<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CƠ SỞ HÓA HỌC HỮU CƠ I</b>
<b>BÀI GIẢNG HỌC PHẦN</b>
<b>2 ĐVHT = 30 tiết (23,7)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.2. Cấu trúc:</b>
<i><b>Học phần “ Cơ sở hóa học hữu cơ 1” gồm 5 </b></i>
<i><b>chương</b></i>
<b>:</b>
<b>Chương 1: Đại cương về hóa học hữu cơ (9, 3)</b>
<b>Chương 2: Hiđrocacbon no (4, 1)</b>
<b>Chương 3: Hiđrocacbon không no (5, 1)</b>
<b>Chương 4: Hiđrocacbon thơm (3, 1)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1.3. Nội dung</b>
<b>1. Đại cương về hóa học hữu cơ 12(9,3).</b>
<i><b>a. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ.</b></i>
<i><b>b. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.</b></i>
<i><b>c. Cấu trúc không gian và đồng phân lập thể.</b></i>
<i><b>d. Cấu trúc electron. Liên kết cộng hóa trị và các </b></i>
<i><b>liên kết yếu.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>- Phương pháp xác định cấu trúc phân tử hợp </b></i>
<i><b>chất hữu cơ.</b></i>
<i><b>g. Phản ứng hữu cơ.</b></i>
<i><b>h. Nguyên tắc chung của danh pháp hữu cơ.</b></i>
<b>2. Hiđrocacbon no 5(4,1).</b>
<i><b>a. Ankan.</b></i>
<i><b>b. Xycloankan.</b></i>
<b>3. Hiđrocacbon không no 6(5,1).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>b. Polien</b></i>
<i><b>c. Ankin</b></i>
<b>3. Hiđrocacbon thơm 5(4,1).</b>
<i><b>a. Benzen và các chất đồng đẳng</b></i>
<i><b>b. Các aren khác</b></i>
<i><b>c. Hợp chất thơm khơng có vịng benzen.</b></i>
<b>5. Nguồn hiđrocacbon trong thiên nhiên 3(2,1).</b>
<i><b>a. Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ. </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Chương I: </b>
<b>ĐẠI CƯƠNG </b>
<b>VỀ HĨA HỌC HỮU CƠ</b>
<b>§1. HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HĨA HỌC HỮU CƠ.</b>
<b>§2. CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>§3. CẤU TRÚC KHƠNG GIAN VÀ ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ</b>
<b>§4. CẤU TRÚC ELETRON. LIÊN KẾT CỘNG HĨA TRỊ VÀ </b>
<b>CÁC LIÊN KÊT</b>
<b>§5. HIỆU ỨNG CẤU TRÚC TRONG PHÂN TỬ HỮU CƠ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>§1</b>
<b>. </b>
<b>HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA H</b>
<b>Ọ</b>
<b>C </b>
<b>HỮU CƠ.</b>
<b>I. Định nghiã và đối tượng nghiên cứu</b>
<b>của hóa học hữu cơ </b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<i><b>Là một ngành khoa học</b></i>
<i><b>chuyên nghiên cứu hợp chất của cacbon</b></i>
<i><b>(trừ các hợp chất vơ cơ của nó).</b></i>
<b>Chương I: </b>
<b>ĐẠI CƯƠNG </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>2. Đối tượng nghiên cứu của hóa học hữu cơ:</b>
<i><b>- Là các hợp chất của cacbon </b></i>
<b>II. Lược sử phát triển của hóa học hữu cơ</b>
<b>Chia làm 3 thời kỳ:</b>
<b>+ Thời kỳ mô tả</b>
<b>+ Thời kỳ hóa học lí thuyết</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>1. Thời kỳ mô tả:</b>
<i><b>- Bắt đầu từ thời kỳ trung cổ đến đầu thế kỷ XIX.</b></i>
<i><b>- Con người bắt đầu biết sử dụng chất hữu cơ</b></i>
<b>NH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>CNO </b>
<b>(NH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CO</b>
<i><b>- Sau đó Bectole đã tổng hợp được axit formic</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>Bắt đầu từ thế kỷ XIX nhiều học thuyết ra đời</b></i>
<i><b>+ </b></i>
<b>Thuyết gốc</b>
<b>+ Thuyết mẫu </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>a. Thuyết gốc:</b>
<i><b>Một hợp chất hữu cơ gồm 2</b></i>
<i><b>thành phần tích điện khác nhau kết hợp</b></i>
<i><b>với nhau bằng lực hút tĩnh điện</b></i>
<b>C</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>-CO</b>
<b>+</b>
<b>Cl</b>
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>b. Thuyết mẫu:</b>
<i><b>Các hợp chất hữu cơ được</b></i>
<i><b>phân chia thành nhóm mẫu của hợp chất vơ</b></i>
<i><b>cơ</b></i>
<b>Mẫu NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>. </b>
N
H
H
H
N
H
CH
<sub>3</sub>
CH
<sub>3</sub>
N
H
<sub>3</sub>
C
CH
<sub>3</sub>
CH
<sub>3</sub>
N
H
<sub>3</sub>
C
C
<sub>2</sub>
H
<sub>5</sub>
CH
<sub>3</sub>
<b>Mẫu H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O. </b>
O
H
H
O
CH
<sub>3</sub>
H
O CH
<sub>3</sub>
CH
<sub>3</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>c. Thuyết cấu tạo hóa học:</b>
<i><b>Do hai nhà bác học</b></i>
<i><b>Kekule và But lerop đề xướng, ra đời vào</b></i>
<i><b>năm 1858 và được công bố vào năm 1867</b></i>
<i><b>sau hội nghị hóa học ở Giơnevơ Thụy Sĩ.</b></i>
<b>Nội dung gồm 3 luận điểm cơ bản:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị,</b></i>
<i><b>khi tạo thành phân tử chúng khơng cịn hóa trị dư.</b></i>
<i><b>Hóa trị của cacbon bằng</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>. Các nguyên tử cacbon</b></i>
<i><b>không những liên kết với các nguyên tử của</b></i>
<i><b>nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau tạo thành</b></i>
<i><b>mạch không phân nhánh, phân nhánh hoặc mạch</b></i>
<i><b>vịng.</b></i>
<i><b>Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào</b></i>
<i><b>thành phần phân tử và cấu tạo hóa học của chúng</b></i>
<i><b>nghĩa là phụ thuộc vào bản chất số lượng và thứ</b></i>
<i><b>tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Ý nghĩa của thuyết cấu tạo hóa học</b>
<i><b>- Đặt nền móng cho sự phát triển của</b></i>
<i><b>ngành hóa học hữu cơ.</b></i>
-
<i><b>Đưa ngành hóa học hữu cơ thốt khỏi</b></i>
<i><b>sự kìm hãm bế tắc.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>Các ngành cơng nghiệp khai khống, thực</b></i>
<i><b>phẩm, cơng nghệ nhuộm, sợi polime, chất</b></i>
<i><b>dẻo, sợi nhân tạo…</b></i>
<b>3. Thời kỳ phát triển cả lí thuyết lẫn cơng nghệ </b>
<b>ứng dụng.</b>
<b>d. Thuyết cacbon tứ diện</b>
<b>Ví dụ:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>III</b>
<b>. Đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ</b>
-
<i><b>Thành phần của hợp chất hữu cơ: Nhất thiết </b></i>
<i><b>phải có </b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>và </b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>ngồi ra cịn có </b></i>
<i><b>O, N, X, S, P</b></i>
<i><b>,…</b></i>
-
<i><b>Chủ yếu là liên kết cộng hóa trị </b></i>
-
<i><b>Dễ bay hơi, dễ cháy kém bền về nhiệt </b></i>
-
<i><b>Phản ứng hóa học xảy ra chậm không theo một </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>IV. Phân loại hợp chất hữu cơ</b>
<b>1. Phân loại theo nhóm chức: </b>
<b>Có hai loại</b>
<b>+ Hiđrocacbon.</b>
<b>+ Dẫn suất của hiđrocacbon.</b>
<b>M</b>
<b>ộ</b>
<b>t s</b>
<b>ố</b>
<b>nhóm ch</b>
<b>ứ</b>
<b>c chính</b>
<b>:</b>
<b>- Nhóm nằm trong mạch cacbon </b>
<b>>C=C<, –C</b>
<b>C–</b>
<b>- Nhóm chứa oxi: </b>
<b>–</b>
<b>OH, </b>
<b>–</b>
<b>CH=O, </b>
<b>–</b>
<b>COOH</b>
<b>- Nhóm chứa nitơ: </b>
<b>–</b>
<b>NH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, </b>
<b>–</b>
<b>C</b>
<b>N</b>
<b>- Nhóm chứa cả oxi và nitơ: </b>
<b>NO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, </b>
<b>–</b>
<b>CO</b>
<b>–</b>
<b>NH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>- Nhóm chứa lưu huỳnh: </b>
<b>SH, </b>
<b>–</b>
<b>S</b>
<b>–</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Chia làm 3 loại: </b>
<i><b>+ Các hợp chất hữu cơ mạch thẳng (gọi hợp</b></i>
<i><b>chất hữu cơ béo).</b></i>
<i><b>+ Các hợp chất hữu cơ mạch vòng và dẫn</b></i>
<i><b>xuất của nó.</b></i>
<i><b>+ Các hợp chất hữu cơ dị vòng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>V. Chất tinh khiết. Phương pháp tách biệt</b>
<b>và tinh chế chất hữu cơ:</b>
<b>1. Chất tinh khiết (hay cịn gọi là chất ngun chất):</b>
<i><b>Chỉ có một loại phân tử duy nhất</b></i>
<b>2. Phương pháp tách và tinh chế chất hữu cơ.</b>
<i><b>+ Phương pháp kết tinh:</b></i>
<i><b>Dựa vào độ tan khác nhau</b></i>
<i><b>của các chất trong dung mơi thích hợp.</b></i>
<i><b>Sự khác về độ tan ở các nhiệt độ khác nhau.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Các ki</b>
<b>ể</b>
<b>u ch</b>
<b>ư</b>
<b>ng c</b>
<b>ấ</b>
<b>t ch</b>
<b>ủ</b>
<b>y</b>
<b>ế</b>
<b>u:</b>
<i><b>-</b></i>
<i><b>Chưng cất thường.</b></i>
-
<i><b>Chưng cất phân đoạn.</b></i>
-
<i><b>Chưng cất dưới áp suất thấp.</b></i>
-
<i><b>Chưng cất bằng cách cho lôi cuốn theo nước.</b></i>
<i><b>+ Phương pháp chưng cất:</b></i>
<i><b>Dựa vào sự khác nhau về</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<i><b>+ Phương pháp chiết:</b></i>
<i><b>Dùng mơi thích hợp…</b></i>
<i><b>+ Phương pháp sắc kí:</b></i>
<i><b>- Sắc kí hấp phụ và sắc kí phân bố</b></i>
<i><b>- Sắc kí cột</b></i>
<i><b>- Sắc kí giấy</b></i>
<i><b>- Sắc kí lớp mỏng</b></i>
<i><b>- Sắc kí khí </b></i>
<i><b>Câu hỏi:</b></i> <b>Dãy những chất nào sau đây là các chất hữu cơ:</b>
<b>A: CH<sub>3</sub>Cl, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>, CaC<sub>2</sub>, COCl<sub>2</sub>, CH<sub>3</sub>OH. </b>
<b>B: C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>, CaC<sub>2</sub>, COCl<sub>2</sub>, CH<sub>3</sub>OH, CH<sub>3</sub>COOH. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>§</b>
<b>2. CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT </b>
<b>HỮU CƠ</b>
<b>I. Thành phần nguyên tố và công thức phân tử</b>
<b>- Thành phần nguyên tố của hợp chất hữu cơ được</b>
<b>biểu thị bằng các công thức sau đây:</b>
<b>Công thức tổng quát:</b> <b>C<sub>x</sub>H<sub>y</sub>O<sub>z</sub>(x, y, z > 0 nguyên).</b>
<b>Cho biết thành phần định tính các ngun tố.</b>
<b>Cơng đơn giản:</b> <b>CH<sub>2</sub>O.</b>
<b>Cho biết tỉ lệ số lượng các nguyên tử trong phân tử.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
- <b>Công thức thực nghiệm: (CH<sub>2</sub>O)<sub>n</sub>.</b>
<b>Tương tự công thức đơn giản, giá trị n = 1.</b>
- <b>Công thức phân tử: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>.</b>
<b>Cho biết rõ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố </b>
<b>trong phân tử</b>
<b>- Công thức cấu tạo: </b>
C
H
H
H
C
O
O
H
<b>Cho biết thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong</b>
<b>phân tử (cấu tạo hóa học).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>1. Phân tích định tính nguyên tố </b>
<b>Nguyên tắc:</b> <i><b>Chuyển các nguyên tố trong hợp chất</b></i>
<i><b>hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết</b></i>
<i><b>chúng bằng các phản ứng đặc trưng.</b></i>
<b>a. Xác định cacbon và hiđro:</b> <i><b>Nung nóng hợp chất hữu</b></i>
<i><b>cơ với CuO sau đó nhận biết bằng nước vôi trong và</b></i>
<i><b>CuSO</b><b><sub>4</sub></b></i> <i><b>khan.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>b. Xác định nitơ:</b> <i><b>Nung hợp chất hữu cơ với</b></i> <i><b>Na</b></i> <i><b>sẽ sinh</b></i>
<i><b>ra</b></i> <i><b>NaCN</b><b>, nhận ra ion</b></i> <i><b>CN</b><b>-</b></i> <i><b>bằng ion</b></i> <i><b>Fe</b><b>2+</b></i> <i><b>và</b></i> <i><b>Fe</b><b>3+</b></i>
<i><b>trong mơi trường axit tạo ra phức</b></i> <b>Fe<sub>4</sub>[Fe(CN)<sub>6</sub>]<sub>3</sub></b> <b>có</b>
<i><b>màu xanh Beclanh</b></i><b>.</b>
<b>Chất hữu cơ + Na → CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O + NaCN</b>
<b>Fe</b>
<b>2+</b>
<b>+ 6NaCN → Fe(CN)</b>
<b><sub>6</sub>4-</b>
<b>+ 6Na</b>
<b>+</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>c. Xác định halogen (Hal):</b> <i><b>Đốt cháy giấy lọc có tẩm</b></i>
<i><b>C</b><b><sub>2</sub></b><b>H</b><b><sub>5</sub></b><b>OH</b></i> <i><b>và một ít chất hữu cơ chứa</b></i> <i><b>Hal</b></i> <i><b>sản phẩm</b></i>
<i><b>tạo thành có</b></i> <i><b>HHal</b></i> <i><b>rồi nhận biết bằng</b></i> <i><b>AgNO</b><b><sub>3.</sub></b></i>
<b>Chất hữu cơ + Hal → CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O + HHal</b>
<b>HHal + AgNO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>→ AgHal↓ + HNO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>AgHal + 3NH</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O → [Ag(NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>]OH +NH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>Hal</b>
<b>d. Xác định lưu huỳnh:</b> <i><b>Nung hợp chất hữu cơ có lưu</b></i>
<i><b>huỳnh với</b></i> <i><b>Na</b></i> <i><b>sản phẩm sinh ra</b></i> <i><b>Na</b><b><sub>2</sub></b><b>S</b></i> <i><b>rồi nhận biết</b></i>
<i><b>bằng</b></i> <i><b>Pb(NO</b><b><sub>3</sub></b><b>)</b><b><sub>2</sub></b><b>.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>2. Phân tích định lượng các nguyên tố </b>
<i><b>a. Định lượng cacbon và hiđro.</b></i>
<i><b>Cân một lượng chính xác chất hữu cơ trộn với</b></i> <i><b>CuO</b></i> <i><b>dư</b></i>
<i><b>nung nóng sau đó định lượng bằng</b></i> <i><b>Mg(ClO</b><b><sub>4</sub></b><b>)</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>và</b></i>
<i><b>NaOH</b></i> <i><b>tẩm trên lưới amian. Giả thiết sau thí nghiệm</b></i>
<i><b>thu được m (mg)</b></i> <i><b>CO</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>và m’ (m’g)</b></i> <i><b>H</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b></i>
2
2
3.
3
%
.100
11
11.
<i>CO</i>
<i>C</i> <i>CO</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<b>+ Định lượng C:</b>
2
1.
1
%
<i>H O</i>
.100
<i>H</i> <i>H O</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>H</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<i><b>b. Định lượng nitơ:</b></i>
<i><b>Nung nóng một lượng chính xác hợp chất hữu </b></i>
<i><b>cơ sau chuyển nitơ thành khí N</b></i>
<i><b><sub>2 </sub></b></i>
<i><b>và định </b></i>
<i><b>lượng bằng khí kế.</b></i>
2
2
.100
1
0, 00125. .
.
