Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.83 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Tập đọc:</b>
a. Kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ : <i>hạ lệnh, lang, vùng nọ, nộp, lo sợ, làm lạ.</i>
b. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu từ ngữ: <i>Kinh đơ, om sịm, trọng thởng</i>.
- HiĨu ý nghĩa, nội dung câu truyện: Ca ngợi sự thông minh tµi trÝ cđa cËu bÐ.
<b>2. KĨ chun:</b>
a. RÌn kÜ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn truyện.
- HS kể từng đoạn câu chuyện giọng phù hợp, lời kể tự nhiên, kết hợp cử chỉ điệu bộ.
b. Rèn kĩ năng nghe:
- Chăm chú nghe bạn kể, kể tiếp lời của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh họa bài tập đọc SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>TiÕt 1</b>
<b>A. Tập đọc</b>
<b>1. KTBC:</b> (2- 3')
- Kiểm tra sách Tiếng Việt của học sinh.
<b>2. Dạy bµi míi: </b>
<i><b>a. GTB: </b></i>(1-2') .
- Giíi thiƯu bµi: Giíi thiệu chủ điểm <i><b>Măng non.</b></i>
- Giới thiệu câu chuyện: <i>Cậu bÐ th«ng minh</i>.
<i><b>b. Hớng dẫn luyện đọc đúng: (33-35') </b></i>
- GV đọc mẫu.
? Bài đợc chia làm mấy đoạn?
*<b>Đoạn 1: </b>
Câu 2: Phát âm đúng: l hạ lệnh làng, n
-> Đoạn 1: đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu
câu - GV c mu.
<b>*Đoạn 2: </b>
- Cõu Cu bộ kia, ...ầm ĩ ?” đọc ngắt hơi sau
dấu phẩy - GV c mu.
- HS theo dõi SGK
- 3 đoạn
- HS đọc theo dãy
- HS đọc chú giải
- Câu 7: đọc đúng: l - láo, n - này - GV đọc
mẫu.
- Câu 9: Đọc rõ câu hỏi ca cu bộ - GV c
mu.
- Giải nghĩa: kêu khóc om sßm
-> Đoạn 2 đọc to, rõ ràng, phân biệt li cỏc
nhõn vt - GV c mu.
<b>*Đoạn 3: </b>
- Cõu 2: ngắt hơi sau chữ khâu, vua, này - GV
đọc mẫu.
- Gi¶i nghÜa tõ : träng thëng
-> Đoạn 3 đọc ging dt khoỏt, rừ rng - GV
c mu.
<b>*Đọc nối đoạn.</b>
<b>*C bài: </b>Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu
câu và phân biệt lời các nhân vật.
- HS đọc theo dãy
- HS đọc theo dãy
- HS đọc theo dãy
- HS đọc chú giải.
- 2 - 3 HS đọc đoạn 2, HS nhận xét.
- HS đọc theo dãy
- HS đọc chú giải
- 2 - 3 HS đọc đoạn 3, HS nhận xét.
- HS đọc nối đoạn.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc đúng nhất,
hay nhất.
- 1 - 2 HS c c bi.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>c. Tìm hiểu bài: (10-12') </b></i>
*Đọc thầm đoạn1 và TLCH 1:
- Nh Vua nghĩ ra cách gì để tìm ngời tài
giỏi?
- Vì sao dân làng lo sợ khi nghe lệnh vua?
*Đọc thầm đoạn 2 và cho biết: Cậu bé đã làm
gì để thấy lệnh nhà của nhà vua a ra l vụ
lý?
*Đọc thầm đoạn 3 và cho biết: Cuộc thi tài
lần sau cậu bé yêu cầu điều gì?
-Vì sao cậu bé yêu cầu nh vậy?
- Câu chuyện ca ngợi ai?
-> GV chốt nội dung chính của câu chuyện.
<i><b>d. Luyện đọc diễn cảm </b></i>(3-5')
- GV hớng dẫn đọc: Đọc chậm rãi, phân biệt
lời nhân vật. Giọng nhà vua oai phong, giọng
cậu bé thông minh, lễ phép - GV đọc mẫu.
- GV nhận xét, cho điểm.
*HS đọc thầm đoạn 1:
- Lệnh cho dân làng nộp một con gà trống
biết đẻ trứng.
- Vì gà trống khơng đẻ đợc trứng.
*HS đọc thầm đoạn 2.
- Cậu bé nói với nhà vua về việc bố cậu đẻ
em bé.
*HS đọc thầm đoạn 3.
- Rèn một con dao thật sắc để sẻ thịt chim.
- Yêu cầu nh vậy khiến nhà vua không
làm nổi để không phải thực hiện lệnh ca
nh vua.
- Ca ngợi tài trí thông minh của cậu bé.
- HS nhắc lại.
- HS c on m em thớch.
- HS đọc cả bài.
<b>B. KĨ chun</b>(17-19')
<i><b>a. GV híng dÉn HS nắm vững yêu cầu của</b></i>
<i><b>trong SGK </b></i>(1-3')
- GV kể mẫu đoạn 2.
<i><b>b. Tổ chức HS kể chun </b></i>(14-16')
- Dùa vµo bøc tranh thø nhÊt h·y kĨ đoạn 1.
- Bức tranh thứ 2 vẽ gì? Ai có thể kể lại đoạn
2.
- Bức tranh thứ 3 vẽ gì? Dựa vào tranh 3 hÃy
kể đoạn 3.
- Ai có thể kể lại 3 đoạn.
- Nhắc HS nhận xét: giọng kể, nội dung.
