<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tháng 01 năm 2010</b>
<b>Tháng 01 năm 2010</b>
<i><b>Học, học nữa, học mãi</b></i>
<i><b>Học, học nữa, học mãi</b></i>
<i><b>(Lê Nin)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện
cảm ứng xoay chiều khi có số đ ờng sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây:
A. Luôn luôn tăng.
B. Luôn luôn giảm.
C. Luõn phiờn tng, gim.
D. Luụn ln khơng đổi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - ĐO </b>
<b>CƯỜNG ĐỘ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU</b>
Bài 35:
Dòng điện xoay chiều được phổ biến
trong đời sống và trong sản xuất.
Vậy dòng điện xoay chiều có gì giống và
khác dịng điện một chiều?
Đo cường độ và hiệu điện thế của dòng
điện xoay chiều như thế nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> * Phần cần ghi vào vở :</b>
<b> Khi nào có biểu tượng xuất hiện </b>
<b>các em ghi bài vào vở.</b>
<b>* Khi hoạt động nhóm, nhóm trưởng </b>
<b>phân cơng việc cho từng thành viên, tất cả </b>
<b>các thành viên phải hoạt động, thảo luận.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - ĐO </b>
<b>CƯỜNG ĐỘ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU</b>
Tiết 39:
<b>I. Tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>
C1
a) Bóng đèn sáng : Tác dụng nhiệt và
tác dụng quang
b) Bóng đèn bút thử điện sáng:Tác
dụng nhiệt và tác dụng quang.
c) Đinh sắt bị hút :Tác dụng từ.
<b>II. Tác dụng từ của dịng điện xoay </b>
<b>chiều</b>
<i><b>? Ngồi các tác dụng trên dịng </b></i>
<i><b>điện xoay chiều cịn có tác dụng </b></i>
<i><b>nào nữa?</b></i>
<i><b>Tác dụng từ của dịng điện </b></i>
<i><b>xoay chiều có giống như dịng </b></i>
<i><b>điện một chiều hay khơng? </b></i>
<i><b>Chúng ta cùng tìm hiểu ở </b></i>
<i><b>mục II</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - ĐO </b>
<b>CƯỜNG ĐỘ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU</b>
Tiết 39:
<b>I. Tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>
C1
<b>II. Tác dụng từ của dịng điện xoay </b>
<b>chiều</b>
C2
K
- +
<b>Đóng khố K</b>
K
+
<b>-Đổi cực nguồn điện</b>
a. Giả sử ban đầu thanh nam châm
đang bị hút, nếu đổi chiều dòng điện
thanh nam châm sẽ bị đẩy.
<b>? </b>
<b>Vậy việc đổi chiều </b>
<b>dịng điện có ảnh </b>
<b>hưởng gì đến việc đổi </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - ĐO </b>
<b>CƯỜNG ĐỘ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU</b>
Tiết 39:
<b>I. Tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>
C1
<b>II. Tác dụng từ của dòng điện xoay </b>
<b>chiều</b>
C2 K
~
<b>Thay nguồn một chiều bằng </b>
<b>nguồn xoay chiều</b>
a. Giả sử ban đầu thanh nam châm
đang bị hút, nếu đổi chiều dòng điện
thanh nam châm sẽ bị đẩy.
b. Thay nguồn điện một chiều bằng
nguồn điện xoay chiều thì thanh nam
châm sẽ luân phiên bị hút và bị đẩy
vì dịng điện xoay chiều luân phiên
đổi chiều.
