Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.79 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> a) Cho biểu thức:
b) Tính
<b>Câu 2:</b> Cho HPT:
a) Giải HPT khi m = 2 b) Tìm m để HPT có nghiệm duy nhất
<b>Câu 3:</b> Một mảnh vườn hình chữ nhất có chu vi 32m. Nếu giảm chiều rộng đi 3m
và tăng chiều dài thêm 2m thì diện tích khu vườn giảm đi 24m2<sub>. Tính kích thước </sub>
của khu vườn.
<b>Câu 4:</b> Cho ABC vng tại A có đường cao AH = 24cm, BC = 50cm Tính CABC.
<b>Câu 5</b>: Cho (O), điểm A nằm ngoài (O). Vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến
ADE tới đtròn. Gọi H là trung điểm của DE.
a) Chứng minh năm điểm A,B,H,O,C cùng thuộc một đtròn
b) Chứng minh HA là tia phân giác của góc BHC
c) Gọi I là giao điểm của BC và DE. Cmr: AB2<sub> = AH.AI</sub>
d) BH cắt đtròn ở M, Cmr: AE // CM
<b>Câu 1:</b> a) Thực hiện phép tính:
1 : 3 2
7 24 1 7 24 1
D
b) Tính giá trị biểu thức sau:
2 2
x 2 2 x 2 2
E
x 4x 2 8 x 4x 2 8 <sub> với x = 3</sub>
<b>Câu 2:</b> Cho biểu thức:
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
2 x x 3x 3 2 x 2
P : 1
x 9
x 3 x 3 x 3
a) Rút gọn P, Tìm x để P<
b) Tìm GTNN của P
<b>Câu 3:</b> Độ dài cạnh huyền của tam giác vuông là 20m và tổng độ dài hai cạnh góc
vng là 28m. Tìm độ dài mỗi cạnh góc vng.
<b>Câu 4:</b> Cho hình thang ABCD (AB//CD) có đường cao AH = 4cm, BD = 5cm,
<b>Câu 5:</b> Cho ABC nội tiếp (O). Vẽ hình bình hành ACBD. Gọi H, M lần lượt là trực
tâm của ABC và ABD.
a) Cm: điểm M thuộc (O) b) Cm: CM là đkính (O)
c) Gọi I là trung điểm của AB. Cm: I, H, M thẳng hàng
d) Gọi AE, BF lần lượt là đường cao của ABD. Cm: AD.BF = BD.AE
<b>Câu 1:</b> a) Tính giá trị biểu thức
x y x y y x
C
x y xy x xy xy y
<sub></sub> <sub></sub>
với
a) Cmr : (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của (1). Tìm M để:
2 2
1 2
c)Tính: 13 32
<b>Câu 3:</b> Cho phương trình : 2x2<sub> + ( 2m - 1)x + m - 1 = 0 </sub>
1) Tìm m để phương trình có hai n0 x1 , x2 thoả mãn 3x1 - 4x2 = 11
2) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m .
3) Với giá trị nào của m thì x1 và x2 cùng duơng .
<b>Câu 4:</b> Cho ABC nhọn, BC=a, CA=b, AB = c. Cmr: a2 = b2 + c2 – 2bccosA
<b>Câu 5</b>: Cho (O; R) và (O’; r) cắt nhau tại A và B. Các đường thẳng AO, AO’ cắt (O)
tại C, D, cắt (O’) tại E,F.
a) Cm: B, C, F thẳng hàng và tứ giác CDEF nội tiếp
b) Cm: AB, CD, EF đồng quy
3x 9x 3 x 1 x 2
P
x x 2 x 2 1 x
a) Rút gọn P
b) Tìm x nguyên để P nguyên
a) Giải PT (1) với m = 4
b) Cmr (1) luôn có nghiệm với mọi m
c) Tìm hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m
a) Tìm m biết đồ thị hàm số (2) đi qua điểm A (-2 ; 3) .
b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi m .
2 2 2
1 1 1
AD AC BD
Từ một điểm S nằm ngoài (O), kẻ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC tới đtròn
sao cho BAC < 900. Tia phân giác của góc BAC cắt dây BC tại D và cắt (O)
tại E. Các tiếp tuyến của (O) tại C và E cắt nhau tại N. Gọi Q, P theo thứ tự
là giao điểm của từng cặp đthẳng AB và CE; AE và CN. Chứng minh :
a) SA = SD
b) EN // BC; QCB và PCE đồng dạng
c)
1 1 1
CNCDCP
.
