng trụ.


- VËn dơng c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch, thĨ tÝch.


- Củng cố khái niệm song song, vng góc giữa đờng và mặt phẳng.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình khơng gian.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV:Mơ hình hình lăng trụ đứng
HS: Thớc


<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. ổn định lớp</b>


2. bµi míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 (10</b><b>/</b><b><sub>) Kiểm tra</sub></b></i>
HS1 : - Phát biểu và viết cơng thức tính thể


tích hình lăng trụ đứng


- TÝnh thĨ tÝch vµ Stp hình lăng trụ (hình vẽ
sẵn)


6



8cm 3cm


HS1 chữa bàI tập


HS dới lớp làm bàI tập 30/SGK


Lới giải : Diện tích đáy của hình lăng
trụ


Lµ : S® = 6 . 8


2 =24 cm


2


Thể tích của lăng trụ là :
V = S® .h = 24 . 3 = 72 (cm3<sub>)</sub>



Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy
là:

<sub></sub>

62+82=10(cm)


Diện tích xung quanh của lăng trụ
lµ :


Sxq = (6 + 8 + 10) .3 = 72 (cm2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch toµn phần của lăng trụ là :
Stp = Sxq + 2Sđ = 72 + 2. 24 =


120(cm2<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 2 (34</b><b>/</b><b><sub>) : Luyện tập</sub></b></i>
BàI tập 30/SGK


GV hái :


? Cã nhËn xÐt gì về hình lăng trụ a, b trong
hình ?. Vậy thể tích và diện tích lăng trụ b là
?


Hình c : yêu cầu tính thể tích của hình này ?


LT1 LT2 LT3


Ccao LT(h) 5 cm 7 cm <b>3 cm</b>


Ccao tg đáy h1 <b>4 cm</b> <b>2,8 cm</b> 5cm


C¹nh tg øngh1 3cm 5cm <b>6cm</b>



dtích đáy Sđ 6cm2 <b><sub>7cm</sub>2</b> <sub>15cm</sub>2
VLT V <b>30cm3</b> <sub>49cm</sub>3 <sub>0,045l</sub>
BàI 32/ SGK A


B
E F


4
8


D 10 C


Gv yêu cầu HS khá điền thªm nÐt khuÊt


HS : 2 lăng trụ này bằng nhau vì có
đáy là tam giác bằng nhau, chiều cao
cũng bằng nhau


 Va = Vb = 72 cm3


 <sub>Stpa = Stpb = 120 cm</sub>2


HS : C1 : TÝnh riêng V từng hình rồi
cộng lại


C2 : ly diện tích đáy x chiều cao
Sđ = 4 . 1 + 1.1 = 5 (cm2<sub>)</sub>


V = 5.3 = 15 (cm3<sub>)</sub>



Chu vi đáy = 4 +1+ 3 +1+1+2 = 12
(cm)


Sxq = 12.3 = 36(cm2<sub>)</sub>
Stp = 36 + 2.5 = 46 (cm2<sub>)</sub>
HS hoạt động nhóm điền bảng
HS :


a) C¹nh AB // FC // FD
b) S® = 4 . 10


2 =20(cm


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

BµI tËp 35 / SGK


GV đa đề lên bảng phụ vẽ thêm hình phối
cảnh


B


H F


A C
D


V = S® . h = 20. 8 = 160 (cm3<sub>)</sub>
c) Khèi lỵng lìi thìa là :



7,8 . 74 . 0.16 1,26 (kg)


HS :


S® = 8. 3


2 +
8. 4


2 = 12 + 16 = 28


(cm2<sub>)</sub>


V = Sđ . h = 28 . 10 = 280 (cm3<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b></i>


* Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thành bài tập sau :


1) Vhhcn= ... ; 2) Sxqhhcn = ... ... ; 3) Stphhcn = ...
4) Vhlp =... ; 5) Sxqhlp =... ; 6) Stphlp=...
7) Sxq lăng trụ đứng = ... ; 8) Stp lăng trụ đứng= ... ; 9)V lăng trụ đứng =...


<i><b>Hoạt động 4: Hngdnv nh</b></i>


- Xem lại các công thức tính của các hình vừa học , cách vẽ hình .
- làm bài tËp 34 /tr116 SGK Vµ 50, 51, 53 / SBT


* HDbài 34: a) Diện tích đáy hộp xà phịng là 28cm2<sub>,chiều cao là 8cm</sub>
=> V =...



b) SABC =12cm2<sub>, chiỊu cao lµ 9cm => V =...</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Hình Học Lp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn: 18/04/2012 Ngày giảng:23/04/2012</i>


Tiết 63


Đ7. <b>Hình chóp đều và hình chóp cụt đều</b>


<b>I/ Mơc tiªu </b>


- HS có kháI niệm về hình chóp, hình chóp đều, chóp cụt đều (đỉnh, cạnh bên,
mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đờng cao)


- Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy
- Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều


- Củng cố kháI niệm đờng thẳng vng góc mặt phẳng
<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: Mơ hình hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều,
hình chóp cụt đều – hình khai triển


HS: Thíc


<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. ổn định lớp</b>



2. bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 (10</b><b>/</b><b><sub>) Hình chóp</sub></b></i>
GV đa mơ hình hình chóp và giới thiệu :


- Mặt đáy là đa giác, mặt bên là tam giác có
chung 1 đỉnh, đỉnh chung gọi là đỉnh của
hình chóp


? So sánh hình chóp và hình lăng trụ đứng
GV đa hình vẽ và yêu cầu HS vẽ vào vở
S


A D
H


B C


GV yêu cầu HS đọc tên đỉnh, đờng cao,
cạnh bên, mặt bên, mặt đáy


GV giới thiệu cách gọi tên, kí hiệu hình
chóp theo đa giác đáy


VD : chãp S. ABCD


HS nghe GV giíi thiƯu
So s¸nh 2 kh¸I niƯm 2 hình



HS quan sát trả lời :
- Đỉnh : S


- Cạnh bên : SA, SB, SC, SD
- §êng cao : SH


- Mặt bên : SAB, SBC, SCD, SDA
- Mặt đáy : ABCD


<i><b>Hoạt động 2 (15</b><b>/</b><b><sub>) Hình chóp đều</sub></b></i>
GV đa mơ hình giới thiệu hình chóp đều là


hình có mặt đáy là đa giác đều, các mặt bên
là các tam giác cân bằng nhau có chung
đỉnh


- GV cho hs quan sát mơ hình hình chóp tứ
giác đều, tam giác đều và yêu cầu hs nhận
xét mặt đáy, mặt bên


- GV đa hình 117/ SGK lên màn hình cho hs
quan sát => nêu cách vẽ ?


Sau ú hng dn hs v theo các bớc :
+) Vẽ đáy là hình vng (vẽ hình khơng
gian : vẽ hình bình hành)


+) Vẽ 2 đờng chéo đáy tứ giác – vẽ đờng
cao : từ giao 2 đờng chéo



+) Trên đờng cao lấy 1 điểm S (đó là đỉnh
hình chóp) – nối S với các đỉnh hình vng
đáy


+) Lấy I là trung điểm BC nối SI : SI là
trung đoạn của hình chóp


HS nghe giới thiệu


HS quan sát mô hình
HS nhận xét S


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Trung đoạn có vng góc với mặt phẳng
đáy khơng ?


- Cho HS quan sát hình khai triển của chóp
tam giác đều và làm ? / SGK


HS : trung đoạn chỉ vng góc với 1
cạnh đáy chóp khơng vng góc với
mặt phẳng đáy


2 hs lên bảng làm ?
<i><b>Hoạt động 3 (6</b><b>/</b><b><sub>) Hình chóp cụt đều</sub></b></i>
GV cho hs quan sát mơ hình hình chóp cụt


đều


Cho hs quan sát hình vẽ SGK và hỏi


? Đáy chóp cụt - đặc điểm mặt đáy ? Mặt
bên là hình gì ?


HS : Mặt đáy là các đa giác đều nằm
trên 2 mặt phẳng song song


- Mặt bên là các hình thang cân
<i><b>Hoạt động 4 Củng cố </b><b>–</b><b> hớng dn</b></i>


GV Cho hs làm bài tập 36/SGK


Yêu cầu hs quan sát hình trên màn hình rồi
điền ô .


* HD vỊ nhµ


- Lµm bµi tËp 37, 38, 39 / SGK
HD hs lµm bµi 38:


- Cắt gấp hình nh hình 123 / SGK để học bài
sau


HS lµm cá nhân trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Hỡnh Hc Lp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn: 20/04/2012 Ngày giảng:25/04/2012</i>


Tiết 64



8. <b>din tớch xung quanh của hình chóp đều</b>


<b>I/ Mơc tiªu </b>


- HS nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều
- Biết áp dụng cơng thức tính tốn đối với hỡnh c th


- Củng cố khái niệm hình học
- Rèn kĩ năng cắt gấp hình
<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: Mơ hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
- Hình vẽ 123 / SGK


- B×a, kÐo
HS: B×a, kÐo , thíc


<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. ổn định lớp</b>


2. bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1 (5</b><b>/</b><b><sub>) Kiểm tra</sub></b></i>
- Thế nào là hình chóp đều


- Vẽ hình chóp tứ giác đều và chỉ rõ các yếu


tố trên hình 1 HS trả lời câu hỏi các hs khác lắng nghe và nhận xét


<i><b>Hoạt động 2 (15</b><b>/</b><b><sub>) Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình chóp</sub></b></i>
GV u cầu hs lấy hình đã chuẩn bị sẵn


quan sát gấp thành hình chóp tứ giác đều và
trả lời câu hỏi :


a) Số mặt bằng nhau trong chóp tứ giác đều?
b) Diện tích mỗi mặt tam giác ?


