Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.02 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>Đ/C</b> <b>ĐDDH</b>
Hai
9/4
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Tập viết
30
88
89
146
30
Ai ngoan sẽ được thưởng (T1)
Ai ngoan sẽ được thưởng (T2) - GDKNS
Kilômét
Chữ hoa : M (kiểu 2)
Tranh
Chữ mẫu
Ba
10/4
Mĩ thuật
Thể dục
Chính tả
Tốn
K/chuyện
30
Vẽ tranh: Đề tài vệ sinh mơi trường - THMT
Tâng cầu – Trị chơi “Tung bóng vào đích”
Ai ngoan sẽ được thưởng (Nghe -Viết)
Milimet
Ai ngoan sẽ được thưởng - GDKNS
Đ/C Tranh
Cầu, bóng
Bảng phụ
Tranh
Tư
11/4
Đạo đức
Tập đọc
Tốn
TN&XH
30
90
148
30
Bảo vệ lồi vật có ích(T1)
-THMT–THNL-GDKNS
Cháu nhớ Bác Hồ
Luyện tập
Nhận biết cây cối và các con vật - GDKNS
VBT
Tranh
Tranh
Năm
12/4
Thể dục
Toán
LT&C
Âm nhạc
60
149
30
30
Tâng cầu – Trị chơi “Tung bóng vào đích”
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Từ ngữ về Bác Hồ
Học hát bài: Bắc kim thang
Cầu, bóng
VBT
Nhạc cụ
Sáu
13/4 Chính tảTốn
TLV
Thủ cơng
SHTT
150
60
30
30
30
Phép cộng (Không nhớ) trong phạm vi 1000
Cháu nhớ Bác Hồ (Nghe – Viết)
Nghe – Trả lời câu hỏi
Làm vòng đeo tay (T2)
Sinh hoạt lớp
Bảng phụ
VBT
Mẫu
<b> NS : 6/4 </b>
ND : 9/4 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
<b>Tập đọc (TIẾT : 88, 89)</b>
<b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG </b>
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu
chuyện.
- Hiểu ND : Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là cháu ngoan
Bác Hồ. (trả lời được CH1, 3, 4, 5).
* HS khá, giỏi trả lời được CH2.
* GDKNS: Biết tự nhận thức và ra quyết định …
<i>II. CHUẨN BỊ : Tranh, SGK</i>
<i>III. PP/KTDH:Thảo luận nhóm và trình bày ý kiến cá nhân</i>
<i>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ởn định (1’)
2. Bài cu õ Cây đa quê hương .
3. Bài mới: Ai ngoan sẽ được thưởng <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động : Luyện đọc
<b>-</b> GV đọc mẫu
<b>-</b> Yêu cầu HS nối tiếp câu
<b>-</b> Hướng dẫn HS luyện đọc
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước
lớp
<b>-</b> Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
<b>-</b> Thi đọc
<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh
4. Củng cố – Dặn do ø <i> (2’)</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Ai ngoan sẽ được thưởng (Tiết 2)
<b>-</b> Hát
<b>* Thảo luận nhóm và trình bày ý</b>
<b>kiến cá nhân</b>
<b>-</b> HS đọc nối tiếp.
<b>-</b> 1 HS khá đọc bài.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn
- HS đọc trong nhóm
<b>-</b> Nhóm cử đại diện thi đọc.
<b>-</b> HS đọc đồng thanh.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ởn định
2. Bài mới: Ai ngoan sẽ được thưởng (Tiết 2)
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
- Khi thấy Bác Hồ đến thăm, tình cảm của các
em nhỏ ntn?
- Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi
đồng?
<i>Bác Hồ rất quan tâm đến thiếu nhi và đồng</i>
<i>bào ta.</i>
- Bác Hồ hỏi các em HS những gì?
- Hát
<b>* Thảo luận nhóm và trình bày ý</b>
<b>kiến cá nhân</b>
- Các em chạy ùa tới, quây quanh
Bác. Ai cũng muốn nhìn Bác cho
thật rõ.
- Bác đi thăm phòng ngủ, phòng ăn,
nhà bếp, nơi tắm rửa.
- Những câu hỏi của Bác cho các em thấy điều
gì về Bác?
- Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai?
- Tại sao Tộ không dám nhận kẹo Bác cho?
- Tại sao Bác khen Tộ ngoan?
Hoạt động 2: Luyện đọc lại
- GV chỉ vào bức tranh: Bức tranh thể hiện nội
dung đoạn nào? Em hãy kể lại?
-Yêu cầu HS đọc phân vai.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>* GDKNS:</b> Biết tự nhận thức và ra quyết định
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Thi đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy.
- Tuyên dương những HS học thuộc lòng 5 điều
Bác Hồ dạy
- Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.
ăn có no không?/ Các cô có mắng
phạt các cháu không?/ Các cháu có
thích kẹo không?
- Bác rất quan tâm đến việc ăn,
ngủ, nghỉ, … của các cháu thiếu nhi.
Bác còn mang kẹo chia cho các em.
- Những ai ngoan sẽ được Bác chia
- Vì Tộ tự thấy hơm nay mình chưa
ngoan, chưa vâng lời cơ.
- Vì Tộ biết nhận lỗi./ Vì Tộ dũng
cảm nhận lỗi./ Vì người dũng cảm
nhận lỗi là đáng khen.
<b>* Thảo luận nhóm và trình bày ý</b>
<b>kiến cá nhân</b>
- 3 HS lên chỉ vào bức tranh và kể
lại.
- 8 HS thi đọc theo vai (vai người
dẫn chuyện, Bác Hồ, em bé, Tộ)
<b>Tốn(TIẾT : 146)</b>
<b>KILƠMET</b>
<i>I. MỤC TIÊU</i>
- Biết ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lơ-mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki-lô-mét với đơn vị mét.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.
