Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.45 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở Giáo </b>
<b>Dục & Đào </b>
<b>Tạo </b>
<b>TPHCM</b>
<b>Trường </b>
<b>THPT </b>
<b>THÀNH </b>
<b>NHÂN</b>
<b>A.</b>
3
4 <b><sub>B.</sub></b>
1
4 <b><sub>C.</sub></b>
1
2 <b><sub>D.</sub></b>
4
3
Câu 2: Quả cầu của một con lắc lị xo có khối lượng 40 gam, con lắc dao động điều hịa theo phương trình: x =
5cos(2t – 2
) (cm; s). Vào thời điểm t =
<i>π</i>
12 <sub>s, lực kéo về tác dụng lên quả cầu có độ lớn là: </sub>
<b>A.</b> 4.10–3<sub> N và hướng theo chiều âm.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0,4 N và hướng theo chiều âm.</sub>
<b>C.</b> 4.10–3<sub> N và hướng theo chiều dương.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 0,4 N và hướng theo chiều dương.</sub>
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một
viên bi nhỏ. Con lắc này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lực (hay hợp lực) nào nêu dưới đây ln
hướng về vị trí cân bằng của vật?
<b>A.</b> Trọng lực. <b>B.</b> Cả hai lực là lực đàn hồi và trọng lực ln hướng về vị trí cân bằng.
<b>C.</b> Lực đàn hồi. <b>D.</b> Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực.
Câu 4: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là
<b>A.</b>biên độ của dao động điều hịa bằng bán kính của chuyển động trịn đều
<b>B.</b>tần số góc của dao động điều hịa bằng tốc độ góc của chuyển động trịn đều
<b>C.</b>lực kéo về trong dao động điều hịa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
<b>D.</b>tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
Câu 5: Một vật dao động điều hịa có chu kì 2s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó là
<b>A.</b>12,56 cm/s <b>B.</b>25,13 cm/s <b>C.</b>18,84 cm/s <b>D.</b>20,08 cm/s
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định, phát biểu nào sau đây đúng ?
<b>A.</b>quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
<b>B.</b>li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
<b>C.</b>quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
<b>D.</b>lực kéo về tác dụng vào vật khơng đổi
Câu 7: Có hai con lắc lò xo dao động điều hòa . Con lắc lị xo thứ nhất có (m1= 1kg, k1= 50N/m) dao động với
chu kì T1, con lắc lị xo thứ hai có (m2 = 0,5 kg, k2 = 100N/m) dao động với chu kì T2. Nếu lấy hai lị xo trên gắn
song song lại với nhau rồi sau đó gắn vật có khối lượng m = m1 + m2 trở thành một con lắc lò xo mới dao động
với chu kì T. Tìm biểu thức liên hệ giữa T, T1, T2.
<b>A.</b> 12 22 2
2 1 3
T T T <b><sub>B.</sub></b> 2 2 2
1 2
1 1 1
T T T <b><sub>C.</sub></b> 2 2 2
1 2
T T T <b><sub>D.</sub></b>T<sub>1</sub>T<sub>2</sub> T
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động theo phương trình x = 10cos20t (cm). Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>
Câu 9: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos
<b>A.</b>
5
6
<b>B.</b> 3
<b>C.</b>
5
6
Câu 10: Một con lắc lò xo được treo theo phương thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kích thích cho con lắc lị xo dao
động điều hòa với biên độ A = 4cm. Trong một chu kì dao động thời gian lị xo bị nén là 0,4s và thời gian lị xo
dãn gấp đơi thời gian lò xo bị nén. Chọn chiều dương hướng xuống gốc thời gian lúc vật qua vị trí lị xo khơng
biến dạng và đang đi lên. Chu kì và pha ban đầu của vật là
<b>A.</b>1,2 s và
2
3
rad <b>B.</b>0,6 s và 3
rad <b>C.</b>0,8 s và
2
3
rad <b>D.</b>1,2 s và 3
rad
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ω + φ) cm. Chọn gốc thế năng trùng với
vị trí cân bằng của vật. Biết cứ sau những khoảng thời gian t =0,5 s thì động năng lại bằng thế năng. Trong thời
gian t = 3s vật đi được quãng đường 72 cm. Thì biên độ và tần số dao động của vật lần lượt là
<b>A.</b>A = 5 cm <b>B.</b>A = 2 cm <b>C.</b>A = 10 cm <b>D.</b>A = 4 cm
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số 2Hz. Vào thời điểm t, vật qua vị trí có li độ +1,8
cm theo chiều dương trục Ox. Vào thời điểm (t + 1,25s), vật qua vị trí có li độ
<b>A.</b>-1,8 cm, theo chiều dương trục Ox. <b>B.</b>+1,8cm, theo chiều âm của trục Ox.
