Tải bản đầy đủ (.docx) (118 trang)

giaoan lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.36 KB, 118 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN : 4</b>



<b>MÔN : TIẾNG VIỆT – TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT : 10</b>


BÀI : CẢM ƠN - XIN LỖI
<b>Ngày Dạy :...</b>


<b> </b>



<b>I -MỤC TIÊU</b>


<b>1.Rèn kó năng nghe và nói:</b>


<b>-</b>Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp


<b>-</b>Biết nói 3, 4 câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin
lỗi thích hợp


<b>2.Rèn kó năng viết:</b>


<b>-</b>Viết được những điều vừa nói thành đọan văn


<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b>Sách giáo khoa


<b>-</b>Tranh minh họa BT3 trong SGK
<b>-</b>Vở BT


<b>III-CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>



<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


4 ‘ <b>A.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


-u cầu H đọc phần bài làm BT1 và


BT3 (tiết TLV- tuần 3):


<b>a/ Sắp xếp thứ tự tranh- kể theo </b>
tranh


b/ Đọc danh sách nhóm học tập(N6,
N7)


-Gv nhận xét, đánh giá


- 1HS thực hiện u
cầu a


- 2HS làm yêu cầu b


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B.DẠY BAØI MỚI </b>
1’ <b>1.Giới thiệu bài</b>


<i><b>-</b></i>Trong những tiết tập làm văn trước,
các em đã học cách chào hỏi, tự giới thiệu.
Trong tiết học hôm nay, cơ sẽ dạy các em
nói lời cảm ơn, xin lỗi sao cho thành thực,
lịch sự



28’ <b>2.Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b> </b>


<i><b> a. Bài tập 1</b><b> :(làm miệng)</b></i>


-Lần lượt cho HS thực hành nói từng
câu. Đối với mỗi tình huống cho H sắm
vai để thực hành dùng lời nói trong mỗi
tình huống cụ thể


-Gv nhận xét


-Kết luận :


<i><b>Khi nhận sự giúp đỡ của người khác, ta </b></i>
<i><b>cần phải nói lời cảm ơn. Lời cảm ơn cần </b></i>
<i><b>được nói với thái độlễ phép, kính trong </b></i>
<i><b>với người trên; chân thành và thân mật </b></i>
<i><b>với bạn bè hoặc em nhỏ</b></i>


- 1 H đọc yêu cầu
theoSGK


-Nhiều HS phát biểu


-Sắm vai cho mỗi tình
huống


-VÍ dụ:



a. Với người bạn em lỡ
dao chân : <i>Ồ , tớ xin </i>
<i>lỗi cậu nha .</i>


b. Với mẹ vì em quên
làm việc mẹ dặn : <i>Con</i>
<i>xin lỗi mẹ , lần sau con </i>
<i>sẽ không như thế nữa .</i>


c. Với cụ già bị em va
phải : <i>Chaú xin lỗi cụ .</i>


-Cả lớp nhận xét, bổ
sung


SGK


<b> </b><i><b>Bài tập 2:( saém vai) ø</b></i>


-Tổ chức cho HS thực hành sắm vai
trong từng tình huống . Mỗi tình huống 4
lượt


-Gv nhận xét, đánh giá


- HS đọc yêu cầu


- Sắm vai từng tình


huống a, b,



- Cả lớp nhận xét, bổ


sung


- Ví dụ :


a. Tranh 1 : <i>Mẹ mua cho </i>
<i>HÀ một con gấu bơng </i>
<i>rất đẹp . Hà giơ hai tay </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>đón nhận và nói : “ Con</i>
<i>cảm ơn mẹ “ </i>


b. Tranh 2 : <i>Bạn Dũng </i>


<i>làm vỡ bình hoa , bạn ấy</i>
<i>xin lỗi mẹ mình . “ Con </i>
<i>xin lỗi mẹ “ </i>


<i><b>Bài tập 3:(miệng)</b></i>


- Treo tranh và nêu yêu cầu của BT


- Gv hướng dẫn HS quan sát kĩ từng
tranh, đóan xem việc gì xảy ra


Hình 1:


+ <i>Tranh vẽ những ai? Đang làm gì? Chuyện </i>


<i>đó có thể xảy ra trong những trường hợp nào?</i>


Hình 2:


+ <i>Tranh vẽ những ai? Có gì khác lạ ở trên </i>
<i>sàn nhà? Bạn nhỏ đang làm gì?</i>


- GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn
lúng túng


- GV nhận xét, đánh giá


- 1H đọc lại u cầu của
BT


- Nhiều H nêu ý kiến cá
nhân


- Cả lớp nhận xét, đánh
giá


Tranh


<i><b>Bài tập 4:(viết)</b></i>


- Yêu cầu H Sviết lại những câu em đã
nói về một trong hai bức tranh ở BT3 vào
vở BT


- Chấm điểm một số bài , nhận xét



- Cả lớp làm vào vở BT Vở BT


1’ <b>3.Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học


- u cầu H thực hành những điều đã
học: nói lới cảm ơn hay xin lỗi với thái độ
lịch sự, chân thành


<b>Caùc ghi nhận, lưu ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>………</b>

<b>TUẦN : 4</b>



<b>MÔN: TIẾNG VIỆT- TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT: 7</b>


<b>BÀI: </b>

<i>CHỮ HOA C</i>



<b>Ngày Dạy: ...</b>


<b> </b>



<b>I MỤC ĐÍCH U CẦU</b>
Rèn kỹ năng viết chữ:


- Biết viết chữ cái viết hoa <i><b>C</b></i>(theo cỡ vừa và nhỏ)



- Biết viết ứng dụng câu <i><b>Chia ngọt sẻ bùi</b></i> theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét
và nối chữ đúng quy định


<b>II .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Mẫu chữ hoa <i><b>C</b></i> đặt trong khung chữ (như SGK)


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: <i><b>Chia</b></i> (dòng 1); <i><b>Chia ngọt sẻ bùi</b></i>


(dòng 2)


- Bảng con


- Vở Tập viết
III .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>
4 ‘ <b>A.MỞ ĐẦU</b>


- Gv cho Hs vieát BC


- Viết chữ hoa <i><b>B</b></i> cỡ vừa


- Nhắc lại câu ứng dụng đã viết ở bài
trước


- Nghĩa của cụm từ này là gì?


- Viết chữ <i><b>Bạn</b></i> cỡ nhỏ



- Gv nhận xét


- Viết bảng con


- Bạn bè ở khắp nơi về
qy quần tụ họp đơng
vui


Bảng
con


<b>B.DẠY BÀI MỚI</b>
1’ <b>1.Giới thiệu bài</b>


- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học


15’ <b>2.Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


<i>A /Hướng dẫn H quan sát và nhận xét chữ </i>
<i>hoa C</i>


- Đây là mẫu chữ C hoa cỡ vừa – Đưa
mẫu chữ


+ <i>Chữ này cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ </i>
<i>ngang?</i>


+ <i>Được viết bởi mấy nét?</i>


- Chữ C gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét



cơ bản: cong dưới và cong trái nối liền
nhau, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ


- Viết lại chữ C cỡ vừa ngay bên cạnh


chữ mẫu, vừa viết vừa nói: Đặt bút trên
đường kẻ 6, viết nét cong dưới, rồi chuyển
hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành
vòng xoắn to ở đầu chữ; phần cuối nét
cong trái lượn vào trong, dừng bút trên
đường kẻ 2


<i>b/Hướng dẫn H viết trên bảng con</i>


- Gv viết mẫu chữ hoa C cỡ nhỏ


- Quan sát chữ mẫu


- Cao 5 li. Gồm 6 đường
kẻ ngang


- 1 neùt


- Hs viết chữ hoa C cỡ


Mẫu
chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét, uốn nắn. Nhắc lại quy



trình viết


vừa vào bảng con


- HS viết chữ hoa C cỡ
nhỏ vào bảng con


- Viết chữ hoa C cỡ nhỏ
vào bảng con


con


6’ <b>3.Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b>


<i>a/Giới thiệu câu ứng dụng</i>


- Dùng bảng phụ giới thiệu câu ứng
dụng:”<i><b>Chia ngọt sẻ bùi”</b></i>


- GV giải thích: <i>Câu này có nghóa là thương</i>


<i>u, đùm bọc lẫn nhau(sung sướng cùng </i>
<i>hưởng, cực khổ cùng chịu)</i>


<i>b/Hướng dẫn H quan sát và nhận xét:</i>


+ <i>Các chữ C hoa cỡ nhỏ và g,h cao mấy li?</i>
<i>+ Chữ s cao mấy li?</i>



<i>+ Chữ t cao mấy li?</i>


<i>+ Những chữ còn lại (i, a, n,o, e, u) cao mấy </i>
<i>li?</i>


<i>+ Chữ <b>“ngọt”,</b> dấu nặng đặt ở đâu?</i>
<i>+Chữ “<b>bùiø</b>”, dấu huyền đặt ở đâu?</i>
<i>+Chữ “<b>sẻ</b>”, dấu hỏi đặt ở đâu?</i>


<i>+ Các chữ viết cách nhau một khỏang bằng </i>
<i>chừng nào?</i>


- Viết mẫu chữ <i><b>Chia </b></i>trên dòng kẻ (tiếp
theo chữ mẫu), nhắc H lưu ý: điểm đặt bút
của chữ h chạm phần cuối nét cong của
chữ C


<i>c/Hướng dẫn HS viết chữ Chia vào bảng con</i>


- Gv nhận xét, uốn nắn. Nhắc lại cách nối
nét


- 2HS đọc câu ứng dụng


- Cao 2 li rưỡi


- Cao 1,25 li


- Cao 1 li rưỡi



- Cao 1 li


- Đặt dưới chữ o


- Đặt trên chữ u


- Đặt trên chữ e


- Cách nhau bằng khỏang
1 chữ o


- Viết chữ <i><b>Chia </b></i>cỡ vừa,
cỡ nhỏ vào bảng con


Bảng
phụ


Bảng
con
15’ <b>4.Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết</b>


- Lần lượt yêu cầu HS viết theo các yêu
cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Chữ <i><b>C</b></i> cỡ vừa: 1 dòng
+ Chữ <i><b>C</b></i>cỡ nhỏ: 1 dòng
+ Chữ <i><b>Chia </b></i>cỡ vừa: 1 dòng
+ Chữ <i><b>Chia</b></i> cỡ nhỏ : 1 dịng


<i><b>+Chia ngọt sẻ bùi</b></i> : 2 doøng



- Theo dõi, giúp đỡ H yếu viết đúng quy
trình, hình dáng và nội dung


3 <b>5.Chấm, chữa bài</b>


- Chấm một số bài


- Nêu nhận xét
1’ <b>6.Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Nhắc HS hòan thành nốt bài tập viết


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TUẦN : 4</b>



<b>MƠN : TIẾNG VIỆT –TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT : 8</b>


<b>BÀI :</b>

MÍT LÀM THƠ


<b>Ngày Dạy :...</b>




<b>I -MỤC TIÊU</b>


<b>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


<i><b>-</b></i>Đọc trơn tòan bài.


<b>-</b>Đọc đúng các từ khó: <i><b>Biết Tuốt, Nhanh Nhảu, Ngộ Nhỡ, nuốt chửng, nguội... </b></i>


<b>-</b>Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, chấm hỏi, gạch ngang.
<b>-</b>Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật


<b>2.Rèn kĩ năng đọc-hiểu:</b>


<b>-</b>Hiểu nghĩa của các từ: <i><b>cá chuối, nuốt chửng, chế giễu</b></i>


<b>-</b>Nắm được diễn biến tiếp theo của câu chuyện.: <i>Vì yêu bạn bè, Mít tập làm thơ tặng </i>
<i>bạn. Nhưng thơ của Mít mới làm cịn vụng về, khiến các bạn hiểu lầm</i>


<b>-</b>Cảm nhận được tính hài hước của câu chuyện qua những vần thơ ngộ nghĩnh của
Mít và sự hiểu lầm của bạn bè


<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b>Sách giáo khoa


<b>-</b>Vở bài tập


<b>-</b>Tranh minh họa theo SGK
<b>-</b>Bảng phụ viết các câu sau:


<i> - Một hôm / đi dạo qua dòng suối ./</i>
<i> - Biết Tuốt nhảy qua con cá chuối.//</i>


<i><b>-</b>Nói cho có vần thôi! // – Mít giải thích</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>
4’ <b>A.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


-Bài <i><b>Trên chiếc bè</b></i>


-u cầu 3HS đọc và trả lời các câu hỏi


<i>+ Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách</i>
<i>gì?</i>


+ Trên đường đi, đơi bạn nhìn thấy
cảnh vật ra sao?


<i>+ Thái độ của các con vật đối với hai chú </i>
<i>dế như thế nào?</i>


- Gv nhận xét và cho điểm .


-HS 1 : đọc đọan 1


-HS 2 : trả lời câu hỏi 1


-HS 3 :đọc đọan 2, trả lời
câu hỏi 2


SGK


<b>B.DẠY BAØI MỚI </b>
2’ <b>1.Giới thiệu bài</b>



<i><b>-</b></i>Các em đã đọc đọan đầu của câu
chuyện Mít làm thơ ở cuối tuần 2, đã biết
Mít học làm thơ ở nhà thi sĩ Hoa Giấy. Về
nhà, Mít lập tức sáng tác thơ để tặng các
bạn.


<i><b>-</b></i>Gv treo tranh


<i><b>-</b></i>Hôm nay, ta sẽ đọc đọan tiếp theo của
truyện để xem Mít đã viết những câu thơ
tặng bạn như thế nào, thái độ của các bạn
ra sao khi nghe những câu thơ của Mít


Tranh


15’ <b>2.Luyện đọc </b>


<b> 2.1 </b><i><b>Đọc mẫu : </b></i> đọc diễn cảm toàn bài
với giọng vui, hóm hỉnh; Giọng của Mít
đọc với giọng hồn nhiên; Giọng Biết
Tuốt: ngạc nhiên, giận dữ


- HS theo doõi SGK


<b> 2.2 </b><i><b>Hướng dẫn H luyện đọc, kết hợp </b></i>
<i><b>giải nghĩa từ</b></i>


a/Đọc từng câu


- Gv yêu cầu HS đọc cá nhân



-Trong khi theo dõi HS đọc, chú y ùsửa
chữa các từ H S đọc sai và luyện đọc một
số từ như


-<i><b> Biết Tuốt</b></i>


-<i><b> Nhanh Nhảu</b></i>


-HS đọc nối tiếp nhau
theo dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-<i><b> Ngộ Nhỡ,</b></i>


-<i><b> nuốt chửng, nguội</b></i>


b/Đọc từng đọan trước lớp


-Yêu cầu HS đọc cá nhân, mỗi em đọc
1 đọan


-Đọan 1: 2 câu đầu


- Đọan 2: “Biết Tuốt ... xem nào”
- Đọan 3: “Đây là .... Ngộ Nhỡ”


-Đọan 4: phần còn lại


-Trong khi theo dõi HS đọc, chú ý
hướng dẫn HS ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ và


giọng đọc phù hợp


-Gv luyện đọc câu dài


<i>- Một hôm<b>/</b> đi dạo qua dòng suối<b>/</b></i>


<i> - Biết Tuốt<b>/</b></i> <i><b>nhảy qua</b> con cá chuối.<b>//</b></i>


-<i>Nói cho có vần thơi!<b>//</b> – Mít giải thích</i><b>//</b>
- Kết hợp gíup HS hiểu nghĩa các từ ngữ
mới trong từng đọan (những từ ngữ được
chú giải ở cuối bài): <i>cá chuối , nuốt chửng ,</i>
<i>chế giễu , tặng , la lên , giải thích , hét </i>
<i>tốn .</i>


c/Đọc từng đọan trong nhóm


- Chia lớp thành các nhóm 8H


- Theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc


d/Thi đọc giữa các nhóm


-Cả lớp và T nhận xét, đánh giáû
e/Cả lớp đọc đồng thanh


-Hs đọc những từ luyện


đọc



-Đọc nối tiếp nhau theo


chỉ định, mỗi H đọc 1 đọan


-Hs đọc câu dài


-Cho nhiều em đọc


- Đọc phần chú giải ở
cuối bài


- Từng HS đọc trong
nhóm, các H khác nghe góp
ý


-Các nhóm thi đua đọc
trước lớp


-Cả lớp đọc đồng thanh
đọan 4


Bảng
phụ


SGK


SGK


7’ <b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>



+ <i>Mít tặng Biết Tuốt, Nhanh Nhảu và Ngộ </i>
<i>Nhỡ những câu thơ như thế nào?</i>


<i>+ Vì sao các bạn tỏ thái độ giận dữ với Mít?</i>


- Đọc các câu thơ trong bài


- Vì các bạn cho rằng Mít
nói sai sự thật để chế giễu
các bạn


- Mít không chế giễu các


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+<i>Theo em, Mít có ý chế giễu các bạn không? </i>
<i>Vì sao?</i>


<i>+ Để các bạn khơng giận, Mít phải giải thích </i>
<i>thế nào? Hãy nói vài câu bênh vực cho Mít</i>
<i>+ Em thấy Mít thế nào? Có ngộ nghĩnh </i>
<i>khơng? Đáng u khơng? Hồn nhiên khơng? </i>
<i>Ngây thơ khơng?</i>


- Mít có tấm lịng rất chân thành với
các bạn. Nhưng Mít chưa biết làm thơ nên
đã khiến các bạn hiểu lầm. Thêm nữa, Mít
là cậu bé rất buồn cười nên thơ của Mít
cũng buồn cười. Khơng nên trách Mít


bạn, chỉ muốn làm thơ có
vần



- Nhiều hS phát biểu
- Trả lời và rút ra đặc
điểm chung của Mít


5’ <b>4.Luyện đọc lại </b>


-Tổ chức cho HS đọc theo kiểu phân vai
giữa các nhóm, mỗi nhóm 4HS


Gv nhận xét


-3 nhóm đọc theo kiểu
phân vai (người dẫn
chuyện, Mít, Biết Tuốt)


-Nhận xét, bình chọn
nhóm đọc hay nhất


SGK


2’ <b>5.Củng cố, dặn dò</b>


<b>-Em có thích Mít khơng? Vì sao?</b>
<b>-</b>Khuyến khích H về nhà kể lại câu
chuyện <i><b>Mít làm thơ</b></i> cho người thân nghe


- Phát biểu tự do


<b>Các ghi nhận, lưu ý:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TUẦN : 4</b>



<b>MÔN : TIẾNG VIỆT –CHÍNH TẢ</b>
<b>TIẾT : 9</b>


<b>BÀI : </b>

TRÊN CHIẾC BÈ


<b>Ngày Dạy :...</b>


<b> </b>

<b> </b>



<b>I -MỤC TIÊU</b>


<b>1.Rèn kó năng viết chính tả:</b>


<b>-</b>Nghe- viết một đọan trong bài <i><b>Trên chiếc bè</b></i> . Biết cách trình bày : viết hoa chữ cái
đầu bài , đầu câu , đoạn , tên nhân vật , xuống dòng hết đoạn .