%
1
760
1
273
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>m</i>
<i>p</i>
<i>f</i>
<i>m</i>
<i>V</i>
<i>N</i>
<i>a</i>
<b>2. Phân tích định lượng các nguyên tố </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<i><b>c. Định lượng halogen:</b></i>
<i><b>Nung nóng một lượng chính xác hợp chất hữu cơ </b></i>
<i><b>với HNO</b></i>
<i><b><sub>3</sub></b></i>
<i><b>đặc với sự có mặt của AgNO</b></i>
<i><b><sub>3 </sub></b></i>
<i><b>tạo ra </b></i>
<i><b>kết tủa AgHal</b></i>
<b>C</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>y</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>z</sub></b>
<b>S</b>
<b><sub>v</sub></b>
<b>Cl</b>
<b><sub>u</sub></b>
<b>→ xCO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ ½H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O + uCl</b>
<b>-</b>
<b>+ vSO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>2-Ag</b>
<b>+</b>
<b>+ Cl</b>
<b>-</b>
<b>→ AgCl ↓</b>
.35, 5
%
.100
143, 5
<i>AgCl</i> <i><sub>Cl</sub></i>
<i>Cl</i>
<i>m</i>
<i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>Cl</i>
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<i><b>d. Định lượng lưu huỳnh:</b></i>
<i><b>Nung nóng một lượng chính xác hợp chất hữu cơ</b></i>
<i><b>với HNO</b></i>
<i><b><sub>3</sub></b></i>
<i><b>đặc, lưu huỳnh chuyển thành SO</b></i>
<i><b><sub>4</sub></b><b></b></i>
<i><b>2-với sự có măt của BaCl</b></i>
<i><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>tạo ra kết tủa BaSO</b></i>
<i><b><sub>4.</sub></b></i>
<b>Ba</b>
<b>2+</b>
<b>+ SO</b>
<b><sub>4</sub>2-</b>
<b>→ BaSO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>↓</b>
<b>Định lượng lưu huỳnh:</b>
4
.32
%
.100
233
<i>BaSO</i> <i><sub>S</sub></i>
<i>S</i>
<i>m</i>
<i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<i><b>e. Định lượng oxi:</b></i>
O
(
...).
m
%O=
.100.
a
<i>O</i> <i>C</i> <i>H</i> <i>N</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i><b>Hoặc có thể chuyển oxi thành CO</b></i>
<i><b>rồi định lượng </b></i>
<i><b>dựa vào phản ứng.</b></i>
2
.32
%
.100
44
<i>CO</i> <i><sub>O</sub></i>
<i>O</i>
<i>m</i>
<i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>O</i>
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>3. Các phương pháp xác định phân tử khối</b>
<i><b>a. Dựa vào tỉ khối hơi của chất hữu cơ đối với một </b></i>
<i><b>chất khí.</b></i>
2
/
/
29.
2.
<i>A kh</i>
<i>A H</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i><b>b. Dựa vào độ tăng nhiệt độ sơi cơ đối với một chất khí.</b></i>
0
.1000
.
.
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>K</i>
<i>p</i>
<i>t</i>
<i><b>c. Phương pháp phổ khối lượng.</b></i>
<i><b>Cho các phân tử đi qua máy phổ khối </b></i>
<i><b>M → M</b></i>
<i><b>+</b></i>
<i><b>.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>4. Thiết lập công thức phân tử</b>
<i><b>a. Lập công thức đơn giản nhất, từ đó lập phân</b></i>
-
<i><b>Dựa vào tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố trong </b></i>
<i><b>hợp chất hữu cơ ta có:</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b><sub>x</sub></b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b><sub>y</sub></b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b><sub>z</sub></b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b><sub>u </sub></b></i>
<i><b>→ x:y:z:u = m</b></i>
<i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>:m</b></i>
<i><b><sub>H</sub></b></i>
<i><b>:m</b></i>
<i><b><sub>O</sub></b></i>
<i><b>:m</b></i>
<i><b><sub>N</sub></b></i>
: : : : : :
12 1 16 14
: : : : : :
<i>C</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>N</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>u</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>u</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<i><b>Dựa vào khối lượng các nguyên tố trong hợp chất </b></i>
<i><b>hữu cơ và </b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b><sub>A</sub></b></i>
<b>C</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>y</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>z</sub></b>
<b>N</b>
<b><sub>u</sub></b>
<b>.</b>
<i><b>Ta có: </b></i>
<i>A</i>
12
16
14
<i>C</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>N</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>u</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i><b>Vậy: </b></i>
.
.
;
12.
.
.
;
16.
14.
<i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>H</i>
<i>A</i> <i>O</i> <i>A</i> <i>N</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>z</i>
<i>u</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<i><b>Dựa vào khối lượng các sản phẩm đốt cháy hữu </b></i>
<i><b>cơ và </b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b><sub>A</sub></b></i>
2 2 2 2
4 2
2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>u</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>u</i>
<i>C H O N</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
<i>xCO</i>
<i>H O</i>
<i>N</i>
<b>Ta có:</b>
2 2 2
44
9
14
<i>A</i>
<i>CO</i> <i>H O</i> <i>N</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>u</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
2 2
2
A CO A H O
M .m
M .m
x=
;y=
44.a
9.a
.
<sub>(12</sub>
<sub>14 )</sub>
;
<i>A</i> <i>N</i> <i><sub>A</sub></i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i><sub>M</sub></i>
<i><sub>x</sub></i>
<i><sub>y</sub></i>
<i><sub>u</sub></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<i><b>Dựa vào thành phần % các nguyên tố và khối lượng </b></i>
<i><b>phân tử </b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b><sub>A</sub></b></i>
<b>Ta có:</b>
12
16
14
100
%
%
%
%
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>u</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>N</i>
%
%
;
12.100
100
.%
.%
;
16.100
14.100
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>M</i>
<i>C</i>
<i>M</i>
<i>H</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>M</i>
<i>O</i>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>z</i>
<i>u</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>§3. CẤU TRÚC KHÔNG GIAN </b>
<b>VÀ ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ</b>
<b>3-1. Khái niệm về cấu trúc không gian và các </b>
<b>công thức mô tả các cấu trúc không gian</b>
<i><b>Thuyết cacbon tứ diện (1874): Do Lơ Ben –</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<i><b>Để mô tả cấu trúc không gian của phân tử trong mặt </b></i>
<i><b>phẳng giấy dùng: - Công thức phối cảnh</b></i>
<i><b>- Công thức Niumen (Newman) </b></i>
<i><b>- Cơng thức Físơ (Físcher).</b></i>
<i><b>2. Cơng thức phối cảnh:</b></i>
C
H
H
<sub>H</sub>
C
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<i><b>3. Công thức Niumen</b></i>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<i><b>Phân tử nhìn dọc theo </b></i>
<i><b>trục liên kết C-C, </b></i>
<i><b>vịng trịn biểu thị các </b></i>
<i><b>nguyên tử đang bị che </b></i>
<i><b>khuất. </b></i>
<b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>3</sub></b>
<i><b>4. Cơng thức hình chiếu Físơ</b></i>
<b>C</b>
<b>COOH</b>
<b>H<sub>3</sub>C</b>
<b>OH</b>
<b>H</b>
<b>Chieu</b>
<b><sub>H</sub></b> <b><sub>OH</sub></b>
<b>COOH</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>viet lien</b>
<b><sub>H</sub></b> <b><sub>OH</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
<b>3-2. Đồng phân hình học</b>
<i><b>1. Khái niệm về đồng phân hình học</b></i>
<i><b>Đồng phân hình học cịn gọi là đồng phân cis-trans</b></i>
<i><b>(đồng phân lập thể), do sự phân bố khác nhau của</b></i>
<i><b>các nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở hai bên liên</b></i>
<i><b>kết đơi hay vịng no khơng quay tự do xung quanh</b></i>
<i><b>trục liên kết của chúng.</b></i>
<b>C</b> <b>C</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H<sub>3</sub>C</b>
<b>C</b> <b>C</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H<sub>3</sub>C</b>
<b>H</b>
<b>cis</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
C
<b>Cl</b>
<b>H</b>
C
<b>H</b>
<b>Cl</b>
C
<b>H</b>
<b>Cl</b>
C
<b>H</b>
<b>Cl</b>
<b>H</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>H3C</b>
<b>H</b> <b>H</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H<sub>3</sub>C</b>
<i><b>2. Điều kiện xuất hiện đồng phân hình học:</b></i>
<i><b>Có liên kết đơi hoặc vịng no vì nó cản trở sự quay tự</b></i>
<i><b>do của hai nguyên tử ở bộ phận đó. Ở mỗi ngun</b></i>
<i><b>tử của liên kết đơi hoặc hai ngun tử của vịng no</b></i>
<i><b>phải có hai ngun tử hoặc nhóm nguyên tử khác</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
<i><b>ab</b></i><b>C=C</b><i><b>cd</b></i>
Cbd
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
<b>3-3. Đồng phân quang học</b>
<i><b>1. Khái niệm về tính quang hoạt và tính khơng </b></i>
<i><b>trùng vật ảnh.</b></i>
<i><b>∙ Những chất hữu cơ có khả năng làm quay mặt </b></i>
<i><b>phẳng ánh sáng phân cực sang trái hoặc sang </b></i>
<i><b>phải một góc nhất định tính chất đó gọi là tính </b></i>
<i><b>hoạt động quang học hay tính quang hoạt.</b></i>
<i>∙ <b>Độ mạnh của tính quang hoạt được xác định </b></i>
<i><b>bằng độ quay cực riêng</b></i> <i>[ ].</i>
.
[
]
<i>t</i> <sub></sub>
<i>V</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
<b>Điều kiện:</b> <i><b>- Chất phải có yếu tố khơng trùng ảnh</b></i>
<i><b>- Vật hay chất hữu cơ phải chứa nguyên tử cacbon bất</b></i>
<i><b>đối (</b><b>C</b><b>*</b><b>).</b></i>
<i><b>- Nguyên tử</b></i> <i><b>C</b><b>*</b></i> <i><b>liên kết với bốn nguyên tử hay nhóm</b></i>
<i><b>nguyên tử khác nhau.</b></i>
<i><b>C</b><b>*</b><b>abcd với a</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>d.</b></i>
<b>C</b>
<b>*</b>
<b>F</b>
<b>Br</b>
<b>H</b>
<b>Cl</b>
<b>C</b>
<b>*</b>
<b>D</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>C</b>
<b>*</b>
<b>OH</b>
<b>COOH</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>*</b>
<b>H</b>
<b>CH=O</b>
<b>HO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
<i><b>2. Hiện tượng đồng phân quang học</b></i>
<i><b>Phân tử có thể tồn tại ở hai dạng đối xứng nhau qua</b></i>
<i><b>mặt phẳng gương.</b></i>
<i><b>Làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực</b></i>
<b>HC</b>
<b>H</b>
<b>HO</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>OH</b>
<b>O</b>
<b>HC</b>
<b>H</b>
<b>HO</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>OH</b>
<b>O</b>
<b>HC</b>
<b>OH</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>OH</b>
<b>O</b>
<b>HC</b>
<b>OH</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>OH</b>
<b>O</b>
<b>-</b> <b>Glixeranđehit [</b> <b>]25</b>
<b>D= -8,70</b> <b>+ Glixeranđehit [</b> <b>]</b>
<b>25</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
<b>COOH</b>
<b>H</b>
<b>HO</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>HC</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>N</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>O</b>
<b>CHOH]</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>[</b>
<b>CH=O</b>
<b>HO</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>3-4. Cấu dạng: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
<i><b>Những dạng cấu trúc không gian của phân tử được gọi </b></i>
<i><b>là cấu dạng, có hai cấu dạng đặc trưng: Cấu dạng </b></i>
<i><b>che khuất và cấu dạng xen kẻ</b></i>
<i>+ <b>Dạng che khuất nếu ta nhìn dọc trục </b><b>C-C</b></i> <i><b>thấy các </b></i>
<i><b>nguyên tử </b><b>H</b></i> <i><b>che khuất nhau từng cặp một, dạng </b></i>
<i><b>này kém bền.</b></i>
<i>+ <b>Dạng xen kẽ bền vững hơn vì các nguyên tử </b><b>H</b></i> <i><b>ở </b></i>
<i><b>hai nguyên tử </b><b>C </b><b>phân bố xa nhau.</b></i>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b> <b>H</b> <b><sub>H</sub></b> <b><sub>H</sub></b>
<b>H</b>
<b>Dang che khuat</b> <b><sub>Dang xen ke</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
<i><b>2. Cấu dạng của xyclohexan</b></i>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
<b>§4. CẤU TRÚC ELETRON.</b>
<b>LIÊN KẾT CỘNG HĨA TRỊ</b>
<b>4-1. Liên kết cộng hóa trị</b>
<i><b>1. Liên kết cộng hóa trị</b></i>
<i><b>a. Sự xen phủ AO. Liên kết </b></i>
<i><b>, liên kết </b></i>
<i><b>:</b></i>
<i><b>- Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự xen </b></i>
<i><b>phủ các </b><b>AO</b></i> <i><b>tạo nên </b><b>MO</b></i>
<i><b>- Xen phủ trục:</b></i> <i><b>Vùng xen phủ cực đại nằm bao</b></i>
<i><b>quanh trục nối hai hạt nhân nguyên tử liên kết.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>
S <sub>S</sub>
<b>Sự xen phủ AO<sub>s</sub></b> <b>với AO<sub>s</sub></b>
S p
<b>Sự xen phủ AO<sub>s</sub></b> <b>với AO<sub>p</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>
<i><b>Xen phủ bên: </b><b>Vùng xen phủ chủ yếu nằm ở hai bên </b></i>
<i><b>mặt phẳng chứa trục nối hai hạt nhân nguyên tử liên </b></i>
<i><b>kết. Xen phủ bên tạo ra các </b><b>MO </b></i>
<i><b>kém bền.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
<i><b>Lai hóa là sự tổ hợp các</b></i> <i><b>AO</b></i> <i><b>xảy ra trong cùng một</b></i>
<i><b>nguyên tử có mức năng lượng xấp xỉ gần nhau tạo ra</b></i>
<i><b>các</b></i> <i><b>AO</b></i> <i><b>lại hóa có hình dạng, kích thước, mức năng</b></i>
<i><b>lượng hồn tồn giống nhau định hướng trong khơng</b></i>
<i><b>gian theo những phương khác nhau.</b></i> <b>Ví dụ:</b>
<1090,5
4AO<sub>Lh</sub>
sp3
sp3
sp3
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
<i><b>Sự lai hóa sp</b><b>3</b><b><sub>(hay lai hóa tứ diện):</sub></b></i> <i><b><sub>Là sự tổ hợp</sub></b></i> <i><b><sub>1AO</sub></b></i>
<i><b>s</b></i>
<i><b>với</b></i> <i><b>3AO</b><b><sub>p</sub></b></i> <i><b>tạo ra</b></i> <i><b>4AO</b><b><sub>Lh</sub></b></i> <i><b>sp</b><b>3</b></i> <i><b>có hình dạng kích thước,</b></i>
<i><b>mức năng lượng hồn tồn giống nhau hướng ra 4</b></i>
<i><b>đỉnh của một tứ diện đều, góc lai hóa</b></i> <i><b>109</b><b>0</b><b>28’</b><b>, nguyên</b></i>
<i><b>tử cacbon là tâm của tứ diện đều. Lai hóa</b></i> <i><b>sp</b><b>3</b></i> <i><b>chỉ tạo</b></i>
<i><b>ra liên kết đơn</b></i>
pz
py
px
sp3
sp3
sp3
sp3
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>
<i><b>Lai hóa sp</b><b>2</b></i> <i><b>(hay lai hóa tam giác)</b><b>.</b></i> <i><b>Liên kết đơi: Là sự</b></i>
<i><b>tổ hợp</b></i> <i><b>1AO</b><b><sub>s</sub></b></i> <i><b>và</b></i> <i><b>2AO</b><b><sub>p</sub></b></i> <i><b>tạo ra</b></i> <i><b>3 AO</b><b><sub>Lh</sub></b></i> <i><b>sp</b><b>2</b></i> <i><b>có hình dạng</b></i>
<i><b>kích thước, mức năng lượng hoàn toàn giống nhau</b></i>
<i><b>nằm trên mặt phẳng tam giác đều góc lai hóa</b></i> <i><b>120</b><b>0</b></i>
p<sub>x</sub>
p<sub>z</sub> sp2
sp2
sp2
1200
</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>
<i><b>Lai hóa sp (hay lai hóa đường thẳng).</b></i> <i><b>Liên kết ba</b></i>
<i><b>hay liên kết đôi kề liền: Là sự tổ hợp</b></i> <i><b>1AO</b><b><sub>s</sub></b></i> <i><b>+ 1AO</b><b><sub>p</sub></b></i>
<i><b>tạo ra</b></i> <i><b>2AO</b><b><sub>Lh</sub></b></i> <i><b>sp</b></i> <i><b>có hình dạng, kích thước, mức</b></i>
<i><b>năng lượng giống nhau phân bố trên một đường</b></i>
<i><b>thẳng góc lai hóa</b></i> <i><b>180</b><b>0</b><b>.</b></i>
1800
SP
</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>
<b>c. Một số đặc điểm của liên kết cộng hóa trị</b>
<i><b>Năng lượng liên kết:</b></i> <i><b>Năng lượng được tỏa ra khi hình</b></i>
<i><b>thành các mối liên kết từ các nguyên tử.</b></i>
<i><b>H < 0</b></i> <i><b>là những giá trị trung bình khơng tính đến phần</b></i>
<i><b>cịn lại của phân tử sau khi làm đứt một liên kết.</b></i>
<i><b>Năng lượng phân li liên kết:</b></i> <i><b>Là đại lượng đặc trưng cho</b></i>
<i><b>sự phân cắt một liên kết nhất định của một phân tử cụ</b></i>
