Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.88 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 13 </b>
<i>Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2018</i>
<b>Tiết 2</b> <b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>Giúp HS:
- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.
- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.
* HSKT: Ơn cách đặt tính, thực hiện tính các phép tính đơn giản với số thập
phân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1: </b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài
- GV gọi HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.
- GV yêu cầu 3 HS vừa lên bảng nêu
cách tính của mình.
- GV nhận xét
<b>Bài 2:</b>
- GV u cầu HS đọc đề bài toán.
+ Muốn nhân một số thập phân với
10,100,1000,... ta làm như thế nào ?
+ Muốn nhân một số với 0,1 ; 0,01 ;
0,001,... ta làm thế nào ?
- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc trên
để thực hiện nhân nhẩm.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
<b>Bài 4</b> (a)<b> </b>
- GV yêu cầu HS tự tính phần a.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra
<b>Bài 1: </b>HS Đặt tính cột dọc .
- hs làm vào vở, 3 hs lên bảng chữa
a, 375,86 + 29,05 = 404,91
b, 80,475 – 26,827 = 53,648
c, 48,16 x 3,4 = 163,744
- hs nêu
- các bạn khác nhận xét
<b>Bài 2:</b>
- 1 HS đọc đề bài trong SGK.
- HS Trả lời :
- HS Trả lời :
- 3 HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào
vở
<i>a) </i>78,29 ×10 = 782,9
78,29 × 0,1= 7,829
b) 265,307 ×100 = 256307
265,307×0,01 = 2,65307
c) 0,68 × 10 = 6,8
0,68 ×0,1 =0,068
- 1 HS nhận xét
quy tắc nhân một tổng các số thập phân
với một số thập phân.
nhân một tổng các số thập phân với
một số thập phân , ta có thể lấy từng
số hạng của tổng nhân với số đó rồi
cộng các kết quả lại với nhau .
(a + b) x c = (2,4 + 3,8) x 1,2 = 7,44
a x b + b x c
= 2,4 x 1,2 + 3,8 x 1,2 = 7,44
Câu tiếp theo giải tueoeng tự = 7,36
Vậy ( a + b ) x c = a x c + b x c
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- u cầu nhắc lại tính chất kết hợp của phép cộng số thập phân.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 3 </b> <b> Tập đọc</b>
<b>NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON</b>
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự
việc.
- Hiểu ý nghĩa: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của
một công dân nhỏ tuổi. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3b).
*KNS:
- Ứng phó với căng thẳng (linh hoạt, thơng minh trong tình huống bất ngờ).
- Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.
* GDMT:
- GV HD HS tìm hiểu bài để thấy được những hành động thông minh, dũng cảm
của bạn nhỏ trong việc BV rừng. Từ đó HS nâng cao ý thức BVMT.
* HSKT:
- Đọc rõ ràng một đoạn văn
- Nắm được nội dung bài ( tương đối )
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2.1. Luyện đọc: </b>
- Gọi 1 HS đọc cả bài.
- Gọi HS chia đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn trong bài.
+ GV kết hợp sửa cách phát âm
+ Gọi HS nếu từ khó (GV ghi bảng)
+ Gọi HS đọc các từ khó
+ Hướng dẫn cách ngắt nghỉ câu dài.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu toàn bài. (Hướng dẫn
giọng đọc)
<b>2.2. Tìm hiểu bài:</b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn
+ Kể những việc làm của bạn nhỏ làm
cho thấy bạn ấy là người thông minh,
dũng cảm?
+ Em học tập được điều gì ở bạn ấy?
+ GV đánh giá và chốt nội dung chính.
+ Hãy nêu nội dung chính của bài?
- GV ghi bảng
+ GV yêu cầu HS khác nhắc lại.
<b>2.3. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b>
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài.
- HD luyện đọc đoạn 1:
+ GV đọc mẫu
+ GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
+ Đọc diễn cảm.
+ Đoạn 1: Từ đầu … bìa rừng
chưa?
+ Đoạn 2: Qua khe lá, … thu lại
gỗ.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn văn trong bài.
+ HS nêu từ khó đọc
+ HS đọc các từ khó
- 3 HS đọc nối tiếp bài văn.
- 1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp trong
nhóm
- HS đọc thầm từng đoạn trong bài
và lần lượt trả lời các câu hỏi:
- Phát hiện những dấu chân người
lớn hằn trên đất
- Hơn chục cây to bị chặt đổ,
chúng bàn bàn nhau sẽ dùng xe
chuyển vào tối nay.
- Thắc mắc khi thấy dấu chân,
theo dõi rồi gọi điện thoại báo
công an,...
- HS trao đổi nhóm và tự đưa ra
<b>Nội dung: Biểu dương ý thức bảo</b>
<i>vệ rừng, sự thông minh và dũng</i>
<i>cảm của một công dân nhỏ tuổi.</i>
- 3 HS khác nhắc lại.
- 3 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS luyện đọc
- HS cử đại diện đọc diễn cảm
đoạn 1 trước lớp.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
<b>Tiết 4</b> <b> Lịch sử</b>
<b>THÀ HI SINH TẤT CẢ, CHỨ NHẤT ĐỊNH KHÔNG CHỊU MẤT NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống
Pháp:
+ Cách mạng tháng Tám thành công, nước ta giành được độc lập, nhưng thực
dân Pháp trở lại xâm lược nước ta.
+ Rạng sáng ngày 19-12-1946 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.
+ Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố khác
trong toàn quốc.
<b>II. Chuẩn bị: </b>Tranh lịch sử
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động1</b></i>: Tìm hiểu về nguyên nhân
tiến hành toàn quốc kháng chiến
- thảo luận cả lớp.
-Gọi học sinh trình bày kết quả thảo
luận
- GV nhận xét bổ sung.
<b>Kết luận. Thực dân Pháp quyết tâm</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu về tinh thần
chống Pháp của nhân Hà Nội và một số
địa phương
- thảo luận nhóm với PHT.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận
- Nhận xét bổ sung
<b>Kết Luận:</b> <i>Hưởng ứng lời kêu gọi của</i>
<i>Bác,Nhân dân cả nước đứng lên kháng</i>
<i>chiến với tinh thần “Thà hy sinh tất cả</i>
<i>chứ nhất định không chịu mất</i>
<i>nước,nhất định không chịu làm nô lệ”</i>
-HS đọc sgk,thảo luận,phát biểu.
-Quan sát tranh ảnh tư liệu.
-HS thảo đọc sgk, thảo luận
nhóm.đại diện nhóm báo cáo Các
nhóm khác nhận xét,bổ sung.thống
nhất ý kiến.
HS nhắc lại KL trong sgk
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
<b>Tiết 5</b> <b>Kĩ thuật</b>
<b>CẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN ( TIẾT 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS cần phải:
- Làm được một sản phẩm khâu thêu .
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề bài
b. ND bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động 3:</b> HS tiếp tục thực hành và
làm sản phẩm tự chọn.
- GV phân vị trí nhóm thực hành
- GV theo dõi , hỗ trợ các nhóm
<b>Hoạt động 4</b> : Đánh giá sản phẩm
- Tổ chức cho các nhóm giá chéo sản
phẩm với nhau theo gợi ý SGK
- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả
thực hành của các nhóm.
Học sinh tiếp tục hồn thiện sản phẩm
- Các nhóm nhận xét sản phẩm của
nhau
- Lắng nghe
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
<b>Tiết 6</b> <b> Mĩ thuật</b>
<b>TRƯỜNG EM ( TIẾT 3 )</b>
<b>I. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên.</b>
- SGK, một số tranh về đề tài trường em
<b>2. Học sinh</b>.
