Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

GIAO AN CONG NGHE 9 12132Cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.71 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn ngày : 17/8/2011
Giảng ngày: 18/8/2011


<b>Tiết 1 : Ôn tập chơng trình lớp 8</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- <b>Kiến thức</b>: Biết hệ thống kiến thức đã học


- <b>Kĩ năng</b>: Vận dụng các kiến thức đã học trả lời các câu hỏi trong SGK.
- <b>Thái độ</b>: Có ý thức học tập thờng xuyên


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV:Kiến thức để cho hc sinh học tp.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. n nh tổ</b> chức: Sĩ số.
<b>2. Kiểm tra</b>: không.


<b>*ĐV</b>Đ: Mạng điện trong nhà gồm 10 bàivà 4 phần kiến thức cơ bản là: Đặc điểm của
mạng điện trong nhà , thiết bị của mạng điện , sơ đồ và qui trình thiết kê mạch điện
<b>3. Dạy bài mới</b> :


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1: Tóm tắt nội dung </b>


- GV giới thiệu tóm tắt nội dung chơng VI và chơng VII bằng sơ đồ.
- HS quan sát sơ đồ, hệ thống kiến thức.





Nguyªn nhân xảy ra tai nạn điện


Mét số biện pháp an toàn điện


Dông cụ bảo vệ an toàn điện


Cøu ngời bị tai nạn điện.
VËt liƯu dÉn ®iƯn




VËt liÖu cách điện


VËt liÖu dÉn tõ.


Đồ dùng loại điện - quang


Đồ dùng loại điện - nhiệt


§å dùng loại điện - cơ



M¸y biÕn ¸p mét pha.
Nhu cầu tiêu thụ điện năng


Sử dụng hợp và tiết kiệm điện năng


Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn bài tập </b>


- 1HS đọc đề bài (bài 11.SGK)


- GV phân tích đề bài, gọi 1 học sinh
túm tt.


<b>Bài tập (SGK.171)</b>
Tóm tắt :


U1 = 220V


1. An toàn
điện


2. vật liệu kĩ
thuật điện


3. Đồ dùng
điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hớng dẫn HS thực hiện tính số
vòng dây của N2 khi U1 giảm xuống cịn


200V mà U2 và N1 khơng đổi.


- GV giải đáp các thắc mắc của học
sinh.


U2 = 110V
N1 = 400vßng
N2 = 200vßng


Khi U1 = 200V (U2 và N1 khơng đổi)
thì N2 = ?


<b>Bài giải:</b>


Theo công thức: <i>U</i>1


<i>U</i>2
=<i>N</i>1


<i>N</i>2
ta cã: <i>N</i><sub>2</sub>=<i>U</i>2<i>⋅N</i>1


<i>U</i>1


=110. 400


200 = 220
vßng


Vậy khi điện áp U1 giảm xuống còn


200V mà U2 và N1 khơng đổi thì phải
tăng N2 lên thành 220 vịng.


<b>4. Cđng cè - Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- GV hƯ thèng kiÕn thøc träng t©m.


- Học và ơn lại nội dung theo sơ đồ.


- ChuÈn bÞ tiÕt sau häc cộng nghệ trồng cây ăn quả.


Ngày soạn: 25/8/2011
Ngày giảng: 26/8/2011


<b>. </b> <b>TiÕt 2: </b>

<b>giíi thiƯu nghỊ trång c©y ăn quả</b>



<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* </b></i><b>Kin thc</b><i><b>: Bit c vai trị, vị trí, đặc điểm của nghề trồng cây ăn quả trong đời</b></i>
sống kinh tế và sản xuất.


<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng:</b>Nắm đợc đặc điểm và yêu cầu, triển vọng phát triển của nghề.
<i><b>* </b></i><b>Thái độ:</b>Yêu thích nghề trồng cây ăn quả.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Bảng số liệu phát triển của nghề trồng cây ăn quả ở địa phơng.
<b>2. Học sinh: </b>SGK đồ dùng học tập. Kiến thức liên quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b> <b>: </b>Không
<b>3.Bài míi</b> <b>:</b>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tìm hiểu vai trị, nhiệm</b>
<b>vụ của nghề trồng cây ăn quả</b>.


GV: Em hãy kể tên một số giống cây ăn
quả có giá trị ở nớc ta mà em biết?
- Hãy liên hệ tại gia đình em trồng cây
ăn quả có vai trị nh thế nào?


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm hiểu</b> <b>đặc điểm và</b>
<b>yêu cầu của nghề</b>.


GV: Đối tợng lao động của nghề là gì?
- Hãy kể tên các cơng vic lao ng ca
ngh?


GV: HÃy nêu tên các dụng cụ dùng cho
nghề trồng cây ăn quả?


GV: Ngh trng cõy ăn quả có điều kiện
lao động nh thế nào?


GV: Quan sát H2 và cho biết sản phẩm
của nghề là những loại quả nào?


GV<b>: Nghề trồng cây ăn quả có những</b>
<b>yêu cầu gì?</b>



- Ti sao phi cú nhng yờu cầu nh vậy?
- Trong những u cầu đó thì u cu
no l quan trng nht?


GV nhấn mạnh yêu càu về tri thức và
phải yêu nghề


<b>Hot ng 3</b>: <b>Tìm hiểu triển vọng</b>
<b>phát triển của nghề:</b>


GV : HiÖn nay nghề trồng cây ăn quả
đang có xu thế phát triển nh thế nào?


GV : cho HS xem bảng số liệu về nghề
trồng cây ăn quả


I. Vai trò, vị trí của nghề
<b>trồng cây ăn quả:</b>


<b>- Cung cÊp cho ngêi tiªu dïng.</b>


- Cung ngun liệu cho cơng nghiệp chế
biến đồ hộp, nớc giải khát.


- Cung cÊp hàng hoá cho xuất khẩu.
<b>II. Đặc điểm và yêu cầu của </b>
<b>nghề:</b>


1. <b>Đặc điểm của nghề</b>:



- i tợng lao động: Là các loại cây ăn
quả lâu năm có giá trị dinh dỡng và kinh
tế cao.


- Nội dung lao động: Bao gồm các công
việc Nhân giống, làm đất, gieo trồng,
chăm bón, thu hoạch, bảo quản, chế biến.
- Dụng cụ lao động: Dao, cuốc, kéo cắt
cành, xẻng, bình tới …


- Điều kiện lao động:


+ Làm việc thờng xun ngồi trời.
+ Tiếp xúc trực tiếp với hố chất.
+ T thế làm việc luôn thay đổi.
- Sản phẩm: Các loại quả.


<b>2. Yêu cầu của nghề đối với ng ời lao</b>
<b>động.</b>


- Ph¶i cã tri thøc vÒ khoa häc sinh häc,
ho¸ häc, kü tht n«ng nghiƯp, am hiểu
thực tiễn sản xuất. Có kỹ năng cơ bản về
nghề trồng cây ăn quả.


- Phi yờu ngh, yêu thiên nhiên, cần cù,
chịu khó, ham học hỏi, năng động, sáng
tạo. Có khả năng quan sát, theo dõi sự sinh
trởng, phát triển của cây.



- Có sức khoẻ tốt, dẻo dai, thích nghi với
cơng việc hoạt động ngồi trời …


<b>III. TriĨn väng cđa nghỊ:</b>


Hiện nay nghề trồng cây ăn quả đang
đợc khuyến khích phát triển nhằm tạo
thêm việc làm và thu nhập cho ngời lao
động, sản xuất nhiều hàng hoá cho ngời
tiêu dùng, nguyên liệu, hàng xuất khẩu.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Nêu vai trò của nghề trồng cây ăn quả
? Đặc điểm của nghề trồng cây ăn quả


- V nh hc bi, tỡm hiểu về một số đặc điểm của cây ăn quả ở địa phơng
- Chuẩn bị nội dung cho bài hc sau.


Ngày soạn: 8/9/2011
Ngày giảng: 9/9/2011


<b>.</b>


<b>Tit 3: </b>

<b>mt s vn đề chung về cây ăn quả</b>



<b>I./ Mơc tiªu:</b>
<i><b>* </b></i><b>KiÕn thøc:</b>



- Biết đợc đợc giá trị của việc trồng cây ăn quả, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại
cảnh của cây ăn quả.


<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng</b><i><b>: Vận dụng vào tìm hiểu thực tế ở gia đình, địa phơng.</b></i>
<i><b>* </b></i><b>Thái độ:</b><i><b> u thích nghề trồng cây ăn quả, ham tìm hiu thc t.</b></i>
<b>II./ Chun b:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


-Nghiên cứu SGK tài liệu tham khảo
-Tranh 1 số giống cây ăn quả


<b>2. Học sinh:</b>


- Đọc trớc nội dung SGK
-Kiến thức liên quan


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chc:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu vai trò của nghề trồng cây ăn quả
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca gv</b> <b>Hot ng ca hs</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tìm hiểu giá trị của việc</b>
<b>trồng cây ăn quả</b>.



GV: Cho HS đọc nội dung trong SGK.
GV: Hãy cho biết giá trị nào là quan
trọng nht? Vỡ sao?


GV: Hd nêu các giá trị cho VD


-Nguồn nguyên liệu cho các nhà máy
chế biến, là hàng hố xuất khẩu có giá
trị kinh tế cao. Vì nghề trồng cây ăn quả
ngồi các giá trị trên thì mục đích chính
là đem lại hiệu quả kinh tế).


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm hiểuđặc điểm thực </b>
<b>vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn </b>
<b>quả</b>


GV: Cho học sinh đọc thông tin phần 1
trong SGK.


- Cho HS quan sát 1 cây ăn quả thực tế.


<b>I. giá trị của việc trồng cây</b>
<b>ăn quả:</b>


- Giá trị dinh dỡng.


- Một số bộ phận của một số cây có khả
năng chữa bệnh thông thờng.


- Nguồn nguyên liệu cho các nhà máy


chế biến, là hàng hoá xuất khẩu có giá
trÞ kinh tÕ cao.


- Có tác dụng bảo vệ mơi trng sinh thỏi,
bo v t.


<b>II. Đặc điểm thực vật và yêu cầu </b>
<b>ngoại cảnh của cây ăn quả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV : HÃy kể tên các bộ phận của cây?
- HÃy phân biệt điểm giống và khác
nhau giữa hai loại rễ?


GV HD HS tìm hiểu nh ND SGK cho
VD minh hoạ


GV : HÃy kể tên một số loại cây ăn quả
không phải là thân gỗ? -Chuối, thanh
long, dõa …)


GV: Hãy cho biết tác dụng của từng
loại hoa? -Hoa đực thụ phấn, Hoa cái và
hoa lỡng tính kết quả)


GV: Hãy cho biết cây ăn quả phải chịu
những tác động ngoại cảnh nào?


GV: Lợng ma phân bố nh thế nào là hợp
lý?



GV: Loại đất nào thích hợp nhất cho
cây ăn quả? -Đất dỏ Bazan, đất phù sa).
HS đọc tìm hiu ND SG


K trả lời


GV kết luận các ND liên hƯ c¸c VD


- Rễ mọc thẳng xuống đất -Rễ cọc) giúp
cho cây đứng vững, hút nớc, chất dinh
d-ỡng ni cây.


- Rễ mọc ngang, nhỏ và nhiều có tác
dụng hút nớc, chất dinh dỡng nuôi cây.
<b>b. Thân</b>: Đa phần cây ăn quả là thân gỗ,
nhng cũng có một số là thân thảo, mềm
<b>c. Hoa</b>: Nhìn chung có 3 loi hoa.
- Hoa c


- Hoa cái.


- Hoa lỡng tính.
<b>d. Quả và hạt</b>:


- Nhìn chung có nhiều loại quả.


- Số lợng, màu sắc, hình dạng của hạt
tuỳ thuộc vào loại quả.


<b>2. Yêu cầu ngoại cảnh.</b>



<b>a. Nhit : </b>Vi nhiu loi cây khác
nhau nên nhiệt độ thích hợp cho từng
loại cây khác nhau -250<sub>C – 30</sub>0<sub>C).</sub>
<b>b. Độ ẩm và lng ma:</b>


- Độ ẩm không khí 80 90%


- Lng ma 1000 – 2000mm phân bố
đều trong năm.


<b>c. ¸nh sáng</b>: Đa số cây ăn quả là cây a
ánh s¸ng.


<b>d. Chất dinh dỡng</b>: Cần cung cấp đầy
đủ chất dinh dỡng theo các thời kỳ để có
năng suất, chất lợng cao.


<b>e. Đất:</b> Thích hợp với các loại đất có
tầng dày, kết cấu tốt, nhiều chất dinh
d-ỡng, ít chua, dễ thốt nớc.


<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


- VỊ nhµ häc bài, trả lời câu hỏi 1 cuối bài
Ngày soạn:16/9/2011


Ngày giảng: 17vµ 25/9/2011



<b>. </b>


<b>Tiết 4-5 :</b>

<b>một số vấn đề chung về cây ăn quả</b>


<b>I./ Mục tiêu:</b>


<b>* KiÕn thøc</b><i><b>:</b></i>


- Biết đợc đợc kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả.Cách thu hoạch bảo quản
<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng:</b>


-Vận dụng vào tìm hiểu thực tế ở gia đình, địa phơng.
<i><b>* </b></i><b>Thái :</b>


-Yêu thích nghề trồng cây ăn quả
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Nghiên cứu SGK tài liệu tham khảo
-Bảng 2/ SGK.


<b>2. Häc sinh:</b>


- Tìm hiểu đặc điểm về cây ăn quả ở địa phơng
<b>iii./ tiến trình dạy - học.</b>


<b> 1. ổn định ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kim tra bi c</b> <b>:</b>


<b>? </b>Nêu giá trị của việc trồng cây ăn quả
<b> </b>3. Bài mới



<b>Hot động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tìm hiểu kỹ thuật trồng </b>
<b>và chăm sóc cây ăn quả.</b>.


- Cho lớp hoạt động nhóm theo bàn để
điền tên các loại cây ăn quả vào bảng 2
trong SGK?


GV cho VD thêm mỗi loại


- Có những phơng pháp nhân giống cây
ăn quả nào?


- HÃy kể tên một số phơng pháp nhân
giống vô tính mà em biết?


GV nêu PP phổ biÕn


- Tại sao khi trồng cây ăn quả phải cần
biết đến thời vụ?


- T¹i sao lại phải trồng vào các tháng
trên?


- Trng cõy theo khong cách nhất định
có tác dụng gì?


III. kü thuËt trång và
<b>chăm sóc cây ăn quả:</b>



<b>1. Giống cây.</b>


- Cõy ăn quả nhiệt đới.
- Cây ăn quả ôn đới.
- Cây ăn quả á nhiệt đới
<b>2. Nhân giống:</b>


- Nh©n gièng b»ng phơng pháp hữu tính
nh gieo bằng hạt.


- Nhân giống bằng phơng pháp vô tính
nh giâm, chiết, ghép, tách chồi, nuôi cấy


<b>3. Trồng cây ăn quả:</b>
<b>a. Thời vơ:</b>


- MiỊn b¾c:


+ Vụ xn: Từ tháng 2 đến tháng 4.
+ Vụ thu: Từ tháng 8 đến tháng 10.
- Miền nam: Đầu mùa ma -tháng 4-5).
<b>b. Khoảng cách trồng:</b>


- Tại sao khi đào hố cần để riêng lớp đất
mặt ra 1 bên?


- Cho học sinh đọc quy trình trồng cây
GV HD thêm qua các VD minh hoạ


- Cho HS đọc nội dung phần chăm sóc.
- Làm cỏ dại có tác dụng gì?


- T¹i sao ph¶i bãn ph©n thóc? Bãn vào
những thời kì nào?


- Khi nào ta nên tới nớc cho c©y?


- H·y cho biÕt thÕ nµo lµ tạo hình, sửa
cành?


- Tác dụng cđa viƯc lµm nµy?


- Hãy kể các cách mà ở nhà em dùng để
phịng trừ sâu bệnh?


- Khi sư dơng chất điều hoà sinh trởng ta
cần lu ý điều gì?


<b>c. Đào hố, bón phân lót:</b>
<b>d. Trồng cây:</b>


Cõy n qu c trồng theo quy trình:
Đào hố trồng Bóc vỏ bầu Đặt cây
vào hố Lấp đất Ti nc.


<b>4. Chăm sóc:</b>


a. Lµm cá, vun xíi
b. Bãn ph©n thóc:


c. Tíi níc:


d. Tạo hình, sửa cành:


e. Phòng trừ s©u bƯnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm hiểu cách thu hoạch,</b>
<b>bảo quản và chế biến sản phẩm quả.</b>
HS c nghiờn cu ND SGK


-Khi thu hoạch cần lu ý gì ?