<i><b>thể.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>
<i><b>Độ dài liên kết:</b></i> <i><b>Là khoảng cách giữa hai hạt nhân của </b></i>
<i><b>hai nguyên tử liên kết với nhau.</b></i>
<b>Liên kết: </b> <b>C-C C=C C</b><b>C</b>
<b>Độ dài: 1,54A0</b> <b><sub>1,34A</sub>0</b> <b><sub>1,20A</sub>0</b>
<i><b>Các đặc điểm khác</b><b>: Có sự định hướng với góc hóa trị</b></i>
<i><b>nhất định, đa số có sự phân cực.</b></i>
<i><b>Độ dài liên kết được xác định bằng phương pháp vật lí như</b></i>
<i><b>nhiễu xạ tia X, phổ vi sóng…</b></i>
<b>Ví dụ:</b> <i><b>d</b><b><sub>A-B</sub></b></i> <i><b>= r</b><b><sub>A</sub></b></i> <i><b>+ r</b><b><sub>B</sub></b><b>,</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>
<b>4-2. Liên kết hiđro:</b>
<i><b>a. Khái niệm: </b><b>Liên kết được hình thành giữa một </b></i>
<i><b>nhóm </b><b>X</b></i><i><b>(-)</b></i>
<i><b>H</b></i><i><b>(+)</b></i> <i><b>phân cực và một nhóm nguyên tử </b></i>
<i><b>Y</b></i><i><b>(-)</b></i> <i><b>mang cặp electron tự do.</b></i>
<b>X-</b> <b>H</b><b>+</b> <b>…….Y</b><b></b>
<i><b>-b. Phân loại liên kết hiđro:</b></i>
<i><b>Liên kết hiđro liên phân tử: Các phân tử giống nhau </b></i>
<i><b>hoặc khác nhau.</b></i>
<b>Ví dụ: O – H....O – H, </b>
<b>| |</b>
<b>H<sub>3</sub>C CH<sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C C</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>
<i><b>Liên kết hiđro nội phân tử: Là liên kết giữa </b><b>X–H</b></i> <i><b>và </b><b>Y </b></i>
<i><b>của cùng một phân tử. </b></i>
<b>Ví dụ: </b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>F</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
C
O
H
O
H
</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>
<b>c. Ảnh hưởng của liên kết hiđro đến tính chất vật lí.</b>
<i><b>+ Làm tăng nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy.</b></i>
<b>Ví dụ: C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH </b><i><b>78,3</b><b>0</b><b>C</b></i><b>, (CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>O </b><i><b>-24</b><b>0</b><b>C</b></i><b>, CH<sub>3</sub>SH </b><i><b>6</b><b>0</b><b>C</b></i><b>, </b>
<b>p-C<sub>6</sub>H<sub>4</sub>(NO<sub>2</sub>)OH </b><i><b>114</b><b>0</b><b>C</b></i><b>, ở vị trí ortho </b><i><b>44</b><b>0</b><b>C.</b></i>
<b>+ Làm tăng mạnh độ tan trong một dung mơi.</b>
<b>Ví dụ: CH<sub>3</sub>COOH vô hạn, HCOOCH<sub>3</sub></b> <i><b>30</b></i><b>, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>
<b>4-3. Lực hút Van đe Van (Van der Waals)</b>
<i><b>+ Là lực hút giữa các phân tử không phân cực, nguyên </b></i>
<i><b>nhân là do sự chuyển động không ngừng của các </b></i>
<i><b>electron và sự dao động của hạt nhân gây nên những </b></i>
<i><b>lưỡng cực nhất thời.</b></i>
<i><b>+ Tăng theo độ lớn của phân tử (tăng theo M)</b></i>
<i><b>+ Phụ thuộc vào yếu tố không gian của phân tử</b></i>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b>3</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b>3</b>
<b>H<sub>3</sub>C</b> C
H<sub>3</sub>C
CH<sub>3</sub>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>H<sub>3</sub>C</b>
<b>H<sub>3</sub>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>
<i><b>- Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử ảnh</b></i>
<i><b>hưởng lẫn nhau một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.</b></i>
<i><b>- Nguyên nhân do sự khác nhau về độ âm điện giữa hai</b></i>
<i><b>nguyên tử liên kết gây nên hoặc do khả năng phân</b></i>
<i><b>cực hóa của liên kết.</b></i>
<i><b>- Các ảnh hưởng đó gọi là hiệu ứng electron, ngồi ra</b></i>
<i><b>cịn có hiệu ứng khơng gian do kích thước của các</b></i>
<i><b>ngun tử hay nhóm nguyên tử.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>
<i><b>1. Sự phân cực của liên kết </b></i>
<b>5-1. Hiệu ứng cảm ứng:</b>
<i><b>Liên kết khơng phân cực:</b></i>
<i><b>Thí dụ: </b></i><b>H-H, Cl-Cl, CH<sub>3</sub>-CH<sub>3</sub></b>
- <i><b>Liên kết phân cực: </b></i><b>H</b><b>(+)</b> <b>-Cl</b><b>(-), C</b><b>(+)H<sub>3</sub>-Cl</b><b>(-)</b><i><b>, </b></i>
<b>H</b><b>(+)-O</b><b>(-)</b> <b>-H</b><b>(+)</b><i><b>,… Mức độ phân cực được đánh giá một </b></i>
<i><b>cách định lượng bằng momen lưỡng cực µ.</b></i>
<i><b>Momen lưỡng cực đo bằng Debai </b></i><b>H-Cl 1,08 D, CH<sub>3</sub>-Cl </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>
<i><b>Sự phân cực của các liên kết </b></i>
<i><b>là nguyên nhân chủ yếu </b></i>
<i><b>do ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử</b></i>
<i><b>gọi là hiệu ứng cảm ứng</b></i>
<b>Ví dụ</b><i><b>:</b></i> <b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub></b> <b>µ = 0. CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-Cl µ = 1,8 D.</b>
<i><b>Sự phân cực lan truyền dọc theo trục các liên kết σ sự phân</b></i>
<i><b>cực</b></i>
<i><b>2. Hiệu ứng cảm ứng:</b></i>
<b>Hiệu ứng cảm ứng kí hiệu I (Inductive Effect).</b>
<i><b>-</b></i> <i><b>Đó là kết quả của sự chuyển dịch và sự phân bố mật độ</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>
<i><b>Nếu nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử hút electron về</b></i>
<i><b>phía mình gây ra hiệu ứng cảm ứng âm</b></i> <i><b>(-I).</b></i>
<i><b>Hiệu ứng cảm ứng âm</b></i> <i><b>(</b></i><b>- I</b><i><b>)</b></i> <i><b>có độ mạnh tăng theo độ</b></i>
<i><b>âm điện của nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra hiệu</b></i>
<i><b>ứng</b></i> <b>đó.</b>
<b>Ví dụ: - I < - Br < - Cl < -F.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>
<i><b>Đặc điểm của hiệu ứng cảm ứng:</b></i>
<i><b>Ln ln có mặt và tồn tại mãi mãi trong phân tử ở</b></i>
<i><b>dạng tĩnh hoặc động.</b></i>
<i><b>Có khả năng lan truyền dọc theo mạch các liên kết</b></i>
<i><b>trong phân tử, khi ở gần ảnh hưởng mạnh, ở xa ảnh</b></i>
<i><b>hưởng yếu rõ rệt.</b></i>
<i><b>- Giảm rất nhanh khi mạch cacbon truyền hiệu ứng đó</b></i>
<i><b>kéo dài.</b></i>
<i><b>- Hiệu ứng cảm ứng</b></i> <b>(+I</b><i><b>)</b></i> <i><b>tăng dần theo bậc của gốc</b></i>
<i><b>hiđrocacbon.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>
<b>C-Hệ liên hợp p – p: CH<sub>2</sub>=CH-CH=CH<sub>2</sub>,</b>
<b>Hệ liên hợp p - π: CH<sub>3</sub>-CO-NH<sub>2 </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>
<i><b>Các nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử đẩy electron gây ra</b></i>
<i><b>hiệu ứng liên hợp</b></i> <b>+C.</b>
<i><b>Giảm dần khi độ âm điện tăng:</b></i> <b>- NH<sub>2</sub></b> <b>> - OH > - F</b>
<i><b>Giảm dần khi kích thước nguyên tử tăng:</b></i>
<b>- F > - Cl > - Br > - I.</b>
<i><b>- Các nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử hút electron gây ra</b></i>
<i><b>hiệu ứng liên hợp</b></i> <b>-C.</b>
<i><b>Hiệu ứng</b></i> <b>–C</b> <i><b>giảm khi độ âm điện của các nguyên tố giảm.</b></i>
<b>> C = O</b> <b>></b> <b>>C = NH</b> <b>></b> <b>> C=CH<sub>2</sub></b>
<i><b>Do độ âm điện giảm:</b></i> <b>O > N > C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>
<b>5-3. Hiệu ứng siêu liên hợp </b> <b>- π</b>
<i><b>Là kết quả tương tác giữa các electron </b></i>
<i><b>- π</b></i> <i><b>của các </b></i>
<i><b>liên kết </b></i><b>C – H</b> <i><b>với các liên kết </b><b>π</b></i> <i><b>của liên kết bội (đôi </b></i>
<i><b>hoặc ba).</b></i>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<i><b>Hiệu ứng siêu liên hợp tăng theo chiều từ: </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>
<b>C-5-4. Hiệu ứng không gian:</b>
<i><b>- Là hiệu ứng của các ngun tử hay nhóm ngun tử có</b></i>
<i><b>kích thước lớn làm cản trở một vị trí hay một nhóm</b></i>
<i><b>chức nào đó tương tác với tác nhân phản ứng hoặc làm</b></i>
<i><b>giảm hiệu ứng liên hợp của một nhóm khác.</b></i>
<i><b>- Tính axit của các hợp chất:</b></i>
<b>OH</b>
<b>N</b>
<b>OH</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>OH</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>OH</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>
§
<b>6. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHỔ XÁC ĐỊNH</b>
<b>CẤU TRÚC PHÂN TỬ</b>
<b>6-1. Khái niệm về các phương pháp xác định cấu</b>
<b>trúc phân tử hữu cơ.</b>
<i><b>Phương pháp hóa học:</b></i> <i><b>Gồm 3 nội dung:</b></i>
<b>+</b> <i><b>Phân tích nhóm chức bằng các phản ứng đặc </b></i>
<i><b>trưng.</b></i>
<b>+ </b><i><b>Phân cắt gốc hiđrocacbon phá vỡ các phân tử </b></i>
<i><b>thành các phân tử nhỏ hơn rồi tổ hợp các dự kiện.</b></i>
<b>+</b> <i><b>Tổng hợp các chất được khảo sát xuất phát từ các </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>
<i><b>b. Phương pháp vật lí:</b></i> <i><b>Có nhiều ưu điểm</b></i>
<i><b>- Có khả năng cung cấp nhiều thơng tin phong phú.</b></i>
<i><b>Cho kết quả mau chóng.</b></i>
<i><b>Tốn rất ít lượng chất mẫu mà cịn có khả năng thu hồi </b></i>
<i><b>được chất mẫu.</b></i>
<i><b>Có thể ghi được kết quả nhờ thiết bị tự động hóa.</b></i>
<b>Một số nhóm phương pháp vật lí:</b>
<b>+ </b><i><b>Các phương pháp vật lí thơng thường:</b></i> <i><b>Đo nhiệt độ </b></i>
<i><b>nóng chảy, nhiệt độ sôi, tỉ khối, momen lưỡng cực, </b></i>
<i><b>năng suất quay cực,… </b></i>
<b>+ </b><i><b>Các phương pháp nhiễu xạ: </b><b>nhiễu xạ tia X nhiễu xạ </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>
<i><b>+ Các phương pháp quang phổ:</b></i> <i><b>Gồm quang phổ tử</b></i>
<i><b>ngoại, khả kiến và hồng ngoại cho thông tin phong phú</b></i>
<i><b>đầy đủ về cấu trúc, phân tích định tính, định lượng,</b></i>
<i><b>kiểm tra độ tinh khiết của hợp chất hữu cơ</b></i>
<i><b>+ Phương pháp từ phổ Cộng hưởng thuận từ electron</b></i>
<i><b>(</b><b>khảo sát gốc tự do), cộng hưởng từ hạt nhân là</b></i>
<i><b>phương pháp hiện đại và quan trọng nhất trong hóa</b></i>
<i><b>học hữu cơ</b><b>.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>
<b>6-2. Một số vấn đề lí thuyết về phổ hấp thụ</b>
<i><b>Bức xạ điện từ:</b></i> <i><b>Các bức xạ điện từ như tia</b></i>
<i><b>,</b></i> <i><b>tia</b></i> <i><b>X</b><b>, tia tử</b></i>
<i><b>ngoại tia nhìn thấy, tia hồng ngoại, vi sóng, sóng</b></i>
<i><b>Radio có năng lượng khác nhau và đều nằm trong</b></i>
<i><b>vùng phổ:</b></i>
<i>hc</i>
<i>E</i>
<i>h</i>
<b>Bức xạ</b> <b>(cm)</b> <b>E(eV)</b> <b>Kiểu kích thước</b> <b>Loại phổ</b>
<b>Tia X</b>
<b>Tia tử ngoại</b>
<b>Tia hồng ngoại</b>
<b>Vi sóng</b>
<b>Sóng radio</b>
<b>10-8<sub>-10</sub>-6</b>
<b>10-6<sub>-10</sub>-4</b>
<b>10-4<sub>-10</sub>-2</b>
<b>10-2<sub>-10</sub></b>
<b>>102</b>
<b>105</b>
<b>10</b>
<b>10-1</b>
<b>10-3</b>
<b><10-6</b>
<b>Electron lớp trong</b>
<b>Electron lớp ngoài</b>
<b>Dao động phân tử</b>
<b>Chuyển động quay </b>
<b>của phân tử.</b>
<b>Thay đổi trạng thái </b>
<b>spin hạt nhân</b>
<b>Rơnghen</b>
<b>Electron </b>
<b>Hồng ngọai</b>
<b>Vi sóng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>
<i><b>b. Định luật Lambe – Bia (Lambert – Beer):</b></i> <i><b>Khi chiếu</b></i>
<i><b>một chùm tia đơn sắc có bước sóng</b></i>
<i><b>xác định đi qua</b></i>
<i><b>một dung dịch có nồng độ</b></i> <i><b>c</b><b>(mol/l) với bề dày</b></i> <i><b>l</b><b>(cm) thì</b></i>
<i><b>cường độ</b></i> <i><b>I</b><b><sub>0</sub></b></i> <i><b>của tia ban đầu giảm đi còn</b></i> <i><b>I.</b></i>
<i><b>hay</b></i> <i>D =</i>
<i>c l</i>
<b>D</b> <b>: mật độ quang</b>
<b>Ԑ</b> <b>: hệ số hấp thụ mol đặc trưng cho từng chất.</b>
0
log
<i>I</i>
<i>cl</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>
<b>6-3. Phương pháp phổ electron:</b>
<i><b>Phổ electron (tử ngoại và khả kiến) là do sự chuyển mức</b></i>
<i><b>năng lượng từ trạng thái liên kết bền vững lên trang thái</b></i>
<i><b>phản liên kết hay kích thích. Kí hiệu *</b></i>
<b>E</b>
n-* <sub>n-</sub>* <sub>-</sub>*
-*
*
*
n
</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>
<i><b>Vị trí của cực đại hấp thụ đo bằng</b></i>
<i><b><sub>max</sub></b><b>(nm) và cường độ</b></i>
<i><b>hấp thụ ở cực đại biểu hiện ở</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>Phổ electron để nhận ra:</b></i>
<i><b>Tính khơng no</b></i>
<i><b>Tính thơm của phân tử.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>
<b>6-4. Phương pháp phổ hồng ngoại:</b>
<i><b>Sự hấp thụ các bức xạ hồng ngoại dẫn đến dao động</b></i>
<i><b>phân tử đó là dao động hóa trị và dao động biến dạng.</b></i>
<i><b>+ Dao động hóa trị (</b></i>
<i><b>): làm thay đổi độ dài liên kết</b></i>
<i><b>nhưng góc liên kết vẫn khơng thay đổi.</b></i>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>s </sub>(đối xứng)</b> <b><sub>as </sub>(phản đối xứng)</b>
<i><b>+ Dao động biến dạng (</b></i>
<i><b>):</b></i> <i><b>Làm thay đổi góc liên kết</b></i>
<i><b>không làm thay đổi độ dài liên kết.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>
<b>C</b>
<b>H</b> <b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b> <b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b> <b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b> <b>H</b>
+
<sub>+</sub>
<sub></sub>
<i><b>-Số sóng dao động của các nhóm nguyên tử và liên kết </b></i>
<i><b>trong phân tử chất hữu cơ.</b></i>
<b>C – H </b><i><b>ankan 2960 – 2850 cm</b><b>-1</b></i>
<b>C – H </b><i><b>anken 3050 – 3020 cm</b><b>-1</b></i>
<b>C – H </b><i><b>aren 3100 – 3000 cm</b><b>-1</b></i>
<b>C – H </b><i><b>ankin </b></i>
<i><b>3600 cm</b><b>-1</b></i>
<b>C≡C</b> <i><b>ankin 2260 – 2220 cm</b><b>-1</b></i>
<b>C=C</b> <i><b>anken 1680 – 1620 cm</b><b>-1</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>
<b>6-5. Phương pháp phổ cộng hưởng từ proton</b>
<i><b>Xác định độ dịch chuyển hóa học và hằng số tương tác spin –</b></i>
<i><b>spin.</b></i>
<i><b>Độ dịch chuyển hóa học </b></i><i><b>: Xác định bằng quãng cách giữa tín </b></i>
<i><b>hiệu của nhóm những tín hiệu của proton (hay hạt nhân) được </b></i>
<i><b>khảo sát và tín hiệu của proton hay hạt nhân chuẩn </b></i>
<i><b>[tetrametylsilan [(CH</b></i><b><sub>3</sub>)<sub>4</sub>Si </b> <b>= 0].</b>
<i><b>- Độ dịch chuyển hóa học của proton.</b></i>
<b>Loại proton</b> <sub></sub> <b><sub>(ppm)</sub></b> <b><sub>Loại proton</sub></b> <sub></sub> <b><sub>(ppm)</sub></b>
<b>R – CH<sub>3</sub></b>
<b>R – CH<sub>2 </sub>– R </b>
<b>R<sub>3</sub>CH</b>
<b>RC</b><b>CH</b>
<b>R<sub>2</sub>C=CH<sub>2</sub></b>
<b>0,8 </b><b>1,0</b>
<b>1,2 </b><b>1,4</b>
<b>1,4 </b><b>1,6</b>
<b>1,8 </b><b>3,0</b>
<b>4,5 </b><b>6,5</b>
<b>Ar – H</b>
<b>R – OH </b>
<b>Ar – OH</b>
<b>R-CH=O</b>
<b>R – COOH</b>
<b>6,5 </b><b>8,5</b>
<b>0,5 </b><b>5,0</b>
<b>4,5 </b><b>8,0</b>
<b>9,0 </b><b>10,0</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>
<i><b>b. Hằng số tương tác spin–spin J:</b></i> <i><b>Là quãng cách</b></i>
<i><b>giữa các vạch kề nhau của một nhóm nhiều vạch</b></i>
<i><b>(đơn vị là</b></i> <i><b>H</b><b><sub>z</sub></b><b>).</b></i>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>12 15</b>
<b>6 8</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>13 18</b>
<b>7 12</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>0 3</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>ortho 6 9</b>
<b><sub>meta 1 3</sub></b>
<b>para 0 1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>
<b>§7. PHẢN ỨNG HỮU CƠ</b>
<b>1. Phân loại phản ứng hữu cơ:</b>
<i><b>a. Phản ứng thế (</b><b>S</b><b>: Substution): Một nguyên tử hay</b></i>
<i><b>nhóm nguyên tử trong phân tử được thay thế bằng</b></i>
<i><b>ngun tử hay nhóm ngun tử khác.</b></i>
<b>Thí dụ:</b> <b>CH<sub>3</sub></b> <b>– H + Cl – Cl</b> <b>CH<sub>3</sub></b> <b>– Cl + HCl</b>
<b>CH<sub>3</sub></b> <b>– Cl + HO-</b> <b><sub>CH</sub></b>
<b>3</b> <b>– OH + Cl(-)</b>
<i><b>Phản ứng trùng ngưng thực chất là phản thế nối tiếp.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>