- Đất nặn, giấy vẽ, giấy màu, màu vẽ, keo dán, các vật tìm được: giấy báo,
bìa, dây thép…
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
- Khởi động:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung tiết trước
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<b>3.1 Hoạt động nhóm</b>
- Hướng dẫn, gợi ý các nhóm tập hợp các
sảm phẩm cá nhân và lựa chọn sắp xếp để
tạo thành nội dung chủ đề trường em
- Tạo chi tiết cho sản phẩm thêm sinh động
- Thực hành nhóm
- Thảo luận và hồn thiện sản phẩm.
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 7</b> <b>Tiếng Việt +</b>
<b> ÔN LUYỆN: TẬP ĐỌC – CHÍNH TẢ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Đọc và hiểu bài Bằng lăng. Hiểu được vẻ đẹp của cây bằng lăng và tình cảm
của tác giả đối với cây bằng lăng.
- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x ( hoặc tiếng có âm cuối t/c )
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* Phần khởi động</b>
- Cho hs hoạt động nhóm đơi nói về
lồi cây mà em u thích nhất.
<b>* Phần ơn luyện</b>
<b>Bài 3:</b> Em tự ôn luyện TV 5 - Tr
Luyện đọc:
- Cho 1 hs đọc to trước lớp.
- Giải nghĩa một số từ khó
- Gọi hs đọc nối tiếp các đoạn
Tìm hiểu bài:
- Cho hs thảo luận nhóm 4 về câu hỏi
a, b, c
- Mời đại diện 3 nhóm trình bày, mỗi
nhóm ứng với 1 câu hỏi. Các nhóm
khác lắng nghe, nhân xét.
a) Viết vào chỗ trống câu văn miêu tả:
+ Lá bằng lăng
+ Nụ hoa( hoặc cành lá, nhụy hoa )
b) Mùa hoa nở, cây bằng lăng được
c) Đánh dấu x trước câu văn thể hiện
tình cảm của tác giả với cây bằng lăng.
d) Em thích nhất hình ảnh nào trong
bài? Vì sao ?
Đọc và hiểu bài Bằng lăng. Hiểu
<i>được vẻ đẹp của cây bằng lăng và tình</i>
<i>cảm của tác giả đối với cây bằng lăng.</i>
<b>Bài 3:</b> Em tự ôn luyện TV 5– tr64
- Cho hs đọc yêu cầu bài tập
- Y/c hs làm bài theo nhóm đơi vào vở
- GV chấm chữa một số vở.
-Chữa bài, Nhận xét chung
- Cả lớp đọc thầm theo bạn
- Hs đọc
- HS thảo luận
- Các nhóm trả lời
a)
+ Lá bằng lăng: xanh thẫm, lấp lánh
như ngọc
+ nụ hoa chum chím, như những nàng
cơng chúa nhỏ, e lệ.
b) Cây như được đội chiếc mũ màu tím
hồng
c) HS nêu
d) hs trả lời
- HS đọc
- hs làm, kiểm tra cho nhau
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
<i>Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2018</i>
<b>Tiết 1</b> <b> Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.
- Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập
phân trong thực hành tính.
* HSKT: Ơn tập phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1:
- GV yêu cầu HS tự tính giá trị các biểu
thức.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- GV nhận xét
Bài 2:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
+ Em hãy nêu dạng của các biểu thức
trong bài.
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm những gì
?
+ Với biểu thức có dạng một tổng nhân
với một số em có những cách tính nào ?
+ Với biểu thức có dạng một hiệu nhân
với một số em có các cách tính nào ?
- GV u cầu HS làm bài.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp. Sau
đó nhận xét
Bài 3 (b):
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
a) 375,84 – 95,69 + 36,78
= 280,15 + 36,78 = 316,93
b) 7,7 + 7,3 ¿ 7,4
= 7,7 + 54,2 = 61,72
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc đề bài toán trong SGK.
- HS nêu :
- Bài toán yêu cầu chúng ta tính giá
trị của biểu thức theo 2 cách.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
a) Cách 1: (6,75 + 3,25) x 4,2
= 10 x 4,2
= 42
Cách 2: (6,75 + 3,25) x 4,2
= 6,75 x 4,2 +3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65
= 42
b)…
Bài 3 (b):
b) 5,4 ¿ <i>x</i> <sub> = 5,4</sub>
<i>x</i> <sub> = 5,4 : 5,4 </sub>
- GV yêu cầu HS làm phần b giải thích
cách làm nhẩm kết quả tìm x của mình.
- GV nhận xét
Bài 4:
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- GV nhận xét
9,8 ¿ <i>x</i> <sub> = 6,2 x 9,8 </sub>
9,8 + <i>x </i>= 60,76
<i>x</i> <sub> = 60 , 76 : 9,8</sub>
<i> x</i> = 6,2
Bài giải:
Giá tiền của một mét vải là:
60000 : 4 = 15 000 (đồng)
Số tiền phải trả để mua 6,8m vải là:
15000 ¿ 6,8 = 102 000 (đồng)
Mua 6,8 vải phải trả số tiền nhiều
hơn mua 4m vải là:
10 200 – 60 000 = 42 000 (đồng)
Đáp số: 42 000 đồng
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn,
HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 2</b> <b> Tập đọc</b>
<b> TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản
khoa học.
- Hiểu nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khơi
phục rừng ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi. (Trả lời
được các câu hỏi trong SGK).
* GDMT: GV giúp HS tìm hiểu bài và biết được những nguyên nhân và hậu quả
của việc phá rừng ngập mặn thấy được phong trào trồng rừng ngập mặn đang sôi
nổi trên khắp đất nước và tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi
* HSKT:
- Đọc rõ ràng một đoạn văn
- Nắm được nội dung bài ( tương đối )
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2.1. Luyện đọc:</b>
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài,
- GV goi HS chia đoạn.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn
+ GV kết hợp sửa lỗi phát âm
+ Gọi HS nêu từ khó đọc
+ GV ghi bảng và hướng dẫn HS đọc
+ Gọi HS đọc từ khó
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
+ Gọi HS nêu chú giải
+ Hướng dẫn HS đọc câu dài.
- Luyện đọc theo cặp
- GV hướng dẫn cách đọc và đọc mẫu
bài
<b>2.2. Tìm hiểu bài:</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn
+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của
việc phá rừng ngập mặn.
+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rừng ngập mặn?
+ Các tỉnh nào có phong trào trồng
rừng ngập mặn tốt?
+ Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi
được khôi phục?
+ Em hãy nêu nội dung chính của bài?
- GV ghi nội dung bài
- 1 HS đọc toàn bài
- Chia 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu … sóng lớn.
+ Đoạn 2: Mấy năm qua … Cồn Mờ
(Nam Định).
+ Đoạn 3: Phần còn lại
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
+ HS nêu từ khó đọc
+ HS đọc từ khó
- 3 HS đọc
- Học sinh đọc
+ 1 HS nêu chú giải
- HS đọc theo cặp
- lắng nghe
- Lớp đọc thầm đoạn và trả lời câu
hỏi
- <i>Nguyên nhân:</i> do chiến tranh, do
quá trình quai đê lấn biển, làm đầm
nuôi tôm, làm một phần rừng ngập
mặn bị mất đi.
- <i>Hậu quả</i> <i>của việc phá rừng ngập</i>
<i>mặn</i>: lá chắn bảo vệ đê điều khơng
cịn, đê điều bị xói lở, bị vỡ khi có gió
to bão, sóng lớn.
- Vì các tỉnh này làm tốt công tác
thông tin, tuyên truyền để mọi người
dân hiểu rõ tác dụng của rừng ngập
<b>2.3. Đọc diễn cảm:</b>
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn của bài.
- HD HS đọc diễn cảm đoạn 3: Treo
bảng phụ, đọc mẫu, yêu cầu HS đọc
theo cặp
- Tổ chức đọc diễn cảm đoạn 3
- GV cùng cả lớp nhận xét
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- 2 HS đọc cho nhau nghe.
