Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.21 KB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung diễn tả.
- Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
- TCTV: Rèn cho HS yếu, HSKT đọc nhiều ở đoạn 1.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>
<b>2. Ktbc: Con chuồn chuồn nước.</b>
- Gọi 2 HS đọc và TLCH SGK.
<i>+ Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì</i>
<i>sao?</i>
<i>+ Tình u quê hương đất nước của tác</i>
<i>giả thể hiện qua những câu văn nào?</i>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>
- GTB: Vương quốc vắng nụ cười.
<b>HĐ 1: - Hoạt động cả lớp.</b>
<i><b>* Hướng dẫn luyện đọc.</b></i>
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài.
- GV kết hợp sửa phát âm, ngắt giọng.
<i>+ Bài được chia làm mấy đoạn?</i>
- Yêu cầu HS dùng bút chì đánh dấu
từng đoạn trong SGK.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa cách phát âm cho HS (nếu có).
- HD HS đọc câu dài.
- Luyện đọc từ ngữ khó: rầu rĩ, héo
<i>hon, sườn sượt, ảo não, hớt hải, sằng</i>
<i>sặc,...</i>
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
kết hợp giải nghĩa từ.
- HS hát.
2 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
<i>+...</i>
<i>+...</i>
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
3 HS nối tiếp đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.
<i>+ Bài được chia làm 3 đoạn. </i>
<b>Đ1: Ngày xửa ngày xưa ... về môn</b>
cười.
<b>Đ2: Một năm trôi ... học không vào.</b>
<b>Đ3: Các quan nghe ... hết.</b>
- HS dùng bút chì đánh dấu từng đoạn.
(SGK).
3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS luyện đọc câu dài.
- HS luyện đọc từ: rầu rĩ, héo hon, sườn
<i>sượt, ảo não, hớt hải, sằng sặc,...</i>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV tổ chức cho HS thi đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài.
<b>HĐ 2: - Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>* Tìm hiểu bài.</b></i>
- Y/cầu HS đọc thầm, thảo luận và
- Gọi 1 HS đọc đ.1 thảo luận và TLCH.
<i>+ Tìm những chi tiết cho thấy cuộc</i>
<i>sống ở vương quốc nọ rất buồn chán?</i>
<i>+ Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy</i>
<i>buồn chán như vậy?</i>
<i>+ Ý chính đ.1?</i>
- Gọi 1 HS đọc đ.2 thảo luận và TLCH.
<i>+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình</i>
<i>hình? </i>
<i>+ Kết quả ra sao?</i>
<i>+ Đoạn 2 nói lên điều gì?</i>
- Gọi 1 HS đọc đ.3 thảo luận và TLCH.
<i>+ Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối</i>
<i>đoạn này? </i>
<i>+ Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe</i>
<i>tin đó? </i>
<i>+ Đ.3 nói lên điều gì? </i>
- Gọi 2 HS nêu nội dung của bài?
<b>HĐ 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm.</b>
- HD luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1
đoạn theo cách phân vai: "Vị đại thần ...
<i>ra lệnh". </i>
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc thầm, thảo luận nhóm TLCH.
1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và TLCH.
<i>+ Mặt trời không muốn dậy. </i>
<i>+ Chim khơng muốn hót.</i>
<i>+ Hoa trong vườn chưa nở đã tàn.</i>
<i>+ Gương mặt mọi người rầu rĩ, héo</i>
<i>hơn. </i>
<i>+ Gió thở dài trên những mái nhà. </i>
<i>+ …Vì dân cư ở đó khơng ai biết cười.</i>
<i>+ Ý Đ.1: Cuộc sống ở vương quốc nọ</i>
<i>vơ cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười.</i>
1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và TLCH.
<i>+ Vua cử một viên đại thần đi du học</i>
<i>nước ngồi , chun về mơn cười cợt. </i>
<i>+ Sau một năm, viên đại thần trở về, xin</i>
<i>+ Ý Đ.2: Việc nhà vua cử người đi du</i>
<i>học bị thất bại.</i>
1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và TLCH.
<i>+ Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc</i>
<i>ngoài đường. </i>
<i>+ Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó</i>
<i>vào.</i>
<i>+ Ý Đ.3: Hi vọng của triều đình.</i>
2 HS nêu: : Cuộc sống thiếu tiếng cười
<i>sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.</i>
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
(ngắt, nghỉ, nhấn giọng).
- GV nhận xét đánh giá, bình chọn,
tuyên dương HS đọc hay, đúng giọng.
<b>4. Củng cố: </b>
- GV cho HS nêu lại nội dung bài.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà luyện đọc và chuẩn bị
bài: Ngắm trăng. Không đề.
1 HS đọc lại.
- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm đôi.
- HS thi đọc diễn cảm theo hướng dẫn
của GV.
- HS nhận xét, tuyên dương bạn đọc
diễn cảm hay nhất.
- HS nêu lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện..
<b>TUẦN 32</b> <b> </b> <b> Thứ hai ngày 29 tháng 04 năm 2019</b>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có khơng q ba chữ
số(tích khơng q sáu chữ số.
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng q hai chữ
số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
- Bài tập cần làm : Bài 1 (dòng 1,2), Bài 2, Bài 4
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b><i>Ơn tập về các phép tính với</i>
<i>số tự nhiên.</i>
- Gọi 3HS làm bảng lớp BT 1b/162, lớp
làm vào nháp.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: GTB: - Ơn tập về các phép</b>
<i><b>tính với số tự nhiên. (tt)</b></i>
<b>HĐ: Hoạt động cá nhân. </b>
- HS hát.
3HS làm bảng lớp (mỗi HS/1phép tính,
lớp làm vào nháp.
<b>b)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<i><b>* Hướng dẫn thực hành.</b></i>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS nhắc lại về cách đặt
tính đối với phép nhân và phép chia.
- Gọi 6 HS làm bảng lớp (mỗi HS/1phép
tính), lớp làm vào vở.
- GV giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: Tìm x?</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cách tìm số thừa số chưa biết và số bị
chia chưa biết.
- Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp tự làm vào
vở rồi nêu kết quả.
<i>* Tìm x?</i>
<b>a)</b> 40 x x = 1400
<b>b)</b> x : 13 = 205
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3 Điền chữ hoặc số vào chổ</b>
<i>chấm ...</i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng, HS khác làm
nhóm bàn, trình bày kết quả.
a x b = … x a
(a x b) x c = a x (b x …)
<b>Bài 1:</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nhắc lại về cách đặt tính.
6 HS làm bảng lớp (mỗi HS/1phép tính),
lớp làm vào vở.
<b>a)</b>
¿ 3167
204
12668
6334
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:</b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS nêu lại cách tìm thành phần chưa
biết trong biểu thức.
2 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở rồi nêu
<i><b>Đáp số:</b></i>
<b>a)</b> x = 35
<b>b)</b> x = 2665
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
1 HS làm bảng, HS khác làm nhóm bàn,
trình bày kết quả.
a x 1 = … x a = …
a x (b+c) = a x b + a x …
a : … = a
… : a = 1 (a khác 0)
… : a = 0 (a khác 0)
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3 So sánh</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng, HS khác làm
nhóm bàn, trình bày kết quả.
1350 135 x 100
26 x 11 280
1600 : 10 1006
257 8762 x 0
320 : (16x2) 320 : 16 : 2
15 x 8 x 37 37 x 15 x 8
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 5: HSKG</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>
- Gọi 2 HS nêu lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài: Ôn tập về các phép tính với số tự
<i>nhiên (tt).</i>
a x (b+c) = a x b + a x c
a : 1 = a
<b>a : a</b> = 1 (a khác 0)
<b>0 : a</b> = 0 (a khác 0)
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
1 HS làm bảng, HS khác làm nhóm bàn,
trình bày kết quả.
1350 = 135 x 100
26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006
257 > 8762 x 0
320 : (16x2) = 320 : 16 : 2
15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 5:</b>
1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>
Số tiền mua xăng để ô tô đi được 1km là:
7500 : 12 = 625 (đồng)
Số tiền mua xăng để ô tô đi được 180km
625 x 180 = 112 500 (đồng)
<i><b>Đáp số: 112 500 đồng</b></i>
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
2 HS nêu.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe thực hiện.
<b>KHOA HỌC</b>
<b>ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG? </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- Tranh minh họa tr.126,127/SGK.
- Sưu tầm tranh ảnh con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: Động vật cần gì để sống?</b>
<i>+ Muốn biết động vật cần gì để sống làm</i>
<i>thí nghiệm như thế nào?</i>
<i>+ Động vật cần gì để sống?</i>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:GTB: Động vật ăn gì để</b>
<i><b>sống?</b></i>
<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>* Tìm hiểu những nhu cầu thức ăn của</b></i>
<i><b>các loại động vật khác nhau. </b></i>
- Phân loại động vật theo thức ăn của
chúng. Kể tên một số con vật và thức ăn của
chúng.
<i>+ Thức ăn của động vật là gì?</i>
- GV chia nhóm, u cầu HS tập hợp ảnh
các con vật sưu tầm được và phân chúng
thành các nhóm:
+ Nhóm ăn cỏ, lá cây.
+ Nhóm ăn thịt.
+ Nhóm ăn hạt.
+ Nhóm ăn cơn trùng, sâu bọ.
+ Nhóm ăn tạp.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm
- HS hát.
2 HS đứng trả lời theo yêu cầu của
GV.
<i>+...</i>
<i>+...</i>
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tựa bài.
<i>+ Thức ăn của động vật là: lá cây, cỏ,</i>
<i>thịt con vật khác, hạt dẻ, kiến, sâu,…</i>
- HS theo dõi, thảo luận nhóm.
- Tổ trưởng điều khiển hoạt động của
nhóm dưới sự chỉ đạo của GV.
- Đại diện các nhóm lên trình bày: Kể
tên các con vật mà nhóm mình đã sưu
tầm được theo nhóm thức ăn của nó.
trình bày tốt.
<i>+ Yêu cầu nói tên, loại thức ăn của từng</i>
<i>con vật trong các hình minh họa trong</i>
<i>SGK.</i>
<b>GV: Mỗi con vật có một nhu cầu về thức</b>
ăn khác nhau.
