Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.29 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
<b>Chào cờ</b>
<b>Tp c</b>
1. Đọc trơn tồn bài, với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính trung
thực của chú bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời ngời kể chuyện. Đọc đúng
ngữ điệu câu kể và câu hỏi.
2. Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Nắm đợc ý chính của câu chuyện.
HiĨu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé mồ Chôm trung thực, dũng cảm, dám
nói lên sự thật.
<b>B. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Tranh minh họa bài tập đọc.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3 <b>I. Tổ chức:</b>
- KiÓm tra sÜ sè - HS b¸o c¸o sÜ sè, h¸t tËp thĨ.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bi Tre
Vit Nam.
- Bài thơ ca ngợi những phẩm chất
gì ? của ai?
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 em đọc thuộc lòng bài “Tre Việt
Nam”
2 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hng dn luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài:</b></i>
8 <i>a. Luyện đọc:</i>
- Chia đoạn: 4 đoạn. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2 - 3 lợt.
- GV nghe, kết hợp sửa sai, và giải
nghÜa nh÷ng tõ khã.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 - 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
10 <i>b. T×m hiĨu bµi:</i>
- u cầu HS đọc thầm bài. - Đọc thầm bài để trả lời câu hỏi:
? Nhà vua chọn ngời nh thế nào để
truyền ngôi - Vua muốn chọn 1 ngời trung thực đểtruyền ngôi.
? Nhà vua làm cách nào để tìm đợc
ngời trung thực - Phát cho ngời dân mỗi ngời 1 thúngthóc đã luộc kỹ về gieo trồng và hẹn:
ai thu đợc nhiều thóc sẽ đợc truyền
ngơi, ai khơng có thóc nộp sẽ bị trừng
phạt.
- Thóc đã luộc chín có nảy mầm
đ-ợc không? - Không thể nảy mầm đợc.
- Theo lệnh vua, chú bé Chơm đã
làm gì? kết quả ra sao? - Chơm đã gieo trồng, dốc cơng chămsóc nhng khơng nảy mầm.
- Đến kỳ phải nộp thóc cho vua,
mầm đợc.
- Hành động của chú bé Chơm có
gì khác mọi ngời? - Dũng cảm, dám nói lên sự thật khơngbị trừng phạt.
- Thái độ của mọi ngời thế nào khi
nghe lêi nãi thËt cđa Ch«m? - Mọi ngời sững sờ, ngạc nhiên, sợ hÃithay cho Chôm.
- Theo em vì sao ngời trung thực là
ngi ỏng quý? - Ngời trung thực bao giờ cũng nóithật, khơng vì lợi ích của mình mà nói
dối làm hỏng việc chung.
- V× ngêi trung thùc d¸m b¶o vƯ sù
thËt, b¶o vÖ ngêi tèt …
5 <i>c. H ớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>
- 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi
đọc diễn cảm 1 đoạn theo phân vai.
- 3 em 1 nhóm đọc theo vai: Ngời dẫn
chuyện, chú bé Chôm, nhà vua.
- 1 vài nhóm thi đọc.
2 <b>IV. Củng cố - dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ học, về nhà tập đọc
lại bài.
- §äc trớc bài giờ sau học.
_____________________________
<b>Toán</b>
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của 1 năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuËn cã 365 ngµy.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc,
thế kỷ.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- SGK, SGV.
<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tổ chức:</b>
- KiÓm tra sĩ số - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập.
- Nhận xét, cho điểm. - 2 em lên bảng chữa bài tập.Cả lớp theo dõi nhận xét.
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
27 <i><b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
* Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
a) HS nêu tên các tháng có 30, 31,
28 (hoặc 29) ngày bằng cách nắm 2
bàn tay
- Da vào hình vẽ, bàn tay để tính.
b) Giới thiệu cho HS nm nhun l
năm mà tháng 2 cã 29 ngày. Năm
không nhuận là năm tháng 2 chỉ có
28 ngày.
*Bài 2:
- GV hớng dẫn. HS: Đọc yêu cầu tự làm bài rồi chữabài
* 3 ngày = ...giờ
* 1
2 phút = ... giây
Vì 1 phút = 60 giây nên:
1
2 phút =
60
2 = 30 giây
Vậy điền 30 giây vào chỗ chấm.
* Bài 3:
- GV gọi HS đọc đầu bài.
- Gợi ý cách lm.
- GV và cả lớp nhận xét.
- HS: Đọc đầu bài, suy nghÜ vµ tự
làm.
a) Năm 1789 thuộc thế kỷ XVIII.
b) Năm sinh của Ngun Tr·i lµ:
1980 - 600 = 1380 thc thÕ kû XIV.
* Bµi 4:
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt
lại lời giải đúng.
- HS đọc kỹ đầu bài và tự làm.
<i>Bµi giải:</i>
1
4 phút = 15 giây
1
5 phút = 12 giây
Ta có: 12 < 15
Vậy Bình chạy nhanh hơn và nhanh
hơn là:
15 - 12 = 3 (giây)
<i>Đáp số:</i> 3 giây
* Bài 5:
- Yờu cu HS c bi v lm bi vo
v.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV thu bài chấm cho HS.
- Nhận xét, cho điểm.
- HS: Đọc bài và làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xÐt giê häc.
-VỊ nhµ häc lại bài, làm ở vở bài
tập.
______________________________
<b>Âm nhạc</b>
<b>A. Mơc tiªu : </b>
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết giá trị độ dài của hình nốt trắng.Biết thể hiện hình tiết tấu có nốt đen và
nốt trắng.
- TËp biĨu diƠn bµi hát.
<b>B. Chuẩn bị : </b>
- Nhc c thng dựng
<b>C. Hoạt động dạy học : </b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1 <b> ổI. n định tổ chức:</b>
1
30
3
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS hát bài bạn ơi lắng nghe.
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiêu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
*
Hoạt động 1: Ôn bài hát
- GV đệm giai điệu bài hát cho HS
nghe
- Híng dÉn HS «n lun
- Cho HS ơn luuyện hát kết hợp gõ
m
- Hớng dẫn HS tập biểu diễn bài hát
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét
*Hot ng 2: Hình nốt trắng
- Là một hình bầu dục đặt nằm
nghiêng sang phải đợc nối với vạch sổ
thẳng
Độ dài : nốt trắng = 2 phách = 2 hình
nốt đen = 4 hình nốt móc đơn
*
Hoạt động 3 : Bài tập tiết tấu
? Bài 1 sử dụng máy loại hình nốt?
? Bài 2 sử dụng mấy loại hình nốt?
- Dạy HS đọc
- Hớng dẫn HS luyện đọc
- Gọi HS thể hiện
<b>IV. Cñng cè, dặn dò: </b>
- Cho HS hát lại bài hát
- Nhận xét tiết học
- Xem bài TĐN số 1
- HS nghe và nhẩm lời ca
- HS hát ôn theo hớng dẫn
- HS thực hiện hát và gõ đệm
- HS thực hiện theo GV
- HS lên bảng thể hiện
- 2 lo¹i : ®en, tr¾ng
- 3 loại : móc đơn , đen , trắng
- HS luyện đọc theo hớng dẫn
- HS đọc theo theo hớng dẫn của GV
- Lên bảng thể hiện
- HS hát tập thể
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà
_______________________________________
<b>Khoa học</b>
- HS có thể giải thích lý do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và
thực vật.
- Nãi về lợi ích của muối I - ốt.
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
<b>B. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- SGK, SGV.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tỉ chøc: </b> - HS h¸t
3 <b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Vì sao cần ăn phối hợp đạm động
vật và đạm động vật?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- HS trả lời.
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
+ Bc 1: Chia lớp ra làm 2 đội. - Chia làm 2 đội, cử đội trởng.
+ Bớc 2: GV hớng dẫn cách chơi
(SGV) - Nghe GV híng dÉn.
+ Bớc 3: Thực hiện. - 2 đội bắt đầu chơi.
- GV bấm giờ theo dõi diễn biến cuộc
ch¬i.
9 <i>b. Hoạt động 2:Thảo luận về ăn phối</i>
<i>hợp chất béo có nguồn gốc ng vt</i>
<i>v thc vt.</i>
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc lại danh sách
các món ăn chứa nhiều chất béo do
các em đã lập nên qua trị chơi và chỉ
ra món ăn nào vừa chứa chất béo
động vật vừa chứa chất béo thực vật?
- HS: Thùc hiện theo yêu cầu của
GV.
9 <i>c. HĐ3:</i> <i>Thảo ln vỊ lỵi Ých của</i>
<i>muối i-ốt và tác hại của ăn mặn:</i>
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
- GV yờu cu HS giới thiệu những t
liệu, tranh ảnh đã su tầm đợc về vai
trò của i-ốt đối với sức khoẻ con ngời.
- HS: Làm theo yêu cầu của GV.
- HS: Thảo luận và trả lời câu hỏi.
Làm thế nào để bổ sung i - t cho c
thể? - Nên ăn muối có bỉ sung i - èt.
Tại sao khơng nên ăn mặn? - Ăn mặn có liên quan đến bệnh
huyết áp cao.
- GV kết luận: HS: Đọc phần “Bóng đèn toả sáng”
trong SGK.
2 <b>IV. Cđng cè - dỈn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
___________________________________
<b>Toán (BS)</b>
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của 1 năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.
- Cng c v mi quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc,
thế kỷ.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- Vở BT Tốn nâng cao 4.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tæ chức: </b> - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
trong VBT nâng cao.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 em lên bảng chữa bài tập về nhà.
Cả lớp theo dõi nhận xÐt.
27 <i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi:</b></i>
<i> Bµi 1: (Tr.29)</i>
- Luyện tập về mối quan hệ của các
đơn vị đo thời gian.
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi vµo
VBT - HS làm bài vào vở, đổi chéo vởkiểm tra ln nhau.
<i>Bài 2: (Tr.30)</i>
- Củng cố cách so sánh, sắp xếp các
số đo thời gian.
- Gi 1 s hs phát biểu tại chỗ - Làm bài vào vở bài tập, sau đó phát
biểu
<i>Bµi 3: (Tr.30)</i>
Năm nay mẹ An 40 tuổi, tuổi mẹ
gấp 4 lần tuổi An. Hỏi An sinh vào
năm nào và năm đó thuộc thế kỉ
nào?
- GV híng dÉn häc sinh làm bài.
- Gọi 1 hs lên trình bày.
- Chữa bài, nhận xét cho hs.
