Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.62 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Đọc đúng tên riêng nước ngồi Xi - ơn - cốp - xki.
Biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn truyện
- Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà KH vĩ đại xi- ôn- cốp- xki, nhờ khổ công nghiên cứu
kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thể hiện thành cơng mơ ước tìm đường lên các vì sao.
<i><b>II.KNS:</b></i>Xác định giá trị. Tự nhận thức bản thân. Đặt mục tiêu.Quản lý thời gian
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>- Tranh, ảnh về khinh khí cầu, tên lửa - Bảng phụ ghi đoạn văn “
Từ nhỏ ... hàng trăm lần ”
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<i><b>1)Kiểm tra bài cũ 5’</b></i>
- KTBC: gọi 2 HS đọc 2 đoạn bài “Vẽ
Trứng” và trả lời câu hỏi ở SGK - Nhận
xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới </b></i>
<b>HĐ 1</b>: Luyện đọc 10’
- GV chia 4 đoạn, cho HS luyện
- H/D luyện đọc các từ khó ...
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- H/D giải nghĩa từ
- GV đọc diễn cảm toàn bài
<b> HĐ 2</b>: Tìm hiểu bài 10’
+ Xi - ôn - cốp - xki mơ ước điều gì?
+ Ơng kiên trì thực hiện mơ ước của mình
NTN?
+ Ngun nhân chính giúp ơng thành cơng
là gì?
+ Em hãy đặt tên khác cho truyện?
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì
<b>HĐ 3:</b> đọc diễn cảm 5’
- Cho HS đọc diễn cảm
- treo bảng phụ h/d HS luyện đọc
- GV đọc diễn cảm
- Cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, khen ngợi những em đọc hay
<i><b>3)Củng cố dặn dò 3’</b></i>
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng
- HS đánh dấu và đọc nối tiếp
- Luyện đọc
- Luỵên đọc theo cặp
- 2 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc chú giải
- Từ nhỏ ông mơ ước bay lên trời
- Ông sống rất kham khổ, để dành tiền
mua sách ...
- Vì ơng có mơ ước có nghi lực ...
- Người chinh phục các vì sao ...
<i><b>* Ca ngợi nhà KH vĩ đại xi - ôn - côp - </b></i>
<i><b>xki đã kiên trì, nhẫn nại nghiên cứu để </b></i>
<i><b>thực hiện ước mơ của mình</b></i>
- 4 HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b><i><b>: </b></i>
Biết cách nhân nhấm số có hai chữ số với 11.
- Áp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 để giải các bài tập có liên quan
<i><b>*Bài 2,4 </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b> HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>
- KTBC: Gọi 2 HS: chữa bài tập 5
+ Tính: 12 x (27 + 46) - 1567
<b>2)Bài mới </b>
<b> HĐ 1</b>: G/T nhân nhẩm
- GV ghi: 27 x 11, u cầu HS đặt tính
+ Em có nhận xét gì về hai tích riêng ?
+ Hãy nêu rõ bước thực hiện cộng 2 tích
riêng của phép nhân 27 x 11?
+ Như vậy, khi cộng 2 tích riêng của phép
nhân 27 x 11 với nhau ta chỉ việc cộng 2
+ Em có nhận xét gì về kết quả của phép
nhân 27 x 11 = 297 so với 27?
