Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BAI VAT LY HAY DA DUOC TONG HOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>BÀI TẬP DẠNG 1</b></i>


<b>1.1/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt - π/3), gốc
thời gian đã được chọn vào lúc


A. Chất điểm có li độ x = -A/2 theo chiều dương B. Chất điểm qua vị trí có li độ x = + A/2
theo chiều dương


C. Chất điểm có li độ x = - A/2 theo chiều âm D. Chất điểm qua vị trí có li độ x = + A/2 theo
chiều âm


<b>1.2/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + 2π/3), gốc
thời gian đã được chọn vào lúc


A. Chất điểm có li độ x = - A/2 theo chiều dương B. Chất điểm qua vị trí có li độ x = +
A/2 theo chiều dương


C. Chất điểm có li độ x = - A/2 theo chiều âm D. Chất điểm qua vị trí có li độ x = + A/2 theo
chiều âm


<b>1.3/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Vật dao động điều hồ có vận tốc cực đại bằng 1,256m/s và gia tốc cực đại
bằng <sub>80m / s</sub>2


. Chu kỳ và biên độ dao động của vật là


A. T = 0,1s ; A = 2cm B. T = 1s ; A = 4cm C. T = 1s ; A = 2cm D. T = 0,1s ; A = 4cm


<b>1.4/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Vật dao động điều hoà, khi pha dao động là 2π/3 vật có vận tốc v =
-6,28cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật là


A. 12,56cm/s B. 3,14cm/s C. 25,12cm/s D.7.25cm / s



<b>1.5/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kỳ 0,5s.
Khối lượng quả nặng 400g. Lấy 2 <sub>10,</sub>


  cho g 10m / s 2<sub>.Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả</sub>


nặng là


A. 6,56N B. 2,56N C. 256N D.656N


<b>1.6/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời
gian là lúc vật có li độ 2 3cm<sub>và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương trình</sub>


dao động của vật là


A. x = 4 cos(40πt + π/3) (cm) B. x = 4cos(40πt + 2π/3) (cm)
C. x = 4cos(40πt +π/6) (cm) D. x = 4cos(40πt + 5π/6) (cm)


<b>1.7/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi qua vị trí cân
bằng có vận tốc 62,8cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 2,5 3cm<sub>và đang chuyển động về vị trí</sub>


cân bằng. Phương trình dao động của vật là:
A.


2
x 5cos(4 t ) (cm)


3



  


B. x 20cos( t 3) (cm)


  


C. x 5cos(4 t 6) (cm)


  


D.


2
x 20cos(2 t ) (cm)


3


  


<b>1.8/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha dao động là ( / 6) <sub> vật</sub>


có vận tốc v = 6,28cm/s . Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của
vật là:


A. x 2cos(4 t 2) (cm)



  


B. x cos(4 t   ) (cm)<sub> C. </sub>x 2cos( t <sub>2</sub>) (cm)


  


D. x cos(4 t 2) (cm)

  


<b>1.9/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật qua vị trí có
li độ x5 2(cm)<sub>với vận tốc </sub>v10 2(cm / s)<sub>. Phương trình dao động của vật là:</sub>


A. x 10sin(2 t 4) (cm)


  


B.


3
x 10cos(2 t ) (cm)


4


  


C. x 5 2 cos(2 t 4) (cm)




  


D.


3
x 5 2 sin( t ) (cm)


4


  


<b>1.11/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Trong dao động điều hòa khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ phần của
động năng bằng (E / )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.13/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một vật dao động điều hồ, biết rằng khi vật có li độ x1 6cm thì vận tốc của


nó là v1 80cm / s; khi vật có li độ x2 5 3(cm) thì vận tốc của nó là v2 50(cm / s). Tần số góc và biên độ


dao động của vật là:


A. ω = 10 rad/s; A = 10cm B. ω = 10 rad/s; A = 5cm
C.  10 (rad / s); A = 6(cm) <sub> D. ω = 10π rad/s; A = 5cm</sub>


<b>BÀI TẬP DẠNG 2</b>


<b>2.1/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kỳ 0,5s.
Khối lượng quả nặng 400g. Lấy 2 <sub>10,</sub>



  cho g 10m / s 2<sub>.Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả</sub>


nặng là


A. 6,56N B. 2,56N C. 256N D.656N


<b>2.2/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Ly độ và
vận tốc của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là


A.


A 2
x


2



;


A
v


2




B.


A 2


x


2



;


A
v


2




C.


A
x


2



;


A
v


2





D.


