Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.6 KB, 199 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TiÕt 1</b>
Ngày soạn:20/8/2011
Dạy ngày: 23/8/2011
<b>Bài 1: Bài mở đầu</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- HS thấy rõ đợc mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của mơn học.
- Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên.
- Nêu đợc các phơng pháp đặc thù của môn học.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng t duy độc lập và làm việc với SGK.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Cã ý thøc bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Các hình vẽ SGK trong bài.
- Bảng phụ.
<b>C. hot ng dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trong chơng trình sinh học 7 các em đã học các ngành động vật nào?
<i>( Kể đủ các ngành theo sự tiến hoá)</i>
- Lớp động vật nào trong ngành động vật có xơng sống có vị trí tiến hố cao
nht?
<i>(Lớp thú </i><i> bộ khỉ tiến hoá nhất)</i>
<b>3. Bài míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Vị trí của con ngời trong tự nhiên</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS đọc thơng tin mục 1 SGK.
<i>- Xác định vị trí phân loại của con ngời</i>
<i>trong tự nhiên?</i>
<i>- Con ngời có những đặc điểm nào</i>
<i>khác biệt với động vật thuộc lớp thú?</i>
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập SGK.
<i>- Đặc điểm khác biệt giữa ngời và</i>
<i>động vật lớp thú có ý nghĩa gì?</i>
- Đọc thơng tin, trao đổi nhóm và rút ra
kt lun.
- Cá nhân nghiên cứu bài tập.
- Trao i nhóm và xác định kết luận
đúng bằng cách đánh dấu trên bảng
phụ.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Ngời có những đặc điểm giống thú Ngời thuộc lớp thú.
- Đặc điểm chỉ có ở ngời, khơng có ở động vật (ô 1, 2, 3, 5, 7, 8 – SGK).
- Sự khác biệt giữa ngời và thú chứng tỏ ngời là động vật tiến hoá nhất, đặc biệt
là biết lao động, có tiếng nói, chữ viết, t duy trừu tợng, hoạt động có mục đích
Làm chủ thiên nhiên.
<i><b>Hoạt động 2: Nhiệm vụ của môn cơ thể ngời và vệ sinh</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc SGK mục II để trả
lời :
<i>- Học bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh</i>
<i>giúp chúng ta hiểu biết những gì?</i>
- Yêu cầu HS quan sát hình 1.1 1.3,
liên hệ thực tế để trả lời:
<i>- H·y cho biÕt kiÕn thøc vỊ c¬ thĨ ngêi</i>
- Cá nhân nghiên cứu trao đổi nhóm.
- Một vài đại diện trình bày, bổ sung để
rút ra kết luận.
- Quan sát tranh + thực tế trao đỏi
nhóm để chỉ ra mối liên quan giữa bộ
môn với khoa học khác.
<i><b> TiĨu kÕt:</b></i>
- Bé m«n sinh häc 8 cung cÊp những kiến thức về cấu tạo, sinh lí, chức năng của
các cơ quan trong cơ thể. mối quan hệ giữa cơ thể và môi trờng, những hiểu biết
về phòng chống bệnh tật và rèn luyện thân thể Bảo vệ c¬ thĨ.
- Kiến thức cơ thể ngời và vệ sinh có liên quan đến các mơn khoa học khác: y
học, tâm lí học, hội hoạ, thể thao...
<i><b>Hoạt động 3: Phơng pháp học tập bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu mục III
SGK, liên hệ các phơng pháp đã học
môn Sinh học ở lớp dới để trả lời:
<i>- Nêu các phơng pháp cơ bản để học</i>
<i>tập bộ môn?</i>
- Cho HS lÊy VD cụ thể minh hoạ cho
từng phơng pháp.
- Cho 1 HS đọc kết luận SGK.
- Cá nhân tự nghiên cứu , trao đổi
nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung để
rút ra kết luận.
- HS lấy VD cho từng phơng pháp.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Quan sỏt mụ hình, tranh ảnh, tiêu bản, mẫu vật thật ... để hiểu rõ về cấu tạo,
hình thái.
- Thí nghiệm để tìm ra chức năng sinh lí các cơ quan, hệ cơ quan.
- Vận dụng kiến htức để giải thích hiện tợng thực tế, có biện pháp vệ sinh, rèn
luyện thân thể.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
? Lỵi Ých cđa việc học bộ môn Cơ thể ngời và sinh vËt”.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu 1, 2 SGK.
- Kẻ bảng 2 vào vë.
- Ôn lại hệ cơ quan ở động vật thuộc lp thỳ.
Ngày soạn: 17/8/2011
Ngày dạy: 19/8/2011
<b>Chơng I </b><b> Khái quát vỊ c¬ thĨ ngêi</b>
<b>TiÕt 2 cấu tạo cơ thể ngời</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- HS kể đợc tên và xác định đợc vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
- Nắm đợc chức năng của từng hệ cơ quan.
- Giải thích đợc vai trị của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt
động các cơ quan.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiÕn thøc.
- Rèn t duy tổng hợp logic, kĩ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào mt s c quan
quan trng.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh hình 2.1; 2.2 SGK hoặc mô hình tháo lắp các cơ quan của cơ thể ngời.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2 và H 2.3 (SGK).
<b>C. hot ng dy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày đặc điểm giống và khác nhau giữa ngời và thú? Từ đó xác định vị trí
của con ngời trong t nhiờn.
- Cho biết lợi ích của việc học môn Cơ thể ngời và vệ sinh
<b>3. Bài mới</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 2.1 và 2.2, kết
hợp tự tìm hiểu bản thân để trả lời:
<i>- Cơ thể ngời gồm mấy phần? Kể tên</i>
<i>các phần đó?</i>
<i>- Cơ thể chúng ta đợc bao bọc bởi cơ</i>
<i>quan nào? Chức năng của c quan ny</i>
<i>l gỡ?</i>
<i>-Dới da là cơ quan nào?</i>
<i>- Khoang ngực ngăn cách với khoang</i>
<i>bụng nhờ cơ quan nào?</i>
<i>- Những cơ quan nµo n»m trong</i>
<i>khoang ngùc, khoang bơng?</i>
(GV treo tranh hoặc mơ hình cơ thể
ngời để HS khai thác vị trí các cơ
quan)
- Cho 1 HS đọc to SGK và trả lời:-<i>?</i>
<i>Thế nào là một hệ cơ quan?</i>
<i>- Kể tên các hệ cơ quan ở động vật</i>
<i>thuộc lớp thú?</i>
- u cầu HS trao đổi nhóm để hồn
thành bảng 2 (SGK) vào phiếu học tập.
- GV thông báo đáp án ỳng.
<i>- Ngoài các hệ cơ quan trên, trong cơ</i>
<i>thể còn có các hệ cơ quan nào khác?</i>
<i>- So sánh các hệ cơ quan ở ngời và thú,</i>
<i>em có nhận xét g×?</i>
- Cá nhân quan sát tranh, tìm hiểu bản
thân, trao đổi nhóm. Đại diện nhóm
trình bày ý kiến.
- HS có thể lên chỉ trực tiếp trên tranh
hoặc mô hình tháo lắp các cơ quan cơ
- 1 HS trả lêi . Rót ra kÕt luËn.
- Nhớ lại kiến thức cũ, kể đủ 7 hệ cơ
quan.
- Trao đổi nhóm, hồn thành bảng. Đại
diện nhóm điền kết quả vào bảng phụ,
nhóm khác bổ sung Kết luận:
- 1 HS kh¸c chØ tên các cơ quan trong
từng hệ trên mô hình.
- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt.
- Da, c¸c gi¸c quan, hƯ sinh dục và hệ
nội tiết.
- Giống nhau về sự sắp xếp, cấu trúc và
chức năng của các hệ cơ quan.
Bảng 2: Thành phần, chức năng của các hệ cơ quan
Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng
hệ cơ quan
Chức năng của hệ cơ
quan
- H vn ng
- H tiờu hoỏ
- Hệ tuần hoàn
- Hệ hô hấp
- Hệ bài tiết
- Cơ và xơng
- Miệng, ống tiêu hoá và
tuyến tiêu hoá.
- Tim và hệ mạch
- Mũi, khí quản, phế
quản và 2 lá phổi.
- Thận, ống dẫn níc tiĨu
- Vận động cơ thể
- Tiếp nhận và biến đổi
thức ăn thành chất dd
cung cấp cho cơ thể.
- Vận chuyển chất dd,
oxi tới tế bào và vận
chuyển chất thải,
cacbonic từ tế bào đến cơ
- Thực hiện trao đổi khí
oxi, khí cacbonic giữa cơ
thể và mơi trờng.
- HƯ thÇn kinh
và bóng đái.
- NÃo, tuỷ sống, dây thần
kinh và hạch thần kinh.
- Tip nhận và trả lời kích
từ mơi trờng, điều hoà
hoạt động của các cơ
quan.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
1. Các phần cơ thể
- C th chia lm 3 phn: đầu, thân và tay chân.
- Da bao bọc bên ngoài để bảo vệ cơ thể.
- Dới da là lớp mỡ c v xng (h vn ng).
- Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ hoành.
2. Các hệ cơ quan
- Hệ cơ quan gồm các cơ quan cùng phối hợp hoạt động thực hiện một chức
năng nhất định của cơ thể.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc SGK mục II để trả
lời :
<i>- Sự phối hợp hoạt động của các cơ</i>
<i>quan trong cơ thể đợc thể hiện trong</i>
<i>trờng hợp nào?</i>
- Yêu cầu HS khác lấy VD về 1 hoạt
động khác và phân tích.
- Yêu cầu HS quan sát H 2.3 và giải
thích sơ đồ H 2.3 SGK.
<i>- HÃy cho biết các mũi tên từ hệ thần</i>
<i>kinh và hệ nội tiết tới các cơ quan nói</i>
<i>lên điều gì?</i>
- GV nhận xét ý kiến HS và giải thích:
Hệ thần kinh điều hoà qua cơ chế phản
xạ; hệ nội tiết điều hoà qua cơ chế thể
dịch.
- Cỏ nhân nghiên cứu phân tích 1
- Trao đổi nhóm để tìm VD khác. Đại
diện nhóm trình bày.
- Trao đổi nhóm:
+ Chỉ ra mối quan hệ qua lại giữa các
hệ cơ quan.
+ Thấy đợc vai trò chỉ đạo, điều hoà
của hệ thần kinh và thể dịch.
- 1 HS đọc kết luận SGK.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động.
- Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tạo nên sự thống nhất của cơ thể dới sự
chỉ đạo của hệ thần kinh và hệ nội tiết.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
HS trả lời câu hỏi:
- C¬ thĨ cã mÊy hƯ c¬ quan? Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hƯ c¬
quan?
Hồn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu em cho là đúng:
1. Các cơ quan trong cơ thể hoạt động có đặc điểm là:
2. Những hệ cơ quan nào dới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động hệ cơ
quan khác.
a. HƯ thÇn kinh vµ hƯ néi tiÕt
b. Hệ vận động, tuần hồn, tiêu hố và hơ hấp.
c. Hệ bài tiết, sinh dục và nội tiết.
d. HƯ bµi tiÕt, sinh dơc vµ hƯ thần kinh.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
Ngày soạn: 21/8/2011
Ngày dạy: 24/8/2011
<b>Bài 3: tế bào</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- HS trỡnh by c cỏc thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào.
- Phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của tế bào.
- Chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mơ hình để tìm kiến thức.
- Rèn t duy suy luận logic, kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích bộ môn.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 3.1; 4.1; 4.4 SGK
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 3.1; 3.2
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
- Kể tên các hệ cơ quan và chức năng của mỗi hệ cơ quan trong cơ thể?
- Tại sao nói cơ thể là một khối thống nhất? Sự thống nhất của cơ thể do đâu?
cho 1 VD chứng minh?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Cấu tạo tế bào
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 3.1 và cho
biết cấu tạo một tế bào điển hình.
- Treo tranh H 3.1 phóng to để HS gắn
chú thích.
- Quan s¸t kÜ H 3.1 và ghi nhơ kiến
- 1 HS g¾n chó thÝch. C¸c HS khác
nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Cấu tạo tế bào gồm 3 phần:
+ Màng
+ Tế bào chất gồm nhiều bào quan
+ Nhân
<i><b>Hot ng 2 Chc nng ca cỏc bộ phận trong tế bào</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu bảng
3.1 để ghi nhớ chức năng các bào quan
trong tế bào.
<i>- Mµng sinh chÊt cã vai trß gì? Tại</i>
<i>sao?</i>
<i>- Li ni cht có vai trị gì trong hoạt</i>
<i>động sống của tế bào?</i>
<i>- Năng lợng cần cho các hoạt động lấy</i>
<i>từ đâu?</i>
<i>- T¹i sao nói nhân là trung tâm của tế</i>
<i>bào?</i>
<i>- H·y gi¶i thÝch mèi quan hƯ thèng</i>
<i>nhÊt vỊ chức năng giữa màng, chất tế</i>
<i>bào và nhân?</i>
- Da vo bảng 3 để trả lời.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
<b>B¶ng 3.1</b>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Thành phần hoá học của tế bào
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc mục III SGK v tr
li cõu hi:
<i>- Cho biết thành phần hoá học chính</i>
<i>của tế bào?</i>
<i>- Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên tế</i>
<i>bào có ở đâu?</i>
<i>- Ti sao trong khu phần ăn mỗi ngời</i>
<i>cần có đủ prơtêin, gluxit, lipit, vitamin,</i>
<i>muối khoáng và nớc?</i>
- HS dựa vào SGK để trả lời.
- Trao đổi nhóm để trả lời.
+ Các nguyên tố hoá học đó đều có
trong tự nhiên.
+ Ăn đủ chất để xây dựng tế bào giúp
cơ thể phát triển tốt.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- TÕ bµo lµ một hỗn hợp phức tạp gồm nhiều chất hữu cơ và vô cơ
a. Chất hữu cơ:
+ Prôtêin: C, H, O, S, N.
+ Gluxit: C, H, O (tØ lÖ 1C:2H: 1O)
+ Lipit: C, H, O (tỉ lệ O thay đổi tuỳ loại)
+ Axit nuclêic: ADN, ARN.
b. Chất vơ cơ: Muối khống chứa Ca, Na, K, Fe ... và nớc.
<i><b>Hoạt động 4: Hoạt động sống của tế bào</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu kĩ sơ đồ H
3.2 SGK để trả lời câu hỏi:
<i>- Hằng ngày cơ thể và môi trờng cã</i>
<i>- Kể tên các hoạt động sống diễn ra</i>
<i>trong tế bào.</i>
<i>- Hoạt động sống của tế bào có liên</i>
<i>quan gì đến hoạt động sống của cơ</i>
<i>thể</i>?
<i>- Qua H 3.2 h·y cho biÕt chøc năng</i>
- Nghiờn cu k H 3.2, trao i nhúm,
thng nhất câu trả lời.
+ Cơ thể lấy từ môi trờng ngoài oxi,
chất hữu cơ, nớc, muối khoáng cung
cấp cho tế bào trao đổi chất tạo năng
l-ợng cho cơ thể hoạt động và thải
cacbonic, chất bài tiết.
+ HS rót ra kÕt luËn.
<i>của tế bào là gì?</i>
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Hot ng ca tế bào gồm: trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.
- Hoạt động sống của tế bào liên quan đến hoạt động sống của cơ thể
+ Trao đổi chất của tế bào là cơ sở trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng.
+ Sự phân chia tế bào là cơ sở cho sự sinh trởng và sinh sn ca c th.
+ Sự cảm ứng của tế bào là cơ sở cho sự phản ứng của cơ thể với môi tr ờng bên
ngoài.
=> T bo l n v chức năng của cơ thể.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
Cho HS lµm bµi tËp 1 (Tr 13 – SGK)
Hồn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu em cho là đúng:
Nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể vì:
a. Các cơ quan trong cơ thể đều đợc cấu tạo bởi tế bào.
b. Các hoạt động sống của tế boà là cơ sở cho các hoạt động của cơ thể.
c. Khi toàn bộ các tế bào chết thì cơ thể sẽ chết.
d. a và b đúng.
(đáp án d đúng)
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 2 (Tr13- SGK)
- §äc mơc “Em cã biÕt”
<b>TiÕt 4</b>
Ngày soạn: 23/8/2011
Ngày dạy: 26/8/2011
<b>Bài 4: Mô</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>
- HS trình bày đợc khái niệm mơ.
- Phân biệt đợc các loại mơ chính, cấu tạo và chức năng cỏc loi mụ.
<i><b>2. K nng</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng quan s¸t tranh.
- Rèn luyện khả năng khái qt hố, kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 4.1 4.4 SGK
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào?
- Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Khái niệm mô
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc mục I SGK và trả
<i>- HÃy kể tên những tÕ bµo cã hình</i>
<i>dạng khác nhau mà em biết?</i>
<i>- Giải thích vì sao tế bào có hình dạng</i>
<i>khác nhau?</i>
- GV ph©n tÝch: chÝnh do chức năng
khác nhau mà tế bào phân hoá có hình
dạng, kÝch thíc kh¸c nhau. Sự phân
hoá diễn ra ngay ở giai đoạn phôi.
<i>- Vậy mô là gì?</i>
- HS trao i nhóm để hồn thành bài
tập .
- Dựa vào mục “Em cú bit bi trc
tr li.
- Vì chức năng kh¸c nhau.
- HS rót ra kÕt ln
<i><b>KÕt ln:</b></i>
Mơ là một tập hợp các tế bào chun hố có cấu tạo giống nhau, đảm
nhiệm chức năng nhất định, một số loại mơ cịn có các yếu tố khơng có cầu trúc
tế bào.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Các loại mô
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc mục II SGK.
- Quan sát H 4.1 và nhận xét về sự sắp
xếp các tế bào ở mô biểu bì, vị trí, cấu
tạo, chức năng. Hoàn thành phiếu học
tập.
- GV treo tranh H 4.1 cho HS nhận xét
kết quả.
- Kẻ sẵn phiếu học tập vµo vë.
- Nghiên cứu kĩ hình vẽ kết hợp với
SGK, trao đổi nhóm để hồn thành vào
phiếu học tp ca nhúm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
hợp quan sát H 4.2, hoạt động nhóm để
hoàn thành phiếu học tập.
- GV treo H 4.2 cho HS nhận xét. GV
đặt câu hỏi:
<i>- Máu thuộc loại mô gì? Vì sao máu </i>
<i>- Mơ sụn, mơ xơng có đặc điểm gì? Nó</i>
<i>nằm ở phần nào?</i>
- GV nhận xét, đa kết quả đúng.
häc tËp.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhận
xét các nhóm kh¸c.
- HS quan sát kĩ H 4.2 để trả lời.
- Yêu cầu HS đọc kĩ mục III SGK kết
hợp quan sát H 4.3 và trả lời câu hỏi:
<i>- Hình dạng tế bào cơ vân và cơ tim</i>
<i>giống và khác nhau im no?</i>
<i>- Tế bào cơ trơn có hình dạng và cấu</i>
<i>tạo nh thế nào?</i>
- Yêu cầu các nhóm hoàn thµnh tiÕp
vµo phiÕu häc tËp.
- GV nhận xét kết quả, đa đáp án.
- Cá nhân nghiên cứu kết hợp quan
sát H 4.3, trao đổi nhóm để trả lời.
- Hồn thành phiếu học tập của nhóm.
đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Yêu cầu HS đọc kĩ mục 4 kết hợp
quan sát H 4.4 để hoàn thành tiếp nội
dung phiếu học tập.
- GV nhận xét, đa kết quả đúng.
- Cá nhân đọc kĩ kết hợp quan sát H
4.4; trao đổi nhóm hồn thành phiếu
học tập theo nhóm.
- B¸o cáo kết quả.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Cấu tạo, chức năng các loại mô
Tên các loại mô Vị trí Chức năng Cấu tạo
1. Mô biĨu b×
- BiĨu b× bao phđ
- BiĨu b× tun
<i>- Phđ ngoµi da,</i>
<i>lãt trong các cơ</i>
<i>quan rỗng.</i>
<i>- Nằm trong các</i>
<i>- Bảo vệ. che chở,</i>
<i>hấp thụ.</i>
<i>- Tiết các chất.</i>
<i>- Chđ u lµ tÕ</i>
<i>bµo, các tế bào</i>
<i>xếp xít nhau,</i>
<i>không có phi bào.</i>
2. Mô liên kết
- Mô sợi
- Mô sụn
- Mô xơng
- Mô mỡ
- Mô máu và bạch
huyết.
<i>Có ở khắp nơi nh:</i>
<i>- Dây chằng</i>
<i>- Đầu xơng</i>
<i>- Bộ xơng</i>
<i>- Mỡ</i>
<i>- Hệ tuần hoàn và</i>
<i>bạch huyết.</i>
<i> Nõng đỡ, liên kết</i>
<i>các cơ quan hoặc</i>
<i>là đệm cơ học.</i>
<i>- Cung cấp chất</i>
<i>dinh dỡng.</i>
<i>Chñ yÕu lµ chÊt</i>
<i>phi bào, các tế</i>
<i>bào nằm rải rác.</i>
3. Mô cơ
- Mô cơ vân <i>- Gắn vào xơng</i>
<i>Co dón tạo nên sự</i>
<i>vận động của các</i>
<i>cơ quan và cơ thể.</i>
<i>- Hoạt động theo</i>
<i>ý muốn.</i>
- Mô cơ tim
- Mô cơ trơn
<i>- Cấu tạo nên</i>
<i>thành tim</i>
<i>- Thành néi quan</i>
<i>- Hoạt động</i>
<i>- Hoạt động</i>
<i>không theo ý</i>
<i>muốn.</i>
<i>- TÕ bào phân</i>
<i>nhánh, có nhiỊu</i>
<i>nh©n, cã v©n</i>
<i>ngang.</i>
<i>- TÕ bào có hình</i>
<i>thoi, đầu nhän, cã</i>
<i>1 nh©n.</i>
4. Mơ thần kinh <i>- Nằm ở não, tuỷ</i>
<i>sống, có các dây</i>
<i>thần kinh chạy</i>
<i>đến các hệ cơ</i>
<i>quan.</i>
<i>- Tiếp nhận kích</i>
<i>thích và sử lí</i>
<i>thơng tin, điều</i>
<i>hồ và phối hợp</i>
<i>hoạt động các cơ</i>
<i>quan đảm bảo sự</i>
<i>thích ứng của cơ</i>
<i>thể với MT</i>
<i>- Gồm các tế bào</i>
<i>thần kinh (nơron</i>
<i>và các tế bào thần</i>
<i>kinh đệm).</i>
<i>- N¬ron cã thân</i>
<i>nối với các sợi</i>
<i>nhánh và sợi trục.</i>
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ</b>
- 1 HS c ghi nhớ SGK.
Hoàn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu đúng nhất:
1. Chức năng của mơ biểu bì là:
a. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể.
b. B¶o vệ, che chở và tiết các chất.
c. Co dÃn và che chở cho cơ thể.
2. Mô liên kết có cấu tạo:
a. Chủ yếu là tế bào có hình dạng khác nhau.
b. Các tế bào dài, tập trung thành bó.
c. Gm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền)
3. Mụ thn kinh cú chc nng:
a. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau.
b. Các tế bào dài, tËp trung thµnh bã.
c. Gåm tÕ bµo vµ phi bµo.
d. Điều hoà hoạt động các cơ quan.
e. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng.
(đáp án d đúng)
<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>
Ngày soạn: 29/8/2011
Ngày dạy: 31/8/2011
<b>Bài 6: Phản xạ</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- Trỡnh by đợc cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron.
- Chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần kinh
trong cung phản x.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 6.1 Nơron; H6.2 Cung phản xạ SGK.
- Bảng phụ, phiếu häc tËp.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>
Nêu cấu tạo và chức năng của mô thần kinh?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot ng 1</b></i>: Cu to v chc năng của nơron
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu mục I SGK
kết hợp quan sát H 6.1 và trả lời câu
hỏi:
<i>- Nêu thành phần cấu tạo của mô thần</i>
<i>kinh</i>
<i>- Gắn chú thích vào tranh câm cấu tạo</i>
<i>nơron và mô tả cấu tạo 1 nơron điển</i>
<i>hình?</i>
- GV treo tranh cho HS nhận xét, rút ra
kết luận.
<i>- Nơron có chức năng gì?</i>
- Cho HS nêu khái niệm tính cảm ứng,
tính dẫn truyền.
- GV chØ trªn tranh chiÒu lan truyÒn
xung thần kinh trên hình 6.1 và 6.2
(cung phản xạ)
Lu ý: xung thần kinh lan truyền theo 1
chiều.
- Dựa vào chức năng dẫn truyền, ngời
ta chia nơron thành 3 lo¹i:
- GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS
nghiên cứu tiếp SGK kết hợp quan
sát H 6.2 để tìm ra sự khác nhau giữa 3
loại nơron.
- GV treo bảng kẻ phiếu học tập.
- GV a ra ỏp án đúng, hớng dẫn HS
trên sơ đồ H 6.2.
- HS ghi nhớ chú thích.
- 1 HS lên bảng gắn chú thích.
- HS nhận xét, nêu cấu tạo nơron.
- Nghiờn cứu tiếp SGK để trả lời các
câu hỏi.
- Nghiên cứu SGK kết hợp quan sát
Kết quả phiếu học tập: Các loại nơron
Các loại nơron Vị trí Chức năng
Nơron hớng tâm
(nơron cảm giác)
- Thân nằm bên ngoài
TƯ thần kinh
- Truyn xung thn kinh
t c quan n T thn
kinh (th cm).
Nơron trung gian
(nơron liên lạc)
- Nằm trong trung ơng
thần kinh.
- Liên hệ giữa các nơron.
Nơron li tâm
(nron vn ng)
Thân nằm trong trung
-ơng thần kinh, sợi trục
- Truyền xung thần kinh
từ trung ơng tới cơ quan
phản ứng.
? Em có nhận xét gì về hớng dẫn truyền xung thần kinh ở nơron hớng tâm và li
tâm (Ngợc chiều).
<i><b>Kết luận:</b></i>
<i>a. cấu tạo nơron gồm:</i>
- Thân: chứa nhân, xung quanh có tua ngắn (sợi nhánh).
- Tua dài (sợi trục): có bao miêlin, tận cùng phân nhánh có cúc ximáp.
<i>b. Chức năng</i>
- Cảm ứng (SGK)
- Dẫn truyền (SGK)
<i>c. Các loại nơron</i>
- Nron hng tõm (nron cm giác).
- Nơron trung gian (nơron liên lạc).
- Nơron li tâm (nơron vận động).
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Cung phản xạ
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
<i>- Cho VD về phản xạ?</i>
<i>- Phản xạ là gì?</i>
<i>- Hiện tợng cảm ứng ở thực vật (chạm</i>
<i>tay vào cây trinh nữ, lá cây cụp lại) có</i>
<i>phải là phản xạ không?</i>
<i>- Thế nào là 1 cung phản xạ?</i>
- Yêu cầu HS quan sát H 6.2 và trả lời
câu hỏi:
<i>- Có những loại nơron nào tham gia</i>
<i>vào cung phản xạ?</i>
<i>- Các thành phần của cung phản xạ?</i>
- GV nêu vai trò từng thành phần.
- GV cho HS quan s¸t H 6.2
<i>- Xung thần kinh đợc dẫn truyền nh th</i>
<i>no?</i>
<i>- HÃy giải thích phản xạ kim châm vào</i>
<i>tay, tay rơt l¹i?</i>
- Bằng cách nào trung ơng thần kinh có
thể biết đợc phản ứng của cơ thể đã
đáp ứng kích thích cha? GV dẫn dắt tới
: Cung phản xạ có đờng liên hệ ngợc
- LÊy tõ 3-5 VD
- Trao đổi nhóm và rút ra khái niệm
phản xạ.
- Khơng vì thực vật khơng có hệ thần
kinh, đó chỉ là sự thay đổi về sự trơng
nớc của các tế bào gốc lá)
- SGK.
- Tù rót ra kÕt luËn.
tạo thành vòng phản xạ.
- GV a VD v vũng phản xạ và giải
thích trên sơ đồ H 6.3
- Yêu cầu HS đọc mục 3
<i>- Khái niệm vòng phản xạ?</i>
- Quan s¸t H 6.3
- Đọc nêu khái niệm vòng phản xạ.
- 1 HS đọc kết luận cuối bi.
<i><b>Kết luận:</b></i>
a. Phản xạ
- l phn ng ca c th để trả lời kích thích của mơi trờng (trong và ngồi) dới
b. Cung ph¶n xạ
- Khái niệm ( SGK)
- 1 cung phản xạ có 3 loại nơron: nơron hớng tâm, trung gian, li tâm.
- Cung phản xạ gồm 5 thành phần: cơ quan thụ cảm, nơron hớng tâm, nơron
trung gian, nơron li tâm, cơ quan phản ứng.
c. Vũng phn x
- Khỏi nim (SGK).
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- Cho HS dán chú thích vào sơ đồ câm H 6.2 và nêu chức năng ca cỏc b
phn trong phn x.
- Trả lời câu 1, 2 SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
<b>Tiết 6</b>
Ngày soạn: 30/8/2011
Ngày dạy: 2/9/2011
<b>Bài 5: thực hành</b>
<b> quan sát tế bào và mô</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- Chun b đợc tiêu bản tạm thời mô cơ vân.
- Quan sát và vẽ các tế bào trong tiêu bản đã làm sẵn: tế bào niêm mạc miệng
(mơ biểu bì), mơ sụn, mô xơng, mô cơ vân, mô cơ trơn. Phân biệt các bộ phận
chính của tế bào gồm màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
- Phân biệt đợc điểm khác nhau của mơ biểu bì, mơ cơ, mơ liên kết.
- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi, kĩ năng m, tỏch t bo.
- Giáo dục ý thức nghiêm túc, bảo vệ máy, vệ sinh phòng học sau khi làm.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- HS: Mỗi tổ 1 con ếch.
- GV:
+ Kính hiển vi, lam kính (2), lamen, bộ đồ mổ, khăn lau, giấy thấm, kim mũi
mác.
+ 1 ếch đồng sống hoặc bắp thịt ở chân giị lợn.
+ Dung dÞch sinh lí 0,65% NaCl, côngtơhut, dung dịch axit axetic 1%.
+ Bộ tiêu bản: mô biểu bì, mô sụn, mô xơng, mô c¬ tr¬n.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Nêu u cầu của bài thực hành</b></i>
- GV gọi 1 HS đọc phần I: Mục tiêu của bài thực hành.
- GV nhấn mạnh yêu cầu quan sát và so sánh các loại mô.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn thực hành</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS làm đợc tiêu bản và quan sát thấy tế bào mô cơ vân.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung
các bớc làm tiêu bản.
- NÕu cã ®iỊu kiƯn GV híng dÉn tríc
cho nhãm HS yêu thích môn học các
thao tác thực hiện.
- Phân công c¸c nhãm thÝ nghiƯm.
- GV hớng dẫn cách đặt tế bào mơ cơ
vân lên lam kính và đặt lamen lên lam
kính.
- Nhỏ 1 giọt axit axetic 1% vào cạnh
lamen, dùng giấy thấm hút bớt dd sinh
lí để axit thấm dới lamen.
- Đọc cách tiến hành thí nghiệm : làm
tiêu bản SGK.
- Các nhóm tiến hành làm tiêu bản nh
hớng dẫn, yêu cầu:
+ Ly si tht mnh.
+ Khụng b t.
+ Rạch bắp cơ phải thẳng.
+ Đậy lamen không có bọt khí.
- GV kiểm tra các nhóm, giúp đỡ nhúm
yu.
- Yêu cầu các nhãm ®iỊu chØnh kính
hiển vi.
- GV kiểm tra kết quả quan sát của HS,
tránh nhầm lẫn hay mô tả theo SGK.
- Cỏc nhóm điều chỉnh kính, lấy ánh
sáng để nhìn rõ mẫu.
- Đại diện các nhóm quan sát đến khi
nhìn rõ tế bào.
- C¶ nhãm quan sát, nhận xét: Thấy
đ-ợc: màng, nhân, vân ngang, tế bµo dµi.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
a. Cách làm tiêu bản mơ cơ vân:
- Rạch da đùi ếch lấy 1 bắp cơ.
- Dïng kim nhọn rạch dọc bắp cơ ( thấm sạch máu).
- Dùng ngón trỏ và ngón cái ấn lên 2 bên mép rạch.
- Lấy kim mũi mác gạt nhẹ và tách 1 sợi mảnh.
- Đặt sợi mảnh mới tách lên lam kính, nhá dd sinh lÝ NaCl 0,65%.
- §Ëy lamen, nhá dd axit axetic 1%.
Chú ý: ếch huỷ tuỷ để khỏi nhảy.
b. Quan sát tế bào:
- Thấy đợc các thành phần chính: màng, tế bào chất, nhân, vân ngang.
<i><b>Hoạt động 3: Quan sát tiêu bản các loại mô khác</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS quan sát và vẽ lại đợc hình tế bào mơ sụn, mô xơng, mô cơ vân,
mô cơ trơn, phân biệt điểm khác nhau giữa các loại mô
.
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
- GV phát tiêu bản cho các nhóm, yêu
cầu HS quan sát các mô và vẽ hình vào
vở.
- GV treo tranh các loại mô để HS đối
chiếu.
- Các nhóm đặt tiêu bản, điều chỉnh
Các thành viên lần lợt quan sát, vẽ hình
và đối chiếu với hình vẽ SGK và hình
trên bảng.
- Các nhóm đổi tiêu bản cho nhau để
lần lợt quan sát 4 loại mơ. Vẽ hình vào
vở.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Mô biểu bì: tế bào xếp xít nhau.
- Mụ sn: chỉ có 2 đến 3 tế bào tạo thành nhóm.
- Mô xơng: tế bào nhiều.
- Mô cơ: tế bào nhiều, dài.
<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>
- GV nh¾c nhë HS thu dọn, vệ sinh ngăn nắp, trật tự.
Trả lời câu hỏi:
? Làm tiêu bản cơ vân, em gặp khó khăn gì?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
<b>Tuan 4</b>
Ngày soạn: 4/9/2011
Ngày dạy: 7/9/2011
Chng II Vn ng
<b>Bài 7: Bộ xơng</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị trí các
xơng chính ngay trên cơ thể mình.
- Phân biệt đợc các loại xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹt về hình thái, cấu tạo.
- Phân biệt các loại khớp xơng, nắm vững cấu tạo khớp ng.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh vẽ phóng to hình 7.1 7.4 SGK.
- Mô hình bộ xơng.
<b>C. hot ng dy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Phản xạ là gì? Cho 1 Vd về phản xạ và phân tích đờng đi của xung thần kinh
trong phản xạ đó.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Các thành phần chính của bộ xơng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yªu cầu HS quan sát H 7.1 và trả lời
câu hỏi:
<i>- Bộ xơng gồm mấy thành phần ?</i>
<i>? Nêu đặc điểm của mỗi thành phần?</i>
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm
<i>- Tìm hiểu điểm giống và khác nhau</i>
<i>giữa xơng tay và xơng chân?</i>
<i>- Vỡ sao cú s khác nhau đó?</i>
<i>- Từ những đặc điểm của bộ xơng hãy</i>
<i>cho biết bộ xơng có chức năng gì?</i>
- Quan s¸t kĩ H 7.1 và trả lời.
- HS nghiờn cu H 7.2; 7.3 kết hợp với
thông tin trong SGK để trả lời.
- HS thảo luận nhóm để nêu đợc:
+ Gièng: cã các thành phần tơng ứng
với nhau.
+ Khác: về kích thớc, cấu tạo đai vai và
+ S khỏc nhau l do tay thích nghi với
q trình lao động, chân thích nghi với
dáng đứng thẳng.
- HS dựa vào kiến thức ở thông tin kết
hợp với tranh H 7.1; 7.2 để trả li.
- T rỳt ra kt lun.
<i><b>Kết luận:</b></i>
1. Thành phần của bộ xơng
- Bộ xơng chia 3 phần:
+ Xơng đầu gồm xơng sọ và xơng mặt.
+ Xơng thân gồm cột sống và lồng ngực.
+ Xơng chi gồm xơng chi trên và xơng chi dới.
- Đặc điểm mỗi phần: SGK.
+ Xơng chi trên nhỏ bé, linh hoạt.
=> B xơng ngời thích nghi với q trình lao động và đứng thẳng.
2. Vai trò của bộ xơng
- Nâng đỡ cơ thể, tạo hình dáng cơ thể.
- Tạo khoang chứa, bảo vệ các cơ quan.
- Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động.
<i><b>Hoạt động 2: Phân biệt các loại xơng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc mục II , quan sát
hình 7.1 để trả lời câu hỏi:
<i>- Căn cứ vào đâu để phân biệt các loại</i>
<i>xơng?</i>
<i>- Phân biệt đặc điểm của mỗi loại?</i>
<i>- Xác định các loại xơng đó trên tranh</i>
<i>và mơ hình?</i>
- HS đọc mục II , quan sát hình 7.1
để nhận dạng, nêu đặc điểm các loại
x-ng.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Căn cứ vào hình dạng và cấu tạo chia xơng thành 3 loại:
+ Xng di: hỡnh ng, cha tuỷ đỏ (trẻ em), tuỷ vàng (ngời lớn).
+ Xơng ngắn: ngn.
+ Xơng dẹt: hình bản dẹt.
<i><b>Hot ng 3</b></i>: Cỏc khp xng
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin mục
III và trả lời câu hỏi:
<i>- Thế nào gọi là khớp xơng?</i>
<i>- Có mấy loại khớp?</i>
- Yêu cầu HS quan sát H 7.4 và trả lêi
c©u hái:
<i>- Dựa vào khớp đầu gối, hãy mơ tả 1</i>
<i>khớp động?</i>
<i>- Khả năng cử động của khớp động và</i>
<i>khớp bán động khác nhau nh thế nào?</i>
<i>Vì sao có sự khác nhau đó?</i>
<i>- Nêu đặc điểm của khớp bất động?</i>
- GV lứu ý HS: trong bộ xơng ngời chủ
yếu là khớp động giúp con ngời vận
động và lao động.
- Cho HS đọc kết luận SGK.
- HS nghiên cứu thông tin SGK.
- Rút ra kết luận.
- Quan sát kĩ H 7.4, trao đổi nhóm và
rút ra kết lun.
- HS c kt lun.
<i><b>Kt lun:</b></i>
- Khớp xơng là nơi hai hay nhiều đầu xơng tiếp giáp với nhau.
- Có 3 loại khớp xơng:
+ Khp ng: 2 u xng cú sụn, giữa là dịch khớp (hoạt dịch), ngồi có dây
chằng giúp cơ thể có khả năng cử động linh hoạt.
+ Khớp bán động: giữa 2 đầu xơng có đệm sụn giúp cử động hạn chế.
<b>4. Kiểm tra, ỏnh giỏ</b>
? Chức năng của bộ xơng là gì?
? Xỏc định trên tranh vẽ bộ xơng và các thành phần của bộ xơng ngời?
Các khớp xơng bằng dán chú thích.
(nếu có dùng mơ hình hoặc xác định trên cơ thể mình).
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Lập bảng so sánh các loại khớp về cấu tạo, tính chất cử động và ý nghĩa.
- Đọc mục “Em cú bit.
<b>Tiết 8</b>
Ngày soạn: 6/9/2011
<b>Bài 8: cấu tạo và tính chất của xơng</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nm c cấu tạo chung 1 xơng dài. Từ đó giải thích đợc sự lớn lên của
x-ơng và khả năng chịu lực của xx-ơng.
- Xác định đợc thành phần hoá học của xơng để chứng minh đợc tính đàn hồi và
cứng rắn của xơng.
- Rèn kĩ năng lắp đặt thí nghiệm n gin.
<b>B. chun b.</b>
- Tranh vẽ phóng to các hình 8.1 -8.4 SGK.
- VËt mÉu:
Xơng đùi ếch hoặc xơng ngón chân gà.
Đoạn dây đồng 1 đầu quấn chặt vào que bằng tre, gỗ, đầu kia quấn vào
x-ơng.
Một panh để gắp xơng, 1 đèn cồn, 1 cốc nớc lã để rửa xơng, 1 cốc đựng
HCl 10% , đầu giờ thả 1 xơng đùi ếch vào axit.
(NÕu HS làm thí nghiệm theo nhóm cần chuẩn bị các dụng cụ nh trªn theo
nhãm).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Bộ xơng ngời đợc chia làm mấy phần? Mỗi phần gồm những xơng nào?
- Sự khác nhau giữa xơng tay và xơng chân nh thế nào? Điều đó có ý nghĩa gì
đối với hoạt động của con ngi?
- Nêu cấu tạo và vai trò của từng loại khíp?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Cấu tạo của xơng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
SGK kÕt hợp quan sát H 8.1; 8.2 ghi
nhớ chú thích và trả lời câu hỏi:
<i>- Xơng dài có cấu tạo nh thế nào?</i>
- GV treo H 8.1(tranh câm), gọi 1 HS
lên dán chú thích và trình bày.
- Cho các HS khác nhận xét sau đó
cùng HS rút ra kết luận.
<i>- Cấu tạo hình ống của thân xơng, nan</i>
<i>xơng ở đầu xơng xếp vịng cung có ý</i>
<i>nghĩa gì với chức năng của xơng?</i>
- GV: Ngời ta ứng dụng cấu tạo xơng
<i>- Nêu cấu tạo và chức năng của xơng</i>
<i>dài?</i>
- Yờu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục I.3 và quan sát H 8.3 để trả lời:
<i>- Nêu cấu tạo của xơng ngắn và xơng</i>
<i>dẹt?</i>
h×nh vÏ, ghi nhí kiÕn thøc.
- 1 HS lên bảng dán chú thích và trình
bày.
- Các nhóm khác nhận xét và rút ra kết
luận.
- Cấu tạo hình ống làm cho xơng nhẹ
và vững chắc.
- Nan xơng xếp thành vòng cung có tác
dụng phân tán lực làm tăng khả năng
chịu lực.
- Nghiên cứu bảng 8.1, ghi nhớ thông
tin và trình bày.
- Nghiờn cu thụng tin , quan sỏt hỡnh
8.3 để trả lời.
- Rót ra kÕt ln.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
1. CÊu t¹o xơng dài bảng 8.1 SGK.
2. Chức năng của xơng dài bảng 8.1 SGK.
3. Cấu tạo xơng ngắn và xơng dẹt
- Ngoài là mô xơng cứng (mỏng).
- Trong ton l mụ xơng xốp, chứa tuỷ đỏ.
<i><b>Hoạt động 2: Sự to ra và dài ra của xơng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc mục II v tr li
cõu hi:
<i>- Xơng to ra là nhờ ®©u?</i>
- GV dùng H 8.5 SGK mô tả thí
nghiệm chứng minh vai trò của sụn
tăng trởng: dùng đinh platin đóng vào
vị trí A, B, C, D ở xơng 1 con bê. B và
C ở phía trong sụn tăng trởng. A và D ở
Yêu cầu HS quan sát H 8.5 cho biết vai
trò của sụn tăng trởng.
- GV lu ý HS: Sự phát triển của xơng
- HS nghiên cứu mục II và trả lời
câu hỏi.
- Trao i nhúm.
- Đại diện nhóm trả lời.
nhanh nht ở tuổi dậy thì, sau đó chậm
lại từ 18-25 tuổi.
- Trẻ em tập TDTT quá độ, mang vác
nặng dẫn tới sụn tăng trởng hoá xơng
nhanh, ngời không cao đợc nữa. Tuy
nhiên màng xơng vẫn sinh ra tế bào
x-ơng.
<i><b>KÕt luận:</b></i>
- Xơng to ra về bề ngang là nhờ các tế bào màng xơng phân chia.
- Xơng dài ra do các tế bào ở sụn tăng trởng phân chia và hoá xơng.
<i><b>Hot ng 3</b></i>: Thnh phn hoỏ hc v tớnh chất của xơng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV biểu diễn thí nghiệ: Cho xơng đùi
ếch vào ngâm trong dd HCl 10%.
- Gọi 1 HS lên quan sát.
<i>- Hiện tợng gì xảy ra.</i>
- Dựng kp gp xng ó ngân rửa vào
cốc nớc lã
- <i>Thử uốn xem xơng cứng hay mềm?</i>
- Đốt xơng đùi ếch khác trên ngọn lửa
đèn cồn, khi hết khói: Bóp phần đã đốt,
nhận xét hiện tng.
<i>- Từ các thí nghiệm trên, có thể rút ra</i>
<i>kết ln g× vỊ thành phần, tính chÊt</i>
<i>cđa x¬ng?</i>
- GV giới thiệu về tỉ lệ chất cốt giao
thay đổi ở trẻ em, ngời già.
