Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

TUAN 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.48 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

.

<b>TUẦN 25</b>



Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012

<b>Tập đọc</b>



<b>Trường em</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài trường em. Đọc đúng các từ ngữ: cơ giáo, dạy em, điều hay,
mái trường.


* Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay, biết hỏi đáp về trường lớp
của mình.


- Hiểu được nội dung bài: ngơi trường là nơi gắn bó,thân thiết với học sinh.
- Trả lời được câu hỏi 1,2(sgk).


- Giáo dục cho học sinh tình cảm yêu mến mái trường.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc.
+ HS: sgk, bảng con.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>I. Ổn định: (2p)</b>
<b>II. Bài mới: (35p)</b>



- Giáo viên nói: Sau đoạn học âm, vần, các
em đã biết chữ, biết đọc, biết viết. Hôm nay
các em sẽ chuyển sang một giai đoạn mới:
luyện tập đọc, viết, nghe, nói theo các chủ
điểm....


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Treo tranh.


- GV: Hằng ngày đến trường. Trường học rất
thân thiết với chúng ta. Trường học có ai?
Trường học dạy ta những điều gì?... Bài học
Trường em…


<b>2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>


a. Giáo viên đọc mẫu lần 1: Chậm, nhẹ
nhàng, tình cảm


b. Luyện đọc:


+ Luyện đọc từ ngữ:


- Giáo viên gạch chân các từ ngữ luyện đọc
lên bảng: cô giáo, dạy em, điều hay, mái
trường.


- Phân tích các tiếng khó


- Giáo viên giải nghĩa các từ khó, đọc mẫu


+ Luyện đọc câu:


- Hỏi: Bài tập đọc có mấy câu?


- Gọi 2 em đọc câu 1, 2 em đọc câu 2,…


- Hát


- Lắng nghe


- Quan sát, thảo luận nội dung.


- Lắng nghe, dò bài trong SGK


- 1-2 học sinh đọc từ ngữ khó trong
bài.


- phân tích tiếng, đánh vần, đọc trơn
tiếng


- Học sinh đọc lại các từ ngữ: Cá
nhân, lớp


- Có 5 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc nối tiếp câu:


- Luyện đọc đoạn bài: ( chia 3 đoạn)
- Đọc nối tiếp đoạn:



- Đọc toàn bài


- Thi đọc trơn cả bài: Mỗi tổ cử một học sinh
đọc.


- Nhận xét, chấm điểm


<b>3. Tìm tiếng có vần ai-ay: </b>


+ Gợi ý hướng dẫn hs tìm tiếng...


+ Nói câu chứa tiếng có vần ai-ay


- Giới thiệu tranh và câu mẫu trong SGK
- Dựa vào câu mẫu, nói câu chứa tiếng có
vần ai-ay


<b> TIẾT 2:</b>


<b>4. Tìm hiểu bài và luyện đọc</b>: (35p)
a) Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc:
- Giáo viên đọc lần 2.


- Nêu câu hỏi 1: Trong bài Trường học được
gọi là gì?


Câu 2: Vì sao nói Trường học là ngơi nhà thứ
hai ?


- Gọi 2-3 em luyện đọc tồn bài



b) Luyện nói: Hỏi nhau về trường lớp của
mình.


<b>5. Củng cố - dặn dị: (3p)</b>


- Đọc tồn bài tập đọc


- Hỏi: Vì sao em u ngơi trường của mình?
- Dặn dị về nhà đọc lại bài.


- Cá nhân, nhóm.


- 3 em đọc nối tiếp đoạn; nhóm đọc
nối tiếp


- 2 em + cả lớp đồng thanh
- Thi đọc trơn: 3 em ( 3 tổ)
- Lớp nhận xét – biểu dương


* Tìm: hai, mái, hay, dạy: đọc, phân
tích tiếng…Cái chai, hoa mai, bạn
trai, bạn gái…máy bay, ớt cay, may
áo, cái chày…


* Đọc 2 câu mẫu trong SGK....
* Hoa mai vàng rất đẹp.


*Các bạn lớp em hát rất hay.



- Học sinh đọc bài theo đoạn, trả lời
câu hỏi theo từng đoạn.


- Là ngơi nhà thứ hai của em.
- Vì ở trường có cơ giáo hiền như
mẹ...