<b>C.</b>+1,8cm, theo chiều dương của trục Ox. <b>D.</b>- 1,8 cm theo chiều âm của trục Ox.
Câu 13:Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài <sub>, với tần số 2,5Hz. Khoảng thời gian dài nhất và khoảng </sub>
thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường Δs < <sub>lần lượt là Δt</sub><sub>1</sub><sub> và Δt</sub><sub>2</sub><sub> ( với Δt</sub><sub>1</sub><sub> =2Δt</sub><sub>2</sub><sub>). Giá trị của Δt</sub><sub>1</sub><sub> bằng</sub>
<b>A.</b>
1
30<sub>s</sub> <b><sub>B.</sub></b>
1
15<sub>s</sub> <b><sub>C.</sub></b>
2
15<sub>s </sub> <b><sub>D.</sub></b>
1
60<sub>s </sub>
Câu 14: Một con lắc lò xo nhẹ gồm lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m và một vật nhỏ có khối lượng 500 gam được
treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng và giữ nó đứng yên bởi một lực f = 4N.
Vào thời điểm t = 0, truyền cho vật một vận tốc 40 3cm/s theo phương thẳng đứng, hướng lên cho con lắc dao
động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật . Biên độ
và pha ban đầu của con lắc lần lượt là
<b>A.</b>4 cm và +
2
3
. <b>B.</b>2 cm và +
2
3
. <b>C.</b>4 cm và –
2
. <b>D.</b>2 cm và –
2
3
.
Câu 15: Một vật dao động điều hịa trên trụcOx , chu kì 0,72s. Khi vật qua vị trí cân bằng O, vật có tốc độ
36cm/s. Vào thời điểm t =1,05s, vật đang chuyển động nhanh dần với tốc độ bằng +18cm/s. Vào thời điểm t =0,
vật có gia tốc
<b>A.</b>+50 2 πcm/s2 <b><sub>B.</sub></b><sub>-100 2 πcm/s</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub>+100 2 πcm/s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>-50</sub> 2<sub>πcm/s</sub>2
Câu 16: Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng 10g, mang điện tích q. Ban đầu, đặt con lắc trong điện trường
đều E hướng thẳng đứng từ dưới lên, với E =8008V/m thì chu kì dao động điều hịa của nó là T. Sau đó, cho
điện trường triệt tiêu thì thấy chu kì dao động điều hịa của con lắc tăng 0,2% so với ban đầu. Lấy g =9,8m/s2<sub>. </sub>
Điện trường q có giá trị là
<b>A.</b>-4,9.10-8<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>+4,91.10</sub>-8<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>-4,91.10</sub>-8<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>+4,9.10</sub>-8<sub>C</sub>
Câu 17:Xét con lắc đơn đang dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí cân bằng
đến vị trí cao nhất lần thứ hai là
<b>A.</b>
5
4<sub>chu kì</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3
4<sub>chu kì</sub> <b><sub>C.</sub></b>
5
2<sub>chu kì </sub> <b><sub>D.</sub></b>
1
4<sub>chu kì </sub>
Câu 18:Tại một nơi trên mặt đất, chu kì doa động điều hịa của một con lắc đớn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài
sợi dây treo con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hịa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này
bằng
Câu 19: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 25g. Khi vật nhỏ cân bằng, lị
xo có chiều dài 38,15cm. Giữ vật nhỏ sao cho lị xo vẫn thẳng đứng và có chiều dài 41,15cm, rồi truyền cho nó
một vận tốc 80cm/s theo phương thẳng đứng cho con lắc dao động điều hịa. Biết khi qua vị trí cân bằng, vật nhỏ
có động năng 0,0125J. Lấy g =9,8m/s2<sub>. Chiều dài tự nhiên của lò xo là</sub>
<b>A. </b>35,5cm <b>B. </b>42,8cm <b>C. </b>36,4cm <b>D. </b>40,6cm
Câu 20: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Lấy
máy đứng n thì thang máy chuyển động đi lên
<b>A. </b>nhanh dân đều với gia tốc 0,388m/s2 <b><sub>B. </sub></b><sub>nhanh dần đều với gia tốc 3,88m/s</sub>2
<b>C. </b>chậm dần đều với gia tốc 0,388m/s2 <b><sub>D. </sub></b><sub>chậm dần đều với gai tốc 3,88m/s</sub>2
Câu 21: Xét dao động điều hòa của một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn, dài
2,25cm. Khi con lắc thực hiện được một dao động tồn phần thì vật nhỏ của nó đi được qng đường 8cm. Lấy g