- HS quan sát và nêu hiện tợng:
+ Có bọt khí nổi lên (khÝ CO2) chøng
tá x¬ng cã muèi CaCO3.
+ Xơng mềm dẻo, uốn cong đợc.
- Đốt xơng bóp thấy xơng vỡ.
+ X¬ng vì vơn.
+ HS trao đổi nhóm và rút ra kết luận.
- 1 HS đọc kết luận SGK.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- X¬ng gåm 2 thành phần hoá học là:
+ Chất vô cơ: muối canxi.
+ Chất hữu cơ (cốt giao).
- S kt hp 2 thành phần này làm cho xơng có tính chất đàn hồi và rắn chắc.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
Cho HS lµm bài tập 1 SGK.
Trả lời câu hỏi 2, 3.
<b>5. Hớng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
Ngày soạn: 11/9/2011
Ngày dạy: 14/9/2011
<b>Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- Trỡnh by đợc đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ.
- Giải thích đợc tính chất căn bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự
co cơ.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh vẽ phóng to H 9.1 đến 9.4 SGK.
- Tranh vẽ hệ cơ ngi.
- Búa y tế.
- Nếu có điều kiện: chuẩn bị ếch, dd sinh lí 0,65%, máy ghi nhịp co cơ.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu cấu tạo chức năng của xơng dài?
- Nêu thành phần hoá học và tính chất của xơng?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot động 1: Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và
quan sát H 9.1 SGK, trao đổi nhóm để
trả lời câu hỏi:
<i>- B¾p cơ có cấu tạo nh thế nào</i> <i>?</i>
<i>- Nêu cấu tạo tế bào cơ ?</i>
- Gọi HS chỉ trên tranh cấu tạo bắp cơ
và tế bào cơ.
- HS nghiên cứu thông tin SGK và
quan sát hình vẽ, thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm
khác bổ sung và rút ra kết luận.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Bắp cơ : gồm nhiều bó cơ, mỗi bó gồm nhiều sợi cơ (tế bào cơ) bọc trong
màng liên kết.
- Hai đầu bắp cơ có gân bám vào xơng, giữa phình to là bụng cơ.
- T bo c: gm nhiều đoạn, mỗi đoạn là 1 đơn vị cấu trúc giới hạn bởi 2 tấm
hình chữ Z. Sự sắp xếp các tơ cơ mảnh và tơ cơ dày ở tế bào cơ tạo nên đĩa sáng
và đĩa tối.
+ Đĩa tối: là nơi phân bố tơ cơ dày, đĩa sáng là nơi phân bố tơ cơ mảnh.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tính chất của cơ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- u cầu HS đọc thí nghiệm và quan
s¸t H 9.2 SGK (nÕu cã ®iỊu kiƯn GV
biĨu diƠn thÝ nghiƯm)
- Yêu cầu HS mô tả thí nghiệm sự co
cơ
- GV giải thích về chu kì co cơ (nhịp
co cơ).
- HS nghiên cứu thí nghiệm và trả lời
câu hỏi :
- Nêu kÕt luËn.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
+ Gập cẳng tay sát cánh tay.
<i>- Nhận xét về sự thay đổi độ lớn của cơ</i>
<i>bắp trớc cánh tay? Vỡ sao cú s thay</i>
<i>i ú?</i>
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm phản xạ
đầu gối, quan sát H 9.3
<i>- Giải thích cơ chế phản xạ sự co cơ?</i>
cng tay sát cánh tay để thấy bắp cơ co
ngắn lại, to ra v b ngang.
- Giải thích dựa vào thông tin SGK, rót
ra kÕt luËn.
- HS làm phản xạ đầu gối (2 HS làm).
- Dựa vào H 9.3 để giải thích c ch
phn x co c.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Tính chất căn bản của cơ là sự co cơ và dÃn khi bị kích thích,cơ phản ứng lại
bằng co cơ.
- Cơ co rồi lại dÃn rất nhanh tạo chu kì co cơ.
- Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ
co ngắn lại làm cho bắp cơ ngắn lại và to về bỊ ngang.
- Khi kích thích tác động vào cơ quan thụ cảm làm xuất hiện xung thần kinh
theo dây hớng tâm đến trung ơng thần kinh, tới dây li tâm, tới cơ và làm cơ co.
<i><b>Hoạt động 3: </b><b>ý</b><b> nghĩa của hoạt động co cơ</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Quan sát H 9.4 và cho bit :
<i>- Sự co cơ có tác dụng gì?</i>
- Yêu cầu HS phân tích sự phối hợp
hoạt động co, dãn giữa cơ 2 đầu (cơ
gấp) và cơ 3 đầu (cơ duỗi) ở cánh tay.
- GVnhận xét, giúp HS rút ra kết luận.
- Yêu cầu 1 HS đọc kết luận cuối bài.
- HS quan s¸t H 9.4 SGK
- Trao đổi nhóm để thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung và
rút ra kết luận.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Cơ co giúp xơng cử động để cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
- Trong sự vận động cơ thể luôn có sự phối hợp nhịp nhàng giữa các nhóm cơ.
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b>
- HS làm bài tập trắc nghiệm :
<i><b>Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:</b></i>
1. Cơ bắp in hỡnh cú cu to:
a. Sợi cơ có vân sáng, vân tối.
b. Bó cơ và sợi cơ.
c. Có màng liên kết bao bọc, 2 đầu to, giữa phình to.
d. Gồm nhiều sợi cơ tập trung thành bó.
e. Cả a, b, c, d
g. Chỉ có c, d.
2. Khi cơ co, bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do:
a. Vân tối dày lên.
b. Mt u c co v mt u c c nh.
c. Các tơ mảnh xuyên sâu vào vùng tơ dày làm cho vân tối ngắn lại.
d. Cả a, b, c.
e. ChØ a vµ c.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Gợi ý:
<i>Câu 1</i>: Đặc điểm phù hợp chức năng co cơ của tế bào cơ:
+ T bo c gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau nên tế bào cơ dài.
+ Mỗi đơn vị cấu trúc cơ tơ cơ dày và tơ cơ mảnh bố trí xen kẽ. Khi tơ cơ mảnh
xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày sẽ làm cơ ngắn lại tạo nên sự co cơ.
<i>Câu 2 : </i> Khi đứng cả cơ gấp và duỗi cẳng chân cùng co, nhng không co tối đa.
Cả hai cơ đối kháng đều co tạo ra thế cân bằng giữ cho hệ thống xơng chân
thẳng để trọng tâm rơi vào chân đó.
<i>C©u 3</i>:
- Không khi nào cả 2 cơ gấp và duỗi cùng co tối đa 9của 1 bộ phận cơ thể)
- Cơ gấp và duỗi của 1 bộ phận cùng duỗi tối đa khi các cơ này mất khả năng
<b>Tiết 10</b>
Ngày soạn: 13/9/2011
Ngày dạy: 16/9/2011
<b>Bi 10: hot ng ca cơ</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
- HS chứng minh đợc cơ co sinh ra công. Công của cơ đợc sử dụng trong lao
động và di chuyển.
- Trình bày đợc nguyên nhân sự mỏi cơ và nêu biện pháp chống mỏi cơ.
- Nêu đợc lợi ích của sự luyện tập cơ, từ đó vận dụng vào đời sống, thờng xuyên
luyện tập thể dục thể thao v lao ng va sc.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Máy ghi công của cơ, các loại quả cân.
<b>III. Tiến trình lên líp</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
- ý nghĩa của hoạt động co cơ?
- C©u 2,3 SGK.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Cơng của cơ</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS làm bài tập SGK.
<i>- Từ bài tập trên, em có nhận xét gì về</i>
<i>sự liên quan giữa cơ, lực và sự co cơ?</i>
- u cầu HS tìm hiểu thơng tin để trả
lời câu hỏi:
<i>- Thế nào là công của cơ? Cách tính?</i>
<i>- Các yếu tố nào ảnh hởng đến hoạt</i>
<i>động của cơ?</i>
<i>- Hãy phân tích 1 yếu tố trong các yếu</i>
<i>tố đã nêu?</i>
- GV gióp HS rót ra kÕt luËn.
- Yêu cầu HS liên hệ trong lao động.
- HS chọn từ trong khung để hoàn
thành bài tập:
1- co; 2- lùc ®Èy; 3- lùc kÐo.
+ Hoạt động của cơ tạo ra lực làm di
- HS tìm hiểu thơng tin SGK kết hợp
với kiến thức đã biết về công cơ học, về
lực để trả lời, rút ra kết luận.
+ HS liên hệ thực tế trong lao động.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Khi cơ co tác động vào vật làm di chuyển vật, tức là cơ đã sinh ra công.
- Công của cơ: A = F.S
F : lực Niutơn
S : độ dài
A : công
- Công của cơ phụ thuộc :
+ Trạng thái thần kinh.
+ Nhịp độ lao động.
<i><b>Hoạt động 2: Sự mỏi cơ</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm
trên máy ghi cơng cơ đơn giản.
- GV hớng dẫn tìm hiểu bảng 10 SGK
và điền vào ơ trống để hồn thiện bảng.
<i>- Khi ngón tay trỏ kéo rồi thả quả cân</i>
<i>nhiều lần, có nhận xét gì về biên độ co</i>
<i>cơ trong q trình thí nghiệm kéo dài</i> <i>?</i>
<i>- Hiện tợng biên độ co cơ giảm khi cơ</i>
<i>làm việc q sức đặt tên là gì</i> <i>?</i>
-Yªu cÇu HS rót ra kÕt ln.
- u cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK để trả lời câu hỏi :
<i>- Nguyên nhân nào dẫn đến s mi</i>
<i>c?</i>
a. Thiếu năng lợng
b. Thiếu oxi
c. Axit lăctic ứ đọng trong cơ, đầu độc
cơ
d. Cả a, b, c đều đúng.
<i>-Mỏi cơ ảnh hởng đến sức khoẻ, lao</i>
<i>động và học tập nh thế nào?</i>
<i>- Làm thế nào để cơ không bị mỏi, lao</i>
<i>động và hc tp t kt qu?</i>
<i>- Khi mỏi cơ cần làm gì?</i>
- 1 HS lên làm 2 lần:
+ Ln 1: co ngón tay nhịp nhàng với
quả cân 500g, đếm xem cơ co bao
nhiêu lần thì mỏi.
+ Lần 2 : với quả cân đó, co với tốc độ
tối đa, đếm xem cơ co đợc bao nhiêu
lần thì mỏi và có biến đổi gì về biên độ
co cơ.
- Dùa vào cách tính công HS điền kết
quả vào bảng 10.
- HS theo dõi thí nghiệm, quan sát
bảng 10, trao đổi nhóm và nêu đợc :
+ Khối lợng của vật thích hợp thì cơng
sinh ra lớn.
+ Biên độ co cơ giảm dẫn tới ngừng khi
cơ làm việc quá sức.
- HS nghiên cứu thông tin để trả lời :
đáp án d. Từ đó rút ra kết luận.
- HS liên hệ thực tế và trả lời.
+ Mi c lm cho cơ thể mệt mỏi, năng
suất lao động giảm.
- Liªn hệ thực tế và rút ra kết luận.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Công của cơ có trị số lớn nhất khi cơ co nâng vật có khối lợng thích hợp với
nhịp co cơ võa ph¶i.
- Mỏi cơ là hiện tợng cơ làm việc nặng và lâu dẫn tới biên độ co cơ giảm=>
ngừng.
1. Nguyên nhân của sự mỏi cơ
- Cung cấp oxi thiếu.
- Axit lactic bị tích tụ trong cơ, đầu độc cơ.
2. Biện pháp chống mỏi cơ
- Khi mỏi cơ cần nghỉ ngơi, thở sâu, kết hợp xoa bóp cơ sau khi hoạt động
(chạy...) nên đi bộ từ từ đến khi bình thờng.
- Để lao động có năng suất cao cần làm việc nhịp nhàng, vừa sức (khối lợng và
nhịp co cơ thích hợp) đặc biệt tinh thần vui vẻ, thoải mái.
- Thờng xuyên lao động, tập TDTT để tăng sức chịu đựng của cơ.
<i><b>Hoạt động 3: Thờng xuyên luyện tập để rèn luyện cơ</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
các câu hỏi:
<i>- Khả năng co cơ phụ thuộc vào những</i>
<i>yếu tố nào?</i>
<i>- Nhng hot ng no c coi là sự</i>
<i>luyện tập cơ?-? Luyện tập thờng xuyên</i>
<i>có tác dụng nh thế nào đến các hệ cơ</i>
<i>quan trong cơ thể và dẫn tới kết quả gì</i>
<i>đối với hệ cơ?</i>
<i>- Nên có phơng pháp nh thế nào để đạt</i>
<i>hiệu qu?</i>
- Thảo luận nhóm, thống nhất câu trả
lời.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
Nêu đợc:
+ Khả năng co cơ phụ thuộc:
Thần kinh: sảng khoái, ý thức tốt.
Thể tích của bắp cơ: bắp cơ lớn dẫn tới
co cơ mạnh.
Lực co cơ
Khả năng dẻo dai, bền bỉ.
+ Hoạt động coi là luyện tập cơ: lao
động, TDTT thờng xuyên...
+ Lao động, TDTT ảnh hởng đến các
cơ quan...
- Rót ra kÕt luËn.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Thờng xuyên luyện tập TDTT và lao động hợp lí nhằm:
+ Tăng thể tích cơ (cơ phát triển)
+ Tăng lực co cơ và làm việc dẻo dai, làm tăng năng suất lao động.
+ Xơng thêm cứng rắn, tăng năng lực hoạt động của các cơ quan; tuần hồn, hơ
hấp, tiêu hoá... Làm cho tinh thần sảng khoái.
- Tập luyện vừa sức.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>
- Gọi 1 HS đọc kết luận SGK.
? Nguyên nhân của sự mỏi cơ?
? Công của cơ là gì? Cơng của cơ đợc sử dụng vào mục đích nào?
? Nêu biện pháp để tăng cờng khả năng làm việc của cơ và biện pháp chống mỏi
cơ.
- Cho HS chơi trò chơi SGK.
- Học và trả lời câu 1, 2, 3 SGK.
Ngày soạn: 18/9/09
Ngày dạy: 21/9/09
<b>Bài 11: Tiến hoá của hệ vận động</b>
<b>Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
- HS chứng minh đợc tiến hố của ngời so với động vật thể hiện ở hệ cơ xơng.
- Vận dụng những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể,
chống bệnh tật về cơ xơng thờng xảy ra ở tuổi thiếu niên.
- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn hệ vận động để có thân hình cân đối.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh vẽ phóng to H 11.1 đến H 11.5.
- Tranh vẽ bộ xơng ngời và bộ xơng tinh tinh.
- Phiếu trắc nghiệm.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bµi cị</b>
- Cơng của cơ là gì ? cơng của cơ đợc sử dụng vào mục đích gì ?
Hãy tính công của cơ khi xách túi gạo 5 kg lên cao 1 m.
- Nguyên nhân sự mỏi cơ ? giải thÝch ?
- Nêu những biện pháp để tăng cờng khả năng làm việc của cơ và các biện pháp
chống mỏi cơ.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Sự tiến hố của bộ xơng ngời so với bộ xơng thú</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV treo tranh bộ xơng ngời và tinh
tinh, yêu cầu HS quan sát từ H 11.1
đến 11.3 và làm bài tập ở bảng 11.
- GV treo bảng phụ 11 yêu cầu đại diện
các nhóm lên bảng điền.
- GV nhận xét đánh giá, đa ra đáp án.
- HS quan sát các tranh, so sánh sự
khác nhaugiữa bộ xơng ngời và thú.
- Trao đổi nhóm hồn thànhbảng 11.
- Đại diện nhóm trình bày các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
<b>B¶ng 11- Sự khác nhau giữa bộ xơng ngời và xơng thú</b>
Các phần so sánh Bộ xơng ngời Bộ xơng thú
- Tỉ lệ sọ/mặt
- Lồi cằm xơng mặt
- Lớn
- Phát triển
- Nhỏ
- Không có
- Cột sống
- Lồng ngực
- Cong ở 4 chỗ
- Nở sang 2 bên
- Cong hình cung
- Nở theo chiều lng bơng
- X¬ng chËu
- Xơng đùi
- Xơng bàn chân
- Xơng gút
- Nở rộng
- Phát triển, khoẻ
- Xơng ngón ngắn, bàn
chân hình vòm.
- Lớn, phát triển về phía
sau.
- Hẹp
- Bình thờng
- Xơng ngón dài, bàn
chân ph¶ng.
- Nhỏ
<i>- Những đặc điểm nào của bộ xơng </i>
<i>ng-ời thích nghi với t thế đứng thẳng và đi</i>
<i>bằng 2 chõn</i> <i>?</i>
- Yêu cầu HS rút ra kết luận. khớp tay và chân.
<i><b> Kết luận:</b></i>
- Bộ xơng ngời cấu tạo hoàn toàn phù hợp với t thế đứng thẳng và lao động.
<i><b>Hoạt động 2: Sự tiến hoá của hệ cơ ngời so với hệ cơ thú</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
quan sát H 11.4, trao đổi nhóm để trả
lời câu hỏi:
<i>- HƯ c¬ ở ngời tiến hoá so với hệ cơ</i>
<i>thú nh thế nµo?</i>
- GV nhận xét, đánh giá giúp HS rút ra
kết luận.
- Cá nhân nghiên cứu SGK, quan sỏt
hỡnh v, trao i nhúm thng nht ý
kin.
- Đại diện các nhóm trình bày, bổ sung.
- Rút ra kết luËn.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Cơ nét mặt biểu hiện tình cảm của con ngời.
- Cơ vận động lỡi phát triển.
- Cơ tay: phân hố thành nhiều nhóm cơ nhỏ phụ trách các phần khác nhau. Tay
cử động linh hoạt, đặc điệt là ngún cỏi.
- Cơ chân lớn, khoẻ, có thể gập, duỗi.
<i><b>Hot động 3</b></i>: Vệ sinh hệ vận động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS quan sát H 11.5, trao đổi
nhóm để trả lời các câu hỏi:
<i>- Để xơng và cơ phát triển cân đối,</i>
<i>chúng ta cần làm gì?</i>
<i>- Để chống cong vẹo cột sống, trong</i>
<i>lao động và học tập cần chú ý những</i>
<i>điểm gì?</i>
- GV nhËn xÐt vµ gióp HS tù rút ra kết
luận.
- Cá nhân quan sát H 11.5
- Liờn h thc t, trao i nhúm tr
li.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung.
- Rút ra kết luËn.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
Để cơ và xơng phát triển cân đối cần:
+ Chế độ dinh dỡng hợp lí.
+ Thờng xuyên tiếp xúc với ánh nắng.
+ Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức.
+ Chống cong, vẹo cột sống cần chú ý: mang vác đều 2 tay, t thế làm việc,
ngồi học ngay ngắn không nghiêng vẹo.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>
- HS làm bài tập trắc nghiệm
<i><b>Khoanh trũn vo du - các đặc điểm chỉ có ở ng</b></i>“ ” <i><b>ời, khơng có ở động vật.</b></i>
- Xơng sọ lớn hơn xơng mặt.
- Lång ngùc në theo chiÒu lng bụng.
- Cơ nét mặt phân hoá.
- Cơ nhai ph¸t triĨn.
- Khớp cổ tay kém linh động.
- Khớp chậu- đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu.
- Xơng bàn chân xếp trên một mặt phẳng.
- Ngón cái nằm đối diện với 4 ngón kia.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
<b> Tiết 12</b>
Ngày soạn: 20/9/09
Ngày dạy: 23/9/09
<b>Bài 9: Tập sơ cứu và băng bó </b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS biết cách sơ cứu khi gặp ngời g·y x¬ng.
- Biết băng cố định xơng bị gãy, cụ thể xơng cẳng tay, cẳng chân.
<b>B. chuẩn bị.</b>
-Băng hình sơ cứu và băng bó cố định khi gãy xơng (nếu cú).
- HS: Mỗi nhóm: 2 nẹp tre (nẹp gỗ) bào nhẵn dài 30-40 cm, rộng: 4-5 cm, dày
0,6-1 cm, 4 cuộn băng y tế dài 2m (cuộn vải), 4 miếng vải sạch kích thích 20x40
cm hoặc gạc y tế.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bÞ cđa häc sinh</b>
<b>3. Bài mới </b><i><b>Hoạt động 1: Nguyên nhân gãy xơng</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời
c©u hái :
<i>- Nguyên nhân nào dẫn đến gãy </i>
<i>x-ơng</i> <i>?</i>
<i>- Vì sao nói khả năng gãy xơng liên</i>
<i>quan đến lứa tuổi?</i>
<i>- Để bảo vệ xơng khi tham gia giao</i>
<i>thơng, em cần chú ý đến điểm gì</i> <i>?</i>
<i>- Gặp ngời bị tai nạn giao thơng chúng</i>
<i>ta có nên nắn chỗ xơng gãy khơng</i> <i>? Vì</i>
<i>sao</i> <i>?</i>
- GV nhËn xÐt vµ gióp HS rót ra kÕt
ln.
- HS trao đổi nhóm và nêu đợc :
+ Do va ®Ëp mạnh xảy ra khi bị ngÃ,
tai nạn giao thông...
+ Tuổi càng cao, nguy cơ gãy xơng
càng tăng vì tỉ lệ chất cốt giao (đảm
bảo tính đàn hồi) và chất vơ cơ (đảm
bảo tính rắn chắc) thay đổi theo hớng
tăng dần chất vô cơ. Tuy vậy trẻ em
cũng rất hay bị gãy xơng do...
+ Thực hiện đúng luật giao thơng.
+ Khơng, vì có thể làm cho đầu xơng
gãy đụng chạm vào mạch máu và dây
thần kinh, có thể làm rách cơ và da.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- G·y x¬ng do nhiều nguyên nhân.
- Khi b góy xng phi sơ cứu tại chỗ, khơng đợc nắn bóp bừa bãi và chuyển
ngay nạn nhân vào cơ sở y tế.
<i><b>Hoạt động 2: Tập sơ cứu và băng bó</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV có thể sử dụng băng hình hoặc
nhóm HS làm mẫu hoặc cũng có thể
dùng tranh H 12.1 => h 12.4 giới thiệu
phơng pháp sơ cứu và phng phỏp bng
c nh.
- Yêu cầu các nhóm tiến hành tập băng
- Cỏc nhúm HS theo dừi nm c
cỏc thao tác.
bã.
- GV quan s¸t c¸c nhãm tiến hành tập
băng bó.
- GV quan sỏt, un nn, giỳp đỡ nhất là
nhóm yếu.
- Gọi đại diện từng nhóm lên kiểm tra.
Mỗi em tập băng bó cho bạn (giả định
gãy xơng cẳng tay, cẳng chân).
- Các nhóm phải trình bày đợc:
+ Thao tác băng bó.
+ Sản phẩm làm đợc.
- Đảm bảo an tồn giao thơng, tránh
đùa nghịch vật nhau dẫm chân lờn
nhau.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Phơng pháp sơ cứu :
- Đặt nẹp tre, gỗ vào chỗ xơng gÃy.
- Lót vải mềm, gấp dày vào chỗ đầu xơng.
- Buc nh v 2 ch đầu nẹp và 2 bên chỗ xơng gãy.
* Băng bó c nh
- Với xơng cẳng tay: dùng băng quấn chặt từ trong ra cổ tay, sau dây đeo vòng
tay vào cæ.
- Với xơng chân: băng từ cổ chân vào. Nếu là xơng đùi thì dùng nẹp tre dài từ
s-ờn đến gót chân và buộc cố định ở phần thân.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>
- GV nhËn xÐt chung giê thùc hành về u, nhợc điểm.
- Cho im nhúm lm tt : Nhắc nhở nhóm làm cha đạt yêu cầu.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
Ngày soạn: 27/9/09
Ngày dạy: 30/9/09
Chơng III- Tuần hoàn
<b>Bài 13: Máu và môi trờng trong cơ thể</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của máu.
- Trình này đợc chức năng của máu, nớc mơ và bạch huyết.
- Trình bày đợc vai trị của mơi trờng trong cơ thể.
<b>B. chuÈn bÞ.</b>
- Tranh phãng to H 13.1 ; 13.2.
<b>2. Kiểm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Máu</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan
sát H 13.1 và trả lời câu
<i>hỏi:--? Máu gồm những thành phần nào?</i>
<i>- Có những loại tế bào máu nào?</i>
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập ®iỊn
tõ SGK.
- GV giíi thiƯu các loại bạch cầu (5
loại): Màu sắc của bạch cầu và tiểu cầu
trong H 13.1 là do nhuộm màu. Thực
tế chúng gần nh trong suốt.
- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 13 và
trả lời câu hỏi:
<i>- Huyết tơng gồm những thành phần</i>
<i>nào?</i>
- Yờu cu HS tho lun nhúm tr li
cỏc câu hỏi phần SGK
<i>- Khi cơ thể mất nớc nhiều (70-80%)</i>
<i>do tiêu chảy, lao động nặng ra nhiều</i>
<i>mồ hôi... máu có thể lu thơng dễ dàng</i>
<i>trong mạch nữa không? Chức năng</i>
<i>của nớc đối với máu?</i>
<i>- Thµnh phÇn chÊt trong huyÕt tơng</i>
<i>gợi ý gì về chức năng của nó?</i>
- GV yêu cầu HS tìm hiểu thơng tin
SGK, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
<i>- Thành phần của hồng cầu là gì? Nó</i>
<i>có đặc tính gì?</i>
<i>- Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới tế</i>
<i>bào có màu đỏ tơi cịn máu từ các tế</i>
- HS nghiên cứu SGK và tranh, sau đó
nêu đợc kt lun.
1- huyết tơng
2- hồng cầu
3- tiểu cÇu
- HS dựa vào bảng 13 để trả lời :
Sau đó rút ra kết luận.
- HS trao đổi nhóm, bổ sung và nêu
đ-ợc :
+ Cơ thể mất nớc, máu sẽ đặc lại, khó
lu thơng.
- HS thảo luận nhóm và nêu đợc :
<i>bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ</i>
<i>thẫm?</i>
+ Máu từ phổi về tim mang nhiều O2
nên có màu đỏ tơi. Máu từ các tế bào
về tim mang nhiều CO2 nờn cú mu
thm.
<i><b>Kết luận:</b></i>
1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu
- Máu gồm:
+ Huyết tơng 55%.
+ Tế bào máu: 45% gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
2. Tìm hiểu chức năng của huyết tơng và hồng cầu
- Trong huyết tơng có nớc (90%), các chất dinh dỡng, hoocmon, kháng
thể, muối khoáng, các chất thải...
- Huyết tơng có chức năng:
+ Duy trỡ mỏu th lng lu thông dễ dàng.
+ Vận chuyển các chất dinh dỡng, các chất cần thiết và các chất thải.
- Hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển O2 từ
phổi về tim tới tế bàovà vận chuyển CO2 từ tế bào đến tim và tới phổi.
<i><b>Hoạt động 2: Môi trờng trong cơ thể</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV giới thiệu tranh H 13.2 : quan h
của máu, nớc mô, bạch huyết.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo
luận nhóm, trả lêi c©u hái :
<i>- Các tế bào cơ, não... của cơ thể có</i>
<i>thể trực tiếp trao đổi chất với mơi </i>
<i>tr-ờng ngồi đợc khơng?</i>
<i>- Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ</i>
<i>thể với mơi trờng ngồi phải gián tiếp</i>
<i>thơng qua yếu tố nào?</i>
<i>- VËy m«i trêng trong gåm những</i>
<i>thành phần nào</i> <i>?</i>
<i>- Môi trờng bên trong có vai trò gì</i> <i>?</i>
- GV giảng giải về mối quan hệ giữa
- HS trao i nhóm và nêu đợc :
+ Kh«ng, vì các tế bào này nằm sâu
trong cơ thể, không thể liên hệ trực tiếp
với môi trờng ngoài.
+ Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ
thể với mơi trờng ngồi gián thiếp qua
máu, nớc mơ và bạch huyết (mơi trờng
trong cơ thể).
- HS rót ra kÕt ln.
<i><b>KÕt luận:</b></i>
- Môi trờng bên trong gồm ; Máu, nớc mô, b¹ch hut.
- Mơi trờng trong giúp tế bào thờng xun liên hệ với mơi trờng ngồi trong q
trình trao đổi chất.
<b>Câu 1. Máu gồm các thành phần cấu tạo:</b>
b. Nguyên sinh chất, huyết tơng.
c. Prôtêin, lipit, muối khoáng.
d. Huyết tơng.
<b>Cõu 2. Vai trũ ca mụi trng trong cơ thể:</b>
a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trờng ngồi.
c. Tạo mơi trờng lỏng để vận chuyển các chất.
d. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Học và trả lời câu 1, 2, 3, 4 SGK.
- Giải thích tại sao các vận động viên trớc khi thi đấu có 1 thời gian luyện tập ở
vùng núi cao?
<b>TiÕt 14</b>
Ngµy soạn: 2/10/09
Ngày dạy: 5/10/09
<b>Bài 14: Bạch cầu </b><b> miễn dịch</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
- HS nắm đợc 3 hàng rào bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây nhiễm.
- Trình bày đợc khái niệm miễn dịch.
- Phân biệt đợc miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
- Có ý thức tiêm phịng bệnh dịch.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh phóng to các hình 14.1 đến 14.4 SGK.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Thành phần cấu tạo của máu? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
- Môi trờng trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chúng cã mèi quan hƯ víi
nhau nh thÕ nµo?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>- Có mấy loại bạch cầu?</i>
- GV giíi thiƯu 1 sè kiÕn thức về cấu
tạo và các loại bạch cầu : 2 nhãm
+ Nhóm 1 :Bạch cầu không hạt, đơn
nhân (limpho bào, bạch cầu mô nô, đại
thực bào).
+ Nhãm 2 : Bạch cầu có hạt, đa nhân,
đa thuỳ. Căn cứ vào sự bắt màu ngời ta
chia ra thành : Bạch cầu trung tính,
<i>- Vi khuẩn, virut xâm nhập vào cơ thể,</i>
<i>bạch cầu tạo mấy hàng rào bảo vệ</i> <i>?</i>
<i>- Sự thực bào là gì</i> <i>?</i>
<i>- Những loại bạch cầu nào tham gia</i>
<i>vào thực bào?</i>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi :
<i>- Tế bào B đã chống lại các kháng</i>
<i>nguyên bằng cách nào</i> <i>?</i>
<i>- ThÕ nào là kháng nguyên, kháng thể</i> <i>;</i>
<i>sự tơng tác giữa kháng nguyên và</i>
<i>kháng thể theo cơ chế nào</i> <i>?</i>
- HS liên hệ đến kiến bài trớc và nêu 5
loại bạch cầu.
- HS quan sát kĩ H 14.1 ; 14.3 và 14.4
kết hợp đọc thông tin SGK, trao đổi
nhóm để trả lời câu hỏi của GV.
+ Khi vi khuẩn, virut xâm nhập vào cơ
thể, các bạch cầu tạo 3 hàng rào bảo
vệ.
<i>- Tế bào T đã phá huỷ các tế bào cơ</i>
<i>thể nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách</i>
<i>nào?</i>
- Yêu cầu HS liên hÖ thùc tÕ <i>: Giải</i>
<i>thích hiện tợng mụn ở tay sng tấy rồi</i>
<i>khỏi</i> <i>?</i>
<i>?-Hiện tợng nổi hạch khi bị viêm</i> <i>?</i>
- HS nêu đợc:
+ Do hoạt động của bạch cầu : dồn đến
chỗ vết thơng để tiêu diệt vi khuẩn.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Khi vi khuẩn, virut xâm nhập vào cơ thể, các bạch cầu bảo vệ cơ thể bằng cách
tạo nên 3 hàng rào bảo vệ :
+ S thc bo : bch cu trung tính và bạch cầu mơ nơ (đại thực bào) bắt và nuốt
các vi khuẩn, virut vào trong tế bào rồi tiêu hố chúng.
+ Limpho B tiÕt ra kh¸ng thĨ vô hiệu hoá kháng nguyên.
+ Limpho T phỏ hu cỏc tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách tiết ra
các prôtêin đặc hiệu (kháng thể) làm tan màng tế bào bị nhiễm để vơ hiệu hố
kháng ngun.
- Lu ý : bạch cầu a axit và a kiềm cũng tham gia vào vơ hiệu hố vi khuẩn, virut
<i><b>Hoạt động 2: Miễn dịch</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK và trả
lêi c©u hái :
<i>- Miễn dịch là gì</i> <i>?</i>
<i>- Có mấy loại miễn dịch</i> <i>?</i>
<i>- Nêu sự khác nhau cđa miƠn dịch tự</i>
<i>nhiên và miễn dịch nhân tạo</i> <i>?</i>
<i>- Hiện nay trẻ em đã đợc tiêm phòng</i>
<i>bệnh nào?Hiệu quả ra sao</i> <i>?</i>
- HS dựa vào thơng tin SGK để trả lời,
sau đó rỳt ra kt lun.
- HS liên hệ thực tế và tr¶ lêi.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Miễn dịch là khả năng cơ thể khơng bị mắc 1 bệnh nào đó mặc dù sống ở mơi
trờng có vi khuẩn, virut gây bệnh.
- Cã 2 loại miễn dịch :
+ Miễn dịch tự nhiên : Tự cơ thể có khả năng không mắc 1 số bệnh (miễn dịch
bẩm sinh) hoặc sau 1 lần mắc bệnh ấy (miễn dịch tập nhiễm).
+ Miễn dịch nhân tạo : do con ngời tạo ra cho cơ thể bằng tiêm chủng phòng
bệnh hoặc tiêm huyết thanh.
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b>
<i><b>Khoanh trũn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng</b></i> <i><b>:</b></i>
a. Bạch cầu trung tính.
b. Bạch cầu a axit.
c. Bạch cầu a kiềm.
d. Bạch cầu đơn nhân.
e. Limpho bào.
Câu 2: Hoạt động nào của limpho B.
a. TiÕt kh¸ng thĨ vô hiệu hoá kháng nguyên.
b. Thực bào bảo vệ cơ thể.
c. Tự tiết kháng thể bảo vệ cơ thể.
Câu 3; Tế bào limpho T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bệnh bằng cách nào ?
a. Tiết men phá hủ mµng.
b. Dùng phân tử prơtêin đặc hiệu.
c. Dùng chân giả tiêu diệt.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
Ngày soạn:4/10/09
Ngày dạy:7/10/09
<b>Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nm c c chế đơng máu và vai trị của nó trong bảo vệ cơ thể.
- Trình bày đợc các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to các hình 15, băng video hoặc đĩa CD minh ho quỏ trỡnh ụng
mỏu.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Khi vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể, bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phịng
thủ nào để bảo vệ cơ thể.
- MiƠn dịch là gì? Phân biệt các loại miễn dịch? Hỏi thêm câu hỏi 2, 3 SGK.
<i><b>Hot ng 1: Đông máu</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV u cầu HS đọc thơng tin SGK và
tr¶ lêi c©u hái :
<i>- Nêu hiện tợng đơng máu</i> <i>?</i>
- GV cho HS liên hệ khi cắt tiết gà vịt,
máu đơng thành cục.
<i>- Vì sao trong mạch máu khơng đọng</i>
<i>lại thành cục</i> <i>?</i>
- GV viết sơ đồ đông máu để HS trỡnh
by.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm :
<i>- S đông máu liên quan tới yếu tố nào</i>
<i>của máu</i> <i>?</i>
<i>- Tiểu cầu đóng vai trị gì trong quỏ</i>
<i>trỡnh ụng mỏu</i> <i>?</i>
<i>- Máu không chảy ra khỏi mạch nữa là</i>
<i>nhờ đâu</i> <i>?</i>
<i>- S đơng máu có ý nghĩa gì với sự</i>
<i>sống của cơ thể</i> <i>?</i>
- GV nãi thªm ý nghÜa trong y häc.
- HS nghiên cứu thông tin kết hợp với
thực tế để trả lời câu hỏi:
- Rót ra kÕt luËn.
+ HS đọc thông tin SGK, quan sát sơ
đồ đơng máu, hiểu và trình bày.
- Thảo luận nhóm và nêu đợc :
+ TiĨu cÇu vì, cïng víi sù cã mỈt cđa
Ca++<sub>.</sub>
+ Tiểu cầu bám vào vết rách và bám
vào nhau tạo nút bịt kín vết thơng.
+ Giải phóng chất giúp hình thành búi
tơ máu để tạo khối máu đông.
+ Nhờ tơ máu tạo thành lới giữ tế bào
máu làm thành khối máu đơng bịt kín
vết rách.
- HS nªu kÕt ln.
- Khi bị đứt tay, vết thơng nhỏ, máu chảy ra sau đó ngừng hẳn nhờ một khối máu
đơng bịt kín vết thơng.
- Cơ chế đơng máu : SGK
- ý nghĩa : sự đông máu là cơ chế tự bảo vệ cơ thể giúp cho cơ thể không bị mất
nhiều máu khi bị thơng.
<i><b>Hoạt động 2: Các nguyên tắc truyền máu</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV giới thiệu thí nghiệm của
Lanstayn¬ SGK.
<i>- Em biết ở ngời có mấy nhóm máu</i> <i>?</i>
- GV giới thiệu H 15 và đặt câu hỏi :
<i>- Hồng cầu mỏu ngi cho cú loi khỏng</i>
<i>nguyờn no?</i>
<i>- Huyết tơng máu ngời nhận có những</i>
<i>loại kháng thể nào</i> <i>? Chúng có gây kết</i>
<i>dính máu ngời nhận không?</i>
- Lu ý HS : Trong thực tế truyền máu,
ngời ta chỉ chú ý đến kháng nguyên
trong hồng cầu ngời cho có bị kết dính
trong mạch máu ngời nhận không mà
không chú ý đến huyết tơng ngời cho.
- Yêu cu HS lm bi tp SGK.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi :
<i>--Máu có cả kháng nguyên A vµ B cã thĨ</i>
<i>trun cho ngêi cã nhãm m¸u O</i> <i>? V×</i>
<i>sao</i> <i>?</i>
<i>-Máu khơng có kháng nguyên A và B có</i>
<i>thể truyền cho ngời có nhóm máu O đợc</i>
<i>khơng? Vì sao</i> <i>?</i>
<i>- M¸u cã nhiƠm t¸c nhân gây bệnh</i>
<i>(virut viêm gan B, virut HIV ...) cã thĨ</i>
<i>®em trun cho ngêi kh¸c không</i> <i>? Vì</i>
<i>sao</i> <i>?</i>
<i>- Vậy nguyên tắc truyền máu là gì</i> <i>?</i>
- HS ghi nh thụng tin.
- Quan sát H 15 để trả lời.
- Rút ra kết luận.
- HS vận dụng kiến thức vừa nêu,
quan sát H 15 và đánh dấu mũi tên
vào sơ đồ truyền máu.
- HS vận dụng kiến thức ở phần 1 để
trả lời câu hỏi :
+ Không, vì sẽ bị kết dính hồng cầu.
+ Có, vì không gây kết dính hồng cầu.
- HS trả lời.
<i><b>Kết luận:</b></i>
1. Các nhóm máu ở ngời
- Hồng cầu có 2 loại kháng nguyên A và B.
- Huyết tơng có 2 loại kháng thể : anpha và bêta.
+ Nhóm máu O : hồng cầu không có kháng nguyên, huyết tơng có cả 2 loại
kháng thể.
+ Nhóm máu A : hồng cầu có kháng nguyên A, huyết tơng có kháng thể bêta.
+ Nhóm máu B: hồng cầu có kháng nguyên B, huyết tơng có kháng thể anpha.
+ Nhóm máu AB: hồng cầu có kháng nguyên A,B nhng huyết tơng không có
kháng thể.
- S truyn mỏu:
2. Các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu
- Khi truyn mỏu cần làm xét nghiệm trớc để lựa chọn loại máu truyền cho phù
hợp, tránh tai biến và tránh nhận máu nhiễm tác nhân gây bệnh.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng :
Câu 1 : Tế bào máu nào tham gia vào quá trình ụng mỏu :
b. Bạch cầu
c. Tiểu cầu
Cõu 2 : Máu không đông đợc là do:
a. Tơ máu
b. Huyết tơng
c. Bạch cầu
Câu 3 : Ngời có nhóm máu AB không truyền cho nhóm máu O, A, B vì :
a. Nhóm máu AB hồng cầu có cả A và B.
b. Nhóm máu AB huyết tơng không có anpha và bêta.
c. Nhóm máu Ab ít ngời có.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK- Tr 50.
- §äc mơc “Em cã biÕt” trang 50.
A
Â
O
O
AB
B
B
<b>Tiết 16</b>
Ngày soạn: 9/10/09
Ngày dạy: 12/10/09
<b>Bài 16: tuần hoàn máu và lu thông bạch huyết</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nm c cỏc thnh phn cấu tạo của hệ tuần hồn máu và vai trị của
chúng.
- Nắm đợc các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò của chúng.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to các hình 16.1; 16.2.
- Mụ hỡnh ng cu tạo hệ tuần hồn ở ngời, băng đĩa nếu có.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>KiĨm tra 15 phút</b> :
<b>Câu 1 : (4 đ)</b>
<b>Khoanh trũn vo chữ cái đầu câu trả lời đúng :</b>
<i>1. Tế bào nào tham gia vào q trình đơng máu :</i>
a.hång cÇu.
b. Bạch cầu.
c.Tiểu cầu.
<i>2. Ngời có nhóm máu AB không truyền cho ngời có nhóm máu 0, A, B vì :</i>
a. Nhãm nhãm m¸u AB nhiỊu ngêi cã.
b. Nhãm máu AB huyết tơng không có và
c. Nhóm máu AB hồng cầu có cả A, B.
d. Nhóm máu AB dễ bị mắc bệnh.
<b>Câu 2. 6 đ</b>
<b>V s đồ cơ chế đơng máu ? Sự đơng máu có ý nghĩa gì đối với cơ thể ?</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hệ tuần hoàn máu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS quan sỏt H 16.1 SGK
và trả lời câu hỏi :
<i>- Hệ tuần hoàn máu gồm những cơ</i>
<i>quan nào</i> <i>? Nêu đặc điểm của mỗi</i>
<i>thành phần đó</i> <i>?</i>
- Yêu cầu HS quan sát H 16.1, lu ý
đ-ờng đi của mũi tên và màu máu trong
động mạch, tĩnh mạch. Thảo luận để
trả lời 3 câu hỏi :
<i>- Mơ tả đờng đi của máu trong vịng</i>
<i>tuần hoàn nhỏ và vịng tuần hồn</i>
<i>lớn</i> <i>?</i>
<i>- Ph©n biệt vai trò của tim và hệ mạch</i>
<i>trong sự tuần hoàn máu</i> <i>?</i>
<i>- Nhận xét về vai trò của hệ tuần hoàn</i>
<i>máu</i> <i>?</i>
- HS quan sát H 16.1 và liên hệ kiến
thức cũ, trả lời câu hỏi:
- Rút ra kết luận.
- HS trình bày trên tranh.
- Cá nhân quan sát kÜ tranh.
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Hệ tuần hoàn máu gồm : tim và các hệ mạch tạo thành vòng tuần hoµn.
+ Tim 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất), nửa phải máu đỏ thẫm, nửa trái máu
đỏ tơi.
+ HÖ m¹ch :
Động mạch : dẫn máu từ tim đến cơ quan.
Tĩnh mạch : dẫn máu từ cơ quan đến tim.
Mao mạch : Nối động mạch và tĩnh mạch (đờng kính mao mạch nhỏ).
2. Đờng đi- chức năng
- Vịng tuần hồn nhỏ: Máu đỏ thẫm (nhiều CO2) từ tâm nhĩ phải đến động
mạch phổi, tới mao mạch phổi (trao đổi khí O2, CO2) hoá máu đỏ tơi, tới tĩnh
mạch phổi, tới tâm nhĩ trái.
- Vịng tuần hồn lớn : Máu đỏ tơi (nhiều O2) từ tâm thất trái tới động mạch chủ
tới mao mạch ở các phần trên và dới cơ thể (thực hiện trao đổi khí với tế bào)
sau đó tới tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dới, ti tõm nh phi.
- Vai trò của tim và hệ mạch :
+ Tim co bóp tạo lực đẩy máu lu thông trong hệ mạch.
+ Hệ mạch : dẫn máu từ trong tới các tế bào, tới tim.
- Vai trũ ca hệ tuần hoàn máu: lu chuyển máu trong toàn cơ thể.