- Học sinh đọc tồn bài (2-3 em)
- Quan sát tranh, hỏi nhau, trả lời…


- Cả lớp đ/t lại bài 1 lần
-Vì ngơi trường....


<b> </b>


<b> Toán</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


- Giúp học sinh biết đặt tính, làm tính, trừ nhẫm các số trịn chục .
- Biết giải tốn có phép cộng.


- Thực hiện bt 1,2,3,4.


- Hăng say tịch cực trong giờ học toán.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



+ Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập.
+ HS: qt, bảng con...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HOẠT ĐỘNGCỦA GÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.


<b>1) Ôn định: (2p)</b>
<b>2)Luyện tập: ( 35p)</b>


+ Bài 1: Gthiệu bài 1.


70- 50 60- 30 90- 50
80- 40 40- 40 90- 40
- Chữa bài- cho hs đọc kq- nêu cách tính.
+ Bài 2: Gthiệu bài tập 2.




- Chữa bài cho hs đọc kq.
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s.


60cm - 10cm = 50 ?
60cm - 10cm = 50cm ?
60cm – 10cm = 40cm ?


- Chữa bài nhận xét kết qủa từng phép tính.
+ Bài 4: Tóm tắt bài tốn


- Hd tìm hiểu bài tốn.


- Chữa bài tồn.: đọc bài giải.



<b>3) Củng cố, dặn dò:</b> (3p)


- Hệ thống lại bài –nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò hs về nhà luyện tập thêm.


- Hát


- Nêu y/c: Đặt tính rồi tính.


- 3 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét.


- Nêu y/c: Điền số.


-1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét.


- Nêu y/c…


3 em lên bảng, cả lớp làm vở.


- Nhận xét.


- 2 em đọc bài tốn.


-1 em giải, cả lớp làm vổ ơ ly.
- nhận xét.


<b>Đạo đức</b>




<b>Ôn tập và thực hành kĩ năng GHKII</b>



<b>I.MỤC TIÊU </b>: <b> </b>


- Ôn lại những kiến thức đã học trong học kì 2


- Có những hành vi đúng, phù hợp với mức độ yêu cầu về đạo đức


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+Giáo viên: Chuẩn bị nội dung ôn tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1) Ôn định</b>: (2p)


<b>2) Ôn tập </b>: ( 30p) GV nêu một số câu hỏi từ bài
9 đến bài 12


+ Yêu cầu hs tự liên hệ bản thân đã có những
hành vi đạo đức tốt chưa?


+ GV tích vào sổ điểm những em trước đây
chưa đạt yêu cầu nay đã đạt.


+ Nhận xét chung về hành vi đạo dức của cả
lớp, nhắc nhở chung những hành vi cần lưu ý.



<b>3)Củng cố - dặn dò</b>: (3p)


- Hệ thống lại bài – nhận xét chung tiết học.


-Hát


-Hs trả lời nhiều em
-Lớp bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Dặndị hs về nhà ln thực hiện tốt những...


<b>BUỔI CHIỀU:</b> Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012


<b> Chính tả:</b>


<b>(ƠN) Trường em</b>



<b>A.Mục tiêu: </b>( Nhằm giúp HS luyện đọc, luyện chép)


- HS luyện đọc, luyện chép đúng đoạn “ Trường học là…..như anh em”:26 chữ trong
khoảng 15 phút.


- Điền đúng vần ai, ay,chữ c hay k vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2,3(sgk).


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


+ Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập.



<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>I. Ổn định</b> : (2p)


<b>II. Ôn luyện</b>: (30p) G/T bài- Ghi đề lên bảng.


<b>1. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh luyện chép:</b>


- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đoạn văn
cần chép.


- Tìm những tiếng khó viết: đường, ngơi,
nhiều, giáo


- Cho hs chép bài vào vở luyện chép


- Q. sát, uốn nắn cách ngồi, cầm bút…nhắc HS
viết đề bài vào giữa trang, chữ đầu đoạn văn
lùi vào 1 ơ , sau dấu chấm phải viết hoa.


- Sốt lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để
chữa bài


- GV đọc đoạn văn (đánh vần những từ khó )
- Thu vở chấm một số bài.


<b>3) HD HS làm bài tập chính tả:</b>



+ Bài 2: Điền vào chỗ trống ai hay ay?
- Giới thiệu tranh - hỏi: Tranh vẽ gì?
- Chữa bài.