A
x


2



;


A
v


2




<b>2.3/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Ly độ và
vận tốc của vật khi động năng của vật bằng 3 lần thế năng của lò xo là


A.


A
x


2



;



A 3
v


2




B.


A
x


2



;


A
v


2




C.


A 3
x



2



;


A 3
v


2




D.


A 3
x


2


 v A


2


<b>2.4/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lị xo khối
lượng khơng đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hồ. Trong q trình dao động chiều dài
của lị xo biến thiên từ 20 đến 32cm. Cơ năng của vật là


A. 1,5J B. 0,36J C. 3J D. 0,18J



<b>2.5/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một lò xo có khối lượng nhỏ khơng đáng kể, chiều dài tự nhiên0, độ cứng k


treo thẳng đứng. Treo vật m1 100gvào lị xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vậtm2100gthì


chiều dài của nó là 32cm. Cho g 10m / s 2<sub>. Độ cứng của lò xo là A. 100N/m B. 1000N/m C.</sub>


10N/m D. <sub>10 N / m</sub>5


<b>2.6/</b> Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Lị xo có khối lượng khơng đáng
kể và có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m = 200gam. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng
hướng xuống dưới một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g 10m / s 2<sub>. Giá trị cực đại và</sub>


cực tiểu của lực đàn hồi là


A. Tmax2N;Tmin 1, 2N B. Tmax 4N;Tmin 2N C. Tmax2N;Tmin 0N D. Tmax 4N; Tmin 0N


<b> 2.7/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Con lắc lò xo (k = 40N/m) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số góc là 10rad/s. Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và khi v = 0 thì lị
xo khơng biến dạng. Lấy g 10m / s 2<sub>. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật có vận tốc v = 80cm/s và có</sub>


li độ dương là:


A. 2,4N B. 2N C. 1,6N D. 1,8N


<b>2.8/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4 cm. Chog 10m / s 2<sub>, </sub> 2 <sub>10</sub>


  . Biết lực


đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại
và cực tiểu của lị xo trong q trình dao động là



A. 19cm và 21cm B. 24cm và 23cm C. 26cm và 24cm D. 25cm và 23cm


<b>2.9/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc lò xo (k; m = 0,3kg). Lấy 2 <sub>10m / s</sub>2


  . Từ vị trí cân bằng O ta kéo


quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x = 3cm, khi thả ra truyền cho quả nặng vận tốc v 16 cm/s 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2.10/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ, ở vị trí cân bằng lị xo
dãn 3cm. Khi lị xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là


A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 5cm


<b>2.12/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang: Lực đàn hồi cực đại
tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là <sub>2m / s</sub>2


. Khối lượng vật nặng bằng:
A. 0,5kg B. 1,0kg C. 1,5kg D. 2,0kg


<b>2.13/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Cho g 10m / s 2<sub>. Ở vị trí cân bằng lị xo treo thẳng đứng giãn 10cm, thời gian</sub>


vật nặng đi từ lúc lị xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A. 0,1 (s) <sub> B. </sub>0,15 (s) <sub> C. </sub>0, 2 (s) <sub> D. </sub>0,3 (s)


<b>2.14/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Con lắc lị xo có độ cứng k = 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hồ, ở
vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. Độ dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác dụng
vào vật khi lị xo có chiều dài ngắn nhất bằng


A. 0 B. 1N C. 2N D. 4N



<b>2.15/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi
đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho
nó dao động. Hịn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g 2 10m / s2<sub>. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực</sub>


đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 7 B. 5 C. 4 D. 3


<b>2.16/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Cho con lắc lò xo thẳng đứng. Chọn gốc toạ độ O là vị trí cân bằng của vật
nặng. Đưa vật về vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng rồi thả ra không vận tốc đầu, vật dao động điều
hồ với tần số góc  10(rad / s)<sub>. Lấy </sub>g 10m / s 2<sub>. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc</sub>


thả vật thì phương trình dao động của vật là:
A. x 10cos(10t 2) (cm)




 


B. x 10cos(10t 2) (cm)


 


C. x 10cos(10t) (cm) <sub> D. Đề cho thiếu dữ liệu</sub>
<b> 2.17/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số
4,5Hz. Trong q trình dao động chiều dài lị xo biến đổi từ 40cm đến 56cm. Chọn chiều dương
hướng lên, lúc t = 0 lị xo có chiều dài 52cm và vật đang đi ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao
động của vật là:



A. x 16sin(9 t 6) (cm)


  


B. x 8cos(9 t 3) (cm)


  


C. x 8cos(9 t 3) (cm)


  


D. x 8sin(9 t 6)(cm)


  


<b>2.18/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lị xo giãn 9cm. Cho
con lắc dao động, động năng của nó ở li độ 3cm là 0,032J. Biết m = 360g. Cho g 10m / s 2<sub>và </sub> 2 <sub>10</sub>


  .


