Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tieng viet 3 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13</b>


<i>Thứ ba ngày tháng năm 2011</i>
<b>Chính tả ( Nghe – viết):</b>


<b>TIẾT : NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng BT 2a và BT 3a.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn BT 2a và BT 3a.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’): </b>


- Đọc cho HS viết các từ: Châu chấu, trâu bị,
chân thành, trân trọng, trí tuệ.


- Nhận xét, chữa.
<b>B. Bài mới ( 25’):</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hơm nay</b>
các em sẽ nghe viết một đoạn văn trong bài tập
đọc: Người tìm đường lên các vì sao và làm
BT2a, BT3a.



<b>2. Hướng dẫn HS viết chính tả.</b>
- Gọi HS đọc đoạn văn.


+ Đoạn văn viết về ai?


+ Em biết gì về nhà khoa học Xi – ơn-cốp-xki?
- Y/c hs tìm từ khó và các tên người nước ngồi.
<b>3. Nghe viết chính tả.</b>


- Đọc từng câu trong đoạn văn cho HS viết.
- Đọc lại bài.


- Thu bài – chấm.
<b>4. Bài tập.</b>


<i>* Bài tập 2a</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài vào vở.


- Treo bảng phụ, gọi HS lên bảng.


<i>* Bài tập 3a.</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Y/c hs trao đổi theo cặp.


- Gọi các nhóm lên bảng điền vào bảng phụ.


- 3 hs lên bảng viết, cả lớp viết vào giấy


nháp.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc cả lớp đọc thầm.


+ Viết về nhà khoa học người Nga Xi –
ôn-cốp-xki.


+ 1 hs trả lời.


- Xi – ôn-cốp-xki, nhảy, dại dột, cửa sổ,
rủi ro, non nớt, thí nghiệm…


- Viết từ khó vào giấy nháp.
- Nghe – viết chính tả.
- Sốt bài theo cặp đôi.


- 2 hs đọc.
- Làm bài tập.
- 2 hs lên bảng:


+ Lỏng lẻo, long lanh, lóng lánh, lung
linh, lơ lửng, lập lờ, lặng lẽ, lững lờ,..
+ Nóng nẩy, nặng nề, não nùng, năng nổ,
non nớt, nõn nà, no nê, nô nức…


- 1 hs đọc.


- Làm bài và chữa bài.



- Đại diện các nhóm lên bảng.
+ Nản chí


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Củng cố - dặn dị (3’):</b>
- Thế nào là người có ý chí?
- Nhận xét giờ học.


+ Lạc hướng.


<i>Thứ tư ngày tháng năm 2011</i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>MRVT : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người, bước đầu biết tìm từ
( BT1) đặt câu ( BT2), viết đoạn văn ngắn (BT3) có sử dụng các từ ngữ hướng vào chủ
điểm đang học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm BT 2.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’): </b>
- Thế nào là tính từ, cho ví dụ?
- Nhận xét, chữa.



<b>B. Bài mới ( 25’):</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trong giờ tiết học hôm nay</b>
cả lớp cùng củng cố và hệ thống hóa các từ ngữ
thuộc chủ điểm Có chí thì nên.


<b>2. Bài tập.</b>
<i>* Bài tập 1.</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung bài:
- Y/c thảo luận nhóm đơi.


- Gọi hs trả lời.


a) Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người?


b) Các từ nói lên những thử thách đối với ý chí,
nghị lực của con người?


* Bài tập 2.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Y/c hs tự làm bài.


- 2 HS làm bài vào bảng nhóm


- Gọi HS chữa bài 2 Hs đưa bảng phụ lên treo.
- Nhận xét, tuyên dương hs đặt câu hay, đúng.



- 2 hs nêu.
- Lắng nghe.


- 2 hs đọc.


- Thảo luận ghi ra nháp ý a, ý b.


- 2 nhóm lên bảng, các nhóm khác nhận
xét.


- Quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí,
bền lịng, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị,
kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, vững
tâm, vững chí, vững dạ, vững lịng….
- Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan,
gian lao, gian truân, thử thách, thách
thức, chông gai…


- 1 hs đọc.


- Làm bài vào vở.
- HS nhận xét, chữa.
- 4 hs đọc câu của mình.
- Nhận xét.


VD: Người thành đạt đều là người rất
bền chí trong sự nghiệp của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* Bài tập 3.</i>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


+ Đoạn văn viết yêu cầu về nội dung gì?
- Y/c HS viết bài vào vở.


- Gọi HS đọc bài.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>C. Củng cố - dặn dò (4’):</b>


- Y/c hs đọc các câu tục ngữ, thành ngữ có nội
dung có chí thì nên.


- Nhận xét giờ học, dặn hs học bài ở nhà.


học tập tốt.