- Khi bảo quản cần lu ý điều gì?
- Có những cách chế biến nào ?


GV Nêu c¸c lu ý khi thu hoạch,bảo
quản,chế biến


<b>IV./ Thu hoạch Bảo quản </b>
<b>Chế biến:</b>


<b>1. Thu hoạch:</b>


- Các loại quả có vỏ mỏng, mọng nớc nên
dễ bị dập nớc bởi vậy khi thu hoạch cần
nhẹ nhàng, tr¸nh dËp n¸t.


- Quả hái về đợc làm sạch, phân loại và
để nơi râm mát.



<b>2. B¶o qu¶n</b> <b>:</b>


- Sư lí bằng hoá chất tia phóng xạ, hoặc
bảo quản lạnh


<b>3. Chế biến</b> <b>:</b>


-Tuỳ theo loại quả mà chế biến


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV hệ thống phần trọng tâm cđa bµi.


- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Về nhà học bài trả lời câu hỏi cuối b i.
Ngy son: 29/9/2011


Ngày giảng: 30/9/2011


<b>Tiết 6:</b>

<b>Các phơng pháp nhân giống cây ăn quả</b>

<i>(T1)</i>


<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Bit c đợc kỹ thuật xây dựng vời ơm cây ăn quả.
<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Biết đợc đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật của phơng pháp nhân giống hữu tính.
<i><b>* Thái :</b></i>



- Yêu thích nghề trồng cây ăn quả
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Nghiên cứu SGK tài liệu tham khảo
- Hình 4 phóng to


<b>2. Học sinh:</b>
- Đọc trớc ND bài 3
- Kiến thức liên quan


<b>Iii./ tin trỡnh dạy - học.</b>
<b>1. ổn định ổn định tổ chức .</b>
<b>2.Kiểm tra bi c:</b>


HÃy kể tên các công việc chăm sóc cây ăn quả?
<b>3. Bài mới</b> <b>:</b>


<b>Hot ng ca gv</b> <b>Hoạt động hs</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu cách xây dựng
<i><b>vờn ơm cây ăn quả.</b></i>


- Cho HS biết đợc ơm cây là một khâu
quan trọng trong sự phát triển của nghề


<b>I. X©y dùng vờn ơm cây ăn</b>
<b>quả </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trồng cây ăn quả.


+ Là nơi chọn lọc, bồi dỡng các giống
tốt.


+ Là nơi sử dụng các phơng pháp nhân
giống để sản xuất cây giống.


- §Ĩ cã vên ¬m hợp lý ta phải chọn
những tiêu chuẩn nào?


- HS tìm hiểu Nd SGK trả lời


- Đất nào là thích hợp nhất cho ơm cây
ăn quả?


GV nhc li cỏc iu kin cn thiết để
chon làm vờn ơm cho VD


- Cho HS quan sát H4 trong SGK.


- HÃy cho biết vờn ơm thờng thiết kế làm
mấy phần?


- HÃy cho biết ý nghĩa, công dụng của
các khu trong vờn ơm?


GV phõn tớch c im các khu cho ví
dụ liên hệ thực tế.



GV nêu tầm quan trọng của 3 khu trên
<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu các phơng pháp
<i><b>nhân giống cây ăn quả..</b></i>


- H·y cho biÕt u, nhợc điểm của phơng
pháp nhân giống hữu?


- Cho HS biết các trờng hợp sử dụng
ph-ơng pháp này:


+ Gieo hạt lấy cây làm gốc ghép.


+ Dùng đối với loại cây cha có phơng
pháp nhân giống nào khác.


+ Giống cây đa phơi để giữ đợc đặc
tính của cây mẹ.


GV giải thích đây là phơng pháp đợc sử
dụng nhân giống ở thời điểm đầu ít đợc
sử dụng để nhân giống làm cây con
giống i trng cỏc vn trng.


- Gần vờn trồng, nơi tiêu thụ và thuạn
tiện cho việc vận chuyển.


- Gần nguồn nớc tới.


- Đất vờn ơm phải thoát nớc, bằng



phẳng, tầng đất mặt dầy, độ màu mỡ cao,
độ chua tu loi cõy.


<b>2. Thiết kế vờn ơm:</b>
Đợc chia làm 3 khu:


- Khu c©y gièng.
- Khu nh©n gièng.
- Khu lu©n canh.


<b>ii./ Các phơng pháp nhân</b>
<b>giống cây ăn quả:</b>
<b>1. Phơng pháp nhân giống hữu tính:</b>
- Đây là phơng pháp tạo cây con b»ng
h¹t.


- Sử dụng phơng pháp này cần lu ý:
+ Phải biết đợc đặc tính chín của hạt để
có biện pháp xử lý.


+ Khi gieo hạt trên luống hoặc trong
bầu đất phải tới nớc, phủ rơm rạ để giữ
ẩm, chăm sóc thng xuyờn.


<b>4. Củng cố Dặn dò :</b>


- GV h thống phần trọng tâm của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- GV lu ý cách lập vờn ơm



- Về nhà học bài,tìm hiểu cách lập vờn ơm ở địa phơng
- Chuẩn bị nội dung mục II.2 cho bài học sau.


- Tìm hiểu các phơng pháp nhân giống vụ tớnh a phng
Ngy son:6/10/2011


Ngày giảng: 7/10/2011


<b>Tiết 7</b>

<b> : Các phơng pháp nhân giống cây ăn quả </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* </b></i><b>KiÕn thøc:</b>


- Biết đợc các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng:</b>


- Nắm đợc đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật của phơng pháp nhân giống vụ tớnh.
<i><b>* </b></i><b>Thỏi :</b>


- Yêu thích nghề trồng cây ăn quả
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


Nghiên cứu SGK tài liệu tham khảo


Tranh vẽ: Các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
<b>2. Học sinh:</b>


Tìm hiểu trớc nội dung mục II.2 bài3
Kiến thức liªn quan



<b>IV./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1.ổn định ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> ? </b>Nêu u nhựơc điểm của phơng pháp nhân giống hữu tính
<b>3. Bài mới</b> <b>:</b>


<b>Hot ng ca gv</b> <b>Hot động của hs</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Giới thiệu bài học</b><i><b>.</b></i>
GV giới thiệu ND bài học


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm hiểu các phơng</b>
<b>pháp nhân giống cây ăn quả (Tiếp)</b>
- Cho HS quan sát hình vẽ các phơng
pháp nhân giống vơ tính.


- Hãy quan sát hình và cho biết đặc
điểm của phơng pháp chiết cành?
HS trả lời theo nội dung SGK


- Cành chiết nên chọn nh thế nào cho
đảm bảo?


- Hãy cho biết thời vụ của chiết cành?
- Hãy quan sát hình và cho biết đặc
điểm của phơng pháp giâm cành?
GV nhắc lại đặc điểm của phơng pháp
chiết cành nêu những lu ý khi thực


hiện cho ví dụ minh hoạ


HS QS tranh vÏ t×m hiĨu néi dung SGK
trả lời câu hỏi:


- Cnh giõm nờn chn nh thế nào cho
đảm bảo?


- Hãy cho biết thời vụ của giâm cành?
GV cho ví dụ phân tích đặc điểm


- Hãy quan sát hình và cho biết đặc
điểm của phơng pháp ghép?


Muốn phát triển nghề trồng cây ăn quả
nhanh, đạt hiệu kinh tế phải có nhiều
giống cây ăn quả tốt, khoẻ mạnh, sạch
bệnh, chất lợng cao. Muốn vậy cần có
những phơng pháp nhân giống phù hợp và
hiệu quả.


<b>Ii. Các phơng pháp nhân </b>
<b>giống cây ăn quả </b>


<b>2. Phng pháp nhân giống vơ tính:</b>
<b>a. Chiết cành: </b>Là phơng pháp nhân giống
bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo cây
con.


- Cành chiết có 2 năm tuổi, đờng kính


1-1,5cm, không sâu bệnh, nằm giữa tầng
tán.


- Thời vụ thích hợp: Vụ thu, xuân đối với
miền bắc, đầu mùa ma đối với miền nam.
<b>b. Giâm cành</b>: Là phơng pháp nhân
giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ
của các đoạn cành -Hoặc các đoạn rễ) đã
cắt rời khỏi cây mẹ.


xuyên giữ ẩm cho mặt lá và đất.
<b>c. Ghép</b>: Là phơng pháp gắn một đoạn
cành -Cành) hay mắt -Chồi) lên gốc của
một cây cùng họ để tạo nên một cây mới.
<b>C1: Ghép cành</b>: Là cách áp dụng cho các
loại cây ăn qu khú ly mt.


<b>* Ghép áp</b>: Cách ghép này có tỉ lệ sống
cao nhng công phu và tỉ lệ nh©n gièng
thÊp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho HS hoạt động nhóm để tìm hiểu.
+ Đặc điểm của các phơng pháp ghép?
+ Các lu ý khi sử dụng phơng pháp
ghép?


+ Thêi vơ ghÐp?


- Cho các nhóm trả lời các câu hỏi vào
vở theo nội dung tìm hiểu trong SGK.


GV hớng dẫn HS trên hình vẽ và nhắc
lại các đặc điểm cho ví dụ nêu phơng
pháp ghép đang s dng ph bin


<b>* Ghép nêm:</b> Thờng áp dụng cho các loại
cây ăn quả nh: NhÃn, ổi, mít


<b>C2: Ghép mắt</b>: Là cách ghép phổ biến
cho nhiều loại cây ăn quả.


<b>* Ghép của sổ:</b> Cách ghép này có tỉ lệ
sống cao, thờng áp dụng cho các loại cây
to nh nhÃn, vải


<b>* Ghép chữ T, I.</b>


<b>* Ghép mắt nhỏ có gỗ.</b>


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.


- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Về nhà học bài trả lời câu hỏi cuối bài


- ChuÈn bÞ dơng cơ vËt liƯu cho gêi thùc hµnh sau nh mục I bài 4


Ngày soạn: 13/10/2011


Ngày giảng: 14/10/2011/10/201010/2007



<b>Tiết 8</b> <b>: </b>

<b>Thực hành </b>

<b>Giâm cành</b>



<b>I./ Mục tiêu:</b>


<b>* Kin thc:</b>Bit cỏch giõm cành theo các thao tác kỹ thuật.
<b>* Kỹ năng: </b>Làm đợc các thao tác của quy trình thực hành.


<b>* Thái độ:</b>u thích mơn học, có ý thức tự giác thực hành đảm bảo vệ sinh an toàn TH
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> - Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Dao nhỏ sắc. - Khay nhựa.


- Kéo cắt cành.
<b>2. Học sinh:</b>


- Đất để giâm cành.
- Túi bầu PE. , cành giâm
<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định ổn nh t chc:</b>
<b>2. Kim tra: 15</b>


Đề bài:


*Phần trắc nghiệm :<b>HÃy chọn phơng án mà em cho là sai trong các câu sau</b><i><b>:</b></i>
<b>Các phơng pháp ghép mắt là:</b>


a. Ghép mắt nhỏ có gỗ.
b. Ghép cửa sổ.



c. Ghép chữ I.
d. Ghép chữ T.
e. Ghép áp.
* Phần tự luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Gii thiu cỏc dng c </b>


<b>và vật liệu cần có cho bài</b>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


- GV kim tra s chuẩn bị của HS
<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm hiểu quy trình</b>


<b>thùc hµnh</b>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để giâm một cành đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
- Cho HS quan sát H10.a


- Lu ý HS thời vụ giâm tốt nhất -MB:
Vụ thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa
ma)


Tại sao phải cắt bớt phiến lá? -Giảm sự
thoát hơi nớc)



- Cho HS quan sát H10.b và đọc các
yêu cầu khi xử lý cành giâm?


- GV làm thao tác cho HS quan sát.
- Cho HS quan sát H10.c và đọc các
yêu cầu khi cm cnh giõm?


- GV làm các thao tác cho HS quan s¸t.


- Cho HS quan s¸t H11.d


- Ta có thể làm những cơng việc gì để
chăm sóc cành giâm?.


.I. Dơng cụ và vật liệu:
- Kéo cắt cành, dao nhỏ sắc.
- Thc kÝch thÝch ra rƠ.
- Khay nhùa.


- §Êt bét cã trộn cát sạch.
- Cành giâm.


<b>II. quy trình thực hành:</b>
Quy trình bao gồm 4 bớc:


B1: <b>Cắt cành giâm:</b>


- Dùng dao sắc cắt vát cành giâm có
đ-ờng kính 0,5 cm thµnh từng đoạn 5-7
cm, trên cành giâm có 2-4 lá.



- Bỏ ngọn và cành sát thân cây mẹ, cắt
bớt phiến lá.


B2: <b>Xử lý cành giâm.</b>


Nhúng cành giâm vào thuốc kích thích
ra rễ với độ sâu 1-2 cm, trong thời gian
5-10 giây. Sau đó vy cho khụ.


B3: <b>Cắm cành giâm.</b>


- Cm cnh giõm hi chếch so với mặt
luống đất hoặc cát với độ sâu 3-5cm,
khoảng cách các càch là 5x5 hoặc 10x10
- Nếu cắm vào bầu thì mỗi bầu cắm 1
cnh v xp bu cnh nhau.


B4: <b>Chăm sóc cành giâm.</b>


- Tới nớc thờng xuyên dới dạng sơng mù
đảm bảo đất, cát đủ độ ẩm.


- Phun thuèc trõ nÊm vµ vi khuÈn.


- Sau 15 ngày nếu thấy rẽ mọc nhiều và
hơi chuyển từ màu trắng sang vàng thì
chuyển ra vờn ơm hoc bu t.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhắc lại các bớc tiến hành giâm cành theo quy trình.
- Cho học sinh nhắc lại quy trình.


- V nh hc bài. Thực hành tại gia đình nếu có điều kiện


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngµy giảng: 21/10/201 23/1010/2007


<b>Tiết 9: </b>

<b>Thực hành </b>

<b>giâm cành</b>

<i>(T2)</i>


<b>I./ Mục tiêu:</b>
<b>* Kiến thức:</b>


- Biết cách giâm cành theo các thao tác kỹ thuật.
<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng:</b>


- Lm c cỏc thao tỏc của quy trình thực hành.
<b>* Thái độ:</b>


- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong v sau khi thc hnh.
<b>II./ Chun b:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.


- Khay nhựa.
<b>2. Học sinh:</b>



- Đất bột có trộn cát sạch.
- Cành giâm.


- Dao nhỏ sắc.


- Bình tới có hoa sen.
<b>III./ tiến trình dạy- học:</b>


<b>1. n nh n nh t chc:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


HÃy kể tên các bớc của quy trình giâm cành? HÃy kể tên một số loại cây ăn quả sử
dụng phơng pháp giâm cành?


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài thực hành.
- GV nêu mục tiêu bi thc hnh.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị cảu HS giíi
thiƯu ND giê thùc hµnh


<b>Hoạt động 2</b>: tổ chc thc hnh.


- GV cho HS nhắc lại các dụng cụ, vật
liệu cần có cho bài.



- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Phân nhóm vµ chia khu vực làm thực
hành của các nhãm.


- Cho các nhóm trởng lên nhận dụng cụ,
vật liệu để làm thực hành.


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành.


- GV lµm mÉu tõng bíc cđa quy trình
thực hành cho HS quan sát.


- Lu ý: Trong điều kiện khí hậu nớc ta,
thờng áp dụng phơng pháp xử lý nhanh
chất kích thích ra rễ ở nồng độ hoá chất
cao từ 2000 - 8000ppm -Tùy từng loại
cây), với thời gian từ 5 - 10 giây.


- Cho 1 - 2 häc sinh nh¾c lại quy trình
giâm cành.


- Cho cỏc nhúm tin hnh lm thực hành
tại khu vực đợc phân cơng.


<b>I. chn bÞ:</b>


- Làm c cỏc thao tỏc k thut trong vic
giõm cnh.


- Đảm bảo an toàn trong khi thực hành.


<b>II. tổ chức thực hành:</b>


- HS đa ra sự chuẩn bị của mình.
- Thành lập nhóm theo phân công.
- Nhận dụng cụ, vật liệu cho nhãm.
<b>III. TiÕn hµnh:</b>


- Tiến hành làm theo các bớc đã đợc quan
sát:


B1: Cắt cành giâm:
B2: Xử lý cành giâm.
B3: Cắm cành giâm.
B4: Chăm sóc cành giâm.
<b>IV. Đánh giá kết quả:</b>
Các tiêu chí để đánh giá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thờng xuyên theo dõi, uốn nắn những
sai sãt cña häc sinh trong khi lµm thùc
hµnh.