- HS đọc
- Lớp nhận xét
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 3</b> <b> Kể chuyện</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kể được một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trường của bản thân
hoặc những người xung quanh.
* GDMT: - Cả hai đề bài <i>( Kể một việc làm tốt của em hoặc của những người</i>
<i>xung quanh để bảo vệ môi trường/ Kể về một hành động dũng cảm bảo vệ môi</i>
<i>trường)</i> đề có tác dụng giáo dục HS ý thức BVMT.
* HSKT: Kể được những chi tiết chính về việc làm tốt bảo vệ môi trường.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2.1.<i><b>Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề bài</b></i>:
+Gạch chân dưới những từ em cho là quan
trọng.?
+Đề bài thuộc thể loại gì?Thể loại này co gì
khác so với những thể loại em đã học?
+Nội dung của câu chyện theo yêu cầu của đề
bài là gì?
+Em định chọn nội dung nào để kể?
+Giới thiệu cho mọi người biết về câu chuyện
em định kể?
2.2<i><b>.Hướng dẫn HS kể:</b></i>
+Gọi HS đọc các gợi ý trong sgk.
+Treo bảng phụ ghi gợi ý 2a,2b.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
Thảo luận trả lời các câu hỏi tìm
hiểu đề bài.
Giới thiệu câu chuyện mình kể.
+Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện mà
<i><b>*GDMT</b></i>:<i>Nêu nhận xét về hành động hoặc</i>
<i>việc làm bảo vệ môi trường của nhân vật</i>
<i>trong câu chuyện em kể.</i>
2.3.<i><b>Tổ chức cho HS thực hành kể chuyện.</b></i>
-Tổ chức cho HS tập kể ,trao đổi trong nhóm.
-GVHD cho từng HS trong nhóm trình bày
cho các bạn nghe câu chuyện của mình, cả
nhóm thảo luận về nội dung , ý nghĩa câu
chuyện của bạn
-Gọi đại diện các nhóm lên thi kể trước lớp.
Khuyến khích HS vừa kể vừa kết hợp giới
thiệu tranh ảnh về nội dung câu chuyện mà
mình kể.
-Tổ chức HS thảo luận về câu chuyện bạn kể.
NX bạn kể.
-GV nhận xét tuyên dương những HS kể
chuyện hay hấp dẫn, biết kết hợp lời kể với
tranh ảnh sưu tầm.
-HS tập kể ,trao đổi trong nhóm.Thi
kể trước lớp.
-HS phát biểu.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 4</b> <b>Đạo đức</b>
<b>KÍNH GIÀ U TRẺ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương, hường nhịn
em nhỏ.
- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng
người già, yêu thương em nhỏ.
*KNS: Kĩ năng tư duy phê phán; kĩ năng ra quyết định phù hợp trong tình
huống có liên quan tới người trẻ em và kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già,
trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ở ngoài xã hội.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>: HS làm bài tập 2 SGK.
+ Tình huống 1: … nên dừng lại, dỗ
dàng em bé, hỏi tên, địa chỉ. Sau đó …
có thể dẫn em bé đến đồn cơng an để
nhờ các chú cơng an tìm gia đình em bé.
Nếu nhà bé ở gần, …có thể dắt em bé về
nhà, nhờ bố mẹ giúp đỡ.
+ Tình huống 2: Hành vi của anh thanh
niên đã vi phạm quyền vui chơi của trẻ
em. Có thể có những cách bày tỏ khác:
- Em bé lẳng lặng bỏ đi chỗ khác.
- Cậu bé hỏi lại: Tại sao anh lại đuổi em?
Đây là chỗ chơi chung của mọi người cơ
mà.
+ Tình huống 3: Nếu là …., em sẽ lại
gần lễ phép chào ông và đa ông sang
đường. Vì ơng cụ đã già, chân chậm mắt
mờ qua đường bình thường đã khó, lúc
đơng người càng khó và nguy hiểm hơn.
Vả lại, ông cụ đang rất cần có sự giúp
đỡ. Hành động giúp ơng sẽ thể hiện … là
một người văn minh lịch sự.
*GV kết luận
<b>Hoạt động 2: </b>HS làm bài tập 3 SGK.
+ Phong trào “áo lụa tặng bà”.
+ Ngày lễ dành riêng cho người cao tuổi.
+ Nhà dưỡng lão.
+ Tổ chức mừng thọ (dịp tết).
- Qùa cho các cháu trong những ngày lễ
1/6. Tết trung thu, quà cho HS giỏi…
- Tổ chức các điểm vui chơi cho trẻ em.
- Thành lập quỹ hỗ trợ tài năng trẻ.
- Tổ chức uống Vitamin, Vac xin.
*GV kết luận.
<i> Hoạt động 3:</i> HS làm bài tập 4 SGK.
- Ngày dành cho người cao tuổi: 1/10.
- Ngày dành cho trẻ em: 1/6, tết trung
thu.
- Các tổ chức xã hội dành cho người cao
tuổi; trẻ em là……. Hội người cao tuổi.
Đội ở …., Sao nhi đồng.
<b>Hoạt động 4: </b> Tìm hiểu truyền thống
kính già, yêu trẻ của dân tộc ta. Việc tìm
hiểu có thể thơng qua việc sưu tầm ca
- Hoạt động nhóm 5 sắm vai xử lý
tình huống:
- GV chia HS thành các nhóm và
phân công ngẫu nhiên mỗi nhóm
xử lý một tình huống (HS sắm vai).
- Các nhóm cử đại diện bốc thắm,
chọn trưởngnhóm và thư kí; thảo
luận tìm cách giải quyết tình huống
và chuẩn bị đóng vai.
- Đại diện các nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV
kết luận.
- GV giao nhiệm vụ cho mỗi HS:
tìm hiểu, ghi lại một việc làm của
địa phương nhằm chăm sóc người
già và thực hiện quyền trẻ em.
- HS làm việc cá nhân.
- Từng tổ so sánh các phiếu của
nhau. Phân loại và xếp ý kiến giống
nhau vào cùng một nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ sung.
+ Giao nhiệm vụ cho HS tìm hiểu
+ HS làm việc cá nhân.
+ Một vài HS trình bày.
- HS đọc yêu cầu, GV gợi ý nếu
chưa rõ.
dao, tục ngữ, truyện cổ, truyện viết, bài
báo... về nội dung này.
- GV nhận xét
- HS trả lời dựa vào phần ghi nhớ.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 5</b> <b> Khoa học</b>
<b>NHÔM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nhận biết một số tính chất của nhơm.
- Nêu được một số ứng dụng của nhôm,nhận biết một số đồ dùng bằng nhơm,và
cách bảo quản chúng.
- GD HS có ý thức giữ gìn vật dụng trong gia đình.
* GDMT:
<b>II. Chuẩn bị: </b>Một số đồ dùng từ nhôm
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1: Một số đồ dùng bằng nhơm</b>
- Tổ chức cho hs hoạt động theo nhóm.
- Phát phiếu và bút dạ yc các nhóm thảo
luận tìm các đồ dùng bằng nhôm và ghi
vào phiếu.
- Gv quan sát giúp đỡ các nhóm .
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét kết luận.
<b>HĐ2: Nguồn gốc, so sánh tính chất của</b>
<b>nhơm và hợp kim của nhôm.</b>
- Phát phiếu yc hs làm việc theo chỉ dẫn
trong phiếu.
- Gọi nhóm làm xong trước dán phiếu lên
bảng. Các nhóm khác bổ sung.
- Gv ghi nhanh ý kiến bổ sung.
- Hs hoạt động nhóm .
- Hs trao đổi ghi vào phiếu của nhóm
Ví dụ : song , nồi , cánh máy bay,...
- Đại diện nhóm trình bày .
- Các nhóm khác bổ sung.
