Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giao an lop ghep 23 Tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.54 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Thø hai ngµy tháng năm 20..</b></i>


<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>
<b>TiÕt 2 </b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>Tp c:</b>
MAU GIAY VUẽN


To¸n


<b> Luyện tập (trang 26)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <i><sub> - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu</sub></i>


chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ;
bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật
trong bài.


- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường
lớp ln sạch đẹp.( trả lời được CH
1,2,3).


*HS khá, giỏi trả lời được CH 4.


KNS: Tự nhận thức về bản thân.
Ra quyết định.


- Biết tìm một trong các phần bằng
nhau của một số và vận dụng được để
giải các bài tốn có lời văn.


- HS làm các BT 1, 2, 4.


<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: Tranh, bảng cài, bút dạ.</sub>
HS: SGK


* GV: Bảng phu, phấn màu ; * HS:
VBT, baỷng con.


<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Hát<sub>Muùc luùc saựch..</sub>


-HS c bài, trả lời câu hỏi
GV nhận xét.


HS: Tù kiÓm tra sù chn bÞ cđa nhau.


5’ 1 GV: Treo tranh GT bµi



Đọc mẫu – HDHD đọc câu, đoạn,
chú giải.


 <i>Baøi 1 </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT.
Hai Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>a)</b> 6cm ; 9 kg ; 5l.
<b>b)</b> 4m ; 5 giờ ; 9 ngày.
5’ 2 HS: §äc nèi tiÕp nhau câu + Phát âm


từ khó.


Đọc nối tiếp đoạn + Giải nghĩa từ mới.
Đọc chú giải


<i>Baứi 2:</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thaûo luận nhóm đôi. Câu
hỏi:


<i>+ Vân có bao nhiêu bông hoa?</i>


+<i> Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu</i>
<i>bông hoa, chúng ta phải làm gì?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i> Vân tặng bạn số bông hoa là:</i>
<i> 30 : 6 = 5 (bông hoa)</i>
<i> Đáp số :5 bông hoa.</i>


5’ 3 GV: Gọi HS đọc – HS đọc đoạn


trong nhãm  <i>Baøi 4</i>:


- Gv mời Hs đọc đề bài.


- Gv yêu cầu Hs quan sát và tìm hình
đã được tơ màu 1/5 số ơ vng.
+ Mỗi hình có mấy ơ vng.


+ 1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô
vuông?


+ Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu
mấy ô vuông?


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các
em chơi trị : Ai tìm nhanh.


u cầu: Các em tìm đúng.


- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm


thắng cuộc.


5’ 4 HS: Đọc đoạn trong nhóm theo nhóm
cặp đơi.


5’ 5 GV: Gọi HS thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt.
Cho HS đọc đồng thanh


5’ 6 HS: Đọc đồng thanh.
Cá nhân đọc li c bi.


2 Dặn dò Nhận xét chung giờ học – HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi
– Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 3 </b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>Tp c:</b>
MAU GIAY VUN


<b> Đạo đức</b>


Tự làm lấy cơng việc của mình (t.2).
<b>I. Mơc tiªu</b> <b><sub>Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu</sub></b>



<b>phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc</b>
<b>rõ lời nhân vật trong bài</b>.


- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường
lớp ln sạch đẹp.( trả lời được CH
1,2,3).


*HS khá, giỏi trả lời được CH 4.
KNS: Tự nhận thức về bản thân.
Ra quyết định.


- Kể được một số việc mà HS lớp 3 có
thể tự làm lấy.


- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy
việc của mình.


- Biết tự làm lấy những việc của mình
ở nhà, ở trường.


* Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy
việc của mình trong cuộc sống hằng
ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

độ, việc làm thể hiện sự ỷ lại, không
chịu tự làm lấy việc của mình ; kỹ
năng lập kế hoạch tự làm lấy cộng
việc của bản thân.


<b>II. § Dïng </b> GV: Tranh minh ho¹



HS: SGK * GV: Nội dung tiểu phẩm “ Chuyện
bạn Lâm” ; Phiếu ghi 4 tình huống.
Giấy khổ to ghi nội dung phiếu bài
tập.


* HS: VBT o c

.



<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1
3


Ôđtc
Ktbc


Hát


-c tng on.


-HS c cõu hỏi, câu cảm, câu cầu
khiến.


Nhận xét.


Hát.


<i><b>Tự làm lấy cơng việc của mình. (t. 1)</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên giải quyết tình
huống ở bài tập 5 VBT.


- Gv nhận xét.
5’ 1 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Tìm hiểu bài</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i> thảo luận, trình


bày ý kiến cá nhân.


GV giao cho mỗi nhóm thảo luận
tìm nội dung.


Đoạn 1:


-Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
-Có dễ thấy khơng?


Đoạn 2:


-Cơ giáo khen lớp điều gì?
-Cơ u cầu cả lớp làm gì?
Đoạn 3:


-Tại sao cả lớp xì xào hưởng ứng
câu trả lời của bạn trai.


-Mẩu giấy khơng biết nói
Đoạn 4:



-Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
-Có thật đó là tiếng nói của mẩu
giấy khơng? vì sao?


-Vậy đó là tiếng nói của ai? Muốn
biết điều này, chúng ta làm tiếp bài
tập sau. HS tập kể chuyển lời của
mẩu giấy.


Thảo luận nhóm.


- Gv chia lớp thành 4 nhóm. Phát
phiếu thảo luận cho 4 nhóm.


Các tình huống: các em hãy điền Đ
hoặc S và giải thích trước mỗi hành
động.


a) Lan nhờ chị làm hộ bài tập về
nhà cho mình.


b) Tùng nhờ chị rửa hộ bộ ấm chén
– công việc mà Tùng


được bố giao.


c) Trong giờ kiểm tra, Nam gặp bài
tốn khó khơng giải được bạn Hà bèn
cho Nam giải nhưng Nam từ chối.
d) Vì muốn được của Tồn quyển


truyện Tuấn đã trực hộ Toàn


e) Nhớ lời mẹ đặn 5 giờ chiều phải
nấu cơm nên đang


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’ 2 <sub>-HS nhận xét.</sub>


+Từ tơi ở câu chuyện chỉ cái gì?
+Để chuyển lời của mẩu giấy thành
lời của H thì phải thay từ tơi bằng từ
gì?


-HS nói.


+Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở H điều
gì?


* Qua bài mẫu giấy vụn rút ra được
điều gì?( Giữ vệ sinh, nhặt rác bỏ
đúng nơi quy định.)


<b>Hoạt động 2: Đóng vai.</b>


- Gv chia lớp ra thành 4 nhóm, phát
cho mỗi nhóm một phiếu giao việc.
Yêu cầu các em thảo luận và đóng
vai xử lý tình huống.


* Tình huống: Việt và Nam là đơi
bạn rất thân. Việt học giỏi cịn Nam


lại học yếu. Bố mẹ Nam hay đánh
Nam khi Nam bị điểm kém. Thương
bạn , ở trên lớp Việt tìm cách nhắc
Nam học bài tốt, đạt điểm cao. Nhờ
thế Nam ít bị đánh đồn hơn. Nam
cảm ơn Việt rối rít. Là bạn học cùng
lớp, nghe được lời cảm ơn của Nam
tới Việt , em sẽ làm gì?


=> Gv chốt lại: Việt thương bạn
nhưng làm thế cũng là hại bạn, hãy
để bạn tự làm lấy công việc của
mình, có như thế ta mới giúp bạn tiến
bộ được.


5’ 3 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 2:</sub></i><sub> Luyện đọc diễn cảm.</sub>


<b></b> <i>Phương pháp:</i> Thực hành. đóng


vai.


-Lưu ý về giọng điệu.


-Giọng cô giáo hóm hỉnh, giọng bạn
trai thật thà, giọng bạn gái nhí nhảnh


<b>* Hoạt động 3: Trị chơi “ Ai chăm</b>
chỉ hơn”


- Chọn 2 đội chơi. Mỗi đội 7 Hs.


- Hai đội oẳn tù tì để dành quyền ra
câu hỏi trước.


+ Ra câu hỏi bằng cách diễn tả một
hành động.


+ Đội còn lại xem hành động mà
đoán việc làm.


- Nhận xét đội thắng cuộc.


5’ 4


-HS đọc tồn bài.


-Em có thích bạn HS nữ trong truyện
này khơng? Hãy giải thích vì sao?
-Chuẩn bị: Ngơi trường mới.


- Về nhà làm bài tập trong VBT đạo
đức.


- Chuẩn bị bài sau: Quan tâm chăm
<i><b>sóc ông bà, cha mẹ, anh chũ em .</b></i>
- Nhaọn xeựt baứi hoùc.


5 6


2 Dặn dò NhËn xÐt chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bài và làm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.