c) Diện tích đáy của hình chóp đều ?
d) Tổng diện tích các mặt bên chóp đều ?
GV : Tổng diện tích các mặt bên gọi là diện
tích xung quanh – Kí hiệu : Sxq


Gv híng dẫn hs xây dựng công thức :


Sxq = p . d (trong đó : p : nửa chu vi đáy
– d : trung đoạn)


Stp = Sxq + S®


áp dụng : cho hs làm bàI tập 43(a) : GV đa
đề bài lên màn hình


HS tr¶ lêi lÝ thut


a) 4 mặt, mỗi mặt là 1 tam giác cân
b) 4 . 6


2 =12(cm



2


)


c) 4 . 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>
d) 12 . 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>


S mỗi mặt tam giác lµ : <i>a</i>.<i>d</i>


2


Sxq = 4 . <i>a</i>.<i>d</i>


2 =


4<i>a</i>


2 <i>d</i>=pd


HS : Sxq = p.d = 20 . 4


2 =800(cm


2


)


Stp = Sxq + s®=800 +20.20 =
1200(cm2<sub>)</sub>



<i><b>Hoạt động 3 (13</b><b>/</b><b><sub>) Ví dụ :</sub></b></i>
GV đa hình 124 lên màn hình yêu cầu hs


đọc đề bài


A


R


B C
? TÝnh Sxq


Tính p ? Tính trung đoạn SI


HS :
+) p =


3 . AB


2 =


3<i>R</i>√3


2 =


3 .√3.√3


2 =



9
2(cm)


+) <i>Δ</i>SBC=<i>Δ</i>ABC => SI = AI


trong tam giác vuông ABI có
gãc BAI = 300


=> BI = AB


2 =


<i>R</i>√3


2 =


3
2


AI2<sub> = AB</sub>2<sub> – BI</sub>2<sub> (Pitago)</sub>
= S2<sub> - </sub>


(

32

)



2


=9<i>−</i>9


4=


27


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

=> AI =

27


4 =
3√3


2


=> d =


3√3


2 <i>⇒</i>Sxq=
9
2.


3√3


2 =


27.√3
2 (cm


2<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 4 (12</b><b>/</b><b><sub>) Luyện tập </sub></b></i><sub>–</sub><i><b><sub> củng cố </sub></b></i><sub>–</sub><i><b><sub> h</sub></b><b><sub>ớng dẫn :</sub></b></i>


BµI tËp 40/SGK : gv cho hs lµm viƯc cá nhân
- Tính trung đoạn SI ? Sxq ? Stp ?



* Bài 41/SGK


GV hớng dẫn vẽ hình lên bìa
- Vẽ hình vuông cạnh 5 cm


- v tam giỏc cú ỏy là cạnh hình vng-
cạnh bên 10 cm


* VỊ nhµ : - học thuộc công thức


- làm bµi tËp 42, 43 / SGK vµ 58, 59/ SBT
GV híng dÉn bµi43:


Sxq = p.d = 1


2 . 7... = 168 (cm2)


S® = 72<sub> = ... (cm</sub>2<sub>)</sub>


Stp = Sxq + S® = ...= 217 (cm2<sub>)</sub>


KQ : Sxq = 1200 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn: 21/03/2012 Ngày giảng:26/04/2012</i>


Tiết 65


9. <b>Th tớch ca Hình chóp đều</b>


<b>I/ Mục tiêu </b>


- HS nhớ lại cơng thức tính thể tích hình chóp đều
- Biết vận dụng cơng thức tính thể tích hình chóp đều
<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: Mơ hình chóp tam giác đều, tứ giác đều


- Hai dụng cụ đựng nớc hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng nhau, chiều
cao bằng nhau


HS:Thíc th¼ng


<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. ổn định lớp</b>


2. bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 (6</b><b>/</b><b><sub>) Kiểm tra</sub></b></i>
? Cơng thức tính diện tích xung quanh, diện


tích tồn phn hỡnh chúp u
Cha bi 43/SGK


Gv yêu cầu hs cả lớp so sánh bài của minh
=> nhận xét


HS : viết công thức


Chữa bài :


Sxq = p.d = 1


2 . 7. 4. 12 = 168 (cm2)


S® = 72<sub> = 49 (cm</sub>2<sub>)</sub>


Stp = Sxq + S® = 168 + 49 = 217
(cm2<sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động 2 (12</b><b>/</b><b><sub>) Cơng thức tính th tớch</sub></b></i>
GV gii thiu dng c:


Phơng pháp :


+ Ly bỡnh hình chóp đều nói trên múc đầy
nớc rồi đổ vào bình hình lăng trụ.