<i>+ Theo em, tại sao người ta lại gọi một</i>
<i>số loài động vật là động vật ăn tạp?</i>
<i>+ Em biết những loài động vật nào ăn</i>
<i>tạp?</i>
<b>GV KL: Như mục bạn cần biết tr.127</b>
SGK.
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>* Trị chơi đố bạn con gì?</b></i>
- Chia lớp thành 2 nhóm nêu đặc điểm
các con vật.
<b>Bước 1: GV HD cách chơi.</b>
- Dùng giấy đeo các con vật quay vào
trong .
- GV gợi ý cho HS tìm như:
<i>+ Con vật có 4 chân (hay có 2 chân, hay</i>
<i>khơng có chân) phải khơng?</i>
<i>+ Con vật này có sừng khơng?</i>
<i>+ Con vật này sơng trên cạn (dưới nước,</i>
trình bày tốt.
<i>+ HS nói tên, loại thức ăn của từng</i>
<i>con vật trong các hình minh họa trong</i>
<i>SGK.</i>
+ H.1: Con hươu, thức ăn: lá cây.
+ H.2: Con bò: cỏ, lá mía, thân cây
chuối thái nhỏ, lá ngơ,…
+ H.3: Con hổ: thịt của các lồi động
vật khác.
+ H.4: Gà: rau, lá cỏ, thóc, gạo, ngơ,
cào cào, nhái con, côn trùng, sâu bọ,…
+ H.5: Chim gõ kiến: sâu, cơn trùng,…
+ H.6: Sóc: hạt dẻ,…
+ H.7: Rắn: côn trùng, các con vật
+ H. 8: Cá mập: thịt các loài vật khác,
các loài cá.
+ H.9: Nai: cỏ.
<i>+ Người ta gọi một số loài là động vật</i>
<i>ăn tạp vì thức ăn của chúng gồm rất</i>
<i>nhiều loại cả động vật lẫn thực vật.</i>
<i>+ Gà, mèo, lợn, cá, chuột,…</i>
- HS lắng nghe.
- HS chia thành 2 nhóm. đốn xem con
vật đó là con gì và động vật thuộc nhóm
ăn thức ăn gì?
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<i>hay lượn trên không) phải không?</i>
<b>Bước 2: Chơi theo nhóm.</b>
- GV quan sát các nhóm chơi trò chơi
nhận biết các con vật và thức ăn của từng
con vật đó.
- Các nhóm tiến hành chơi, nhóm trưởng
điều khiển thành viên của mình.
- GV nhận xét, đánh giá cuộc chơi.
<b>4. Củng cố: </b>
<b>- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ trong SGK.</b>
<i>+ Trong quá trình sống, động vật cần ăn</i>
<i>những thức ăn để làm gì?</i>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài:
<i>Trao đổi chất ở động vật.</i>
- Các nhóm tham gia trị chơi.
- HS lắng nghe, bổ sung.
2 HS đọc ghi nhớ.
<i>+ Động vật cần ăn thức ăn để tồn tại</i>
<i>và phát triển.</i>
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 32</b> <b> </b> <b> Thứ hai ngày 29 tháng 04 năm 2019</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>KHÁT VỌNG SỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, HS kể lại được từng đoạn của câu
chuyện khát vọng sống rõ ràng, đủ ý; bước đầu biết kể nối tiếp được toàn bộ câu
chuyện.
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi con người với khát vọng sống
mãnh liệt đã vượt qua đói khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái ác.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh minh họa SGK
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Ktbc: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b>
- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện có nội dung
nói về một cuộc du lịch hay đi cắm trại mà
em đã tham gia.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: - GTB: Khát vọng sống.</b>
- HS hát.
2 HS kể lại câu chuyện theo yêu cầu
- Giắc Lơn-đơn là nhà văn Mĩ nổi tiếng.
Ông sáng tác rất nhiều tác phẩm mà Khát
vọng sống là một trong những tác phẩm rất
thành công của ông. Câu chuyện hôm nay
chúng ta kể là một trích đoạn trong tác
phẩm Khát vọng sống.
<i><b>* Hướng dẫn kể chuyện. </b></i>
<b>HĐ 1: - Hoạt động cả lớp.</b>
<i><b>Hướng dẫn kể chuyện.</b></i>
<i><b>* Tìm hiểu đề bài:</b></i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo tranh minh hoạ, y/cầu HS quan
sát và đọc thầm về y/cầu tiết kể chuyện.
- GV kể câu chuyện Khát vọng sống.
- Giọng kể thong thả, rõ ràng; nhấn giọng
ở những từ ngữ miêu tả những gian khổ
nguy hiểm trên đường đi, những cố gắng
phi thường để được sống của Giôn.
- GV kể lần 1: Cần kể với giọng rõ ràng,
thong thả. Nhấn giọng ở những từ ngữ: dài
đằng đẵng, nén đau, cái đói, cào xé ruột
gan, chằm chằm, anh cố bình tĩnh, bị bằng
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng
tranh minh hoạ phóng to trên bảng đọc phần
lời ở dưới mỗi bức tranh, kết hợp giải nghĩa
một số từ khó.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>* HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện.</b></i>
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối đọc y/cầu của bài
kể chuyện trong SGK.
<i><b>* Kể trong nhóm:</b></i>
- Cho HS thực hành kể trong nhóm đơi.
- u cầu HS kể theo nhóm 4 người (mỗi
HS kể một đoạn) theo tranh.
- Yêu cầu một vài HS thi kể tồn bộ câu
chuyện.
- Mỗi nhóm hoặc cá nhân kể xong đều nói
ý nghĩa của câu chuyện hoặc cùng các bạn
đối thoại, trả lời các câu hỏi trong yêu cầu
3.
- HS lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát tranh, đọc thầm yêu
cầu.
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS nhận xét, bổ sung.
3 HS tiếp nối đọc y/cầu của bài kể
chuyện trong SGK.
- HS kể trong nhóm đơi và thảo luận
về ý nghĩa câu chuyện.
- HS kể theo nhóm 4 người (mỗi HS
kể một đoạn) theo tranh.
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<i><b>* Kể trước lớp:</b></i>
- Tổ chức cho HS thi kể.
- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
- GV nhận xét, bình chọn, tun dương HS
có câu chuyện hay nhất, kể hấp dẫn nhất và
nêu được ý nghĩa câu chuyện.
<b>4. Củng cố: </b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học,
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em
nghe cho người thân nghe và chuẩn bị bài:
<i>Ôn tập.</i>
- HS thi kể.
- HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể
những tình tiết về nội dung truyện, ý
nghĩa truyện.
- HS nhận xét, bình chọn, tuyên
dương bạn có câu chuyện hay nhất, kể
hấp dẫn nhất và nêu được ý nghĩa câu
chuyện.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 32</b> <b> </b> <b> Thứ hai ngày 29 tháng 04 năm 2019</b>
<b>LỊCH SỬ</b>
<b>KINH THÀNH HUẾ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: HS biết</b>
- Mô tả được đôi nét về kinh thành Huế.
- Tự hào vì Huế được cơng nhận là một di sản văn hóa thế giới
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Hình ở SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Ktbc: Nhà Nguyễn thành lập. </b>
- Gọi 2 HS trả lời trước lớp.
<i>+ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh</i>
<i>nào?</i>
<i>+ Nêu tên một số ông vua đầu triều</i>
<i>Nguyễn?</i>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: - GTB: Kinh thành Huế.</b>
<b>HĐ1: Hoạt động cả lớp.</b>
- Yêu cầu HS đọc SGK "Nhà Nguyễn …
nước ta thời đó".
- u cầu HS mơ tả q trình xây dựng
- HS hát.
2 HS trả lời theo yêu cầu của GV.
<i>+...</i>
<i>+...</i>
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
1 HS đọc.
2 HS mơ tả q trình xây dựng kinh
thành Huế.
kinh thành Huế.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm:</b>
- GV phát cho mỗi nhóm một ảnh (chụp
trong những cơng trình ở kinh thành
Huế).
+ Nhóm 1: Anh Lăng Tẩm.
+ Nhóm 2: Anh Cửa Ngọ Mơn.
+ Nhóm 3: Anh Chùa Thiên Mụ.
+ Nhóm 4: Anh Điện Thái Hịa.
- Sau đó, GV u cầu các nhóm nhận xét
và thảo luận đóng vai là hướng dẫn viên
du lịch để gới thiệu về những nét đẹp của
cơng trình đó (tham khảo SGK).
- GV gọi đại diện các nhóm HS trình
bày lại kết quả làm việc.
- GV hệ thống lại để HS nhận thức được
sự đồ sộ và vẻ đẹp của các cung điện,
lăng tẩm ở kinh thành Huế.
<b>GVKL: </b>
<i><b>* Kinh thành Huế là một cơng trình</b></i>
<i>sáng tạo của nhân dân ta. Ngày 11/ 12/</i>
1993 UNESCO đã cơng nhận Huế là một
Di sản Văn hóa thế giới.
<b>4. Củng cố: </b>
- Gọi 2 HS nêu nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà học và chuẩn bài: Ơn
<i>tập. </i>
- Các nhóm nhận ảnh.
- Các nhóm thảo luận về những nét đẹp
và đóng vai là hướng dẫn viên du lịch để
gới thiệu về những nét đẹp của cơng trình
đó.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe.
2 HS nêu nội dung bài học.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe về nhà thực hiện.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu( Trả lời
câu hỏi bao giờ? Khi nào? Mấy giờ)
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu, thêm được trạng ngữ chỉ thời
gian cho câu; bước đầu biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn
- Giảm tải: Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Viết sẵn bài tập
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Bài cũ: </b><i>Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn</i>
<i>cho câu.</i>
- Gọi 2 HS đặt câu có dùng trạng ngữ
chỉ nơi chốn.
- Gọi 2 HS nêu ghi nhớ LT&Câu tiết
trước.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
<b>3. Bài mới: - GTB: </b><i><b>Thêm trạng ngữ</b></i>
<i><b>chỉ thời gian cho câu.</b></i>
<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>* Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở.
- GV dán 2 tờ phiếu lớn lên bảng.