- Nhận đồ vật và hoạt động theo
nhóm
<b>HĐ3: làm việc với sgk</b>
- Tổ chức cho hs hoạt động theo nhóm .
- Gọi 1 nhóm dán lên bảng đọc.
- Ghi ý kiến bổ sung lên bảng.
- Nhận xét kết luận.
- Hs làm việc nhóm.
- 1 hs trình bày .
- Hs khác bổ sung.
- HS làm việc theo nhóm, báo cáo
kết quả
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 6</b> <b> Tiếng Việt+</b>
<b>ÔN LUYỆN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU – TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS
<b>-</b> Viết được đoạn văn có sử dụng quan hệ từ
- Lập được dàn ý cho bài văn tả một người mà em yêu mến.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* Phần khởi động</b>
Cho cả lớp hát
<b>* Phần ơn luyện:</b>
<b>Bài 4:</b> (Ơn luyện Tiếng việt 5 – tr65 )
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm
bài vào vở.
- Gọi 1 hs đọc bài làm.
- GV nhận xét.
<b>Bài 5</b> :( Ôn luyện Tiếng Việt 5- tr65 )
- GV nêu y/c: Viết đoạn văn 4 - 5
câu về loài cây mà em u thích,
trong đoạn văn có sử dụng quan hệ
từ. Gạch dưới các quan hệ từ em sử
dụng
- Gọi 2,3 hs đọc bài trước lớp
-GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu 3 quan hệ từ trong bài bằng
lăng là: như, của
- Lớp theo dõi
- HS làm bài
<b>Bài 6 </b> : Em tự Ôn luyện TV 5 -tr )
- GV hướng dẫn hs xác định yêu cầu
trong đề bài:
- Gọi 1 vài em nêu dàn mở bài, kết
bài; 1 em ghi dàn ý thân bài lên
bảng
- Mời hs khác nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận, phát biểu theo nhóm.
a) Xác định các phần của bài văn
b)
- HS theo dõi
-HS làm việc cá nhân
- hs đọc, ghi bảng
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 7</b> <b> Tốn +</b>
<b>ƠN LUYỆN: PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện được nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000… nhân một số
thập phân với một số thập phân; tính được giá trị biểu thức số theo cách thuận
tiện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>* Phần khởi động</b>
Cho hs hoạt động nhóm đơi đóng vai
Tí và Tơm tính nhanh kết quả và viết
các số thập phân.
<b>* Phần ôn luyện</b>
<b>Bài 1:</b> ( Em tự ôn luyện Toán – tr61)
- Cho hs hoạt động nhóm đơi
- GV quan sát, hỗ trợ
- Gọi hs đọc nối tiếp nêu kết quả
- Gv nhận xét
Nhân nhẩm một số thập phân với
<i>10, 100, 1000</i>
<b>Bài 2: </b>( Em tự ơn luyện Tốn – tr61)
- GV nêu yêu cầu :
- Y/c hs làm bài nhóm đơi
- HS cùng bàn kiểm tra cho nhau
- hs làm bài
2,8 x 10 = 18
4,5 x 100 = 450
8,3 x 1000 = 8300
…..
- HS thực hiện yêu cầu
- GV gọi 2 hs lên bảng chữa
- Y/c hs nêu cách làm
- GV nhận xét, đánh giá.
Ơn cách tính nhân một số thập
<i>phân với một số thập phân.</i>
<b>Bài 3 : </b>( Em tự ơn luyện Tốn – tr61)
- Y/c HS đọc đề bài
- Cho hs làm bài cá nhân
- Gọi 2 em làm bảng phụ
- GV nhận xét, chữa bài.
<i> Bài 4:</i> ( Em tự ơn luyện Tốn – tr62)
- y/c hs làm bài vào vở
- Gọi hs đọc nối tiếp kết quả
- Các bạn khác nhận xét, bổ sung
- GV chữa bài, kết luận.
Ôn nhân nhẩm một số thập phân
<i>với một số thập phân (0,1; 0,01;</i>
<i>0,001…)</i>
4,83 x 50 = 241,5
15,6 x 800 = 12,480
- hs nhận xét.
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bài
- HS lắng nghe
- Cả lớp làm bài
567,9 x 0,1 = 56,79
762,98 x 0,01= 7, 6298
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<i>Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2018</i>
<b>Tiết 1 </b> <b> Tiếng Anh</b>
GIÁO VIÊN BỘ MƠN
<b>____________________________</b>
<b>Tiết 2</b> <b> Chính tả</b>
<b>HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS viết đúng,trình bày đúng hai khổ thơ cuối bài <i>Hành trình của bầy ong.</i>
- HS làm đúng các bài tập phân biệt phụ âm đầu <i>s/x</i>
- Rèn kĩ năng viết ,trình bày đẹp các câu thơ lục bát.
- GD tính cẩn thận.
* HSKT: Viết đúng chính tả 3 – 4 dịng thơ liên tiếp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>2.1. Hướng dẫn nghe – viết</b></i>
-GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,
phát âm chính xác.
-Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài:
+<i>Em có nhận xét gì về cơng việc của</i>
<i>bầy ong?</i>
- Hướng dẫn HS viết đúng các từ dễ
lẫn(<i>rong ruổi, ngọt ngào, trải,say,…)</i>
-Tổ chức cho HS nhớ-viết,s oát sửa lỗi.
-Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều.
<i><b>2.2. Làm bài tập</b></i>
Bài2a:
Cho HS trao đổi nhóm làm bảng nhóm.
- Nhận xét,bổ sung.
Bài 3
- Tổ chức cho HS lần lượt ghi những
từ cần điền vào bảng con.
- GV nhận xét,chốt lời giải đúng: Các
từ cần điền là: <i><b>xanh xanh; sót </b></i>
-HS luyện viết từ tiếng khó vào bảng
con
-HS nghe viết bài vào vở.
Đổi vở soát sửa lỗi.
-HS lần lượt làm các bài tập:
-HS làm bảng nhóm, chữa bài .
+ <i><b>sâm: sâm cầm, củ sâm, sâm sẩm,</b></i>
<i>…</i>
<i><b>xâm: xâmnhập, xâm hại,…</b></i>
<i>+sương: sương giá, sương muối , …</i>
<i><b>xương: xương sườn, cục xương ,..</b></i>
<i>+sưa: say sưa,…/</i>
<i><b>xưa: xưa cũ, xa xưa,…</b></i>
<i><b>+siêu: cao siêu, siêu sao,… xiêu:</b></i>
<i>xiêu vẹo, liêu xiêu, xiêu lòng, …</i>
HS suy nghĩ ghi từ cần điền vào
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 3</b> <b> Toán</b>
<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* HSKT: Biết đặt tính chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hướng dẫn phép chia</b> <b>một số thập phân</b>
<b>cho một số tự nhiên.</b>
<i><b>a) Ví dụ 1 :</b></i>
- u cầu đọc ví dụ 1.
- Vẽ hình và u cầu chuyển số 8,4m thành
số tự nhiên để tính.
- Yêu cầu thực hiện trên bảng và chuyển đổi
kết quả thành đơn vị mét.
- Hướng dẫn đặt tính và tính:
Thơng thường ta đặt tính rồi làm như sau:
8,4 4
0 4 2,1 (m)
0
- Yêu cầu nhận
xét về cách thực hiện phép chia 8,4 : 4 = ?
(m) qua phần đặt tính và tính.
<i><b>b) Ví dụ 2:</b></i>
- Viết ví dụ 2 lên bảng 72,58 : 19 = ?
- Yêu cầu nêu nhận xét về cách đặt tính và
tính của phép chia 72,58 : 19.
c) Nêu quy tắc:
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Quan sát.
- Thực hiện theo yêu cầu:
Ta có: 8,4m = 84dm
84 4
04 21 (dm)
0
21 dm = 2,1 m
- Tiếp nối nhau nêu.
- Tiếp nối nhau nêu nhận xét.