+ §o chiỊu cao cét níc trong bình lăng trụ
với chiều cao lăng trụ


=> Thể tích hình chóp so với thể tích hình
lăng trụ cïng chiỊu cao


GV : ngời ta chứng minh đợc cơng thức này
cũng đúng cho mọi hình chóp đều


Vchãp = 1



3 S. h


2 HS lên thao tác


nhận xét : Chiều cao cột nớc bằng


1


3 chiều cao của lăng trụ


=> Vchóp = 1


3 Vlăng trụ có cùng


chiu cao, cựng ỏy


HS ỏp dụng V chóp tứ giác đều cạnh
đáy 6 cm, chiều cao 5 cm


<i><b>Hoạt động 3 (15</b><b>/</b><b><sub>) Ví dụ</sub></b></i>
Bài tốn : GV cho hs đọc và vẽ hình


S


A

A C


B B C
GV : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đờng


tròn (H,R) gọi cạnh tam giác đều là a


Chøng tá : a) a = R <sub>√</sub>3


b) S tgđều . S = <i>a</i>2√3


4


GV yêu cầu hs đọc phần chú ý SGK


HS vẽ hình theo HD của GV
a) tam giác vuông BHI cã :


gãc I = 900<sub> ; gãc HBI = 30</sub>0<sub> ; BH = R</sub>
=> HI = BH


2 =


<i>R</i>


2 (t/c tam giác


vuông)


Có BI2=<i>R</i>2<i>−</i>

(

<i>R</i>


2

)



2



=>
BI2<sub> = </sub> 3<i>R</i>


2


4 <i>⇒</i>BI=


<i>R</i>√3
2


a = BC = 2BI = R √3<i>⇒R</i>= <i>a</i>


√3


b) AI = AH + HI = 3


2<i>R</i>


SABC = BC. AI


2 =


1
2<i>a</i>.


<i>a</i>√3


2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Hoạt động 4 (10</b><b>/</b><b><sub>) Luyện tập </sub></b><b>–</b><b><sub> củng cố</sub></b></i>


Bài tập 41/SGK : GV đa đề bài lên mn hỡnh


a) Thể tích không khí trong lều là ?
S


D C
H 1 I
A H<sub> R</sub>
2


a) Thể tích khơng khí trong lều là thể
tích hình chóp tứ giác đều


V = 1


3<i>S</i>.<i>h</i>=
1
32


2


. 2=8


3<i>m</i>


3


b) Số vải bạt cần thiết lµ Sxq chãp
Sxq = p. d



TÝnh SI ?


SI2<sub> = SH</sub>2<sub> + HI</sub>2<sub> (Pitago)</sub>
SI2<sub> = 2</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> => SI = </sub>


√5


=> Sxq = 2. 2. 2,24 = 8,98 (m2<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 5 (2</b><b>/</b><b><sub>) Hớng dẫn về :</sub></b></i>


- Nắm vững cơng thức tính Sxq ; Stp ; V
chóp đều


- Bµi 42; 43 ; 46 SGK; 47/sbt
* HD bµi 47:


V =

(

)



3


1 1


S.h ... 50 cm


3 =3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


<i>Ngày soạn: 22/04/2012 Ngày giảng:28/04/2012</i>



Tiết 67


<b>Ôn tập chơng IV</b>


<b>I/ Mơc tiªu </b>


- HS đợc hệ thống hố các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã
học trong chơng


- Vận dụng các công thức đã học vào bài tập
- Thấy đợc mối quan hệ giữa kiến thức và thực tế
<b>II/ Chuẩn bị</b>


GV: Bảng tổng kết / 126
<sub>HS:Làm đề cơng ôn tập </sub>


<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. ổn định lớp</b>


2. bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 (18</b><b>/</b><b><sub>) ơn tập lí thuyết</sub></b></i>
GV đa hình vẽ


D C
A B


D/<sub> C</sub>/
A/<sub> B</sub>/



? Lấy ví dụ thực tế minh hoạ
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2


HS hoàn thành bảng


HS trả lời c©u hái :


+) Các đờng thẳng song song
+) Các đờng thng ct nhau
+) Hai ng thng chộo nhau


+) Đờng thẳng song song với mặt phẳng
+) 2 mặt phẳng song song


+) 2 mặt phẳng vuông góc
HS :


a) Hỡnh lp phng cú 6 mặt, 12 cạnh, 8
đỉnh, các mặt là hình vng


b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8
đỉnh, các mặt là hình chữ nhật


c) Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9
cạnh, 6 đỉnh, 2 mặt đáy là 2 tam giác, 3
mặt bên là hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Sxq Stp V



Lăng trụ đứng


Sxq = 2ph
p : nưa chu vi
h : chiỊu cao


...
...


...
...


Chóp đều


...
...


...
...


...
...