<b>Tiết 4</b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Toán:</b>


7 CNG VI MỘT SỐ 7 + 5 ( TR. 26)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập làm văn.
<b>I. Mơc tiªu</b> <i><b><sub>- Biết cách thực hiện phép cộng</sub></b></i>


<i><b>dạng 7+5 , lập được bảng 7 cộng với</b></i>
<i><b>một số.</b></i>


<i><b> -Nhận biết trực giác về tính chất</b></i>
<i><b>giao hoán của phép cộng.</b></i>


<i><b> - Biết giải và trình bày bài giải bài</b></i>
<i><b>tốn.về nhiều hơn. </b></i>


* HS laøm baøi 1,2,4.


<b>A. Tập đọc.</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời
nhân vật “tôi” và lời người mẹ.
- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải


đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố
làm cho được điều muốn nói.


(Trả lời được các câu hỏi trong
SGK).


* KN : Tự nhận thức, xác định giá trị
cá nhân ; ra quyết định.


<b>II. § Dïng </b> <sub>-GV: Que tính, bảng cài</sub>


-HS: SGK. * GV: Tranh minh họa bài học trongSGK ;Bảng phụ viết đoạn văn cần
hướng dẫn luyện đọc.


* HS: SGK, vở

.



<b>III. H§ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1
3


Ôđtc
Ktbc


Hát


Luyeọn taọp



-HS lờn bng lm bi.
-Lp 2/A: 43 HS


-Lp 2/B: Nhiều hơn 8 HS
-Lớp 2/B: ? HS


-Nhận xét


H¸t


<i><b>Cuộc họp của những chữ viết.</b></i>


- Gv mời 2 Hs đọc bài “ Cuộc họp
<i><b>của chữ viết” và hỏi.</b></i>


+ Chữ cái và dấu câu họp bàn về việc
gì?


+ Vai trò quan trọng của dấu chấm
câu?


- Gv nhận xét.
5’ 1 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Giới thiệu phép cộng</sub>


7 + 5


<b></b> <i>Phương pháp:</i> Thảo luận, trực


quan



-Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính.
-GVchốt bằng que tính


-Đính trên bảng 7 que tính sau đính
thêm 5 que tính nữa GV gộp 7 que
tính với 3 que tính để có 1 chục (1
bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12


-GVnhận xét


-GV u cầu HS lập bảng cộng dạng
7 cộng với 1 số.


-GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5’ 2 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 2:</sub></i><sub> Thực hành</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


<i>Bài 1:</i>


-Nêu yêu cầu đề bài?


7+ 4 = 7 + 6= 7 + 8 = 7 + 9 =
4 + 7= 6 + 7= 8 + 7= 9 + 7=
-GV uốn nắn hướng dẫn.


Nhận xét.



 Gv đọc mẫu bài văn.


- Giọng đọc nhân vật “ tôi” nhẹ
nhàng, hồn nhiên.


- Giọng mẹ dịu dàng.


- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


5’ 3 <sub>Bài 2: Tính</sub>


-Nêu yêu cầu?


7 7 7 7 7
+ + + + +
4 8 9 7 3
Nhận xét.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết
hợp với giải nghĩa từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Gv viết bảng : Liu – xi – a, Coâ – li


– a.


- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv lưu ý Hs đọc đúng các câu hỏi:



<i>Nhưng chẳng lẽ lại nộp một bài văn </i>


<i><b>ngắn ngủn</b> như thế này?. Tơi nhìn </i>
<i>xung quanh, mọi người vẫn viết. <b>Lạ </b></i>
<i><b>thật</b>, các bạn viết gì mà <b>nhiều</b> thế?</i>


<i>-</i> Gv cho Hs đọc từng đoạn trong
nhóm.


5’ 4 <sub>Bài 4:</sub>


-Đề bài cho gì?
-Đề bài hỏi gì?


-Tìm tuổi anh ta phải làm như thế
nào?


- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu.


- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv lưu ý Hs đọc đúng các câu hỏi:


<i>Nhưng chẳng lẽ lại nộp một bài văn </i>


<i><b>ngắn ngủn</b> như thế này?. Tơi nhìn </i>
<i>xung quanh, mọi người vẫn viết. <b>Lạ </b></i>
<i><b>thật</b>, các bạn viết gì mà <b>nhiều</b> thế?</i>


<i>-</i> Gv cho Hs đọc từng đoạn trong


nhóm.


- Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ:
- Hớng dẫn chú giải, đọc đoạn trong
nhóm.


5’ 5 <sub>GV choỏt lái BT4</sub> HS: Thi đọc giữa các nhóm


- Các nhóm khác nhận xét.
- Cả lớp đọc đối thoại đoạn 3


- Giáo viên nhận xét cờng độ và tốc độ
đọc.


5’ 6 <i><sub>Trò chơi:</sub></i>


-HS thi đua điền dấu +, - vào phép
tính.


-Xem lại bài: Làm bài 4
-Chuẩn bị: 47 + 5


<i>+ Nhân vật xưng “ tôi” trong truyện</i>
<i>này là tên gì ?</i>


+ <i>Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào?</i>


+ <i>Vì sao Cô – li – a cảm thấy khó</i>
<i>viết bài văn</i>?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>quần áo, lúc đầu cô – li –a ngạc</i>
<i>nhiên?</i>


<i>+ Vì sao sau đó Cơ – li –a làm theo</i>
<i>lới mẹ?</i>


<i>+ Bài học giúp em hiểu điều gỡ?</i>


2 Dặn dò Nhận xét chung giờ học HS về nhà học bài và làm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 5: </b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>


<b>Tờn bài</b>

<sub>Goùn gaứng, ngaờn naộp (T.2)</sub>

Đạo đức



<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>Baứi taọp laứm vaờn</b>
<b>I. Mục tiêu</b> <sub>- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn </sub>


nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu đđược lợi ích của việc giữ gọn
gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
-Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn
nắp chỗ học, chỗ chơi.


* Tự giác thực hiện giữ gìn gọn



gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
* KNS: Kĩ năng giải quyết vấn đề để
thực hiện gọn gaøng, ngăn nắp.
Kĩ năng quản lí thời gian để
thực hiện gọn gaøng, ngăn nắp


-

Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo


đúng thứ tự và kể lại được theo một
đoạn của câu chuyện dựa vào tranh
minh họa.


<b>II. § Dïng </b> <sub>- GV: Nội dung kịch bản, bảng phụ</sub>
chép ghi nhớ.


- HS: SGK


GV:Tranh minh häa.
HS: Sgk.


<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Goùn gaứng, ngaờn naộp.
-HS quan sát tranh BT2



-Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Tại sao phải sắp xếp gọn gàng lại?
GV nhận xét.


HS: §äc bµi tiÕt 1


5’ 1 <sub>Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức:</sub>
Gọn gàng, ngăn nắp.


HS: Luyện đọc lại bài theo


5’ 2 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Hoạt cảnh đồ dùng để</sub>
ở đâu?


<b></b><i>Phương pháp:</i> Sắm vai


-HS trình bày hoạt cảnh.


<sub></sub>Dương đang chơi thì Trung gọi:
<sub></sub>Dương ơi, đi học thôi.


<sub></sub>Đợi tớ tí! Tớ tìm cặp sách đã.


GV: HDHS:Luyện đọc lại


- Giáo viên hớng dẫn đọc mẫu 1 đoạn
- Chia nhóm cho học sinh đọc theo
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV nhắc nhở những HS chưa biết


giữ gọn gàng, ngăn nắp góc học tập
và nơi sinh hoạt.


5’ 3 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 2:</sub></i><sub> Gọn gàng, ngăn nắp</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, thi đua.


-Cách chơi:Chia lớp thành 4 nhóm,
phân khơng gian hoạt động cho từng
nhóm.


-GV u cầu HS lấy đồ dùng, sách
vở, cặp sách để lên bàn khơng theo
thứ tự.


-GV tổ chức chơi 2 vịng:


-Vịng 1: Thi xếp lại bàn học tập
-Vòng 2: Thi lấy nhanh đồ dùng theo
yêu cầu


-Thư ký ghi kết qủa của các nhóm.
Nhóm nào mang đồ dùng lên đầu
tiên được tính điểm. Kết thúc cuộc
chơi, nhóm nào có điểm cao nhất là
nhóm thắng cuộc.


<b>Hoạt động: Kể chuyện.</b>


a) Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ


tự câu chuyện.


- Gv treo 4 tranh đã đánh số.


- Gv mời hs tự sắp xếp lại các tranh.
- Gv nhận xét: thứ tự đúng là : 3 – 4 –
2 – 1 .


b) Kể lại một đoạn của câu chuyện
theo lời của em.


- Gv mời vài Hs kể .
- từng cặp hs kể chuyện.


- Gv mời 3Hs thi kể một đoạn bất kì
của câu chuyện.


- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể
hay.