- Yêu cầu HS nhẩm 41 x 11
- GV ghi: 48 x 11
- Yêu cầu HS áp dụng cách nhân nhẩm
- Yêu cầu đặt tính và thực hiện
- GV h/d như SGK
- Cho nêu lại cách nhân nhẩm 48x 11
<b> HĐ 2</b>: Luyện tập
BT 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS làm miệng
*BT 2: Tìm x
- Nhận xét, ghi điểm
BT 3: Ghi tóm tắt
- Nhận xét, ghi điểm
*BT 4: H/D cách làm
<b>3)Củng cố, dặn dò </b>
- 2 HS lên bảng
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở nháp
=>....đều bằng 27
=> hạ 7 ; 2 cộng 7 bằng 9 viết 9 , hạ 2
=> Số 279 chính là số 27 sau khi được
viết thêm tổng 2 chữ số của nó ( 2 + 7 =
9 ) vào giữa
- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp
- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp
- Đọc yêu cầu
<i><b>Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- Biết cách nhân với số có ba chữ số
-Tính được giá trị của biểu thức <i><b> * Bài 2</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>- Bảng phụ ghi BT 2
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<i><b>1)Kiểm tra bài cũ </b></i>(4-5’)
- Gọi 2 HS: Đặt tính rồi tính
257 x 18 ; 8654 x 36
Nhân nhẩm: 3657 x 11; 199872 x 11
<i><b>2)Bài mới </b></i>(27-28’)
<b> HĐ1 (</b>8- 10’)<b> G/T phép nhân</b>
- GV ghi: 164 x 123 yêu cầu HS áp dụng tính
chất 1 số nhân 1 tổng + Vậy 164 x 132 bằng
bao nhiêu?
- Dựa vào cách đặt tính nhân với số có 2 chữ
số u cầu HS đặt tính
- Nhắc lại cách đặt phép nhân
- H/D HS thực hiện phép nhân, các bước như
SGK
- GV giới thiệu tích riêng như SGK ....
- Y/c đặt tính và thực hiện lại phép tính: 164 x
123
- Yêu cầu HS nêu lại từng bước nhân
<b> HĐ 2</b>: <b>Luỵên tập</b> (14-15’)
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Ghi các phép tính
- Nhận xét, ghi điểm
<i>*BT 2</i>: GV kẻ bảng số như SGK
- Y/c HS tính nháp và ghi vào bảng
- Nhận xét, ghi điểm
<i>BT 3</i>: Ghi tóm tắt
+ BT cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn tính S mảnh vườn ta làm NTN? -
Nhận xét, ghi điểm
<b>3)Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)
Về nhà xem lại bài
- 2 HS lên bảng
- 1 HS làm bảng
- Lớp làm nháp
=>...20172
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm nháp
- 1 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng
- Lớp làm vở
- Đọc đề bài
<i><b>I. Mục Tiêu </b></i>
- HS biết những nét chính về trận chiến tại phịng tuyến sông Như Nguyệt.
-Vài nét về công lao Lý Thường Kiệt : Người chỉ huy cuộc KCCQT lần thứ 2
* Nắm được nội dung cuộc chiến đấu của quân Đại Việt trên đất Tống
Biết nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến: Trí thơng minh, lịng dũng
cảm của nhân dân ta, sự tài giỏi của Lý Thường kiệt
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>- Phiếu học tập. Lựơc đồ cuộc kháng chiến chống Tống lần 2
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ 5’</b>
- KTBC: Gọi 2 HS: Vì sao dưới thời Lý
nhiều chùa được xây dựng? + Em hãy mô
tả ngôi chùa mà em biết?
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Bài mới</b>- Yêu cầu HS đọc SGK <b>25’</b>
- g/t sơ qua về nhân vật lịch sử LTK
+ Khi biết quân Tống đang chuẩn bị xâm
lược nước ta lần 2, LTK đã làm gì? + Ơng
đã thực hiện chủ trương đó NTN? + Theo
em, việc LTK chủ động cho qn sang
đánh Tống có tác dụng gì?
GV treo lược đồ k/c trình bày diễn biến
-Nêu câu hỏi cho lớp thảo luận nhóm
+ LTK đã làm gì để chuẩn bị chiến đấu? +
Quân Tống xâm lược nước ta năm nào? +
Lực lượng của quân Tống khi sang xâm
lược nước ta NTN? Do ai chỉ huy? + Trận
quyết chiến giữa ta và giặc diễn ra ở đâu?
Nêu vị trí quân giặc và quân ta trong trận
này? + Kể lại trận quyết chiến trên phịng
tuyến sơng Như Nguyệt?