- Quan sát.
- Thực hiện theo yêu cầu:
72,58 19
15 5 3,82
0 38
0
nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng
0, viết 0.
+ Viết dấu phẩy vào bên
phải 2.
+ Hạ 4; 4 chia 4 được 1,
viết 1; 1 Nhân 4 bằng 4; 4
trừ 4 bằng 0, viết 0.
+ Chia phần
nguyên của số bị
chia cho số chia.
+ Viết dấu phẩy
vào bên phải 3 ở
thương.
- Muốn chia một số thập phân cho một số tự
nhiên, ta làm thế nào ?
- Ghi bảng quy tắc.
<b>*Thực hành</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
+ Nêu yêu cầu .
+ Ghi bảng lần lượt từng phép tính, yêu cầu
+ Nhận xét, sửa chữa
<i><b>Bài 2: </b></i>
a) Nêu yêu cầu.
+ Yêu cầu xác định thành phần chưa biết và
nêu cách tìm thành phần chưa biết trong
phép tính.
+ Yêu cầu làm vào vở và chữa trên bảng.
+ Nhận xét, sửa chữa.
<i><b>Bài 3: </b></i>
+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu làm vào vở, phát bảng nhóm cho
4 HS thực hiện.
+ Yêu cầu trình bày kết quả.
+ Nhận xét, sửa chữa:
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Xác định yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu.
b, 9,52 : 68 = 0,14
c, 0,36 : 9 = 0,04 ;
d , 75,52 : 32 = 2,36
- Xác định yêu cầu.
- Tiếp nối nhau nêu.
-Thực hiện theo yêu cầu.
a, <i>x</i> <sub> x 3 = 8,4 ; b, 5 x </sub> <i>x</i> <sub> =</sub>
0,25
<i>x</i> <sub> = 8,4 : 3 </sub> <i>x</i> <sub> =</sub>
0,25 : 5
<i>x</i> <sub> = 2,8 </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = 0,05</sub>
- Nhận xét, bổ sung.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo u cầu.
- Đính bảng nhóm và trình bày.
<b>Giải</b>
Số kí-lơ-mét mỗi giờ người đó đi
được là:
126,54 : 3 = 42,18 (km)
Đáp số: 42,18km
- Nhận xét, bổ sung
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Yêu cầu nhắc lại quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Cho HS thi đua tính đúng, tính nhanh :
- Nhận xét – tuyên dương.
Bổ sung:
……….
………...<b><sub> </sub></b>
<b>Tiết 4</b> <b> Thể dục</b>
<b> </b>
<b>Tiết 5</b> <b> Tiếng Anh</b>
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
<b>Tiết 6</b> <b>Luyện từ và câu</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn giới thiệu ở BT1, xếp
* HSKT: Biết một số từ ngữ chỉ hành động bảo vệ môi trường.
<b>II. Chuẩn bị: </b>Từ điển TV
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Bài 1:</b> Học sinh đọc bài 1.
- Giáo viên chia nhóm thảo luận để tìm
xem đoạn văn làm rõ nghĩa cụm từ “Khu
bảo tồn đa dạng sinh học” như thế nào?
• Giáo viên chốt lại: Ghi bảng: khu bảo tồn
đa dạng sinh học.
<b>* Bài 2:</b>
<b>-</b> GV phát bút dạ và giấy khổ to cho 2, 3
nhóm
• Giáo viên chốt lại ý đúng :
+ Hành động bảo vệ môi trường : trồng
cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc
+ Hành động phá hoại môi trường : phá
rừng, đánh cá bằng mìn. Xả rác bừa bãi,
đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng
điện, buôn bán động vật hoang dã
<b>* Bài 3:</b>
<b>-</b> Giáo viên gợi ý: ( Đọc bài mẫu ở SGV
trang 254 . “Đánh cá bằng mìn” cho HS
nghe, áp dụng viết bài ) .
- Giáo viên chốt lại
® GV nhận xét + Tuyên dương.
Bài 1 Cả lớp đọc thầm.
* Khu bảo tồn đa dạng sinh học là
nơi lưu giữ được nhiều loài động
vật và thực vật : Rừng nguyên
sinh Nam Cát Tiên là khu bảo tồn
đa dạng sinh học vì rừng có động
vật, thảm thực vật rất đa dạng
phong phú
* Bài 2:
- HS làm nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày.
- Học sinh đọc u cầu bài 2.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét.
* Bài 3:
- Học sinh đọc bài 3.
- Cả lớp đọc thầm.
- Thực hiện cá nhân – mỗi em
chọn 1 cụm từ làm đề tài , viết
khoảng 5 câu
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 7</b> <b> </b> <b> Địa lý</b>
<b> CÔNG NGHIỆP ( TT )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp:
+ Công nghịêp phân bố rộng khắp đất nước nhưng tập trung nhiều ở đồng bằng
và ven biển.
+ Cơng nghịêp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các ngành
cơng nghiệp khác phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.
+ Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí
Minh.
- Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.
- Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ Hà Nội, Thành phố Hồ Chí
Minh, Đà Nẵng,…
* TKLN:
- Giảm tỉ lệ sinh, nâng cao dân trí.
- Khai thác và sử dụng TNTN hợp lí,
- Xử lí chất thải cơng nghiệp, phân bố dân cư giữa các vùng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động1</b></i> Tìm hiểu về phân bố các
ngành CN ở nước ta
+YCHS thảo luận nhóm đơi trả lời các
câu hỏi mục 3 sgk.
+Gọi một số HS trả lời lớp nhận xét bổ
sung.
+GV nhận xét,bổ sung.
- Cho HS quan sát, chỉ trên bản đồ nơi
phân bố của một số vùng công nghiệp..
<b>Kết luận</b>:<i>Công nghiệp phân bố tập trung</i>
<i>chủ yếu ở vùng đồng bằng và vùng ven</i>
<i>biển:</i>
-HS đọc sgk, thảo luận theo cặp,
trả lời.
- Nhận xét, bổ sung thống nhất ý
<i>+ Khai thác khoáng sản: Than ở Quảng</i>
<i>Ninh; A-pa-tit ở Lào Cai; dầu khí ở thềm</i>
<i>lục địa phía nam của nước ta;…</i>
<i>+Điện: nhiệt điện ở Phả Lại, Bà </i>
<i>Rịa-VũngTàu; …thuỷ điện ở Hồ Bình, </i>
<i>Y-a-ly,Trị An, ….</i>
<i><b>Hoạt động3:</b></i> Tìm hiểu về các trung tâm
CN ở nước ta
+Yêu cẩu HS thảo luận nhóm 4 làm các
bài tập mục 4 sgk.
+Gọi đại diện nhóm trả lời,các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
+GV nhận xét, bổ sung
- chỉ trên bản đồ một số trung tâm công
nghiệp;
- Giới thiệu tranh ảnh một số trung tâm
CN
<b>*Kết luận. Các trung tâm công nghiệp</b>
<i>lớn: TPHồ Chí Minh, Hà Nội, Hải</i>
<i>Phịng, Việt Trì, Thái Ngun, Cẩm Phả,</i>
<b>+ Điều kiện để TP Hồ CHí Minh trở</b>
<i>thành trung tâm công nghiệp lớn nhất</i>
<i>nước ta:Là trung tâm văn hố-KHKT;có</i>
<i>vị trí giao thơng thuận lợi,đơng dân cư,có</i>
<i>vị trí thuận lợi,có nguồn đầu tư nước</i>
<i>ngoài,… </i>
-HS thảo luận nhóm. Đại diện
nhóm trả lời .
- Lớp nhận , bổ sung, thống nhất ý
kiến.
-Quan sát, chỉ trên bản đồ các khu
công nghiệp lớn, giới thiệu tranh
ảnh về một số khu công nghiệp.