- GV nhận xét ghi điểm.
- HS lắng nghe
- 2-4 HS kĨ, nhËn xÐt.
- CËu bÐ kªu khãc Çm Ü víi nhµ vua.
- 2-4 HS kĨ, nhËn xÐt.
- Cậu bé yêu cầu sứ giả về tâu với vua rèn
chiếc kim thành một con dao thật sắc để
sẻ thịt chim.
- 2-4 HS kể, nhận xét.
- Mỗi nhóm cử ra 1 bạn kể nối đoạn câu
- Bình chọn nhóm kể hay nhất.
- 1 HS kể cả câu chuyện.
<i><b>c. Củng cố dặn dò: </b></i>(4-6')
- Trong câu chuyện em thích nhân vật nào? Vì sao?
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tập kể lại chuyện.
_________________________________________________________
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS: Ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Rèn kĩ năng đọc và viết các số có ba chữ số.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<i><b>Hot động 1: KTBC </b></i>(3-5')
- GV kiÓm tra sù chn bÞ cđa HS.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>(30-32')<b> </b>
<b>Bài 1</b>: Làm nháp (8')
- HS đọc yêu cầu.
- HS lµm nháp, chữa bảng phụ.
- GV chm , S, chữa chung, chốt đáp án đúng.
<b>Chốt:</b> Củng cố về đọc, viết số có ba chữ s.
<b>Bài 2:</b> Làm nháp (5')
- HS nờu yêu cầu, làm nháp, đổi chéo kiểm tra, nhận xét.
- HS chữa miệng, đọc từng dãy số, nhận xét dãy số.
? NhËn xÐt d·y số phần a, phần b <i>(a: dÃy số tăng dần ; b: dÃy số giảm dần )</i>
? Dựa vào đâu em điền đợc các số phần a?(<i>thứ tự các số trong dãy số.)</i>
<b>Chèt:</b> Cñng cố về viết các dÃy số tự nhiên liên tiếp theo thứ tự tăng dần và giảm dần liên
tiếp.
<b>Bài 3</b>: Làm vở, chữa bảng phụ (7')
- HS nêu yêu cầu, làm vở, chữa bảng phụ.
<b>Bµi 4</b>: Lµm miƯng (5')
- HS đọc đề bài, nêu miệng.
@ Vì sao em biết số 142 bé nhất? Số 573 lớn nhất?
@ Để tìm đợc số lớn nhất hay bé nhất em phải làm gì?
<b>Chốt:</b> So sánh các số có 3 chữ số.
<b>Bµi 5</b>: Lµm vë (7')
- HS nêu yêu cầu: Viết dãy số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngợc lại.
- Lu ý HS đọc kĩ đề bài.
- HS lµm vë, chữa bảng phụ.
- GV chấm, chữa chung.
<b>Chốt:</b> So sánh và xếp thứ tự các số có 3 chữ số.
<b> Hot ng 3: Cng cố, dặn dị </b>(3')
- B/c: ViÕt c¸c sè sau: hai trăm ba mơi, năm trăm linh hai, ba trăm mời.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<i>* Rót kinh nghiƯm sau giờ dạy:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
_________________________________________________________
(Đồng chí Hải dạy)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
- Đọc đúng các từ ngữ: <i>Nằm ngủ, cạnh lòng, siêng năng, giăng giăng.</i>
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng từ mới đợc giải nghĩa cuối bài thơ.
- Hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của bài thơ: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng u.
<i><b>3. §äc thuộc lòng bài thơ.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh häa SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. KTBC:</b> (2- 3')
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<i><b>a. GTB</b>:(1-2'):</i> GV nêu MĐYC của tiết học.
<i><b>b. Luyn c ỳng: </b></i>(15-17')
- GV c mu.
? Bài thơ gồm mấy khổ thơ?
<b>*Khổ th¬ 1</b>:
- Đọc đúng: <i>n - nụ</i> - GV đọc mẫu.
-> Khổ 1: Đọc rõ ràng, ngắt hơi sau mỗi dịng
thơ - GV đọc mẫu.
<b>*Khỉ th¬ 2</b>:
- Đọc đúng: <i>n - nằm, l - lòng</i> - GV đọc mẫu.
-> Khổ 2: Đọc trôi chảy, ngắt hơi sau mỗi
dòng thơ - GV đọc mẫu.
<b>*Khỉ th¬ 3</b>:
-> Khổ 3: Ngắt hơi ở cuối dòng 1, 3. Nghỉ hơi
sau dòng 2, 4 - GV c mu.
<b>*Khổ thơ 4</b>:
- Giải nghĩa: <i>siêng năng, giăng giăng</i>.
-> Kh 4: c ngt nghi hi đúng - GV đọc
mẫu.
<b>*Khỉ th¬ 5</b>:
-> Khổ 5: Giọng đọc trơi chảy, nghỉ hơi sau
mỗi dịng thơ - GV c mu.
<b>*Đọc nối đoạn.</b>
<b>*C bi:</b> c ỳng cỏc ph õm khú, ngt hi
ỳng sau cỏc dũng th.
<i><b>c. Tìm hiểu bài </b></i>(10-12')
*Đọc thầm khổ thơ 1 và TLCH1:
? Hai bàn tay c so sỏnh vi gỡ.
*Đọc thầm các khổ thơ còn lại và cho biết: Hai
bàn tay thân thiết với bé thế nào?
? Hai bàn tay còn giúp bé làm những công việc
-> GV cht ni dung bi: ụi bn tay của bé
thật xinh xắn, đáng u và thật có ích nó đã
giúp bé làm rất nhiều việc
<i><b>d. Luyện đọc lại </b></i>(5- 7')
- GV hớng dẫn đọc: nhẹ nhàng, tình cảm - GV
c mu.