5’ 4 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 3:</sub></i><sub> Kể chuyện: “ Bác Hồ</sub>
ở Pắc Bó”


<b></b> <i>Phương pháp:</i> Thảo luận nhóm


đôi.


GV kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó”
u cầu HS chú ý nghe để TLCH:
-Câu chuyện này kể về ai, với nội


dung gì?


-Qua câu chuyện này, em học tập
được điều gì ở Bác Hồ?


-Em có thể đặt những tên gì cho câu
chuyện này?


-GV nhận xét các câu trả lời của HS.
-GV tổng kết.


-GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.


GV: Gọi HS nối tiếp kể từng đoạn trớc
lớp . Khá kể lại toàn bộ câu chuyện.


5 5 <sub>Hs keồ chuyeän.</sub>


Từng cặp hs kể chuyện.
Ba Hs lên thi kể chuyện.
Hs nhận xét.


5’ 6 <sub>-Nhận xét tiết học.</sub>


-Chuẩn bị: Chăm laứm vieọc nhaứ.


HS: Kể lại câu chuyện theo nhân vật.
Nhắc lại ND câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày soạn : </b></i>



<i><b> Thø ba ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b><sub>Chữ hoa D, </sub>Tập Viết:</b> To¸n<b><sub>Chia số có hai chữ số cho số có một</sub></b>
<b>chữ số.</b>


<b>I. Mơc tiªu</b> <sub> - Viết đúng chữ hoa Đ( 1 dòng cỡ </sub>
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng: Đẹp( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp ( 3 lần).


- Biết làm tính chia số có hai chữ số
cho số có một chữ số (trường hợp chia
hết ở tất cả các lượt chia).


- Biết tìm một trong các phân
số bằng nhau của một số.


* HS làm các BT 1, 2a, 3.
<b>II. Đ Dùng </b> <sub>GV: Mẫu chữa D, ẹ hoa</sub>


HS: SGK * GV: Bảng phụ, phấn màu .<sub>* HS: VBT, bảng con.</sub>
<b>III. H§ DH</b>


<b>TG</b> <b>H§</b>



1


3’ ƠđtcKtbc HátGV: KT đồ dùng học tập của HS Haựt.
Luyeọn taọp.


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa


baøi 2.


- Một em sửa bài 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhaọn xeựt baứi cuừ.
5 1 <sub>HS: Quan sát chữ D, Ñ hoa nhËn xÐt </sub>


Ch÷ B cã mÊy li ?


- Gồm mấy đờng kẻ ngang ?
- Đợc viết bởi mấy nét ?


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện</b>
phép chia.


<i>-Mục tiêu:</i> Hướng dẫn Hs các bước
thực hiện một bài toán chia.


- Gv nêu bài toán “ Một gia đình ni
96 con gà, nhốt đều vào 3 chuồng.
Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con?”


- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu
con ta phải làm gì?


- Gv viết lên bảng phép tính 96 : 3
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép
chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

6 bằng 0, viết 0


0 * Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2.
Viết 2; 2 nhân 3 bằng 6;
6 trừ 5 bằng 0. viết 0


5 2 <sub>GV: HDHS cách viết chữ D, ẹ hoa</sub>
Vừa viết vừa nêu quy trình cấu tạo chữ
D, ẹ hoa và từ ứng dụng :


<i>p trng p lớp</i>


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Cho học sinh mở vở bài tập:
 <i>Bài 1: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT.
Bốn Hs lên bảng làm, nêu rõ cách
thực hiện phép tính.


- Gv nhận xét, chốt lại.



5’ 3 <sub>HS: ViÕt b¶ng con D, Đ</sub> <sub></sub> <i><sub>Bài 2a:Tìm 1/3 của : 69kg ; 36m ;</sub></i>


<i>93l</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Nêu cách tìm1/3 của một số;
- Gv chốt lại: <i> 1/ 3 của 69kg là : 23kg</i>
<i> 1/3 của 36m là : 12m</i>
<i> 1/3 của 93l là : 31l</i>


5’ 4 GV: HD viết câu ứng dụng
Nêu câu ứng dụng, giải nghĩa
Nêu cấu tạo, độ cao các con chữ và
khoảng cách giữa các chữ.


 <i>Baøi 3:</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu
hỏi:


+<i> Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?</i>
<i>+ Mẹ biếu bà một phần mấy số cam?</i>
<i>+ Bài toán hỏi gì?</i>


<i>+ Vậy muốn biếtà mẹ đã biếu bà bao</i>
<i>nhiêu quả cam ta phải làm gì?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một


Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i> Mẹ biếu bà số cam là:</i>
<i> 36 : 3 = 12 (quả cam).</i>
<i> Đáp số : 12 quả cam.</i>


10’ 5 HS: ViÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
5’ 6 GV: Thu vở chấm Nhận xét


2 Dặn dò Nhận xét chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>Toán:</b>
<i><b>47 + 5 ( tr. 27)</b></i>


Tù nhiªn x· héi


<b>Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.</b>


<b>I. Mơc tiªu</b> <sub> - Biết thực hiện phép cộng có nhớ </sub>
trong phạm vi 100, dạng 47 +5.
-Biết giải bài tốn về nhiều hơn
theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.


* HS làm bài 1 ( cột 1,2,3), bài 3.


- Nêu được một số việc cần làm để
giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước
tiểu.


- Kể được tên một số bệnh thường
gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nêu cách phòng tránh các bệnh
kể trên.


* Nêu được tác hại của việc không
giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước
tiểu.


* KN : Làm chủ bản thân : đảm
nhận trách nhiệm với bản thân trong
việc bảo vệ và giữ gìn vệ sinh cơ
qaun bài tiết nước tiểu.


* PP : quan sát, thào luận.
<b>II. § Dïng </b> <sub>- GV: Que tính, bảng cài</sub>


- HS: SGK, que tính. * GV: Hình trong SGK. Hình cơquan bài tiết nhước tiểu phóng to
* HS: SGK, vở.


<b>III. H§ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>



1


3 ÔđtcKtbc Hát


7 cng vi 1 s


- HS c bng 7 cộng với 1 số
- HS thi đua giải toán nhẩm.


7 + 39= 3 + 7 =


9 + 7 = 3+ 7 =


- Nhận xét.


Hát.


<i><b> Hoạt động bài tiết nước tiểu.</b></i>
- Gv 2 Hs lên nhìn hình và kể
tên cơ quan bài tiết nước tiểu,
chức năng của chúng?


- Gv nhận xét.
5’ 1 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Giới thiệu phép cộng</sub>


daïng 47 + 5


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, thảo


luaän



-GV nêu đề tốn: Có 47 que tính
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu
que tính?


.GVchốt.
-47 que tính
-Thêm 5 que tính


-GV bỏ 3 que tính ở dưới lên 7 que
tính ở trên để bó thành bó (1 chục).


<b>* Hoạt động 1: </b>


Nêu được ích lợi của việc giữ vệ
sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
- HS thảo luận nhóm.


<b>. </b><i>Cách tiến hành.</i>


<b>Bước 1: </b>


- Gv Hs thảo luận câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cịn lại 2 que tính. Tính rời là 52 que
tính.


-47 + 5 = 52


- GVyêu cầu HS đặt tính và tính.


- Nêu cách cộng.


-HS đọc.


<b>Bước 2</b>


- Gv gọi 1 số cặp Hs lên trình bày
kết quả thảo luận.


- Gv nhận xét câu trả lời của Hs và
chốt lại


=> Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước
tiểu để tránh bị nhiễm trùng.


5’ 2 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 2:</sub></i><sub> Thực hành</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


Bài 1:Tính
-Nêu đề bài?


-HS làm bảng con cột 1, cột 2,cột 3
làm vào vở


-Lưu ý: Cộng qua 10 có nhớ sang
hàng chục.


-Nhận xét.



<b>* Hoạt động 2: Nêu được cách đề</b>
phịng một số bệnh ở cơ quan bài
tiết nước tiểu.


<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>Bước 1 : Làm việc theo cặp</b>


-Gv cho Hs xem hình 2, 3, 4, 5 trang
25 SGK. GV hỏi :


+ Các bạn trong hình đang làm gì?
+ Việc làm đó có lợi gì đối với việc
giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cơ quan
bài tiết nước tiểu?


5’ 3 <sub>Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</sub>
-HS đọc đề tốn dựa vào tóm tắt.
*Để tìm đoạn AB ta làm sao?


Bài giải:


Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 8 = 25(cm)
Đáp số: 25 cm


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv gọi một số cặp Hs lên hỏi, đáp
trước lớp.



- Gv yêu cầu cả lớp thảo luận câu
hỏi:


+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ
sinh bộ phận bên ngồi cùa cơ quan
bài tiết nước tiểu?


+ Tại sao hằng ngày chúng ta cần
uống đủ nước


5’ 4 GV: Gäi HS b¸o c¸o kÕt qu¶ th¶o


ln.


