Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.12 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thø hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
<b>Chào cờ</b>
<b>tập trung toàn trờng</b>
___________________________________
<b>Tp c</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: <b> </b>
<i>1.</i> <i>Đọc thành tiếng:</i>
- c ỳng: chớnh trc, giám nghị đại phu
- Đọc trơi chảy tồn bài, biết đọc phân biệt lời của nhân vật, bớc đầu biết đọc
diễn cảm đợc một đoạn trong bài.
<i>2. §äc hiểu:</i>
- Hiểu các từ ngữ: chính trực, di chiếu, thái tử
- Nội dung: ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân vì nớc của Tô
Hiến Thành - vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa.
<b>B. Chuẩn bị</b>:<b> </b>
- Bảng phụ
<b>C. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời </b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
10
10
<b>I. </b>
<b> n định tổ chức:ổ</b>
<b>II. Bµi cị:</b>
- Gọi HS đọc bài “Ngời ăn xin” và
trả lời câu hỏi
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc, tìm </b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>
<i>a. Luyện đọc:</i>
- Hớng dẫn HS chia đoạn
- GV gi HS đứng tại chỗ đọc cả
bài.
- Tổ chức cho HS đọc theo đoạn.
- Yêu cầu HS đọc theo nhóm
- Hớng dẫn đọc từ luyện đọc, từ
chú giải.
- Tổ chức đọc nhóm
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<i>b. Tìm hiểu bài:</i>
Đoạn 1: Hớng dẫn HS đọc thầm và
trả lời câu hỏi.
- Trong viƯc lËp ng«i vua, sự chính
trực của Tô Hiến Thành thể hiện
nh thế nào?
- 2HS c bi
+ Đoạn 1: Từ đầu ... Lý Cao Tông
+ Đoạn 2: tiếp theo...Tô Hiến Thành
+ Đoạn 3: còn lại
- 1 HS khỏ c
- HS c nối tiếp từng đoạn (2 lợt)
- Đọc trong nhóm 3
- 1HS đọc cả bài
- HS đọc
- HS đọc thầm và tr li.
7
2
+ Nội dung đoạn 1 nói cho ta biết
điều gì?
on 2: Gi 1 HS c v tr li
cõu hi
- Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai
thờng xuyên chăm sóc ông?
- Yêu cầu HS nêu ý đoạn 2
- Trong việc tìm ngời giúp nớc, sự
- Vì sao nhân dân ca ngợi những
ngời chính trực nh Tô Hiến
Thành?
* ý đoạn 3 nói lên điều gì?
- Hớng dẫn HS nêu nội dung của
bài.
<i>c. Đọc diễn cảm:</i>
- Treo on 3 lờn bảng hớng dẫn -
Yêu cầu HS luyện đọc
- NhËn xét, ghi điểm
- Gợi ý HS rút ý nghĩa. GV gắn
bảng phụ.
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nêu ý nghĩa của bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết häc.
* Thái độ chính trực của Tơ Hiến
Thành trong chuyện lập ngơi vua
- Quan tham tri chính sự Vũ Tán
Đ-ờng ngày đêm hầu hạ ông.
* Tô Hiến Thành lâm bệnh có Vũ
Tán Đờng ngày đêm hầu hạ, chăm
sóc
- Cử ngời tài ra giúp nớc chứ khơng
cử ngời ngày đêm hầu hạ mình.
- Vì những ngời chính trực bao giờ
cũng đặt lợi ích của nhân dân lên
trên lợi ích của mình. Họ làm đợc
nhiều điều tốt cho dân, cho nớc.
* Tô Hiến Thành tiến cử ngời tài ra
giúp nớc
- Ca ngỵi sù chính trực, thanh liêm,
tấm lòng vì dân vì nớc của Tô Hiến
Thành.
- HS ni tip nhau c li bài
- Luyện đọc cặp đôi
- Thi đọc trớc lớp
- HS nêu và 2, 3 HS đọc lại
* Ca ngỵi sự chính trực, thanh liêm,
tấm lòng vì dân vì nớc của Tô Hiến
- HS nêu lại
<b>Toán</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: <b> </b>
<i>* Gióp HS :</i>
HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc ban đầu về:
- So sánh hai số tự nhiên
- Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- GV: bảng phụ
- HS: VBT.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Thi</b>
<b>lợng</b>
(phỳt) <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4 <b>I. II. Bài cũ: n nh:</b>
- Gọi HS làm lại BT,3 trang 20
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
1
4
4
19
2
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. So sánh các số tự nhiên</b>:</i>
- Ghi bảng: 100 vµ 99
4578 và 639
- Gọi HS rút ra nhận xét
- Tơng tự: 29 869 vµ 30 005
23 840 và 23 840
- Gọi HS nêu dÃy số TN
- So sánh 7 và 8
- Nhận xét, kết luận
- Ghi bảng: 7698; 7968; 7896;
7869...
- Yêu cầu HS xếp theo tứ tự từ bộ
n ln.
- Nhận xét, chốt lại kết quả
<i><b>4. Thực hành:</b></i>
Bài 1:
- Hớng dẫn HS điền dấu lớn, dấu
bé vào chỗ chấm.
- Gọi HS nêu cách so sánh
Nhận xét, chốt lại
Bài 2:
- Hớng dẫn làm nháp, 1,2 HS lên
bảng làm
- Chốt lại kết quả, nhận xét, cho
điểm.
Bài 3:
- Gi HS c yờu cu bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm điểm
- Chốt lại kết quả
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Sơ lợc nội dung
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết häc.
- HS so s¸nh: 100 > 99
4578 > 639
- Số TN nào có nhiều chữ số hơn thì số
đó lớn hơn.
- HS so s¸nh 29 869 < 30 005
23 840 = 23 840
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6…
- 7 < 8; 8 > 7
Rót ra nhận xét
- 1 HS làm bảng lớp
7698; 7869; 7896; 7968
- Đọc yêu cầu, làm bảng lớp
1234 > 999 35 784 < 35 790
8754 < 87 540 92 501 > 92 410
39680 = 39000 +680
17600 =17000+600
- HS lµm bµi vào nháp.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
a. 8136; 8316; 8361
c. 63 841; 64 813; 64 831
- Đọc yêu cầu, làm vở. 2 HS lên bảng
làm bài.
a. 1984; 1978; 1952; 1942
b. 1969; 1954; 1945; 1890
____________________________________________
<b>Khoa học</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: <b> </b>
<i>* Sau bµi häc HS cã thĨ:</i>
- Biết phân loại thức ăn theo nhóm chÊt dinh dìng.
- Biết đợc để có sức khỏe tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn thờng
- Chỉ vào bảng tháp dinh dỡng cân đối và nói: cần ăn đủ nhóm thức ăn
chứa nhiếu chất bột đờng, nhóm thức ăn chứa nhiều vi ta min và chất khoáng;
ăn vừa phải nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm; ăn có mức độ nhóm chứa
nhiều chất béo; ăn ít đờng và ăn hạn chế muối.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- SGK, phiÕu häc tËp
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
3
1
26
4
<b>I. </b>
<b> ổ n định:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Nêu vai trò của vi-tamin, chất
khoáng và chất xơ
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
a. Hoạt động 1: Sự cần thiết phải ăn
phối hợp nhiều loại thức ăn
Mục tiêu: giải thích đợc lí do cần ăn
phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng
xuyên thay i mún
Cách tiến hành:
- Kể tên một số loại thứ ăn mà em
thờng ăn
- Nếu ngµy nµo cịng chØ ăn một
món em thấy thế nào?
- Có loại thức ăn nào chứa đầy đủ
các chất dinh dỡng không?
- Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp
nhiều loại thức ăn và thờng xuyên
thay đổi món?
- NhËn xÐt, kÕt luËn.
b. Hoạt động 2:Tháp dinh dỡng cân
đối.
Mục tiêu: Biết phân loại thức ăn
theo nhĩm chất dinh dỡng. Nói đợc
tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa
phải, ăn có mức độ, ăn ít và ăn hn
ch
Cách tiến hành
- GV nêu một số tên thực phẩm, rau
quả. Yêu cầu HS phân loại thức ăn
theo các nhóm dinh dìng.