<i><b>Hoạt động 2 (25</b><b>/</b><b><sub>) Luyện tập</sub></b></i>
<b>Bài tập 51 / SGK</b>


GV chia líp thµnh 4 d·y
- D·y 1 : làm câu a, b
- DÃy 2 : làm câu c
- DÃy 3 : làm câu d


- DÃy 4 : làm câu e


* Nhúm 4 : e) Cnh ỏy l cạnh hình
thoi


AB =

<sub>√</sub>

<sub>OA</sub>2


+OB2 (Pitago)
AB =

<sub>√</sub>

<sub>(</sub><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2


+(3<i>a</i>)2=5<i>a</i>
Sxq = 4.5a.h = 20a.h
S® = 8<i>a</i>. 6<i>a</i>


2 =24<i>a</i>


2


Stp = 20a.h +2.24a2
<sub> V = 24a</sub>2<sub>.h</sub>


<b>Bài 57/SGK : Tính thể tích chóp đều </b>
(hình 147) A


B D
O


HS hoạt động nhóm


* Nhãm 1 : a) Sxq = 4ah =


Stp = 4 a. h + 2a2<sub> = 2a(2h + a)</sub>
V = a2<sub>. h</sub>


b) Sxq = 3 a.h


Stp = 3a.h + 2. <i>a</i>2√3


4 =3 ah+


<i>a</i>2


√3
2


= a (3.h + <i>a</i>


2


√3


2 )


V = <i>a</i>2√3


4 <i>h</i>


* Nhãm 2 : c) Sxq = 6a.h
S® = 6. <i>a</i>


2



√3


4 =


3<i>a</i>2√3
2


Stp = 6a.b + 3<i>a</i>2√3


2 . 2=6<i>a</i>.<i>h</i>+3<i>a</i>


2


√3


V = 3<i>a</i>2√3


2 .<i>h</i>


* Nhãm 3 : d) Sxq = 5a.h
S® = 3<i>a</i>


2


√3


4 ; Stp = 5a.h + 2.


3<i>a</i>2√3


4


V = 3<i>a</i>2√3


4 .<i>h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


C BC = 10cm
AO = 20 cm


Diện tích đấy của hình chóp là :
Sđ = <i>a</i>2√3


4 =


102√3


4 =25√3


V = 1


3Sd .<i>h</i>=
1


325√3 .20=288<i>,</i>33(cm


3


)



<i><b>Hoạt động 3 (2</b><b>/</b><b><sub>) Hớng dẫn về</sub></b></i>
- Ơn tập lí thuyết : khái niệm hình hộp


chữ nhật, hình lập phơng, hình lăng trụ
đứng, lăng trụ đều, hình chóp đều
- Chuẩn bị : Làm đề cơng ơn tập cuối
năm


HS lµm theo híng dÉn cđa GV


*Bµi tËp


<b>Bài 2 (2đ) Cạnh của 1 hình lập phơng là </b> <sub>√</sub>2 (hình vẽ sẵn) – chọn đáp án đúng:
a) 2


b) 2 <sub>√</sub>6


c) <sub>√</sub>6


d) 2 <sub>√</sub>2


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>Ngày soạn: 22/04/2012 Ngày giảng:28/04/2012</i>


Tiết 67


<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>



- H thng hoỏ cỏc kin thức cơ bản của chơng III, IV về tam giác đồng dạng và
hình lăng trụ đứng, hình chóp đều


- Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình
chóp.


- Thấy đợc sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế
<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV:HƯ thèng c©u hái vµ bµi tËp .


HS :ơn tập phần lí thuyết tam giác đồng dạng, lăng trụ đứng, chóp đều
<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>


<b>1. ổn định lớp</b>
2. bài mới


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của tHS</b>


<i><b>Hoạt động 1 (15</b><b>/</b><b><sub>) ụn li lớ thuyt</sub></b></i>
I- Tam giỏc ng dng


1- Định lÝ TalÐt : - ThuËn
- Đảo
- Hệ quả


2- T/c đờng phân giác trong, ngoài


3- Các trờng hợp đồng dạng của tam giác




II- Hình lăng trụ đứng, đều , hình chóp đều
1- Khái niệm,


2- C¸c công thức tính diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần, thể tích


HS trình bày bằng hình vẽ


HS :* Tam gi¸c : (c.g.c) ; (c.c.c) ;
(g.g)


* Tam giác vuông : (g.g ) ;
(ch-gn)


HS trình bày
<i><b>Hoạt động 2 (27</b><b>/</b><b><sub>) Luyện tập</sub></b></i>


<b>Bài 1 : Cho tam giác, các đờng cao BD, CE </b>
cắt nhau tại H. Đờng vng góc với AB tại B
và đờng vng góc AC tại cắt nhau tại K.
Gọi M là trung điểm của BC


a) CM : tam giác ABC đồng dạng với tam
giác AEC


b) CM : HE.HC = HD. HB
c) CM : H, M, K thẳng hàng



d) Tam giác ABC phải có ĐK gì thì tứ giác
BHCK là hình thoi ? hình chữ nhật


d) Hỡnh bỡnh hnh BHCK là hình thoi <=>
HM BC vì AH BC (t/c 3 đờng cao) =>
HM BC <=> A, H, M thng hng <=>