- u cầu HS đọc SGK phần còn lại
+ Em hãy trình bày kết quả của cuộc k/c
<b>- Nêu kết luận</b> ....
- Giới thiệu bài thơ: Nam quốc sơn hà
- GV nêu ý bài thơ
<b>3)Củng cố, dặn dò 5’</b>
- 2 HS lên bảng
- Đọc SGK
- Nghe
=>....ngồi yên không bằng đem quân đánh
trước
=>...để phá âm mưu xâm lược của nhà
Tống
- Nghe và quan sát
- Làm việc nhóm 4
=>XD phịng tuyến sơng Như Nguyệt
=> Cuối năm 1076
=> 10 vạn bộ binh, 1 vạn ngựa, 20 vạn
dân phu do Quách Quỳ ...
=>...sông Như Nguyệt quân giặc ở phía
- Trình bày
- Đọc SGK
- Tống chết quá nữa phải rút về nước
- Vài HS đọc ghi nhớ
- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí nghị lực của con người.Bước đầu biết tìm
từ(BT1) đặt câu(BT2) viết đoạn văn ngắn (BT3)có từ ngữ hướng vào chủ điểm đang
học.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Một số tờ giấy kẻ sẵn các cột theo yêu cầu BT 1
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4<b>-</b>5’)
+ Đọc lại ghi nhớ về tính từ?
+ Tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau -
Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Bài mới ( </b>25-27’)
<b>BT 1</b>: Tìm các từ nói lên ý chí, nghi lực của
con người ...
Giao việc.... GV phát giấy cho nhóm làm
-nhận xét, chốt lời giải
<b>BT 2</b>: Đặt câu ...
- Giao việc: Mỗi em chọn 1 từ ở nhóm a, 1
từ ở nhóm b và đặt câu với các từ đã cho
- Nhận xét, sửa chữa
- GV lưu ý: 1 số từ có thể vừa là danh từ vừa
là tính từ:
Khó khăn khơng làm anh nản chí.
DT
Cơng việc này rất khó khăn.
TT
<b>BT 3</b>: Viết một đoạn văn ngắn ...
- Giao việc: cần viết đúng, hay 1 đoạn văn
ngắn nói về người có ý chí, nghị lực...
+ Em hãy nêu 1 số câu tục ngữ, thành ngữ
nói về ý chí, nghị lực ...
- Cho HS trình bày
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng
- HS đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- Đọc u cầu
- HS đặt câu
- Nghe
- Đọc yêu cầu
- Trả lời
- HS làm bài
- 1 số HS đọc bài
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1)Rèn kĩ năng nói </b>
- HS dựa vào SGK chọn được 1 câu chuyện thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó. Biết
sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện.
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện
<b>2)Rèn kĩ năng nghe </b> - Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời bạn kể
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ 5’</b>
+ Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc
- Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>
<b> HĐ 1</b>: Tìm hiểu đề bài (5- 7’)
- GV ghi đề bài: Kể một câu chuyện em thể
hiện tinh thần <b>kiên trì vượt khó</b>
- GV HD phân tích đề và gạch dưới những
từ ngữ quan trọng
- Cho HS đọc gợi ý SGk
- Cho HS trình bày về tên câu chuyện
- Cho HS ghi những nét chính về dàn ý câu
- Nhận xét sự chuẩn bị dàn ý của HS
<b>HĐ 2</b>: HS kể chuyện (14- 15’)
- Cho từng cặp HS kể chuyện cho nhau nghe
và góp ý cho nhau
- Yêu cầu HS thi kể trước lớp
- Thảo luận ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét, ghi điểm
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2<b>-</b>3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- Đọc đề bài
- 3 HS đọc nối tiếp
- Trình bày lần lượt
- Ghi nhanh ra giấy
- Kể theo cặp
- Thi kể chuyện
- HS nêu ý nghĩa
<i><b>Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011</b></i>
- HS biết thực hiện nhân số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0 <b>* bài 3</b>
<b> - </b>Rèn kĩ năng thực hiện phép tính nhân với số có ba chữ số. biết vận dụng kiến thức
vào giải tốn.
