Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.48 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>VD1- ĐHKD 2004:</b>
Cho tam giác ABC có: A(-1;0) B(4;0) C(0;m) <i>m</i>0
G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm m để tam giác GAB vuông tại G.
<b>VD2 – ĐHKB 2003:</b>
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A. M(1;-1) là trung điểm BC. G(2/3;0) là trọng tâm
tam giác ABC.
Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
<b>VD3:</b>
A(10;5) B(15;-5) D(-20;0) là 3 đỉnh của hình thang cân ABCD, AB // CD. Tìm tọa độ C.
<b>VD4:</b>
Cho tam giác ABC có A(2;1) B(3;2) C(3;1)
a) Tính <i>BAC</i>
b) Tìm tọa độ chân phân giác trong và ngồi của góc A.
<b>Bài 1:</b>
Cho tam giác ABC biết A(-1;2) , B( 5 ; 7) , C(4 ; - 3 ) .
1) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn 3<i>MA</i> 5<i>AB BM</i>
2) Tính côsin của góc ABC .
3) Xác định tọa độ trực tâm của tam giác ABC .
<b>Bài 2:</b>
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 4 ;1 ) B( 1; 4) C(2 ; -1)
b) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vng góc của A trên BC.
<b>Bài 3: </b>
Cho tứ giác ABCD có A(0; 1), B(-2; -1), C(-1; -4), D(1; 0)
a. Chứng minh rằng: Các tam giác ABD và BCD là những tam giác vng.
b. Tính diện tích tứ giác ABCD.
c. Tìm M trên Oy để diện tích <sub>MBD và diện tích </sub><sub>BCD bằng nhau.</sub>
<b>Ví dụ 5:</b>
Trong Oxy, cho 2 đường thẳng:
1
2
: 5 0
: 2 7 0
(2;3)
<i>d x y</i>
<i>d x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
Tìm B trên d1; C trên d2 sao cho G(2;0) là trọng tâm tam giác ABC.
<b>Ví dụ 6: ĐHKA 2005</b>
1
2
: 0
: 2 1 0
<i>d x y</i>
<i>d</i> <i>x y</i>
Tìm tọa độ các đỉnh của hình vng ABCD biết A thuộc d1; C thuộc d2. B và D thuộc Ox.
<b>Ví dụ 7: ĐHKB 2007</b>
A(2;2)
1
2
: 2 0
: 8 0
<i>d x y</i>
<i>d x y</i>
Trong Oxy cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. A(1;0) B(2;0). I là giao điểm của AC và BD. I
nằm trên đường y = x. Tìm tọa độ C và D.
<b>5) Một số ví dụ minh họa:</b>
<b>VD1: Cho tam giác ABC vuông ở A, A(-1;4) B(1;-4) BC đi qua M(2;1/2)</b>
Tìm tọa độ của C.
<b>VD2: ĐHKA 2009</b>
Cho hình chữ nhật ABCD, I(6;2) là giao điểm của AC và BD, M(1;5) thuộc AB. Trung điểm E của CD thuộc
<sub>: x + y – 5 = 0</sub>
Viết pt đường thẳng AB.
<b>VD3 – ĐHKD 2009</b>
Cho tam giác ABC, M(2;0) là trung điểm AB. Đường trung tuyến và đường cao đi qua A lần lượt có phương
trình: 7<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0; 6 <i>x y</i> 4 0
Viết pt cạnh AC.
<b>VD4 – ĐHKA 2010</b>
Cho tam giác ABC cân tại A. A(6;6). Đường thẳng đi qua trung điểm của AB và AC có phương trình:
4 0
<i>x y</i>
E(1;-3) nằm trên đường cao qua C. Tìm tọa độ B, C.
<b>Bài 1: Cho</b><sub>ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: </sub>2<i>x y</i> 1 0<sub> và phân giác trong CD: </sub><i>x y</i> 1 0
. Viết phương trình đường thẳng BC.
<b>Bài 2:</b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng
và có hồnh độ
9
2
<i>I</i>
<i>x</i>
, trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa
độ các đỉnh của hình chữ nhật.