<i>?</i>
<i>?</i>
<i><b>Ta vừa thấy khi dịng điện đổi chiều thì lực từ tác </b></i>
<i><b>Ta vừa thấy khi dòng điện đổi chiều thì lực từ tác </b></i>
<i><b>dụng lên nam châm cũng đổi chiều. Hãy dự đoán </b></i>
<i><b>dụng lên nam châm cũng đổi chiều. Hãy dự đốn </b></i>
<i><b>hiện tượng gì xảy ra với nam châm khi ta cho </b></i>
<i><b>hiện tượng gì xảy ra với nam châm khi ta cho </b></i>
<i><b>dòng </b></i>
<i><b>dòng </b></i>
<i><b>điện xoay chiều</b></i>
<i><b>điện xoay chiều</b></i>
<i><b> chạy qua cuộn dây?</b></i>
<i><b> chạy qua cuộn dây?</b></i>
<i><b>? </b></i>
<i><b>Giải thích vì sao cho dòng </b></i>
<i><b>điện xoay chiều chạy qua </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - ĐO </b>
<b>CƯỜNG ĐỘ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU</b>
Tiết 39:
<b>I. Tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>
C1
<b>II. Tác dụng từ của dòng điện xoay </b>
<b>chiều</b>
C2 K
~
<b>Thay nguồn một chiều bằng </b>
<b>nguồn xoay chiều</b>
<b>KẾT LUẬN:</b>
<i><b>Khi dịng điện đổi chiều thì lực từ </b></i>
<i><b>của dòng điện tác dụng lên nam </b></i>
<i><b>châm cũng đổi chiều.</b></i>
<b>? Vậy khi dịng điện </b>
<b>đổi chiều thì lực từ </b>
<b>tác dụng lên nam </b>
<b>châm sẽ như thế </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - ĐO </b>
<b>CƯỜNG ĐỘ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU</b>
Tiết 39:
<b>I. Tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>
<b>II. Tác dụng từ của dòng điện xoay </b>
<b>chiều</b>
<b>III. Đo cường độ dòng điện và hiệu </b>
<b>điện thế của mạch điện xoay chiều</b>
<b>1.Tiến hành thí nghiệm</b>
V
A
X
<b>+</b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b></b>
-V
A
X
~
Hình 35.4
Hình 35.5
K
K
<i><b>?</b></i>
<i><b>Đo hiệu điện thế và cường </b></i>
<i><b>độ của dòng điện xoay </b></i>
<i><b>chiều bằng vôn kế và </b></i>
<i><b>ampe kế loại gì? Kí hiệu </b></i>
<i><b>như thế nào? </b></i>
<i><b> Chúng ta tìm hiểu qua </b></i>
<i><b>mục III</b></i>
-Dụng cụ thí nghiệm gồm:
<i><b>Biến thế nguồn, bóng đèn 6V, </b></i>
<i><b>Vơn kế, Ampe kế một chiều. </b></i>
<i><b>Vơn kế, Ampe kế xoay chiều, </b></i>
<i><b>khóa K và các đoạn dây dẫn</b></i>
<i>.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>THÍ NGHIỆM: ĐO CĐDĐ VÀ HĐT CỦA MẠCH </b>
<b>THÍ NGHIỆM: ĐO CĐDĐ VÀ HĐT CỦA MẠCH </b>
<b> ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b> ĐIỆN XOAY CHIU</b>
Cách làm:
B ớc 1
: M
c mch in như sơ
đồ hình vẽ(h 35.4). Trong đó
sử dụng Ampe kế một
chiều
(A), Vôn kế một chiều (V)
và nguồn điện 6V một chiều (
DC)
<b>Lµm thÝ </b>
<b>nghiƯm </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
-5 0
<b>V</b>
5
-5
<b>mA</b>
0 <sub>5</sub>
<b>K</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>THÍ NGHIỆM : ĐO CĐDĐ VÀ HĐT CỦA MẠCH </b>
<b>THÍ NGHIỆM : ĐO CĐDĐ VÀ HĐT CỦA MẠCH </b>
<b> ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b> ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
B
ƯỚ
C 2 :
Đóng
kh
óa K ghi
số chỉ của Ampekế và vôn kế
vào bảng báo cáo.