- BDHS lịng ham thích học tốn.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4- 5’)
- Đặt tính rồi tính
256 x upload.123doc.net ; 8654 x
136
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)
<b> HĐ 1:G/T phép nh 258 x 203</b>
- Yêu cầu HS đặt tính và tính
Em có nhận xét gì về tích riêng thứ 2?
- Có thể bỏ bớt khơng cần viết tích riêng
này mà vẫn dễ dàng thực hiện cộng
- Nhắc lại cách đặt phép nhân
- H/D HS thực hiện phép nhân, các bước
như SGK
- GV lưu ý HS cáh viết lùi tích riêng như
SGK ....
-Y/c đặt tính và thực hiện lại phép tính
- Yêu cầu HS nêu lại từng bước nhân
<b> HĐ 2</b>: Luỵên tập 15’
BT 1: Đặt tính rồi tính
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Ghi các phép tính
- Nhận xét, ghi điểm
BT 2: Ghi đúng, sai vào ô trống
- Nhận xét, ghi điểm
*BT 3: Ghi tóm tắt
+ BT cho biết gì? + BT hỏi gì?
- Nhận xét, ghi điểm
<b>3)Củng cố, dặn dò 5’</b>
- Nhận xét, tiết học Dặn về làm bài và chuẩn
bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp
=>....toàn là chữ số 0
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm nháp
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm nháp
- Đọc yêu cầu
=> Đặt tính rồi tính
- 3 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- 3 HS làm bảng
- Lớp làm vở
- Đọc đề bài
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
<b>I. Mục tiêu</b>
- Đọc trơi chảy, lưu lốt toàn bài. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn .
- Hiểu nội dung: ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sữa chữa chữ viết xấu của Cao Bá
Quát. Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại. Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luỵên, trở thành
người nổi danh văn hay chữ tốt. Trả lời được các câu hỏi SGK
<b>III. Đồ dùng dạy học </b> - Tranh minh hoạ phóng to
- Bảng phụ ghi đoạn văn “ Thủa đi học ...cháu xin sẵn lòng ”
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4- 5’)
- gọi 2 HS đọc 2 đoạn bài Người tìm đường
lên các vì sao và trả lời câu hỏi
- Nhận xét- treo tranh giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)
<b> HĐ 1</b>: <b>Luyện đọc</b> (8-10’)
- GV chia 3 đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn
- H/D luỵên đọc các từ khó ...
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- H/D HS giải nghĩa từ
- Đọc diễn cảm tồn bài
<b> HĐ 2:Tìm hiểu bài</b> (8-10’)
+ Vì sao CBQ thường bị điểm kém?
+ Sự việc gì xảy ra làm CBQ phải ân hận
+ CBQ quyết chí luyện chữ viết ntn?
+ Tìm đoạn mở bài, thân bài, kết bài của
chuyện?
+ Nêu ý nghĩa câu chuỵên?
<b>HĐ 3</b>: <b>Đọc diễn cảm</b> (4-5’)
- Cho HS luyện đọc
- GV treo bảng phụ, HD luyện đọc
- Cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, khen ngợi
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- HS đang dấu
- Đọc nối tiếp
- Luyện đọc
- Cặp luỵên đọc
- 2 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc chú giải
- Vì chữ viết rất xấu, dù bài văn viết rất
hay
- Lá đơn của ông viết quá xấu ...
- Sáng sáng ông cầm que vạch lên ...
<b>* Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm </b>
<b>sửa chữa chữ viết xấu của Cao Bá </b>
<b>Quát </b>
- 3 HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc đoạn
- Thi đọc
<b>I. Mục tiêu </b>
-Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm: Nước sạch: trong suốt,
khơng màu..., nước ơ nhiểm : Có màu, có chất bẩn, có mùi...