- GV nhận xét, chấm điểm.
<i>*Nhắc HS nhẩm thuéc lßng.</i>
- HS đọc thầm.
- 5 khổ thơ.
- HS đọc theo dãy.
- 2-3 HS đọc khổ thơ 1.
- HS đọc theo dãy.
- 2-3 HS đọc khổ thơ 2.
- 2-3 HS đọc khổ thơ 3.
- HS đọc chú giải sgk.
- 2-3 HS đọc khổ thơ 4.
- 2-3 HS đọc khổ thơ 5.
- HS đọc nối tiếp 5 đoạn
- Bình chọn nhóm đọc đúng và hay nhất.
- 1 - 2 HS đọc cả bài<i>.</i>
*HS đọc thầm khổ thơ 1.
- ... hoa đầu cành.
* HS đọc thầm và trả lời:
- Khi bé đi ngủ, bàn tay ngủ cùng.
- ...đánh răng, chải tóc, viết bài.
3 HS đọc
- HS đọc khổ thơ mình thích.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS nhÈm thc lßng.
<i><b>e. Củng cố, dặn dò </b></i>(4-6')
<i> </i>? Bài thơ cho biết điều gì?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-Về nhà đọc lại bài chuẩn bị cho bài chính tả ngày hơm sau.
_________________________________________________________
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:
- Ôn tËp, cđng cè c¸ch tÝnh céng, trõ c¸c sè cã ba chữ số.
- Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>
<i><b>Hoạt động 1: KTBC </b></i>(3-5')
- B/c: Viết số lớn nhất; nhỏ nhất có 3 chữ số. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>(30-32')<b> </b>
<b>Bµi 1</b>: Làm nháp (8')
- HS nêu yêu cầu, làm nháp, chữa miệng.
? Em có nhận xét gì về các phép tính ở cột 1? (Từ 1 phép tính cộng ta viết đ ợc 2 phép tính
trừ, phép trừ là phép tính ngợc lại cđa phÐp céng.
? Nêu cách tính nhẩm của phép tính: 100 + 20 + 4?
- GV chữa, chốt đáp án đúng.
-> <b>Chèt</b>: Cđng cè c¸ch c¸ch tÝnh nhÈm; mèi quan hƯ cđa phÐp céng vµ phÐp trõ..
<b>Bµi 2:</b> Lµm b/c (7')
- HS làm b/c, nêu miệng cách thực hiƯn
- GV ch÷a chung.
-> <b>Chốt:</b> Củng cố về cách đặt tính và tính.
<b>Bµi 3: </b>Lµm b/c (6')
- HS đọc đề bài, xác định dạng tốn, làm b/c, trình bày miệng bài giải.
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV chữa, chốt kết quả đúng.
-> <b>Chốt</b>: Củng cố về giải toán ít hơn.
<b>Bi 4:</b> Làm vở (6')
- HS đọc đề bài.
- GV cùng HS xác định dạng toán.
- HS làm vở, chữa bảng phụ.
- GV chấm, chữa, chốt kết quả đúng.
-> <b>Chốt</b>: Củng cố về giải toán nhiều hơn.
<b>Bµi 5:</b> Lµm vë (5')
- HS nêu yêu cầu: Lập các phép tính đúng với số, dấu cho sẵn.
- HS làm vở, chữa bảng phụ.
- GV chÊm, ch÷a chung.
-> <b>Chèt</b>: Cđng cè vỊ c¸ch lËp c¸c phÐp tÝnh.
<i>* Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
_________________________________________________________
<b>I. Mc đích - u cầu:</b>
- Nhìn viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: <i><b>Cậu bé thông minh</b></i>
- Viết đúng và nhớ cách viết tiếng địa phơng<i>: sứ giả, giỏi, luyện.</i>
- Ôn bảng chữ cái và điền đúng 10 chữ cái và tên 10 chữ cái vào ô trống trong bảng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- B¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. KTBC:</b> (2-3')
- Kiểm tra đồ dùng học tập, hớng dẫn cách sắp xếp đồ dùng và sách vở.
- GV nhận xét
<b>2. Bµi míi</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>(1-2'):GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Híng dÉn chÝnh t¶:</b> (10-12')</i>
- GV đọc mẫu bài viết.
? Lời nói của cậu bé đợc đặt sau những dấu
câu nào?
? Những chữ nào trong bài chính tả đợc viết
hoa?
- GV g¹ch chân chữ khó trong bài viết trên
bảng:<i> sứ giả, kim kh©u, giái, lun.</i>
? Âm gi, kh đợc ghi bằng những con chữ nào?
- GV đọc cho HS viết bảng con.
<i><b>c. Viết chính tả</b></i> (13-15')
? Khi ngồi viết bài em chú ý điều gì?
- GV gõ thớc kiểm tra.
- Hớng dẫn HS cách trình bày đoạn văn.
- GV gõ thớc báo hiệu lệnh viết và kết thúc.
<i><b>d. Chm, cha bi </b></i>(3-5')
- GV chÊm mét sè bµi.
<i><b>e. Híng dÉn lµm bµi tËp </b></i>(5-7')
<b>Bµi 2: </b>
? Bµi 2 yêu cầu gì?
- GV chm, cha, cht ỏp ỏn ỳng.
- HS đọc thầm theo.
- Dấu hai chấm, dấu gạch ngang.
- Hơm, Cậu, Xin, Đức Vua, Vua.