- Nhận biết khoảng cách giũa các tỉnh trên bản đồ.
* BTCL: Bài 1, Bài 2, Bài 3. * Bài 4 : HS khá, giỏi làm.
<i> II. CHUẨN BỊ Bản đồ Việt Nam hoặc lần lược đồ có vẽ các tuyến đường như SGK. </i>
Vở.
<i> III. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ởn định (1’)
2. Bài cu õ (2’) Mét.
3. Bài mới: Kilơmet <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: Giới thiệu kilômet (km)
GV giới thiệu kilômet.
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1:
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
* Baøi 2:
+ Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômet
?
+ Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài
+ Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài
bao nhiêu kilômet?
<b>-</b> Nhận xét và yêu cầu HS nhắc lại kết luận
của bài.
* Bài 3:
<b>-</b> u cầu HS tự quan sát hình trong SGK
và làm bài.
<b>-</b> Gọi HS lên bảng chỉ lược đồ và đọc tên,
đọc độ dài của các tuyến đường.
* Bài 4<b>: HS khá, giỏi làm</b>
<b>-</b> Đọc từng câu hỏi trong bài cho HS trả lời.
+ Cao Bằng và Lạng Sơn nơi nào xa Hà
Nội hơn?
+ Vì sao em biết được điều đó?
+ Lạng Sơn và Hải Phòng nơi nào gần Hà
Nội hơn ? Vì sao?
+ Quãng đường nào dài hơn: Hà Nội –
Vinh hay Vinh – Huế?
+ Quãng đường nào ngắn hơn: Thành phố
Hồ Chí Minh – Cần Thơ hay Thành phố Hồ
Chí Minh – Cà Mau?
4. Củng cố – Dặn do ø <i> (3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Dặn dị HS về nhà tìm độ dài qng đường
từ Hà Nội đi Bắc Giang, Thái Bình, …
<b>-</b> Chuẩn bò: Milimet.
<b>-</b> HS làm theo hướng dẫn của GV.
+ Quãng đường AB dài 23 km.
+ Quãng đường từ B đến D (đi
qua C) dài 90km vì BC dài
42km, CD dài 48km, 42km cộng
48km bằng 90km.
+ Quãng đường từ C đến A (đi
qua B) dài 65km vì CB dài
42km, BA dài 23km, 42km cộng
23km bằng 65km.
<b>-</b> HS nhắc lại.
<b>-</b> Quan sát lược đồ.
<b>-</b> 6 HS lên bảng, mỗi em tìm 1
tuyến đường.
<b>-</b> Cao Bằng xa Hà Nội hơn Lạng
Sơn.
<b>-</b> Vì qng đường từ Hà Nội đi
Cao Bằng dài 285km còn quãng
đường từ Hà Nội đi Lạng Sơn dài
169km, 285km>169km.
<b>-</b> Hải Phòng gần Hà Nội hơn
Lạng Sơn. Vì quãng đường từ Hà
Nội đi Lạng Sơn dài 169km, còn từ
Hà Nội đi Hải Phòng dài 102km,
102km<169km.
<b>-</b> Quãng đường từ Vinh đi Huế xa
hơn Hà Nội đi Vinh.
<b>-</b> Quãng đưỡng từ Thành phố Hồ
Chí Minh đi Cần Thơ gần hơn
quãng đường Quãng đường từ
Thành phố Hồ Chí Minh đi Cà
Mau.
<b>CHỮ HOA: M (KIỂU 2)</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng chữ hoa <b>M – kiểu 2 (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng</b>
dụng : Mắt (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng như sao (3 lần).
<i> II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu M kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.Bảng, vở.</i>
<i> III. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Bài cũ (3’) Chữ hoa: A (kiểu 2)
3. Bài mới: Chữ hoa: M kiểu 2 <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
GV gắn mẫu chữ M kiểu 2
<b>-</b> Chữ M kiểu 2 cao mấy li?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét ?
<b>-</b> GV chỉ vào chữ M kiểu 2 : Gồm 3 nét là 1 nét
móc hai đầu, một nét móc xi trái và 1 nét là kết
hợp của các nét cơ bản lượn ngang, cong trái.
<b>-</b> GV viết bảng lớp.
<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết:
<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
<b>-</b> Giới thiệu câu: Mắt sáng như sao.
<b>-</b> Quan sát và nhận xét:
<b>-</b> Hãy nêu độ cao các chữ cái ?
<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
<b>-</b> GV viết mẫu chữ: Mắt lưu ý nối nét M và ắt.
<b>-</b> HS viết bảng con: Mắt
<b>-</b> GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
GV nêu yêu cầu viết
<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
<b>-</b> GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Chữ hoa N ( kiểu 2).
- Hát
- 1 HS nhắc lại.
- HS quan sát
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS lắng nghe và quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS quan sát.
- HS đọc câu
<i>- </i>M, g, h : 2,5 li
- t : 1,5 li
- s : 1,25 li
- a, n, ö, o : 1 li
- Dấu sắc (/) trên ă và a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.
ND :10 /4 Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012
<b>Mỹ thuật(TIẾT 30)</b>
<b>VẼ TRANH: ĐỀ TÀI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (Có Đ/C)</b>
<b>Thể dục (TIẾT : 59)</b>
<b>TÂNG CẦU_ TRỊ CHƠI “TUNG VỊNG VÀO ĐÍCH”</b>
I . Mục tiêu:
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
- HS biết giữ kỉ luật khi chơi.
TTCC 1, 3 - NX 6 Lấy CCHS TỔ 1 + 2
II . Chuẩn bị:
- Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn.
- Cịi, bóng, rổ.