- Yêu cầu đại diện lên bảng làm vào 2 tờ
phiếu lớn.
- GV nhắc HS chú ý:
- Bộ phận trạng ngữ trong các câu này
đều trả lời các câu hỏi: Bao giờ? Lúc
<i>nào? </i>
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- HS hát.
2 HS đặt câu.
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1:</b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở.
2 HS lên bảng dùng viết dạ gạch chân
dưới bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian có
- HS lắng nghe.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>HĐ 2: Hoạt động cá nhân.</b>
<b>Bài 2: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý: HS cần phải điền đúng bộ
phận trạng ngữ chỉ thời gian để hoàn
thiện và làm rõ ý cho các câu văn (là bộ
phận chính chủ ngữ và vị ngữ).
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- GV dán 4 tờ phiếu lên bảng.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
và hanh, cái nắng về cuối tháng mười làm
nứt nẻ đồng ruộng và làm giịn khơ
những chiếc lá rơi. Thế mà<i> qua một đêm</i>
<i>mưa rào, trời bỗng đổi gió bấc, rồi cái</i>
lạnh ở dâu đến làm cho người ta tưởng
đang ở giữa mùa đông rét mướt.
<b>b) - Từ ngày cịn ít tuổi, tơi đã thích</b>
những tranh, lợn, gà, chuột, ếch, tranh
cây dừa, tranh tố nữ của làng Hồ. Mỗi
<i>lần đứng trước những cái tranh Làng Hồ</i>
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lắng nghe.
- HS suy nghĩ và tự làm bài cá nhân.
4 HS lên bảng làm trên phiếu.
<b>a) </b><i>- Cây gạo bền bỉ làm việc đêm ngày,</i>
chuyên cần lấy từ đất, nước và ánh sáng
nguồn sinh lực và sức trẻ vơ tận. Mùa
<i><b>đơng, cây chỉ cịn những cánh trơ trụi,</b></i>
nom như cằn cỗi. Nhưng không, dòng
nhựa trẻ đang rạo rực khắp thân cây.
Xuân đến, lập tức cây gạo già lại lại trổ
lộc nảy hoa, lại gọi chim chóc tới, cành
cây đầy tiếng hót và màu đỏ thắm. Đến
<i><b>ngày đến tháng, cây lại nhờ gió phân</b></i>
phát đi khắp chốn những múi bông trắng
nuột nà.
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- GV nhận xét, tuyên dương những HS
có đoạn văn viết hay.
<b>4. Củng cố:</b>
- Gọi 2 HS nêu nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh đoạn
văn, học bài, xem lại các bài tập và chuẩn
bị bài: <i>Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân</i>
<i>cho câu.</i>
thụ có khi cũng bị bật gốc cuốn tung
xuống vực thẳm. Giữa lúc gió đang gào
<i><b>thét ấy, cánh chim đại bàng vẫn bay lượn</b></i>
trên nền trời. Có lúc chim cụp cánh lao
vút đi như một mũi tên. Có lúc chim lại
vẫy cánh, đạp gió vút lên cao.
- HS nhận xét, tuyên dương bạn.
2 HS nêu...
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ ba ngày 30 tháng 04 năm 2019</i>
<b>ĐỊA LÝ</b>
<b>BIỂN ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nhận biết được vị trí biển Đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái Lan,
các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trường Sa.
- Biết sơ lược về vùng biển, đảo và quần đảo của nước ta.
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồ lợi chính của biển, đảo.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bản dồ địa lí tự nhiên VN
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Bài cũ: Thành phố Đà Nẵng.</b>
- Gọi 2 HS trả lời các câu hỏi.
<i>+ Em hãy nêu tên một số ngành sản</i>
<i>xuất của ĐN.</i>
<i>+ Vì sao ĐN lại thu hút nhiều khách du</i>
- HS hát
2 HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
<i>+...</i>
<i>lịch?</i>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: - </b> GTB: Thành phố Đà
<i><b>Nẵng.</b></i>
<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm đơi.</b>
<i><b>* Vùng biển Việt Nam:</b></i>
- GV cho HS quan sát h.1, TLCH trong
mục 1/SGK:
<i>+ Cho biết Biển Đơng bao bọc các phía</i>
<i>nào của phần đất liền nước ta?</i>
<i>+ Chỉ vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan trên</i>
<i>lược đồ.</i>
<i>+ Tìm trên lược đồ nơi có các mỏ dầu</i>
<i>của nước ta.</i>
- Cho HS dựa vào bản đồ trong SGK,
trả lời các câu hỏi sau:
<i>+ Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?</i>
<i>+ Biển có vai trị như thế nào đối với</i>
<i>nước ta?</i>
- GV mơ tả, cho HS xem tranh, ảnh về
biển của nước ta, phân tích thêm về vai
trị của Biển Đơng đối với nước ta.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ 2: Hoạt động cả lớp.</b>
<i><b>* Đảo và quần đảo:</b></i>
- GV chỉ các đảo, quần đảo trên Biển
Đông và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
<i>+ Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?</i>
<i>+ Biển của nước ta có nhiều đảo, quần</i>
<i>đảo khơng?</i>
<i>+ Nơi nào trên nước ta có nhiều đảo</i>
<i>nhất?</i>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ 3: Hoạt động cá nhân.</b>
- Yêu cầu HS dựa vào tranh, ảnh, SGK,
thảo luận và trình bày các câu hỏi sau:
<i>+ Nêu đặc điểm của các đảo ở Vịnh</i>
<i>Bắc Bộ.</i>
<i>+ Các đảo, quần đảo ở miền Trung và</i>
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát, thảo luận nhóm đơi và trả
lời.
<i>+ Phía bắc có vịnh Bắc Bộ, phía nam</i>
<i>có vịnh Thái Lan. </i>
<i>+ HS chỉ trên lược đồ...</i>
<i>+ HS chỉ trên lược đồ...</i>
<i>- HS dựa vào bản đồ trong SGK trả lời:</i>
<i>+ ...</i>
<i>+ ...</i>
- HS lắng nghe và xem tranh, ảnh về
biển của nước ta.
- HS nhận xét, bổ sung.
<i>+ Đảo là bộ phận đất nổi nhỏ hơn lục</i>
<i>địa, xung quanh có nước biển và đại</i>
<i>dương bao bọc. Quần đảo là nơi tập</i>
<i>trung nhiều đảo.</i>
+ Có nhiều đảo và quần đảo.
<i>+ Vùng biển phía bắc, vịnh Bắc Bộ có</i>
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS dựa vào tranh, ảnh, SGK, thảo luận
và trình bày các câu hỏi sau:
<i>+ Dân cư đông đúc, nghề đánh cá rất</i>
<i>phát triển,.. </i>
<i>+ Hoàng Sa và Trường Sa</i>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<i>biển phía nam nước ta có những đảo lớn</i>
<i>nào?</i>
<i>+ Các đảo, quần đảo của nước ta có</i>
<i>giá trị gì?</i>
- GV cho HS xem ảnh các đảo, quần
đảo, mô tả thêm về cảnh đẹp về giá trị
kinh tế và hoạt động của người dân trên
các đảo, quần đảo của nước ta.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>
- Gọi 2 HS nêu nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài:
<i>Khai thác khoáng sản & hải sản ở vùng</i>
<i>biển Việt Nam.</i>
- HS xem ảnh các đảo, quần đảo, mô tả
thêm về cảnh đẹp về giá trị kinh tế và
hoạt động của người dân trên các đảo,
quần đảo của nước ta.
- HS nhận xét, bổ sung.
2 HS đọc.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ ba ngày 30 tháng 04 năm 2019</i>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Tính được giá trị của biểu thức chưa hai chữ.
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.
- Biết giải bài tốn liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
<b>- Bài tập cần làm :Bài 1a, Bài 2, bài 4</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với</b>
<i>số tự nhiên (tt).</i>
- Gọi 2 HS làm bảng lớp BT2/159, lớp
làm vào nháp.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: GTB: - Ôn tập về các phép</b>
- HS hát.
2 HS làm bảng lớp BT2/159, lớp làm
vào nháp.
<b>a</b>
<b>)</b>
40 x x = 1400
x =
1400 : 40
x = 35
<b>b</b>
<b>)</b>
x : 13 = 205
x = 205
x 13
x = 2665
- HS nhận xét bạn.
<i><b>tính với số tự nhiên (tt).</b></i>
<b>HĐ: Hoạt động cả lớp. </b>
<i><b>* Thực hành.</b></i>
<b>Bài 1: Tính giá trị biểu thức chứa hai</b>
<i>chữ.</i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nhắc lại về cách tính về
biểu thức có chúa hai chữ.
- Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào
vở.
<b>a)</b> m = 952; n =
28
<b>b)</b> m = 2006; n =
17
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cách thực hiện các phép tính trong
biểu thức.
- Gọi 4 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở
rồi nêu kết quả.
<b>a) 12054 : (15 + 67)</b>
29150 - 136 x 201
<b>b) 9700 : 100 + 36 </b>x 12
(160 x 5 - 25 x 4) : 4
<b>Bài 1:</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nhắc lại cách thực hiện.
2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<b>a) Nếu m = 952; n = 28 thì:</b>
m
+ n
= 952 +
= <b>980</b>
m
-n
= 952
-28
= <b>924</b>
m
x n
= 952 x
28
= <b>26</b>
<b>656</b>
m :
n
= 952 :
28
= <b>34</b>
<b>b) Nếu m = 2006; n = 17thì:</b>
=
2006 + 17
=
<b>2023</b>
m - n
=
2006 - 17
=
<b>19</b>
<b>9</b>
m x n
=
2006x 17
=
<b>34 102</b>
m : n
=
2006 : 17
=
<b>upload.123doc.net</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu lại cách thực hiện các phép tính
trong biểu thức.
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.</b>
<i>HSKG</i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 HS làm bảng.
- HS thảo luận nhóm bàn và trình bày
kết quả.