-HS nhắc lại kết luận trong sgk.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<i><b> </b></i>
<i>Thứ năm ngày tháng 11 năm 2018</i>
<b>Tiết 1</b> <b> Tiếng anh</b>
GV BỘ MÔN
<b>Tiết 2</b> <b> Toán</b>
Giúp HS biết chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
+ Nêu yêu cầu .
+ Ghi bảng lần lượt từng phép tính, yêu cầu
thực hiện vào bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa
<i><b>Bài 2: </b></i>
a) Yêu cầu đọc BT 2a.
+ Hướng dẫn nhận xét vị trí của số dư 0,12:
<b>.</b>Trong phép chia 22,44 : 18; số 12 được đặt
thẳng cột với chữ số nào của số bị chia ?
<b>.</b>Chữ số 44 ở hàng nào của số thập phân
22,44 ?
<b>. </b>Số dư của phép chia 22,44 : 18 là bao
nhiêu?
+ Yêu cầu nêu số bị chia, số chia, thương và
số dư của phép chia 22,44 :18 sau đó thử lại.
b) Ghi bảng phép chia 43,19 21
1 19 2,05
14
+ Yêu cầu nêu thương và số dư của phép
chia.
+ Nhận xét, sửa chữa.
<i><b>Bài 3: </b></i>
+ Nêu yêu cầu BT 3.
+ Ghi bảng 2 phép tính, yêu cầu 2 HS thực
hiện trên bảng.
+ Hướng dẫn HS hiểu chú ý trong SGK và
yêu cầu tiếp tục chia hai bài trên.
+ Nhận xét, sửa chữa.
<i><b>Bài 4:</b></i>
+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu thực hiện vào vở và chữa trên
bảng.
- Xác định yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu.
a, 67,2 : 7 = 9,6 ;
b, 3,44 : : 4 = 0,86
c, 42,7 : 7 = 6,1;
d, 46,827 : 9 = 5,203
- Xác định yêu cầu.
- Suy nghĩ và tiếp nối nhau trả lời
câu hỏi.
-Thực hiện theo yêu cầu.
- Quan sát.
- Tiếp nối nhau nêu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Xác định yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu.
a,26,5 : 25 = 1,06 ;
b, 12,24 : 20 = 0,612
- Chú ý và thực hiện theo yêu
cầu.
- Nhận xét, bổ sung.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo yêu cầu.
+ Nhận xét sửa chữa:
Một bao gạo cân nặng là:
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao gạo cân nặng là:
30,4 ¿ 12 = 364,8 (kg)
Đáp số: 364,8 kg
- Nhận xét, bổ sung.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 3</b> <b>Tập làm văn</b>
<b> LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( Tả ngoại hình )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính
cách nhân vật trong bài văn, đoạn văn (BT1).
- Biết lập dàn ý một bài văn tả người thường gặp (BT2).
* HSKT: Nêu được những chi tiết tả ngoại hình nhân vật
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1:</b>
Yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo của
bài văn tả người (Chọn một trong 2
bài)
•a/ Bài “Bà tơi”
Giáo viên chốt lại:
+ Mái tóc: đen dày kì lạ, người nâng
mớ tóc – ướm trên tay – đưa khó
khăn chiếc lược – xỏa xuống ngực,
đầu gối.
+ Giọng nói trầm bổng – ngân nga –
tâm hồn khắc sâu vào trí nhớ – rực
rỡ, đầy nhựa sống.
+ Đôi mắt: đen sẫm – nở ra – long
lanh – dịu hiền – khó tả – ánh lên tia
sáng ấm áp, tươi vui không bao giờ
1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh lần lượt nêu cấu tạo của bài
văn tả người.
- Học sinh trao đổi theo cặp, trình bày
từng câu hỏi đoạn 1 – đoạn 2.
- Tả ngoại hình.
- Mái tóc của bà qua con mắt nhìn của
tác giả – 3 câu – Câu 1: Mở đoạn: Giới
thiệu bà ngồi chải đầu – Câu 2: tả mái
tóc của bà: đen, dày, dài, chải khó –
Câu 3: tả độ dày của mái tóc qua tay
nâng mớ tóc lên ướm trên tay – đưa
chiếc lược khó khăn.
tắt.
+ Khn mặt: hình như vẫn tươi trẻ,
dịu hiền – yêu đời, lạc quan.
b/ Bài “Chú bé vùng biển”
- Cần chọn những chi tiết tiêu biểu
của nhân vật (sống trong hoàn cảnh
nào – lứa tuổi – những chi tiết miêu
tả cần quan hệ chặt chẽ với nhau)
ngoại hình ® nội tâm.
<b>Bài 2:</b> Gọi hs đọc yêu cầu đề bài
• Giáo viên nhận xét.
• Giáo viên yêu cầu học sinh lập dàn
ý chi tiết với những em đã quan sát.
• Giáo viên nhận xét.
quan hệ ý – tâm hồn tươi trẻ của bà.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài – Lớp
đọc thầm
- Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi.
- Gồm 7 câu: Câu 1: giới thiệu về
Thắng, Câu 2: tả chiều cao của Thắng,
Câu 3: tả nước da, Câu 4: tả thân hình
rắn chắc (cổ, vai, ngực, bụng, hai cánh
tay, cặp đùi), Câu 5: tả cặp mắt to và
sáng, Câu 6: tả cái miệng tươi cười,
Câu 7: tả cái trán dô bướng bỉnh.
- Học sinh nhận xét quan hệ ý chặt chẽ
– bơi lội giỏi – thân hình dẻo dai –
thông minh, bướng bỉnh, gan dạ.
- Học sinh đọc to bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp xem lại kết quả quan sát.
- Học sinh khá giỏi đọc lên kết quả
quan sát.
- Học sinh lập dàn ý theo yêu cầu bài 2.
a) Mở bài: Giới thiệu nhân vật định tả.
b) Thân bài:
+ Tả khuôn mặt: mái tóc – cặp mắt.
+ Tả thân hình: vai – ngực – bụng –
cánh tay – làn da.
+ Tả giọng nói, tiếng cười.
• Vừa tả ngoại hình, vừa bộc lộ tính
cách của nhân vật.
c) Kết luận: tình cảm của em đối với
nhân vật vừa tả.
- Học sinh trình bày.
- Cả lớp nhận xét
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 4</b> <b> Luyện từ và câu</b>
<b> LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp BT2; bước đầu nhận biết được tác dụng
của quan hệ từ qua việc so sánh hai đoạn văn BT3.
* HSKT: Nhận biết được các cặp quan hệ từ
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1:
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu
- Giáo viên chốt lại – ghi bảng.
- Nhờ… mà…
- Khơng những …mà cịn…
Bài 2:
• Giáo viên giải thích yêu cầu bài 2.
<b>-</b> Chuyển 2 câu trong bài tập 2 thành 1
câu và dùng cặp từ cho đúng.
- GV gọi hs nối tiếp nêu kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3:
+ Đoạn văn nào nhiều quan hệ từ hơn?
+ Đó là những từ đóng vai trị gì trong
câu?
+ Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao hay
hơn?
· Giáo viên chốt lại: Cần dùng quan hệ
từ đúng lúc, đúng chỗ, ý văn rõ ràng.
Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh nêu ý kiến
- Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc yêu cầu bài 2. Cả lớp
- Học sinh làm bài.
a) Vì mấy năm qua …nên ở …
b) …chẵng những ở ven biển …mà
rừng ngập mặn còn …
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Bài 3 : Học sinh đọc yêu cầu - Cả
lớp đọc thầm.
- Tổ chức nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
* so với đoạn a: đoạn b có thêm một
số QHT và cặp QHT ở các câu sau :
Câu 6 : Vì vậy , Mai ...
Câu 7 : Cũng vì vậy, cơ bé ...
Câu 8 : Vì chẳng kịp ...nên cơ bé ...