<b>2.Quy tắc chính tả :</b>


<b>-</b>Củng cố quy tắc chính tả với iê / yê ; làm đúng bài tập phân biệt cách viết các
vần (ân / âng)


<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b>Bảng phụ viết sẵn đọan <i>“Tôi và Dế Trũi ... nằm dưới đáy”</i>


<b>-</b>Giấy lớn ghi BT3
<b>-</b>Bảng con



<b>-</b>Vở bài tập


<b>III-CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


5’ <b>A.KIEÅM TRA BÀI CŨ </b>


- Đọc cho HS viết:<i><b>viên phấn, bình </b></i>
<i><b>yên, nhảy dây</b></i>


- HS lên bảng con Bảng
con
<b>B.DẠY BAØI MỚI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b>Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
18’ <b>2.Hướng dẫn nghe- viết </b>


<b> a. </b><i><b>Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>


- Gv đọc đọan viết 1 lần


+ <i>Bài chính tả này trích từ bài tập đọc </i>
<i>nào?</i>


+ <i>Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu</i>?
+ <i>Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?</i>


+ <i>Bài chính tả có mấy câu?</i>



+ <i>Bài chính tả có những chữ nào viết </i>
<i>hoa?</i>


+ <i>Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu</i>
<i>viết thế nào?</i>


- Gv đọc cho HS viết bảng con: <i><b>Dế </b></i>


<i><b>Trũi, mới chớm, hịn cuội, trong vắt</b></i>


- 2 H nhìn bảng phụ đọc lại
đọan cuối


- Trên chiếc bè


- Đi ngao du thiên hạ, dạo


chơi khắp đó đây


- Ghép ba bốn lá bèo sen


lại, làm thành 1 chiếc bè thả
trôi trên sông


- 5 câu


- Trên, Tôi, Dế Trũi,
Chúng, Ngày, Bè, Mùa


- Viết hoa, lùi vào 2 ô



- Hs v iết bảng con


Bảng
phụ


Bảng
con
<b> b. </b><i><b>Đọc cho HS viết vào vở</b></i><b> </b>


-Gv đọc thong thả từng câu – cụm từ
– câu cho H viết


-Gv theo dõi, uốn nắn


-Gv đọc lại cả bài chính tả cho HS dị
lại


- Viết vào vở


- Hs tự sóat bài


<i><b> c. Chấm, chữõa bài ø</b></i>


-Chấm bài 5H, nhận xét từng bài về:


nội dung , chữ viết, cách trình bày


- Hs tự sửa lỗi sai Bảng



10’ <b>3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i>a/<b>Bài tập 2</b>:<b>Thi tìm các chữ có iê, có yê</b></i>


- GV nêu yêu cầu của BT
a1. Tìm chữ có <i><b>iê</b></i>


a2.Tìm chữ có <i><b></b></i>


- Gv nhận xét, đánh giá


- Kết luận, ghi bảng:


<b>-</b> Nhiều HS tìm và ghi ra
trong giấy


- Cả lớp nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>b/<b>Bài tập 3</b>:<b>Phân biệt vần / vầng; dân / </b></i>
<i><b>dâng</b></i>


<b>-</b> Đọc u cầu của bài
<b>-</b> Gọi vài H làm mẫu


<b>-</b> Yêu cầu H làm vào vở BT
<i><b>-</b></i> Gv nhận xét :


- Đọc lại yêu cầu (1H)


- 2H làm mẫu



- Cả lớp làm vào vở BT, 2H
lên bảng làm


<i><b>đánh vần, vần thơ, vần nồi</b></i>
<i><b>cơm, .../ vầng trăng, vầng </b></i>
<i><b>mặt trời, vầng trán, ...</b></i>
<i><b>nhân dân, dân dã, dân </b></i>
<i><b>làng, công nhân, .../ dâng </b></i>
<i><b>lên, hiến dâng, trào </b></i>
<i><b>dâng, ...</b></i>


Giấy
Vở BT


1’ <b>4.Củng cố, dặn dò</b>


- Nhắc lại quy tắc chính tả iê/ yê


- Nhận xét tiết học Bảng


<b>Các ghi nhận, lưu ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TUẦN 14
MƠN : TỐN


TIẾT 66


BAØI :

<b>55-8, 56 – 7 , 37 –8, 68 -9</b>


Ngày dạy : ………




<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng : 55-8 ,56- 7,37-8,68-9
- Aùp dụng giải các bài toán liên quan đến


- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng
- Củng cố biểu tượng hình tam giác , hình chữ nhật
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- Que tính
- Bảng gài
- Bảng phụ
III.


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Tg</b>

<b><sub>Hoạt Động Của T</sub></b>

<b>Hoạt Động Của H</b> <b>Đd</b>


3’ <b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- GV cho hs làm bc đặt tính :
15-8, 16-7, 17-9, 18-9


<b>2. Giới thiệu phép trừ 55-8</b>
- Nêu bài tốn : Có 55 que
tính bớt đi 8 que tính cịn
bao nhiêuque tính ?



- Muốn biết có bao nhiêu que
tính ta làm như thế nào ?
- Gv hướng dẫn HS thao tác
trên bảng gài


- Gv hướng dẫn đặt tính


- Hs làm bc


- Thực hiện phép trừ


BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

55
<b> - 8</b>
47


 5 không trừ 8 được , lấy 15


trừ 8 bằng 7 , viết 7, nhớ 1


 5 trừ 1 bằng 4 viết 4


- Hs nhắc lại cách đặt tính
- Nhiều hs nhắc


- Các phép tính cịn lại tương
tự



<b>3 Thực hành :</b>


<i>Bài 1 : tÍNH</i>


- Yêu càu hs làm vào VBT
- Gọi 3 hs lên bl


- Gv nhận xét


<i>Bài 2 : Tìm x</i>


- Giúp hs củng cố về số hạng ,
tổng


- Gv chữa bài cho hs nêu cách
làm của một bài .


- taïi sao lại lấy 27- 9?


- Hs tự làm
- Sửa bài


- Thực hiện bảng lớp
- Nhận xét


- VD :


45 96 87
- 9 - 9 - 9



- hs tự làm
- Sửa bài
- Chẳng hạn
X+ 9= 27
X = 27 – 9
X = 18
7+ x = 35
x = 35 – 7
x = 28
x + 8 = 46
x = 46 – 8
x = 38


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Baøi 3</i> :


- yêu cầu hs quan sát hình
mẫu và cho biết mẫu gồm
những hình gì ghép lại
vớinhau


- Gv đưa BP
- Gv cho hs neâu


ta lấy tổng trừ đi số hạng
đã biết


- Vài hs nhắc lại


- Hs tự làm
- Nêu tên


- Hs tự vẽ


<b>3. Củng cố – dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà làm những bài chưa
làm xong


Caùc ghi nhận – lưu ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TUẦN : 4



<b>Môn : Tóan</b>

<b>Tiết : 18</b>



<b>Bài: </b>

LUYỆN TẬP



<b>Ngày dạy :...</b>




<b>I.MỤC TIÊU</b>
Giúp H:


- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng: 9+5; 29+5; 49+25(cộng qua 10,
có nhớ, dạng tính viết)


- Củng cố kĩ năng so sánh số, kĩ năng giải tóan có lời văn (tóan đơn liên quan đến
phép cộng)



- Bước đầu làm quen với dạng bài tập dạng “trắc nghiệm 4 lựa chọn”
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi sẵn BT 5
- Saùch giaùo khoa


- Vở


<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


8’ <b>1.Họat động 1:Rèn kĩ năng cộng </b>
<b>nhẩm</b>


<b>Baøi 1/18:</b>


- Yêu cầu H mở SGK và đọc u
cầu của BT1


- Yêu cầu H laøm


- Sửa bài, kết luận


- Đọc yêu cầu của BT


- Làm cá nhân, 4H lên bảng
làm


- Các H khác nhận xét, bổ


sung


- Tự sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

15’ <b>2.Họat động 2: Rèn kĩ năng cộng </b>
<b>viết</b>


<b>Baøi 2/18:</b> SGK


- Nêu yêu cầu


- Yêu cầu H làm cá nhân vào sách


- Nhận xét, kết luận


- Làm vào SGKû, 3H lên bảng
làm


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
bài làm trên bảng


- Tự sửa bài
<b>Bài 3/18:</b>


- Neâu yeâu cầu


- Yêu cầu H làm vào SGK


- Nhận xét, kết luận



- Làm vào SGK, 3H lên bảng
làm


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
bài làm trên bảng


- Tự sửa bài


SGK


8’ <b>3.Họat động 3:Củng cố về giải tóan</b>
<b>Bài 4/18:</b>


- Yêu cầu H đọc đề bài


- Gạch 1 gạch dưới cái đề bài cho


bieát


- Gạch 2 gạch dưới cái đề bài hỏi
- Đặt câu hỏi để tóm tắt đề bài:
+<i>Đề bài cho biết gì?</i>


<i>+Đề bài hỏi gì?</i>


- Yêu cầu H viết tóm tắt


- u cầu H tự giải bài vào vở nháp


- 2H đọc đề bài



- Gạch theo yêu cầu
- Gạch theo yêu cầu


- Có 19 con gà trống, 25 con
gà mái


- Có tất cả bao nhiêu con gà?


- Viết tóm tắt


- Cả lớp giải vào nháp, 1H
lên giải ở bảng lớp


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
bài giải trên bảng lớp


Giaûi


<i><b>Số con gà trong sân có tất cả:</b></i>
<i><b>19 + 25 = 44 (con gà)</b></i>
<i><b> Đáp số: 44 con gà</b></i>


SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>daïng trắc nghiệm</b>


- Nêu yêu cầu


- Hướng dẫn H đọc tên các đọan


thẳng


- Gợi ý cách tìm số các đọan thẳng
bắt đầu từ từng điểm một (M, O, P,
N)


- Yêu cầu H chọn một trong các lựa
chọn và khoanh vào chữ đặt trước


- Sửa bài


- Kết luận bài giải đúng:


<i><b> Trên hình vẽ có 6 đọan thẳng. vậy </b></i>
<i><b>khoanh vào D là đúng</b></i>




- Điểm M: MO, MP, MN;
ĐiểmO: OP, ON; Điểm P: PN


- Làm vào SGK


- Tự sửa bài


Bảng
phụ


Các ghi nhận, lưu ý:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TUẦN 4</b>


<b>MƠN: ĐẠO ĐỨC</b>

<b>TIẾT: 4</b>



<b>BÀI: </b>

<i>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</i>



<b>Ngày Dạy: ...</b>


<b> </b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>
- Giống như tuần 3
<b>B CHUẨN BỊ</b>


- Thầy: 8 phiếu giao việc (ghi 4 tình huống)dùng cho họat động 1 – Tiết 2
- Học sinh: Que Đ, S dùng cho họat động 1 – Tiết 1


Vở BT Đạo đức


<b>C. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


15’ <b>1.Đóng vai theo tình huống</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp H lựa chọn và thực
hành hành vi nhận và sửa lỗi


<i><b>Cách tiến hành:(</b></i>Thảo luận nhóm)



- Chia lớp thành các nhóm 8 H
- Phát phiếu giao việc, u cầu các
nhóm nêu tình huống của mình trước lớp


- <i>Tình huống 1 :</i>Lan đang trách Tuấn:”Sao
bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi
một mình?”. Em sẽ làm gì nếu là Tuấn?


- <i>Tình huống 2</i>:Nhà cửa đang bừa bãi,
chưa được dọn dẹp. Mẹ đang hỏi


- Ngồi theo nhóm


- Nhận nhiệm vụ và đọc to
tình huống của nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Châu:”Con đã dọn nhà cho mẹ chưa?”.
Em sẽ làm gì nếu là Châu?


- <i>Tình huống 3</i>:Tuyết mếu máo, cầm


quyển sách:”Bắt đền Trường đấy, làm
rách sách tớ rồi”. Em sẽ làm gì nếu là
Trường?


- <i>Tình huống 4</i>:Xn qn khơng là BT
Tiếng Việt. Sáng nay đến lớp, cô giáo
kiểm tra bài tập ở nhà. Em sẽ làm gì nếu
Xuân?



Keát luận:


- <i>Tình huống 1</i>:Tuấn cần xin lỗi bạn vì
khơng giữ đúng lời hứa và giải thích rõ lí
do


- <i>Tình huống 2:</i>Châu cần xin lỗi mẹ và
dọn dẹp nhà cửa


- <i>Tình huống 3:</i>Trường cần xin lỗi bạn và
dán lại sách cho bạn


- <i>Tình huống 4:</i>Xuân nhận lỗi với cô giáo


và làm lại bài tập ở nhà


- <b>Kết luận chung:</b>


<i><b> Khi có lỗi, biết nhận lỗi và sửa lỗi là </b></i>
<i><b>dũng cảm, đáng khen</b></i>




- Các nhóm lên trình baøy


cách ứng xử qua việc sắm vai


- Cả lớp nhận xét


10’ <b>2.Thảo luận</b>



<i><b>Mục tiêu</b></i>Giúp H hiểu việc bày tỏ ý
kiến và thái độ khi có lỗi để người
khác hiểu đúng mình là việc làm
cần thiết, là quyền của từng cá
nhân


<i><b>Cách tiến hành</b></i>:(Thảo luận cả lớp)


- Nêu từng tình huống


- Động viên H nêu ý kiến cá nhân


a/ <i>Tình huống 1</i>: Vân viết chính tả bị điểm


- Nhiều H nêu ý kiến cá
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

xấu vì em nghe khơng rõ do tai kém, lại
ngồi bàn cuối. Vân muốn viết đúng nhưng
không biết làm thế nào.


Theo em, Vân nên làm gì? Đề nghị,
yêu cầu người khác giúp đỡ, hiểu và
thơng cảm có phải là việc nên làm không?
Tại sao? Lúc nào nên nhờ giúp đỡ, lúc
nào khơng nên?


b/<i>Tình huống 2:</i> Dương bị đau bụng nên
ăn cơm không hết suất. Tổ em bị chê. Các


bạn trách Dương dù Dương đã nói lí do.
Việc đó đúng hay sai? Dương nên làm
gì?


- Nhận xét, kết luận:


 <i><b>Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị </b></i>
<i><b>người khác hiểu lầm</b></i>


 <i><b>Nên lắng nghe để hiểu người khác, </b></i>
<i><b>không trách nhầm lỗi cho bạn</b></i>


 <i><b>Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ </b></i>
<i><b>bạn bè sửa lỗi, như vậy mới là bạn tốt</b></i>


4’ <b>3. Tự liên hệ</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>:Giúp H đánh giá, lựa chọn
hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh
nghiệm bản thân


<i><b>Cách tiến hành</b></i>


- Mời một số H kể những trường hợp
mắc lỗi và sửa lỗi


- Cùng H phân tích tìm ra cách giải
quyết đúng


- Khen những H trong lớp biết nhận lỗi


và sửa lỗi


- Kết luận chung:


<i><b> Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan</b></i>
<i><b>trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi.</b></i>
<i><b>Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi</b></i>


- Nhiều H kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>người u q</b></i>


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TUẦN 4


MÔN : TIẾNG VIỆT – KỂ CHUYỆN
TIẾT 3


BÀI :

BÍM TÓC ĐUÔI SAM


Ngày dạy : ………




<b>I MỤC ĐÍCH : </b>
1. Rèn kó năng nói :


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ , kể được nội dung đoạn 1 , 2 câu chuyện .
- Nhớ và kể lại nội dung đoạn 3 bằng lời của mình .( sáng tạo riêng về từ ngữ , có



giọng kể , cử chỉ , điệu bộ thích hợp )


- Biết tham gia cùng bạn dựng lại câu chuyện theo vai .9 người dẫn chuyện , Hà ,
Tuấn , thầy giáo )


2. Rèn kĩ năng nói : lắng nghe lời bạn kể ; biết nhận xét , đánh giá lời kể của bạn .
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- 2 Tranh minh hoạ


- Bìa ghi tên nhân vật để kể chuyện : Hà , Tuấn , thầy giáo , người dẫn chuyện .
<b>III ..CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Tg</b>

<b><sub>Hoạt Động Của T</sub></b>

<b>Hoạt Động Của Hs</b> <b>Đd</b>


4’ <b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
- Bài : Bạn của Nai Nhỏ
- Gv nhận xét




-- 3 Hs kể lại theo phân vai
( người dẫn hướng , Nai
nhỏ , cha Nai Nhỏ )


1’ <b>B. DẠY BAØI MỚI</b>1. <i>Giới thiệu bài</i> : <b> : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>a. Kể lại đoạn 1 & 2 ( theo 2 </i>
<i>tranh minh hoạ )</i>



- Gv yêu cầu hs quan sát từng
tranh ma gv treo trên bảng
ø , nhớ lại nội dung các đoạn
1 & 2 câu chuyện để kể lại .
- Nếu Hs yếu , GV hỏi :
- Tranh 1


+ <i>Hà có hai bím tóc ra sao ?Khi </i>
<i>thấy Hà đến trường , mấy bạn gái </i>
<i>reo lên như thế nào ?</i>


<i>- </i>Tranh 2


+ <i>Tuấn đã trêu chọc Hà thế nào ?</i>


<i>b. Kể lại đoạn 3: </i>


- Gv nhấn mạnh yêu cầu là kể
lại bằng lời của em.là không
thể lặp lại nguyên văn từng
từ ngữ trong sách . Có thể
dùng từ đặt câu theo cách
khác , diễn đạt rõ thêm một
vài ý qua sự tưởng tượng
của mình . Nếu kết hợp lời
kể với đệu bộ càng tốt .
Vd : <i>về cách kể bằng lời củq </i>
<i>mình :hà vừq mách tội Tuấn vừa </i>
<i>khóc thúc thít . Thầy giáo nhìn hai</i>
<i>bím tóc xinh xinh của Hà , vui vẻ </i>


<i>khen tó`v thầy đẹp lắm . Nghe </i>
<i>thầy nói thế , Hà ngạc nhiên hỏi </i>
<i>lại : “ Thật thế không ạ ? “ . Thầy</i>
<i>bảo : “ Thật chứ ! “ . Thế là Hà </i>
<i>hết cả buồn tuỉ , nín khóc hẳn … )</i>




<i>-c. Phân các vai : ( người dẫn </i>
<i>chuyện , Hà , Tuấn , thầy </i>
<i>giáo ) dựng lại câu chuyện </i>


- Gv làm người dẫn chuyện
1Hs nói lời của Hà , Tuấn , thầy


- Hs quan sát tranh
- 3 Hs thi kể đoạn 1 theo


tranh 1


- Sau đó 2 hs thi kể đoạn 2
theo tranh 2


- Cả lớp cùng nhận xét


- Hs tập kể trong nhóm
- Đại diện nhóm thi kể


đoạn 3



- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

giáo ( nếu chưa thuộc lời có thể
nhìn sách đọc câu đối thoại )
- Gv nhận xét


- Nếu còn thời gian gv cho các
em đóng kịch câu chuyện


- Cả lớp nhận xét
- 3 nhóm thi kể chuyện


theo vai sắm vai ( các em
trong nhóm tự bàn bạc và
sắm vai )


- Nhận xét vai
2’ 3.Củng cố – dặn doø :


- Gv nhận xét kết quảthực
hành kể chuyện trênlớp,
khen ngơị những em kể
chuyện hay , những bạn
nghe bạn kể có nhận đúng
và hay


- Về û kể lại cho người thân
nghe , tập dựng lại câu
chuyện theo nhóm để chuẩn
bị cho tiếty mục diễn văn


nghệ.


Các nhận xét – ghi nhận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TUẦN 4


MÔN : NGHỆ THUẬT – MĨ THUẬT
TIẾT 4


BAØI : VẼ TRANH – ĐỀ TAØI VƯỜN CÂY
Ngày dạy : ………


<b> </b>



<b>I MỤC ĐÍCH :</b>


- HS nhận biết một số loại cây trong vườn


- Vẽ được tranh vườn cây và vẽ màu theo ý thích
- Yêu mến thiên nhiên , biết chăm sóc ,bảo vệ cây .


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Một số tranh , ảnh về loại cây .
- Hìng hướng dẫn vẽ ở bộ ĐDDH
- Tranh hs năm trước


- Giấy vẽ
- Bút màu



<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Tg</b>

<b><sub>Hoạt Động Của T</sub></b>

<b>Hoạt Động Của Hs</b> <b>Đd</b>


2’


<i>1.</i> <b>Giới thiệu bài : </b>


- Gv sử dụng tranh có liên
quan đến bài học hôm nay


TR


7’ <i>2.</i> <b>Hoạt động 1</b><i>dung đề tài :</i><b> : </b><i>Tìm chọn nội </i>


- Giới thiệu tranh ảnh , gơị ý
HS trả lời :


- Trong tranh này có những
câu gì ?


- Em hãy kể những loại cây


- Hs tự kể
- Nhiều hs kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

mà em biết , tên cây , hình
dáng , đặt=c điểm ?


- Gv tóm tắt : Vườn có nhiều


loại cây hoặc chỉ có một loại
cây ( dừa , na … ) và có nhiều
hoặc một loại hoa .


<b> </b>


<b> Hoạt động 2 : </b><i>cách vẽ tranh</i> :
- Gv gơị ý HS nhớ lại những


hình dáng , màu sắc cây
định vẽ .


- Gv hướng dẫn cách vẽ :
+ Vẽ hình dáng các loại cây
khác nhau


+ Vẽ thêm chi tiết : hoa quả ,
người , sọt đựng rác ….


+ Tơ màu ý thích ….
. Hoạt động 3<b> : </b><i>Thực hành</i>


- Gv quan sát và uốn nắn một
số em chưa vẽ được .


. Hoạt động 4<b> : </b><i>Nhận xét , đánh </i>
<i>giá :</i>


- GV nhận xét một số bài tốt
- Gợi ý những bài chưa vẽ đẹp



vẽ thêm những gì .
. Dặn dị :


- Về nhà quan sát một số con
vật


- Sưu tầm tranhảnh


- Hồn chỉnh bài vẽ nếu chưa
xong.