- 1 hs lên bảng, dới lớp hs làm bài
vào VBT.
Bài giải
Tuổi của An là:
40 : 4 = 10 (tuổi)
Năm sinh của An là:
2010 - 10 = 2000
Vậy An sinh vào năm 2000, thuộc thế
kỉ XX.
<i>Bài 4: (Tr.30)</i>
Những năm nào của thế kỉ XIX có
tổng các chữ số cộng lại bằng 22 ?
Bài giải.
Th k XIX bt u t nm 1801 n
1900
Vậy những năm thỏa mÃn yêu cầu là:
1849;1858;1867;1876 ; 1885 ; 1894
2 <b>IV. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhn xột chung gi hc
- Nhc nh hs đọc trớc bài.
_______________________________________
<b>TiÕng viÖt (BS)</b>
- Ôn tập lại một số kĩ năng cơ bản đã học trong các bài học trớc.
- Học sinh viết đúng và đẹp các nét, ngồi và cầm bút đúng t thế, viết đúng khoảng
cách, ghi dấu, nôi các con chữ....
- Rèn tính cẩn thận, yêu thích cái đẹp, hăng hái say mê luyện tập.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
- Vở ô li luyện chữ
<b>C. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tæ chøc: </b>
- KiĨm tra sÜ sè - HS h¸t
3 <b>II. KiĨm tra bài cũ:</b>
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i> - Lắng nghe.
12 <i><b>2. Nội dung:</b>2.1. Ôn tập:</i>
<i>a. Viết lại các nét cơ bản:</i>
- GV nhắc lại quy trình viết một số nét cơ
bản về: điểm đặt bút, dừng bút, độ cao, độ
15
tay, đa xuống hơi nhấn bút để tạo nét đậm.
- Nét khuyết: cao 2,5 đv rộng 0,5 đv. Khi
viết lu ý phần đầu của nét khuyết cần có độ
thon nhất nh khụng c vuụng hoc nhn.
<i>b. Ôn tập các kĩ thuật viết chữ:</i>
- GV nhắc lại trong khi viết cần lu ý không
nhấc bút ra trong một số trờng hợp các con
chữ nối liền nhau nh:
- Còn một số trờng hợp khác ta nối từ nét
móc sang cong, từ cong sang móc, từ cong
sang cong hoặc từ cong sang chữ c nh: <i>no,</i>
<i>on, oa, oc.</i>
- Cho HS viÕt mét sè trờng hợp nối có nét
khuyết trên và nét khuyết dới: <i>nh, th, ch, </i>
<i>ng, ngh, gh, ph.</i>
- Giáo viên quan sát và chỉnh sửa cho học
sinh.
<i>c. Ôn tập về dấu và khoảng cách</i>
- Giỏo viờn nhc li cỏch đánh dấu thanh và
khoảng cách trong khi viết.
- HS thực hành viết một bài thơ ngắn để
luyện tập các kĩ năng trên.
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bơng trng li chen nhy vng
Nhụy vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
<i>d. KiĨm tra:</i>
Cho HS viết bài kiểm tra giữa khố:
Cảnh đẹp Hồ Tây
Gió đa cành trúc la đà,
TiÕng chu«ng TrÊn Vị canh gà Thọ Xơng.
Mịt mù khói toả ngàn sơng,
Nhịp chày Yên Thái mặt gơng Tây Hồ.
<i> Ca dao.</i>
- GV thu bµi chÊm, nhËn xÐt bµi cđa häc
sinh
-GV chỉnh sửa các lỗi sai cho học sinh.
- Lắng nghe
- HS viết
- Lắng nghe, quan sát.
- HS viết vào vở.
2 <b>IV. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhc li ni dung ôn tập vừa học.
- Dặn HS về nhà viết lại các bài ở lớp đã
học.
Thø ba ngµy 20 tháng 9 năm 2011
<b>Địa lí</b>
- HS biết mô tả đợc vùng trung du Bắc Bộ.
- Xác lập đợc mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của
con ngời ở trung du Bắc Bộ.
- Nêu đợc quy trình chế biến chè.
- Dựa vào tranh ảnh, số liệu để tìm kiến thức.
- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
TL <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tæ chøc: </b> - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
Ngi dõn ở Hoàng Liên Sơn làm
những nghề gì? Trong đó nghề nào là
nghề chính?
- HS: nghỊ n«ng, nghỊ thđ công,
nghề khai thác khoáng sản.
Trong ú ngh nụng l ngh chính.
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
9 <i>a. Vùng đồi vi nh trũn, s n thoi:</i>
* HĐ1: Làm việc cá nh©n
- GV yêu cầu HS: - HS: Đọc mục I SGK, quan sát
tranh ảnh vùng trung du Bắc Bộ để
trả lời câu hỏi:
Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi
hay vùng đồng bằng? - HS: ... là vùng đồi.
Các đồi ở đây nh thế nào? - HS: ... đỉnh tròn, sờn thoai thoải
xếp cạnh nhau nh bát úp.
Nªu những nét riêng biƯt cđa vïng
trung du? - HS: Nó mang những dấu hiệu vừacủa đồng bằng, vừa của miền núi.
- GV gọi HS lên chỉ trên bản đồ cỏc
tỉnh thuộc vùng trung du Bắc Bộ - HS: Thái Nguyên, Phú Thọ, VĩnhPhúc, Bắc Giang.
<i>b. Chè và cây ăn quả ở trung du:</i>
9 * HĐ2: Làm việc theo nhóm.
- GV đa ra câu hỏi cho các nhóm thảo
luận. - HS: Dùa vµo kênh hình và kênhchữ ở mục 2 SGK, HS th¶o luận
theo các câu hỏi:
- Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc
trồng những loại cây gì? - HS: Đại diện các nhóm lên trả lời.HS khác bổ sung, sửa chữa.
H1, 2 cho biết những cây nào trồng ở
Thái Nguyên, B¾c Giang?
- Xác định vị trí 2 địa phơng này trên
bản đồ?
- Em biết gì về chè Thái Nguyên?
- Trong những năm gần đây ở trung
du Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại
chuyên trồng giống cây gỡ?
- Quan sát H3 và nêu quy trình chế
biến chè?
9 <i>c. Hot ng trng rng v cõy cụng</i>
<i>nghip:</i>
* HĐ3: Làm việc cả lớp.
- HS : Quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.
Vì sao vùng trung du lại có những nơi
t trống đồi trọc? - Vì rừng bị khai thác cạn kiệt.
Để khắc phục tình trạng này ngời dân
nơi đây đã trng loi cõy gỡ?
- Liên hệ với thực tế giáo dơc cho HS
ý thøc b¶o vƯ rõng.
2 <b> . Củng cố IV </b> <b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
- Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề “Trung thực - tự trọng”.
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
- Giấy khổ to, từ điển, bút dạ, vở bài tập...
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tổ chức: </b>
- KiĨm tra sÜ sè - HS h¸t
3 <b>II. KiĨm tra bài cũ:</b>
- Thế nào là từ ghép, từ láy. Cho ví
dụ.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 HS trả lời.
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
27 <i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tËp:</b></i>
* Bài 1: - 1 em đọc yêu cầu của bi, c c
mẫu.
- GV phát phiếu to cho từng cặp HS
trao đổi làm bài. - HS: Trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
* Tõ cïng nghÜa víi tõ trung thùc: - Th¼ng thắn, thẳng tính, ngaythẳng, ngay thật, chân thËt, thËt
lßng, thËt tình, thật tâm, béc trùc,
chÝnh trùc...
* Từ trái nghĩa với từ trung thực: - Dối trá, gian dối, gian lận, gian
manh, gian ngoan, gian giảo, gian
trá, lừa bịp, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,
* Bài 2:
- Lời giải đúng: ý c.
- HS đọc yêu cầu và trao đổi theo
nhóm. Dùng từ điển để tìm lời giải
đúng.
* Bµi 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. Yêu cầu
HS suy nghĩ đặt câu.
- Gọi HS đứng tại chỗ đặt câu.
- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ
rồi đặt câu, nối tiếp mỗi em 1 cõu:
VD: + Lan rt tht th.
+Tô Hiến Thành là ngời thẳng
thắn.
+ Trờn i ny khụng cú gỡ t
hi hơn sự dối trá.
* Bµi 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 2, 3 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp
trao đổi và trả lời câu hỏi.
- 2 - 3 HS lên bảng làm.
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng:
+ Các thành ngữ a, c, d: nãi vỊ tÝnh
trung thùc.
+ C¸c tơc ng÷ b, e: nãi vÒ lòng tự
trọng.
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>Toán</b>
- Giúp HS có hiểu biết ban đầu vỊ sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè.
- BiÕt t×m số trung bình cộng của nhiều số.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
- H×nh vÏ trong SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tổ chức: </b>
- KiÓm tra sĩ số - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
12 <i><b>2. Giới thiệu số trung bình cộng và</b></i>
<i><b>cách tìm số trung bình cộng:</b></i>
a. Bi toỏn 1: - Đọc đề toán.
- GV gọi HS đọc đề tốn.
- Có tất cả bao nhiêu lít dầu? - Có tất cả 4 + 6 = 10 lít dầu
- Nu rút u s du y vo 2 can thỡ
mỗi can có bao nhiêu lít ? - Mỗi can có 10 : 2 = 5 lít.
- Yêu cầu HS lên trình bày lời giải.
- GV gii thiu: Nu rút u số dầu
này vào 2 can thì mỗi can có 5 lít dầu.
Số 5 đợc gọi là số trung bình cộng
của hai số 4 và 6.
Vậy trung bình mỗi can có bao nhiêu
lít?
- có 5 lÝt dÇu.
- Sè trung b×nh céng cđa 4 vµ 6 lµ
mÊy? - Là 5.
- Bạn nào giỏi nêu cách tìm số trung
bình cộng của 6 và 4? - HS thảo luận trả lời:Lấy 6 cộng 4 rồi chia cho 2.
- Vì sao lại chia cho 2? - Vì có 2 số hạng.
- Vậy muốn tìm số trung bình cộng
ca nhiu s ta làm thế nào? - Tính tổng rồi chia tổng đó cho sốcác số hạng.
b. Bài tốn 2: (tơng tự)
15 <i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>
- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tập rồi
chữa bài.
* Bài 1:
- Gi HS c yờu cầu bài và hớng dẫn
HS tự làm bài. Gọi HS lên bảng chữa
bài.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
- Đọc u cầu của đề bài sau đó tự
làm bài.
* Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì? - Trả lời v t gii
- Bài toán hỏi gì? 1em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải:</i>
Cả 4 em cân nặng là:
36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg)
Trung bình mỗi em cân nặng là:
148 : 4 = 37 (kg)
* Bµi 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc yêu cầu của bài rồi tự làm
bài.
- 1 HS lên bảng làm.
S trung bình cộng của các số tự
nhiên từ 1 đến 9 là:
(1+2+3+4+5+6+7+8+9) : 9 = 5
- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm cho HS.
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Tổng kết giê häc.
- VỊ nhµ làm các bài tập còn lại,
chuẩn bị bài sau.
____________________________________
<b>Kể chuyện</b>
<i><b>1. Rèn kỹ năng nãi:</b></i>
- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính
trung thực.
- Hiểu truyện, trao đổi đợc với bạn bè về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.</b></i>
<b>B. Chuẩn bị:</b>
Một số truyện về tính trung thực.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tổ chức: </b>
- KiÓm tra sÜ sè - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng kể chuyện
- Gọi HS khác nhận xét, cho điểm
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
- HS: 2 em kĨ l¹i 2 đoạn của câu
chuyện Một nhà thơ chân chính
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS kể chuyện:</b></i>
10 <i>a. Hng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài:</i>
- GV viết đề bi lờn bng.
HÃy kể một câu chuyện ca ngợi lòng
tự träng mµ em biÕt.
- HS: Đọc đề bài, gạch chân những
từ quan trọng.
- 4 em nối tiếp nhau đọc gợi ý.
- 1 số HS nêu tên câu chuyện của
mình.
17 <i>b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi</i>
<i>về ý nghĩa câu chuyện</i>
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. - HS: Kể chuyện theo cặp, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.
- Yêu cầu HS thi kể chuyện trớc lớp. - HS: - Cử đại diện lên kể.
- Nãi về ý nghĩa câu chuyện
của mình.
- GV dỏn lên bảng tiêu chuẩn đánh
giá bài kể chuyện.
2
- GV nhËn xÐt giê học, khen ngợi
những HS chăm chú nghe giảng và có
nhận xét chính xác.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
________________________________________
<b>Tiếng việt (BS)</b>
<b>Luyện tập mở rộng vèn tõ: trung thùc - tù träng</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề “Trung thực - tự trọng”.
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tỉ chøc: </b> - HS h¸t
3 <b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng
nghĩa với trung thực, 1 câu trái nghĩa
với trung thực.
- NhËn xÐt, ®iĨm
- Tiếp nối đọc những cõu ó t.
- Theo dừi, nhn xột
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bµi:</b></i>
27 <i><b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>
Bµi 1:
Cho 10 từ sau. Các em hãy tìm cách
xếp các từ đó vào bảng phân loại dới
đây:
Trung thùc – trung b×nh – trung du
– trung thµnh – trung cỉ- trung thu
– trung hiÕu trung nghĩa trung
ơng trung dũng.
<i><b>Trung </b></i> là hết
lòng ngay thẳng <i><b>Trung</b></i>là giữa
* Hng dn: Cn nắm nghĩa từng từ,
từ đó biết đợc tiếng trung trong từ đợc
dung theo nghĩa nào, để sắp xếp vào
bảng cho chớnh xỏc.
- Phát phiếu từng cặp làm bài.
-Hớng dẫn nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
Hc t về chủ điểm trung thực, một
bạn đã tập hợp đợc một số từ và xếp
thành hai nhón. Các em hãy giúp bạn
kiểm tra và bổ sung tên từng nhóm từ
vào 2 ơ trống và sửa lại các nhóm từ
sai trong t nhúm t.
-Đọc yêu cầu
- Thảo luận cặp, làm phiếu- Trình
bày, nhận xét,bổ sung
<i><b>Trung </b></i> là hết
lòng ngay thẳng <i><b>Trung</b></i> là giữa
<i>Trung thực,</i> <i>trung bình</i>
<i>trung hiÕu </i>– <i> trung du, trungcæ</i>
<i>trung nghÜa</i> <i> trung thu</i>
<i> trung dũng.</i>
<i>trung ơng</i>
- Nêu yêu cầu bài.
- HS bảng nhóm
- HS lên trình bày
Từ gần nghĩa Từ trái nghĩa
Thẳng thắn,
ngay thẳng,
chân thật, thật
Thẳngthắn, ngay
thẳng, chân thËt,
thËt thµ, gian dèi,
thµnh thËt
Dối trá, gian
lận, giang giảo,
bộc trực, lừa
đảo, lừa lọc.
- Dính bảng phụ + yêu cu
- Hớng dẫn nhận xét, bổ sung+ chốt
lại
thà, thành thật,
béc trùc, gian dèi,
- Đọc yêu cầu, trao đổi theo nhóm
- 1em lên làm bảng- lớp vở
- NhËn xét, bổ sung
- Theo dõi, biểu dơng.
Bài 3
- Tỡm cỏc từ ngữ thuộc chủ đề : Trung
thực - nhân hậu
a. Có tiếng “thật” đứng trớc hoặc sau
b. Có tiếng “thẳng” đứng trớc
- HS c k bi
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- GV nhận xét và kết luận.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
a, Cú ting “thật” đứng trớc hoặc
b, Có tiếng “thẳng” đứng trớc: thẳng
thắn, thẳng tính, thẳng băng, thẳng
nh ruột ngựa.
___________________________________________
<b>To¸n (BS)</b>
- Luyện tập cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>
- Vở BT Tốn nâng cao 4.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tæ chøc: </b> - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
27 <i><b>2. Nội dung:</b></i>
Hớng dẫn hs làm các bài tập trong
<i><b>Bài 1: (Tr.31)</b></i>
- GV gọi 1 hs lên bảng. - 1 hs lên bảng, dới lớp làm bài vào
VBT.
Bài giải
Trung bình mỗi lớp có số hs là:
(28 + 33 + 35) : 3 = 32 (häc sinh)
<i>Đáp số:</i> 32 học sinh
<i><b>Bài 2: (Tr.31) </b></i>
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu đề bài.
- GV gọi 1 HS lên bảng.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Dới lớp HS làm vào VBT, và nhận
xét chữa bài của bạn trên bảng.
Bài giải
Gi th hai i c l:
42 + 6 = 48 (km)
Giờ thứ ba đi đợc là:
48 + 3 = 51 (km)
(42 + 48 + 51) : 3 = 47 (km)
<i>Đáp số:</i> 47 km
<i><b>Bài 3 (Tr.31)</b></i>
- GV híng dÉn HS.
- GV gäi 1 hs lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
- 1 HS lên bảng. Dới lớp làm vào vở
Bài giải:
2 gi u ụ tụ đi đợc là:
45 x 2 = 90 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi đợc là:
(90 + 120) : 5 = 42 (km)
<i> Đáp sè:</i> 42 km
<i><b>Bµi 4 (Tr.32)</b><b> </b><b> </b></i>
- GV hớng dẫn hs làm theo sơ đồ sau:
- NhËn xÐt, cho điểm
Bài giải
4 lần số bé là:
36 x 2 = 72
Sè bÐ lµ:
Sè lín lµ:
18 x 3 = 54
<i> Đáp số</i>: 18 ; 54
<i><b>Bài 5</b>:</i> Ngày đầu Lan đọc đợc 18
trang sách. Hỏi ngày sau Lan đọc đợc
bao nhiêu trang sách biết rằng trung
bình cả hai ngày Lan đọc đợc 21
trang sách?
Tãm t¾t
18
21 21
- NhËn xÐt , cho điểm
Bài giải
C hai ngy Lan c c s trang
sách là:
21 <sub>2 = 42( trang)</sub>
Ngày thứ hai Lan đọc đợc số trang
sách là:
42 - 18 = 24( trang)
<i>Đáp số:</i> 24 trang sách
2 <b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét
- Về nhà xem lại bài
_______________________________________________
<b>Thể dục</b>
- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi
đều, vịng phải, vòng trái, đứng lại.
- Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Sân trờng, còi, khăn sạch.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
7 <b>1. Phần mở đầu: </b>
- GV tËp trung líp.
- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Chơi trò chơi.
10 <b>2. Phần cơ bản: </b>
<i>a. i hỡnh - i ng:</i>
Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi thờng theo nhịp chuyển
h-ớng phải trái
- GV điều khiển líp tËp. - TËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa GV (tập
2 lần).
Số bé
- GV quan sát, nhận xét.
- GV điều khiển cả lớp tập.
- Chia tổ tập theo tổ (6 lần) do tổ
tr-ởng điều khiển.
- Tập cả lớp do GV điều khiển.
<i>b. Trũ chi vn ng:</i>
- Trò chơi Bịt mắt bắt dê.
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách
chơi. - Cả lớp chơi trò chơi.
8 <b>3. Phần kết thúc:</b>
- GV hệ thống bài.
- Nhn xột, ỏnh giỏ kt qu.
- Về nhà tập cho cơ thể khoẻ mạnh.
- Thả lỏng toàn thân.
Th t ngy 21 thỏng 9 nm 2011
<b>Tp c</b>
1. c trơi chảy, lu lốt bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi, đúng nhịp thơ, cuối mỗi
dòng thơ. Biết đọc bài với giọng vui, dí dỏm, thể hiện tâm trạng và tớnh cỏch ca cỏc
nhõn vt.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ý ngầm sau lời nói ngọt ngào của Cáo và Gà Trống.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông
minh nh Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu xa nh Cáo.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh ha bi th.
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tổ chức: </b>
- KiĨm tra sÜ sè - HS h¸t
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm - HS: 2 em nối tiếp nhau đọc truyện“Những hạt thóc giống” và trả li
cõu hi
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hng dn luyn c và tìm hiểu</b></i>
<i><b>nội dung:</b></i>
7 <i>a. Luyện đọc:</i>
- GV theo dâi, uốn nắn kết hợp giải
nghĩa từ khó.
- HS: Ni tip nhau đọc từng đoạn
của bài thơ (2 - 3 lợt).
- HS: Đọc theo cặp.
1 - 2 em đọc cả bài.
- GV c din cm ton bi.
12 <i>b. Tìm hiểu bài:</i>
- Đọc thầm và cho biÕt Gµ Trèng
đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu? - HS: Gà Trống đứng vắt vẻo trêncành cao, Cáo đứng dới gốc cây.
- Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống
xuống đất? - HS: Cáo đon đả mời Gà Trốngxuống đất để báo cho Gà biết tin tức
mới: Từ nay mn lồi đã kết thân.