III . Nội dung và phương pháp lên lớp:
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP <i>Đ L</i> BIỆN PHÁP TỔ CHỨC
<i>1. Phần mở đầu :</i>
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học.
_ Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
_ Xoay cánh tay, khớp vai, cổ, tay, gối
_ Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển
chung.
<i>2. Phần cơ bản:</i>
_ Tâng cầu bằng tay hoặc bằng bảng nhỏ.
- GV tổ chức HS chơi như bài 58.
_ Trò chơi Tung vịng vào đích
- GV nêu tên trị chơi và giải thích cách chơi
(tương tự như cách chơi tung vịng vào đích).
Cho HS chơi thử 1- 2 lần sau đó chơi chính
thức
<i>3. Phần kết thúc :</i>
_ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
_ Một số động tác thả lỏng.
_ GV hệ thống bài.
_ Nhận xét tiết học, giao bài về nhà.
5’
20’
2’
2’
1’
1’
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
<b>Chính tả :(Tiết 59)</b>
<b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG (nghe – Viết)</b>
<i><b> </b>I. MỤC TIÊU</i>
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được bài tập (2) a/b.
<i> II. CHUẨN BỊBảng chép sẵn các bài tập chính tả, Vở.</i>
<i> III. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Bài cũ Hoa phượng.
3. Bài mới: Ai ngoan sẽ được thưởng <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> Đọc đoạn văn cần viết.
<b>-</b> Đoạn văn kể về chuyện gì?
<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu?
<b>-</b> Trong bài những chữ nào phải viết hoa? Vì
sao?
- Khi xuống dịng chữ đầu câu được viết như thế
nào ?
<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu gì?
<b>-</b> Đọc các từ sau cho HS viết: Bác Hồ, ùa tới,
<i>quây quanh, hồng hào.</i>
<b>-</b> Chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
<b>-</b> Gv đọc bài chính tả
<b>-</b> Sốt lỗi
<b>-</b> Chấm bài – Nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Gọi 4 HS lên bảng làm, yêu cầu HS dưới lớp
làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố – Dặn dò (1’)
<i>- HD hệ thống lại bài và liên hệ gd</i>
<b>-</b> Chuẩn bị: Cháu nhớ Bác Hồ.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Đoạn văn kể về Bác Hồ đi thăm
trại nhi đồng.
<b>-</b> Đoạn văn có 5 câu.
<b>-</b> Chữ đầu câu: Một, Vừa, Mắt, Ai.
<b>-</b> Tên riêng: Bác, Bác Hồ.
<b>-</b> Chữ đầu câu phải viết hoa và lùi
vào một ơ.
<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu chấm.
<b>-</b> HS đọc viết các từ này vào bảng
con.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> HS viết bài
<b>-</b> Đổi chéo vở kiểm tra.
<b>-</b> Em chọn chữ nào trong ngoặc
đơn để điền vào ơ trống?
<b>-</b> Làm bài theo yêu cầu.
<b>Tốn(TIẾT : 1470</b>
<b>MILIMET</b>
<i>I. MỤC TIÊU</i>
- Biết mi-li-mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét, mét.
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm, trong một số trường hợp đơn giản.
* BTCL: Bài 1, Bài 2, Bài 4. * Bài 3 : HS khá, giỏi làm.
<i> II. CHUẨN BỊ Thước kẻ HS với từng vạch chia milimet. Vở.</i>
<i> III. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1. Ởn định (1’)
2. Bài cu õ Kiloâmet.
3. Bài mới: Milimet <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: Giới thiệu milimet (mm)
<b>-</b> <i>Milimet kí hiệu là mm.</i>
<b>-</b> Viết lên bảng: 10mm = 1cm.
<b>-</b> Viết lên bảng: 1m = 1000mm.
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc phần bài học trong SGK.
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1:
<b>-</b> u cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo
<b>-</b> Hát.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> Cả lớp đọc: 10mm = 1cm.
<b>-</b> 1m bằng 100cm.
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
* Bài 2:
<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK
và tự trả lời câu hỏi của bài.
* Bài 3: <b>HS khá, giỏi làm</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.
<b>-</b> Chữa bài, nhận xét và tun dương.
* Bài 4:
<b>-</b> Tổ chức cho HS thực hành đo bằng thước
để kiểm tra phép ước lượng.
4. Củng cố – Daën do ø <i> (3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà ơn
<b>-</b> HS laøm baøi.
<b>-</b> HS quan sát và trả lời.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở
<b>-</b> HS trả lời, bạn nhận xét.
<b>Kể chên(TIẾT : 30)</b>
<b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG</b>
<i>I. MỤC TIÊU</i>
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
* HS khá, giỏi kể lại được cả câu chuyện (BT2); kể lại được đoạn cuối theo lời của bạn
Tộ (BT3).
* GDKNS: Biết tự nhận thức và ra quyết định
<i>II. CHUẨN BỊTranh, SGK.</i>
<i>III. PP/KTDH: Thảo luận nhóm và trình bày ý kiến cá nhân</i>
<i>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Bài cu õ (3’) Những quả đào.
3. Bài mới: Ai ngoan sẽ được thưởng
Ghi tựa.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn theo tranh
* Bước 1: Kể trong nhóm
<b>-</b> GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm kể lại
nội dung của một bức tranh trong nhóm.
* Bước 2: Kể trước lớp
<b>-</b> Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
<b>-</b> Ở trong phịng họp, Bác và các cháu thiếu
nhi đã nói chuyện gì?
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện
Yêu cầu HS tham gia thi kể theo vai
* Kể lại đoạn cuối câu chuyện theo lời của Tộ
<b>-</b> Đóng vai Tộ, các em hãy kể lại đoạn cuối
của câu chuyện. Vì mượn lời bạn Tộ để kể nên
phải xưng là “tôi”.