<i><b>b. Phản ứng cộng (A: Addition):</b></i> <i><b>Hai phân tử kết </b></i>
<i><b>hợp với nhau tạo thnh một phn tử mới.</b></i>
<b>Thí dụ: </b>
<b>CH<sub>2</sub>= CH<sub>2</sub></b> <b>+ Br – Br </b> <b>Br – CH<sub>2</sub>-CH<sub>2 </sub>+ HCl</b>
<b>HCH=O + H – H </b> <b>CH<sub>3</sub>-OH.</b>
- <i><b>Phản ứng trùng hợp thực chất là phản ứng cộng </b></i>
<i><b>nhiều lần.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>
<i><b>c. Phản ứng tách loại (E:Elimination):</b></i>
<i><b>- Là hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bị tách ra khỏi</b></i>
<i><b>một phân tử mà khơng có ngun tử hay nhóm</b></i>
<i><b>ngun tử nào thay thế.</b></i>
<b>Thí dụ:</b> <b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-H</b> <b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ H<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH</b> <b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ H<sub>2</sub>O</b>
<i><b>- Phản ứng Crackinh thực chất là một loại phản ứng </b></i>
<i><b>tách loại.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>
<b>2. Các kiểu phân cắt liên kết cộng hóa trị và các loại</b>
<b>tiểu phân trung gian kém bền của phản ứng</b>
<i><b>Sự phân cắt đồng li. </b><b>Gốc tự do: </b></i>
<i><b>- Là sự phân cắt sao cho mỗi nguyên tử liên kết vẫn còn </b></i>
<i><b>được một electron vốn ở liên kết đó.</b></i>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H + Cl</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>
<i><b>- Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra hiệu ứng</b></i>
<i><b>liên hợp hay siêu liên hợp làm tăng độ bền của gốc</b></i>
<i><b>tự do (nguyên nhân giải tỏa mật độ electron).</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>
<b>.<sub>CH</sub></b>
<b>3</b> <b>< CH3CH2.</b> <b><</b> <b>.CH(CH3)2</b> <b><</b> <b>.C(CH3)3</b>
<b>.<sub>CH</sub></b>
<b>2CH2CH3</b> <b><</b> <b>.CH2CH=CH2</b> <b><</b> <b>.CH2C6H5</b>
<i><b>- Gốc tự do </b><b>R</b><b>.</b></i> <i><b>đều có cấu trúc phẳng 3 liên kết xuất phát </b></i>
<i><b>từ nguyên tử </b><b>C</b><b>.</b></i> <i><b>đều nằm trên một mặt phẳng. </b></i>
<i><b>- Các phản ứng xảy ra với sự phân cắt đồng li liên kết </b></i>
<i><b>cộng hóa trị đều được gọi phản ứng đồng li.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>
<i><b>b. Sự phân cắt dị li. Cacbocation và cacbanion</b></i>
<i><b>- Sự phân cắt liên kết về một phía nào đó sao cho cặp</b></i>
<i><b>electron liên kết thuộc hẵn về một trong hai nguyên tử</b></i>
<i><b>vốn liên kết với nhau. Đó là kiểu phân cắt liên kết</b></i>
<i><b>theo kiểu dị li.</b></i>
<i><b>- Sự phân cắt liên kết dị li ở phía nguyên tử</b></i> <b>C</b> <i><b>sinh ra</b></i>
<i><b>một cation mang điện tích dương chủ yếu ở cacbon</b></i>
<i><b>gọi là cacbocation</b></i> <i><b>R</b><b>.</b></i>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>Br</b>
<b>C</b>
<b>(+)</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>
<b>Br-- Cacbocation:</b>
<i><b>+ Mang điện dương</b></i>
<i><b>+ Không bền, độ bền của cacbocation phụ thuộc vào</b></i>
<i><b>các nhóm đẩy electron làm giải tỏa điện tích dương.</b></i>
<i><b>+ Cacbocation cũng có cấu trúc phẳng.</b></i>
<b>- Độ bền tăng dần theo thứ tự sau:</b>
<b>(+)<sub>CH</sub></b>
<b>3</b> <b><</b> <b>(+)CH2CH3</b> <b><</b> <b>(+)CH(CH3)2</b> <b><</b> <b>(+)C(CH3)3</b>
<b>(+)<sub>CH</sub></b>
<b>2CH2CH3</b> <b><</b> <b>(+)CH2CH=CH2</b> <b><</b> <b>(+)</b> <b>CH2C6H5.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>
<i><b>+ Sự phân cắt liên kết dị li ở phía nguyên tử</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>tạo</b></i>
<i><b>thành một anion mà điện tích âm chủ yếu ở nguyên</b></i>
<i><b>tử cacbon gọi là cacbanion (</b><b>R</b><b>(-)</b><b>).</b></i>
<b>2(C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>)<sub>3</sub>C-H + 2Na </b> <b>2(C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>)<sub>3</sub>C(-) <sub>+ 2Na</sub>(+)</b> <b><sub>+ H</sub></b>
<b>2</b>
<b>- Cacbanion:</b>
<i><b>+ Mang điện tích âm, khơng bền.</b></i>
<i><b>+ Độ bền tương đối của cacbanion tăng lên khi có nhóm</b></i>
<i><b>thế hút electron liên kết với gốc cacbanion.</b></i>
<i><b>-</b></i> <b>Độ bền của cacbanion tăng dần theo thứ tự sau:</b>
<b>(-)<sub>CH</sub></b>
<b>3</b> <b><</b> <b>(-)CH2CF3</b> <b><</b> <b>(-)CH(CF3)2</b>
<b>(-)<sub>CH</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>
<i><b>+ Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra hiệu ứng</b></i>
<i><b>liên hợp hay siêu liên hợp làm tăng độ bền của gốc tự</b></i>
<i><b>do (giải tỏa mật độ electron).</b></i>
<i><b>- Cacbanion có cấu trúc hình tháp.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>
<i><b>-</b></i> <i><b>Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra hiệu ứng</b></i>
<i><b>liên hợp hay siêu liên hợp làm tăng độ bền của gốc tự</b></i>
<i><b>do (giải tỏa mật độ electron).</b></i>
<i><b>- Trạng thái kích thích được gọi là trạng thái chuyển tiếp.</b></i>
<b>HO</b>
<b>(-)</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
+
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>OH</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>HO</b>
+
I
<b>(-)</b> <sub></sub><b><sub>(-)</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>
<b>E<sub>a</sub></b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>< 0</b>
<b>> 0</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>E<sub>a</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>
<b>7-4. Tác nhân electrophin và tác nhân nucleophin của </b>
<b>phản ứng:</b>
<i><b>Trong phản ứng hóa học hữu cơ coi chất phản ứng là </b></i>
<i><b>chất hữu cơ cịn tác nhân phản ứng là chất vơ cơ hoặc </b></i>
<i><b>hữu cơ đơn giản.</b></i>
<i><b>Có hai loại tiểu phân:</b></i>
<b>a. </b><i><b>Chất electronphin</b></i> <i><b>Là loại tiểu phân có ái lực đối với </b></i>
<i><b>electron. </b></i>
<b>b</b><i><b>. Tác nhân electrophin:</b></i> <i><b>Là tác nhân phản ứng có ái lực </b></i>
<i><b>đối với electron. Đó là các ion dương: </b></i>
<b>ICl,… R+<sub>, H</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>
<i><b>c. Chất nucleophin:</b></i>
<i>-</i> <i><b>Là loại tiểu phân có ái lực đối với hạt nhân nguyên tử hay</b></i>
<i><b>phần điện tích dương của một nguyên tử.</b></i>
<i><b>d. Tác nhân nucleophin:</b></i>
<i><b>- Là tác nhân phản ứng có đối với hạt nhân hay phần điện</b></i>
<i><b>tích dương của một nguyên tử đó là các anion</b></i> <b>R(-), HO(-),</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>O(-), I(-), CH<sub>3</sub>COO(-), …</b> <i><b>hoặc các phân tử có cặp</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>
<b>7-5. Khái niệm về cơ chế phản ứng:</b>
<i><b>Cơ chế phản ứng hóa học là con đường chi tiết mà hệ </b></i>
<i><b>các chất phải đi qua để tạo ra sản phẩm.</b></i>
<b>Ví dụ: CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ HCl CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>Br</b>
<i><b>Cơ chế phản ứng:</b></i>
<b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ H(+)</b> <b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>(+)</b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>chậm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>
<b>Có 4 loại cơ chế phản ứng chính</b>
<i><b>Cơ chế gốc tự do (</b><b>R:</b></i> <i><b>radical):</b></i>
<i><b>- Tham gia phản ứng là các gốc tự do </b></i>
<i><b>- Phản ứng thế theo cơ chế gốc </b><b>S</b><b><sub>R</sub></b></i>
<b>CH<sub>4</sub></b> <b>+ Cl<sub>2</sub></b> <b>askt</b> <b>CH<sub>3</sub>Cl + HCl </b>
<b>Cl Cl</b>
<b>askt</b>
<b>2Cl</b>
<b>.</b>
<b>Cl</b>
<b>.CH</b>
<b>3</b>
<b> + HCl</b>
<b>askt</b>
<b>+</b>
<b>CH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>.CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + Cl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>Cl + .Cl</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>Cl + .Cl</b>
<b>.CH</b>
<b>2</b>
<b>Cl + HCl</b>
<b>.CH</b>
<b>Cl + Cl</b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>Cl</sub></b>
<b><sub> + .Cl</sub></b>
<b>- Giai đoạn </b>
<b>khơi mào</b>
<b>- Giai đoạn </b>
<b>phát triển </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>
<i><b>+ Phản ứng cộng theo cơ chế gốc </b><b>A</b><b><sub>R</sub></b></i>
<b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ H. CH<sub>3</sub>CH<sub>3</sub>.</b>
<b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>. + Br. CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>Br</b>
<b>chậm</b>
<b>nhanh</b>
<b>CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> + .Cl</b> <b><sub>.CHCl</sub><sub>2</sub><sub> + HCl</sub></b>
<b>.CHCl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub></b> <b>CHCl<sub>3</sub> + .Cl</b>
<b>CHCl<sub>3</sub> + .Cl</b> <b><sub>.CCl</sub><sub>3</sub><sub> + HCl</sub></b>
<b>.CCl<sub>3</sub> + Cl<sub>2</sub></b> <b>CCl<sub>4</sub> + .Cl</b>
<b>.Cl + .Cl</b> <b>Cl2</b>
<b>.CH<sub>3</sub> + .CH<sub>3</sub></b> <b>C2H6</b>
<b>.CH<sub>3</sub> + .Cl</b> <b><sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>Cl</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>
<i><b>b. Cơ chế electrophin (E: electrophilic).</b></i>
<i><b>+ Phản ứng cộng theo cơ chế electrophin </b><b>A</b><b><sub>E </sub></b></i>
<i><b>+ Phản ứng thế theo cơ chế electrophin </b><b>S</b><b><sub>E</sub></b></i>
<i><b>c. Cơ chế nucleophin</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>
<i><b>d. Phản ứng tách loại theo cơ chế E</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>và E</b><b><sub>2</sub></b><b>.</b></i>
<i><b>+ Phản ứng tách loại theo cơ chế </b><b>E</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>+ Phản ứng tách loại theo cơ chế</b></i> <i><b>E</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>- Xác định cơ chế phản ứng là một vấn đề phức tạp.</b></i>
<i><b>- Các phương pháp thường dùng là phương pháp</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>
<b>§8. NGUYÊN TẮC CHUNG CỦA</b>
<b>DANH PHÁP HỮU CƠ </b>
<b>Các loại danh pháp hữu cơ</b>
<i><b>Có 3 loại chính và một loại trung gian</b></i>
<i><b>Danh pháp hệ thống:</b></i>
<b>Mọi bộ phận cấu</b>
<b>thành đều có ý nghĩa hệ thống.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>
<i><b>b. Danh pháp thường:</b></i> <i><b>Dựa vào nguồn gốc tìm thấy chất</b></i>
<i><b>hữu cơ hoặc một số yếu tố khác khơng có tính hệ thống.</b></i>
<b>Ví dụ: O=C(NH<sub>2</sub>)<sub>2</sub></b> <b>urine (nước tiểu 1778).</b>
<i><b>c. Danh pháp nửa hệ thống nữa thông thường:</b></i> <i><b>Là loại</b></i>
<i><b>danh pháp trung gian giữa 2 loại trên chỉ có vài yếu tố</b></i>
<i><b>hệ thống.</b></i>
<b>Ví dụ: CH<sub>2</sub>=CH-C<sub>6</sub>H<sub>5</sub></b> <b>stirax hậu tố bằng en (-C=C-) yếu</b>
<b>tố hệ thống.</b> <i><b>Danh pháp quốc tế</b></i> <i><b>IUPAC</b></i> <i><b>hiệp hội quốc tế</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>
<i><b>d. Danh pháp thay thế:</b></i>
<i><b>- Tức là thay một hay nhiều nguyên tử hiđro ở bộ</b></i>
<i><b>phận chính gọi là hiđrua nền bằng một hay nhiều</b></i>
<i><b>nguyên tử, nhóm nguyên tử khác rồi lấy tên nền ghép</b></i>
<i><b>với tên của nguyên tử hay nhóm nguyên tử mới thế</b></i>
<i><b>vào.</b></i>
<b>Ví dụ:</b> <b>CH<sub>3</sub>-OH</b> <b>metan + ol</b> <b>metanol.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>
<i><b>b. Tên trao đổi</b></i>
<i><b>Gọi tên hợp chất như chưa có sự trao đổi thêm tiền </b></i>
<i><b>tố oxa, thia, aza, sila,…của tên nguyên tử mới </b></i>
<i><b>được đưa vào</b><b>.</b></i>
<b>Xiclohexan</b>
<b>SiH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Silaxiclohexan</b>
Trao đổi C bằng Si
<b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub>OCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>OCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>OCH<sub>3</sub></b> <b>(2,5,8-Trioxanonan)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>
<i><b>c. Tên loại chức (hay tên gốc chức)</b></i>
<i><b>- Tên của nhóm hay gốc hiđrocacbon + tên của loại </b></i>
<i><b>hợp chất hữu cơ. </b></i>
<b>Ví dụ:</b> <b>CH<sub>3</sub>-Br Metyl bromua.</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OCH<sub>3</sub></b> <b>Etyl metyl ete.</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OCOCH<sub>3</sub></b> <b>Etyl axetat.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>
<i><b>d. Tên cộng</b></i>
<i><b>Tên của hợp chất hoặc gốc + tên của nguyên</b></i>
<i><b>tử cộng vào hợp chất hoặc gốc đó.</b></i>
<b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>- + -O-</b> <b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub></b>
<i><b>O-Butyl</b></i> <i><b>Butylox</b></i>
<b>+ </b>
<b> 4H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>
<b>8-2. Danh pháp thay thế</b>
<i><b>Tiền tố độ bội của các nhóm thế hay nhóm chức giống</b></i>
<i><b>nhau trong phân tử:</b></i>
<i><b>Gồm 3 loại</b></i>
<i><b>- Các tiền tố cơ bản như</b></i> <i><b>mono, đi, tri, tetra</b><b>,…</b></i>
<i><b>- Các tiền tố</b></i> <i><b>bis</b></i> <i><b>(hai lần),</b></i> <i><b>tris</b></i> <i><b>(ba lần),</b></i> <i><b>tetrakis</b></i> <i><b>(bốn</b></i>
<i><b>lần),….</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>
<i><b>b. Tiền tố về cấu tạo:</b></i>
<i><b>Có hai loại chính</b></i>
<i><b>- Tiền tố tách ra được đó là các nhóm</b></i>
<i><b>thế như</b></i> <i><b>brom, metyl, etyl, phenyl</b><b>,…</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>
<b>Chương II: HIĐROCACBON NO</b>
<b>(C</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2n + 2</sub></b>
<b>; n ≥ 1, nguyên) </b>
<i><b>- Là hợp chất hữu cơ tạo bởi từ hai nguyên tố </b></i>
<i><b>cacbon và hiđro trong phân tư, các hóa trị của </b></i>
<i><b>cacbon được bảo hịa bởi các liên kết đơn, tất </b></i>
<i><b>cả các nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai </b></i>
<i><b>hóa sp</b><b>3</b><b>.</b></i>
<i><b>- Hai loại hiđrocacbon no: Ankan và xycloankan</b></i>
<b>§2-1. ANKAN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>
<b>§2-1. ANKAN</b>
<b>2.1.1. Đồng phân, danh pháp và cấu trúc:</b>
<i><b>a. Đồng phân:</b></i> <i><b>Các hợp chất ankan chỉ có đồng phân</b></i>
<i><b>cấu tạo mạch cacbon từ 4 nguyên tử trở lên mới xuất</b></i>
<i><b>hiện đồng phân.</b></i>
<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b> <b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b> <b>CH<sub>3</sub>CHCH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>C<sub>5</sub>H<sub>12</sub></b> <b><sub>CH</sub></b>
<b>3CH2CH2CH2CH3</b>
<b>CH<sub>3</sub>CHCH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b> <b>CH3CCH3</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>
<b>n</b>
<b>Số đp</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>
<b>3 5</b> <b>9</b> <b>18</b> <b>35</b>
<b>10</b>
<b>75</b>
<b>15</b>
<b>4347</b>
<b>20</b>
<b>366319</b>
<i><b>- Đồng phân quang học của ankan từ</b></i> <b>C<sub>7</sub>H<sub>16</sub></b>
<i><b>b. Danh pháp:</b></i>
<i><b>Ankan không phân nhánh:</b></i>
<i><b>Tên chỉ số nguyên tử cacbon trong mạch bằng tiếng Hy </b></i>
<i><b>Lạp bỏ </b><b>a + an</b></i>
<b>Ví dụ: CH<sub>4</sub></b> <b>meta bỏ a + an </b> <b>metan</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>
<i><b>- Gốc ankyl khơng có nhánh:</b></i>
<i><b>Tên của ankan tương ứng bỏ</b></i> <i><b>an + yl</b></i>
<b>Ví dụ:</b> <b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>-</b> <b>butyl,</b> <b>CH<sub>3</sub>-</b> <b>metyl</b>
<i><b>- Ankan có mạch nhánh:</b></i>
<i><b>+ Chọn mạch chính (dài nhất, phức tạp nhất, chứa</b></i>
<i><b>nhiều mạch nhánh nhất).</b></i>
<i><b>+ Đánh số mạch chính (ưu tiên số nhỏ</b></i> <i><b>gần mạch</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>