+ Bài 3: Điền c hay k? ( như bài 2 )
- Chữa bài, nhận xét.


- Chấm điểm một số vở...


<b>3) Củng cố - dặn dò</b>: (3p)


- Khen những em viết đúng, đẹp, tiến bộ.
- Dặn dò những em bị mắc lỗi, nhớ cách chữa .


-Hát


- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- 1-2 em đọc đoạn văn


- Phân tích tiếng khó, đọc,viết bảng
con.


- Chép bài vào vở...


- Đổi vở cho nhau để chữa bài...
-Học sinh dò, soát lỗi


- Ghi số lỗi ra lề vở.



- Học sinh đọc yêu cầu bài


- Quan sát tranh, trả lời tranh vẽ gà
mái, máy ảnh.


- 2 học sinh làm bảng, cả lớp làm
vở .


-1 em lên bảng, cả lớp làm vở ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>(ƠN) Tơ chữ hoa:A, Ă, Â, B</b></i>



<b>A/ Mục tiêu:</b>


- HS luyện viết ( A, Ă, Â, B)


- Viết đúngcác vần: ai, ay, ao, au: Các từ ngữ : mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau
kiểu chữ viết thường,cỡ chữ theo vở tv1, tập 2( mỗi từ ngữ viết ít nhất 1lần).


* Viết đều nét đúng khoảng cách và đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết.
-Biết u thích mơn tập viết, yêu thích các chữ cái viết hoa.
B/


<b> Chuẩn bị đồ dùng:</b>


a. Học sinh: - Vở tập viết 1 tập 2, Bút mực, Bảng con, Phấn viết
b.Giáo viên: - Các mẫu chữ hoa: : A, Ă, Â, B.


C/ Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/Ổn định</b> : (2p)


<b>II/ Bài mới</b>: (30p)


<b>1.Giới thiệu bài mới</b>: GT bàiTV tuần 25:Tô
chữ hoa A, Ă, Â, B.


<b>2. HDHS viết </b>:


a. Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ hoa:
A, Ă, Â, B.


-Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các nét;
độ cao các con chữ,


- Hướng dẫn hs viết vào bảng con
- GV quan sát, giúp đỡ các em
b. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết
- Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Quan sát, giúp đỡ những em chậm, viết
chưa được.


- Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15 em
- Nhận xét bài viết của các em.
- Tuyên dương các em viết đẹp, viết đúng


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>: (3p)
- Nhận xét chung tiết học



- Dặn dò HS luyện viết thêm ở nhà.


- Học sinh lắng nghe


- HS quan sát.


-HS viết vào bảng con lần lượt các
chữ hoa: A, Ă, Â, B


- HS viết vào vở tập viết các chữ hoa
A, Ă, Â, B; viết các từ ứng dụng.


- HS lắng nghe


- Vỗ tay khen các bạn
- HS lắng nghe


<b> </b>



<b> Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIÊU:</b> (Nhằm ôn lại kiến thức đã học ở buổi 1)


- Giúp hs nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình, biết vẽ một điểm ở
trong hoặc ở ngồi một hình.


- Biết cộng trừ các số trịn chục và giải tốn có phép cộng.
- Hăng say tích cực trong giờ học tốn.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>


+ Giáo viên: Các hình vng, trịn...


<b>+ HS: sgk, que tính... </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1) Ôn định</b>: (2p)


<b>2. Thực hành:</b> (15p)


<b> Bài 1:</b> Gthiệu hình tam giác và các điểm A, B,
C, D, E, I. gv tự đọc từng câu- yêu cầu hs trả
lời bằng miệng.


- Chữa bài: Mỗi em đọc 1 câu- cả lớp dò nhận
xét.


<b>Bài 2:</b> gthiệu bài tập 2 lên bảng


- Chữa bài: Lớp nhận xét bài trên bảng.
( Tương tự làm bài 2b).


<b> Bài 3:</b> Tính


20 + 10 + 10 = 60 – 10 – 20 =
30 + 10 + 20 = 60 – 20 – 10 =


30 + 20 + 10 = 70 + 10 – 20 =
Chữa bài nhận xét kq bài trên bảng.


<b>Bài 4:</b> Tóm tắt bài tốn.
- Hd tìm hiểu bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gi?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Chữa bài- nhận xét kq trên bảng.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>3) Củng cố- dặn dò</b>:


- Dặn dò HS về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét chung tiết học.