<b>-</b> Hát
<b>* Thảo luận nhóm và trình bày ý</b>
<b>-</b> HS kể trong nhóm. Khi HS kể,
các em khác lắng nghe để nhận
xét, góp ý và bổ sung cho bạn.
<b>-</b> Mỗi nhóm 2 HS lên kể.
<b>-</b> Nhận xét bạn kể sau khi câu
chuyện được kể lần 1 (3 HS).
<b>* Thảo luận nhóm và trình bày ý</b>
<b>kiến cá nhân</b>
<b>-</b> <b>HS khá, giỏi </b>
<b>-</b> Gọi 1 HS khaù kể mẫu.Nhận xét, tuyên
dương.
<b>* GDKNS:</b> Biết tự nhận thức và ra quyết định
4. Củng cố – Dặn do ø <i> (3’)</i>
<b>-</b> Qua câu chuyện con học tập bạn Tộ đức
tính gì ?
<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho người
thân nghe. Chuẩn bị: Chiếc rễ đa trịn.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> 3 đến 5 HS được kể.
NS : 8/4
ND : 11/4 Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
<b>Đạo đức (TIẾT :30)</b>
<b>BẢO VỆ LỒI VẬT CĨ ÍCH (tiết 1)</b>
************************************
<b>Tập đọc (TIẾT : 90)</b>
<b>CHÁU NHỚ BÁC HỒ</b>
<i>I. MỤC TIÊU</i>
- Biết ngắt nhịp thơ hợp lí; bước đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu ND : Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu. (trả lời
được CH1, 3, 4; thuộc 6 dòng thơ cuối).
* HS khá, giỏi thuộc cả bài thơ; trả lời được CH2.
<i>II. CHUẨN BỊ Tranh, SGK.</i>
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định(1’)
<b>-</b> 2. Bài cu õ : Ai ngoan sẽ được thưởng
3. Bài mới: Cháu nhớ Bác Hồ <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: Luyện đọc
<b>-</b> GV đọc mẫu lần 1.
<b>-</b> u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc
bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh
sửa lỗi cho HS, nếu có.
<b>-</b> Hướng dẫn HS ngắt giọng một số câu thơ
khó ngắt.
<b>-</b> Hướng dẫn chia bài thơ thành 2 đoạn:
o Đoạn 1: 8 câu thơ đầu.
o Đoạn 2: 6 câu thơ cuối.
<b>-</b> Tổ chức HS luyện đọc bài theo nhóm nhỏ.
Mỗi nhóm 4 HS.
<b>-</b> Thi đọc giữa các nhóm.
<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
<b>-</b> Gọi 1 HS khá đọc toàn bài, 1 HS đọc phần
<b>-</b> Hát
<b>-</b> 1 HS nhắc lại.
<b>-</b> Theo dõi và đọc thầm theo.
<b>-</b> HS nêu: cất thầm, ngẩn ngơ,
<i>ngờ</i>
<b>-</b> Mỗi HS đọc 1 dòng, đọc nối tiếp
từ đầu cho đến hết bài.
- HS đọc đoạn
<b>-</b> HS đọc theo nhóm.
<b>-</b> Nhóm cử đại diện thi đọc.
<b>-</b> HS đọc đồng thanh.
chú giải.
<b>-</b> Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu ?
<i>Ô Lâu là một con sông chảy qua các tỉnh</i>
<i>Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế, khi đất nước ta</i>
<i>còn bị giặc Mĩ chia làm hai miền thì vùng này</i>
<i>là vùng bị địch tạm chiếm</i>
<b>-</b> Vì sao bạn phải “cất thầm” ảnh Bác ?
<b>-</b> Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8
dịng thơ đầu?
<b>-</b> Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính
yêu Bác Hồ của bạn nhỏ?
<b>-</b> Qua câu chuyện của một bạn nhỏ sống
trong vùng địch tạm chiếm, đêm đêm vẫn mang
ảnh Bác Hồ ra ngắm với sự kính u vơ vàn, ta
thấy được tình cảm gì của thiếu nhi đối với Bác
Hồ?
<b>-</b> Hướng dẫn HS học thuộc 6 dòng thơ
<b>-</b> Thuộc cả bài thơ (HS khá, giỏi)
4. Củng cố – Dặn do ø <i> (2’)</i>
<b>-</b> Về đọc lại bài, sưu tầm những câu chuyện
về Bác.
<b>-</b> Chuẩn bị: Chiếc rễ đa tròn.
<b>-</b> Nhận xét giờ học.
<b>-</b> Ô lâu.
<b>-</b> Ở trong vùng tạm chiếm, địch
cấm nhân dân ta treo ảnh Bác Hồ,
vì Bác là người lãnh đạo nhân dân
ta chiến đấu giành độc lập, tự do.
<b>-</b> HS nêu.
<b>-</b> HS trả lời.
<b>-</b> Lịng kính mến đối với Bác.
- HS tiến hành học thuộc lòng 6 – 8
dòng thơ
<b>Tốn (TIẾT : 148)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<i>I. MỤC TIÊU</i>
- Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên quan đến các số đo theo đơn vị đo độ dài đã
học.
- Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm.
* BTCL: Bài 1, Bài 2, Bài 4. * Bài 3: HS khá, giỏi làm.
<i>II. CHUẨN BỊ </i>
<i><b>-</b></i> Thước kẻ HS với từng vạch chia milimet.Vở.
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Bài cũ Milimet.
3. Bài mới: Luyện tập <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1:
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài, sau đó chữa bài và cho
* Bài 2:
<b>-</b> Vẽ sơ đồ đường đi cần tìm độ dài lên bảng
như sau:
<b>-</b> Hát
<b>-</b> 1 HS nhắc lại.
-HS làm bài
<i>Giải.</i>
18km 12km
Nhà---/---/
Thành phố
Thị xã
<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.