Gà hãy xuống để Cáo hơn Gà bày tỏ
tình thân.
bịa đặt? xuống t, n tht.
- HS: Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:
- Vì sao Gà Trống không nghe lêi
Cáo? - Gà biết sau những lời nói ngọtngào ấy là ý định xấu xa của Cáo:
Muốn ăn thịt Gà.
- Gµ tung tin cã cặp chó săn đang
chy đến để làm gì? - HS: Cáo rất sợ chó săn cho nên Gàtung tin đó để làm cho Cáo phải
khiếp sợ, phải bỏ chạy, lộ mu gian.
- Cho HS đọc thầm đoạn còn lại.
- Thái độ của Cáo nh thế nào khi nghe
lời Gà nói? - HS: Cáo khiếp sợ, hồn lạc pháchbay quắp đuôi co cẳng bỏ chạy.
- Thấy Cáo bỏ chạy, thái độ của Gà ra
sao? - HS: Gà khối chí cời vì Cáo đãchẳng làm gì đợc mình, cịn bị mình
lừa lại.
- Theo em, Gà Trống thông minh ë
điểm nào? - HS: Gà giả bộ tin lời Cáo, sau đóbáo cho Cáo biết chó sn cng ang
chy n ...
- Đọc câu 4 cho HS suy nghÜ lùa chän
ý đúng. - HS: Chọn ý 3 “Khuyên ngời tađừng vội tin những lời ngọt ngào”.
8 <i>c. H ớng dẫn HS đọc diễn cm v hc</i>
<i>thuộc lòng bài thơ:</i>
- HS: 3 em ni tiếp nhau đọc bài.
- GV đọc mẫu diễn cảm đoạn 1, 2. - HS: Đọc diễn cảm theo cặp
- Đọc nhẩm thuộc lịng.
- Cả lớp thi đọc.
2 <b>IV. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- V nh hc thuộc lịng bài thơ, đọc
trớc bài giờ sau học.
____________________________________
<b>To¸n</b>
- Giúp HS củng cố hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số trung
bình cộng.
- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tổ chức: </b>
- KiÓm tra sÜ số - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
27 <i><b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
Bài 1: - HS: Đọc yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách tìm số trung bình
cộng của 3 số. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làmvào vở:
a) Sè trung b×nh céng cđa 96;
121 vµ 143 lµ: (96 + 121 +
143) : 3 = 120
12; 24; 21; 36 lµ: (35 + 12 + 24
+ 21 + 36) : 5 = 27
Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS lên bảng cha bi.
- GV nhn xột, cho im.
- HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm.
- HS lên bảng chữa bài.
Bài 3:
- u cầu HS thảo luận theo nhóm đơi
- Gọi đại diện HS trình bày.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Đại diện HS trình bày
Bµi giải
Trung bình mỗi em cao là:
134 (cm)
<i>Đáp số:</i> 134 cm
Bài 4:
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán cho biết gì? - HS: Suy nghĩ trả lời và tự làmbài vào vở.
- 1 em lên bảng làm.
Bài giải
Trung bình mỗi ô tô chuyển
đ-ợc số tấn thực phẩm là:
(36 x 5 + 45 x 4): 9 = 40 (tạ)
Đổi 40 tạ = 4 tấn
<i>Đáp số:</i> 4 tấn
Bài 5: HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự
làm.
- 1 HS lên bảng giải.
- GV có thể hớng dẫn HS dựa vào sơ đồ: <i>Bài giải:</i>
a) Tỉng cđa 2 sè là:
18 - 12 = 6
<i> Đáp số:</i> 6
b) Tỉng cđa 2 sè lµ:
28 x 2 = 56
Số cần tìm là:
56 - 30 = 26
<i>Đáp sè:</i> 26
- GV chÊm bµi cho HS.
2 <b>IV. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập ở vở bài
tập.
__________________________________
<b>Tập làm văn</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố kỹ năng viết th: HS viết đợc 1 bức th thăm hỏi chúc mừng hoặc chia
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- Giấy khổ to, tem th, vở bài tập.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
12
9 <sub>9</sub>
2 <b>I. Tỉ chøc: </b> - HS h¸t
3 <b>II. KiĨm tra bài cũ:</b>
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
5 <i><b>2. Hng dn HS nm yờu cu ca</b></i>
<i><b>:</b></i>
- GV gọi 1 HS lên nhắc lại nội dung
cÇn ghi nhí vỊ 3 phÇn cđa 1 bøc th. - HS: Nêu lại nội dung ghi nhớ.
- Dán bảng néi dung ghi nhí.
- Ghi đề bài lên bảng.
- GV nhc nh HS cn lu ý:
+ Lời lẽ cần chân thành, thể hiện sự
+ Vit xong th cho vo phong bì, ghi
ngồi phong bì tên, địa chỉ của ngời
nhận.
20 <i><b>3. HS thùc hµnh viÕt th:</b></i>
- HS: 1 vài em nói đề bài và đối
t-ợng em chọn.
- HS: - ViÕt th.
- ViÕt xong cho vµo phong bì
không dán và nộp cho GV.
1 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét về giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài giờ sau viết.
_____________________________________
<b>Lịch sử</b>
<b>A. Môc tiªu:</b>
- HS biết từ năm 179 TCN đến năm 938 nớc ta bị các triều đại phong kiến
- Kể lại 1 số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến phơng Bắc
đối với nhân dân ta.
- Nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh
đuổi qn xâm lợc, giữ gìn nền văn hố dân tộc.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- PhiÕu häc tËp cđa HS.
<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số</b> - HS hát
3 <b>II. KiÓm tra bµi cị:</b>
- Nêu sự ra đời của nhà nớc u Lc,
ni úng ụ.
- Nhận xét, cho điểm.
- HS nêu.
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
10 * Hot ng 1: Làm việc cá nhân.
- HS: §iỊn néi dung vào các ô trống
nh bảng trong SGV.
- GV gi¶i thÝch c¸c kh¸i niƯm: chủ
quyền, văn hoá.
17 * Hot ng 2: Lm vic cỏ nhân.
- GV đa ra bảng thống kê có ghi thời
gian các cuộc khởi nghĩa, cột ghi các
cuộc khởi nghĩa để trống. - HS: Điền tên các cuộc khởi nghĩa
vào ct ú.
- Gọi 1 HS báo cáo kết quả.
<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Các cuộc khởi nghĩa</b></i>
Năm 40? Khởi nghĩa Hai Bà Trng
Năm 248? Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 542? Khởi nghĩa Lý Bí
Năm 550? Khởi nghĩa Triệu Quang Phục
Năm 722? Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Năm 905? Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
Năm 938? Khởi nghĩa chiến thắng Bạch Đằng
- GV nhận xét, bổ sung.
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- V nh hc bài, đọc trớc bài giờ sau
học.
_________________________________________
<b>To¸n (BS)</b>
- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- Vở BT Tốn nâng cao 4.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tæ chøc: </b> - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS nêu cách tìm trung bình
cộng của hai hay nhiều số.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 HS nêu.
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bµi:</b></i>
27 <i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
<i>Bµi 1: (Tr.32)</i>
- GV gọi 1 HS lên bảng. - 1 HS lên bảng, dới lớp làm bài vào
VBT.
Bài giải
Trung bình mỗi tổ có số điểm 10 là:
(25 + 27 + 29 + 31) : 4 = 28 (®iĨm)
<i>Đáp số:</i> 28 điểm
<i> Bài 2: (Tr.32) </i>
- GV híng dÉn HS.
- GV gäi 1 hs lên bảng. - Dới lớp HS làm vào vở, và nhậnxét chữa bài của bạn trên bảng.
Bài giải
42 + 6 = 48 (km)
48 + 3 = 51 (km)
Trung bình mỗi giờ đi đợc là:
(42 + 48 + 51) : 3 = 47 (km)
<i>Đáp số:</i> 47 km
<i>Bµi 3 (Tr.33)</i>
- GV híng dÉn HS.
- GV gäi 1 hs lên bảng. - 1 HS lên b¶ng. Díi líp làm vào
VBT.
Bài giải:
Ta cú s th hai l trung bình cộng
của số thứ nhất và số thứ ba, nên số
thứ hai sẽ cách đều 2 số thứ nhất và
số thứ ba. Hay số thứ hai là trung
bình cộng của ba số đó.
VËy sè thø hai lµ:
36 : 3 = 12
2 <b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét
- Về nhà xem lại bài
________________________________________
<b>Mĩ thuật</b>
- HS thy c sự phong phú của tranh phong cảnh.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh phong cảnh thông qua bố cuc, hình ảnh và
màu sắc trong tranh.
- HS yêu thích phong cảnh, có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trờng thiên nhiên.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Tranh, ảnh phong cảnh.
- Bài vẽ tranh phong cảnh của HS năm trớc.
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
3
1
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ, đồ dùng.</b>
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
<i>Hoạt động 1: Giới thiệu tranh phong</i>
<i>cảnh.</i>
- GV: Treo tranh phong cảnh yêu cầu
HS thảo luận theo nội dung:
+ Tranh phong cảnh là tranh vẽ những
gì?
+ Hình ảnh chính trên tranh là hình ảnh
gì?
+ Tranh phong cảnh thờng đợc treo ở
đâu?
- GV: Yêu cầu đại diện 3,4 nhóm trình
bày.
- GV: u cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận: Để thờng thức vẻ p ca
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận cỈp.
+ Tranh phong cảnh là tranh vẽ về
cảnh đẹp, có vẽ thêm ngời cho tranh
sinh động.
+ Là những cảnh đẹp ở khắp mọi nơi,
mọi miền trên đất nớc.
+ Thờng đợc treo ở trong phòng
khách hoặc phòng làm việc.
- HS trình bày.
tranh phong cảnh các em cần tìm hiểu
nội dung, cách sắp xếp hình ảnh, cách
vẽ màu đợc thể hiện trong tranh.
<i>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS cỏch xem</i>
<i>tranh.</i>
<i>a/ Xem tranh phong cảnh Sài Sơn.</i>
- GV: Yêu cầu HS quan sát thảo luËn
theo néi dung:
+ Tranh vẽ đề tài gì?
+ Trong tranh có những hình ảnh nào?
+ Hình ¶nh chÝnh trong bức tranh là
hình ảnh gì?
- GV: u cầu đại diện 2,3 nhóm trình
bày.