<i><b>Cách đọc: </b><b>Số chỉ vị trí mạch nhánh + tên mạch nhánh </b></i>
<i><b>+ tên mạch chính có đi an.</b></i>
<i><b>- Gốc ankyl có nhánh: </b><b>Tương tự như ankan có nhánh. </b></i>
<i><b>(ưu tên số nhỏ nhất gần cacbon có hóa trị tự do)</b></i>
<i><b>Cách đọc: </b><b>Số chỉ vị trí mạch nhánh + Tên mạch nhánh </b></i>
<i><b>+ tên mạch chính có đi yl.</b></i>
<b>Ví dụ: </b>
<b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH-</b> <b>CH<sub>3</sub>-CH-CH<sub>2</sub>-CH</b>
-
<b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2 </sub>CH<sub>3</sub></b> <b>CH<sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>
<i><b>Tên các gốc thường dùng có hóa trị I (xem bảng sau)</b></i>
<b>Gốc ankyl</b> <b>Tên thông thường</b> <b>Tên IUPAC</b>
<b>(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>CH</b>
<b>-Izo-propyl</b> <b>Metyletyl</b>
<b>(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>CHCH<sub>2</sub></b>
<b>-Izo-butyl</b> <b>2-Metylpropyl</b>
<b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>(CH<sub>3</sub>)CH</b>
<b>-Sec-butyl</b> <b>1-Metylpropyl</b>
<b>(CH<sub>3</sub>)<sub>3</sub>C</b>
<b>-Tert-butyl</b> <b>1,1-Đimetyletyl</b>
<b>(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>CHCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub></b>
<b>-Izo-pentyl</b> <b>3-Metylbutyl</b>
<b>(CH<sub>3</sub>)<sub>3</sub>CCH<sub>2</sub></b>
<b>-Neo-petyl</b> <b>2,2-Đimetylpetyl</b>
<b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>C</b>
<b>-Tert-pentyl</b> <b>1,1-</b> <b>Đimetylpentyl</b>
<i><b>Gốc hiđrocacbon no đa hóa trị:</b></i>
<i><b>Tên của gốc có hai hóa trị tự do ở một nguyên tử cacbon:</b></i>
<i><b>Tên của gốc hóa trị</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>tương ứng + iden vào hậu tố</b></i> <i><b>yl</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>
<b>Gốc hiđrocacbon đa hóa trị</b> <b>Cách đọc tên</b>
<b>CH<sub>3</sub>CH=</b> <b>Etyliden</b>
<b>(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>C=</b> <b>Izopropyliden</b>
<b>-CH<sub>2</sub>-</b> <b>Metylen</b>
<b>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-</b> <b>Etylen</b>
<b>-CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>-</b> <b>Trimetylen</b>
<b>-CH<sub>2</sub>(CH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>-</b> <b>Tetrametylen</b>
<b>-CH<sub>2</sub>(CH<sub>3</sub>)CH-</b> <b>2-Metyletylen</b>
<b>-CH<sub>2</sub>(CH<sub>2</sub>)<sub>4</sub>CH<sub>2</sub>-</b> <b>Hexametylen</b>
<b>Hóa trị tự do riêng rẽ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>
<i><b>c. Cấu trúc:</b></i> <i><b>Tất cả các nguyên tử </b></i><b>C</b> <i><b>trong phân tử </b></i>
<i><b>ankan đều ở trạng thái lai hóa sp</b><b>3 </b><b>góc hóa trị </b></i>
<i><b>109,5</b><b>0</b><b>.</b></i>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b>C H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>H</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>H</sub></b>
<b>H</b>
<b>H H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<i><b>+ Cấu dạng của etan:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<i><b>Cấu dạng của propan</b></i>
<i><b>Cấu dạng của n- butan</b></i> <b>Dạng che khuất</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>
<b>2. Tính chất vật lí</b>
<i><b>a. Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sơi:</b></i>
<i><b>Trong phân tử ankan rất ít phân cực, lực giữa các phân</b></i>
<i><b>tử là lực Van đe Van rất yếu. Vì vậy nhiệt độ sơi, nhiệt</b></i>
<i><b>độ nóng chảy tăng dần theo mạch cacbon.</b></i>
<i><b>Từ</b></i> <b>C<sub>1</sub></b> <b>– C<sub>4</sub></b> <i><b>là chất khí từ</b></i> <b>C<sub>5</sub></b> <b>– C<sub>19</sub></b> <i><b>là chất lỏng, từ</b></i> <b>C<sub>20</sub></b>
<i><b>(icosan) trở lên là chất rắn.</b></i>
<i><b>Các ankan có cùng</b></i> <b>M</b> <i><b>nhưng độ phân nhánh càng cao</b></i>
<i><b>nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy càng giảm.</b></i>
<b>Ví dụ:</b> <b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub></b> <b>t0<sub>s</sub></b> <i><b>= 36</b><b>0</b><b>C</b><b>,</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>
<i><b>b. Tính tan:</b></i> <i><b>Giống nhau về tính tan, khơng có tính háo</b></i>
<i><b>nước nhưng háo dầu mỡ. Hầu như không tan trong</b></i>
<i><b>nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ (benzen, ete,</b></i>
<i><b>hexan, tetra-clorometan).</b></i>
<i><b>c. Khối lượng riêng:</b></i> <i><b>Nhẹ hơn nước.</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>tăng dần theo</b></i>
<i><b>mạch cacbon.</b></i>
<i><b>d. Phổ hấp thụ</b></i>
<i><b>- Phổ hồng ngoại của ankan có các dao động:</b></i>
<i><b>C-H</b></i> <i><b>ở 2960 – 2850 cm</b><b>-1</b><b>,</b></i> <i><b>-CH</b><b><sub>2</sub></b><b>-</b></i> <i><b>ở 1470 – 1350 cm</b><b>-1</b></i>
<i><b>- Phổ tử ngoại gần 200 – 400 nm.</b></i>
<i><b>- Phổ cộng hưởng từ hạt nhân các ankan cho tín hiệu</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>
<b>§2-2. XYCLO ANKAN</b>
<b>2.1. Phân loại danh pháp và đồng phân</b>
<i><b>a. Phân loại:</b></i>
<i><b>Chia thành 2 loại:</b></i>
<i><b>+ Xycloankan đơn vòng. </b></i>
<i><b>Ví dụ: </b></i>
<i><b>Xyclopropan, xyclobutan,…</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>
<i><b>Tên mạch nhánh + xycloankan</b></i>
<i><b>Nếu có</b></i>
<i><b>2 mạch nhánh: Số chỉ vị trí mạch nhánh +</b></i>
<i><b>tên mạch nhánh + tên mạch chính có tiền tố xyclo</b></i>
<b>CH<sub>3</sub></b> <b><sub>H</sub></b> <b><sub>CH</sub><sub>3</sub></b>
<b>3C</b> <b>H3C</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>H3C</b>
<b>CH2CH3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>xyclopropan</b>
<b>(t<sub>s</sub>= -330C)</b> <b>xyclobutan(t<sub>s</sub>= 120C)</b> <b>xyclopentan(t<sub>s</sub>= 490<sub>C)</sub></b> <b>xyclohexan<sub>(t</sub><sub>s</sub><sub>= 81</sub>0<sub>C)</sub></b> <b>xycloheptan<sub>(t</sub><sub>s</sub><sub>= 119</sub>0<sub>C)</sub></b> <b>xyclooctan<sub>(t</sub></b>
<b>s= 1490C)</b>
<i><b>b. Danh pháp:</b></i> <i><b>Tiền tố xyclo (viết liền) + tên ankan </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>
<i><b>c. Đồng phân</b></i><b>:</b>
<i><b>Đồng phân cấu tạo</b></i>
<b>CH3</b>
<b>CH2CH3</b>
<b>H3C</b> <b>CH2CH3</b>
<b>CH3</b>
<b>CH2CH2CH3</b> <b>CHCH3</b>
<b>CH3</b>
Metylxyclopropan xyclopropan
1-Etyl, 1-metylpetan 1-Etyl,2-metylpetan
Propylpetan Izo-propylpetan
<i><b>Đồng phân lập thể</b></i>
<b>CH3</b>
cis 1,2-Dimetylxyclopropan
<b>H<sub>3</sub>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b> <b>CH3</b>
<b>H3C</b> <b>H</b>
<b>H</b>
trans 1,2-Dimetylxyclopropan
<b>H</b>
<b>H</b> <b>CH3</b>
<b>H3C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>
<b>2. Cấu trúc:</b>
<i><b>Các nguyên tử cacbon trong phân tử xycloankan đều ở</b></i>
<i><b>trạng thái lai hóa</b></i> <b>sp2</b> <i><b>với các liên kết</b></i> <b>.</b> <i><b>Các</b></i>
<i><b>monoxycloankan có độ bền khơng giống nhau,</b></i>
<i><b>xyclopropan, xyclo-butan có khả năng phản ứng cao</b></i>
<i><b>dễ tham gia phản ứng mở vịng và thiêu nhiệt tính</b></i>
<i><b>theo mỗi nhóm</b></i> <b>-CH<sub>2</sub>-</b> <i><b>lớn hơn các vịng khác.</b></i>
<i><b>Xycloankan:</b></i> <i><b>(CH</b><b><sub>2</sub></b><b>)</b><b><sub>3</sub></b></i> <i><b>(CH</b><b><sub>2</sub></b><b>)</b><b><sub>4</sub></b></i> <i><b>(CH</b><b><sub>2</sub></b><b>)</b><b><sub>5</sub></b></i> <i><b>(CH</b><b><sub>2</sub></b><b>)</b><b><sub>6</sub></b></i> <i><b>(CH</b><b><sub>2</sub></b><b>)</b><b><sub>7</sub></b></i>
<i><b>Thiêu nhiệt:</b></i> <i><b>696,4 685,1 663,4</b></i> <i><b>657,9 661,7</b></i>
<i><b>a. Thuyết sức căng bề mặt (xem gt):</b></i>
<i><b>b. Thuyết lượng tử về liên kết trong xiclopropan:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>
<b>3. Điều chế monoxicloankan</b>
<i><b>Trong công nghiệp:</b></i>
<i><b>- Tách ra từ nhiều loại dầu mỏ bằng phương pháp</b></i>
<i><b>chưng phân đoạn.</b></i>
<i><b>Chuyển hóa lẫn nhau giữa các loại nhóm chức để</b></i>
<i><b>chuyển các hợp chất vịng khơng thơm khác về thành</b></i>
<i><b>xicloankan.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Đóng vịng các hợp chất mạch hở.</b></i>
<i><b>+ Đóng vịng tạo thành các xeton, khử hóa các xeton</b></i>
<i><b>thành xicloankan.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>
<b>(H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C)</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b>Br</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Br</b>
+ 2Na
hoac Zn
<b>(H</b>
<b>2</b>
<b>C)</b>
<b>n</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ 2NaBr</b>
<b>hoac ZnBr</b>
<b><sub>2</sub></b>
<i><b>b. Đóng vịng các </b></i>
<i><b>, </b></i>
<i><b>-đihalogenoankan</b></i>
<b>(H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C)</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>COO</sub></b>
<b>COO</b>
<b>Th</b>
<b>4+</b>
<b>2(H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C)</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C O + 2CO</b>
<b>2</b>
<b> +ThO</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>
<i><b>d. Ngưng tụ đóng vịng đieste của axit đicacboxylic.</b></i>
<b>COOC</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b>H</b>
<b>COOC</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>NaOC</b>
<b>2</b>
<b>H</b>
<b>5</b>
<b>- C</b>
<b>2</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>5</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH COOC</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>O</b>
<b>- C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>OH</b>
<b>H</b>
<b>2</b> <b><sub>S</sub></b>
<b>O</b>
<b>4</b>
<b>,l</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH COOH</b>
<b>O</b>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>
<i><b>e. Phản ứng ngưng tụ axyloin</b></i>
<b>(H<sub>2</sub>C)<sub>n</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>OR</b>
<b>O</b>
<b>OR</b>
+ 4Na
-2RONa <b>(H2C)n</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
2Na +H2O
2NaOH <b>(H2C)n</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>OH</b>
<b>OH</b>
<b>(H<sub>2</sub>C)<sub>n</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>OH</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>H/xt</b>
<b>H/xt,t0</b>
<b>OH</b> <b>HI/P</b>
<i><b>f</b><b>. Chuyển hóa các hợp chất đồng vịng khác thành</b></i>
<i><b>xicloankan</b></i> <sub>O</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>
<b>5. Giới thiệu về xiclohexan:</b>
<i><b>- Là chất lỏng không màu</b></i> <i><b>d = 0,778</b></i> <i><b>g/cm</b><b>3</b></i> <i><b>nhẹ hơn</b></i>
<i><b>nước, nặng hơn n-hexan (</b><b>d – 0,659</b></i> <i><b>g/cm</b><b>3</b><b>),</b></i> <i><b>t</b><b>0</b><b><sub>s</sub></b></i> <i><b>=</b></i>
<i><b>81</b><b>0</b><b>C</b></i> <i><b>t</b><b><sub>nc</sub></b><b>0</b><b>=</b></i> <i><b>7</b><b>0</b><b>C, không hấp thụ bức xạ tử ngoại,</b></i>
<i><b>dùng để làm dung môi.</b></i>
<i><b>- Trong công nghiệp được điều chế:</b></i>
<b>O<sub>2</sub>/kk</b>
<b>O</b>
<b>HOOC(CH<sub>2</sub>)<sub>4</sub>COOH</b> <b>H2N(CH2)6NH2</b> <b>Nilon-6,6</b>
<b>NH<sub>2</sub>OH</b>
<b>NOH</b>
<b>H2SO4</b> <b>NH</b>
<b>O</b>
<b>Capron</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>
<b>6. Hiđrocacbon đa vịng</b>
<i><b>a. Hệ hai vịng có một đỉnh chung các spiran :</b></i>
<i><b>Các spiran là hai vòng no có chung một nguyên tử</b></i> <b>C</b><i><b>.</b></i>
<i><b>Gọi tên:</b></i> <i><b>Spiro + tên của ankan mạch thẳng với cùng một</b></i>
<i><b>nguyên tử</b></i> <b>C</b> <i><b>+ số nguyên tử</b></i> <b>C</b> <i><b>còn lại mỗi vòng sau khi</b></i>
<i><b>trừ ngun tử.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>
<i><b>b. Hệ hai vịng có chung cầu nối cac bixicloankan:</b></i>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b> <b><sub>10</sub></b>
<b><sub>H</sub></b>
<b>H</b>
<b>Bixiclobutan</b> <b>trans-Decalin</b> <b>cis-Decalin</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>H<sub>3</sub>C</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>2,7,7-Trimetlbixiclo[3.1.1]heptan (pinan)</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>H<sub>3</sub>C</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>2</b> <b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>H<sub>3</sub>C</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>H<sub>3</sub>C</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>7</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>1,7,7-Trimetlbixiclo[2.1.1]heptan (camphan)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>
<b>CR</b>
<b>CR</b>
<b>RCH</b>
<b>CHR</b>
<b>H<sub>2</sub>/xt</b>
Ankan
C
<sub>n</sub>
H
<sub>2n+2</sub>
R-H hoac R-R'
<b>RCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>R'</b>
<b>RHal</b>
<b>RHal</b>
<b>Na/Zn</b>
<b>Li/CuHal</b>
<b>R'Hal</b>
<b>RR</b>
<b>RR'</b>
Tang mach C
<b>RCOONa</b>
<b>NaOH,t0</b>
<b><sub>R-H</sub></b>
Giam mach C
Hal<sub>2</sub>,as
<b><sub>C</sub></b>
<b>n</b>
<b>H</b>
<b>2n + 1</b>
<b>Hal + HHal</b>
<b>RSO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Cl+ HCl</b>
SO<sub>2</sub>,Cl<sub>2</sub>
HNO<sub>3</sub>
<b><sub>R-NO</sub></b>
<b>2</b>
xt,t0
<b><sub>Aren, anken</sub></b>
xt,t0
<b><sub>C</sub></b>
<b>x</b>
<b>H</b>
<b>2x</b>
<b> + C</b>
<b>n -x</b>
<b>H</b>
<b>2n - 2x + 2</b>
xt,t0<b>,H</b><sub>2</sub>
<b><sub>sp hidrocrackinh</sub></b>
xt,t0<b>,O</b><sub>2</sub>
Dot chay
<b><sub>CO</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub> + H</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>O</sub></b>
<b>R-COOH</b>
CH<sub>4</sub><b>,O</b><sub>2</sub>
<b>HCHO + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>
<b>Ankan (C</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2n + 2</sub></b>
<b>)</b>
<b>Xicloanken (C</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2n</sub></b>
<b>(CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b>Br</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Br</b>
<b>(CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b>CH<sub>n</sub></b> <b>2COOEt</b>
<b>CH<sub>2</sub>COOEt</b>
<b>(CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>n</sub>CH2COO</b>
<b>CH<sub>2</sub>COO</b>
<b>Monoxicloankan</b>
<b> C<sub>n</sub>H<sub>2n</sub></b>
O<sub>2</sub>,Dot
<b>CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
vong lon
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-C</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
xt
vong nho
<b>C</b>
<b>4</b>
<b>H</b>
<b>8</b>
<b>C</b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>14</sub></b>
xt
<b>CH</b>
<b>3</b>
<b>-C</b>
<b>6</b>
<b>H</b>
<b>11</b>
D
on
g p
ha
n h
oa
the
Cong
mo
vong
Br<sub>2</sub>,Cl<sub>2</sub>
<b>C</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b> & C</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>8</sub></b>
HA
<b>C</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>A</b>
H<sub>2</sub>/xt
<b><sub>C</sub></b>
<b>3</b>
<b>H</b>
<b>6</b>
<b> & C</b>
<b>4</b>
<b>H</b>
<b>8</b>
Cl<sub>2</sub><b>/as</b>
Br<sub>2</sub><b>/as</b>
<b>C</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>10</sub></b>
<b> & C</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>12</sub></b>
tro len
<b>C</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>10</sub></b>
<b> & C</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>12</sub></b>
tro len
<b>Xicloankan</b>
xt,t0
<b>Xicloankanon</b>
NaOEt,H<sub>3</sub>O+
t0
<b>M</b>
<b>2+</b>
Na/Zn
</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>
<b>Chương 3:</b>
<b>HIĐROCACBON KHÔNG NO</b>
<i><b>Là hợp chất 2 nguyên tố</b></i> <b>C</b> <i><b>và</b></i> <b>H</b> <i><b>trong phân tử có chứa liên</b></i>
<i><b>kết đơi hoặc liên kết ba hoặc cả liên kết đôi và liên kết ba.</b></i>