Nói tên nhóm thức ăn:
+ Cần ăn đủ:
+ Ăn vừa phải:
+ Ăn có mức độ:
- Nhận xét, bổ sung
- Kt lun
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gi HS đọc mục bạn cần biết.
- Chuẩn bị bài sau;
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- 2 HS tr¶ lêi
- HS hoạt động cỏ nhõn
- Thịt, cá, rau, quả...
- HS phát biểu
- HS ph¸t biĨu
- Vì khơng có loại thức ăn nào có
thể cung cấp đầy đủ các chất cần
thiết cho cơ thể thờng xuyên thay
đổi món để tạo cảm giỏc ngon
ming.
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện trình bày
- Quan sát tháp dinh dỡng
+ Lơng thực, rau quả chín ...
+ Thịt, cá, thuỷ sản ...
___________________________________
<b>Chính tả (Nhớ viết)</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
<i><b>* </b>Gióp HS</i>
- Nhớ viết đúng 10 dịng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình
bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập 2 a / b hoặc bài tập phơng ngữ do GV soạn.
- HS khá, giỏi: Viết đợc 14 dòng thơ đầu
- HS viết nắn nót, trình bày khoa học, đúng vi cỏch trỡnh by th lc bỏt.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phơ
- SGK
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
1
20
7
2
<b>I. </b>
<b> ổ n định:</b>
<b>II. Bài cũ:</b>
- §äc mét số từ: lóng lánh, lẫn
lộn, lo lắng.
- Nhận xét, ghi ®iĨm
<b>III. Bµi míi: </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS nhí viÕt:</b></i>
- Gọi HS đọc 10 dịng thơ đầu.
- Hớng dẫn tìm từ khĩ viết
- Đọc từ khó, cho viết bảng con
- Nhắc nhở HS cách trình bày
bài thơ
- GV đọc lại đoạn thơ
- Tổ chức cho HS viết bài.
- Khuyến khích HS khá giỏi viết
14 dịng đầu bài thơ
- GV thu chÊm
- Treo bảng phụ, đọc và gạch
chân từ khó.
<i><b>3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b></i>
Bµi 2 (lựa chọn)
- Gọi 1 HS làm trên bảng lớp
Nhận xét, chốt lại
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại các lỗi
- Chuẩn bị bài sau;
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HS viÕt b¶ng con
- 4 HS đọc thuộc đoạn viết
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn viết.
- HS nêu từ khó viết
- Viết bảng con: sâu xa, độ trì, nghiêng
soi, thiết tha...
- L¾ng nghe
- GÊp SGK, nhí viÕt bµi vµo vë
- Đọc u cầu bài 2a - thảo luận cặp đôi
- HS làm vào vở
a. Cơn gió
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
<b>Thể dục</b>
<b>A. Mơc tiªu</b> :<b> </b>
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trái.Yêu cầu: thực hiện đúng động tác, đều, đúng với khẩu
lệnh.
- Ơn đi đều, vịng trái, vòng phải, đứng lại. Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúng động tác, đi đúng hớng, đảm bảo cự li đội hình.
- Trị chơi: “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” Yêu cầu rèn luyện kỹ năng chạy
phát triển sức mạnh, HS chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
- Chn bÞ 1 còi và vẽ sân chơi trò chơi.
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Thời </b>
<b>lỵng </b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>
7
23
<b>I. Phần mở đầu</b><i>:</i><b> </b>
- Tp hp lp , ổn định : Điểm danh
GV phổ biến nội dung : Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục tập luyện.
- Khởi động: Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
- Trò chơi: Chơi một vài trò chơi đơn giản
để HS tập trung chú ý “Trò chơi kết bn.
<b>II. Phần cơ bản</b><i>:</i><b> </b>
<i><b>1. i hỡnh i ng</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số , đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái, do cán sự điều khiển.
- Ơn đi đều vịng phải, đứng lại, do GV và
cán sự điều khiển .
- Ơn đi đều vịng trái, đứng lại.
- Ơn tổng hợp tất cả nội dung đội hình đội
ngũ nêu trên, do GV điều khiển.
- Líp trëng tËp hợp lớp báo
cáo.
GV
- Đội hình trò chơi.
-HS ng theo i hỡnh 4 hng
<sub></sub>GV
5
<i><b>2. Trò chơi: Thay đổi</b></i>“ <i><b>chỗ ,vỗ tay nhau</b> ”</i>
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Nờu tờn trũ chi.
- GV giải thích cách chơi và phổ biến luật
chơi.
- GV cho mét tỉ HS ch¬i thư .
- Tỉ chức cho cả lớp chơi.
- Tổ chức cho HS thi đua chơi.
- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng đội
thắng cuộc.
<b>III. PhÇn kÕt thóc</b><i>: </i><b> </b>
- Tập hợp HS thành 4 hàng dọc, quay
thành hàng ngang làm động tác thả lỏng.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
<sub></sub>GV
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>GV <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
- HS ch¬i
- Cả lớp chơi
- HS thi đua chơi
- Đội hình hồi tÜnh vµ kÕt thóc
tõ 4 hµng däc chun thµnh 4
hµng ngang.
GV
GV
<b>LuyÖn tõ và câu</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
* Sau bài học HS có thể:
- Nhận biết hai cách chính cấu tạo từ phức Tiếng Việt: ghép những tiếng có
nghĩa lại với nhau( từ ghép); phối hợp những tiếng có âm hay vần ( hoặc cả âm
đầu và vần ) gièng nhau ( Tõ l¸y)
- Bớc đầu phân biệt đợc từ ghép với từ láy đơn giản; tìm đợc từ ghép với từ
láy chứa tiếng đã học.
- HS chó ý học bài, làm bài tốt.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ
<b>Thời </b>
<b>l-ợng</b>
(phỳt) <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
9
3
15
2
<b>I. </b>
<b> ổ n định:</b>
<b>II. Bài cũ:</b>
- Nêu điểm khác nhau của từ đơn
và từ phức
- NhËn xÐt, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xÐt:</b></i>
- GV gọi 2 HS đọc các dòng thơ
trong SGK
- Từ phức nào do những tiếng có
nghĩa tạo thành?
- Tõ nµo do những tiếng có âm
hoặc vần lặp lại tạo thành?
- Nhận xét, bổ sung
<i><b>3. Phần ghi nhí:</b></i>
- Gọi HS đọc ghi nhớ
<i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>
Bài 1: Thảo luận cặp đơi
- Gọi đại diện trình bày
- Nhn xột, b sung
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Gọi HS lên bảng.
- GV chấm vở.
- Nhận xÐt , cho ®iĨm
<b>IV. Cđng cố, dặn dò: </b>
- Gi HS c ghi nh
- Chun bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
- HS tr¶ lêi
- Đọc nội dung và gợi ý trong SGK
- Truyện cổ, ơng cha, đời sau, lặng im
- Thầm thì, chầm chậm, cheo leo, se sẽ
- 3-4 HS đọc
- Đọc yêu cầu, thảo luận cặp đơi
- Đại diện HS trình bày.
a. Ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi, tởng nhớ/
b. Dẻo dai,vững chắc, thanh cao/ mộc
mạc, nhũn nhặn, cứng cáp
- Đọc yêu cầu, làm vở.
- 3 HS lên bảng
a. Ngay: ngay thẳng, ngay thật, ngay
đơ/ ngay ngắn
b. Th¼ng: thẳng băng, thẳng cánh,
thẳng tay/ thẳng thắn, thẳng thớn
c. Thật: chân thật, thành thật, thật lòng/
thật thà.
________________________________________________
<b>Toán</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.
- Bớc đầu làm quen với bài tập dạng x < 5 ; 68 < x < 92 (với x là số tự
nhiên)
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>C</b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Thời </b>
<b>l-ỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định t chc:</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài 3 trang SGK
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS lun tËp:</b></i>
Bµi 1:
- Gọi HS đọc u cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS lên bảng làm bài.
- HS c yờu cu bài.
- Tự làm bài rồi chữa bài.
Kết quả: a) 0; 10; 100
b) 9, 99, 999
Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Yªu cầu HS tìm ra quy tắc tìm các số
các số tự nhiên liên tiếp.