<b>a)</b> 36 x 25 x 4
18 x 24 : 2
41 x 2 x 8 x 5
<b>b</b>
<b>)</b>
108 x (23 + 7)
215 x 86 + 215 x 14
53 x 128 - 43 x 128
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>+ Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?</i>
<i>+ Để biết được trong 2 tuần đó trung</i>
<i>bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao</i>
<i>nhiêu mét vải chúng ta phải biết được</i>
<i>gì?</i>
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>
<i>+ Yêu cầu HS nêu lại nội dung ôn tập.</i>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn
<b>a</b>
<b>)</b>
...
=
=
12 054 : 82
<b>147</b>
...
=
=
29 150 - 27 336
<b>1814</b>
<b>b</b>
<b>)</b>
...
=
=
97 + 432
<b>529</b>
...
=
=
(800 - 100) : 4
700 : 4 = 175
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: HSKG</b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
2 HS làm bảng.
- HS thảo luận nhóm bàn và trình bày kết
quả.
<b>a</b>
<b>)</b>
=
=
=
=
=
=
36 x (25 x 4)
36 x 100 = 3600
18 : 2 x 24
9 x 24 = 216
(41 x 8) x (2 x 5)
<b> 328 </b>x 10 = 3280
<b>b</b>
<b>)</b>
=
=
=
=
=
=
108 x 30
3240
215 x (86 + 14)
215 x 100 = 21 500
(53 - 43) x 128
10 x 128 = 1280
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4:</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>+ Trong 2tuần, trung bình cửa hàng mỗi</i>
<i>ngày bán được bao nhiêu mét vải ?</i>
<i>+ Chúng ta phải biết:</i>
<i>* Tổng số mét vải bán trong 2 tuần.</i>
<i>* Tổng số ngày mở cửa bán hàng của 2</i>
<i>tuần.</i>
- HS tự làm vào vở rồi nêu kết quả.
<i><b>Giải:</b></i>
Tuần sau cửa hàng bàn được:
319 + 76 = 395 (m)
bị bài: Ôn tập về biểu đồ. 319 + 395 = 714 (m)
Cả hai tuần có số ngày mở cửa là:
7 x 2 = 14 (ngày)
Số vải trung bình mỗi ngày cửa hàng
bán:
714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m
- HS nhận xét, chữa bài.
<i>+ HS nêu.</i>
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe thực hiện.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ ba ngày 30 tháng 04 năm 2019</i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS biết giải thích so sánh điều kiện con đường an tồn và khơng an tồn.
- Biết căn cứ mức độ an toàn của con đường để có thể lập được con đường đảm
bảo an tồn đi tới trường hay đến câu lạc bộ...
- Lựa chọn con đường an tồn nhất để đến trường.
- Phân tích được các lí do an tồn hay khơng an tồn .
- Có ý thức & thói quen chỉ đi con đường an tồn dù có phải đi vịng xa hơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Sưu tầm biển báo giao thông ở địa phương. - PHT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>
<b>2. Ktbc: Bảo vệ môi trường (t.2).</b>
- Gọi 2 HS trả lời trước lớp.
<i>+ Vì sao cần phải bảo vệ mơi trường? </i>
<i>+ Em cần làm gì để bảo vệ môi trường?</i>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b> - GTB: <i><b>Dành cho địa</b></i>
<i><b>phương.</b></i>
<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm. </b>
<i><b>* Tìm hiểu con đường đi an tồn. </b></i>
- HS hát.
2 HS trả lời trước lớp.
+...
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- HS hiểu được con đường như thế nào
là đảm bảo an tồn .Có ý thức & biết
cách chọn con đường an toàn đi học hay
đi chơi.
- GV đính bảng thơng tin.
- Thời gian gần đây đã xảy ra nhiều tai
nạn giao thông gây nhiều hậu qua: tổn
thất về người và của, người chết, người bị
thương, tàn tật, xe hỏng, giao thông
ngừng trệ,…
<i>+ Tai nạn giao thông ở địa phương chủ</i>
<i>yếu: lái nhánh, vượt ẩu, không làm chủ</i>
<i>phương tiện, tốc độ không chấp hành</i>
<i>luật giao thông.</i>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>GV KL: Cần tôn trọng và chấp hành</b>
luật giao thơng.
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>* Chọn con đường an toàn đi đến</b></i>
<i><b>trường.</b></i>
- HS biết vận dụng kiến thức về ATGT
để đi học hay đi chơi được an toàn.
- HS xác định được những điểm, đoạn
đường kém an toàn để tránh .
- GV phát PHT.
<i>- HS làm việc với phiếu học tập</i>
<b>1) </b><i>Kể tên các loại đường giao thơng có</i>
<i>ở địa phương và các thành phần tham</i>
<i>gia giao thông ở địa phương.</i>
<b>2) </b><i>Người tham gia giao thông phải đi</i>
<i>như thế nào là đúng quy tắc giao thông?</i>
<b>3) </b><i>Đảm bảo an tồn giao thơng đường</i>
<i>bộ là trách nhiệm của ai?</i>
- GV nhận xét, chốt ý đúng: Câu 2: c ;
câu 3: c.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả làm
việc của từng nhóm.
<b>4. Củng cố: </b>
- HS hoạt động nhóm, đọc thơng tin trên
bảng và TLCH về:
<i>+ Ngun nhân.</i>
<i>+ Hậu quả.</i>
<i>+ Cách tham gia giao thông để đảm bảo</i>
<i>an tồn.</i>
- Các nhóm thảo luận, đại diện nhóm lên
trình bày.
<i>+ ...</i>
- Các nhóm nhận xét, chất vấn bổ sung
- HS làm vào PHT.
<b>1) + Đường bộ</b>
<i> + Thành phần: người, súc vật.</i>
<b>2) a) Đi bên phải theo chiều đi của</b>
mình.
<b> b) Đi đúng phần đường quy định.</b>
<b> c) Chấp hành các biển báo hiệu.</b>
<b> d)Tất cả các ý trên.</b>
<b>3) a) Trách nhiệm của cảnh sát giao</b>
thông.
<b> b) Trách nhiệm của những người lái</b>
xe
<b> c) Trách nhiệm của các cơ quan, tổ</b>
chức, cá nhân và của toàn xã hội.
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
- Tích cực tham gia ATGT tại địa
phương.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS luôn có ý thức chấp hành,
nhắc nhở gia đình, người thân cùng thực
hiện tốt an tồn giao thơng và chuẩn bị:
<i>Dành cho địa phương (t.2).</i>
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS lăng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ ba ngày 30 tháng 04 năm 2019</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết đọc diễn cảm một bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp với nội
dung .
- Hiểu ND: ( hai bài thơ ngắn): Nêu bật tinh thần lạc quan u đời, u cuộc sống,
khơng nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ. ( Trả lời được các câu hỏi
trong SGK; thuộc 1 trong 2 hài thơ ) .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Giáo viên : - Tranh minh hoạ trong SGK
- Học sinh : - SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: Vương quốc vắng nụ cười.</b>
- Gọi 3 HS đọc và TLCH trong SGK.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: GTB: Ngắm trăng </b>
<i><b>-Không đề.</b></i>
- Các em sẽ được học hai bài thơ của
<b>HĐ 1: Hướng dẫn luyện đọc. </b>
<i><b>* Bài: Ngắm Trăng.</b></i>
- HS hát.
3 HS đọc và TLCH trong SGK.
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe.
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- Yêu cầu HS đọc bài (2 lượt HS đọc).
- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS (nếu có).
- Lưu ý HS phát âm đúng ở các từ và
đúng ở các cụm từ như:
<i>Trong tù không rượu cũng không hoa</i>
<i>Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ</i>
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:
- Đọc diễn cảm cả bài giọng (ngân nga,
thư thái); kết hợp giải thích về xuất xứ
của bài thơ, nói thêm về hồn cảnh của
Bác Hồ khi ở trong tù: rất thiếu thốn, khổ
sở về cơ sở vật chất, dễ mệt mỏi suy sụp
về ý chí, tinh thần; giải nghĩa từ "hững
hờ".
- GV có thể đọc thêm một số bài thơ
khác của bác trong nhật kí trong tù để học
sinh hiểu thêm về Bác Hồ trong hoàn
cảnh gian khổ, Bác vẫn yêu đời, vẫn lạc
quan và hài hước
<b>VD: Mỗi ngày nửa chậu nước nhà pha</b>
<i> Rửa mặt, pha trà tự ý ta </i>
<i> Muốn để pha trà đừng rửa mặt </i>
<i> Muốn đem rửa mặt chớ pha trà. </i>
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc bài thơ đầu trao đổi
và trả lời câu hỏi.
<i>+ Bác Hồ ngắm trăng trong hồn cảnh</i>
<i>nào?</i>
<b>GV: Nói thêm nhà tù này là của Tưởng</b>
Giới Thạch ở Trung Quốc.
<i>+ Hình ảnh nào cho biết tính cảm gắn</i>
<i>bó giữa Bác Hồ với trăng? </i>
<i>+ Em hiểu "nhịm” có nghĩa là gì?</i>
<i>+ Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ?</i>
- HS lắng nghe HD để nắm cách ngắt
nghỉ các cụm từ và nhấn giọng.
- HS luyện đọc theo cặp.
2 HS đọc cả bài.
- HS lắng nghe.
1 HS đọc, cả lớp đọc thầm, thảo luận
theo cặp & TLCH.
<i>+ Bác ngắm trăng qua cửa sổ phòng</i>
<i>giam trong nhà tù.</i>
- HS lắng nghe.
<i>+ Hình ảnh: "Người ngắm trăng soi</i>
<i>ngồi cửa sổ. Trăng nhịm khe của ngắm</i>
<i>nhà thơ". </i>
<i>+ Là ý nói được nhân hố như trăng</i>
<i>biết nhìn, biết ngó.</i>
- HS phát biểu cá nhân:
<i>+ Em thấy Bác Hồ là người không sợ</i>
<i>gian khổ, khó khăn.</i>
<i>+ Bác Hồ là người coi thường gian khổ</i>
<i>luôn sống lạc quan, yêu đời, yêu thiên</i>
<i>nhiên. </i>
<i>+ Em thấy Bác Hồ yêu thiên nhiên, yêu</i>
<i>cuộc sống, lạc quan trong cả những lúc</i>
<i>gặp khó khăn gian khổ.</i>
<b>GV: Bài thơ nói về tình cảm với trăng</b>
của Bác trong hoàn cảnh rất đặc biệt. Bị
giam cầm trong ngục tù mà Bác vẫn say
mê ngắm trăng, xem trăng như là một
người bạn tâm tình. Bác lạc quan yêu đời,
ngay cả trong hoàn cảnh tưởng chừng
như không thể vượt qua được.