<i><b>Hiđrocacbon khơng no mạch hở</b></i>
<i><b>+ Có một liên kết đơi (monoanken hay anken).</b></i>
<i><b>+ Có một liên kết ba (monoankin hay ankin)</b></i>
<i><b>- Nhiều liên kết đôi hay liên kết ba trong phân tử gọi là</b></i>
<i><b>polianken hay poliakin.</b></i>
<i><b>- Không no ở dạng vịng thì đó là xicloanken, xicloankin,</b></i>
<i><b>xiclopolien.</b></i>
<b>Ví dụ:</b> <b>CH2=CH2</b> <b>H3C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>
<b>3,7,11-trimetyldodeca-1,6,10-trien</b>
<b>Farnesen</b>
<b>3- Metylen-7,11-dimetyldodeca-1,6,10-trien</b>
<i><b>Ankin không phổ biến trong thiên nhiên</b></i>
<i><b>Là những hợp chất cực kỳ quan trọng..</b></i>
<i><b>Có trong một số ít poliankin, ankenin trong các cây</b></i>
<i><b>họ cúc, cây ngải giấm, atiso.</b></i>
<b>HC C C C CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
Norcapilen
<b>H</b>
<b>2</b>
<b>C CH CO C C C C CH</b>
Falcarinon
<b>2</b>
<b>CH CH C</b>
<b>7</b>
<b>H</b>
<b>15</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C C C C C C C C C C C CH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
Tridek-1-en-2,5,7,9,11-pentain
</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>
<b>§3-1. ANKEN</b>
<b>3.1.1. Đồng phân</b>
<i><b>Cơng thức chung:</b></i> <i><b>C</b><b><sub>n</sub></b><b>H</b><b><sub>2n</sub></b></i> <i><b>(n ≥ 2).</b></i>
<i><b>a. Đồng phân cấu tạo</b></i>
<i><b>Đồng phân mạch</b></i> <b>C</b><i><b>, đồng phân vị trí liên kết đơi:</b></i>
<b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH=CH<sub>2</sub></b> <b>và</b> <b>CH<sub>3</sub>-C(CH<sub>3</sub>)=CH<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub>-CH=CH-CH<sub>3</sub></b>
<i><b>b. Đồng phân hình học cis-trans</b></i>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>
<i><b>c</b><b>. Đồng phân Z/E:</b></i> <i><b>Nếu hai thế có độ hơn cấp cao nhất ở </b></i>
<i><b>2 nguyên tử </b></i><b>C<sub>sp</sub>2</b> <i><b>ở cùng một phía đối với liên kết đơi thì </b></i>
<i><b>được gọi là đồng phân </b><b>Z</b></i> <i><b>(Zusammen). Nếu chúng ở </b></i>
<i><b>khác phía là đồng phân </b></i><b>E</b> <i><b>(Entgegen).</b></i>
<i><b>Cơ sở để xác định độ hơn cấp là số thứ tự </b></i><b>Z</b> <i><b>của nguyên </b></i>
<i><b>tử liên kết với </b></i><b>C<sub>sp</sub>2</b>
<i><b>Nguyên tử hay nhóm nguyên tử:</b></i>
<b>-H < -CH<sub>3</sub></b> <b>< -NH<sub>2</sub></b> <b>< -OH < Cl < Br</b>
<i><b>Thứ tự </b></i><b>Z</b> <b>1 6 7 8 17 35</b>
<i><b>Nếu các nguyên tử liên kết trực tiếp với </b></i><b>C<sub>sp</sub>2</b> <i><b>là đồng nhất </b></i>
<i><b>(</b></i><b>C</b><i><b>) thì xét các nguyên tử tiếp theo khi ấy phải nhân đôi </b></i>
<i><b>với liên kết đôi.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
(Z)-but-2-en
<sub>(E)-but </sub>
<b>-2-en-C</b>
<b>C</b>
<b>n-C</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>
<b>3.1.</b>
<b>2. Danh pháp:</b>
<i><b>a. Danh pháp thông thường:</b></i>
<i><b>Tên ankan tương ứng</b></i>
<i><b>đổi đi an thành ilen</b></i>
<b>Ví</b>
<b>dụ:</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>etilen</b>
<b>,</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>propilen,</b>
<b>(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH-CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>izobutilen.</b>
<i><b>b. Danh pháp IUPAC:</b></i>
<i><b>Tên anken tất cả tận cùng có</b></i>
<i><b>đi en</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>
<i><b>Cách gọi tên</b><b>: Số chỉ vị trí mạch nhánh + tên mạch </b></i>
<i><b>nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí liên kết đơi + </b></i>
<i><b>en. </b></i>
<b>Ví dụ: CH<sub>2</sub>=CH-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub></b> <b>But-1-en</b>
<i><b>Nếu có đồng phân hình học thì ghi</b></i> <i><b>cis</b></i> <i><b>hoặc</b></i> <i><b>trans</b></i>
<i><b>hay</b></i> <i><b>Z</b></i> <i><b>hoặc</b></i> <i><b>E</b></i> <i><b>trước tên gọi.</b></i>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-C-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
2-Etylpent-1-en hoac 2-etyl-1-peten
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH-CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>
<i><b>Tên gốc khơng no (chứa liên kết đơi) hóa trị 1 được</b></i>
<i><b>gọi akenyl + số chỉ liên kết đơi ở mạch chính</b></i>
<i><b>Mạch chính đánh số bắt đầu từ ngun tử mang hóa</b></i>
<i><b>trị tự do.</b></i>
<b>CH<sub>3</sub>-CH=CH- prop-1-en-1-yl</b>
<b>CH<sub>2</sub>=CH-CH(CH<sub>3</sub>)- 1-Metylprop-2-en-1-yl</b>
<i><b>Tên thông thường của một số gốc khơng no</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>
<b>3.1.3. Tính chất vật lí</b>
<i><b>Tính chất vật lí thơng thường</b></i>
<i><b>Các hợp chất</b></i> <i><b>C</b><b><sub>2</sub></b><b>H</b><b><sub>4</sub></b><b>, C</b><b><sub>4</sub></b><b>H</b><b><sub>8</sub></b></i> <i><b>là chất khí.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>
<i><b>Các hằng số vật lí của một số anken</b></i>
<b>Tên</b> <b>Công thức</b> <b>t0</b>
<b>nc0C</b> <b>t0s0C</b> <b>d420</b>
<b>Etilen</b> <b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> -<b>169</b> <b>-105</b> <b>0.570 ở t0</b>
<b>s</b>
<b>Propen</b> <b>CH<sub>2</sub>=CH-CH<sub>3</sub></b> <b>-185</b> -<b>48</b> <b>0,609`</b>
<b>But-1-en</b> <b>CH<sub>2</sub>=CH-CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b> <b>-185</b> <b>-6</b> <b>0,630-100<sub>C</sub></b>
<b>E(trans)-But-2-en</b> <b>CH<sub>3</sub>CH=CHCH<sub>3</sub></b> <b>-106</b> <b>1</b> <b>0,630</b>
<b>Z(cis)-But-2-en</b> <b>CH<sub>3</sub>CH=CHCH<sub>3</sub></b> <b>-139</b> <b>4</b> <b>0,630</b>
<b>Pent-1-en</b> <b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH=CH<sub>2</sub></b> <b>-165</b> <b>30</b> <b>0,641</b>
<b>E(trans)-Pent-2-en</b> <b>CH<sub>3</sub>CH=CHCH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b> <b>-140</b> <b>36</b> <b>0,648</b>
<b>Z(cis)-Pent-2-en</b> <b>CH<sub>3</sub>CH=CHCH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b> <b>-151</b> <b>38</b> <b>0,656</b>
<b>Pentan</b> <b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b> <b>-130</b> <b>36</b> <b>0626</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>
<i><b>b. Tính chất phổ</b></i>
<i><b>- Phổ hồng ngoại của anken đặc trưng bởi dao động </b></i>
<i><b>hóa trị của </b></i><b>>C=C<</b> <i><b>ở vùng 1650 cm</b><b>-1</b></i> <i><b>và </b></i><b>=C– H </b><i><b>ở </b></i>
<i><b>vùng 3100 – 3000 cm</b><b>-1</b></i><b>,</b> <b>= C – H</b> <i><b>(trans) ~ 980 cm</b><b></b></i>
<i><b>-1</b><b><sub>, </sub></b></i><b><sub>= C – H</sub></b> <i><b><sub>(cis) ~ 690 cm</sub></b><b>-1</b><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>- Phổ tử ngoại của anken có cực đại hấp thụ ở vùng </b></i>
<i><b>180 – 200 nm.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>
<b>3.1.4. Tính chất hóa học</b>
<i><b>- Trung tâm phản ứng cao nhất là ở liên kết đôi tại các</b></i>
<i><b>obitan</b></i>
<i><b>(</b><b>E</b></i>
<i><b>268 kJ.mol,</b></i> <i><b>E</b></i>
<i><b>348 kJ.mol-1).</b></i>
<i><b>- Khi liên kết</b></i>
<i><b>bị đứt ra nối đôi chuyển thành liên kết đơn</b></i>
<i><b>năng lượng làm đứt liên kết</b></i>
<i><b>được bù lại bởi năng</b></i>
<i><b>năng lượng hình thành hai liên kết</b></i>
<i><b>phản ứng tỏa</b></i>
<i><b>nhiệt.</b></i>
<b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ Br</b> <b>– Br</b> <b>Br–CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-Br</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>
<i><b>a. Phản ứng cộng electrophin</b></i>
<i><b>+ Cộng halogen:</b></i> <i><b>Chỉ có</b></i> <i><b>Br</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>và</b></i> <i><b>Cl</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>có thể cộng vào nối đơi</b></i>
<i><b>của anken, hai halogen cịn lại khả năng phản ứng rất</b></i>
<i><b>kém (</b><b>I</b><b><sub>2</sub></b><b>), hoặc xảy ra phản ứng hủy (</b><b>F</b><b><sub>2</sub></b><b>).</b></i>
<b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ Br – Br → Br-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-Br</b>
<i><b>- Nếu trong hỗn hợp phản ứng có mặt các chất nucleophin</b></i>
<i><b>như</b></i> <i><b>Cl</b><b>-</b><b>, I</b><b>-</b><b>, H</b><b><sub>2</sub></b><b>O, CH</b><b><sub>3</sub></b><b>CH</b><b><sub>2</sub></b><b>OH</b><b>,… thì các chất nucleophin</b></i>
<i><b>cũng tham gia phản ứng cộng.</b></i>
<b>CCl<sub>4</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + Br Br</b>
<b>Br-CH</b>
<b>2</b>
<b>-CH</b>
<b>2</b>
<b>-B </b>
(54%)
<b>Br-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-Cl</b>
(46%)
<b>NaCl, bh</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + Br Br</b>
<b>Br-CH</b>
<b>2</b>
<b>-CH</b>
<b>2</b>
<b>-Br </b>
(37%)
<b>Br-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-OH </b>
(63%)
</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>
<i><b>+ Cộng HHal và các HA khác:</b></i>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + H Br</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + HO H</b>
<b>H</b>
<b>+</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-Br</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-OSO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-OH</b>
<i><b>Cơ chế của phản ứng cộng HHal và HA</b></i>
<b>C</b>
<b>C</b>
+ H
+
châm
<b>C</b>
<b>(+)</b>
<b>C</b>
Hal(-)hoac H2O
hoac HSO<sub>4</sub>
<b>-C</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>
<i><b>- Khả năng phản ứng của các đồng đẳng etilen và các </b></i>
<i><b>dẫn xuất của etilen biến thiên như sau:</b></i>
<b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>< CH<sub>3</sub>-CH=CH<sub>2</sub></b> <b>< (CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>C=CH<sub>2</sub></b>
<b><(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>C=CH-CH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>> CH<sub>2</sub>=CH-Br > CH<sub>2</sub>=CH-COOH</b>
<i><b>- Các nhóm gây hiệu ứng </b><b>+I </b><b>và </b><b>+C </b><b>làm tăng khả năng </b></i>
<i><b>phản ứng, các nhóm gây ra hiệu ứng </b><b>–I, -C </b><b>làm giảm </b></i>
<i><b>khả năng phản ứng. Phản ứng cộng </b><b>HA</b></i> <i><b>vào anken </b></i>
<i><b>tuân theo qui tắc Maccopnhicop</b></i>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH-Br-CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
(95%)
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-Br </b>
(5%)
<b>Khg co Oxi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>
<i><b>- Xem giản đồ năng lượng của phản ứng cộng</b></i> <i><b>HBr</b></i>
<i><b>trang 151.</b></i>
<i><b>- Nếu cộng</b></i> <i><b>HA</b></i> <i><b>vào dẫn xuất etilen có nhóm thế gây</b></i>
<i><b>ra hiệu ứng</b></i> <i><b>-I</b></i> <i><b>và</b></i> <i><b>–C</b></i> <i><b>như</b></i> <i><b>–CF</b><b><sub>3</sub></b><b>,</b></i> <i><b>-COOH</b><b>,</b></i> <i><b>-N</b><b>(+)</b><b>CH</b><b><sub>3</sub></b><b>)</b><b><sub>3</sub></b></i>
<i><b>thì phản ứng chạy ngược qui tắc Maccopnhicop.</b></i>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CHBr-CH</b>
<b><sub>3</sub></b> (San pham phu)
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-Br </b>
(San pham chinh
<b>Khg co Oxi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>
<i><b>b. Cộng các tác nhân khác</b></i>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + ICl</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CHCl-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-I</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + Cl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>OH-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-Cl</b>
<b>(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + (CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b>(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-C(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + Hg(OCOCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b>3</b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b>CHOHCH</b>
<b>2</b>
<b>(HgOCOCH</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b> CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>COOH</b>
<b>AlCl<sub>3</sub></b>
<b>THF</b>
<b> CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CHOHCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + Hg</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CHOHCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>(HgOCOCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b>NaBH4/OH</b>
<b>-(-)</b>
<b>(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CCH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>2. NaBH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>/OH</b>
<b></b>
<b>-1. Hg(OCOCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>,THF/H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>-</b>
<b><sub>(CH</sub></b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>CCHOH-CH</b>
<b>3</b>
<i><b>- Phản ứng oxi thủy ngân hóa</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>
<i><b>c. Phản ứng cộng gốc tự do</b></i>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + HBr</b>
<b>peoxit</b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>Br</sub></b>
<i><b>Cơ chế phản ứng cộng</b></i> <b>A<sub>R </sub><sub>XUATBAN\A-R.exe</sub></b>
<b>R</b>
<b>. </b>
<b> + H - Br</b>
<b><sub>R - H + Br</sub></b>
<b>.</b>
<b>Br</b>
<b>.</b>
<b> + CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> - CH = CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub> - CH - CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>Br</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>
<b>3CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + BH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>00C</b>
<b>(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>B</b>
<b>H2O2/NaOH</b>
<b><sub>3CH</sub></b>
<b>3</b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b>OH</b>
<b>-BO<sub>3</sub></b>
<b>3-C 3-C</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H B</b>
<b>C C</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H Br</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>H</sub></b>
<b>H</b>
<b>BH</b>
<b>2</b>
<b>CH<sub>3</sub>CH=CH<sub>2</sub></b>
<i><b>Phản ứng hiđro hóa và cơ chế</b></i>
<i><b>Phản ứng cộng theo cơ chế gốc không xảy ra với</b></i>
<i><b>HCl, HI, H</b><b><sub>2</sub></b><b>SO</b><b><sub>4</sub></b><b>, H</b><b><sub>2</sub></b><b>O .</b></i>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>3</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>
<i><b>d. Phản ứng cộng hiđro (hiđro hóa) trên chất xúc tác </b></i>
<i><b>kim loại.</b></i>
<b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ H<sub>2 </sub>CH<sub>3</sub>-CH<sub>3 </sub></b>
<b>H = -137 kJ/mol</b>
<b>CH<sub>3</sub>-CH=CH<sub>2</sub>+ H<sub>2 </sub>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3 </sub></b>
<b>H = -137 kJ/mol</b>
<i><b>(Ni, Pt xúc tác dị thể, RhCl[P(C</b><b><sub>6</sub></b><b>H</b><b><sub>5</sub></b><b>)</b><b><sub>3</sub></b><b>]</b><b><sub>3</sub></b></i> <i><b>xúc tác đồng thể).</b></i>
<b>CH<sub>3</sub>CH=CH<sub>2</sub></b> <b>+ H<sub>2</sub></b> <b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b>
<b>Pt</b>
<b>Pt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>
<i><b>e. Phản ứng trùng hợp</b></i>
<i><b>Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ </b></i>
<i><b>giống nhau hoặc gần giống nhau để tạo thành phân </b></i>
<i><b>tử lớn polime hay cao phân tử.</b></i>
<b>nCH<sub>2</sub>=CH<sub>2 </sub></b> <b>(- CH<sub>2</sub>- CH<sub>2</sub>-)<sub>n</sub></b>
<i><b>n là hệ số trùng hợp.</b></i>