- Hs tự vẽ ( có thể nhìn
hình mẫu có sẵn )


- HS vẽ vào vở


Các ghi nhận – lưu ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TUẦN : 4



<b>MÔN : TÓAN</b>


<b>TIẾT : 20</b>


<b>BÀI</b>

<b>: </b>

<i>28 + 5</i>


<b>Ngày Dạy :...</b>




<b>I.MỤC TIÊU</b>
Giúp H:



- Biết thực hiện phép cộng dạng 28 + 5 (cộng có nhớ, dạng tính viết)
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- 3 thẻ que tính và 13 que tính rời


- Bảng gài (que tính) có ghi các cột đơn vị, chục


- Bảng phụ ghi sẵn BT2
- Sách giáo khoa


- Baûng con


<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐDDH</b>


8’ <b>1.Họat động 1:Giới thiệu phép cộng </b>
<b>28+5</b>


Bảng


- Giơ 2 thẻ que tính gài,


que


<i>+ Cô có mấy chục que tính?</i>


<i>+Cho H lấy 2 thẻ que tính để trên bàn rối </i>
<i>gài 2 thẻ que tính vào bảng gài</i>



<i>+ Giơ tiếp 8 que tính nữa</i>
<i>+Cơ</i> <i>có thêm mấy que tính ?</i>


- Cho H lấy thêm 8 que tính rồi đặt
ngang với 2 thẻ ở trên bàn, T gài 8 que
tính vào bảng


+<i>Cô có tất cả bao nhiêu que tính?</i>


+ <i>Có 28 thì viết vào cột đơn vị chữ số nào?</i>
<i>Viết vào cột chục chữ số nào</i>?


- Lấy thêm 5 que tính


<i>+ Cơ lấy thêm mấy que tính nữa?</i>


- Cho H lấy thêm 5que tính nữa để


- 2 chục que tính


- Lấy 2 thẻ que tính


- 8 que tính


- Lấy 8 que tính


- 28 que tính


- Viết 8 vào cột đơn vị,


viết 2 vào cột chục


- 5 que tính


- Lấy 5 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

trên bàn, ngay dưới 8 que tính. T gài 5
que tính vào bảng ngay dưới 8 que tính
+ <i>Có thêm 5 que tính. Vậy viết 5 vào cột </i>
<i>nào?</i>


+ <i>Vậy 28+5 bằng bao nhiêu?</i>


- Viết dấu + và kẻ vạch ngang vào


bảng gài.


- Hướng dẫn H lấy 8 que tính rời và 2


que tính rời bó lại thành 1 bó chục que
tính


+ <i>Bây giờ có mấy bó que tính?</i>


<i>+ 3 bó que tính có mấy chục que tính?</i>
<i>+ Còn lại mấy que tính lẻ?</i>


<i>+ 3 chục que tính và 3 que tính là mấy que </i>
<i>tính?</i>



- Gắn 33 vào bảng


- Viết 28+5= lên bảng


- Gọi H lên ghi kết quả


- Cho H đọc lại


- Hướng dẫn H đặt tính rồi tính 28+5:


 Đặt tính:


Viết 28, viết 5 thẳng cột với 8, viết
dấu +, kẻ vạch ngang


 Tính:


8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1
2 thêm 1 bằng 3, viết 3


- Yêu cầu H nói lại cách đặt tính và
tính


- Cột đơn vị
- 28+5=33


- Làm theo hướng dẫn


- 3 bó



- 3 chục que tính


- 3 que tính


- 33 que tính


- Viết 3 vào cột đơn vị
thẳng cột với 8 và 5, viết 3
vào cột chục thẳng cột với 2


- 28+5=33


- Đọc ĐT: 28+5=33


- Nói cách đặt tính(3H);
Nói cách tính (3H); ĐT


27’ <b>2.Họat động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1/20:</b>


- Đọc yêu cầu đề


- Yeâu cầu H làm vào Bảng con


- Sửa bài, u cầu H nêu cách làm


- Làm vào bảng con, 5H


lần lượt làm ở bảng



- Nêu cách làm


- Cả lớp nhận xét, đánh
giá


- Sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Keát luận:


<i><b>+ Khi đặt tính chú ý đặt thẳng cột, </b></i>
<i><b>ghi dấu +, kẻ gạch ngang</b></i>


<i><b>+ Khi tính, tính từ trái qua phải , chú</b></i>
<i><b>ý tổng của hàng đơn vị lớn hơn 10 thì </b></i>
<i><b>phải nhớ 1 sang hàng chục</b></i>


<b>Bài 2/20:</b>


- Nêu yêu cầu


- Hướng dẫn H nối kết quả với phép
tính tương ứng


- Sửa bài


- Cả lớp làm vào SGK, 1H
lên bảng làm


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
bài giải trên bảng lớp



- Tự sửa bài


SGK


<b>Baøi 3/20:</b>


- Yêu cầu H đọc đề bài


- Gạch 1 gạch dưới cái đề bài cho biết


- Gạch 2 gạch dưới cái đề bài hỏi


- Đặt câu hỏi để tóm tắt đề bài:
+<i>Đề bài cho biết gì?</i>


<i>+Đề bài hỏi gì?</i>


- Yêu cầu H viết tóm tắt


- u cầu H tự giải bài vào vở nháp


<i><b>Số con cả gà và vịt có:</b></i>
<i><b>18 + 5= 23 (con)</b></i>


<i><b>Đáp số: 23 con</b></i>


- 3H đọc đề bài


- Gaïch theo yêu cầu



- Gạch theo yêu cầu


- Có 18 con gà và 5 con vịt


- Cả gà và vịt có bao
nhiêu con?


- Viết tóm tắt


- Cả lớp giải vào nháp, 1H
lên giải ở bảng lớp


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
bài giải trên bảng lớp


GiẢI


<i><b>Số con cả gà và vịt có:</b></i>
<i><b>18 + 5= 23 (con)</b></i>


<i><b>Đáp số: 23 con</b></i>


SGK


Các ghi nhận, lưu ý:


………
………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

MÔN : TIẾNG VIỆT- CHÍNH TẢ
TIẾT 4


BÀI :

BÍM TÓC ĐUÔI SAM


Ngày dạy :………





<b>I MỤC ĐÍCH :</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn đối thoaị trong bài: Bím tóc đi
<b>Sam</b>


- Luyện viết đúng quy tắc chính tả : iê/ yê


- Làm đúng các BT phân biệt tiếng có âm đầu : r/ d/ gi – ân / âng


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<i>-</i> Bảng lớp chép bài chính tả


- Bảng phụ viết ND BT 2, BT 3
- VBT


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Tg</b>

<b><sub>Hoạt Độngcủa T</sub></b>

<b>Hoạt Động Của Hs</b> <b>Đd</b>


3’ A. <b>KIỂM TRA BÀI CUÕ : </b>



- Gv đọc cho hs viết bc :<i>nghi </i>


<i>ngờ , nghe ngóng , nghiên ngả,</i>
<i>trị chuyện , chăm chỉ</i>


- Gv nhận xét


- HS viết vào BC


BC


1’


B. <b>DẠY BAØI MỚI :</b>


<b>1.</b> <i>Giới thiệu bài</i> :<i> </i> Gv nêu mịch
đích yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

a. Hướng dẫn HS chuẩn bị :
- GV đọc bài chép bài trên


baûng


- Hướng dẫn nắm nội dung
bài :


+ <i>Đoạn văn nói về cuộc trị </i>
<i>chuyện ai với ai ?</i>


<i>+ Vì sao Hà khơng khóc nữa ?</i>



<i>+ Bài chính tả có những dấu gì ?</i>


- Gv đọc cho hs viết vào một
số từ ngữ dễ lẫn lộn : <i>thầy </i>
<i>giáo , , khuôn mặt , nín khóc</i>


- Gv nhận xét


<i>b. Chép bài chính tả vào vở :</i>


- Gv nhắc HS : ghi tên bài ở
giữa , chữ đầu mỗi dịng viết
cách lề 1 ơ, ghi đúng dấu
gạch ngang đầu lời thoại
nhân vật .


c. <i>Chấm chữa bài</i> :
- GV chấm 5 bài
- Nhận xét


- HS nhìn lên bảng đọc
- Giữa thầy với Hà


- Vì Hà được thầy khen có
bím tóc đẹp


- Dấu phểy , hai chấm , dấu
gạch ngang đầu dòng ,
chấm than ,dấu chấm hỏi ,


dấu chấm


- HS viết bc


- HS phân tích từng từ mỗi
khi qua từ mới


- HS nhìn bảng , đọc thầm và
chép


- HS nhìn bảng , nghe GV đọc
lại bài và tự chữa.


BP


VỞ


10’ <b>3. Hướng dẫn làm BT chính tả</b>


<i>Bài tập 2: Điền vào chỗ trống </i><b>iên</b>


<i>hay </i><b>yên</b>


- Gv nhận xét bài sửa


- HS đọc yêu cầu đề
- Cả lớp vào vỡ
- Hs lên bảng sửa bài
- Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Gv nêu quy tắc chính tả với
iê/ yê khi là viết <i>yên</i> khi là
chữ ghi tiếng , viết <i>iên</i> khi là
vần của tiếng


<i>Bài tập 3 : từng bước như bT 2</i>


, thiếu niên


- HS nhắc lại qui tắc
- Nhiều hs


- Chẳng hạn :


a. r hay d , gi : da dẻ , cụ già ,
<b>ra vào , cặp da</b>


b. ân âng : vâng lời , bạn thân
, nhà tầng , bàn chân .


2’


4.<b> Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc hs ghi nhớ qui tắc luật
chính tả : iê / yê-


- Về nhà xem lại bài và sửa lỗi
.







-Các ghi nhận lưu ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TUẦN 4


MƠN : TIẾNG VIỆT – TẬP ĐỌC
TIẾT : 5


BÀI :

TRÊN CHIẾC BÈ


Ngày dạy : ………




<b>I MỤC ÑÍCH :</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


<b>-</b> Đọc trơn toàn bài .


<b>-</b> Đọc đúng từ <i>: làng gần , núi xa , bãi lầy , bái phục , lăng xăng , hoan nghiênh …</i>


2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :


<b>-</b> Nắm được ý nghĩa từ mới : <i>ngao du thiên hạ , bèo sen , bái phục , lăng xăng</i>


<b>-</b> Hiểu nội dung bài : <i>tả chuyến du lịch thú trên sông của đôi bạn Dế Mèn và Dế Tr</i>



<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ cho bài học , tranh ảnh các con vậttrong bài ;Dế Mèn , Dế Truĩ ,


gọng vó , cua kềnh , săn sắt , cá thầu lầu ( nếu có )


<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn những câu cần hướng dẫn .


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Tg</b>

<b><sub>Hoạt Động Của T</sub></b>

<b>Hoạt Động Của Hs</b> <b>Đd</b>


4’ <b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


<b>-</b> Bài : Bím tóc đuôi sam
<b>-</b> Gv nhận xét


<b>-</b> 2 hs nối tiếp nhau và trả


lời câu hỏi ( mỗi em một
đoạn )


S


2’ <b>B DẠY BAØI MỚI :1. Giới thiệu bài :</b>


<b>-</b> Gv treo tranh và giới thiệu :


bài tập đọc trên chiếc bè về


chuyến du lịch thú vị trên
sông của đôi bạn ế Mèn và
Dế Truĩ. Các em hãy đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

truyện để biết thêm về
chuyến đi của hai bạn trên
chiếc bè làm bằng những lá
bèo sen có gì hấp dẫn
khơng ?


<b>-</b> Bài đọc này trích từ tác


phẩm nổi tiếng Dế Mèm
phiêu lưu kí của nhà văn Tơ
Ho , một tác phẩm nổi
tiếngmà thiếu nhi VM rất
u thích . Các em hãy tìm
đọc .


<b>2.Luyện đọc :</b>


2.1<i>Gv đọc diễn cảm toàn bài</i> :
giọng thong thả , bộc lộ
cảm xúc thích thú , tự hào
của đôi bạn , nhấn giọng
những tử nhữ gơị tả .


2.<i>2Hướng dẫn hs luyện đọc , kết </i>
<i>hợp giải nghĩa từ :</i>



<i>a. Đọc từng câu </i>


<b>-</b> Những từ khó đọc : Dế


Tr, làng gần , đen sậm ,
bãi lầy , bèo sen , săn sắt ,
lăng xaêng ..


<b>-</b> Gv nhận xét , sửa chữa.
 Đọc từng đoạn trước lớp :
<b>-</b> Gv hướng dẫn câu dài :
+ Mùa thu mới chớm / nhưng
nước đã trong vắt , / trơng
thấy cả hịn cuội trắng tinh
nằm dưới dáy .//


+ Những anh gọng vó đem
sạm , / gầy và cao , / nghênh
cặp chân gọng vó / đứng trên
bãi lầy bái phục nhìn theo


<b>-</b> HS tiếp nối nhau đọc từng


caâu .


<b>-</b> Hs đọc những từ khó


<b>-</b> HS đọc nối tiếp nhau từng


đoạn trong bài .



<b>-</b> HS đọc câu dài
<b>-</b> Nhiều hs đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

chúng tôi . //


+ Đàn săn sắt và cá thầu dầu
thoáng gặp đâu cũng lăng xăng
/ cố bơi theo chiếc bè ,/ hoan
hênh váng cả mặt nước .//


<b>-</b> Gv cho hs quan saùt tranh va
chỉ rõø các nhân vật có trong
bài .


a. Đọc từng đoạn trong nhóm
b. Thi đọc giữa các nhóm
c. Cả lớp đồng thanh đoạn 3


<b>-</b> HS đọc bài giải sau bài :


âu yếm , hoan nghênh .


<b>2.</b> Hướng dẫn tìm hiểu bài :
Câu 1 : Dế Mèm và Dế Truĩ đi
chơi xa bằng cáh nào :


Câu 2 : Trên đường đi , đơi bạn
nhìn thấy cảnh vật ra sao ?



Câu 3 : Tìm những từ ngữ tả
thái ộ con vật đối với hai chú
dế ?


<b>-</b> Các con vật mà hai chú dế


gặp trong chuyến du lịch
trên sơng đều bày tỏ tình
cảm yêu mến , ngưỡng mộ ,
hoan nghênh hai chú dế .


<b>-</b> HS đọc đoạn 1 và 2
<b>-</b> Hai bạn ghép ba bốn lá


bèo làm thành chiếc bè đi
trên sông .


- HS đọc thầm 2 câu đầu
đoạn 3


<b>-</b> Nước trong vắt , làng


,núi , các con vật hai bên
bờ sơng tị mị , hoan
nghênh .


<b>-</b> Thái độ của gọng vó , thái


độ của cua kềnh , thái độ
săn sắt , cá thầu lầu .



<b>3.</b> Luyện đọc lại :


<b>-</b> Gv nhận xét <b>-</b> HS thi đọc với nhau
<b>-</b> Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>-</b> Qua bài văn , em thấy cuộc


đi chơi của hai chú dế có gì
thú vị ?


<b>-</b> Về nhà tìn truyện đọc : Dế


Mèn Phiêu Lưu KÍ


<b>-</b> Nhiều hs trả lời


Các ghi nhận- lưu ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

TUẦN 4


MƠN : TIẾNG VIỆT – LUYỆN TỪ VAØ CÂU
TIẾT 6


BAØI :

TỪ CHỈ SỰ VẬT



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : NGAØY - THÁNG - NĂM</b>


Ngày dạy : ………





<b>I MỤC ĐÍCH :</b>


1.Mở rộng vốn từ chỉ sự vật.


2. Biết đặt câu hỏi và trả lời về thời gian .


3. Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn vẹn


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật ở BT1
- Bảng phụ viết đoạn văn BT3


- VBt


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Tg</b>

<b><sub>Hoạt Động Của T</sub></b>

<b>Hoạt Động Của H</b> <b>Đd</b>


4’ A. <b>KIỂM TRA BÀI CŨ : </b>
- GV ghi bảng mẫu câu
- <i>Ai ( cái gì , con gì ) là gì</i> ?
- Gv nhận xét


- 3 HS đặt câu ( bt 3 TIẾT
TLV trước )


B



1’ B.1. <b>DẠY BAØI MỚI</b><i>Giới thiệu bài</i> :<i> </i> Gv nêu mục <b> : </b>
đích yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>a. Bài tập 1 ( miệng )</i>


- Gv nhắc hs điền từ đúng
nội dung từng( chỉ người ,
đồ vật , con vật , cây cối )
cột .


- Gv nhận xét


<i>Bài tập 2 ( mieäng )</i>


- Gv nêu yêu cầu ( Đặt và trả
lời câu hỏi về ngày tháng
năm , tuần , ngày trong tuần
… )


- Gv khuyến khích hs đặt
nhiều câu hỏi hay .


<i>Bài tập 3 ( viết )</i>


- Gv giúp hs nắm yêu cầu bài
tập


- 1 Hs đọc yêu cầu bài
- Hs làm vào vở



- 4 hs lên bảng chữa bài .
Mỗi em một cột


<b>Chỉ người ĐV CV CC</b>
học sinh ghế chó me
thầy giáo bàn mèo mít
bạn bè tủ vịt ổi
công nhân …. …. Cóc
bác sĩ …
nơng dân


……


- 2hs nhìn vào SGK nói theo
mẫu


- Sau đó tự nghĩ ra câu hỏi
– câu trả lời ( HS 1 hỏi –
HS 2 đáp )


- Từng cặp thi đối đáp nhau
- Chẳng hạn :


a. Hôm nay là ngày bao
nhiêu ? Tháng này là
tháng mấy ?Một năm có
bao nhiêu tháng ? Một
tháng có mấy tuần ?Bạn
vào lớp 1 năm nào ?Ngày
nào là sinh nhật của bố


mẹ bạn ? anh chị bạn ?
b. Một tuần có mấy ngày ?


Hôm nay là thứ mấy ?
Bạn thích ngày nào nhất
trong tuần ?


- Nhiều hs trả lời .
- Nhiều hs hỏi đồi đáp


nhau


BP


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Nhớ khi ngắt đoạn thành 4
câu nhớ viết hoa chữ dầu


câu , cuối câu có dấu chấm . - Hs làm vào vở
- Chữa bài
- Chẳng hạn :


<i>-</i> <i>Trời mưa to . Hoà quên </i>
<i>mang áo mưa . Lan rủ bạn đi</i>
<i>chung áo mưa với mình . </i>
<i>Đơi bạn vui vẻ ra về . </i>


BP


2’ 3.Củng cố – dặn dò :
- Gv nhận xét tiết học


- Tìm thên những từ chỉ cây


cối , con người , đồ vật …


Caùc ghi nhận – lưu ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

TUẦN 4
MƠN : TỐN


TIẾT 16
BÀI :

<b>49 + 25</b>



Ngày dạy : ………


<b> </b>



<b>I MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25 ( tự đặt tính rồi tính )


- Củng cố phép cộng dạng 9+5 và 29 +5 đã học . Củng cố tìm tổng của hai số hạng
đã biết .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- 7 bó que tính và 14 que tính rời
- Bảng gài .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



<b>Tg</b>

<b><sub>Hoạt Động Dạy Của T</sub></b>

<b>Hoạt Động Của H</b> <b>Đd</b>


10 1. <b>Giới thiệu phép cộng </b>
<b>49+25 : </b>


- Gv hướng dẫn hs tương tự
như với phép cộng 29+5 .
49


+ 25
74
- Đặt tính


 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 , nhớ


1


 4 cộng2 bằng 6 thêm 1 bằng


7


- Hs tự đặt tính rồi tính .
- Hs có thể sử dụng que tính


để tìm ra kết quả .


BG


25’ 2. <b>Thực hành : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Gv chữa bài hs và u cầu
nêu cách tính của bài đó.
- Gv nhận xét


<i><b>Bài 2 : </b></i>


- Củng cố thêm đâu là số
hạng , tổng trong phép tính
9+6=15


<i><b>Baøi 3 : </b></i>


- Gv cho hs laøm baøi


- Gv nhận xét bài làm HS


- Nêu cách tính một bài
- Chẳng hạn ;


39 69 19 29
+ 22 + 24 + 53 + 56
39 49 19 89
+ 19 + 18 + 17 + 4


59 69


+ 3 + 6


- HS viết từng phép tính vào
vở rồi tính



- Sửa bài
- Chẳng hạn :


Số hạng 9 29 9 49 59
Số hạng 6 18 34 27 29
Tổng 15 47 43 46 88
- Hs đọc đề


- Tự tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Sửa bài


- Chẳng hạn :
Giaûi


<i>Hai lớp có tất cả là :</i>
<i> 29+25 = 54 ( học sinh )</i>
<i> Đáp số : 54 học sinh </i>


Các ghi nhận – lưu ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

TUẦN 4
MƠN : TỐN


TIẾT 16
BÀI :

<b>49 + 25</b>



Ngày dạy : ………



<b> </b>



<b>I MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25 ( tự đặt tính rồi tính )


- Củng cố phép cộng dạng 9+5 và 29 +5 đã học . Củng cố tìm tổng của hai số hạng
đã biết .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- 7 bó que tính và 14 que tính rời
- Bảng gài .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Tg</b>

<b><sub>Hoạt Động Dạy Của T</sub></b>

<b>Hoạt Động Của H</b> <b>Đd</b>


10 3. <b>Giới thiệu phép cộng </b>
<b>49+25 : </b>


- Gv hướng dẫn hs tương tự
như với phép cộng 29+5 .
49


+ 25
74
- Đặt tính


 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 , nhớ



1


 4 cộng2 bằng 6 thêm 1 bằng


7


- Hs tự đặt tính rồi tính .
- Hs có thể sử dụng que tính


để tìm ra kết quả .