- HS đọc, phân tích các tiếng khó.
- HS đọc các tiếng khó: 1-2 HS
- HS viÕt b¶ng con<i>: sø gi¶, kim kh©u,</i>
<i>giái, lun.</i>
- HS nêu t thế ngồi viết.
- HS ngồi đúng t thế.
- HS chép bài vào v.
- HS soát lỗi, ghi số lỗi và chữa lỗi.
<b>Bài 3:</b>
? Nêu yêu cầu của bài 3?
- GV chấm Đ, S, chữa chung.
- HS làm bài vào vở phần a.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm VBT.
<b> g. Củng cố, dặn dò </b>(1-2')
<i> </i>- GV nhËn xÐt bµi viÕt.
- GV tuyên dơng vở viết đẹp, cho cả lớp quan sát.
- GV nhËn xÐt tiÕt học. Dặn HS viết lại các chữ viết sai trong bài chính tả.
_________________________________________________________
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. HS biÕt:
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất nớc.
- Tình cảm giữa thiếu nhi với Bỏc H.
2. HS hiểu, nhớ và làm theo 5 điều Bác dạy.
3. HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác .
- Cỏc bi th, bài hát, truyện, tranh ảnh về Bác, về tình cảm của Bác và thiếu nhi.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. KTBC:</b> (2-3’)
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. GTB:</b> GV nêu MĐ - YC của tiÕt häc (1-2')
<b>b. Các hoạt động:</b>
- Khởi động: Hát tập thể bài: <i>Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng.</i>
<b> Hoạt động 1: Thảo luận nhóm </b>(8-10’)
<i>*Mục tiêu:</i> HS biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với dân tộc. Tình cảm giữa thiếu nhi vi
Bỏc H.
*Cách tiến hành:
- GV chia nhúm, giao nhiệm vụ: Quan sát
các bức ảnh, tìm hiểu nội dung và đặt tên cho
từng bức ảnh.
- GV nêu câu hỏi:
+ Bác sinh ngày, tháng, năm nào?
+ Quê Bác ở đâu? Tên gọi khác của Bác là
gì?
+ Tình cảm, công lao to lớn cđa B¸c?
- Các nhóm thảo luận, đại diện nhóm
giới thiệu ảnh.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt
-> GV: Tóm tắt tiểu sử, quá trình hoạt động cách mạng của Bác. Tình cảm của Bác đối với
nhân dân Việt Nam.
<b> Hoạt động 2: Kể chuyện "Các cháu vào đây với Bác"</b> (8-10’)
<i>*Cách tiến hành:</i>
- GV kể chuyện: "<i>Các cháu vào đây với </i>
<i>Bác</i>
- Yờu cu HS tho lun theo các câu hỏi:
+ Qua câu chuyện em thấy tình cảm giữa
Bác Hồ và các cháu thiếu nhi nh thế nào?
+Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng
kính trng Bỏc?
- HS lắng nghe.
-> <i>Kết luận</i>: Các cháu thiếu nhi rất yêu Bác Hồ và Bác Hồ cũng rất yêu quý các cháu thiếu
nhi.
<i><b>Hot ng 3: Hc v ghi nhớ 5 điều Bác Hồ dạy</b></i> (8’)
*Mục tiêu: HS hiu, nh 5 iu Bỏc H dy.
*Cách tiến hành:
- GV ghi bảng.
-> <i>Kết luận</i>: Ghi nhớ và thực hiện tốt 5
điều Bác dạy.
- HS c 5 iu Bỏc Hồ dạy.
- C¸c nhãm thảo luận, tìm những biểu
hiện cụ thể của mỗi điều.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>3. Híng dÉn thùc hµnh</b> (3’)
- Ghi nhí vµ thùc hiện tốt 5 điều Bác dạy.
_________________________________________________________
<b>I. Mục tiêu</b>
- Phỉ biÕn néi quy khi tËp lun. Yêu cầu HS hiểu và thực hiện.
- Giới thiệu chơng trình.
- Chơi trò chơi.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>:
- Sân trờng
- Còi, kẻ sân để chơi trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b> Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp lên lớp</b>
<b>A) Phần mở đầu:</b>
- GV tập trung lớp.
- HS giậm chân tại chỗ.
- GV phổ biến nội quy học tập.
<b>B) Phần cơ bản:</b>
- Phân công tổ, nhóm cán sự học tập.
78phút
22
8
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
GV
- Chia 4 tỉ; Chän nh÷ng em
nhanh nhẹn làm cán sự hoặc cán
bộ lớp.
- Chỉnh đốn trang phục.
- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.
- Ôn một số động tỏc HN.
<b>C) Phần kết thúc:</b>
- HS thả lỏng.
- GV và HS hệ thống lại bài học.
- GVnhËn xÐt giê häc.
7’
7’
giÇy dép phải gọn gàng, nghỉ học
phải có lí do.
- HS thực hiện trò chơi
- HS thực hiện
GV
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
_________________________________________________________
Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
<b>I. Mục tiªu: </b><i>Gióp HS:</i>
- Dựa trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học biết cách thực hiện phép cộng các số có ba
- Củng cố, ơn lại cách tính độ dài đờng gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> </b>- B¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động 1: KTBC </b></i>(3-5')
- B/c: Đặt tính và tính: upload.123doc.net + 421 355 + 542
<i><b>Hoạt động 2: Bài mới </b></i>(13-15')<b> </b>
<b>H§ 2.1: GTB </b>(1-2')
<b>H§ 2.2:</b> Giíi thiƯu phÐp céng 435 + 127.