<b>HĐ 3: Hướng dẫn đọc điễn cảm.</b>
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm theo
đúng nội dung của bài, yêu cầu HS ở lớp
theo dõi để tìm ra cách đọc.
- Giới thiệu các câu thơ, ngắt nhịp và
các từ ngữ cần nhấn giọng và cần luyện
đọc diễn cảm.
<i>Trong tù không rượu / cũng không hoa</i>
<i>Cảnh đẹp đêm nay / khó hững hờ</i>
<i>Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ</i>
<i>Trang nhịm khe cửa / ngắm nhà thơ.</i>
- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng từng câu
thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng tại
lớp.
- GV nhận xét và tuyên dương từng HS.
<b>HĐ 4: Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<i><b>* Bài: Không đề.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc bài (2 lượt HS đọc).
- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS (nếu có).
- Lưu ý HS phát âm đúng ở các từ và
đúng ở các cụm từ.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:
- GV đọc diễn cảm cả bài - giọng (ngân
nga, thư thái, vui vẻ); kết hợp giải thích
về xuất xứ của bài thơ, nói thêm về hồn
cảnh của Bác Hồ khi ở trong tù; giải
nghĩa từ "khơng đề, bương".
<b>HĐ 5: Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>
2 HS tiếp nối nhau đọc
- Cả lớp theo dõi tìm cách đọc.
- HS luyện đọc trong nhóm đơi.
- HS lắng nghe.
- HS thi đọc diễn cảm cả bài.
- HS đọc thuộc lòng từng câu thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- HS nhận xét và tuyên dương bạn.
1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS lắng nghe HD để nắm cách ngắt
nghỉ các cụm từ và nhấn giọng .
- HS lắng nghe.
1 HS đọc, cả lớp đọc thầm, thảo luận
theo cặp & TLCH.
<i>+ Bác Hồ sáng tác bài thơ này ở chiến</i>
<i>khu Việt Bắc, trong thời kì kháng chiến</i>
<i>chống Thực dân Pháp rất gian khổ.</i>
<i>+ Những từ ngữ: đường sâu, rừng sâu</i>
<i>quân đến, tung bay chim ngàn. </i>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- Yêu cầu HS đọc bài thơ Không đề
thảo luận và trả lời câu hỏi.
<i>+ Bác Hồ ngắm trăng trong hồn cảnh</i>
<i>nào? Từ ngữ nào cho biết điều đó? </i>
<b>GV: Nói thêm về thời kì gian khổ cả</b>
dân tộc ta phải kháng chiến chống Thực
dân Pháp (1946 - 1954) Trung ương
Đảng và Bác Hồ phải sống trên chiến khu
để giúp HS hiểu rõ thêm hoàn cảnh sáng
tác của bài thơ và sự vĩ đại của Bác.
<i>+ Hình ảnh nào cho biết lòng yêu đời</i>
<i>và phong thái ung dung của Bác Hồ? </i>
<i>+ Em hiểu "bương" có nghĩa là gì?</i>
<b>GV: Qua lời tả của Bác, cảnh rừng núi</b>
chiến khu rất đẹp, thơ mộng. Giữa bộn bề
việc quân việc nước, Bác vẫn sống rất
bình dị, yêu trẻ, yêu đời.
<b>HĐ 6: Hướng dẫn đọc điễn cảm.</b>
- HD HS đọc diễn cảm theo đúng nội
dung của bài, yêu cầu HS ở lớp theo dõi
để tìm ra cách đọc.
- Giới thiệu các câu thơ, ngắt nhịp và
các từ ngữ cần nhấn giọng và cần luyện
đọc diễn cảm.
<i>Đường non / khách tới / hoa đầy</i>
<i>Rừng sâu quân đến / tung bay chim</i>
<i>ngàn</i>
<i>Việc quân / việc nước đã bàn</i>
<i>Xách bương , dắt trẻ ra vườn tưới rau .</i>
- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng từng câu
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng tại
lớp.
- GV nhận xét và tuyên dương từng HS.
<b>4. Củng cố:</b>
<i>+ Hai bài thơ giúp em hiểu được điều gì</i>
<i>về tính cách của Bác Hồ?</i>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
<i>+ Hình ảnh: Khách đến thăm Bác trong</i>
<i>cảnh đường non đầy hoa; quân đến rừng</i>
<i>sâu, chim rừng tung bay. Bàn xong việc</i>
<i>quân việc nước, Bác xách bương, dắt trẻ</i>
<i>ra vườn tưới rau. </i>
<i>+ Là loại cây thuộc họ với tre trúc, có</i>
<i>nhiều đốt thẳng dùng để chứa nước. </i>
- HS lắng nghe.
2 HS tiếp nối nhau đọc.
- Cả lớp theo dõi tìm cách đọc.
- HS thi đọc diễn cảm cả bài.
- HS đọc thuộc lòng từng câu thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- HS nhận xét và tuyên dương bạn.
<i>+ HS trả lời.</i>
- Dặn HS về nhà HTL 2 bài thơ và
chuẩn bị bài: Vương quốc vắng nụ cười.
<i>(phần2)</i>
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ ba ngày 30 tháng 04 năm 2019</i>
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH:</b>
- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài vương quốc
vắng nụ cười.
- Làm đúng bài tập 2 .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Viết sẵn bài tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Ktbc: Nghe lời chim nói.</b>
- Yêu cầu HS viết lại những từ đã viết
sai tiết trước vào nháp.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: - GTB: Nghe-viết: Vương</b>
<i><b>quốc vắng nụ cười</b></i>
<b>- Phân biệt: o /ô/ơ. </b>
<b>HĐ 1: Hướng dẫn HS nghe viết.</b>
<i><b>*Hướng dẫn chính tả: </b></i>
- GV yêu cầu 1 HS đọc đoạn viết chính
tả. (từ đầu đến trên những mái nhà.)
<i>+ Đoạn này nói lên điều gì?</i>
<i><b>*Hướng dẫn viết từ khó. </b></i>
- Cho HS luyện viết từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2: Viết chính tả:</b>
- GV HD HS cách trình bày.
- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc lại bài chính tả để HS soát lỗi.
- HS hát.
- HS viết lại những từ đã viết sai tiết
trước vào nháp.
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
1 HS đọc to, lớp đọc thầm. (từ đầu đến
<i>trên những mái nhà.)</i>
<i>+ Nỗi buồn chán, tẻ nhạt trong vương</i>
<i>quốc vắng nụ cười.</i>
- HS nêu những từ ngữ mình dễ viết sai:
<i>kinh khủng, rầu rỉ, héo hon, nhộn nhịp,</i>
<i>lạo xạo,...</i>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- Yêu cầu HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
- GV nhận xét 5 bài tại chổ và đánh giá.
<i><b>* Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<b>HĐ 3: Hoạt động nhóm,</b>
<b>Bài 2b: Điền vào chổ trống.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- GVchia nhóm, giao việc.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi hoàn
chỉnh.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>4. Củng cố: </b>
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà viết lại những từ ngữ
vừa viết trong bài và chuẩn bị bài:
<i>Nhớ-viết: Ngắm trăng. Không đề.</i>
- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính
tả.
- HS lắng nghe.
<b>Bài 2b: </b>
1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo nhóm.
- HS trình bày kết quả bài làm.
<i><b>b) </b><b>(Người khơpng biết cười): dí dỏm </b></i>
<i><b>hómg hỉnh cơng chúng trị chuyện </b></i>
<i><b>-nổi tiếng. </b></i>
2 HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ ba ngày 30 tháng 04 năm 2019</i>
<b>ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN ĐỌC: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC. </b>
<b> VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố hs biết đọc ngắt giọng
- Củng cố trả lời câu hỏi.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1 Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>*Hoạt động 1: : Luyện đọc: Con chuồn</b>
<b>chuồn nước</b>
<b>*Bài 1: Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài</b>
tập
- Gv đọc mẫu đoạn cho hs theo dõi
- Gọi hs đọc
- Gv nhận xét – tuyên dương
* GDHS kĩ năng luyện đọc diễn cảm.
<b>* Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu</b>
- Gv hướng dẫn hs làm bài tập
- Gọi hs làm bài tập
- Gv nhận xét tuyên dương
<b>*Hoạt động 2: : Luyện đọc : Vương</b>
<b>quốc vắng nụ cười </b>
<b>*Bài 1: Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài</b>
tập
- Gv hướng dẫn hs
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs trả lời
- GV nhận xét
<b>Bài 2: Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập</b>
- Gv hướng dẫn hs
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Gọi hs trả lời
- GV nhận xét – sửa bài
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò tiết sau
- Hs đọc yêu cầu
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Hs đọc yêu cầu
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Hs đọc yêu cầu
- Hs theo dõi
- Hs làm bài
- Hs trả lời
- Hs đọc câu đã đặt
- Hs theo dõi
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ tư ngày 01 tháng 05 năm 2019</i>
<b>KHOA HỌC</b>
<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS nêu được trong quá trình sống động vật lấy gì từ mơi trường và thải ra mơi
trường những gì.
- Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật.
- Ứng dụng được vào thực tế khi chăn nuôi động vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Các hình minh hoạ tr.128/SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: Động vật ăn gì để sống?</b>
- Gọi 2 HS TLCH trước lớp.
<i>+ Động vật ăn gì để sống?</i>
<i>+ Vì sao một số lồi động vật lại gọi là</i>
<i>động vật ăn tạp?</i>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: - GTB: Trao đổi chất ở</b>
<i>động vật.</i>
<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm.</b>
<i>* Phát hiện những biểu hiện bên ngoài</i>
<i>của trao đổi chất ở động vật.</i>
- HS tìm trong hình vẽ những gì động
vật phải lấy từ mơi trường và những gì
thải ra mơi trường trong quá trình sống.