5’ 5 <sub>- Gv nhận xét, chốt lại.</sub>


<i>=></i> Chúng ta phải tắm rửa thường
xuyên, lau khô người trước khi mặc
quần áo, hằng ngày thay quần áo
đặc biệt là quần áo lót. Chúng ta
cần uống nước đầy đủ để bù cho quá
trình mất nước và để tránh bệnh sỏi
thận.


5’ 6 <sub>HS thi đua điền kết quả đúng:</sub>
7 + 7 = 15 (14) 7 + 3 = 16 (10)


- Veà xem lại bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8 + 7 = 14 (15) 7 + 9 = 10 (16)
Xem lại bài..


Chuẩn bị: 47 + 25.


<i><b>kinh</b></i>


2 Dặn dò Nhận xét chung giờ học – HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi
– Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 3:</b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>TNXH:</b>


TIấU HểA THC N


Tập viết:
<b>ễn ch hoa D, </b>


<b>I. Mơc tiªu</b> <sub> -Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn </sub>
ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
- Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ
*Giải thích được tại sao cần ăn
chậm nhai kĩ và không nên chạy
nhảy sau khi ăn no.



- KNS:. Kĩ năng ra quyết định: Nên
và không nên làm gì để giúp thức ăn
tiêu hóa được dễ dàng ;.Kĩ năng tư
duy phê phán: Phê phán những hành
vi sai như : Nô đùa, chạy nhảy sau
khi ăn và nhịn đi đại tiện.


Viết đúng chữ hoa D (1 dòng),
Đ, H (1 dòng) ; viết đúng tên riêng


<i>Kim Đồng</i> (1 dịng) và câu ứng dụng :


<i>Dao có mài....mới khơn (1 lần) bằng</i>
<i>chữ cỡ nhỏ.</i>


<b>II. § Dïng </b> <sub> - GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) cơ</sub>
quan tiêu hóa.Một gói kẹo mềm.
- HS: SGK


* GV: Mẫu viết hoa D, Đ.


Các chữ Kim Đồng và
câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
* HS: Bảng con, phấn,
vở tập viết.


<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>



1


3 ÔđtcKtbc Hát<sub>Cụ quan tieõu hoựa.</sub>


Ch v núi lại về đường đi của thức
ăn trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.
Chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu
hóa.


GV nhận xét.


- Hát


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng
ở bài trước.


- Gv nhận xét bài cũ.


5’ 1 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Sự tiêu hóa thức ăn ở</sub>
miệng và dạ dày.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thảo luận, giảng


giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bước 1: Hoạt động cặp đơi


-GV phát cho mỗi HS 1 chiếc kẹo và


yêu cầu:


-HS nhai kĩ kẹo ở trong miệng rồi
mới nuốt. Sau đó cùng thảo luận
nhóm để trả lời các câu hỏi sau:
-Khi ta ăn, răng, lưỡi và nước bọt
làm nhiệm vụ gì?


-Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu
hóa như thế nào?


Bước 2: Hoạt động cả lớp.


GV yêu cầu các nhóm tham khảo
thêm thông tin trong SGK.


-GV bổ sung ý kiến của HS và kết
luận:


+Ở miệng, thức ăn được răng nghiền
nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm
ướt và được nuốt xuống thực quản
rồi vào dạ dày.


+Ở dạ dày, thức ăn tiếp tục được
nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày
và 1 phần thức ăn được biến thành
chất bổ dưỡng.


5’ 2 <sub></sub> <sub>Luyện viết chữ hoa.</sub>



- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong


bài:
<i><b> K, D, Đ. </b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc
lại cách viết từng chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “K, D, Đ”
vào bảng con.


5’ 3 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 2:</sub></i><sub> Sự tiêu hóa thức ăn ở</sub>
ruột non và ruột già.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Hỏi đáp trước lớp.


-Yêu cầu HS đọc phần thơng tin nói
về sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non,
ruột già.


-Đặt câu hỏi cho cả lớp:


+Vào đến ruột non thức ăn được
biến đổi thành gì?


+Phần chất bổ có trong thức ăn được
đưa đi đâu? Để làm gì?


+Phần chất bã có trong thức ăn được



 Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:
<i><b> Kim Đồng.</b></i>


- Gv giới thiệu: Kim Đồng là một
trong những đội viên đầu tiên của đội
TNTP HCM. Kim Đồng tên thật là
Nông Văn dền quê ở bản Nà Mạ
huyện Hà Nam tỉnh Cao Bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đưa đi đâu?


+Sau đó chất bã được biến đổi thành
gì? Được đưa đi đâu?


5’ 4 <sub>-GV nhận xét, bổ sung, tổng hợp ý</sub>
kiến HS và kết luận: Vào đến ruột
non, phần lớn thức ăn được biến
thành chất bổ dưỡng. Chúng thấm
qua thành ruột non vào máu, đi nuôi
cơ thể. Chất bã được đưa xuống ruột
già, biến thành phân rồi được đưa ra
ngồi.


-GV chỉ sơ đồ và nói về sự tiêu hóa
thức ăn ở 4 bộ phận: khoang miệng,
dạ dày, ruột non, ruột già.


HS: ViÕt bµi vµo vë tËp viÕt.



5’ 5 <sub>*Chúng ta nên làm gì và khơng nên</sub>
làm gì để giúp cho sự tiêu hóa được
dễ dàng?


-GV đặt câu hỏi lần lượt cho cả lớp:
-Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai
kĩ?


-Tại sao chúng ta không nên chạy
nhảy, nô đùa sau khi ăn no?


-Tại sao chúng ta cần đi đại tiện
hằng ngày?


GV: Thu vë chÊm – NhËn xÐt


5’ 6 <sub>-GV nhắc nhở HS hằng ngày nên</sub>
thực hiện những điều đã học: ăn
chậm, nhai kĩ, không nên nô đùa,
chạy nhảy sau khi ăn no; đi đại tiện
hằng ngày.


HS: NhËn xÐt – sưa ch÷a ch÷ viết sai.


2 Dặn dò Nhận xét chung giờ học HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi
– Chn bị bài giờ sau.


<i><b>Ngày soạn : </b></i>



<i><b> Thø t ngµy tháng năm 20</b></i>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Trình độ 2</b> <b>Trình độ 3</b>


<b>M«n</b>


<b>Tên bài</b> <sub>NGÔI TRệễỉNG MễÙI</sub>Tập đọc: Chính tả:(Nghe viết)<sub>Baứi taọp laứm vaờn.</sub>
<b>I. Mục tiêu</b> <sub>-Bieỏt ngaột nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu</sub>


câu; bước đầu biết đọc bài văn với
giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp,
các bạn HS tự hào về ngơi trường và


- Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình
bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần
eo / oeo (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

yêu quý thầy cô, bạn bè.( trả lời
được CH1 ,2).


- HS khá giỏi trả lời được CH3.


chính tả phương ngữ do GV soạn.
<b>II. § Dïng </b> GV: Tranh minh ho¹


HS: SGK * GV: Bảng lớp viết BT2.



Bảng phụ kẻ bảng chữ
BT3.


* HS: VBT, buựt.
<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc H¸t<sub>Mẩu giấy vụn.</sub>
-HS đọc bài, TLCH.


-Khi bước vào lớp, cơ giáo chỉ cho
lớp thấy cái gì?


-Bạn nào đã bỏ mẩu giấy vào sọt
rác?


Nhận xét.


Hát.


<i>Bài cũ</i>: Mùa thu của em.


- GV mời 3 Hs lên viết
bảng :<i>cái kẻng, thổi kèn, lời</i>
<i>khen, dế mèn </i>.



- Gv mời 2 Hs đọc thuộc bảng
chữ.


- Gv nhaọn xeựt baứi cuừ
5’ 1 HS: Mở sách đọc thầm trớc bài


Nhận xét – Tìm ra cách đọc. <b>* Hoát ủoọng 1: Hửụựng dn Hs nghe </b>
-vieỏt.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc thong thả, rõ ràng nội dung
tóm tắt truyện <i>Bài tập làm văn.</i>


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn
viết.


- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Tìm tên riêng trong bài chính tả?</i>


+ Tên riêng trong bài chính tả
được viết như thế nào?


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp
những chữ dễ viết sai: <i>làm văn, Cô –</i>
<i>li – a, lúng túng, ngạc nhiên.</i>


5’ 2 GV: Đọc mẫu. HD đọc


Gọi HS đọc nối tiếp câu, đoạn và đọc


chú giải,


HDHS đọc đoạn trong nhóm,
đọc đồng thanh.


 Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc thong thả từng cụm từ.


- Gv theo dõi, uốn nắn.
 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút
chì.


- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
5’ 3 HS: Đọc câu + phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c chỳ giải


Đọc đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm


bài tập.


<i>+ Bài taäp 2</i>:


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 3 Hs lên bảng làm.



- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b> Câu a):</b> khoeo </i> chân.
<i><b> Câu b): người lẻo</b> khoẻo.</i>
<i> <b>Câu c)</b>: ngoéo </i>tay<i>.</i>


5 4 GV: HDHS tìm hiu bài
on 1:


-T ngụi trường từ xa?
-Tả lớp học?


-Tả cảm xúc của HS dưới trường
mới?


Đoạn 2:


-Ngôi trường được tả trong bài có gì
đẹp?


-Lớp học trong bài được tả có gì
đẹp?


Đoạn 3:


-Dưới mái trường mới, em HS cảm
thấy có những gì mới?


+<i> Bài tập 3 ( a/ b)</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng điền từ.
- Gv nhận xét, sửa chữa.


Câu a:


Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm
tìm.


Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời.
Câu b:


<i>Tôi lại nhìn, như đôi mắt </i><b>tre</b><i>û thơ.</i>


<b>To</b><i>å quốc tơi. Chưa đẹp bao giờ!</i>


<i>Xanh núi, xanh sơng, xanh đồng, xanh</i>


<b>biển</b><i>.</i>


Xanh trời, xanh của những ước mơ.


5’ 5 <sub>Luyện đọc diễn cảm</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


-GV đọc mẫu.


-GV lưu ý giọng đọc tình cảm, yêu
mến, tự hào.



5’ 6 <sub>-HS đọc toàn bài</sub>


-Đọc bài văn, em thấy tình cảm của
bạn HS với ngơi trường mới như thế
nào?


-Ngôi trường em đang học là ngôi
trường cũ hay mới?


-Em có yêu mái trường của em
không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 2:</b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh độ 3</b>


<b>M«n</b>


<b>Tên bài</b>

<i><b><sub>47 + 25 ( tr. 28).</sub></b></i>

<b>Tốn:</b> Tập đọc:


<b>Nhớ lại buổi đầu đi học. </b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub> - Biết thực hiện phép cộng có nhớ </sub>


trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
- Biết giải và trình bày bài giải
bài tốn bằng một phép cộng.
* HS làm bài 1 ( cột 1,2,3), bài 2
( a, b, d, e), bài 3.



- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng
nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu nội dung : Những kỷ niệm đẹp đẽ
của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi
học.


(HS trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)
* HS khá, giỏi thuộc một đoạn văn
em thích.


<b>II. § Dïng </b> <sub>-GV:Bộ thực hành Tốn: Que tính;</sub>
Bảng cài; Bảng: Đ, S.


-HS: SGK, que tính.


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong
SGK..; Bảng phụ ghi đoạn văn cần
hướng dẫn luyện đọc.


*HS: Xem trước bài học, SGK, VBT

.



<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc 47 + 5



-HS sa bi 1


17 27 37 47 57
+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8
21 32 43 54 65
-GV nhận xét.


Hát.


<i>Bài cũ</i>: Mẫu giấy vuïn.


- GV gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời
các câu hỏi:


- Gv nhận xét.
5’ 1 <sub>Luyện đọc về dạng tốn cộng số có</sub>


2 chữ số cho số có 2 chữ số qua bài
47 + 25


Giới thiệu bài + ghi tựa


5’ 2 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Giới thiệu phép cộng</sub>
47 +25


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, thảo


luaän.



-GV nêu đề tốn: Có 47 que tính
thêm 25 que nữa. Hỏi có bao nhiêu
que tính?


Nhận xét.
-GVchốt.


-GV đính trên bảng


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
 Gv đọc toàn bài.


- Gv đọc hồi tưởng nhẹ nhàng, tình
cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Hàng 1: /// /// /// ///
///////


-Hàng 2: /// /// /////
-GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để
thành 1 bó.


+ 47 + 25 = 72
-Nêu cách tính.


5’ 3 <sub> </sub><sub></sub><sub> </sub><i><sub>Hoạt động 2</sub><sub>:</sub></i><sub> Thực hành</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập.


Bài 1:



-Nêu yêu cầu bài 1
-GV theo dõi hướng dẫn
Nhận xét.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết
hợp với giải nghĩa từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài này chia làm 3 đoạn (mỗi lần
xuống dòng là 1 đoạn).


- Gv giúp Hs hiểu nghĩa các từ: <i>náo</i>
<i>nức, mơn man, bỡ ngỡ, ngập ngừng.</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn bài.


- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc
đúng.


5’ 4 <sub>Bài 2:</sub>


-Nêu yêu cầu?
-Nhận xét.



* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu
bài.


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng đoạn
1 và trả lời các câu hỏi:


<i>+ Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ</i>
<i>niệm của buổi tựa trường?</i>


-Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng đoạn 2.
-Gv cho Hs thảo luận theo cặp.


<i>+ Trong ngày đến trường đầu tiên, vì</i>
<i>sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay</i>
<i>đổi lớn?</i>


- Gv chốt lại: Ngày đến trường đầu
tiên với mỗi trẻ em và với gia đình
của mỗi em đều là ngày quan trọng.
Vì vậy ai cũng hồi hộp, khó có thể
quên kỉ niệmcủa ngày đến trường đầu
tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’ 5 <sub>Baøi 3:</sub>


-Muốn biết đội đó có bao nhiêu
người ta làm sao?


-Nhận xét.



<b>* Hoạt động 3: Học thuộc lịng một</b>
đoạn văn.


- Gv chọn đọc 1 đoạn văn (đã viết
trên bảng phụ).


- Gv hướng dẫn Hs đọc diễn cảm
đoạn văn với giọng hồi tưởng nhẹ
nhàng, đầy cảm xúc, nhấn giọng ở
những từ gợi cảm.


- Ba bốn Hs đọc đoạn văn


- Gv yêu cầu mỗi em học thuộc 1
đoạn mình thích nhất.


- Gv u cầu Hs cả lớp thi đua học
thuộc lòng đoạn văn.


- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc
hay.


5’ 6 <sub>-HS tham gia trò chơi: Ai nhanh hơn.</sub>
-Lên điền số vào phép tính để ứng
với kết quả. Ai nhanh hơn sẽ thắng.
-Nhận xét tuyên dương.


- Về luyện đọc thêm ở nhà.


- Chuẩn bị bi :Trn búng di lũng


<i><b>ng.</b></i>


2 Dặn dò Nhận xét chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 3:</b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Chính tả (Taọp cheựp)</b>
<b>Maồu giaỏy vuùn</b>


To¸n


<b>Luyện tập (trang 28)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>- Chép chính xác bài CT,trình bày </sub>
đúng lời nhân vật trong bài.


-Làm được BT2 ( 2 trong số 3 dòng
a, b, c); BT(3) a /b, hoặc BTCT
phương ngữ do GVsoạn.


-

Biết làm tính chia số có hai chữ số


cho số có một chữ số (chia hết ở tất
cả các lượt chia).



- Biết tìm một trong các phần bằng
nhau của một số và vận dụng trong
giải tốn.


* HS làm các BT 1, 3.
<b>II. § Dïng </b> <sub>-GV: SGK, bảng cài, bảng phụ.</sub>


-HS: Vở, bảng con.
<b>III. H§ DH</b> <sub>Mẩu giấy vụn</sub>


-2 tiếng có vần ai: tai, nhai
-2 tiếng có vần ay: tay, chạy


-3 tiếng có âm đầu s: sơn, son, sông
Nhận xét.


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1
3


Ôđtc


Ktbc Ngụi trng em


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phy vo ỳng ch trong đoạn văn.
*Lớp học rộng rãi sáng sủa và sạch
sẽ nhưng không biết ai cứ vứt 1 mẩu
giấy ngay giữa lối ra vào.



*Cô giáo bước vào lớp. Cả lớp đứng
dậy chào cô. Cô nhìn khắp lớp 1
lượt, mỉm cười rồi ra hiệu cho các
em ngồi xuống.


(Trích: Mẩu giấy vụn)
Nhận xét


<i><b>có một chữ số .</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.


5’ 1


5’ 2 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Hướng dẫn viết </sub>


<b></b> <i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm


thoại


-GV đọc đoạn viết.
-Củng cố nội dung:


-Bỗng một em gái đứng dậy làm gì?
-Em gái nói gì với cơ và cả lớp?
-Hướng dẫn nhận xét chính tả.
-Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?


-Các dấu phẩy đó dùng để làm gì?
-Tìm thêm các dấu câu trong bài.
-Nêu những từ dễ viết sai?


<b>Luyện tập:</b>
 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
<i><b>+Bài 1a) </b>Đặt tính rồi tính</i>


<i>48 : 2 84 : 4 55 : 5 96 : 3</i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 4 hs lên bảng làm, nêu rõ
cách thực hiện phép tính.