- Nêu yêu cầu BT.


+ Viết về người có ý chí, nghị lực nên đã
vượt qua nhiều thử thách đạt được thành
công.


- Tự viết bài vào vở.


- 4 HS đọc bài – theo dõi, nhận xét.
- 3 - 4 hs đọc.


<b>Kể chuyện:</b>


<b>TIẾT: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA (128)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa vào SGK, chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện
đúng tính kiên trì vượt khó.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết sẵn đề bài lên bảng lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’): </b>


- Gọi HS đọc lại câu chuyện đã nghe, đã đọc.
<b>B. Bài mới ( 25’):</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Giờ học hơm nay các em sẽ</b>
kể về người có tinh thần kiên trì vượt khó.
<b>2. Kể chuyện.</b>


- Gọi hs đọc đề bài.
<i>a. Tìm hiểu bài</i>


- Dùng phấn màu gạch chân dưới các từ: Chứng
kiến, tham gia, kiên trì, vượt khó.


- Gọi hs đọc phần gợi ý.



+ Thế nào là người có tinh thần kiên trì, vượt
khó?


+ Em kể về ai?


b. Kể chuyện trong nhóm.
- Y/c hs kể trong nhóm đơi.
- Gợi hs đọc lại gợi ý.
<b>3. Kể trước lớp.</b>


- 2 hs kể về người có ý thức, nghị lực
vươn lên.


- Lắng nghe.
- 2 hs đọc.


- 3 hs đọc.


+ Là người không quản khó khăn, vất vả,
ln cố gắng, khổ công để làm được
cơng việc mà mình mong muốn.


+ Nối tiếp nhau trả lời.


- Kể trong nhóm và cùng trao đổi nội
dung, ý nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tổ chức cho hs kể.


- Cả lớp nhận xét, chọn bạn kể chuyện hay nhất.


Cho điểm từng câu chuyện.


<b>C. Củng cố - dặn dò (4’):</b>


- Qua các câu chuyện em đã nghe, rút ra được
điều gì?


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc hs kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


- 5 hs thi kể và trả lời câu hỏi của bạn
hoặc có thể đặt đặt câu hỏi cho bạn trả
lời: nội dung – ý nghĩa câu chuyện vừa
kể.


- Phải biết vượt qua mọi khó khăn để
vương lên trong cuộc sống.


- Lắng nghe.


<i>Thứ năm ngày tháng năm 2011</i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>TIẾT: VĂN HAY CHỮ TỐT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm của đoạn văn.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữa chữ viết xấu để sửa


thành người viết chữa đẹp của Cao Bá Quát ( trả lời được câu hỏi trong SGK).


- Các kỹ năng sống: Xác định giá trị, tự nhận thức bản thân, đặt mục tiêu kiên định.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’): </b>


- Y/c hs đọc bài Ngươi tìm đường lên các vì sao,
trả lời câu hỏi và nội dung của bài.


- Nhận xét, chấm điểm.
<b>B. Bài mới ( 25’):</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Y/c hs quan sát tranh trong</b>
sgk.


- Tranh vẽ Cao Bá Qt đang luyện viết chữ.
Ơng đã thành cơng như thế nào, cả lớp cùng tìm
hiểu bài Tập đọc hơm nay.


<b>2. Luyện đọc.</b>


- Gọi HS đọc bài, chia đoạn.
+ Đoạn 1



+ Đoạn 2
+ Đoạn 3


- Y/c hs đọc nối tiếp lần 1 tìm từ khó đọc.
- Đọc lần 2 tìm từ mới.


- Y/c hs đọc trong nhóm.
- Y/c 2 hs đọc tồn bài.
- Đọc mẫu tồn bài.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- 2 hs đọc bài và TLCH.


- Quan sát tranh.


- 1 hs đọc, chia 3 đoạn.
+ Từ đầu … sẵn sàng.
+ Tiếp đến … cho đẹp
+ Phần còn lại.


- 3 HS đọc 3 đoạn.
- 3 hs đọc.


- Đọc nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Y/c HS đọc lướt đoạn 1.


+ Vì sao thuở đi học, Cao Bá Quát thường bị
điểm kém?



+ Bà cụ hàng xóm nhờ ơng làm gì?
- Nêu ý đoạn 1:


* Yêu cầu HS đọc đoạn 2.


- Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát phải ân
hận?


- Nêu ý đoạn 2.
* Y/c hs đọc đoạn 3.


- Cao Bá Quát quyết chí luyện viết như thế nào?
- Nêu ý đoạn 3.


* Tìm đoạn mở bài, thân bài và kết bài.


* Nêu nội dung bài.
<b>4. Luyện đọc diễn cảm.</b>
- Gọi hs đọc.