BG


25’ 4. <b>Thực hành : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Gv chữa bài hs và yêu cầu
nêu cách tính của bài đó.
- Gv nhận xét


<i><b>Bài 2 : </b></i>


- Củng cố thêm đâu là số
hạng , tổng trong phép tính
9+6=15


<i><b>Bài 3 : </b></i>


- Gv cho hs làm bài



- Gv nhận xét bài làm HS


- Nêu cách tính một bài
- Chẳng hạn ;


39 69 19 29
+ 22 + 24 + 53 + 56
39 49 19 89
+ 19 + 18 + 17 + 4


60 69


+ 3 + 6


- HS viết từng phép tính vào
vở rồi tính


- Sửa bài
- Chẳng hạn :


Số hạng 9 29 9 49 59
Số hạng 6 18 34 27 29
Tổng 15 47 43 46 88
- Hs đọc đề


- Tự tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Sửa bài


- Chẳng hạn :


Giaûi


<i>Hai lớp có tất cả là :</i>
<i> 29+25 = 54 ( học sinh )</i>
<i> Đáp số : 54 học sinh </i>


Các ghi nhận – lưu ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TUẦN : 5</b>



<b>MƠN : TIẾNG VIỆT –TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT : 5</b>


<b>BÀI :</b><i><b> MỤC LỤC SÁCH</b></i>


<b>Ngày dạy :...</b>




<b>I -MỤC TIÊU</b>


<b>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


<b>-</b>Đọc đúng các từ khó:chẳng hạn <i><b>tuyển tập, truyện, vương quốc. ...</b></i>


<b>-</b>Biết đọc đúng giọng 1 văn bản có tính liệt kê, biết ngắt và chuyển giọng khi đọc
tên tác giả, tên truyện trong mục lục


<b>2.Rèn kĩ năng đọc-hiểu:</b>



<b>-</b>Nắm được nghĩa các từ: <i><b>mục lục, tuyển tập, tác phẩm, tác giả, hương đồng cỏ nội, </b></i>
<i><b>vương quốc</b></i>


<b>-</b>Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b>Sách giáo khoa


<b>-</b>Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi
<b>-</b>Bảng phụ


<b>III-CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


5’ <b>A.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


-Kiểm tra bài <i><b>Chiếc bút mực</b></i> -H 1: đọc đọan 1 và 2; trả
lời câu hỏi” Những từ ngữ nào
cho biết Mai mong được viết
bút mực?”


-H 2: đọc đọan 3;trả lời câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

hỏi:”Vì sao Mai loay hoay mãi
với cái hộp bút?”


-H 3:đọc đọan 4, trả lời câu


hỏi:”Vì sao cơ giáo khen Mai?”


<b>B.DẠY BÀI MỚI </b>


1’ <b>1.Giới thiệu bài</b>


<i><b>-</b></i>Phần cuối (đôi khi ở phần đầu) của
mỗi quyển sách đều có mục lục. Mục
lục cho chúng ta biết trong sách có
những bài gì, truyện gì, ở trang nào,
bài ấy, truyện ấy là của ai. Bài học
hôm nay giúp các em biết đọc mục lục
sách, biết tra mục lục tìm nhanh tên
bài


-H giở phần mục lục của SG


17’ <b>2.Luyện đọc </b>
<b> </b>


<b> Đọc mẫu</b>


-Đọc cả bài, từ trái qua phải, từ trên
xuống dưới


-H nhìn vào mục lục, đếm
trước số cột và đọc tên từng c


-Số thứ tự- Tác giả – Tác
phẩm - Trang


SGK



<b> Hướng dẫn H luyện đọc ,kết </b>
<b>hợp giải nghĩa từ</b>


a/ Đọc từng mục


-Hứơng dẫn H đọc:


+ <i>Moät <b>//</b> Quang Dũng <b>//</b> Mùa quả cọ</i>


<i><b>//</b> trang 7<b>//</b></i>


-Gv luyện đọc từ :<i><b> tuyển tập, truyện,</b></i>
<i><b>vương quốc...</b></i><b>) và giải thích các từ mới</b>
b/ Đọc từng mục trong nhóm


- Chia lớp thành các nhóm


- Theo dõi, hướng dẫn
c/ Thi đọc giữa các nhóm


- Tổ chức cho H thi đua đọc tòan bài


- Tổ chức trò chơi luyện đọc


- Đọc cá nhân theo dãy, mỗi
H đọc 1 dòng (20H)


- Mỗi H đọc 5 dịng (8H)
- H đọc trong nhóm



- Đọc trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Nhận xét, đánh giá, khen thưởng


- 3H đọc thi đua cả bài
- Lần 1: H1 nêu tác phẩm,
H2 đọc tên tác giả


- Laàn 2: H1 nêu 1 tác phẩm
trong danh sách, H2 nêu số
trang của tác phẩm


6’ <b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


a/ Hướng dẫn H đọc thành tiếng, đọc
thầm và trả lời các câu hỏi


<i><b>-</b></i> <i>Bản danh sách gồm những cột nào?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tuyển tập này có những truyện nào?</i>


<b>-</b> <i>Truyện <b>Người học trị cũ</b> ở trang nào?</i>


<b>-</b> Nói thêm: Trang 52 là trang bắt đầu
truyện <i><b>Người học trị cũ</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nào?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Mục lục sách dùng để làm gì?</i>



b/ Hướng dẫn H tập tra mục lục sách
Tiếng Việt 2, tập 1, tuần 5


- Tổ chức cho cả lớp thi hỏi – đáp
nhanh về từng nội dung trong mục lục


<b>-</b> Nhận xét, khen thưởng


<b>-</b> - H đọc thầm lại mục lục
sách


-Cả lớp đọc thầm


-Số thứ tự, tác phẩm, tác
giả, trang.


<b>-</b> 5H đọc cá nhân


-Mỗi H đọc 2 dịng


-1H nêu tên từng truyện


-Trang 52


-Nhà văn Quang Dũng


-Cho biết cuốn sách viết về
cái gì, có những phần nào,


trang bắt đầu của mỗi phần là
trang nào. Từ đó ta nhanh
chóng tìm được những mục
cần đọc


-Từng cá nhân nêu câu hỏi –


Cá nhân trả lời và ghi điểm
cho tổ


SGK


5’ <b>4.Luyện đọc lại </b>


-Tổ chức cho H đọc theo cặp, mỗi
cặp đọc 2 dòng


-Từng cặp H đọc, H1: đọc
dòng thứ tự và tác phẩm, H
cịn lại đọc nội dung của dịng.
Sau đó đổi lại nhiệm vụ (10H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-Nhận xét, khen nhóm đọc hay nhất -Nhận xét, bình chọn nhóm


đọc hay nhất
2’ <b>5.Củng cố, dặn dò</b>


<b>-</b>Khi mở 1 cuốn sách mới, em phải
xem trước phần mục lục ghi ở cuối
hoặc ở đầu sách để biết sách viết về


những gì, có những mục nào, muốn
đọc 1 truyện hay 1 mục trong sách thì
tìm chúng ở trang nào...


<b>-</b>Nhận xét tiết học


<b>-</b>Dặn H về nhà tiếp tục tập đọc, tập
tra mục lục để hiểu qua nội dung sách
trước khi đọc


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TUẦN : 5</b>



<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT : 1 VAØ 2</b>


<b>BAØI : </b>

CHIẾC BÚT MỰC


<b>Ngày dạy :...</b>





<b>I -MỤC TIÊU</b>



<b>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : </b>


<b>-</b>Đọc trơn tòan bài. Đọc đúng các từ ngữ khó:<i><b>hồi hộp, , ngạc nhiên, loay hoay</b></i>,


<i><b>mượn</b></i>...


<b>-</b>Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ


<b>-</b>Biết phân biệt giọng khi đọc đúng lời các nhân vật:


+Giọng Lan: buồn


+Giọng Mai: dứt khóat, nhưng có chút nuối tiếc
+Giọng cô giáo: dịu dàng, thân mật


+Giọng người dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi
<b>2.Rèn kĩ năng đọc-hiểu:</b>


<b>-</b>Hiểu nghĩa của các từ mới


<b>-</b>Hiểu nội dung của bài: khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp bạn

<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b>-</b>Saùch giaùo khoa


<b>-</b>Tranh minh họa bài tập đọc
<b>-</b>Bảng phụ viết sẵn câu:


<i>Thế là trong lớp chỉ cịn mình em viết bút chì.</i>


<i>Nhưng hơm nay cơ cũng định cho em viết bút mực vì em viết khá rồi.</i>


<b>III -CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>
5’ <b>A.KIỂM TRA BAØI CŨ </b>


-Bài “ Mít làm thơ” - H1: Đọc đọan 1. Trả lời


câu hỏi: Nghe xong thơ viết
về mình, Biết Tuốt phản
ứng thế nào?


- H2: Đọc đọan 2. Trả lời


câu hỏi: Nghe xong thơ của
Mít, thái độ của 3 bạn thế
nào?


- H3: Đọc cả bài. Trả lời


câu hỏi: Vì sao các bạn lại
rất giận Mít?


SGK


<b>B.DẠY BÀI MỚI </b>
2’ <b>1.Giới thiệu bài</b>


-Cho H xem tranh minh họa chủ
điểm, giới thiệu: Chuyển sang tuần 5
và tuần 6, các em sẽ học các bài gắn
với chủ điểm có tên gọi <i><b>Trường học</b></i> .
Bài đọc <i><b>Chiếc bút mực</b></i> mở đầu chủ
điểm


-Treo tranh minh họa
<i>-Bức tranh vẽ cảnh gì?</i>



<b>-</b>Để hiểu chuyện gì xảy ra trong lớp
học và câu chuyện muốn nói với các
em điều gì, các em hãy đọc bài Chiếc
bút mực


- Quan saùt


- Các bạn đang ngồi tập
viết trong lớp, viết bằng
bút mực, trước mỗi bạn có
1 lọ mực


SGK


Tranh


Baûng


28’ <b>2.Luyện đọc </b>
<b> </b>


<b> Đọc mẫu</b> <sub>SGK</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> </b>


<b> Hướng dẫn H luyện đọc, kết </b>
<b>hợp giải nghĩa từ</b>


a/Đọc từng câu



-Yêu cầu H đọc cá nhân


-Trong khi theo dõi H đọc, chú ýsửa
chữa các từ H đọc sai (chẳng hạn:<i><b> hồi </b></i>
<i><b>hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay</b></i>,


<i><b>mượn</b></i>...<i><b>...</b></i>)


b/Đọc từng đọan trước lớp


-Yêu cầu H đọc cá nhân


-Trong khi theo dõi H đọc, chú ý
hướng dẫn các việc sau:


Câu dài:


<i>+ Thế là trong lớp <b>/ </b>chỉ cịn <b>mình </b></i>
<i><b>em/ </b>viết bút chì .<b>//</b></i>


<i>+ Nhưng hơm nay <b>/ </b>cô cũng định cho </i>
<i>em<b>/ </b>viết bút mực <b>/ vì em viết khá </b></i>
<i><b>rồi</b> .<b>//</b></i>


Kết hợp gíup H hiểu nghĩa các từ ngữ
mới trong từng đọan (những từ ngữ
được chú giải ở cuối bài:<i>hồi hộp, loay </i>
<i>hoay, ngạc nhiên)</i>


c/Đọc từng đọan trong nhóm



-Chia lớp thành các nhóm 4H


-Theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
d/Thi đọc giữa các nhóm


-Cả lớp và T nhận xét, đánh giáû
e/Cả lớp đọc đồng thanh


-H đọc nối tiếp nhau
theo dãy, mỗi H đọc 1 câu


-Đọc nối tiếp nhau từng
đọan trong bài


-Đọc phần chú giải ở
cuối bài


-Từng H đọc trong nhóm,


các H khác nghe góp ý


-Cho các nhóm thi đua
đọc trước lớp


-Cả lớp đọc đồng thanh
đọan 4


SGK



SGK


Bảng
phụ


SGK


<i><b>TIẾT 2</b></i>



<b>T</b>
<b>G</b>


<b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐDD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

20’ <b>1.Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- Gọi 1H đọc đọan 1 và 2


+<i>Những học sinh nào của lớp 1A cịn phải </i>
<i>viết bút chì?</i>


<i>+Hơm ấy cơ giáo cho Lan viết bút mực, Mai </i>
<i>có muốn được như Lan không? Những từ ngữ</i>
<i>nào cho biết Mai mong được viết bút mực?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đọan 3
+<i>Chuyện gì đã xảy ra với Lan?</i>


<i>+Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút?</i>



+<i>Cuối cùng Mai quyết ñònh ra sao?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đọan 4


+<i>Khi biết mình cũng được viết bút mực, Mai </i>
<i>nghĩ và nói thế nào?</i>


<i>+Vì sao cô giáo khen Mai?</i>


- Mai là cô bé tốt bụng, chân thật. Em
cũng tiếc khi phải đưa bút cho bạn mượn,
tiếc khi biết cô giáo cũng cho mình viết
bút mực; nhưng em ln hành động đúng
vì em biết nhường nhịn, giúp đỡ bạn


<i><b> </b></i>


- 1H đọc đọan 1, cả lớp


đọc thầm


- Bạn Mai và Lan


- Thấy Lan được cô cho
viết bút mực, Mai hồi hộp
nhìn cơ. Mai buồn lắm vì
trong lớp chỉ cịn mình em
viết bút chì


- Đọc thầm theo yêu cầu



- Lan quên bút, gục đầu
xuống bàn khóc nức nở


- Vì Mai nửa muốn cho
bạn mượn bút, nửa lại tiếc


- Mai lấy bút cho Lan
mượn


- Đọc thầm đọan 4


- Mai tiếc nhưng vẫn
nói:”Cứ để bạn Lan viết
trước”


- Vì Mai ngoan, biết giúp
đỡ bạn bè. Vì ...( HS TỰ
TRA 3LỜI )


SGK


10’ <b>3.Luyện đọc lại</b>


-Tổ chức cho H thi đọc theo phân
vai( chú ý giọng đọc của từng nhân vật)


-Cùng H bình chọn người đọc hay nhất


-4 lượt H đọc, mỗi lượt


4H (người dẫn chuyện, cơ
giáo, Lan, Mai)


-Bình chọn nhóm đọc
hay nhất


SGK


4’ <b>4.Củng cố, dặn dò</b>


-Câu chuyện này nói về điều gì?


-Em thích nhân vật nào trong truyện?
Vì sao?


-Yêu cầu H chuẩn bị cho tiết kể lại câu


-Chuyện bạn bè thương
yêu, giúp đỡ nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

chuyện <i><b>Chiếc bút mực</b></i> bằng cách quan sát
trước các tranh minh họa, đọc u cầu kể
trong SGK


Các ghi nhận, lưu ý<i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>TUẦN : 5</b>



<b>MÔN : TIẾNG VIỆT-CHÍNH TẢ</b>

<b>TIẾT : 4</b>




<b>BÀI : </b>

CHIẾC BÚT MỰC


<b>Ngày dạy :...</b>


<b> </b>



<b>I .MUÏC TIÊU</b>


<b>1.Rèn kó năng viết chính tả : </b>


<b>-</b>Chép lại chính xác đọan tóm tắt nội dung bài <i><b>Chiếc bút mực.</b></i>


<i><b>-</b></i>Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu; trình bày bài đúng mẫu
<b>2.Quy tắc chính tả :</b>


<b>-</b>Viết đúng một số tiếng có âm giữa vần <i><b>ia / ya</b></i>


<b>-</b>Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc vần dễ lẫn (<i><b>l/n</b></i>hoặc <i><b>en/eng</b></i>)


<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b>Bảng lớp viết sẵn đọan văn cần tập chép
<b>-</b>SGK


<b>-</b>Bảng con
<b>-</b>Vở bài tập


<b>III CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>



5’ <b>A.KIEÅM TRA BÀI CŨ </b>


- H viết bảng con: <i><b>dòng sông, , dân làng,</b></i>
<i><b>dâng lên, vầng trăng</b></i>


- Nhận xét


- HS viết bảng con Bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>1.Giới thiệu bài</b>


<b>-</b>Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
25’ <b>2.Hướng dẫn tập chép</b>


<b> Hướng dẫn HS chuẩn bị </b>


-Đọc đọan chép trên bảng
<i>-Đọan này có mấy câu?</i>


<i>-</i> <i>Cuối mỗi câu có dấu gì?</i>


<i>-Những chữ nào trong bài được viết hoa?</i>


-<i>Tìm những chỗ có dấu phẩy trong đọan </i>
<i>văn?</i>


-Cho Hs viết những chữ khó vào bảng



con: <i><b>Mai, Lan, viết bút mực, mượn</b></i>


- H nhìn bảng đọc lại


đọan chép


- 5 câu


- Dấu chấm


- Chữ <i><b>Trong</b></i> đứng đầu
đọan, chữ <i><b>Một, Hóa </b></i>


đứng đầu câu, chữ


<i><b>Mai, Lan </b></i>là tên riêng


- H nêu


- H đọc lại đọan văn


- Cả lớp tập viết vào
bảng con


Baûng


Bảng
con
<b> Cho H chép bài vào vở </b>



-Gv cho HS viết vào vở - Nhìn bảng, chép bài


vào vở BảngVở


<b> Chấm, chữõa bài ø</b>


-Cho H sửa bài


-Chấm bài HS, nhận xét từng bài về:
chép nội dung (đúng/sai); chữ viết (sạch,
đẹp/xấu, bẩn); cách trình bày (đúng/sai)


- Gạch chân từ viết sai,
, viết từ đúng bằng bút
chì vào cuối bài chép


Bảng


7’ <b>3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i>a/<b>Bài tập 2</b>:<b>Điền vào chỗ trống ia </b>hay<b> ya</b></i>




- - Nêu yêu cầu của
bài


- 2H lên làm ở bảng
phụ, các H khác làm
vào vở BT



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>b/<b>Bài tập 3</b>: <b>Tìm từ</b></i>


a/ Những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc
n


+<i>Chỉ vật đội trên đầu để che mưa, che nắng</i>
<i>+Chỉ con vật kêu ủn ỉn</i>


<i>+Có nghĩa là ngại làm việc</i>
<i>+ Trái nghĩa với già</i>


b/ Những từ chứa tiếng có vần en hoặc
eng


+<i>Chỉ đồ dùng để xúc đất</i>
<i>+Chỉ vật dùng để chiếu sáng</i>
<i>+Trái nghĩa với chê</i>


<i>+Cùng nghĩa với xấu hổ</i>


- gv nhận xét


- Cả lớp nhận xét
- Sửa bài


VD :


- t<i><b>ia</b></i> nắng, đêm khu<i><b>ya</b></i>,
cây m<i><b>ía</b></i>



- - Đọc u cầu của
bài


- Hs tự tìm


- Phát biểu cá nhân


- Nhận xét, bổ sung


a/ <i><b>nón, lợn, lười, non</b></i>


b/ <i><b>xẻng, đèn, khen, thẹn</b></i>


SGK


1’ <b>4.Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- u cầu HS về nhà sửa cho hết các lỗi


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>TUẦN : 5</b>


<b>MÔN : TÓAN</b>

<b>TIẾT : 25</b>



<b>BÀI: </b>

LUYỆN TẬP


<b>Ngày dạy :...</b>


<b> </b>

<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
Giúp H:


- Củng cố cách giải bài tóan về nhiều hơn (chủ yếu là phương pháp giải)
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng lớp ghi sẵn BT1


- Saùch giaùo khoa


- Vở nháp


<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


30’ <b>1.Họat động 1:rèn kĩ năng giải bài </b>
<b>tóan về nhiều hơn</b>


<b>Bài 1/25:</b>


- Nêu bài tóan:


- Có một cốc đựng 6 bút chì


- Có một hộp bút (trong đó chưa
biết là có bao nhiêu bút chì). Biết


trong hộp nhiều hơn cốc 2 bút chì.
Hỏi trong hộp có mấy bút chì?