<b>- </b>

Hát

<b> </b>



<b> </b>



- Nêu y/c BT: đúng ghi đ, sai ghi s
- trả lời miệng.


- Nêu y/c: vẽ 2 điểm trong h.vng
và 4 điểm ngồi h.vuông.


- 1 em lên bảng, cả lớp làm vở
- Nêu y/c tính.


- 2 em lên bảng, cả lớp làm vở.


- lớp nhận xét.


- 2-3 em đọc lại bài tốn.


- Có 10 nhãn vở, thêm 20 nhãn vở.
- Có tất cả bao nhiêu nhãn vở.
- 1 em lên bảng giải, cả lớp làm vở
ô ly.




Thứ tư ngày 29 tháng 2 năm 2012

<b>Tập đọc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước
non. Biết ngắt nghỉ đúng sau mỗi dịng.


* Tìm được tiếng có vần “ au” trong bài. Nói được câu chứa tiếng có vần au”, “ao”.
- Hiểu được nội dung bài: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác mong muốn các cháu học giỏi
để trở thành người có ích cho đất nước.


- Trả lời được câu hỏi 1,2(sgk). Học thuộc lòng bài thơ.
- Giáo dục hs lịng kính u BH.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Tranh minh hoạ cho bài tập đọc. và phần LN trong SGK.
+ HS: SGK



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>I.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Đọc bài trường em và trả lời câu hỏi:


+ Trong bài Trường học được gọi là gì? Vì sao?
- Nhận xét- ghi điểm.


<b>II. Dạy học bài mới: (35p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới</b>:


- Các con biết gì về Bác Hồ khơng? Bác hồ là vị
lãnh tụ của chúng ta. Bác được các dân tộc trên
thế giới kính yêu. Bác rất yêu qúy các cháu thiếu
nhi.Gv ghi đề bài lên bảng.


<b>2. HDHS luyện đọc:</b>


a/ Đọc mẫu lần 1: Giọng chậm, nhẹ nhàng, truyền
cảm.


b/ Hs luyện đọc.


+ Luyện đọc từ ngữ: Gv ghi các từ ngữ luyện đọc


lên bảng: tặng cháu, lịng u, gọi là. nước non.
- Phân tích các tiéng khó.


- Gv giải nghĩa các từ khó - đọc mẫu
+ Luyện đọc câu:


- Đọc nối tiếp câu.


+ Luyện đọc đoạn, bài: chia 2 đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn:


- Đọc tồn bài


<b>3. Tìm các vần “ao”, “au”:</b>


a/ Tìm tiếng trong bài có vần “au”:
- Gv ghi bảng: cháu, sau.
b/ Tìm tiếng ngồi bài có vần “ao”, “au”.
- Gv ghi bảng : bao giờ, tờ báo,con dao…
báu vật, mai sau, mau, tàu hoả…
c/ Nói câu chứa tiếng có vần “ao”, “au”


- Gọi hs nói câu chứa tiếng có vần “ao”, “au”.


- 2 đọc trả lời.


- Trả lời.
- Lắng nghe.


- 1-2 em đọc các từ ngữ khó


trong sgk


- Hs phân tích tiếng khó.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Cá nhân đọc nối tiếp đoạn
- 3 em đọc nối tiếp


- Lớp nhận xét
- Một số em đọc
* Tìm: cháu, sau.


* Hs tìm: (gọi nhiều em)
- Đọc đt cả lớp các từ vừa tìm
được


* Hs đọc 2 câu mẫu trong sgk
* Bố em đang đọc báo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 2.</b>


<b>4.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: (35p)</b>


a/ Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc:
+ Đọc mẫu lần 2


+ H: Bác Hồ tặng vở cho ai?


+ H: Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?


- Gv nói thêm: Bài thơ nói lên t/c yêu mến, sự


qtâm của Bác đối với các bạn hs. Bác mong…
- Hs đọc toàn bài – Gv ghi điểm.


b/ HD học thuộc lịng bài thơ: xố dần…
- Biểu dương những em học thuộc lòng – ghi
điểm.


<b>III/ Củng cố, dặn dò: (5P)</b>
<b>- </b>Hệ thống lai bài...


- Dặn dò hs về nhà học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét giờ học.