- Đoạn a hay hơn vì đoạn b thêm các
QHT câu 6,7,8 làm cho câu văn nặng
nề .
- Cả lớp nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 5</b> <b> Khoa học</b>
<b> ĐÁ VƠI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi.
- Quan sát, nhận biết đá vôi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2.1.Nguồn gốc</b>
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Kết luận :
<b>-</b> Nước ta có nhiều vùng núi đá vôi với
những hang động nổi tiếng: Hương Tích
(Hà Tây), Phong Nha (Quảng Bình)…
Dùng vào việc: Lát đường, xây nhà, sản
xuất xi măng, tạc tượng…
<b>2.2. Đặc điểm, tính chất của đá vơi</b>
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu nhóm trưởng làm việc
điều khiển các bạn làm thực hành theo
hướng dẫn ở mục thực hành SGK trang 49.
Bước 2:
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, uốn nắn nếu phần mơ
tả thí nghiệm hoặc giải thích của học sinh
chưa chính xác.
- Kết luận: Đá vơi khơng cứng lắm, gặp
a-xít thì sủi bọt.
- Các nhóm viết tên hoặc dán
<b>-</b> Các nhóm treo sản phẩm lên
bảng và cử người trình bày.
-Thí nghiệm , mơ tả hiện tượng
Kết luận
1. Cọ sát hịn đá vơi vào hịn đá
cuội
- Chỗ cọ sát và đá cuội bị mài
mòn
- Chỗ cọ sát vào đá vơi có màu
trắng do đá vơi vụn ra dính vào
- Đá vơi mềm hơn đá cuội
2. Nhỏ vài giọt giấm hoặc a-xít
lỗng lên hịn đá vơi và hòn đá
cuội
<b>-</b> Nêu lại nội dung bài học?
<b>-</b> Thi đua: Trưng bày tranh ảnh về các dãy
núi đá vơi và hang động cũng như ích lợi
của đá vơi.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tun dương.
-Trên hịn đá cuội khơng có phản
ứng giấmhoặc a-xít bị lỗng đi.
- Đá vơi có tác dụng với giấm
hoặc a-xít lỗng tạo thành chất
khác và khí Co2
- Đá cuội khơng có phản ứng với
a-xít.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 6 Tốn+</b>
<b>ƠN LUYỆN: PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂN ( TIẾP THEO )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện đúng phép tính nhân một số thập phân với một số thập phân
- Giải được bài tốn có lời văn liên quan đến phép nhân số thập phân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS luyện tập
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* Phần khởi động</b>
Cho hs hát
<b>* Phần ôn luyện:</b>
<b> Bài 5</b>: (Em tự ơn luyện Tốn 5 –Tr62)
- GV nêu yêu cầu:
- Yc hs làm bài cá nhân vào vở
- 1 hs lên bảng chữa
- 2 bạn cùng bàn đổi, kiểm tra chéo vở
cho nhau.
- Nhận xét chữa bài
<b>Bài 6</b>: (Em tự ơn luyện Tốn 5 –Tr62)
- Đọc đề bài
- Làm bài
Bài giải
10l nước mắm cân nặng là:
10 x 0,9 = 9 ( kg )
Can nước mắm đó nặng là:
9 + 0,5 = 9,5 ( kg )
- Cho HS làm bài cá nhân
-Gọi HS nối tiếp nhau nêu kết quả
- Nhận xét, chữa bài
- Làm bài cá nhân vào vở
- Lên bảng chữa bài
- Nhận xét bổ sung ý kiến
<b>Bài 8</b>: (Em tự ơn luyện Tốn 5 –Tr17)
- GV nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính
- Y/c hs làm bài
- GV gọi 2 bạn lên bảng chữa
- Nhận xét, chữa bài
- HS đọc yêu cầu và làm bài
12,54 x 3,8 = 47,652
9, 267 x 2,3 = 75,0627
0,12 x 8,1 = 0, 972
31,92 x 8,3 = 264,938
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 7</b> <b>Hoạt động trải nghiệm</b>
<b>CHỦ ĐỀ 3: SỔ TRUYỀN THỐNG TRƯỜNG TÔI ( TIẾT 1 )</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS tìm hiểu và biết một số truyền thống của nhà trường.
- Biết thu thập các thơng tin từ đó xây dựng đề cương sổ truyền thống.
- Phát huy được truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: thong tin, ảnh các hoạt động của nhà trường.
HS: Thu thập thông tin về nhà trường
Bút màu, giấy vẽ, phiếu
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ 1 : Khởi động</b>
- Cho HS hát bài: Em yêu trường em
<b>HĐ2: Tìm hiểu truyền thống trường </b>
<b>em</b>
- YC HS suy nghĩ về những hoạt động
nổi bật về thành tích của trường qua
tìm hiểu thơng tin hoặc tham quan
phòng truyền thống.
- Trao đổi cặp đôi với bạn về chủ đề
truyền thống nhà trường.
- T: Em biết gì về truyền thống của nhà
trường.
- Lớp hát
- HS tự viết ra các thông tin về truyền
- Nhóm đơi cùng chia sẻ
- Qua nhiều năm có bề dầy về truyền
thống:
- GV tổng kết các ý kiến về truyền
thống của nhà trường.
- Mỗi truyền thống thể hiện bằng
những việc làm cụ thể.
- YC HS vẽ sơ đồ tư duy về truyền
thống trường em.
- Nhóm trưởng viết tên trường vào giữa
sơ đồ tư duy.
- Cứ mỗi bạn tìm hiểu về một truyền
thống: viết các hoạt động, sự kiện thể
hiện truyền thống vào các nhánh nhỏ.
- Thư kí nhóm thu thập thông tin của
cá nhân làm vệc để viết vào sơ đồ.
- Đại diện các nhóm đọc sơ đồ tư duy.
- GV đánh giá, chốt lại các truyền
thống của nhà trường.
<b>HĐ3: Xây dựng đề cương sổ truyền</b>
<b>thống.</b>
a) Cá nhân HS ghi lại những điều
em muốn có trong sổ truyền
thống.
b) Thảo luận với bạn đề cương sổ
truyền thống nhà trường.
c) Đại diện các nhóm thảo luận
trước lớp và ghi lại ý kiến của
các lớp về đề cương của sổ
truyền thống
- GV đánh giá chung
+ Uống nước nhớ nguồn
+ Lá lành đùm lá rách
- HS lắng nghe
- HS kể những việc làm cụ thể
- HS hoạt động nhóm 4
- HS làm việc: chẳng hạn
Truyền thống tơn sư trọng đạo:
+ Chúc mừng thầy cô ngày 20/11
+ Làm hoa, thiệp tặng thầy cơ
- Đại diện nhóm đọc sơ đồ từ duy
- Các nhóm khác bổ sung.
Hoạt động cá nhân
- Thảo luận cặp đôi, thống nhất ý
chung.
- Chia sẻ trước lớp thống nhất ý kiến
chung.
<b>III) Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b> Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2018</b>
<b>Tiết 1</b> <b>Tiếng Anh</b>
<b>Tiết 2</b> <b> Toán</b>
<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000 ...</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… và vận dụng để
giải bài tốn có lời văn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hướng dẫn thực hiện phép chia một số</b>
<b>thập phân cho 10, 100, 1000, …</b>
<b>Ví dụ 1</b>:<b> </b>
- Ghi bảng phép tính 213,8 : 10 = ?
- Yêu cầu thực hiện phép tính.
- Yêu cầu nhận xét số bị chia và thương.
- Yêu cầu nêu cách chia nhẩm một số thập
phân cho 10.
- Nhận xét, ghi bảng.
• Giáo viên chốt lại: Muốn chia một số
thập phân cho 10 ta chỉ việc chuyển dấu
phẩy sang bên trái một chữ số.
<b>Ví dụ 2</b>
- Ghi bảng 89,13 : 100 = ?