- Híng dÉn thu dän, vƯ sinh khu vùc thùc
hµnh.


<b>Hoạt động 4</b>: Đánh giá kết quả.


- Giáo viên đa ra các tiêu chí để các nhóm
tự đánh giá kết quả của nhau.


- Các nhóm đánh giá kết quả chéo của


nhau theo các tiêu chí đánh giá của GV
đ-a rđ-a.


- Thực hiện quy trình.
- Thời gian hồn thành.
- Số lng cnh giõm c.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung về giờ học của cả lớp.


-Nêu các u, nhợc điểm của các nhóm, nguyên nhân.
- Cho điểm các nhóm.


- Về nhà làm lại các bớc của quy trình giâm càch.


- Đọc trớc nội dung chuẩn bị dụng cơ vËt liƯu cho bµi “<b>Thùc hµnh: ChiÕt cµnh .</b>”


Ngµy soạn:


Ngày giảng: 30/1011/2007


<b>Tiết 10</b>

<b>: Thực hành </b>

<b>chiết cành</b>



<b>I./ Mục tiêu:</b>
<b>* Kiến thức:</b>


- Biết cách chiết cành theo các thao tác kỹ thuật.
<b>* Kỹ năng:</b>



- Lm c cỏc thao tác của quy trình thực hành.
<b>* Thái độ:</b>


- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống
cây ăn quả.


- Kéo cắt cành.


- Khay nhựa.
- Dao nhá s¾c.
<b>2. Häc sinh:</b>


- Đất để bó bầu. Dao nhỏ sắc.
- Mảnh P.E để bó bầu.


- Dây buộc. Cành chiết.
<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>


<b>1.n nh tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Giới thiu cỏc dng c </b>


<b>và vật liệu cần có cho bài</b>.



- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiÕt cho bµi thùc hµnh


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành</b>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để chiết một cành đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
- Cho HS quan sát H11.a


- H·y cho biÕt chän cµnh chiÕt nh thÕ
nµo lµ tèt nhÊt?


- Lu ý HS thời vụ chiết tốt nhất -MB: Vụ
thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa ma)
- Cho HS quan sát H11.b và đọc các yờu
cu khi khoanh v?


- GV làm thao tác cho HS quan sát.
- Lu ý HS khi khoanh vỏ cần dùng dao
sắc, tránh làm dập phần vỏ còn lại.


- Gii thớch cho HS tại sao phải cạo lớp
vỏ trắng sát phần gỗ -Cho rễ ra nhanh).
- Tại sao phải trộn đất mùn, bèo tây vào
hỗn hợp bó bầu? - Làm đất đợc tơi xốp,
giữ đợc độ ẩm, rễ phát triển thuận li).
- Cho HS quan sỏt H11.c



- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Tại sao bäc bÇu b»ng PE trong mà
không phải lại khác? -TiƯn cho viƯc
quan s¸t ra rƠ của cành chiết).


- Cho HS quan sát H11.c


- Cho HS quan sát một cành chiết thực
đã có rễ.


.


<b>I. Dơng cơ vµ vËt liƯu:</b>


- Kéo cắt cành, dao nhỏ sắc.
- Khay nhựa, dây buộc.
- Mảnh P.E để bó bầu.
- Thuốc kích thích ra rễ
- Đất để bó bầu, cành chiết.
<b>II. quy trình thực hành:</b>
- Quy trình bao gồm 5 bớc:
B1: <b>Chọn cành chiết</b><i><b>: </b></i>


- Cành mập, có 1 – 2 năm tuổi, đờng
kính từ 0,5 – 1,5 cm.


- N»m gi÷a tầng tán và vơn ra ánh sáng,
không bị sâu bệnh.



B2: <b>Khoanh vỏ.</b>


- Dùng dao khoanh vỏ cành chiết ở vị trí
cách chạc cành từ 10 - 15 cm.


- di phần khoanh từ 1,5 - 2,5 cm.
- Bóc hết lớp vỏ rồi cạo sạch phần vỏ
trắng sỏt phn g ri khụ.


B3: <b>Trộn hỗn hợp bó bÇu.</b>


Trộn 2/3 đất với 1/3 mùn, bèo tây, chất
kích thích ra rễ và làm ẩm tới 70% độ
ẩm bão hồ.


B4: <b>Bã bÇu.</b>


- Bơi thuốc kích thích ra rễ vào vết cắt
khoanh vỏ ở phía trên hoặc trộn cùng với
đất bó bầu.


- Bó giá thể bầu vào vị trí chiết cho đều,
hai đầu nhỏ dần. Phía ngồi bọc mảnh
PE trong rồi buộc hai đầu.


- Kích thớc bầu tuỳ thuc vo loi cõy,
ng kớnh cnh chit.


B5: Cắt cành chiết:



- Sau 30 - 60 ngày quan sát bầu đất thấy
rễ xuất hiện và có màu vàng ngà thì cắt
cành chiết ra khỏi cây.


Bãc vá PE bã bÇu råi đem giâm ở vờn
-ơm.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhắc lại các bớc tiến hành bó bầu theo quy trình.
- Cho học sinh nhắc lại quy trình.


- Về nhà học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: 3/11/2011


Ngày giảng:4/11/2011 11/2007


<b>Tiết 11: </b>

<b>Thực hành </b>

<b>chiết cành</b>



<b>I./ Mục tiêu:</b>
<b>* Kiến thức</b><i><b>:</b></i>


-Biết cách chiết cành theo các thao tác của quy trình kỹ thuật.
<b>* Kỹ năng:</b>


- Lm c cỏc thao tỏc ca quy trình thực hành.
<b>* Thái độ:</b>


- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong v sau khi thc hnh.
<b>II./ Chun b:</b>



<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.


- Khay nhựa.
<b>2. Học sinh:</b>


- t bú bu.
- Cnh chit.
- Dao nh sc.


- Mảnh PE trong, dây buộc..
<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>


<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


HÃy kể tên các bớc của quy trình chiết cành? HÃy kể tên một số loại cây ăn quả sử
dụng phơng pháp chiết cành?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Giới thiệu bài thc</b>
<b>hnh</b>.


- GV nêu mục tiêu bài thực hành.



<b>Hot động 2</b><i>: </i><b>ổn định tổ chức thực</b>
<b>hành.</b>


- GV cho HS nhắc lại các dụng cụ, vật
liệu cần có cho bài.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Phân nhóm và chia khu vực làm thực
hành của c¸c nhãm.


- Cho các nhóm trởng lên nhận dụng cụ,
vật liệu để làm thực hành.


<b>Hoạt động 3</b>: <b>Thực hành</b>.


- GV làm mẫu từng bớc của quy trình
thực hành cho HS quan s¸t.


- Lu ý: Trong điều kiện khí hậu nớc ta,
thờng áp dụng phơng pháp xử lý nhanh
chất kích thích ra rễ ở nồng độ hoá chất


<b>I. Giới thiệu bài thực hành.</b>
- Làm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc chiết cành.


- Đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
<b>II. ổn định tổ chức thc</b>
<b>hnh:</b>



- HS đa ra sự chuẩn bị của mình.
- Thành lập nhóm theo phân công.
- Nhận dụng cụ, vật liệu cho nhãm.
<b>III. TiÕn hµnh:</b>


- Tiến hành làm theo các bớc đã đợc
quan sát:


B1: Chän cµnh chiÕt:
B2: Khoanh vá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cao tõ 2000 - 8000ppm -Tùy từng loại
cây)


- Cho 1 - 2 học sinh nhắc lại quy trình
giâm cành.


- Cho cỏc nhúm tiến hành làm thực hành
tại khu vực đợc phân công.


- Thờng xuyên theo dõi, uấn nắn những
sai sót của học sinh trong khi lµm thùc
hµnh.


- Híng dÉn thu dän, vÖ sinh khu vùc
thùc hµnh.


<b>Hoạt động 4</b>: <b>Đánh giá kết quả.</b>



- Giáo viên đa ra các tiêu chí để các
nhóm tự đánh giá kết quả của nhau.
- Các nhóm đánh giá kết quả chéo của
nhau theo các tiờu chớ ỏnh giỏ ca GV
a ra.


B4: Bó bầu.


B5: Cắt cµnh chiÕt.


<b>IV. Đánh giá kết quả:</b>
Các tiêu chí để đánh giá:


- Sù chn bÞ dơng cơ, vËt liƯu.
- Thùc hiƯn quy tr×nh.


- Thời gian hồn thành.
- Số lợng cành chiết c.


<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV nhận xét chung về giờ học của cả lớp.


-Nêu các u, nhợc điểm của các nhóm, nguyên nhân.
- Cho điểm các nhóm.


- Về nhà làm lại các bớc của quy trình giâm càch.
- Đọc trớc nội dung cho bài Thực hành: Ghép.


Ngày soạn: 10/11/2011
Ngày giảng: 11/11/2011



<b>Tiết 12: </b>

<b>Thực hành </b>

<b>Ghép cành</b>



<b>I./ Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức</b><i><b>: Biết cách ghép đoạn cành theo các thao tác kỹ thuật.</b></i>
<b>* Kỹ năng:</b><i><b> Làm đợc các thao tác của quy trình thực hành.</b></i>


<b>* Thái độ:</b><i><b> Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao ng trong v sau khi thc</b></i>
hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.


- Khay nhựa.


<b>2. Học sinh:</b>
- Cây làm gốc ghép.
- Dây buộc.


- Cành ghép.


- Tỳi PE trong để bọc ngoài.
- Dao nhỏ sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>



Nêu đặc điểm của phơng pháp nhân giống bằng cách ghép?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Giới thiệu bài thực hành</b>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Giới thiệu các dụng cụ </b>
<b>và vật liệu cần cú cho bi</b>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


<b>Hot ng 3</b>: <b>Tỡm hiểu quy trình thực</b>
<b>hành</b>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để ghép một cành đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
- Cho HS quan sát H12.


- H·y cho biÕt chän cµnh ghÐp nh thÕ
nµo lµ tèt nhÊt?


- Lu ý HS thời vụ chiết tốt nhất -MB: Vụ
thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa ma)
- Cho HS quan sát H13. v c cỏc yờu
cu khi ghộp cnh?



- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Phân công vị trí cho các nhóm làm thực
hành.


- Phát dụng cụ cho các nhãm.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dungđã hớng dẫn.


- Thêng xuyên kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.


<b>I. Giới thiệu bài thực hành.</b>
- Biết quy trình ghép cành.


- Nắm đợc các thao tác k thut trong
vic ghộp cnh.


- Đảm bảo an toµn trong giê häc.
<b>II. Dơng cơ vµ vËt liƯu:</b>


- Kéo cắt cành, dao nhỏ sắc.
- Khay nhựa, dây buộc.
- Mảnh P.E để bọc ngoài.
- Cành ghép, gốc, mắt ghép,
<b>III. quy trỡnh thc hnh:</b>
1. Ghộp on cnh



B1: Chọn và cắt cành ghép:


B2: Chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép:
B3: Ghép đoạn cành:


B4: Kiểm tra sau khi ghép:


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Cho cỏc nhúm tin hnh ỏnh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
Các tiêu chí đánh giá:


+ Sự chuẩn bị của cá nhóm.
+ Số lợng ghép đợc.


+ Theo quy trình thực hành.
+ Vệ sinh, an toàn lao động.
- Về nhà học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn: 22/11/2011
Ngày giảng<i>:</i>23/11/2011


<b> </b>

<b>TiÕt 13:</b>

<b> Thùc hµnh </b>

<b>ghÐp</b>

(TiÕt 2)


<b>I./ Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức:</b>Biết các thao tác của quy trình kü thuËt ghÐp m¾t.


<b>* Kỹ năng:</b>Làm đợc các thao tác của quy trình thực hành ghép mắt nhỏ có gỗ.



<b>* Thái độ:</b>Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực
hành.


<b>II./ ChuÈn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.


- Khay nhựa.
<b>2. Học sinh:</b>


- Cành , mắt để ghép.
- Dao nhỏ sắc.


- D©y buéc.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


HÃy kể tên các bớc của quy trình ghép cành? HÃy kể tên một số loại cây ăn quả sử
dụng phơng pháp ghép cành?


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Giới thiệu bài thực hành</b>.


- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b>: ổ<b>n định tổ chức thực</b>
<b>hành</b>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để ghép mắt nhỏ có gỗ
đúng quy trình kỹ thuật cần theo mấy
b-ớc?


- Cho HS quan s¸t H13.


- H·y cho biÕt chän cµnh ghÐp nh thÕ nµo
lµ tèt nhÊt?


- Cho HS quan sát H14. và đọc các yêu
cầu khi ghép cành?


- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
<b>Hoạt động 3</b>: <b>Tiến hành:</b>


<b>I. Giíi thiƯu bµi thùc hµnh</b>.


- Làm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc ghép mắt nhỏ có gỗ.


- Đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
<b>II. ổn định tổ chức thực</b>
<b>hành:</b>





- HS đa ra sự chuẩn bị của mình.
- Thành lập nhóm theo phân công.
- Nhận dụng cụ, vật liệu cho nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Phân công vị trí cho các nhóm làm thực
hành.


- Phát dụng cụ cho các nhóm.


- Kim tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dungđã hớng dẫn.


- Thêng xuyªn kiĨm tra và hớng dẫn các
nhóm.


- GV cho HS nhắc lại c¸c dơng cơ, vËt
liƯu cần có cho bài.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh.
- Ph©n nhãm vµ chia khu vực làm thực
hành của các nhóm.


- Cho các nhóm trởng lên nhận dụng cụ,
vật liệu để làm thực hành.


<b>Hoạt động 4</b>: <b>Đánh giá kết quả.</b>



- Giáo viên đa ra các tiêu chí để các nhóm
tự đánh giá kết quả của nhau.


- Các nhóm đánh giá kết quả chéo của
nhau theo các tiêu chí đánh giá của GV đa
ra.


B1: Chän vÞ trí và tạo miệng ghép:
B2: Cắt mắt ghép:


B3: Ghép mắt:


B4: KiÓm tra sau khi ghÐp:


<b>IV. Đánh giá kết quả:</b>
Các tiêu chí để đánh giá:


- Sù chn bÞ dơng cơ, vËt liƯu.
- Thùc hiƯn quy tr×nh.


- Thời gian hồn thành.
- Số lng ghộp c.


- Đảm bảo vệ sinh và anh toàn trong
giờ học


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét chung về giờ học của cả lớp.


- Nêu các u, nhợc điểm của các nhóm, nguyên nhân.


- Cho điểm các nhóm.


- Về nhà làm lại các bớc của quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ.
- Chuẩn bị cho giờ sau.


Ngày soạn: 24/11/2011
Ngày giảng: 25/11/2011


<b>TiÕt 14:</b> kiĨm tra
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>* Kiến thức: </b>nắm đợc các quy trình thực hành về chiết cành, giâm cành, ghép cành.
<b>* Kỹ năng:</b>


- HS: Biết các thao tác kĩ thuật của quy trình giâm cành, chiết cành, ghép cành. Biết
cách lựa chon cành hợp lí, chọn thời điểm thích hợp để trồng cây.


<b>* Thái độ</b><i><b>: Có ý thức tự giác học tập, yêu thích nghề trồng cây ăn quả.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Nghiên cứu SGK, ra đề + HDC</b>


<b>iii. tin trỡnh kim tra:</b>
<b>1. n nh t chc.</b>


<b>2. Đề bài:</b>


<b>A. Tr¾c nghiƯm: </b>


<b>Câu 1</b>: Hãy khoanh trịn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời em cho là đúng nhất:
a. Cành giâm thờng cắt thành từng đoạn dài:


A. 3 - 4 cm B. 5 - 7 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b. Cành giâm đợc cắm xuống đất với độ sâu:


A. 1 - 2 cm B. 2 - 3 cm


C. 3 - 5 cm D. 5 - 6 cm


c. Túi bầu để cắm cành giâm có kích thớc:


A. 9 x15 cm B. 5 x 10 cm


C. 15 x 20 cm D. 20 x30 cm


d. Sau khi giâm cành bao nhiêu ngày th× kiĨm tra:


A. 3 B. 5


C. 10 D. 15


<b>Câu 2</b>: Điền <b>Đ</b> (đúng) hoặc <b>S</b> (sai) vào ơ vng thích hợp sau mỗi câu sau:
a. Dùng dao khoanh vỏ cành chiết ở vị trí cách chạc cành 10 - 15 cm.
b. Độ dài phần khoanh vỏ cành chiết từ 1,5 - 2,5 cm


c. Hỗn hợp bó bầu gồm 1


3 đất và
2


3 mïn



d. Chän cµnh chiÕt cã 1 - 2 tháng tuổi
e. Đờng kính cành chiết từ 0,5 1,5 cm
f. Khoảng 1- 2 tháng thì bầu xuất hiện rễ
<b>B. Tự luận: ( 4 điểm)</b>


<b>Câu3:</b>


a)Thế nào là ghép ?


b) Nêu quy trình ghép đoạn cành ?