- Chọn đoạn đọc diễn cảm; Thuở đi học đến
cháu xin sẵn lòng.


- Đọc mẫu.


- Đọc trong nhóm đơi theo vai.


- Gọi HS đọc diễn cảm theo cách phân vai: 2
nhóm.



- Nhận xét, chấm điểm.
<b>C. Củng cố - dặn dò (4’):</b>
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?


- Nhận xét giờ học, dặn hs học bài ở nhà.


- Đọc tìm hiểu bài, trả lời câu hỏi.


+ Cao Bá Quát bị điểm kém vì viết chữ
xấu.


+ Bà nhờ ông viết lá đơn kêu oan.


- Chữ Cao Bá Qt viết xấu nhưng vẫn
sẵn lịng giúp hàng xóm.


- Đọc lướt.


- Lá đơn của ông xấu, quan không đọc
được nên thét lính đuổi bà cụ về khiến bà
cụ khơng giải được nỗi oan.


- Cao Bá Quát ân hận chữ mình xấu làm
bà cụ khơng giải được oan.


- Đọc lướt.


- Sáng sáng ông cầm que vạch lên cột
nhà luyện chữ cho cứng cáp.



- Nhờ kiên trì luyện tập Cao Bá Quát nổi
danh là là người văn hay chữ tốt.


- 2 hs trả lời:


Mở bài: 2 dòng đầu.


Thân bài: Tiếp … khác nhau.
Kết bài: Còn lại.


- Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa
chữa chữ viết để trở thành người viết chữ
đẹp của Cao Bá Quát.


- 3 hs đọc bài.


- Theo dõi trên bảng lớp.
- Theo dõi.


- Đọc diễn cảm theo cặp.
- 6 hs đọc bài: phân vai.


- 2 hs trả lời.


<b>Tập làm văn:</b>


<b>TIẾT: TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn kể chuyện (đúng ý, bố cục rõ ràng, dùng từ,


đặt câu và viết đúng chính tả) tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn
của giáo viên.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi HS đọc đề bài.
<i>* Ưu điểm:</i>


Đa số các em đều làm bài đúng trọng tâm yêu
cầu của đề bài, biết sử dụng từ thay thế, biết
dùng đại từ xưng hô.


<i>* Khuyết điểm:</i>


- Một số bài kể lại theo lời của nhân vật trong
truyện thì phần đầu kể theo lời nhân vật, phần
sau kể theo người dẫn chuyện.


- Chữ viết ở một số bài viết cịn xấu, bài bẩn sai
lỗi chính tả.


- Một số bài viết chưa phân biệt được rõ ràng
phần mở bài, thân bài, kết bài.


<i>* Trả bài.</i>


<b>B. Chữa bài (20’)</b>



<b>1. Hướng dẫn chữa bài.</b>


- Y/c hs đọc thầm lại bài viết của mình, tự sửa
lỗi.


- Đối với bạn xem bạn chữa bài hoàn chỉnh
chưa?


<b>2. Đọc một số bài văn hay.</b>
- Chọn một số bài văn hay.


- Y/c hs trao đổi tìm ra cái hay, cái tốt của bạn
<b>3. Hướng dẫn viết lại đoạn văn.</b>


- Y/c hs viết lại đoạn văn cần viết lại vào vở.
- Gọi một số hs đọc bài.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố - dặn dò (5’):</b>


- Bài văn kể chuyện gồm những phần nào?
- Nhận xét giờ học, dặn hs về viết lại đoạn văn,
bài văn ở nhà.


- 1 em đọc.
- Lắng nghe.


- Nhận bài, xem bài.


- Đọc thầm bài văn và tự sử lỗi.


- Chữa bài theo nhóm đơi.
- Lắng nghe.


- Trao đổi nhóm đơi và phát biểu ý kiến.
- Viết đoạn văn cần sửa tự viết lại vào
vở.


- 5 hs đọc.
- 2 hs nêu.


<i>Thứ sáu ngày tháng năm 2011</i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>TIẾT: CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu được tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng.


- Xác định được câu hỏi trong một văn bản ( BT1, mục III). Bước đầu biết đặt câu
hỏi để trao đổi theo nội dung, yêu cầu cho trước ( BT2, BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi BT1.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

con người và đặt một câu với những từ vừa tìm


được.


<b>B. Bài mới ( 25’):</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Viết bảng: Các em đã chuẩn</b>
bị bài hơm nay chưa?


+ Câu trên nhằm mục đích gì?
+ Đây là loại câu gì?


- Khi nói, viết chúng ta thường dùng 4 loại câu:
Câu kể, câu cẩm, câu khiến, câu hỏi. Hơm nay
các em sẽ tìm hiểu kỹ hơn về câu hỏi.