- Gọi HS nhắc lại
- HS c yêu cầu đề bài.
- Tự làm bài rồi chữa bài.
a) Có 10 số có 1 chữ số là:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
b) Có 90 số có 2 chữ số là:
10; 11; 12; …; 99
- Sè các số trong dÃy số tự
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu làm theo nhóm 4 (làm vào
phiếu học tập)
- GV thu phiÕu häc tËp.
- GV chÊm phiÕu. Gäi các nhóm báo cáo
kết quả.
- GV nhận xét, cho điểm, tuyên dơng.
- HS c bi.
- HS làm bài theo nhóm 4.
- Các nhóm làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên dán kết
quả.
a) 859 0 0 67 < 859 167
b) 4 9 2 037 > 482 037
c) 609 608 < 609 609
d) 246 309 = 246 309
Bµi 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở nháp
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài vào vở nháp.
- HS lên bảng làm bài.
2 < x < 5
VËy: x = 3; 4
Bµi 5:
- Gọi HS đọc yêu cầu và làm vào vở.
- GV thu chấm vở cho HS.
- Gäi 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.
- HS c yờu cu v lm bi
vo v.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Các số tròn chục lớn hơn
68 và bé hơn 92 là: 70; 80;
90. vậy x lµ 70; 80; 90
- NhËn xÐt giờ học.
- Về nhà làm các bài tập trong vở bài tập.
___________________________________
<b>Kể chuyện</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: <b> </b>
<i>* Gióp HS</i>
- Nghe, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo câu hỏi gợi ý ( SGK); kể
nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện: Một nhà thơ chân chính
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí
phách cao đẹp, thà chết chứ kh”ng chịu khuất phục cờng quyền.
- HS biÕt khâm phục sự chân chính của nhà thơ và trung thùc trong cuéc
sèng.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: tranh
- HS: SGK
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
7
20
<b>I. </b>
<b> n định:ổ</b>
<b>II. Bµi cị:</b>
- Gọi HS kể lại câu chuyện đã
nghe, đã đọc ở tit trc
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. GV kể chuyện</b></i>
- GV kể chuyện, giả nghĩa từ
ngữ mới.
- Kể lần 2 + chØ tranh minh
ho¹
<i><b>3. Híng dÉn HS kĨ chun:</b></i>
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
- Trớc sự bạo ngợc của nhà
vua, dân chúng phản ứng bằng
cách nào?
- Nhà vua làm gì khi biết dân
chúng truyền tơng bµi ca lên
án mình?
- Trc s e do ca nh vua,
thỏi độ của mọi ngời thế nào?
- Vì sao nhà vua phải thay đổi
thái độ?
- Yêu cầu HS tập kể từng đoạn
chuyện sau đó kể tồn bộ câu
- 1HS kể, nêu ý nghĩa
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe, quan s¸t.
- HS đọc và trả lời các câu hỏi
- Truyền nhau hát một bài hát lên án
thói hống hách bạo tàn của nhà vua và
phơi bày nỗi thống khổ của nhân dân.
- Nhà vua ra lệnh lùng bắt kì đợc kẻ
sáng tác bài ca phản loạn ấy... tống
giam tất cả các nhà thơ và nghệ nhân
hát rong.
- C¸c nhà thơ, các nghệ nhân lần lợt
khuất phơc. Hä h¸t lên những bài ca
tụng nhà vua. Duy chỉ có một nàh thơ
trớc sau vẫn im lỈng.
- Vì thực sự khâm phục, kính trọng
lòng trung thực và khí phách của nhà
thơ thà bị lửa thiêu cháy, nhất định
không chịu nói sai sự thật.
- KĨ theo nhãm3
2
chun.
- Nhận xét, ghi điểm cho HS
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
chuyện.
- Lắng nghe.
______________________________________
<b>Âm nhạc</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Biết bài hát là dân ca của dân tộc Ba na ( Tây nguyên)
- Biết hát theo giai điệu và lời ca
- Biết gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca
- Biết nội dung câu chuyện Tiếng hát Đào Thị Huệ
<b>B. Chuẩn bị</b>: <b> </b>
- Hát chuẩn bài hát , nắm vững câu chuyện
- Nhạc cụ thờng dùng
<b>C. Hot ng dạy học</b>:<b> </b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
3
1
15
5
7
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II.Bài cũ:</b>
- Gọi HS đứng tại chỗ “Em u hồ
bình”
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>III. Bµi míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
a. Dạy hát:
- GV gii thiu qua bi hỏt v tỏc giả
- GV đệm đàn và hát mẫu bài hát
- Hớng dn HS c li ca
- Dạy cho HS hát từng câu
- Hớng dẫn HS ôn luyện
- Gọi 1 vài em khá lên bảng thể hiện
- GV nhận xét
b. Kt hp gõ đệm:
- GV hớng dẫn cách gõ đệm theo phách,
tiết tấu lời ca
- Híng dÉn HS lun tËp
- Gäi 1 vµi nhãm thĨ hiƯn
- GV nhËn xÐt
c. Kể chuyện õm nhc:
- GV gi HS c
- HS lên bảng thể hiÖn
- HS chú ý lắng nghe để hiểu
biết thêm
- Nghe làm quen với giai điệu
- Đọc lêi ca theo híng dÉn cđa
GV
- HS nghe vµ tËp h¸t theo híng
dÉn cđa GV
- HS lun h¸t theo dÃy, tổ,
nhóm
- HS lên bảng thể hiện
- Lắng nghe
- HS quan s¸t GV thùc hiƯn
- Lun tËp theo hớng dẫn
- HS lên bảng thể hiện
- Lắng nghe
3
- Đào Thị Huệ đánh giặc bằng gì?
- Vì sao nhân dân lập bàn thờ ngời con
gái có giọng hát hay ấy?
- Khi hồ bình các nhạc sỹ dùng lời các
tiếng hát để làm gì?
<b>IV. Cđng cè, dặn dò:</b>
- Bài hát vừa học tên gì?
- Cho HS hát lại bài hát
- Nhận xét tiết học
- Về học thuộc bài hát
- Xem bài TĐN số 1
- Bng tiếng hát của chính mình
- Để ghi nhớ cơng ơn của ngời
con gái đã đem tiếng hát của
mình góp phần giải phóng quê
hơng.
- Để ca ngợi vẻ đẹp của con
ng-ời, quê hơng đất nớc.
- Bµi : Bạn ơi lắng nghe
- HS Hát tập thể
- Lắng nghe
- HS vỊ nhµ thùc hiện
Thứ t ngày 14 tháng 9 năm 2011
<b>Tp c</b>
TRE VIƯT NAM
<b>A. Mơc tiªu: </b>
<i><b>* </b>Gióp HS:</i>
- Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài, nhấn giọng cá từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
Đọc đúng các từ khó: tre xanh, nng n, khut mỡnh...
- Hiểu các từ ngữ mới: tự, luỹ thành, áo cộc...
- Bc u bit c din cảm một đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm.
- Hiểu nội dung: Qua hình tợng cây tre tác giả ca ngợi phẩm chất cao
đẹp của con ngời Việt Nam: giàu tình u thơng, ngay thẳng, chính trực.
- Học thuộc lòng đợc khoảng 8 dòng thơ đầu.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
8
<b>I. </b>
<b> n định:ổ</b>
<b>II. Bµi cị:</b>
- Gọi HS đọc bài “Ngời chính
trực”, trả lời câu hỏi
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b>III. Bµi míi: </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc và</b></i>
<i><b>tìm hiểu bài:</b></i>
a. Luyện đọc
- Gọi 1 HS khá, giỏi đọc tồn
bài.
- GV nhËn xÐt, khen ngỵi
- Híng dẫn HS chia đoạn
- Hng dn luyn c. Chnh
- 2 HS đọc và trả lời
10
8
3
sửa giọng đọc cho HS
- Rút từ luyện đọc, từ chú giải
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài
b. Tìm hiểu bài:
- u cầu HS đọc lớt và trả lời.
- Tìm những câu thơ nói lên sự
gắn bó lâu đời của cây tre với
ngời Việt Nam?
- ý đoạn 1 nói lên điều gì?