<b>Bài 3:</b>
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB,
BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0; x – y – 1 = 0. Phân giác trong của góc A nằm trên đường thẳng
x + 2y – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
<b>Bài 4:</b>
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(2, 0) biết phương trình các cạnh AB, AC theo thứ
tự là 4x + y + 14 = 0; 2<i>x</i>5<i>y</i> 2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
<b>VD5: KB 2009</b>
Cho tam giác ABC cân tại A. A(-1;4). B, C thuộc <sub>: x – y – 4 = 0</sub>
18
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <sub>. Tìm tọa độ B, C.</sub>
<b>VD6:</b>
Cho tam giác ABC cân tại A, AB có pt: 3<i>x</i>4<i>y</i> 9 0 ; <i>BC x</i>: 7<i>y</i> 3 0
AC đi qua
5
;1
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
Cho tam giác ABC,
1
;1
2
<sub>. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương </sub>
ứng tại các điểm D, E, F. Cho D(3;1) và đường thẳng EF có phương trình: y – 3 = 0
Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung độ dương.
<b>VD8:</b>
1
2
: 1 0
: 2 1 0 (2;1)
<i>d x y</i>
<i>d</i> <i>x y</i> <i>P</i>
Viết pt đường thẳng <sub> cắt d</sub><sub>1</sub><sub>; d</sub><sub>2</sub><sub> tại 2 điểm A, B sao cho:</sub>
a) P là trung điểm AB
b) PA = 2PB
<b>Bài 1:</b>
Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(4;3), đường thẳng (d) :
x – y – 2 = 0 và (d’): x + y – 4 = 0 cắt nhau tại M.
Tìm <i>B</i>Ỵ ( ) à<i>d v C</i>Ỵ ( ')<i>d</i> sao cho A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MBC.
<b>Bài 2:</b>
Trong hệ tọa độ <i>Oxy, </i>cho hình vng ABCD biết điểm <i>A</i>
. Tìm tọa độ các đỉnh cịn lại của hình vng.
<b>Bài 3:</b>
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với phương trình đường thẳng AB: <i>x</i> 5<i>y</i>11 0 , trung
tuyến AM có phương trình: <i>x y</i> 1 0
<b>Bài 4:</b>
Trong mặt phẳng <i>Oxy </i>cho hình vng ABCD có M là trung điểm của cạnh BC, phương trình đường thẳng
DM: x y 2 0 và C 3; 3
<b>Ví dụ 1: KB2004</b>
(1;1) (4; 3)
<i>A</i> <i>B</i>
:<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0
Tìm <i>M</i> <sub> sao cho d(M; AB) = 6</sub>
<b>Ví dụ 2: KA2006</b>
2
3
: 3 0
: 4 0
: 2 0
<i>d</i> <i>x y</i>
<i>d</i> <i>x y</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Ví dụ 3: KD2010</b>
(0; 2)
<i>A</i>
<sub> là đường thẳng đi qua gốc O, H là hình chiếu vng góc của A trên </sub><sub>, d(H;Ox) = AH.</sub>
Viết phương trình đường thẳng <sub>.</sub>
<b>Ví dụ 4:</b>
Cho tam giác ABC, A(2;-3) B(3;-2)
3
2
<i>ABC</i>
<i>S</i>
. Trọng tâm của tam giác nằm trên đường thẳng <sub>: 3x – y – 8 = 0.</sub>
Tìm tọa độ C.
<b>Ví dụ 5:</b>
Cho hình bình hành ABCD, A(-1;2) D(-3;-1)
Giao điểm hai đường chéo nằm trên trục Ox. Diện tích hình bình hành bằng 17. Viết pt các cạnh của hình
bình hành.
<b>Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm M(1;4) và N(6;2). Lập phương trình đường thẳng qua N sao cho </b>
khoảng cách từ M tới đó bằng 2.
<b>Bài 2:</b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1;0) và 2 đường thẳng lần lượt chứa đường cao kẻ
từ B và C có phương trình:x 2y 1 0; 3x y 1 0. Tính diện tích tam giác ABC.
<b>Bài 3:</b>
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0;2) và đường thẳng d:x 2y 2 0. Tìm trên d hai điểm B và C sao
cho tam giác ABC vuông ở B và AB = BC.
<b>Bài 4:</b>
Tam giác ABC có diện tích bằng 2. Điểm A(1;0) B(0;2). I là trung điểm AC, <i>I</i><i>y x</i> . Tìm tọa độ C.
<b>Ví dụ 1:</b>
Cho tam giác ABC, <i>A</i>( 1;3) , đường cao qua B có phương trình: x – y = 0
Phân giác trong của C có phương trình: x + 3y + 2 = 0. Lập phương trình cạnh BC.
<b>Ví dụ 2: KD2011</b>
Cho tam giác ABC với <i>B</i>( 4;1) <i>G</i>(1;1) là trọng tâm tam giác. Đường thẳng chứa phân giác trong của góc A
có phương trình: x – y – 1 = 0. Tìm tọa độ A, C.