Tính B= 6 2 2 12 18 128
2
và đường thẳng (D) :
a) Vẽ (P) .
b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P) .
c) Chứng tỏ (D) luôn đi qua một điểm cố định .
a) Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm của phương trình là:
b) Giải phương trình :
trung điểm AB, tiếp tuyến A của (O) cắt đường thẳng OI tại S.
a) Chứng minh SB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
x 2 x 3x 9
A
x 9
x 3 x 3
i) Rút gọn A
ii) Tìm x để A =
1
3
iii) Tìm GTLN của A
a) Chứng tỏ rằng PT ln có nghiệm với mọi m. Tính nghiệm kép
nếu có của PT và m tương ứng
b) Đặt P = x21x22 6x x1 2
i) Cmr: P = m2<sub> – 8m + 8</sub>
ii) Tìm m sao cho P = 8
iii) Tìm GTNN của P và m tương ứng
Cmr:
a) Tứ giác BKHC nội tiếp và AKH = ACB
b) BGC đồng dạng KGH
c) Kẻ đường kính AOD. Chứng minh tứ giác BGCD là hình bình hành
d) KH vng góc với OA
1 1 1 1
A ...
2 3 3 4 4 5 n n 1
1 1 1 1
B ...
2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100
a) Giải PT: (x – 8)(x – 4)(x – 2)(x – 1) = 4x2
b) Cho HPT:
x my m 1
mx y 3m 1
i) Giải biện luận HPT theo m
ii) Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất, tìm m để x.y nhỏ
Tính chu vi tam giác ABC
a) Cmr: ABD và ECD đồng dạng
b) Cm: tứ giác ABCE nội tiếp
c) Gọi F là giao điểm của BA và CE. Cm: FD BC
d) Nếu B= 600, BC = 2a, AD = a. Tính đường cao AH của ABC vá
2
x 1 x 1 1 x
2
x 1 x 1 2 x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để
A
2
x
<b>Câu 2:</b>
1/ Cho PT: x2<sub> – 4mx + m + 1 = 0 </sub>
a) Giải PT khi m = 2
b) Tìm m để pt có hai nghiệm dương phân biệt
2/ Cho hàm số (P): y = ax2<sub>, biết đồ thị hàm số đi qua điểm </sub>
2
A 1;
3
<sub>. Hãy viết PT </sub>
đường thẳng đi qua A và cắt (P) tại điểm B có hồnh độ bằng 2.
<b>Câu 3:</b> Hai người cùng làm chung một công việc trong 4h30p thì xong. Nếu người
thứ nhất làm một mình trong 4h sau đó người thứ hai làm tiếp một mình trong 3h
thì được ¾ cơng việc. Hỏi nếu mỗi người làm một mình thì trong bao lâu sẽ xong
cơng việc đó?
<b>Câu 4:</b> Cho (O; R) và A sao cho OA = 2R. Qua A kẻ các đường thẳng tiếp xúc với
(O) tại B và C. Trên cung nhỏ BC, lấy M. Vẽ tiếp tuyến tại M cắt AB, AC lần lượt tại
E, F.
a) Tính số đo góc BOC và EOF
b) Gọi P và Q lần lượt làgiao điểm của OE, OF với BC. C/m: PQFE nội tiếp
c) Tính tỷ số
PQ
EF
<b>Câu 5:</b> a) Tìm GTNN của A = 3x2<sub> + 6x + 3</sub>
b) Tìm GTLN của B = - 2x2<sub> + 8x - 8</sub>
2
a/
b/
<b>Câu 3:</b>.Cho PT:
2
,trong đó m là tham số.
a/ Giải phương trình
b/ Tìm m để
2 2
1 2 1 2
<b>Câu 4 </b>(:
a/ Rút gọn biểu thức :
1 1 x 1
A : , x 0 và x 1.
x x x 1 x 2 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
b/ Một công việc nếu giao cho hai đội cơng nhân làm chung thì làm xong trong
4 giờ 48 phút. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội hồn thành cơng việc trong bao lâu ?