Biên độ dao động của con lắc là:


A. 4cm B. 3cm C. 5cm D. 9cm


<b>2.19/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang. Vận tốc cực đại


của vật là 96cm/s. Biết khi x 4 2cm thì thế năng bằng động năng. Chu kỳ dao động của con lắc là:


A. 0,2s B. 0,32s C. 0,45s D. 0,52s


<b>2.20/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Con lắc lò xo khối lượng m = 100g, lị xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Khi
treo thẳng đứng, vật cân bằng thì lị xo có chiều dài 22,5cm. Kích thích để con lắc dao động theo
phương thẳng đứng. Lấy g 10m / s 2<sub>. Thế năng của vật khi lị xo có chiều dài 24,5cm là:</sub>


A. 0,04J B. 0,02J C. 0,008J D. 0,8J


<b>2.21/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng: vật nặng có khối lượng m = 1kg. Kéo
vật xuống dưới sao cho lị xo giãn đoạn 6cm, rồi bng nhẹ, vật dao động điều hoà với năng lượng là
0,05J. Lấy g 10m / s 2<sub>. Biên độ dao động của vật là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.22/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc lò xo khối lượng m = 0,2kg treo thẳng đứng dao động điều
hoà. Chiều dài tự nhiên của lò xo là <i>l</i>0= 30cm. Lấy g 10(m / s ) 2 . Khi lị xo có chiều dài <i>l</i> = 28cm thì


vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn F = 2N. Năng lượng dao động của vật là:
A. 1,5J B. 0,08J C. 0,02J D. 0,1J


<b>BÀI TẬP DẠNG 3</b>


<b>3.1/ </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 2 gam và một sợi dây treo mảnh, chiều dài


<i>l </i> được kích thích cho dao động điều hoà. Trong thời gian t con lắc thực hiện 40 dao động. Khi tăng


chiều dài con lắc thêm 7,9cm thì cũng trong thời gian t trên con lắc chiều dài <i>l’</i> thực hiện được 39


dao động. Lấy g 9,8m / s 2<sub>. Chiều dài ban đầu </sub><i><sub>l</sub></i><sub> của con lắc là</sub>



A. 144,2cm B. 152,1cm C. 160,0cm D. 167,9cm


<b> 3.3/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ Trái Đất lên Mặt Trăng mà không điều
chỉnh lại. Cho biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng 1/6 trên Trái Đất. Coi quả lắc đồng hồ như
một con lắc đơn có chiều dài khơng đổi. Chu kì dao động của quả lắc tăng hay giảm mấy lần ?


A. giảm 6 lần B. tăng 6 lần C. tăng 6 lần D. giảm 6 lần


<b>3.4/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 5km. Biết bán
kính trái đất R = 6.400km. Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy chậm:


A. 65,7s B. 67,5s C. 76,5s D. 57,6s


<b> 3.5/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h = 10km. Biết bán kính
trái đất 6.400km. Để chu kì dao động của con lắc khơng thay đổi thì phải giảm chiều dài của nó như
thế nào ?


A.  l 3%l B.  l 0,3%l <sub> C. </sub> l 0,03%l <sub> D. </sub> l 0,64%l


<b>3.6/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Chiều dài của một con lắc đơn tăng 1%. Chu kì dao động
A. tăng 1% B. tăng 0,5% C. giảm 0,5% D. tăng 0,1%


<b>3.7/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc đơn dài <i>l</i> treo tại một điểm cố định có gia tốc trọng trường g.
Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc 0<sub> rồi thả nhẹ. Tại thời điểm dây treo hợp với phương</sub>


thẳng đứng một góc  thì vận tốc là


A. v 2g (cos   cos )0 B. v 2g (cos  0 cos ) C. v 2g (cos    cos )0 <sub> D. </sub>v 2g (cos   0 cos )
<b>3.8/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc đơn dài <i>l</i> treo tại một điểm cố định có gia tốc trọng trường g.
Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc 0<sub> rồi thả nhẹ. Cho khối lượng con lắc m. Tại thời</sub>