- Gợi ý cho H ghi tóm tắt


<i><b>Cốc : 6 bút chì</b></i>
<i><b>Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì</b></i>
<i><b>Hộp : ... </b></i>
<i><b>buùt chì?</b></i>


- Đếm lại có 6 bút chì trong
cốc


- Cả lớp ghi tóm tắt vào


nháp, 1H lên bảng tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

:


lên bảng giải


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
bài giải trên bảng


Giải


<i><b>Số bút chì có trong hộp là:</b></i>
<i><b>6 + 2= 8 (bút chì)</b></i>
<i><b>Đáp số: 8 bút chì</b></i>



<b>Bài 2/25:</b>


- 2H nhìn tóm tắt, nêu đề


tóan SGK


<b>-</b> <i><b>Gv nhận </b></i>xét bài giải hs <b>-</b> Cả lớp làm vào nháp, 1H
lên bảng làm


- Cả lớp nhận xét, bổ sung


bài làm trên bảng
Giải


<i><b>Số bưu ảnh Bình có là:</b></i>
<i><b>11 + 3= 14 (bưu ảnh)</b></i>
<i><b> Đáp số: 14 bưu ảnh </b></i>


<b>Baøi 3/25:</b>


- Gv cho hs đọc đề


- Gv nhận xét bài giải hs


- H nhìn tóm tắt nêu lại đề


tóan


SGK



- H dựa vào tóm tắt cho sẵn
để giải


<b>-</b> Cả lớp làm vào nháp, 1H
lên bảng làm


- Cả lớp nhận xét,


Giải


<i><b>Số người đội 2 có là:</b></i>
<i><b>15 + 2= 17 (người)</b></i>


<i><b>Đáp số: 17 người </b></i>


<b>Baøi 4/25:</b>


- Tổ chức cho H hỏi- đáp lẫn nhau
để tìm hiểu đề tóan trước khi tóm
tắt


- Yêu cầu H tóm tắt rồi giải
- Tóm tắt và bài giải đúng:


- - Đọc đề tóan


- Hỏi lẫn nhau: Đề bài cho


gì? Đề bài hỏi gì?



- Cả lớp thực hiện vào nháp,


1H lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>AB dài : 10cm</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu H vẽ đọan thẳng CD có
độ dài 12cm


- Gv nhận xét


- Cả lớp nhận xét, bổ sung


bài làm trên bảng


- Tóm tắt và bài giải đúng:


<i><b>AB dài : 10cm</b></i>
<i><b>CD dài hơn AB: 2cm</b></i>
<i><b>CD dài : ...cm?</b></i>


Giaûi


<i><b>Độ dài đọan thẳng CD:</b></i>
<i><b>10 + 2= 12 (cm)</b></i>
<i><b>Đáp số : 12cm</b></i>


- Vẽ đọan thẳng CD vào
nháp



5’ <b>2.Họat động 2: Củng cố</b>


<i><b>-</b></i> Tổ chức cho H các tổ thi đua đặt
tóm tắt đề tóan theo dạng vừa học
và giải


+Lượt 1: Đặt tóm tắt đề tóan


- Thay đổi vị trí các bảng tóm tắt
+ Lượt 2: Giải bài tóan


- Nhận xét, đánh giá, khen thưởng




- 4H đại diện các tổ lên đặt
tóm tắt


- 4H đại diện các tổ lên giải


Bảng
conï


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>TUẦN : 5</b>



<b>MƠN : TIẾNG VIỆT – TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT : 1 VAØ 2</b>



<b>BAØI : </b>

CHIẾC BÚT MỰC


<b>Ngày dạy :...</b>





<b>I -MỤC TIÊU</b>



<b>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : </b>


<b>-</b>Đọc trơn tòan bài. Đọc đúng các từ ngữ khó:<i><b>hồi hộp, , ngạc nhiên, loay hoay</b></i>,


<i><b>mượn</b></i>...


<b>-</b>Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
<b>-</b>Biết phân biệt giọng khi đọc đúng lời các nhân vật:


+Giọng Lan: buồn


+Giọng Mai: dứt khóat, nhưng có chút nuối tiếc
+Giọng cô giáo: dịu dàng, thân mật


+Giọng người dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi
<b>2.Rèn kĩ năng đọc-hiểu:</b>


<b>-</b>Hiểu nghĩa của các từ mới


<b>-</b>Hiểu nội dung của bài: khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp bạn

<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b>-</b>Saùch giaùo khoa



<b>-</b>Tranh minh họa bài tập đọc
<b>-</b>Bảng phụ viết sẵn câu:


<i>Thế là trong lớp chỉ cịn mình em viết bút chì.</i>


<i>Nhưng hơm nay cơ cũng định cho em viết bút mực vì em viết khá rồi.</i>


<b>III -CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>
5’ <b>A.KIỂM TRA BAØI CŨ </b>


-Bài “ Mít làm thơ” - H1: Đọc đọan 1. Trả lời
câu hỏi: Nghe xong thơ viết
về mình, Biết Tuốt phản
ứng thế nào?


- H2: Đọc đọan 2. Trả lời


câu hỏi: Nghe xong thơ của
Mít, thái độ của 3 bạn thế
nào?


- H3: Đọc cả bài. Trả lời


câu hỏi: Vì sao các bạn lại
rất giận Mít?


SGK



<b>B.DẠY BÀI MỚI </b>
2’ <b>1.Giới thiệu bài</b>


-Cho H xem tranh minh họa chủ
điểm, giới thiệu: Chuyển sang tuần 5
và tuần 6, các em sẽ học các bài gắn
với chủ điểm có tên gọi <i><b>Trường học</b></i> .
Bài đọc <i><b>Chiếc bút mực</b></i> mở đầu chủ
điểm


-Treo tranh minh họa
<i>-Bức tranh vẽ cảnh gì?</i>


<b>-</b>Để hiểu chuyện gì xảy ra trong lớp
học và câu chuyện muốn nói với các
em điều gì, các em hãy đọc bài Chiếc
bút mực


- Quan saùt


- Các bạn đang ngồi tập
viết trong lớp, viết bằng
bút mực, trước mỗi bạn có
1 lọ mực


SGK


Tranh


Baûng



28’ <b>2.Luyện đọc </b>
<b> </b>


<b> Đọc mẫu</b> <sub>SGK</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> </b>


<b> Hướng dẫn H luyện đọc, kết </b>
<b>hợp giải nghĩa từ</b>


a/Đọc từng câu


-Yêu cầu H đọc cá nhân


-Trong khi theo dõi H đọc, chú ýsửa
chữa các từ H đọc sai (chẳng hạn:<i><b> hồi </b></i>
<i><b>hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay</b></i>,


<i><b>mượn</b></i>...<i><b>...</b></i>)


b/Đọc từng đọan trước lớp


-Yêu cầu H đọc cá nhân


-Trong khi theo dõi H đọc, chú ý
hướng dẫn các việc sau:


Câu dài:



<i>+ Thế là trong lớp <b>/ </b>chỉ cịn <b>mình </b></i>
<i><b>em/ </b>viết bút chì .<b>//</b></i>


<i>+ Nhưng hơm nay <b>/ </b>cô cũng định cho </i>
<i>em<b>/ </b>viết bút mực <b>/ vì em viết khá </b></i>
<i><b>rồi</b> .<b>//</b></i>


Kết hợp gíup H hiểu nghĩa các từ ngữ
mới trong từng đọan (những từ ngữ
được chú giải ở cuối bài:<i>hồi hộp, loay </i>
<i>hoay, ngạc nhiên)</i>


c/Đọc từng đọan trong nhóm


-Chia lớp thành các nhóm 4H


-Theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
d/Thi đọc giữa các nhóm


-Cả lớp và T nhận xét, đánh giáû
e/Cả lớp đọc đồng thanh


-H đọc nối tiếp nhau
theo dãy, mỗi H đọc 1 câu


-Đọc nối tiếp nhau từng
đọan trong bài


-Đọc phần chú giải ở
cuối bài



-Từng H đọc trong nhóm,


các H khác nghe góp ý


-Cho các nhóm thi đua
đọc trước lớp


-Cả lớp đọc đồng thanh
đọan 4


SGK


SGK


Bảng
phụ


SGK


<i><b>TIẾT 2</b></i>



<b>T</b>
<b>G</b>


<b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐDD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

20’ <b>1.Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- Gọi 1H đọc đọan 1 và 2



+<i>Những học sinh nào của lớp 1A cịn phải </i>
<i>viết bút chì?</i>


<i>+Hơm ấy cơ giáo cho Lan viết bút mực, Mai </i>
<i>có muốn được như Lan không? Những từ ngữ</i>
<i>nào cho biết Mai mong được viết bút mực?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đọan 3
+<i>Chuyện gì đã xảy ra với Lan?</i>


<i>+Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút?</i>


+<i>Cuối cùng Mai quyết ñònh ra sao?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đọan 4


+<i>Khi biết mình cũng được viết bút mực, Mai </i>
<i>nghĩ và nói thế nào?</i>


<i>+Vì sao cô giáo khen Mai?</i>


- Mai là cô bé tốt bụng, chân thật. Em
cũng tiếc khi phải đưa bút cho bạn mượn,
tiếc khi biết cô giáo cũng cho mình viết
bút mực; nhưng em ln hành động đúng
vì em biết nhường nhịn, giúp đỡ bạn


<i><b> </b></i>



- 1H đọc đọan 1, cả lớp


đọc thầm


- Bạn Mai và Lan


- Thấy Lan được cô cho
viết bút mực, Mai hồi hộp
nhìn cơ. Mai buồn lắm vì
trong lớp chỉ cịn mình em
viết bút chì


- Đọc thầm theo yêu cầu


- Lan quên bút, gục đầu
xuống bàn khóc nức nở


- Vì Mai nửa muốn cho
bạn mượn bút, nửa lại tiếc


- Mai lấy bút cho Lan
mượn


- Đọc thầm đọan 4


- Mai tiếc nhưng vẫn
nói:”Cứ để bạn Lan viết
trước”


- Vì Mai ngoan, biết giúp


đỡ bạn bè. Vì ...( HS TỰ
TRA 3LỜI )


SGK


10’ <b>3.Luyện đọc lại</b>


-Tổ chức cho H thi đọc theo phân
vai( chú ý giọng đọc của từng nhân vật)


-Cùng H bình chọn người đọc hay nhất


-4 lượt H đọc, mỗi lượt
4H (người dẫn chuyện, cơ
giáo, Lan, Mai)


-Bình chọn nhóm đọc
hay nhất


SGK


4’ <b>4.Củng cố, dặn dò</b>


-Câu chuyện này nói về điều gì?


-Em thích nhân vật nào trong truyện?
Vì sao?


-Yêu cầu H chuẩn bị cho tiết kể lại câu



-Chuyện bạn bè thương
yêu, giúp đỡ nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

chuyện <i><b>Chiếc bút mực</b></i> bằng cách quan sát
trước các tranh minh họa, đọc u cầu kể
trong SGK


Các ghi nhận, lưu ý<i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>TUẦN : 5</b>



<b>MÔN : TIẾNG VIỆT-CHÍNH TẢ</b>

<b>TIẾT : 4</b>



<b>BÀI : </b>

CHIẾC BÚT MỰC


<b>Ngày dạy :...</b>


<b> </b>



<b>I .MUÏC TIÊU</b>


<b>1.Rèn kó năng viết chính tả : </b>


<b>-</b>Chép lại chính xác đọan tóm tắt nội dung bài <i><b>Chiếc bút mực.</b></i>


<i><b>-</b></i>Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu; trình bày bài đúng mẫu
<b>2.Quy tắc chính tả :</b>


<b>-</b>Viết đúng một số tiếng có âm giữa vần <i><b>ia / ya</b></i>



<b>-</b>Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc vần dễ lẫn (<i><b>l/n</b></i>hoặc <i><b>en/eng</b></i>)


<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b>Bảng lớp viết sẵn đọan văn cần tập chép
<b>-</b>SGK


<b>-</b>Bảng con
<b>-</b>Vở bài tập


<b>III CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


5’ <b>A.KIEÅM TRA BÀI CŨ </b>


- H viết bảng con: <i><b>dòng sông, , dân làng,</b></i>
<i><b>dâng lên, vầng trăng</b></i>


- Nhận xét


- HS viết bảng con Bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>1.Giới thiệu bài</b>


<b>-</b>Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
25’ <b>2.Hướng dẫn tập chép</b>


<b> Hướng dẫn HS chuẩn bị </b>



-Đọc đọan chép trên bảng
<i>-Đọan này có mấy câu?</i>


<i>-</i> <i>Cuối mỗi câu có dấu gì?</i>


<i>-Những chữ nào trong bài được viết hoa?</i>


-<i>Tìm những chỗ có dấu phẩy trong đọan </i>
<i>văn?</i>


-Cho Hs viết những chữ khó vào bảng


con: <i><b>Mai, Lan, viết bút mực, mượn</b></i>


- H nhìn bảng đọc lại


đọan chép


- 5 câu


- Dấu chấm


- Chữ <i><b>Trong</b></i> đứng đầu
đọan, chữ <i><b>Một, Hóa </b></i>


đứng đầu câu, chữ


<i><b>Mai, Lan </b></i>là tên riêng



- H nêu


- H đọc lại đọan văn


- Cả lớp tập viết vào
bảng con


Baûng


Bảng
con
<b> Cho H chép bài vào vở </b>


-Gv cho HS viết vào vở - Nhìn bảng, chép bài


vào vở BảngVở


<b> Chấm, chữõa bài ø</b>


-Cho H sửa bài


-Chấm bài HS, nhận xét từng bài về:
chép nội dung (đúng/sai); chữ viết (sạch,
đẹp/xấu, bẩn); cách trình bày (đúng/sai)


- Gạch chân từ viết sai,
, viết từ đúng bằng bút
chì vào cuối bài chép


Bảng



7’ <b>3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i>a/<b>Bài tập 2</b>:<b>Điền vào chỗ trống ia </b>hay<b> ya</b></i>




- - Nêu yêu cầu của
bài


- 2H lên làm ở bảng
phụ, các H khác làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>b/<b>Bài tập 3</b>: <b>Tìm từ</b></i>


a/ Những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc
n


+<i>Chỉ vật đội trên đầu để che mưa, che nắng</i>
<i>+Chỉ con vật kêu ủn ỉn</i>


<i>+Có nghĩa là ngại làm việc</i>
<i>+ Trái nghĩa với già</i>


b/ Những từ chứa tiếng có vần en hoặc
eng


+<i>Chỉ đồ dùng để xúc đất</i>
<i>+Chỉ vật dùng để chiếu sáng</i>


<i>+Trái nghĩa với chê</i>


<i>+Cùng nghĩa với xấu hổ</i>


- gv nhận xét


- Cả lớp nhận xét
- Sửa bài


VD :


- t<i><b>ia</b></i> nắng, đêm khu<i><b>ya</b></i>,
cây m<i><b>ía</b></i>


- - Đọc u cầu của
bài


- Hs tự tìm


- Phát biểu cá nhân


- Nhận xét, bổ sung


a/ <i><b>nón, lợn, lười, non</b></i>


b/ <i><b>xẻng, đèn, khen, thẹn</b></i>


SGK


1’ <b>4.Củng cố, dặn dò</b>



- Nhận xét tiết học


- u cầu HS về nhà sửa cho hết các lỗi


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>TUẦN : 5</b>



<b>Mơn: TIẾNG VIỆT – LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TIẾT: 6</b>


<b>BÀI: TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG</b>
<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>


<b>Ngày Dạy: ...</b>





<b>I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết
hoa tên riêng


- Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?

<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



Bảng ghi BT1


Bảng phụ ghi nội dung BT3
8 tờ giấy chuẩn bị cho BT2


Vở BT


<b>IIICÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


4’ <b>A.KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Yêu cầu từng cặp H thực hiện BT2
của tiết LTVC- tuần 4


- Nhận xét, đánh giá


- Cặp 1: đặt câu hỏi và
trả lời về <i><b>Ngày – Tháng – </b></i>
<i><b>Năm</b></i>


- Cặp 2: đặt câu hỏi và


trả lời về <i><b>Tuần, ngày trong</b></i>
<i><b>tuần</b></i>


<b>B.DẠY BAØI MỚI</b>
1’ <b>1.Giới thiệu bài</b>


- Ở các tiết LTVC trước ta đã biết về


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

thêm về mẫu câu <i><b>Ai là gì?</b></i>


- Ghi tựa bài



- Cho H mở SGK, chuẩn bị luyện tập


- Cả lớp mở SGK


Baûng
SGK


30’ <b>2.Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b> Bài tập 1:(Làm miệng)</b></i>


- Giới thiệu BT1 trên bảng lớp


- Nêu yêu cầu của BT. Hướng dẫn
thêm: Các em phải so sánh cách viết
các từ ở nhóm (1) với các từ nằm ngịai
ngoặc đơn ở nhóm (2)


- Yêu cầu H trả lời miệng


- Nhận xét, chốt ý: Các từ ở cột (1) là
tên chung, không viết hoa. Các từ ở cột
(2) là tên riêng của một dịng sơng,
một ngọn núi, một thành phố hay một
người. Những tên riêng đó phải viết
hoa


Kết luận:



 <i><b>Tên riêng của người, sơng, núi, ... </b></i>
<i><b>phải viết hoa</b></i>


- 1H đọc lại yêu cầu của
BT1


- Phaùt biểu ý kiến cá
nhân


- Cả lớp nhận xét , bổ
sung


Baûng


<i><b> Bài tập 2: (Làm theo nhóm)</b></i>


- Chia lớp thành các nhóm 6H


- Nêu yêu cầu của BT 2 cho các nhóm


- u cầu các nhóm thực hiện cả 2
phần a và b. Phần a phải nêu đầy đủ
cả họ và tên của bạn. Phần b có thể
viết hơn 1 tên càng tốtvà có thể viết
tên dịng sơng, suối hay núi ở địa
phương khác mà em biết cũng được,
chú ý viết hoa chữ cái đầu của mỗi tên
riêng


- Sửa bài



- Nhận xét, kết luận


- Ngồi theo nhóm


- Nhận giấy và nêu lại
yêu cầu


- Thảo luận theo nhóm


- Dán phần bài làm của
nhóm lên bảng lớp


- Cả lớp nhận xét, bổ


sung


Vở BT


<i><b> Baøi tập 3: (Làm việc cá nhân)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

mẫu câu


- Đọc yêu cầu a, b, c của BT3


- Cho H thực hiện lần lượt từng yêu


cầu một vào vở BT


- Nhận xét, kết luận



- 2H nêu lại u cầu
- Làm cá nhân vào vở
BT


- Trình bày phần bài làm
của mình


- Cả lớp nhận xét, bổ
sung


Vở BT


4’ <b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Tổ chức trị chơi:”Ai nhanh, ai


đúng”


- Mỗi tổ chọn 3 bạn để thi tiếp sức


ghi tên 1 bạn trong lớp, tên trường
đang học, tên thành phố đang ở. Chú
ý: các yêu cầu như <i><b>bạn, trường, thành </b></i>
<i><b>phố</b></i> ghi trong dấu ngoặc đơn


- Nhận xét, khen thưởng


- Yêu cầu H nhắc lại cách viết hoa
tên riêng



- Dặn dị H về nhà xem lại bài vừa
học


- Các đại diện bắt đầu
chơi


- Cả lớp nhận xét, đánh
giá


Các ghi nhận – lưu ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>TUẦN : 5</b>


<b>Môn: Tiếng Việt-Tập viết</b>


<b>Tiết: 7</b>


<b>Bài: </b>

<i>CHỮ HOA D</i>


<b>Ngày dạy: ...</b>


<b> </b>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>
Rèn kỹ năng viết chữ:


- Biết viết chữ cái viết hoa <i><b>D</b></i>(theo cỡ vừa và nhỏ)


- Biết viết ứng dụng câu <i><b>Dân giàu nước mạnh</b></i> theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối chữ đúng quy định



<b>II ..ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Mẫu chữ hoa <i><b>D</b></i> đặt trong khung chữ (như SGK)


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: <i><b>Dân</b></i> (dòng 1); <i><b>Dân giàu nước </b></i>
<i><b>mạnh</b></i> (dịng 2)


- Bảng con


- Vở Tập viết


<b>III .CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


5’ <b>A.MỞ ĐẦU</b>


- Kiểm tra vở H viết bài ở nhà
- Yêu cầu H:


+ Viết chữ hoa <i><b>C</b></i> cỡ vừa


+Nhắc lại câu ứng dụng đã viết ở bài
trước


- Viết bảng con
- Chia ngọt sẻ bùi


- Thương yêu, đùm bọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+Nghĩa của cụm từ này là gì?
+ Viết chữ <i><b>Chia</b></i> cỡ nhỏ


- Nhận xét


lẫn nhau


- Viết bảng con


<b>B.DẠY BÀI MỚI</b>
1’ <b>1.Giới thiệu bài</b>


- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
14’ <b>2.Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


<i>a/Hướng dẫn H quan sát và nhận xét chữ </i>
<i>hoaD</i>


- Đây là mẫu chữ D hoa cỡ vừa – Đưa
mẫu chữ


<i>-</i> <i>Chữ này cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ </i>
<i>ngang?</i>


- <i>Được viết bởi mấy nét?</i>


- Chữ D gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét
cơ bản: nét lượn 2 đầu và nét cong phải
nối liền nhau, tạo một vòng xoắn nhỏ ở
chân chữ



- Viết lại chữ D cỡ vừa ngay bên cạnh
chữ mẫu, vừa viết vừa nói:


<i>Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét lượn hai </i>
<i>đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết </i>
<i>tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở </i>
<i>chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào </i>
<i>trong, dừng bút ở đường kẻ 5</i>


<i>b/Hướng dẫn H viết trên bảng con</i>


- Yêu cầu H viết chữ hoa D cỡ vừa vào
bảng con


- Viết mẫu chữ hoa D cỡ nhỏ


- Yêu cầu H viết chữ hoa D cỡ nhỏ vào
bảng con


- Nhận xét, uốn nắn. Nhắc lại quy trình
viết


- Quan sát chữ mẫu


- Cao 5 li. Gồm 6 đường
kẻ ngang


- 1 neùt



- Viết chữ hoa D cỡ vừa
vào bảng con


- Viết chữ hoa D cỡ nhỏ
vào bảng con


Mẫu
chữ


Baûng
con


5’ <b>3.Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Dùng bảng phụ giới thiệu câu ứng


dụng:”<i><b>Dân giàu nước mạnh”</b></i>


- Yêu cầu H đọc câu ứng dụng


- Giải thích: Câu này có nghĩa là nhân
dân giàu có, đất nước hùng mạnh. Đây là
một ước mơ, cũng có thể hiểu là một kinh
nghiệm( Dân có giàu thì nước mới mạnh)


<i>b/Hướng dẫn H quan sát và nhận xét:</i>


<i>-</i> <i>Các chữ D hoa cỡ nhỏ và g,h cao mấy li?</i>


<i>-</i> <i>Những chữ còn lại (â,n, i,a,u, n, ư, ơ, c, m) </i>



<i>cao maáy li?</i>


- <i>Chữ <b>“mạnh”,</b> dấu nặng đặt ở đâu?</i>


- <i>Chữ “<b>giàù</b>”, dấu huyền đặt ở đâu?</i>


- <i>Chữ “<b>nước</b>”, dấu sắc đặt ở đâu?</i>


<i>-</i> <i>Các chữ viết cách nhau một khỏang bằng </i>
<i>chừng nào?</i>


- Viết mẫu chữ <i><b>Dân</b></i> trên dòng kẻ (tiếp
theo chữ mẫu), nhắc H lưu ý: từ chữ cái D
viết sang â cần để khỏang cách không quá
gần hoặc quá xa, từ â viết liền nét sang n


<i>c/Hướng dẫn H viết chữ Dân vào bảng con</i>


- Yêu cầu H viết chữ <i><b>Dân </b></i>cỡ vừa, cỡ nhỏ
vào bảng con


- Nhận xét, uốn nắn. Nhắc lại cách nối


neùt


- 2H đọc câu ứng dụng


- Cao 2 li rưỡi



- Cao 1 li


- Đặt dưới chữ a


- Đặt trên chữ a


- Đặt trên chữ ơ


- Cách nhau bằng khỏang
1 chữ o


- Viết chữ <i><b>Dân </b></i>cỡ vừa, cỡ
nhỏ vào bảng con


Bảng
phụ


Bảng
con


15’ <b>4.Hướng dẫn H viết vào vở Tập viết</b>


- Lần lượt yêu cầu H viết theo các yêu
cầu:


 Chữ <i><b>D</b></i> cỡ vừa: 1 dòng
 Chữ <i><b>D</b></i> cỡ nhỏ: 1 dòng
 Chữ <i><b>Dân</b></i> cỡ vừa: 1 dòng
 Chữ <i><b>Dân</b></i> cỡ nhỏ : 1 dòng
 <i><b>Dân giàu nước mạnh</b></i> : 2 dịng



- Đối với H khá, giỏi thì u cầu viết
thêm 1 dòng chữ D cỡ nhỏ, 1 dòng câu
ứng dụng cỡ nhỏ


- Theo dõi, giúp đỡ H yếu viết đúng quy


- Viết vào vở lần lượt các


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

trình, hình dáng và nội dung
3’ <b>5.Chấm, chữa bài</b>


- Chấm một số bài


- Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm


1’ <b>6.Củng cố, dặn dò</b>


- - Nhận xét tiết học


- Nhắc H hòan thành nốt bài tập viết


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

TUẦN 5


MƠN : TIẾNG VIỆT – TẬP ĐỌC
TIẾT : 8



BÀI :

CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM


Ngày dạy : ………




<b>I MỤC ĐÍCH :</b>


3. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


<b>-</b> Đọc trơn toàn bài .


<b>-</b> Đọc đúng từ khó và từ mới <i>: trống trường , nghỉ , suốt , ngẫm nghĩ , tưng bừng ….</i>
<b>-</b> Ngắt nhịp đúng câu thơ , nhấn giọng những từ gợi tả , gợi cảm


4. Rèn kĩ năng đọc hiểu :


- Nắm được ý nghĩa từ mới : <i>ngẫm nghĩ , giá trống , tưmg bừng .</i>


-Hiểu nội dung bài : <i>thể hiện tình cảm nhân ái , gắn bó của bạn hs với cái trống và </i>
<i>trường học .</i>


5. Học thuộc lòng bài thơ


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ cho bài học
<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn bài thơ


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<b>Tg</b>

<b><sub>Hoạt Động Của T</sub></b>

<b>Hoạt Động Của Hs</b> <b>Đd</b>


4’ <b>B. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
- Bài : Mục lục sách
- Gv nhận xét


- 2 hs nối tiếp nhau và trả lời
câu hỏi 2, 3, 4


S


2’ <b>B DẠY BAØI MỚI :5. Giới thiệu bài :</b>


Gv treo tranh và giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

:tranh vẽ cái trống trường và
các bạn học sinh đang đến
trường theo tiếng trống ,. Tiếng
trống trường luôn gắn với
những kỉ niệm về trường học
với mỗi hs . bài cái trống
trường em sẽ cho các em thấy
tình cảm những bạn hs với c
trống sau những tháng hè gặp
laị như thế nào ?


12” <b>2.Luyện đọc :</b>


<i>2.1Gv đọc diễn cảm toàn bài</i> :
giọng tâm tình ở những khổ


thơ đầu , giọng vui ở khổ thơ
cuối .


2.<i>2Hướng dẫn hs luyện đọc , kết </i>
<i>hợp giải nghĩa từ :</i>


<i>b. Đọc từng câu </i>


- Những từ khó đọc<i>: nghỉ , </i>
<i>ngẫm nghĩ , buồn , tưng bừng </i>..
- Gv nhận xét , sửa chữa.


 Đọc từng đoạn trước lớp :


Gv hướng dẫn câu dài :
+ <i>Kìa trống đang gọi : /</i>


<i> Tuøng !// Tuøng ! // Tuøng !// </i>
<i>Tuøng ! //</i>


- Gv kết hợp từ ngữ mới trong
bài : <i>ngẫm nghĩ , giá trống </i>


c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Cả lớp đồng thanh đoạn 3


- HS tiếp nối nhau đọc từng
câu .



<b>-</b> Hs đọc những từ khó
<b>-</b> Đọc những từ khó trong


câu có từ đó .


<b>-</b> HS đọc nối tiếp nhau từng


đoạn trong bài .


<b>-</b> HS đọc câu dài


- Nhiều hs đọc .


<b>-</b> Hs đọc từ ở cuối bài
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

6. Hướng dẫn tìm hiểu bài :


<b>Câu 1 : Bạn HS xưng hơ , trị </b>
<b>chuyện như thế nào với cái </b>
<b>trống ? </b>


<i>Câu 2 : Tìm những từ ngữ tả hoạt</i>
<i>dộng , tình cản cái trống ?</i>


<i>- </i>Gv : Bạn nhỏ nói về cái trống
trường , trò chuyện với cái
trống trường như trò chuyện
với con người biết nghỉ ngơi ,
ngẫm nghĩ , buồn vui ….


Chứng tỏ tình cảm gắn bó thân
thiết với cái trống trường .


<i>Câu 3 : Bài thơ nói lên tình cảm </i>
<i>gì củ abạn hs với ngôi trường ?</i>


<b>-</b> HS đọc từng khổ thơ và


trả lời từng câu


<b>-</b> HS đọc thầm đoạn 1
<b>-</b> Nói với cái trống như


người bạn thân thiết
- HS đọc thầm đoạn 2


<b>-</b> nghỉ , ngẫm nghó , lặng


yên …


<b>-</b> Hs đọc thầm đoạn 3


<b>-</b> Bạn hs yêu trường lớp ,


yêu mọi đồ vật trong
trường , rất vui khi năm
học mới bắt đầu , bạn
được trở lại trường học ,
gặp lại cái trống như
người bạn thân thiết .


7. Học thuộc lòng bài thơ :


- Gv cho hs học bằng cách xóa
dần bảng .


<b>-</b> Hs học thuộc từng khổ


<b>-</b> Thi đua đọc cả tổ , cá


nhân
5 Củng cố – dặn dò :


+ <i>Qua bài văn , em thấy cái</i>
<i>trống có tình cảm gì với các bạn </i>
<i>hs ?</i>


<b>-</b> Gv chốt : bài thơ nói lên


tình cảm nhân ái , gắn bó
của bạn hs với c trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

trườngsau ba tháng hè xa
cách . Qua bài thơ tha thấy
tình yêu của bạn đối với
trường học , với các đồ vật
trong trường .


<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Về nhaHTLbài thơ ø



Các ghi nhận- lưu ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

TUẦN : 5



<b>MÔN : TÓAN</b>


<b>TIẾT : 24</b>


<b>BÀI: </b>

BÀI TÓAN VỀ NHIỀU HƠN



<b>Ngày Dạy :...</b>


<b> </b>

<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
Giúp H:


- Củng cố khái niệm”nhiều hơn”, biết cách giải và trình bày giải bài tóan về nhiều


hơn 9dạng đơn giản)


- Rèn kó năng giải tóan về nhiều hơn (tóan đơn có 1 phép tính)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng gài


- 7 mảnh bìa hình quả cam


- Viết sẵn trên bảng lớp bài tóan mẫu



<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


5’ <b>1.Họat động 1:Giới thiệu bài tóan về </b>
<b>nhiều hơn</b>


- Gài lần lượt các quả cam trên bảng,
rồi


Bảng
diễn tả đề tóan:


+ Hàng trên có 5 quả cam(gài 5 quả
cam)


+ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2
quả. Tức là đã có như hàng trên (ứng 5
quả trên, để trống hình), rồi thêm 2 quả
nữa (gài tiếp 2 quả nữa vào bên phải)


- Yêu cầu H nhắc lại đề tóan. (chỉ vào
hình và ghi dấu ? vào hàng dưới)


- Muốn tính số quả cam ở hàng dưới ta
làm thế nào?


- Muốn tính số quả cam ở hàng trên ta
lấy số quả cam ở hàng trên cộng với số
quả có nhiều hơn



- 2H nhắc lại đề tóan


- Lấy 5 cộng với 2 bằng 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

26’ <b>2.Họat động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1/24:</b>


- Đọc đề tóan


- Tìm hiểu đề tóan:
+<i>Bài tóan cho gì?</i>
<i>+Bài tóan hỏi gì</i>?


- Yêu cầu H ghi tóm tắt


+ <i>Muốn biết Bình có mấy bông hoa ta làm </i>
<i>thế nào?</i>


<i>+ Vì sao?</i>


- Các em hãy trình bày lại bài giải với
đầy đủ 3 phần: lời giải, phép tính, đáp
số


- 2H đọc lại đề tóan


- Hòa có 4 bông hoa, Bình
có nhiều hơn Hòa 2 bông
hoa



- Bình có mấy bông hoa?


- Ghi tóm tắt vào nháp


- Lấy 4 cộng với 2


- Vì số bông hoa của Bình
nhiều hơn số bông hoa của
Hòa là 2


- Cả lớp trình bài bài giải


vào nháp, 1H lên bảng làm


- Cả lớp nhận xét, bổ sung


bài làm trên bảng lớp
Giải


<i><b>Số bơng hoa Bình có là:</b></i>
<i><b>4 + 2 = 6 (bông)</b></i>
<i><b> Đáp số: 6 bơng hoa</b></i>


SGK
Bảng


Nháp


<b>Bài 2/24:</b>



- Đọc đề tóan - 2H đọc đề tóan SGK


- Tìm hiểu đề tóan:
+<i>Bài tóan cho gì?</i>
<i>+Bài tóan hỏi gì?</i>


+ <i>Muốn biết Bảo có mấy viên bi ta làm thế </i>
<i>nào?</i>


<i>+ Vì sao?</i>


- Nam có 10 viên bi, Bảo
có nhiều hơn Nam 5 viên bi


- Bảo có mấy viên bi?


- Ghi tóm tắt vào nháp
- Lấy 10 cộng với 5


- Vì số viên bi của Bảo
nhiều hơn số viên bi của
Nam là 5


- Cả lớp trình bài bài giải
vào nháp, 1H lên bảng làm


- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Giaûi



<i><b>Số viên bi Bảo có là:</b></i>
<i><b>10 + 5 = 15 (viên bi)</b></i>
<i><b>Đáp số: 15 viên bi</b></i>


<b>Baøi 3/24:</b>


- Yêu cầu H gạch 1 gạch dưới cái đề
bài cho


- Yêu cầu H gạch 2 gạch dưới cái đề
bài hỏi


- Đặt câu hỏi để H tóm tắt:
+<i>Đề bài cho biết gì?</i>


<i>+ Đề bài hỏi gì?</i>


- H đọc đề bài


- Gạch theo yêu cầu


- Gạch theo yêu cầu


- Mận cao 95cm, Đào cao
hơn Mận 3cm


- Đào cao bao nhiêu
xăngtimet?



- Cả lớp tóm tắt và làm
bài vào vở, 1H lên bảng làm


- Nhận xét, bổ sung bài
làm của bạn trên bảng
Tóm tắt


<i><b>Mận cao : 95cm</b></i>
<i><b>Đào cao hơn Mận: 3cm</b></i>
<i><b>Đào cao : ....cm?</b></i>


<i><b>Giaûi</b></i>


<i><b> Đào cao ( Chiều cao </b></i>
<i><b>của Đào ):</b></i>


<i><b>95 + 3 = 98 (cm)</b></i>
<i><b> Đáp số: 98cm</b></i>


SGK


Nhaùp


4’ <b>3.Họat động 3: Củng cố</b>


- Tổ chức cho H thi đua đặt đề tóan


- Khuyến khích các cá nhân đặt các đề
tóan tương tự với các đề tóan vừa làm
(dạng <i><b>bài tóan về nhiều hơn</b></i>)



- Nhận xét, đánh giá, khen ngợi


- Tự đặt đề tóan và nêu
cho cả lớp nghe (nhiều H )


- Cả lớp nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>TUẦN : 5</b>
<b>MÔN : TÓAN</b>


<b>TIẾT : 21</b>
<b>BÀI: </b>

<i>38 + 25</i>



<b>Ngày dạy :...</b>


<sub></sub>

<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>



- Biết thực hiện phép cộng có dạng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)


- Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8+5 và 28+5
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- 6 thẻ que tính và 13 que tính rời


- Bảng gài (que tính) có ghi các cột đơn vị, chục


- Bảng phụ ghi sẵn BT2



- Sách giáo khoa


<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


8’ <b>1.Họat động 1:Giới thiệu phép cộng </b>
<b>38+25</b>


Bảng


- Giơ 3 thẻ que tính gài,


que
+<i>Cô có mấy chục que tính?</i>


<i>+Cho H lấy 3 thẻ que tính để trên bàn rối </i>
<i>gài 3 thẻ que tính vào bảng gài</i>


<i>+Giơ tiếp 8 que tính nữa</i>
<i>+Cơ có thêm mấy que tính ?</i>


- Cho H lấy thêm 8 que tính rồi đặt
ngang với 3 thẻ ở trên bàn, T gài 8 que
tính vào bảng


- Cô có tất cả bao nhiêu que tính?


- 3 chục que tính



- Lấy 3 thẻ que tính


- 8 que tính


- Lấy 8 que tính


- 38 que tính


- Viết 8 vào cột đơn vị,


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

+ <i>Có 38 thì viết vào cột đơn vị chữ số nào?</i>
<i>Viết vào cột chục chữ số nào?</i>


- Lấy thêm 2 thẻ và 5 que tính
+ <i>Cơ lấy thêm mấy que tính nữa?</i>


- Cho H lấy thêm 25 que tính nữa để
trên bàn, ngay dưới 38 que tính. T gài
25 que tính vào bảng ngay dưới 38 que
tính


+ <i>Có thêm 25 que tính. Vậy viết 2 vào cột </i>
<i>nào, 5 viết vào cột nào?</i>


<i>+ Vậy 38+25 bằng bao nhiêu?</i>


- Viết dấu + và kẻ vạch ngang vào
bảng gài.



- Hướng dẫn H lấy 8 que tính rời và 2
que tính rời bó lại thành 1 bó chục que
tính


- Bây giờ có mấy bó que tính?


- 6 bó que tính có mấy chục que tính?


- 6 bó thêm 3 que lẻ là bao nhiêu que
tính?


- Vậy 38+25= ?


- 38+25=63. Viết 63 vào bảng như thế
nào?


- Gắn 63 vào bảng


- Viết 38+25 = lên bảng


- Gọi H lên ghi kết quả
- Cho H đọc lại


- Hướng dẫn H đặt tính rồi tính
38+25:


 Đặt tính:


Viết 38, viết 25, 2 thẳng cột với 3,
5 thẳng cột với 8, viết dấu +, kẻ vạch


ngang


 Tính:


8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1
2 thêm 1 bằng 3, 3 cộng 3 bằng 6,
viết 6


- Yêu cầu H nói lại cách đặt tính và
tính


viết 3 vào cột chục


- 25 que tính
- Lấy 25 que tính


- 2 viết vào cột chục, 5
viết vào cột đơn vị


- 38+25=63


- Làm theo hướng dẫn


- 6 bó


- 6chục que tính


- 63 que tính


- 38+25=63



- Viết 3 vào cột đơn vị
thẳng cột với 8 và 5, viết 6
vào cột chục thẳng cột với 3
và 2


- 38+25=63


- Đọc ĐT: 38+25=63


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

28’ <b>2.Họat động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1/21:</b>


- GV nhận xét


- Kết luận:


<i><b>Khi đặt tính chú ý đặt thẳng cột, ghi </b></i>
<i><b>dấu +, kẻ gạch ngang</b></i>


<i><b>Khi tính, tính từ trái qua phải , tổng </b></i>
<i><b>của hàng đơn vị lớn hơnø 10 thì khi </b></i>
<i><b>cộng hàng chục ta phải thêm 1</b></i>


- Đọc yêu cầu đề


- Laøm vaøo SGKNêu cách


làm



- Cả lớp nhận xét, đánh


giá


- Sửa bài


SGK


<b>Bài 2/21:</b>


<i>+ Muốn tìm tổng khi biết 2 số hạng ta làm</i>
<i>thế nào?</i>


- Gv nhận xét


- H đọc u cầu


- Ta cộng 2 số hạng lại với
nhau


- Làm cá nhân, 1H lên
bảng phụ làm


- Cả lớp nhận xét, bổ sung


bài làm trên bảng
<b>Bài 3/21:</b>


- H đọc đề bài SGK



- Gạch 1 gạch dưới cái đề bài cho biết


- Gạch 2 gạch dưới cái đề bài hỏi


- Đặt câu hỏi để tóm tắt đề bài:
+<i>Đề bài cho biết gì?</i>


<i>+Đề bài hỏi gì?</i>


:


- AB dài 28dm, BC dài
34dm


- A đến C dài bao nhiêu
đêximet?