<i><b>Hoạt động 2: Lu thông bạch huyết</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV treo tranh H 16.2 phóng to, yờu
cầu HS nghiên cứu thông tin trên tranh
và trả lời câu hỏi :
<i>- Hệ bạch huyết gồm những thành phần</i>
<i>cấu tạo nào</i> <i>? (phân hệ)</i>
<i>- Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ thu bạch</i>
<i>huyết ở vùng nào của cơ thể</i> <i>?</i>
<i>- Phõn h ln v phõn hệ nhỏ đều gồm</i>
<i>những thành phần nào</i> <i>?</i>
- Lu ý HS :
+ Hạch bạch huyết còn là nơi sản xuất
bạch cầu.
+ Tĩnh mạch bạch huyết.
<i>- S luõn chuyn bch huyết trong mỗi</i>
<i>phân hệ đều qua thành phần nào</i> <i>?</i>
<i>- Mô tả đờng đi của bạch huyết trong</i>
<i>phân hệ lớn và phân hệ nhỏ</i> <i>?</i>
<i>- HƯ b¹ch hut cã vai trò gì</i> <i>?</i>
- HS nghiờn cu H 16.1 lu ý chú thích
và trả lời đợc:
+ HƯ b¹ch hut gåm phân hệ lớn và
phân hệ nhỏ.
+ Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở nửa
trên bên phải cơ thể.
+ Phân hệ lớn : thu bạch huyết ở phần
còn lại của cơ thể.
- GV giảng thêm : bạch huyết có thành
phần tơng tự huyết tơng không chứa
hồng cầu. Bạch cầu chđ u lµ d¹ng
limpho.
- 1 HS đọc kết luận SGK.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
1. CÊu t¹o
- Hệ bạch huyết gồm : phân hệ lớn và phân hÖ nhá.
+ Phân hệ nhỏ : thu bạch huyết ở nửa trên bên phải cơ thể.
+ Phân hệ lớn : thu bạch huyết ở phần còn lại của cơ thể.
- Mỗi phân hệ đều gồm thành phần:
+ Mao m¹ch b¹ch huyÕt.
+ M¹ch b¹ch huyÕt
- ng i ca bch huyết. bắt dầu từ các mao mạch bạch huyết, mạch bạch
huyết nhỏ, tới hạch bạch huyết, tới mạch bạch huyết lớn, tới ống bạch huyết, tới
tĩnh mạch máu (tĩnh mạch dới địn) và tới tim.
- Vai trß : cïng víi hệ tuần hoàn máu thực hiện luân chuyển môi trờng trong cơ
thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
<b>4. Kim tra đánh giá</b>
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng :
Câu 1 : Hệ tuần hoàn gồm :
a. Động mạch, tĩnh mạch và tim.
b. Tõm nh, tõm tht, động mạch, tĩnh mạch.
c. Tim và hệ mạch.
C©u 2 : Máu lu chuyển trong cơ thể là do :
a. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch.
b. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể.
c. Cơ thể luôn cần chất dinh dỡng.
d. Chỉ a và b.
e. Cả a, b, c.
Câu 3 : Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là :
a. Mao mạch bạch huyết
b. Các cơ quan trong cơ thể
c. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
<b>Tuan 9</b>
<b>Tiết 17</b>
Ngày soạn:11/10/09
Ngày dạy:14/10/09
<b>Bài 17: Tim và mạch máu</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS xác định trên tranh hay mơ hình cấu tạo ngoài và trong của tim.
- Phân biệt đợc các loại mạch mạch máu.
- Trình bày đợc đặc điểm của các pha trong chu kì co giãn tim.
- Rèn kĩ năng t duy, dự đoán, tổng hợp kiến thức.
<b>B. chuÈn bÞ.</b>
- Tranh phóng to các hình 17.1; 17.2.
- Mơ hình động cấu tạo tim ngời.
- Bảng phụ: kẻ sẵn bảng 17.1.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
- Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Vai trò của tim trong
hệ tuần hoàn máu.
- Hệ tuần hoàn bạch huyết gồm những thành phần cấu tạo nào? Vai trò?
<b>3. Bài mới</b>
<b> </b><i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo tim</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS nghiên cứu H 17.1
SGK kết hợp với kiến thức đã học lớp 7
và trả lời câu hỏi :
<i>- Xác định vị trí hình dạng cấu tạo</i>
<i>ngồi của tim</i> <i>?</i>
- GV bỉ sung cÊu t¹o mµng tim.
- Cho HS quan sát H 16.1 hoặc mơ
hình cấu tạo trong của tim để
+ Xác định các ngăn tim
<i>- Dựa vào kiến thức cũ và quan sát H</i>
<i>16.1 + H 17.1 điền vào bảng 17.1 ?</i>
- GV cho HS quan sát mơ hình cấu tạo
trong của tim để kiểm chứng.
-Hớng dẫn HS căn cứ vào chiều dài
quãng đờng mà máu bơm qua, dự đốn
ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất
và ngăn nào có thành cơ mỏng nhất.
- GV cho HS quan sát mơ hình cấu tạo
trong của tim để kiểm chứng xem dự
đốn của mình đúng hay sai.
- HS quan s¸t c¸c van tim.
- Quan sát H 16.1 + 17.1 ; trao đổi
nhóm để hoàn thành bảng. Đại diện
nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS dự đốn, thống nhất đáp ỏn.
- HS trình bày, các nhóm khác bổ sung.
- Rút ra kÕt luËn.
- HS quan s¸t.
<i><b>Đáp án bảng 17.1</b></i> ; Nơi máu đợc bơm tới từ các ngăn tim
Các ngn tim co Ni mỏu c bm ti
Tâm nhĩ trái co Tâm thất trái
Tâm nhĩ phải co Tâm thất phải
Tâm thất trái co Vòng tuần hoàn nhỏ
Tâm thất phải co Vòng tuân hoàn lớn
<i><b>Kết luận:</b></i>
1. Cấu tạo ngoài
- Vị trí, hình dạng
- Màng tim : bao bọc bên ngoài tim (mô liên kết), mặt trong tiết dịch giúp
tim co bóp dễ dàng.
- Động mạch vành và tĩnh mạch vành làm nhiệm vụ dẫn máu nuôi tim.
2. Cấu tạo trong
- Tim có 4 ngăn
- Thành cơ tâm thất dày hơn cơ tâm nhĩ.
Cơ tâm thất trái dày hơn cơ tâm thất ph¶i.
- Giữa tâm nhĩ và tâm thất có van nhĩ thất. Giữa tâm thất và động mạch có
van thất động (van tổ chim) giúp máu lu thông theo một chiều.
<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo mạch máu</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS quan sát H 17.2 v cho
biết :
<i>- Có những loại mạch máu nµo</i> <i>?</i>
<i>- So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các</i>
<i>loại mạch máu. Giải thích sự khác nhau</i>
<i>đó</i> <i>?</i>
- Hoµn thµnh phiÕu häc tËp.
- GV cho HS đối chiếu kết quả với H
17.2 để hoàn thành kết quả đúng vào
- Mỗi HS thu nhận thông tin qua H
17.2 SGK để trả lời câu hỏi :
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, điền
vào bảng.
b¶ng.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Có 3 loại mạch máu là : động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
- Sự khác bit gia cỏc loi mch:
Các loại mạch Sự khác biệt về cấu tạo Giải thích
Động mạch
- Thành có 3 lớp với lớp mô
liên kết và líp c¬ tr¬n dày
hơn của tĩnh mạch.
- Lòng hẹp hơn tĩnh mạch.
- Thích hợp với chức năng dẫn
máu từ tim tới các cơ quan với
vận tốc cao, áp lực lớn.
Tĩnh mạch
- Thnh cú 3 lớp nhng lớp mô
liên kết và lớp cơ trơn mỏng
hơn của động mạch.
- Lòng rộng hơn của động
mạch.
- Cã van 1 chiều ở những nơi
máu chảy ngỵc chiỊu träng
lùc.
- ThÝch hỵp với chức năng dẫn
máu từ khắp các tế bào cơ thĨ
vỊ tim víi vËn tốc và áp lực
nhỏ.
Mao mạch
- Nhỏ và phân nhánh nhiều.
- Thành mỏng, chỉ gồm một
lớp biểu bì.
- Lòng hĐp.
- Thích hợp với chức năng toả
rộng tới từng tế bào của các
mô, tạo điều kiện cho sự trao
đổi chất với các tế bào.
<i><b>Hoạt động 3: Chu kì co dãn của tim</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS quan sát H 17.3 SGK
và trả lời câu hỏi :
<i>- Mỗi chu kì co dÃn của tim kéo dài</i>
<i>bao nhiêu giây</i> <i>? Gồm mấy pha</i> <i>?</i>
<i>- Thêi gian lµm viƯc lµ bao nhiêu</i>
<i>giây</i> <i>? Nghỉ bao nhiêu giây</i> <i>?</i>
<i>- Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu</i>
<i>giây</i> <i>?</i>
<i>- Thử tính xem mỗi phút diễn ra bao</i>
- Cá nhân HS nghiên cứu H 17.3, trao
đổi nhóm thống nht cõu tr li.
- Đại diện nhóm trình bày, nhận xÐt, bỉ
sung.
- HS đọc kết luận SGK.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Chu k× co d·n tim gåm 3 pha, kÐo dµi 0,8 s
+ Pha co t©m nhÜ : 0,1s.
+ Pha co t©m thÊt : 0,3s.
+ Pha d·n chung : 0,4s.
- 1 phút diễn ra 75 chu kì co dãn tim (nhịp tim).
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>Tiết 18</b>
Ngày soạn:16/10/09
Ngày dạy:19/10/09
<b>Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch</b>
<b>Vệ sinh hệ tuần hoàn</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS trình bày đợc cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch.
- Chỉ ra đợc các tác nhân gây hại cũng nh các biện pháp phòng tránh và rèn
luyện h tim mch.
- Có ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệ tim mạch.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to các hình 18.1; 18.2.
- Băng hình về các hoạt động trên (nếu có).
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra:</b>
<b> Nêu đặc điểm cấu tạo của tim?</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Sự vận chuyển máu qua hệ mạch</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin , quan sát H 18.1 ; 18.2 SGK, thảo
luận nhóm và trả lêi c©u hái :
<i>- Lực chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên</i>
<i>tục và theo 1 chiều trong hệ mạch đợc</i>
<i>tạo ra từ đâu</i> <i>? Cụ thể nh thế nào</i> <i>?</i>
<i>- Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà</i>
<i>máu vẫn vận chuyển về tim là nhờ tác</i>
<i>động chủ yếu nào</i> <i>?</i>
- GV cho HS quan sát H 18.1 thấy
huyết áp có trị số giảm dần từ động
mạch, tới mao mạch sau đó tới tĩnh
mạch .
- Cho HS quan sát H 18.2 thấy vai trò
của cơ bắp và van tĩnh mạch trong sự
vận chuyển máu ở tĩnh mạch.
- GV giới thiệu thêm về vận tốc máu
trong mạch.
- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin,
quan sát tranh, thảo luận nhóm, thống
nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Lực chủ yếu giúp máu vận chuyển liên tục và theo một chiều nhờ các yếu tố
sau:
+ S phi hợp hoạt động các thành phần cấu tạo (các ngăn tim và van làm
cho máu bơm theo 1 chiều từ tâm nhĩ tới tâm thất, từ tâm thất tới động mch).
+ Lực đẩy của tâm thất tạo ra 1 áp lực trong mạch gọi là huyết áp. Sự chênh
lệch huyết ¸p cịng gióp m¸u vËn chun trong m¹ch.
+ Sù vËn chun m¸u qua tim vỊ tim nhê hỗ trợ của các cơ bắp co bóp
quanh thành tĩnh mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm nhĩ
khi dÃn ra.
+ Với các tĩnh mạch mà máu chảy ngợc chiều trọng lực còn có sự hỗ trợ
của van tĩnh mạch giúp máu không bị chảy ngợc.
- Máu chảy trong mạch với vận tốc khác nhau.
<i><b>Hot động 2</b></i>: Vệ sinh tim mạch
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS nghiên cu thụng tin
SGK và trả lời câu hỏi :
<i>- HÃy chỉ ra các tác nhân gây hại cho</i>
<i>hệ tim, mạch</i> <i>?</i>
<i>- Nêu các biện pháp bảo vệ tránh các</i>
<i>tác nhân có hại cho hệ tim mạch?</i>
- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 18 giải
<i>- Câu 2 (60)</i>
<i>- Nêu các biện ph¸p rÌn lun tim</i>
<i>m¹ch ?</i>
- GV liên hệ bản thân HS đề ra kế hoạch
luyện tập TDTT.
- Cá nhân nghiên cứu thông tin SGK,
thảo luận nhóm và nêu đợc :
+ C¸c tác nhân : khuyết tËt vỊ tim
m¹ch, sèt cao, mÊt nhiỊu níc, sư dơng
chÊt kÝch thÝch, nhiƠm virut, vi khuẩn,
thức ăn....
+ Biện pháp.
- Nêu kết luận.
- HS nghiờn cứu bảng, trao đổi nhóm
nêu đợc :
+ Vận động viên luyện tập TDTT có
cơ tim phát triển, sức co cơ lớn, đẩy
nhiều máu (hiệu xuất làm việc ca
tim cao hn).
- Nêu kết luận.
1. Biện pháp phòng tránh các tác nhân có hại cho tim mạch
- Khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không
mong muốn.
+ Không sử dụng các chất kích thích có hại : rợu, thuốc lá, hêrôin...
+ Cần kiểm tra sức khoẻ định kì hàng năm để phát hiện khuyết tật liên
quan đến tim mạch để điều tr kp thi.
+ Khi bị sốc, hoặc tress cần điều chỉnh cơ thể theo lời bác sĩ.
+ Cần tiêm phòng các bệnh có hại cho tim mạch : thơng hàn, bạch cầu, ..
và điều trị kịp thời các chứng bệnh nh cóm cóm, thÊp khíp...
+ Hạn chế ăn thức ăn hại cho tim mạch nh : mỡ động vật...
2. Các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch
- Tập TDTT thờng xuyên, đều đặn vừa sức kết hợp với xoa bóp ngoi da.
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b>
- HS trả lời câu 1, 4 SGK.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 3, 4 SGK.
- Lm bi tập 2 : Chỉ số nhịp tim/ phút của các vn ng viờn th thao
luyn tp lõu nm.
Trạng thái Nhịp tim
Lóc nghØ ng¬i 40-60
- Tim đợc nghỉ ngi nhiu hn.
- Khả năng tăng năng suất cđa tim
cao h¬n.
Lúc hoạt động gắng sức 180-240 - Khả năng hoạt động của cơ thể tăng
lên.
Giải thích: ở các vận động viên lâu năm thờng có chỉ số nhịp tim/ phút
nhỏ hơn ngời bình thờng. Tim của họ đập chậm hơn, ít hơn mà vẫn cung cấp đủ
O2 cho cơ thể vì mỗi lần đập tim bơm để đợc nhiều máu hơn, nói cách khác là
hiệu suất làm việc của tim cao hơn.
- §äc mơc: Em có biết
- Chuẩn bị thực hành theo nhóm theo bài 19 (SGK).
<b>Tuan 10</b>
<b>Tiết 19</b>
Soạn ngày:18/10/09
Dạy ngày: 21/10/09
<b>A. mơc tiªu.</b>
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chơng I đến chơng III nhằm phát
hiện ra những mặt đạt và cha đạt của HS, tìm hiểu nguyên nhân để đề ra phơng
án giải quyết giúp HS học tốt.
- Ph¸t huy tÝnh tù gi¸c, tÝch cùc của HS.
<b>II. Câu hỏi trắc nghiệm</b>
A. Phần trắc nghiệm
1. HÃy sắp xếp các bào quan tơng ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a,
b, c...) với số (1, 2, 3,...) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp.
Chức năng Bào quan Kết quả
1. Nơi tổng hợp prôtêin
2. Vận chuyển các chất trong tế bào.
3. Tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng
năng lợng.
4. Cấu trúc quy định sự hình thành prơtêin.
5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm
trong hoạt động sống của tế bào.
a. Líi nội chất
b. Ti thể
c. Ribôxôm
d. Bộ máy Gôngi
e. NST
1-
2-
3-
4-
<i>5-2. Nron thần kinh nào dẫn truyền về tuỷ sống các xung động khi da bị bỏng</i>
a. Nơron hớng tâm
<i>3. Trong thành phần xơng ở ngời còn trẻ thì chất hữu cơ (cốt giao) chiếm tỉ lệ</i>
<i>nào</i> (1/2<b>; 1/3</b> <b>; 1/4</b> <b>; 1/5</b> <b>; tØ lƯ cao h¬n)</b>
<i>4. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là</i> <i>:</i>
a. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ.
b. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều O2.
c. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2.
d. Thiu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ.
B. C©u hái tù ln
1. ở ngời có mấy nhóm máu ? vẽ sơ đồ nguyên tắc truyền máu ?
2. Bạch cầu có tính chất bảo vệ cơ thể nh thế nào khi có vi khuẩn vi rút xâm
nhập vào cơ thể?
<b>III. Đáp án</b>
A. Phần trắc nghiệm
1.
1-c 2-a 3-b 4-e 5-d
<i>(Mỗi ý đúng 0,5 điểm.)</i>
2. a (1 )
3. Tỉ lệ cao hơn,. (1 đ)
4. d (1 ®)
B. PhÇn tù ln
-ở ngời có 4 nhóm máu : O ,A, B , AB (0,5 đ)
- Sơ đồ truyền mỏu:(2 )
2. Bạch cầu có tính chất bảo vệ cơ thể là:
-Sự thực bào (0,5 đ).
-Tit khỏng thể để vơ hiệu hố kháng ngun(1 đ).
-Phá huỷ các tế bào đã bị nhiễm bệnh (1 đ)
A
¢
O
O
AB
B
B
<b> Tiết 20</b>
Ngày soạn:23/10/09
Ngày dạy:26/10/09
<b>Bài 19:Thực hành </b>
<b> Sơ cứu cầm máu</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS phõn bit vt thng làm tổn thơng tĩnh mạch, động mạch hay mao mạch.
- Rèn kĩ năng băng bó vết thơng. Biết cách làm garô và nắm đợc những qui định
khi đặt garô.
<b>B. chuÈn bị.</b>
- GV: Chuẩn bị 1 cuộn băng, 2 miếng gạc, 1 cuộn bông, dây cao su hoặc dây
vải, 1 miếng vải mềm (10x30cm).
- HS: Chuẩn bị theo nhóm (1 bàn) nh của GV.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>
- GV kiĨm tra sự chuẩn bị của HS và kiểm tra bài cũ (câu 1, 4 SGK).
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot ng 1: Tỡm hiu về các dạng chảy máu</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm, thảo
luận để hồn thành bảng :
- HS tự xử lí, liên hệ thực tế, trao đổi
nhóm và hồn thành bng.
<i><b> Tiểu kết</b><b> </b></i>:
Các dạng chảy máu Biểu hiện
1. Chảy máu mao mạch - Máu chảy ít, chËm.
2. Chảy máu tĩnh mạch - Máu chảy nhiều hơn, nhanh hơn.
3. Chảy máu động mạch - Máu chảy nhiều, mạnh, thành tia.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tập băng bó vết thơng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>- Khi b chy mỏu lũng bn tay thỡ</i>
<i>băng bó nh thế nào?</i>
- GV lu ý HS 1 số điểm, yêu cầu các
nhóm tiến hành.
- GV kim tra mu bng ca các tổ :
yêu cầu mẫu băng phải đủ các bớc,
gọn, đẹp, không quá chặt, không quá
lỏng.
<i>- Khi bị chảy máu ở động mạch, cần</i>
<i>tiến hành nh thế nào?</i>
- Lu ý HS về vị trí dây garô cách vết
thơng không quá gần (> 5cm), không
quá xa.
- Yêu cầu các nhóm tiến hành.
- Các nhóm nghiên cøu th«ng tin
SGK.
- 1 HS trình bày cách băng bó vết
th-ơng ở lòng bàn tay nh thông tin SGK :
4 bớc.
- Mỗi nhóm tiến hành thực hành dới
sự điều khiển của tổ trởng.
- Mỗi tổ chọn ngời mẫu băng tốt nhất.
- Các nhóm nghiên cứu cách băng bó
SGK + H 19.1.
- 1 HS trình bày các bớc tiến hành,
- Các nhóm tiÕn hµnh díi dù ®iỊu
khiĨn cđa tỉ trëng.
- GV kiểm tra, đánh giá mẫu.
+ Mẫu băng phải đủ các bớc, gọn,
đẹp không quá cht hay quỏ lng.
+ V trớ dõy garụ.
mẫu.
<i><b>Kết luận:</b></i>
1. Băng bó vết thơng ở lòng bàn tay (chảy máu tĩnh mạch và mao mạch).
- Các bớc tiến hành SGK.
+ Lu ý : Sau khi băng nếu vết thơng vẫn chảy máu, phải đa ngay bệnh nhân
tới bệnh viện.
2. Bng bú vết thởng cổ tay (chảy máu động mạch)
- Các bớc tiến hành SGK.
+ Lu ý :
+ Vết thơng chảy máu ở động mạch (tay chân) mới đợc buộc garô.
+ Cứ 15 phút nới dây garô 1 lần và buộc lại.
+ Vết thơng ở vị trí khác chỉ ấn tay vào động mạch gần vết thơng nhng về
phía trên.
<i><b>Hoạt động 3: Thu hoch</b></i>
- GV yêu cầu mỗi HS về nhà tự viết báo cáo thực hành theo SGK.
- GV cn c vào đáp án + sự chuẩn bị + thái độ học tập của HS để đánh giá, cho
điểm.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>
- GV nhËn xÐt chung vỊ : phÇn chn bị của HS, ý thức học tập, kết quả
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
Ngày soạn:25/10/09
Ngày dạy: 28/10/09
Chơng IV Hô hấp
<b>Bài 20: hô hấp và các cơ quan hô hấp</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nm c khái niệm hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể sống.
- HS xác định đợc trên hình các cơ quan trong hệ hô hấp ngời, nêu đợc cỏc chc
nng ca chỳng.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh, t duy logic ë HS.
<b>B. chuÈn bÞ.</b>
- Tranh phãng to hình 20.1; 20.2; 20.3 SGK và mô hình tháo lắp các cơ quan
của cơ thể ngời.
<b>C. hot ng dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Thu bài thu hoạch giờ trớc.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hơ hấp </b></i>
<i><b>và vai trị của nó đối với cơ thể sống</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK, liên hệ kiến thức đã học ở lớp 3
và 7 , quan sát H 20, thảo luận nhóm
trả lời các câu hi:
<i>- Hô hấp là gì?</i>
<i>- Hụ hp cú liờn quan nh thế nào với</i>
<i>các hoạt động sống của tế bo v c</i>
<i>th?</i>
<i>- Hô hấp gồm những giai đoạn chủ u</i>
<i>nµo?</i>
<i>- Sự thở có ý nghĩa gì với hơ hấp?</i>
- GV u cầu đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhn xột, b sung.
- Cá nhân nghiên cøu th«ng tin , kÕt
hỵp kiÕn thøc cị vµ quan sát tranh,
thảo luận thống nhất câu trả lời.
- Nªu kÕt luËn.
- Dựa vào sơ đồ SGK và nêu kết luận.
- Quan sát H 20.1 để trả lời, rút ra kt
lun.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Hô hấp là quá trình cung cấp oxi cho tế bào cơ thể và thải khí cacbonic ra
ngoài cơ thể.
- Hụ hp cung cp oxi cho t bào, tham gia vào phản ứng oxi hoá các hợp chất
- Hơ hấp gồm 3 giai đoạn: Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.
- Sự thở giúp khí lu thơng ở phổi, tạo điều kiện cho trao đổi khí diễn ra liên tục ở
tế bào.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu s H 20.2
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- H hô hấp gồm những cơ quan nào?</i>
Xác định các cơ quan đó trên tranh vẽ
(hoặc mơ hình)
- u cầu HS đọc bảng 20 SGK “đặc
điểm cấu tạo các cơ quan hơ hấp ở
ng-ời”, thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:
<i>- Những đặc điểm nào của các cơ</i>
<i>quan trong đờng dẫn khí có tác dụng</i>
<i>làm m, lm m khụng khớ khi i vo</i>
<i>phi?</i>
<i>- Đặc điểm nào tham gia bảo vệ phổi,</i>
<i>tránh tác nhân có hại.</i>
<i>- Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm</i>
<i>tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?</i>
<i>- Nhận xét về chức năng của đờng dẫn</i>
<i>khí và 2 lá phổi?</i>
<i>- Đờng dẫn khí có chức năng vậy tại</i>
<i>sao mùa đơng đơi khi ta vẫn bị nhiễm</i>
<i>lạnh?</i>
<i>- Cần có biện pháp gì bảo vệ đờng hơ</i>
<i>hấp?</i>
- HS nghiên cứu tranh, mơ hình và xác
định cỏc c quan.
- 1 HS lên bảng chỉ các cơ quan của hệ
hô hấp (hoặc gắn chú thích vào tranh
câm).
- Các HS khác nhận xét, bổ sung, đánh
giá và rút ra kết luận.
- HS thảo luận, thống nhất câu trả lời,
nêu đợc:
+ Làm ẩm khơng khí là do lớp niêm
mạc tiết chất nhầy lót trong đờng dẫn
khí.
+ Làm ấm khơng khí do lớp mao mạch
dày đặc, căng máu và nóng ấm ở dới
lớp niêm mạc mũi, phế quản.
+ Tham gia bảo vệ phổi: lông mũi (giữ
hạt bụi lớn); chất nhày do niêm mạc
tiết ra giữ lại hạt bụi nhỏ; lớp lơng rung
(qt bụi ra khỏi khí quản); nắp thanh
quản (sụn thanh thiệt) đậy kín đờng hơ
hấp cho thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt;
tế bào limpho ở các hạch amiđan VA
tiết kháng thể vơ hiệu hố tác nhân gây
nhiễm.
- Bao bọc phổi có 2 lớp màng là lá
thành dính chặt vào thành ngực và lá
tạng dính chặt vào phổi, giữa chúng có
lớp dịch rất mỏng làm cho áp suất bên
trong đó ...
- Có 700-800 triệu tế bào nang cấu tạo
nên phổi làm diện tích bề mặt trao đổi
khí lên 70-80 m2<sub>.</sub>
- HS nªu kÕt ln.
- HS liªn hƯ thùc tÕ vỊ vƯ sinh hƯ h«
hÊp.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Hệ hơ hấp gồm 2 bộ phận: đờng dẫn khí (khoang mũi, họng....) và 2 lá phổi.
- Đờng dẫn khí có chức năng dẫn khí ra vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm khơng khí
- Phổi: thực hiện chức năng trao đổi khí giữa mơi trờng ngoài và máu trong mao
mạch phổi.
HS trả lời câu hỏi:
- Th no l hụ hp? Vai trị của hơ hấp đối với các hoạt động của cơ thể?
- Q trình hơ hấp gồm những giai đoạn no l ch yu?
?-Các thành phần chủ yếu của hệ hô hấp và chức năng của nó là gì?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu SGK.
- Đọc mục: Em có biết
- Hớng dẫn: Câu 2: Hệ hô hấp của ngời và thỏ
* Ging nhau: đều nằm trong khoang ngực và đợc ngăn cách với khoang bụng
bởi cơ hồnh, đều gồm đờng dẫn khí và 2 lá phổi ( đờng dẫn khí gồm....) mỗi lá
phổi đều cấu tạo bởi phế nang, bao quanh là lới mao mạch dày đặc, bao phổi có
2 lớp màng ...
* Khác nhau: đờng dẫn khí ở ngời có thanh quản phát triển hơn về chức năng
phát âm.
<b>TiÕt 22</b>
Ngµy soạn:30/11/09
Ngày dạy:2/11/09
<b>Bi 21: hot ng hụ hp </b>
<b>A. mục tiªu.</b>
- HS nắm đợc các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi.
- HS nắm đợc cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát hình và tiếp thu thông tin, phát hiện kiến thức.
- Vận dụng kiến thức để giải thích thực tế.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh phãng to hình 21.1; 21.2 SGK .
- Hô hấp kế (nếu có).
- Băng video minh hoạ sự thơng khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào (nếu có).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Nêu các giai đoạn chủ yếu của hệ hô hấp và chức năng của nó?
- Câu 2 (SGK).: So sánh hệ hô hấp của ngời và thỏ.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thơng khí ở phổi</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Thực chất của sự thông khí ở phổi là</i>
<i>gì?</i>
- Yờu cu HS quan sát kĩ H 21.1, đọc
chú thích, trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi:
<i>- Các cơ xơng ở lồng ngực đã phối hợp</i>
<i>hoạt động với nhau nh thế nào để làm</i>
<i>tăng, giảm thể tích lồng ngực?</i>
<i>- Vì sao các xơng sờn ở lồng ngực đợc</i>
- HS tự nghiên cứu thông tin SGK và
trả lời câu hỏi, rót ra kÕt luËn.
- HS nghiên cứu H 21.1, thảo luận
nhóm, đại diện các nhóm phát biu b
sung.
<i>nâng lên thì thể tích lồng ngực lại tăng</i>
<i>và ngợc lại?</i>
- GV nhận xét trên tranh, gióp HS kÕt
ln.
- GV treo H 21.2 để giải thích cho HS
1 số khái niệm: dung tích sống, khí bổ
sung, khí lu thơng, khí cặn, khí dự trữ.
<i>- Dung tÝch phæi khi hÝt vµo, thë ra</i>
<i>bình thờng và g¾ng søc cã thĨ phụ</i>
<i>thuộc vào các yếu tố nào?</i>
- GV yêu cầu HS giải thích:
<i>- Vì sao ta nên tập hít thë s©u?</i>
đồng thời nhơ ra phía trớc, tiết diện
mặt cắt dọc ở vị trí mơ hình khung
x-ơng sờn đợc kéo lên là hình chữ nhật,
cịn ở vị trí hạ thấp là hình bình hành.
Diện tích hình chữ nhật lớn hơn bình
hành nên thể tích lồng ngực hít vào lớn
hơn thể tích thở ra.
+ Khi hÝt vào bình thờng, cha thở ra ta
có thể hít thêm 1 lợng khoảng 1500 ml
khí bổ sung.
+ Khi thở ra bình thờng, cha hít vào ta
có thể thở ra gắng søc 1500 ml khÝ dù
tr÷.
+ ThĨ tÝch khÝ tån t¹i trong phổi sau
khi thở ra gắng sức còn lại là khí cặn.
- HS c mục “Em có biết”, thảo luận
nhóm để trả lời câu hỏi:
- Rót ra kÕt ln.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Sự thơng khí ở phổi nhờ cử động hơ hấp hít vào và thở ra nhịp nhàng.
- Các cơ xơng ở lồng ngực đã phối hợp hoạt động với nhau để tăng thể tích lồng
ngực khi hít vào và giảm thể tích lồng ngực khi thở ra.
+ Khi hít vào: cơ liên sờn co làm cho xơng ức và xơng sờn chuyển động lên trên
và ra 2 bên làm thể tích lồng ngực rộng ra 2 bên. Cơ hoành co làm cho lồng
ngực nở rng thờm v phớa di.
+ Khi thở ra: cơ liên sờn ngoài và cơ hoành dÃn làm lồng ngực thu nhỏ trở về vị
trí cũ.
- Ngoài ra còn có sự tham gia của 1 số cơ khác trong trờng hợp thở gắng sức.
- Dung tích phổi khi hít vào và thở ra bình thờng cũng nh gắng sức phụ thuộc
vào tầm vóc, giới tính, tình trạng sức khoẻ, sự luyện tËp.
<i><b>Hoạt động 2: Trao đổi khí ở phổi và tế bo</b></i>
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 21, thảo
luận trả lời câu hỏi:
<i>- Nhận xét thành phần khí oxi và khí</i>
<i>cacbonic hít vào vµ thë ra?</i>
<i>- Do đâu có sự chênh lệch nồng cỏc</i>
<i>cht khớ?</i>
<i>- Quan sát H 21.4 mô tả sự khuếch tán</i>
<i>O2 và CO2?</i>
- HS tự nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát bảng 21, thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
+ T l % oxi trong khí thở ra nhỏ do
oxi đã khuếch tán từ phế nang vào mao
mạch máu.
+ Tỉ lệ % CO2 trong khí thở ra lớn do
khí CO2 đã khuếch tán từ máu vào mao
mạch phế nang.
<i>- Thực chất sự trao đổi khí xảy ra ở</i>
<i>đâu?</i>
+ Thực chất tế bào là nơi sử dụng O2 và
thải CO2 (trao đổi khí ở tế bào).
Sự tiêu tốn O2 ở tế bào đã thúc đẩy
trao đổi khí ở phổi. Trao đổi khí ở phổi
tạo điều kiện cho trao đổi khí ở tế bào.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ
cao tới nơi có nồng độ thấp.
+ Trao đổi khí ở phổi:
Nồng độ O2 phế nang lớn hơn nồng độ O2 mao mạch máu nên O2 từ phế nang
khuếch tán vào mao mạch máu.
Nồng độ CO2 mao mạch máu lớn hơn nồng độ CO2 trong phế nang nên CO2 từ
mao mạch máu khuếch tán vào phế nang.
+ Trao đổi khí ở tế bào:
Nồng độ O2 trong máu lớn hơn nồng độ O2ủơ tế bào nên O2 từ máu khuếch tán
vào tế bào.
Nồng độ CO2 tế bào lớn hơn nồng độ CO2 trong máu nên CO2 từ tế bào khuếch
tán vào máu.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
HS trả lời câu hỏi:
-Nhờ hoạt động của cơ quan, bộ phận nào mà khơng khí trong phổi thờng xun
đổi mới ?
- Thc chất trao đổi khí ở phổi là gì?
-Thực chất trao đổi khí ở tế bào là gì?
<b>5. Hớng dẫn hc bi nh</b>
- Học bài và trả lời câu SGK.
- Hớng dẫn:
<i>Câu 2</i>: So sánh hô hấp ở ngêi vµ ë thá:
*Gièng nhau:
- đều gồm 3 giai đoạn.
- trao đổi khí ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuếch tán khí.
* Khác nhau:
- ở thở sự thơng khí ở phổi chủ yếu do hoạt động của cơ hoành và lồng
ngực, do bị ép giữa 2 chi trớc nên không dãn nở về hai bên.
- ë ngêi: sù th«ng khÝ ë phỉi do nhiều cơ phối hợp hơn và lồng ngực dÃn
nở về cả 2 bên.
Ngày soạn: 1/11/09
Ngày dạy: 4/11/09
<b>Bài 22: vệ sinh hô hấp</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nm c tỏc hi của các tác nhân gây ô nhiễm khơng khí đối với hoạt
động hơ hấp.
- HS giải thích đợc cơ sở khoa học của việc luyện tập TDTT.
- HS tự đề ra các biện pháp luyện tập để có hê hơ hấp khoẻ mạnh. Tích cực
phịng tránh các tác nhân có hại.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Số liệu, hình ảnh về hoạt động gây ơ nhiễm khơng khí và tác hại của nó.
- Số liệu, hình ảnh về những con ngời đã đạt đợc những thành tích cao và đặc
biệt trong rèn luyện hệ hô hấp.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Nhờ hoạt động của hệ cơ quan, bộ phận nào mà khơng khí trong phổi thờng
xun đổi mới?
- Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là gì?
<b>3. Bài mới</b>
VB: Kể tên các bệnh về đờng hô hấp?
- Nguyên nhân gây ra các hậu quả tai hại đó nh thế nào?
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Cần bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân có hại
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yªu cầu HS nghiên cøu th«ng tin
SGK.
- GV kẻ sẵn bảng 22 để trắng cột 2, 3.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm điền vào
chỗ trống.
<i>- Có những tác nhân nào gây hại tới</i>
<i>hoạt động hô hấp?</i>
- GV hớng dẫn HS dựa vào bảng 22 để
trả lời:
<i>- Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ</i>
<i>hô hấp tránh các tác nhân có hại?</i>
- GV treo bảng phụ để HS điền vào
bảng.
- HS nghiªn cøu thông tin ở bảng 22,
ghi nhớ kiến thức.
- Đại diện các nhóm lên điền, các
nhóm khác bổ sung.
- HS trả lời và rút ra kết luận.
- Yêu cầu HS phân tích cơ sở khoa học
của biện pháp tránh tác nhân gây hại.
- 1 số HS điền vào bảng.
<i><b>Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại</b></i>
Biện pháp Tác dụng
1
- Trồng nhiều cây xanh 2 bên
đ-ờng phố, nơi công cộng, trđ-ờng
học, bệnh viện và nơi ở.
- Nên đeo khẩu trang khi dọn vệ
sinh và ở những nơi có hại.
- Điều hoà thành phần không khí (chủ
yếu là tỉ lệ oxi và cacbonic) theo hớng
có lợi cho hô hấp.
2
- Đảm bảo nơi làm việc và nơi ở
có đủ nắng, gió tránh ẩm thấp.
- Thờng xuyên dọn vệ sinh.
- Khụng khc nh ba bói.
- Hạn chế ô nhiễm không khÝ tõ vi sinh
3
- Hạn chế sử dụng các thiết bị có
thải ra các khí độc.
- Khơng hút thuốc lá và vận động
mọi ngời không nên hút thuốc.
- Hạn chế ô nhiễm khơng khí từ các
chất khí độc (NO2; SOx; CO2; nicơtin...)
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Các tác nhân gây hại cho đờng hô hấp là: bụi, khí độc (NO2; SOx; CO2;
nicôtin...) và vi sinh vật gây bệnh lao phổi, viêm phổi.
- C¸c biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh tác nhân cã h¹i .
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Cần luyện tập để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
- Yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
mục II, thảo luận câu hỏi:
<i>- Vì sao khi luyện tập TDTT đúng</i>
<i>cách, đều đặn từ bé có thể có đợc</i>
<i>dung tích sống lí tởng?</i>
<i>- Giải thích vì sao khi thở sâu và giảm</i>
<i>số nhịp thở trong mỗi phút sẽ làm tăng</i>
<i>hiệu quả hô hấp?</i>
<i>- Hãy đề ra các biện pháp luyện tập để</i>
<i>có thể có 1 hệ hơ hấp khoẻ mạnh?</i>
- Cá nhân HS tự nghiên cứu thơng tin
SGK, thảo luận nhóm, bổ sung v nờu
c:
+ Dung tích sống là thể tích không khí
lớn nhất mà 1 cơ thể có thể hít vào thật
sâu, thở ra gắng sức.
+ Dung tớch sng ph thuộc tổng dung
tích phổi và dung tích khí cặn. Dung
tích phổi phụ thuộc vào dung tích lồng
ngực, dung tích lồng ngực phụ thuộc sự
phát triển khung xơng sờn trong độ
tuổi phát triển, sau độ tuổi phát triển sẽ
khơng phát triển nữa.
Dung tÝch khÝ cỈn phơ thc vào khả
năng co dÃn tối đa của các cơ thở. Vì
vậy cần tập luyện từ bé.
+ Hớt th sõu y đợc nhiều khí cặn ra
ngồi=> trao đổi khí đợc nhiều, tỉ lệ
- HS tù rót ra kÕt luËn.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Cần luyện tập TDTT đúng cách, thờng xuyên, đều đặn từ bé sẽ có 1 dung tích
sống lí tởng.
- BiƯn ph¸p: tÝch cùc tập TDTT phối hợp thở sâu và giảm nhịp thở thêng xuyªn
tõ bÐ (tËp võa søc, rÌn lun tõ tõ).
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
HS trả lời câu hỏi SGK và đọc ghi nhớ.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Chuẩn bị cho giờ thực hành: chiếu cá nhân, gối bông.
- Hớng dẫn:
<b>Tiết 24</b>
Ngày soạn: 6/11/09
Ngày dạy: 9/11/09
<b>Bài 23: Thực hành</b>
<b>Hô hấp nhân tạo </b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS hiu rừ c s khoa học của hơ hấp nhân tạo.
- Nắm đợc trình tự các bớc tiến hành hơ hấp nhân tạo.
- BiÕt ph¬ng pháp hà hơi thổi ngạt và phơng pháp ấn lồng ngực.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Chiếu cá nhân, gối bông cá nhân (chn bÞ theo tỉ)
- Nếu có điều kiện sử dụng đĩa CD về các thao tác trong 2 phơng pháp, tranh.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các tổ, kiểm tra mục đích của bài thực hành.
<b>3. Bài mi</b>
VB: Trong thực tế có rất nhiều nguyên nhân làm cho ta bị ngạt thở. Theo
em, cơ thể ngừng hô hấp có thể dẫn tới hậu quả gì?
Vy cp cứu nạn nhân bị ngừng hô hấp đột ngột theo đúng cách để có hiệu
quả cao nhẩt, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các tình huống cần đợc hơ hấp</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV đặt câu hỏi:
<i>- Nêu các tình huống cần đợc hơ hấp</i>
<i>nhân tạo?</i>
<i>- CÇn loại bỏ các nguyên nhân làm</i>
<i>gián đoạn hô hÊp nh thÕ nµo?</i>
- HS nghiên cứu thơng tin, liên hệ thực
tế và nêu đợc.
- Rót ra kÕt luËn.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Khi bị chết đuối: cần loại bỏ nớc khỏi phổi bằng cách vừa cõng nạn nhân ở t
thế dốc ngợc võa ch¹y.
- Khi bị điện giật: tìm vị trí cầu dao hay cơng tắc điện để ngắt dịng điện.
- Khi bị thiếu khí để thở hay mơi trờng nhiều khí độc, phải khiêng nạn nhân ra
khỏi khu vực đó.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tiến hành hô hấp nhân tạo
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>- Phơng pháp hà hơi thổi ngạt đợc tiến</i>
<i>hành nh thế nào?</i>
- GV treo tranh vÏ minh hoạ các thao
- GV treo tranh minh ho hoc cho HS
xem băng hình để trả lời câu hỏi:
<i>- Phơng pháp ấn lồng ngực đợc tiến</i>
<i>hành nh th no?</i>
- HS tự nghiên cứu thông tin SGK.
- 1 HS trình bày.
- Các nhóm tiến hành làm dới dự điều
khiển của nhóm trởng.
- HS tự nghiên cứu SGK, xem tranh
- 1 HS trình bày thao tác.
- Yêu cầu các nhóm tiến hành.
- GV cho i diện các nhóm lên thao
tác trớc lớp.
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày
thao tác.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xét.
<i><b>Kết luận:</b></i>
a. Phơng pháp hà hơi thổi ngạt:
Chó ý:
+ Nếu miệng nạn nhân bị cứng, hó mở có thể dùng tay bịt miệng và thở vào mũi.
+ Nếu tim nạn nhân đồng thời ngừng đập có thể vừa thổi ngạt, vừa xoa bóp tim
(H 23.2).
b. Phơng pháp ấn lồng ngực:
- Đặt nạn nhân nằm ngửa.
- Đặt nạn nhân nằm sấp (tiến hành nh SGK).
Lu ý:
+ Đặt nạn nhân nằm sấp đầu nghiêng về 1 bên.
+ Đặt nạn nhân nằm ngửa ra giúp đờng dẫn khí đợc mở rộng.
<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b></i>
- Mỗi HS tự làm ở nhà rồi nộp báo cáo cho GV đánh giỏ.
<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
Gợi ý viết thu ho¹ch
<i><b>I. KiÕn thøc</b></i>
<i>Câu 1</i>: So sánh các tình huống chủ yếu cần đợc hô hấp nhân tạo.
* Giống: cơ thể nạn nhân đều thiếu oxi, mặt tím tái.
* Kh¸c nhau: - Chết đuối do phổi ngập nớc.
- Điện giật: do cơ hô hấp và có thể cả cơ tim co cứng.
- Bị lâm vào môi trờng ô nhiễm; ngất hay ngạt thở.
<i>Câu 3</i>: So sánh 2 phơng pháp hô hấp nhân tạo
* Giống:
- Mc ớch: phc hi s hụ hp bình thờng của nạn nhân.
- Cách tiến hành: thơng khí ở phổi của nạn nhân với nhịp 12-20 / phút.
lợng khí đợc thơng ít nhất 200 ml.
* Kh¸c nhau:
C¸ch tiÕn hµnh.
- Phơng pháp hà hơi thổi ngạt: dùng miệng thổi khơng khí trực tiếp vào
phổi qua đờng dẫn khí.
- Phơng pháp ấn lồng ngực: dùng tay tác động gián tiếp vào phổi qua lực ép
vào lồng ngực.
* Hiệu quả của phơng pháp hà hơi thổi ngạt lớn hơn vì:
- Đảm bảo đợc số lợng và áp lực khơng khí đa vào phổi.
- Không làm tổn thơng lồng ngực (gãy xơng sờn).
Ngµy soạn: 8/11/09
Ngày dạy: 11/11/09
Chơng V Tiêu hoá
<b>Bài 24: Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá </b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
- HS nắm đợc các nhóm chất trong thức ăn.