Biết rằng thời gian làm riêng xong công việc của đội II nhiều hơn thời gian của đội
I là 4 giờ.
<b>Câu 5 : </b>Cho
2 2
a/ Xác định k biết rằng parabol (P) đi qua điểm cố định thuộc đường thẳng (d)
với mọi m.
b/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) tạo với hai trục toạ độ một tam
giác có diện tích bằng 1,5.
<b>Câu 6</b>:
Tam giác
<b>Câu 7 </b>: Cho tứ giác
a/ Các tứ giác
2 2
<b>Câu 9:</b> Cho đường thẳng
2/ Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng
<b>Câu 1</b>. Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
2
a/
b/
<b>Câu 3:</b>.Cho PT:
2
,trong đó m là tham số.
a/ Giải phương trình
b/ Tìm m để
2 2
1 2 1 2
<b>Câu 4 </b>(:
a/ Rút gọn biểu thức :
1 1 x 1
A : , x 0 và x 1.
x x x 1 x 2 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
b/ Một công việc nếu giao cho hai đội công nhân làm chung thì làm xong trong
4 giờ 48 phút. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội hồn thành cơng việc trong bao lâu ?
Biết rằng thời gian làm riêng xong công việc của đội II nhiều hơn thời gian của đội
<b>Câu 5 : </b>Cho
2 2
a/ Xác định k biết rằng parabol (P) đi qua điểm cố định thuộc đường thẳng (d)
với mọi m.
b/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) tạo với hai trục toạ độ một tam
giác có diện tích bằng 1,5.
<b>Câu 6</b>:
Tam giác
<b>Câu 7 </b>: Cho tứ giác
a/ Các tứ giác
2 2
<b>Câu 9:</b> Cho đường thẳng
2/ Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng
<b>Bài I.</b>
1. Tính :
a)Rút gọn A b)Tính A tại x = 17- 4
<b>Bài II</b>. Cho hệ pt
a) Giải hệ pt với m=2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x, y>0
<b>Bài III</b>. Cho phương trình: x2<sub> – 2(m +2)x + m + 1 = 0 </sub>
a) Giải pt với m = 2
b) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu
<b>Bài IV</b>. Cho (P) : y= - x2<sub> và đường thẳng (d) : y= - x+3 </sub>
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định giao điểm của (P) và (d)
<b>Bài V</b>. Một đội xe cần chở 36 tấn hàng . Khi làm việc có thêm 3 xe nữa nên mỗi xe
chở ít hơn 1 tấn so với dự định . Tính số xe ban đầu ?
<b>Bài VI</b>. Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến
MA và MB (A, B là hai tiếp điểm). Lấy điểm C bất kỳ trên cung nhỏ AB (C khác với A
và B). Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vng góc của C trên AB, AM, BM.
a. Chứng minh AECD là một tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh:
c. Gọi I là giao điểm của AC và ED, K là giao điểm của CB và DF. Chứng minh
IK//AB.
1. Tính :
a)Rút gọn A b)Tính A tại x = 17- 4
<b>Bài II</b>. Cho hệ pt
a) Giải hệ pt với m=2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x, y>0
<b>Bài III</b>. Cho phương trình: x2<sub> – 2(m +2)x + m + 1 = 0 </sub>
a) Giải pt với m = 2
b) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu
<b>Bài IV</b>. Cho (P) : y= - x2<sub> và đường thẳng (d) : y= - x+3 </sub>
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định giao điểm của (P) và (d)
<b>Bài V</b>. Một đội xe cần chở 36 tấn hàng . Khi làm việc có thêm 3 xe nữa nên mỗi xe
chở ít hơn 1 tấn so với dự định . Tính số xe ban đầu ?
<b>Bài VI</b>. Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến
MA và MB (A, B là hai tiếp điểm). Lấy điểm C bất kỳ trên cung nhỏ AB (C khác với A
và B). Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vng góc của C trên AB, AM, BM.
a. Chứng minh AECD là một tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh:
<b>Câu 1:</b> Cho biểu thức: P =
2) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên.
<b>Câu 2:</b> 1) Cho đường thẳng d có phương trình: ax + (2a - 1) y + 3 = 0
Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm M (1, -1). Khi đó, hãy tìm hệ số góc của
đường thẳng d.