- Những hình ảnh nào của tre
gợi lên những phẩm chất tốt
đẹp của ngi Vit Nam ?
- ý đoạn 2 nói về điều gì?
- Tìm những hình ảnh về cây
tre và búp măng non mà em
thích. Giải thÝch v× sao em
thÝch?
- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của
bài thơ
- GV gắn bảng phụ viết ý
nghĩa.
c. Đọc diễn cảm và häc thuéc
lßng:
- Hớng dẫn đọc đoạn 3
- Yêu cầu HS đọc theo cặp
- Nhắc HS nhẩm đọc thuộc
- Yêu cầu HS thi đọc trớc lớp.
- Nhận xét
- Yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc
8 dòng thơ đầu.
- NhËn xÐt, ghi điểm
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại ý nghĩa
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiÕt häc.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
- Đọc đoạn trong nhóm đơi
- HS đọc từ khó, đọc phần chú gii.
- 1 HS c c bi
- Đọc lớt trả lời
- Tre xanh, / Xanh tự bao giờ?/ Chuyện
ngày xa đã có bờ tre xanh.
* Sự gắn bó lâu đời của tre với ngời Việt
Nam
- CÇn cï: ë đâu tre cũng xanh tơi... bạc
màu; Rễ siêng ... cần cù
+ Đoàn kết: BÃo bùng... gần nhau thêm;
Thơng nhau ... nhêng cho con
+ TÝnh ngay th¼ng: Ch¼ng may ... dáng
thẳng thân tròn của tre.
* Cõy tre c tả có tính cách nh ngời:
ngay thẳng, bất khuất
- HS phát biểu
- HS nêu.
- 2, 3 HS c li
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài
- Luyện đọc theo cặp
- HS nhẩm đọc thuộc
- Thi đọc trớc lớp
- HS c
- HS nhắc lại
<b>A. Mục tiªu</b>: <b> </b>
<i>* Gióp HS:</i>
- Bớc đầu nhận biết về độ lớn của yến - tạ - tấn; mối quan hệ giữa yến - tạ -
tấn và kg
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng tấn, tạ, yến.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn
- HS làm bài tốt.
- B¶ng con
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
5
21
<b>I. </b>
<b> ổ n định:</b>
<b>II. Bài cũ:</b>
- Gäi HS lên bảng làm bài 5
trang 22 - SGK
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Giíi thiƯu Ỹn-T¹-TÊn</b></i>
- GV:để đo khối lợng vật nặng
hơn ta dùng đơn vị đo là yến
1 yến = ?kg
- T¬ng tù víi t¹, tÊn
1 t¹ = 10 n 1 tÊn = 10 t¹
1 t¹ = 100 kg 1 tÊn = 1000 kg
<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>
Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài ra bảng
con.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung
Bµi 2:
- Yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm 3 (làm vào phiếu học
tập)
- GV thu phiÕu vµ gäi các
nhóm lên bảng trình bày.
- GV gọi HS nhËn xÐt, bỉ sung
Bµi 3:
- u cầu HS hoạt ng cỏ
nhõn.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Hớng dẫn HS tìm hiểu đề bài.
- Thu bài chm
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.
- HS lên bảng làm bài
- Nhắc lại
+ 1 yến = 10 kg
- Đọc yêu cầu, làm bảng con
a. 2 tạ
b. 2kg
c. 2 tấn
- HS chia làm các nhóm 3.
- HS làm bài vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày trên
bảng.
a. 1 yến = 10 kg 5 yÕn = 50 kg
10 kg = 1 yÕn 8 yÕn = 80 kg
10 t¹ = 1 tÊn 2 tÊn 85kg = 2085kg
1 tÊn = 1000 kg 5 tấn = 5000 kg
- HS làm bài vào vở nháp.
- HS lên bảng chữa bài.
18 yến + 26 yến = 44 yÕn
648 t¹ - 75 t¹ = 573 t¹
135 t¹ x 4 = 640 t¹
512 tÊn : 8 = 64 tấn
3
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- 1 HS lờn bng cha bài
Bài giải
Đổi 3 tấn = 30 tạ
Chuyến sau chở đợc số tạ muối là:
30 + 3 = 33 (tạ)
Cả hai chuyến chở đợc số tạ muối là:
Đáp số: 63 tạ
<b>Tập làm văn</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
<i><b>* </b>Giúp HS</i>
- HiĨu thÕ nµo lµ cốt truyện và 3 phần cơ bản của cốt truyện: mở đầu,
diễn biến, kết thúc.
- Bc u bit sp xếp các sự việc chính cho trớc thành cốt truyện : Cây
khế và luyện tập kể câu chuyện đó.
- HS häc tËp tÝnh thËt thµ cđa ngêi em.
<b>B. Chn bị:</b>
- Bảng phụ
<b>C. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phót)
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
10
<b>I. </b>
<b> n nh:</b>
<b>II. Bài cũ:</b>
- Nêu nội dung từng phần của một
bức th
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> 2. Phần nhận xét:</b></i>
Bài 1,2:
- Yêu cầu HS thảo luận tìm những
sự việc chính.
- Gi i din trỡnh by
Bài 3:
- Cốt truyện gồm những phần nào?
Nêu nội dung của từng phần?
- 2 HS trả lời
- c yêu cầu, nội dung thảo luận
theo cặp đôi.
+ Dế Mèn gặp chị Nhà Trò ngồi
gục đầu khĩc bên tng ỏ
+ Dế Mèn gạn hỏi, chị Nhà Trò kể
lại tình tảnh khốn khó bị bọn nhện
ức hiếp
+ Dế Mèn phẫn nộ cùng Nhà Trò đi
đến chỗ mai phục của bọn nhện
+ Gặp bọn nhện, Dế Mèn ra oai, lên
án sự nhẫn tâm của chúng...
+ Bän nhÖn sợ hÃi...
- Đọc yêu cầu - trả lời
+ Mở đầu: sự việc khơi nguồn cho
các sự việc khác
3
14
2
- NhËn xÐt, kÕt ln.
<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>
- GV gắn bảng phụ
- Gi HS c ni dung ghi nh
<i><b>4. Phần luyện tập</b></i>
Bài 1:
- Hớng dẫn HS làm bài
- NhËn xÐt, bỉ sung
Bµi 2:
- Gọi HS đọc u cầu đề bài.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm ba
- Hớng dẫn HS kể chuyện
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xÐt tiÕt häc.
tính cách, ý nghĩa của truyện.
+ Kết luận: kết quả của các sự việc.
- 3-4 HS đọc
- Đọc yêu cầu, tự làm bài, trả lời
Thứ tự đúng: b - d - a - c - e - g
- Đọc yêu cầu
- HS th¶o luËn nhãm ba
- HS tËp kể chyện trong nhóm
- HS kể trớc lớp
Lịch sử
<b>A. Mục tiêu: </b>
<i>* HS biết:</i>
- Nắm đợc một cách sơ lợc cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân dân
Âu Lạc.
- Triệu Đà nhiều lần kéo quân sang xâm lợc Âu Lạc. Thời kì đầu do đồn
<i>* HS kh¸, giái biÕt: </i>
- Những đặc điểm giống nhau của ngời Lạc Việt và ngời Âu Việt.
- So sánh đợc sự khác nhau về nơi đóng đơ của nớc Văn Lang, Âu Lạc
- Biết sự phát triển về quân sự của nớc Âu Lạc.
- HS khâm phục tài trí đánh giặc của ơng cha ta.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
<b>I. </b>
<b> n định:ổ</b>
<b>II. Bµi cị:</b>
- Nớc Văn Lang ra đời vào thời
gian no? õu?
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
27 <i><b>2. Néi dung:</b></i>
Hoạt động 1: Cả lớp
Mục tiêu: Sự ra đời của nhà nớc
Âu Lạc cũng nh nơi đóng đơ .
Cách tiến hành:
- Gọi 1 HS đọc bài.
- Tæ chøc cho HS th¶o luËn
nhãm 4 (lµm ra phiÕu häc tËp)
- GV thu phiếu học tập
- Gọi HS báo cáo kết quả
+ Ti sao ngời Lạc Việt và ngời
Âu Việt hợp nhất thành một đất
+ Ai là ngời có công hợp nhất
đất nớc của ngời Lạc Việt và Âu
Việt?