- GV: u cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV tóm tắt: Tranh khắc gỗ phong cảnh
Sài Sơn thể hiện vẻ đẹp của miền trung
du thuộc huyện Quốc Oai ( Hà Tây), nơi
có thắng cảnh chùa Thầy nổi tiếng. Đây
là vùng quê trù phú và tơi đẹp. Bức tranh
đơn giản về hình, phong phú về màu,
đ-ờng nét khỏe khoắn sinh động mang nét
đặc trng riêng của tranh khắc gỗ tạo nên
vẻ đẹp và s hp dn.
<i>b. Xem tranh phong cảnh phố cổ( Tranh</i>
<i>sơn dầu của họa sĩ Bùi Xuân Phái)</i>
- Trc khi xem tranh GV cung cấp một
số t liệu về họa sĩ Bùi xuân Phái để các
em mở rộng hiểu biết.
+ Họa sĩ quê ở huyện Quốc Oai Hà Tây.
+ Ông rất thành cơng về đề tài phố cổ.
+ Ơng đợc tặng giải thởng Hồ Chí Minh
về văn học nghệ thuật năm 1996.
- GV: Treo tranh yêu cầu HS quan sát
tranh thảo luận theo nội dung:
+ Bức tranh trên vẽ những hình ảnh gì?
- GV: Yêu cầu dại diện 3,4 nhóm trình
bày.
- GV: yờu cu cỏc nhóm bạn nhận xét.
- GV bổ sung: Bức tranh đợc vẽ với màu
ghi xám, nâu trầm, vàng nhẹ, đã thể
hiện một góc phố nhỏ với những bức
t-ờng nhà rêu phong cổ kính, với những
mái ngói qua thời gian đã chuyển màu
thành màu nâu sẫm, với những ơ cửa sổ
màu xanh đã chuyển màu. Các hình ảnh
này của bức tranh đã gợi lại cho ta thấy
thật rõ nét vẻ đẹp của một góc phố cổ.
với cách vẽ khỏe khoắn, khoáng đạt đã
diễn tả đợc dáng vẻ những ngơi nhà cổ
đã có hang trăm năm tuổi. Những hình
ảnh khác nh ngời phụ nữ, em bé gợi cho
ta cảm nhận đợc cuộc sống bình yên
đang diễn ra trong lòng phố cổ.
<i>c. Xem tranh cầu Thê Húc. Tranh bút</i>
- HS thảo luận hóm.
+ Tranh phong c¶nh.
+ Ngời, cây, nhà, ao làng, đống rơm,
dóy nỳi...
+ Là phong cảnh.
- HS trình bày.
- HS nhận xÐt.
- HS chó ý l¾ng nghe.
- HS trao đổi cặp.
+ Đờng phố có những ngôi nhà.
+ Nhấp nhô,cổ kính.
- HS trình bày.
- HS nhận xét.
3
<i>màucủa Tạ kim Chi( HS tiểu học).</i>
+ Các hình ảnh trong bức tranh?
- GV kết luận: Phong cảnh đẹp thờng
gắn với môi trơng xanh - sạch- đẹp,
phong cảnh đẹp không chỉ giúp con ngời
sức khỏe tốt mà còn là nguồn cảm hứng
để vẽ tranh.Yêu quý vẻ đẹp của thiên
nhiên, các em cần có ý thức giữ gìn, bảo
vệ cảnh quan thiên nhiên và vẽ thật
nhiều bức tranh đẹp về quê hơng mình.
<i><b>Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá.</b></i>
- GV: Nhận xét chung tiết học.
+ Khen ngợi HS hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài.
<b>IV. Củng cố, dặn dß.</b>
- Các em vừa đợc xem bức tranh vẽ về
cảnh gỡ?
- Nhận xét, chuẩn bị bài sau
+ Cu Thờ Húc,cây phợng, hai em bé,
hồ Gơm và đàn cá.
+ HS lắng nghe thầy nhận xét.
+ HS lắng nghe thầy nhận xét.
+ Phong cảnh Sài Sơn, phố cổ, cầu
Thê Húc.
- HS chó ý l¾ng nghe.
_______________________________________
<b>TiÕng viƯt (BS)</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>
- HS nắm chắc các từ ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm: Trung thực - tự trọng
- Biết thêm 1 số từ ngữ Trung thực - Tù träng
- Biết thêm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thơng dụng)
về chủ điểm Trung thực - Tự trọng, tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung
thực.
- áp dụng để làm bài tập về tìm từ, dùng từ đặt câu.
- Giáo dục HS lòng trung thực, tự trọng
<b>B. ChuÈn bÞ : </b>
<b> </b> - 3 phiếu khổ to ghi bài tập 2a
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tæ chøc: </b> - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Theo em thì ngời nh thế nào đợc gọi
là ngời có lịng trung thực và tự trọng.
- Nhận xét, điểm
- Tiếp nối đọc những câu đã đặt.
- Theo dõi, nhận xét
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
Bài 1.
Thẳng nh ruét ngùa” nghĩa là tính
tình có sao nói vậy, không giấu giếm
kiêng nể.
Em hóy t cõu vi thnh ngữ trên.
- GV nhận xét chữa bài.
Bµi 2:
a) Xếp các từ ghép đã cho dới đây
thành hai nhóm dựa theo nghĩa của
tiếng “trung”: trung bình, trung
- HS tự suy nghĩ làm bài
- Anh ấy tính tình cứ thẳng nh ruột
ngựa
thành, trung nghĩa, trung thực, trung
thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm:
- HS tự làm bài rồi chữa.
b) Đặt câu với mỗi từ trên.
- HS t cõu, nờu câu văn đã đặt
đ-ợc.
- GV nhËn xét, chữa bài:
* GV cho HS tìm thêm những từ có
tiếng trung ở ngoài BT và cũng có
nghĩa nh các từ ở 2 nhóm trên
Bài 3
Chọn từ thích hợp trong các từ sau
để diền vào chỗ trống: tự hào, tự kiêu,
tự ái, tự lập, tự quản.
a. Tởng mình giỏi nên sinh ra ...
b. Buổi lao động do học sinh ...
c. Lòng .... dân tộc.
d. Mới đùa một tí đã ....
e. Må c«i tõ nhá, hai anh em phải
sống ....
Bài 4:
Chn t thớch hợp trong các từ sau
để diền vào chỗ trống: trung hiếu,
trung hậu, trung kiên, trung thành,
trung thực.
a. .... víi Tỉ qc.
b. KhÝ tiÕt cđa một chiến sĩ ....
c. Họ là những ngời con .... của dân
tộc.
d. Tôi xin báo cáo .... sự việc xảy ra.
e. Chị ấy là ngời phụ nữ ...
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
lòng một dạ -> trung thành, trung
nghĩa, trung thùc, trung hËu, kiªn
trung.
+ Nhờ chăm chỉ học tập mà nhiều
bạn lớp em từ học lực trung bình đã
vơn lên trở thành học sinh khá, học
sinh giỏi.
+ Lòng trung thành với Tổ quốc là
phẩm chất cao đẹp của anh bộ đội
cụ Hồ.
+ Anh Hoàng Văn Thụ là một chiến
sĩ cách mạng trung kiên của Đảng.
+ Bác Hồ đã tặng cho phụ nữ Việt
Nam 8 chữ vàng: anh hùng, bất
khuất, trung hậu, đảm đang.
+ Ngời chiến sĩ trung nghĩa sẵn
sàng xả thân vì độc lập, tự do của
Tổ quốc.
+ Cã trung thùc trong häc tËp míi
tiÕn bé.
+ Trăng trung thu là trăng đẹp nhấ,
sáng nhất.
a. bËc trung, hạng trung, trung du,
trung điểm, trung hoà, trung gian,
trung niên, trung lËp, trung tn.
b. trung dịng, trung hËu, trung với
nớc hiếu với dân, trung hiếu, trung
kiên, trung nghÜa, trung trinh, trung
trùc, kiªn trung.
a. Tởng mình giỏi nên sinh ra tù
kiªu.
b. Buổi lao động do học sinh tự
quản.
c. Lòng tự hào dân tộc.
d. Mới đùa một tí đã tự ái.
e. Må c«i tõ nhá, hai anh em phải
sống tự lập.
a. Trung thành víi Tỉ qc.
b. KhÝ tiÕt cđa mét chiÕn sÜ trung
kiªn.
c. Hä là những ngêi con trung
hiÕu cđa d©n téc.
d. Tôi xin báo cáo trung thực sự
việc xảy ra.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
<b>Thể dục</b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng ngang, dàn hàng, đi đều, vòng
phải, vòng trái. Yêu cầu tập hợp và dàn hàng nhanh, không xô đẩy, chen lấn nhau. Đi
đều , đến chỗ vòng tơng đối đều và đẹp .
- Trò chơi : “<i>Kết bạn</i> ”. Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng
luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
- Chuẩn bị 1 cịi.
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
7
10
<b>1 . PhÇn më ®Çu </b><i>:</i>
-Tập hợp lớp, ổn định : Điểm danh.
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
- yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục tập luyện.
-Khởi động: Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
-Trò chơi: “Diệt các con vt cú hi
<b>2. Phần cơ bản</b><i>:</i><b> </b>
<i><b> a) i hỡnh i ng</b> :</i>
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số ®i thêng theo nhịp vòng phải
vòng trái
- Chia tæ tËp lun do tỉ trởng điều
khiển, GV quan sát sửa chữa sai sãt cho
HS c¸c tỉ.
- Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các
tổ thi đua trình diễn. GV quan sát, nhận
xét, đánh giá, sửa chữa sai sót, biểu
d-ơng các tổ thi đua tập tốt.
- GV điều khiển tập lại cho cả lớp để
củng cố.
<i><b>b) Trò chơi : Kết bạn</b></i>
-GV tp hợp HS theo đội hình chơi.
-Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo.
GV
<sub></sub>
GV
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>GV <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
GV
8
-Nªu tên trò chơi.
-GV giải thích cách chơi và phổ biến
luật chơi.
-Cho một tổ HS lên chơi thử .
-Tổ chức cho HS thi đua chơi.
-GV quan sát, nhận xét, xử lí các tình
huống xảy ra và tổng kết trò chơi.
<b>3. Phần kết thúc</b><i>:</i><b> </b>
-Cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo
nhịp.
-GV cựng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học v giao bi tp v nh.
-GV hô giải tán.
<sub></sub>
GV
<sub></sub>
GV
-HS hô “khỏe”.
<b>Lun tõ và câu</b>
- Hiu danh t l nhng từ chỉ sự vật (ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn
vị).