- Rèn kĩ năng thực hành thí nghiệm , quan sát và nêu nhận xét
<b>II. Đồ dùng dạy học ƯDCNTT</b>
- .Phiếu học tập
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4- 5’)
- Hãy nêu vai trò của nước đ/v đời sống
của người, ĐV TV? + Nước có vai trị gì
trong sx N2 <sub> và CN? lấy VD? </sub>
<b>2)Bài mới </b>
<b>HĐ 1</b>: <b>Tìm hiểu về 1 số đ2<sub> của nước </sub></b>
<b>trong tự nhiên. </b>(8<b>-</b>10’)
- Yêu cầu HS quan sát và đọc SGK/52
- Cho HS quan sát 2 chai nước xem chai
nào là nước sông, chai nào là nươc giếng
- Cho lớp thảo luận các câu hỏi sau
+Vì sao nước giếng trong hơn nước sông?
- Yêu cầu đại diện nhóm dùng 2 phiễu để
lọc nước vào 2 chai đã đem đi
+ Q/s 2 miếng bông em thấy NTN? vì
sao? + Tại sao nước sơng, ao, hồ hoặc
<b>- GV rút ra kết luận ...</b>
<b>HĐ 2:</b> Xác định tiêu chuẩn đánh giá nước
bị ô nhiễm và nước sạch. (14-15’ )
- GV phát phiếu học tập theo mẫu SGV
yêu cầu thảo luận nhóm
- Nhận xét, chốt ý đúng
<b>3)Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng
- Đọc và quan sát
- Làm việc nhóm đơi
=>....Vì nước giếng chứa ít chất khơng
tan ...
- Cả nhóm cùng quan sát
=> Miếng bơng dùng để lọc nước giếng
sạch hơn miếng bơng lọc nước sơng
vì...
=> Nước sông, ao, hồ thường bị lẫn nhiều
- Vài HS đọc mục bạn cần biết
- Làm việc theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hiểu nhận xét chung của thầy giáo ( cô giáo) về kết quả viết bài văn kể chuyện của
tiết trước để liên hệ với bài làm của mình.
- Tự sửa lỗi đẫ mắc trong bài viết của mình.
*Biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4- 5’)
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)
<b> HĐ 1</b>: <b>Nhận xét chung, sữa bài</b> (16-18’)
- GV nhận xet chung: chú ý nhận xét 2 mặt:
ưu điểm và khuyết điểm
- Treo bảng phụ ghi các lỗi điển hình
- GV chữa lại
- Trả bài cho HS
- Yêu cầu HS đọc thầm bài, đọc kĩ lời phê
của GV, tự chữa lỗi
- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu kém
<b>HĐ 2:Đọc đoạn bài văn hay</b> (4-5’)
- GV đọc bài văn hay
- HS trao đổi về cái hay của bài văn
<b> HĐ 3:</b> Viết lại đoạn văn (4-5’)
-* Y/c HS chọn đoạn văn sẽ viết lại
- Nhận xét, động viên
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Nghe
- Đọc lại yêu cầu
- Lớp thảo luận tự tìm cách sửa lỗi
- Đọc thầm và tự chữa lỗi
- Kiểm tra chéo
- Nghe
- Trao đổi nhóm 2
- HS viết lại
- Thêu được các mũi thêu móc xích.: Các mũi thêu tạo thành những vịng chỉ móc
nối tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất 5 đường móc xích. Đường thêu có thể bị
dúm.
* Thêu được mũi thêu móc xích. Thêu được ít nhất 8 vịng móc xích. Đường thêu ít bị
dúm-
<b>II. Đồ dùng </b>
- Quy trình thêu móc xích- Mẫu đường thêu móc xích - Vải, kim, chỉ, phấn màu,
thước, kéo
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ 5’</b>
- KT dụng cụ học tập
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>
<b> HĐ 1</b>: HD q/s và nhận xét mẫu 10’
- GV đưa vật mẫu
- GV giới thiệu đường thêu móc xích
- HD q/s mặt phải, mặt trái của mẫu thêu
móc xích, kết hợp q/s H.1a, 1b( SGK )
- GV bổ sung và KL đặc điểm của đường
thêu móc xích ( SGV )
+ Dựa vào H.1 em hãy nêu nhận xét đặc
điểm của đường thêu móc xích?