+ Nhà nớc đó có tên là gì, đóng
đơ ở đâu?
+ Em hãy so sánh nơi đóng đơ
của 2 nhà nớc này?
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Mục tiêu: HS nắm đợc một
cách sơ lợc cuộc kháng chiến
chống Triệu Đà của nhân dân
Âu Lạc, nguyên nhân thất bại.
Cách tiến hành:
- Tổ chức cho HS thảo luận
- Gọi đại diện trình bày.
- Nhân dân Âu Lạc đã làm gì để
chống đợc giặc ngoại xâm?
Và sự phát triển về quân sự của
nớc Âu Lạc nh thế nào?
- V× sao họ lại thất bại dới tay
Triệu Đà?
- Nhận xét, bæ sung.
Hoạt động 3: Cả lớp
Mục tiêu: HS nắm đợc sự giống
nhau về đời sống tinh thần, vật
chất của ngời Âu Lạc và ngời
Lạc Việt. và nhng thnh tu m
h t c.
Cách tiến hành:
- Ngi u Lạc đã đạt thành tựu
gì trong cuộc sống?
+ X©y dùng
+ S¶n xuÊt
- HS đọc
- HS th¶o luËn theo nhãm 4. Viết ra
phiếu học tập.
- HS báo cáo kết quả.
+ Vì họ có chung một kẻ thù ngoại
xâm
+ L Thục Phán - An Dơng Vơng
- 2 HS khá, giỏi trả lời.
- HS thảo luận nhóm 3
- HS thảo luận
- Đại diƯn HS tr¶ lêi.
- Nhân dân Âu Lạc đã đồn kết một
lịng chống giặc ngoại xâm, lại có
t-ớng chỉ huy giỏi, vũ khí tốt, thành luỹ
kiên cố ...
- HS khá, giỏi trả lời
- Vỡ Triu dựng kế hoãn binh, cho
con trai là Trọng Thuỷ sang làm rể của
An DơngVơng để điều tra cách bố trí
lực lợng, chia rẽ nội bộ những ngời
đứng đầu nhà nớc Âu Lạc. Do An
D-ơngVơng chủ quan.
- C¶ líp
- HS tr¶ lêi
+ Xây dựng đợc thành Cổ Loa với kiến
túc ba vịng hình ốc đặcc biệt.
2
+ Sù ph¸t triĨn vỊ
- Đời sống của ngời Âu Việt có
những điểm gì giống với đời
sống của ngời Lạc Vit?
- Ngời dân Âu Việt và Lạc Việt
sống với nhau nh thế nào?
- Nhận xét, kết luận
<b>IV. Củng cố, dặn dß: </b>
- Gọi HS đọc nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau;
- NhËn xÐt tiÕt häc.
biÕt kÜ thuËt rÌn s¾t..
+ Chế tạo đợc loại nỏ một lần bắn c
nhiu mi tờn
- HS trả lời
- Rất hòa thuận
_______________________________
<b>Kĩ thuật</b>
<b>A. </b>
<b> Mục tiªu : </b>
- Thành thạo thao tác vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu.
- Vạch đợc đờng dấu trên vải (vạch đờng thẳng, đờng cong) và cắt đợc vải
theo đờng vạch dấu.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- Mẫu một mảnh vải đã đợc vạch dấu đờng thẳng, đờng cong bằng phấn
may và cắt dài khoảng 7 - 8 cm theo đờng vạch dấu thẳng.
- VËt liƯu vµ dụng cụ cần thiết:
- Một mảnh vải có kích thớc 15cm + 30cm.
- Kéo cắt vải.
- Phấn vạch trên vải, thớc may (hoặc thớc dẹt có chia cm).
C.
<b> Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
2
1
8
<b>I. </b>
<b> ổ n định lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>
- KiĨm tra dơng cơ häc tËp. NhËn xÐt.
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS thực hành cắt vải theo</b></i>
<i><b>đờng vạch dấu.</b></i>
a. GV h íng dÉn l¹i thao tác kĩ thuật
* Vạch dấu trên vải:
- GV hớng dẫn HS quan sát H1a,1b để nêu
cách vạch dấu đờng thẳng, cong trên vải.
- GV đính vải lên bảng và gọi HS lên vạch
- GV lu ý :
+ Tríc khi vạch dấu phải vuốt phẳng mặt
vải.
+ Khi vch du đờng thẳng phải dùng thớc
có cạnh thẳng. Đặt thớc đúng vị trí đánh
dấu 2 điểm theo độ dài cần cắt.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
15
5
3
+ Khi vạch dấu đờng cong cũng phải vuốt
thẳng mặt vải. Sau đó vẽ vị trí đã định.
* Cắt vải theo đờng vạch dấu:
- GV hớng dẫn HS quan sát H.2a, 2b
(SGK) kết hợp quan sát tranh quy trình để
nêu cách cắt vải theo đờng vạch dấu.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung vµ nêu một số
điểm cần lu ý:
+ Tì kéo lên mặt bàn để cắt cho chuẩn.
+ Mở rộng hai lỡi kéo và luồn lỡi kéo nhỏ
hơn xuống dới mặt vải để vải không bị
cộm lên.
+ Khi cắt, tay trái cầm vải nâng nhẹ lên để
dễ luồn lỡi kéo.
+ Đa lỡi kéo cắt theo đúng đờng vạch dấu.
+ Chú ý giữ an tồn, khơng đùa nghịch khi
sử dụng kéo.
- Cho HS đọc lại phần ghi nhớ.
b. HS thực hành vạch dấu và cắt vải theo
<i>đ</i>
<i> ờng vạch dấu . </i>
- Kiểm tra vËt liƯu dơng cơ thùc hµnh cđa
HS.
- Cho HS thi ct trong nhúm ụi
- GV quan sát sản phẩm của HS, nhận xét,
tuyên dơng nhóm cắt tốt.
- GV nờu yờu cầu thực hành: HS vạch 4
đ-ờng dấu thẳng, 4 đđ-ờng cong dài 15cm. Các
đờng cách nhau khoảng 3-4cm. Cắt theo
- Trong khi HS thùc hµnh GV theo dõi, uốn
nắn.
<i><b>3. Đánh giá kết quả học tập.</b></i>
- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS
theo tiêu chuẩn:
+ Kẻ, vẽ đợc các đờng vạch dấu thẳng và
cong.
+ Cắt theo đúng đờng vạch dấu.
+ Đờng cắt không bị mấp mơ, răng ca.
+ Hồn thành đúng thời gian quy định.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của HS .
<b>IV. Nhận xét- dặn dò:</b>
- Nhận xét về sự chuẩn bị, tuyên dơng tinh
thần học tập và kết quả thùc hµnh.
- GV hớng dẫn HS về nhà luyện tập cắt vải
theo đờng thẳng, đờng cong, đọc trớc và
chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để
học bài “khâu thờng”.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.
- HS c li phần ghi nhớ.
- HS thi cắt theo nhóm đơi
- HS thực hành vạch dấu và
cắt vải theo đờng vch du.
- HS trng bày sản phẩm
- HS tự đánh giá sn phm
ca mỡnh
- HS lắng nghe.
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
<b>Thể dục </b>
<b>A. Mơc tiªu</b> :<b> </b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay sau, đi đều vịng phải, vịng trái, đứng lại. Yêu cầu thực
hiện cơ bản đúng động tác, tơng đối đều, đúng khẩu lệnh
- Trò chơi: “Bỏ khăn” Yêu cầu HS tập trung chú ý, nhanh nhẹn khéo léo,
chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
<b>B. ChuÈn bÞ </b>:
- Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị 1 còi, 1 -2 chiếc khăn tay.
<b>C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu : </b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>
7
23
<b>I. Phần mở đầu</b><i> :</i><b> </b>
- Tp hợp lớp, ổn định: Điểm danh.
- GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
- Yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục tập luyện.
- Khởi động: Đứng tại chỗ hát và vỗ
tay.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại .
<b>II. Phần cơ bản</b><i>:</i><b> </b>
<i><b>1. i hỡnh đội ngũ</b> :</i>
-Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, quay sau, đi đều vòng phải,
vòng trái, đứng lại.