<b>Ví dụ 3: KB2008</b>
4<i>x</i>3<i>y</i>1 0 <sub>. Tìm C.</sub>
<b>Ví dụ 4: KB2010</b>
Cho tam giác ABC vuông tại A. <i>C</i>( 4;1) . Phân giác trong của A có phương trình:
5 0
<i>x y</i>
24
<i>ABC</i>
A có hồnh độ dương. Viết pt đường thẳng BC.
<b>Bài 1:</b>
Cho hình chữ nhật ABCD <i>D</i>( 1;3) , phân giác trong góc A có phương trình: x – y + 6 = 0
Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 18. <i>A x y</i>( ;<i>A</i> <i>A</i>)<sub>thỏa mãn: </sub>|<i>xA</i>| |<i>yA</i>|
Tìm tọa độ B.
<b>Bài 2.</b>
Cho tam giác ABC, C(4;3). Đường phân giác trong và trung tuyến kẻ từ đỉnh A có phương trình lần lượt là:
x + 2y – 5 = 0 ; 4x + 13y – 10 = 0
Viết pt các cạnh tam giác.
<b>Bài 3.</b>
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác <i>ABC</i> biết trực tâm <i>H</i>(1;0),
chân đường cao hạ từ đỉnh <i>B</i> là <i>K</i>(0; 2), trung điểm cạnh <i>AB</i> là <i>M</i>(3;1).
<b>VD:</b>
1
2
: 2 5 0
: 3 6 1 0
<i>d</i> <i>x y</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>
Viết pt <sub> qua M tạo với d</sub><sub>1</sub><sub>; d</sub><sub>2</sub><sub> một tam giác cân đỉnh là </sub><i>d</i>1<i>d</i>2
<b>Dạng 4: Sử dụng cơng thức tính góc giữa 2 đường thẳng:</b>
<b>a) Cơng thức:</b>
Cho 2 đường thẳng cắt nhau <i>d</i>:Ax<i>By C</i> 0 có VTPT <i>n A B</i>( ; )
và <i>d A x B y C</i>' : ' ' 0 có VTPT
'( '; ')
<i>n A B</i>
Gọi <sub>là góc giữa d và d’. Khi đó ta có:</sub>
2 2 2 2
| . ' | | ' ' |
cos
| | .| ' | <sub>'</sub> <sub>'</sub>
AA
<i>n n</i> <i>BB</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>
<b>b) Bài tập:</b>
<b>VD1:</b>
(2;1)
: 2 3 4 0
<i>M</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Viết pt đường thẳng d qua M và tạo với <sub> một góc </sub>300
<b>VD2:</b>
1
2
: 3 0
: 2 0 ( 0)
<i>d x</i> <i>m</i>
<i>d mx y</i> <i>m</i>
Tìm m để góc giữa d1;d2 bằng 450
<b>Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>cho đường thẳng d có phương trình: 2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0 và điểm M(1;
1). Viết phương trình của các đường thẳng đi qua điểm M và tạo với đường thẳng d một góc 450<sub>.</sub>
<b>Bài 2: Cho tam giác ABC có A(-6; -3), B(-4; 3), C(9; 2). </b>
a. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
b. Viết phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC.
c. Tìm điểm M trên cạnh AB và điểm N trên cạnh AC sao cho MN // BC và AM = CN.
<b>Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1) và đường thẳng </b><sub> : 2x + 3y + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm B</sub>
thuộc đường thẳng <sub> sao cho đường thẳng AB và </sub><sub> hợp với nhau góc 45</sub>0<sub>.</sub>
<i><b>Các em tham khảo thêm một số đề thi sau :</b></i>
<b>Bài 4 (KTQD 2000): Lập phương trình đường thẳng d đi qua M(0; 1) và tạo với </b>:<i>x</i>2<i>y</i> 3 0 một góc
450<sub>.</sub>
<i><b>Bài 5: (ĐH Hàng Hải 1995): Cho tam giác MNP có N(2; -1), đường cao MH: </b></i>3<i>x</i> 4<i>y</i>27 0 , phân giác
PK: <i>x</i>2<i>y</i> 5 0 . Lập phương trình 3 cạnh của tam giác MNP.
<b>Bài 6: (Đại học Mỏ - 1998): Lập phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng:</b>
1: 3 4 12 0; 2:12 3 7 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 7: (Đại học Mỏ 1999): Cho tam giác ABC có A(-6; -3); B(-4; 3), C(9; 2). Lập phương trình phân giác</b>
trong AD của góc A.