- Viết tóm tắt


- Cả lớp giải vào nháp, 1H
lên giải ở bảng lớp


- Cả lớp nhận xét,
Giải


<i> Độ dài con kiến bò hết </i>
<i>đoạn dây : </i>


<i><b>28 + 34= 62(dm)</b></i>
<i><b>Đáp số: 62dm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Baøi 4/21:</b>


- u cầu H đọc u cầu của BT


- Yêu cầu H laøm baøi vaøo SGK


- Sửa bài, cho H giải thích cách làm.
Chú ý: Có thể khơng cần phải tính tổng
rồi mới so sánh. Ví dụ:


 8+4<8+5 vì 4<5 nên 8+4<8+5
 9+8=8+9 vì đổi chỗ các số hạng


trong một tổng thì kết quả khơng
thay đổi


 19+10>10+18 vì 19>18 neân


19+10>10+18


- 1H đọc yêu cầu của BT


- Cả lớp làm bài vào SGK,
2H lên bảng làm


- Nêu bài làm, giải thích
cách làm


SGK



Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>TUẦN : 5</b>


<b>MÔN : TÓAN</b>
<b>TIẾT : 22</b>


<b>BÀI: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Ngày dạy :...</b>


<b> </b>

<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
Giúp H:


- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng: 8+5; 28+5; 38+25(cộng qua 10,
có nhớ, dạng tính viết)


- Củng cố kĩ năng so sánh số, kĩ năng giải tóan có lời văn (tóan đơn liên quan đến
phép cộng)


- Bước đầu làm quen với dạng bài tập dạng “trắc nghiệm 4 lựa chọn”
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bìa chuẩn bị trò


- Bảng phụ ghi sẵn BT4, BT 5


- Saùch giaùo khoa



- Vở


<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐDDH</b>


8’ <b>1.Họat động 1:Rèn kĩ năng cộng </b>
<b>nhẩm</b>


<b>Baøi 1/22:</b>


- Tổ chức cho từng nhóm 2H chơi
với các ơ là các phép cộng của BT1


- Chú ý: Khi T đọc các kết quả đồng
thới ghi bảng. Khi H Bingo, yêu cầu
H đọc lại các phép tính để kiểm tra
độ chính xác trước khi khen thưởng


- Từng nhóm 2H nhận 1
phiếu Bingo


- Nghe T đọc các kết quả và
đặt vào ơ có phép tính tương
ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

9’ <b>2.Họat động 2: Rèn kĩ năng cộng </b>
<b>viết</b>


<b>Baøi 2/21:</b> SGK



- Nêu yêu cầu


- Nêu từng 2 phép tính cho H làm
vào bảng con


- Nhận xét, kết luận


- Cả lớp làm vào bảng con,
2H lên bảng làm


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
bài làm trên bảng


- Tự sửa bài
8’ <b>3.Họat động 3:Củng cố giải tóan có </b>


<b>lời văn</b>


<b>Bài 3/21:</b>


- H đọc tóm tắt đề bài SGK


<i>-</i> <i>Đề bài cho biết gì?</i>
<i>-</i> <i>Đề bài hỏi gì?</i>


<i><b>Số cái kẹo cả hai gói có tất cả:</b></i>
<i><b>28 + 26 = 54 (cái)</b></i>


<i><b>Đáp số: 54 cái</b></i>



- Gói kẹo chanh có 28 cái, gói
kẹo dừa có 26 cái


- Cả hai gói có tất cả bao
nhiêu cái?


- 2H đọc


- Cả lớp giải vào nháp, 1H
lên giải ở bảng lớp


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
bài giải trên bảng lớp


- Giải


<i><b>Số cái kẹo cả hai gói có tất cả:</b></i>
<i><b>28 + 26 = 54 (caùi)</b></i>


<i><b>Đáp số: 54 cái</b></i>


4’ <b>4.Họat động 4:Rèn kĩ năng thực hiện</b>
<b>phép cộng</b>


<b>Baøi 4/21:</b>


- Đọc yêu cầu của BT


- Yêu cầu H làm vào SGK



- Sửa bài, cho giải thích cách làm


- Cả lớp làm vào SGK, 1H lên


bảng làm


- Cả lớp nhận xét, bổ sung


bài làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

3’ <b>5.Họat động 5: làm quen với bài tập </b>
<b>dạng trắc nghiệm</b>


- Nêu yêu cầu


- Yêu cầu H chọn một trong các lựa
chọn và khoanh vào chữ đặt trước


- Sửa bài


- Kết luận bài giải đúng:


<i><b> C. 32</b></i>




- Laøm vaøo SGK


- Tự sửa bài



Bảng
phụ


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>TUẦN : 5 và 6</b>


<b>MƠN: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT: 5 VÀ 6</b>


<b>BÀI: </b><i>GỌN GÀNG , NGĂN NẮP</i>


<b>Ngày dạy: ...</b>


<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>


- Hiểu ích lợi của việc sống gọn gàng, ngắn nắp


- Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn gàng, ngăn nắp


<b>2.Kó năng</b>


- Biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
<b>3.Thái độ</b>


- Biết yêu mến những người sống gọn gàng, ngăn nắpi.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bộ tranh thảo luận nhóm cho họat động 2 – Tiết 1


- Vở BT Đạo đức


<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


TIEÁT 1



<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


2’ <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Khi có lỗi, em cần phải làm gì?
+ Biết nhận lỗi và sửa lỗi có lợi gì?


- Khi có lỗi cần nhận lỗi và


sửa lỗi


- Em sẽ mau tiến bộ và
được mọi người yêu quý
10’ <b>1.Họat động 1: Họat cảnh”Đồ dùng để</b>


<b>đâu”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

ích của việc sống gọn gàng,
ngăn nắp



<i><b>Cách tiến hành</b></i>:(Họat cảnh -
Thảo luận cả lớp)


- 2H đóng vai Dương và Trung theo
kịch bản (trang 28 và 29- Sách GV)
+Vì sao bạn Dương lại khơng tìm thấy
cặp và sách vở?


+ Qua họat cảnh trên, em rút ra điều
gì?


<b>Chốt ý: </b>


Tính bừa bãi của bạn Dương
khiến nhà cửa lộn xộn, làm bạn
mất nhiều thời gian tìm kiếm
sách vở đồ dùng khi cần đến.
Do đó, các em nên rèn luyện
thói quen gọn gàng, ngăn nắp
trong sinh họat


- 2H lên diễn họat cảnh, cả
lớp theo dõi


- Vì bạn Dương vứt cặp và
sách vở lộn xộn


- Bừabãi, lộn xộn làm mất
nhiều thời gian để tìm kiếm
đồ dùng khi cần



17’ <b>2.Họat động 2:Thảo luận nhận xét nội</b>
<b>dung tranh</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp H biết phân biệt
gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn
gàng, ngăn nắp


<i><b>Cách tiến hành</b></i>:(Thảo luận
nhóm)


<i><b>-</b></i> Chia lớp thành các nhóm 8H


<i><b>-</b></i> Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Nhận
xét xem nơi học và sinh họat của các
bạn trong mỗi tranh đã gọn gàng, ngăn
nắp chưa? Vì sao?


<b>Kết luận:</b>


- <i>Nơi học và sinh họat của các bạn </i>
<i>trong tranh 1 và 3 là gọn gàng, ngăn </i>
<i>naép</i>


<i>- Nơi học của các bạn trong tranh 2 và</i>
<i>4 là chưa gọn gàng, ngăn nắp vì</i> <i>đồ </i>
<i>dùng, sách vở để khơng đúng nơi</i> <i>quy </i>


- Ngồi thành nhóm



- Thảo luận theo yêu cầu:
Tranh 1: nhóm 1 và 2
Tranh 2: nhóm 3 và 4
Tranh 3: nhóm 5 và 6
Tranh 4: nhóm 7 và 8


- Các nhóm trình bày. Cả


lớp nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>định</i>


<i>-</i> <i>Vậy ta nên sắp xếp lại đồ dùng trong </i>
<i>tranh 2 và 4 như thế nào cho gọn gàng, </i>
<i>ngăn nắp?</i>


5’ <b>3.Họat động 3:Bày tỏ ý kiến</b>


<i><b>Mục tiêu:</b></i>Giúp H biết đề nghị,
biết bày tỏ ý kiến của mình với
người khác


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- Nêu tình huống: Bố mẹ xếp cho
Nga một góc học tập riêng nhưng mọi
người trong gia đình thường để đồ
dùng lên bàn học của Nga.


Theo em, Nga cần làm gì để giữ


cho góc học tập ln gọn gàng, ngăn
nắp?


- Khuyến khích H bày tỏ ý kiến
- Kết luận:


Nga nên bày tỏ ý kiến, yêu cầu
mọi ngừơi trong gia đình để đồ dùng
đúng nơi quy định


- Bày tỏ ý kiến cá nhân
( nhiều H)


Các ghi nhận, lưu ý<i><b>:</b></i>


<i>………</i>
<i>….</i>


<i>………</i>
<i>….</i>


<i>………</i>
<i>….</i>


<i>………</i>
<i>….</i>


<i>………</i>
<i>….</i>



<i>………</i>
<i>….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>TIEÁT 2</b>


<b>T</b>


<b>G</b>


<b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐDD</b>


<b>H</b>
22’ <b>1.Họat động 1:Đóng vai theo các tình </b>


<b>huống</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp H biết cách ứng xử
phù hợp để giữ gìn nhà cửa gọn
gàng, ngăn nắp


<i><b>Cách tiến hành:(</b></i>Thảo luận nhóm-
Sắm vai)


- Chia lớp thành các nhóm 8nhóm


- Phát phiếu giao việc, u cầu các nhóm
nêu tình huống của mình trước lớp


- Tình huống 1 :Em vừa ăn cơm xong,
chưa kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi.
Em sẽ...



- Tình huống 2 :Nhà sắp có khách, mẹ
nhắc em quét nhà trong khi em muốn xem
phim họat hình. Em sẽ...


- Tình huống 3 :Bạn được phân công xếp
gọn chiếu sau khi ngủ dậy nhưng em thấy
bạn không làm. Em sẽ ...


Kết luận:


- Tình huống 1 :Em cần dọn mâm trước
khi đi chơi


- Tình huống 2 :Em cần quét nhà xong rồi
mới xem phim


- Tình huống 3 :Em cần nhắc và giúp bạn
xếp gọn chiếu


- Kết luận chung:


- Ngồi theo nhóm


- Nhận nhiệm vụ và đọc
to tình huống của nhóm


N1 và N2: Tình huống 1
N3 và N4: Tình huống 2
N5 và N6: Tình huống 3



- Các nhóm lên trình bày
cách ứng xử qua việc sắm
vai


- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- <i><b>Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, </b></i>
<i><b>ngăn nắp nơi ở của mình</b></i>




10’ <b>2.Họat động 2:Tự kiểm tra</b>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Giúp H kiểm tra việc thực
hành giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ
học, chỗ chơi


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- u cầu H tự kiểm tra ngăn bàn , cặp
xem mình đã biết sắp xếp gọn gàng , ngăn
nắp hay chưa?


- Khen những H đã biết sắp xếp gọn
gàng, ngăn nắp. Nhắc nhở , động viên
những H chưa biết gọn gàng, ngăn nắp


- Nhận xét, kết luận:



<i><b>Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa </b></i>
<i><b>thêm sạch, đẹp và khi cần sử dụng thì </b></i>
<i><b>khơng phải mất cơng tìm kiếm. Người </b></i>
<i><b>sống gọn gàng, ngăn nắp luôn được mọi </b></i>
<i><b>người yêu mến</b></i>


- Tự kiểm tra đồ dùng
trong ngăn bàn và cặp của
mình


- Báo cáo cho T biết


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>TUẦN </b>


<b>MÔN :NGHỆ THUẬT – PHÂN MÔN HÁT</b>
<b>TIẾT 4</b>


<b>BÀI :ÔN TẬP BÀI HÁT : </b>

xoè hoa


<b>Ngày dạy : ………</b>


<b> </b>



<b>I MỤC TIÊU :</b>


- Hát đúng giai điệu và lời ca
- Tập biểu diễn bài hát


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>



- Máy nghe , băng nhạc , nhạc cụ ,
- Dụng cụ nhạc


- Một vài động táv múa đơn giản


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của T</b> <b>Hoạt động của H</b> <b>đd</b>


15’ <b>1. Hoạt động 1 : Oân tập bài </b>
<b>hát X Hoa </b>


- Hát ln phiên theo nhóm
- Hát kết hợp với múa phụ


hoạ


- HS biểu diễn trước lớp
- Nhắc nhở hs ngời ngay ngắn


, khơng tì ngực vào bàn ,
phát âm rõ ràng , không ê a,
giọng hát êm nhẹ .


- HS hát
- Tập múa
-Tập biểu diễn


S



23’ <b>2. Hoạt động 2 : </b>


- Hát kết kợp với trò chơi theo
bài Xoè Hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

câu hát trong bài


- Sử dụng nguyên âm để hát
theo nhịp điệu


- Chú ý những chỗ có dấu
lặng phải dừng lại , khơng
vỗ tay nhưng phải giữ nhịp .


Caùc ghi nhận – lưu ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>TUẦN : 5</b>



<b>MÔN : TIẾNG VIỆT –KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT : 3</b>


<b>BÀI : </b>

CHIẾC BÚT MỰC


<b>Ngày dạy :...</b>


<b> </b>



<b>I -MUÏC TIÊU</b>



<b>1.Rèn kó năng nói : </b>



<b>-</b>Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đọan và tòan bộ nội dung câu
chuyện <i><b>Chiếc bút mực</b></i>


<b>-</b>Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp với nội dung


<b>2.Rèn kó năng nghe :</b>


<b>-</b>Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện


<b>-</b>Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp được lời kể của bạn


<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b>4 tranh minh họa truyện trong SGK


<b>III -CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>



<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


5’ <b>A.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


<b>-</b>Câu chuyện <i><b>Bím tóc đi sam</b></i>
<i><b>-</b></i>Nhận xét, đánh giá từng H


- 3H kể( H thứ nhất: đọan
1và 2; H thứ hai: đọan 3; H
thứ ba: đọan 4)


<b>B.DẠY BAØI MỚI </b>
1’ <b>1.Giới thiệu bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

hoïc


30’ <b>2.Hướng dẫn kể chuyện</b>


<b> Kể từng đọan câu chuyện theo </b>
<b>tranh </b>


Tranh


-Đưa ra 4 tranh và nêu yêu cầu của
bài


-Hướng dẫn H quan sát từng tranh
và phân biệt các nhân vật: Mai, Lan,
cô giáo


-Hướng dẫn H quan sát tranh 1:
+ <i>Cô giáo đang làm gì ?</i>


- Bạn nào có thể nhìn tranh 1 để kể
lại đọan thứ nhất của câu chuyện?


-Nếu khơng có H nào kể được, T
có thể gợi y:ù


<i>+ Các bạn lớp 1A đang viết bút gì?</i>
<i> + Mai Và Lan viết bút gì?</i>


<i> + Sáng hôm ấy cô giáo gọi Lan </i>


<i>lên làm gì? </i>


-Tranh 2:


+ <i>Lan như thế nào?</i>
<i>+ Cô giáo làm gì?</i>


- Gợi ý:


<i> + Lan nhö thế nào?</i>
<i> + Vì sao Lan khóc?</i>


<i> + Lan nói gì với cơ giáo?</i>


-Tranh 3:


<i>+ Mai làm gì?</i>


- Gợi ý:


<i> Khi thấy lan khóc, Mai như thế </i>
<i>nào? Mai đã quyết định làm gì?</i>


- Tranh 4:


<i>+ Cô giáo làm gì? </i>


- Quan sát tranh và đọc
gợi ý



-Cô giáo gọi Lan lên bàn
cơ lấy mực


-H kể cá nhân


- Lan khóc vì qn bút ở
nhà. Cơ xoa đầu thơng
cảm với Lan


- Mai đưa bút của mình
cho Lan mượn


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Gợi ý:


+ <i>Cơ giáo nói gì với Mai?</i>


<i> + Khi biết mình cũng được viết </i>
<i>bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào?</i>
<i> + Cuối cùng cơ giáo làm gì? </i>


-Chia lớp thành những nhóm 8H
và yêu cầu H kể chuyện theo nhóm


-Theo dõi các nhóm để giúp đỡ,
khuyến khích H kể bằng ngơn ngữ
của chính mình


-Nhận xét về nội dung, cách diễn


đạt, cách thể hiện



- Kể chuyện trong nhóm


-3 nhóm kể trước lớp


-Nhận xét, đánh giá việc
kể của các nhóm


<b> Kể tòan bộ câu chuyện </b>


-Yêu cầu H kể:


+Kể tòan bộ câu chuyện


+ Kể chuyện theo phân vai . Từng
nhóm 4H


- Tổ chức cho cả lớp bình


-H nhìn tranh kể
-H kể lời người dẫn
truyện, 1H vai cơ giáó, 1H
vai Lan, 1H vai Mai


-Nhận xét, đánh giá


Tranh


1’ <b>3.Củng cố, dặn dò</b>



-Nhận xét tiết học


-Nhắc nhở H noi gương theo bạn
Mai: tốt bụng, biết nhường nhịn và
giúp đỡ bạn


-Khuyến khích H kể lại cho người
thân nghe; nhớ và làm theo lời
khuyên bổ ích của câu chuyện


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

TUẦN 5


MÔN : NGHỆ THUẬT – MĨ THUẬT
TIẾT 5


BÀI : TẬP NẶN TAỌ DÁNG TỰ DO NẶN HOẶC VẼ CON VẬT
Ngày dạy : ………


<b> </b>



<b>I MỤC ĐÍCH :</b>


- HS nhận biết một số con vật


- Vẽ được tranh một số con vật ưa thích


- Yêu mếncon vật , biết chăm sóc ,bảo vệ con vật



<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Một số tranh , ảnh về con vật
- Hìng hướng dẫn vẽ ở bộ ĐDDH
- Tranh hs năm trước


- Giấy vẽ
- Bút màu


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Tg</b>

<b><sub>Hoạt Động Của T</sub></b>

<b>Hoạt Động Của Hs</b> <b>Đd</b>


2’


<i>3.</i> <b>Giới thiệu bài : </b>


- Gv sử dụng tranh có liên
quan đến bài học hôm nay


TR


7’ <i>4.</i> <b>Hoạt động 1</b>nhận xét <b> : Quan sát , </b>
- Giới thiệu tranh ảnh , gơị ý
HS trả lời :


- Tên con vật?


- Em hãy kể những, hình dáng
, đặc điểm con vật



- Hs tự kể
- Nhiều hs kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Các phần chính con vật
- Màu sắc con vật


<b>2.Hoạt động 2 : </b><i>Cách vẽ tranh</i> :
- Gv gơị ý HS nhớ lại những


hình dáng , màu con vật
- Gv hướng dẫn cách vẽ :
+ Vẽ hình dáng con vật cần vẽ
+ Vẽ thêm chi tiết : hoa quả ,
người cho tranh thêm sinh động
+ Tô màu ý thích ….


. 3.Hoạt động 3<b> : </b><i>Thực hành</i>


- Gv quan sát và uốn nắn một
số em chưa vẽ được .


. 4. Hoạt động 4<b> : </b><i>Nhận xét , </i>
<i>đánh giá :</i>


- GV nhận xét một số bài tốt
- Gợi ý những bài chưa vẽ đẹp


vẽ thêm những gì .
. Dặn dị :



- Hồn chỉnh bài vẽ nếu chưa
xong.


- Tìm tranh dân gian


- Hs tự vẽ ( có thể nhìn
hình mẫu có sẵn )


- HS vẽ vào vở


Các ghi nhận – lưu ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>TUẦN : 5</b>



<b>MÔN : TIẾNG VIỆT – TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT : 10</b>


BÀI : TRẢ LỜI CÂU HỎI .ĐẶT TÊN CHO BAØI

<i>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH </i>



<b>Ngày Dạy :...</b>


<b> </b>



<b>I -MỤC TIÊU</b>


<b>1.Rèn kó năng nghe và nói:</b>


<b>-</b>Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi , kể lại những việc thành câu , bước đầu biết tổ chức


các câu thành bài và đặt tên cho bài


<b>2.Rèn kĩ năng viết:</b>
<b>-</b>Biết soạn mục lụv đơn giản


<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b>Sách giáo khoa


<b>-</b>Tranh minh họa
<b>-</b>Vở BT


<b>III-CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


4 ‘ <b>A.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


-Yêu cầu H lên bảng sắm vai


<b>a.Đóng vai Tuấn và Hà ( Truyện : Bím tóc</b>
đi sam )


<b>b.Lan và Mai ( Chiếc bút mực )</b>


-Gv nhận xét, đánh giá


- 2HS thực hiện yêu
cầu a


- 2HS làm yêu cầu b


- Cả lớp nhận xét
<b>B.DẠY BAØI MỚI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>-</b></i>Trong những tiết tập làm văn trước,
các em đã học cách chào hỏi, tự giới
thiệu.Cảm, ơn , lời xin lỗi Trong tiết học
hôm nay, cô sẽ dạy các em biết trả lời câu
hỏi , đặt tên cho đoạn văn , củng cố mục
lục .