<b>2. Nhận xét.</b>
<i>* Bài 1.</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu đầu bài.


- Y/c hs tìm các câu hỏi trong bài Người tìm
<i>đường lên các vì sao.</i>


<i>* Bài 2, 3:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.


+ Các câu hỏi ấy của ai và để hỏi ai?
- Câu hỏi dùng để làm gì?


- Câu hỏi để hỏi ai?


<b>3. Ghi nhớ.</b>


- Gọi HS đọc nêu ví dụ.
4. Luyện tập.


* Bài tập 1. Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS chữa.


- Theo dõi.
+ Trả lời.
+ Để hỏi.
+ Câu hỏi.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc.


+ Vì sao … vẫn bay được.
+ Cậu làm thế nào … như thế?
- 1 hs đọc.


+ Câu 1: Xi – ôn – côp – xki tự hỏi mình.


- 1 em đọc.


- Làm bài vào vở.


<b>STT</b> <b>Câu hỏi</b> <b>Câu hỏi của ai</b> <b>Để hỏi ai</b> <b>Từ nghi vấn</b>


<i>1</i> <i>Con vừa bảo gì? </i>
<i>Ai xui con thế?</i>



<i>Của mẹ</i>
<i>Của mẹ</i>


<i>Hỏi Cương</i>
<i>Hỏi Cương</i>


<i>Gì</i>
<i>Thế</i>
<i>2</i>


<i>- Anh có u nước khơng?</i>
<i>- Anh có thể giữ bí mật khơng?</i>
<i>- Anh có muốn đi với tôi không?</i>
<i>- Nhưng chúng ta lấy đâu ra tiền?</i>
<i>- Anh sẽ đi với tôi chứ?</i>


<i>- của Bác Hồ</i>
<i>- của Bác Hồ</i>
<i>- của Bác Hồ</i>
<i>- Của Bác Lê</i>
<i>- của Bác Hồ</i>


<i>Bác Lê</i>
<i>Bác Lê</i>
<i>Bác Lê</i>
<i>Bác Hồ</i>
<i>Bác Lê</i>


<i>Có …. Khơng</i>


<i>Có … khơng</i>
<i>Có … khơng</i>
<i>Đâu</i>


<i>Chứ</i>
<i>* Bài 2: </i>


Về nhà, bà kể lại chuyện khiến Cao Bá Quát vô
cùng ân hận.


<i>* Bài 3. </i>


- Y/c hs làm bài vào VBT và gọi HS trả lời.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố - dặn dò (3’):</b>
- Gọi hs đọc lại ghi nhớ.


- Nhận xét giờ học, dặn hs học bài ở nhà.


- 3 hs lên bảng làm bài.
+ Về nhà bà cụ làm gì?
+ Bà cụ kể lại chuyện gi?
+ Vì sao Cao Bá Quát ân hận?
- 6 hs đọc câu hỏi:


1. Vì sao mình khơng làm được bài tập
này nhỉ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tập làm văn:</b>



<b>TIẾT: ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Nắm được một số đặc điểm đã học về văn kể chuyện ( nội dung nhân vật, cốt
truyện) kể lại được một số câu chuyện theo đề tài cho trước, nắm được nhân vật, tính cách
của nhân vật và ý nghĩa câu chuyện đó để trao đổi với bạn – Xác định giá trị, tự nhận thức
bản thân, tự tin.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức cơ bản kể chuyện
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’): </b>


Thế nào là văn kể chuyện? Một câu chuyện cần
có những nội dung gì?


<b>B. Bài mới (25’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Giờ học hôm nay cô sẽ cùng</b>
các em ôn lại những kiến thức đã học về văn kể
chuyện.


<b>2. Ôn tập:</b>
<i>* Bài 1: </i>



- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/c hs thảo luận theo cặp.
- Gọi hs trả lời.


<i>* Bài 2, 3:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS phát biểu bài mình chọn.
<i>a) Kể theo nhóm</i>


- Y/c hs kể theo nhóm.


- Treo bảng phụ ghi các phần của câu chuyện.
<i>b) Kể trước lớp.</i>


- Tổ chức thi kể trước lớp.
- Gọi hs nhận xét.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>C. Củng cố - dặn dò (5’):</b>


- Thế nào là văn kể chuyện? Nêu các phần của
câu chuyện?


- Dặn hs ôn lại bài và kể lại các câu chuyện.


- 2 hs trả lời.
- Lắng nghe.


- 1 hs đọc.



- Thảo luận nhóm đơi.
+ Đề 2 là văn kể chuyện.
+ Đề 1 là văn viết thư.
+ Đề 3 là văn miêu tả.
- 1 hs đọc.


- Nối tiếp nhau phát biểu.
- Kể theo cặp.


- 3 hs kể.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×