- GV nêu và ghi bảng phép céng:
435 + 127 = ?
- GV yêu cầu HS dựa vào phép cộng
khơng nhớ đã học đặt tính và thực hiện
tính vào bảng con.
- NhËn xÐt b/c.
? Nêu cách đặt tính của phép tính này?
- GV ghi bảng cách đặt tính.
- Gäi HS thùc hiƯn tÝnh.
- GV ghi b¶ng.
? Phép cộng này có gì khác so với phép
cộng đã học?
? PhÐp cộng này có nhớ mấy lần? và có
nhớ ở những hàng nào?
=> <i>Kết luận:</i> Đây lµ phÐp céng có nhớ
một lần ở hàng chục.
- HS c phép tính.
- HS đặt tính và tính.
- HS nêu cách đặt tính.
- HS tính, nhận xét.
- Có nhớ.
- Mét lÇn, ở hàng chục.
<b>HĐ 2.3:Giới thiệu phép cộng 256 +162</b>
- GV tiến hành tơng tự nh phép cộng trên.
? Phép cộng này có gì giống và khác so với phép cộng 435 +127 ?
=> <i>Kết luận:</i> Đây là phép cộng có nhớ ở hàng trăm.
<i><b>Hot ng 3: Luyện tập, thực hành </b></i>(17-19')
<b>Bµi 1:</b> Lµm b/c (3')
- HS làm 3 phép tính đầu vào b/c. Nhận xét b/c.
- HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện.
? NÕu kÕt quả phép cộng lớn hơn 10 em làm thế nào?
? Em có nhận xét gì về các phÐp céng ë bµi 1?
-> <b>Chốt</b>: Củng cố cách đặt tính và tính cộng các số có 3 chữ số có nhớ ở hàng chục.
<b>Bµi 2:</b> Lµm b/c (3')
? C¸c phÐp tính ở bài 2 có gì khác các phép tính ë bµi 1?
-> <b>Chốt</b>: Củng cố cách đặt tính và tính cộng các số có 3 chữ số có nhớ ở hàng trăm.
<b>Bµi 3:</b> Lµm vë (5')
- HS lµm vë.
- GV chấm, chữa cá nhân.
-> <b>Cht:</b> Cng c cách đặt tính và tính cộng các số có 3 chữ số có nhớ ở hàng chục, hàng
trăm.
<b>Bµi 4:</b> Làm vở (5')
- HS nêu yêu cầu.
- GV và HS phân tích đề bài.
- HS làm vở, chữa bảng phụ.
- GV chấm, chữa chung.
-> <b>Chốt: </b>Củng cố cách tính độ dài đờng gấp khúc.
<b>Bµi 5:</b> Làm nháp (3')
- HS làm nháp, chữa miệng.
- GV chấm Đ, S, chữa chung.
-> <b>Chốt</b>: Củng cố về đơn vị tiền Việt Nam.
<i><b>Hoạt động 4: củng cố, dặn dò </b></i>(2-3')
- B/c: Đặt tính và tính: 236 + 47 362 + 446
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<i>* Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
_________________________________________________________
<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>
- Củng cố cách viết chữ hoa A thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng <b>Vừ A Dính</b> bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu ch÷ hoa A.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. KTBC: </b>(2-3')
- KiĨm tra vë tËp viÕt, b¶ng con.
- Nêu yờu cu, mc ớch ca mụn tp vit.
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>(1-2')
- Ôn chữ hoa A và viÕt bµi trang 3.
<b> b. Híng dÉn viÕt </b>(10-12')
<i><b>*Luyện viết chữ hoa:</b></i>
- GV treo chữ hoa A lên bảng.
? Chữ hoa A cao mấy dòng li? Rộng mấy «?
? Ch÷ hoa A gåm cã mÊy nÐt?
- GV híng dÉn viÕt ch÷ hoa A.
- GV viÕt mÉu ch÷ hoa A
? Chữ hoa V cao mấy dòng li? Rộng mấy «?
- GV híng dÉn viÕt ch÷ hoa V.
- GV viÕt mÉu ch÷ hoa V.
? Ch÷ hoa D cao mấy dòng li? Rộng mấy ô?
Gồm mấy nét?
- GV hớng dÉn viÕt ch÷ hoa D.
- GV viÕt mÉu ch÷ hoa D.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV nhận xét, söa sai cho HS (nÕu cã).
<i><b>* Tõ: Võ A DÝnh</b></i>
<i>- </i>GV giới thiệu: Vừ A Dính là một thiếu niên
ngời dân tộc H'mông, đã anh dũng hi sinh
trong kháng chiến chống Pháp để bảo vệ cách
mạng.
? Tõ øng dơng cã mÊy ch÷ ?
? Em hãy nêu độ cao, khoảng cách của các
chữ trong từ Vừ A Dớnh?
? Các con chữ trong mỗi chữ viết nh thế nµo?
- GV híng dÉn viÕt tõ øng dơng.
- GV nhËn xÐt b/c.
<i><b> * C©u øng dơng: </b></i>
- GV giải thích: Câu tục ngữ khuyên anh em
gắn bó với nhau nh chân với tay, lúc nào cũng
phải yêu thơng, đùm bọc nhau.
- HS quan sát
- Cao 2 dòng li rỡi, rộng 4 ô
- Chữ hoa A gåm 3 nÐt.
- HS quan s¸t
- Cao 2 dòng li rỡi, rộng 4 ô, gồm 3 nét.
- HS quan sát
- Cao 2 dòng li rỡi, rộng 4 ô, gồm 1 nét.