- Nghe


- Hs đọc theo đoạn- trả lời câu
hỏi


- Cho các bạn hs.


- Ra công học tập để sau này
giúp..


- 2-3 em đọc.


- Thi đọc thuộc lòng bài thơ




<b> Toán</b>

<b> </b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>: <b> </b>


- Giúp học sinh biết cấu tạo số tròn chục, biếtcộng và trừ các số trịn chục.
- Biết giải tốn có một phép cộng.


- Hăng say tích cực trong giờ học tóan.
+ Thực hiện bt 1,2,3,4.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>+ Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNGCỦA HỌC SINH.


<b>1)Ôn định</b>: (2P)


<b>2) Bài mới</b>:<b> </b> (35p)Giới thiệu bài – ghi đề.


<b>Bài 1</b>: GT BT lên bảng


- Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị ...
Chữa bài nhận xét kq trên bảng


<b>Bài 2</b>: a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
50 , 13 , 30 , 9 ,


b)Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:


8 , 80 , 17 , 40 ;


- Chữa bài : đọc các số vừa điền.


<b>Bài 3</b>: Gthiệu bài 3 lên bảng.


a) 70 + 20 80 – 30 10 + 60
20 + 70 80 - 50 90 - 40


- Chữa bài cho hs đọc kết quả, nêu cách tính.
b) 50 + 20 = 60cm + 10cm =


- Hát


- Nêu y/c BT:Viết (theo mẫu)
- 1 em lên bảng, cả lớp làm vở
- Nhận xét.


-Đọc y/c Bt2a,2b.


- 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng
con.


- Nêu y/c bài a: Đặt tính rồi tính.
- 3 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
- nhận xét


- nêu y/c: tính nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

70 - 50 = 30cm + 20cm =


70 - 20 = 40cm - 20cm =
-Chữa bài cho hs đọc kết qủa bài trên bảng.


<b>Bài 4:</b> GTbt4 .


- Viết tóm tắt. 1A : 20 bức tranh.
1B : 30 bức tranh.
Cả lớp: …bức tranh?
- Chữa bài: đọc lời giải.


<b>3) Nhận xét dặn dò</b>: (3p)


- Hệ thống lại bài – nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò hs về nhà luyện tập thêm.


- Nhận xét.


- 2 em đọc bài toán


- hs đọc tóm tắt, tìm hiểu bài tốn,
- 1 em lên bảng, cả lớp làm vở
- lớp nhận xét


Thứ năm ngày 30 tháng 3 năm 2012

<b>Tập đọc</b>



<b>Cái nhãn vở</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- HS đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn,
khen


- Biết tác dụng của nhãn vở.* Biết tự viết nhãn vở.
- Trả lời câu hỏi 1,2(sgk).


- Giáo dục hs biết cách giữ gìn nhãn vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Nhãn vở


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>: (5p)
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Dạy bài mới</b>: (35p)
a. Giới thiệu bài:
- Đọc mẫu


- Hướng dẫn HS luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ:


Nhãn vở, trang trí, nắn nóy, ngay ngắn
+Luyện đọc câu:


-Chỉ từng câu



+ luyện đọc đoạn, toàn bài: Bài chia làm 2
đoạn.Đ1: 3 câu đầu, Đ2: 2 câu còn lại
- Đọc trơn cả bài


<b> TIẾT 2</b>


<b>3. Luyện đọc tìm hiểu bài</b>: (35p)
+ Tìm hiểu bài đọc:


- Đọc mẫu lần 2.


H: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?


- 3 em đọc thuộc lòng bài “ Tặng
cháu” trả lời câu hỏi 1,2 SGK


- Nghe, cảm thụ


-Phân tích, luyện đọc cá nhân, nhóm
lớp.


-Đọc nhẩm


-Cá nhân đọc nối tiếp
- Cá nhân, bàn, tổ


- 1,2 em đọc- cả lớp đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

H: Bố khen bạn ấy thế nào?



- Giải thích thêm về tác dụng của nhãn vở.


<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>
<b>- </b>Hệ thống lại bài.


-Nêu nội dung bài học, giáo dục cách giữ gìn
nhãn vở.


- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.


- Trả lời


-2, 3em đọc đoạn 2
- Trả lời


- nghe...


- Đọc đồng thanh tồn bài 1 lần.


<b>TỐN</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN: TỐN:</b> ( Thời gian 40 phút )


<b>GV</b> giải thích rõ cho học sinh đề bài và cách làm.


