Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.08 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> PREPOSITION</b>
Giới từ là một từ ( hoặc nhóm từ ...) đứng Trước danh từ hoặc đại từ để chỉ vị trí, thời gian, cách thức...
Cũng có trường hợp hiện tại phân từ được dùng làm giới từ
<b>Ví dụ:</b>
- The murderer is to be shot <b>at</b> dawn (Kẻ giết người sẽ bị xử bắn lúc bình minh)
- B comes <b>between</b> A and C in the English alphabet
(B đứng giữa A và C trong bảng chữ cái tiếng Anh)
- A country <b>in</b> Europe (Một nước ở châu Âu)
- Dirty marks <b>on</b> the ceiling (Vết bẩn trên trần nhà)
- The water flows <b>under </b>the bridge (Nước chảy dới cầu)
- We sometimes drink lemonade <b>instead of</b> coffee
(Đôi khi chúng tôi uống nước chanh thay cho cà phê)
- <b>Apart from</b> her nose, this actress looks very glamorous
(Ngồi cái mũi ra, nữ diễn viên này trơng rất quyến rũ)
- Decision <b>concerning</b> the export of timber (Quyết định về việc xuất khẩu gỗ)
<b>THE USE of PREPOSITION</b>
1. AT
For time
At được dùng trước các cụm tử chỉ thời gian
-at night
-at 4 o’clock
-at Chirstmas at Easter, at Whitsun
-at once-at last-at the moment -at present at weekends
For places
-at home –at the theatre-at the seaside-at the grocer’s-at the doctor-at the
hairdresser
- at school-at the corner of the street-at the top-at the bottom-at the foot of the
page-at the beginning of the lesson-at the shop-to arrive (at the airport, railway station)
<b>2. IN </b>
For time
-in 1989
-in June –in Spring-in winter
-in the morning,-in the afternoon –in the evening (at night)
-In time ( đúng giờ )
FOR Place
IN
In the dinning room
-in the box- in the desk
-in London-in Paris-in Vietnam- in the east-in the north
IN THE STREET IN MY OPINION, IN GOOD WEATHER
IN THE NEWSPAPER, IN THE MIDDLE OF . IN ENGLISH,
<b>3. ON </b>
For time
-on Sunday
-on June 10th
ON
-ON HORSEBACK
ON FOOT
ON TV
ON RADIO
ON THE BEACH
<b>4. BY</b>
By được dùng trong câu bị động
By được dùng để chỉ phương tiện đi lại
By bus , by car
BY THE TIME
BY CHANCE
LEARN BY HEART
5.TO
To được dùng sau động từ go
Go to the cinema
Go home (Không dùng to)
TO thường dùng để chỉ sự di chuyển (tới )
My father used to take me to the circus when we lived in London.
<b>6. INTO ( vào trong , đứng sau các động từ GO PUT GET FALL JUMP< COME </b>
INTO cond dùng để chỉ sự thay đổi
The rain changed into snow
INTO : chống lại Into “ chia
<b>7. OUT OF: ra khỏi </b>
8. WITH
With: có
A coat with two pockets
With : công cụ
I often write with a pen
Carry it with both hands
WITH dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành . Nó có nghĩa ‘cùng với’
I am living with my parents.
With có nghĩa là ‘với’
Do you agree with me ?
<b>9. UNDER </b>
-UNDER có nghĩa là ‘ở dưới’ , để chỉ vị trí phía dưới một vật.
UNDER Thấp hơn , ít hơn
Children under 14 years of age shouldn’t see such a film.
UNDER được dùng để chỉ những điều kiện khác
The roof is under repair
<b>PREPOSITION FOLLOWING ADJECTIVES </b>
<b>( Giới từ đi sau các tính từ )</b>
ashamed of: xấu hổ vè
afraid of : sợ , e ngại
ahead of : trước
aware of : nhận thức
capable of: có khả năng
confident of : tin tưởng
doubtful of: nghi ngờ
fond of : thích
full of : đầy
hopeful of: hy vọng
independent of : độc lập
proud of : tự hào
jealous of :ghen tỵ với
guilty of : phạm tội , có tội
sick of : chán nản về
joyful of: vui mừng về
quick of: mau, nhanh chóng về
<b>2. TO </b>
acceptable to : có thể chấp nhận
accustomed to : quen với
agreeable to: đồng ý với
addicted to: đam mê
delightful to sb: thú vị đối với ai
familiar to : quen thuộc với ai
clear to: rõ ràng
contrary to: trái lại, đối lập
equal to: tương đương với , bằng
favourable to: tán thành , ủng hộ
grateful to: biết ơn ai
harmful to sb for sth: có hại cho ai
important to: quan trọng
likely to : có thể
lucky to:may mắn
next to: kế bên
open to: mở
pleasant to: hài lòng
preferable to: đáng thích hơn
profitable to: có lợi
rude to: cộc cằn , thô lỗ
similar to: giống , tương tự
useful to sb: có lợi
necessary to sth/sb: cần thiết cho việc gì
available to sb: sẵn cho ai
responsible to sb: có trách nhiệm với ai
3 FOR
difficult for: khó
late for : trễ
dangerous for: nguy hiểm
famous for : nổi tiếng
greedy for ; tham lam
necessary for : cần thiết
perfect for : hoàn hảo
suitable for: thích hợp
sorry for : xin lỗi
qualified for : có phẩm chất
helpful/ useful for good for : có lợi, có ích
grateful for sth: biết ơn về việc gì
convenient for : thuận lợi cho
ready for sth; sẵn sàng cho
