Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.86 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1 : Thu gọn đa thức :</b>
a)
2 2 2 2
2
d)
3 2 3 3 2
<b>Bài 2 : Cho 2 đa thức f(x) = x</b>2<sub> – 3x</sub>3<sub> -5x + 5x</sub>3<sub> –x +x</sub>2<sub> + 4x +1</sub>
g(x) = 2x2<sub> –x</sub>3<sub> +3x +3x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> –x -9x +5</sub>
a) Thu gọn hai đa thức trên và sắp theo luỹ thừa giãm của biến
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x).
<b>Bài 3 : Cho đa thức A(x) = -x</b>3<sub> -5x</sub>2<sub> +7x +2 và B(x) = x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> -3x -7</sub>
a) Tính A(x) +B(x) và A(x) – B(x)
b) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của A(x) +B(x) nhưng không phải là nghiệm của A(x).
<b>Bài 4 : Cho </b>
a) HB = CK
b)
d)
e) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh AI
<b>Bài 1 : Thời gian giải một bài tóan của các học sinh lớp 7A (tính bằng phút) được cho trong bảng </b>
3
4
8
7
8
10
8
8
6
4
7
6
7
10
10
6
5
5
8
8
4
10
10
8
8
9
7
7
9
5
5
8
8
9
6
9
10
7
6
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Có bao nhiêu bạn làm bài?
c) Lập bảng tần số rồi rút ra nhận xét.
d) Tìm mốt và tính soá TBC
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
<b>Bài 2 : Cho đa thức P(x) = 2x</b>4<sub> – 3x</sub>2<sub> + 5x -1</sub>
a) Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3<sub> + x</sub>2<sub> –x +1</sub>
b) Tìm đa thức R(x) biết P(x) – Q(x) = 2x4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 10x -5</sub>
c) Tính giá trị của R(x) khi x = 4 ; x = -4.
<b>Bài 3 : Cho đa thức P(x) = </b>
2 3 3 2
b) Tính P(x) với x = -1
a) 2x – 5 b) 4 -5x c) (2x + 3)(1 - 3x) d) (x+2)(3x-1) e) 3x -
<b>Bài 5 : Cho </b>
b) Chứng minh
c) Chứng minh AH là đường trung trực của ED
d) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh
<b>Bài 1 : Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau :</b>
7 8 4 2 5 6 5 8 10 6
6 7 8 5 3 7 4 9 7 9
9 2 4 7 8 8 2 10 6 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì:
b) Lập bảng tần số
c) Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu
d) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng
<b>Bài 2 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số và bậc của đơn thức :</b>
a)
2
2 2 3
2
2 3 2
2 4
d)
3 2
2 2
2
3 2 4
2 3
2 3 3 2
<b>Bài 3 : Cho 2 đa thức : f(x) = 2x</b>3<sub> +5x</sub>2<sub> + 3x -2</sub>
g(x) = 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 5x+8</sub>
a) Tính P(x) = f(x) +g(x) vaø Q(x) = f(x) – g(x)
b) Trong các giá trị 1 ; -5 ; 5 thì giá trị nào là nghiệm của đa thức Q(x)?
<b>Bài 4 : Cho </b>
a) AB // HK
b)
d)
<b>Bài 5 : Cho </b>
a) Chứng minh :
b) Từ M vẽ MH
<b>ĐỀ 4</b>
<b>Bài 1</b> : Tính giá trị của các biểu thức sau :
2
<b>Bài 2 :</b> Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A + ( x2<sub> – 4xy</sub>2<sub> + 2xz – 3y</sub>2<sub>) = 0 </sub>
a/ Chứng minh FA = FB
b/ Từ F vẽ FH
c/ Chứng minh FH = AE d/ Chứng minh EH =
; EH // BC
<b>ĐỀ 5</b>
<b>Bài 1</b> : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A – ( x2<sub> – 2xy + z</sub>2<sub> ) = 3xy – z</sub>2<sub> + 5x</sub>2
b/. B + (x2<sub> + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> ) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> +z</sub>2
<b>Bài 2</b> : Cho đa thức
P(x ) = 1 +3x5<sub> – 4x</sub>2<sub> +x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub> + 3x</sub>3
Q(x) = 2x5<sub> – x</sub>2<sub> + 4x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x</sub>
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .
b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x)
c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại x = -1
d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa thức P(x)
<b>Bài 3</b> : Cho <sub> ANBC có AB <AC . Phân giác AD . Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB </sub>
a/ Chứng minh : BD = DE
b/ Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng minh DBK = DEC .
c/ <sub>AKC là tam giác gì ? Chứng minh d/ Chứng minh DE </sub>
<b>Bài 1</b> : Cho các đa thức :
P(x) = 5x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> +6 + 4x</sub>2 <sub> Q(x) = 2x</sub>4<sub> –x + 3x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> +</sub>
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .
<b>Bài 2</b> : Tìm nghiệm của đa thức
a/
b/ (x -1) ( x+ 1)
Bài 3 : Cho <i>xOy</i>, Oz là phân giác của <i>xOy</i>, M là một điểm bất kì thuộc tia Oz. Qua M vẽ đường thẳng a vng
góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vng góc với Oy tại B cắt Ox tại D
a/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB . b/ Chứng minh
<b>ĐỀ 7</b>
<b>Câu 1:(1,5 đ) Cho P(x) = </b>
a, Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm.
b, Cho Q(x) =
<b>Câu 2:(0,5 đ) Tìm nghiệm của đa thức N(x) = 7x - 5</b>
<b>Câu 3:(1 đ) Cho tam giác ABC biết </b>
a, Tìm số đo các góc A, B, C. b, Vẽ đường cao AD. Chứng minh rằng: AD < AB < CD.
<b>Câu 4:(2 đ) Cho tam giác ABC vng tại A. Gọi H là hình chiếu của B trên đường phân giác CD</b>
của góc C. Dựng điểm E sao cho H là trung điểm của đoạn DE. Chứng minh rằng:
a,
<b>Bài 1</b>: (2điểm) Số điểm tốt của 3 tổ trong một lớp lần lợt tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết tổ 1 ít hơn số điểm tốt của tổ 3 là 10
điểm. Tính số điểm tốt của mỗi tổ.
<b>Bài 2</b>: (2điểm)
a) Tính giá trị biÓu thøc: M = 2,7.c2–<sub> 3,5c t¹i </sub>
b) Cho các đa thức: A = x2<sub> 2x </sub><sub> y</sub>2<sub> + 3y </sub>–<sub> 1 </sub> <sub>B = 2x</sub>2<sub> + 3y</sub>2–<sub> 5x +3</sub>
TÝnh A + B; A – B
<b>Bài 3</b>: (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đờng phân giác BE. Kẻ EH BC (HBC). Gọi K là giao điểm của AB
và HE. Chứng minh rằng:
a. ABE = HBE.
b. BE là đờng trung trực của đoạn thẳng AH.
c. EK = EC.
d. AE < EC.
<b>Baøi 1</b> :
a) Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích một hình chữ nhật, có độ dài chiều rộng là a(cm) và chiều dài hơn
chiều rộng 5cm.
b) Tính giá trị của biểu thức 6x2<sub>y</sub>3<sub> </sub>
<b>Bài 2</b> : Trong một lớp 7, điểm kiểm tra tóan của hai tổ (I) và (II) được ghi ở bảng sau :
4 5 7 8 10 8 7 6 10 5
9 10 7 9 9 8 7 9 8 7
a) Hãy lập bảng tần số
b) Tính số trung bình cộng
c) Dựng biểu đồ đọan thẳng
<b>Bài 3</b> : Cho tam giác ABC cân tại A, gọi H là trung điểm của BC. Vẽ HE
b) Chứng minh