<b>. H ớng dẫn chấm :</b>
<b>Câu1</b>: <b>2 điểm.</b>


a-B <b>(0,5đ)</b> b-C <i>(</i><b>0,5đ)</b>


c-A <b>(0,5đ)</b> d-D <b>(0,5đ)</b>


<b>Câu 2</b>: <b>3 điểm.</b>


a-Đ <b>(0,5đ)</b> b-Đ <i><b>(0,5đ)</b></i>


c-S <b>(0,5đ)</b> d-S <b>(0,5đ)</b>


d-Đ <b>(0,5đ)</b> e-Đ <b>(0,5đ)</b>


<b>Câu3: 5 điểm</b>


a) <b>Ghộp:</b> l phng pháp gắn 1 đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo nên
1 cây mới. (1đ)


b)<b>Quy trình ghép đoạn cành</b>:


- B1: + Chọn cành bánh tẻ có lá có mầm ngủ to, không sâu bệnh, ở giữa tầng tán cây.
<b>(0,5đ)</b>


+ Cắt vát đầu gốc của cành ghép 1 vết cắt dài 1,5-2cm. <b>(0,5đ)</b>
- B2: + Trọn vị trí ghép trên thân gốc ghép,cách mặt đất 10-15 cm <b>(0,5đ)</b>


+ Cắt vát gốc ghép nh ở cành ghép. <b>(0,5đ)</b>


- B3: + t cnh ghộp lờn gc ghép sao cho chồng khít nhau<b>. (0,5đ)</b>
+ Buộc dây ni long cố định vết ghép chụp kín vết ghép đầu cành bằng túi ni long
<b>(0,5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: 1/12/2011
Ngày giảng<i>: </i>2 và 9/12/2011


<b>Tiết 15 - 16:</b>

<b>kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi</b>


<b>(</b>

<i><b>Cam, chanh, qt, bëi </b></i>

<i><b>…</b></i>

<b>)</b>



<b>I./ Mơc tiªu:</b>


<b>* Kiến thức: </b>- Biết đợc giá trị dinh dỡng của quả cây có múi, đặc điểm thực vật và yêu
cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi.


<b>* Kỹ năng:</b> - Phân biệt đợc các loại cây ăn quả có múi, các phơng pháp nhân giống
cho các loại cây ăn quả có múi.


<b>* Thái độ:</b><i><b> - Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế. Biết bảo vệ giống cây quý.</b></i>
<b>II./ Chuẩn bị: - Sơ đồ 15/SGK</b>



<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tìm hiểu giá trị dinh </b>
<b>d-ỡng của quả cây có múi</b>.


- Em hãy nêu giá trị của quả cây có múi?
- HS đọc tìm hiểu nội dung mục I nêu các
giá trị dinh dỡng của quả có múi.


- GV liªn hƯ thêm các giá trị khác của
cây ăn quả có múi.


<b>Hot ng 2</b><i>: </i><b>Tỡm hiu đặcđiểm thực </b>
<b>vật và yêu cầu ngoại cảnh</b>.


- Hãy đọc nội dung đặc điểm thực vật và
hãy cho biết đặc điểm chung của cây ăn
quả có múi?


- Cho HS quan sát sơ đồ -H15) và nêu các
yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh của cây
ăn quả có múi?



- Đất có độ pH từ 5,5 đến 6,5 là loại đất
gì?


- GV két luận các đặc điểm cho VD minh
hoạ.


<b>Hoạt động 3</b>: <b>Tìm hiểu kỹ thuật trồng</b>
<b>cây ăn quả có múi:</b>


<b>I. giá trị dinh dỡng của quả cây có </b>
<b>múi:</b>


- Có giá trị dinh dỡng và hiệu quả kinh
tế cao.


- Trong thịt quả có chứa đờng, vitamin,
axit hữu cơ và các khoỏng cht.


- Đợc trồng rộng rÃi ở nớc ta.
<b>II. Đặc điểm thực vật và yêu cầu </b>
<b>ngoại cảnh:</b>


<b>1. Đặc điểm thực vật :</b>


- Thân : Là loại cây thân gỗ, cã nhiỊu
cµnh


- Rễ : Cây có bộ rễ phát triển, rễ cọc
cắm sâu xuống đất, rễ con phân bố tập
chung ở lớp đất mặt.



- Hoa : Thêng në ré cïng cµnh non phát
triển, có mùi thơm hấp dẫn.


<b>2. Yêu cầu ngoại cảnh :</b>


- Nhiệt độ thích hợp 250<sub>C – 27</sub>0<sub>C.</sub>
- Cây cần đủ ánh sáng nhng không a
ỏnh sỏng mnh.


- Độ ẩm không khí 70 80%.


- Lợng ma thích hợp 1000 2000mm /
năm.


- Loi t thích hợp : Phù sa ven sơng,
phù sa cổ, bazan … Tầng đất dày, độ pH
từ 5,5 đến 6,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cho HS đọc nội dung giới thiệu một số
loại cây ăn quả có múi trong SGK.


- H·y kĨ tên một số giống cây ăn quả có
múi mà em biết?


- Tại sao phải tiến hành nhân giống cây?
- Có những phơng pháp nhân giống phổ
biến nào?


- Cỏc phng phỏp này đợc áp dụng chủ yếu cho


những loại cây ăn qu cú mỳi no?


- Tại sao không áp dụng chung ?


. - H·y ®iỊn thêi gian trång vào bảng
trong SGK.


- Cho học sinh tham khảo một số loại cây
với khoảng cách trồng của chúng.


- HÃy kể tên các công việc chăm sóc?
- Làm cỏ vun xới có tác dụng gì cho cây?
- Tại sao phải bón phân thúc?


- Khi nào thì tiến hành bón?


- Dùng loại phân nào để bón? Cách bón?
- Tại sao phải có cơng đoạn tạo hình sửa cành?
- Để phịng bệnh, sâu cho cây ta phải SD P2


- GV nêu tác dụng các biện pháp


<b>Hot ng 3</b>: <b>Tìm hiểu kỹ thuật thu</b>
<b>hoạch và bảo quản quả cây ăn quả có</b>
<b>múi:</b>


- Khi quả đã chín ta nên thu hoạch nh thế
nào cho hợp lý nhất?



- Các công đoạn bảo quản nh thế nào để
quả đợc tơi lâu nhất.


- C¸c gièng cam:
- C¸c gièng quýt.
- C¸c gièng bởi.
- Các giống chanh.
<b>2. Nhân giống cây:</b>
- Giâm cành


- Chiết cành
- Ghép đợc
<b>3. Trồng cây:</b>
<b> a. Thời vụ:</b>


- Các tỉnh phía bắc từ tháng đến tháng
- Các tỉnh phía nam từ tháng n
thỏng.


<b> b. Khoảng cách trồng</b>


Ph thuc vo tng loi cõy, tng loi
t.


<b>3. Chăm sóc:</b>


a. Lµm cá vun síi:
b. Bãn ph©n thóc:


c. Tới nớc và giữ ẩm cho đất:


d. Tạo hình, sửa cành:


e. Phòng trừ sâu bệnh:


<b>IV. Thu hoạch và bảo quản:</b>
<b> 1. Thu ho¹ch:</b>


- Thu hoạch cần đúng độ chín.
- Dùng kéo cắt sát cuống quả.
<b> 2. Bảo quản:</b>


- Sử lý tạo màng Parafin.
- Trong kho lạnh


<b>4. Cng cố- Dặn dò</b>
- HS đọc phần ghi nhớ SGK


- GV hệ thống lại phần trọng tâm của bài.
Ngày soạn: 15/12/20110


Ngày giảng: 16/12/2011


<b>Tiết 17</b>

<b>: kĩ thuật trồng cây nhÃn</b>



<b>I./ Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức</b><i><b>: Biết đợc giá trị dinh dỡng của quả nhãn, đặc điểm thực vật và yêu cầu</b></i>
ngoại cảnh của cây nhãn.


<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng</b><i><b>: Nắm đợc phơng pháp gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản .</b></i>


<b>* Thái đ</b><i><b>ộ: Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế.</b></i>


<b>II./ Chn bÞ:</b>


1. Giáo viên:- Bảng 5/SGK


2. Học sinh:- Đọc trớc ND bài 8 SGK
<b>III./ tiến trình dạy - học.</b>


<b>1. n nh t chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tìm hiểu giá trị dinh </b>


<b>d-ỡngcủa quả nhÃn.</b>.


- Quả nhÃn có giá trị nh thế nµo?


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm hiểu đặc điểm thực</b>
<b>vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây</b>
<b>nhãn:</b>


- Qua quan sát thực tế hãy cho biết đặc
điểm thực vt ca cõy nhón?


- Hoa nhÃn mọc ở đâu?


- Thõn cây nhãn có đặc điểm gì?


- C©y nhẫn có những yêu cầu về ngoại


cảnh nh thÕ nµo?


<b>Hoạt động 3</b>: <b>Tìm hiểu kỹ thuật trồng</b>
<b>và chăm sóc cây nhãn:</b>


- GV giíi thiƯu mét sè gièng nhÃn trồng
phổ biến.


- HÃy kể tên các giống nhÃn mà em biÕt
ngoµi thùc tÕ ?


- Hãy cho biết đối với cây nhãn thì nhân
giống cây bằng phơng pháp nào là tốt
nhất ?


- H·y cho biÕt vµo thời điểm nào tiến
hành trồng cây nhÃn là tốt nhất ?


- Khoảng c¸ch trång nh thÕ nào là hợp
lý ?


- Khi đào hố bón phân lót cần chú ý gì ?
- Hãy kể tên các cơng việc chăm sóc cây
ăn quả núi chung ?


- Bón phân thúc tập chung vào những thời
gian nào ?


- HÃy kể tên một số loại sâu, bệnh thờng
gặp ở cây nhÃn ?



<b>Hot ng 4</b>: <b>Tìm hiểu cơng việc thu</b>
<b>hoạch, bảo quản, chế biến</b><i><b>:</b></i>


<b>I. Giá trị dinh dìng cđa</b>
<b>qu¶ nh·n:</b>


- Là loại quả á nhiệt đới có giá trị
dinh dỡng và hiệu quả kinh tế cao.
- Cùi nhãn có chứa đờng, axit hữu cơ,
các loại Vitamin C, K … và các loại
khoáng chất Ca, Fe …


<b>II. đặc điểm thực vật và</b>
<b>yêu cầu ngoại cảnh</b>
<b> 1. Đặc điểm thực vật:</b>


- Cã bé rƠ ph¸t triĨn


- Hoa xếp thành từng chùm mọc ở đầu
ngọn và nách lá.


- Thân: Là loại thân gỗ, cây to nhiều
cành lá phát triển.


- Quả: Mọc thành từng chùm, mỗi quả
có 1 hạt duy nhất.


<b>2. Yêu cầu ngoại cảnh:</b>



- Nhit thớch hp: 21 – 270<sub>C.</sub>
- Lợng ma trung bình: 1200mm/năm.
- ánh sáng: Không a ánh sáng mạnh
- Đất: Trồng đợc trên nhiều loại đất,
<b>Iii. Kỹ thuật trồng và chăm</b>
<b>sóc:</b>


<b> 1. Một số giống nhãn phổ biến:</b>
- Phía bắc: Nhãn lồng, nhãn nớc, nhãn
đờng phèn, nhãn cùi …


- PhÝa nam: Nh·n long, nhÃn tiêu,
nhÃn da bò


<b> 2. Nhân giống cây:</b>
- Chiết cành.


- Ghép


<b> 3. Trång c©y:</b>
a. Thêi vơ trång:
- MiỊn B¾c:


- MiỊn Nam:


b. Khoảng cách trồng:


- Vựng đồng bằng: 8m x 8m -160
cây/ha)



- Vùng đất đồi: 7m x 7m hoặc6mx8m
c. Đào hố bón phân lót:


<b> 4. Chăm sóc:</b>


- Lm c, xi xỏo: Diệt cỏ dại, làm đất
tơi xốp.


- Bãn ph©n thóc: TËp chung 2 thời kỳ
- Tới nớc.


- Tạo hình sửa cành.
- Phòng trừ sâu bệnh.


<b>IV. Thu hoạch, bảo quản, chế </b>
<b>biến:</b>


<b> 1. Thu ho¹ch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Khi nào ta có thể thu hoạch quả hợp lý
nhÊt ?


- Dùng cách nào để thu hoạch quả ?
- Hãy nêu cách bảo quản quả ở GĐ em ?
- Ngồi ra cịn có phơng án bảo quản nào
tốt hn khụng ?


- Quả nhÃn có thể chế biến thành những
sản phẩm gì ?



cắt.


<b> 2. B¶o qu¶n:</b>


- Khi hái quả vân chuyển bằng xe lạnh
với nhiệt độ 5 – 100<sub>C.</sub>


- Có thể dùng hố chất (Khơng dùng
hố chất độc hại) để bảo quản.


<b> 3. ChÕ biÕn:</b>


Sấy cùi nhãn bằng lò để làm long
nhãn.


<b>4. Cñng cè - 5. Dặn dò:</b>


- GV h thng li phn trng tõm ca bi. HS c phn Ghi nh
Ngy son: 15/12/2011


Ngày giảng: 16/12/2011


<b>TiÕt 18:</b> «n tËp häc ki i
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>* KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc hệ thống các kiến thức đã học trong học kì I.
<b>* Kỹ năng:</b>



- Biết hệ thống các kiến thức, trả lời các câu hỏi ôn tập nội dung lí thuyết đã học trong
học kì I.


<b>* Thái độ:</b>


- Có ý thức tự giác ơn tập tìm hiểu nội dung đã học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Gi¸o viªn:</b>


Bảng hệ thống các kiến thức đã học trong học kì I.
Câu hỏi ơn tập


<b>2. Häc sinh:</b>


Ơn tập các nội dung đã lhọc trong học kì I.
<b>Iii. tiến trình dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kh«ng kiĨm tra
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tìm hiểu hệ thống kiến </b>
<b>thức.</b>


GV cho hs qs bảng hệ thống kiến thức


? Kể tên các nội dung lí thuyết đã học
trong học kì I


GV tóm tắt hệ thống lại tồn bộ kiến
thức đã học trong học kì I trên sơ đồ
Lu ý một số kiến thức trọng tâm HS cần
khắc sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu trả lời cỏc cõu </b>
<b>hi ụn tp.</b>


GV đa ra một số câu hỏi yêu cầu HS tìm
hiểu qua nội dung SGK trả lời


GV hng dn v a ra ỏp ỏn


Câu1: Nêu các giá trị của việc trồng cây
ăn quả?


HS thảo luận trả lời


GV HD cho ví dụ minh hoạ


Câu2: kể tên một số giống cây ăn quả
nh bảng 2 SGK/11


HS liên hệ các giống cây có ở nớc ta.
Câu3: Nêu cách chọn địa điểm và thiết
kế vờn gieo ơm cây ăn quả?



GV cho 1 sè vÝ dơ kliªn hÖ thùc tÕ


Câu4: Thế nào là chiết cành, giâm cành,
ghép? Nêu đặc điểm của từng phơng
pháp nhân giống trờn?


HS tìm hiểu trả lời theo ND SGK


GV lu ý từng phơng pháp HD HS đánh
dấu SGK về làm v hc, ụn.


Câu5: Nêu giá trị dinh dỡng của quả cây
có múi? Đặc điểm thực vật và yêu càu
ngoại cảnh ?


GV HD HS tìm hiểu ôn tập nh néi dung
SGK


Câu6: Nêu giá trị dinh dỡng, đặc điểm
thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây
nhãn.


GV HD cho vÝ dơ minh ho¹.


Câu6: Nêu giá trị dinh dỡng, đặc điểm
thực vật và yêu cầu ngoại cảnh ca cõy
vi.