<i><b>+ Bài 1b) </b>Đặt tính rồi tính (theo</i>
<i>mẫu):</i>


- Gv u cầu Hs đọc phần bài mẫu.
42 6


42 7
42 6
0


- Yêu cầu Hs tự làm bài. Bốn Hs lên
bảng làm.



54 : 6 ; 48 : 6 ; 35 : 5 ; 27 : 3
- Gv nhaän xeùt.


5’ 3 <sub>-GVđọc HS viết vào vở.</sub>
- GV uốn nắn giúp đỡ
-GVchấm sơ bộ


5’ 4 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 2:</sub></i><sub> Làm bài tập</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


-Điền ai / ay
-Điền âm đầu


s / x


Thanh hỏi / ngã


<i>Bài 2: Tìm 1/4 của 20cm ; 40km ;</i>
<i>80kg.</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài. Một bạn
lên bảng giải.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> 5 cm ; 10km ; 20 kg</i>

<i>.</i>




5’ 5 <sub></sub> <i><sub>Baøi 3:</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>+ Quyển ttruyện có bao nhiêu trang?</i>
<i>+ Muốn biết My đã đọc bao nhiêu</i>
<i>trang sách ta làm thế nào?</i>


- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải bài
tốn.


- Một em lên bảng giải.
- Gv chốt laïi:


<i> My đã đọc được số trang sách là:</i>
<i> 84 : 2 = 42 (trang )</i>


<i> Đáp số: 42 trang.</i>


5’ 6 <b><sub>* Củng cố:</sub></b>


- Gv chia lớp thành 2 nhóm: Cho các
em chơi trò “ Ai nhanh hơn”.


Yêu cầu trong 5 phút các em thực
hiện đúng, chính xác các phép chia.
48 : 2 ; 66 : 6 ; 54 : 6 ;
99 : 3 ; 88 : 4


- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng
cuộc.



-Nhận xét tiết học: Khen HS viết
bài sạch đẹp.


-Trị chơi: Tìm từ mới qua bài tập
3


-Chuẩn bị: Ngôi trường mới


Về làm lại bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài: Phép chia heỏt vaứ
<i><b>pheựp chia coự dử.</b></i>


2 Dặn dò Nhận xÐt chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bµi và làm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b> Thứ năm, ngày th¸ng năm 20</b></i>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b><sub>Luyn tập (trang 29)</sub>Toán:</b> <b><sub>T ng v trng hc. Du phy.</sub></b>LT& câu:
<b>I. Mc tiêu</b> <sub>- Thuc bảng 7 cộng với một số.</sub>


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 +


25.


-Biết giải bài tốn theo tóm tắt với
một phép cộng.


* HS làm bài 1, bài 2 ( cột 1,3,4),
bài3, bài 4 ( dòng 2).


- Tìm được một số từ ngữ về trường
học qua BT giải ô chữ (BT1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. § Dïng </b> <sub>- GV: SGK.</sub>


- HS: Bảng con, SGK. * GV: Bảng lớp viết BT1 ; Bảng phụviết BT2.
* HS: Xem trước bài hc, VBT.
<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1
3


Ôđtc
Ktbc


Hát
Tớnh


17 28 39 17 29



+24 +17 + 7 +25 + 7


41 45 46 42 36


- Nhận xét.


Hát.


<i>Bài cũ</i>:


- Gv đọc 2 Hs làm BT2 và BT3.
- Gv nhận xét bài cũ.


5’ 1 <sub>Giới thiệu bài + ghi tựa.</sub>


5’ 2 <sub> </sub><sub></sub><sub> </sub><i><sub>Hoạt động 1</sub><sub>:</sub></i><sub> Luyện tập, thực hành</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


Bài 1: Tính nhẩm


7 + 3= 7 + 4 = 7 + 5 = 7 + 6 =
7 + 7= 7 + 8 = 7 + 9 = 7 + 10 =
5 + 7= 6 + 7 = 8 + 7 = 9 + 7 =
Yêu cầu HS tự làm bài.


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Gv cho Hs đọc u cầu của bài.
- Gv chỉ bảng ,nhắc lại từng bước


thực hiện .


+ Bước 1:Dựa theo lời gợi y,ù các
em phải đốn đó là từ gì?


+ Bước 2:Ghi từ vào các ô trống
theo hàng ngang, mỗi ô trống ghi
một chữ cái.


+ Bước 3:Sau khi điền đủ 11 từ vào
ô trống theo hàng ngang, em sẽ đọc
để biết từ mới xuất hiện ở cột là từ
nào.


- Gv cho Hs trao đổi theo cặp.


- Gv dán lên bảng lớp 3 phiếu, mời 3
nhóm Hs, mỗi nhóm 10 em thi tiếp
sức. Mỗi em điền thật nhanh một từ.
5’ 3 <sub>Bài 2:Đặt tính rồi tính</sub>


Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu nêu cách đặt tính.
Nhận xét.


- Gv nhận xét, công bố nhóm thắng
cuộc.


<i>1. Lên lớp.</i>
<i>2. Diễu hành.</i>


<i>3. Sách giáo khoa.</i>
<i>4. Thời khóa biểu.</i>
<i>5. Cha mẹ.</i>


<i>6. Ra chơi.</i>
<i>7. Học giỏi.</i>
<i>8. Lười học.</i>
<i>9. Giảng bài.</i>
<i>10. Thơng minh.</i>
<i>11.</i>Cơ giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm
như thế nào?


Nhận xét.
Bài 4 :


-Điền daáu >, <, =


-Để điền dấu đúng trước tiên chúng
ta phải làm gì?


-Yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu:


- Gv mời 1 Hs đọc u cầu của bài.
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải
đúng :


a) Ông em, bố em và chú em đều


là thợ mỏ.


b) Các bạn mới được kết nạp vào
Đội đều là con ngoan, trò giỏi.
c) Nhiệm vụ của đội viên là thực
hiện 5 đều Bác Hồ


dạy, tuân theo Điều lệ Đội và giữ
gìn danh dự Đội.


5’ 5


5’ 6 <sub>Trò chơi: Ai nhanh hơn.</sub>


Nối phép tính với số thích hợp.
18 + 8 19 + 4 1 7 + 4


GV nhận xét, phân đội thắng cuc.


-Nhc Hs ghi nh nhng iu ó hc.


2 Dặn dò NhËn xÐt chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bài và làm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 2:</b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>



<b>Tên bài</b> <b>Luyện từ và c©u:</b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG</b>
<b>ĐỊNH,PHỦ ĐỊNH.</b>
<b>TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


<b>Tốn</b>


<b>Phép chia hết và phép chia có dư.</b>


<b>I. Mơc tiªu</b> <sub> -Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận </sub>
câu đã xác định( BT1); đặt được câu
phủ định theo mẫu( BT2).


-Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ
dùng học tập ẩn trong tranh và cho
biết đồ vật ấy dùng để làm gì( BT3).
* Gvkhông giảng giải về thuật ngữ
khẳng định, phủ định( chỉ cho HS
làm quen qua BT thực hành).


- Nhaän biết phép chia hết và phép
chia có dư.


- Biết số dư bé hơn số chia.
* HS làm các BT 1, 2, 3.


<b>II. § Dïng </b> <sub> -GV: Tranh.Bảng cài: từ</sub>


-HS: SGK. * GV: Bảng phụ, VBT ; * HS: VBT, bảng con.


<b>III. H§ DH</b> <sub>Giới thiệu bài – ghi tựa.</sub> <sub>Giới thiệu bài – ghi tựa.</sub>


<b>TG</b> <b>H§</b>


2



3

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1
3


Ôđtc


Ktbc Danh t riờng. Ai l gỡ?
-Th no l danh từ riêng?
-Danh từ riêng phải viết ntn?
GV nhận xét


Haùt


5’ 1 <sub>-Để nắm được những từ ngữ chỉ đồ</sub>
dùng học tập và biết đặt câu hỏi cho
các bộ phận trong câu. Hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung
bài Luyện từ và câu.


5’ 2 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Luyện tập thực hành</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thảo luận.



Bài 1:


-Nêu yêu cầu đề bài.


- Cái gì là ngôi nhà thứ 2 của em?
-Môn học em u thích là mơn gì?
-Ai là HS lớp 2?


GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia</b>
hết và phép chia có dư.


<b>a) Phép chia hết: </b>


- Gv nêu phép chia 8 : 2 và yêu cầu
Hs thực hiện phép chia này.


<b>-> Đây là phép chia hết.</b>
<b>b) Phép chia có dư.</b>
- Gv nêu phép chia 9 : 2


- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép
chia


9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4.
8 4 * 4 nhân 2 bằng 8 ; 9 trừ
1 8 bằng 1
Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1). Đọc là chín
chia hai được 4, dư 1.



<b>-> Đây là phép chia có dư.</b>


<i><b>. </b></i>

<i><b>Lưu ý : Số dư phải bé hơn số chia.</b></i>
5’ 3 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 2:</sub></i><sub> Mở rộng vốn từ: từ</sub>


ngữ về ĐDHT.