<b>Đề kiểm tra:</b>


<b>Bài 1: a)Viết số tròn chục:</b>



<b>10</b> <b>30</b> <b>50</b> <b>70</b> <b>90</b>


b)Đọc số:


10: mười; 20: ...………..; 30: ...; 60: ...………...; 90: ...
c) Viết( theo mẫu):


- Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - Số 40 gồm .... chục và ... đơn vị
- Số 60 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 70 gồm .... chục và ...đơn vi.
- Số 80 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 90 gồm .... chục và ...đơn vị


<b>Bài 2:</b> a) Tính: 20 + 30 =…… 60 - 20 =…… 30cm + 20cm =...
40 + 50 =…… 90 - 40 =…… 80cm - 40cm =...
b) Tính: 40 30 80 70


+ +
20 40 30 20


.…….. . ……. . ……. ...


<b>Bài 3:</b> Điền dấu. ( >, <, = ) ? 80... 40 30 + 30……60
20……90 80 - 20…....30 + 10


<b>Bài 4:</b> Na có 10 nhãn vở, chị cho Na thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Na có tất cả bao nhiêu
nhãn vở ?


Bài giải:


………



………


………...



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> - </b>Vẽ 2 điểm ở trong hình vng.
- Vẽ 2 điểm ở ngồi hình vng.




<b>****************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>Thứ sáu ngày 1 tháng 3 năm 2012


<b>Chính tả</b>



<b>(ƠN) Tặng cháu</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b> ( Nhằm luyện đọc, luyện chép)


- Chép lại đúng 4 câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút.


- Điền đúng chữ n hay l vào chỗ trống, dấu hỏi hay ngã vào chữ in nghiêng.Bài tập(2)a
hoặc b.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - Giáo viên: - Bảng phụ viết mẫu bài chính tả.</b>
<b> - Viết sẵn BT điền âm và thanh hỏi, ngã.</b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



<b>I) Ôn định: (2p)</b>
<b>II) Ôn luyện: (30p)</b>


<b>1. Gthiệu bài mới</b>: Ghi đề bài .
a. Luyện đọc:


b. Luyện chép:


- Treo bảng phụ có đoạn văn cần chép.
- Hd hs đọc những tiếng khó viết: Cháu, gọi
là, mai sau, giúp, nước non.


+ Hd viết bài chính tả vào vở.


- Q/sát, uốn nắn cách ngồi, cầm bút, hd cách
trình bày trong vở, viết hoa các chữ đứng đầu
câu, lùi vào 1 ơ.


- Sốt lỗi: Đọc lại bài trên bảng, đánh vần các
chữ khó.


- Thu - chấm 1 số vở.


<b>3. HDHS làm BT chính tả:</b>


a. Điền chữ n nhay l ?
- Treo bảng phụ
- Chữa bài


b. Điền dấu hỏi hay dấu ngã ?


- Treo bài tập b lên bảng
- Chữa bài.


<b>4. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>


- Biểu dương những em viết đúng, đẹp, làm


- Hát


- Đọc cá nhân, tổ, lớp


- 1-2 em đọc đoạn văn trên bảng
- P/T một số tiếng khó.


- Viết bảng con một số từ khó.
- Cả lớp viết vào vở


- Đổi vở cho nhau- dò lỗi.
- Ghi số lỗi ra đề


- 1 hs lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 em đọc y/c BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bài tập đúng, nhanh.


- Về nhà chép lại bài chính tả vào .


<b>TỐN:</b>
<b>(ƠN) Luyện tập</b>



<b>( Chữa bài KT)</b>


<b>****************************************************</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>1. Đánh giá tình hình lớp trong tuần qua:</b>


+ <b>Ưu</b>: Học sinh đi học chuyên cần, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp.
- Học tập có nhiều tiến bộ…


+ <b>Tồn tại</b>: Một số em đi học muộn, dụng cụ học tập một số em còn thiếu, tổ trực nhật
làm vệ sinh chưa tốt…


<b>2. Kế hoạch tuần tới:</b>


- Đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp lớp.
- Tích cực học tập ở lớp, ở nhà.


- Tăng cường ôn tập tốt để chuẩn bị kiểm tra giữa kì 2


<b>**********************************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


- Hs kể lại được từng đoạn nhỏ của câu chuyện theo hợi ý của gv và tranh trong sgk.
* Kể được 2 -3 đoạn của câu chuyện.


- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Không nên chủ quan, kiêu ngạo.
** Lắng nghe phản hồi tích cực.



- Giáo dục hs tính kiên trì nhẫn nại như rùa ắt sẽ thành công.


<b>B. ĐỒ DUNG DẠY HỌC:</b>


<b>+ Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong sgk( phong to)</b>
<b>+ Học sinh: Mặt nạ rùa, thỏ, cho hs tập kể theo vai.</b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠ ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>I/ Mở đầu : (2p)</b>


<b>II/ Dạy bài mới: (35p)</b>


1. G/thiệu bài mới: G/t Rùa và Thỏ là
những con vật như thế nào?


2. GV kể chuyện:


- Gv kể chuyện 2 đến 3 lần với giọng diễn
cảm, rành mạch theo nd từng đoạn.


- Gv hd kể đúng theo theo giọng điệu của
nhân vật: Rùa thì khiêm tốn, tự tin. Thỏ thì
kiêu căng, giọng kẻ cả.


3. Hd hs kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh.



- Tranh 1 vẽ cảnh gì?


- Câu hỏi dưới tranh là gì? Thỏ nói gì?
- Các tổ cử đại diện kể lai đ1.


- Tương tự như vậy hs kể tiếp các tranh 2,
3, 4.


4. Giúp hs hiểu ý nghĩa chuyện :
** Vì sao thỏ thua rùa?


** Em cần học tập đức tính bạn nào?


<b>5. Củng cố- dặn dị</b>: (3p)


- Hệ thống lại bài – nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò hs về nhà tập kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.


- Hát
- Nghe


- Lần 1: hs nghe kể, nắm được câu
chuyện


- Lần 2-3: kết hợp tranh minh hoạ giúp
hs dễ nhớ lâu câu chuyện.


- Rùa tập chạy, thỏ mỉa mai coi


thường, chế diễu rùa.


- Hs kể lại đoạn 1,2,3...


* kể lại được 2 – 3 đoạn của câu
chuyện.


- Lớp biểu dương...


**Thỏ chủ quan, kiêu ngạo.
**Học tập rùa vì…


<b>PHỊNG GD – ĐT NAM ĐÔNG</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯƠNG HỮU</b>


Họ và tên:………
Lớp Một /………
Ngày kiểm tra:………


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 1: </b>


a)Viết số tròn chục:
b)Đọc số:


10: mười; 20: ...………..; 60: ...; 80: ...………...; 90: ...
c) Viết( theo mẫu):



- Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - Số 70 gồm .... chục và ... đơn vị


- Số 30 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 80 gồm .... chục và ...đơn vi


- Số 50 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 90 gồm .... chục và ...đơn vị



<b>Bài 2:</b> a) Tính: 20 + 30 = 60 - 20 = 40cm + 20cm =
40 + 50 = 90 - 40 = 80cm - 40cm =
b) Tính: 40 30 80 90


20 60 40 20



……….. ………… ………… …………


<b>Bài 3:</b> Điền dấu. ( >, <, = ) ? 70... 40 30 + 30……60


30……80 80 - 30…....30 + 10


<b>Bài 4:</b> Na có 10 cái kẹo, Vư có 20 cái kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?
Bài giải:


...


...


...


...



<b>Bài 5:</b>


<b> - </b>Vẽ 2 điểm ở trong hình vng.
- Vẽ 2 điểm ở ngồi hình vng.





<b>ĐÁP ÁN TOÁN LỚP MỘT (GK II NĂM 2011 - 2012)</b>
<b>Bài 1:</b> (2 điểm)


a.(0,5 điểm): HS viết đúng hai số vào ô trống đạt 0,25đ


<b>10</b> <b>30</b> <b>50</b> <b>70</b> <b>90</b>


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-b.(0,5 diểm): HS đọc đúng hai số đạt 0,25đ


c.( 1 điểm): HS viết đúng theo mẫu mỗi dòng đạt 0.2 đ


<b>Bài 2: </b>(3 điểm)


a. (2 điểm): HS làm đúng một phép tính đạt 0,25điểm ( làm đúng cả bài: 2điểm
b.(1 điểm): HS làm đúng một phép tính đạt 0,25điểm


<b>Bài 3:</b> (2 điểm): HS điền đúng mỗi dấu đạt 0,5điểm


<b>Bài 4:</b> (2 điểm): - HS viết đúng câu lời giải đạt 0,5điểm


- HS viết đúng phép tính: 10 + 20 = 30( cái kẹo) đạt 1 điểm
- HS viết đúng đáp số đạt 0,5 đ


<b>Bài 5: </b>(1 điểm): - HS vẽ được 2 điểm ở trong hình vng đạt 0,5đ
- HS vẽ được 2 điểm ở ngồi hình vng đạt 0,5đ


………HẾT……….