Tơng tự GV HD HS ôn tập nh ND SGK



<b>II. Câu hỏi ôn tập.</b>


- Có 4 giá trị


- Cây ăn quả nhiệt đới, á nhiệt đới, ôn đới
- Địa điểm đảm bảo 4 yêu cầu


- Vên ¬m chia 4 khu


- Phơng pháp nhân giống vô tính


- Cung cấp nhiều chất dinh dỡng có lợi cho
cơ thể.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhắc lại các kiến thức trọng tâm trong học kì I
- Hớng dẫn HS «n tËp ë nhµ.


- HS về nhà ơn tập lại các nội dung đã học.
- Chuẩn bị nội dung cho hc kỡ II.


Ngày soạn: 18/12/2011
Ngày giảng: 19/12/2011


<b>Tiết 19:</b>

<b>kiểm tra häc kú I</b>



<b>I./ Mơc tiªu:</b>


<b>* Kiến thức: </b>Hệ thống các kiến của mình thơng qua bài kiểm tra.
<b>*Kỹ năng:</b>Vận dụng các kiến thức đã có để trả lời các câu hỏi, bài tập.


<b>* Thái độ: </b>Có ý thức kỷ luật, nghiêm túc, tự giác trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Giáo viên: </b> Đề + Đáp án


<b>III. kim tra </b>



<b>i. phần trắc nghiệm: Hãy chọn phơng án đúng nhất bằng cách khoanh </b>
<b>tròn vào đầu chữ cái (5 im ) </b>


<b>Câu1: Quy trình trồng cây ăn quả lµ</b>


A. Đào hố trồng <i>→</i> Đặt cây vào hố <i>→</i> Bóc vỏ bầu <i>→</i> Lấp đất <i>→</i> Tới nớc.
B .Đào hố trồng <i>→</i> Bóc vỏ bầu <i>→</i> Đặt cây vào hố <i>→</i> Lấp đất <i>→</i> Tới nớc.
C . Đào hố trồng <i>→</i> Đặt cây vào hố <i>→</i> Lấp đất <i>→</i> Tới nớc.


D . Đào hố trồng <i>→</i> Bóc vỏ bầu <i>→</i> Đặt cây vào hố <i>→</i> Lp t.


<b> Câu 2: Các vai trò của nghề trồng cây ăn quả sau vai trò nào là quan trọng nhất:</b>
a. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến bánh kẹo, nớc giải khát,..


b. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.


c. Cung cấp quả, nớc uống trái cây cho con ngời.
D. Bảo vệ môi trờng sinh thái


Câu 3<b>: </b>Phơng pháp nhân giống hữu tính là phơng pháp nhân giống bằng cách:
A. Chiết cành. B. ghÐp cµnh. C. Gieo h¹t. D. Giâm cành
<b>Câu 4 :Chọn phơng án mà em cho là sai: Vai trò của ngành trồng trọt là:</b>
A . Cung cấp quả cho ngời tiêu dùng.<b> </b>C . Cung cÊp nguyªn liƯu cho ngành hải
sản.



B . Cung cp nguyờn liu cho chế biến. D . Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
<b>Câu 5: Hãy điền nội dung vào sơ đồ câm sau: ( Ghi bng s)</b>


<b>1.Khoanh vỏ , 2.Cắt triết cành, 3.Chọn cành triết , 4.Trộn hỗn hợp bó bầu , 5.Bó </b>
<b>bầu</b>


<b>Quy trình chiết cành cho cây ăn quả:</b>


<b>ii. phần tự luận: 5 điểm</b>
<b>Câu 6</b>: (3 <b>điểm)</b>


a/HÃy nêu yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi
b/Phân tích yếu tố nào có vai trò quan trọng nhất
<b>Câu 7</b>: ( 2 <b>điểm)</b>


Ngh trồng cây ăn quả ,ngoài cấc giá trị về kinh tế cây ăn quả cịn có tác dụng nh thế
nào i vi mụi trng


<b>Đáp án:</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C©u 2: C
C©u 3: C
C©u 4: C
C©u 5:


3/Chọn cành chiết.
1/ Khoanh vỏ.



4/Trộn hỗn hợp bó bầu.
5/ Bó bầu.


2/ Cắt cành chiết
Câu 5: C


<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 6:</b> (3 <b>điểm)</b>


<b>a/Yêu cầu ngoại cảnh : </b>


- Nhiệt độ thích hợp 250<sub>C – 27</sub>0<sub>C.</sub>


- Cây cần đủ ánh sáng nhng không a ánh sáng mạnh.
- Độ ẩm khơng khí 70 – 80%.


- Lỵng ma thÝch hỵp 1000 2000mm / năm.


- Loi t thớch hp : Phù sa ven sông, phù sa cổ, bazan … Tầng đất dày,
- độ pH từ 5,5 đến 6,5.


b/Yếu tố có vai trị quan trọng nhất là nhiệt độ . Vì nếu nhiệt độ khơng thích hợp thì
cây ăn quả khụng th ra hoa c


<b>Câu7</b> <b>:</b> (2 <b>điểm)</b>
<b>- </b>Làm sạch không khí
- Giảm tiếng ồn


- Lm rng phũng hộ , chống sói mịn , bảo vệ đất
- Làm hng ro chn giú



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn: 29/12/2011
Ngày giảng: 30/12/2011


<b>Tiết 20: </b>

<b>kĩ thuật trồng cây vải</b>


<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* </b></i><b>Kin thức:</b> Biết đợc giá trị dinh dỡng của quả nhãn, đặc điểm thực vật và yêu cầu
ngoại cảnh của cây vải.


<b>* Kỹ năng: </b>Nắm đợc phơng pháp gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản .
<b>* Thái độ:</b>Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế ề trồng cây ăn quả.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Bảng 6, 7/SGK
<b>Iii./ tiến trình dy - hc.</b>
<b>1.n nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b> Nêu giá tri dinh dỡng của quả nhÃn ?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tìm hiểu giá trị dinh </b>
<b>d-ỡng của quả vải</b><i><b>..</b></i>


- Qu¶ v¶i có giá trị nh thế nào?


<b>Hot ng 2</b>: <b>Tỡm hiu đặc điểm thực</b>


<b>vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây vải:</b>
- Qua quan sát thực tế hãy cho biết đặc
điểm thc vt ca cõy vi?


- Hoa vải mọc ở đâu?


- Thân cây vải có đặc điểm gì?


- C©y vải có những yêu cầu về ngoại
cảnh nh thế nào?


<b>Hot ng 3</b>: <b>Tỡm hiu k thut trồng</b>
<b>và chăm sóc cây vải</b><i><b>:</b></i>


- GV giíi thiƯu mét sè giống vải trồng
phổ biến.


- HÃy kể tên các giống vải mµ em biÕt
ngoµi thùc tÕ ?


- Hãy cho biết đối với cây vải thì nhân
giống cây bằng phơng pháp nào là tốt
nhất ?


- H·y cho biÕt vµo thời điểm nào tiến


<b>I. Giá trị dinh dìng cđa qu¶</b>
<b>v¶i:</b>


- Là loại cây đặc sản có chứa đờng, các


Vitamin và khốn chất.


- Quả ăn tơi, sấy khơ, nớc giải khát đóng
hộp, hoa lấy mật ni ong …


<b>II. c im thc vt v yờu </b>
<b>cu ngoi cnh</b>


<b>1. Đặc ®iĨm thùc vËt:</b>
- Cã bé rƠ ph¸t triĨn,


- Hoa xÕp thµnh tõng chïm mäc ë đầu
ngọn và nách lá.


- Thân: Là loại thân gỗ, cây to nhiều cành
lá phát triển.


- Quả: Mọc thành từng chùm, mỗi quả có
1 hạt duy nhất.


<b> 2. Yêu cầu ngoại cảnh:</b>
- Nhiệt độ thích hợp: 24 – 290<sub>C</sub>
- Lợng ma trung bình: 1250mm/năm.
- ánh sáng: Là loại cây a ánh sáng.
- Đất: Trồng đợc trên nhiều loại đất


<b>Iii. Kü thuËt trồng và chăm</b>
<b>sóc:</b>


<b> 1. Một số gièng v¶i :</b>


- V¶i chua.


- V¶i thiỊu.
- V¶i lai.


<b> 2. Nhân giống cây:</b>


Phổ biến là phơng pháp chiết và ghép.
<b> 3. Trồng cây:</b>


a. Thêi vơ trång:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hµnh trång cây vải là tốt nhất ?


- Khoảng cách trồng nh thế nào là hợp
lý ?


- Khi o h bún phân lót cần chú ý điều
gì ?


- H·y kĨ tªn các công việc chăm sóc cây
ăn quả nói chung ?


- Bãn ph©n thóc tËp chung vµo những
thời gian nào ?


- HÃy kể tên một số loại sâu, bệnh thờng
gặp ở cây vải ?


<b>Hot ng 4</b>: <b>Tìm hiểu cơng việc thu</b>


<b>hoạch, bảo quản, chế biến</b><i><b>:</b></i>


- Khi nào ta có thể thu hoạch quả hợp lý
nhất ?


- Dùng cách nào để thu hoạch quả ?
- Hãy nêu cách bảo quản quả ở gia đình
em ?


- Ngoài ra còn có phơng án bảo quản
nào tốt hơn không ?


- Quả vải có thể chế biến thành những
sản phẩm gì ?


- Vụ thu: Tõ th¸ng 8 – th¸ng 9.
b. Khoảng cách trồng:




c. Đào hố bón phân lót:
<b> 4. Chăm sóc:</b>


- Lm c, xi xỏo: Dit c di, mt nơi ẩn
náu của sâu bệnh hại, làm đất tơi xốp.
- Bón phân thúc: Tập chung vào 2 thời kỳ
- Tới nc.


- Tạo hình sửa cành.
- Phòng trừ sâu bệnh.



<b>IV. Thu hoạch, bảo quản, chế </b>
<b>biến:</b>


<b> 1. Thu ho¹ch:</b>


-Khi quả chuyển từ màu xanh sang màu
vàng hoặc đỏ thẫm là thu hoạch đợc.
- Bẻ từng chùm quả không kèm theo lá.
<b> 2. Bảo quản:</b>


- Quả đợc hái xuống để nơi râm mát sau
đó cho vào sọt, hộp cát tông rồi đem
ngay đến nơi tiêu thụ.


- §Ĩ trong kho l¹nh.
<b> 3. ChÕ biÕn:</b>


Sấy vải bằng lò sấy với nhiệt độ 500<sub>C </sub>
600<sub>C.</sub>


<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV hệ thống lại phần trọng tâm của bài.


- Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.


Ngày soạn: 5/1/2012
Ngày giảng: 6/1/2012


<b>Tiết 21: </b>

<b>kĩ thuật trồng cây xoài </b>




<b>I./ Mục tiêu:</b>


<b>* Kin thc:</b>Bit đợc giá trị dinh dỡng, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của
cây xoài.


<b>* Kỹ năng:</b>Nắm đợc phơng pháp gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản .
<b>* Thái đ</b><i><b>ộ</b></i><b>:</b>Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>- Bảng 6, 7/SGK


<b>2. Học sinh: </b>- Đọc trớc nội dung bài 10 SGK.
<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>


<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2. Kim tra</b><i><b>:</b></i>


Không kiểm tra.
<b>1.</b><i><b>Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tìm hiểu giá trị dinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Quả xoài có giá trị nh thế nào?
GV cho VD nêu các giá trị khác


<b>Hot ng 2</b>: <b>Tỡm hiểu đặc điểm thực</b>


<b>vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây</b>
<b>xoài:</b>


- Qua quan sát thực tế hãy cho biết đặc
điểm thực vật của cây xoài?


- Thân cây vải có đặc điểm gì?
- Hoa xồi mọc ở õu?


- Cây vải có những yêu cầu về ngoại
cảnh nh thế nào?


- Tại sao cây xoài cần phải có mùa khô?


- Cõy xoi thớch hợp với loại đất nào?
<b>Hoạt động 3</b>: <b>Tìm hiểu kỹ thuật trồng</b>
<b>và chăm sóc cây xồi:</b>


- GV giíi thiƯu mét số giống xoài trồng
phổ biến.


- HÃy kể tên các giống xoµi mµ em biÕt
ngoµi thùc tÕ ?


- Hãy cho biết đối với cây xồi thì nhân
giống cây bằng phơng pháp nào là tốt
nhất ?


- H·y cho biÕt vµo thời điểm nào tiến
hành trồng cây xoài là tốt nhất ?



- Khoảng cách trồng nh thế nào là hợp
lý ?


- Khi đào hố bón phân lót cần chú ý điều
gì ?


- HÃy kể tên các công việc chăm sóc cây
ăn quả nãi chung ?


- Bãn ph©n thóc tËp chung vào những
thời gian nào ?


- HÃy kể tên một số loại sâu, bệnh thờng
gặp ở cây xoài ?


<i><b>Hot động 4: Tìm hiểu công việc thu</b></i>
<i><b>hoạch, bảo qun, ch bin:</b></i>


- Khi nào ta có thể thu hoạch quả hợp lý
nhất ?


- Dựng cỏch no thu hoch quả ?


- Là loại cây ăn quả nhiệt đới có chứa
đờng, các Vitamin và khoán chất.
- Quả ăn tơi, nớc giải khát đóng hộp,
hoa làm thuốc và lấy mật nuôi ong …
<b>II. đặc điểm thực vật và </b>
<b>yêu cu ngoi cnh</b>



<i><b>1. Đặc điểm thực vật:</b></i>


- Là loại cây thân gỗ, có bộ rễ ăn sâu
nên có khả năng chịu hạn tốt.


- Phn ln r tp chung lp đất mặt.
- Hoa mọc thành từng chùm ở đầu
ngọn cành gồm có hoa đực và hoa lng
tớnh.


<b> 2. </b><i><b>Yêu cầu ngoại cảnh</b></i><b>:</b>


- Nhit thớch hp: 24 260<sub>C.</sub>


- Lợng ma trung bình: 1000 1200
mm/năm. - Độ ẩm không khí từ 80
90%.


- ỏnh sỏng: Cần đủ ánh sáng.


- Đất: Trồng đợc trên nhiều loại đất trừ
đất sét, thích hợp với đất phù sa ven
sơng, đất có độ pH t 5,5 6,5.


<b>Iii. Kỹ thuật trồng và </b>
<b>chăm sóc:</b>


<b>1. </b><i><b>Một số giống xoài</b></i><b> : -</b>SGK)



Xoài cát, xoài thơm, xoài tợng, xoài
b-ởi, xoài Thanh Ca


<b>2. </b><i><b>Nhân giống cây:</b></i>


Phổ biến là phơng pháp gieo hạt và
ghép mắt, ghép cành.


<b> 3. </b><i><b>Trồng cây:</b></i>
a. Thêi vô trång:


- MB: Vô xuân: tháng 2 tháng 4.
- MN: Đầu mùa ma: Th¸ng 4 – th¸ng
5.


b. Khoảng cách trồng:


c. Đào hố bón phân lót:
<b> 4. </b><i><b>Chăm sóc</b></i><b>:</b>


- Làm cỏ, xới xáo: Diệt cỏ dại, mất nơi
ẩn náu của sâu bệnh hại, làm đất ti
xp.


- Bón phân thúc: - Tới nớc.
- Tạo hình sửa cành.


- Phòng trừ sâu bệnh.



<b>IV. Thu hoạch, bảo quản, </b>
<b>chế biÕn:</b>


<b> 1. </b><i><b>Thu ho¹ch</b></i><b>:</b>


- Cây trồng bằng cách gieo hạt thì 4
năm thu quả, cây trồng bằng phơng
pháp ghép thì sau 3 năm.


- Khi thấy quả có vỏ màu vàng da cam,
có mùi thơm.


<b> 2. </b><i><b>B¶o qu¶n:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Hãy nêu cách bảo quản quả ở gia đình
em ?


- Ngoµi ra còn có phơng án bảo quản nào
tốt hơn không ?


thấp để đa quả đến nơi tiêu thụ hoặc
chế biến.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV hệ thống kiến thức trọng tâm bài.


- HS c phn ghi nh SGK
Ngy son: 12/1/2012
Ngy ging: 13/1/2012



<b>Tiết 22:</b>

<b>Nhận biết một số loại sâu,</b>



<b> bệnh hại cây ăn quả </b>

<i>(T1)</i>



<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* </b></i><b>Kin thc:</b><i><b> Nhận biết đợc một số đặc điểm về hình thái của sâu hại cây ăn quả ở giai</b></i>
đoạn sâu trởng thnh v sõu non.