<b>- Nhận xét, nêu KL</b>
<b> HĐ 2</b>: HD thao tác kĩ thuật khâu. 15’
- Treo quy trình, HD q/s tranh để nêu các
bước khâu
+ Dựa vào H.2, em hãy nêu cách vạch
dấu đường thêu?+ Dựa vào H.2 hãy nêu
- HD thao tác kĩ thuật thêu và thêu mẫu-
HD cách kết thúc đường khâu
<b>- GV nêu KL</b>
<b>3)Củng cố, dặn dò 3’</b>
- Nhận xét tiết học,dặn chuẩn bị
- Hát T 2
- Nghe
- HS q/sát
- HS nghe
- HS q/sát
- HS nghe
- Trả lời
- Vài HS đọc mục ghi nhớ
- Q/s và trả lời
- Theo dõi
- Vài HS thêu tiếp mũi thêu của GV
- Thực hiện được nhân với số có 2, 3 chữ số
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>
- KTBC: gọi 2 HS: Đặt tính rồi tính
145 x 103 ; 2457 x 156
+ Tìm x: x : 145 = 308
x : 213 = 1456
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Luyện tập </b>
BT 1: ghi phép tính
- Yêu cầu HS đặt tính và tính
- Nhận xét, ghi điểm
*BT 2: ghi biểu thức
+ Muốn nhân nhẩm 1 số với 11 ta làm
NTN?
- Nhận xét, ghi điểm
BT 3: ghi biểu thức
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nhận xét, ghi điểm
*BT 4: Ghi tóm tắt
+ BT cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Muốn tính số tiền cần để mua bóng
điện lắp đủ cho 32 phịng trước hết ta
phải làm gì?
BT 5a : HD HS thực hiện
<b>3)Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu
=> Tính bằng cách thuận tiện nhất
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc đề
HD, gợi ý HSG làm
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hiểu tác dụng câu hỏi, và dấu hiệu chính để nhận biết chúng (từ nghi vấn, dấu ?)
- Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản, bước đầu để trao đổi yheo nội dung, yêu
cầu cho trước
* Đặt được câu hỏi để tự hỏi mình theo 2, 3 nội dung khác nhau
- Bảng phụ kẻ mẫu bảng trong SGK ( BT 1 ) , bảng nhóm HS
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b> (4-5’)
- Tìm những từ nói lên ý chí nghị lực của
con người?
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)
<b>HĐ 1:</b> Nhận xét (4- 5’)
<b>BT 1:</b> Yêu cầu đọc bài Người tìm đường
lên các vì sao và ghi lại các câu hỏi - Gọi
HS phát biểu
- Ghi vào bảng phụ ở cột câu hỏi các câu
hỏi HS đã tìm
<b>BT 2, 3</b>: Các câu hỏi ấy của ai hỏi, dấu
hiệu nào giúp em nhận ra câu hỏi
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>- GV nêu KL</b>
<b> HĐ 2:Luyện tập</b> (18-20’)
BT 1: Treo bảng phụ
- Giao việc: đọc bài Thưa chuyện với mẹ,
Hai bàn tay để tìm các câu hỏi ...
- Phát bảng phụ
- Nhận xét, chốt lời giải
BT 2: Đọc bài Văn hay chữ tốt ....