- Nhận biết đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đặt
câu với danh từ.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- Phiếu khổ to viết nội dung bài tập, tranh ảnh.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
TL <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tổ chức: </b>
- KiÓm tra sÜ sè HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Tìm từ cùng nghÜa víi trung thùc
- NhËn xÐt, cho ®iĨm. - HS tìm.
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
12 <i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
+ Bài 1: Cho HS thảo luận và làm bài
vo phiu theo nhóm. - HS: 1 em đọc to yêu cầu bài tập 1,cả lớp đọc thầm, làm vào phiếu.
- Gạch dới các từ chỉ sự vật trong 1
c©u th¬.
- GV chốt lại lời giải đúng. - Đại diện nhóm lên trình bày.
Dịng 1: Truyện cổ
Dßng 2: Cc sèng, tiếng, xa
Dòng 3: Cơn, nắng, ma
Dòng 4: Con, sông, rặng, giờng
Dòng 5: Đời, cha ông
Dòng 6: Con, sông, chân trời
Dòng 7: Truyện cổ
Dòng 8: Ông cha
+ Bài 2: Làm việc cá nhân. - HS: Đọc yêu cầu của bài tập vµ tù
lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- GV chốt lại lời giải đúng:
- Từ chỉ ngời: Ơng cha, cha ơng
- Từ chỉ vật: Sông, dừa, chân trời
- Từ chỉ hiện tng: Ma, nng
- 1 em lên bảng làm.
3 <i><b>3. Phần ghi nhí:</b></i>
- HS: 2 - 3 em nêu nội dung ghi
nhớ. Cả lớp đọc thầm.
12 <i><b>4. Lun tËp:</b></i>
Bµi 1: Gäi HS kĨ tªn 3 danh tõ chØ
hiƯn tợng, chỉ ngời, chỉ vật
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS viết ra nháp rồi đứng tại chỗ
phát biểu.
- HS khác nhận xét.
Bài 2: Đặt câu với mỗi danh từ ë bµi
tËp 1.
- GV gọi HS nối tiếp đặt câu - HS nối tiếp đặt câu.
- Khen và cho điểm nhng em t cõu
hay
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc bµi vµ làm bài tập.
__________________________________________
<b>Toán</b>
- Giỳp HS bc u nhận biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ tranh.
<b>B. ChuÈn bÞ: </b>
Vẽ biểu đồ tranh vào giấy.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tổ chức: </b>
- KiÓm tra sĩ số - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu cách tìm trung bình cộng của
hai hay nhiều số.
- Nhận xét, cho điểm
- HS nêu.
1 <b>III. Dy bi mi: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
12 <i><b>2. Làm quen với biểu đồ tranh:</b></i>
- GV giới thiệu đây là biểu đồ về các
con của 5 gia đình. HS: Quan sát biểu đồ để trả lời cáccâu hỏi.
- Biểu đồ gồm mấy cột ? - Gồm 2 cột.
- Cột bên trái cho biết gì ? - Nêu tên của các gia đình.
- Cột bên phải cho biết gì ? - số con, mỗi con của từng gia đình
là trai hay gái.
- Biểu đồ cho biết về các con của
những gia đình nào? - Cơ Mai, cơ Lan, cơ Hồng, cơ Đào,cơ Cúc.
- Gia đình Mai có mấy con? Đó là trai
hay gái? - Có 2 con, đều là con gái.
- Gia đình cơ Lan có mấy con? Đó là
trai hay g¸i? - ChØ cã 1 con trai.
- Biểu đồ cho biết gì về các con của
gia đình cơ Hồng? - có 1 con trai và 1 con gái.
- Vậy gia đình cơ Đào, cơ Cúc? - Cơ Đào chỉ có 1 con gái.
- Cơ Cúc có 2 con đều là trai.
- Hãy nêu những điều em biết về các
con của 5 gia đình thơng qua biểu đồ? HS: Nêu.
15 <i><b>3. Luyện tập thực hành:</b></i>
Bµi 1:
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ
- Gọi HS đứng tại chỗ phát biểu
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS: Quan sát biểu đồ và tự làm.
- HS đứng tại chỗ phát biểu.
Bài 2:
- GV chÊm bµi lµm cđa HS.
- GV cùng chữa bài, nhận xét và cho
điểm.
- HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.
<i>Giải:</i>
a) S thóc gia đình bác Hòa thu
hoạch đợc năm 2002 là:
10 x 5 = 50 (tạ) = 5 (tấn)
b) Số thóc gia đình bác Hòa thu
hoạch đợc năm 2000 là:
10 x 4 = 40 (tạ) = 4 (tấn)
Năm 2002 thu hoạch đợc nhiều hơn
năm 2000 là:
50 - 40 = 10 (tạ) = 1 (tấn)
c) Số tạ thóc gia đình bác Hịa thu
đợc năm 2001 là:
30 x 3 = 30 (tạ) = 3 (tấn)
Số tấn thóc cả 3 năm gia đình bác
Hịa thu đợc là:
40 + 30 + 50 = 120 (tạ) = 12 (tấn)
Năm thu hoạch đợc nhiều thóc nhất
là năm 2002. Năm thu hoạch đợc ít
nhất l nm 2001.
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
-VỊ nhµ häc, lµm bµi trong vë bµi tập.
___________________________________________
<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài “Những hạt thóc
giống”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn <i>l/n; en/eng.</i>
- Bút dạ, giấy khổ to...
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tổ chức: </b>
- KiÓm tra sĩ số - HS báo cáo sĩ số và hát tập thể.
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>- Gọi HS lên bảng chữa bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 em lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi nhận xét.
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
18 <i><b>2. Hớng dẫn HS nghe viÕt:</b></i>
- GV đọc toàn bài chính tả trong
SGK. - Theo dõi và đọc thầm lại đoạn văncần viết, chú ý những từ dễ viết sai,
cách trình by.
- GV nhắc ghi tên bài vào giữa dòng.
- Chữ đầu nhớ viết hoa, viết lùi vào 1
ô. Lời nói trực tiếp của các nhân vật
phải viết sau dÊu hai chấm, xuống
dòng, gạch đầu dòng.
- GV c tng câu cho HS viết.
- Mỗi câu đọc 2 lợt. - Nghe và viết bài vào vở.
- GV đọc lại toàn bài chính tả 1 lần. - Sốt lại bài.
- GV chấm 7 đến 10 bài. - Đổi vở soát lỗi cho nhau.
- GV nêu nhận xét chung.
9 <i><b>3. Híng dÉn HS làm bài tập:</b></i>
Bài 2a: - Nêu yêu cầu bài tập.
- Đọc thầm đoạn văn, đoán chữ bị
bỏ trống.
- Làm bài cá nhân vào vở.
GV dán giấy khổ to lên bảng cho 3
-4 nhúm thi tip sc. - Đọc lại đoạn văn đã điền.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Chốt lại lời giải đúng:
a) Lời giải, nộp bài, lần này, làm em,
lâu nay, lòng thanh thản, làm bài.
Bài 3: Giải câu đố.
- GV tổ chức cho HS thi gii cõu
nhanh - ỳng.
- Đọc yêu cầu bài tËp.
- Đọc các câu thơ, suy nghĩ viết
nhanh ra nháp lời giải. Em nào viết
xong trớc chạy nhanh lên bảng.
HS: Nói lời giải đố:
a) Con nßng nọc.
b) Con chim én.
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm các phần còn lại.
______________________________________
<b>Kĩ thuật</b>
<i><b>* </b>Sau bµi häc HS cã thĨ:</i>
- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đơi tay.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- GV: tranh quy trình, mẫu khâu
- HS: vải, kim khâu, thớc, kéo, phấn
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
3
1
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định:</b>
<b>II. Bài cũ : </b>
- KiÓm tra sù chuẩn bị của HS
- Nhận xét
<b>III. Bài míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát, nhận
xét mẫu
- GV giới thiệu mẫu khâu mũi thờng và
giải thích : Khâu thờng cịn đợc gọi là
khâu tới, khâu luôn.
- Hớng dẫn HS quan sát mặt trái , mặt
phải của mẫu khâu thờng, kết hợp quan
sát hình 3a, 3b (SGK) để nêu nhận xét về
đờng khâu mũi thờng.
- GV bổ sung và kết luận đặc điểm của
đờng khâu mũi thờng.
- VËy thế nào là khâu thờng?
- GV gi HS c mục 1 của phần ghi
nhớ
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ
thuật
+ Thao t¸c thêu cơ bản:
- GV hớng dẫn HS cách cầm vải, cầm
kim khi khâu , cách lên kim và xuống
kim .
- Gọi HS lên bảng thực hiện c¸c thao t¸c
GV võa híng dÉn .
- GV kÕt ln.
+ H íng dÉn thao t¸c kÜ tht
- GV treo tranh quy trình các bớc khâu
thờng .
- Hng dn HS quan sát hình 4 đề nêu
cách vạch dấu đờng khâu thờng.
- GV nhận xét và hớng dẫn HS vạch dấu
đờng khâu
- GV gọi HS đọc nội dung phần b mục
2, kết hợp quan sát hình 5a, 5b, 5c
(SGK) nêu cách khâu các mũi khâu
th-ờng theo vạch du .
+ Đờng khâu ở mặt phải và mặt
trái gièng nhau.
+ Mũi khâu cả 2 mặt giống
nhau, dài bằng nhau, cách đều
- L¾ng nghe, HS quan sát nhận
xét .
- Một vài HS nêu nhận xét về
đ-ờng khâu mũi thđ-ờng.
- HS nờu
- 2,3 HS c
- HS quan sát H2
- Cách lên kim: đặt mũi kim từ
phía dới xiên lên trên mặt vải
- 2 HS thực hiện thao tác lên
kim, xuống kim
- HS đọc
- Bớc 1: Vạch dấu đờng khâu
Bớc 2: khâu các mũi khâu
th-ờng theo đth-ờng dấu
- HS quan sát tranh để nêu các
bớc khâu thờng .
3
- GV híng dÉn 2 lần thao tác kĩ thuật
khâu mũi thờng:
- GV hớng dẫn HS quan sát hình 6a, 6b,
6c (SGK) để trả lời các câu hỏi về cách
kết thúc đờng khâu thờng.
- Hớng dẫn HS khâu lại mũi và nút chỉ
cuối cùng đờng khâu theo SGK.
-Yêu cầu 1 HS đọc phần ghi nhớ ở cuối
bài .
-GV cã thĨ tỉ chøc cho HS tËp kh©u
th-êng trên giấy kẻ ô li.