* Bài 3<i><b>:</b> HS khá, giỏi làm.</i>
<b>-</b> u cầu HS dùng bút chì khoanh trịn vào ý
C.
* Bài 4:
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- HD hệ thống lại bài và liên hệ gd
- Chuẩn bị: Viết số thành tổng các trăm, chục,
<i>đơn vị.</i>
<b>-</b> Nhận xét và tổng kết tiết học.
<i>18 + 12 = 30 (km)</i>
<i>Đáp số: 30km.</i>
<b>-</b> Chọn ý C
<i>Giải</i>
<i>Chu vi của hình tam giác là:</i>
<i>3 + 4 + 5 = 12 (cm)</i>
<i>Đáp số: 12cm</i>
<b>Tự nhiên xã hội (TIẾT : 30)</b>
<b>NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CÁC CON VẬT</b>
<i>I. MỤC TIÊU</i>
- Nêu được tên một số cây, con vật sống trên cạn, dưới nước.
- Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật.
* HS khá, giỏi: Nêu được một số điểm khác nhau giữa cây cối (thường đứng u tại
chỗ, có rễ, thân, lá, hoa), và cịn con vật (di chuyển được, có đầu, mình, chân, một số
lồi có cánh).
* GDKNS: Tìm kiếm và xử lí thơng các tin về cây cối và các con vật. Nên và khơng
nên làm gì để bảo vệ cây cối và các con vật .
<i>NHẬN XÉT : 7 CHỨNG CỨ : 1, 2, 3 Cả lớp</i>
<i>II. CHUẨN BỊTranh ảnh minh họa trong SGK. Các tranh, ảnh về cây con do HS sưu tầm </i>
được.
<i>III. PP/KTDH: Thảo luận , trò chơi …</i>
<i>IV. CÁC HO T </i>Ạ ĐỘNG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Oån định
2. Bài cũ:
3. Bài mới: Nhận biết cây cối và các con vật.
Ghi tựa.
<i>Hoạt động 1: Nhận biết cây cối trong</i>
tranh vẽ
* Bước 1: Hoạt động nhóm.
<b>-</b> GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để nhận
<i>1. Tên gọi.</i>
<i>2. Nơi sống.</i>
<i>3. Ích lợi.</i>
<i>* Bước 2: Hoạt động cả lớp.</i>
<b>-</b> GV u cầu đại diện của nhóm hồn thành
<b>-</b> Hát
<b>* Thảo luận , trò chơi</b>
<b>-</b> HS thảo luận.
sớm nhất lên trình bày kết quả.
Cây cối có thể sống ở mọi nơi: trên cạn, dưới
<i>nước và hút chất bổ dưỡng trong khơng khí.</i>
* Bước 3: Hoạt động cả lớp.
<b>-</b> GV yêu cầu quan sát các hình minh họa và
cho biết: Với cây có rễ hút chất dinh dưỡng
trong khơng khí thì rễ nằm ngồi khơng khí.
Vậy với cây sống trên cạn, rễ nằm ở đâu?
<b>-</b> Rễ cây sống dưới nước nằm ở đâu?
Nhận xét, tuyên dương.
<i>Hoạt động 2: Nhận biết các con vật</i>
trong tranh vẽ
* Bước 1: Hoạt động nhóm
<b>-</b> Yêu cầu: Quan sát các tranh vẽ, thảo luận để
nhận biết các con vật theo trình tự sau:
1. Tên gọi.
2. Nơi sống.
3. Ích lợi.
* Bước 2: Hoạt động cả lớp.
<b>-</b> Yêu cầu nhóm làm nhanh nhất lên trình bày.
<i>Cũng như cây cối, các con vật cũng có thể</i>
<i>sống ở mọi nơi: Dưới nước, trên cạn, trên</i>
<i>không và loài sống cả trên cạn lẫn dưới nước.</i>
<i>Hoạt động 3: Sắp xếp tranh ảnh sưu</i>
tầm theo chủ đề
* Bước 1: Hoạt động nhóm.
<b>-</b> GV phát cho các nhóm phiếu thảo luận
<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK
và hoàn thành nội dung vào bảng.
* Bước 2: Hoạt động cả lớp.
<b>-</b> GV gọi lần lượt từng nhóm trình bày.
Hoạt động 4: Bảo vệ các loài cây, con
vật
<b>-</b> Bạn nào cho cơ biết, trong số các lồi cây,
lồi vật mà chúng ta đã nêu tên, lồi nào đang
có nguy cơ bị tuyệt chủng?
<i>(Giải thích: Tuyệt chủng)</i>
<b>-</b> Yêu cầu: Thảo luận cặp đôi về các vấn đề
sau:
<i>1. Kể tên các hành động không nên làm</i>
<i>để bảo vệ cây và các con vật.</i>
<i>2. Kể tên các hành động nên làm để</i>
<i>bảo vệ cây và các con vật.</i>
<b>-</b> GV u cầu đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét, tun dương.
nhất lên trình bày. Các nhóm khác chú
ý lắng nghe, nhận xét và bổ sung.
<b>-</b> Nằm trong đất (để hút chất bổ
dưỡng trong đất).
<b>-</b> Ngâm trong nước (hút chất bổ
<b>* Thảo luận , trò chơi</b>
<b>-</b> HS thảo luận.
- Nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung.
<b>-</b> HS nghe, ghi nhớ, nhắc lại.
<b>* Thảo luận , trò chơi</b>
<b>-</b> HS nhận nhiệm vụ, thảo luận
nhóm.
<b>-</b> Hình thức thảo luận: HS dán các
bức vẽ mà các em sưu tầm được vào
phiếu.
<b>-</b> Lần lượt các nhóm HS trình bày.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
<b>* Thảo luận , trò chơi</b>
<b>-</b> Cá nhân HS giơ tay trả lời.