- HS quan sát
- HS vit bng con: A, D, V
- HS c
- 3 chữ
- Các con chữ V, A, D h cao 2 dòng ly
r-ỡi; các con chữ còn lại cao 1 dòng ly.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con
chữ o.
- Viết liền mạch.
- HS quan sát.
- HS vit bng con: V A Dính.
- HS đọc câu ứng dụng.
? Em hãy nhận xét độ cao, khoảng cách giữa
các con ch trong mi ch ?
? Các con chữ trong mỗi chữ viết thế nào?
? Trong câu ứng dụng có những con chữ nào
đ-ợc viết hoa?
- GV hớng dẫn quy trình viết chữ: Anh, Rách
- GV nhận xét b/c.
<i><b>c. Híng dÉn HS viÕt vë </b></i>(15-17')
? Khi ngåi viÕt c¸c em chú ý điều gì?
- GV đa vở mẫu cho HS quan sát.
- Hớng dẫn HS viết từng dòng.
<i><b>d. Chấm bµi: </b>(3-5')</i>
- GV chÊm bµi viÕt cđa HS.
- NhËn xÐt vở của HS .
các con chữ trong mỗi chữ bằng nửa con
chữ o.
- Viết liền mạch.
- Anh, Rách
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con 1 dòng các chữ: Anh,
R¸ch
- HS đọc nội dung bài viết và nhận xét
kiểu ch trong bi vit.
- Ngồi ngay ngắn, quan sát chữ mẫu.
- HS quan sát vở mẫu.
- HS viết vào vở từng dòng, từng phần.
- 8-10 em.
<i><b>e. Củng cố </b>(1-2')</i>
? Các em vừa ôn những chữ hoa nµo?
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà các chữ đã viết.
<b>I. Mục tiêu</b>
Sau bài học, HS có khả năng:
- Hiu c ti sao ta nờn thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng.
- Nói đợc ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành.
- Cã ý thøc giữ gìn vệ sinh cơ quan hô hấp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình vẽ 6,7/SGK.
- Gơng soi nhỏ cho các nhóm.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>(3-5')<b> </b>
- H·y kĨ tªn các bộ phận của cơ quan hô hấp?
- Vai trò của hoạt động thở đối với con ngời nh thế nào?
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>a. GTB: </b></i>(1-2')
<i><b> b. Các hoạt động:</b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Thảo luận nhúm</b></i> (10-12)
<i>*Cách tiến hành</i>: Các em soi gơng lỗ mũi của mình, thảo luận:
? Các em thấy gì trong mũi?
? Hàng ngày, khi dùng khăn sạch lau mũi em thấy gì?
- Đại diện các nhóm trả lời, các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-> <i>Kết luận</i>: Thở bằng mũi là hợp vệ sinh vì khơng khí qua mũi đợc lớp lơng lọc sạch bụi ,
có lợi cho sức khoẻ , vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi .
<b> Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b>(14-15’)
*<i>Mục tiêu:</i> Nói đợc ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc hít thở
khơng khớ cú nhiu khúi, bi vi sc kho.
*<i>Cách tiến hành</i>:
- <b>Bớc 1:</b> Làm việc theo cặp: Quan sát hình 3, 4, 5/7SGk -> Th¶o luËn:
? Bức tranh nào thể hiện khơng khí trong lành; khơng khí có nhiều khói bụi?
? Khi đợc thở ở nơi khơng khí trong lành, bạn cm thynh th no?
? Nêu cảm giác của bạn khi phải thở không khí có nhiều khói bụi?
- <b>Bớc 2:</b> Làm việc cả lớp -> Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
? Thở không khí trong lành có lợi gì ?
? Thở không khí có nhiều khói, bụi có hại gì ?
-> <i>Kt lun</i>: Khụng khớ trong lành là khơng khí có nhiều ơxy. Khí ơxy cần cho hoạt động
sống của cơ thể...
<i><b> c. Củng cố, dặn dò </b></i>(2-3')
? Vai trò của không khí trong lành với sức khoẻ con ngời ?
- GV liên hệ thực tế.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
_________________________________________________________
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết cách gấp tàu thuỷ 2 ống khãi.
- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói đúng quy trình kĩ thuật.
- HS yờu thớch gp hỡnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu tàu thuỷ hai ống khói, tranh quy trình.
- GiÊy mµu, kÐo.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> (1-2’)
- GV kiÓm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b>2. Các hoạt động:</b>
<i><b> b, Néi dung kiÕn thức và kĩ năng cơ bản:</b></i>
Tiết 1
<i><b>Hot ng 1: Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét</b></i>
<i><b>mẫu: </b></i>(6-7’)
? Tàu thủy đợc gấp bằng vật liệu gì?
? Nú cú c im gỡ?
? Hình dáng của tàu thủy nh thế nào?
- GV giải thích mẫu: so sánh với tàu thuỷ thật (hình
dáng, chất liệu).
Nêu tác dụng của tàu thuỷ?
- GV nờu yờu cu HS suy nghĩ về cách gấp tàu thuỷ
dựa vào mẫu.
<i><b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu trên tranh quy trình</b></i>:
(16-17’)
<b>Bíc 1</b>: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông.
- GV gợi ý cho HS nhớ lại và thực hiện.
<b>Bc 2</b>: Gp lấy điểm giữa và 2 đờng dấu gấp giữa hình
vng.
- Gấp tờ giấy hình vng làm 4 phần bằng nhau để lấy
điểm giữa O và hai đờng dấu gấp giữa hình vng
mở ra đợc H 2.
<b>Bíc 3</b>: GÊp thµnh tµu thủ hai èng khãi.