<i></i>ABC cân tại A


Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật


HS vÏ h×nh
A


D E


H


C
B M


K


a) XÐt <i>Δ</i>ADB vµ <i>Δ</i>AEC cã :
gãc D = gãc E = 900<sub> ; gãc A chung</sub>
=> <i>Δ</i>ADB<i>≈ Δ</i>AEC (g.g)


b) XÐt <i>Δ</i>vgHEB vµ <i>Δ</i>vgADC
cã :



gãc EHB = gãc DHC (®2<sub>)</sub>


=> <i>Δ</i>vgHEB<i>≈ Δ</i>vgHDC (g.g)
=> HE


HD=
HB


HC => HE.HC =


HD.HB


c) Tø gi¸c BHCK cã :
BH // KC (cïng vg AC)
CH // KB (cïng vg AB)


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


<=> gãc BAC = 90 0<sub> <=> tg ABC vuông </sub>
tại A


<b>Bài 10/SGK</b>


GV đa đề bài lên màn hình


<b>Bài 11/SGK : GV đa đề bài lên màn hình</b>
S


24



B C


O H
A 20 D


=> H; M; K thẳng hàng


HS l m b i 10
a) HS làm miệng


Xét tứ giác ACC/<sub>A</sub>/<sub> cã :</sub>


AA/<sub> // CC</sub>/<sub> (cïng song song DD</sub>/<sub>)</sub>
AA/<sub> = CC</sub>/<sub> (cùng bằng DD</sub>/<sub>)</sub>
=> ACC/<sub>A</sub>/<sub> là hình bình hành</sub>


Có AA/ <sub>(A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub>) => AA</sub>/ <sub>A</sub>/<sub>C</sub>/
=> gãc AA/<sub>C</sub>/<sub> = 90</sub>0<sub> => ACC</sub>/<sub>A</sub>/<sub> là </sub>
hình chữ nhật


Tơng tự : CM BDB/<sub>D</sub>/<sub> là hình chữ </sub>
nhật


b) Trong tgvuông ABC có :
AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2
=> AC/2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub> + AA</sub>/2


c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2<sub>)</sub>


S® = 12 . 16 = 192 (cm2<sub>)</sub>


Stp = Sxq + 2S® = 1784 (cm2<sub>)</sub>
V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3<sub>)</sub>
HS : a) TÝnh SO ?


XÐt <i>Δ</i> ABC cã : AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + </sub>
BC2


=> AC = 20 √2<i>⇒</i>AO=AC


2 =10√2


XÐt <i>Δ</i> vgSAO cã SO2<sub> = SA</sub>2<sub> – </sub>
AO2


SO2<sub> = 376 => SO = 19,4 (cm)</sub>


V = 1


3Sd .<i>h≈</i>2586<i>,</i>7(cm


3


)


b) XÐt <i>Δ</i> vg SHD cã :


SH2<sub> = SD</sub>2<sub> – DH</sub>2<sub> = 24</sub>2<sub> – 10</sub>2<sub> = 476</sub>
=> SH = 21,8 (cm)



Sxq = 1


2.80 . 21<i>,</i>8<i>≈</i>872(cm


2


)


Stp = 872 + 400 = 1272 (cm2<sub>)</sub>
<i><b>Hot ng 3 (2</b><b>/</b><b><sub>) Hng dn v</sub></b></i>


- Ôn tập kiểm tra học kì


- Làm bài tập : 1, 2, 4, 5 / SGK HS lµm theo híng dÉn
<b>B</b>


<b> à i tập1 : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đờng chéo BD</b>
vng góc với cạnh bên BC. Vẽ đờng cao BH.


a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC.
b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD


<b>Bài tập 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm,</b>
cạnh bên SA = 12 cm.


a) Tính đờng chéo AC


b) Tính đờng cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp


GV hớng dẫn bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

1,5


D K 25 H C
a) Tam giác vg BDC và tam gi¸c vg HBC cã :


góc C chung => 2 tam giác đồng dạng
b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC


=> BC


HC=
DC


BC => HC =
BC2


DC =9(cm)


HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm)
c) XÐt tam gi¸c vg BHC cã :


BH2<sub> = BC</sub>2<sub> – HC</sub>2<sub> (Pitago)</sub>


BH2<sub> = 15</sub>2<sub> – 9</sub>2<sub> = 144 => 12 (cm) </sub>
H¹ AK DC => <i>Δ</i>vgADK=<i>Δ</i>vgBCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>



<i>Ngày soạn: 22/04/2012 Ngày giảng:28/04/2012</i>


Tiết 68


<b>Ôn tập cuối năm</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Hệ thống các kiến thức cơ bản ch¬ng IV


-Vận dụng các cơng thức để tính diện tích và thể tích các hình đã học
-Thấy đợc mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực t.