responsible for sth: có trách nhiệm về việc gì
4. AT
good at: giỏi về
bad at : dở về
clever at: khéo léo
skillful at: khéo léo , có kỹ năng về
quick at: nhanh
amazed at :, vui về
present at: hiện diện
excellent at: xuất sắc về
surprised at: ngạc nhiên
angry at sth: giận vè điều gì
clumsy at: vụng về
annoy at sth
: khó chịu về điều gì
5. WITH
delighted with : vui mừng với
acquainted with: làm quen ( với ai )
crowded with: đông đúc
6. ABOUT
confused about: bối rối về
excited about: hào hứng
serious about: nghiêm túc
upset about : thất vọng
worried about: lo lắng về việc gì
anxious about: lo lắng
disappointed about sthlo lắng về việc gì
7. IN
interested in : quan tâm vè
rich in : giàu về
successful in : thành công về
confident in sb: tin cậy ai
8. FROM
isolated from: bị cô lập
absent from: vắng mặt
different from: khác
far from: xa
safe from: an toàn
divorced from: ly dị, làm xa rời
9. ON
Keen on : hăng hái về
Lưu ý sau giới từ ta dùng V-ing hoặc Noun (danh từ )
10. Một số trường hợp cần lưu ý
be tired of : chán
be tired from : mệt vì
be grateful to sb for sth
be responsible to sb for sth
good /bad for > ex Milk is good for your health
good at/ bad at . >ex He is good at English
be kind / be nice to >
Ex: Mary is kind to me
be kind / be nice of sb >
Ex : It’s very kind of you to help me
<b> PREPOSITIONS following verbs /two- word verbs </b>
<b> apologize sb for sth: xin lỗi ai vì việc gì </b>
admired sb of sth: khâm phục ai về việc gì
belong to sb : thuộc về ai
accuse sb of sth : tố cáo ai về việc gì
blame sb for sth: đỗ lỗi cho ai về việc gì
congratulate sb on sth: chúc mừng ai về việc gì
differ from: khác với
give up: từ bỏ
look at: nhìn vào
look after: cham sóc , trơng nom
look for: tìm kiếm
look up : tra từ (trong từ điển )
look forward to V-ing : mong đợi
put on : mang vào , măc vào
put off: hoãn lại
stand for :tương trưng
call off: hủy bỏ , hoãn lại
object to sb/V-ing : phản đối ai/ việc gì infer from suy ra từ
approve of sth to sb : đồng ý về việc gì với ai
participate in: tham gia
succeed in : thành công về
prevent sb from : ngăn cản ai
provide with: cung cấp
agree with: đồng ý với
beg for sth: van nài cho, xin
borrow sth from sb: mượn cái gì của ai
depend on/reply on: dựa vào / phụ thuộc vào
die of(a disease): chết vì( mơt căn bệnh)
join in : tham gia vào
escape from: thoát khỏi
insist on: khăng khăng
change into/ turn into: hóa ra
wait for : đợi ai
arrive at(station , bus stop.) đến
arrive in : đến ( Paris / England thành phố ,đất nước )
Vị trí của giới từ
a) Trước danh từ. Chẳng hạn, Our boat was rocked <b>by</b> the waves (Thuyền của chúng tơi bị sóng đánh
lắc l), The earth moves <b>round</b> the sun (Trái đất chuyển động quanh mặt trời).
b) Trước đại từ. Chẳng hạn, An obese man stood <b>in front of</b> her (Một gã béo phị đứng Trước mặt cô
ta), Your name comes <b>after</b> mine on the list (Tên bạn đứng sau tên tôi trên danh sách), The
policeman <b>to</b> whom she was speaking (Viên cảnh sát mà cơ ta đang nói chuyện), <b>About</b>whom are
you thinking? (Bạn đang nghĩ đến ai vậy?) .
c) Trước danh động từ. Chẳng hạn, Why don't you help me <b>instead of</b> just standing there? (Tại sao
bạn khơng giúp tơi thay vì đứng ngây ra đó?),He is always forward <b>in</b> helping others (Anh ta luôn sốt
sắng giúp đỡ người khác).
d) Sau động từ. Chẳng hạn, The boy asked <b>for</b> more money (Cậu bé xin thêm tiền), I have
thought <b>about</b> this very carefully (Tôi đã suy nghĩ rất kỹ về việc này).
g) Cuối câu hỏi. Chẳng hạn, Who are you thinking<b> about</b>? (Bạn đang nghĩ đến ai vậy?), What are
they talking <b>about</b>? (Họ đang nói về điều gì vậy?).
h) Cuối mệnh đề quan hệ. Chẳng hạn, The friend (who ) I went <b>with</b> (Người bạn mà tôi đi chung),
i) Cuối một câu ở dạng thụ động. Chẳng hạn, The matter has not yet been dealt <b>with</b> (Sự việc cha
được giải quyết), Why is your daughter crying? - She has just been shouted <b>at</b> (Tại sao con gái anh
khóc? - Nó vừa mới bị mắng).
j) Cuối những câu nh What a terrible state she was <b>in</b>! (Cô ta ở trong một tình trạng kinh khủng
thật!),We have no merit to speak <b>of </b>(Chúng tơi chẳng có cơng trạng gì đáng nói đến cả), An article
hard to get rid <b>of</b> (Món hàng khó bán).
<b>Lưu ý</b>
<b>I relied on her being efficient </b>(Tơi tin vào việc cơ ấy có năng lực), chứ khơng nói I relied on
that she was efficient .
<b>He left early to catch the last bus </b>(Hắn ra đi sớm để kịp chuyến xe búyt cuối cùng), chứ khơng
nói He left early for to catch the last bus .