<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng:</b> Quan sát và nhận biết hình dáng, tác hại của một số loại sâu h¹i.


<i><b>* </b></i><b>Thái độ:</b> Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thc
hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Kớnh lúp cầm tay có độ phóng đại 20 lần.


- Khay đựng mẫu sâu và bộ phận cây bị sâu hại. - Panh kẹp.- Thớc dây.


<b>2. Häc sinh: </b>Mét sè loại sâu hại cây ăn quả. Một số mẫu cây bị sâu phá hại.
<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>


<b>1. n định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra: </b>Nêu giá trị dinh dỡng của quả chôm chôm?.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS.</b>



<b>Hoạt động 1</b>: <b>Giới thiệu các dụng cụ </b>
<b>và vật liệu cần có cho bài</b>.


- GV giíi thiƯu c¸c dơng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


- Học sinh đa ra các mẫu vật chuẩn bị
cho bài thực hµnh.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm hiểu quy trình thực</b>
<i><b>hành.</b></i>


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
<b>Hoạt động 3</b> : <b>Quan sát các đặc</b>
<b>điểm hình thái của sâu hại</b> <i><b>:</b></i>


- Phân công vị trÝ cho c¸c nhãm lµm
thùc hµnh.


- Cho häc sinh quan sát hình dáng trên
H24/SGK


- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích
thớc của sâu?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?



<b>I. Dơng cơ vµ vËt liƯu:</b>


- Kính lúp cầm tay có độ phóng đại 20
lần.


- Khay đựng mẫu sâu và bộ phận cây bị
sâu hại.


- MÉu s©u hại và bộ phận cây bị sâu
hại. Panh kẹp. Thíc d©y.


<b>II. quy trình thực hành:</b>
B1: Quan sát, ghi chép các đặc điểm
hình thái của sâu.


B2: Ghi các nhận xét sau khi quan sát.
<b>Iii. Tiến hành:</b>


<b>Bc 1</b> <b>: Quan sát và ghi chép các</b>
<b>đặc điểm hình thái của sâu hại</b> <b>:</b>
<b> 1. Bọ xít hại nhãn, vải</b> <b>:</b>


- Con trởng thành có màu nâu, đẻ trứng
thành ổ dới mặt lá, con trởng thành và
con sâu non hút nhựa ở các mầm non
và mầm hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Cho häc sinh quan sát H25/SGK


- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích


thớc của sâu ?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?
- Dơi phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?


- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích
thớc của sâu ?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?


- Cho học sinh quan sát hình dáng kết
hợp với H27/SGK


- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích
thớc của sâu ?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?


- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích
thớc của sâu ?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?


- Cho học sinh quan sát hình dáng kết
hợp với H29/SGK



- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích
thớc của sâu ?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?


<b>chôm chôm</b> <b>:</b>


- Con trởng thành nhỏ có hai râu dài,
cánh nhỏ, lông mÐp c¸nh díi dài, ở
cánh trên chỉ có lông ở đầu cánh.


<b>3. Dơi hại vải nhÃn</b> <b>:</b>


Cũn cú tờn l con Rốc giống con dơi
nhng to hơn gấp 3 – 4 lần. Ban ngày
ẩn nấp ban đêm ra ăn quả. Dơi thờng
tập chung thành từng đàn nên mức độ
phá hại tơng đối lớn.


4. <b>RÇy xanh -RÇy nhảy) hại</b>
<b>xoài</b> <b>:</b>


- Ry nh hỡnh nờm dài 3 – 5mm. Có
màu xanh đến xanh nâu, đen


- Đẻ trứng ở cuống chùm hoa và bên
trong gân lá, mô lá non.



<b>5. Sâu vẽ bùa hại cây ăn quả có</b>
<b>múi</b> <b>:</b>


- Con trởng thành -bớm) nhỏ màu vàng
nhạt có ánh bạc.


<b>6. Sâu xanh hại cây ¨n qu¶ cã</b>
<b>mói</b> <b>:</b>


- Sâu trởng thành thân to, cánh rộng
màu đen. Trên cánh có 6 vệt đỏ vàng.
- Sâu non màu nâu sẫm rồi chuyển dần
màu xanh.


<b> 7. Sâu đục thân, đục cành hại</b>
<b>cây ăn quả có múi</b> <b>:</b>


- Con trởng thành là loại xén tóc màu
nâu, sâu non màu trắng ngà, đục phá
thân cây và cành lớn. Con cái đẻ trứng
vào nách lá và ngọn cành.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
- GV Nhn xột ỏnh giỏ gi thc hnh.


<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhµ häc bµi.



- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau.
Ngày son: 2/2/2012


Ngày giảng: 3/2/2012


<b>Tiết 23 </b>

<b>:Nhận biết một số loại sâu,</b>



<b> bệnh hại cây ăn quả </b>

<i>(T2)</i>



<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* </b></i><b>Kin thức</b><i><b>:Nhận biết đợc triệu chứng của bệnh hại cây ăn qu.</b></i>


<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng:</b>Quan sát và nhận biết biểu hiện, tác hại của một số loại bệnh hại cây ăn
quả.


<i><b>* </b></i><b>Thỏi độ</b><i><b>:Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực</b></i>
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1. Giáo viên:


- Kớnh lỳp cm tay cú phúng đại 20 lần. - Panh kẹp.- Thớc dây.
<b>2. Học sinh:</b>


- Một số loại bệnh hại cây ăn quả.
- Một số mẫu cây bị bệnh phá hại.
- Bảng 9 trong SGK.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>



<b>2. KiĨm tra:</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot động của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Giới thiệu các dụng cụ </b>
<b>và vật liệu cần có cho bi</b>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


- Học sinh đa ra các mẫu vật chuẩn bị
cho bài thực hành.


<b>Hot ng 2</b>: <b>Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành</b>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
<b>Hoạt động 3</b> : <b>Quan sát và ghi chép</b>
<b>các triệu chứng của bệnh hại</b> <b>:</b>


- Phân công vị trí cho c¸c nhãm làm
thực hành.


- Phát dụng cụ cho các nhóm.



- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.


- Cho học sinh quan sát hình dạng thực
tế kết hợp với H30/SGK.


- Bệnh do nguyên nhân nào gây ra ?
-Do nấm Phytophthora gây ra)


- Cho HS quan sát hình dạng thực tế kết.
- Bệnh do nguyên nhân nào gây ra ?
-Do nấm gây ra)


- Cho học sinh quan sát hình dạng thực
tế kết hợp với H31/SGK.


- Bệnh do nguyên nhân nào gây ra ?
<i>-</i>Do nấm Colletotrichum geoe porioides
gây ra)


- Cho học sinh quan sát hình dạng thực
tế kết hợp với H32/SGK.


- Bệnh do nguyên nhân nào gây ra ?


<b>I. Dng cụ và vật liệu:</b>
- Kính lúp có độ phóng đại 20 lần.



- Khay đựng mẫu bệnh hại và bộ phận
cây b bnh hi.


- Mẫu bệnh và bộ phận cây bị bệnh hại.
- Panh kẹp.


- Thớc dây.


<b>II. quy trình thực hành:</b>


B1: Quan sát, ghi chép các triệu chứng
của bệnh hại.


B2: Ghi các nhận xét sau khi quan sát.
<b>Iii. Tiến hành:</b>


<b>Bớc 1</b> <b>: Quan s¸t vµ ghi chÐp các</b>
<b>triệu chứng của bệnh hại</b> <b>:</b>


<b> 1. Bệnh mốc sơng hại nhÃn, vải</b>


- Trên quả vết bệnh có màu nâu đen, lõm
xuống, khô hay thối ớt rồi lan sâu vào
trong thịt quả.


- Trên quả có thể mọc ra lớp mốc trắng
mịn.


<b> 2. Bệnh thối hoa hại nhÃn, vải</b> <b>:</b>



Bệnh gây hại làm cho các chùm hoa có
màu nâu, thối khô, có thể giảm tới 80
100% năng suất quả.


<b> 3. Bệnh thán th hại xoài:</b>


- m bnh trờn lỏ màu xám nâu, trịn
hay có góc cạnh, liên kết thành từng
mảng màu khô tối làm rạn, nứt, thủng lá.
- Trên hoa, quả các đốm màu đen, nõu
lm cho hoa, qu rng.


<b> 4. Bệnh loét hại cây ¨n qu¶ cã</b>
<b>mói</b> <b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>-</i>Do vi khn Xanthomonas citri gây ra)


- Cho học sinh quan sát hình dạng thực
tế kết hợp với H33/SGK.


- Bệnh do nguyên nhân nào g©y ra ?
<i>-</i>Do Vi khuÈn Libero bacter asiaticum
g©y ra)


- Quanh vết loét có quầng vàng sũng
n-ớc.


<b> 5. Bệnh vàng lá hại cây ăn quả</b>
<b>có múi</b> <b>:</b>



- Trên lá có những đốm vàng, thịt lá biến
thành mu vng, ven gõn lỏ cú mu xanh
lc.


- Làm gân lá nổi, lá nhỏ, cong và rụng
sớm, cành khô dần, quả nhỏ và méo mó.


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho cỏc nhúm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
- Sự chuẩn bị của cá nhóm theo quy trình thực hành.Số loại sâu quan sát đợc.


- Vệ sinh, an tồn lao động.
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau
Ngày son: 9/2/2012


Ngày giảng: 10/2/2012


<b>Tiét 24: </b>

<b>Thực hành Nhận biết một số loại sâu,</b>


<b> bệnh hại cây ăn quả </b>

<i>(T3)</i>



<b>I./ Mục tiªu:</b>


<i><b>* </b></i><b>Kiến thức</b><i><b>:Nhận biết đợc một số đặc điểm về hình thái của sâu hại cây ăn quả ở giai</b></i>
đoạn sâu trởng thành và sâu non, triệu chứng của bệnh hi cõy n qu.



<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng</b><i><b>:Quan sát và nhận biết biểu hiện, tác hại của một số loại sâu, bệnh hại cây</b></i>
ăn quả.


<i><b>* </b></i><b>Thỏi :</b>Cú ý thc k lut, trt tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực
hành.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> - Kính lúp cầm tay có độ phóng đại 20 lần.
- Khay đựng mẫu bệnh hại và bộ phận cây bị bệnh hại.
- Panh kp.


- Thớc dây.
<b>1.Học sinh:</b>


- Một số loại bệnh hại cây ăn quả.
- Một số mẫu cây bị bệnh phá hại.
- Bảng 8, 9 trong SGK.


Nhận xét sau quan sát.


<b>Iii./ tin trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra: </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>



<b>Hoạt động 1</b>: <b>Giới thiệu các dụng cụ </b>
<b>và vật liệu cần có cho bi</b>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiÕt cho bµi thùc hµnh


<b>I. Dụng cụ và vật liệu:</b>
- Kính lúp có độ phóng đại 20 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Học sinh đa ra các mẫu vật chuẩn bị
cho bµi thùc hµnh.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm hiểu quy trình thực</b>
<b>hành</b>.


<b>Hoạt động 3</b> : <b>Ghi các nhận xét sau</b>
<b>khi quan sát</b> <i><b>:</b></i>


- Híng dÉn HS ghi c¸c nhËn xÐt sau khi
quan s¸t.


- Ph¸t dơng cơ cho c¸c nhãm.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


- Thêng xuyªn kiĨm tra và hớng dẫn các
nhóm.



- Tỡm hiu thờm cỏc bin phỏp phịng,
trừ đối với mỗi loại sâu bệnh.


- MÉu bƯnh vµ bộ phận cây bị bệnh hại.
- Panh kẹp.


- Thớc dây.
- Kính hiển vi.


<b>II. quy trình thực hành:</b>
Ghi kết quả vào bảng 8 và 9 trong SGK
<b>Iii. Tiến hành:</b>


<b>Bớc 1</b> <i><b>: </b></i><b>Ghi kết quả vào bảng 8 và 9</b>


<b>trong SGK</b> <b>:</b>


<b>1. Bảng 8</b> : <b>Đặc điểm hình thái của</b>
<b>sâu hại cây ăn quả</b> :


Tên
sâu
phá
hại


Đối tợng


quan sát Màusắc Hìnhdạng
Kích
thớc


-cm)


Đặc
điểm
chính


1 - Sâu non.


- Sâu trởng
thành.
- Bộ phận bị
hại.


2


3




<b>2. bảng 9</b> <b>: Triệu chứng bệnh hại </b>
<b>cây ăn quả</b> <i><b>:</b></i>


Đối tợng


quan sỏt Mu sc v c imHỡnh dỏng


<b>Vết bƯnh</b>



<b>-4. Cđng cè:</b>



- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


- Sự chuẩn bị của cá nhóm.
- Theo quy trình thực hành.
- Số loại sâu, bệnh quan sát đợc.
- Vệ sinh, an toàn lao động.


- GV nhận xét đánh giá chung giờ thực hành.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhà học bài, quan sát tìm hiểu thực tế các loại sâu, bệnh hại ở địa phơng.
- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau “Thực
hành: Trồng cõy n qu.


Ngày soạn: 15/2/2012
Ngày giảng: 16/2/2012


<b>Tiết 25:</b> Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>I./ Mơc tiªu:</b>


<b>* Kiến thức</b><i><b>: - Biết cách đào hố đất để trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.</b></i>
<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng:</b><i><b> - Đào đợc hố đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật.</b></i>


<i><b>* </b></i><b>Thái độ:</b><i><b> - Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao ng trong v sau khi thc</b></i>
hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>



<b>1. Giáo viên:</b> - Thớc đo, H34/SGK


<b>2. Học sinh: </b>Kiến thức b i 14, cuốc, xẻng
<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>


<b>1. n định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


- Biết cách đào hố trồng cho một loại cây
cụ thể.


- Nắm đợc các thao tác kỹ thuật khi làm
thực hành.


- Đảm bảo an toàn trong giờ học.


<b>Hot ng 2</b>: <b>Giới thiệu các dụng cụ và </b>
<b>vật liệu cần có cho bi</b>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành



<b>Hot ng 3</b>: <b>Tỡm hiu quy trình thực</b>
<b>hành</b>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để trồng cây ăn quả đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
<b>Hoạt động 4</b>: <b>Tiến hành làm</b><i><b>:</b></i>


- Cho HS quan s¸t H34/SGK.


- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Tại sao cần để riêng lớp đất mặt trờn
ming h?


- Phân công công việc cho các nhóm.
+ Nhóm 1 : Đào hố trång c©y Bëi.
+ Nhãm 2 : Đào hố trồng cây Vải.
- Phân công vị trí cho các nhóm làm thực
hành.


<b>I. Dụng cụ và vật liệu:</b>
Cc, xỴng.


<b>II. quy trình thực hành:</b>
B1: Đào hố đất.


B2: Bón phân lót.
B3: Trồng cây.
<b>Iii. Tiến hành:</b>


B1: Đào hố t.


Kích thớc hố tuỳ theo từng loại cây.
<b>L</b>


<b> u ý</b> <i><b>: Cần để riêng lớp đất mt bờn</b></i>
ming h.


* Nhóm 1 : Đào hè trång c©y Bëi.
- KÝch thíc hè : 60 cm x 60 cm.
- Khoảng cách : 7m x 7m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Ph¸t dơng cơ cho c¸c nhãm.


- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dn.


- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.


- Khoảng c¸ch : 8m x 8m.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


- Sự chuẩn bị của các nhóm.
- Số lợng hố đào đợc.



- Theo quy trình thực hành.
- Vệ sinh, an tồn lao động.
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thc hnh gi sau.


Ngày soạn: 22/2/2012
Ngày giảng: 23/2/2012


<b>Tiết 26: Thực hành </b>


<b>trồng cây ăn quả </b>

(Tiết 2)



<b>I./ Mục tiêu:</b>


<b>* Kin thức: </b>Biết cách bón phân lót để trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng:</b><i><b> Bón phân lót vào hố theo đúng yêu cầu.</b></i>


<i><b>* </b></i><b>Thái độ:</b>Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong v sau khi thc
hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: V trí thực hành


2. Học sinh: Cuốc, xẻng. Phân bón : Phân hữu cơ và phân bón hoá học.
<b>Iii./ tiến trình d¹y - häc.</b>



<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra: </b>KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài thực hành.
- GV nêu mục tiêu bài thực hnh.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách bón phân lót vào hố trồng
cho một loại c©y cơ thĨ.


- Nắm đợc các thao tác kỹ thuật khi
làm thực hành.