- Đặt tờ giấy lên bàn (mặt kẻ ô lên trên) gấp lần lợt 4
đỉnh của hình vng và 4 đỉnh tiếp giáp nhau ở điểm O
(giữa). Các cạnh gấp nằm đúng đờng dấu giữa lật
hình vừa gấp ra mặt sau gấp tơng tự lật hình ra
mặt sau gấp tơng tự.
- Từ H6 dùng ngón tay đẩy 2 ơ vng đối diện đợc 2
ống khói (H7)
- Lồng hai ngón tay trỏ vào phía dới hai ơ vng cịn
lại kéo sang hai phía ép lại đợc tàu thuỷ hai ống
khói (H8)
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i> (6-8')
- Yêu cầu HS nhắc lại các bớc gấp tàu thủy 2 ống khói.
- GV bao quát, giúp đỡ HS.
<b> c. Củng cố, dặn dò: (</b>1-2')
- Nhận xét giê häc.
- HS theo dâi
- 1 HS lên bảng mở dần tàu thuỷ
mẫu cho đến khi trở về hỡnh
vuụng ban u.
- 1HS thực hiện gấp, cắt
- Cả lớp theo dâi, quan s¸t.
- HS quan s¸t, theo dâi.
-1 HS lên bảng thao tác lại.
- HS nêu lại 3 bớc.
- HS thùc hµnh.
_________________________________________________________
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1, 2.
- Trị chơi: <i>Nhóm ba, nhóm bảy</i>. u cầu HS chơi chủ động, tích cực.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>
- S©n trờng
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>l-ợng</b>
<b>Phơng pháp lên lớp</b>
<i>A) Phần mở đầu</i>
- GV tập trung lớp, kiểm tra sĩ số
- Khởi động.
- GV phæ biÕn néi dung, yªu cầu
của giờ học.
<i>B) Phần cơ bản</i>
<i> a. ễn i hỡnh i ng.</i>
- Ôn tập hợp hàng dọc, quay phải,
quay trái, dàn vµ dån hµng, cách
chào, báo cáo, ra vào lớp.
<i> b. Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy</i>
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại luật
chơi và cách chơi để HS nhớ lại.
<i>C) PhÇn kÕt thóc</i>
- Thả lỏng.
- GV và HS hệ thống lại bài học
- Nhận xét giê häc vµ giao viƯc vỊ
nhµ.
7’
22’
12'
10'
6’
GV
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
- GV cho HS dậm chân tại chỗ, chạy nhẹ
nhàng trên địa bàn tự nhiên 30 40 m.
- GV nêu động tác sau đó làm mẫu cho
HS quan sát sau đó HS chia làm 4 tổ
tập luyện dới sự điều khiển của tổ trởng.
- Lần 1: HS chơi thử.
- Tõ lÇn 2 trở đi HS chơi chính thức.
GV
x x x x x x
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Giúp HS củng cố cách kĩ năng thực hiện tÝnh céng sè cã ba ch÷ sè (cã nhí 1 lần).
- Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số có 3 chữ số có nhớ 1 lần
- Củng cố giải toán có lời văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> </b><i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>(3-5')
- B/c: §Ỉt tÝnh råi tÝnh: 162 + 321 218 + 456
<i><b> Hoạt động 2: Thực hành, luyện tập </b></i>(30-32')
<b>Bµi 1:</b> Lµm b/c (6')
- HS b/c. NhËn xÐt b/c.
? Nếu kết quả phép cộng lớn hơn 10 em làm thế nào?
? Em có nhận xét gì về các phép cộng ở bài 1?
-> <b>Chốt</b>: Củng cố cách đặt tính và tính cộng các số có 2, 3 chữ số.
<b>Bµi 2:</b> Lµm vë (7')
- HS làm vở, chữa bảng phụ.
- GV chÊm, ch÷a chung.
-> <b>Chốt</b>: Củng cố cách đặt tính và tính cộng các số có 2, 3 chữ số.
<b>Bµi 3:</b> Lµm vë (7-8')
- HS đọc tóm tắt, làm vở, chữa bảng phụ.
- GV chấm, chữa chung.
-> <b>Chốt:</b> Củng cố giải toán có lời văn.
<b>Bài 4:</b> Làm nháp (8')
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, đổi chéo kiểm tra, nhận xét.
- HS chữa miệng, nêu cách tính nhẩm.
- GV chữa chung, chốt đáp án đúng.
-> <b>Chèt: </b>Cđng cè c¸ch tÝnh nhẩm các số tròn chục.
<b>Bài 5:</b> Vẽ nháp (4')
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát mẫu, vẽ hình vào nháp.
- GV chấm, chữa cá nhân, nhận xét chung.
-> <b>Chốt</b>: Củng cố về cách vẽ hình theo mẫu.
<i><b>Hot động 4: củng cố, dặn dò </b></i>(2-3')
- Nhận xét tiết học.
<i>* Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
_________________________________________________________
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
1. <i>Rèn kĩ năng nói</i>: Trình bày đợc những hiểu biết về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh.
2. <i>Rèn kĩ năng viết</i>: Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- B¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b> (3-5')
- GV nêu yêu cầu và cách học Tập làm văn.
<b>2. Bài míi</b>: (1-2')
<i><b>a. GTB:</b></i> (1-2') GV nêu mục đích yêu cầu ca tit hc.
<b>Bài 1:</b> Thảo luận N2, làm miệng (8-10')
- Bài 1 yêu cầu gì?