<b>IV. Cng c, dn dò:</b>
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Chuẩn bị tiết thực hành
- Nhận xét tiết học
- HS tr¶ lêi.
- HS đọc ghi nhớ
- HS tập khâu các mũi khâu
th-ờng cách đều nhau 1 ô trên
giấy kẻ ô li.
- HS đọc lại
_____________________________________
<b>To¸n (BS)</b>
<b>Luyện tập biểu đồ</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Giúp HS bớc đầu nhận biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ tranh.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- Vở BT Toán nâng cao 4.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
27
<b>I. Tỉ chøc</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
- KiĨm tra vë bài tập của HS.
- Nhận xét.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b>Bµi 1: (Tr.33)</b></i>
- Rèn kĩ năng xem biểu đồ tranh.
- GV gäi 4 hs lên bảng. - 4 hs lên bảng, dới lớp làm bài vàoVBT.
Bài giải
a. Khi lp 5 quyờn gúp đợc nhiều
quyển vở nhất
+ Khối lớp 2 quyên góp đợc ít vở
nhất.
b. Khối lớp 5 quyên góp đợc nhiều
hơn khối lớp 2 là 80 quyển vở.
c. Tên các khối lớp viết theo thứ tự
có số vở quyên góp đợc từ bé đến
lớn là: khối 2; khối 1; khối 3; khối
4; khối 5.
d. Các khối có số vở quyên góp đợc
trên 100 quyển là: khối 3; khối 4;
khối 5.
<i><b> Bµi 2: (Tr.34) </b></i>
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu
2
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét
- Về nhà xem lại bài.
a. Số sách toán bán trong từng tuần
là:
Tuần 1: 50 x 4 = 200 (cuốn sách)
Tuần 2: 50 x 5 = 250 (cuốn sách)
Tuần 3: 50 x 5 = 250 (cuốn sách)
Tuần 4: 50 x 6 = 300 (cuốn sách)
b. Tuần 4 bán nhiều hơn tuần 1 là:
100 cuốn sách.
c. C bn tun bỏn đợc: 1000 cuốn
sách
d. Trung bình mỗi tuần cửa hàng bán
đợc là: 1000 : 4 = 250 cuốn sách.
_________________________________________
<b>TiÕng viÖt (BS)</b>
- Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn
vị).
- Nhận biết đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đặt
câu với danh từ.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- PhiÕu häc tËp
<b>C. Các hoạt động dạy- học: </b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tæ chøc: </b> - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Danh từ là gì? Nêu ví dụ
- Nhận xét, cho điểm. - HS trả lời, nêu ví dụ
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
27 <i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
Bài 1:
- Tìm và ghi l¹i 3 danh từ cho mỗi
dòng sau:
a. Chỉ ngời:..
b. Chỉ vËt:………..
- Thảo luận theo nhóm, đại diện mi
nhúm phỏt biu.
a. Giáo viên, học sinh, mẹ,.
b. Bàn, ghế, sách,
c. Mây, ma, gió...
Bài 2:
- Luyện tìm danh từ trong các câu cho
trớc. GV viết lên bảng:
+ Cái bàn bị g·y ch©n
+ Ngơi nhà thật đẹp và sang trọng
- GV gợi ý cho hs, kết hợp giải nghĩa
các từ trong cõu.
- HS làm vào vở nháp
Bài 3
Xỏc nh danh t trong đoạn văn sau :
a. Ngay đêm hôm ấy, chị Bởi phải
v-ợt sông Kinh Thầy chuyển công văn
từ xã lên huyện . Hai bên Bờ này, giặc
canh phòng rất cẩn mật .
* Danh tõ :
b. Đợt nhiên chú chuồn chuồn nớc
vọt bay lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lớt
nhanh trên mặt hồ .Măt hồ trải rộng
mênh mông và lặng sãng.
b. Danh tõ: chó, chn chn níc,
c¸i bãng, chó, mặt hồ, sóng.
Bài 4 :
Cho các từ sau: bác sĩ, nhân dân, hy
vọng, thớc kẻ, sấm, văn học, cái, thợ
mỏ, m¬ íc, xe máy, sóng thần, hoà
bình, chiÕc, mong mn,bµn ghÕ, giã
mïa, trun thèng, x·, tù hµo, huyện,
phấn khởi.
a, Xếp các từ trên vào hai nhóm: danh
từ - Không phải danh từ
b, Xp cỏc danh t tỡm c vo cỏc
nhúm sau:
- Danh từ chỉ ngời:bác sĩ, nhân dân,
<i><b>thợ mỏ</b></i>
- danh t ch vt: .
- Danh t ch hiện tợng.
a. XÕp c¸c từ trên vào hai nhóm:
danh từ - Không phải danh từ
- danh từ : bác sĩ, nhân dân, thớc
<i><b>kẻ, sấm, văn học, cái, thợ mỏ, xe</b></i>
<i><b>máy, sóng thần, hoà bình, chiếc,</b></i>
<i><b>gió mùa, truyền thống, xÃ, huyện </b></i>
- Không phải danh từ.: hy väng, m¬
<b>íc, mong mn, tù hµo, phÊn</b>
<b>khëi. </b>
b. xếp các danh từ tìm đợc vào các
nhóm sau:
- Danh tõ chØ ngêi:b¸c sĩ, nhân
<i><b>dân, thợ mỏ</b></i>
- danh từ chỉ vật: thớc kẻ, xe máy,
<i><b>bàn ghế.</b></i>
- Danh từ chỉ hiện tợng: sấm, sóng
<i><b>thần, gió mùa.</b></i>
- Danh tõ chØ kh¸i nệm: văn học,
<i><b>hoà bình, truyền thống.</b></i>
- Danh từ chỉ đơn vị: cái, chiếc, xã,
Bµi 5: Tìm các danh từ trong đoạn
văn sau:
a. Mùa xuân/ đã /đến. Những/ buổi
chiều/ hửng ấm/, từng/ đàn/ chim én/
từ/ dãy/ núi/ đằng xa/ bay/ tới/, lợn
vòng/ trên/ những/ bến đò/, đuổi
nhau/ xập xè/ quanh /những/mái nhà/.
Những /ngày/ ma phùn/, ngời ta/ thấy/
trên/mấy/bãi soi/ dài/ nổi lên/ ở /giữa/
sông/, những/ con giang/, con
sếu/cao/ gần/ bằng/ ngời/, theo/ nhau/
lửng thửng/ bớc/ thấp thoáng/ trong/
bụi ma/ trng xoỏ.
Theo Nguyễn Đình Thi
b. ễng Chu Văn An đời Trần nổi
tiếng là một thầy giáo giỏi , tính tình
cứng cỏi , khơng màng danh lợi . Học
trị theo ơng rất đơng . Nhiều ngời đỗ
cao và sau này giữ những trọng trách
trong triều đình
<b>c. Bình u nhất đơi bàn tay mẹ . tay</b>
mẹ khơng trắng đâu . bàn tay mẹ rám
nắng . các ngón tay của mẹ gầy gày ,
xơng xơng
Bµi lµm
a. Các danh từ trong đoạn văn là:
mùa xuân, buổi chiều, đàn, chim én,
dãy, núi, bến đò, mái nhà, ngày, ma
phùn, ngời ta, bãi soi, sông, con,
giang, sếu, ngời, bụi ma.
b. Ông , Chu Văn An , đời Trần ,
tiếng , một , thầy giáo , tính tình ,
danh lợi , học trị , ơng , ngời , trọng
trách , , triều đình
c. Danh tõ lµ :
Bình , đơi , bàn tay , mẹ , tay , mẹ ,
bàn tay , mẹ , nắng , ngón tay , mẹ .
2 <b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt
- Về nhà xem lại bài.
Th sỏu ngy 23 thỏng 9 năm 2011
<b>Đạo đức</b>
- HS nhận thức đợc các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của
- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình,
nhà trờng.
- BiÕt t«n träng ý kiến của những ngời khác.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
Tranh nh, 3 tấm bìa đỏ, xanh, vàng...
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tỉ chøc: </b> - HS h¸t
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
- Khởi động: Chơi trò chơi: “Diễn
tả”
10 <i>*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm câu</i>
<i>1, 2.</i>
- Chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ. - HS: Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln: (SGV).
10 <i>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đơi</i>
<i>bài 1: </i>
- GV nêu yêu cầu bài tập. - HS: Thảo luận theo nhóm đơi
- Một số nhóm trình bày kết quả,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: Việc làm của bạn
Dung là đúng vì bạn đã biết bày tỏ ý
kiến mong muốn nguyện vọng của
mình. Cịn việc làm của bạn Hồng và
Khánh là không đúng.
7 <i>*Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến bài 2</i>
<i>SGK.</i>
- GV phổ biến cho HS cách trình bày
thái độ thơng qua tấm bìa:
+ Màu đỏ: Tán thành.
+ Màu xanh: Phản đối.
- GV nêu từng ý kiến. - HS: Biểu lộ thái độ theo cách đã
quy ớc và giải thích lý do.
- Th¶o ln chung c¶ líp.
- GV kÕt ln:
+ Các ý kiến a, b, c, d là đúng.
+ ý kiến đ là sai vì chỉ có những
mong muốn thực sự có lợi cho sự phát
triển của chính các em và phù hợp với
hồn cảnh thực tế của gia đình, của
đất nớc mới cần c thc hin.
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xÐt giê häc.
- Về nhà tập 1 tiểu phẩm giờ sau
đóng tiu phm.
____________________________________________
<b>Tập làm văn</b>
- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.
- Bit vn dng nhng hiu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bút dạ, giấy khổ to.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tæ chøc: </b> - HS hát
2 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
15 <i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
* Bi tp 1, 2: - HS: 1 em đọc yêu cầu bài 1, 2.
- GV cho HS làm bài theo nhóm sau
đó gọi đại diện các nhóm lên trình
bày.
- Đọc thầm truyện “Những hạt thóc
giống” từng cặp trao đổi làm bài
trên phiếu.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bµi tËp 1:
a) - Nhà vua muốn tìm ngời trung
thực để truyền ngơi, nghĩ ra kế luộc
chín thóc rồi giao cho dõn truyn
ngụi cho.
- Chú bé Chôm ...nảy mầm.
- Chôm tâu với vua sự thật.
- Nhà vua khen ngợi Chôm
b) - S vic 1 c k trong đoạn 1 (3
dòng đầu).