<b>Bài 1.</b> <b>TSĐH 2004 A </b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A (0; 2) và B( 3<sub>; </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>). Tìm tọa độ trực tâm và tọa độ tâm đường</sub>
trịn ngoại tiếp của tam giác OAB.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;0) và B(6;4). Viết phương trình đường trịn (C) tiếp xúc
với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B bằng 5.
B -2009:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) :
2 2 4
( 2)
5
<i>x</i> <i>y</i>
và hai đường thẳng 1<sub> : x – y = </sub>
0, 2<sub> : x – 7y = 0. Xác định toạ độ tâm K và tính bán kính của đường trịn (C</sub><sub>1</sub><sub>); biết đường trịn (C</sub><sub>1</sub><sub>) tiếp xúc </sub>
với các đường thẳng 1<sub>; </sub>2<sub> và tâm K thuộc đường trịn (C) </sub>
<b>Bài 3. TSĐH 2010 A Chuan</b>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> , cho hai đường thẳng d1: 3<i>x y</i> 0 v d2: 3<i>x y</i> 0. Gọi (T) là đường trịn
tiếp xc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của
(T), biết tam gic ABC cĩ diện tích bằng
3
2 <sub> và điểm A có hồnh độ dương.</sub>
<b>Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d): 2x – y – 5 = 0 và</b>
đường tròn (C’): <i>x</i>2<i>y</i>2 20 50 0 <i>x</i> . Hãy viết phương trình đường trịn (C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1).
<b>Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường trịn đi qua </b><i>A</i>(2; 1) và tiếp xúc với
các trục toạ độ.
<b>Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (D): x – 3y – 4 = 0 và đường tròn </b>
<b>Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường trịn nội tiếp tam giác </b><i>ABC</i> với các
đỉnh: A(–2;3),
1
;0 , (2;0)
4
<i>B</i> <i>C</i>
<sub>.</sub>
<b>Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng </b>
3
2<sub>, A(2; –3), B(3; –2), trọng</sub>
tâm của ABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y –8 = 0. Viết phương trình đường trịn đi qua 3 điểm A, B,
C.
<b>Bài 6: Cho họ (C</b>m) có phương trình:
2 2 <sub>2</sub> <sub>2(</sub> <sub>3)</sub> <sub>9 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>y</i>
a. Tìm m để (Cm) là đường trịn.
b. Tìm m để đường trịn (Cm) tiếp xúc với <i>Ox</i>.
c. Tìm m để (Cm) cắt d: <i>x y</i> 1 0 tại AB sao cho AB = 10.
d. Tìm điểm cố định mà (Cm) ln đi qua.
e. Tìm quĩ tích tâm I của đường trịn (Cm).
<b>Dạng I: Viết phương trình đường trịn (tiếp)</b>
<b>Bài 6: Viết phương trình đường trịn (C) đi qua 2 điểm M(1; 1); N(2; 4) và tiếp xúc với đường thẳng</b>
: 2<i>x y</i> 9 0.
<b>Bài 7: Cho đường tròn </b>( ) : (<i>C</i> <i>x</i>1)2 (<i>y</i> 2)2 4, :<i>d x y</i> 1 0.
Viết phương trình đường trịn (T) đối xứng với (C) qua d.
<b>Bài 8: Cho </b><i>ABC</i><sub> , phương trình các đường thẳng </sub><i>AB</i>: 2<i>x y</i> 5 0 <sub>, </sub><i>BC x</i>: 2<i>y</i> 2 0<sub>, </sub>
: 2 9 0.
<i>AC</i> <i>x y</i> <sub>Viết phương trình đường trịn nội tiếp tam giác ABC.</sub>
<b>Bài 9 (ĐHKA – 2007): Cho </b><i>ABC</i><sub> có A(0; 2), B(-2; -2), C(4; -2). H là chân đường cao kẻ từ B. M, N là</sub>
trung điểm của AB, AC. Viết phương trình đường trịn đi qua 3 điểm H, M, N.
<i><b>B. Bài tập</b></i>
<b>Bài 1 (ĐHKA – 2009): Cho đường tròn </b>( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i>4<i>y</i> 6 0, I là tâm của (C). Đường thẳng
:<i>x my</i> 2<i>m</i> 3 0
<sub>. Tìm m để </sub><sub></sub><sub> cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho diện tích </sub><sub></sub><sub>IAB lớn nhất.</sub>
<b>Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;–3), B(3;–2), tam giác ABC có diện tích bằng</b>
3
2<sub>; trọng tâm G của </sub><sub></sub><sub>ABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. </sub>
Tìm bán kính đường trịn nội tiếp ABC.