- Chia tỉ tËp lun do tỉ trëng ®iỊu
khiĨn, GV quan sát sửa chữa sai sót cho
- Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo.
GV
-Đội hình trị chơi.
-HS đứng theo đội hình 4 hàng
ngang.
GV
5
HS c¸c tỉ .
- Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các
tổ thi đua trình diễn. GV quan sát, nhận
xét, đánh giá, sửa chữa sai sót, biểu
d-ơng các tổ thi đua tập tốt.
-GV điều khiển tập lại cho c lp
cng c .
<i><b> 2. Trò chơi : Bỏ khăn</b></i> <i>:</i>
- GV tp hp HS theo i hình chơi.
- Nêu tên trị chơi.
- GV gi¶i thÝch cách chơi và phổ biến
- Cho một nhóm HS ra làm mẫu cách
chơi.
- Tổ chức cho cả lớp chơi thử .
- Tổ chức cho HS thi đua chơi.
- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng các
cặp HS ch¬i nhiƯt tình, không phạm
luật.
<b>III. Phần kết thóc</b><i>: </i><b> </b>
- Cho HS chạy thờng quanh sân tập 1
đến 2 vòng.
- HS làm động tác thả lỏng.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ hc
v giao bỏi tp v nh.
- GV hô giải tán.
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>GV <sub></sub> <sub></sub>
-Học sinh 4 tổ chia thành 4 nhóm
ở vị trí khác nhau để luyện tập.
GV
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>GV
- HS chuyển thành đội hình vịng
trịn.
- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.
GV
- HS hoõ khoỷe.
____________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
- Qua luyện tập, bớc đầu nắm đợc hai loại từ ghép (có nghĩa tổng hợp, có
nghĩa phân loại)
- Bớc đầu nắm đợc 3 nhóm từ láy.
- HS làm bài cẩn thận.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- Bảng phụ
<b>C. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Thi</b>
<b>lợng</b>
(phỳt) <b>Hot động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
3
1
27
3
<b>I. </b>
<b> n định:ổ</b>
<b>II. Bµi cị: </b>
- Thế nào là từ ghép, từ láy
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>
Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 và
trả lời câu hỏi.
- NhËn xÐt, kÕt luận
Bài 2:
- Phát phiếu học tập cho HS
làm bµi
- GV thu phiÕu vµ chÊm mét
sè phiÕu.
- Gọi HS đứng tại chỗ phát
biểu.
- NhËn xÐt, chèt l¹i kết quả
Bài 3:
- Yờu cu HS lm bi vo vở
- Hớng dẫn làm bài, giúp HS
phân biệt đợc 3 nhóm từ láy.
- GV chấm vở
- NhËn xÐt, chốt lại kết quả
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Xem lại các bài tập
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- Đọc yêu cầu - trả lời
- HS suy nghĩ phát biểu ý kiến
+ Bánh trái (tổng hợp)
+ Bánh rán (phân loại)
- Đọc yêu cầu, làm phiếu
a. Xe in, xe p, tu ho, ng ray,
máy bay ...
b. Ruộng đồng, làng xóm, núi non, bói
b, mu sc ...
- Đọc yêu cầu, làm bài vào vở.
- HS trình bày kết quả
a. Nhút nhát (láy âm)
b. Lạt xạt, lao xao (láy vần)
c. Rào rào (láy cả âm đầu và vần)
_________________________________________
<b>Toán</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>
<i><b>* </b>Gióp HS: </i>
- Nhận biết đợc tên gọi, kí hiệu, độ lớn của Đề - ca - gam, héc - tô - gam và
gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng .
- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lợng.
- HS thực hiện chuyển đổi đơn vị tốt.
- B¶ng phơ, b¶ng con.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
3
4
20
<b>I. </b>
<b> n định:ổ</b>
<b>II. Bµi cị:</b>
Cho HS lµm bµi 4 trang 23
-SGK
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài míi: </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi. </b></i>
<i><b>2. Giíi thiƯu dag vµ hg:</b></i>
- Gọi HS nêu tên các đơn vị đo
khối lợng đã học
- GV: để cân các vật nặng
hàng chục gam ta dùng dag
1dag = 10 g
- T¬ng tù: 1 hg = 100g
<i><b>3. Bảng đơn vị đo khối lợng:</b></i>
- Gọi HS nêu thứ tự các đơn vị
đo khối lợng từ lớn đến bé.
- Mỗi đơn vị đo khối lợng hơn
kém nhau bao nhiêu lần?
<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>
Bµi 1:
- Yêu cầu HS làm bảng lớp,
bảng con
- Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2:
- Tho lun cặp đơi
- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét, bổ sung
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GV gäi HS lên bảng chữa
bài.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Gi HS c yờu cu bài
và làm bài vào vở.
- GV chÊm vë
- Gäi 1 HS lên bảng làm bài.
- Cho điểm, nhận xét
- HS làm bài
- Tấn, tạ, yến, kg, g
- Lắng nghe
- 2, 3 HS đọc lại 2 đơn vị trên
- 2 HS nêu
- Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
- 10 lần
- HS c li bng n v o.
- Đọc yêu cầu,2 HS làm bảng lớp, dới
lớp làm bảng con
a. 1dag = 10g 1hg = 10dag
10g = 1dag 10dag= 1hg
b. 4dag = 40 g 3kg = 30 hg
8hg = 80 dag 7kg = 7000 g
2kg300g = 2300 g 2kg30g = 2030 g
- HS thảo luận làm bài ra nháp.
- Đại diện HS trình bày.
380 g + 195g = 575 g
928 dag - 274dag = 654 dag
452 hg x 3 = 1356 hg
768 hg : 6 = 128 hg
- HS làm bài vào vở nháp.
5dag = 50g 4t¹ 30kg > 4 t¹ 3kg
8tÊn < 8100kg 3tấn500kg = 3500kg
- Đọc yêu cầu, làm vở
2
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
Bài giải
4 gói bánh cân nặng số g là:
4 x 150 = 600 (g)
2 gói kẹo cân nặng số g là:
2 x 200 = 400 (g)
Có tất cả số ki - lô- gam bánh kẹo lµ:
600 + 400 = 1000 (g) = 1 (kg)
Đáp số: 1kg
_______________________________________
<b>Địa lí</b>
<b>A. Mục tiªu</b>: <b> </b>
<i>* HS biÕt:</i>
- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở Hoàng
Liên Sơn:
- Sử dụng tranh, ảnh để nhận biết một số hoạt động sản xuất của nhời
dân
- Nhận biết đợc khó khăn của giao th”ng miền núi: đờng nhiều dốc cao,
quanh co, thờng bị sụt, lở vào mùa ma.
<i>- HS khá, giỏi: xác lập đợc mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt </i>
động sản xuất của con ngời .
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- Bản đồ
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phót)
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
26
<b>I. </b>
<b> ổ n định:</b>
<b>II. Bài cũ:</b>
- KĨ tªn mét sè dân tộc ít ngời ở Hoàng
Liên Sơn
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
a. Hoạt động 1: Trồng trọt trên đất dốc
Mục tiêu: Dựa vào tranh ảnh để tìm ra
kiến thức. Biết kể tên một số cây trồng
Cách tiến hành
- Treo bn a lớ t nhiên Việt Nam
+ Ngời dân ở Hoàng Liên Sơn chủ yếu
trồng cây gì? ở đâu?
- 2 HS tr¶ lêi
- Hoạt động cả lớp - Quan sát
bản đồ
3
+ Tại sao họ lại có cách thức trång trät
nh vËy?
- NhËn xÐt, kÕt luËn
Hoạt động 2: Nghề thủ công truyền
thống
Mục tiêu: Sử dụng tranh, ảnh để nhận
biết một số hoạt động sản xuất của ngời
dân, biết một số nghề thủ công và sản
phẩm đặc sắc của ngời dân ở Hồng
C¸ch tiÕn hµnh
- u cầu dựa vào tranh ảnh để tìm hiểu
về hoạt động của ngời dân.
- KĨ tªn mét sè nghề thủ công và sản
phẩm thủ công nổi tiếng của một số dân
tộc ở Hoàng Liên Sơn
- Hng th cm thờng đợc dùng để làm
gì?