- Yêu cầu thực hiện phép tính.
- Yêu cầu nhận xét số bị chia và thương,
rồi nêu cách chia nhẩm một số thập phân
cho 100.
- Ghi bảng nhận xét.
• Giáo viên chốt lại: Muốn chia một số
thập phân cho 100 ta chỉ việc chuyển dấu
phẩy sang bên trái hai chữ số.
• Giáo viên chốt lại rút ra ghi nhớ, dán lên
bảng.
<b>*Thực hành</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
+ Ghi bảng lần lượt từng phép tính, yêu
cầu thi đua tính nhẩm nhanh và nêu kết
quả.
+ Yêu cầu nêu nhận xét từ những kết quả
trên.
Đặt tính:
213,8 10
13 21,38
80
0
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài
– Cả lớp nhận xét.
- Học sinh nêu ghi nhớ.
Bài 1:
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
a)43,2 : 10 = 4,32
13,96 : 1000 = 0,01396
+ Nhận xét, sửa chữa.
<i><b>Bài 2: </b></i>
+ Nêu yêu cầu BT 2.
+ Ghi bảng lần lượt từng câu, yêu cầu thực
hiện.
+ Yêu cầu nêu cách nhẩm kết quả của
từng phép tính.
+ Nhận xét, sửa chữa.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gv gọi hs đọc đề bài, phân tích đề bài và
gọi 1 hs lên bảng giải
– Lớp làm vào vở
- Gv theo dõi, nhận xét
sang trái 1,2,3 .. chữ số .
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh lần lượt đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh so sánh nhận xét.
- Bài 3:
- HS đọc đề bài, phân tích đề bài
– 1 hs lên bảng giải
- lớp làm vào vở
Giải
Số gạo đã lấy ra:
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)
Số tấn gạo còn trong kho:
537,25 - 53,725 = 483,525 (tấn)
Đáp số: 483,525 tấn
- Học sinh sửa bài và nhận xét
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 3</b> <b> Tập làm văn</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( Tả ngoại hình )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào
dàn ý và kết quả quan sát đã có
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. ND bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Bài 1:
• Giáo viên nhận xét – Có thể giới thiệu
hoặc sửa sai cho học sinh khi dùng từ hoặc
ý chưa phù hợp.
+ Mái tóc màu sắc như thế nào? Độ dày,
chiều dài.
+ Hình dáng.
+ Đơi mắt, màu sắc, đường nét bằng cái
nhìn.
+ Khn mặt.
• Giáo viên nhận xét.
- Hướng dẫn học sinh làm bài
* GV đọc đoạn văn mẫu ở SGV trang 264
cho HS nghe áp dụng viết bài .
• Người em định tả là ai?
• Em định tả hoạt động gì của người đó?
• Hoạt động đó diễn ra như thế nào?
• Nêu cảm tưởng của em khi quan sát hoạt
động đó?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét
- Đọc dàn ý đã chuẩn bị – Đọc
phần thân bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Đen mượt mà, chải dài như dòng
suối – thơm mùi hoa bưởi.
- Đen lay láy (vẫn còn sáng, tinh
tường) nét hiền dịu, trìu mến
thương yêu.
- Phúng phính, hiền hậu, điềm
đạm.
- Học sinh suy nghĩ, viết đoạn văn
(chọn 1 đoạn của thân bài).
- Viết câu chủ đề – Suy nghĩ, viết
theo nội dung câu chủ đề.
<b>-</b> Tự viết hoàn chỉnh bài 2 vào vở.
- Lần lượt đọc đoạn văn.
- Cả lớp nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 4 Nhạc</b>
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
<b>Tiết 5</b> <b> Thực hành </b>
<b> ÔN LUYỆN: PHÉP CHIA VỚI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện đúng phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Giải bài tập có liên quan.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài 1: </b>
- Cho hs đọc yêu cầu
- Cho hs làm cá nhân vào vở
- Gọi hs lên bảng chữa
- GV nhân xét, đánh giá
<b>Bài 2: </b>
- Gọi 1 hs đọc u cầu
- Cho hs làm nhóm đơi
- Gọi 1 vài nhóm nêu bài làm
a) Tính nhẩm:
34,5 : 10
34,5 : 100
34,5 : 1000
b)
12,3 : 10 = 12,3 x …...
12,3 : 100 = 12,3 x…...
12,3 : 1000 = 12,3 x …….
<b>Bài 3: </b>
- GV nêu yêu cầu bài tập <i>“Công</i>
<i>trường mua 23,45 tấn xi măng. Người</i>
<i>ta đã dùng 1/10 số xi măng đó. Hỏi</i>
<i>cơng trường cịn lại bao nhiêu tấn xi</i>
<i>măng?”</i>
- Cho hs làm cá nhân vào vở
- Gọi hs lên bảng chữa bài
- GV chữa bài, nhận xét
HS Đặt tính rồi tính:
Kết quả phép tính:
a) 3,72 : 3 =
142,5 : 75 =
b) 7,3 : 6 =
12 , 35 : 57 =
(Phần thập phân của thương lấy đến
hai chữ số).
- HS đọc đề và làm bài
a) 34,5 : 10 = 3,45
34,5:100 = 0,345
34,5:1000 = 0,0345.
b)
12,3 : 10 = 12,3 x 0,1.
12,3 : 100 = 12,3 x 0,01.
12,3 : 1000 = 12,3 x 0,001.
- HS nhận xét, chữa bài..
- HS đọc đề
- hs làm bài. 1 em lên bảng chữa
<b>Bài giải:</b>
Số xi măng đã dùng là:
23,45 : 10 = 2,345 (tấn)
Số xi măng còn lại là:
23,45 – 2,345 = 21,105 (tấn)
Đáp số: 21,105 tấn.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
……….
………...
<b>Tiết 6 </b> <b>Hoạt động tập thể</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS thấy được ưu, khuyết điểm của mình từ đó có ý thức vươn lên trong tuần
sau.
- GD HS có ý thức xây dựng nề nếp lớp.
-Dạy ATGT : Bài 9 – Dự đốn để tránh các tình huống nguy hiểm
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động </b>
<b>1. Tổ chức:</b> Lớp hát 1 bài
<b>2. Nhận xét tuần học vừa qua</b>
<i>- GV mời cán sự lớp nhận xét các mặt hoạt động của lớp</i>
<b>- </b>Lớp trưởng nhận xét về các mặt:
+ Nề nếp
+ Học tập
+ Các hoạt động khác
- HS phát biểu ý kiến về nhận xét của lớp trưởng và bổ sung.
<i>- GVCN nhận xét</i>
+ Nề nếp: Thực hiện nghiêm túc các nề nếp.
+ Ưu điểm:
. Duy trì nề nếp học tập, nội qui trường, lớp.
. Có nhiều cố gắng trong học tập, nhiều HS đạt kết quả tốt trong tuần
. Tích cực học bài và làm bài
. Có ý thức chuẩn bị bài khi đến lớp
. Tuyên dương học sinh xuất sắc: ………...
……….
+ Các hoạt động khác: Tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường, Đội
+ Tồn tại:
. Trong lớp chưa chú ý nghe giảng, còn 1 số bạn chưa chăm chỉ học tập:
……….
. Những bạn chưa thực hiện nghiêm túc các quy định của trường, lớp:
………
<b>3. Phương hướng tuần tới:</b>
+ Duy trì nền nếp tốt ,thi đua học tập tốt.
+ Yêu cầu HS thảo luận phương hướng, biện pháp thực hiện khắc phục những
tồn tại.
<b>4. Dạy ATGT : Bài 9 – Dự đốn để tránh các tình huống nguy hiểm</b>
- Kết thúc tiết học: GV nhắc nhở, dặn dò chung
Bổ sung: ………...
……….
…...
<b>Tiết 7</b> <b> Thể dục</b>