- Sự việc 2 đợc kể trong đoạn 2 (2
dòng tiếp)
- Sự việc 3 đợc kể trong đoạn 3( 8
dòng tiếp)
- Sự việc 4 đợc kể trong đoạn 4 (4
dịng cịn lại)
Bµi tËp 2:
- DÊu hiƯu gióp em nhận ra chỗ mở
đầu và kết thúc là: - Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầudòng, viết lùi vào một ô.
- Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ dấu
chấm xuống dòng.
Bài tập 3: - HS: Đọc yêu cầu bµi tËp, suy nghÜ
vµ rót ra nhËn xÐt tõ 2 bài tập trên.
5 <i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i>
- HS: 2 - 3 em đọc nội dung phần
ghi nhớ.
8 <i><b>4. LuyÖn tËp:</b></i>
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc
- HS: Hai em nối tiếp nhau đọc ni
dung bi tp.
- Làm bài cá nhân.
- Mt s hc sinh nối tiếp nhau đọc
kết quả.
- VÒ nhà làm các phần còn lại.
________________________________________
<b>Toán</b>
- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ cột.
- Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột.
- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
- Biểu đồ về số chuột bốn thôn đã diệt đợc trên giấy.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tæ chức: </b> HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giáo viên gọi häc sinh lªn bảng
chữa bài tập về nhà
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
12 <i><b>a. Làm quen với biểu đồ cột:</b></i>
- Giáo viên treo biểu đồ cột lên bảng.
Biểu đồ có mấy cột? - HS: Quan sát biểu đồ.- Có 4 cột.
Dới chân của các cột ghi gì?
Trục bên trái của biểu đồ ghi gì?
Số đợc ghi trên đầu mỗi cột là gì?
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
biểu đồ.
- Ghi tên của 4 thôn.
- Ghi số con chuột đã diệt.
- Là số con chuột đợc biểu diễn ở
cột đó.
- HS: dựa vào biểu đồ để đọc.
<i>+ Bài 1: </i> HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm.
<i>+ Bài 2: </i> HS: Đọc yêu cầu của bài toán trong
SGK, 1 em lên làm trên bảng, cả lớp
làm bài vào vở theo mẫu.
- Nhận xét cách làm của HS. - Số líp 1 cđa năm 2003 - 2004
nhiều hơn của năm 2002 - 2003 là:
6 - 3 = 3 (lớp)
- Số HS lớp 1 của trờng Hoà Bình
năm 2003 - 2004 lµ:
35 x 3 = 105 (h/s)
- Sè HS lớp 1 của trờng Hoà Bình
năm 2004 - 2005 lµ:
32 x 4 = 128 (h/s)
- Sè HS líp 1 của trờng Hoà Bình
năm 2002 - 2003 ít hơn số HS năm
2004 - 2005 là:
128 - 102 = 26 (h/s)
<i> Đáp số:</i> 3 lớp.105 h/s. 26 h/s.
- Nhận xét và cho điểm.
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm các bài tập còn lại.
<b>Khoa học</b>
- HS có thể giải thích vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc tiêu chuẩn của sản phẩm sạch và an toàn.
- Kể ra đợc các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Hình trang 22, 23 SGK; sơ đồ tháp dinh dỡng cân đối trang 17 SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số</b> - HS hát
3 <b>II. KiÓm tra bài cũ:</b>
- Tại sao chúng ta không nên ăn mặn?
- Tại sao chúng ta nên sử dụng muối
i- ốt?
- HS: Vì ăn mặn dễ mắc bệnh tim,
huyết áp.
- Vì: nếu thiếu i - ốt cơ thể sẽ kém
phát triển cả về thể lực và trí tuệ.
1 <b>III. Dạy bµi míi: </b><i><b>1. Giíi thiƯu vµ ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
9 <i>a. Hot ng 1:</i> <i>Tỡm hiu lý do cần</i>
<i>ăn nhiều rau và quả chín.</i>
* Mơc tiªu: (SGV).
* Cách tiến hành:
+ Bc 1: HS: Xem s đồ tháp dinh dỡng cân
đối để xem mức ăn nh thế nào là
hợp lý.
+ Bíc 2: GV điều khiển cả lớp trả lời
các câu hỏi:
Kể tên 1 số loại rau, quả các em vẫn
ăn hàng ngày? HS: Kể tên
Nờu ớch li ca vic n rau quả? - Cung cấp đủ các chất vitamin, chất
khoáng cần thiết cho cơ thể
9 <i>b. Hoạt động 2:</i> <i>Xác nh tiờu chun</i>
sản, thực phẩm sạch và an toàn:
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: Yêu cầu HS mở SGK và trả
lời:
HS: M SGK c v tr li câu 1.
Theo bạn thế nào là thực phẩm sạch
vµ an toàn?
+ Bớc 2: Yêu cầu HS trình bày kết
quả.
9 <i>c. Hot ng 3:Tho lun v các </i>
<i>biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực </i>
<i>phẩm</i>
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm. - HS: Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm
+ Nhóm 1: Thảo luận về cách chọn
thức ăn tơi sạch; cách nhận ra thức
ăn ôi, héo..
đồ hộp và thức ăn đợc đóng gói.
+ Nhóm 3: Thảo luận về sử dụng
n-ớc sạch để rửa thực phẩm và sự cần
thiết phải nấu chín thức ăn.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp. HS: Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét chung.
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trớc bài sau.
_____________________________________
<b>Toán (BS)</b>
- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ cột.
- Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột.
- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Vở BT Toán nâng cao 4.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tỉ chøc: </b> HS h¸t
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
27 <i><b>2. Nội dung:</b></i>- Hớng dẫn hs làm các bài tập trong
Vở bài tập Toán nâng cao - tập
<i><b>Bài 1: (Tr.33)</b></i>
- Rèn kĩ năng xem biểu đồ cột.
- GV gäi 5 hs lên bảng. - 5 hs lên bảng, dới lớp làm bài vàoVBT.
Bài giải
a. S gi nng t bộ n lớn là: Huế ;
Hà Nội ; Quy Nhơn ; Vũng Tàu ; Cà
Mau.
b. Sè giê nắng HN hơn Huế là: 16
giờ.
c. Số giờ nắng Quy Nhơn ít hơn Cà
Mau là: 53 giờ.
d. Tỉnh Cà Mau có số giờ nắng nhiều
nhất, thành phố Huế có số giờ nắng ít
nhất.
e. Các tỉnh, tp có số giờ nắng nhiều
hơn HN là: Quy Nhơn, Vũng Tàu, Cà
Mau.
<i><b>Bài 2: (Tr.36) </b></i>
- Luyện kĩ năng vẽ biểu đồ dựa vào
các thơng tin cho trớc.
- GV híng dÉn HS.
- GV gäi HS lên bảng.
- Dới lớp HS làm vào VBT, và nhận
xét chữa bài của bạn trên bảng.
<i><b> Bài 3. (Tr.37)</b></i>
Tổng của 5 số là 600. Tìm số thứ 5
biết rằng số này đúng bằng số TBC
của bốn số cũn li.
- GV hớng dẫn.
Bài giải:
Số thứ năm là:
600 : 5 = 120
- Chấm chữa bài cho HS.
2 <b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét
- Về nhà xem lại bài.
______________________________________
<b>Tiếng việt (BS)</b>
- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.
- Bit vn dng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>C. Các hoạt động dạy- học: </b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2 <b>I. Tæ chøc: </b> - HS hát
3 <b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khi viết hết một đoạn văn cần phải
làm gì?
- Nhận xét, cho điểm.
- HS nêu.
1 <b>III. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
27 <i><b>2. Hớng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
Bµi 1:
- GV viết tóm tắt đề bài lên bảng.
- Luyện tập sắp xếp các đoạn văn cho
trớc để tạo thành một câu chuyện.
- Gv cho HS thảo luận theo nhóm.
- Thảo luận theo nhóm, i din mi
nhúm phỏt biu.
- Đáp án: b, a, e, c, d, g, h, k, i, l
Bµi 2:
- GV gắn băng giấy viết đề bài lờn
bng.
- Tìm các từ cho tríc ®iỊn vào chỗ
chấm.
- GV gợi ý cho HS, kết hợp chữa bài,
nhận xét.
- HS tho lun theo nhúm ụi lm
bi.
- Đại diện HS lên bảng điền.
Bài 3
- Vit một đoạn văn ngắn tả cảnh hổ
bị đốt cháy và chạy thẳng vào rừng
trong chuyện <i>Trí khơn của ta đây</i>
b»ng lêi cđa tr©u.
- KĨ l¹i cèt trun <i>TrÝ khôn của ta</i>
<i>đây </i>cho HS.
- Gợi ý cho HS làm bài.
- Nghe ging, lm bài vào vở
- 1 số HS đọc bài làm trớc lp.
2 <b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét
- Về nhà xem lại bài.
___________________________
<b>Hot ng tp th</b>
- HS thấy u nhợc điểm của mình của tập thể lớp, của trờng trong tuần vừa qua. Từ
đó có ý thức vơn lên trong tuần sau.
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5
15
5
9
1
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
- Cho HS hát bài hát đã học trong tuần
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>
<i><b>1. Sơ kết các hoạt động trong tuần 5: </b></i>
- Lớp trởng nhận xét, sơ kt cỏc hot ng
trong tun ca lp.
- Yêu cầu HS cả lớp thảo luận, bình chọn tổ
xuất sắc.
- GV khen 1 sè em trong tuÇn cã ý thøc häc
tËp tèt:
- Đồ dùng học tập tơng đối đầy đủ.
- 1 số bạn có ý thức học tập tốt.
- Nhắc nhở 1 số em cha ngoan để tuần sau
tiến bộ.
<i><b>2. Ph</b><b> ơng h</b><b> ớng tuần 6: </b></i>
- ổn định tổ chức nề nếp lớp.
- Nâng cao chất lợng học tập, phấn đấu có
nhiều hoa điểm 10 hơn tuần trớc.
- Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh môi trờng lớp
học, trờng học
<i><b>3. Vui văn nghệ:</b></i>
- T chc cho HS hát tập thể những bài hát đã
đợc học trong tuần. Bài “Bạn ơi lắng nghe”
- 1, 2 HS hát trớc lp.
<b>III. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ sinh hoạt.
- HS hát
- Lớp trởng nhận xét.
- HS bình chọn
- Lắng nghe.
- HS hát.
<b>Kí duyệt giáo án</b>
<b>Nhận xét của Tổ trởng chuyên môn</b> <b>Nhận xét cđa Ban gi¸m hiƯu</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...