<b>Tự nhiên - xã hội</b>



<b>Con cá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giúp hs kể tên một số loài cá và nêu ích lợi của cá.


- Qsát chỉ được các bộ phận bên ngồi của cá trên hình vẽ hay vật thật.
** Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
*Kể tên 1 số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn.


- Biết ăn cá tốt cho sức khoẻ, cẩn thận khi ăn cá.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Một số loại cá .
+ HS: sgk


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.


<b>1) Ôn định</b>: (2p)


<b>2) Bài mới</b>: (15p) Giới thiệu bài – ghi đề.
+ G/thiệu bài : Con cá.


<b>a. Hoạt động 1</b>: Qsát con cá thật mang đến lớp.
Nhận ra các bộ phận bên ngồi của con cá.


+ Nêu câu hỏi: Cá có những bộ phận nào? Bơi
bằng gì? thở bằng gì?...


- KL: Cá có đầu, mình, đi và vây.Cá bơi bằng
vây, đuôi, thở bằng mang.


<b>b. Hoạt động 2</b>: làm việc bằng sgk.
- Gv đặt câu hỏi dựa vào hình ảnh sgk.
- Phân nhóm qsát mỗi tranh.


- Cá sồng ở đâu? kể tên một số loại cá mà em
biết ? Em thích ăn loại cá nào? Nói lên ích lợi
của cá?


** Tổ chức trị chơi: Đố bạn cá gì?
- Nêu y/c và phổ biến cách chơi…


- Nhận xét sau khi HS tham gia trò chơi…
* Kể tên 1 số cá sống ở nước ngọt và sống ở
nước mặn?


- KL: Cá sống ở nước,… ăn cá cung cấp chất
đạm cho cơ thể…


<b>.3) Củng cố dặn dò: (3p)</b>


- Hệ thống lại bài – nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò hs về nhà học bài và thường xuyên ăn
cá để có lợi cho sức khoẻ.



- Hát


-Hs qsát con cá thật( tranh).
- làm việc theo nhóm.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Lớp bổ sung.


- Q/sát tranh trong sgk.
- đại diện từng nhóm trả lời.
- nhóm khác bổ sung.


** Nghe – tham gia chơi


* kể cá nước ngọt: cá chép , cá rô...
* Cá nước mặn: cá ngừ, cá thu ...


<b>TOÁN</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN: TỐN:</b> ( Thời gian 40 phút )


<b>GV</b> giải thích rõ cho học sinh đề bài và cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 1: a)Viết số tròn chục:</b>


<b>10</b> <b>30</b> <b>50</b> <b>70</b> <b>90</b>


b)Đọc số:



10: mười; 20: ...………..; 30: ...; 60: ...………...; 90: ...
c) Viết( theo mẫu):


- Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - Số 40 gồm .... chục và ... đơn vị
- Số 60 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 70 gồm .... chục và ...đơn vi.
- Số 80 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 90 gồm .... chục và ...đơn vị


<b>Bài 2:</b> a) Tính: 20 + 30 =…… 60 - 20 =…… 30cm + 20cm =...
40 + 50 =…… 90 - 40 =…… 80cm - 40cm =...
b) Tính: 40 30 80 70


+ +
20 40 30 20


.…….. . ……. . ……. ...


<b>Bài 3:</b> Điền dấu. ( >, <, = ) ? 80... 40 30 + 30……60
20……90 80 - 20…....30 + 10


<b>Bài 4:</b> Na có 10 nhãn vở, chị cho Na thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Na có tất cả bao nhiêu
nhãn vở ?


Bài giải:


………


………


………...



<b>Bài 5:</b>



<b> - </b>Vẽ 2 điểm ở trong hình vng.
- Vẽ 2 điểm ở ngồi hình vuông.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×