=π2<sub>m/s</sub>2<sub>. Thời gian để vật nhỏ đi được 1cm, kể từ vị trí cân bằng là</sub>
<b>A. </b>0,125s <b>B. </b>0,500s <b>C. </b>0,715s <b>D. </b>0,025s
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T. Biết độ lớn lớn nhất của lực đàn hồi
là 9N; khi vật ở vị trí cân bằng, lực đàn hồi có độ lớn là 3N. Khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn của lực đàn
hồi biến thiên từ trị số nhỏ nhất đến trị số lớn nhất là
<b>A. </b>
2T
3 <b><sub>B. </sub></b>
T
3 <b><sub>C. </sub></b>
T
2 <b><sub>D. </sub></b>
5T
12
Câu 23:Trong quá trình dao động của con lắc đơn, lực căng dây của sợi dây tác dụng lên vật nhỏ của con lắc có
độ lớn
<b>A.</b>ln nhỏ hơn độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật nhỏ
<b>B.</b>luôn lớn hơn độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật nhỏ
<b>C.</b>nhỏ nhất khi vật nhỏ ở vị trí cao nhất
<b>D.</b>bằng với độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật nhỏ khi nó qua vị trí cân bằng
Câu 24:Một vật nhỏ có khối lượng 30g, dao động điều hịa với chu kì 0,5s. Khi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ
46π cm/s. Khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn 0,03312π2<sub> N thì nó có tốc độ là</sub>
<b>A.</b>42,5π cm/s <b>B.</b>30,4π cm/s <b>C.</b>34,6π cm/s <b>D.</b>36,8π cm/s
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g, lị xo nhẹ có độ cứng 80N/m. Từ vị trí đứng yên cân
bằng, truyền cho vật một vận tốc 30cm/s theo trục của lò xo cho con lắc dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật có động năng bằng 8.10-3<sub>J thì nó cách vị trí cân bằng một đoạn là</sub>
<b>A. </b>0,6cm <b>B. </b>0,4cm <b>C. </b>0,5cm <b>D. </b>0,3cm
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g, lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 30cm, được treo
thẳng đứng. Truyền cho con lắc một năng lượng 0,08J để nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g
=10m/s2<sub>. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì tốc độ của vật nhỏ bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ </sub>
lớn
<b>A. </b>4N <b>B. </b>2N <b>C. </b>1,5N <b>D. </b>2,5N
Câu 27: Thế năng của một con lắc đơn biến thiên tuần hồn với chu kì 1s. Chu kì dao động điều hịa của con lắc
này là
<b>A.</b>1s <b>B.</b>2s <b>C.</b>0,5s <b>D.</b>4s
Câu 28: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn, câu nào dưới đây <b>sai </b>?
<b>A.</b>biên độ cong của của con lắc ln có giá trị nhỏ
<b>B.</b>trong mỗi chu kì, có hai thời điểm vật nhỏ của con lắc lên đến vị trí cao nhất
<b>C.</b>quỹ đạo của con lắc có thể xem như đoạn thẳng
<b>D.</b>véctơ vận tốc của con lắc ln có giá trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại điểm đang xét
Câu 29: Hình bên là đồ thị thế năng theo thời gian của một vật
dao động điều hịa. Biết vật có khối lượng 15g. Biên
độ dao động của vật bằng
<b>A.</b>2,25cm <b>B.</b>3cm
<b>C.</b>9cm <b>D.</b>1,5cm
Câu 30: Hãy chọn câu <b>sai </b>
W mJ
0
t s
10
Khi nói về dao động điều hịa của một vật, phát biểu nào dưới đây <b>sai ?</b>
<b>A.</b>thời gian vật đi hết quãng đường bằng 2 lần biên độ ln bằng nữa chu kì
<b>B.</b>qng đường vật đi được trong một chu kì ln bằng 4 lần biên độ
<b>C.</b>qng đường vật đi được trong nữa chu kì ln bằng chiều dài quỹ đạo
<b>D.</b>thời gian vật đi hết quãng đường bằng biên độ ln bằng
1
4 <sub>chu kì</sub>
Câu 31: Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một nơi nhất định. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực
hiện được 60 dao động toàn phần. Nếu thay đổi chiều dài dây treo con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng
thời gian Δt ấy, con lắc thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của sợi dây là
<b>A.</b>100cm <b>B.</b>144cm <b>C.</b>60cm <b>D.</b>80cm
Câu 32: Khi nói về dao động điều hịa của con lắc đơn tại một nơi nhất định, phát biểu nào dưới đây <b>sai </b>?