- Nắm đợc các hoạt động trong quá trình tiêu hố.
- Vai trị của tiêu hố đối với cơ thể ngời.
- Nắm đợc vị trí của các cơ quan trên tranh, mơ hình.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh, sơ đồ, phát hiện kiến thức, t duy tổng hợp
logic.
- Giáo dục ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá.
<b>B. chuẩn bÞ.</b>
- Tranh sơ đồ các cơ quan trong hệ tiêu hố ở ngời.
- Mơ hình các cơ quan trong hệ tiêu hố ở ngời.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV thu báo cáo giê thùc hµnh.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thức ăn và sự tiêu hoá</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
quan sát H 24.1; 24.2, cùng với hiểu
biết của mình trả li cõu hi:
<i>- Vai trò của tiêu hoá là gì?</i>
<i>- Hằng ngày chúng ta thờng ăn những</i>
<i>loại thức ăn nào? Thức ăn đó thuộc</i>
<i>loại thức ăn gì?</i>
<i>- Các chất nào trong thức ăn bị biến</i>
<i>đổi về mặt hoá học trong quá trình</i>
<i>tiêu hố? chất nào khơng bị biến đổi?</i>
<i>- Q trình tiêu hoá gồm những hoạt</i>
<i>động nào?</i>
<i>- Hoạt động nào quan trọng nhất?</i>
<i>- Vai trị của tiêu hố đối với thức ăn?</i>
<i>- Quá trình tiêu hoá diễn ra ở</i> đâu?
chúng ta cùng tìm hiểu phần II.
- HS tự nghiên cứu thông tin SGK và
trả lời câu hỏi.
+ Tiêu hoá giúp chuyển các chất trong
- HS kể tên các loại thức ăn và sắp xếp
chúng thành từng loại: prôtêin, lipit,
gluxit, vitamin, muối khoáng...
+ Cht b bin đổi: prôtêin, lipit, gluxit,
axit nuclêic.
+ Chất không bị biến đổi: nc, vitamin,
mui khoỏng.
- HS thảo luận và trả lời
- Rút ra kết luận.
+ Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh
dỡng là quan trọng nhất.
- HS trình bày.
- Thức ăn gồm:
+ Chất hữu cơ: prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, vitamin.
+ Chất vô cơ: nớc, muối kho¸ng.
- Hoạt động tiêu hố gồm: ăn và uống, đẩy các chất trong ống tiêu hoá, tiêu hoá
thức ăn, hấp thụ chất dinh dỡng và thải bã.
- Vai trò của tiêu hoá là biến đổi thức ăn thành các chất mà cơ thể có thể hấp thụ
đợc và thải bỏ các chất bã trong thức ăn.
<i><b>Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hoá</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 24.3 và lên
bảng hoàn thành tranh câm.
<i>?-Kể tên các bé phËn cña ống tiêu</i>
<i>hoá?</i>
<i>- Kể tên các tuyến tiêu hoá?</i>
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 24 vào
vở.
- GV giới thiệu về tuyến tiêu hoá.
- Yêu cầu HS dự đoán chức năng của
các cơ quan.
- GV trình bày quá trình tiêu hoá thức
ăn 1 lần.
- Gọi 1 HS khác trình bày lại.
- HS tự quan sát H 24.3, 1 HS lên bảng
gắn chú thích.
+ ống tiêu hoá gồm: miệng, hầu , thực
quản, dạ dày, ruét non, ruét giµ, hậu
môn.
+ Tuyến tiêu hoá gồm: nớc bọt, tuyến
vị, tuyến gan, tuyến tuỵ, tuyến ruột.
- HS hoàn thành bảng.
- HS nghe.
- 1 HS dự đoán, các HS khác bổ sung.
- 1 HS trình bày.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Quỏ trỡnh tiờu hoỏ đợc thực hiện nhờ hoạt động của các cơ quan trong h tiờu
hoỏ.
+ ống tiêu hoá: miệng, hầu , thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
+ Tuyến tiêu hoá: nớc bọt, tuyến vị, tuyến gan, tuyến tuỵ, tuyÕn ruét.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
Bài tập trắc nghiệm:
<i>Câu 1</i>: Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:
<i><b>Thế nào là sự tiêu hoá thức ăn?</b></i>
a. Sự biến đổi thức ăn từ chất rắn thành chất lỏng.
b. Sự biến đổi thức ăn từ những chất phức tạp thành chất đơn giản mà cơ
thể có thể hấp thụ đợc.
c. Sự biến đổi thức ăn từ các chất dinh dỡng mà cơ thể hấp thụ đợc qua
thành ruột và thải các chất cặn bó khụng th hp th c.
<i>Câu 2</i>: Điền vào chỗ trèng
Q trình tiêu hố là q trình biến đổi thức ăn về mặt ... (sinh lí, sinh
hố, lí hố).
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc trớc bài 25- tiêu hoá ở khoang miệng.
- Hớng dẫn:
Câu 1: Các chất trong thức ăn đợc phân nhóm theo các đặc điểm sau:
+ Căn cứ vào cấu tạo hố học: chất hữu cơ và chất vơ cơ.
+ Căn cứ vào đặc điểm biến đổi qua hoạt động tiêu hố: chất khơng bị biến đổi,
chất bị biến đổi trong q trình tiêu hố.
Câu 3: Các chất cần thiết nh nớc, vitamin, muối khoáng vào cơ thể theo đờng
tiêu hố thì cần phải qua các hoạt động: ăn, đẩy thức ăn trong ống tiêu hoá, hấp
thụ thức ăn.
- Cơ thể ngời có thể nhận các chất này theo con đờng khác là: tiêm (chích) qua
tĩnh mạch vào hệ tuần hồn hoặ qua kẽ giữa các tế bào vào mơ ri li vo mỏu
(tiờm bp).
<b>Tiết 26</b>
Ngày soạn: 13/11/09
Ngày dạy: 16/11/09
<b>Bài 25: Tiêu hoá ở khoang miệng</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nắm đợc các hoạt động diễn ra trong khoang miệng, năm đợc hoạt động
nuốt và đẩy thức ăn từ trong khoang miệng qua thực quản xuống dạ dày.
- RÌn luyện kĩ năng nghiên cứu thông tin, tranh hình, tìm kiÕm kiÕn thøc.
- Bồi dỡng ý thức vệ sinh, giữ gìn vệ sinh răng miệng, khơng cời đùa trong khi
ăn.
<b>B. chuÈn bÞ.</b>
- Tranh phãng H 25.1; 25.2; 25.3
- Băng video hay đĩa CD minh hoạ hoạt động tiêu hoá ở khoang miệng, nuốt ở
thực quản.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Các chất trong thức ăn có thể đợc phân nhóm nh thế nào? Nêu đặc điểm của
mỗi nhóm.
- Vai trị của tiêu hố là gì? các chất nớc, muối khống, vitamin khi vào cơ thể
cần qua hoạt động nào của hệ tiêu hố? Nêu các hoạt động tiêu hố?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tiêu hoá ở khoang miệng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
và trả lời câu hỏi:
<i>- Khi thức ăn vào miệng, có những</i>
<i>hoạt động nào xảy ra?</i>
- GV treo H 25.1 để minh họa.
- HS tự nghiên cứu thơng tin SGK, trao
đổi nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Các hoạt động nh SGK.
<i>- Những hoạt động nào là biến đổi lí</i>
<i>học, hố học?</i>
<i>- Khi nhai c¬m, bánh mì lâu trong</i>
<i>miệng thấy ngọt là vì sao?</i>
Từ những thông tin trên, yêu cầu HS
hoàn thành bảng 25.
- GV treo bảng phụ để HS tự hoàn
thành.
+ Biến đổi hoá học: Hoạt động của
enzim amilaza trong nớc bọt.
- Vận dụng kết qu phõn tớch hoỏ hc
gii thớch (H 25.2)
- Đại diện nhóm thay nhau điền bảng.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Bng 25: Hot ng bin i thc n khoang ming
Bin i thc
ăn ở khoang
miệng
Cỏc hot ng tham
gia
Các thành phần
tham gia hoạt
ng
Tỏc dng ca hot
ng
Bin i lớ hc
- Tiết nớc bọt
- Nhai
- Đảo trộn thức ăn
- Tạo viên thức ăn
- Các tuyến nớc
bọt
- Răng
- Răng, lỡi, các cơ
môi và má
- Răng, lỡi, các cơ
môi và má
- Làm ớt và mềm
thức ăn
- Lµm mỊm vµ
nhun thøc ¨n
- Lµm thøc ¨n
Bin i hoỏ
hc
- Hoạt động của
enzim amilaza trong
nớc bọt
- Enzim amilaza - Biến đổi 1 phần
tinh bột trong thức
ăn thành đờng
mantozơ.
<i><b>Hoạt động 2: Nuốt và đảy thức ăn qua thực quản</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan
sát H 25.3, thảo luận và trả lời câu hỏi:
<i>- Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ</i>
<i>quan nào là chủ yếu và có tác dụng</i>
<i>gì?</i>
<i>- Lực đẩy viên thức ăn từ thực quản</i>
<i>xuống dạ dày đợc tạo ra nh thế nào? </i>
<i>- Thức ăn qua thực quản có đợc biến</i>
<i>đổi gì về mặt lí và hố học không?</i>
<i>- Nắp thanh quản và khẩu cái mềm có</i>
<i>chức năng gì? nếu khơng có hoạt động</i>
<i>của nó sẽ gây ra hậu quả gì?</i>
<i>- Giải thích hiện tợng khi ăn đơi khi có</i>
- HS tự quan sát H 25.3, đọc thơng tin,
trao đổi nhóm và trả lời:
+ Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của lỡi là
chủ yếu và có tác dụng đẩy viên thức
ăn từ khoang miệng tới thực quản.
+ Lực đảy viên thức ăn tới thực quản,
tới dạ dày tạo ra nhờ sự co dãn phối
hợp nhịp nhàng của cơ quan thực quản.
+ Thời gian đi qua thực quản rát nhanh
(2-4s) nên thức ăn khơng bị biến đổi về
mặt hố học.
- HS tiÕp thu lu ý
<i>h¹t cơm chui lên mũi? HiƯn tỵng</i>
<i>nghĐn?</i>
<i>- Tại sao khi ăn không nên cời đùa?</i>
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Nhờ hoạt động của lỡi thức ăn đợc đẩy xuống thực quản.
- Thức ăn từ thực quản xuống dạ dày là nhờ hoạt động của các cơ thực quản (cơ
trơn).
- Thời gian thức ăn qua thực quản ngắn (2-4s) nên coi nh thức ăn không bị biến
đổi.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
Bài tập trắc nghiệm:
<i><b>Khoanh trịn vào đầu câu trả lời đúng:</b></i>
<i>Câu 1</i>: Q trình tiêu hố khoang miệng gồm:
a. Biến đổi lí học d. Tiết nớc bọt
b. Nhai, đảo trộn thức ăn e. Cả a, b, c, d
c. Biến đổi hoá học g. Chỉ a và c.
<i>Câu 2</i>: Loại thức ăn nào đợc biến đổi về mặt hố học ở khoang miệng
a. Prơtêin, tinh bột, lipit c. Prôtêin, tinh bột, hoa quả
b. Tinh bột chín d. Bánh mì, dầu thực vật
<b>5. Hớng dẫn hc bi nh</b>
- Học bài và trả lời câu hái 1, 2, 3, 4 SGK- Tr 83.
- §äc mơc “Em cã biÕt”
- Híng dÉn:
Câu 2: “Nhai kĩ no lâu” là khi nhai càng kĩ thì hiệu suất tiêu hoá càng cao, cơ
thể hấp thụ đợc nhiều chất dinh dỡng nên no lâu hơn.
Câu 3: Với khẩu phần ăn đầy đủ, sau khi tiêu hoá ở khoang miệng và thực quản
thì những chất trong thức ăn vẫn cần tiêu hố tiếp: G, L, Pr.
C©u 4:
- Cháo thấm 1 ít nớc bọt, 1 phần tinh bột trong cháo bị biến đổi thành
đ-ờng mantozơ dới tác dụng của enzim amilaza.
- Với sữa thấm 1 ít nớc bọt sự tiêu hố hố học khơng diễn ra ở khoang
miệng do thành phần hoá học của sữa là Pr và đờng ụi hoc ng n.
<b>Tuan 14</b>
<b>Tiết 27</b>
Ngày soạn: 15/11/09
Ngày dạy: 18/11/09
<b>Bài 27: Tiêu hoá ở dạ dày</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nắm đợc cấu tạo của dạ dày và quá trình tiêu hố diễn ra ở dạ dày gồm:
+ Các hoạt động tiêu hoá
+ Cơ quan, tế bào thực hiện hoạt động.
+ Tác dụng của hoạt động.
- RÌn lun cho HS t duy dự đoán.
- Bồi dỡng ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá.
- Bng video hay đĩa CD minh hoạ hoạt động tiêu hoá ở dạ dày (sự tiết dịch vị,
sự co bóp, sự tiêu hố).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>
- Nêu các tuyến tiêu hoá trong hệ tiêu hoá ở ngời? Nớc bọt có khả năng tiêu hoá
hợp chất nào?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của dạ dày</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK,
quan sát H 27.1, tho lun nhúm v tr
li cõu hi:
<i>- Dạ dày có cấu tạo nh thế nào?</i>
<i>- Cn c vo c im cấu tạo để dự</i>
<i>đốn xem ở dạ dày có hoạt động tiêu</i>
<i>hoá nào?</i>
- GV ghi dự đoán của HS cha đánh giá
- HS tù nghiªn cøu th«ng tin SGK,
quan sát H 27.1, thảo luận nhóm và trả
lời:
- 1 HS đại diện nhóm trả lời
+ Hình dạng
+ Thµnh dạ dày
+ Tuyến tiêu hoá.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Dạ dày hình túi, dung tích 3 lít.
- Thành dạ dày có 4 lớp :lớp màng ngoài, lớp cơ, lớp dới niêm mạc, lớp niêm
mạc.
- Lớp cơ rất dày, khoẻ gồm 3 lớp cơ: cơ dọc, cơ vòng và cơ chéo.
- Lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiÕt dÞch vÞ.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiêu hố ở dạ dày</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
<i>- Tiờu hoỏ d dy gm những hoạt</i>
<i>động nào?</i>
<i>- Những hoạt động nào là biến đổi lí</i>
<i>học, hố học?</i>
- u cầu HS trao đổi nhóm, hồn
thành bảgn 27 SGK.
- GV nhËn xÐt, ®a ra kÕt qu¶.
- GV thơng báo dự đốn của cỏc nhúm:
nhúm no ỳng, sai, thiu...
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
<i>- Thc n c y xung rut là nhờ</i>
<i>hoạt động của cơ quan nào?</i>
<i>- Loại thức ăn G, L đợc tiêu hoá trong</i>
<i>dạ dày nh thế nào?</i>
<i>- Giải thích vì sao Pr trong thức ăn bị</i>
<i>dịch vị phân huỷ nhng Pr của lớp niêm</i>
<i>mạc dạ dày lại không?</i>
- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục
II SGK và trả lời câu hỏi:
+ S tit dch v, s co bóp của dạ dày,
hoạt động của enzim pepsin, đẩy thức
ăn tới ruột.
+ ...
- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
- HS dựa vào thông tin để trả lời:
+ Thức ăn lúc đầu vẫn chịu tác dụng
của enzim amilaza cho tới khi thm
u dch v.
+ Thức ăn L không tiêu hoá trong dạ
dày vì không có enzim tiêu hoá L trong
dịch vÞ.
=> L, G chỉ biến đổi lí học.
<i>- Theo em, muốn bảo vệ dạ dày ta phải</i>
<i>ăn uèng nh thÕ nµo?</i>
enzim pepsin.
- HS liên hệ thực tế và trả lời.
- HS đọc ghi nhớ SGK.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
<i><b>Bảng 27: Các hoạt động biến đổi thức ăn ở dạ dày</b></i>
Biến i thc
ăn ở dạ dày
Cỏc hot
ng tham
gia
Các thành phần
tham gia ho¹t
động
Tác dụng của hoạt động
Biến đổi lí học
- Sù tiÕt dÞch
vÞ
- Sù co bóp
của dạ dày
- Tuyến vị
- Các lớp cơ của
dạ dày.
- Hoà loÃng thức ăn
- Lm nhuyn v đảo trộn
thức ăn cho thấm đều
dịch vị.
Biến đổi hoá
học
- Hoạt động
của enzim
pepsin.
- En zim pepsin. - Phân cắt Pr chuỗi dài
thành các chuỗi ngắn
gồm 3- 10 aa.
- S y thc ăn xuống ruột nhờ hoạt động của cơ dạ dày phối hợp với cơ vòng
hậu vị.
- Thời gian lu thức ăn trong dạ dày từ 3 – 6 giờ tuỳ loi thc n.
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ</b>
Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:
<i>Câu 1</i>: Loại thức ăn nào đợc biến đổi cả về mặt lí học, hoá học trong dạ dày:
a. Pr b. G c. L d. Mi kho¸ng
<i>Câu 2:</i> Biến đổi lí học ở dạ dày gồm:
a. Sự tiết dịch vị c. Sự nhào trộn thức ăn
b. Sự co bóp của dạ dày d. Cả a, b và c đều đúng
e. Chỉ a, b đúng.
<i>Câu 3</i>: Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm:
a. Tiết dịch vị
b. Thấm đều dịch vị với thức ăn
c. Hoạt động của enzim pepsin.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nh</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mơc “Em cã biÕt”
- Híng dÉn:
Câu 1: “ở dạ dày có các hoạt động tiêu hố sau: tiết dịch vị, biến đổi lí học, hố
học của thức ăn, đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột.
Câu 2: Biến đổi lớ hc d dy
- Thức ăn chạm vào lỡi và dạ dày kích thích tiết dịch vị (sau 3 giờ có tới 3 lít
dịch vị) giúp hoà loÃng thức ¨n.
- Sự phối hợp co của các cơ dạ dày giúp làm nhuyễn và đảo trộn thức ăn cho
thấm đều dịch vị.
Câu 3: Biến đổi hoá học ở dạ dày
- Lúc đầu một phần tinh bột chịu tác dụng của enzim amilaza trong nớc bọt biến
đổi thành đờng mantozơ cho đến khi thức ăn thấm đều dịch vị.
Câu 4: Với khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dỡng, sau khi tiêu hố ở dạ dày thì
các chất trong thức ăn cần tiêu hoá tiếp ở ruột non l: Pr, G, L.
<b>Tiết 28</b>
Ngày soạn: 20/11/09
Ngày dạy: 23/11/09
<b>Bài 28: Tiêu hoá ở ruột non</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nm đợc q trình tiêu hố diễn ra ở ruột non gồm:
+ Các hoạt động tiêu hoá.
+ Các cơ quan, tế bào thực hiện hoạt động.
+ Tác dụng và kết quả của hoạt động.
- RÌn lun cho HS t duy dù đoán kiến thức.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng H 28.1; 28.2.
- Băng video hay đĩa CD minh hoạ hoạt động tiêu hố ở ruột non (nếu có).
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
kiĨm tra 15 phót.
<b>Câu 1 khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:</b>
1. loại thức ăn nào đợc biến đổi cả về mặt hố học và lí học trong dạ dày:
a.Prơtêin
b. Gluxit
c.Lipít
d. Khống
2. Biến đổi lí học trong dạ dày:
a.tiÕt dÞch vÞ
b. co bóp của dạ dày
c.nho trn thc n
d. tt c các ý trên
<b>câu 2. Trình bày sự biến đổi thức ăn trong dạ dày.</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của ruột non</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
và trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu cấu tạo của ruột non?</i>
- GV treo tranh H 28.1 và 28.2 để HS
trinh bày.
<i>- Ruét cã cÊu t¹o nh thế nào?</i>
<i>- Gan và tuỵ có tác dụng gì?</i>
<i>- Dự đốn xem ruột non có hoạt động</i>
<i>tiêu hố nào?</i>
- GV cha nhận xét ngay, để đến hoạt
động sau.
- GV ghi lại dự đoán của HS lên góc
bảng.
- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời:
- 1 HS trình bày, lớp nhận xét bổ sung,
rút ra kết ln.
+ Rt non cÊu t¹o 4 líp.
- HS dựa vào cấu tạo của ruột non để
dự đốn, 1 HS trình bày.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Líp c¬ chØ cã c¬ dọc và cơ vòng.
- Lớp niêm mạc (sau tá tràng) có nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và tế bào tiết
dịch nhày.
- Tỏ trng (u rut non) cú ng dn chung dịch tuỵ và dịch mật đổ vào.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiêu hoá ở ruột non</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục II SGK, quan sát H 28.3, nhớ lại
kiến thức tiết trớc và trả lời câu hỏi:
<i>- Dạ dày có môi trờng gì?</i>
<i>- Thc n xung ti rut non cịn chịu</i>
<i>sự biến đổi lí học nữa khơng? Nếu có</i>
<i>thì biểu hiện nh thế nào? Các thành</i>
<i>phần nào tham gia hoạt động?</i>
<i>- Nêu cơ chế đóng mở mụn v?</i>
<i>- Nếu 1 ngời bị bệnh thiếu axit trong</i>
<i>dạ dày thì sẽ có hậu quả gì?</i>
<i>- Các cơ trong thành ruột non có tác</i>
<i>dụng gì? </i>
Yêu cầu HS trả lêi c©u hái:
<i>- Theo em trong 2 loại biến đổi trên, ở</i>
<i>ruột non xảy ra biến đổi nào là chủ</i>
<i>yếu và quan trọng hơn?</i>
<i>- Để thức ăn biến đổi đợc hoàn toàn,</i>
<i>ta cần làm gỡ?</i>
- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin
mục II SGK, quan sát tranh và trả lời
câu hỏi:
+ Dạ dày có môi trờng axit, do axit tiết
ra từ dịch vị.
+ Có.
- HS dựa vào SGK trình bày.
+ Biến đổi hoá học quan trọng hơn.
- Cần nhai kĩ để tinh bột chuyển hố
thành đờng.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
* Biến đổi lí học
+ Sự tiết dịch tiêu hoá do tuyến gan, tuyến tuỵ, tuyến ruột tiết ra để hồ
lỗng thức ăn và trn u dch tiờu hoỏ.
+ Muối mật (dịch mật) tách khối L thành giọt nhỏ, biệt lập với nhau, tạo
nhũ tơng hoá.
+ Cỏc c trờn thnh rut co búp nho trộn thức ăn ngấm đều dịch tiêu hoá
và tạo lực đẩy thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột.
* Biến đổi hoá học
- Sự phối hợp tác dụng của các loại enzim trong dịch tuỵ (chủ yếu) và dịch
ruột, sự hỗ trợ của dịch mật biến đổi các loại thức ăn.
+ Tinh bột và đờng đôi thành đờng đơn.
+ Prôtêin thành peptit thành aa.
+ Lipit nhờ dịch mật thành các giọt lipit thành glixerin và axit béo.
<b>4. Kiểm tra, đánh giỏ</b>
Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh trũn vo u cõu tr li đúng:
<i>Câu 1</i>: Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn ở ruột non là:
a. Pr b. G c. L d. Cả a, b, c e. Chỉ a và b
c. Cả a và b.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
- Hớng dÉn:
Câu 4: Một ngời bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hố ở ruột non
có thể diễn ra nh sau: mơn vị thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn sẽ qua mơn vị tới
ruột non liên tục và nhanh hơn, thức ăn sẽ không đủ thời gian ngấm đều dịch
tiêu hoá ở ruột non dn ti hiu qu tiờu hoỏ thp.
<b>Tuan 15</b>
<b>Tiết 29</b>
Ngày soạn:22/11/09
Ngày dạy: 25/11/09
<b>Bài 29: hấp thụ chất dinh dỡng và thải phân</b>
<b>Vệ sinh tiêu hoá</b>
<b>A. mc tiờu.</b>
- HS nm đợc:
+ Những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất
dinh dỡng.
+ Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng từ ruột tới các cơ quan tế bào.
+ Vai trò đặc biệt của gan trên con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng.
+ Vai trị của ruột già trong q trình tiêu hoá của cơ thể.
+ Giáo dục ý thức giữ vệ sinh nơi công cộng.Những điều kiện đảm bảo cuộc
sống
<b>B. chuÈn bÞ.</b>
- Tranh phóng to H 29.1; 29.2; 29.3.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày hoạt động tiêu hoá ở ruột non?
- Với khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dỡng, nêu các chất dinh dỡng sau khi tiêu
hố ở ruột non?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hấp thụ chất dinh dỡng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
quan s¸t H 29.1; 29.2 và trả lời c©u
hái:
<i>- Căn cứ vào đâu ngời ta khẳng định</i>
<i>rằng: ruột non là cơ quan chủ yếu của</i>
<i>hệ tiêu hoá đảm nhận vai trò hấp thụ?</i>
- GV yêu cầu HS phân tích trên tranh.
- Diện tích bề mặt có liên quan đến
hiệu quả hấp thụ nh thế nào?
?-Trình bày đặc điểm cấu tạo của ruột
non có tác dụng làm tăng diện tích bề
mặt hấp thụ?
SGK, quan sát H 29.1; 29.2 và trả lời:
+ Dựa vào thực nghiệm nghiên cứu.
- HS trình bày trên tranh.
- DiƯn tÝch bỊ mặt tăng sẽ làm tăng
hiệu quả hấp thụ.
+ Ruột non cấu tạo có nếp gấp, lông
ruột, lông cực nhỏ làm tăng diện tÝch
bỊ mỈt hÊp thơ.
<i><b> KÕt ln:</b></i>
- Sù hÊp thơ chÊt dinh dìng chđ u diƠn ra ë rt non.
- Cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ.
- Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ có tác dụng
- Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột.
- Ruột dài 2,8 – 3 m; S bề mặt từ 400-500 m2<sub>.</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu con đờng vận chuyển, hấp thụ các chất </b></i>
<i><b>và vai trò của gan</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mơc II SGK, quan s¸t H 29.3
<i>- Có mấy con đờng hấp thụ chất dinh</i>
<i>dỡng trong ruột non?</i>
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 29 trang
95 trên bảng GV ó k sn.
- GV giúp HS hoàn thiện bảng.
- GV giải thích thêm: các vitamin tan
trong dầu có A, D, K, E. còn lại là các
vitamin tan trong nớc.
<i>- Gan đóng vai trị gì trong con đờng</i>
<i>vận chuyển các chất dinh dỡng về tim?</i>
- GV lấy VD về bệnh tiểu ng.
- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin
+ Có 2 con đờng hấp thụ là máu và
bạch huyết.
- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm
lên điền vào bảng.
- HS dựa vào H 29.3 để trả lời:
Gan khử các chất độc có hại cho cơ
thể và điều hoà nồng độ chất dinh
d-ỡng trong máu.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
<b>Bảng 29: Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng đã hấp thụ</b>
Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận
chuyển theo đờng máu
Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận
chuyển theo đờng bạch huyết
- Đờng, 30% axit béo và glixêrin, aa,
c¸c vitamin tan trong níc, c¸c mi
kho¸ng, níc.
- 70% lipit (các giọt mỡ đã đợc nhũ
- Vai trò của gan đối với các chất đã hấp thụ.
+ Khử các chất độc bị lọt vào cùng chất dinh dỡng.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu vai trị của ruột già trong q trình tiêu hố
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục III SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Vai trị chủ yếu của ruột già là gì?</i>
- GV nêu 1 số nguyên nhân gây táo
bón (do ít vận động , ăn ít chất xơ).
Yêu cầu HS trình bày biện pháp chống
táo bón.
- GV lu ý HS bệnh trĩ.
- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục
III SGK và trả lời câu hỏi:
+ Ruột già có vai trò hấp thụ nớc và
muối khoáng, thải phân.
- HS nghe, vận dụng kiến thức đã tiếp
thu và trả lời.
<i><b>TiÓu kết:</b></i>
- Vai trò của ruột già:
+ Hấp thụ nớc cần thiết cho cơ thể.
+ Thải phân.
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 3 SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
- Hớng dẫn:
Câu 3: Vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá:
+ Tiết dịch mật giúp tiêu hoá lipit.
<b> Tiết 30</b>
Ngày soạn: 27/11/09
Ngày dạy: 30/11/09
<b>Bµi 26: Thùc hµnh</b>
<b>Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nớc bọt</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
- HS biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện đảm bảo cho enzim
hoạt động.
- HS biết kết luận từ những thí nghiệm đối chng.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng thao tác thí nghiệm chính xác.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- GV: Tranh vẽ H 26 phãng to.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 8 ống nghiệm nhỏ (10 ml), 2 ống đong chia độ, 2 giá
để ống nghiệm, 2 đèn cồn, 1 cuộn giấy đo độ pH, 1 phễu có bơng lọc, 1 bình
thuỷ tinh, cặp nhiệt kế, cặp ống nghiệm, phích nớc nóng, hồ tinh bột 1%, dd HCl
2%, dd iốt 1%, thuốc thử Strôme (3 ml dd NaOH 10% + 3 ml dd CuSO4 2%).
- HS: trong 5 phút đầu giờ, mỗi nhóm chuẩn bị 24 ml nớc bọt loãng (lấy 6 ml
n-ớc bọt + 18 ml nn-ớc cất lắc đều rồi lọc qua phễu và bông lọc) và hồ tinh bột.
Đọc trớc các bớc tiến hành theo SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Thực chất biến đổi lí học của thức ăn trong khoang miệng là gì? Khi nhai cơm
lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt vì sao?
- KiĨm tra c©u 3, 4 SGK.
<i><b>Hoạt động 1: Các bớc tiến hành thí nghiệm và chuẩn bị thí nghiệm</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV phát dụng cụ thí nghiệm. - HS tự đọc trớc nội dung thí nghiệm
bài 26.
- Tỉ trởng phân công công việc cho các
nhóm trong tổ,
+ 2 HS nhËn dơng cơ vµ vËt liƯu
+ 1 HS chn bÞ nh·n cho èng nghiƯm.
+ 2 HS chn bÞ níc bọt hoà loÃng, lọc,
đun sôi.
+ 2 HS chun b bỡnh thuỷ tinh đựng
n-ớc.
<i><b>Hoạt động 2: Tiến hành bớc 1 và bớc 3 của thí nghiệm</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn, biết liên hệ và giải thích
thực tế. Bồi dỡng cho HS thái độ VS hệ tiêu hoá.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm
nh bớc 1 vµ bíc 2 SGK
+ GV lu ý HS: khi rót hồ tinh bt
khụng rt lờn thnh.
- Các tổ tiến hành nh sau:
Bớc 1: Chuẩn bị vật liệu vào các ống
nghiệm
<i>- Đo độ pH trong các ống nghiệm </i>
<i>lm gỡ?</i>
- GV kẽ sẵn bảng 26.1 lên bảng, yêu
cầu HS lên điền.
+ Lu ý: Thc t trong khụng thay
đổi niều.
- GV thơng báo đáp án bảng 26.1
nµy vµo giá.
+ Dùng các ống đong lấy vật liệu khác.
ống A: 2 ml níc l·
èng B: 2 ml níc bät
ống C: 2 ml nớc bọt đã đun sôi
èng D: 2 ml níc bät+ vµi giät HCl
(2%)
Bíc 2: TiÕn hµnh
- Đo độ pH của các ống nghim v ghi
vo v.
- Đặt các èng nghiƯm vµo b×nh thủ
tinh cã níc Êm 37o<sub>C trong 15 phút.</sub>
- Các tổ quan sát và ghi kết quả vào
bảng 26.1
Thống nhất ý kiến giải thích.
- Đại diện nhóm lên bảng điền, nhËn
xÐt.
<b>Kết quả thí nghiệm về hoạt động của enzim trong nớc bọt</b>
Các ống nghiệm Hiện tợng độ trong Giải thích
èng A
èng B
èng C
èng D
- Không đổi
- Nớc lã khơng có enzim biến đổi
tinh bột.
- Nớc bọt có enzim biến đổi tinh bột.
- Nớc bọt đun sôi đã làm mất hoạt
tính của enzim biến đổi tinh bột.
- Do HCl đã hạ thấp pH nên enzim
trong nớc bọt không biến đổi tinh
bột.
<i><b>Hoạt động 3: Kiểm tra kết quả thí nghiệm và giải thích kết quả</b></i>
Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu chia dd trong các ống A,
B, C, D thành 2 phÇn.
+ Lu ý: ống A chia vào A1, A2 đã dán
nhãn, B chia vào B1; B2 ...
- GV kỴ sẵn bảng 26.2 lên bảng, yêu
cầu HS lên ghi kết quả.
+ Lu ý: Các tổ thí nghiệm không thành
- Trong tổ cử 2 HS chia đều dd ra các
- Đặt các ống A2; B2; C2; D2 vào giá 2
(lô 2). Nhỏ vào mỗi ống 5-6 giọt
Strôme, đun sôi các ống này trên ngọn
lửa đèn cồn.
- Những HS khác quan s¸t, so sánh
màu sắc ở các ống nghiệm, thống nhất
ý kiến , ghi kết quả vào bảng 26.2 (kẻ
sẵn).
cụng thì lu ý điều kiện thí nghiệm.
- GV nhận xét bng 26.2 a ra ỏp
ỏn ỳng.
<i><b>Đáp án bảng 26.2</b></i>
<i><b> Kết quả thí nghiệm về hoạt động của enzim trong nc bt</b></i>
Cỏc ng nghim Hin tng
(màu sắc)
Giải thích
- ống A1
- èng A2
- Màu xanh
- Màu đỏ nâu
- Nớc lã khơng có enzim biến đổi
tinh bột thành đờng.
- èng B1
- èng B2
- Màu xanh
- Màu đỏ nâu
- Nớc bọt có enzim biến đổi tinh bột
thành đờng.
- èng C1
- èng C2
- Màu xanh
- Màu đỏ nâu
- Emzim trong nớc bọt bị đun sơi
khơng có khẳ năng biến đổi tinh bột
thành đờng.
- èng D1
- èng §2
- Màu xanh
- Enzim trong nớc bọt không hoạt
động ở môi trờng axit nên tinh bột
không bị biến đổi thành đờng.
<i><b>Hoạt động 4: Thu hoạch</b></i>
- Mỗi HS tự làm báo cáo thu hoạch ở nhà và nộp báo cáo cho GV đánh giá vào
giờ sau.
<b>Gỵi ý: </b>
<i>1. KiÕn thøc</i>
- Enzim trong níc bät cã tªn lµ amilaza.
- Enzim trong nớc bọt có tác dụng biến đổi tinh bột thành đờng mantozơ.
- Enzim trong nớc bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện độ pH = 7,2. v nhit
= 37o<sub>C.</sub>
<i>2. Kĩ năng</i>
- Trình bày thí nghiƯm (HS tù lµm).
- So sánh kết quả ống nghiệm A và B cho phép ta khẳng định enzim trong nớc
bọt có tác dụng biến đổi tinh bột thành đờng.
- So sánh kết quả ống nghiệm B và C cho phép ta khẳng định enzim trong nớc
bọt hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ = 37o<sub>C. Enzim trong nớc bọt bị phá huỷ ở</sub>
- So sánh kết quả ống nghiệm B và D cho phép ta khẳng định enzim trong nớc
bọt hoạt động tốt nhất ở pH = 7,2. Enzim trong nc bt khụng hot ng mụi
trng axit.
<b>4. Đánh giá </b>
- GV nhận xét giờ thực hành: khen các nhóm làm tốt và ghi điểm cho các nhóm.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
<b>Tuan 16</b>
<i>Ngày soạn:30/11/09</i>
<i>Ngày dạy: 2/12/09</i>
<b>Tiết 29 </b>
-Giỳp HS ụn tp li kin thc ó học
-Nắm đợc một số dạng bài tập và phơng pháp giả các dạng bài tập đó.
-Giáo dục ý thức học tp cho HS
-Rèn cho HS cách làm bài kiểm tra, bài thi
II.chuẩn bị
-Một số bài tập trng vở bài tập
-vở bµi tËp
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. kiĨm tra bµi cị : KiĨm tra trong giê
3. bµi míi
<b>Bµi tËp 1,2,3,4 (tr 89)</b>
Câu 1: “ở dạ dày có các hoạt động tiêu hoá sau: tiết dịch vị, biến đổi lí học, hố
học của thức ăn, đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột.
Câu 2: Biến đổi lí học ở d dy
- Thức ăn chạm vào lỡi và dạ dày kÝch thÝch tiÕt dÞch vÞ (sau 3 giê cã tíi 3 lít
dịch vị) giúp hoà loÃng thức ăn.
- S phi hợp co của các cơ dạ dày giúp làm nhuyễn và đảo trộn thức ăn cho
thấm đều dịch vị.
Câu 3: Biến đổi hoá học ở dạ dày
- Lúc đầu một phần tinh bột chịu tác dụng của enzim amilaza trong nớc bọt biến
đổi thành đờng mantozơ cho đến khi thức ăn thấm đều dịch vị.
- Phần Pr chuỗi đợc enzim pepsin trong dịch vị phân cắt thành các Pr chuỗi ngắn
(3 – 10 aa).
Câu 4: Với khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dỡng, sau khi tiêu hoá ở dạ dày thì
Bµi tËp 4 (tr 92)
Câu 4: Một ngời bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hố ở ruột non
có thể diễn ra nh sau: mơn vị thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn sẽ qua mơn vị tới
ruột non liên tục và nhanh hơn, thức ăn sẽ không đủ thời gian ngấm đều dịch
tiêu hoá ở ruột non dẫn tới hiệu quả tiêu hố thấp.
<b> Bµi tËp 2, 3, 4 (tr 83)</b>
Câu 2: “Nhai kĩ no lâu” là khi nhai càng kĩ thì hiệu suất tiêu hố càng cao, cơ
thể hấp thụ đợc nhiều chất dinh dỡng nên no lâu hơn.
Câu 3: Với khẩu phần ăn đầy đủ, sau khi tiêu hoá ở khoang miệng và thực quản
thì những chất trong thức ăn vẫn cần tiêu hố tiếp: G, L, Pr.
C©u 4:
- Cháo thấm 1 ít nớc bọt, 1 phần tinh bột trong cháo bị biến đổi thành
đ-ờng mantozơ dới tác dụng của enzim amilaza.
Hớng dẫn HS cách giải các bài tập
<b> +Bám sát kiến thức bài học</b>
<b>V. Dặn dò</b>
<b>Tiết 28</b>
<b>Bài 27: Tiêu hoá ở dạ dày</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nắm đợc cấu tạo của dạ dày và quá trình tiêu hoá diễn ra ở dạ dày gồm:
+ Các hoạt động tiêu hoá
+ Cơ quan, tế bào thực hiện hoạt động.
+ Tác dụng của hoạt động.
- RÌn lun cho HS t duy dự đoán.
- Bồi dỡng ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng H 27.1; 27.2; 27.3
- Băng video hay đĩa CD minh hoạ hoạt động tiêu hoá ở dạ dày (sự tiết dịch vị,
sự co bóp, sự tiêu hố).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu các tuyến tiêu hoá trong hệ tiêu hoá ở ngời? Nớc bọt có khả năng tiêu hoá
hợp chất nào?
<b>3. Bài mới</b>
VB: khoang miệng các hợp chất gluxit đã đợc tiêu hoá một phần. Các
chất khác cha bị tiêu hoá. Câu hỏi đặt ra cho chúng ta là ở dạ dày hợp chất nào
bị tiêu hố, q trình tiêu hố diễn ra nh thế nào?
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của dạ dày</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo cơ bản của dạ dày, cấu tạo phù hợp với chức
năng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thơng tin trong SGK,
quan sát H 27.1, thảo luận nhóm v tr
li cõu hi:
<i>- Dạ dày có cấu tạo nh thÕ nµo?</i>
<i>- Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo để dự</i>
<i>đốn xem ở dạ dày có hoạt động tiêu</i>
<i>hố nào?</i>
- GV ghi dự đoán của HS cha đánh giá
đúng sai mà sẽ giải quyết ở hoạt động
sau.
- HS tù nghiªn cøu thông tin SGK,
quan sát H 27.1, thảo luận nhóm và trả
lời:
- 1 HS i din nhúm tr li
+ Hỡnh dng
+ Thành dạ dày
+ Tuyến tiêu hoá.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Dạ dày hình túi, dung tích 3 lít.
- Thành dạ dày có 4 lớp lớp màng ngoài, lớp cơ, lớp dới niêm mạc, lớp niêm
mạc.
<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu sự tiêu hố ở dạ dày</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các tế bào tham gia vào các hoạt động tiêu hố và tác
dụng của hoạt động đó đối với sự tiêu hoá thức ăn.
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
- Yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
mục II SGK và trả lời câu hái:
<i>- Tiêu hoá ở dạ dày gồm những hoạt</i>
<i>động nào?</i>
<i>- Những hoạt động nào là biến đổi lí</i>
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm, hồn
thành bảgn 27 SGK.
- GV nhËn xÐt, ®a ra kÕt qu¶.
- GV thơng báo dự đốn của các nhóm:
nhóm nào ỳng, sai, thiu...
- Yêu cầu HS trả lời các câu hái:
<i>- Thức ăn đợc đẩy xuống ruột là nhờ</i>
<i>hoạt động của cơ quan nào?</i>
<i>- Loại thức ăn G, L đợc tiờu hoỏ trong</i>
<i>d dy nh th no?</i>
<i>- Giải thích vì sao Pr trong thức ăn bị</i>
<i>dịch vị phân huỷ nhng Pr của lớp niêm</i>
<i>mạc dạ dày lại không?</i>
<i>- Theo em, muốn bảo vệ dạ dày ta phải</i>
<i>ăn uống nh thế nào?</i>
- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục
II SGK và trả lời câu hỏi:
+ S tit dch v, s co bóp của dạ dày,
hoạt động của enzim pepsin, đẩy thức
+ ...
- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
- HS dựa vào thông tin để trả lời:
+ Thức ăn lúc đầu vẫn chịu tác dụng
của enzim amilaza cho tới khi thm
u dch v.
+ Thức ăn L không tiêu hoá trong dạ
dày vì không có enzim tiêu hoá L trong
dịch vị.
=> L, G ch bin i lớ hc.
+ Các tế bào tiết chất nhày ở cổ tuyến
vị tiết chất nhày phủ lên bề mặt niêm
mạc ngăn cách tế bào niêm m¹c víi
enzim pepsin.
- HS liên hệ thực tế và trả lời.
- HS đọc ghi nhớ SGK.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
<i><b>Bảng 27: Các hoạt động biến đổi thức ăn ở d dy</b></i>
Bin i thc
ăn ở dạ dày
Cỏc hot
ng tham
gia
Các thành phần
tham gia hoạt
ng
Tỏc dng ca hot ng
Bin i lớ hc
- Sù tiÕt dÞch
vÞ
- Sự co bóp
của dạ dày
- Tuyến vị
- Các lớp cơ của
dạ dày.
- Hoà loÃng thức ăn
- Lm nhuyễn và đảo trộn
thức ăn cho thấm đều
dịch vị.
Biến đổi hoá
học
- Hoạt động
của enzim
pepsin.
- En zim pepsin. - Phân cắt Pr chuỗi dài
thành các chuỗi ngắn
gồm 3- 10 aa.
- S đẩy thức ăn xuống ruột nhờ hoạt động của cơ dạ dày phối hợp với cơ vòng
hậu vị.
- Thời gian lu thức ăn trong dạ dày từ 3 – 6 giờ tuỳ loại thức ăn.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
Bµi tËp tr¾c nghiƯm:
Khoanh trịn vào đầu câu trả lời đúng:
a. Pr b. G c. L d. Muối khoáng
<i>Câu 2:</i> Biến đổi lí học ở dạ dày gồm:
a. Sự tiết dịch vị c. Sự nhào trộn thức ăn
b. Sự co bóp của dạ dày d. Cả a, b và c đều đúng
<i>Câu 3</i>: Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm:
a. Tiết dịch vị
b. Thấm đều dịch vị với thức ăn
c. Hoạt động của enzim pepsin.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
- Híng dÉn:
Câu 1: “ở dạ dày có các hoạt động tiêu hố sau: tiết dịch vị, biến đổi lí học, hoá
học của thức ăn, đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột.
Câu 2: Biến đổi lí học ở dạ dy
- Thức ăn chạm vào lỡi và dạ dày kích thÝch tiÕt dÞch vÞ (sau 3 giê cã tíi 3 lít
dịch vị) giúp hoà loÃng thức ăn.
- S phi hp co của các cơ dạ dày giúp làm nhuyễn và đảo trộn thức ăn cho
thấm đều dịch vị.