<b>II- Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc kẻ, bảng phụ


- HS: Thớc kẻ, Ôn lại kiến thức chơng IV
<b>III- Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp</b>
2. bi mi


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Kiểm tra việc làm đề cơng ôn
tập của HS


Hoạt động 2: Ôn tập (38 ph)



GV: Nhắc lại đặc điểm của hình hộp
chữ nhật


+ Thế nào là 2 đờng thẳng song song
trong khơng gian, cho ví dụ?


+ Nhắc lại khái niệm đờng thẳng
song song với mặt phẳng? Cho vớ
d?


+Thế nào là


a) Hai mặt phẳng song song


b) Đờng thẳng vuông góc với mặt
phẳng


c) Hai mặt phẳng vuông góc ?


I- Lý thuyết


A. Hỡnh lng tr đứng
1. Hình hộp chữ nhật


Hai đờng thẳng song song : chúng khơng có
điểm chung và thuộc một mặt phng


+ Đờng thẳng song song mặt phẳng không có
điểm chung



+ hai mặt phẳng song song
không có điểm chung


+ Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng
+ Hai mặt phẳng vuông góc ...


V=a.b.c
GV: Nêu c¸ch tÝnh diƯn tÝch xung


quanh và thể tích của
a) Hình lăng trụ
b) Hình chóp đều


Gọi HS páht biểu thành lời sau đó
ghi theo kớ hiu HS d thuc.


2) Hình lăng trụ
V = S.h


Sxq = 2p.h


3) Hình chóp đều
Hình chóp
+ Đặcđiểm


+ Thể tích hìh chóp đều
V = 1/3 S.h


DiƯn tÝch xung quang
Sxq = p.d



GV: Nghiên cứu BT 51 ở bảng phụ


HÃy tính diện tích xung quanh, diện
tích toàn phần và thể tích ở các hình
trên.


+ Chia lớp làm 4 nhóm
Mỗi nhóm là 1 phần/


- Cho bit kt qu tng nhóm
-Các nhóm chấm chéo lẫn nhau?
- Đa ra đáp án và cho điểm
+ Chốt lại phơng pháp tính S,V


II. Bµi tËp
1) BT 51/127
a) Sxq = 4a.h
Stp = 4ah +2a2
= 2a(2h+a)
V= a2<sub>.h</sub>
b) Sxq = 3ah


Stp = 3ah + 2 <i>a</i>√3


4


V = <i>a</i>2√3


4 .<i>h</i>



c) Sxq = 6.a.b
S® = 3/2a2<sub>. </sub>


√3


Stp = 6a.h + 3a2<sub>. </sub>


√3


V= 3<i>a</i>2√3


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

d) Sxq = 5a.h
Stp = 5ah + 2 3<i>a</i>


2


√3
2


= a(5h + 3<i>a</i>


2


√3


2 )


<i><b>Hoạt động 3 (5</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i> <i><b><sub>Củng cố</sub></b></i>
<i>* Bài tập tắc nghiệm :</i>



1 )T×m các câu sai trong các câu sau :


a) Hỡnh chúp đều là hình có đáy là đa giác đều


b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.
c) Diện tích tồn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh
cộng với diện tích 2 đáy


2) Cho tam gi¸c ABC cã AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500<sub> và tam giác MNP cã :</sub>
MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; gãc M = 500<sub> Th× :</sub>


A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP
B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP


C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
<i><b>Hoạt động 4 (2</b><b>/</b><b><sub>) Hớng dẫn về</sub></b></i>


Bài tập : Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vng, chiều cao lăng trụ là 7
cm.


Độ dài 2 cạnh góc vng của đáy là 3 cm; 4cm
Hãy tính :


a) Diện tích 1 mặt đáy
b) Diện tích xung quanh
c) Diện tích tồn phần
d) Thể tích lăng trụ
* GVhớng dẫn :



S đáy tam giác vuông =...
S xq =...


S tp =...


V = 1/3.S.h=...