* NhËn xÐt, kÕt luËn
Hoạt động 3: Khai thác khoáng sản
Mục tiêu: biết kể tên một s khoỏng sn
HLS
Cách tiến hành:
- Kể tªn mét sè khoáng sản ở Hoàng
Liên Sơn
- Tại sao ta phải bảo vệ, giữ gìn, khai
thác khoáng sản hợp lí?
- Ngoài khai thác khoáng sản, ngời dân
còn khai thác gì?
- Em còn biết gì thêm về giao th«ng ë
miỊn nói?
- NhËn xÐt, bỉ sung
- KÕt ln
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gi HS c ni dung bài học
- Chuẩn bị bài sau;
- NhËn xÐt tiÕt häc.
+ HS khá, giỏi: Vì họ sống ở
vùng núi đất đốc nên phải phải
xẻ sờn núi thành ruộng bậc
thang.
- Hoạt động nhóm 3
- Nghề thủ công: dệt (hàng thổ
cẩm), may, thêu, đan lát (gùi,
sọt...), rèn đúc (rìu, cuốc,
xẻng ...)
- Có màu sắc sặc sỡ thờng đợc
dùng để làm thảm, khăn, mũ ...
- Quan s¸t H3 trong SGK
- Gỗ, mây, mía và các lâm sản
quý.
- Đờng nhiều dốc, quanh co,
th-ờng bị sạt lở vào mùa ma.
- HS c bi hc
____________________________________
<b>Mĩ thuật</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- HS hiểu đợc và cảm nhận đợc vẻ đẹp của họa tiết trang trí dân tộc.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách chép và chép đợc một vài họa tiết trang trí dân tộc.
3. Thái độ:
- HS yªu q, trân trọng và có ý thức giữ gìn văn hóa dân tộc.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bài vẽ của HS năm trớc.
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì, tẩy và màu vẽ.
<b>C. Hot ng dy hc ch yếu:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức.</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b>
- Đánh giá 1 số bài vẽ tranh đị tài
các con vật quen thuộc
- Nhận xét, đánh giá, xếp loại
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
- Cho HS xem họa tiết trang trí dân
tộc. Viết tên bài.
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
- Học sinh đặt đồ dùng học tập
trên bàn.
- Nép tËp vÏ.
- Theo dâi.
- L¾ng nghe.
a. Hoạt động 1: Quan sát, nhận
<i>xét</i>
- Gv giới thiệu hình ảnh về họa tiết
trang trí dân tộc và gợi ý để HS
nhn bit.
+ Các họa tiết trang trí là những
h×nh g×?
+ Hình hoa lá , con vật ở các họa
+ Họa tiết đợc dùng trang trí ở
đâu?
- Họa tiết trang trí dân tộc là di sản
văn hóa q báu của ông cha ta để
lại.Chúng ta cần phải học tập gìn
giữ và bảo vệ di sản ấy.
- Quan sát .
+ Họa tiết là hình hoa lá, con
vËt.
+ Đã đợc đơn giản và cách điệu.
+ Đờng nét hài hòa, cách sắp
xếp cân đối, chặc chẽ.
+ ở quần , áo, đình , chùa, bia
đá...
- L¾ng nghe.
b. Hoạt động 2: Cách chép họa
<i>tiết dân tộc.</i>
- GV chọn một vài hình họa tiết
+ Nêu cách chép họa tiết trang trí
dân tộc?
-Quan sát trên bảng
+Tìm và vẽ phác hình dáng
chung của họa tiết.
+V cỏc ng trc dọc, ngang
để tìm vị trí các phần của họa
tit.
+ Đánh dấu các điểm chính và
vẽ phác hình bằng các nét thẳng.
+ Quan sát, so sánh điều chỉnh
h×nh vÏ cho gièng mÉu.
theo ý thÝch.
- HS xem một số bài HS năm
tr-ớc đã vẽ.
c. Hoạt động 3: Thực hành .
-Yêu cầu HS chọn và chép hình
họa tiết trang trí dân tộc ở SGK
+Yêu cầu HS quan sát kĩ hình họa
- Nhắc hs vẽ theo từng bớc đã hớng
dẫn và vẽ cho cân đối tờ giấy.
- Gợi ý HS vẽ màu theo ý thích.
- Gv đến từng bàn để quan sát và
hớng dẫn bổ sung.
- ChÐp häa tiÕt dân tộc vào vở.
2
d. Hot ng 4: Nhn xét đánh
<i>giá </i>
- GV cùng HS chọn một sốù bài u
điểm, nhợc điểm để nhận xét về.
+ Cách vẽ hình (giống hay cha)
+ Cách vẽ màu.
- GV gợi ý HS xếp loại các bài đã
nhận xét.
e. Hoạt động 5: Thi vẽ tiếp sức:
- Thi vẽ tiếp sức chép tiếp học tiết
và vã màu vao hoạ tiết TTDT
- Dán lên bảng 3 hoạ tiết TTDT
ch-a hoàn thµnh
- Chia lớp 3 nhóm/3 HS: HS1 chép
tiếp hoạ tiết, HS2 vẽ màu hoạ tiết,
HS3 vẽ màu nền, HS còn lại cổ vũ,
đội nào nhanh và đẹp thng
- Khi chơi xong cho lớp nhận xét
- Đúc kết, tuyên dơng
+ Gọi HS nhắc lại cách chép họa
tiết dân tộc.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: về nhà hoàn thành bài
- Nhận xét.
- Tham gia trò chơi
- Nhận xét
+ Tìm và vẽ phác hình dáng
chung.
+ V cỏc ng trc dc, ngang
tỡm v trớ cỏc phn ca ha
tit.
+ Đánh dấu các điểm chính và
vẽ phác hình bằng nét thẳng.
+ Quan sát, so sánh điều chỉnh
hình cho giống mẫu.
+ Hoàn chỉnh hình và vẽ màu
theo ý thích.
nếu cha xong, chuẩn bị bài 5:
th-ờng thức mỹ thuật: Xem tranh
phong cảnh, chuẩn bị ĐDHT: su
tầm tranh phong cảnh
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
<b>o c</b>
VƯợT KHó TRONG HäC TËP (
<i><b>* </b>Gióp HS</i>
- Biết đợc vợt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
- Có ý thức vợt khó vơn lên trong hc tp.
- Yêu mến noi theo những tấm gơng HS nghèo vợt khó.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- SGK, SGV Đạo đức 4.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
8
10
<b>I. </b>
<b> n định:ổ</b>
<b>II. Bµi cị:</b>
- Khi gỈp khã khăn trong cuộc
sống em sẽ làm gì?
- NhËn xÐt
<b>III. Bµi míi: </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
a. Hoạt động 1: Thảo luận BT2
Mục tiêu: Nêu một số việc cần
làm để giúp bạn trong học tập
Cách tiến hành : TTCC 2,3
-NX1
- GV nêu từng tình huống
- Nhận xét, bổ sung
? Em cảm thấy thế nào khi giúp
đỡ bạn trong học tập.
- KÕt luËn
b. Hoạt động 2:Thảo luận cặp
đôi BT3
Mục tiêu: Biết nói với bạn về
việc mình đã vợt khó trong hc
tp
Cách tiến hành: TTCC 2,3 - NX1
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Hớng dẫn HS tù liªn hệ bản
thân.
- HS trả lời
- 2 HS trình bày
- Thảo luận
- HS trình bày ý kiến
- Em cảm thấy vui...
- HS nêu
- Lắng nghe
9
2
- NhËn xÐt, chèt l¹i
c. Hoạt động 3: Làm cá nhân
BT4
Mơc tiªu: HS biÕt nªu mét sè
khã khăn và cách khắc phục khó
khăn
Cách tiến hành: TTCC 3 - NX 1
- Yêu cầu HS kể ra những khó
khăn và cách kh¾c phơc trong
viƯc häc tập của bản thân.
- Ghi các ý kiến lên bảng
- Nhận xét chung
Nhận xét, tuyên dơng HS
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
- HS trình bày trớc lớp
- Đọc yêu cầu
- HS trình bµy ý kiÕn
- KĨ cho nhau nghe trong nhãm 4
- Thi kể trớc lớp
_______________________________________
<b>Tập làm văn</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ dề (SGK), xây dựng đợc cốt truyện có yếu
tố tởng tợng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đó.