- Yêu cầu HS quan sát h.1 tr. 128 SGK
và mơ tả những gì trên hình vẽ mà em
biết.
Gợi ý: Hãy chú ý đến những yếu tố đóng
vai trị quan trọng đối với sự sống của
động vật và những yếu tố cần thiết cho
đời sống của động vật mà hình vẽ cịn
thiếu.
- Gọi 2 HS trình bày, HS khác bổ sung.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời.
<i>+ Những yếu tố nào động vật thường</i>
<i>xuyên phải lấy từ mơi trường để duy trì</i>
<i>sự sống?</i>
<i>+ Động vật thường xun thải ra mơi</i>
<i>trường những gì trong q trình sống?</i>
<i>+ Quá trình trên được gọi là gì?</i>
- HS hát.
2 HS TLCH trước lớp.
<i>+...</i>
<i>+...</i>
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát, thảo luận nhóm bàn và trả
lời.
- Hình vẽ trên vẽ 4 lồi động vật và các
loại thức ăn của chúng: bị ăn cỏ, nai ăn
cỏ, hổ ăn bò, vịt ăn các loài động vật nhỏ
dưới nước. Các loài động vật trên đều có
thức ăn, nước uống, ánh sáng, khơng khí.
- HS thảo luận nhóm và trả lời:
<i>+ Để duy trì sự sống, động vật phải</i>
<i>thường xun lấy từ mơi trường thức ăn,</i>
<i>nước, khí ơ-xi có trong khơng khí.</i>
<i>+ Trong q trình sống, động vật</i>
<i>thường xun thải ra mơi trường khí </i>
<i>các-bơ-níc, phân, nước tiểu.</i>
<i>+ Quá trình trên được gọi là quá trình</i>
<i>trao đổi chất ở động vật.</i>
<i>+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở</i>
<i>động vật?</i>
GV: - Thực vật có khả năng chế tạo
<i>chất hữu cơ để tự ni sống mình là do</i>
<i>lá cây có diệp lục. Động vật giống con</i>
<i>người là chúng có cơ quan tiêu hố, hơ</i>
<i>hấp riêng nên trong quá trình sống</i>
<i>chúng lấy từ mơi trường khí ơ-xi, thức</i>
<i>ăn, nước uống và thải ra chất thừa, cặn</i>
<i>bã, nước tiểu, khí các-bơ-níc. Đó là q</i>
<i>trình trao đổi chất giữa động vật với môi</i>
<i>trường.</i>
<i>+ Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra</i>
<i>như thế nào?</i>
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự
- Động vật cũng giống như người,
<i>chúng hấp thụ khí ơ-xi có trong khơng</i>
<i>khí, nước, các chất hữu cơ có trong thức</i>
<i>ăn lấy từ thực vật hoặc động vật khác và</i>
<i>thải ra môi trường khí các-bơ-níc, nước</i>
<i>tiểu, các chất thải khác.</i>
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>
<i>* Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động</i>
<i>vật.</i>
- GV tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm 4.
- GV phát giấy cho từng nhóm.
- Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở
động vật.
- GV giúp đỡ, HD từng nhóm.
<i>uống, khí ơ-xi từ mơi trường và thải ra</i>
<i>mơi trường khí các-bơ-níc, phân, nước</i>
<i>tiểu.</i>
- HS lắng nghe.
<i>+ Hàng ngày, động vật lấy khí ơ-xi từ</i>
<i>khơng khí, nước, thức ăn cần thiết cho cơ</i>
<i>thể sống và thải ra mơi trường khí </i>
<i>các-bơ-níc, nước tiểu, phân.</i>
1 HS lên bảng mơ tả những dấu hiệu
bên ngồi của sự trao đổi chất giữa động
vật và môi trường qua sơ đồ.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm theo sự HD của
GV
- Các nhóm nhận giấy.
- Các nhóm tham gia vẽ sơ đồ sự trao
đổi chất ở động vật, sau đó trình bày sự
trao đổi chất ở động vật theo sơ đồ nhóm
mình vẽ.
- Đại diện của 4 nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung, nhận xét.
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương những
<b>4. Củng cố:</b>
<i>+ Hãy nêu quá trình trao đổi chất ở</i>
<i>động vật?</i>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài: Ôn
<i>tập.</i>
mạch lạc, dễ hiểu.
<i>+ HS nêu.</i>
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ tư ngày 01 tháng 05 năm 2019</i>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
<b>Bài tập cần làm: Bài 2, Bài 3</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng vẽ biểu đồ SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ: </b><i>Ơn tập về các phép tính với</i>
<i>số tự nhiên (tt).</i>
- Gọi 4 HS lên bảng làm BT2/160, lớp
làm vào nháp.
<b>a) 12054 : (15 + 67)</b>
29150 - 136 x 201
<b>b) 9700 : 100 + 36 </b>x 12
(160 x 5 - 25 x 4) : 4
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: GTB: Ôn tập về biểu đồ. </b>
- HS hát.
4 HS lên bảng làm BT2/160, lớp làm
vào nháp.
<b>a)</b> ...
=
=
12 054 : 82
<b>147</b>
...
=
=
29 150 - 27 336
<b>1814</b>
<b>b)</b> ...
=
=
97 + 432
<b>529</b>
<b>HĐ: Hoạt động cả lớp.</b>
<i><b>* Thực hành:</b></i>
<b>Bài 1: HSKG</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV treo biểu đồ BT, y/c HS quan sát
biểu đồ và tự TLCH của BT.
SỐ HÌNH CỦA BỐN TỔ ĐÃ CẮT
ĐƯỢC
<b>Tổ</b>
<b>1</b>
<b>Tổ</b>
<b>2</b>
<b>Tổ</b>
<b>3</b>
<b>Tổ</b>
<b>4</b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn, làm
vào vở và trình bày kết quả.
Hà Nội Đà Nẵng Tp HCM (Thành phố)
0
200
400
600
800
921
1255
2095
0
<b>km2 Diện tích 3 thành phố </b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn, làm
vào vở và trình bày kết quả.
= 700 : 4 = 175
- HS nhận xét bài bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1:</b>
1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS quan sát biểu đồ và tự TLCH của
BT:
<b>a) Cả bốn tổ cắt được 16 hình: 4 hình</b>
tam giác; 7 hình vng; 5 hình chữ nhật.
<b>b) Tổ 3 cắt nhiều hơn tổ 2: 1 hình vng;</b>
ít hơn tổ 2: 1 hình chữ nhật.
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:</b>
1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận nhóm bàn, làm vào vở và
trình bày kết quả.
<b>a) Diện tích TP Hà Nội là 921km</b>2
Diện tích TP Đà Nẵng là 1255km2
Diện tích TP HCM là 2095 km2
<b>b) Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn diện </b>
tích TP Hà Nội số ki-lô-mét là:
1255 - 921 = 334 (km2)
Diện tích TP Đà Nẵng bé hơn diện
tích
TP Hồ Chí Minh số ki-lơ-mét là:
2095 - 1255 = 840 (km2)
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3:</b>
1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận nhóm bàn, làm vào vở và
trình bày kết quả.
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
Vải hoa Vải trắng Vải xanh (Loại vải)
0
10
20
30
40
50
42
50
37
0
<b>Cuộn Biểu đồ bán vải tháng12 </b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>
- Gọi 2 HS nêu lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập và
chuẩn bị bài: Ôn tập về phân số.
mét vải hoa là:
50 42 = 2100 (m)
<b>b) Trong tháng 12 cửa hàng bán được số </b>
cuộn vải là:
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn)
Trong tháng 12 cửa hàng bán được số
mét vải:
50 129 = 6450 (m)
- HS nhận xét, chữa bài.
2 HS nêu.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ tư ngày 01 tháng 05 năm 2019</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân (trả lời cho câu
hỏi Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu?)
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu, thêm trạng ngữ chỉ
nguyên nhân cho câu.
<b>- Giảm tải: Không dạy phần Nhận xét, phần Ghi nhớ</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Phiếu bài tập
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Ktbc: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian</b>
<i>cho câu.</i>
- Gọi 2 HS đặt câu có dùng trạng ngữ
chỉ thời gian.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS hát.
<b>3. Bài mới: - GTB: - Thêm trạng ngữ</b>
<i><b>chỉ nơi chốn cho câu.</b></i>
<b>HĐ: Hoạt động cá nhân.</b>
<i><b>* Luyện tập.</b></i>
<b>Bài 1: Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân?</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở.
- GV dán 3 tờ phiếu lớn lên bảng.
- Gọi 3 HS đại diện lên bảng làm vào 3
tờ phiếu lớn.
- GV nhắc HS chú ý:
- GV nhận xét, chốt ý đúng:
<b>Bài 2: Điền các từ: nhờ, vì, tại vì.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý HS cần phải thêm đúng bộ
phận trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>Bài 3: </b><i>Đặtcâu có trạng ngữ chỉ nguyên</i>
<i>nhân</i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý cho HS đặt câu sau đó gạch
chân trạng ngữ chỉ nguyên nhân mỗi câu.
- Gọi 5 HS lên bảng đặt câu (mỗi
HS/1câu), cả lớp tự làm bài vào vở.
- HS nhắc lại tựa bài.
<b>Bài 1:</b>
1 HS đọc yêu cầu BT.
- HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở.
3 HS lên bảng dùng viết dạ gạch chân
dưới bộ phận trạng ngữ có trong mỗi câu.
- HS lắng nghe.
- HS tiếp nối nhau phát biểu trước lớp:
<b>a) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng,</b>
<b>b) Vì rét, những cây lan trong chậu sắt</b>
<i>lại.</i>
<b>c) Tại Hoa, mà tổ không được khen.</b>
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:</b>
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận và phát biểu trước lớp:
<b>a) Vì học giỏi, Nam được cơ giáo khen.</b>
<b>b) </b> <i><b>Nhờ </b>bác lao công, sân trường lúc</i>
<i>nào cũng sạch sẽ.</i>
<b>c) Tại vì mải chơi, Tuân không làm bài</b>
<i>tập.</i>
- HS nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lắng nghe.