- Đảm bảo an toàn trong giờ học.
<b>II. Dụng cụ vµ vËt liƯu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động 2</b> Tìm hiểu quy trình thực
<i><b>hành.</b></i>


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để trồng cây ăn quả đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?


- Bón phân lót có tác dụng gì cho cây?
- Sau bón phân bao nhiêu thời gian thì
trồng cây?


<b>Hoạt động3</b> Tiến hành làm:
- Cho HS quan sỏt H35/SGK.


- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Phân công công việc cho các nhóm.
+ Nhãm 1 : Bãn ph©n lót cho hố
trồng cây Vải.


+ Nhãm 2 : Bãn ph©n lãt cho hè
trång c©y Bëi.


- Phân công vị trÝ cho c¸c nhóm làm
thực hành.


- Phát dụng cụ cho các nhãm.


- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hng dn.


- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.


phân bón hữu cơ.


<b>III. quy trình thực hành:</b>
B2: Bón phân lót.



- Trộn lớp đất mặt với phân hữu cơ và
phân hố học.


- Cho vµo hè vµ lÊp kÝn.
<b>IV. TiÕn hµnh:</b>
B2: Bãn ph©n lãt.


* Nhóm 1: Bón phân lót cho hố trồng
cây Vải.


- Lợng phân hữu cơ: 30kg/ hố
- Lợng phân hoá học:


L©n = 0.6kg/hè.
Kali = 0.6kg/hè.


* Nhãm 2: Bón phân lót cho hố trồng
cây Bởi.


- Lợng phân hữu cơ: 30kg/ hố
- Lợng phân hoá học:


L©n = 0.2kg/hè.
Kali = 0.2kg/hè.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>



- Sự chuẩn bị của các nhóm.
- Số lợng hố đợc bón phân.
- Theo quy trình thực hành.
- Vệ sinh, an tồn lao động.
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn: 1/3/2012
Ngày giảng: 2/3/1012


<b>Tiết 27. Thực hành </b>


<b>trồng cây ăn quả </b>

(Tiết 3)



<b>I./ Mục tiêu:</b>


<b>* Kin thức</b><i><b>:Biết cách trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.</b></i>
<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng:</b>Trồng cây vào hố theo đúng yêu cầu.


<b>* Thái độ</b><i><b>:Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực</b></i>
hành.


<b>II./ ChuÈn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> H36/SGK.


<b>2. Hc sinh: </b>Cuc, xng, bỡnh ti.Cõy để trồng - Cây có bầu.
<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>



<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra: </b>KiÓm tra sù chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Giới thiệu bài thc </b>
<b>hnh</b>.


- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bµi thùc hµnh


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm hiểu quy trình</b>
<b>thực hành</b>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để trồng cây ăn quả
đúng quy trình kỹ thuật cần theo mấy
bớc?


- Thêi gian nào thì tiến hành trồng cây
là tốt nhất?


<b>Hot ng 4</b>: <b>Tiến hành làm</b><i><b>:</b></i>
- Cho HS quan sát H36/SGK.



- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Phân công công việc cho các nhóm.
+ Nhóm 1 : Trồng cây Vải.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách trồng một loại cây cụ thể.
- Nắm đợc các thao tác kỹ thut khi
lm thc hnh.


- Đảm bảo an toµn trong giê häc.
<b>II. Dơng cơ vµ vËt liƯu:</b>


- Cuốc, xẻng, bình tới.
- Cây trồng có bầu đất.


<b>III. quy tr×nh thực hành:</b>
B3: Trồng cây.


- Đào hố trồng.
- Bóc vỏ bầu cây.


- Đặt bầu cây vào giữa hố.


- Lp t : Cao hơn mặt bầu 3-5cm và ấn
chặt.


- Tíi níc.


<b>IV. TiÕn hành:</b>


B3: Trồng cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ Nhãm 2 : Trồng cây Bởi.


- Phân công vÞ trÝ cho các nhóm làm
thực hành.


- Phát dơng cơ cho c¸c nhãm.


- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


- Thêng xuyên kiểm tra và híng dÉn
c¸c nhãm.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


- Sự chuẩn bị của các nhóm.
- Số lợng cây trồng đợc.
- Theo quy trình thực hành.
- Vệ sinh, an ton lao ng.
<b>5. Dn dũ:</b>


- Về nhà học bài.


- Tìm hiểu và làm thực hành với loại cây khác.



- Chun bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bi thc hnh gi sau.


Ngày soạn: 8/3/2012
Ngày giảng: 9/3/2012


<b>Tiết 28. Thực hành </b>


<b>Bón phân thúc cho cây ăn quả </b>

<i>(t1)</i>



<b>I./ Mơc tiªu:</b>


<b>* Kiến thức</b><i><b>: - Biết cách xác định vị trí bón phân thúc cho cây ăn quả</b></i>
<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng:</b><i><b> - Cuốc đợc rãnh bón phân thúc theo đúng yêu cầu.</b></i>


<i><b>* </b></i><b>Thái độ:</b><i><b> - Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong v sau khi thc</b></i>
hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Vị trí thực hành
<b>2. Học sinh:</b> Cuốc, xẻng.


<b>Iii./ tin trỡnh dy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra:</b>KiÓm tra sù chuÈn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>



<b>Hoạt động 1</b>: <b>Giới thiệu bài thực </b>
<b>hnh</b>.


- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách xác định vị trí và đào hố bón
phân thúc cho cây ăn quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động 2</b>: <b>Giới thiệu các dụng cụ </b>
<b>và vật liệu cần có cho bài</b>.


- GV giíi thiƯu c¸c dơng cơ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


<b>Hot ng 3</b>: <b>Tìm hiểu quy trình thực</b>
<b>hành</b>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để bón phân thúc cho cây
ăn quả đúng quy trình kỹ thuật cần theo
mấy bc?


- Thời gian nào thì tiến hành bón phân
thúc cho cây là tốt nhất?


<b>Hot ng 4</b>: <b>Tin hnh lm:</b>
- Cho HS quan sát H37/SGK.



- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Phân cơng cơng việc cho các nhóm.
Xác định vị trí và cuốc rónh bún phõn
thỳc.


- Phân công vÞ trÝ cho các nhóm làm
thực hành.


- Cho cỏc nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


- Thêng xuyên kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.


<b>II. Dụng cụ và vËt liƯu:</b>
Cc, xỴng.


<b>III. quy trình thực hành:</b>
B1. Xác định vị trí bón phân.


B2. Cuốc rãnh hoặc đào hố bón phân.
B3. Bón phân vào rãnh hoặc hố và lấp đất.
B4. Tới nớc.


<b>IV. TiÕn hµnh:</b>


B1. Xác định vị trí bón phân.


Chiếu theo hớng thẳng đứng của tán cây
xuống mặt đất, đó là vị trí thờng bón phân


cho cây ăn quả.


B2. Cc r·nh bãn ph©n.


- Cc r·nh cã kÝch thíc 15cm x 30cm


<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


- Sự chuẩn bị của các nhóm.
- Số lợng rãnh, hố đào đợc.
- Theo quy trình thực hành.
- Vệ sinh, an toàn lao động.
- GV nhận xét đánh giá bài thực hành.
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn: 15/3/2012
Ngày giảng: 16/3/2012


<b>Tiết 29. </b>

<b>Thực hành </b>



<b>Bón phân thúc cho cây ăn quả </b>

<i>(</i>

<i>Tiết 2)</i>


<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức: - Biết cách xác định vị trí bón phân thúc cho cây ăn quả</b></i>
<i><b>* Kỹ năng: - Tiếp tục đào đợc hố bón phân thúc theo đúng yêu cầu.</b></i>



<i><b>* Thái độ: - Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thc</b></i>
hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Vị trí thực hành
<b>2. Học sinh:</b> Cuốc, xẻng.


Iii./ tiến trìng dạy - học.
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra: </b>KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài thực hành.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu các dụng cụ
<i><b>và vật liệu cần có cho bài.</b></i>


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bµi thùc hµnh


<b>Hoạt động 3</b>: Tìm hiểu quy trình thực
<i><b>hành.</b></i>


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.


- Hãy cho biết để bón phân thúc cho cây
ăn quả đúng quy trỡnh k thut cn theo
my bc?


- Thời gian nào thì tiến hành bón phân
thúc cho cây là tốt nhất?


<b>Hot ng 4</b>: Tiến hành làm:


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách xác định vị trí và đào hố
bón phõn thỳc cho cõy n qu.


- Đảm bảo an toàn trong giờ học.
<b>II. Dụng cụ và vật liƯu:</b>
Cc, xỴng.


<b>III. quy trình thực hành:</b>
B1. Xác định vị trí bón phân.


B2. Cuốc rãnh hoặc đào hố bón phân.
B3. Bón phân vào rãnh hoặc hố và lấp
đất.


B4. Tíi níc.


<b>IV. TiÕn hµnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Cho HS quan sát H37/SGK.



- GV HD lại các thao tác cho HS quan
s¸t.


- Phân cơng cơng việc cho các nhóm.
Xác định vị trí và đào hố bón phân
thúc.


- Ph©n công vị trí cho các nhóm làm
thực hành.


- Ph¸t dơng cơ cho c¸c nhãm.


- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


- Thêng xuyªn kiĨm tra và hớng dẫn các
nhóm.


Chiu theo hng thng ng ca tán cây
xuống mặt đất, đó là vị trí thờng bón
phân cho cây ăn quả.


B2 Đào hố bón phân.


- Đào hố bón phân thúc : 30cm x 30cm


<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.


<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bi thc hnh gi sau.


Ngày soạn: 22/3/2012
Ngày giảng: 23/3/2012


<b>Tiết 30: Thực hành </b>


<b>Bón phân thúc cho cây ăn quả </b>

<i>(TiÕt 3)</i>


<b>I./ Mơc tiªu:</b>


<b>* Kiến thức: </b>Biết cách bón phân thúc và tới nớc cho cây ăn quả
<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng:</b><i><b> Bón phân thúc theo đúng yêu cầu.</b></i>


<b>* Thái độ:</b> Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao ng trong v sau khi thc
hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Vị trí thực hành, cân, bình tới


<b>2. Học sinh: </b>Cuốc, xẻng. Phân bón hữu cơ và phân bón hoá học.
<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>


<b>1. n nh t chc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt ng 1</b>: <b>Gii thiu bi thc </b>


<b>hành</b>.


- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hot ng 2</b>: <b>Gii thiu cỏc dng cụ </b>
<b>và vật liệu cần có cho bài</b>.


- GV giíi thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thùc hµnh


<b>Hoạt động 3</b>: <b>Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành</b>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để bón phân thúc cho cây
ăn quả đúng quy trỡnh k thut cn theo
my bc?


- Thời gian nào thì tiến hành bón phân
thúc cho cây là tốt nhất?


<b>Hot ng 4</b>: <b>Tiến hành làm:</b>
- Cho HS quan sát H37/SGK.


- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Phân công vị trí cho c¸c nhãm làm
thực hành.



- Phát dụng cụ cho các nhóm.


- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách bón phân thúc cho cây ăn
quả.


- Đảm bảo an toàn trong giê häc.
<b>II. Dơng cơ vµ vËt liƯu:</b>


Cuốc, xẻng, phân bón hố học và phân
bón hữu cơ, cân, thúng, rổ, bình tới.
<b>III. quy trình thực hành:</b>
B1. Xác định vị trí bón phân.


B2. Cuốc rãnh hoặc đào hố bón phân.
B3. Bón phân vào rãnh hoặc hố và lấp
đất.


B4. Tíi níc.


<b>IV. TiÕn hµnh:</b>


B3. Bón phân vào rãnh hoặc hố v lp


t.


- Rải phân chuồng trộn lẫn với phân hoá
học vào rÃnh hoặc hố.


- Lp t kớn.
B4. Ti nc.


Ti nc vào rãnh hoặc hố đã bón phân


<b>4. Củng cố:</b> Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo
viên đa ra.


<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV nhận xét đánh giá bài thực hành.
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau: Bài 15.
Ngày soạn: 28/3/2012


Ngµy giảng: 9/3/2012


<b>Tiết 31:. Thực hành </b>

<b>Làm xirô quả </b>

(Tiết 1)



<b>I./ Mơc tiªu:</b>



<i><b>* </b></i><b>Kiến thức:</b><i><b> Biết cách làm xirơ quả theo yêu cầu kỹ thuật.</b></i>
<b>* Kỹ năng</b><i><b>:Làm đợc xirô quả mơ theo đúng yêu cầu.</b></i>


<i><b>* </b></i><b>Thái độ</b><i><b>: Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực</b></i>
hành.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> - Lọ thuỷ tinh sạch (Lọ nhựa)
<b>2. Học sinh: </b>Quả mơ, đờng trắng.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra:</b>


KiĨm tra trong giê thùc hµnh.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài thực hành.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu các dụng cụ
<i><b>và vật liệu cần có cho bài.</b></i>


- GV giíi thiƯu c¸c dơng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành



<b>Hot ng 3</b>: Tìm hiểu quy trình thực
<i><b>hành.</b></i>


- Cho HS đọc nội dung quy trình trong
SGK.


- Lu ý các bớc cần chú ý vấn đề vệ sinh
an toàn thực phẩm.


- Cần đảm bảo các tỉ lệ và thời gian làm
xirô quả.


<b>I. Môc tiêu:</b>


- Biết cách làm xirô quả.


- Đảm bảo an toàn, vệ sinh cho s¶n
phÈm.


<b>II. Dụng cụ và vật liệu:</b>
- Quả mơ xanh, đờng trắng.
- Lọ thuỷ tinh sạch (Lọ nhựa)
<b>III. quy trình thực hành:</b>
B1. Lựa chọn quả đều, không dập nát
rồi rửa sạch, để ráo nớc.


B2. Xếp quả vào lọ, cứ một lớp quả ,
một lớp đờng sao cho lớp đờng phủ kín
quả. Tỉ lệ đờng và quả là 1,5kg đờng
với 1kg quả. Sau đó đậy kín và để ở nơi


quy định.


B3. Sau 20 – 30 ngày chắt lấy nớc, sau
đó thêm đờng để chiết cho hết dịch
quả. Tỉ lệ đờng và quả theo tỉ lệ là 1 : 1.
Sau 1 – 2 tuần chắt lấy nớc lần thứ
hai.


Đổ lẫn nớc của 2 lần chắt với nhau sẽ
đợc loại nớc xirơ đặc có thể bảo quản
đợc trong 6 tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động 4</b>: Tiến hành làm.


- Gi¸o viên làm mẫu cho c¶ líp quan
sát.


- Cho 1 2 học sinh lên thực hiện lại
thao tác.


<b>GV : </b>T chc cho HS thực hành theo
nhóm và nguyên liệu dụng cụ HS có
- GV QS Nhắc nhở các em cần chú ý về
vấn đề vệ sinh an tồn thực phẩm.


Lµm theo híng dÉn của giáo viên.


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho cỏc nhúm tin hnh đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.


- GV nhận xét đánh giá giờ thực hnh.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài. Thực hành lại ở GĐ nếu có điều kiện.


- Chun b y các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hnh gi sau.


Ngày soạn: 5/4/2012
Ngày giảng: 6/4/2012


<b>Tiết 32-33: Thực hành </b>

<b>Làm xirô quả </b>

<i>(Tiết 2+3)</i>


<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kin thc:Bit cách làm xirô quả theo yêu cầu kỹ thuật.</b></i>
<i><b>* Kỹ năng:Làm đợc xirô quả me theo đúng yêu cầu.</b></i>


<i><b>* Thái độ: Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực</b></i>
hành.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> - Lọ thuỷ tinh sạch (Lọ nhựa)
<b>2. Học sinh: </b>Quả me, đờng trắng.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài thực hành.


- GV nêu mục tiêu bài thực hành.
<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu các dụng cụ
<i><b>và vật liệu cần có cho bài.</b></i>


- GV giíi thiƯu c¸c dơng cơ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


<b>Hot ng 3</b>: Tìm hiểu quy trình thực
<i><b>hành.</b></i>


- Cho HS đọc nội dung quy trình trong
SGK.


- Lu ý các bớc cần chú ý vấn đề vệ sinh
an toàn thực phẩm.


- Cần đảm bảo các tỉ lệ và thời gian làm
xirô quả.


<b>Hoạt động 4</b>: Tin hnh lm.


- Giáo viên lµm mÉu cho cả lớp quan
sát.


- Cho 1 2 học sinh lên thực hiện lại
thao tác.