<b></b> <i>Phương pháp:</i> Trực quan, thảo


luận.
Bài 3:


-Tìm các đồ dùng học tập trốn trong
tranh?


-Chúng được dùng làm gì?


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b>
- Cho học sinh mở vở bài tập.
 <i>Bài 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- GV hướng dẫn bài mẫu câu a và b.
<b>+ Phần a.</b>


- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm
phần a).


- Gv yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ


cách thực hiện phép tính của mình.
Hs cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Các phép chia trong phần a) này là
phép chia hết hay chia có dư?


- Gv nhận xét chốt lại (chú ý cách đặt
tính)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>+ Phaàn b.</b>


- Gv yêu cầu 3 Hs lên bảng làm bài,
nêu rõ cách thực hiện phép tính.
- Các em hãy so sánh số dư vàsố chia
- Gv nhận xét, chốt lại


<b> 19 : 3 = 6 (dö 1) ; 29 : 6 = 4 (dư 5)</b>
; 19 : 4 = 4 (dư 3)


<b>+ Phần c.</b>


- Gv yêu cầu 4 Hs lên bảng làm. Hs
cả lớp làm vào VBT.


- Gv chốt lại:


<b> 20 : 3 = 6 (dö 2) ; 28 : 4 = 7 </b>
46 : 5 = 9 (dö 1) ; 42 : 6 = 7


5’ 4 <sub></sub> <i><sub>Baøi 2:</sub></i>



- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát và trả lời
hình nào đã khoanh vào ½ số ơtơ.
- Gv mời 1 em lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại: Hình a) đã
khoanh vào ½ số ơtơ.


5’ 5 <sub>Củng cố :</sub>


Mẹ bạn làm nghề gì?
- Nhà ai trồng nhiều cây?
-Hôm nay em học môn gì?


 <i>Bài 3:</i>


- Gv mời hs đọc u cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn: Bài tập yêu cầu các
em kiểm tra các phép tính chia trong
bài. Muốn kiểm tra được phép tính đó
đúng hay sai, các em phải thực hiện
từng phép tính và so sánh kết quả.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.


a) 32 : 4 = 8 (Đ) ; b) 30 : 6 = 5 (S)
c) 48 : 6 = 8 (Đ) ; d) 20 : 3 = 6 (S).
5’ 6 <sub>-Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ môn học.</sub> <sub>-Tập làm li bi vo v</sub>


-Chuaồn bũ baứi: Luyeọn taọp.


2 Dặn dò NhËn xÐt chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bài và làm bài


Chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Tiết 3:</b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>Kể chuyện:</b>
<b>Maồu giaỏy vuùn</b>


Tự nhiên và xà héi
Cơ quan thần kinh.
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>-Dựa theo tranh, kể lại được từng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* HS khá, giỏi biết phân vai, dựng


lại câu chuyện. vẽ hoặc mơ hình.


<b>II. § Dïng </b> <sub>-GV: Tranh, vật dụng sắm vai.</sub>


-HS: SGK. <b>* GV: Hình trong SGK trang 26, 27 ;</b>Hình cơ quan thần kinh phóng to
* HS: SGK, v.
<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3


Ôđtc


Ktbc Hỏt vui.
Chic bỳt mực
-2 HS kể lại chuyện
-Nhận xét .


Haùt.


<i>Bài cũ</i>:Vệ sinh cơ quan bài tiết nước
<i><b>tiểu.</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu
hỏi:


+ Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu?


+ Chúng ta cần phải làm gì để giữ vệ
sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan
bài tiết nước tiểu? (GV nhận xét )
5’ 1 <sub>-Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu</sub>


chuyện: Mẩu giấy vụn.


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
5’ 2 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Tập kể lại đoạn mở</sub>



đầu.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan.


-GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
kể lại đoạn mở đầu.


Nhận xét.


<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh.</b>
<b>. </b><i>Cách tiến hành.</i>


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh ở
hình 1, 2 trang 26, 27.


- Gv hỏi:


+ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ
quan thần kinh trên sơ đồ?


+ Trong các cơ quan đó, cơ quan nào
được bảo vệ bởi họp sọ, cơ quan nào
được bảo vệ bởi cột sống?


- Sau đó nhóm trưởng đề nghị các bạn
chỉ vị trí của bộ nảo, tủy sống trên cơ
thể bạn.



<b>Bước 2: làm việc cả lớp.</b>


- Gv treo hình sơ đồ phóng to lên
bảng. Yêu cầu Hs chỉ các bộ phận
của cơ quan thần kinh như não, tủy
sống, dây thần kinh.


5’ 3 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 2:</sub></i><sub> Tập kể từng đoạn</sub>
theo tranh.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, kể


chuyện.
Tranh 1:


-Sau khi bước vào lớp cơ giáo nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

với lớp điều gì?
Tranh 2:


-Lúc đó cả lớp như thế nào?
-Bạn trai giơ tay nói điều gì?
Tranh 3:


-Bạn gái đứng lên làm gì?
Tranh 4:


-Sau khi nhặt mẩu giấy, bạn gái nói
gì?



-Nghe xong thái độ của cả lớp ra
sao?


-Kể lại toàn bộ câu chuyện.
Nhận xét.


=> Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có
lợi cho sức khỏe.


5’ 4 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 3:</sub></i><sub> Dựng lại câu chuyện</sub>
theo vai.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Sắm vai.


Yêu cầu HS nhận vai.


Qua câu chuyện này em rút ra bài
học gì?


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Nêu được vai trò của não,
tủy sống, các dây thần kinh và các
giác quan.


<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>Bước 1 : Trò chơi.</b>



- Gv cho cả lớp cùng chơi một trò
chơi đòi hỏi phản ứng nhanh, nhạy
của người chơi. Ví dụ trị chơi : “ Con
thỏ , ăn cỏ, uống nước, vào hang”.
- Kết thúc trò chơi Gv hỏi Hs: Các em
đã sử dụng những giác quan nào để
chơi?


Bước 2: Thảo luận nhóm.
- Gv nêu câu hỏi:


+ Não và tủy sống có vai trò gì?
+ Nêu vai trò của các dây thần kinh
và các giác quan?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tủy
sống, các dây thần ki hay một trong
các giác quan bị hỏng?


<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv mời các nhóm đại diện lên trình
bày kết quả của nhóm mình.


5’ 5 <sub>-Thi kể chuyện trong nhóm.</sub> <sub>- Gv nhận xét, chốt lại:</sub>


=> Não và tủy sống là trung ương


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

sống. Một số dây thần kinh khác lại
dẫn luồng thần kinh từ não hoặc tủy


sống đến các cơ quan


5’ 6 <sub>-Tập kể chuyện.</sub>


-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị: Người thầy cũ.


-Về xem lại bài.


-

Chuẩn bị bi sau: Hot ng thn


kinh.


2 Dặn dò Nhận xét chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b> Thứ sáu ngày th¸ng năm 20</b></i>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> KHANG ẹềNH, PHU ẹềNH. LUYEN TAP<b>Tập làm văn:</b>
VE MUẽC LUẽC SACH


Toán



<b>Luyn tp (trang 30)</b>
<b>I. Mc tiêu</b> <i><sub>-Bit tr li cõu hỏi và đặt câu theo</sub></i>


<i>mẫu khẳng định, phủ định (BT1,</i>
<i>BT2).</i>


- Biết đọc và ghi lại được thông tin
từ mục lục sách( BT3).


* Thực hiện BT3 như ở SGK, hoặc
thay bằng yêu cầu: Đọc mục lục các
bài ởø tuần 7, ghi lại tên 2 bài tập đọc
và số trang.


KNS: - Giao tieáp.


- Thể hiện sự tự tin.


- Xác định được phép chia hết và
phép chia có dư.


- Vận dụng phép chia hết trong
giải toán.


* HS làm các BT 1, 2(cột 1, 2,
4) , 3, 4.


<b>II. § Dïng </b> <sub>-GV: SGK, bảng phụ: câu hỏi. Mục</sub>
lục tuần 3, 4.



-HS: Vở


* GV: Bảng phụ, phấn màu ; * HS:
VBT, bảng con.


<b>III. H§ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc t li tờn cho bi Tr lời câu hỏi.
Lập mục lục sách.


Kiểm tra bài tập nhà.
Nhận xét.


Hát.


<i>Bài cũ</i>: Phép chia hết và phép chia
<i><b>có dư.</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.
5’ 1 <sub>Giới thiệu bài – ghi tựa.</sub> <sub>Giới thiệu bài – ghi tựa.</sub>
5’ 2 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động1:</sub></i><sub> Hướng dẫn đọc mục</sub>



luïc


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan


 <i>Baøi 1: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tìm các phép chia hết trong bài?
- Gv nhận xét, chốt lại:


17 : 2 = 6 (dö 1) ; 35 : 4 = 8 (dö 3) ; 42
: 5 = 8 (dư 2).