5 HS lên bảng đặt câu (mỗi HS/1câu), cả
lớp tự làm bài vào vở.
<i>+ Vì mưa, đường trơn trợt.</i>
<i>+ Vì thức khuya, tơi dậy trể.</i>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- GV nhận xét, tuyên dương HS đặt câu
đúng chủ đề và hay nhất.
<b>4. Củng cố: </b>
- Gọi 2 HS nêu nội dung bài học.
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
<b>5. Nhận xét - dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần
ghi nhớ và chuẩn bị bài: MRVT: Lạc
<i>quan - Yêu đời. </i>
<i>nhức.</i>
<i>+ Tại gió mạnh, lá rơi nhiều.</i>
<i>+ Tại lười học, bạn Nam bị điểm kém.</i>
- HS nhận xét, tuyên dương bạn đặt câu
đúng chủ đề và hay nhất.
2 HS nêu.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ năm ngày 02 tháng 05 năm 2019</i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm,
hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn; bước đầu
vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của một
con vật em yêu thích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Hình minh họa SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Ktbc: </b><i>Luyện tập xây dựng đoạn văn</i>
<i>miêu tả con vật. </i>
- Gọi 2 HS đọc đoạn văn tả các bộ phận
của con gà trống.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: - GTB: </b><i><b>Luyện tập xây</b></i>
<i><b>dựng đoạn văn miêu tả con vật. </b></i>
<b>HĐ: Hoạt động cá nhân.</b>
<i><b>* HD HS luyện tập.</b></i>
<b>Bài 1:</b>
- HS hát.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS khác theo dõi và nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
- GV treo tranh.
- Cho HS quan sát ảnh con tê tê đã
phóng to (hoặc quan sát trong SGK).
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- GV cho HS làm bài.
<b>a) Bài văn gồm mấy đoạn?</b>
<i>+ Nêu ND từng đoạn.</i>
b) <i>Tác giả chú ý đến đặc điểm nào khi</i>
<i>miêu tả hình dáng bên ngồi của con tê</i>
<i>tê?</i>
<b>c) </b><i>Tìm những chi tiết cho thấy tác giả</i>
<i>quan sát những hoạt động của tê tê rất tỉ</i>
<i>mỉ.</i>
- GV nhận xét, đánh giá, chốt lời giải
đúng, tuyên dương HS có ý kiến hay.
<b>Bài 2:</b>
- HS quan sát tranh minh họa con tê tê.
1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.
- HS lắng nghe để nắm được cách làm bài.
- HS tự làm bài, lần lượt trình bày ý
kiến.
<b>a) Bài văn gồm 6 đoạn.</b>
<i>+ Đ1: Từ đầu … thủng núi: Giới thiệu</i>
<i>chung về con tê tê.</i>
<i>+ Đ2: Từ bộ vẩy …chổm đuôi: Miêu tả</i>
<i>bộ vẩy của con têtê.</i>
<i>+ Đ3: Từ Tê tê săn mời … mới thôi:</i>
<i>Miêu tả miệng, hàm, lưỡi của con tê tê và</i>
<i>cách tê tê săn mồi.</i>
<i>+ Đ4: Từ Đặc biệt nhất … lịng đất:</i>
<i>Miêu tả chân, bộ móng của tê tê và cách</i>
<i>+ Đ5:Từ Tuy vậy …miệng lỗ: Miêu tả</i>
<i>nhược điểm của tê tê.</i>
<i>+ Đ6: Còn lại: Tê tê là con vật có ích,</i>
<i>cần bảo vệ nó.</i>
<b>b) </b><i>Tác giả chú ý đến đặc điểm, hình</i>
<i>dáng bên ngồi của con tê tê.</i>
<i>+ Các bộ phận ngoại hình được miêu</i>
<i>tả: bộ vẩy, miệng, hàm, lưỡi, bốn chân.</i>
<i>Đặc biệt tác giả rất chú ý quan sát bộ</i>
<i>vẩy của tê tê để có những so sánh rất</i>
<i>hay: rất giống vẩy cá gáy …</i>
<b>c) </b><i>Những chi tiết cho thấy tác giả quan</i>
<i>sát những hoạt động của tê tê rất tỉ mỉ.</i>
<i> + Miêu tả cách tê tê bắt kiến: “Nó thè</i>
<i>cái lưỡi dài … xấu số”.</i>
<i> + Miêu tả cách tê tê đào đất: “Khi</i>
<i>đào đất, nó díu đầu xuống … lịng đất”.</i>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- GV treo bảng tranh ảnh về các con vật
<b>GV lưu ý HS: </b>
- Các em quan sát hình dáng bên ngồi
của vật mình u thích, viết một đoạn văn
miêu tả ngoại hình con vật, chú ý chọn để
tả những đặc điểm riêng, nổi bật.
- Yêu cầu HS cố gắng hồn chỉnh đoạn
văn.
- GV giúp HS những HS gặp khó khăn.
- Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm.
- GV nhận xét tuyên dương HS có
những ý văn hay sát với ý của mỗi đoạn.
<b>Bài 3: Làm như BT2</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- GV treo bảng tranh ảnh về các con vật
để HS quan sát và thảo luận.
<b>GV lưu ý HS: </b>
- Các em quan sát hình dáng bên ngồi
của vật mình u thích, viết một đoạn văn
miêu tả ngoại hình con vật, chú ý chọn để
tả những đặc điểm riêng, nổi bật.
- Yêu cầu HS cố gắng hoàn chỉnh đoạn
văn.
- GV giúp HS những HS gặp khó khăn.
- Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm.
- GV nhận xét tuyên dương HS có
những ý văn hay sát với ý của mỗi đoạn.
<b>4. Củng cố: </b>
- GV cho HS nêu ND ôn tập.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài: Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài
<i>trong bài văn miêu tả con vật.</i>
1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS quan sát tranh ảnh các con vật và
thảo luận nhóm bàn.
- HS lắng nghe.
- HS tự suy nghĩ để hoàn thành yêu cầu
vào vở hoặc vào giấy nháp.
- HS tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm.
<b>Bài 2:</b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS quan sát tranh ảnh các con vật và
thảo luận nhóm bàn.
- HS lắng nghe.
- HS tự suy nghĩ để hoàn thành yêu cầu
vào vở hoặc vào giấy nháp.
- HS tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm.
- HS nhận xét tuyên dương bạn.
2 HS nêu lại nội dung ôn tập.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Thực hiện so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
<b>Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3(Chon 3 trong 5 ý), Bài 4 a, b, Bài 5</b>
<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ: Ôn tập về các số tự nhiên.</b>
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở
nháp BT2 (tiết trước) tr.161./SGK.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>
- GTB: - Ôn tập về phân số.
<b>HĐ 1: Hoạt động cả lớp.</b>
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>* Thực hành.</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp tự làm vào
vở.
<i>+ Khoanh vào trước câu trả lời đúng:</i>
<i> </i>5
2
<i> là phân số chỉ phần đã tô màu của</i>
<i>hình nào? </i>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: HSKG</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp tự l àm vào
vở.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 5 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
- Rút gọn phân số:
- HS hát.
1 HS làm bảng, lớp làm vào vở nháp
BT2 (tiết trước) tr.161./SGK.
<b>a) 999 < 7426 < 7624 < 7642</b>
<b>b) 1853 < 3158 < 3190 < 3518</b>
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1: </b>
1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng lớp, lớp tự làm vào vở.
A. hình
1
B. hình
2
C. hình
3
D. hình
4
<i>+ Khoanh vào hình C (hình 3)</i>
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 2:</b>
1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3:</b>
1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
5 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
12
12:6
18:3=
2
3
4
40=
4 : 4
40 : 4=
1
10
18
24=
18 :6
24 :6=
3
4
20
35=
20:5
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
12
18<i>;</i>
4
40<i>;</i>
18
24<i>;</i>
20
35<i>;</i>
60
12
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 3 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
*Quy đồng mẫu các phân số:
<b> a) </b>
3 <sub> HSKG</sub>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 5: </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>
- Gọi 2 HS nêu lại nội dung ôn tập.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà học bài, xem lại các bài
tập và chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép
<i>tính với phân số.</i>
60
12=
60 :12
12:12=
5
1=5 <sub>hoặc:</sub>
60
12=60 :12=5 <sub> </sub>
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 4:</b>
1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
3 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
<b>a</b>
<b>)</b>
2
5=
2×7
5×7=
14
35
3
7=
3×5
7×5=
15
35
<b>b</b>
<b>)</b>
4
15=
4×3
15×3=
12
45
6
45 <sub>(giữ</sub>
nguyên)
<b>c</b>
<b>)</b> =
1×15
2×15=
15
30 <sub>;</sub> =1
×6
5×6=
6
30 <sub>;</sub>
=1×10
3×10=
10
30
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 5:</b>
1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>
Ta có:
1
3 <sub>và</sub>
1
6 <sub>< 1 ; </sub>
5
2 <sub>và</sub>
3
2 <sub>> 1</sub>
Mà
1
6 <sub> < </sub>
1
3 <sub> (vì 6 > 3) và </sub>
3
2 <sub> <</sub>
5
2 <sub> (vì 3 < 5); </sub>
Nên ta có kết quả là:
1
6 <sub> < </sub>
1
3 <sub> < </sub>
3
2
<
5
2
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
2 HS nêu lại.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ năm ngày 02 tháng 05 năm 2019</i>
<b>KĨ THUẬT</b>
<b>LẮP Ô TÔ TẢI ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết
của ô tô tải.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV, HS bộ lắp ghép
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GT tên chi tiết và yêu cầu HS nêu tên
chi tiết
-GV nhận xét, đánh giá.
<b>B.Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 3. HS thực hành lắp ô tô tải</b></i>
<b>a.Chọn chi tiết</b>
- Kiểm tra các chi tiết HS chọn
<b>b.Lắp từng bộ phận</b>
-Khi lắp ô tô tải cần thực hiện như thế
nào?
Lưu ý :
+Khi lắp sàn ca bin, cần chú ý vị trí trên
dưới của tấm chữ L với các thanh thẳng
7 lỗ và thanh chữ u dài.