BƯỚC 3 :
Đổi cực của
nguồn điện, đóng khóa K quan
sát kim của Ampekế và vơnkế
ghi vào bảng báo cáo
<b>Lµm thÝ </b>
<b>nghiƯm </b>
<b>theo </b>
<b>nhãm.</b>
Đại diện nhóm báo cáo kết quả 3 bước thí
Đại diện nhóm báo cáo kết quả 3 bước thí
nghiệm vừa làm xong và trả lời các câu hỏi
nghiệm vừa làm xong và trả lời các câu hỏi
ở phía dưới bảng báo cáo
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
-5 0
<b>V</b>
5
-5
<b>mA</b>
0 <sub>5</sub>
<b>K</b>
-5 0
<b>V</b>
5
-5
<b>mA</b>
0 <sub>5</sub>
<b>K</b>
<b>Đóng khóa K, Ghi số chỉ của </b>
<b>Ampekế và vơn kế</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>THÍ NGHIỆM : ĐO CĐDĐ VÀ HĐT CỦA </b>
<b>THÍ NGHIỆM : ĐO CĐDĐ VÀ HĐT CỦA </b>
<b>MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>Lµm thÝ </b>
<b>nghiÖm </b>
<b>theo </b>
<b>nhãm.</b>
BƯỚC 4 :
Thay nguồn điện 6V một chiều
(DC) bằng nguồn điện 6V xoay
chiều (AC) (rút chốt cắm ở
nguồn DC cắm vào hai cực ở
nguồn AC) vôn kế
<b>V</b>
và Ampekế
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
-5 0
<b>V</b>
5
-5
<b>mA</b>
0 <sub>5</sub>
<b>K</b>
0 2
4 6 8
1
0 <sub>1</sub>
2
AC
POWER
Khoa
vËt lÝ
®hsp tn
AC
0
6
4 8
0:12
V
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
BƯỚC 5:
Thay vônkế (V)và Ampekế(A) bằng Vơnkế
xoay chiều(V) và Ampekế xoay chiều (A). Đóng khóa K
đọc số chỉ ghi vào bảng báo cáo
Thay nguồn bằng nguồn xoay chiều
và vônkế và ampe kế xoay chiều(~)
3
0
<b>A</b>
6
~
3
0
<b>V</b>
6
~
<b>K</b>
0 2
4 6 8
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
BƯỚC 6:
Đổi cực của nguồn điện xoay chiều(AC),
quan sát số chỉ của Ampekế(A) và Vônkế(V). Ghi
vào báo cáo
3
0
<b>A</b>
6
~
3
0
<b>V</b>
6
~
<b>K</b>
0 2
4 6 8
1
0 <sub>1</sub>
2
AC
POWER
Khoa
vËt lÝ
®hsp tn
AC
0
6
4 8
0:12
V
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
3
0
<b>A</b>
6
~
3
0
<b>V</b>
6
~
-5 0
<b>V</b>
5
-5
<b>mA</b>
0 <sub>5</sub>
<b>K</b>
0 2
4 6 8
1
0 <sub>1</sub>
2
AC
POWER
Khoa
vËt lÝ
®hsp tn
AC
0
6
4 8
0:12
V
<b>K</b>
0 2
4 6 8
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
1) Có thể dùng Vơnkế(
V
) và Ampekế(
A
). Đo hiệu
điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều
khơng? Nếu dùng thì có hiện tượng gì xảy ra
với kim của dụng cụ đo?
2) Đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay
chiều bằng dụng cụ gì? Kí hiệu như thế nào?
3) Mắc Vơnkế và Ampekế xoay chiều vào mạch
điện có gì khác so với cách mắc vônkế và
Ampekế một chiều?
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
1) Không. Nếu dùng thì kim của Vơnkế(
V) và
Ampekế(A) khơng hoạt động.
2)
Vơnkế và Ampekế xoay chiều. Kí hiệu
V
và
A
TRẢ LỜI
3
0
<b>A</b>
6
~
~
~
3
0
<b>V</b>
6
~
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - ĐO </b>
<b>CƯỜNG ĐỘ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU</b>
Tiết 39:
<b>I. Tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>
<b>II. Tác dụng từ của dòng điện xoay </b>
<b>chiều</b>
<b>III. Đo cường độ dòng điện và hiệu </b>
<b>điện thế của mạch điện xoay chiều</b>
<b>1. Quan sát giáo viên làm thí nghiệm</b>
<b>2. Kết luận</b>
<b>Đo hiệu điện thế và cường độ của dòng </b>
<b>điện xoay chiều bằng vôn kế và ampe kế </b>
<b>xoay chiều, có ký hiệu là AC (hay ~)</b>
<b>Các số đo này chỉ là giá trị hiệu dụng </b>
<b>của hiệu thế xoay chiều và cường độ </b>
<b>dòng điện xoay chiều.</b>
<b>?</b>
<b> Cường độ dòng điện </b>
<b>và hiệu điện thế </b>
<b>của dịng điện xoay </b>
<b>chiều ln biến đổi. </b>
<b>Vậy số đo của các </b>
<b>dụng cụ đó cho ta </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Tiết 39:
<b>IV. Vận dụng</b>
C3 <b><sub>K</sub></b> <b>A</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
U = 6V
U = 6V
( 6V- 3 W )
( 6V- 3 W )
<b>Trong hai trường hợp đèn sáng như nhau vì hiệu điện thế hiệu dụng tương </b>
<b>đương hiệu điện thế của dịng điện một chiều có cùng giá trị</b>
AC
DC
˜
<b>CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - ĐO </b>
<b>CƯỜNG ĐỘ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Tiết 39:
<b>IV. Vận dụng</b>
C4
<b>CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - ĐO </b>
<b>CƯỜNG ĐỘ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
0 2
4 6 8
1
0 <sub>1</sub>
2
AC
POWER
Khoa
vËt lÝ
®hsp tn
AC
0
6
4 8
0:12
V
<b>K</b>
Trong cuộn dây B có dịng điện cảm ứng, vì dịng điện xoay
chiều qua cuộn dây A sinh ra từ trường biến thiên, do đó các
đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây B biến thiên.