<i><b>f. Phản ứng thế</b></i>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + Cl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b> = CH - Cl + HCl</b>
<b>Cl-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> - CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> - Cl</b>
<b>500</b>
<b>0</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = CHCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b> = CHCH</b>
<b>2</b>
<b>Cl + HCl</b>
<b>khi</b>
<b>500</b>
<b>0</b>
<b>C</b>
<b>CCl</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>0-5</b>
<b>0</b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b>3</b>
<b> - CHCl-CH</b>
<b>2</b>
<b>Cl + HCl</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = CHCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>+</sub></b>
<b><sub>N</sub></b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>Br</b>
<b>CCl4,t0C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = CHCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> - Br</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<i><b>Brom tác dụng với anken thường cho sản phẩm cộng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>
<i><b>f. Phản ứng oxi hóa</b></i>
<i><b>+ Oxi hóa hồn tồn (phản ứng cháy)</b></i>
<b>C<sub>n</sub>H<sub>2n </sub></b> <b>+ 3n/2O<sub>2 </sub></b> <b>nCO<sub>2</sub></b> <b>+ nH<sub>2</sub>O</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b> <b>+ O<sub>2 </sub></b> <b>2CO<sub>2</sub></b> <b>+ 2H<sub>2</sub>O </b><b>H = - 1423 kJ/mol</b>
<i><b>+ Oxi hóa ở liên kết </b></i>
<i><b>mà không làm đứt liên kết </b></i>
<i><b>.</b></i>
<b>3CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ MnO<sub>4</sub>-</b> <b>+ H<sub>2</sub>O </b> <b>3HOCH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>OH</b>
<b>+ MnO<sub>2</sub></b> <b>+ 2OH</b>
<b>-OsO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>OH OH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = CHCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>+ C</sub></b>
<b><sub>6</sub></b>
<b><sub>H</sub></b>
<b><sub>5</sub></b>
<b><sub>C - O - O - H</sub></b>
<b>O</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>OH</b>
<i><b>Phản ứng oxi hóa làm đứt liên kết đơi</b></i>
<b>C C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>dd KMnO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> - COOH + CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> - CO - CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>
<i><b>Phản ứng ozon phân:</b></i>
<b>C C</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>Zn.H</b>
<b>+</b>
<b>,H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>+</b>
<b>,H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CHO + (CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CO</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-COOH + (CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>
<i><b>Oxi hóa liên kết xicma </b><b>C</b><b><sub>sp</sub></b><b>2</b></i> <i><b>– H</b></i>
<b>2CH<sub>3</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ O<sub>2</sub></b> <b>2CH<sub>3</sub>CHO</b>
<b>2CH<sub>2</sub>=CH<sub>2 </sub>+ O<sub>2</sub>+ 2CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>2CH<sub>3</sub>COOCH=CH<sub>2</sub></b>
<i><b>Các phản ứng này dùng để tổng hợp chất hữu cơ</b></i><b>.</b>
<b>PtCl<sub>2</sub>/NH<sub>4</sub>Cl</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>
<b>4. Điều chế</b>
<i><b>a. Đi từ dẫn xuất monohalogen (tách HHal):</b></i>
<b>> C – C < > C = C < + HHal</b>
<b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>Br CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ HBr</b>
<i><b>Hướng của phản ứng tách HHal tuân theo qui tắc </b></i>
<i><b>Giaixep.</b></i>
<i><b>b. Đi từ dẫn xuất 1,2-đihalogen (đehalogen hóa)</b></i>
<b>KOH,ROH</b>
<b>KOH,ROH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>
<i><b>c. Đi từ ancol (phản ứng tách H</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b></i>
<i><b>hay đehiđrat hóa).</b></i>
<b>> CH – COH < > C = C < + H<sub>2</sub>O</b>
<b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OH CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub></b> <b>+ H<sub>2</sub>O</b>
<i><b>d. Đi từ anđehit hoặc xeton và photphoniylua (Litphotpho, </b></i>
<i><b>phản ứng Vittic).</b></i>
<b>RR’C = O + (C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>)<sub>3</sub>P = CRR’ </b>
<b>RR’C = CRR’ + (C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>)<sub>3</sub>P=O</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>CHO + (C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>)<sub>3</sub>P=CH<sub>2</sub></b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>CH=CH<sub>2</sub></b> <b>+ (C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>)<sub>3</sub>P=O</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>đ, t0<sub>cao</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>
<i><b>e. Đi từ ankin (phản ứng hiđro hóa).</b></i>
<b>R-C </b> <b>C–R’ + H<sub>2</sub></b> <b>RCH = CHR’</b>
<b>R-C </b> <b>C–R’ RCH = CHR’ </b>
<b>H<sub>3</sub>C – C </b> <b>C – CH<sub>3</sub></b> <b>+ H<sub>2</sub></b> <b>CH<sub>3</sub>CH = CHCH<sub>3</sub></b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>C </b> <b>C-(CH<sub>2</sub>)<sub>3</sub>CH<sub>3</sub></b> <b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>CH=CH(CH<sub>2</sub>)<sub>3</sub>CH<sub>3</sub></b>
<b>5. Ứng dụng</b>
<b>a.Tổng hợp polime</b>
<b>b.Tổng hợp hóa chất hữu cơ</b>
<b>6. Giới thiệu riêng về etilen</b>
<i><b>(Xem giáo trình)</b></i>
<b>Pd/PdCO<sub>3</sub></b>
<b>Na/NH<sub>3</sub></b>
<b>Pd/PdCO<sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>
<b>a. Định nghĩa:</b>
<b>-</b>
<i><b>Polien là những những hiđrocacbon</b></i>
<i><b>khơng no có chứa hai hoặc ba liên kết đôi trong </b></i>
<i><b>phân tử</b></i>
<b>Ankađien (đien), ankatrien (trien,...)</b>
<b>b. Đồng phân:</b>
<b>-</b>
<b>Mạch cacbon, vị trí của liên kết </b>
<b>đơi, hình học cis-trans.</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>Hexa-1-4-đien </b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CHCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH=CHCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>chỉ có hai đồng phân hình học</b>
§
<b>3-2. POLIEN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b>3</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>2HC CH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>2HC CH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
cis
trans
<b>Hexa-2-4-đien </b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH=CH-CH=CHCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>lại có </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>C CH C C CH CH</sub></b>
<b>3</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>cis</b>
<b>cis</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH C</b>
<b>C CH CH</b>
<b>3</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>trans</b>
<b>cis</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH C</b>
<b>C CH</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>trans</b>
<b>trans</b>
<b>c. Phânloại:-</b>
<b>Có 3 loại chính</b>
<b>+ Polien có hai hay nhiều nối đơi liền nhau</b>
<b>Ví dụ: CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=C=CH</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>(propađien hay anlen), </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>
<b>+ Polien biệt lập</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>Penta-1-4-đien</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>C C</b>
<b>H</b>
<b>C C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>C C</b>
<b>H</b>
<b>C C</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>cis</b>
<b>trans</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>C CH</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C CH</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>....</sub></b>
<b>....</b>
<b><sub>.</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>C CH</b>
<b>CH</b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b>C CH</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>....</sub></b>
<b>....</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>cis</b>
<b>trans</b>
<b>cis</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>
<b>+ Polien liên hợp</b>
<b>Ví dụ: CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=C(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH=CH-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Hexa-1-3-5-trien</b>
<b>3.2-2. Cấu trúc phân tử đien liên hợp</b>
<b>Trong phân tử đien liên hợp các </b>
<b>AO p</b>
<b>có thể xen</b>
<b>phủ khơng những tạo ra hai hay nhiều </b>
<b>MO </b>
<b>riêng rẽ mà còn tạo thành một </b>
<b>MO </b>
<b>chung nhờ </b>
<b>có sự xen phủ </b>
<b>2AO p</b>
<b>gần nhau. Hiện tượng xen </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>C</sub></b>
<b><sub>C</sub></b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
1,483A
0
1,337A
0
<sub>1,337A</sub>
0
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
119,8
0
119,8
0
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>
<b>3.2-3. Tính chất hóa học của đien liên hợp</b>
<b>3.2.3-1. Phản ứng cộng</b>
<b>Xảy ra theo tỉ lệ mol đien: Tác nhân cộng 1:1 </b>
<b>hay 1:2</b>
<b>a. Công hiđro</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ 2H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH=CH</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH=CHCH</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH=CHCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH=CHCH</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>Ni/Pt</b>
<b>Pd</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>
<b>b. Cộng halogen và cộng hiđro halogenua</b>
<b>Cộng 1, 2 ở t</b>
<b>0</b>
<b>thấp, cộng 1, 4 ở t</b>
<b>0</b>
<b><sub>cao</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>BrCHBrCH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Br</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH=CHCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Br</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CHBrCH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ HBr</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH=CHCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Br</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CHBrCH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH=CH-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Br</b>
<b>Hướng cộng hợp giải thích bằngcơ chế phản ứng</b>
<b>sau đây:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C CH CH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>+</b>
<b>HC CH CH</b>
<b>(+)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C CH CH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> - CHBr-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>-CH = CH-CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>Br</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>
<b>3.2.3-2. Phản ứng trùng hợp</b>
<b>- Các đien khi có mặt xúc tác trùng hợp tạo thành </b>
<b>polime.</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH=CH</b>
<b><sub>2 </sub>Na/peoxit</b>
<b>(-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>–CH–CH–CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-)</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>nH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C CH CH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2.</sub></b>
<b>...</b>
<b>... H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>n</b>
<b>TiCl<sub>4</sub>,Al(C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>)<sub>3</sub></b>
<b>nH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>C C</sub></b>
<b><sub>CH CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2.</sub></b>
<b>...</b>
<b>... H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>n</b>
<b>TiCl<sub>4</sub>,Al(i-C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>)<sub>3</sub></b>
<b>cis-1,4-Polibutadien</b>
<b>cis-1,4-Polisopren</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>nH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>C C</sub></b>
<b><sub>CH CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2.</sub></b>
<b>...</b>
<b>H</b>
<b>... H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>n</b>
<b>TiCl<sub>4</sub>,Al(i-C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>)<sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>
<b>3.2.3-3. Phản ứng cộng - đóng vịng Đinxơ-Anđơ </b>
<b>(Diels – Alder)</b>
-
<b>Khi đưa nhóm </b>
<b>-CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>(đẩy e) khơng cản trở sự</b>
<b>chuyển dạng s-trans sang s-cis thì tốc độ phản </b>
<b>ứng tăng lên.</b>
<b>HC</b>
<b>HC</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
+
<b>CH</b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>HC</b>
<b>HC</b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b>2</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>></b> <b>CH3</b> <b><sub>></sub></b> <b>CH3</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>></b>
<b>H<sub>3</sub>C</b>
<b>></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>
<b>Nếu đưa các nhóm thế hút e như </b>
<b>–COOH, -CHO</b>
<b>,</b>
<b>-C</b>
<b>N</b>
<b>vào phân tử </b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>phản ứng trở nên </b>
<b>dễ dàng hơn.</b>
+
<b>CH=O</b>
<b>25</b>
<b>0</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CHO</b>
<b>3.2.3-4. Giớ thiệu riêng một số đien liên hợp</b>
<b>3.2.3.4-1. Butađien-1,3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>
<b>a. Đi từ hiđrocacbon</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
Cr
2
O
3
/Al
2
O
3
/
600
0
C
<b>CH</b>
<b>3</b>
<b>CH=CHCH</b>
<b>3</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
Cr
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
/Al
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
/
<sub>650</sub>
0
C
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>b. Đi từ vinylaxetilen</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-C</b>
<b>CH + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>c. Cộng axetilen vào fomađehit</b>
<b>d. Đi từ các ancol</b>
<b>Pd/2000<sub>C</sub></b>
<b>HC CH + 2CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>HOCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C CHCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>OH</b>
<b>H2</b>
<b><sub>HOCH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>CH</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>OH</sub></b>
<b>HOCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>OH</b>
<b>H3PO4</b>
<b>-H<sub>2</sub>O</b>
<b>O</b>
<b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CHOH-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>OH </b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CHCH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ </b>
<b>2H</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>2C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>OH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CHCH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O </b>
<b>Butađien dùng đểan xuất cao su tổng hợp.</b>
<b>3.2.3.4-2. Izopren</b>
<b>Một số phương pháp điều chế izopren.</b>
<b>a. Đề hiđro hóa izopentan </b>
<b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>/ZnO</b>
<b>400-5000<sub>C</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CHCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b> 6000C,xt
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C = CHCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CCH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