điểm dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  thì lực căng dây là


A. T mg(3cos   2cos )0 B. T mg(2cos   3cos )0 C. T mg(3cos  0 2cos ) D. T mg(3cos  2cos )0


<b>3.9/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc đơn dài <i>l</i> = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi
phương thẳng đứng một góc bằng 0,1rad về phía bên phải , rồi truyền cho con lắc một vận tốc bằng
14cm/s theo phương vng góc với dây về phía vị trí cân bằng. Coi con lắc dao động điều hồ, chọn
chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần
thứ nhất. Cho g 9,8 m / s 2<sub>. Phương trình dao động đối với li độ dài của con lắc là</sub>


A. s 2 sin(7t )cm<sub> B. </sub>s 2 2 sin(5t  )cm<sub> C. </sub>s 2 2 sin(7t  )cm<sub> D. </sub>s 2 2 sin 7t(cm)


<b>U3.10/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc đơn dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g 10 m / s 2<sub>, trong 2</sub>


phút 40 giây thực hiện được 100 dao động. Lấy  2 10. Từ vị trí cân bằng kéo ra một cung 3cm rồi


đẩy nhẹ với vận tốc 5 cm/s theo phương vng góc dây treo. Chọn gốc thời gian là lúc nó qua vị trí


cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động con lắc là
A.


4


s 5 sin( t ) (cm)
5




  



B.


5
s 5 sin t (cm)


4





C.


5


s 4sin( t ) (cm)
4




  


D.


5


s 5 sin( t ) (cm)
4





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 3.12/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc đơn có chiều dài<i> l </i>và khối lượng quả nặng là m. Biết rằng quả
nặng có điện tích q và con lắc được treo giữa hai tấm của một tụ phẳng. Nếu cường độ điện trường
trong tụ là E, thì chu kì của con lắc là


A. 2


<i>l</i>
<i>g</i>

B.
2
2
2 <i>l</i>
<i>qE</i>
<i>g</i>
<i>m</i>

 
  


  <sub> C. </sub>


2 <i>l</i>
<i>qE</i>
<i>g</i>
<i>m</i>


D.


2 <i>l</i>
<i>qE</i>
<i>g</i>
<i>m</i>



<b>3.13/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc v sau khi chạy nhanh
dần đều được quãng đường S. Trần ô tô treo con lắc đơn dài <i>l</i> . Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn


A. 2


<i>l</i>
<i>g</i>

B.
2
2
2
2
v
g +
2S

 
 
 
<i>l</i>
C.


2
2
2
v
g +
2S

 
 
 
<i>l</i>
D.
2
2
2
2
v
g +
S

 
 
 
<i>l</i>


<b>3.14/ </b>Chọn đáp án <b>đúng</b>. Con lắc đơn chiều dài <i>l </i>được treo vào trần một thang máy chuyển động với
gia tốc a > 0 có chu kì T 2  g a





. Chuyển động của thang máy là


A. Đi lên nhanh dần đều B. Đi lên chậm dần đều C. Đi xuống thẳng đều D. Đi xuống
chậm dần đều


<b>3.15/</b> Chọn đáp án <b>đúng</b>. Một con lắc đơn có chiều dài<i> l </i>và khối lượng quả nặng là m. Biết rằng quả
nặng có điện tích q > 0 và con lắc được dao động điều hoà trong một điện trường đều E <sub> có các</sub>


đường sức thẳng đứng, chiều hướng lên. Chu kì của con lắc trên là


A.
2
2
2
 
  
 
<i>l</i>
<i>qE</i>
<i>g</i>


<i>m</i> <sub> B. </sub>


2
2
2
 
  
 
<i>l</i>


<i>qE</i>
<i>g</i>


<i>m</i> <sub> C. </sub>
2



<i>l</i>


<i>qE</i>
<i>g</i>


<i>m</i> <sub> D. </sub>
2

<i>l</i>
<i>qE</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<b>BÀI TẬP DẠNG 4</b>


<b>Bài 1:</b>Hai dao động điều hịa có phương trình lần lượt là:x1=A1cos(


20
3


<i>t</i> 


 



) và x2= A2cos(


20
6


<i>t</i> 


 
).Phát biểu nào sau đây là đúng:


A:Dao động 1 trể pha hơn dao động 2 một góc 6


. B: Dao động 1 trể pha hơn dao động 2
một góc 3





.


C:Dao động 2 trể pha hơn dao động 1 một góc 3


. <b>D</b>: Dao động 2 trể pha hơn dao động 1
một góc6



.