A
B
˜
Tiết 39:
<b>IV. Vận dụng</b>
C4
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>?</b>
<b>? ? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>? ?</b>
<b>Bắt đầu</b>
Khi t dõy dẫn có dịng điện chạy qua trong từ
tr ờng của nam châm, dây dẫn sẽ chịu tác dụng
của lực này?
?
<b>5432106789</b>
<b>10</b>
<b>l ù c ®</b>
<b>i</b>
<b>Ư</b>
<b>n</b>
<b>t</b>
<b>õ</b>
<b>đây là một thiết bị mà khi hoạt động, nó biến điện năng </b>
<b>thành cơ năng?</b>
?
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b><sub>ß</sub></b>
<b>? ? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b><sub>c</sub></b>
<b><sub>h</sub></b>
<b><sub>i Ị u</sub></b>
<b>d</b>
<b>n g ®</b>
<b>i</b>
<b>Ư</b>
<b>n</b>
<b>x</b>
<b>o</b>
<b>a</b>
<b>y</b>
đây là dịng điện có chiều luân phiên thay đổi?
?
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b><sub>m</sub></b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b><sub>k</sub></b>
<b><sub>Õ</sub></b>
<b><sub>x</sub></b>
<b><sub>o</sub></b>
<b><sub>a</sub></b>
<b><sub>y c h</sub></b>
<b><sub>i</sub></b>
<b><sub>Ò</sub></b>
<b>?</b>
<b>a</b>
<b>p</b>
<b>e</b>
<b>u</b>
<b>đây là tên một dụng cụ đo c ờng độ dòng điện </b>
<b>xoay chiều?</b>
?
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b><sub>t</sub></b>
<b><sub>¸</sub></b>
<b><sub>c</sub></b>
<b><sub>d</sub></b>
<b><sub>ơ</sub></b>
<b><sub>n</sub></b>
<b><sub>g s i</sub></b>
<b><sub>n</sub></b>
<b><sub>h</sub></b>
<b><sub>l</sub></b>
<b><sub>ý</sub></b>
đây là một tác dụng của dòng điện xoay chiều gây
nguy hiểm tới con người?
?
<b>Lt ch¬i:</b>
- Các ơ chữ gồm 5 cụm từ hàng ngang
và 1 cụm từ hàng dọc.
-
Lần lượt từ đội 1 đền đội 5 đưa ra sự lưạ
chọn của mình để giải các ơ chữ hàng ngang;
Sau 10 giây nếu trả lời đúng được 10 điểm, nếu trả lời sai hoặc
khơng có câu trả lời thì quyền trả lời thuộc về đội còn lại. Đội
nào phát hiện ra ô chữ hàng dọc, trước mỗi ô hàng ngang chưa
mở. Được 10 điểm và trò chơi kết thúc.
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>5</b>
<b>i</b>
<b>®</b>
<b>Ư n</b>
<b>đ</b>
<b>ộ n</b>
<b>g</b>
<b>c</b>
<b><sub>Ơ</sub></b>
<b>ơ</b>
<b>X</b>
<b>E</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Trò chơi ô chữ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc nội dung ghi nhớ SGK trang 97
Xem lại các câu trả lời từ câu C1 đến câu C4
Làm lại bài tập 35.1 đến 35.5 trang 43 ,44 sách
</div>
<!--links-->