- Cho HS làm mẫu 1 em đặt câu hỏi còn 1
em trả lời - Cho HS trình bày
- Nhận xét, khen ngợi
*BT 3: Mỗi em phải đặt 1 câu hỏi để tự
mình hỏi - Gọi HS trình bày
- Nhận xét, khen ngợi
<b>3)Củng cố dặn dò </b> (2-3’)
- 2 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm và ghi
- Phát biểu ý kiến
- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm và ghi
- Phát biểu ý kiến
Vài HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu
- Đọc và ghi câu hỏi vào vở
- 3 HS làm mẫu giấy dán lên bảng lớp
- Đọc u cầu
- Làm việc nhóm đơi
- Một số cặp trình bày
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài
- 1 số HS trình bày
<b>I. Mục Tiêu </b>
- ĐBBB là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước, người dân ĐBBB chủ yếu là
người kinh-Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở,
trang phục truyền thống của người dân ở ĐBBB
- Tôn trọng các thành quả LĐ của người dân và truyền thống văn hoá của dân tộc
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>–<b>ƯDCNTT</b>
Hình SGK , Tranh, ảnh sưu tầm ( nếu có )
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4-5’)
- ĐBBB do những sông nào bồi đắp nên?
+ Trình bày đ2<sub> địa hình và sơng ngịi của </sub>
ĐBBB?
<b>2)Bài mới </b> (27-28’)
<b>HĐ 1:Người dân ở ĐBBB </b> (8-10’)
+ ĐBBB là nơi đông dân hay ít?
+ Ở ĐBBB chủ yếu là dân tộc nào?
+ Làng của người kinh có đặc điểm gì?
* Nêu các đặc điểm về nhà ở của người
kinh? Vì sao có những đặc điểm đó?
+ Ngày nay nhà của và xóm làng của
người kinh có thay đổi NTN?
- Nhận xét, chốt lại ý chính
<b> HĐ 2</b>: <b>Trang phục lễ hội</b> (14-15’)
+ Hãy mô tả trang phục truyền thống của
người kinh ở ĐBBB?
+ Người dân thường tổ chức lễ hội vào
thời gian nào? Nhằm mục đích gì?
+ Trong lễ hội có những hoạt động gì?
Kể tên 1 số hoạt động trong lễ hội mà em
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>- Nêu kết luận</b>....
<b>3)Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng
- Yêu cầu đọc SGK
- Đọc SGK
- Trả lời
- Lớp thảo luận và TLCH
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo
- Vài HS đọc ghi nhớ
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4-5’)
+ HS đọc 1 HS viết các từ : vườn tược, thịnh
vượng, vay mượn, mương mước
- Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)
<b> HĐ 1</b>: <b>Viết chính tả </b> (14-15’)
- Đọc đoạn văn cần viết
+ Nêu nội dung chính của đoạn văn?
- H/D HS viết 1 số từ dễ sai : nhảy, rủi ro, non
nớt...
- Nhắc cách trình bày bài
- Đọc từng bộ phận cho HS viết bài
- Đọc lại toàn bài - H/D chữa lỗi
- Thu bài 6 - 8 em để chấm
- Nhận xét chung
<b>HĐ 2</b>: <b>Luyện tập</b> (5-7’)
BT 2b: Điền vào chỗ trống tiếng có âm i/iê
- yêu cầu thảo luận nhóm
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: nghiêm - minh
- kiên - nghiệm - nghiệm - nghiên - nghiệm -
điện - nghiệm
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2- 3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- Nghe
- Đọc thầm
- Trả lời
- Viết bảng con hoặc giấy nháp
- Viết bài
- Rà soát bài
- Đổi vở chữa lỗi
- Đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo
<i><b>Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011</b></i>
I.<b> Mục tiêu</b>
-Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích
-Thực hiện được nhân với só có 2, 3 chữ số
- Bảng phụ ghi bài tập 1
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4-5’)
+ Tính bằng cách thuận tiện nhất?
2 x 250 x 50 x 8
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Luyện tập </b>(27-28’)
<b>BT1</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV treo bảng phụ giao việc ....
- Nhận xét, ghi điểm
BT 2: Tính
- Yêu cầu hS đặt tính rồi tính
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT3</b>: Tính bằng cách thuận tiện
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV gợi ý : áp dụng các tính chất đã học
của phép nhân để tính giá trị biểu thức bằng
cách thuận tiện nhất
- Nhận xét, ghi điểm
*<b>BT4</b>: H/D HS tóm tắt đề
+ BT cho biết gì?+ BT hỏi gì?