5’ 3 <sub>Bài 3:</sub>


-Nêu yêu cầu
Nhận xét.


 <i>Bài 2:</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự đặt tính.
- Gv chốt lại.


a) 24 : 6 = 4 ; 30 : 5 = 5 ;
20 : 4 = 5


b) 32 : 5 = 6 (dö 2) ; 34 : 6 = 5 (dö


4) ; 27 : 4 = 6 (dö 3)


5’ 4 <sub></sub> <i><sub>Baøi 3:</sub></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu
hỏi:


<i>+ Lớp học có tất cả bao nhiêu học</i>
<i>sinh?</i>


<i>+ Trong đó số học sinh giỏi là bao</i>
<i>nhiêu?</i>


<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>+ Muốn tính 1/3 số học sinh giỏi ta</i>
<i>phải làm như thế nào?</i>


- Gv yêu cầu Hs tự giải và làm vào
VBT. Một Hs lên bảng làm bài.


5’ 5 <sub>Gv chốt lại:</sub><i><sub>BT3:</sub></i>


<i> Lớp học đó có số học sinh giỏi là:</i>
<i> 27 : 3 = 9 (học sinh).</i>
<i> Đáp số: 9 học sinh</i>


5’ 6 <sub>* Củng cố:</sub>



- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các
thi làm bài


Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút,
nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ
chiến thắng.


Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng :


<i>Trong các phép chia có dư với số</i>
<i>chia là 3, số dư lớn nhất của các phép</i>
<i>chia đó là :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm
thắng cuộc.


-Xem lại bài.


-Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết
thời khóa biểu.


-Tập làm lại bài tập.


-Chuẩn bị bài: Baỷng nhaõn 7.
2 Dặn dò Nhận xét chung giờ học – HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi


– Chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Tiết 2:</b>



<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Chớnh taỷ (nghe-vieỏt)</b>


<i>NGễI TRNG MI</i>


Tập làm văn


<i><b>K li bui u i hc.</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub> -Chép chính xác bài CT, trình bày </sub>


đúng các dấu câu trong bài.


- Làm được BT2; BT (3) a/ b , hoặc
BTCT phương ngữ do GV soạn


- Bước đầu kể lại được một vài ý nói
về buổi đầu đi học.


- Viết lại được những điều vừa kể
thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5
câu).


<b>II. § Dïng </b> <sub>-GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả.</sub>
Bảng phụ, bút dạ.


-HS: Vở bảng con



* GV: Bảng lớp ghi gợi ý nội dung
cuộc hoc ; Trình tự 5 bước tổ chức
cuộc họp.


* HS: VBT, buựt.
<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Maồu giấy vụn


-2 tiếng có vần ai: tai, nhai
-2 tiếng có vần ay: tay, chạy


-3 tiếng có âm đầu s: sơn, son, sơng
Nhận xét.


Hát.


<i>Bài cũ</i>:


- Gv gọi 1 Hs : Để tổ chức tốt một
cuộc họp, cần phải chú ý những gì?
- Gv gọi 1 Hs nói về vai trò của người
điều khiển cuộc họp.


- Gv nhận xét bài cũ.
5’ 1 <sub>Giới thiệu bài + ghi tựa.</sub> <sub>Giới thiệu bài + ghi tựa.</sub>


5’ 2 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Hướng dẫn HS viết</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


-GV đọc mẫu đoạn viết.
-Củng cố nội dung.


-Dưới mái trường, em HS cảm thấy
có những gì mới?


-Tìm các dấu câu được dùng trong
bài chính tả?


-Nêu các chữ khó viết.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài</b>
tập.


 Gv giúp Hs xác định yêu cầu của
bài taäp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

5’ 3 <sub>-GV đọc cho HS viết vở. Thầy uốn</sub>
nắn, hướng dẫn


-GVchấm sơ bộ, nhận xét.


- Gv hướng dẫn:


+ <i>Cần nói rõ đến lớp buổi sáng hay là</i>
<i>buổi chiều?</i>



<i>+ Thời tiết thế nào?</i>
<i>+ Ai dẫn em đến trường?</i>
<i>+ Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao?</i>
<i>+ Buổi học kết thúc thế nào?</i>
<i>+ Cảm xúc của em về buổi học đó?</i>


- Gv mời 1 Hs khá kể.
- Gv nhận xét


5’ 4 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 2:</sub></i><sub> Luyện tập</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


Bài 2:


GV :HS thi đố nhau, 2 tổ thi :


1 người bên đố nói: tìm từ chứa tiếng
có vần ai


-Tổ bên đây phải viết ngay được 1
từ chứa tiếng có cùng âm đầu như
tiếng đem đố


- Gv mời từng cặp Hs kể cho nhau
nghe về buổi đầu đi học.


- Gv mời 3 – 4 hs thi kể trước lớp.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể


hay.


5’ 5 <b><sub>* Hoạt động 2: Từng Hs làm việc.</sub></b>


-Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Gv nhắc nhở các em viết chân thật


những điều vừa kể.


- Sau đó Gv mời 5 Hs đọc bài của
mình.


- Gv nhận xét, chọn những người viết
tốt.


5’ 6 <sub>-Về nha ølàm bài 3.</sub>
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Người thầy cũ


Về nhà bài viết nào chua đạt về nhà
sửa lại.


- Chuẩn bị bài: Nghe v k li cõu
<i><b>chuyn Khụng n nhỡn.</b></i>


2 Dặn dò NhËn xÐt chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bài và làm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 3:</b>



<b>Trỡnh 2</b> <b>Trỡnh 3</b>


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Toỏn</b>


<b>BAỉI TON V ÍT HƠN( tr. 30)</b>


<b>Chính tả (Nghe – viết)</b>
<b>Nhớ lại buổi đầu đi học”.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub> - Biết giải và trình bày bài giải bài</sub>


tốn về ít hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

*HS làm bài 1,2. - Làm đúng BT điền tiếng có vần
eo / oeo (BT1).


- Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT
chính tả phương ngữ do GV soạn.
<b>II. § Dïng </b> <sub> - GV: Bảng con, nam châm gắn</sub>


các mẫu vật (quả cam)
- HS: SGK.


* GV: Bảng phụ viết BT3
* HS: VBT, buựt.


<b>III. HĐ DH</b>



<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Luyeọn taọp.


37 47 24 68


+15 +18 +17 + 9


52 65 41 77
GV nhận xét.


Hát.


<i> Bài cũ</i>: “ Nhớ lại buổi đầu đi học”
- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ:
- Gv và cả lớp nhận xét.


5’ 1 <sub>Giới thiệu bài + ghi tựa.</sub> <sub>Giới thiệu bài + ghi tựa.</sub>
5’ 2 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Giới thiệu về bài tốn</sub>


ít hơn, nhiều hơn.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan


Cành dưới có ít hơn 2 quả
Cành dưới có mấy quả?








-Cành nào biết rồi?
-Cành nào chưa biết


-Để tìm cành dưới ta làm như thế
nào?


-HS lên bảng trình bày bài giải.
Nhận xét.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn</b>
bị.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


-Gv đọc một lần đoạn viết.


-Gv mời 2 HS đoạc lại đoạn văn sẽ


vieát.


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung
bài thơ:


+ <i>Đoạn viết gồm có mấy câu?</i>


+ Các chữ đầu câu thường viết thế
nào?



- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp
những từ dễ viết sai.


5’ 3 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 2:</sub></i><sub> Thực hành</sub>


<b></b><i>Phương pháp:</i>


Bài 1:


-GV tóm tắt trên bảng
17cây
Mai /---/---/


7 caây
Hoa /---/



cây?


- Để tìm số cây Hoa có ta làm như
thế nào?


 Gv đọc choHs viết bài vào vở.
- Gv quan sát Hs viết.


- Gv theo dõi, uốn nắn.
 Gv chấm chữa bài


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút
chì.



- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.


5’ 4 <sub>Bài 2:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Muốn tìm chiều cao của Bình ta
làm như thế nào?


Nhận xét.


bài tập.


+ <i> Bài tập 3 (a / b)</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


-

Gv chia lớp thành 2 nhóm - thảo


luận:
5’ 5 <sub>HS chơi trò chơi điền vào ô trống.</sub>






-Số dâu ít hơn số cam là <sub></sub> quả
GV nhận xét, phân thắng cuoäc.


- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.



<i>Câu a) <b>Siêng năng – xa – xiết </b>.</i>
<i>Câu b) <b>Mướng – thưởng – nướng.</b></i>


5’ 6 <sub>Xem lại bài</sub>


Chuẩn bị: Luyện tập


-Về xem và tập viết lại từ khó.


-Những Hs viết chưa đạt về nhà viết
lại.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×