<b>A.</b>hợp lực của trọng lực và lực căng dây tác dụng lên vật là lực kéo về
<b>B.</b>chu kì dao động chỉ phụ thuộc chiều dài của dây treo con lắc
<b>C.</b>dao động của con lắc là dao động tự do
<b>D.</b>giữa li độ cong (s), li độ góc (α) và chiều dài dây treo (<sub>) có mối liên hệ : s =α.</sub>
Câu 33: Lực kéo về tác dụng lên một vật dao động điều hịa có độ lớn
<b>A.</b>khơng đổi nhưng hướng thay đổi
<b>B.</b>tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng
<b>C.</b>và hướng ln khơng đổi
<b>D.</b>tỉ lệ với bình phương biên độ và ln hướng về vị trí cân bằng
Câu 34:Một con lắc lị xo treo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 10cm. Khi vật ở vị trí lị xo dãn
5cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Tốc độ khi vật đến vị trí cân bằng là
<b>A. </b>100cm/s <b>B. </b>50cm/s <b>C. </b>200cm/s <b>D. </b>10cm/s
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox thẳng đứng, hướng xuống,
theo phương trình x = Acos(20t + φ) (cm). Biết vật nhỏ của con lắc có khối lượng 200g, gia tốc rơi tự do là
9,8m/s2<sub>. Khi lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,44N và hướng xuống thì vật có li độ là </sub>
<b>A.</b>+3,00 cm <b>B.</b>-3,00 cm <b>C.</b>-0,55 cm <b>D.</b>+0,55 cm
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos10t (cm) tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Biết tại vị trí lị xo không bị biến dạng lực kéo về tác dụng lên vật bằng </sub>
nữa giá trị lực kéo về cực đại. Trong một chu kì khoảng thời gian lực đàn hồi cùng chiều với chiều chuyển động
là
<b>A.</b>20
s <b>B.</b>15
s <b>C.</b>5
s <b>D.</b>10
s
Câu 37: Tại một nơi trên mặt đất có một con lắc đơn với chiều dài dây treo là <sub> và một con lắc lò xo treo thẳng </sub>
đứng.Biết khi con lắc lị xo cân bằng thì lị xo dãn một đoạn 0<sub>.Để dao động điều hòa của hai con lắc trên có </sub>
cùng chu kì thì <sub> và </sub>0<sub>phải thõa mãn biểu thức</sub>
<b>A.</b> 0
1
<b><sub>B.</sub></b> 0
1
<b><sub>C.</sub></b> 0 <b>D.</b> 0
Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 50 cm, dao động điều hịa với biên độ góc 0,08 rad; chu kì
0,6s. Kể từ lúc vật qua vị trí cân bằng, thời gian để nó đi được quãng đường 18 cm là
<b>A.</b>0,650s <b>B.</b>0,900s <b>C.</b>0,700s <b>D.</b>0,675s
Câu 39:Một con lắc đơn có dây treo 100cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,7969m/s2<sub>. Giữ vật </sub>
sao cho dây treo vẫn thẳng và lệch một góc 0,12rad so với phương thẳng đứng. Vào thời điểm gốc, thả cho vật
dao động điều hịa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật. Biết vật bắt đầu chuyển động theo chiều dương.
Phương trình dao động của con lắc là
<b>A.</b>α = 0,12cos3,13t (rad) <b>B.</b>s = 12cos(3,13t + π) (cm)
<b>C.</b>s = 12cos
3
6, 26t
2
<sub> (cm)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>α = 0,12cos</sub> 6, 26t 2
Câu 40:Một vật dao động điều hịa với phương trình x =Acos
2
t+
T
<sub>. Tại thời điểm t, vật có li độ 6 cm. Sau</sub>
đó 0,75T vật có li độ 8 cm. Xác định A