Câu 3: Biến đổi hoá học ở dạ dày
- Lúc đầu một phần tinh bột chịu tác dụng của enzim amilaza trong nớc bọt biến
đổi thành đờng mantozơ cho đến khi thức ăn thấm đều dịch vị.
- Phần Pr chuỗi đợc enzim pepsin trong dịch vị phân cắt thành các Pr chuỗi ngắn
(3 – 10 aa).
<b>Bài 28: Tiêu hoá ở ruột non</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
- HS nắm đợc q trình tiêu hố diễn ra ở ruột non gồm:
+ Các hoạt động tiêu hoá.
+ Các cơ quan, tế bào thực hiện hoạt động.
+ Tác dụng và kết quả của hoạt động.
- RÌn lun cho HS t duy dự đoán kiến thức.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phãng H 28.1; 28.2.
- Băng video hay đĩa CD minh hoạ hoạt động tiêu hoá ở ruột non (nếu có).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
kiĨm tra 15 phót.
<b>Câu 1 khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:</b>
1. loại thức ăn nào đợc biến đổi cả về mặt hố học và lí học trong dạ dày:
e.Prơtêin
f. Gluxit
g. Lipít
h. Khống
2. Biến đổi lí hc trong d dy:
e.tiết dịch vị
f. co bóp của dạ dµy
g. nhào trộn thức ăn
h. tất cả các ý trên
<b>câu 2. Trình bày sự biến đổi thức ăn trong dạ dày.</b>
<b>3. Bµi míi</b>
VB: Nh các em đã biết, ở miệng tiêu hoá G, ở dạ dày tiêu hoá Pr. Tuy nhiên
sự tiêu hố ở đó là rất ít. VD: ở khoang miệng chỉ có 1 -2% G bị tiêu hố. Các
chất này sẽ tiếp tục bị tiêu hoá ở ruột non. Vậy cấu tạo của ruột non nh thế nào?
Sự tiêu hoá diễn ra ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.
<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của ruột non</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo của ruột non, đa ra các dự đoán về sự tiêu hoá ở
đó.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
và trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu cấu tạo của ruột non?</i>
- GV treo tranh H 28.1 và 28.2 để HS
trinh bày.
<i>- Ruét cã cÊu t¹o nh thế nào?</i>
<i>- Gan và tuỵ có tác dụng gì?</i>
<i>- Dự đốn xem ruột non có hoạt động</i>
<i>tiêu hố nào?</i>
- GV cha nhận xét ngay, để đến hoạt
động sau.
- C¸ nhân HS tự nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời:
- 1 HS trình bày, lớp nhận xét bổ sung,
rút ra kÕt ln.
+ Rt nã cÊu t¹o 4 líp.
- GV ghi lại dự đoán của HS lên góc
bảng.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Thành ruột có 4 lớp nh dạ dày nhng mỏng hơn.
- Lớp cơ chỉ có cơ dọc và cơ vòng.
- Lớp niêm mạc (sau tá tràng) có nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và tế bào tiết
dịch nhày.
- Tỏ tràng (đầu ruột non) có ống dẫn chung dịch tuỵ và dịch mật đổ vào.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiêu hoá ở ruột non</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các thành phần tham gia vào các hoạt động tiêu hoá và
tác dụng của nó trong dự tiêu hố thức ăn.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yªu cầu HS nghiên cøu th«ng tin
mơc II SGK, quan sát H 28.3, nhớ lại
kiến thức tiết trớc và trả lời câu hỏi:
<i>- Dạ dày có môi trờng gì?</i>
<i>- Thức ăn xuống tới ruột non còn chịu</i>
<i>sự biến đổi lí học nữa khơng? Nếu có</i>
<i>thì biểu hiện nh thế nào? Các thành</i>
<i>phần nào tham gia hoạt động?</i>
<i>- Nêu cơ chế đóng mở mơn vị?</i>
<i>- NÕu 1 ngời bị bệnh thiếu axit trong</i>
<i>dạ dày thì sẽ có hậu quả gì?</i>
<i>- Các cơ trong thành ruột non có tác</i>
<i>dụng gì? </i>
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>- Theo em trong 2 loại biến đổi trên, ở</i>
<i>ruột non xảy ra biến đổi nào là chủ</i>
<i>yếu và quan trọng hơn?</i>
<i>- Để thức ăn biến đổi đợc hồn tồn,</i>
<i>ta cần làm gì?</i>
- C¸ nhân HS nghiên cøu th«ng tin
mơc II SGK, quan sát tranh và trả lời
câu hỏi:
+ Dạ dày có môi trờng axit, do axit tiết
ra từ dịch vị.
+ Có.
- HS dựa vào SGK trình bày.
+ Bin i hoỏ hc quan trọng hơn.
- Cần nhai kĩ để tinh bột chuyển hố
<i><b>KÕt ln:</b></i>
* Biến đổi lí học
+ Sự tiết dịch tiêu hoá do tuyến gan, tuyến tuỵ, tuyến ruột tiết ra để hồ
lỗng thức ăn và trộn đều dịch tiêu hoỏ.
+ Muối mật (dịch mật) tách khối L thành giọt nhỏ, biệt lập với nhau, tạo
nhũ tơng hoá.
+ Cỏc c trên thành ruột co bóp nhào trộn thức ăn ngấm đều dịch tiêu hoá
và tạo lực đẩy thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột.
* Biến đổi hoá học
- Sự phối hợp tác dụng của các loại enzim trong dịch tuỵ (chủ yếu) và dịch
ruột, sự hỗ trợ của dịch mật biến đổi các loại thức ăn.
+ Tinh bột và đờng đôi thành đờng đơn.
+ Prôtêin thành peptit thành aa.
Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh trũn vo u cõu trả lời đúng:
<i>Câu 1</i>: Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn ở ruột non là:
a. Pr b. G c. L d. Cả a, b, c e. Chỉ a và b
d. Biến đổi lí học
e. Biến đổi hố học
f. Cả a và b.
<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”
- Híng dÉn:
Câu 4: Một ngời bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hố ở ruột non
có thể diễn ra nh sau: mơn vị thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn sẽ qua môn vị tới
ruột non liên tục và nhanh hơn, thức ăn sẽ không đủ thời gian ngấm đều dịch
tiêu hoá ở ruột non dẫn tới hiệu qu tiờu hoỏ thp.
<b>Tiết 30</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài 29: hấp thụ chất dinh dỡng và thải phân</b>
<b>A. mc tiờu.</b>
- HS nắm đợc:
+ Những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất
dinh dỡng.
+ Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng từ ruột tới các cơ quan tế bào.
+ Vai trò đặc biệt của gan trên con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng.
+ Vai trò của ruột già trong quá trình tiêu hố của cơ thể.
+ Gi¸o dơc ý thøc giữ vệ sinh nơi công cộng.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phúng to H 29.1; 29.2; 29.3.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày hoạt động tiêu hoá ở ruột non?
- Với khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dỡng, nêu các chất dinh dỡng sau khi tiêu
hố ở ruột non?
<b>3. Bµi míi</b>
VB: Khi thức ăn đã tiêu hoá, cơ thể muốn lấy đợc chất dinh dỡng cần phải
có sự hấp thụ. Q trình này diễn ra ở ruột non là chủ yếu. Các chất cặn bã cịn
lại cần đợc thải ra ngồi. Hơm nay cơ và các em sẽ tìm hiểu bài 29.
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc ruột non là nơi hấp thụ chất dinh dỡng:
- Nắm đợc cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ.
- Chiều dài ruột non từ 2,8 – 3 m; S = 400-500 m2<sub>, mật độ lông ruột: 40</sub>
lông/1 mm2<sub>.</sub>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK,
quan sát H 29.1; 29.2 và trả lời câu
hỏi:
<i>- Căn cứ vào đâu ngời ta khẳng định</i>
<i>rằng: ruột non là cơ quan chủ yếu của</i>
<i>hệ tiêu hố đảm nhận vai trị hấp thụ?</i>
- GV yêu cầu HS phân tích trên tranh.
- Diện tích bề mặt có liên quan đến
hiệu quả hấp thụ nh thế nào?
?-Trình bày đặc điểm cấu tạo của ruột
non có tác dụng làm tăng diện tớch b
mt hp th?
- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin
SGK, quan sát H 29.1; 29.2 và trả lời:
+ Dựa vào thực nghiệm nghiên cứu.
- HS trình bày trên tranh.
- DiƯn tÝch bỊ mặt tăng sẽ làm tăng
hiệu quả hấp thụ.
+ Ruột non cấu tạo có nếp gấp, lông
ruột, lông cực nhỏ làm tăng diện tích
bề mặt hấp thụ.
<i><b> Kết luận:</b></i>
- Sù hÊp thơ chÊt dinh dìng chđ u diƠn ra ở ruột non.
- Cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ.
- Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ có tác dụng
tăng diện tích tiếp xúc (tới 500 m2<sub>).</sub>
- H mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột.
- Ruột dài 2,8 – 3 m; S bề mặt từ 400-500 m2<sub>.</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu con đờng vận chuyển, hấp thụ các chất </b></i>
<i><b>và vai trò của gan</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ rõ hai con đờng vận chuyển các chất là máu và bạch huyết,
nắm đợc vai trò quan trọng của gan.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yªu cầu HS nghiên cøu th«ng tin
mơc II SGK, quan s¸t H 29.3
<i>- Có mấy con đờng hấp thụ chất dinh</i>
<i>dỡng trong ruột non?</i>
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 29 trang
95 trên bảng GV đã kẻ sẵn.
- GV gióp HS hoàn thiện bảng.
- GV giải thích thêm: các vitamin tan
trong dầu có A, D, K, E. còn lại là c¸c
vitamin tan trong níc.
<i>- Gan đóng vai trị gì trong con đờng</i>
<i>vận chuyển các chất dinh dỡng về tim?</i>
- GV lấy VD về bệnh tiểu đờng.
- C¸ nhân HS nghiên cøu th«ng tin
mơc II SGK, quan sát tranh và trả lời
câu hỏi:
+ Cú 2 con đờng hấp thụ là máu và
bạch huyết.
- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm
lên điền vào bảng.
- HS dựa vào H 29.3 để trả lời:
Gan khử các chất độc có hại cho cơ
thể và điều hoà nồng độ chất dinh
d-ỡng trong máu.
<b>Bảng 29: Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng đã hấp thụ</b>
Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận
chuyển theo đờng máu
Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận
chuyển theo đờng bạch huyết
- Đờng, 30% axit béo và glixêrin, aa,
c¸c vitamin tan trong níc, c¸c mi
kho¸ng, níc.
- 70% lipit (các giọt mỡ đã đợc nhũ
t-ơng hoá), các vitamin tan trong dầu (A,
D, E, K).
- Vai trò của gan đối với các chất đã hấp thụ.
+ Điều hoà nồng độ các chất dinh dỡng trong máu đợc ổn định.
+ Khử các chất độc bị lọt vào cùng chất dinh dỡng.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của ruột già trong q trình tiêu hố</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: - HS nắm đợc vai trị của ruột già: hấp thụ nớc, muối khoáng và thải
phân.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục III SGK và trả lêi c©u hái:
<i>- Vai trị chủ yếu của ruột già là gì?</i>
- GV nêu 1 số nguyên nhân gây táo
bón (do ít vận động , ăn ít chất xơ).
Yêu cầu HS trình bày biện pháp chống
táo bún.
- GV lu ý HS bệnh trĩ.
- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục
III SGK và trả lời câu hỏi:
+ Ruột già có vai trò hấp thụ nớc và
muối khoáng, thải phân.
- HS nghe, vn dng kin thc ó tip
thu v tr li.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>
- Vai trò của ruột già:
+ Hấp thụ nớc cần thiết cho cơ thể.
+ Thải phân.
<i><b>Hot động 4: Tìm hiểu về các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I
trong SGK và trả lời câu hi:
<i>- Kể tên các tác nhân gây hại cho hệ</i>
<i>tiêu ho¸?</i>
- GV treo tranh ảnh các tác nhân vi
<i>- Các tác nhân gây ảnh hởng đến cơ</i>
<i>quan nào? mức độ ảnh hởng nh thế</i>
<i>nào?</i>
- Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
bảng.
- GV phân cơng mỗi nhóm (2 nhóm)
hồn thành 1 tác nhân sinh vật, 1 tác
nhân chế độ ăn.
- Sau khi hoàn thành bảng: GV đặt câu
hỏi<i>: Ngoài những tác nhân trên, em</i>
<i>cũn bit tỏc nhõn no khỏc?</i>
- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời:
+ Tỏc nhân: vi sinh vật gây bệnh, giun
sán, chất độc trong thức ăn, đồ uống,
ăn không đúng cách.
- HS kẻ sẵn bảng 30.1 vào vở bài tập.
Trao đổi nhóm để hồn thành bảng.
- Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS suy nghĩ và trả li.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Tác nhân Cơ quan hoặc hoạt
ng b nh hng Mc nh hng
Cỏc
sinh
vật
Vi khuẩn
- Răng
- Dạ dày, ruột
- Các tuyến tiêu hoá
- Tạo ra môi trờng axit làm
hỏng men răng.
- Bị viêm loét.
- Bị viêm.
Giun, sán - Ruột
- Các tuyến tiêu hoá
- Gây tắc ruột
- Gây t¾c èng dÉn mËt
Chế
độ ăn
ng
ăn uống khơng
đúng cách
- Các cơ quan tiêu hoá
- Hoạt động tiêu hoá
- Hoạt động hấp th
- Có thể bị viêm.
- Kém hiệu quả.
- Kém hiệu quả.
n ung khụng
ỳng khu phn
(không hợp lí)
- Cỏc c quan tiêu hoá
- Hoạt động tiêu hoá
- Hoạt động hấp thụ
- Dạ dày, ruột bị mệt mỏi,
gan có thể bị xơ.
- Bị rối loạn hoặc kém hiệu
- Bị rối loạn hoặc kÐm hiƯu
qu¶.
<i><b>Hoạt động5: Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hố</b></i>
<i><b> khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc SGK.
<i>- Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu</i>
<i>hố khỏi tác nhân có hi v m bo</i>
<i>s tiờu hoỏ hiu qu?</i>
- Yêu cầu HS ph©n tÝch
<i>- Thế nào là vệ sinh răng ming ỳng</i>
<i>cỏch?</i>
- GV treo tranh hớng dẫn vệ sinh răng
miệng minh hoạ.
<i>- Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh?</i>
<i>- Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp</i>
<i>sự tiêu hoá đạt hiệu quả?</i>
<i>- Theo em, thế nào là ăn uống đúng</i>
- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục
II SGKnêu các biện pháp và kết luận.
- HS trao đổi nhóm và nêu đợc:
+ Đánh răng sau khi ăn và trớc khi đi
ngủ bằng bàn chải mềm, thuốc đánh
răng có Ca và Flo, trải đúng cách nh đã
biết ở tiểu học.
+ ăn chín, uống sơi. Rau sống và trái
cây rửa sạch, gọt vỏ trớc khi ăn, không
ăn thức ăn ôi thiu, không để ruồi nhặng
đậu vào thức ăn.
+ ăn chậm, nhai kĩ giúp thức ăn đợc
nghiền nhỏ đẽ thấm dịch tiêu hoá =>
tiêu hoá hiệu quả hơn.
+ ăn đúng giờ, đúng bữa thì sự tiết
dịch tiêu hoá thuận lợi, số lợng và chất
lợng dịch tiêu hoá tốt hơn.
+ Sau khi ăn nghỉ ngơi giúp hoạt động
tiết dịch tiêu hố và hoạt động co bóp
dạ dày, ruột tập trung => tiêu hố có
hiệu quả hơn.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- C¸c biƯn ph¸p :
+ ăn uống đúng cách.
+ Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí.
<b>4. Kiểm tra, ỏnh giỏ</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 3 SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
- Hớng dẫn:
Câu 3: Vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá:
+ Tiết dịch mật giúp tiêu hoá lipit.
<i>Ngày soạn:7/12/08</i>
<i>Ngày dạy:10/12/08</i>
<b>Tiết 31 </b>
-Giỳp HS ôn tập lại kiến thức đã học
-Nắm đợc một số dạng bài tập và phơng pháp giả các dạng bài tập đó.
-Giáo dục ý thức học tập cho HS
-RÌn cho HS cách làm bài kiểm tra, bài thi
II.chuẩn bị
-Một số bµi tËp trng vë bµi tËp
-vë bµi tËp
III. Hoạt động dạy học
4. ổn định lớp
5. kiĨm tra bµi cị : KiĨm tra trong giê
6. bµi míi
<b>Bài tập 1: </b><i>Những câu nào là đúng trong các câu dới đây?</i>
<i>Câu 1</i>: Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn ở ruột non là:
a. Pr b. G c. L d. Cả a, b, c e. Chỉ a và b
<i>Câu 2:</i> ở ruột non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là:
g. Biến đổi lí học
h. Biến đổi hố học
i. Cả a v b.
<b>Bài tập 2:hoàn thành bảng sau</b>
Tác nhân Cơ quan hoặc hoạt
ng b nh hng Mc nh hng
sinh
vật
Vi khuẩn
- Tạo ra môi trờng axit làm
hỏng men răng.
- Bị viêm loét.
- Bị viêm.
Giun, sán - Gây tắc ruột
- Gây tắc èng dÉn mËt
Chế
độ ăn
ng
ăn uống khơng
đúng cách
- Cã thĨ bÞ viêm.
- Kém hiệu quả.
- Kém hiệu quả.
n ung khụng
(không hợp lí)
- Dạ dày, ruột bị mệt mỏi,
gan có thể bị xơ.
- Bị rối loạn hoặc kém hiệu
quả.
- Bị rối loạn hoặc kém hiệu
quả.
<b>Bài tập 3:Nêu quá trình tiêu ho¸ diƠn ra trong rt non?</b>
<b>4. lun tËp</b>
-Cho học sinh trả lời các câuy hỏi cuối các bài đã học
-Trả li cau hi khú
<b>5.Dặn dò</b>
-Học bài
Ngày soạn:4/12/09
Ngày dạy: 7/12/09
Chng VI- Trao đổi chất và năng lợng
<b>Bài 31: Trao đổi chất</b>
<b>A. môc tiªu.</b>
- HS nắm đợc trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng với sự trao đổi chất ở cấp độ
tế bào.
- Trình bày đợc mối liên quan giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất
ở cấp độ tế bào.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh phóng to H 31.1; 31.2.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hố là gì? Mức độ ảnh hởng?
- Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng ngồi
Hoạt động ca GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS quan s¸t H 31.1 cïng víi
hiĨu biÕt của bản thân và trả lời câu
hỏi:
<i>- S trao đổi chất giữa cơ thể và mơi</i>
<i>- Trao đổi chất giữa cơ thể và môi </i>
<i>tr-ờng ngồi có ý nghĩa gì?</i>
- GV : Nhờ trao đổi chất mà cơ thể và
mơi trờng ngồi cơ thể tồn tại và phát
triển, nếu không cơ thể sẽ chết. ở vật
vô sinh trao đổi chất dẫn tới biến tính,
huỷ hoại.
- HS quan sát kĩ H 31.1, cùng với kiến
thức đã học trả lời các câu hỏi:
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung rút ra kiÕn thøc.
- HS l¾ng nghe, tiÕp thu kiÕn thøc.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Mơi trờng ngồi cung cấp cho cơ thể thức ăn, nớc uống muối khống thơng
qua hệ tiêu hố, hệ hơ hấp đồng thời thải chất cặn bã, sản phẩm phân huỷ , CO2
từ cơ thể ra môi trờng.
- Trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng là đặc trng cơ bản của sự sống.
<i><b>Hoạt động 2: Trao đổi chất giữa tế bào và môi trờng trong cơ thể</b></i>
Hoạt động ca GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS quan sát H 31.2 và trả lời
câu hỏi:
<i>- Nêu thành phần cđa m«i trêng trong</i>
- HS dựa vào H 31.2, thảo lun nhúm
v nờu c:
<i>n-cơ thể?</i>
<i>- Máu và nớc mô cung cấp gì cho tế</i>
<i>bào?</i>
<i>- Hot động sống cuả tế bào tạo ra</i>
<i>những sản phẩm gì?</i>
<i>- Những sản phẩm đó của tế bào và </i>
<i>n-ớc mô vào máu đợc đa tới đâu?</i>
<i>- Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi</i>
<i>trờng trong biu hin nh th no?</i>
ớc mô và bạch huyết.
+ M¸u cung cÊp chÊt dinh dìng, O2
qua nớc mô tới tế bào.
+ Hot ng sng ca t bào tạo năng
lợng, CO2, chất thải.
+ S¶n phÈm cđa tÕ bào vào nớc mô, vào
máu tới hệ bài tiết (phổi, thận, da) và ra
ngoài.
- HS nêu kết luận.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Trao đổi chất giữa tế bào và môi trờng trong biểu hiện: các chất dinh dỡng và
O2 tiếp nhận từ máu, nớc mô đợc tế bào sử dụng cho hoạt động sống đồng thời
các sản phẩm phân huỷ đợc thải vào môi trờng trong và đa tới cơ quan bài tiết,
thải ra ngoài.
<i><b>Hoạt động 3: Mối quan hệ giữa trao đổi chất</b></i>
ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bào
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
- Yêu cầu HS quan sát lại H 31.2
<i>- Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể biểu</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>
<i>- Trao đổi chất ở cấp độ tế bào đợc</i>
<i>thực hiện nh thế nào?</i>
<i>- Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở 2</i>
<i>cấp độ ? (Nếu trao đổi chất ở một</i>
- HS dùa vµo H 31.2, thảo luạn nhóm
và trả lời:
+ Biu hin: trao đổi của môi trờng với
các hệ cơ quan.
- HS : trao đổi giữa tế bào và môi trờng
trong cơ thể.
- HS: cơ thể sẽ chết nếu 1 trong 2 cấp
độ dừng lại.
- Vậy trao đổi chất ở 2 cấp độ có quan
hệ mật thiết với nhau, đảm bảo cho cơ
thể tồn tại và phát triển.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Trao đổi chất ở cơ thể cung cấp O2 và chất dinh dỡng cho tế bào và nhận từ tế
bào các sản phẩm bài tiết, CO2 để thải ra môi trờng.
- Trao đổi chất ở tế bào giải phóng năng lợng cung cấp cho các cơ quan trong cơ
thể thực hiện các hoạt động trao đổi chất với mơi trờng ngồi.
- Hoạt động trao đổi chất ở cấp độ gắn bó mật thiết với nhau, không thể tách rời.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài nh</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc tríc bµi 32.
Ngày soạn:6/12/09
Ngày dạy: 9/12/09
<b>Bài 32: chuyển hoá</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
- HS nắm đợc sự chuyển hố vật chất và năng lợng trong tế bào gồm hai quá
trình đồng hoá và dị hoá, là hoạt động cơ bản của sự sống.
- HS phân tích đợc mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lợng.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, thảo luận nhóm.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh phóng to H 31.1.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày vai trị của hệ tiêu hố, hệ hơ hấp, hệ bài tiết và hệ tuần hoàn đối với
sự trao đổi chất?
- Phân biệt trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào. Nêu
mối quan hệ về sự trao đổi chất ở hai cấp độ này?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Chuyển hố vật chất và năng lợng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin,
quan sát H 32.1 và trả lời câu hỏi:
<i>- S chuyển hoá vật chất và năng lợng</i>
<i>ở tế bào gồm những quá trình nào?</i>
<i>- Phân biệt trao đổi chất ở tế bào với</i>
<i>sự chuyển hoá vật chất và năng lợng?</i>
<i>- Năng lợng giải phóng trong tế bào </i>
<i>đ-ợc sử dụng vào những hoạt động nào?</i>
- GV giải thích sơ đồ H 32.1: Sự
chuyển hoá vật chất và năng lợng.
- GV yêu cầu HS: Lập bảng so sánh
đồng hoá và dị hoá. Nêu mối quan hệ
giữa đồng hố và dị hố.
- Yªu cầu HS rút ra mối quan hệ giữa
chúng.
<i>- T l giữa đồng hoá và dị hoá trong</i>
<i>cơ thể ở những độ tuổi và trạng thái</i>
<i>khác nhau thay đổi nh thế no?</i>
- HS nghiên cứu thông tin quan sát H
32.1 và tr¶ lêi.
- Th¶o luËn nhóm và trả lời các câu
hỏi:
+ gm 2 quỏ trỡnh là đồng hoá và dị
hoá.
+ Trao đổi chất ở tế bào là trao đổi chất
giữa tế bào với môi trờng trong.
Chuyển hoá vật chất và năng lợng sự
biến đổi vật chất và năng lợng.
+ Năng lợng đợc sử dụng cho hoạt
động co cơ, hoạt động sinh lí và sinh
nhiệt.
- HS dựa vào khái niệm đồng hố và dị
hố để hồn thành bảng so sánh.
- 1 HS điền kết quả, các HS khác nhận
xét, bổ sung.
hoá lớn hơn dị hoá.
Đồng hoá Dị hoá
- Tổng hợp các chất
- Tích luỹ năng lợng
- Xảy ra trong tế bào.
- Phân giải các chất
- Giải phóng năng lợng.
- Xảy ra trong tÕ bµo.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Trao đổi chất là biểu hiện bên ngồi của q trình chuyển hố vật vhất và năng
lợng xảy ra bên trong tế bào.
- Mọi hoạt động sống của cơ thể đều bắt nguồn từ sự chuyển hố vật chất và
năng lợng của tế bào.
- Chun hoá vật chất và năng lợng trong tế bào gồm 2 quá trình:
+ Đồng hoá (SGK).
+ Dị hoá (SGK).
- ng hoá và dị hoá là 2 mặt đối lập nhng thống nhất.
- Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị hoá ở cơ thể khác nhau, phụ thuộc vào độ tuổi , giới
tính và trạng thái cơ thể.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Chuyển hoá cơ bản
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>- Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi có</i>“ ”
<i>tieu dùng năng lợng không? Tại sao?</i>
- GV : <i>Năng lợng tiêu dùng khi cơ thể</i>
<i>nghỉ ngơi gọi là gì? Nêu khái niệm</i>
<i>chuyển hoá cơ bản? đơn vị và ý nghĩa?</i>
- HS vận dụng kiến thức đã học và nêu
đợc:
+ Có tiêu dùng năng lợng cho các hoạt
động của tim, hơ hấp, duy trì thân nhiệt
...
- 1 HS trả lời, nêu kết luận.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Chuyển hoá cơ bản là năng lợng tiêu dùng khi cơ thể hoàn toàn nghỉ ngơi.
- Đơn vị: kJ/h/kg.
- ý ngha: cn c vo chuyển hố cơ bản để xác định tình trạng sức khoẻ, bệnh
lí.
<i><b>Hoạt động 3: Điều hồ sự chuyển hố vật chất và năng lợng</b></i>
<i><b> ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bào</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin mc III v
tr li cõu hi:
<i>- Có những hình thức nào điều hoà sự</i>
<i>chuyển hoá vật chất và năng lợng?</i>
- HS nghiên cứu thông tin và trả lời.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Điều hoà bằng thần kinh.
- Điều hòa bằng cơ chế thể dịch: do các hoocmon của tuyến nội tiết tiết vào
máu.
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ</b>
- GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm.
Cột A Cột B Kết quả
1. Đồng hoá
2. Dị hoá
3. Tiêu hoá
4. Bài tiết
a. Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh dỡng hấp thụ
vào máu.
b. Tổng hợp chất đặc trng và tích luỹ năng lợng.
d. Phân giải các chất đặc trng thành chất đơn giản và
giải phóng năng lợng.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc trớc bµi 35.
- Lµm bµi tËp 2, 3, 4 vµo vë.
<b>TiÕt 34</b>
Ngày soạn: 11/12/09
Ngày dạy: 14/12/09
<b>Bài 35: Ôn tập học kì I</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS h thng hoỏ kin thc học kì I.
- HS nắm sâu, nắm chắc kiến thức đã học.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào thc tin.
<b>B. chun b.</b>
- Tranh ảnh có liên quan.
- Máy chiÕu, phim trong (nÕu cã).
- Các nhóm với nội dung đã phân công (1 tờ giấy khổ to).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra</b>
<b>3.Bµi häc </b>
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức </b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV chia líp thµnh 6 nhóm. Phân
công mỗi nhóm làm 1 bảng.
- Yêu cầu các nhóm chiếu phim trong
kết quả của nhóm minh hoặc dán kết
quả (khổ giấy to) lên bảng.
- GV nhn xét ghi ý kiến bổ sung hoặc
chiếu đáp án.
- C¸c nhãm tiÕn hành thảo luận nội
dung trong bảng (cá nhân phải hoàn
thành bảng của mình ở nhà)
- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến
ghi và phim trong hoặc tờ giấy to.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác bæ sung.
Cấp độ tổ chức <sub>Cấu tạo</sub> Đặc điểm đặc trng <sub>Vai trị</sub>
TÕ bµo
- Gåm: mµng, tÕ bào chất với
các bào quan chủ yếu (ti thể,
lới nội chất, bộ máy Gôngi..)
và nhân.
- L n v cu to v chc
nng ca c th.
Mô - Tập hợp các tế bào chuyên
hoá có cấu trúc giống nhau.
- Tham gia cấu tạo nên các
cơ quan.
Cơ quan
- Đợc cấu tạo nên bởi các mô
khác nhau.
- Tham gia cu to v thc
hin chức năng nhất định
của hệ cơ quan.
HƯ c¬ quan - Gåm các cơ quan có mối
quan hệ về chức năng.
- Thc hiện chức năng nhất
định của cơ thể.
<i><b>Bảng 35. 2: Sự vn ng ca c th</b></i>
H c quan
thc hin
vn ng
Đặc điểm cấu tạo
c trng Chc nng
Vai trò
chung
Bộ xơng
- Gồm nhiều xơng liên
kết với nhau qua c¸c
khíp.
- Có tính chất cứng rắn
và đàn hi.
Tạo bộ khung cơ thể
+ Bảo vệ
+ Nơi bám cđa c¬
- Giúp cơ
thể hoạt
động để
thích ứng
với mơi
tr-ờng.
HƯ c¬ - Tế bào cơ dài
- Có khả năng co dÃn
- C co dón giỳp c quan
hot ng.
<i><b>Bảng 35. 3: Tuần hoàn máu</b></i>
Cơ quan Đặc điểm cấu tạo
c trng Chc nng Vai trị chung
Tim
- Có van nhĩ thất và
van động mạch.
- Co bóp theo chu kì
gồm 3 pha.
- Bơm máu liên tục
theo 1 chiều từ tâm
nhĩ vào tâm thất và
từ tâm thất vào động
- Giúp máu tuần
hoàn liên tục theo 1
chiều trong cơ thể,
mớc mô cũng liên
tục đợc đổi mới,
bạch huyết cũng liên
tục đợc lu thông.
Hệ mạch
- Gồm động mạch,
mao mạch và tĩnh
mạch.
- DÉn m¸u từ tim đi
khắp cơ thể và từ
khắp cơ thể về tim.
<i><b>Bảng 35. 4: Hô hấp</b></i>
Các giai đoạn chủ
yếu trong hô hấp Cơ chế
Vai trò
Riêng Chung
Thở
Hot ng phi
Giúp không khí
trong phổi thờng
xuyên đổi mới.
Cung cấp
oxi cho các
tế bào cơ
thể và thải
khí
Trao i khớ
phổi
- Các khí (O2;
CO2) khuếch tán
từ nơi có nồng độ
cao đến nơi cú
nng thp.
cacbonic ra
ngoài cơ
thể.
Trao đổi khí
ở tế bào
- Cung cÊp O2 cho tÕ
bµo và nhận CO2 do
tế bào thải ra.
<b>Bảng 35. 5: Tiêu hoá</b>
Khoang
miệng
Thực
quản
Dạ
dày
Ruột
non
Ruột
già
Tiêu hoá
Gluxit
Lipit
Prôtêin
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
Hấp thụ
Đờng
Axit béo và glixêrin
Axit amin
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<i><b>Hot ng 2: Câu hỏi ôn tập</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời 3 câu
hỏi SGK trang 112.
- GV nhận xét và giúp HS hoàn thiện
kiến thức.
- HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả
lời.
Đại diện nhóm trình bày, nhận xét, bổ
sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- GV nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và hoàn thiện nội dung ôn tập.
- Chuẩn bị để giờ sau kiểm tra học kì I.
Hoạt
động
Lo¹i
chất
Cơ quan
Ngy kim tra: phịng ra đề
<b>kiĨm tra häc k× I</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
- Kiểm tra kiến thức trong chơng trình học kì I, đánh giá năng lực nhận thức của
HS, thấy đợc những mặt tốt, những mặt yếu kém của HS giúp GV uốn nắn kịp
thời, điều chỉnh quá trình dạy và họcđể giúp HS đạt kết quả tốt.
- Ph¸t huy tÝnh tự giác của HS trong quá trình làm bài.
<b>II. Đề bài</b>
<b>A. Trắc nghiệm</b>
Chn cõu tr li ỳng nht bng cỏch khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1: Tế bào máu nào tham gia vào q trình đơng máu:
a. Hồng cầu
b. Bạch cầu
c. Tiểu cầu
Câu 2: Ngời có nhóm máu AB không truyền cho nhóm máu O, A, B vì:
a. Nhóm máu AB hồng cầu có cả A và B.
b. Nhóm máu AB huyết tơng không co kh¸ng thĨ.
c. Nhãm m¸u AB Ýt ngêi cã.
d. Cả a, b, c đúng.
Câu 3: Những đặc điểm cấu tạo nào của cơ quan trong đờng dẫn khí có tác dụng
làm ấm khơng khí đi vào phổi:
a. L«ng mịi
b. Lớp mao mạch dày đặc ở khoang mũi
c. Nắp thanh quản có thể cử động để đậy kín đờng hơ hấp
d. Cả a, b, c
Câu 4: Q trình tiêu hố ở khoang miệng gồm:
a. Biến đổi lí học
b. Biến đổi hố học
c. Nhai, đảo trộn thức ăn
d. Tiết nớc bọt
e. ChØ cã a vµ c
<b>B. Tù luËn</b>
Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò
hấp thụ chất dinh dỡng?
Câu 2: Để nghiên cứu vai trò và điều kiện hoạt động của enzim nớc bọt, bạn An
đã làm thí nghiệm sau:
Chọn 4 ống nghiệm đều chứa 5 ml hồ tinh bột loãng, lần lợt thêm vào các ống :
- ống 1: Thêm 5 ml nớc cất
- èng 2: Thªm 5 ml níc bät loÃng
- ống 3: Thêm 5 ml nớc bọt loÃng và vài giọt HCl
- ống 4: Thêm 5 ml nớc bọt ®un s«i
Tất cả các ống đều đặt trong nớc ấm 37o<sub>C trong thời gian từ 15- 30 phút.</sub>
a. Hồ tinh bột trong các ống nghiệm có biến đổi khơng ? Tại sao?
b. Từ đó hãy xác định nhiệt độ và mơi trờng thích hợp cho sự hoạt động của
enzim nớc bọt?
C©u 1: c (1 đ)
Câu 2: a (1 đ)
Câu 3: b (1 ®)
C©u 4: e (1 ®)
<b>B. Tù luËn</b>
Câu 1: Những đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trị hấp
thụ chất dinh dỡng là:
- Líp niêm mạc ruột non có các nếp gấp vàc các lông ruột và lông cực nhỏ làm
cho diện tích bề mặt bên trong của nó tng gấp khoảng 600 lần so với diện tích
mặt ngoài. (1 đ)
- Ruột non rất dµi (2,8 – 3 m ë ngêi trëng thµnh), lµ bộ phận dài nhất trong các
cơ quan tiêu hoá. (1 ®)
- Mạng mao mạch máu và mao mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lơng
ruột. ( 1 đ)
C©u 2:
a. Chỉ có ống (2) hồ tinh bột bị biến đổi vì ống (2) có enzim amilaza trong nớc
bọt biến đổi tinh bột thành đờng mantôzơ (0,5 đ)
- ở ống 1: Nớc cất khơng có enzim biến đổi nớc bọt (0,5 đ)
- ở ống 3: Enzim nớc bọt không hoạt động ở môi trờng axit nên tinh bột không
bị biến đổi (0,5 đ)
- ở ống 4: Enzim nớc bọt bị mất hoạt tính khi đun sơi nên tinh bột khơng bị biến
đổi (0,5 đ).
b. ở nhiệt độ thích hợp cho hoạt động của enzim nớc bọt là 37o<sub>C ( nhiệt độ cơ</sub>
thể ngời) (0,5 đ)
<b>Tuan 18</b>
<b>TiÕt 35</b>
Ngày kiểm tra: theo đề của phịng
<b>kiĨm tra học kì I</b>
<b>Tiết 36</b>
Ngày soạn:13/12/09
Ngày dạy: 16/12/09
<b>Bài 33: Thân nhiƯt</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
- HS nắm đợc khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hồ thân nhiệt.
- Giải thích đợc cơ sở khoa học và vận dụng vào đời sống các biện pháp chống
nóng, lạnh, đề phịng cảm nóng, lnh.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Su tầm 1 số tranh ảnh về bảo vệ môi trờng sinh thái góp phần điều hoà không
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>
- Chuyển hố là gì? Chuyển hố gồm các q trình nào? Vì sao nói chuyển hố
vật chất và năng lợng là đặc trng cơ bản của cơ thể sống?
- Giải thích mối quan hệ qua lại giữa đồng hoá và dị hoá?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thân nhiệt</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu đọc thụng tin SGK v tr li
cõu hi:
<i>- Thân nhiệt là g×?</i>
<i>ở ngời khoẻ mạnh, khi trời nóng và khi</i>
<i>trời lạnh nhiệt độ cơ thể là bao nhiêu?</i>
<i>Thay đổi nh thế nào?</i>
<i>- Sự ổn định thân nhiệt do đâu?</i>
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.
- Cá nhân HS nghiên cứu thông mục I
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể.
- Thân nhiệt luôn ổn định là 37o<sub>C là do sự cân bằng giữa sinh nhiệt và toả nhiệt.</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Sự điều hoà thân nhiệt</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và
trả lời câu hỏi:
<i>- Bộ phận nào của cơ thể tham gia vào</i>
<i>sự điều hoà thân nhiệt?</i>
- HS da vo thụng tin SGK thảo luận
nhóm và nêu đợc:
<i>- Nhiệt của cơ thể sinh ra đã đi đâu và</i>
<i>để làm gì?</i>
<i>- Khi lao động nặng, cơ thể có những</i>
<i>phơng thức toả nhiệt nào?</i>
<i>- Vì sao mùa hè, da ngời ta hồng hào,</i>
<i>- Khi trời nóng, độ ẩm khơng khí cao,</i>
<i>khơng thống gió (oi bức) cơ thể có</i>
<i>phản ứng gì và có cảm giác nh th</i>
<i>no?</i>
<i>- Từ những ý kiến trên, hÃy rút ra kÕt</i>
<i>ln vỊ vai trß cđa da trong sự điều</i>
<i>hoà thân nhiệt?</i>
- GV giảng giải thêm.
+ Nhit thoỏt ra ngoi mụi trờng qua
da để đảm bảo thân nhiệt ổn định.
+ Lao động nặng: tốt mồ hơi, hơ hấp
mạnh, da mặt đỏ.
+ Mùa hè: Mạch máu dãn giúp toả bớt
nhiệt qua da. Mùa đông: mạch máu co,
sởn gai ốc giúp giảm bớt nhiệt qua da.
+ Ngày oi bức, mồ hơi khó bay hơi, sự
toả nhiệt khó khăn làm cho ngời bức
bối khó chịu.
- HS tù rót ra kÕt luËn.
- HS đọc thông tin và nghe giảng.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
1. Vai trò của da trong điều hoà thân nhiệt
- Da l cơ quan đóng vai trị quan trọng nhất trong sự điều hồ thân nhiệt. Cơ
chế:
+ Khi trời nóng và khi lao động nặng mao mạch ở dới da dãn ra giúp toả nhiệt
nhanh, tăng tiết mồ hơi, giải phóng nhiệt cho cơ thể.
+ Khi trời rét mao mạch ở dới da co lại, cơ chân lông co để giảm sự thoát nhiệt.
Trời quá lạnh cơ co dãn liên tục gây phản xạ run để tăng sinh nhiệt.
2. Vai trß cđa hệ thần kinh trong sự điều hoà thân nhiệt
- Mi hoạt động điều hoà thân nhiệt của da đều là phản xạ dới sự điều khiển của
hệ thần kinh.
<i><b>Hoạt động 3: Phơng pháp phịng chống nóng lạnh</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời
câu hỏi:
<i>- Chế độ ăn uống mùa hè và mùa đông</i>
<i>khác nhau nh thế nào?</i>
<i>- Mùa hè cần làm gì để chống nóng?</i>
<i>- Vì sao nói rèn luyện thân thể cũng là</i>
- HS liên hệ thực tế thảo luận nhóm để
trả lời các câu hỏi.
- 1 HS tr×nh bày, các HS khác nhận xét
bổ sung.
- HS rút ra kÕt luËn.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Chế độ ăn uống phù hợp với từng mùa.
- Mùa hè: đội mũ nón khi ra đờng. Lao động, mồ hôi ra không nên tắm ngay,
không ngồi nơi gió lộng, khơng bật quạt mạnh q.
- Mùa đơng: giữ ấm cổ, tay chân, ngực.
<b>4. Kiểm tra, ỏnh giỏ</b>
- GV yêu cầu HS trả lời các c©u hái:
? Thân nhiệt là gì? Tại sao thân nhiệt luụn n nh?
? Trình bày co chế điều hoà thân nhiệt khi trời nóng, lạnh?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc Em có biết.
Ngày soạn:2/1/010
Ngày dạy: 4/1/010
<b>Bài 34: Vitamin và muối khoáng</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nắm đợc vai trị của vitamin và muối khống.
- Vận dụng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong lập khẩu phần ăn
và xây dựng chế độ ăn uống hợp lí.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh ảnh về một nhóm thức ăn chứa vitamin và muối khoáng.
- Tranh trẻ em bị thiếu vitamin D, còi xơng, bớc cổ do thiếu muối iốt.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>
- KT câu 1. 2. 3 SGK.
<b>3. Bài míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Vitamin</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu đọc thơng tin mục I SGK và
hồn thành bài tập SGK:
- GV nhận xét đa ra kết quả đúng.
- Yêu cầu HS đọc tiếp thông tin mục I
SGK để trả lời câu hỏi:
<i>- Vitamin là gì? nó có vai trị gỡ i vi</i>
<i>c th?</i>
- Yêu cầu HS nghiªn cøu bảng 34.1
SGK tóm tắt vai trò chủ yÕu cña 1 sè
vitamin
- GV lu ý HS: vitamin D duy nhất đợc
tổng hợp trong cơ thể dới tác dụng của
ánh sáng mặt trời từ chất egơstêrin có ở
da. Mùa hè cơ thể tổng hợp vitamin D
d thừa sẽ tích luỹ ở gan.
<i>- Thực đơn trong bữa ăn cần phối hợp</i>
<i>nh thế nào để có đủ vitamin</i>
- Lu ý HS: 2 nhãm vitamin tan trong
dÇu tan trong níc => cần chế biến thức
ăn cho phù hợp.
- Cá nhân HS nghiên cứu thông mục I
SGK cùng với vốn hiểu biết của mình,
hoàn thành bài tập theo nhóm.
- HS trỡnh bày kết quả nhận xét:- kết
quả đúng :1,3,5,6
- HS dựa vào kết quả bài tập :
+ Thông tin đẻ trả lời kết luận
- HS nghiên cứu bảng 34.1 để nhận
thấy vai trò của một s vitamin.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Vitamin là hợp chất hữu cơ có trong thức ăn với một liều lợng nhỏ nhng rất cÇn
thiÕt.
+ Vitamin tham gia thành phần cấu trúc của nhiều enzim khác nhau =>
đảm bảo các hoạt động sinh lí bình thờng của cơ thể. Ngời và động vật khơng có
khả năng tự tổng hợp vitamin mà phải lấy vitamin từ thức ăn.
- Trong khẩu phần ăn hàng ngày cần phối hợp các loại thức ăn để cung cấp đủ
vitamin cho cơ thể.
<i><b>Hoạt động 2: Muối khoáng</b></i>
Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 34.2 và
trả lời câu hỏi:
<i>- Muối khoáng có vai trò gì với cơ thể?</i>
<i>- Vì sao thiếu vitamin D trẻ em sẽ mắc</i>
<i>bệnh còi xơng?</i>
<i>- Vỡ sao nhà nớc vận động nhân dân</i>
<i>dùng muối iốt?</i>
<i>- Trong khẩu phần ăn hàng ngày cần</i>
<i>cung cấp những loại thực phẩm nào và</i>
<i>chế biến nh thế nào để bảo đảm đủ</i>
<i>vitamin và muối khoáng cho cơ thể?</i>
- HS dựa vào thông tin SGK + bảng
34.2, thảo luận nhóm và nêu đợc:
+ Thiếu vitamin D, trẻ bị còi xơng vì
cơ thể chỉ hấp thụ Ca khi có mặt
vitamin D. Vitamin D thúc đẩy q
trình chuyển hố Ca và P tạo xơng.