- GV nhận xét, chốt: Đội đợc thành lập ngày 15/5/1941
tại Pắc pó, Cao Bằng. Lúc đầu gọi là Nhi đồng cứu quốc,
lúc đó Đội chỉ có 5 ngời là:
+ §T: Nông Văn Dền ( Kim Đồng)
+ ĐV: Nông Văn Thàn (Cao Sơn)
+ ĐV: Lí Văn Tịnh (Thanh Minh)
+ ĐV: Lí Thị Nì (Thuỷ Tiên)
+ ĐV: Lí Thị Xậu (Thanh Thuỷ)
i qua nhiều lần đổi tên: Đội NĐ cứu quốc; Đội NĐ
Tháng Tám; Đội TNTP, ngày 30.1.1970 đổi tên là Đội
TNTP Hồ Chí Minh.
<b>Bµi 2:</b> Lµm vë (18 -20’)
- QS mẫu đơn bài 2/ 11, em có NX gì về cách trình bày
* Địa điểm viết đơn * Tên đơn
* Địa chỉ gửi đơn
* Họ tên, ngày sinh, địa chỉ, lớp, trờng của ngời viết đơn
* Nguyện vọng và lời hứa
* Tên và chữ kí của ngời làm đơn
- Gọi H trình bày lại hình thức của 1 lá đơn
- H quan sát mẫu, thực hiện YC bài 2
- Trình bày bài làm theo dãy
- G chấm bài, đánh giá
<i>- Chốt: Dựa vào các phần cơ bản trên, ta có thể viết bất </i>
<i>kì 1 lá đơn nào có nguyện vọng nh mẫu đơn bài 3.</i>
<i><b>3. Cđng cố - dặn dò: ( 5 )</b></i>
? Khi mun cấp thẻ đọc sách em phải làm gì
? Nêu mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
- G nhËn xÐt giê häc
- VN, tập viết đơn xin vào Đội.
- HS đọc thầm yêu cầu bài 1.
- HS đọc phần gợi ý.
- HS trao đổi theo N2.
- Đại diện các nhãm nãi tríc
líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- 1H nªu YC
- H nªu
- 2, 3H
- H làm vở
- 1H làm bảng phụ. NX
- Nhiều H
- DÃy nêu
- 2H
<b>I. Mc ớch - yêu cầu:</b>
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, sạch đẹp bài thơ: <i>Chơi chuyền.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, phấn mµu.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. KiĨm tra bài cũ:</b>
- HS viết bảng con: <i>sứ giả, trọng thởng, luyện.</i>
<b>2. Dạy bài mới: </b>
<i><b>a. GTB:</b></i> (1-2') HS nêu mục đích yêu cầu.
<i><b> b. Híng dÉn chÝnh t¶: </b>(10-12')</i>
- GV đọc mẫu bài vit.
? Bài thơ cho ta biết chơi chuyền có thú vị gì?
- GV nêu và ghi bảng: <i>que chuyền, lớn, dẻo</i>
<i>dai, giữa.</i>
? m qu, gi c ghi bng nhng con chữ nào?
- GV đọc cho HS viết bảng con.
<b>c. ViÕt chÝnh t¶</b> (13-15')
? Khi ngồi viết bài em chú ý điều gì?
- GV gâ thíc kiĨm tra.
- Hớng dẫn HS cách trình bày đoạn văn.
<b>d. Chấm, chữa bài </b>(3-5')
- GV đọc soát lỗi.
- GV chÊm mét sè bµi.
<b>e. Híng dÉn lµm bµi tËp </b>(5-7')
<b>Bµi 2a: </b>
? Bài 2 yêu cầu gì?
- GV chm, cha, cht ỏp ỏn ỳng.
<b>Bài 3a:</b>
? Nêu yêu cầu của bài 3?
- GV chấm Đ, S, chữa chung.
- HS c thm theo.
- Chơi chuyền giúp ta tinh mắt, dẻo tay,
nhanh nhẹn, cã søc dỴo dai.
- HS đọc, phân tích các tiếng khó.
- HS đọc các tiếng khó: 1-2 HS
- HS viết bảng con.
- HS nêu t thế ngồi viết.
- HS ngồi đúng t thế.
- HS viết bài vào vở.
- HS so¸t lỗi, ghi số lỗi và chữa lỗi.
- HS c yờu cầu bài 2a.
- HS làm bài vào vở phần a.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm sgk.
<b> g. Củng cố, dặn dò </b>(1-2')
- GV nhËn xÐt bµi viÕt.
- GV tuyên dơng vở viết đẹp, cho cả lớp quan sát.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. DỈn HS viết lại các chữ viết sai trong bài chính tả.
_________________________________________________________
I.Mục tiêu
- Bầu cán sự lớp.
III.Cỏc hot động dạy học
1.
Giíi thiƯu bµi (1- 2 phót)
2.Quy định nề nếp học tập (10 - 12 phút)
- Quy định cách giơ bảng, lấy đồ dùng học tập…
- Cách xếp hàng ra vào lớp, tập thể dục…
- Cách đọc báo, truy bài đầu giờ…
3.Bầu cán sự lớp(13 - 15 phút)
- Lớp trởng : Trần Thị Kim Chi
- Líp phã häc tËp : NgunQuang Trêng
- Líp phó văn nghệ : Nguyền Hồng Xiêm
- Tổ trởng tổ 1 : Bïi Thanh Tó
- Tỉ trëng tỉ 2: Bïi Ngọc Hà
- Tổ trởng tổ 3 : Dơng Hồng Uyên
4.Củng cè (1- 2 phót)
NhËn xÐt giê häc
_________________________________________________________
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~