<b>Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 4y – 5 = 0. Hãy viết phương</sub>
trình đường trịn (C) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M
4 2
;
5 5
<sub>. </sub>
<b>Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – 5y – 2 = 0 và đường tròn (C) </b>
2 2
2 4 8 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>. Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường thẳng d (cho </sub>
biết điểm A có hồnh độ dương). Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC vuông ở B.
<b>Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2x 4 <i>y</i> 5 0 và A(0; –1) (C).
Tìm toạ độ các điểm B, C thuộc đường tròn (C) sao cho ABC đều.
<b>Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy,</i> cho đường thẳng <i>d</i>: <i>x y</i> 1 0 và hai đường trịn có phương
trình: (C1):
2 2
(<i>x</i> 3) (<i>y</i>4) 8<sub>, (C</sub>
2):
2 2
(<i>x</i>5) (<i>y</i> 4) 32
Viết phương trình đường trịn (C) có tâm I thuộc <i>d</i> và tiếp xúc ngoài với (C1) và (C2).
<b>Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy</i>, cho hai đường tròn (C1):
2 2 <sub>13</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> và (C</sub>
2):
2 2
(<i>x</i> 6) <i>y</i> 25<sub>. Gọi A là một giao điểm của (C</sub>
1) và (C2) với <i>yA</i> > 0. Viết phương trình đường thẳng <i>d</i>
đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
<b>Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy,</i> cho đường tròn (C): <i>x</i>2<i>y</i>2 2x 2 <i>y</i> 3 0 và điểm M(0; 2).
Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài ngắn nhất.
<i><b>Một số đề tham khảo.</b></i>
<b>Bài 8: (Đại học Bách khoa 1996): Lập phương trình đường trịn đi qua A(-1; 1), B(1; -3) và tâm I thuộc</b>
đường thẳng d : 2<i>x y</i> 1 0.
<b>Bài 9: (Tài chính 1998): Lập phương trình đường trịn (C) đi qua A(1; 4) và tiếp xúc với đường thẳng d:</b>
1 0
<b>Bài 10: (ĐH ngoại ngữ 1997): Lập phương trình đường tròn (C) qua M(1; 2) và các giao điểm d:</b>
1 0
<i>x y</i> <sub> với đường tròn </sub><i>x</i>2<i>y</i>2 9<sub>. </sub>
<b>Bài 2: Cho đường tròn </b>( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>28<i>x</i> 6<i>y</i>0
Viết phương trình đường thẳng <sub> vng góc với d: </sub>3<i>x</i> 4<i>y</i>20 0 <sub> và cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB</sub>
= 6.
<b>Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm </b>
1
;0
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>, AB = 2AD, AB: </sub><i>x</i> 2<i>y</i> 2 0<sub>. Tìm tọa độ A, B, C, D biết</sub>
0
<i>A</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 4: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2, đường thẳng AB: </b><i>x y</i> 0, điểm I(2; 1) là trung điểm BC.
Tìm tọa độ K là trung điểm của AC.
<b>Bài 5: (ĐHKD – 2010): Cho tam giác ABC có A(3; -7), H(3; -1) là trực tâm tam giác ABC, I(-2; 0) là tâm</b>
đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C biết <i>xC</i> 0.
<b>Bài 1: Cho đường tròn (C)</b>:<i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 6<i>y</i> 6 0,<i>M</i>(2; 4)
Chứng minh rằng: M nằm trong (C). Viết phương trình đường thẳng <sub> qua M cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A,</sub>
B sao cho M là trung điểm AB.
<b>Bài 2: Cho đường tròn </b>( ) : (<i>C</i> <i>x</i>1)2(<i>y</i> 2)2 13 và đường thẳng <i>d x</i>: 5<i>y</i> 2 0 .
Chứng minh rằng: d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm M để tam giác ABM vng và nội tiếp đường
trịn (C).
<b>Bài 3: Cho đường tròn </b>( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i>2<i>y</i> 5 0 . Tìm m để đường thẳng <i>dm</i>:<i>x my</i> 0 cắt (C) tại 2
điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất.
<b>Bài 4: Viết phương trình đường trịn (C) tâm I(-1; 3) cắt đường thẳng </b>: 3<i>x</i> 4<i>y</i>10 0 tại 2 điểm A, B sao
cho <i>AIB</i>120 .0
<b>Bài 5: Cho hình thoi ABCD có tâm I(2; 1), AC = 2BD, </b>
1
0; , (0;7)
3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub><i>AB N</i> <i>CD</i>
<sub>. Tìm tọa độ B biết</sub>
0
<i>B</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 6: (ĐHKA – 2011) Cho đường thẳng </b>:<i>x y</i> 2 0, đường tròn ( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i> 2<i>y</i>0. I là tâm của
(C), M thuộc đường thẳng <sub>, qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ M biết tứ</sub>
giác MAIB có diện tích bằng 10.