<b>Bài 3</b>:Tổng hợp hai dao động x1=Acos( 3


<i>t</i> 


 


) và x2= Acos( 3


<i>t</i> 


 


)thì được một dao động có biểu
thức:


<b> A</b>: x = Acos<i>t</i><sub>; B:x = </sub>2


<i>A</i>


cos<i>t</i><sub>; C: x = 2Acos</sub><i>t</i><sub>; D: x = 0</sub>


<b>Bài 4:</b>Xác định dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương sau đây:x1=asin(


2
6


<i>t</i> 


 



) và x2=a 3 os2 t<i>c</i>  :


A:x=2,4aCos(2 <i>t</i> 0,37<sub>); B:x=2,4aCos</sub><sub>2</sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i><sub>; C:x=aCos(</sub>2 <i>t</i> 0,37<sub>); D:x=aCos</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 5</b>: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1=3sin(10t - /3) (cm); x2 = 4cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây).


Xác định vận tốc cực đại của vật.


A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D.5cm/s


<b>Bài 6</b>: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hịa cùng phương và cùng tần số có các phương
trình:


x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm);x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác định phương


trình dao động tổng hợp của vật:


A. <i>x</i> 5cos(<i>t</i> /2)<sub>; B. </sub><i>x</i>5 2cos(<i>t</i>/2)<sub>; C. </sub><i>x</i>5cos(<i>t</i>/2)<sub>; D.</sub>


)
4
/
cos(


5   


 <i>t</i>


<i>x</i>



<b>Bai 7</b>: Hai dao động cơ điều hồ có cùng phương và cùng tần số f = 50Hz, có biên độ lần lượt là 2a
và a, pha ban đầu lần lượt là /3 và . Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương trình


nào sau đây:


A.<i>x a</i> 3 cos 100 <i>t</i> 2



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>;B.</sub><i>x</i> 3 cos 100<i>a</i> <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>;C.</sub><i>x a</i> 3 cos 100 <i>t</i> 3





 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>;D.</sub>


3 cos 100
3
<i>x</i> <i>a</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 


<b>Bài 8</b> :Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình sau :
x1 = 4sin(<i>t</i> ) cm và x2 = 4 3 cos( )<i>t</i> cm. Biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất


A :<sub>rad ; B : </sub><sub>/2 rad; C : -</sub><sub>/2 rad ; D :0 rad</sub>


<b>Bài 9</b>: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương theo các phương trình: x1 =


-4sin(<sub>t ) </sub>


và x2 =4 3cos(t) cm. Phương trình dao động tổng hợp là:


A. x1 = 8cos(t + 6




) cm B. x1 = 8sin(t - 6




) cm C. x1 = 8cos( t - 6





) cm D. x1 = 8sin(


<sub>t + </sub> 6


) cm


<b>Bài 10</b>: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương
trình:


x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm);x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác định phương


trình dao động tổng hợp của vật.


<b>A</b>.<i>x</i> 5cos(<i>t</i>/2)<sub>; B.</sub><i>x</i>5 2cos(<i>t</i>/2)<sub> ; C.</sub><i>x</i>5cos(<i>t</i> /2)<sub>; D.</sub><i>x</i>5cos(<i>t</i>  /4)


<b>Bài 11</b> : Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2<sub>cm và có các pha ban</sub>


đầu lần lượt là
2


3


và 6



. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A.


5
12




; 2. B.3


; 2 2<sub>. C.</sub> 4; 2 2


. D.2


; 2


<b>Bài 12</b>. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà : x14 3cos10t(cm)và


)
cm
(
t
10
sin
4


x<sub>1</sub>   <sub>. Vận tốc của vật khi t = 2s là bao nhiêu? </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 13:</b> Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1=5sin(t-3



);
x2=5sin(t + 3


5


). Dao động tổng hợp có dạng :
A. x = 5 2<sub>sin(</sub><sub></sub><sub>t +</sub> 3




) <b>B</b>. x = 10sin(t - 3




) C. x = 5 2<sub>sin</sub><sub></sub><sub>t D. x = </sub> 2
3
5


sin(t + 3



).


<b>Bài14:</b> Hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình dao động là x1 = 4cos(10t - 3



) cm và
x2=4cos(10t+6




) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:


<b> A.</b> x = 4 2<sub> cos(</sub>10t<sub> - </sub>12




); B. x = 8cos(10t<sub> - </sub>12




); C. x = 8cos(10t<sub>- </sub>6




); D. x = 4 2<sub>cos((</sub>
t


10 <sub> -</sub>6




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×