(1 – 2 HS)
<b>-</b> HS thảo luận cặp đơi.
<b>* GDKNS: Tìm kiếm và xử lí thông các tin về</b>
cây cối và các con vật. Nên và khơng nên làm
<b>-</b> 4. Củng cố – Dặn dò (2’)
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại những nơi cây cối và
lồi vật có thể sống.
<b>-</b> u cầu HS về nhà dán các tranh đã sưu
tầm được theo chủ đề và tìm hiểu thêm về
chúng.
<b>-</b> Chuẩn bị: Mặt Trời.
NS : 9/4
ND : 12/ 4 Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
<b>Thể dục(TIẾT : 60)</b>
<b>TÂNG CẦU_ TRỊ CHƠI”TUNG VỊNG VÀO ĐÍCH”</b>
I . Mục tiêu:
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
- HS biết giữ kỉ luật khi chơi.
TTCC 1, 3 - NX 6 Lấy CCHS TỔ 1 + 2
II . Chuẩn bị:
- Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn.
- Cịi, bóng, rổ.
III . Nội dung và phương pháp lên lớp:
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP <i>Đ L</i> BIỆN PHÁP TỔ CHỨC
<i>1. Phần mở đầu :</i>
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học.
_ Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
_ Xoay cánh tay, khớp vai, cổ, tay, gối
_ Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển
chung.
<i>2. Phần cơ bản:</i>
_ Tâng cầu bằng tay hoặc bằng bảng nhỏ.
- GV tổ chức HS chơi như bài 58.
_ Trị chơi Tung vịng vào đích
- GV nêu tên trị chơi và giải thích cách chơi
(tương tự như cách chơi tung vịng vào đích).
Cho HS chơi thử 1- 2 lần sau đó chơi chính
thức
<i>3. Phần kết thúc :</i>
_ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
_ Nhận xét tiết học, giao bài về nhà.
5’
20’
2’
2’
1’
1’
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
<b>Toán(TIẾT: 149)</b>
<b>VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ</b>
<i>I. MỤC TIÊU</i>
* BTCL : Bài 1, Bài 2, Bài 3. * Bài 4: HS khá, giỏi làm.
<i> II. CHUẨN BỊ Bảng phụ ghi sẵn nội dung của bài tập 1, 3, Vở.</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ởn định (1’)
2. Bài cu õ Luyện tập.
3. Bài mới: <i>Viết số thành tổng các trăm, chục,</i>
<i>đơn vị</i>
Ghi tựa.
<b>-</b> <sub></sub> <i>Hoạt động 1: Hướng dẫn và viết số có 3</i>
chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1, 2:
<b>-</b> Yêu cầu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
<b>-</b> Chữa và chấm điểm một số bài.
* Bài 3:
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.
* Bài 4: <b>HS khá, giỏi làm.</b>
<b>-</b> Tổ chức cho HS thi xếp thuyền. Trong thời
Nhaän xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn do ø <i> (3’)</i>
<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà ôn lại cách đọc, cách
viết, cách phân tích số có 3 chữ số thành tổng các
trăm, chục, đơn vị.
<b>-</b> Tổng kết tiết học. Chuẩn bị: Phép cộng
<i>(không nhớ) trong phạm vi 1000.</i>
<b>-</b> Haùt.
<b>-</b> HS làm bài theo hướng dẫn
của GV.
<b>-</b> 1 HS đọc bài làm của mình
trước lớp.
<b>Luyện từ và câu(TIẾT : 30)</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ</b>
<i>I. MỤC TIÊU</i>
- Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm
của các cháu thiếu nhi đối với Bác (BT1), biết đặt câu với từ tìm được BT1 (BT2).
- Ghi lại được hoạt động vẽ tranh bằng một câu ngắn (BT3).
<i> II. CHUẨN BỊ Tranh minh họa trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bút dạ và 4 tờ giấy </i>
<i> III. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định(1’)
2. Bài cu õ Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH: Để
<i>làm gì?</i>
3. Bài mới: Từ ngữ về Bác Hồ
* Hôm nay, chúng ta tìm hiểu những từ ngữ về
Bác Hồ <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
* Bài 1:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Chia lớp thành 4 nhóm phát cho mỗi nhóm
nhận 1 tờ giấy và bút dạ và yêu cầu:
+ Nhóm 1, 2 tìm từ theo u cầu a.
+ Nhóm 3, 4 tìm từ theo yêu cầu b.
<b>-</b> Sau 5 phút thảo luận, gọi các nhóm lên
trình bày kết quả hoạt động.
<b>-</b> Nhận xét, chốt lại các từ đúng. Tuyên
dương
* Baøi 2:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Gọi HS đặt câu dựa vào các từ trên bảng.
Không nhất thiết phải là Bác Hồ với thiếu nhi
mà có thể đặt câu nói về các mối quan hệ
khác.
<b>-</b> Tuyên dương HS đặt câu hay.
* Bài 3:
<b>-</b> Cho HS quan sát và tự đặt câu.
<b>-</b> Gọi HS trình bày bài làm của mình. GV có
thể ghi bảng các câu hay.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
4. Củng cố – Daën do ø <i> (2’)</i>
<b>-</b> Cho HS tự viết lên cảm xúc của mình về
Bác trong 5 phút. Gọi một số HS xung phong
đọc.
<b>-</b> Nhận xét, cho ñieåm HS.
<b>-</b> Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn.
<b>-</b> Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm,
<i>dấu phẩy. Nhận xét tiết học.</i>
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.
<b>-</b> Nhận đồ dùng và hoạt động
nhóm.
Đại diện các nhóm lên dán giấy
trên bảng, sau đó đọc to các từ
tìm được.
<b>-</b> Đặt câu với mỗi từ em tìm được
ở bài tập 1.