<b>Bài 8: (ĐHKD – 2006) Cho đường tròn </b>( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0, đường thẳng <i>d x y</i>: 3 0. Tìm M
thuộc d sao cho đường trịn tâm M có bán kính gấp đơi bán kính đường trịn (C) và tiếp xúc ngồi đường tròn
(C).
<b>Bài 9: Cho đường tròn </b>( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>212<i>x</i> 4<i>y</i>36 0 . Viết phương trình đường trịn (T) tiếp xúc với
,
<i>Ox Oy</i><sub> đồng thời tiếp xúc ngồi (C) biết tâm của (T) có hồnh độ và tung độ đều dương.</sub>
<b>Bài 1: Cho đường tròn </b>( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>22<i>x</i> 4<i>y</i>0, đường thẳng <i>d x y</i>: 1 0.
a) Tìm T thuộc d sao cho từ T kẻ được 2 đường thẳng tiếp xúc với (C) tại M và N thỏa mãn
<sub>60 (</sub>0
<i>MTN</i> <i>MNT</i> <sub> đều).</sub>
b) Viết phương trình đường thẳng <sub> vng góc với d và tiếp xúc (C).</sub>
c) Viết phương trình đường thẳng d1 song song với d và cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB = 2.
<b>Bài 2: Cho hai đường tròn: </b>( ) :<i>C</i>1 <i>x</i>2<i>y</i>2 13, ( ) : (<i>C</i>2 <i>x</i> 6)2<i>y</i>2 25. Điểm A(2; 3) là giao của (C<sub>1</sub>) & (C<sub>2</sub>).
Viết phương trình đường thẳng qua A cắt (C1) & (C2) tại 2 điểm M, N sao cho AM = AN.
<b>Bài 3: Cho đường tròn </b>( ) : (<i>C</i> <i>x</i>1)2(<i>y</i>1)2 25. Viết phương trình đường thẳng <sub> qua M(7; 3) cắt (C) tại</sub>
2 điểm phân biệt A, B sao cho MA = 3 MB.
<b>Bài 4: Cho đường thẳng </b>:<i>x y</i> 1 0, đường tròn ( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i> 4<i>y</i> 6 0
Gọi A là giao của <i>Ox B</i>; <i>Oy</i>. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho M cách đều A, B và diện tích
tam giác MAB lớn nhất.
<b>Dạng III: Tiếp tuyến của đường tròn </b>
<b>Bài 1: Cho đường tròn </b>( ) :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>4<i>y</i>17 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M(2; 1).
<b>Bài 2: (ĐHKB-2006). Cho đường tròn </b>( ) :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 6<i>y</i> 6 0, M(-3; 1). Gọi T1; T2 là các tiếp điểm
của các tiếp tuyến kẻ từ M tới (C). Viết phương trình đường thẳng T1T2.
<b>Bài 3: Cho đường trịn</b>( ) : (<i>C</i> <i>x</i> 3)2(<i>y</i>1)2 4. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua M(6; 3).
<b>Bài 4: Cho đường tròn </b>( ) :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>212<i>x</i> 6<i>y</i>44 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến
đó:
a) Vng góc với đường thẳng <i>d</i>:12<i>x</i>5<i>y</i> 2012 0
b) Song song với đường thẳng 3<i>x</i> 4<i>y</i> 2012 0 .
<b>Bài 5: Cho hai đường tròn :</b>
2 2
1
2 2
2
( ) : 2 4 4 0;
( ) : 4 4 56 0.
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Baøi 4.TSĐH 2002 A Trong mặt phẳng tọa độ Đềcac vng góc Oxy, xét tam giác ABC vng tại A, </b>
phương trình đường thẳng BC là 3<i>x y</i> 3 0 , các đỉnh A và B thuộc trục hồnh và bán kính đường
trịn nội tiếp bằng 2. tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
<b>Baøi 5.TSĐH 2002 B </b>
Trong mặt phẳng tọa độ Đêcac vng góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm
1
;0
<sub>, phương trình đường </sub>
thẳng AB là x – 2y + 2 = 0 và AB = 2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C,D biết rằng A có hồnh độ âm.