+ Sử dụng muối iốt để phòng tránh bớu
cổ.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Muối khoáng là thành phần quan trọng của tế bào đảm bảo cân bằng áp suất
thẩm thấu và lực trơng tế bào, tham gia vào thành phần cấu tạo enzim đảm bảo
quá trình trao đổi chất và năng lợng.
- Khẩu phần ăn cần:
+ Cung cp lng tht (hoc trứng, sữa và rau quả tơi)
+ Cung cấp muối hoặc nớc chấm vừa phải, nên dùng muối iốt.
+ Trẻ em cần tăng cờng muối Ca (sữa, nớc xơng hầm...)
+ Chế biến hợp lí để chống mất vitamin khi nu n.
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK Tr 110.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK. Làm bài tập 3,4.
- §äc “Em cã biÕt”.
<i>C©u 3</i>: Trong tro cđa cá tranh có 1 số muối khoáng, tuy không nhiều, chủ yếu là
muối K, vì vậy việc ăn tro cỏ tranh chỉ là biện pháp tạm thời chứ không thể thay
thế muối ¨n hµng ngµy.
<b>TiÕt 38</b>
Ngµy soạn: 3/1/010
Ngày dạy: 6/1/010
<b>Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống</b>
<b>Nguyên tắc lập khẩu phần</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- Nờu c nguyờn nhõn của sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng ở các đối tợng
- Phân biệt đợc giá trị dinh dỡng có ở các loại thực phẩm chính.
- Xác định đợc cơ sở và nguyên tắc xác định khẩu phần.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh ảnh các nhóm thực phẩm chính.
- Bng phụ lục ghi giá trị dinh dỡng của 1 số loại thức ăn.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tæ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí của cơ thể? Hãy kể những điều
em biết về vitamin và vai trò của các loại vitamin đó?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc bảng mục I:+
Đọc bảng nhu cầu dinh dỡng khuyến
nghị cho ngời Việt Nam
(Tr - 120) và trả lời câu hỏi :
<i>- Nhu cầu dinh dỡng của trẻ em, ngời</i>
<i>trởng thành, ngời già khác nhau nh</i>
<i>thế nào? Vì sao có sự khác nhau đó ?</i>
<i>- Sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng</i>
<i>ở mỗi cơ thể phụ thuộc vào yếu tố</i>
<i>nào?</i>
- GV tæng kết lại nội dung thảo luận.
<i>- Vì sao trẻ em suy dinh dỡng ở các</i>
<i>nớc đang phát triển chiếm tỉ lÖ cao? </i>
- HS tự thu nhận thông tin => thảo
luận nhóm, nêu đợc:
+ Nhu cầu dinh dỡng của trẻ em cao
hơn ngời trởng thành vì ngồi năng
l-ợng tiêu hao do các hoạt động cịn cần
tích luỹ cho cơ thể phát triển. Ngời già
nhu cầu dinh dỡng thấp vì s vận động
cơ thể ớt.
- HS tự tìm hiểu và rút ra kết luận.
- 1 HS tr×nh bày, các HS khác nhận
xét, bổ sung và hoàn thiện kiến thức.
+ Các nớc đang phát triển chất lợng
cuộc sông thÊp => trỴ em suy dinh
d-ìng chiÕm tØ lƯ cao.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Nhu cầu dinh dỡng của từng ngời không gièng nhau vµ phơ thc vµo :
+ Giíi tÝnh : nam > nữ.
+ Lứa tuổi: trẻ em > ngêi giµ.
+ Dạng hoạt động lao động : Lao động nng > lao ng nh
+ Trạng thái cơ thể: Ngời kÝch thíc lín nhu cÇu dinh dìng > ngêi cã kÝch
thíc nhá.
+ Ngời ốm cần nhiều chất dinh dỡng hơn ngời khoẻ.
<i><b>Hoạt động 2: Giá trị dinh dỡng của thức ăn</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
mơc II SGK vµ trả lời câu hỏi:
<i>- Giá trị dinh dỡng của thức ăn biểu</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>
- GV treo tranh các nhóm thực phẩm
Yêu cầu HS hoàn thành phiếu học
tập:
Loại thực phẩm Tên thực phẩm
+ Giàu Gluxít
+ Giàu prôtêin
+ Giàu lipit
<i>- Sự phối hợp các loại thức ăn trong</i>
<i>bữa ăn có ý nghĩa gì?</i>
Nhận xét và rút ra kết luËn
- HS dùa vµo vèn hiĨu biÕt quan sát
tranh và th¶o luËn nhãm, hoµn thµnh
phiÕu häc tËp.
+ Đại diện nhóm trình bày, bổ sung =>
đáp án chuẩn.
+ Tỉ lệ các loại chất trong thực phẩm
không giống nhau => phối hợp các loại
thức ăn để cung cấp đủ chất cho cơ thể
=> KL.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Giá trị dinh dỡng của thức ăn biểu hiện :
+ Thành phần các chất hữu cơ.
+ Năng lỵng chøa trong nã.
- Tỉ lệ các chất hữu cơ chứa trong thực phẩm không giống nhau nên cần phối
hợp các loại thức ăn trong bữa ăn để cung cấp đủ cho nhu cầu cơ thể đồng thời
<i><b>Hoạt động 3: Khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc SGK.
<i>?-Khẩu phần l gỡ ?</i>
<i>- Yêu cầu HS thảo luận :</i>
<i>- Khẩu phần ăn uống của ngời mới</i>
<i>ốm khỏi có gì khác ngêi b×nh thêng?</i>
<i>- V× sao trong khÈu phÇn ăn uống</i>
<i>nên tăng cờng rau quả tơi?</i>
<i>- Để xây dựng khẩu phần ăn uống</i>
<i>hợp lí cần dựa trên căn cứ nào?</i>
- GV chốt lại kiÕn thøc.
<i>- V× sao những ngời ăn chay vẫn</i>
<i>khoẻ mạnh?</i>
- HS nghiờn cu SGK, tho lun nhóm
và nêu đợc :
+ Ngời mới ốm khỏi cần thức ăn bổ
d-ỡng để tăng cờng phục hồi sức khoẻ.
+ Tăng cờng vitamin, tăng cờng chất
xơ để dễ tiêu hoá.
HS rót ra kÕt ln.
- Hä dïng s¶n phÈm tõ thùc vật nh :
đậu, vừng, lạc chứa nhiều prôtêin, lipít
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Khẩu phần là lợng thức ăn cần cung cấp cho cơ thể trong 1 ngày.
- Khẩu phần cho các tợng khác nhau không giống nhau và ngay với 1 ngời trong
giai đoan khác nhau cũng khác nhau vì: nhu cầu năng lợng và nhu cầu dinh
d-ỡng ở những thời điểm khác nhau không giống nhau.
- Nguyên tắc lập khẩu phần :
+ m bo lng thc ăn phù hợp nhu cầu từng đối tợng.
+ Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng
vitamin .
+ Đảm bảo cung cấp đủ năng lợng cho cơ thể.
<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>
Câu 1: Bữa ăn hợp lí cần có năng lợng lµ:
a. Có đủ thành phần dinh dỡng, vitamin, muối khống.
b. Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn.
c. Cung cấp đủ năng lợng cho cơ thể
d. Cả a, b, c đúng.
Câu 2: Để nâng cao chất lợng bữa ăn trong gia đình cn:
a. Phỏt trin kinh t gia ỡnh
b. Làm bữa ăn hấp dẫn, ngon miệng
c. Bữa ăn nhiều thịt, cá, trứng, sữa.
d. Chỉ a và b
e. Cả a, b, c.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Xem trớc bài 37, kẻ sẵn các bảng vào giấy.
<b>Tuan 21</b>
<b>Tiết 39</b>
Ngày soạn: 9/1/010
Ngày dạy: 11/1/010
<b>Bài 37: Thực hành</b>
<b>Phân tích một khẩu phần cho trớc</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nm c các bớc lập khẩu phần dựa trên các nguyên tắc thành lập khẩu
phần.
- Đánh giá đợc định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu và dựa vào đó xây
dựng khẩu phần hợp lí cho bản thân.
<b>B. chn bÞ.</b>
- HS chép bảng 37.1; 37.2 và 37.3 ra giấy.
- Phóng to các bảng 37.1; 37.2 và 37.3 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- KiĨm tra câu 1, 2 SGK.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot ng 1: Hng dn phơng pháp thành lập khẩu phần</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
- GV lần lợt giới thiệu các bớc tiÕn
hµnh:
+ Bíc 1: Híng dÉn néi dung bảng
37.1
A: Lợng cung cấp
A1: Lợng th¶i bá
A2: Lợng thực phẩm ăn đợc
+ Bớc 2:GV lấy 1 VD để nêu cách
tính.
- Bíc 1: Kẻ bảng tính toán theo mẫu từ
nhà.
- Bớc 2: Điền tên thực phẩm và số
l-ợng cung cấp vào cét A.
+ Xác định lợng thải bỏ:
A1= A (tỉ lệ %)
+ Xác định lợng thực phẩm ăn đợc:
A2= A – A1
- GV dùng bảng 37.2 (SGK) lấy VD
về gạo tẻ, cá chép để tính thành phn
dinh dng.
trong bảng và điền vào cột thành phần
dinh dỡng, năng lợng, mi kho¸ng,
vitamin
- Bíc 4:
+ Cộng các số liệu đã liệt kê.
+ Cộng đối chiếu với bảng “Nhu cầu
khuyến nghị cho ngời Việt Nam” từ
đó có kế hoạch điều chỉnh chế độ ăn
cho hợp lí.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tập đánh giá một khẩu phần mẫu SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc khẩu phần của 1
nữ sing lớp 8, nghiên cứu thơng tin
bảng 37.2 tính số liệu và điền vào chỗ
có dấu ?, từ đó xác định mc ỏp dng
nhu cu tớnh theo %.
- Yêu cầu HS lên chữa.
- HS c k bng 37.2, tớnh toỏn s
liu điền vào ơ có dấu ? ở bảng 37.2.
- Đại diện nhóm lên hồn thành bảng,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Từ bảng 37.2 đã hồn thành, HS tính
tốn mức đáp ứng nhu cầu và in
vo bng ỏnh giỏ.
Đáp án bảng 37.2 - Bảng số liệu khẩu phần
Thực
phẩm
Trọng lợng Thành phần dinh dỡng Năng
l-ợng
A A1 A2 Prôtêin Lipit Gluxit Kcal
Gạo tẻ 400 0 400 31,6 4 304,8 137
C¸ chÐp 100 40 60 9,6 2,16 0 57,6
Tæng
céng 80,2 33,31 383,48 2156,85
Đáp án bảng 37.3 – Bng ỏnh giỏ
Năng
l-ợng Prôtêin
Muối khoáng Vitamin
Canxi Sắt A B1 B2 PP C
Kết quả
tính
toán
2156,85 80,2x60%
= 48,12 486,8 26,72 1082,5 1,23 0,58 36,7
88,6x
50%
= 44,3
Nhu cÇu
đề nghị 2200 55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75
Mức
đáp ứng
nhu cầu
(%)
98,04 87,5 69,53
uploa
d.123
doc.n
et,5
180,4 123 38,7 223,8 59
<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS thay đổi 1 vài loại thức
- HS tập xác định 1 số thay đổi về loại
thức ăn và khối lợng dựa vào bữa ăn
thực tế rồi tính lại số liệu cho phù hợp
với mức đáp ứng nhu cầu.
bảng phụ lục dinh dỡng thức ăn để
tính toán.
<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>
- GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong giờ thực hành.
- Đánh giá hoạt động của HS qua bảng 37.2 và 37.3.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
<b>TiÕt 40</b>
Ngµy soạn:11/1/010
Ngày dạy: 13/1/010
Chơng VII- Bài tiết
<b>Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nắm đợc khái niệm bài tiết và vai trò của nó trong cuộc sống, nắm đợc các
- HS xác định trên hình và trình bày đợc bằng lời cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu.
- Bồi dỡng cho HS ý thức bảo vệ cơ thể.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh phóng to H 38.
- Mơ hình cấu tạo thận.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- GV thu bản thu hoạch của giờ trớc.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b> Hoạt động 1</b></i>: Bài tiết
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả
lời câu hỏi:
<i>- Bài tiết là gì? Bài tiết có vai trị nh</i>
<i>thế nào đối với cơ thể sống?</i>
<i>- Các sản phẩm thải cn c bi tit</i>
<i>- Các cơ quan nào thực hiện bài tiết?</i>
<i>Cơ quan nào chủ yếu?</i>
- GV chèt kiÕn thøc.
- HS nghiên cứu thông tin mục I SGK,
thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi:
- 1 HS đại diện nhóm trả lời từng câu
các HS khác nhận xét, bổ sung rút ra
kiến thức.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Bài tiết là q trình lọc và thải ra mơi trờng ngồi các chất cănj bã do hoạt
động trao đổi chất của tế bào thải ra, một số chất thừa đa vào cơ thể q liều
l-ợng để duy trì tính ổn định của môi trờng trong, làm cho cơ thể không bị nhiễm
độc, đảm bảo các hoạt động diễn ra bình thng.
- Cơ quan bài tiết gồm: phổi, da, thận (thận là cơ quan bài tiết chủ yếu). Còn sản
phẩm của bài tiết là CO2; mồ hôi; nớc tiểu.
<i><b>Hot ng 2: Cấu tạo của hệ bài tiết nớc tiểu</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 38.1; đọc chú
thích, thảo luận và hồn thành bài tập
SGK.
- u cầu đại diện nhóm trình bày kết
quả.
- Yªu cầu HS trả lời câu hỏi và trình
bày trên hình vÏ:
- HS quan sát H 38.1; đọc chú thích
thảo luận và hồn thành bài tp SGK.
Kt qu:
<i>- Trình bày cấu tạo cơ quan bài tiết </i>
<i>n-ớc tiểu?</i>
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.
- 1 vài HS trình bày, các HS kh¸c nhËn
xÐt.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Hệ bài tiết nớc tiểu gồm: thận, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái và ống đái.
- Thận gồm 2 triệu đơn vị thận có chức năng lọc máu và hình thành nớc tiểu.
Mỗi đơn vị chức năng gồm cầu thận (thực chất là 1 búi mao mạch), nang cầu
thận (thực chất là hai cái túi gồm 2 lớp bào quanh cầu thận) và ống thận.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 39.
Ngày soạn:16/1/09
Ngày dạy: 20/1/09
<b>Bài 39: Bài tiết níc tiĨu</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
- HS nắm đợc q trình tạo thành nớc tiểu và thực chất của quá trình tạo thành
n-ớc tiểu.
- Nắm đợc quá trình thải nớc tiểu, chỉ ra đợc sự khác biệt giữa nớc tiểu đầu và
huyết tơng, nớc tiểu đầu và nớc tiểu chính thức.
<b>B. chuÈn bÞ.</b>
- Tranh phãng to H 391.
- Băng video hoặc đĩa CD minh hoạ quá trình hình thành nớc tiểu và thải nớc
tiểu (nếu có).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Bài tiết có vai trị gì với cơ thể sống? Nêu các cơ quan đảm nhận và các sản
phẩm bài tiết ở ngời?
- Nªu cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu? Nguyên nhân bệnh sái thËn ë ngêi?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự tạo thành nớc tiểu</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK mục
I, quan sát H 39.1 để tìm hiểu sự tạo
thành nớc tiu.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
<i>- Sự tạo thành nớc tiểu gồm những quá</i>
<i>trình nào? diễn ra ở đâu?</i>
- Yờu cu HS c li chỳ thớch H 39.1,
tho lun v tr li:
<i>- Thành phần nớc tiểu đầu khác máu ở</i>
<i>điểm nào?</i>
- GV phát phiếu học tập cho HS hoàn
thành bảng so sánh nớc tiểu đầu và nớc
tiểu chÝnh thøc.
- Yêu cầu các nhóm trao đổi phiếu, so
sánh với đáp án để chấm điểm.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- HS đọc và sử lí thơng tin.
+ Quan s¸t tranh và nội dung chú thích
H 39.1 SGK (hoặc trên b¶ng).
+ Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
- 1 HS đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung để hồn
thiện kiến thức.
+ Sù t¹o thµnh níc tiĨu gåm 3 quá
trình...
+ Nớc tiểu đầu không có tế bào máu và
prôtêin.
- HS làm việc trong 2 phót.
- Trao đổi phiếu học tập cho nhau, đối
chiếu với đáp án để đánh giá.
- HS tiÕp thu kiÕn thøc.
<i><b>PhiÕu häc tËp</b></i>
- Chất độc, chất cặn bã
- Chất dinh dỡng
- Cã Ýt
- Cã nhiỊu
- Cã nhiỊu
- GÇn nh không có
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Sự tạo thành nớc tiểu gồm 3 quá trình:
+ Qua trình lọc máu ở cầu thận: máu tới cầu thận với áp lực lớn tạo lực đẩy
nớc và các chất hoà tan có kích thớc nhỏ qua lỗ lọc (30-40 angtron) trên vách
mao mạch vào nang cầu thận (các tế bào máu và prôtêin có kích thớc lớn nên
không qua lỗ lọc). Kết quả tạo ra nớc tiểu đầu trong nang cầu thận.
+ Quỏ trỡnh hấp thụ lại ở ống thận: nớc tiểu đầu đợc hấp thụ lại nớc và các
chất cần thiết (chất dinh dng, cỏc ion cn cho c th...).
+ Quá trình bài tiết tiếp (ở ống thận): Hấp thụ chất cần thiết, bài tiết tiếp
chất thừa, chất thải tạo thành nớc tiĨu chÝnh thøc.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu về sự thải nớc tiểu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả
<i>- Sự thải nớc tiểu diễn ra nh thế nào?</i>
(dùng hỡnh v minh ho).
<i>- Thực chất của quá trình tạo thành </i>
<i>n-ớc tiểu là gì?</i>
<i>- Vì sao sự tạo thành nớc tiểu diễn ra</i>
<i>liên tục mà sự bài tiết nớc tiểu lại gián</i>
<i>đoạn?</i>
- GV lu ý HS: Trẻ sơ sinh, bài tiết nơcs
tiểu là phản xạ không điều kiện, ở ngời
trởng thành đây là phản xạ có ®iỊu
kiƯn do vá n·o ®iỊu khiĨn.
- Cho HS c kt lun.
- HS tự thu nhận thông tin và trả lời câu
hỏi, rút ra kết luận:
+ Thc chất là quá trình lọc máu và
thải chất cặn bã, chất độc, chất thừa ra
khỏi cơ thể.
+ Máu tuần hoàn liên tục qua cầu thận
nên nớc tiểu cũng đợc hình thành liên
tục.
+ Nớc tiểu tích trữ ở trong bóng đái lên
tới 200 ml đủ áp lực gây cảm giác
buồn đi tiểu, lúc đó mới bài tiết nớc
tiểu ra ngồi.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Nớc tiểu chính thức tạo thành đổ vào bể thận, qua ống dẫn nớc tiểu xuống tích
trữ ở bóng đái, sau đó đợc thải ra ngồi nhờ hoạt động của cơ bóng đái và cơ
bụng.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ và mục “Em có biết” SGK.
- HS làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh tròn vào đầu câu đúng:
Nớc tiểu đầu đợc hình thành là do:
a. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận.
b. Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận.
c. Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận.
d. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
Câu 2: Đánh dấu X vào ụ ỳng trong bng di õy:
<b>đầu</b> <b>chính thøc</b>
1
2
3
Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc.
Nồng độ các chất hồ tan lỗng.
Nồng độ các chất cặn bã và chất độc thấp.
Nồng độ các chất cặn bã và chất độc cao.
Nồng độ các chất dinh dỡng cao.
Nồng độ các chất dinh dỡng rất thấp.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nh</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 40.
<b>Tiết 42</b>
Ngày soạn: 30/1/09
Ngày dạy: 2/2/09
<b>Bài 40: vệ sinh bài tiết nớc tiểu</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS trỡnh bày đợc các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu và hậu quả của
nó.
- Trình bày đợc các thói quen, xây dựng các thói quen để bảo vệ hệ bài tiết nớc
- Rèn luyện, bồi dỡng cho HS thói quen sống khoa học, ăn uống hợp lí để bảo vệ
hệ bài tiết nớc tiểu.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh phóng to H 38.1; 39.1.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Trình bày quá trình tạo thành nớc tiểu? Thực chất của quá trình tạo thành nớc
tiểu là gì?
- Trỡnh by hot ng thi nc tiu? Vai trò của bài tiết đối với cơ thể?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu những tác nhân gây hại cho hệ</i>
<i>bài tiết nớc tiÓu?</i>
- GV bổ sung: vi khuẩn gây viêm tai,
thËn.
- Cho HS quan sát H 38.1 và 39.1để
trả lời:
<i>- Khi các cầu thận bị viêm và suy thoái</i>
<i>dẫn đến hậu quả nghêm trọng nh thế</i>
<i>nào về sức khoẻ? </i>
- GV ph¸t phiÕu häc tËp.
<i>- Khi các tế bào ống thận làm việc kém</i>
<i>hiệu quả hay bị tổn thơng có thể dẫn</i>
<i>đến hậu quả nh thế nào?</i>
<i>- Khi đờng dẫn nớc tiểu bị tắc nghẽn</i>
<i>bởi sỏi thận có thể ảnh hởng đến sức</i>
<i>khoẻ nh thế nào?</i>
- GV tập hợp ý kiến , thông bào đáp
án.
- HS hoạt động nhóm, trao đổi thống
nhất ý kiến và hoàn thnh phiu hc
tp.
- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng,
các nhóm khác bổ sung.
(Mỗi nhóm hoàn thành một nội dung)
Phiếu học tập
Tác nhân Tổn thơng hệ bài
tiết nớc tiểu Hậu quả
Vi khuẩn
- Cầu thận bị viêm
v suy thối. - Q trình lọc máu bị trì trệ các<sub>chất cặn bã và chất độc hại tích</sub>
tụ trong máu cơ thể nhiễm độc,
phù suy thận chết.
Các chất độc hại
trong thức ăn, đồ
uống, thức ăn ôi
thiu, thuốc.
- ống thận bị tổn
th-ơng, làm viƯc kÐm
hiƯu qu¶.
- Q trình hấp thụ lại và bài tiết
tiếp bị giảm môi trờng trong bị
khơng hợp lí, các
chất vô cơ và hữu
cơ kết tinh ở nồng
độ cao gây ra sỏi
thận.
- §êng dÉn níc tiĨu
bị tắc nghẽn. - Gây bí tiểu nguy hiểm đến tính<sub>mạng.</sub>
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- C¸c t¸c nhân có hại cho hệ bài tiết nớc tiểu:
+ Vi khn g©y bƯnh (vi khn g©y bƯnh tai, mịi, häng ...)
+ Các chất độc hại trong thức ăn, đồ uống, thuốc, thức ăn ôi thiu ...
+ Khẩu phần ăn không hợp lí, các chất vơ cơ và hữu cơ kết tinh ở nồng độ
cao gây ra sỏi thận.
<i><b>Hoạt động 2: Xây dựng thói quen sống khoa học</b></i>
để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV treo bảng phụ: Bảng 40.
Yêu cầu HS th¶o luËn, hoàn thành
thông tin vào bảng.
- GV tập hợp ý kiến HS, chốt lại kiến
thức.
- Đại diện nhóm lên bảng điền, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Bảng 40
STT Các thói quen sèng khoa häc C¬ së khoa häc
1
- Thờng xuyên giữ vệ sinh cho
toàn cơ thể cịng nh cho hƯ bài
tiết nớc tiểu.
- Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây
bệnh.
2
- Khẩu phần ăn uống hợp lí
+ Không ăn quá nhiều P, quá
mặn, quá chua, qu¸ nhiỊu chÊt
t¹o sái.
+ Khơng ăn thức ăn ôi thiu và
nhiễm chất độc hại.
+ Uống đủ nớc.
- Tr¸nh cho thận làm việc quá nhiều
và hạn chế khả năng t¹o sái.
- Hạn chế tác hại của chất độc hại.
- Tạo điều kiện cho quá trình lọc
máu đợc liên tục.
3 - Nên đi tiểu đúng lúc, không
nên nhịn lâu.
- Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng
đái.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- Yêu cầu HS đọc “Ghi nhớ” SGK.
- Đọc “Em có biết”.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
Ngµy soạn: 1/2/09
Ngày dạy: 4/2/09
Chơng VII- Da
<b>Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi hc xong bi này, HS:
- Mô tả đợc cấu tạo của da.
- Nắm đợc mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, hoạt động nhúm.
- Có ý thức giữ vệ sinh da.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh câm cấu tạo da, các miếng bìa ghi thành phần cấu tạo (1 10).
- Mô hình cấu tạo da (nÕu cã).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu tránh các tác nhân có hại, cần phải làm gì?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot ng 1: Tỡm hiu cu to da</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc da cấu tạo gồm 3 phần chính và các cơ quan trong từng
phần.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 41.1, đọc kĩ
chú thích và ghi nhớ.
- GV treo tranh sơ đồ câm H 41.1, yêu
cầu HS lên bảng dán chú thích.
(GV cã thĨ treo 2 tranh câm cho 2
nhóm thi dán chú thích).
- GV cho HS dùng mũi tên <-> chỉ các
thành phần cấu tạo của da
(Bài tập - Tr 132 SGK).
<i>- Nêu cấu tạo của da?</i>
- GV dùng mô hình minh hoạ, yêu cầu
HS rút ra kết luận.
- Yêu cầu HS thảo luËn c©u hái vµ
hoµn thµnh bµi tËp trang 133 – SGK.
<i>- Vì sao ta nhận biết đợc nóng, lạnh,</i>
- HS tù nghiªn cøu H 41.1, chó thÝch.
- Đại diện 2 nhóm lên dán chú thích,
các HS khác nhận xét, đánh giá kết quả
của 2 đôi chơi.
- Đại diện nhóm lên hồn thành sơ đồ
dùng mũi tên đánh vào sơ đồ chỉ các
thành phần cấu tạo của các lớp biểu bì,
lớp bì, lớp mỡ dới da.
- HS thảo luận nhúm nờu c:
+ Vảy trắng tự bong ra chứng tỏ líp tÕ
bµo ngoµi cïng cđa da ho¸ sõng vµ
chÕt.
<i>độ cứng, mềm của vật?</i>
<i>- Da có phản ứng thế nào khi trời quá</i>
<i>nóng hoặc quá lạnh?</i>
<i>- Lớp mỡ dới da có vai trò gì?</i>
<i>- Tóc và lông mày có tác dụng gì?</i>
nóng, lạnh, đau ...
+ Khi trời nóng mao mạch dới da dãn
ra, tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi kéo
theo nhiệt làm giảm nhiệt độ cơ thể.
Khi trời lạnh mao mạch co lại, cơ chân
lông co để giữ nhiệt.
+ Lớp mỡ dới da là lớp đệm chống tác
dụng cơ học của môi trờng và chống
mất nhiệt khi trời rét.
+ Tóc tạo lớp đệm khơng khí, chống tia
t ngoi v iu ho nhit .
+ Lông mày ngăn mồ hôi và nớc không
chảy xuống mắt.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Da cấu tạo gồm 3 lớp:
+ Lớp biểu bì gồm tầng sừng và tầng tế bào sống.
+ Lớp bì gồm sợi mô liên kết và các cơ quan.
+ Lớp mớ dới da gồm các tế bào mỡ.
<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu chc năng của da</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS thảo luận để trả lời các
câu hỏi mục SGK – Tr 133.
<i>- Da cã nh÷ng chøc năng gì?</i>
<i>- Đặc điểm nào của da giúp da thực</i>
<i>hiện chức năng bảo vệ?</i>
<i>- Bộ phận nµo cđa da gióp da tiÕp</i>
<i>nhËn kÝch thÝch?</i>
<i>- Bé phËn nµo cđa da gióp da thực</i>
<i>hiện chức năng bài tiết?</i>
<i>- Da điều hoà thân nhiệt bằng cách</i>
<i>nào</i>?
- HS trả lời dựa vào bài tập ở mục I của
bài, nêu đợc 4 chức năng của da.
- Tìm hiểu đợc nguyên nhân của từng
chức năng.
- Tù rót ra kÕt luËn.
<i><b>KÕt luận:</b></i>
Chức năng của da:
- Bo v c th: chng cỏc yếu tố gây hại của môi trờng nh: sự va đập, sự
xâm nhập của vi khuẩn, chống thấm nớc thoát nớc. Đó là do đặc điểm cấu tạo từ
các sợi của mô liên kết, lớp mỡ dới da và tuyến nhờn. Chất nhờn do tuyến nhờn
tiét ra cịn có tác dụng diệt khuẩn. Sắc tố da góp phần chống tác hi ca tia t
ngoi.
- Điều hoà thân nhiệt: nhờ sự co dÃn của mao mạch dới da, tuyến mồ hôi,
cơ co chân lông, lớp mỡ dới da chống mất nhiệt.
- Da còn là sản phẩm tạo nên vẻ đẹp của con ngời.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- GV yêu cầu HS trình bày cấu tạo da bằng mô hình.
- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Đọc mục Em có biết.
Hớng dẫn câu 2:
<b>Tiết 44</b>
Ngày soạn: 6/2/09
Ngày dạy: 9/2/09
<b>Bài 42: Vệ sinh da</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi häc xong bµi nµy, HS sÏ:
- Trình bày đợc cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da.
- Có ý thức vệ sinh, phịng tránh các bệnh về da.
- Rèn kĩ năng quan sát, liên hệ thực tế.
- Có thái độ vệ sinh cá nhân, cộng đồng.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh ảnh các bệnh ngoài da.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- KiĨm tra c©u 1, 2 SGK – Tr 133.
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Bảo vệ da</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS thảo luận, trả lời câu hỏi
mục SGK.
<i>- Da bẩn có hại nh thế nào?</i>
<i>- Da bị xây xát có hại nh thế nào?</i>
- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin,
cùng với hiểu biết của bản thân trả lời
câu hỏi.
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
HS tự đề ra các biện pháp.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Da bẩn là môi trờng thuận lợi cho vi khuẩn phát triển, hạn chế hoạt động của
tuyến mồ hôi, hạn chế khả năng dit khun ca da.
- Da bị xây xát dễ nhiễm trùng, nhiễm trùng máu, uốn ván.
Các biện pháp bảo vệ da:
- Thờng xuyên tắm rửa.
- Thay quần áo và giữ gìn da sạch sẽ.
- Không nên nặn trứng cá.
- Tránh l¹m dơng mÜ phÈm...
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu cách rèn luyện da
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV ph©n tÝch:
+ Cơ thể là 1 khối thống nhất, rèn
luyện cơ thể là rèn luyện các hệ cơ
quan trong đó có da.
+ Rèn luyện thân thể phải thờng xuyên
tiếp xúc với môi trờng nhằm tăng khả
năng chịu đựng ca da.
+ Da bảo vệ các hệ cơ quan trong c¬
thể và có liên quan mật thiết đến nội
quan, đến khả năng chịu đựng của da
và của các cơ quan, giữa chúng có tác
dụng qua lại.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn
thành bài tập SGK.
- Cho 1 vài nhóm nêu kết quả. GV chốt
lại kiến thức.
- Yờu cầu HS thảo luận nhóm hồn
thành bài tập (135) để a ra nguyờn tc
rốn luyn da.
- Yêu cầu các nhóm nêu kết quả, GV
bổ sung.
- GV lu ý HS: hỡnh thức tắm nớc lạnh
phải đợc rèn luyện thờng xuyên, trớc
khi tắm phải khởi động, không tắm lâu,
sau khi tắm phải lau ngời, thay quần áo
nơi kín gió.
- HS đọc kĩ bài tập, thảo luận nhóm
thống nhất ý kiến, đánh dấu vào bảng
42.1 trong vở bài tập.
- C¸c nhãm nhËn xÐt, bæ sung.
- HS thảo luận, đánh dấu vào ô trống ở
cuối mỗi nguyên tắc.
- 1 vài đại diện đa kết quả, các HS khác
nhận xét để hoàn thiện kin thc.
- Kết quả: các hình thức rèn luyện da:
1, 4, 5, 8, 9.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
Cơ thể là một khối thống nhất cho nên rèn luyện cơ thể là rèn luyện các hệ
cơ quan trong đó có da.
C¸c c¸ch rÌn lun da:
- Tắm nắng lúc 8-9 giờ sáng.
- Tập chạy buổi s¸ng,
- Tham gia thĨ thao bi chiỊu.
- Xoa bãp.
- Lao động chân tay vừa sức.
- Rèn luyện từ từ.
- RÌn luyện thích hợp với tình trạng sức khoẻ của từng ngêi.
- Cần thờng xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể
tạo ra vitamin D chống cịi xơng.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu cách phịng chống bệnh ngoài da
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS hoµn thµnh bảng
42.2.
- Yêu cầu HS nêu kÕt qu¶, GV nhËn
xÐt.
- Cho HS đọc thụng tin mc III
SGK-Tr 135
? Kể tên các bệnh ngoài da mà em biết,
nêu cách phòng chống?
- GV đa ra 1 số tranh ảnh về bệnh
ngoài da để HS quan sát. Đa thơng tin
về phịng bệnh uốn ván cho trẻ sơ sinh
và ngời mẹ bằng tiêm phịng. Diệt bọ
mị, bọ chó bằng cách vệ sinh, sử dụng
thuốc diệt phun vào ổ rác, bụi cây.
- HS vận dụng kiến thức, hiểu biết của
mình về các bệnh ngoài da, trao đổi
nhóm để hồn thành bài tập.
- 1 vài đại diện trình bày, các nhúm
khỏc b sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Các bệnh ngoài da: ghẻ lở, hắc lào, nấm, chốc, mụn nhọt, chấy rận, bỏng....
- Phòng chữa:
+ V sinh c th, v sinh môi trờng, tránh để da bị xây xát.
+ Khi mắc bệnh cần chữa theo chỉ dẫn của bác sĩ.
+ Khi bị bỏng nhẹ: ngâm phần bỏng vào nớc lạnh sạch, bôi thuốc mỡ chống
bỏng. Bị nặng cần đa đi bệnh viện.
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ</b>
? Vì sao phải bảo vệ và giữ gìn vệ sinh da?
? Rèn luyện da bằng cách nào?
? Vỡ sao núi gi v sinh mụi trng sạch đẹp cũng là bảo vệ da?
<b>5. Hớng dẫn hc bi nh</b>
- Học bài và trả lời câu hái 1, 2 SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.
- Thêng xuyên thực hiện theo bài tập 2.
- Ôn lại bài phản xạ.
<b>Tuan 23</b>
<b>Tiết 45</b>
Ngày soạn: 9/2/09
Ngày dạy: 11/2/09
<b>Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Trỡnh by c cu tạo và chức năng của nơron, đồng thời xác định rõ nơron là
đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh.
- Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh (bộ phận trung ơng và
bộ phận ngoại biên).
- Phân biệt đợc chức năng quan sát, thái độ u thích mơn học.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to H 43.1; 43.2.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của cỏc bin
phỏp ú?
- Nêu các hình thức và nguyên tắc rÌn lun da?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b> </b><b> Hoạt động 1: Nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 43.1, cùng
với kiến thức đã học và trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu thành phần cấu tạo của mô thần</i>
<i>kinh?</i>
- HS nhớ lại kiến thức đã học ở bài
phản xạ dể trả lời:
+ Mô thần kinh gm: t bo thn kinh
m.
<i>- Mô tả cấu tạo 1 nơron?</i>
- GV lu ý HS: nơron không có trung
thể.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
<i>- Nêu chức năng của nơron?</i>
- Cho HS quan sỏt tranh để thấy chiều
dẫn truyền xung thần kinh của nơron.
- GV bổ sung: dựa vào chức năng dẫn
truyền, nơron đợc chia thành 3 loại.
+ Tế bào thần kinh (nơron) là đơn vị
cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh.
- 1 HS gắn chú thích cấu tạo của nơron,
sau đó mơ t cu to.
+ Chức năng cảm ứng và dẫn truyền.
- Quan sát tranh, nghe GV giới thiệu và
tiếp thu kiến thức.
<i><b>Kết luận:</b></i>
a. Cấu tạo của nơron gồm:
+ Thân: chứa nhân.
+ Các sợi nhánh: ở quanh thân.
+ 1 si trc: di, thờng có bao miêlin (các bao miêlin thờng đợc ngăn cách
b. Chức năng của nơron:
+ Cảm ứng(hng phấn)
+ Dẫn truyền xung thần kinh theo một chiều (từ sợi nhánh tới thân, từ thân
tới sợi trục).
<i><b>Hot động 2</b></i>: Tìm hiểu các bộ phận của hệ thần kinh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV thông báo có nhiều cách phân
chia các bộ phận của hệ thần kinh (giới
thiệu 2 cách).
+ Theo cấu tạo
+ Theo chức năng
- Yờu cu HS quan sát H 43.2, đọc kĩ
bài tập, lựa chọn cụm từ in vo ch
trng.
- Gọi 1 HS báo cáo kết quả.
Cho HS nhận xét, trả lời câu hỏi:
<i>- Xét vỊ cÊu t¹o, hƯ thÇn kinh gồm</i>
<i>những bộ phận nào?</i>
<i>- Dây thần kinh do bộ phận nào của</i>
<i>- Căn cứ vào chức năng dẫn truyền</i>
<i>xung thần kinh của nơron có thể chia</i>
<i>mấy loại dây thần kinh?</i>
<i>- Dựa vào chức năng hệ thần kinh gồm</i>
<i>những bộ phận nào? Sự khác nhau về</i>
<i>chức năng của 2 bộ phận này?</i>
- HS thảo luận nhóm, làm bài tập điền
từ SGK vào vở bài tập.
- 1 HS trình bày kết quả, các HS khác
nhận xÐt, bỉ sung.
1: N·o
2: Tủ
3 + 4: bó sợi cảm giác và bó vận động.
+ Do sợi trục của nơron tạo thành.
+ Có 3 loại dây thần kinh: dây hớng
tâm, dây li tâm, dây pha.
- HS dựa vào SGK để trả lời.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
+ Bé phËn trung ¬ng gåm bé nÃo tơng ứng.
+ Bộ phận ngoại biên gồm dây thần kinh và các hạch thần kinh.
+ Dây thần kinh: dây híng t©m, li t©m, d©y pha.
b. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh đợc chia thành:
+ Hệ thần kinh vận động (cơ xơng) điều khiển sự hoạt động của cơ vân 9là
hoạt động có ý thức).
+ Hệ thần kinh sinh dỡng: điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dỡng
và cơ quan sinh sản (là hoạt động khơng có ý thức).
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- GV treo tranh c©m cấu tạo nơron, yêu cầu HS trình bày cấu tạo và chức
năng của nơron.
- Hon thnh s sau:
...
...
HƯ thÇn kinh Tủ sèng
...
Bộ phận ngoại biên
<b> Hạch thần kinh</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.
<b>Tiết 46</b>
Ngày soạn: 13/2/09
Ngày dạy: 16/2/09
<b>Bài 44: Thực hành</b>
<b>Tỡm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) </b>
<b>của tuỷ sng</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Tin hnh thành cơng các thí nghiệm quy định.
- Từ thí nghiệm và kết quả quan sát:
+ Nêu đợc chức năng của tuỷ sống, dự đoán đợc thành phần cấu tạo của
tuỷ sống.
+ Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu
tạo và chức năng.
- Có kĩ năng thực hành.
- Có ý thức kỉ lt, ý thøc vƯ sinh.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Chn bÞ cđa GV:
+ ếch 1 con, 1 đoạn tuỷ sống lợn tơi.
+ Bộ đồ mổ: đủ cho các nhóm.
+ Dung dịch HCl 0,3%; 1%; 3%, cốc đựng nớc lã, bông thấm nớc.
- Chuẩn bị của HS (mỗi nhóm):
+ Õch 1 con.
+ Khăn lau, bông.
+ K sn bangr 44 vo v.
<b>C. hot động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Kiểm tra câu 1, 2 SGK Tr 138.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot động 1: Tìm hiểu chức năng của tuỷ sống</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS huỷ nóo ch, nguyờn
tu.
- Yêu cầu HS tiến hành:
+ Bớc 1: HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm 1, 2,
3 theo giíi thiƯu ë b¶ng 44.
- GV lu ý: sau mỗi lần kích thích bằng
axit phải rửa thật sạch chỗ có axit, lau
khơ để khoảng 3 – 5 phút mới kích
thích li.
- Từ kết quả thí nghiệm và hiểu biết về
phản xạ, GV yêu cầu HS:
<i>- Dự đoán về chức năng của tuỷ sống?</i>
- GV ghi nhanh dự đoán của HS ra góc
bảng.
- Từng nhóm HS tiến hành:
+ Cắt đầu ếch hoặc phá nÃo.
+ Trteo lên giá 3 -5 phút cho Õch hÕt
cho¸ng.
- Từng nhóm đọc kĩ 3 thí nghiệm phải
làm, lần lợt làm thí nghiệm 1, 2, 3. Ghi
kết quả quan sát đợc vào bảng 44 (đã
kẻ sẵn ở vở).
- Các nhóm dự đốn ra giấy nháp.
- 1 số nhóm đọc kết quả dự đoán.
+ Bớc 2: GV biểu diễn thí nghiệm 4,5.
- Cắt ngang tuỷ ở đôi dây thần kinh thứ
1 và thứ 2 (ở lng)
- Lu ý: nếu vết cắt nơng có thể chỉ cắt
đờng lên (trong chất trắng ở mặt sau
tuỷ sống) do đó nếu kích thích chi trớc
thì 2 chi sau cũng co (đờng xuống
trong chất trắng còn).
<i>- Em hãy cho biết thí nghiệm này</i>
<i>nhằm mục đích gì?</i>
+ Bíc 3: GV biĨu diƠn thí nghiệm 6 và
7 (huỷ tuỷ ở trên vết cắt ngang råi tiÕn
hµnh nh SGK)
<i>- Qua thí nghiệm 6, 7 có thể khẳng</i>
<i>định điều gì?</i>
- GV cho HS đối chiếi với dự đốn ban
đầu, sa cõu sai.
- Yêu cầu HS nêu chức năng của tủ
sèng.
+ Các căn cứ đó phải có sự liên hệ với
nhau theo các đờng liên hệ dọc (vì khi
kích thích chi dới không chỉ chi dới co
mà 2 chi trên cng co).
- HS quan sát thí nghiệm, ghi kết quả
thí nghiệm 4, 5 vào bảng 44 trong vở.
- HS tho luận nhóm và nêu đợc:
- Thí nghiệm này chứng tỏ só sự liên
hệ giữa các căn cứ thần kinh ở các
phần khác nhau của tuỷ sống (giữa căn
cứ điều khiển chi trớc và chi sau).
- HS quan sát phản ứng của ếch, ghi
kết quả thí nghiệm 6, 7 vào bảng 44.
- HS trao đổi nhóm và rút ra kết luận.
+ Tuỷ sống có nhiều căn cứ thần kinh
điều khiển sự vận động của các chi.
- HS nªu.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
Tiến hành thành cơng thí nghiệm sẽ có kết quả:
+ Thí nghiệm 1: Chi sau bên phải co.
+ Thí nghiệm 2: Co cả 2 chi sau.
+ Thí nghiệm 3: Cả 4 chi đều co.
+ Thí nghiệm 4: Cả 2 chi sau co.
+ Thí nghiệm 5: Chỉ 2 chi trớc co.
+ Thí nghiệm 6: 2 chi trớc khơng co.
+ Thí nghiệm 7: 2 chi sau co.
Kết luận: Tuỷ sống có các căn cứ thần kinh điều khiển sự vận động của các chi
(PXKĐK). Giữa các căn cứ thần kinh có sự liên hệ với nhau.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Nghiên cứu cấu tạo của tuỷ sống
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan sát lần lợt H 44.1;
44.2; mô hình tuỷ sống lợn và 1 đoạn
tuỷ sống lợn.
<i>- Nhận xÐt vỊ h×nh dạng, kích thớc,</i>
<i>mầu sắc, vị trí cđa tủ sèng?</i>
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- HS quan sát kĩ hình vé, đọc chú thích,
quan sát mơ hình, mẫu vật để nhận biết
màu sắc của tuỷ sống lợn, tr li cõu
hi:
-Yêu cầu HS nhận xét màng tuỷ.
- GV cho HS quan sát kĩ mô hình và
mẫu tuỷ lợn.