<i><b>o</b></i> HS nối tiếp nhau đọc câu
<b>-</b> HS làm bài cá nhân.
<b>-</b> HS tự viết lên cảm xúc của mình
về Bác.
<b>-</b> HS xung phong đọc.
<b>Âm nhạc (Tiết 30)</b>
<b>HỌC HÁT BÀI : BẮT KIM THANG</b>
***********************************
ND : 13/4 Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012
<b>Toán (TIẾT :149)</b>
<b>PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000</b>
<i>I. MỤC TIÊU</i>
* Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (a), Bài 3. * Bài 1 (cột 4, 5), Bài 2 (b): HS khá, giỏi
làm.
<i>II. CHUẨN BỊ SGK, bảng con, Vở.</i>
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>
Ho ạt đ ộng c ủa GV Ho ạt đ ộng c ủa HS
1. Ổn định (1’)
2. Bài cũ Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
3. Bài mới; <i>Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi</i>
<i>1000</i>
Ghi tựa.
<i>Hoạt động 1: Hướng dẫn cộng các số có 3</i>
chữ số (khơng nhớ)
a) Giới thiệu phép cộng.
b) Đi tìm kết quả.
c) Đặt tính và thực hiện.
* Đặt tính:
<b>-</b> Tổng kết thành quy tắc thực hiện tính cộng và cho
HS học thuộc:
+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục,
đơn vị dưới đơn vị.
+ Tính: Cộng từ phải sang trái, đơn vị cộng với
đơn vị, chục cộng với chục, trăm cộng với trăm.
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1: <b>(cột 4, 5): HS khá, giỏi làm.</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.
<b>-</b> Nhận xét và sửa bài.
* Baøi 2: <b>(b): HS khá, giỏi làm</b>.
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.
<b>-</b> Nhận xét tuyên dương.
* Bài 3:
<b>-</b> u cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp,
mỗi HS chỉ thực hiện một con tính.
<b>-</b> Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các số
như thế nào ?
4. Củng cố – Daën do ø <i> (2’)</i>
<b>-</b> Tùy theo đối tượng HS của mình mà GV giao
bài tập bổ trợ cho các HS luyện tập ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> 1 HS nhắc lại.
<b>-</b> HS nhắc lại.
<b>-</b> Cả lớp làm bài, sau đó 10
HS nối tiếp nhau báo cáo kết
quả của từng con tính trước lớp.
<b>-</b> Đặt tính rồi tính.
<b>-</b> 4 HS lên bảng lớp làm bài,
cả lớp làm bài vào vở
<b>-</b> Tính nhẩm, sau đó ghi kết
quả nhẩm vào vở bài tập.
<b>-</b> Là các số tròn trăm.
<b>CHÍNH TẢ (TIẾT: 60)</b>
<b>CHÁU NHỚ BÁC HỒ ( NGHE – VIẾT )</b>
<i> I. MỤC TIÊU</i>
- Làm được BT (2)a/b, hoặc BT (3) a/b.
<i> II. CHUẨN BỊ : Bảng viết sẵn bài tập 2, Vở.</i>
<i> III. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Bài cu õ Ai ngoan sẽ được thưởng.
3. Bài mới: <i>Cháu nhớ Bác Hồ (N- V) </i><sub></sub> Ghi
tựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
<i>- GV đọc 6 dịng thơ cuối.</i>
<b>-</b> Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với ai?
<b>-</b> Những chi tiết nào nói lên bạn nhỏ rất nhớ
và kính yêu Bác Hồ?
<b>-</b> Đoạn thơ có mấy dịng?
<b>-</b> Dịng thơ thứ nhất có mấy tiếng?
<b>-</b> Dịng thơ thứ hai có mấy tiếng?
<b>-</b> Bài thơ thuộc thể thơ nào? Khi viết cần
chú ý điều gì?
<b>-</b> Đoạn thơ có những chữ nào phải viết hoa?
Vì sao?
<b>-</b> Hướng dẫn HS viết các từ sau: bâng
<i>khng, vầng trán, ngẩn ngơ.</i>
<b>-</b> Viết chính tả
<b>-</b> Sốt lỗi
<b>-</b> Chấm bài
<b>-</b> <sub></sub> Nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1:
<b>-</b> Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:
<b>-</b> Trò chơi (GV chọn 1 trong 2 yêu cầu của
bài)
<b>-</b> Tổng kết trò chơi. Nhận xét, tuyên dương
4ủng cố – Dặn do ø <i> (2’)</i>
<b>-</b> Dặn HS về nhà viết lại các câu vừa tìm
được.
<b>-</b> Chuẩn bị: Việt Nam có Bác.
Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> Đoạn thơ nói lên tình cảm của
bạn nhỏ miền Nam đối với Bác Hồ.
<b>-</b> Đêm đêm bạn mang ảnh Bác ra
ngắm, bạn hơn ảnh Bác mà ngỡ được
Bác hơn.
<b>-</b> Đoạn thơ có 6 dịng.
<b>-</b> Dịng thơ thứ nhất có 6 tiếng.
<b>-</b> Dịng thơ thứ hai có 8 tiếng.
<b>-</b> Bài thơ thuộc thể thơ 6 chữ, 8 chữ,
dòng thơ thứ nhất viết lùi vào 2 ơ,
dịng thơ thứ hai viết lùi vào 1 ô.
<b>-</b> Viết hoa các chữ đầu câu: Đêm,
Giở, Nhìn, Càng, Ôm.
<b>-</b> HS đọc cá nhân, đồng thanh và
viết các từ bên bảng con.
<b>-</b> HS nghe vieát.
<b>-</b> Đổi chéo ở kiểm tra.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp
làm vào vở Bài tập Tiếng Việt.