+Khi lắp ca bin, chú ý lắp tuần tự theo
hình 3a, 3b, 3c, 3d để đảm bảo đúng quy
trình
-Theo dõi, giúp đỡ
<b>c.Lắp ráp xe ô tô tải</b>
Nhắc nhở :
+Chú ý vị trí trong ngoài của các bộ
phận với nhau
+Các mối ghép phải vặn chặt để xe
không bị xộc xệch
- Đọc tên chi tiết
<i><b>Thực hành theo nhóm đơi</b></i>
- Chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK
và xếp theo từng loại vào nắp hộp
- Đọc phần ghi nhớ
-Theo dõi
-Theo dõi giúp đỡ
<i><b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập</b></i>
-Nêu tiêu chuẩn đánh giá
-Đánh giá chung
<b>C.Nhận xét dặn dò:</b>
<b> -GV nhận xét tiết học.</b>
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Thực hành lắp các bộ phận
-Tự đánh giá sản phẩm của mình và của
-HS lắng nghe.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ sáu ngày 03 tháng 05 năm 2019</i>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Thực hiện được cộng , trừ phân số.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
- Bài tập cần làm : Bài 1,2,3
<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát. </b>
<b>2. Bài cũ: Ôn tập về phân số.</b>
- Gọi 2 HS nhắc lại cách qui đồng
mẫu số, cách thực hiện cộng trừ hai
phân số, nhân chia hai phân số.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: - GTB: </b><i><b>Ơn tập về các</b></i>
<i><b>phép tính với phân số.</b></i>
<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm.</b>
<i><b>* Thực hành:</b></i>
<b>Bài 1: Tính. </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
- HS hát.
2 HS đứng nêu tại chổ.
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1: </b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
2 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
<b>a</b> 2
7+
5
7=
6
7
6
7−
4
7=
2
7
6
7−
4
7=
2
7
4
7+
2
7=
6
7
<b>b</b> 1
3+
5
12=
4
12+
5
12=
9
12
9
12−
1
3=
9
12−
4
12=
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS làm bảng, HS khác làm
nhóm bàn, trình bày kết quả.
<b>a)</b> 2
7+
3
5
31
35−
2
7
31
35−
3
5
3
5+
2
7
<b>b</b>
<b>)</b>
3
4+
1
6
11
12−
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: Tìm x? </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 3 HS làm bảng lớp, lớp làm vào
vở, trình bày kết quả.
<b>a</b>
<b>)</b>
2
9+<i>x</i>=1<sub>)</sub>b
6
7−<i>x</i>=
2
3<sub>)</sub>c <i>x</i>−
1
4
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4: HSKG</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu kết
quả
9
12−
5
12=
4
12=
1
3
5
12+
1
3=
5
12+
4
12=
9
12
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 2: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
2 HS làm bảng, HS khác làm nhóm bàn,
trình bày kết quả.
<b>a</b> <sub>.. .</sub><sub>=</sub>10
35 +
21
35=
31
35 .. .=
31
35−
10
35=
21
35=
3
5
.. .=31
35−
21
7 .. .=
21
35 +
10
35=
31
35
<b>b</b> <sub>.. .</sub><sub>=</sub> 9
12+
2
12=
11
12 ...=
11
12−
9
12=
2
12=
1
6
12−
2
12=
9
12=
3
4 .. .=
2
12+
9
12=
11
12
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
3 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở, trình
bày kết quả.
<b>a</b>
<b>)</b>
2
9+<i>x</i>=1
<i>x</i>=1−2
9
<i>x</i>=7
9
b
)
6
7−<i>x</i>=
2
3
<i>x</i>=6
7−
2
3
<i>x</i>=4
21
c
) <i>x</i>−
1
2=
1
4
<i>x</i>=1
4+
1
2
<i>x</i>=3
4
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài rồi nêu kết quả.
<i><b>Giải:</b></i>
<b>a) Số phần diện tích để trồng hoa và làm</b>
đường
đi là:
4
3
+ 5
1
= 20
19
(vườn hoa)
Số phần diện tích để xây bể nước:
1 - 20
19
= 20
1
(vườn hoa)
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>
- Gọi 2 HS nêu lại nội dung ôn tập.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà làm lại các bài tập
và chuẩn bị trước bài: Ơn tập bốn
20 x 15 = 300 (m2<sub>)</sub>
Diện tích để xây bể nước là:
300 x 20
1
= 15 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: a) 20
1
<b>vườn hoa</b>
<b> b) 15 m2</b>
- HS nhận xét, chữa bài.
2 HS nêu lại nội dung ôn tập.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ sáu ngày 03 tháng 05 năm 2019</i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI</b>
<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con
vật để thực hành luyện tập; bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kế bài mở rộng
cho bài văn tả con vật yêu thích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Viết bài tập
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: Luyện tập xây dựng đoạn</b>
<i>văn miêu tả con vật. </i>
- Gọi 2 HS đọc bài viết tả hoạt động của
con vật đã quan sát (BT3).
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>GTB: Luyện tập xây dựng
<i><b>mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả</b></i>
<i><b>con vật.</b></i>
<b>HĐ: Hướng dẫn HS làm bài tập. </b>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về cách
- GV treo bài văn: "Con công múa",
Yêu cầu HS đọc thầm bài văn.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn.
- Gọi HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt.
- GV nhận xét, tuyên dương những HS
- HS hát.
2 HS đọc.
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
Bài 1:
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
2 HS nhắc lại kiến thức về cách mở bài
và kết bài.
- HS đọc thầm.
2 HS ngồi cùng bàn thảo luận.
- HS nối tiếp nhau trình bày:
<b>* Ý a, b: </b>
- Đoạn mở bài (2 câu đầu).
- Mùa xuân, trăm hoa đua nở, ngàn lá
<i>khoe sức sống mơn mởn. Mùa xuân, cũng</i>
<i>là mùa công múa. (Mở bài gián tiếp).</i>
- Đoạn kết bài (câu cuối).
<i>- Q khơng ngoa khi người ta ví chim</i>
<i>cơng là những nghệ sĩ múa của rừng</i>
<i>xanh. Chiếc ơ màu sắc đẹp đến kì ảo xập</i>
<i>x uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp.</i>
(kết bài mở rộng).
<b>Câu c: </b>
- Đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp:
- Mùa xuân, là mùa công múa.
- Đoạn kết bài kiểu không mở rộng:
- Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập
<i>xồ uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp.</i>
có lời văn hay, diễn đạt đúng.
<b>Bài 2:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
<b>GV gợi ý: </b>
- Mỗi HS có thể viết 2 đoạn mở bài và
theo cách (gián tiếp) cho bài văn.
- Mỗi HS có thể viết đoạn mở bài gián
tiếp chỉ khoảng 2 - 3 câu không nhất thiết
phải viết dài.
- Yêu cầu thảo luận và thực hiện.
- Gọi HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài trên phiếu.
- Gọi HS tiếp nối trình bàykết quả bài
làm.
- GV nhận xét, tuyên dương những HS
có đoạn mở bài văn hay, đúng với yêu
cầu.
<b>Bài 3:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
bài.
- Yêu cầu HS thảo luận và viết đoạn văn
- Gọi HS tiếp nối trình bàykết quả bài
làm.
<b>Bài 2:</b>
1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm bàn và thực hiện.
2 HS lên bảng làm bài trên phiếu.
- HS tiếp nối trình bàykết quả.
<i> Em rất yêu quý gia đình em, nơi</i>
<i>đây có rất nhiều điều để nhớ, có rất</i>
<i>nhiều loại con vật rất đẹp, gần gũi và có</i>
<i>ích cho con người. Nhưng con vật thân</i>
<i>thiết và gần gũi nhất, nó vừa đẹp vừa là</i>
<i>chiếc đồng hồ báo thức hàng ngày đó là</i>
<i>con gà trống quen thuộc của nhà Em.</i>
- HS nhận xét, tuyên dương những bạn
có đoạn mở bài văn hay, đúng với yêu
cầu.
<b>Bài 3:</b>
1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS thảo luận nhóm bàn và viết đoạn
văn kết bài theo kiểu mở rộng.
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
- GV nhận xét, tuyên dương những HS
có đoạn văn kết bài hay đúng với yêu
cầu.
<b>4 Củng cố:</b>
- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà viết lại cho hoàn chỉnh
đoạn văn miêu tả về con gà trống và
chuẩn bị bài: Kiểm tra viết: miêu tả con
<i>vật.</i>
- HS nhận xét, tuyên dương những bạn
có đoạn văn kết bài hay đúng với yêu
cầu.
2 HS nhắc lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>TUẦN 32 </b> <i> Thứ sáu ngày 03 tháng 05 năm 2019</i>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>NHẬN XÉT CUỐI TUẦN 32</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những
mặt tiến bộ, chưa tiến bộ của cá nhân, tổ, lớp.
- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị.
- Giáo dục và rèn luyện cho HS tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia
các hoạt động của tổ, lớp, trường.
<b>II. CÁC BƯỚC SINH HOẠT: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>A. Nhận xét,đánh giá tuần qua:</b>
* GV yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp
nhận xét đánh giá các hoạt động của lớp
trong tuần qua:
- Chuyên cần,đi học đúng giờ
- Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp, sân
trường
- Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên
- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, sinh hoạt
5 phút đầu giờ.
- Thực hiện A.T.G.T
- Bài cũ,chuẩn bị bài mới
- HS ngồi theo tổ
- Tổ trưởng điều khiển các tổ viên
trong tổ tự nhận xét, đánh giá mình
(dựa vào sườn)
- Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại
các tổ viên
- Tổ viên có ý kiến
- Các tổ thảo luận + tự xếp loai tổ
mình
- Rèn chữ + giữ vở
- Ăn quà vặt
- Tiến bộ
- Chưa tiến bộ
<b>B. Một số việc tuần tới:</b>
- Nhắc HS tiếp tục thực hiện các mặt tốt
.Lớp phó lao động
.Lớp phó V - T - M
.Lớp trưởng
- Lớp theo dõi , tiếp thu + biểu dương
- Theo dõi, thực hiện.
đã làm được trong tuần qua.
- Khắc phục những tồn tại
- Th.hiện tốt A.T.G.T