<i>- Nhận xét cấu tạo trong của tuỷ sống?</i>
<i>- Từ kết quả thí nghiệm nêu rõ vai trò</i>
<i>của chất xám, chất trắng.</i>
- Cho HS gii thớch thớ nghim 1 trên
sơ đồ cung phản xạ.
- Gi¶i thÝch thÝ nghiƯm 2 bằng nơron
liên lạc bắt chéo.
- Gii thích thí nghiệm 3 bằng đờng
lên, đờng xuống (chất trắng).
- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, rót ra kÕt ln.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
a. Cấu tạo ngoài:
- Tu sng nm trong cột sống từ đốt cổ thức I đến thắt lng II, dài 50 cm,
hình trụ, có 2 phàn phình (cổ và thắt lng), màu trắng, mềm.
- Tuû sèng bäc trong 3 lớp màng: màng cứng, màng nhện, màng nuôi. Các
màng này có tác dụng bảo vệ, nuôi dỡng tuỷ sống.
b. Cấu tạo trong:
- Chất xám nằm trong, hình chữ H (do thân, sợi nhánh nơron tạo nên) là
căn cứ (trung khu) của các PXKĐK.
- Cht trng ngoi (gm cỏc sợi trục có miêlin) là các đờng dẫn truyền
nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não b.
<b>4. Thu hoạch</b>
- HS hoàn thành bảng 44 vào vở bài tập.
- Ghi lại kết quả thực hiện các lệnh trong các bớc thí nghiệm.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học cấu tạo, chức năng của tuỷ sống.
Ngày soạn: 15/2/09
Ngày dạy: 18/2/09
<b>Bài 45: Dây thần kinh tuỷ</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài nµy, HS:
- Nắm đợc cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ.
- Giải thích đợc vì sao dây thần kinh tuỷ là dây pha.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.
- Bồi dỡng thái độ u thích mơn học.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh phãng to H 44.2; 45.1; 45.2.
- Mô hình 1 đoạn tuỷ sống.
- Bảng 45 kẻ sẵn.
- Cỏc phng tin thớ nghim (nu cú).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
- Trình bày cấu tạo và chức năng của tuỷ sống?
- Giải thích phản xạ: kích thích vào da chân ếch, chân ếch co lại?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot ng 1</b></i>: Cu tạo của dây thần kinh tuỷ
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
- Yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
mục I, quan sát H 43.2; 45.1 và trả lời
câu hỏi:
<i>- Cú bao nhiờu ụi dõy thn kinh tuỷ?</i>
- Tiếp tục đọc thông tin, quan sát kĩ H
45.1 để dán chú thích vào tranh câm H
45.1 trên bảng và trình bày cấu tạo dây
thần kinh tuỷ.
- GV hoàn thiện kiến thức trên mơ
hình đốt tuỷ sống, rút ra kết luận.
- Lu ý HS:
+ Phân biệt rõ mặt trớc và mặt sau tuỷ
sống, rƠ tríc vµ rƠ sau.
+ Sử dụng H 45.2 để chỉ chi HS thấy từ
đốt thắt lng I các bó rễ tuỷ của đoạn
cùng, cụt tập hợp thành “tùng uụi
nga.
- HS nghiên cứu thông tin mục I, quan
sát H 43.2; 45.1 và trả lời câu hỏi:
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
- 1 HS lên bảng d¸n chó thÝch, trình
bày cấu tạo dây thần kinh tuỷ.
Các HS kh¸c quan s¸t, nhËn xÐt, bỉ
sung hoµn thiện kiến thức.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Có 31 đơi dây thần kinh tuỷ.
- Mỗi dây thần kinh tuỷ đợc nối với tuỷ sống gồm 2 rễ:
+ Rễ trớc (rễ vận động) gồm các bó sợi li tõm.
+ Rễ sau (rễ cảm giác) gồm các bó sợi híng t©m.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Chức năng của dây thần kinh tuỷ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiªn cøu thÝ
nghiƯm phÇn SGK mục II, nghiên
cứu kĩ bảng 45.
- GV treo b¶ng 45 mô tả thí nghiệm
bằng tranh vẽ ếch bị kích thích bởi HCl
1%, chi sau bên phải, chi sau bên trái.
Đặt vào điều kiện thí nghiệm (dán kín)
vẽ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm.
- u cầu HS lên bảng xác định vị trí
vết cắt, nêu kết quả thí nghiệm.
- GV bóc kết quả cho HS nhận xét.
-Yêu cầu HS gi¶i thÝch kết quả thí
nghiệm trên.
<i>- Thí nghiƯm 1cho phÐp ta rót ra kÕt</i>
<i>ln g× vỊ chøc năng rễ trớc?</i>
<i>- Thí nghiệm 2 1cho phép ta rút ra kết</i>
<i>luận gì về chức năng rễ sau?</i>
- GV nhận xét, đa ra kết luận.
<i>- Nêu chức năng của dây thần kinh</i>
<i>tuỷ?</i>
- Yêu cầu 1 HS đọc kết luận (SGK).
- HS đọc kĩ thơng tin về nội dung thí
nghiệm, đọc kĩ bảng 45.
- 1 HS lên bảng xác định vị trí vết cắt
rễ trớc bên phải, rễ sau bên trái, nêu
kết quả.
- HS kh¸c nhËn xÐt.
+ Thí nghiệm 1: Khi kích thích bằng
HCl 1% vào chi sau bên phải, xung
thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm
(da) tới tuỷ sống nhng vì rễ trớc bên
phải bị cắt khơng dẫn xung thần kinh
đến chi đó nên chi đó không co. Xung
thần kinh qua nơron bắt chéo sang chi
bên kia, chi bên kia co và xung thần
kinh qua đờng dẫn truyền lên chi trên
làm cho 2 chi trên co.
+ Thí nghiệm 2: Rễ sau bên trái bị cắt,
xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm
không dẫn truyền về tuỷ sống đợc nên
- HS th¶o ln 2 câu hỏi, trả lời, nhận
xét.
- HS c kt lun.
<i><b>Kt lun:</b></i>
<i><b>:</b></i>- Rễ trớc: dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ơng đi ra cơ quan đáp
ứng (rễ li tâm).
- Rễ sau: dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ơng (rễ
h-ớng tâm)
=> Dõy thần kinh tuỷ là dây pha: dẫn truyền xung thần kinh theo 2 chiều.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- GV treo tranh sơ đồ tuỷ sống cắt ngang có đánh chú thích 1, 2, 3, 4, 5.
Yêu cầu HS lên bảng vit chỳ thớch.
- Bài tập trắc nghiệm:
<i><b>Khoanh trũn vo cõu trả lời đúng nhất.</b></i>
Dây thần kinh tuỷ là dây pha vỡ:
b. Dây thần kinh tuỷ dẫn truyền xung thần kinh theo 2 chiều hớng tâm và li
tâm.
c. Dây thần kinh tuỷ nối với tuỷ sống bởi rễ trớc và rễ sau.
d. Cả 1, 2, 3 đúng.
e. Cả 2, 3 đúng.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 46.
<b>Tiết 48</b>
Ngày soạn: 20/2/09
Ngày dạy: 23/2/09
<b>Bµi 46: Trơ n·o, tiĨu n·o, n·o trung gian</b>
<b>A. mơc tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Xỏc nh c v trí và các thành phần của trụ não.
- Trình bày đợc chức năng chủ yếu của trụ não.
- Xác định đợc vị trí, chức năng của tiểu não.
- Xác định đợc vị trí, chức năng chủ yếu của não trung gian.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phãng to H 46.1; 46.2; 46.3.
- Mô hình bộ nÃo tháo lắp.
- Bng 46 k sn vào bảng phụ.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ? Vì sao nói dây thần
kinh tuỷ là dây pha?
- Kim tra cõu 2 (SGK – Tr 143) (kích thích mạnh lần lợt vào các chi):
+ Nếu chi nào co, rễ cảm giác (rễ sau) chi đó bị đứt.
+ Nếu chi nào khơng co, rễ vận động (rẽ trớc) vẫn cịn.
+ Nếu chi đó khơng co, các chi khác co thì rễ trớc chi đó bị đứt.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Vị trí và các thành phần của bộ não</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS quan sát mơ hình bộ não, đối
chiếu với H 46.1 và trả lời câu hỏi:
<i>- Bộ não gồm những thành phần nào?</i>
- GV nhận xét.
- Yªu cầu HS hoàn thành bài tập điền
từ (SGK) mục I.
- GV kiĨm tra bµi tËp của HS, chính
xác hoá lại thông tin.
- GV gọi 1 HS chỉ trên tranh hoặc mô
hình các thành phần trên.
- HS quan sát kĩ tranh và mô hình, ghi
nhớ chú thích.
- 1 HS trả lời, HS kh¸c nhËn xÐt.
- HS dùa vµo chó thÝch hình vẽ, tìm
hiểu vị trí, thành phần nÃo, hoàn thành
bài tập điền từ.
- 1 vi HS c kt qu, lp nhn xột, b
sung.
Đáp án:
1 NÃo trung gian; 2 NÃo giữa
3 Cầu nÃo; 4 – N·o gi÷a;
5 – Cuèng n·o; 6 – Cđ n·o sinh t;
7 – TiĨu n·o.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Bộ não gồm: Trụ não, tiểu não, não trung gian và đại não.
- Bài tập điền từ SGK.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tr 144 và trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu cấu tạo trụ nÃo?</i>
<i>- Chất trắng và chất xám ở trụ nÃo có</i>
<i>chức năng gì?</i>
- GV hon thiện kiến thức, giới thiệu
12 đôi dây thần kinh não (dây cảm
giác, dây vận động, dây pha).
- GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS
trao đổi nhóm, hồn thành bài tập so
sánh cấu tạo, chức năng trụ não và tuỷ
sống (Bảng 46).
- GV kiÓm tra kÕt quả các nhóm.
- GV chính x¸c ho¸ kiÕn thức bằng
bảng so sánh.
- HS c k v xử lí thơng tin, trả lời
câu hỏi:
- 1 vµi HS nhËn xÐt, bỉ sung, rót ra kÕt
ln.
- HS l¾ng nghe vµ tiÕp thu kiÕn thøc.
- HS dựa vào vốn hiểu biết về cấu tạo,
chức năng trụ não và tuỷ sống, trao i
nhúm v hon thnh bng.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.
<i><b>Bảng 46- Bảng so sánh vị trí, cấu tạo, chức năng của tuỷ sống và trụ nÃo</b></i>
Tuỷ sống Trụ nÃo
Vị trí Chức năng Vị trí Chức năng
Bộ
phận
trung
ơng
Chất
xám
- ở giữa,
thành dải liên
tục.
- Là căn cứ
thần kinh.
- ở trong, phân
thành các nhân
xám.
- Là căn cứ
thần kinh.
Chất
trắng
- ở ngoài. bao
quanh chất
xám.
- Dẫn truyền. - Bao ngoài các
nhân xám.
- Dẫn truyền
dọc và nối 2
bán cầu tiểu
nÃo.
Bộ phận
ngoại biên
- 31 ụi dõy thn kinh pha. - 12 đôi dây gồm 3 loại: cảm
giác, vận động, dây pha.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Chất trắng ở ngoài: gồm đờng lên (cảm giác) và đờng xuống (vận động) liên hệ
với tuỷ sống và các phần khác của não.
- Chất xám ở trong, tập trung thành các nhân xám, là nơi xuất phát 12 đôi dây
thần kinh não.
+ Chất xám là trung khu điều khiển, điều hoà hoạt động của các cơ quan: tuần
hồn, hơ hấp, tiêu hoá (các cơ quan sinh dỡng).
<i><b>Hoạt động 3: Não trung gian</b></i>
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS chỉ vị trí của nÃo trung
gian trên tranh (mô hình).
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và
trả lời:
<i>- Nêu cấu tạo và chức năng của nÃo</i>
- 1 HS lên bảng chỉ.
<i>trung gian?</i> hỏi, HS khác nhËn xÐt bæ sung.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Não trung gian gồm đồi thị và vùng dới đồi thị:
+ Chất trắng (ngoài) chuyển tiếp các đờng dẫn truyền từ dới lên não.
+ Chất xám (trong): là các nhân xám điều khiển quá trình trao đổi chất và điều
hoà thân nhiệt.
<i><b>Hoạt động 4: Tiểu não </b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục IV,
quan sát H 46.3 và trả lời câu hỏi:
<i>- Vị trí của tiểu não?</i>
<i>- Tiểu não có cấu tạo nh thế nào?</i>
- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm SGK ()
và trả lời:
<i>- TiĨu nÃo có chức năng gì?</i>
- HS nghiên cứu thông tin, hình vẽ và
trả lời câu hỏi.
- 1 HS trình bày, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.
- Rót ra kÕt ln.
- HS đọc thí nghiệm, rút ra chức năng
của tiễu não.
<i><b>KÕt luận:</b></i>
- Tiểu nÃo nằm sau trụ nÃo, dới bán cầu nÃo.
- Cấu tạo:
+ Chất xám ở ngoài làm thành vỏ tiÓu n·o.
+ Chất trắng ở trong là các đờng dẫn truyền nối 2 vỏ tiểu não với các nhân và
các phần khác của hệ thần kinh.
- Chức năng: điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ
thể.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- GV nhắc lại nội dung bài, cho HS đọc “Ghi nhớ” SGK.
- GV đánh giá giờ học.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc phần Em có biết
- Đọc trớc bài Đại nÃo.
Ngày soạn:22/2/09
Ngày dạy: 25/2/09
<b>Bài 47: Đại nÃo</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
- HS nm rừ c cu to của đại não ngời, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến
hoá so với động vật lớp thú.
- Xác định đợc các vùng chức năng của vỏ đại não ngời.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.
- Bồi dỡng cho HS ý thức bảo vệ bộ não.
<b>B. chuÈn bÞ.</b>
- Tranh phãng to H 47.1; 47.2; 47.3; 47.4.
- Tranh câm H 47.2; 47.4 và các bìa chú thích.
- Mẫu ngâm nÃo lợn tơi, dao sắc.
- Mô hình nÃo tháo lắp.
- B nóo ca 5 lp động vật có xơng sống.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Kiểm tra 15 phút:
Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng trụ nÃo, nÃo trung gian, tiĨu n·o theo
mÉu sau:
Trơ n·o N·o trung gian Tiểu nÃo
Cấu tạo
Chức năng
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot ng 1: Cấu tạo của đại não</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
- GV cho HS quan sát mô hình bộ nÃo
ngời và trả lời câu hỏi:
<i>- Xỏc nh v trớ ca i nóo?</i>
- Cho HS quan sát mô hình bộ nÃo 5
lớp ĐVCXS và bộ nÃo ngời.
<i>- So sỏnh đại não ngời với đại não của</i>
<i>5 lớp ĐVCXS?</i>
- Yêu cầu HS tìm hiểu thêm thơng tin
mục “Em có biết” thấy đợc khối lợng
não.
- Yêu cầu HS quan sát H 47.1 và 47.2
để thấy cấu tạo ngoài và trong của đại
não.
Th¶o luËn nhãm hoàn thành bài tập
điền tõ (SGK).
- GV ph¸t phiÕu häc tËp.
- GV cho HS trình bày kết quả của bài
tập.
- HS quan sỏt mụ hình, trả lời đợc:
+ Vị trí: phía trên não trung gian.
- HS so sánh và rút ra kết luận.
- HS quan sát kĩ H 47.1 và 47.2 SGK
ghi nhớ chú thích.
- Các nhóm thảo luËn, thèng nhÊt ý
kiến, hoàn thành bài tập điền từ.
- HS trỡnh bày, nhận xét và nêu đợc kết
quả:
-- GV xác nhận đáp án.
- Yêu cầu HS đọc lại thơng tin và trả
lời câu hỏi:
<i>- Trình bày cấu tạo ngồi của đại não?</i>
- GV cho HS quan sát mơ hình bộ não
và nhận xét.
<i>- Khe, rãnh của đại não có ý nghĩa gì?</i>
- Cho HS so sánh đại não của ngời và
thú? Nhận xét nếp gấp ở đại não ngời
- Cho HS quan sát mẫu não cắt ngang,
đọc thơng tin và trả lời:
<i>- Trình cầy cấu tạo trong của đại não</i>
<i>(chỉ vị trí chất xám, chất trắng)?</i>
- GV nhận xét, cho HS quan sát H 47.3
để thấy các đờng dẫn truyền trong chất
trắng của đại não.
- Cho HS đọc vai trò của nhân nền
trong mục “Em có biết” SGK.
§Ønh; 5 – Th thái dơng; 6 Chất
trắng.
- HS nghiên cứu thông tin và trình bày
cấu tạo ngoài của dại nÃo.
- Rút ra kÕt ln.
- §Ịu cã nÕp gÊp nhng ë ngêi nhiỊu
h¬n gióp diƯn tÝch bỊ mặt lớn hơn.
- HS quan sát mẫu não, nghiên cứu
thơng tin để trình bày.
- 1 HS đọc.
- ở ngời, đại não là phần phát triển nhất.
a. Cấu tạo ngoài:
- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu não.
- Các rãnh sâu chia bán cầu não làm 4 thuỳ (thuỳ trán, đỉnh, chẩm và thái dơng)
- Các khe và rãnh (nếp gấp) nhiều tạo khúc cuộn, làm tăng diện tích bề mặt nóo.
b. Cấu tạo trong:
- Chất xám (ở ngoài) làm thành vá n·o, dµy 2 -3 mm gåm 6 líp.
- Chất trắng (ở trong) là các đờng thần kinh nối các phần của vỏ não với các
phần khác của hệ thần kinh. Hầu hết các đờng này bắt chéo ở hành tu hoc ty
sng.
Trong chất trắng còn có các nhân nền.
<i><b>Hot động 2: Sự phân vùng chức năng của đại não</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK, đối chiếu với H 47.4.
- GV phát phiếu học tập với nội dung
bài tập SGK (149) cho các nhóm.
- Gọi 2 nhóm thi nhau hoàn thành kết
quả.
- GV nhn xột, khng nh ỏp ỏn:
a- 3; b- 4; c- 6; d- 7; e- 5; g- 8; h- 2;
i-1.
<i>- NhËn xÐt vỊ c¸c vïng cña vá n·o?</i>
<i>VD? </i>
<i>- Tại sao những ngời bị chấn thơng sọ</i>
<i>não thờng bị mất cảm giác , trí nhớ,</i>
<i>mù, điếc... để lại di chứng suốt đời?</i>
- GV liên hệ đến việc đội mũ bảo hiểm
- Cá nhân tự thu nhận thơng tin, trao
đổi nhóm, thống nhất câu trả lời, ghi
vào phiếu học tập.
- 2 nhóm cử đại diện trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Hoàn thành lại phiếu theo kết quả
đúng.
để bảo vệ não khi tham gia giao thông.
<i>- Trong số các vùng trên, vùng nào</i>
<i>khơng có ở động vật ?</i> - Vùng hiểu tiếng nói, vùng hiểu chữ
viết, vùng vận động ngơn ngữ.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Vỏ não có các vùng cảm giác và vùng vận động có ý thức thuộc PXCĐK.
- Riêng ở ngời có thêm vùng vận động ngơn ngữ và vùng hiểu tiếng nói và chữ
viết.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- GV treo tranh câm H 47.2 , yêu câu HS điền chú thích và nêu đặc điểm
cấu tạo ngoài của đại não.
- Treo H 47.3 yêu câdu HS trình bày cấu tạo trong của đại não.
<b>5. Hớng dn hc bi nh</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
<b>Tiết 50</b>
Ngày soạn:27/2/2009
Ngày dạy: 2/3/2009
<b>Bài 48: Hệ thần kinh sinh dỡng</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bµi nµy, HS:
- Phân biệt đợc phản xạ sinh dỡng và phản xạ vận động.
- Phân biệt đợc bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần
kinh sinh dỡng về cấu tạo và chức năng.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích tranh.
- Có ý thức vệ sinh, bảo vệ hệ thần kinh.
<b>B. chuẩn bÞ.</b>
- Tranh phóng to H 48.1; 48.2; 48.3.
- Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày cấu tạo ngoài và trong của đại não?
- Nêu chức năng của đại não? Đại não của ngời tiến hoá hơn đại não của các
động vật thuộc lớp thú nh thế nào?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Cung phản xạ sinh dỡng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 48.1 và
48.2: Giới thiệu cung phản xạ vận
động và cung phản xạ sinh dỡng (ng
i).
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm,
- GVthu kết quả 1 vài nhóm, chiếu kết
quả.
- GV nhận xét, khẳng định đáp án.
- HS vận dụng kiến thức đã học, kết
hợp quan sát hình vẽ, thảo luận nhóm
và hồn thành phiếu học tập.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
<i><b>So sánh cung phản xạ sinh dỡng và cung phản xạ vận động</b></i>
Đặc điểm Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh dỡng
CÊu tạo
- Trung ơng
- Hạch thần kinh
- Đờng hớng
tâm
- Đờng li tâm
- Cht xỏm i nóo v
tu sng.
- Không có
- 1 nơron: từ cơ quan
thụ cảm tíi trung ¬ng.
- 1 n¬ron: tõ trung ¬ng
tíi c¬ quan phản ứng.
- Chất xám ở trụ nÃo và
sừng bên tuỷ sống.
- Có
- 1 nơron: từ cơ quan thụ
cảm tới trung ¬ng.
- 2 n¬ron: từ trung ơng
tới cơ quan phản ứng: Sợi
trớc hạch và sợi sau hạch,
chuyển giao xináp ở hạch
thần kinh.
Chức năng
- iu khin hot ng
c võn (cú ý thc).
- Điều khiển hoạt động
nội quan (không có ý
thức).
<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dỡng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGKvà trả lời câu hỏi:
<i>- Hệ thần kinh sinh dỡng có cấu tạo</i>
<i>nh thế nào?</i>
<i>- Trỡnh by s khỏc nhau giữa 2 phân</i>
<i>hệ giao cảm và đối giao cảm?</i> (treo H
48.3 để HS minh hoạ)
- Cá nhân HS tự thu nhận thông tin,
trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời
- Đại diện nhóm trình by.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Phân hệ thần kinh sinh dỡng gồm:
+ Trung ơng; nÃo, tuỷ sèng.
+ Ngoại biên: dây thần kinh và hạch thần kinh.
- Hệ thần kinh sinh dỡng đợc chia thành:
+ Phân hệ thần kinh giao cảm.
+ Phân hệ thần kinh đối giao cảm.
- So sánh cấu tạo của phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh đối giao
cảm (bảng 48.2 SGK).
<i><b>Hoạt động 3: Chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu kĩ thông
tin bảng 48.2 SGKvà trả lời câu hỏi:
<i>- Em có nhận xét gì về chức năng của 2</i>
<i>phân hệ giao cảm và đối giao cảm?</i>
<i>Điều đó có ý nghĩa gì đối với đời</i>
<i>sống?</i>
- Cá nhân HS tự thu nhận và xử lí
thơng tin, trao đổi nhóm, thng nht
cõu tr li:
- Đại diện nhóm trình bµy.
- Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm có tác dụng đối lập nhau trong
điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dỡng.
- Nhờ tác dụng đối lập đó mà hệ thần kinh sinh dỡng điều hoà đợc hoạt động
của các cơ quan nội tạng.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
- GV treo tranh H 48.3, yêu câu HS :
- Trỡnh by s ging và khác nhau về cấu trúc và chức năng của phân hệ giao
cảm và đối giao cảm?
<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Đọc phần Em có biết
Hớng dẫn bài 2 SGK:
Phản xạ điều hoà hoạt động của tim và hệ mạch trong từng trờng hợp:
+ Lúc huyết áp tăng cao: thụ quan bị kích thích, xuất hịên xung thần kinh truyền
về trung ơng phụ trách tim mạch nằm trong các nhân xám thuộc phân hệ đối
giao cảm, theo dây li tâm tới tim làm giảm nhịp co tim đồng thời dãn mạch máu
da và mạch ruột giúp hạ huyt ỏp.
Ngày soạn:1/3/2009
Ngày dạy:4/3/2009
<b>Bài 49: Cơ quan phân tích thị giác</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Nm c thnh phn của một cơ quan phân tích. Nêu đợc ý nghĩa của các cơ
- Nắm đợc các thành phần chính của cơ quan phân tích thị giác, nêu rõ đợc cấu
tạo của màng lới trong cầu mắt.
- Giải thích đợc cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phãng to H 49.1; 49.2; 49.3.
- Mô hình cấu tạo mắt.
- Vt mẫu: 1 cầu mắt lợn bổ đôi, 1 cầu mắt lợn bổ ngang.
- Bộ thí nghiệm về thấu kính hội tụ của mơn vật lí.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày sự khác nhau giữa cung phản xạ sinh dỡng và cung phản xạ vận
động?
- Trình bày sự giống và khác nhau về mặt cấu trúc và chức năng giữa 2 phân hệ
giao cảm và đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dng?
- Kiểm tra câu 2 SGK.
<b>3. Bài mới</b>
<b> </b><i><b>Hoạt động 1: Cơ quan phân tích</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Mỗi cơ quan ph©n tÝch gåm những</i>
<i>thành phần nào?</i>
<i>- Vai trũ ca c quan phõn tích đối với</i>
<i>cơ thể?</i>
- HS tù thu nhËn th«ng tin và trả lời:
- 1 HS trình bày, các HS khác nhËn xÐt,
bỉ sung.
+ Cơ quan phân tích gồm 3 thành phần.
+ Vai trò giúp cơ thể nhận biết tác
động của môi trờng xung quanh.
<i><b>KÕt luận:</b></i>
- Cơ quan phân tích gồm:
+ Cơ quan thụ cảm.
+ Dây thần kinh (dẫn truyền hớng tâm).
+ Bộ phận phân tÝch ë trung ¬ng (n»m ë vá n·o).
- Cơ quan phân tích giúp cơ thể nhận biết tác động của mơi trờng xung quanh.
<i><b>Hoạt động 2: Cơ quan phân tích thị giác</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>- Cơ quan phân tích thị giác gồm</i>
<i>những thành phần nào?</i>
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu cấu t¹o
cầu mắt H 49.1; 49.2 lần lợt từ ngoài
vào trong, đọc thông tin SGK trả li
cõu hi:
<i>- Nêu vị trí của cầu mắt?</i>
- Hoàn chỉnh thông tin về cấu tạo cầu
mắt SGK.
- GV nhận xét kết quả trên mơ hình và
hình vẽ, khẳng nh ỏp ỏn.
- Cho 1 HS trình bày lại cấu tạo cầu
mắt và rút ra kết luận.
- Yờu cầu HS đọc thông tin mục 2
SGK, quan sát H 49.3 và trả li cõu
hi:
<i>- Nêu cấu tạo của màng lới?</i>
<i>- Sự khác nhau giữa tế bào nón và tế</i>
<i>- Tại sao ảnh của vật hiện trên điểm</i>
<i>vàng lại nhìn rõ nhất?</i>
<i>- Tại sao trời tối ta không nhìn rõ màu</i>
<i>sắc của vật?</i>
- GV hớng dẫn HS quan sát thí nghiệm
về quá trình tạo ảnh qua thấu kính hội
tụ và trả lời câu hỏi:
- Trình bày quá trình tạo ảnh ở màng
l-ới?
- Vai trß cđa thĨ thủ tinh trong cầu
mắt?
trong ghi nhớ chú thích, nghiên cứu
thơng tin để trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Đại diện nhóm trỡnh by, cỏc nhúm
khỏc nhn xột, b sung.
Đáp án:
1- C vận động mắt
2- Màng cứng
3- Màng mạch
4- Màng lới
5- TÕ bào thụ cảm thị giác
- HS dựa vào thông tin, kết hợp với
hình vẽ để trả lời, lớp nhận xét, b
sung.
+ ở điểm vàng, mỗi chi tiết của ảnh
đ-ợc 1 tế bào nón tiếp nhận và truyền về
nÃo qua 1 tế bào thần kinh thị giác, ở
các vung khác tế bào nón và nhiều tế
bào que liên hệ với 1 vài tế bào thần
kinh thị giác.
- HS theo dâi thÝ nghiƯm, ghi nhí kiÕn
thøc.
- 1 vài HS phát biểu, các HS khác nhận
xét, bổ sung để hoàn thin kin thc.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Cơ quan phân tích thị giác gồm:
+ Cơ quan thụ cảm. thị giác (trong màng lới của cầu mắt)
+ Dây thần kinh thị giác (dây số II).
+ Vùng thị giác (ở thuỳ chẩm).
1. Cấu tạo của cầu mắt
- Thông tin hoàn chỉnh trong bài tập SGK.
2. Cấu tạo của màng lới
- Màng lới gồm:
+ Các tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
+ Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.
+ Điểm vàng (trên trục mắt) là nơi tập trung các tế bào nón, mỗi tế bào nón
liên hệ với tế bào thần kinh thị giác qua 1 tế bào 2 cực giúp ta tiếp nhận hình ảnh
của vật rõ nhất.
3. Sự tạo ảnh ở màng lới
- Thể thuỷ tinh (nh 1 thấu kính hội tụ) có khả năng điều tiết để điều chỉnh
ảnh rơi trên màng lới giúp ta nhìn rõ vật.
- Lỗ đồng tử (giữa lịng đen) có tác dụng điều tiết ánh sáng.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng:
a. Cơ quan phân tích gồm: cơ quan thụ cảm, dây thần kinh và bộ phận trung ơng.
b. Các tế bào nón giúp ta nhìn rõ về ban đêm.
c. Sự phân tích hình ảnh xảy ra ngay ở cơ quan thụ cảm thị giác
d. Khi dọi đèn pin vào mắt đồng tử dãn rộng để nhìn rõ vật.
e. Vựng th giỏc thu chm.
Câu 2. Trình bày quá trình thu nhận ảnh của vật ở cơ quan phân tích thị giác?
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 3 vào vở.
- Đọc mục Em có biêt.
- Tìm hiểu các tật, bệnh về mắt.
<b>Tiết 52</b>
Ngày soạn:6/3/2009
Ngày dạy:9/3/2009
<b>Bài 50: Vệ sinh mắt</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Nắm đợc các nguyên nhân của tật cận thị và viễn thị, cách khắc phục.
- Nêu đợc nguyên nhân của bệnh đau mắt hột, con đờng lây truyền và cách
phòng trỏnh.
- Biết cách giữ gìn vệ sinh mắt.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phãng to H 50.1; 50.2; 50.3; 50.4 SGK.
- PhiÕu häc tËp.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung phiếu.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Mô tả cấu tạo cầu mắt nói chung và màng lới nói riêng?
- Trình bày quá trình thu nhận ảnh của vật ở cơ quan phân tích thị giác?
<b>3. Bài míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Các tật của mắt</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>- Thế nào là tật cận thị? Viễn thị?</i>
- Hớng dẫn HS quan sát H 50.1 và đặt
câu hỏi:
<i>- Nêu nguyên nhân của tật cận thị?</i>
- GV nhận xét, phân tích về tật cận thị
học đờng mà HS thờng mắc phải.
- Cho HS quan s¸t H 50.2 và trả lời:
- 1 vài HS trả lời dựa vào vốn hiểu biết
thực tế.
<i>- Nêu cách khắc phục tật cận thị?</i>
- Cho HS quan sát H 50.3 và trả lời câu
hỏi:
<i>- Nêu nguyên nhân của tật viễn thÞ?</i>
- GV nhËn xÐt, ph©n tÝch vỊ tật viễn
thị.
- GV cho HS quan sát H 50.4 và trả lời:
<i>- Cách khắc phục tật viễn thị?</i>
- Từ các kiến thøc trªn, yªu cầu HS
hoàn thành bảng 50.
- GV cho HS liên hệ thực tế.
<i>- Do những nguyên nhân nào HS mắc</i>
<i>cận thị nhiều?</i>
<i>- Nêu các biện pháp hạn chế tỉ lệ HS</i>
<i>mắc tật cận thị?</i>
- HS trả lời dựa vào H 50.2.
- HS trả lời dựa vào H 50.3.
- HS trả lời dựa vào H 50.4.
- HS tự hoàn thiện kiến thức vào bảng
50.2 (kẻ sắn trong vở).
- HS vận dụng hiểu biết của mình, trao
đổi nhóm hồn thành bng.
- Đại diện nhóm nêu kết quả, các nhóm
khác bổ sung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Bảng 50: Các tật của mắt nguyên nhân và cách khắc phục
Các tật của mắt Nguyên nhân Cách khắc phục
Cận thị là tật mà mắt
chỉ có khả năng nhìn
gần
- Bẩm sinh: Cầu mắt dài
- Do khụng gi ỳng khoảng cách
khi đọc sách (đọc gần) => thể
thuỷ tinh quá phồng.
- §eo kÝnh mặt
lõm (kính cận).
Viễn thị là tật mắt chỉ
có khả năng nhìn xa
- Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn.
- Do th thuỷ tinh bị lão hố (ngời
già) => khơng phồng đợc.
- Đeo kính mặt
lồi (kính viÔn).
<i><b>Hoạt động 2: Bệnh về mắt</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS nghiªn cøu thông tin
SGK hoàn thành phiếu học tập.
- Gi đại diện 1 nhóm lên trình bày
trên bảng phụ, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- GV khẳng định đáp án đúng.
<i>- Ngoµi bệnh đau mắt hột còn có</i>
<i>những bệnh gì vỊ m¾t?</i>
<i>- Nêu cách phịng tránh?</i>
- Cho 1 HS đọc ghi nhớ SGK.
- HS nghiên cứu kĩ thông tin, trao i
nhúm v hon thnh bng.
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày, các
nhóm khác bổ sung về bệnh đau mắt
hột.
- HS kể thêm về 1 số bệnh của mắt.
- HS nêu các cách phòng tránh qua liên
hệ thực tế.
<i><b>Kết luận:</b></i>
<i><b>Đáp án tìm hiểu về bệnh đau mắt hột</b></i>
1. Nguyên nhân
2. Đờng lây
3. Triệu chứng
- Do 1 loại virut có trong dử mắt gây ra.
- Dùng chung khăn chậu với ngời bị bệnh, t¾m rưa trong ao
hå tï h·m.
4. HËu quả
5. Phòng tránh
- Khi ht v thnh so lm lụng mi quặp vào trong (lông
quặm) đục màng giác mự lo.
- Giữ vệ sinh mắt.
- Dùng thuốc theo chỉ dÉn cđa b¸c sÜ.
- Ngồi ra cịn có các bệnh: đau mắt đỏ, viêm kết mạc, khơ mắt...
- Phịng tránh cỏc bnh v mt:
+ Giữ sạch sẽ mắt.
+ Ra mt bằng nớc muối loãng, nhỏ thuốc mắt.
+ ăn đủ vitamin A.
+ Ra đờng nên đeo kính.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>
- Nêu các tật của mắt? Nguyên nhân và cách khắc phôc?
- Tại sao không nên đọc sách nơi thiếu ánh sáng? Không nên nằm đọc
sách? Không nên đọc sách khi ang i tu xe?
- Nêu hậu quả của bệnh đau mắt hột? Cách phòng tránh?
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biêt.
Ngày soạn:8/3/2009
Ngày dạy: 11/3/2009
<b>Bài 49: Cơ quan phân tích thính giác</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Nm c thnh phần của cơ quan phân tích thính giác.
- Mơ tả đợc các bộ phận của tai vầ cấu tạo của cơ quan Coocti trên tranh hoặc
mơ hình.
- Trình bày đợc quá trình thu nhận cảm giác âm thanh.
- Có kĩ năng phân tích cấu tạo của 1 loại cơ quan qua phân tích tranh.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh tai.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to H 51.1; 51.2 SGK.
- Mô hình cấu tạo tai.
<b>C. hot động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Phân biệt tật cận thị và tật viễn thị?
- Nêu nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng bệnh đau mắt hột?
- Nêu biện pháp vệ sinh mắt?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của tai</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV híng dẫn HS quan sát H 51.1 và
hoàn thành bài tập SGK Tr 162.
- Gọi 1-2 HS nêu kết quả.
- GV nhận xét kết quả, gọi 1 HS đọc
lại thông tin, hon chnh v tr li cõu
hi:
<i>- Nêu cấu tạo cña tai?</i>
- GV cho HS minh hoạ trên H 51.1
<i>- Vì sao bác sĩ chữa đợc cả tai, mũi</i>
<i>họng?</i>
<i>- V× sao khi máy bay lên cao hoặc</i>
<i>xuống thấp, hành khách cảm thấy ®au</i>
<i>trong tai?</i>
- GV treo tranh H 51.2 hớng dẫn HS
quan sát, trình bày cấu tạo tai trong.
- GV hớng dẫn HS quan sát H 51.1;
51.2 tìm hiểu đờng truyền sóng ấm từ
tai ngồi vào trong diễn ra nh thế nào.
- HS quan sát kĩ sơ đồ cấu tạo tai, cá
nhân làm bài tập.
- 1 HS nêu kết quả, HS khác nhận xét,
bổ sung.
Đáp án:
1- Vành tai
2- ống tai
3- Màng nhĩ
4- Chuỗi xơng tai
- HS căn cứ vào thông tin SGK vừa
hồn chỉnh để trả lời:
+ V× tai, mịi, häng th«ng víi nhau.
- HS căn cứ vào thông tin, quan sát
tranh và chú thích để trình bày.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
Tai gåm: Tai ngoài, tai giữa và tai trong.
1. Tai ngoài gồm:
- Vành tai (hứng sóng âm)
- ống tai (hớng sóng âm).
- Màng nhĩ (truyền và khuếch đại âm).
2. Tai giữa gồm:
- 1 chuỗi xơng tai ( truyền và khuếch đại sóng âm).
- Vòi nhĩ (cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ).
3. Tai trong gåm 2 bé phËn:
- Bộ phận tiền đình và các ống bán khun có tác dụng thu nhận các thơng
tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong khơng gian.
- èc tai cã t¸c dụng thu nhận kích thích sóng âm
+ ốc tai xơng (ë ngoµi)
+ ốc tai màng (ở trong) gồm màng tiền đình ở phía trên, màng cơ sở ở phía d ới
và màng bên áp sát vào xơng ốc tai. Màng cơ sở có 24000 sợi liên kết. Trên
màng cơ sở có cơ quan Coocti chứa các tế bào thụ cảm thớnh giỏc.
+ Giữa ốc tai xơng và màng chứa ngoại dịch, trong ốc tai màng chứa nội
dịch.
* Cơ chế truyền âm và sự thu nhận cảm giác âm thanh:
Súng õm từ nguồn âm tới đợc vành tai hứng lấy, qua ống tai tới làm rung
màng nhĩ, tới chuỗi xơng tai, đợc khuếch đại ở màng cửa bầu, làm chuyển động
ngoại dịch rồi nội dịch, làm rung màng cơ sở, tác động tới cơ quan Coocti kích
thích tế bào thụ cảm thính giác. Vùng thính giác cho ta nhận biết về âm thanh.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Vệ sinh tai
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:
<i> -Để tai hoạt động tốt cần lu ý những</i>
<i>vấn đề gì?</i>
<i>- H·y nªu các biện pháp giữ gìn và</i>
<i>bảo vệ tai?</i>
- HS nghiên cứu thông tin và trả lời.
- 1 HS trả lời, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.
- HS tự đề ra cỏc bin phỏp v sinh tai.
<i><b>Kt lun:</b></i>
- Giữ gìn tai sạch
- Bảo vệ tai:
+ Khụng dung vt nhn ngoỏy tai.
+ Giữ vệ sinh mũi, họng để phòng bệnh cho tai.
+ Có biện pháp chống, giảm tiếng ồn.
<b>4. Kiểm tra- ỏnh giỏ</b>
- GV treo H 51.2 và yêu cầu HS trình bày cấu tạo ốc tai?
- Bài tập trắc nghiệm:
Chn phơng án đúng trong các phơng án sau:
Để đỡ ù tai khi đi máy bay lúc lên cao hoặc xuống thấp có thể:
+ Ngậm miệng, nín thở.
+ Nuốt nớc bọt nhiều lần hoặc bịt mũi, há miệng để thở.
+ Đọc sách báo cho qn đi.
5. Híng dÉn vỊ nhµ
- Đọc mục Em có biêt.
<b>Tiết 54</b>
Ngày soạn:13/3/2009
Ngày dạy:16/3/2009
<b>Bài 52: Phản xạ không điều kiện </b>
<b>và phản xạ có điều kiện</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Phân biệt đợc phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
- Trình bày đợc q trình hình thành các phản xạ mới và ức chế các phản xạ cũ.
Nêu rõ các điều kiện cần khi thành lập các phản xạ có điều kiện.
- Nêu rõ ý nghĩa của phản xạ có điều kiện với đời sống.
- Có kĩ năng quan sát kênh hình, t duy so sánh, liên hệ thực tế.
- Có ý thức học tập nghiêm túc.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phúng to H 521; 52.2; 52.3.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 52.2 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tá chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày cấu tạo của ốc tai dựa vào H 51.2.
- Q trình thu nhận kích thích sóng âm diễn ra nh thé nào giúp ta nghe đợc?
Vì sao có thể xác định đợc âm phát ra từ bên phải hay bên trái?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Phân biệt PXCĐK và PXKĐK</b></i>
Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>- Phản xạ là gì?</i>
- GV lÊy 1 sè VD vỊ PXC§K và
PXKĐK.
VD:
- Phản xạ mút sữa mẹ.
- Phản xạ hắt xì hơi
- Phản xạ tiết nớc bọt khi nghe nói
tới chanh.
- Häc tËp ....
- Yªu cầu HS hoàn thành bài tập SGK.
- GV chốt lại kiến thức.
+ Yêu cầu HS lấy VD cho mỗi loại.
<i>- PXKĐK là gì? PXCĐK là gì?</i>
- HS hoạt động nhóm và hoàn thành
bài tập SGK.
+ 1 HS lên chữ bài.
- HS lấy VD.
- 1 HS nêu khái niƯm, c¸c HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- PXKĐK là phản xạ sinh ra đã có, khơng cần phải học tập và rèn luyện.
- PXCĐK là phản xạ đợc hình thành trong đời sống của cá thể, là kết quả của
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Sự hình thành phản xạ có điều kiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK.
Nghiên cứu thí nghiệm của Paplop.
- Yêu cầu HS trình bày thí nghiệm
thành lập phản xạ tiết nớc bọt khi có
ánh đèn của chó.
- GV hoµn thiện kiến thức.
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời các
câu hỏi;
<i>- Để có PXCĐK cần có những điều</i>
<i>kiện gì?</i>
<i>- Thực chất của quá trình thành lập</i>
<i>PXCĐK ?</i>
- GV liên hệ thực tế; đờng mòn nếu
khơng đi nữa sẽ có hiện tợng gì?
<i>- Nếu trong thí nghiệm trên ta chỉ bật</i>
<i>đèn mà không cho ăn nhiều lần thì</i>
- Yêu cầu HS trình bày sự hình thành
PXCĐK ë ngêi: tiÕt níc bät khi nh×n
thÊy khÕ.
<i>- ý nghĩa của sự hình thành và ức chế</i>
<i>PXCĐK đối với đời sng l gỡ?</i>
<i>- Những PXCĐK nào nên duy trì,</i>
<i>những phản xạ nào nên ức chế?</i>
- GV khc sõu: những thói quen tốt cần
đợc duy trì, những thói quen xấu nh
nghiện thuốc, nghiện ma tuý... cần
phải loại bỏ.
- HS đọc thông tin SGK và nghiên cu
thớ nghim ca Paplop.
- 1 HS trình bày thí nghiệm.
- 1 HS chØ trªn tranh.
- Cần có 1 PXKĐK, hành động phải
lặp đi lặp lại nhiều lần.
- Dựa vào kiến thức vừa trình bày và H
52.3A, B tr li.
+ Cơ sẽ mọc lại nh khi cha tạo thành
+ Nhiu ln bt ốn mà khơng cho chó
ăn, 1 thời gian sau chó sẽ khơng tiết
n-ớc bọt khi bật đèn nữa.
- HS tr×nh bày dựa vào thí nghiệm quá
trình hình thành phản xạ của Paplop.
- HS dựa vào thông tin và trả lời.
- HS dựa vào hiểu biết và ý thức của
bản thân để trả lời.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Thực chất của sự thành lập PXCĐK là sự hình thành đờng liên hệ tạm thời nối
các vùng của vỏ đại não với nhau.
- Điều kiện để thành lập PXCĐK
+ Phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện với kích thích khơng điều
kiện, trong đó kích thích có điều kiện xảy ra trớc 1 thời gian ngắn.
+ Quá trình kết hợp đó phải lặp đi lặp lại nhiều lần.
2. ức chế PXCĐK
- Khi PXCĐK đợc thành lập, nếu không củng cố thờng xuyên sẽ mất dần đi do
ức chế tắt dần.