+ Để biết sau 1 giờ 15 phút cả 2 vòi chảy
được bao nhiêu lít nước ta phải làm gì?
- u cầu mỗi HS làm theo 1 cách
- Nhận xét, ghi điểm
*<b>BT5</b>+ Hãy nêu cách tính diên tích HV?
Y/C HS tính
<b>3)Củng cố dặn dị </b> (2-3’)
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- Đọc yêu cầu
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
=>....tính giá trị biểu thức ....
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc đề
=> Hai vòi nước cùng chảy cào bể....
=> Sau 1 gipừ 15 phút cả 2 vòi chảy ..
=> Trước hết ta tính sau 1 phút 2 vịi
cùng chảy vào bể số nước là
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc đề
=>....cạnh nhân cạnh . Thực hiện
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nắm được một số đặc điểm đẫ học về văn kể chuyện(nội dung, nhân vật, cốt
truyện)
Thông qua luyện tập, HS củng cố những hiểu biết về 1 số đ2<sub> của văn kể chuỵên </sub>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ ghi 1 số tóm tắt về văn kể chuyện ( SGV )
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4- 5’)
- Giới thiệu bài
<b>2)Ôn tập </b>(27-28’)<b> </b>
<b>BT 1</b>: Ghi các đề bài
- Giao việc: cho 3 đề bài, nhiệm vụ các em
là đề nào trong 3 đề đó thuộc văn kể
chuyện? vì sao?
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: Đề số 2 thuộc
văn kể chuyện vì khi làm đề này HS phải kể
1 câu chuyện có nhân vật, cốt truyện, diễn
<b>BT 2, 3</b>: Kể câu chuyện theo 1 trong các đề
tài sau ....
- Cho HS nêu câu chuyện mình chọn kể
- Thực hành kể chuyện
- Cho HS thi kể sau khi kể, mỗi em trao đổi
với các bạn về nhân vật trong truyện, tính
cách ....
- Nhận xét, tuyên dương
- GV treo bảng phụ ghi sẵn mẫu như SGV
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Nghe
- Đọc yêu cầu
- Một số HS phát biểu
- Đọc yêu cầu
- Trả lời
- HS viết nhanh dàn ý ra giấy nháp
- Từng cặp kể cho nhau nghe
- HS lần lượt thi kể
- Nhận xét
- 1 số HS nối tiếp đọc
<b>I. Mục tiêu </b>
- Nêu được một số nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm : xả rác. Phân, nước thải bừa
bãi, sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu....
- Có ý thức hạn chế những việc làm gây ơ nhiễm nguồn nước.
<b>II.KNS</b>:KN tìm kiếm, xử lý thơng tin.KN trình bày, bình luận, đánh giá về các hành
động gây ô nhiễm nước
<b>III. Đồ dùng dạy học </b>
<b> ƯDCNTT</b>
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4-5’)
+ Thế nào là nước sạch? + Thế nào là nước
bị ô nhiễm? - Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>
<b> HĐ1</b>: <b>Nguyên nhân làm nước bị ơ nhiễm</b>
(14-15’ )
+ Hình nào cho thấy nước sông, hồ, kênh
rạch bị ô nhiễm bẩn? Nguyên nhân gây ra ơ
nhiễm?
+ Hình nào cho biết nước máy bị nhiễm
bẩn? nguyên nhân ....?
+ Hình nào cho biết nước mưa bị nhiễm
bẩn? nguyên nhân ....?
+ Hình nào cho biết nước ngầm bị nhiễm
bẩn? nguyên nhân ...?
- Nhận xét, chốt lời giải đúng ...
<b> HĐ 2</b>: <b>Tác hại về sự ô nhiễm nước.</b>(8-10’)
- Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi
<b>- Nêu kết luận chung ...</b>
<b>3)Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học- Dặn về học bài và chuẩn
bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- Quan sát
- Làm việc nhóm đơi
- Đại diện nhóm báo cáo
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo
- Vài HS đọc mục bạn cần biết