2) Cho phương trình bậc 2: (m - 1)x2<sub> - 2mx + m + 1 = 0. </sub>
a) Tìm m, biết phương trình có nghiệm x = 0.
b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5, từ đó
hãy tính tổng 2 nghiệm của phương trình.
<b>Câu 3:</b> Giải hệ phương trình:
<b>Câu 4:</b> Cho ∆ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường trịn
bàng tiếp góc A, O là trung điểm của IK.
1) Chứng minh 4 điểm B, I, C, K cùng thuộc một đường tròn tâm O.
2) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O).
3) Tính bán kính của đường tròn (O), biết AB = AC = 20cm, BC = 24cm.
<b>Câu 5</b>: Giải phương trình: x2<sub> + </sub>
<b>Câu 1:</b> Cho biểu thức: P =
2) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên.
<b>Câu 2:</b> 1) Cho đường thẳng d có phương trình: ax + (2a - 1) y + 3 = 0
Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm M (1, -1). Khi đó, hãy tìm hệ số góc của
đường thẳng d.
2) Cho phương trình bậc 2: (m - 1)x2<sub> - 2mx + m + 1 = 0. </sub>
b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5, từ đó
hãy tính tổng 2 nghiệm của phương trình.
<b>Câu 3:</b> Giải hệ phương trình:
<b>Câu 4:</b> Cho ∆ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường trịn
bàng tiếp góc A, O là trung điểm của IK.
1) Chứng minh 4 điểm B, I, C, K cùng thuộc một đường tròn tâm O.
2) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O).
<b>Câu 5</b>: Giải phương trình: x2<sub> + </sub>
2 2
1 2 1 2
2 2
1 2 1 2
1 1
( );( 1)
1 1
<i>P a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
1
2 3
4
2
4 1
1
2
<sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
1 1
( );( 1)
1 1
<i>P a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
1
2 3
4
2
4 1
1
2
<sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2
3x 2 2 y 6 2
2 x 4y 20
<sub></sub> <sub></sub>
2
4x 4 3 x 1 0
2
x
y
4
2 7 3 5
A
2
5 3
B 3 5 2 3 3 5 2 3
a) 2x2<sub> – 2</sub>
c)
<b>Bài 2</b> : Thu gọn các biểu thức sau :
A =
<b>Bài 3</b> : Cho phương trình x2<sub> – 2(m – 1)x + 2m – 4 = 0 ( x là ẩn số )</sub>
1/ Chứng tỏ phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 , m
2/ Hãy lập hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 khơng phụ thuộc m
3/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x12 + x22
<b>Bài 4</b> : Cho hàm số y =
b) Xác định các điểm trên (P) có tung độ gấp đơi hồnh độ ( tung độ khác
hoành độ )
<b>Bài 5. </b>
Cho đường trịn (O) và dây cung AB. Vẽ đường kính CD vng góc với dây
AB tại H (C thuộc cung lớn AB). Trên tia đối của tia BA lấy điểm M. Tia MC cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai E. Gọi K là giao điểm của AB và DE.
a) Chứng minh tứ giác CEKH nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh ED là tia phân giác của góc AEB.
c) Chứng minh ME.MC = MK.MH
d) Cho ba điểm A, B, M cố định. Chứng minh rằng khi đường tròn (O) thay
đổi nhưng vẫn đi qua A và B thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.
<b> HẾT </b>
a) 2x2<sub> – 2</sub>
c)
<b>Bài 2</b> : Thu gọn các biểu thức sau :
A =
2/ Hãy lập hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 khơng phụ thuộc m
3/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x12 + x22
<b>Bài 4</b> : Cho hàm số y =
b) Xác định các điểm trên (P) có tung độ gấp đơi hồnh độ ( tung độ khác
hoành độ )
<b>Bài 5. </b>
Cho đường trịn (O) và dây cung AB. Vẽ đường kính CD vng góc với dây
AB tại H (C thuộc cung lớn AB). Trên tia đối của tia BA lấy điểm M. Tia MC cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai E. Gọi K là giao điểm của AB và DE.
a) Chứng minh tứ giác CEKH nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh ED là tia phân giác của góc AEB.
c) Chứng minh ME.MC = MK.MH
d) Cho ba điểm A, B, M cố định. Chứng minh rằng khi đường tròn (O) thay
đổi nhưng vẫn đi qua A và B thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.