<b>Bài 6.</b> <b>TSĐH 2003 D </b>
Trong mặt phẳng tọa độ Đêcac vng góc Oxyz cho đường tròn
(C) : (<i>x</i> – 1)2<sub> + (</sub><i><sub>y</sub></i><sub> – 2)</sub>2<sub> = 4 và đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub> : </sub><i><sub>x – y </sub></i><sub>– 1 = 0</sub>
Viết phương trình đường trịn (C’) đối xứng với đường trịn (C) qua đường thẳng <i>d</i>.
Tìm tọa độ các giao điểm của (C) và (C’).
<b>Bài 6: (ĐHKD – 2009): Cho đường tròn </b>( ) : (<i>C</i> <i>x</i>1)2<i>y</i>2 1, có tâm là I.
Tìm M thuộc (C) sao cho <i>IMO</i>30 .0
<b>Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn </b>
(C1): x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0, (C2): x2 + y2 – 8x – 2y + 16 = 0.
<b>Bài 2: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> cho đường tròn ( ) : (<i>C</i> <i>x</i>1)2(<i>y</i>1)2 10. Lập phương trình tiếp tuyến tạo
với đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x y</i> 4 0 một góc 450<sub>.</sub>
<b>Bài 3: Cho điểm M(-4; -6) và đường tròn </b>( ) :<i>C x</i>2 <i>y</i>2 2<i>x</i> 8<i>y</i> 8 0 . Lập phương trình tiếp tuyến của (C)
đi qua M? Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 tiếp điểm.
<b>Bài 4: Cho </b>( ) :<i>C</i>1 <i>x</i>2<i>y</i>2 9<sub>và </sub>
2 2
2
( ) :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> 6<i>x</i> 8 0<sub>.</sub>
Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).
<b>Bài 1: Cho </b>( ) :16<i>E</i> <i>x</i>225<i>y</i>2 400
1. Xác định: tiêu điểm, tiêu cự, đỉnh, độ dài trục lớn – trục bé, tâm sai, phương trình đường chuẩn. Tính diện
tích và chu vi hình chữ nhật cơ sở của (E).
2. Tìm M thuộc (E) sao cho <i>MF</i>14<i>MF</i>2<sub>.</sub>
3. M là điểm bất kỳ thuộc (E). Tính <i>P MF</i> 12<i>MF</i>22 3<i>OM</i>2 <i>MF MF</i>1. 2
4. Viết phương trình đường thẳng <sub> song song với trục </sub><i>Ox</i><sub> cắt (E) tại 2 điểm A, B sao cho </sub><i>OA OB</i> .
<b>Bài 2: Viết phương trình (E) biết:</b>
1. (ĐHKA – 2008): Tâm sai
5
3
<i>e</i>
, chu vi hình chữ nhật cơ sở bằng 20.
3.
1
3; ( )
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>E</i>
<sub>và nhận </sub><i>F</i>1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm C(2;0) và elíp (E) :
2 2
1
4 4
<i>x</i> <i>y</i>
. Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc (E),
biết rằng hai điểm A,B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều.
<b>Baøi 8. TSĐH 2010 B NC</b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2; 3) v elip (E):
2 2
1
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
. Gọi F1 v F2 là các tiêu điểm của
(E) (F1 có hồnh độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1 với (E); N là điểm đối
xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam gic ANF2.
<b>Bài 9. CĐ 2009 Chuan</b>
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có C(-1; -2), trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ
B lần lượt có phương trình l 5x + y - 9 = 0 và x + 3y – 5 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh A và B.
<b>Baøi 10. CĐ 2009 NC</b>
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các đường thẳng <sub>1</sub><sub> :x-2y-3=0 và </sub><sub>2</sub><sub> : x + y +1 = 0. Tìm toạ độ</sub>
điểm M thuộc đường thẳng <sub>1</sub><sub> sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng </sub><sub>2</sub><sub> bằng</sub>
1
2 <sub>.</sub>
Đề CĐ: 2011:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình các cạnh là AB: x+3y-7=0, BC:
4x+5y-7=0, CA: 3x+2y-7=0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x+y+3=0. Viết phương trình đường thẳng đi qua
điểm A(2; − 4) và tạo với đường thẳng d một góc bằng 45o<sub>. </sub>
<i><b>Đề khối D – 2009:</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ Đềcac vng góc <i>Oxy</i>, cho đường tròn ( ) : (<i>C</i> <i>x</i>1)2<i>y</i>2 1. Gọi I là tâm của (C).