<b>GV : </b>Tổ chức cho HS thực hành theo


nhóm và nguyên liệu dụng cụ HS có
- GV QS Nhắc nhở các em cần chú ý về
vấn đề vệ sinh an ton thc phm.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách làm xirô quả.


- Đảm bảo an toàn, vệ sinh cho sản
phẩm.


<b>II. Dng c v vt liệu:</b>
- Quả me, đờng trắng.


- Lọ thuỷ tinh sạch (Lọ nhựa)
<b>III. quy trình thực hành:</b>
B1. Lựa chọn quả đều, khơng dập nát
rồi rửa sạch, để ráo nớc.


B2. Xếp quả vào lọ, cứ một lớp quả ,
một lớp đờng sao cho lớp đờng phủ kín
quả. Tỉ lệ đờng và quả là 1,5kg đờng
với 1kg quả. Sau đó đậy kín và để ở nơi
quy định.


B3. Sau 20 – 30 ngày chắt lấy nớc, sau
đó thêm đờng để chiết cho hết dịch
quả. Tỉ lệ đờng và quả theo tỉ lệ là 1 : 1.
Sau 1 – 2 tuần chắt lấy nớc lần thứ
hai.



Đổ lẫn nớc của 2 lần chắt với nhau sẽ
đợc loại nớc xirơ đặc có thể bảo quản
đợc trong 6 thỏng.


<b>IV. Tiến hành:</b>


Làm theo hớng dẫn của giáo viên.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
- GV nhn xột ỏnh giỏ gi thc hnh.


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn: 16/4/2012
Ngày giảng: 17/4/2012


<b>Tiết 34:</b> <b>Kiểm tra thực hành</b>


<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* </b></i><b>Kin thc</b><i><b>:Nm rừ quy trỡnh thc hành, quy trình bón phân thúc cho cây ăn quả.</b></i>
<i><b>* </b></i><b>Kỹ năng</b><i><b>:Làm thành tốt công việc đợc giao theo quy trình.</b></i>


<i><b>* </b></i><b>Thái độ</b><i><b>:Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực</b></i>
hành.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>



<b>1. Giáo viên:</b> Đề bài -Yêu cầu) và thang điểm chấm cho bài
<b>2. Học sinh:</b>


- Kiến thức liên quan.
- Cuốc, xẻng, thuổng.


- Phân bón -Hữu cơ và hoá học)
- Bình tới.


<b>III./ Nội dung trọng tâm:</b>


Quy trình bón phân thúc cho cây ăn quả.
<b>IV./ Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. ặn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>Kiểm tra trong giờ thực hành.</b>
<b>Sự chuẩn bị của học sinh.</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Nêu u cầu của bài</b></i>
<i><b>kiểm tra.</b></i>


<b>Hoạt động 2 </b>: <i><b>Cho học sinh tiến </b></i>
<i><b>hành làm bi kim tra.</b></i>



- Phân công vị trí cho các nhóm làm bài
kiểm tra.


- Quan sát quá trình làm việc cña häc
sinh.


- Lu ý nhắc nhở các em vấn an ton


<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- Mi hc sinh nêu đợc quy trình bón</b>
<b>phân thúc cho cây ăn quả.</b>


<b>- Đào hố, bón phân thúc cho cây ăn</b>
<b>quả</b>


<b>II. Tiến hành lµm bµi :</b>


Hs l àm theo y/ c


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

lao động.


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Tiêu chuẩn đánh giá</b></i>
<i><b>kết quả</b></i>.


<b>Các tiêu chuẩn đánh giá :</b>


* Nêu đợc quy trình 3đ.


* Đào hố 2đ


- Đúng các kích thớc : 1đ.
- Theo quy trình : 1đ


* Bón phân thúc 2đ


- Đúng các kÝch thíc : 1®.
- Theo quy trình : 1đ


* Nghiờm tỳc thc hin, thực hiện đúng
thời gian : 1đ.


* Đảm bảo an toàn lao động : 1đ.
* Vệ sinh khu vực thực hành : 1đ.


<b>4. Cđng cè:</b>


- §a ra nhËn xÐt chung cho buổi kiểm tra, những mặt tiến bộ và những hạn chế của học
sinh.


- Đánh giá và ghi điểm cho các nhóm và cá nhân.
<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh học bài. Tiến hành làm ở tại gia đình.
- Chuẩn bị kiến thức cho giờ sau ôn tập học kỳ II.


Soạn ngày: 23/4/2012
Ngày giảng: 24/4/2012



<b>Tiết 35:</b>

<b>Ôn tập học kì 2</b>



<b>I./ Mơc tiªu:</b>
<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


 HƯ thèng néi dung kiÕn thức của mô đun Trồng cây ăn quả
<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


Biết cách tổng hợp nội dung kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi.
<i><b>* Thái độ:</b></i>


 Cã ý thức kỷ luật, tự giác trong học tập.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>III./ Néi dung träng t©m:</b>
Nội dung Trồng cây ăn quả


<b>IV./ Cỏc hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. ặn định tổ chức:</b>
9A:


9B:


<b>2. KiÓm tra:</b>


<b> Lång ghÐp trong giê</b>
<b>3. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động 1</b>: Câu hỏi phần tự luận:
- Cho lớp chia thành 5 nhóm thảo luận
để làm đề cơng câu hỏi tự luận cho bài
ơn tập -Trong đó mỗi nhóm làm đề cơng
trọng tâm 1 câu)


- Nhóm trởng đại diện tr li.


- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.


<b>Hot động 2</b>: Câu hỏi phần phần trắc
<i><b>nghiệm:</b></i>


- Cho lớp chia thành 5 nhóm thảo luận
để làm đề cơng câu hỏi trắc nghiệm cho
bài ơn tập.


- Nhóm trởng đại diện tr li.


- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.


<b>I. câu hổi ôn tập:</b>
<b>1. Câu hỏi Tự luận:</b>
<b>2. Câu hỏi trắc nghiệm:</b>


Hóy khoanh trũn vo ch cỏi cú câu lựa
chọn đúng.



<b>C©u 1</b> <b>:</b>


A. Cây ăn quả là cây ngắn ngày, chịu tác
động của nhiều yếu tố ngoại cảnh.


B. Các loại cây ăn quả chịu đợc úng tốt
C. Các loại đất đỏ, đất phù sa ven sông
phù hp trng cõy n qu.


D. Đa số cây ăn quả là cây a râm.


<b>Biện pháp chăm sóc cây ăn quả nào </b>
<b>d-ới đây là quan trọng nhất?</b>
A. Tới nớc, bón phân.


B. Tạo hình sửa cành.
C. Phòng trừ sâu bệnh.


D. Sử dụng chất điều hoà sinh trởng.
<b>Câu 2: Yêu cầu về điều kiện ngoại</b>


<b>cnh ca cõy n qu cú mỳi</b> <b>?</b>
A. Thích hợp với nhiệt độ lạnh, a ánh
sáng, a ẩm.


B. Thích hợp với nhiệt độ 27 – 300<sub>C, a </sub>
bóng, a ẩm.


C. Thích hợp với đất phù sa ven sông,
phù sa cổ, đất bazan, pH = 6 – 7.


D. Thích hợp với đất phù sa ven sơng,
phù sa cổ, đất bazan, pH = 5,5 – 6,5 ;
Ưa sáng, a ẩm, nhiệt độ thích hợp 25 –
270<sub>C.</sub>


<b>C©u 3:</b>


A. Cây ăn quả là loại cây ăn quả lâu
năm, khi chăm sóc khơng cần tới nớc.
B. Phơng pháp nhân giống hữu tính đối
với cây ăn quả gồm: Chiết cành, giâm và
ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

nhẹ để lm vn m cõy.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hớng dẫn phần câu trả lời tự luận.
- Đáp án cho phần trắc nghiệm.


<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh hc bi, c v lm cơng nội dung câu hỏi ôn tập
- Chuẩn bị cho gi sau kim tra hc k


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 36:</b>

<b>kiĨm tra häc kú</b>




<b>I./ Mơc tiªu:</b>


<i><b>* Kiến thức:Hệ thống nội dung kiến thức đã học</b></i>


<i><b>* Kỹ năng:Vận dụng nội dung kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi.</b></i>
<i><b>* Thái độ:Có ý thức kỷ luật, tự giác trong học tập.</b></i>


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> - Hệ thống câu hỏi và đáp án
<b>2. Học sinh: </b> Kiến thức liên quan


<b>THIếT Kế MA TRậN Đề KIểM TRA HọC Kì II</b>


<i><b>Môn</b></i><b>: CÔNG NGHệ 9 </b><i><b>Thêi gian: 45 phót</b></i>


<b> Mức độ </b>
<b> Nội dung</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng </b>
<b>céng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<i>1. Kĩ thuật trồng và </i>


<i>chăm sóc cây xoài</i> <i>Câu 1;5;60,75</i> <i>C©u 2;30,5</i> <i>C©u 40,25</i> <i>1,5</i>
<i>2. NhËn biÕt mét sè </i>


<i>loại sâu bệnh hại </i>
<i>cây ăn quả</i>



<i>Câu 13;16</i>
<i>0,5</i>


<i>Câu 12; </i>
<i>14; 15</i>


<i>0,75</i>


<i>Câu 11</i>


<i>0,25</i> <i>1,5</i>
<i>3. Trồng cây ăn quả</i> <i>Câu 2</i>


<i>2,5</i> <i>Câu 31,5</i> <i>4,0</i>
<i>4. Bón phân thúc cho</i>


<i>cây ăn quả</i> <i>Câu 12,0</i> <i>2,0</i>


<i>5. Làm Xi-rô quả</i> <i>Câu 7;8;9</i>


<i>0,75</i> <i>Câu 100,25</i> <i>1,0</i>


<b>Tổng cộng</b> <i>2,0</i> <i>2,0</i> <i>1,5</i> <i>2,5</i> <i>0,5</i> <i>1,5</i>


<i>10,0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Đề bài:</b>


<b>I. TRắC NGHIệM:</b><i>(4 điểm) </i>Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm.


<b>1. Rễ xoài tập trung ở độ sâu ...</b>


a. 50-100 cm<sub> </sub><sub>b.</sub><sub> 0-50 </sub>cm<sub> c. >1</sub>m<sub> d. Cả 3 đều sai</sub>


<b>2. Cây xoài có những loại hoa nào?</b>


<b> </b>a. Hoa đực và hoa cái b. Hoa đực và hoa lỡng tính


c. Hoa cái và hoa lỡng tính d. Hoa đực, hoa cái và hoa lỡng tính
<b>3. Nhiệt độ phù hợp cho sự sinh trởng và phát triển của cây xoài là:</b>


a. 220<sub>C-24</sub>0<sub>C </sub><sub>b</sub><sub>. 24</sub>0<sub>C-26</sub>0<sub>C c. 26</sub>0<sub>C-28</sub>0<sub>C d. > 30</sub>0<sub>C</sub>


<b>4. Xoài đợc trồng nhiều ở các tnh: </b>


a. Quảng NgÃi, Bình Định b. Khánh Hoà, Đồng bằng sông Cửu Long
c. Các tỉnh phía Bắc d. Vĩnh Long, Tiền Giang


<b>5. Khoảng cách trồng xoài là:</b>


a. 10m<sub> X 10</sub>m<sub> b. 12</sub>m<sub> X 12</sub>m <sub>c. 14</sub>m<sub> X 14</sub>m<sub> </sub><sub>d.</sub><sub> Tuú theo gièng và</sub>


t ai


<b>6. Phơng pháp nhân giống xoài phổ biến là: </b>


<b> </b>a. Gieo h¹t b. ChiÕt c. GhÐp d. Cả a và c


<b>7. Sau khi cht ly nớc xi-rô lần 1, cho thêm đờng vào để chắt cho hết dịch quả với tỉ lệ:</b>
a. 1:1,2 b. 1:1,5 c. 1:2 d. Cả 3 đều sai


<b>8. Khi làm xi-rô quả, nếu lợng quả là 0,5 kg thì cần bao nhiêu đờng?</b>


a. 0,25 kg b. 0,5 kg c. 1 kg d. 0,75 kg
<b>9. Xi-rơ quả làm đúng quy trình có thể bảo quản trong bao lâu?</b>


a. 3 th¸ng b. 6 th¸ng c. 9 tháng d. Khoảng vài năm
<b>10. Quy trình làm xi-rô quả có mấy bớc? </b>


a. 2 b. 3 c. 4 d. Tuỳ loại quả
<b>11. Những loại bệnh hại cây ăn quả do nấm gây ra gồm:</b>


a. Vàng lá, loét, thèi hoa b. Mèc sơng, thán th, thối hoa
c. Mốc sơng, thán th, loét d. Thối hoa, thán th, vàng lá


<b>12. Cánh của sâu vẽ bùa ( hại cây ăn quả cú mỳi) cú c im:</b>


a. Cứng, màu nâu b. ở góc và đầu cánh có 2 vết đen
c. Có hình lá nhọn d. Cả 3 ý trên


<b>13. Trờn lỏ và quả có các vết bệnh dạng trịn, đờng kính 0,2 -0,8 cm <sub> màu xám nâu. Đó là </sub></b>


<b> đặc điểm của bệnh: </b>


a. LoÐt b. Mèc s¬ng c. Th¸n th d. Vàng lá
<b>14. ở sâu xanh hại cây ăn quả có múi, con non có màu ...</b>


a. Nâu xẫm rồi chuyển sang màu xanh b. Xanh nh¹t råi chun sang xanh vàng
c. Nâu đen d. Trắng ngà


<b>15. Ry xanh hi xoi trng đâu?</b>



a. Cuèng vµ chïm hoa b. Mặt dới lá


c. Nỏch lá, ngọn cành d. ở dới đất, quanh gốc cây
<b>16. Dơi hại quả phá hại mạnh vào thời gian nào?</b>


a. Từ 10 giờ đêm đến 4 giờ sáng b. Những ngày có ma
c. Vào tháng 5; 6 d. Cả 3 ý đều đúng
<b>II. Tự LUậN:</b> <i>(6 điểm) </i>


<b>1</b><i><b>.</b>(2,0 đ)</i> Trình bày cách bón phân thúc cho cây ăn quả.
<b>2</b><i><b>.</b>(2,5 đ) </i> Nêu quy trình trồng một cây con có bầu đất.


<b>3.</b> <i>(1,5 đ) </i>Kể tên một số loại cây ăn quả có giá trị đang đợc trồng ở địa phơng em.
<b> </b>Cho bit giỏ tr ca chỳng?


<b>ĐáP áN : </b>


<b>I. TRắC NGHIệM: (</b><i><b>14 câu mỗi câu 0,25=4 ®)</b></i>


<i><b>C©u hái</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>13</b></i> <i><b>14</b></i>
<i><b>Đáp án</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>II. Tù LN</b>


<b> 1. Quy trình bón phân thúc cho</b>

<b> cây ăn quả</b>

<b> : </b>

<i>( 4 ý mỗi ý 0,5 = 2 đ)</i>


- Bớc 1: Xác định vị trí bón phân: theo hình chiếu của tán cây.



- Bớc 2: Cuốc rãnh hoặc đào hố: Kích thớc: tuỳ độ sâu của rễ, thông


th-ờng: sâu: 15-30cm, rộng: 10-20cm




- Bớc 3: Bón phân, lấp đất



- Bớc 4: Tới nớc vào rãnh (hố) để hồ tan phân.



<b>2. Trồng cây con có bầu đất</b>

:

<i>( 5 ý mỗi ý 0,5 = 2,5đ)</i>



- Bớc 1. Đào hố trồng: Kích thớc: tuỳ loại cây, khi đào lớp đất mặt để


riêng.



- Bớc 2. Bón lót: Trộn lớp đất mặt với phân hữu cơ, lân và kali



Lấp lớp đất mặt trộn với phân xuống trớc, phủ lớp đất


đáy lên trên.



- Bớc 3. Trồng cây: Quy trình: đào hố trồng

bóc vỏ bầu

đặt cây con vào


hố

lấp và nén đất



tíi níc



Chú ý: lấp lớp đất cao hơn mặt bầu 3-5cm .


3.

<b>Một số lo</b>

<b> ại cây ăn quả ở địa ph</b>

<b> ơng</b>

: xoài, vải, nhãn, chuối, ổi....


<b>Giá trị</b>

: - Dinh dỡng: cung cấp các chất dinh dỡng nh ng, cht bộo,


khoỏng, vitamin,...



- Dùng làm thuốc chữa mét sè bÖnh.



- Cung cấp nguyên liệu để làm bánh, mứt, keo, xi-rơ,...


- Có lợi cho mơi trờng sinh thái: ...




</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×