Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.96 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở giáo dục đào tạo</b>
<b>bắc giang</b> <b>đề thi giáo viên giỏi cấp tỉnhNăm học: 2009 - 2010</b>
<b>môn hoỏ hc - thcs</b>
<i>Thời gian 180 phút</i>
<b>Câu 1</b><i>(1,50 điểm)</i>: a) Cã nh÷ng chÊt: Na2O, Na, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
- Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hoá học.
- Viết các phơng trình hố học cho dãy chuyển đổi hố hc trờn.
b) Cho các dung dịch Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, AgNO3 và các kim loại Cu, Fe, Ag. Những cặp chất nào (kim loại và
mui; mui v mui) phn ng c với nhau? Viết các phơng trình hố học.
Cho tính oxi hố của các ion: Fe2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Fe</sub>3+<sub> < Ag</sub>+<sub> ; </sub>
tÝnh khö của các kim loại và ion: Fe > Cu > Fe2+<sub> > Ag.</sub>
c) Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau, viết phơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện):
etilen
2
<i>H O</i>
<i>xtH</i>
X Y etyl axetat
<b>Câu 2</b><i>(2,00 điểm)</i>: X là dung dịch CuSO4. §Ĩ lµm kÕt tđa hÕt ion sunfat cã trong 20 gam dung dịch X cần 25 ml
dung dịch BaCl2 0,02M.
a. Tính nồng độ phần trăm khối lợng của dung dịch X.
b. Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch X và bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để điều chế 480 gam dung dịch
CuSO4 1% (dung dÞch Y).
c. Nhúng miếng Al kim loại vào dung dịch Y. Sau một thời gian, lấy miếng nhôm ra (giả sử tất cả Cu kim
loại thoát ra bám vào miếng nhôm), đem cô cạn dung dịch thu đợc 4,11 gam muối khan. Tính khối lợng Cu bám
vo ming nhụm.
<b>Câu 3</b><i>(1,75 điểm)</i>: Cho 28,4 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung
dịch HCl (d), sinh ra 6,72 lÝt khÝ CO2 (ë ®ktc).
a) Viết phơng trình phản ứng dạng tổng quát.
b) TÝnh khèi lỵng mi clorua tạo thành trong dung dịch.
c) Biết hai kim loại trên ở 2 chu kỳ liên tiếp và thuộc nhóm IIA. Xác định hai kim loại và khối lợng mỗi
muối trong 28,4 gam hỗn hợp đầu.
<b>Câu 4</b><i>(1,75 điểm)</i>: Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ chỉ thu đợc 6,6 gam khí CO2 và 2,7 gam H2O. Biết khối lợng
mol cđa chÊt h÷u cơ là 60.
a) Xỏc định công thức phân tử của chất hữu cơ.
b) X là một đồng phân có cơng thức phân tử nh trên, X tác dụng đợc với Na, NaOH, Zn, CaCO3. Viết công
thøc cÊu tạo, tên gọi của X; viết các phơng trình phản øng.
c) Y là một đồng phân của X, Y không tác dụng đợc với Na, tác dụng đợc với NaOH. Viết công thức cấu to,
tờn gi ca Y; vit phng trỡnh phn ng.
<b>Câu5</b><i>(1,5 điểm)</i>: a) Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không
khớ (trong khơng khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu đợc 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nớc. Viết các phơng
trình phản ứng. Tính thể tích khơng khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn tồn lợng khí thiên nhiên
trên.
b) Khi lên men dung dịch loãng của rợu (ancol) etylic, ta đợc giấm ăn.
- Từ 10 lít rợu 80<sub> có thể tạo ra đợc bao nhiêu gam axetic? Biết hiệu suất của quá trình lên men là 92% và rợu </sub>
etylic nguyªn chÊt cã D = 0,8 g/ml.
- Nếu pha axit axetic trên thành dung dịch giấm 4% thì khối lợng dung dịch giấm thu đợc là bao nhiêu?
<b>Câu 6</b><i>(1,5 điểm)</i>: a) Để điều chế khí cacbonic trong phịng thí nghiệm, ngời ta thờng cho dung dịch axit
clohiđric tác dụng với canxi cacbonat (rắn). Có thể thay dung dịch axit clohiđric bằng dung dịch axit sunfuric
lỗng đợc khơng? Giải thích. Viết phơng trình phản ứng.
b) Khi pha chế dung dịch đồng sunfat, dung dịch thờng bị vẩn đục. Muốn thu đợc dung dịch trong suốt, ngời ta
thờng nhỏ vào đó vài giọt dung dịch axit sunfuric lỗng. Hãy giải thích, viết phng trỡnh phn ng.
c) HÃy nêu ngắn gọn các yêu cầu khi sử dụng hoá chất trong thí nghiệm thực hµnh.