<i><b>-</b></i>Ghi tựa bài


28’ <b>2.Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b> </b>


<i><b> a. Bài tập 1</b><b> :(làm mieäng)</b></i>


-Gv hướng dẫn hs từng bước : quan sát
kĩ từng tranh , đọc lời nhân vật trong
tranh , sau đó trả lời câu hỏi dưới mỗi
tranh


+ <i>Bạn trai đang vẽ ở đâu ?</i>
<i>+ Bạn trai nói gì với bạn gái ?</i>
<i>+ Bạn gái nhận xét như thế nào ?</i>
<i>+Hai bạn đang làm gì ?</i>


-Gv nhận xét


- Đối với Hs kh1 giỏi có thể đọc thành ột


đoạn văn kể lại câu chuyện như : Một
bạn trai vẽ hình một con ngưạ lên bức
tường trắng tinh của trường học . Thấy
một bạn gái đi qua , bạn trai liền gọi lại
khoe : “ Bạn xem mình vẽ có đẹp khơng ?
Bạn gái ngắm bức tranh rồi trả lời : “ Bạn
vẽ lên tường làm bẩn bức tường củ
atrường rồi ?” . Bạn trai nghe vậy hiểu
ra . Thế là cả hai cùng nhau quét vôi lại
cho bức tường đẹp hơn .


- 1 H đọc yêu cầu
theoSGK


-Nhiều HS phát biểu
- Bạn trai đang vẽ lên bức
tường củ atrường học


-Mình vẽ có đẹp không
?


-Vẽ lên tường làm xâu
trường lớp


-Hai bạn đang quét vôi
bức tường cho sạch .


-Cả lớp nhận xét, bổ
sung



SGK


<b> </b><i><b>Bài tập 2:Đặt tên cho câu chuyện </b></i>


- HS đọc u cầu BT
- Nhiểu hs phát biểu Cả
lớp nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

-Gv nhận xét, đánh giá


<i>-</i> Ví dụ : Không vẽ lên


tường / Đẹp mà khơng
đẹp …..


<i><b>Bài tập 3 : Viết ( Đọc mục lục cuả </b></i>
<i><b>bài ở tuần 6 , Viết tên các bài tập </b></i>
<i><b>trong tuần ấy )</b></i>


<i>-</i> Gv hướng dẫn HS quan sát mục lục
của bài


- GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn
lúng túng


- GV nhận xét, đánh giá


- 1H đọc lại yêu cầu của
BT



- 4- 5 hs đọc theo tuần
hàng ngang .


- Cả lớp nhận xét, đánh
giá


Tranh


1’ <b>3.Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học


- Nhắc hs thực hành tra mục lục


<b>Các ghi nhận, lưu ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>TUẦN : 5</b>



<b>Mơn : Tiếng Việt – Tập đọc</b>
<b>Tiết : 9</b>


<b>Bài :</b>

<i>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</i>



<b>Ngày dạy :...</b>




<b>I -MỤC TIÊU</b>


<b>1.Rèn kó năng viết chính tả : </b>



<b>-</b>Nghe- viết 2 khổ thơ đầu trong bài <i><b>Cái trống trường em</b></i> . Qua bài chính tả hiểu
cách trình bày một bài thơ 4 chữ: chữ đầu các dịng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ơ thứ
4 (tính từ lề) cho đẹp ...


<b>-</b>Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn: <i><b>trống, trường, nghỉ, ngẫm nghĩ...</b></i>
<b>2.Chính tả :</b>


<b>-</b>Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống âm đầu <i><b>l/n</b></i> (hoặc vần <i><b>en/eng</b></i>, âm chính


<i><b>i/ iê</b></i>)


<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b>Bảng phụ


<b>-</b>Bảng con
<b>-</b>Vở bài tập


<b>III-CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>



<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


3’ <b>A.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


- Đọc cho H viết:<i><b>nghe ngóng, nghỉ </b></i>
<i><b>ngơi, đổ rác, thi đỗ</b></i>


- H lên bảng viết, các H


khác viết bảng con Bảng con


<b>B.DẠY BAØI MỚI </b>


1’ <b>1.Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

20’ <b>2.Hướng dẫn nghe- viết </b>


<b> Hướng dẫn HS chuẩn bị </b>


-Đọc 2 khổ thơ cuối 1 lần


<i>-</i> <i>Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hòan</i>


<i>cảnh khó khăn như thế nào?</i>


<i>-</i> <i>Thấy Bê Vàng khơng trở về, Dê </i>
<i>Trắng đã làm gì?</i>


<i>-</i> <i>Khổ thơ có mấy dòng?</i>


<i>-</i> <i>Chữ đầu mỗi dịng thơ viết như thế </i>
<i>nào?</i>


<i>-</i> <i>Ngịai ra cịn có những từ nào được </i>
<i>viết hoa?</i>


<i>-</i> <i>Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với</i>
<i>những dấu câu gìû?</i>


- Đọc cho H viết vào bảng con:



<i><b>BêVàng, Dê Trắng, suối, nuôi</b></i>


- 3H nhìn bảng phụ đọc lại
2 khổ cuối


- Trời hạn hán, suối cạn hết
nước, cỏ héo khơ, khơng có
gì để ni sống hai bạn


- Dê Trắng chạy khắp nơi


tìm bạn, đến giờ vẫn gọi
hịai”Bê! Bê!”


- 10 dòng


- Viết hoa


- Bê Vàng, Dê Trắng


- Ghi sau dấu hai chấm, đặt
trong dấu ngoặc kép. Sau
mỗi tiếng gọi có dấu chấm
than


- Cả lớp tập viết vào bảng
con


Bảng
phụ



Bảng
con


<b> Đọc cho H viết vào vở </b>


-Đọc thong thả từng dòng thơ, mỗi


dịng đọc 2 lần


-Theo dõi, uốn nắn


-Đọc lại cả bài chính tả


- Viết vào vở


- Sóat bài


Bảng


<b> Chấm, chữõa bài ø</b>


-Cho H sửa bài


-Chấm bài 6H, nhận xét từng bài
về: nội dung (đúng/sai); chữ viết
(sạch, đẹp/xấu, bẩn); cách trình bày
(đúng/sai)


- Gạch chân từ viết sai, viết


từ đúng bằng bút chì vào
cuối bài chép


Bảng


10’ <b>3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Nêu yêu cầu của bài 2


- Chốt lại lời giải đúng: <i><b>nghiêng</b></i>


ngả, nghi <i><b>ngơ</b></i>ø; <i><b>nghe</b></i> ngóng, <i><b>ngon</b></i>


ngọt


<i>b/<b>Bài tập 3</b>: Chọn chữ trong ngoặc đơn </i>
<i>để điền vào chỗ trống</i>


- Đọc yêu cầu của bài 3a


- Chốt lại lời giải đúng: <i><b>tro</b></i>ø chuyện,
che <i><b>chơ</b></i>û; <i><b>trắng</b></i> tinh, <i><b>chăm</b></i> chỉ


- 2H lên làm ở bảng phụ,


các H khác làm vào vở BT


- Cả lớp nhận xét
- Sửa bài



- Nhắc lại yêu cầu của bài


- 2H lên làm ở bảng phụ,
các H khác làm vào vở BT


- Sửa bài


Bảng
phụ
Vở BT


Bảng
phụ
Vở BT


1’ <b>4.Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


Các ghi nhận – lưu ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>TUẦN : 5</b>



<b>MƠN: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT: 5</b>


<b>BÀI: </b>

CƠ QUAN TIÊU HÓA



<b>Ngày dạy: ...</b>






<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Chỉ được đường đi của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ


- Chỉ và nói tên một số tuyến tiêu hóa và dịch tiêu hóa
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh vẽ cơ quan tiêu hóa (tranh câm) và các phiếu rời ghi tên các cơ quan tiêu
hóa và tuyến tiêu hóa (2 tranh)


- Sách giaùo khoa


<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>



<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


3’ <b>Khởi động:Trò chơi”Chế biến thức</b>
<b>ăn”</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>:


Giới thiệu bài và giúp H hình
dung 1 cách sơ bộ đường đi của
thức ăn từ miệng xuống dạ dày,
ruột non


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- Hướng dẫn trị chơi: Trị chơi


gồm 3 động tác:


- “Nhập khẩu”: Tay phải đưa lên
miệng (như động tác đưa thức ăn
vào miệng)


- “Vận chuyển”: Tay trái để phía


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

dưới cổ rồi kéo dần xuống ngực
(thể hiện đường đi của thức ăn)
- “Chế biến”: Hai bàn tay để trước
bụng làm động tác nhào trộn (thể
hiện thức ăn được chế biến trong
dạ dày và ruột non)


- Hô khẩu lệnh để H làm thử


- Tổ chức cho H chơi


- Các em học được gì qua trị chơi
này? Ghi tựa bài


- Làm các động tác theo


khẩu lệnh của T


- Cả lớp cùng chơi


Bảng



15’ <b>1.Họat động 1:Quan sát và chỉ </b>
<b>đường đi của thức ăn trên sơ đồ </b>
<b>ống tiêu hóa</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nhận biết đường
đi của thức ăn trong ống tiêu
hóa


<i><b>Cách tiến hành</b></i>:
Bước 1:


- Chia lớp thành những nhóm


- Yêu cầu các nhóm quan sát hình


1 trong SGK và đọc chú thích, chỉ
vị trí của miệng, thực quản, dạ dày,
ruột non, ruột già, hậu môn trên sơ
đồ. Thảo luận xem: Thức ăn sau
khi vào miệng được nhai, nuốt rồi
đi đâu?


Bước 2:


- Treo tranh vẽ phóng to lên bảng


- Yêu cầu H gắn tên các cơ quan
tiêu hóa vào hình


- Kết luận:



<i><b> </b>Thức ăn vào miệng rồi xuống </i>
<i>thực quản, dạ dày, ruột non và biến </i>
<i>thành chất bổ dưỡng. Ở ruột non các</i>
<i>chất bổ dưỡng được thấm vào máu đi </i>


- Ngồi theo nhóm


- Thảo luận


- H cùng thi đua xem ai
gắn nhanh và đúng


- H gắn tên


- H lên chỉ và nói về
đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>ni cơ thể, các chất bã được đưa </i>
<i>xuống ruột già và thải ra ngòai</i>


10’ <i><b>2.</b></i><b>Họat động 2:Quan sát, nhận biết</b>
<b>các cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ </b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nhận biết trên sơ
đồ và nói tên các cơ quan
tiêu hóa


<i><b>Cách tiến hành</b></i>:



- Giải thích: Thức ăn vào miệng


rồi được đưa xuống thực quản, dạ
dày, ruột non ... và được biến
thành chất bổ dưỡng đi ni cơ
thể. Q trình tiêu hóa thức ăn cần
có sự tham gia của các dịch tiêu
hóa. Ví dụ: Nước bọt do tuyến
nước bọt tiết ra; Mật do gan tiết ra;
Dịch tụy do tụy tiết ra. Ngịai ra
cịn có các dịch tiêu hóa khác. Nhìn
vào sơ đồ, ta thấy có gan, túi mật
(chứa mật) và tụy (vừa nói vừa chỉ
sơ đồ)


- Yêu cầu H quan sát hình 2 trong
SGK và chỉ đâu là tuyến nước bọt,
gan, túi mật, tụy


- Hãy kể tên các cơ quan tiêu hóa


- Kết luận:


<i><b> </b>Cơ quan tiêu hóa gồm có: </i>
<i>miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, </i>
<i>ruột già và các tuyến tiêu hóa như </i>
<i>tuyến nước bọt, gan, tụy</i>


- Cả lớp quan sát và xác



định trong hình vẽ: tuyến
nước bọt, gan, túi mật, tụy


- Miệng, thực quản, dạ
dày, ruột non, ruột già,
tuyến nước bọt, gan, tụy


SGK


5’ <b>3.Họat động 3: Trò chơi ghép chữ </b>
<b>vào hình</b>


<i><b>Mục tiêu:</b></i>


Nhận biết và nhớ vị trí các cơ
quan tiêu hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- Chia lớp làm 2 đội A và B. Phát
cho mỗi đội 8 mảnh giấy ghi tên
các cơ quan tiêu hóa


- Phổ biến cách chơi: Mỗi đội cử
8H, xếp thành 2 hàng và chơi gắn
tiếp sức tên các cơ quan tiêu hóa
vào hình. Đội nào gắn đúng và
nhanh là thắng



- Đánh giá, khen thưởng


- Các đội cử đại diện lên


chôi


- Cả lớp nhận xét, đánh


giá


rời


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>TUẦN : 5</b>


<b>MÔN : TÓAN</b>


<b>TIẾT : 23</b>


<b>BÀI: </b>

HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC



<b>Ngày dạy :...</b>


<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
Giúp H:


- Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác (qua hình dạng tổng thể, chưa đi vào
đặc điểm các yếu tố của hình)



- Bước đầu vẽ được hình tứ giác, hình chữ nhật
<b>IIĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Một số miếng nhựa có dạng hình chữ nhật, hình tứ giác


- Ghi trước ở bảng phụ nội dung của BT2


- Sach giaùo khoa


<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


7’ <b>1.Họat động 1:Giới thiệu hình chữ nhật</b>


- Đưa một số hình trực quan có dạng
hình chữ nhật rồi giới thiệu: Đây là hình
chữ nhật


- Quan sát Hình


chữ


- Vẽ hình chữ nhật lên bảng. Ghi tên
hình và đọc: Hình chữ nhật ABCD, hình
chữ nhật MNPQ.


- Cho H xung phong ghi tên vào hình
thứ ba



- Đọc tên các hình chữ
nhật (5H)


- 1H lên bảng ghi tên vào
hình thứ ba


- Đọc tên hình chữ nhật


nhật
(nhựa)
Bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Đưa một số hình trực quan có dạng


hình tứ giác rồi giới thiệu: Đây là hình
tứ giác


- Vẽ hình tứ gíac lên bảng. Ghi tên
hình và đọc: Hình tứ giác CDEG, hình tứ
giác PQRS.


- Cho H liên hệ các vật có hình ảnh
của hình chữ nhật, hình tứ giác


- Quan sát


- Đọc tên các hình tứ giác


- 1H lên bảng ghi tên vào


hình thứ ba


- Đọc tên hình tứ giác


- Cho H xung phong ghi
tên vào hình thứ ba




-- Mặt bàn, mặt bảng đen,
bìa sách, ...


- - H liên hệ các vật có
hình ảnh của hình chữ nhật,
hình tứ giác


Hình
tứ giác
(nhựa)


22’ <b>3.Họat động 3: Thực hành</b>
<b>Bài 1/23:</b>


- Đọc yêu cầu của BT 2/7


- Hướng dẫn H lựa chọn các điểm rồi


nối lại để được các hình theo u cầu


- Đối với BTa lựa chọn 4



điểm A, B, D, E


- Cả lớp làm vào SGK, 2H
lên bảng làm


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
bài làm trên bảng


- Nhận xét


SGK


<b>Bài 2/23:</b>


- Đưa bảng phụ để giới thiệu BT2


- Nêu yêu cầu của BT


- u cầu H nhận dạng hình (nhận biết
các hình là hình tứ giác với các hình
khơng phải là hình tứ giác)


- Theo dõi


- Nêu ý kiến cá nhân
trong từng hình a, b, c


- Cả lớp nhận xét, bổ sung



- Sửa bài


<i><b>Hình a: có 1 tứ giác</b></i>
<i><b>Hình b: có 2 tứ giác</b></i>
<i><b>Hình c: có 1 tứ giác</b></i>


Bảng
phụ


<b>Bài 3/23:</b>


- Vẽ hình lên bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Hướng dẫn H làm từng phần a, b
- Kết luận cách giải đúng (chú ý nên


nêu nhiều cách làm đối với bài 3b)


BT


- Làm từng phần vào SGK,
mỗi lần 1H lên bảng làm


Caùc ghi nhận, lưu ý<i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>TUẦN : 5</b>


<b>MÔN : TÓAN</b>

<b>TIẾT : 25</b>



<b>BÀI: </b>

LUYỆN TẬP



<b>Ngày dạy :...</b>


<b> </b>

<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
Giúp H:


- Củng cố cách giải bài tóan về nhiều hơn (chủ yếu là phương pháp giải)
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng lớp ghi sẵn BT1


- Saùch giaùo khoa


- Vở nháp


<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của T</b> <b>Họat động của H</b> <b>ĐD</b>


30’ <b>1.Họat động 1:rèn kĩ năng giải bài </b>
<b>tóan về nhiều hơn</b>


<b>Bài 1/25:</b>


- Nêu bài tóan:


- Có một cốc đựng 6 bút chì


- Có một hộp bút (trong đó chưa


biết là có bao nhiêu bút chì). Biết
trong hộp nhiều hơn cốc 2 bút chì.
Hỏi trong hộp có mấy bút chì?


- Gợi ý cho H ghi tóm tắt


<i><b>Cốc : 6 bút chì</b></i>
<i><b>Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì</b></i>
<i><b>Hộp : ... </b></i>
<i><b>bút chì?</b></i>


- Đếm lại có 6 bút chì trong
cốc


- Cả lớp ghi tóm tắt vào


nháp, 1H lên bảng tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

:


lên bảng giải


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
bài giải trên bảng


Giaûi


<i><b>Số bút chì có trong hộp là:</b></i>
<i><b>6 + 2= 8 (bút chì)</b></i>
<i><b>Đáp số: 8 bút chì</b></i>



<b>Bài 2/25:</b>


- 2H nhìn tóm tắt, nêu đề


toùan SGK


<b>-</b> <i><b>Gv nhận </b></i>xét bài giải hs <b>-</b> Cả lớp làm vào nháp, 1H
lên bảng làm


- Cả lớp nhận xét, bổ sung


baøi laøm trên bảng
Giải


<i><b>Số bưu ảnh Bình có là:</b></i>
<i><b>11 + 3= 14 (bưu ảnh)</b></i>
<i><b> Đáp số: 14 bưu ảnh </b></i>


<b>Bài 3/25:</b>


- Gv cho hs đọc đề


- Gv nhận xét bài giải hs


- H nhìn tóm tắt nêu lại đề


tóan


SGK



- H dựa vào tóm tắt cho sẵn
để giải


<b>-</b> Cả lớp làm vào nháp, 1H
lên bảng làm


- Cả lớp nhận xét,


Giải


<i><b>Số người đội 2 có là:</b></i>
<i><b>15 + 2= 17 (người)</b></i>


<i><b>Đáp số: 17 người </b></i>


<b>Baøi 4/25:</b>


- Tổ chức cho H hỏi- đáp lẫn nhau
để tìm hiểu đề tóan trước khi tóm
tắt


- Yêu cầu H tóm tắt rồi giải
- Tóm tắt và bài giải đúng:


- - Đọc đề tóan


- Hỏi lẫn nhau: Đề bài cho


gì? Đề bài hỏi gì?



- Cả lớp thực hiện vào nháp,


1H lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>AB dài : 10cm</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu H vẽ đọan thẳng CD có
độ dài 12cm


- Gv nhận xét


- Cả lớp nhận xét, bổ sung


bài làm trên bảng


- Tóm tắt và bài giải đúng:


<i><b>AB daøi : 10cm</b></i>
<i><b>CD dài hơn AB: 2cm</b></i>
<i><b>CD dài : ...cm?</b></i>


Giaûi


<i><b>Độ dài đọan thẳng CD:</b></i>
<i><b>10 + 2= 12 (cm)</b></i>
<i><b>Đáp số : 12cm</b></i>


- Vẽ đọan thẳng CD vào
nháp



5’ <b>2.Họat động 2: Củng cố</b>


<i><b>-</b></i> Tổ chức cho H các tổ thi đua đặt
tóm tắt đề tóan theo dạng vừa học
và giải


+Lượt 1: Đặt tóm tắt đề tóan


- Thay đổi vị trí các bảng tóm tắt
+ Lượt 2: Giải bài tóan


- Nhận xét, đánh giá, khen thưởng




- 4H đại diện các tổ lên đặt
tóm tắt


- 4H đại diện các tổ lên giải


Bảng
conï


Các ghi nhận, lưu ý:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×