Xác định tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho <i>IMO</i>300<sub>.</sub>
<i><b>Đề khối B – 2009:</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ Đềcac vng góc <i>Oxy</i>, cho đường trịn
2 2 4
( ) : ( 2)
5
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
và hai đường thẳng
1:<i>x y</i> 0, 2:<i>x</i> 7<i>y</i> 0
<sub>. Xác định tọa độ tâm K và tính bán kính của đường trịn (C</sub>
1); biết đường trịn
(C1) tiếp xúc với các đường thẳng 1, 2 và tâm K thuộc đường tròn (C).
Trong mặt phẳng tọa độ Đềcac vng góc <i>Oxy</i>, cho đường tròn ( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>4<i>y</i> 6 0 và đường
thẳng :<i>x my</i> 2<i>m</i> 3 0, với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C). Tìm m để <sub> cắt (C) tại</sub>
hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
<i><b>Đề khối A – 2010:</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng <i>d</i>1: 3<i>x y</i> 0<sub> và </sub><i>d</i>2: 3<i>x y</i> 0<sub>. Gọi (T) là đường tròn</sub>
tiếp xúc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của (T),
biết tam giác ABC có diện tích bằng
3
2 <sub> và điểm A có hồnh độ dương.</sub>
<i><b>Đề khối D – 2011:</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm A(1; 0) và đường tròn ( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 . Viết phương
trình đường thẳng <sub>cắt (C) tại hai điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A.</sub>
<i><b>Đề khối B – 2011:</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác ABC có đỉnh
1
;1
2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp</sub>
xúc với các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại các điểm D, E, F. Cho D(3; 1) và đường thẳng EF có phương
trình: y – 3 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung độ dương.
<i><b>Đề khối A – 2011:</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng :<i>x y</i> 2 0 và đường tròn ( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i> 2<i>y</i>0.
Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc <sub>. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến (C) (A và B là các tiếp</sub>
<b>Bài 6: (ĐHK A – 2009).</b>
Trong mặt phẳng hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6; 2) là giao điểm của hai đường chéo
AC và BD. Điểm M(1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng
:<i>x y</i> 5 0
<sub>. Viết phương trình đường thẳng AB.</sub>
<b>Bài 7: (ĐHKB – 2009).</b>
Trong mặt phẳng hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(-1; 4) và các đỉnh B, C thuộc đường
thẳng :<i>x y</i> 4 0 . Xác định tọa độ các điểm B và C, biết diện tích tam giác ABC bằng 18.
<b>Bài 8: (ĐHKD – 2009)</b>
<b>Bài 9: (ĐHKB – 2008).</b>
Trong mặt phẳng hệ tọa độ <i>Oxy</i>, hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác ABC biết rằng hình chiếu vng
góc của C trên đường thẳng AB là điểm H(-1; -1), đường phân giác trong của góc A có phương trình :
2 0
<i>x y</i> <sub> và đường cao kẻ từ B có phương trình: </sub>4<i>x</i>3<i>y</i>1 0 <sub>.</sub>
<b>Bài 10: (ĐHKA – 2010).</b>
Trong mặt phẳng hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6); đường thẳng đi qua trung điểm
của các cạnh AB và AC có phương trình <i>x y</i> 4 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết điểm
E(1; -3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
<b>Bài 11: (ĐHKB – 2010)</b>
Trong mặt phẳng hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(-4; 1), phân giác trong góc A có
phương trình: <i>x y</i> 5 0 . Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh
A có hồnh độ dương.
<b>Bài 12: (ĐHKD – 2010)</b>
Trong mặt phẳng hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm A(0; 2) và <sub> là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vng</sub>
góc của A trên <sub>. Viết phương trình đường thẳng </sub><sub>, biết khoảng cách từ H đến truch hoành bằng AH.</sub>
<b>Bài 13: (ĐHKB – 2011)</b>
Trong mặt phẳng hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng :<i>x y</i> 4 0 và <i>d</i>: 2<i>x y</i> 2 0 . Tìm tọa độ điểm
N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng <sub> tại điểm M thỏa mãn OM.ON = 8. </sub>
<b>Bài 14: (ĐHKD – 2011)</b>
Trong mặt phẳng hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác ABC có đỉnh B(-4; 1), trọng tâm G(1; 1) và đường thẳng chứa
phân giác trong của góc A có phương trình: <i>x y</i> 1 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, C.
<i><b>TSĐH B – 2010</b></i>
Trong mặt phẳng hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>A</i>
2 2
1
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<b>. Gọi F</b>1 và F2 là các tiêu điểm
của (E) (F1 có hồnh độ âm), M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1 với (E); N là điểm đối
xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ANF2.
<i><b>TSĐH A – 2011</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho elip
2 2
( ) : 1
4 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i>