6500C,xt
</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>
<b>(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>C=O + HC CH</sub></b>
<b>Na,xt</b>
<b>(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>OH</b>
<b>C CH</b>
<b>H</b>
<b>2</b>
<b>,xt</b>
<b>(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b>OH</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>3</b>
<b>PO</b>
<b>4</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>2</b>
<b>C C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>2</b>
<b>3.2.2-5. Khái niệm về tecpen </b>
<b>Là tên gọi một nhóm hiđrocacbon đa số là khơng </b>
<b>no, thương gặp tronggiới thực vật, nhất là trong </b>
<b>các tinhdầu thảo mộc: tinh dầu thông, cam, sả, hoa</b>
<b>hồng… Công thức chung </b>
<b>(C</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>8</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>(n</b>
<b>0), mạch </b>
<b>C</b>
<b>Dù là mạch hở hay mạch vòng đều do izo-pren </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C C</b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
hay
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C C CH</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
hay
<b>Đầu</b>
<b>đuôi</b>
<b>đầu</b>
<b>đuôi</b>
<b>Đầu</b> <b>đuôi</b>
<b>đầu</b>
<b>đuôi</b>
<b>đầu</b>
<b>đuôi</b>
<b>đầu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>
<b>Tecpen được phân loạit heo hệ số n hay theo đơn </b>
<b>vị mắt xich.</b>
<b>n</b>
<b>Loại tecpen</b>
<b>2 Monotecpen (hay là hợp chất C</b>
<b><sub>10</sub></b>
<b>)</b>
<b>3 Sesquitecpen (hợp chất </b>
<b>C</b>
<b><sub>15</sub></b>
<b>) </b>
<b>4 Đitecpen (hợp chất </b>
<b>C</b>
<b><sub>20</sub></b>
<b>)</b>
<b>5 Tritecpen (hợp chất</b>
<b>C</b>
<b><sub>30</sub></b>
<b>)</b>
<b>6 Tetrapecpen (hợp chất </b>
<b>C</b>
<b><sub>40</sub></b>
<b>) </b>
<b>- Cao su thiên nhiên </b>
<b>[-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)=CHCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-]</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>được coi là politecpen cao phân tử</b>
<b>5-1. Monotecpen</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>
<b>- Chất lỏng hoặc chất rắn không tan trong nước </b>
<b>nhẹ hơn nước có mùi thơm đặc trưng, tham gia </b>
<b>các phản ứng của nhóm chức và các phản ứng </b>
<b>của gốc hiđrocacbon.</b>
-
<b>Dùng để tổng hợp chất hữu cơ, sản xuất dược </b>
<b>phẩm pha chế hương liệu. Một số mono tecpen</b>
<b>quan trọng:</b>
<b>a. Tecpen hiđrocacbon</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>
<b>b. Tecpen ancol</b>
<b>c. Tecpen anđehit và xeton</b>
<b>CH = O</b>
<b>O</b>
<b><sub>O</sub></b>
<b>OH</b>
<b>OH</b>
<b>OH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>
<b>5-2. Các loại tecpen khác</b>
<b>a. Sesquitecpen: -</b>
<b>Có cấu trúc mạch hở hoặc vịng</b>
<b>OH</b>
Bisabolen
Cardimen
Farnesol
<b>b. Đitecpen C</b>
<b><sub>20</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>39</sub></b>
<b>OH (dầu gan cá)</b>
<b>OH</b>
<b>HO</b>
<b>Phitol</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>
<b>Các phân tử vitamin E (hay </b>
<b>-tocopherol) và </b>
<b>vitamin K</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>đều chứa gốc </b>
<b>C</b>
<b><sub>20</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>39</sub>-</b>
<b></b>
<b>poli-trans-retinal và 11-cis-poli-trans-retinal. Sự chuyển hóa qua </b>
<b>lại (oxi hóa, đồng phần hóa) là cơ sở động nhìn </b>
<b>của mắt.</b>
<b>CH = O</b>
<b>CH = O</b>
Poli-trans-Retinal
</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>
<b>c. Tritecpen (C</b>
<b><sub>30</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>50</sub></b>
<b>)</b>
-
<b>Quan trọng nhất là squalen nguyên liệu để tổng </b>
<b>hợp sinh học nhiều steroit.</b>
<b>d. Tetratecpen (C</b>
<b><sub>40</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>56</sub></b>
<b>)</b>
<b>-</b>
<b>Phổ biến nhất là những carotenoit đó là những </b>
<b>sắc tố có màu vàng từ vàng đến đỏ phổ biến </b>
<b>trong giới thực vật, động vật quan trọng nhất là </b>
<b>licopen (màu đỏ) và caroten màu da cam) có </b>
<b>trong cà chua, củ cà rốt, quả gấc chúng có cấu </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>
<b>trúc gần giống nhau</b>
<b>Licopen</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>
§
<b>III-3. ANKIN</b>
<b>3-1. Đồng phân, danh pháp</b>
-
<b>Dãy đồng đẳng của ankin có cơng thức chung:</b>
<b>C</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2n – 2</sub></b>
<b>( </b>
<b>n ≥ 2</b>
<b>, nguyên) tương tự công chung.</b>
<b>của ankađien và xicloankan nhưng (</b>
<b>n ≥ 3</b>
<b>).</b>
<b>Đồng phân:</b>
<b>- Các đồng đẳng từ </b>
<b>C</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>6 </sub></b>
<b>trở lên </b>
<b>có đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch </b>
<b>C</b>
<b>và</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>
<b>Ví dụ: </b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>(pen-1-in),</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>CCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>(pen-2-in), </b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH(CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>(2-Metylbut-1-in), số lượng</b>
<b>đồng phân ankin ít hơn của anken tương ứng </b>
<b>2. Danh pháp: a. Danh pháp thông thường</b>
<b>-Xem các ankin là dẫn xuất của axetilen. </b>
<i><b>Tên gốc hiđrocacbon + axetilen</b></i>
<b>CH</b>
<b>CH </b>
<b>(Axetilen) </b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b>(Metylaxetilen),</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>
<b>b. Danh pháp IUPAC:</b>
<b>-Tương tự anken thay en</b>
<b>bằng đi in. </b>
<b>Ví dụ: CH</b>
<b>CH </b>
<b>(Etin), </b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b>(Propin), </b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>(But-2-in), </b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>(CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH </b>
<b>(Hex-1-in), các gốc hóa trị I</b>
<b>CH</b>
<b>C-</b>
<b>(Etinyl), </b>
<b>CH</b>
<b>C-CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-</b>
<b>(Prop-2-in-1-yl </b>
<b>hay Propagyl), </b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>C-</b>
<b>(But-1-in-1-yl).</b>
<b>3-2. Tính chất vật lí</b>
-
<b>Nhiệt độ sôi (t</b>
<b>0<sub>s</sub></b>
<b>), t</b>
<b>0<sub>nc</sub></b>
<b>, d biển thiên một cách </b>
<b>tuần tự theo </b>
<b>M</b>
<b>(xem bảng sau).</b>
-
<b>Phổ hồng ngoại các ankin được đặc trưng bởi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>
<b>Tương tự anken, ankin chỉ hấp thụ tia tử ngoại </b>
<b>ở vùng tử ngoại xa (</b>
<b><sub>max </sub></b>
<b>< 200 nm), </b>
<b>CH</b>
<b>CH </b>
<b>có</b>
<b><sub>max</sub></b>
<b>~ 173 nm.</b>
-
<b>Phổ cộng hưởng từ proton có tín hiệu </b>
<b>= 1,8 –</b>
<b>3,0 pm đặc trưng proton của </b>
<b>C-H.</b>
<b>3-3. Tính chất hóa học</b>
<b>1. Phản ứng cộng</b>
<b>CH</b>
<b>CH + Br</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CHBr=CHBr + Br</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CHBr</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>-CHBr</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>vì nối ba có khả năng phản ứng cộng halogen kém </b>
<b>nối đối.</b>
<b>CH</b>
<b>CCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+Br</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b>CCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CHBrCH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Br</b>
<b>a. Cộng hđro halogenua</b>
<b>CH</b>
<b>CH +HCl </b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-Cl + HCl </b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CHCl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CCl<sub>4</sub></b> <b>CCl4</b>
<b>CCl<sub>4</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>
<b>c. Cộng nước</b>
<b>CH</b>
<b>CH + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O [CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-OH] </b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CHO</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>[CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=C(OH)-CH</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>COCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>Phản ứng cộng H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O tuân theoqui tắc Maccopnhicop</b>
<b>d. Cộng hiđro xianua và axit axetic</b>
-
<b>Áp dụng trong công nghiệp để sản xuất monome </b>
<b>và polime.</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O </b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-CN </b>
<b>(Acrilonitrin)</b>
<b>CH</b>
<b>CH + HOCOCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-O-COCH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>e. Cộng hiđro</b>
<b>CH</b>
<b>CH + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>-CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b>C</b>
<b>CCH</b>
<b>+ H</b>
<b>CH</b>
<b>CH=CHCH</b>
<b>Hg2+</b>
<b>Hg2+</b>
<b>CuCl<sub>2</sub>:NH<sub>3</sub></b>
<b>Zn(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub></b>
<b>Ni,t0</b> <b>Ni,t0</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>
<b>Khử ankin thành trans-anken phải dùng chất </b>
<b>khử </b>
<b>Na</b>
<b>trong </b>
<b>NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>2. Phản ứng oligome hóa</b>
<b>Trong điều kiện thích hợp axetilen và đồng đẳng</b>
<b>thấp có oligome hóa tạo thành các sản phẩm </b>
<b>mạch hở hay mạch vịng</b>
<b>a. Oligome hóa tạo thành sản phẩm mạch hở</b>
<b>CH</b>
<b>CH + CH</b>
<b>CH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-C</b>
<b>CH</b>
<b>3CH</b>
<b>CH CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=CH-C</b>
<b>C-CH=H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>b. Oligome hóa thành sản phẩm mạch vòng</b>
<b>Cu<sub>2</sub>Cl<sub>2/</sub>NH<sub>4</sub>Cl</b>
<b>800<sub>C</sub></b>
<b>PtCl<sub>2</sub>/NH<sub>4</sub>Cl</b>
<b>800<sub>C</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>
<b>4CH CH</b>
<b>xt,t</b>
<b>0</b>
<b>c</b>
<b>5CH CH</b>
<b>xt,t</b>
<b>0</b>
<b>c</b>
<b>3. Phản ứng oxi hóa</b>
<b>a. Phản ứng cháy:</b>
<b>CH</b>
<b>CH + 2,5O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>2CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O </b>
<b>b. Oxi hóa bằng kali pemanganat</b>
2 2 2 2 2
3
1
(
1)
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>
<b>c. Phản ứng ozon phân</b>
<b>CH<sub>3</sub>(CH<sub>2</sub>)<sub>3</sub>C</b><b>CH CH<sub>3</sub>(CH<sub>2</sub>)<sub>3</sub>COOH + HCOOH</b>
<b>4. Tinh axit của ank-1-in. </b>
<b>Phản ứng thế </b>
<b>H</b>
<b>bằng kim loại</b>
<b>Liên kết </b>
<b>C</b>
<b><sub>sp</sub></b>
<b>-H </b>
<b>rất phân cực (</b>
<b>pK</b>
<b><sub>a</sub></b>
<b>~ 26</b>
<b>), </b>
<b>pKa</b>
<b>của </b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O ~15</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>(CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>C C(CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>COOH</b>
KMnO
<sub>4</sub>
,pH=7
KMnO
<sub>4</sub>
,pH=12
H
+
H
+
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>(CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>C(CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>COOH</b>
<b>O</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>(CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>C-OH</b>
<b>O</b>
<b>C(CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>COOH</b>
<b>O</b>
<b>HO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>
<b>Ank-1-in tác dụng với bazơ mạnh như </b>
<b>NaNH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, </b>
<b>Na, CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>MgI</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH + NaNH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CNa + NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH + CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>MgI CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CMgI + CH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>2CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CH + Na 2CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CNa + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub>C</b><b>CH + [Ag(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>]OH CH<sub>3</sub>C</b><b>CAg </b> <b>+ NH<sub>3</sub></b> <b>+ H<sub>2</sub>O</b>
<b>3.2.3-4. Điều chế</b>
<b>1. Đi từ dẫn xuất đihalogen và dẫn xuất </b>
<b>a. Tách hiđro halogenua từ dẫn xuất đi halogen</b>
<b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CHCl<sub>2 </sub></b> <b>CH<sub>3</sub>CH=CHCl </b> <b>CH<sub>3</sub>C</b><b>CH</b>
<b>CH<sub>3</sub>CHClCH<sub>2</sub>Cl </b> <b>CH<sub>3</sub>CH=CHCl </b> <b>CH<sub>3</sub>C</b><b>CH</b>
<b>b. T</b>
<b>ách halogen từ dẫn xuất tetrahalogen</b>
<b>NH<sub>3</sub>,lỏng</b>
<b>ete</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>
<b>2. Đi từ axetilen và dẫn xuất monohalogen</b>
<b>CH</b>
<b>CH CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CNa CH</b>
<b>C-C</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>CH</b>
<b>C-C</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>7 </sub></b>
<b>NaC</b>
<b>CC</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>7 </sub></b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>C</b>
<b>CC</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>3. Điều chế axetilen từ cacbuacanxi, metan</b>
<b>a. Thủy phân cacbua canxi</b>
<b>CaC</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O </b>
<b>CH</b>
<b>CH + Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>b. Nhiệt phân khí metan</b>
<b>CH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>CH</b>
<b>CH + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H = 397 kJ/mol</b>
<b>3-5. Ứng dụng</b>
<b>1. Dùng làm nhiên liệu</b>
<b>2. Dùng để tổng hợp polỉme</b>
<b>3. Dùng để tổng hợp các hóa chất cơ bản</b>
<b>NaNH<sub>2</sub></b>
<b>NH<sub>3</sub>,lỏng</b>
<b>C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>I</b>
<b>NH<sub>3</sub>,lỏng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>
<b>3-6. Giới thiệu riêng về axetilen</b>
<b>Tóm tắt kiến thức chương III.</b>
<b>Anken C<sub>n</sub>H<sub>2n</sub></b>
<b>RCH = CH<sub>2</sub></b>
<b>oxihoa</b>
<b>O2 kh2</b> <b>CO</b>
<b>2 + H2O</b>
<b>KMnO4</b> <b>RCHOHCH<sub>2</sub>OH</b>
<b>R'CO3H</b> <b>RCH-CH<sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>KMnO<sub>4</sub>d</b> <b><sub>RCOOH</sub></b>
<b>H+</b>
<b>1.O<sub>3</sub></b>
<b>2.HCl,Zn</b> <b>RCHO</b>
<b>O<sub>2</sub>,PtCl<sub>2</sub></b> <b>CH3CHO</b>
<b>Vinylclorua, anlylclorua</b>
<b>5000</b>
<b>Cl<sub>2</sub></b>
<b>Dx anlyl</b>
<b>X<sub>2</sub></b>
<b>RCHXCH<sub>2</sub>X</b>
<b>HX</b>
<b>RCHXCH<sub>3</sub></b>
<b>H2SO4</b>
<b>RCH(OSO<sub>3</sub>H)CH<sub>3</sub></b>
<b>H<sub>2</sub>O,H+</b>
<b>RCHOHCH<sub>3</sub></b>
<b>BH3</b>
<b>(RCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>)B</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>2,xt</b>
<b>RCH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b>
<b>HBr</b>
<b>peoxit</b>
<b>RCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>X</b>
<b>Dime hoac Polime</b>
<b>Phản ứng của của buta-1,3-đien</b>
<b>CH<sub>2</sub> = CH - CH = CH<sub>2</sub></b>
<b>H2,xt</b> <b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b>
<b>Br2</b> <b>BrCH2CHBrCH=CH2</b>
<b>BrCH<sub>2</sub>CH=CHCH<sub>2</sub>Br</b>
<b>1,2</b>
<b>1,4</b>
<b>1,2</b>
<b>CH<sub>3</sub>CHBrCH=CH<sub>2</sub></b>
<b>(-CH<sub>2</sub>-CH=CH-CH<sub>2</sub>-)n</b>
</div>
<!--links-->