<b>-</b> HS 2 nhóm thi nhau đặt câu.
<b>NGHE – TRẢ LỜI CÂU HỎI </b>
<i>I. MỤC TIÊU</i>
- Nghe và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1), viết được câu
trả lời cho câu hỏi ở BT1 (BT2).
<i>II. CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ câu chuyện, SGK, Vở.</i>
<i>III. </i>
<i> CÁC HOẠT ĐỘ NG</i>
Ho ạt đ ộng c ủa GV Ho ạt đ ộng c ủa HS
1. Ổn định (1’)
2. Bài cu õ Đáp lời chia vui. Nghe , trả lời câu hỏi:
3. Bài mới: Nghe và trả lời câu hỏi <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
* Bài 1:
<b>-</b> GV treo bức tranh.
<b>-</b> Chú ý: giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng, giọng
Bác ân cần, giọng anh chiến só hồn nhieân.
<b>-</b> Gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh.
<b>-</b> GV kể chuyện lần 2: vừa kể vừa giới thiệu
tranh.
<b>-</b> GV kể chuyện lần 3. Đặt câu hỏi:
a) Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu ?
b) Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ ?
c) Khi biết hòn đá bị kênh, Bác bảo anh chiến
sĩ làm
gì ?
d) Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về
Bác Hồ ?
<b>-</b> u cầu HS thực hiện hỏi đáp theo cặp.
Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 2:
<b>-</b> Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp.
<b></b>
<b>--</b> Yêu cầu HS tự viết vào vở.
<b>-</b> Gọi HS đọc phần bài làm của mình.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Quan sát.
<b>-</b> Lắng nghe nội dung truyện.
<b>-</b> HS đọc bài trong SGK.
<b>-</b> Quan sát, lắng nghe.
<b>-</b> Bác và các chiến só đi công
tác.
<b>-</b> Khi qua một con suối có những
hịn đá bắc thành lối đi, một chiến
sĩ bị sẩy chân ngã vì có một hòn
đá bị kênh.
<b>-</b> Bác bảo anh chiến sĩ kê lại
hòn đá cho chắc để người khác
qua suối không bị ngã nữa.
<b>-</b> Bác Hồ rất quan tâm đến mọi
người. Bác quan tâm đến anh
chiến sĩ xem anh ngã có đau
khơng. Bác cịn cho kê lại hịn đá
<b>-</b> HS 2: Trả lời câu hỏi.
<b>-</b> HS 1: Đọc câu hỏi.
<b>-</b> HS 2: Trả lời câu hỏi.
<b>-</b> HS tự làm.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn do ø <i> (3’)</i>
<b>-</b> Qua câu chuyện Qua suối em tự rút ra được
bài học gì?
Nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho gia
đình nghe.
<b>-</b> Chuẩn bị: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác
<i>Hồ.</i>
<b>-</b> Phải biết quan tâm đến người
khác./ Cần quan tâm tới mọi
người xung quanh./ Làm việc gì
cũng phải nghĩ đến người khác.
<b>Thủ công (TIẾT : 30)</b>
<b>LÀM VÒNG ĐEO TAY (Tiết 2)</b>
<i><b> </b>I. MỤC TIÊU: </i>
<b>-</b> Biết cách làm vòng đeo tay.
<b>-</b> Làm được vòng đeo tay. Các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán (nối) và gấp
được các nan thành vịng đeo tay. Các nếp gấp có thể chưa phẳng, chưa đều.
* HS khéo tay : Làm được vòng đeo tay. Các nan đều nhau. Các nếp gấp phẳng. Vịng
đeo tay có màu sắc đẹp.
NHẬN XÉT : 7 CHỨNG CỨ :1, 2, 3 Cả lớp
<i> II. CHUẨN BỊ: Mẫu, Quy trình . Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ </i>
<i> III. HO T </i>Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>1.</b></i> Ởn định (1’) Hát
<i><b>2.</b></i> <i>Kiểm tra bài cũ : Làm vòng đeo tay (tiết 1)</i>
<i><b>3.</b></i> <i>Bài mới: Làm vòng đeo tay (tiết 2) Ị Ghi</i>
tựa.
<i>Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành </i>
+ Bước 1: HS làm mẫu
- Cho HS thực hành thao tác làm vịng đeo
tay
- GV nhận xét
+ Bước 2: Thực hành
- GV tổ chức cho HS thực hành làm vòng
đeo tay
<i>Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm </i>
+ Bước 1:
- GV hướng dẫn gợi ý cho HS trang trí sản
phẩm: Vẽ hình người có đeo vịng tay, vịng
cổ.
+ Bước 2:
- Cho HS trưng bày sản phẩm
- GV chọn những sản phẩm đẹp tun
dương
- HS nhắc lại
- HS thực hiện
- HS thực hiện các bước
- HS quan sát theo dõi
- HS thực hiện
- Lưu ý HS còn lúng túng, giúp đỡ các em
hoàn thành sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm của HS. Nhận xét,
GDTT.
<i>4. Củng cố – Dặn dò: (1’)</i>
- Thực hành nhiều lần cho thành thạo.
- Chuẩn bị: “Làm con bướm (tiết 1)”
- Nhận xét tiết học
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ (Tiết 30)</b>
I . Đánh giá hoạt động tuần 30.
-Cho HS nêu ý kiến .
-Yêu cầu các tổ trưởng nêu ý kiến .
- Lớp trưởng nêu ý kiến .
- GV nêu ý kiến nhận xét .
* Tổng hợp phong trào hoa điểm 10 . Phát thưởng .
II . Kế hoạch tuần 31:
- Tiếp tục thực hiện nề nếp sẵn có .
- Thực hiện phong trào VSCĐ .
- Vệ sinh cá nhân , vệ sinh lớp học .
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
- Đóng các khoản cịn lại về trường .