<i>Ngày soạn: 22/03/2012 Ngày giảng:29/03/2012</i>


Tiết 70


<b>trả bài kiểm tra cuối năm</b>
I/ Mục tiêu :


Kim tra cõc kin thc c bn học kì 2 về bất phơng trình, giải bài tốn bằng
cách lập phơng trình; các kiến thức hình học về : tam giác đồng dạng. hình lăng trụ,
hình chóp. Qua đó đánh giá sự tiếp thu của học sinh


II/ Néi dung :


Bài 1 (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng :
1) Cho phơng trình : x2<sub> – x = 3x – 3 . có tập nghiệm là :</sub>


A) {3} B) {0<i>;</i>1} C) {1<i>;</i>3}


2) Cho bất phơng trình : (x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> – 3 . Có nghiệm của bất phơng trình là :</sub>
A) x > 2 B) x > 0 C ) x < 2


3) Cho tam gi¸c ABC cã AB = 4cm ; BC = 6 cm ; gãc B = 500<sub> và tam giác MNP </sub>
có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; gãc M = 500<sub> Th× :</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
C) Tam giỏc ABC ng dng vi tam giỏc MNP


Bài 2 (2,5đ) Giải phơng trình sau :
1) <i><sub>x </sub>x</i>+2<sub>2</sub><i></i>1<i><sub>x</sub></i>= 2


<i>x</i>(<i>x −</i>2)


2) |3<i>x</i>|=<i>x</i>+6


Bài 3 (2đ) : Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm.
Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 37 sản phẩm. Do đó tổ đã hồn thành thành trớc kế
hoạch 1 ngày và cịn vợt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao
nhiêu sản phẩm


Bài 4 (3đ) : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đờng chéo BD
vng góc với cạnh bên BC. Vẽ đờng cao BH.


a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC.
b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD


Bài 5 (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm, cạnh bên SA
= 12 cm.


a) Tính đờng chéo AC



b) Tính đờng cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp
III/ Biểu điểm và đáp án


Bài 1: Khoanh mỗi đáp án đúng cho 0,5đ


§A: 1) C 2) A 3) B
Bµi 2 :


1) Đặt đúng điều kiện cho ẩn : x 0<i>; x ≠</i>2 cho 0,5 đ
<=> x(x + 1) = 0 <=> x = 0 ; x = -1 cho 0,5 đ
<=> S = {<i>−</i>1} cho 0,5


2) Nghiệm phơng trình : x = 3 cho 0,5 ®
x = - 3


2 cho 0,5 ®


Bài 3 : Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn 0,5 đ
Lập luận => phơng trình 0,5 đ
Giải pt : x = 10 (thoả mãn điều kiện) 0,5 đ
Trả lời 0,5 đ
Bài 4 : Vẽ hình chính xác 0,5 đ
A B


1,5


D K 25 H C
a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có :


góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,75 đ


b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC


=> BC


HC=
DC


BC => HC = BC


2


DC =9(cm) 0,75 ®


HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,25 đ
c) Xét tam giác vg BHC có :


BH2<sub> = BC</sub>2<sub> – HC</sub>2<sub> (Pitago)</sub>


BH2<sub> = 15</sub>2<sub> – 9</sub>2<sub> = 144 => 12 (cm) 0,25 đ</sub>
Hạ AK DC => <i>Δ</i>vgADK=<i>Δ</i>vgBCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

=> AB = KH = 7 (cm) 0,25 ®
S ABCD = (AB+DC)BH


2 =


(7+25). 25


2 =192(cm



2


) 0,5 đ
Bài 5 :


- V hỡnh chớnh xỏc 0,25 đ
- Tính đợc AC = 10 <sub>√</sub>2 0,25 đ
- Tính SO = 9,7 cm 0,25 đ
- Tính thể tích hình chóp : V = 1


3.10


2


. 9<i></i>323<i>,</i>33(cm3) 0,25 đ


<i>Ngày soạn: 22/03/2012 Ngày giảng:29/03/2012</i>


<b>Kiểm tra chơng IV</b>


I/ Mơc tiªu :


- Củng cố kiến thức cơ bản về : hình hộp chữ nhật, hình chóp đều, lăng trụ (khái
niệm, cơng thức tính Sxq, Stp, thể tích của cỏc hỡnh ú)


- Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày lời chứng minh
- Rèn t duy qua lời giải bài tập


II/ Nội dung :



Bài 1 (3đ) Tìm các câu sai trong các câu sau :


a) Hỡnh chúp đều là hình có đáy là đa giác đều


b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.


c) Diện tích tồn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng
với diện tích 2 đáy


Bài 2 (2đ) Cạnh của 1 hình lập phơng là <sub>√</sub>2 (hình vẽ sẵn) – chọn đáp án
<b>đúng:</b>


a) 2
b) 2 <sub>√</sub>6


c) <sub>√</sub>6


d) 2 <sub>√</sub>2


A


C1


Bài 3 (5đ)


Mt hỡnh lng tr ng cú ỏy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm.
Độ dài 2 cạnh góc vng của đáy là 3 cm; 4cm


H·y tÝnh :



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>Hình Học Lớp 8 </b></i>


Bài 1 : Mỗi ý đúng cho : 1đ


(Đáp án : a,c Sai)
Bài 2 : Khoanh đúng c – Vẽ hình chuẩn cho 2đ
Bài 3 :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×