- HS làm bài tốt.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- Bảng phụ
<b>C. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Thi</b>
<b>lợng</b>
(phỳt) <b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
9
17
<b>I. </b>
<b> n định:ổ</b>
<b>II. Bµi cị:</b>
- Thế nào là cốt truyện? Cốt
truyện có phần nào?
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. PhÇn nhËn xÐt:</b></i>
+ Xác định yêu cầu: Gọi 1 HS
đọc
- Ghi đề, gạch chân: tởng tợng,
ba nhân vật, mẹ ốm, ngời con,
bà tiên.
- Muèn x©y dùng cèt trun
cÇn chó ý ®iỊu g×?
+ Lựa chọn chủ đề:
- Giúp HS lựa chọn ch
<i><b>3. Phần thực hành:</b></i>
- Yêu cầu HS thực hành kể
- 2 HS trả lời
- Đọc yêu cầu
- Phải hình dung điều gì xảy ra, diễn
biến của câu chuyÖn.
3
chuyÖn.
- Theo dõi, giúp đỡ HS
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, ghi điểm
<b>IV. Cđng cè, dỈn dß: </b>
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
- HS thảo luận cặp ụi theo tng
t-ng
- HS thi kể trớc lớp
____________________________________________
<b>Toán</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>: <b> </b>
<i>* Gióp HS:</i>
- Biết đơn vị giây, thế kỉ.
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.
- Biết xác định một năm cho trớc thuộc thế kỉ.
- HS làm bài tốt.
<b>B. ChuÈn bị:</b>
- Bảng phơ
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
1
4
4
19
<b>I. </b>
<b> ổ n định:</b>
<b>II. Bài cũ:</b>
- Gäi HS lµm 4 trang 24 SGK
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Giới thiệu giây:</b></i>
- Treo ng h, yờu cầu HS chỉ
kim giờ, kim phút.
- Khoảng thời gian kim giờ đi từ
số 1 đến số 2 là bao nhiêu giờ?
- Khoảng thời gian kim phút đi
từ 1 vạch đến vạch liền sau là ?
phút
1 giê = ... phót?
- Khi kim phút đi từ vạch này
đến vạch kế tiếp thì kim giây
chạy ntn?
<i><b>3. Giíi thiƯu thÕ kØ:</b></i>
- GV: 1 thÕ kØ = 100 năm
- Từ năm 1 100 là TK I
Từ năm 101 200 lµ TK II
Tõ 1900 2000 lµ TK mÊy?
<i><b>4. Thực hành:</b></i>
Bài 1:
- Tổ chức cho HS làm bảng con,
- HS lên bảng lµm bµi
- HS chỉ trên đồng hồ.
- Là 1 giờ
- Là 1 phút
- 60 phút
- Chạy một vòng
1 phút = 60 giây
Thế kỉ 20
2
bảng lớp.
- Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2:
- Gi HS c yờu cầu đề bài và
đứng tại chỗ phát biểu.
- NhËn xÐt, sưa sai
Bµi 3:
- Híng dÉn lµm bµi vµo vở
- GV chấm, nhận xét.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
- Đọc yêu cầu, làm bảng con
a. 1 phót = 60 gi©y 2 phót = 120
gi©y
60 gi©y = 1 phót 7 phót = 420
gi©y
1
3 phót = 20 gi©y 1phót 8
gi©y= 68 giây
b. 1 thế kỉ = 100 năm
5 thế kỉ = 500 năm
1
2 thế kỉ = 50 năm
- Đọc yêu cầu, làm miệng
a. Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX
Năm đó thuộc thế kỉ XX
b.CM th¸ng T¸m thành công vào
thế kỉ XX
c. Thế kỉ Bà Triệu lãnh đạo cuộc
khởi nghĩa chống qn Đơng Ngơ
năm 248 năm đó thuộc thế kỉ III
- Đọc yêu cầu, làm vở
a. ThÕ kØ XI
Tính đến nay đã đợc 998 năm
b. Thế kỉ X
Tính đến nay đã đợc 1070 nm
_________________________________________
<b>Khoa học</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: <b> </b>
<i>* HS cã thÓ:</i>
- Biết đợc cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để cung cấp đầy đủ
chất cho cơ thể.
- Nêu ích lợi của việc ăn cá: đạm của cá dễ tiêu hơn đạm của gia súc, gia
cầm.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- PhiÕu häc tËp
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>
<b>lỵng</b>
(phút) <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4 <b>I. II. Bài cũ:ổ n nh:</b>
- Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại
1
26
3
- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Bµi míi: </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
a. Hoạt động 1: Kể tên các món ăn
chứa nhiều chất đạm
Mục tiêu: Lập ra đợc danh sách tên
các món ăn chứa nhiều chất đạm
Cách tiến hành
- Cho HS 4 đội thi kể tên các loại
thức ăn chứa nhiều chất đạm
- NhËn xÐt, tuyªn d¬ng
b. Hoạt động 2: Lí do cần ăn phối
hợp đạm động vật và đạm thực vật.
Mục tiêu: Kể tên thức ăn vừa cung
cấp đạm động vật và thực vật. Giải
thích tại sao khơng nên chỉ n m
ng vt hoc m Thc vt.
Cách tiến hành
- Gi HS nêu tên thức ăn vừa chứa
đạm động vật và thực vật.
- Tại sao không nên chỉ ăn đạm động
hoặc chỉ ăn đạm thực vât?
- Trong nhóm đạm động vật, tại sao
chúng ta nên ăn cá?
- NhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gi HS c mc bn cần biết.
- Chuẩn bị bài sau;
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HS ghi vµo phiÕu khỉ to
- HS thi kĨ: gµ, cá, đậu, thịt,
mực, vừng, lạc...
- Nhận xét
- HS hot ng cỏ nhõn
- Lẩu cá, canh cua, khổ qua nhồi
thịt, rau xào thịt bò ...
- m ng vt cú nhiu chất bổ
dỡng khơng thay thế đợc nhng
thờng khó tiêu. Đạm thực vật dễ
tiêu nhựng thiếu một số chất bổ
dỡng
- Vì trong thịt có chứa nhiều
chất béo, trong q trình tiêu
hố, chất béo này tạo ra nhiều
chất độc chúng ta nên ăn cá
nhiều vì đạm cá dể tiêu hơn đạm
thịt
_________________________________________
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- HS thy u nhc im ca mình tuần vừa qua. Từ đó có ý thức vơn lên
trong tuần sau.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc xây dựng nề nếp tốt.
<b>B. Hot ng dy hc:</b>
<b>Thi</b>
<b>lợng</b>
(phút)
<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5 <b>I. ổ n định tổ chức: </b>
- Cho HS hát bài hát đã học trong tuần
<b>II. Néi dung sinh ho¹t:</b>
<i><b>1. Sơ kết các hoạt động trong tuần 4: </b></i>
15
5
9
1
- Lớp trởng nhận xét, sơ kt cỏc hot ng
trong tun ca lp.
- Yêu cầu HS cả lớp thảo luận, bình chọn tổ
xuất sắc.
- GV ổn định tổ chức lớp học.
- GV khen 1 sè em trong tuÇn cã ý thøc häc
- Nhắc nhở 1 số em cha ngoan để tuần sau
tiến b.
<i><b>2. Ph</b><b> ơng h</b><b> ớng tuần 5: </b></i>
- n nh tổ chức nề nếp lớp.
- Lao động khu vực vệ sinh đợc phân công
- Chuẩn bị họp phụ huynh đầu nm
<i><b>3. Vui văn nghệ:</b></i>
- T chc cho HS hỏt tp thể những bài hát
đã đợc học trong tuần.
- 1, 2 HS hát trớc lớp.
<b>III. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ sinh hoạt.
- Chuẩn bị tốt tuần sau.
- Lớp trởng nhận xét.
- HS bình chọn
- Lắng nghe.
- HS hát.
Kí duyệt giáo án
<b>Nhận xét của Tổ trởng chuyên môn</b> <b>NhËn xÐt cđa Ban gi¸m hiƯu</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...