* ý nghÜa:
+ Đảm bảo sự thích nghi với mơi trờng và điều kiện sống ln ln thay
đổi.
+ Hình thành các thói quen và tập quán tốt đối với con ngời.
<i><b>Hoạt động 3: So sánh các tính chất của PXKĐK với PXCĐK</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập
bảng 52.2
- GV treo bảng phụ 52.2, gọi HS lên
bảng hoàn thành.
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
+ Phản xạ không điều kiện: bền vững,
số lợng hạn chế.
+ Phn x cú iu kin: đợc hình thành
trong dời sống (qua học tập, rèn
luyện), có tính chất cá thể, không di
truyền, trung ơng nằm ở vỏ não.
<i>- Nªu mèi quan hƯ giữa PXKĐK và</i>
<i>PXCĐK?</i>
- HS dùa vµo kiÕn thøc môc I và II,
thảo luận nhóm và hoàn thành bài tập.
- Sửa lại cho đúng với đáp án GV đã
chữa.
- Dựa vào SGK để trả lời.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Bảng 52.2 SGK.
- Mối liên quan: SGK.
<b>4. Kim tra- ỏnh giỏ</b>
- Phân biệt PXKĐK và PXCĐK?
- Đọc mục Em có biết và trả lời câu hỏi: Vì sao quân sĩ hết khát và nhà Chúa
chịu mất mÌo?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>Tuan 28</b>
<b>TiÕt 55</b>
Ngµy soạn:15/3/2009
Ngày dạy:18/3/2009
<b>Bi 53: Hot ng thn kinh cp cao ngi</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Phân tích đợc những điểm giống nhau và khác nhau giữa các PXCĐK ở ngời
với động vật nói chung và thú nói riêng.
- Trình bày đợc vai trị của tiếng nói, chữ viết và khả năng t duy, trừu tng
ng-i.
- Rèn luyện kĩ năng t duy logic, suy ln chỈt chÏ.
- Båi dìng ý thøc häc tËp, xây dựng thói quen, nếp sống văn hóa.
<b>II. Tiến trình bµi häc</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b> -Thế nào là phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện?</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot ng 1: Sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện ở ngời</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục I SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu sự thành lập và ức chế PXCĐK ở</i>
<i>ngời? ý nghĩa?</i>
<i>- Hãy tìm VD trong thực tế đời sống về</i>
<i>sự thành lập các phản xạ mới và ức</i>
<i>chế các phản xạ cũ không còn thich</i>
<i>hợp nữa?</i>
<i>- Sự thành lập và ức chế PXCĐK ở </i>
<i>ng-ời và động vật có những điểm gì giống</i>
<i>và khác nhau?</i>
- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét,
bổ sung để rút ra kết luận.
- HS có thể lấy VD trong học tập, xây
dựng các thói quen.
+ Giống về quá trình thành lập và ức
chế PXCĐK và ý nghĩa của chúng với
đời sống.
+ Khác về số lợng và mức độ phức tạp
của PXCĐK.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- PXKĐK đợc hình thành ở trẻ mới sinh từ rất sớm.
- ức chế PXCĐK xảy ra nếu PXCĐK đó khơng cần thiết đối với đời sống.
- Sự hình thành và ức chế PXCĐK là 2 quá trình thuận nghịch, quan hệ mật
thiết với nhau làm cơ thể thích nghi với điều kiện sống ln thay đổi.
- ë ngêi: häc tËp, rÌn lun các thói quen, các tập quán tốt, nếp sống văn
hoá chính là kết quả của sự hình thành và ức chÕ PXC§K.
<i><b>Hoạt động 2: Vai trị của tiếng nói và chữ viết</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yªu cầu HS tìm hiểu thông tin SGK
cùng với thực tế hiểu biết trả lời câu
hỏi:
<i>- Tiếng nói và chữ viết có vai trị gì</i>
<i>trong đời sống?</i> u cầu HS lấy VD cụ
thể.
- GV gióp HS hoµn thiƯn kiến thức.
<i>- Tiếng nói có vai trò gì?</i>
<i>- Chữ viết có vai trò gì?</i>
- HS nghiên cứu thông tin và hiểu biết
của mình, trả lời câu hỏi:
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
- HS lắng nghe GV chốt kiến thức.
- HS trình bày.
<i><b>Kết luận:</b></i>
1. Ting núi và chữ viết là tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện cấp cao.
- Tiếng nói và chữ viết giúp mô tả sự vật, hiện tợng. Khi con ngời đọc, nghe có
thể tởng tợng ra.
- Tiếng nói và chữ viết là kết quả của quá trình học tập (đó là các PXCĐK).
2. Tiếng nói và chữ viết là phơng tiện để con ngời giao tiếp, trao đổi kinh
nghiệm với nhau.
<b> </b><i><b>Hoạt động 3: T duy trừu tợng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
<i>- Nói tới gà, trâu, chó... chúng có đặc</i>
<i>điểm chung gì?</i>
<i>- Vậy con vịt có phải là ng vt</i>
<i>khụng?</i>
- Yêu cầu HS lấy VD khác về sự hình
- HS c thụng tin SGK.
+ Chỳng đợc xếp chung là động vật.
+ Có.
thµnh kh¸i niƯm.
<i>- Từ các khái niệm đã rút ra đợc qua</i>
<i>VD từ động vật đ</i>“ ” <i>ợc hình thnh nh</i>
<i>th no?</i>
Đó là t duy trừu tợng. <i>Vậy t duy trừu </i>
<i>t-ợng là gì?</i>
- HS: T nhng điểm chung của sự vật
hiện tợng, con ngời biết khái quát hoá
thành những khái niệm, đợc diễn đạt
bằng cỏc t.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Nhờ có tiếng nói và chữ viết con ngời có khả năng t duy trừu tợng.
- T những thuộc tính chung của sự vật hiện tợng, con ngời biết khái quát hoá
thành những khái niệm, đợc diễn t bng cỏc t.
- Khả năng khái quát hoá và trừu tợng hoá là cơ sở của t duy trừu tỵng, chØ cã ë
con ngêi.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>
- u cầu HS nhắc lại nội dung bài.
- GV đánh giá gi.
- HS trả lời câu 2 SGK.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh.
<b>Tiết 56</b>
Ngày soạn:20/3/09
Ngày dạy: 23/3/09
<b>Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh </b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Hiu rừ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
- Nêu đợc tác hại của ma tuý và các chất gây nghiện đối với sức khoẻ và hệ thần
kinh.
- Xây dựng cho bản thân một kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí, đảm bảo sức
khoẻ.
- Rèn luyện kĩ năng t duy, liên hệ thực tế.
- Có ý thức vệ sinh, giữ gìn sức khoẻ, tránh xa ma tuý.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh ảnh thông tin tuyên truyền về tác hại của các chất gây nghiện: rợi, thuốc
lá, ma tuý ....
- Bng ph ghi ni dung bảng 54.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra câu 1, 2 (SGK Tr 171).
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b><b> nghĩa của giấc ngủ đối với sức khoẻ</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cung cÊp th«ng tin: chã cã thể
nhịn ăn 20 ngày vẫn có thể nuôi béo
trở lại nhng mất ngủ 10 12 ngày là
chết.
- Đặt câu hỏi cho HS thảo luận:
<i>- Vì sao nói ngủ là 1 nhu cầu sinh lí</i>
<i>của cơ thể?</i>
<i>- Ng l gì? Khi ngủ sự hoạt độngcủa</i>
<i>các cơ quan nh thế nào?</i>
<i>- Giấc ngủ có ý nghĩa nh thế nào đối</i>
<i>với sức khoẻ?</i>
- GV ®a ra sè liƯu vỊ nhu cầu ngủ ở
<i>- Mun cú gic ngủ tốt cần những điều</i>
<i>kiện gì? Nêu những yếu tố ảnh hởng</i>
<i>trực tiếp, gián tiếp đến giấc ngủ?</i>
- GV: không chỉ ngủ mới phục hồi sức
làm việc của hệ thần kinh mà còn phải
lao động, học tập xen kẽ nghỉ ngơi
hoạp lí tránh căng thẳng, mệt mỏi cho
hệ thần kinh.
- Cá nhân HS tự thu nhận thông tin,
dựa vào hiểu biết của bản thân, thảo
luận nhóm và nêu đợc:
+ Ngủ là 1 đòi hỏi tự nhiên của cơ thể,
cần hơn ăn.
- KÕt ln.
- KÕt ln.
- HS liªn hƯ thùc tế, thảo luận thống
nhất câu trả lời, cho VD cụ thể.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Ngủ là một nhu cầu sinh lÝ cđa c¬ thĨ.
- Bảng chất của giấc ngủ là quá trình ức chế tự nhiên. Khi ngủ các cơ quan giảm
hoạt động, có tác dụng phục hồi hoạt động của hệ thần kinh và các hệ cơ quan
khác.
- Để đảm bảo giấc ngủ tốt cần:
+ Ngủ ỳng gi.
+ Chỗ ngủ thuận lợi.
+ Khụng ăn quá no, hạn chế kích thích ảnh hởng tới vỏ não gây hng phấn.
<i><b>Hoạt động 2: Lao động và nghỉ ngơi hợp lí</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>- Tại sao không nên làm việc quá sức,</i>
<i>thức quá khuya?</i>
<i>- Lao động và nghỉ ngơi nh thế nào là</i>
<i>hợp lí?</i>
- GV cho HS liên hệ: quy định thời
gian làm việc, nghỉ ngơi đối với những
ngời làm công việc khác nhau. Với HS:
xây dựng thời gian biểu hợp lí.
<i>- Muèn bảo vệ hệ thần kinh ta phải</i>
<i>làm gì?</i>
+ Để tránh căng thẳng và mệt mỏi cho
hệ thần kinh.
+ Lao động , học tập xen kẽ với nghỉ
ngơi, tránh n iu d nhm chỏn.
- Từ các kiến thức trên cùng với thông
tin SGK, HS trả lời câu hỏi.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Lao động và nghỉ ngơi hợp lí để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh.
- Để bảo vệ hệ thn kinh cn:
+ Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày.
+ Giữ cho tâm hồn thanh thản.
+ Xõy dng ch lm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
<i><b>Hoạt động 3: Tránh lạm dụng các chất kích thích</b></i>
và ức chế đối với hệ thần kinh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan sát tranh hậu quả
của nghiện ma tuý, nghiện rợu, thuốc
lá...
- Yêu cầu HS th¶o luËn nhóm hoàn
thnàh bài tập bảng 54 SGK.
- GV yêu cầu HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, đa ra kết quả nếu cần.
- HS quan sát.
- HS thảo luận nhóm. thống nhất ý kiến
và hoàn thành bảng 54.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>
Loại chất Tên chất Tác hại
Chất kích thích - Rợu
- Nc chè đặc,
cà phê
- Hoạt độngnão bị rối loạn, trí nhớ kém.
- Kích thích hệ thần kinh, gây mất ngủ.
Chất gây nghiện - Thuốc lá
- Ma t
- C¬ thĨ suy yếu, dễ mắc bệnh ung th.
- Suy yếu nòi giống, cạn kiệt kinh tế, lây
nhiễm HIV, mất nhân cách...
<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>
? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt, cần những điều kiện gì?
? Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm tới những vấn đề gì? Vì sao?
<b>5 . Hớng dẫn về nhà</b>
- Häc bµi và trả lời các câu hỏi SGK.
- Xõy dng cho mình thời gian biểu hợp lí vào vở bài tập và thực hiện nghiêm
túc theo thời gian biểu đó.
<b>Tiết 56</b>
Ngày soạn:31/3/2008
Ngày dạy:2/4/2008
<b>Bi 53: Hot ng thần kinh cấp cao ở ngời</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
Khi häc xong bµi nµy, HS:
- Phân tích đợc những điểm giống nhau và khác nhau giữa các PXCĐK ở ngời
với động vật nói chung và thú nói riêng.
- Trình bày đợc vai trị của tiếng nói, chữ viết và khả năng t duy, tru tng
ng-i.
- Rèn luyện kĩ năng t duy logic, suy ln chỈt chÏ.
- Båi dìng ý thức học tập, xây dựng thói quen, nếp sống văn hóa.
<b>II. Tiến trình bài học</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>
VB: Vai trị của phản xạ trong đời sống?
GV: PXKĐK là cơ sở hoạt động của nhận thức, tinh thần , t duy, trí nhớ ở ngời
và 1 số động vật bậc cao. là biểu hiện của hoạt động thần kinh bậc cao.
- Hoạt động thần kinh bậc cao ở ngời và động vật có đặc điểm gì giống và khác
nhau?
<i><b>Hoạt động 1: Sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện ở ngời</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục I SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu sự thành lập và ức chế PXCĐK ở</i>
- Cá nhân HS tự thu nhận thông tin và
trả lời câu hỏi.
<i>ngời? ý nghĩa?</i>
<i>- Hóy tìm VD trong thực tế đời sống về</i>
<i>sự thành lập các phản xạ mới và ức</i>
<i>chế các phản xạ cũ khơng cịn thich</i>
<i>hợp nữa?</i>
<i>- Sự thành lập và ức chế PXCĐK ở </i>
<i>ng-ời và động vật có những điểm gì giống</i>
<i>và khác nhau?</i>
bổ sung để rút ra kết luận.
- HS có thể lấy VD trong học tập, xây
dựng các thói quen.
+ Giống về quá trình thành lập và ức
chế PXCĐK và ý nghĩa của chúng với
đời sống.
+ Khác về số lợng và mức độ phức tạp
của PXCĐK.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- PXKĐK đợc hình thành ở trẻ mới sinh từ rất sớm.
- ức chế PXCĐK xảy ra nếu PXCĐK đó khơng cần thiết đối với đời sống.
- Sự hình thành và ức chế PXCĐK là 2 quá trình thuận nghịch, quan hệ mật
thiết với nhau làm cơ thể thích nghi với điều kiện sống ln thay đổi.
- ë ngêi: häc tËp, rÌn lun các thói quen, các tập quán tốt, nếp sống văn
hoá chính là kết quả của sự hình thành và ức chÕ PXC§K.
<i><b>Hoạt động 2: Vai trị của tiếng nói và chữ viết</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yªu cầu HS tìm hiểu thông tin SGK
cùng với thực tế hiểu biết trả lời câu
hỏi:
<i>- Tiếng nói và chữ viết có vai trị gì</i>
<i>trong đời sống?</i> u cầu HS lấy VD cụ
thể.
- GV gióp HS hoµn thiƯn kiến thức.
<i>- Tiếng nói có vai trò gì?</i>
<i>- Chữ viết có vai trò gì?</i>
- HS nghiên cứu thông tin và hiểu biết
của mình, trả lời câu hỏi:
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
- HS lắng nghe GV chốt kiến thức.
- HS trình bày.
<i><b>Kết luận:</b></i>
1. Ting núi và chữ viết là tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện cấp cao.
- Tiếng nói và chữ viết giúp mô tả sự vật, hiện tợng. Khi con ngời đọc, nghe có
thể tởng tợng ra.
- Tiếng nói và chữ viết là kết quả của quá trình học tập (đó là các PXCĐK).
2. Tiếng nói và chữ viết là phơng tiện để con ngời giao tiếp, trao đổi kinh
nghiệm với nhau.
<i><b>Hoạt động 3: T duy trừu tợng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thơng tin SGK.
<i>- Nói tới gà, trâu, chó... chúng có đặc</i>
<i>điểm chung gì?</i>
<i>- Vậy con vịt có phải là động vật</i>
<i>không?</i>
- HS đọc thụng tin SGK.
- Yêu cầu HS lấy VD khác về sự hình
thành khái niệm.
<i>- T cỏc khỏi niệm đã rút ra đợc qua</i>
<i>VD từ động vật đ</i>“ ” <i>ợc hình thành nh</i>
<i>thế nào?</i>
§ã là t duy trừu tợng. <i>Vậy t duy trừu </i>
- HS tự lấy VD khác.
- HS: T nhng điểm chung của sự vật
hiện tợng, con ngời biết khái quát hoá
thành những khái niệm, đợc diễn đạt
bằng cỏc t.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Nhờ có tiếng nói và chữ viết con ngời có khả năng t duy trừu tợng.
- T những thuộc tính chung của sự vật hiện tợng, con ngời biết khái quát hoá
thành những khái niệm, đợc diễn t bng cỏc t.
- Khả năng khái quát hoá và trừu tợng hoá là cơ sở của t duy trừu tỵng, chØ cã ë
con ngêi.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>
- u cầu HS nhắc lại nội dung bài.
- GV đánh giá gi.
- HS trả lời câu 2 SGK.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh.
<b>Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh </b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Hiu rừ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
- Phân tích ý nghĩa của lao động và nghỉ ngơi hợp lí, tránh ảnh hởng xấu tới hệ
thần kinh.
- Nêu đợc tác hại của ma tuý và các chất gây nghiện đối với sức khoẻ và hệ thần
kinh.
- Rèn luyện kĩ năng t duy, liên hệ thực tế.
- Có ý thức vệ sinh, giữ gìn sức khoẻ, tránh xa ma tuý.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh ảnh thông tin tuyên truyền về tác hại của các chất gây nghiện: rợi, thuốc
lá, ma tuý ....
- Bng ph ghi ni dung bảng 54.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra câu 1, 2 (SGK – Tr 171).
<b>3. Bµi míi</b>
VB: Trong cuộc sống hàng ngày, nhiều công việc đôi khi làm ta mệt mỏi.
Sự mệt mỏi này bắt nguồn từ hệ thần kinh sau đó tới các cơ quan khác. Vậy để
có hệ thần kinh khoẻ mạnh, hoạt động của cơ thể hợp lí chúng ta cần làm gì? Đó
là nội dung của bài học hôm nay.
<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b><b> nghĩa của giấc ngủ đối với sức khoẻ</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cung cÊp th«ng tin: chã cã thể
nhịn ăn 20 ngày vẫn có thể nuôi béo
trở lại nhng mất ngủ 10 12 ngày là
chết.
- Đặt câu hỏi cho HS thảo luận:
<i>- Vì sao nói ngủ là 1 nhu cầu sinh lí</i>
<i>của cơ thể?</i>
<i>- Ng l gì? Khi ngủ sự hoạt độngcủa</i>
<i>các cơ quan nh thế nào?</i>
<i>- Giấc ngủ có ý nghĩa nh thế nào đối</i>
<i>với sức khoẻ?</i>
- GV ®a ra sè liƯu vỊ nhu cầu ngủ ở
các lứa tuổi khác nhau.
<i>- Mun cú gic ngủ tốt cần những điều</i>
<i>kiện gì? Nêu những yếu tố ảnh hởng</i>
<i>trực tiếp, gián tiếp đến giấc ngủ?</i>
- GV: không chỉ ngủ mới phục hồi sức
làm việc của hệ thần kinh mà còn phải
lao động, học tập xen kẽ nghỉ ngơi
hoạp lí tránh căng thẳng, mệt mỏi cho
hệ thần kinh.
- Cá nhân HS tự thu nhận thông tin,
dựa vào hiểu biết của bản thân, thảo
luận nhóm và nêu đợc:
+ Ngủ là 1 đòi hỏi tự nhiên của cơ thể,
cần hơn ăn.
- KÕt ln.
- KÕt ln.
- HS liªn hƯ thùc tế, thảo luận thống
nhất câu trả lời, cho VD cụ thể.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Ngủ là một nhu cầu sinh lÝ cđa c¬ thĨ.
- Bảng chất của giấc ngủ là quá trình ức chế tự nhiên. Khi ngủ các cơ quan giảm
hoạt động, có tác dụng phục hồi hoạt động của hệ thần kinh và các hệ cơ quan
khác.
- Để đảm bảo giấc ngủ tốt cần:
+ Ngủ ỳng gi.
+ Chỗ ngủ thuận lợi.
+ Khụng dựng cht kớch thích: cà phê, chè đặc, thuốc lá.
<i><b>Hoạt động 2: Lao động và nghỉ ngơi hợp lí</b></i>
Hoạt động ca GV Hot ng ca HS
<i>- Tại sao không nên làm việc quá sức,</i>
<i>thức quá khuya?</i>
<i>- Lao ng v ngh ngơi nh thế nào là</i>
<i>hợp lí?</i>
- GV cho HS liên hệ: quy định thời
gian làm việc, nghỉ ngơi đối với những
ngời làm công việc khác nhau. Với HS:
xây dựng thời gian biểu hợp lí.
<i>- Mn b¶o vƯ hƯ thÇn kinh ta phải</i>
<i>làm gì?</i>
+ Để tránh căng thẳng và mƯt mái cho
hƯ thÇn kinh.
+ Lao động , học tập xen kẽ với nghỉ
ngơi, tránh đơn điệu dễ nhàm chán.
- Từ các kiến thức trên cùng với thông
tin SGK, HS trả lời câu hỏi.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Lao ng v ngh ngi hợp lí để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh.
- bo v h thn kinh cn:
+ Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày.
+ Giữ cho tâm hồn thanh thản.
+ Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
<i><b>Hoạt động 3: Tránh lạm dụng các chất kích thích</b></i>
<i><b> và ức chế đối với hệ thần kinh</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc chỉ có ở con ngời, các sự vật hiện tợng đợc khái quả hoá
thành các từ, các khái niệm. Nhờ vậy khi nói tới từ hoặc khái niệm đó, con ngời
hiểu và tởng tợng ra.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan s¸t tranh hậu quả
- Yêu cầu HS thảo luËn nhãm hoµn
thnµh bµi tập bảng 54 SGK.
- GV yêu cầu HS lên bảng chữa bài
tập.
- GV nhận xét, đa ra kết quả nếu cần.
- HS quan sát.
- HS thảo luận nhóm. thống nhất ý kiến
và hoàn thành bảng 54.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>
Loại chất Tên chất Tác hại
Chất kích thích - Rợu
- Nớc chè đặc,
cà phê
- Hoạt độngnão bị rối loạn, trí nhớ kém.
- Kích thích hệ thần kinh, gây mất ngủ.
Chất gây nghiện - Thuốc lá
- Ma tuý
- Cơ thể suy yếu, dễ mắc bệnh ung th.
- Suy yếu nòi giống, cạn kiệt kinh tế, lây
nhiễm HIV, mất nhân cách...
<b>4. Kim tra- ỏnh giỏ</b>
? Mun m bảo giấc ngủ tốt, cần những điều kiện gì?
? Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm tới những vấn đề gì? Vì sao?
<b>5 . Hớng dẫn về nhà</b>
- Xây dựng cho mình thời gian biểu hợp lí vào vở bài tập và thực hin nghiờm
tỳc theo thi gian biu ú.
- Đọc trớc bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết.
Ngày soạn: 22/3/2009
Ngày giảng: 25/3 2009
<b>TiÕt 57 kiÓm tra </b>
<b> I . Mục tiêu bài học</b>
Nhằm kiểm tra kĩ năng thực hành làm bài của học sinh
Củng cố kiến thức qua bài kiểm tra
<b> II.Chuẩn bị</b>
- kiểm tra,đáp án
III.Tiến hành hoạt động. Đề bài
A.Trắc nghiệm
<b>Câu I: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:</b>
<i> 1 .Nớc tiểu đầu đợc hình thành là do:</i>
a. Quá trình lọc máu xảy ra ë cÇu thËn.
b. Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận.
c. Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận.
d. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
<i> 2.Bữa ăn hợp lí cần có năng lợng là:</i>
a. Cú thnh phn dinh dng, vitamin, mui khoáng.
d. Cả a, b, c đúng.
<i> 3. Khi bị cảm lạnhcần chú ý điều gì?</i>
a.Mặc thật nhiều quần áo
b.Mặc đủ ấm
c.Ngâm chân vào nớc muối nóng khi thấy lạnh và uống nớc gừng nóng
d.Gåm c vµ b
<i> 4. Các tế bào thụ cảm thị gíac nằm ở:</i>
a.Màng cứng của cầu m¾t
b.Màng mạch của cầu mắt
c.Màng lới của cầu mắt
d.Điểm mù trên màng lới
Câu II. Hoàn thành sơ đồ sau:
...(2)...
...(1)...
HƯ thÇn kinh Tuû sèng
...(3)...
Bộ phận ngoại biên
<b> Hạch thần kinh</b>
<b>Cõu III. Nguyờn nhân và tác hại của bệnh đau mắt hột?Cách phòng tránh?</b>
<b>Câu IV. Để đảm bảo vệ sinh hệ thần kinh chúng ta cần lu ý những vấn đề</b>
<b>gì?</b>
<b> IV.Kiểm tra đánh giá</b>
-nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa häc sinh
<b> V.Dặn dò</b>
Đọc trớc bài:giới thiệu chung về tuyến nội tiết
1 2 3 4
b d d c
<b>Câu II (</b><i>1,5 điểm</i><b>)</b>
<i>1-</i> TƯTK <i>(0,25 điểm )</i>
<i>2-</i> NÃo <i>(0,25 điểm )</i>
<i>3-</i> Dây TK <i>(0,25 điểm )</i>
4-Hớng tâm <i>(0,25 điểm )</i>
5- Ly tâm <i>(0,25 điểm )</i>
6-Trung gian <i>(0,25 điểm )</i>
<b>Câu III </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
- Nêu đủ nguyên nhân (<i>1 điểm</i>)
- Nêu đợc tác hại (<i>1 điểm)</i>
-Nêu đợc cách phòng tránh (<i>1 điểm)</i>
<b>Câu IV </b>
<b>Tiết 58</b>
Ngày soạn: 27/3/09
Ngày dạy: 30/3/09
Chơng X- Tun néi tiÕt
<b>Bµi 55: Giíi thiƯu chung hƯ néi tiÕt</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Nm c s giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và ngoại tiết.
- Nêu đợc các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng.
- Trình bày đợc vai trị và tính chát của các sản phẩm tiết của tuyến nội tiết từ
đó nêu rõ đợc tầm quan trọng của tuyến nội tiết với dời sống.
- Có kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Có thái độ u thích mơn học.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh H 55.1; 55.2; 55.3.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ : Không kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot ng 1: Đặc điểm của hệ nội tiết</b></i>
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu néi dung
th«ng tin SGK.
<i>- Nêu đặc điểm của hệ nội tiết?</i>
- GV khẳng định lại kiến thức.
- HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Điều hồ q trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là q trình trao đổi chất.
- Sản xuất ra các hooc môn theo đờng máu đến cơ quan đích. Tác động chậm,
kéo dài trên diện rộng.
<i><b>Hoạt động 2: Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 55.1; 55.2
nghiên cứu đờng đi của sản phẩm
tuyến và trả lời câu hỏi :
<i>- Nªu râ sự khác biệt giữa tuyến nội</i>
<i>tiết và tuyến ngoại tiết?</i>
<i>- Kể tên các tuyến mà em biết và cho</i>
- HS quan s¸t kĩ hình vẽ, thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi.
- Các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
+ Giống: các tế bào tuyến đều tiết ra
sản phẩm tiết.
<i>biÕt chóng thuéc loại tuyến nào?</i>
- Cho HS quan sát H 50.3 kể tên tuyến
nội tiết, nêu vị trí.
- HS hot ng cỏ nhõn v tr i.
- 1 HS nêu tên và vị trÝ cña tuyÕn néi
tiÕt.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Tuyến ngoại tiết: sản phẩm tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài.
- Tuyến nội tiết: sản phẩm tiết ngấm thẳng vào máu.
- Tuyến vừa là nội tiết, vừa là ngoại tiết gọi là tuyến pha: tuyến sinh dục, tuyến
tuỵ.
<i><b>Hot ng 3: Hoocmon</b></i>
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
và trả lời câu hỏi:
<i>- Hoocmon là gì?</i>
<i>- Hoocmon có những tính chất nào?</i>
- GV giới thiệu thêm thông tin.
+ Hoocmon c quan ớch theo cơ chế
chìa khố, ổ khố.
+ Mỗi tính chất GV đa ra 1 VD để
phân tích.
<i>- Hoocmon có vai trị gì đối với cơ</i>
<i>thể?</i>
- GV lu ý HS: trong điều kiện hoạt
động binh thừơng của tuyến ta khơng
thấy rõ vai trị của chúng, chỉ khi mất
cân bằng hoạt động của tuyến nào đó
gây bệnh lí mỡi thấy rõ vai trị.
- HS tù thu nhËn kiÕn thøc qua th«ng
tin SGK.
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
- Dựa vào thông tin SGK và trả lời.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Hoocmon là sản phẩm tiÕt cña tuyÕn néi tiÕt.
1. TÝnh chÊt cña hoocmon
- Mỗi hoocmon chỉ ảnh hởng tới một hoặc một số cơ quấnc định.
- Hoocmon có hoạt tính sinh dục rất cao.
- Hoocmon khơng mang tính đặc trng cho lồi.
2. Vai trị của hoocmon
- Duy trì tính ổn định của mơi trờng bên trong cơ thể.
- Điều hồ các q trình sinh lớ din ra bỡnh thng.
<b>4. Kim tra- ỏnh giỏ</b>
Yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:
So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết về cấu tạo và chức năng bằng
cách hoàn thành thông tin vào bảng sau:
Đặc điểm so
sánh TuyÕn néi tiÕt TuyÕn ngo¹i tiÕt
Giống nhau - Các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết.
Khác nhau:
+ Cấu tạo
- Kích thớc lớn hơn.
- Cú ống dẫn chất tiết đổ ra
- KÝch thíc nhá hơn.
+ Chức năng
ngoài.
- Lợng chÊt tiÕt ra nhiều,
không có hoạt tính mạnh.
ngấm thẳng vào máu.
- Lợng chất tiết ra ít, hoạt tính
mạnh.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
<b>Tiết 59</b>
Ngày soạn: 29/3/09
Ngày dạy: 1/4/09
<b>Bài 56: Tuyến yên tuyến giáp</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bµi nµy, HS:
- Trình bày đợc vị trí, cấu tạo, chức năng của tuyến yên, tuyến giáp.
- Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động các tuyến với các bệnh do
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.
- Bồi dỡng ý thức giữa gìn sức khoẻ, bảo vệ cơ thể.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh H 56.1; 56.2; 56.3.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>Kiểm tra 15 phỳt</b>
- Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
- Nêu vai trò của hoocmon?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tuyến yên</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh,
nghiên cứu nội dung thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu vị trí, cấu tạo của tuyến yên?</i>
- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 56.1 và
- HS quan sát tranh, nghiên cứu nội
dung thông tin SGK và trả lời câu hỏi:
trả lời câu hỏi:
<i>- Tuyến yên tiết những loại hoocmon</i>
<i>nào? Tác dụng của các loi hoocmon</i>
<i>ú?</i>
<i>- Nêu chức năng của tuyến yên?</i>
- GV giỳp HS hồn thiện kiến thức và
đa thêm một số thơng tin liên quan đến
hoạt động của tuyến yên.
th¶o luËn nhãm thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Tuyn yên nằm ở nền sọ, có liên quan tới vùng dới đồi.
- Gồm 3 thuỳ: truỳ trớc, thuỳ giữa, thuỳ sau.
- Chức năng:
+ Thu trc: tit hoocmon kớch thớch hot động của nhiều tuyến nội tiết khác,
ảnh hởng đến sự tăng trởng, sự trao đổi glucozơ, chất khoáng.
+ Thuỳ sau: tiết hoocmon điều hoà trao đổi nớc, sự co thắt các cơ trơn (ở tử
cung).
+ Thuỳ giữa; chỉ phát triển ở trẻ nhỏ, có tác dụng đối với sự phân bố sắc tố da.
- Hoạt động của tuyến yên chịu sự điều khiển trực tiếp hoặc gián tiếp của
hệ thần kinh.
<i><b> Hoạt động 2</b></i>: Tuyến giáp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 56.2 nghiên
cứu thông tin và trả lời câu hỏi :
<i>- Nờu v trớ, cu tạo của tuyến giáp?</i>
<i>- Chức năng của tuyến giáp là gì?</i>
<i>- Hãy nêu ý nghĩa của cuộc vận động</i>
<i>toµn dân dùng muối iốt ?</i>
<i>- Phân biệt bệnh bazơđo với bệnh bớu</i>
<i>cổ do thiếu muối iốt về nguyên nhân</i>
<i>và hậu quả?</i>
- GV cho HS quan sát tranh ảnh về 2
bệnh này.
- HS quan sát kĩ hình vẽ, nghiên cứu
thông tin, thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi.
- Các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
+ ThiÕu muèi ièt sÏ lµm giảm chức
năng tuyến giáp, gây bệnh bớu cổ.
- HS quan sát tranh ảnh.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Tuyến giáp nằm trớc sụ giáp của thanh quản, nặng 20 25 gam.
- Tiết hoocmon tirỗin (có thành phần chủ yếu là iốt), có vai trị quan trọng trong
trao đổi chất và q trình chuyển hố các chất trong tế bào.
- Bệnh liên quan đến tuyến giáp: bệnh bớu cổ, bệnh bazơđô (nguyên nhân, hậu
quả SGK).
- Tuyến giáp và tuyến cận giáp có vai trị trao đổi muối canxi và photpho trong
mỏu.
<b>4. Kim tra- ỏnh giỏ</b>
- HS trả lời câu hỏi SGK (278)
? Vì sao nói tuyến yên là tuyến nội tiÕt quan träng nhÊt?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc bµi và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
<b>Tiết 60</b>
Ngày soạn: 3/4/09
Ngày dạy: 6/4/09
<b>Bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi häc xong bµi nµy, HS:
- Phân biệt đợc chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tuỵ dựa trên cấu tạo
của tuyến.
- Sơ đồ hoá chức năng của tuyến tuỵ trong sự điều hồ lợng đờng trong máu.
- Trình bày các chức năng của tuyến trên thận dựa trên cấu tạo của tuyến.
- Có kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Có thái độ u thích mơn học.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh H 57.1; 57.2.
<b>C. hoạt động dạy - hc.</b>
<b>1. T chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Trình bày vai trò của tuyến yên, tuyến giáp?
<i><b>Hot ng 1</b></i>: Tuyến tuỵ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 57.1 SGK,
đọc thông tin, quan sát H 24.3 trang 79
để nhớ lại vị trí của tuyến tuỵ.
<i>- Tuỵ có cấu tạo từ các loại tế bào</i>
<i>nào?Chức năng của chúng là gì?</i>
<i>- Chức năng nội tiết và ngoại tiết của</i>
<i>tuyến tuỵ đợc thực hiện nh thế nào?</i>
<i>- Tuyến tuỵ tiết hoocmon nào? Từ đâu?</i>
- GV đặt câu hỏi:
<i>- Nồng độ đờng trong máu ổn định là</i>
<i>bao nhiêu? Khi lợng đờng trong máu</i>
<i>tăng cao cơ thể sẽ làm gì để ổn định</i>
<i>nồng độ đờng?</i>
<i>- Khi lợng đờng huyết giảm sẽ có q</i>
<i>trình nào xảy ra?</i>
- GV vẽ lên bảng sơ đồ:
đờng > 0,12%; tế bào bêta tiết insulin
Glucoz¬ Glic«gen
đờng < 0,12%; t bo anpha tit glucagụn
- Yêu cầu HS trình bày lại vai trò của
hoocmon tuyến tuỵ.
- Xem lại H 24.3 trang 79.
+ HS: Tuỵ cấu tạo từ tế bào tiết dịch
tuỵ, tế bào anpha và tế bào bêta.
Tế bào tiết dịch tuỵ; tiết dịch tuỵ (chức
năng ngoại tiết).
Tế bµo anpha vµ bêta: tiết hoocmon
(chức năng nội tiết).
+ HS trình bày trên hình vẽ.
- HS trả lời:
+ Tế bào anpha: tiết glucagôn.
+ Tế bào bêta: tiết insulin.
Khi nồng độ đờng tăng cao, tế bào bêta
tiết insulin giúp chuyển hoá glucozơ
thành glicôgen giúp làm giảm lợng
đ-ờng trong máu.
- HS: Khi đờng huyết giảm, tế bào
anpha tiết insulin giúp chuyển hố
glicơgen thành glucơzơ giúp tăng lợng
đờng trong máu.
<i>- Tác động đối lập của 2 loại hoocmon</i>
<i>insulin và glucagơn có vai trị gì?</i>
- GV liên hệ thực tế: bệnh tiểu đờng
(l-ợng đờng tăng cao, thận không hấp
thụlại hết đợc dẫn tới đi tiểu ra đờng).
Hậu quả: có thể chết.
- Chứng hạ đờng huyết.
- HS trình bày: giúp tỉe lệ đờng huyết
ln ổn định, đảm bảo hoạt động sinh
lí của c th din ra bỡnh thng.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Chức năng của tuyến tuỵ:
+ Chc nng ngoi tit: tit dch tu (do các tế bào tiết dịch tuỵ).
+ Chức năng nội tiết: do các tế bào đảo tuỵ thực hiện.
- TÕ bµo anpha tiết glucagôn.
- Tế bào bêta tiết insulin.
Vai trò của các hoocmn tuyến tuỵ:
ng > 0,12%; tế bào bêta tiết insulin
Glucoz¬ Glic«gen
đờng < 0,12%; tế bào anpha tiết glucagôn
Nhờ tác động đối lập của 2 loại hoocmon tuyến tuỵ giúp tỉ lệ đờng huyết luôn
ôn định đảm bảo hoạt động sinh lí diễn ra bình thờng.
<i><b> Hoạt động 2</b></i>: Tuyến trên thn
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS quan sát mô hình và cho
biết vị trí của tuyến trên thận.
<i>- Tuyến trên thận nằm ở đâu? </i>
- Yêu cầu HS quan sát H 57.2 (SGK)
<i>- Trình bày cấu tạo cđa tun trªn</i>
<i>thËn?</i>
- GV treo tranh câm.
- Yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
SGK.
<i>- Nêu chức năng của các hoocmon</i>
<i>tun trªn thËn?</i>
+ Vá tun?
+ Tủ tun?
- GV lu ý HS: Hoocmon phần tuỷ
tuyến trên thận cùng glucagôn (tuyến
tuỵ) điều chỉnh lợng đờng trong máu
khi bị hạ đờng huyết.
+ HS: Tuyến trên thận gồm 1 đôi nằm
trên đỉnh 2 qu thn.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- HS trình bày vai trò của hoocmon.
- HS tiếp thu nội dung.
<i><b>Kết ln:</b></i>
- Vị trí; tuyến trên thận gồm 1 đơi, nằm trên đỉnh 2 quả thận.
Cấu tạo và chức năng:
- Phần vỏ: tiết các hoocmon điều hoad các muối natri, kali ... điều hồ đờng
huyết, làm thay đổi các đặc tính sinh dục nam.
- Phần tuỷ: tiết ađrênalin và noađrênalin có tác dụng điều hồ hoạt động tim
mạch và hơ hấp, cùng glucagôn điều chỉnh lợng đờng trong máu.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Treo b¶ng phơ cho HS hoµn thµnh bµi tËp:
Khi đờng huyết <i><b>tăng </b></i> Khi đờng huyết <i><b>giảm</b></i>
<b>5. Híng dÉn về nhà</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK, làm bài tập trong SBT.
- Đọc mục Em có biết.
- Đọc trớc bài 58: Tuyến sinh dục.
<b>Tiết 61</b>
Ngày soạn: 5/4/09
Ngày dạy: 8/4/09
<b>Bài 58: Tuyến sinh dục</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi häc xong bµi nµy, HS:
- Trình bày đợc các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
- Nắm đợc các hoocmon sinh dục nam và hoocmon sinh dục nữ.
- Hiểu rõ ảnh hởng của hoocmon sinh dục nam và nữ đến những biến đổi của cơ
thể ở tuổi dậy thì.
- Có kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh phóng to H 58.1; 58.2; 58.3.
- Bảng phụ viết nội dung bảng 58.1; 58.2.
<b>C. hoạt động dạy - hc.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Trình bày chức năng của các hoocmon tuyến tuỵ?
- Trình bày vai trò của tuyến trên thận?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot ng 1: Tinh hoàn và hoocmon sinh dục nam</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV híng dÉn HS quan s¸t H 58. 1;
58.2 và làm bài tập điền từ (SGK – Tr
182).
- GV nhận xét, công bố đáp án:
- Cá nhận HS làm việc độc lập, quan
sát kĩ hình, đọc chỳ thớch.
- Thảo luận nhóm và điền từ vào bài
tập.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
Tế bào bêta<b> </b>Đảo tuỵ<b> </b>Tế bào anpha
<i><b>Tiết insulin</b></i> <i><b>Tiết glucagôn</b></i>
(-)
Glucozơ <i><b>Glicogen</b></i> Glucozơ
ng huyt gim đến
mức bình thờng
1- LH, FSH
2- TÕ bào kẽ.
3- Testosteron
? Nêu chức năng của tinh hoàn?
- GV phát bài tập bảng 58.1 cho các
HS nam, yêu cầu: các em đánh dấu vào
dấu hiệu có ở bản thân?
- GV công bố đáp án.
- Lu ý HS: đấu hiệu xuất tinh lần đầu
là dấu hiệu của giai đoạn dậy thì chính
thức
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS dựa vào bài tập vừa làm để trả lời,
sau đó rút ra kết luận.
- HS nam đọc kĩ nội dung bảng 58.1 và
đánh dấu vào các ơ lựa chọn.
- HS nghe GV gi¶ng.
<i><b>KÕt luận:</b></i>
Tinh hoàn:
+ Sản sinh ra tinh trùng.
+ Tiết hoocmon sinh dôc nam testosteron.
- Hoocmon sinh dục nam gây biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam.
- Những dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì: bảng 58.1 SGK.
<i><b>Hoạt động 2: Buồng trứng và hoocmon sinh dục nữ</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yªu cầu HS quan sát kÜ H 58.3 và
làm bài tập điền từ SGK.
- Yêu cầu HS nêu kết quả.
- GV nhn xột, khng nh ỏp ỏn.
1- Tuyến yên
2- Nang trøng
3- ¬strogen
4- Progesteron
<i>- Nêu chức năng của buồng trứng?</i>
- GV phát bài tập bảng 58.2 cho HS nữ,
yêu cầu: các em đánh dấu vào ô trống
dấu hiệu ca bn thõn.
- GV gọi 1 HS trình bày, các HS khác
bổ sung.
- GV tổng kết lại những dấu hiệu ở tuổi
dậy thì.
- Lu ý HS: kinh nguyệt lần đầu tiên là
dấu hiệu của dậy thì chính thức ở nữ.
- GV nhắc nhở HS ý thức vệ sinh kinh
nguyệt.
- Cá nhân HS quan sát kĩ hình tìm hiểu
quá trình phát triĨn cđa nang trøng. (tõ
c¸c nang trøng gèc) vµ tiÕt hoocmon
buång trøng.
- Trao đổi nhóm, lựa chọn từ cần thiết.
Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
- Dựa vào bài tập đã làm để trả lời câu
hỏi, rút ra kết luận.
- HS nữ đọc kĩ nội dung bảng 58.2,
đánh dấu vào ơ lựa chọn.
- 1 HS tr×nh bày, các HS khác nhận xét,
bôe sung.
- HS lắng nghe.
<i><b>Kết luËn:</b></i>
- Buång trøng:
+ S¶n sinh ra trøng.
- Hoocmon ơstrogen gây ra biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ.
- Những dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì ở nữ: bảng 58.2 SGK.
<b>4. Kiểm tra- ỏnh giỏ</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Vì sao nãi tun sinh dơc lµ tun pha?
- Ngun nhân dẫn tới biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ?
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Häc bµi và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em cã biÕt”.
- Đọc trớc bài 59: Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết.
<b>TiÕt 62</b>
Ngµy soạn: 10/4/09
Ngày dạy: 13/4/09
<b>Bi 59: S iu ho v phối hợp hoạt động </b>
<b>của các tuyến nội tiết</b>
<b>A. môc tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Nờu c cỏc vớ dụ để chứng minh cơ thể tự điều hoà trong hoạt động nội tiết.
- Hiểu rõ đợc sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững tính ổn nh ca
mụi trng trong.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Có ý thức giữ gìn sức khoẻ.
<b>B. chuẩn bị.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Trình bày các chức năng của tinh hoµn vµ buång trøng?
- Nguyên nhân nào dẫn đến những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ?
trong đó biến đổi nào là quan trọng và cần lu ý?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Điều hồ hoạt động của các tuyến nội tiết</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>- H·y kÓ tên các tuyến nội tiết chịu</i>
<i>ảnh hởng cđa c¸ hoocmon tiÕt ra tõ</i>
<i>tuyÕn yªn?</i>
- GV trình bày nội dung thơng tin mục
I SGK kết hợp sử dụng H 59.1 và 59.2
giúp HS hiểu rõ cơ chế điều hồ hoạt
động của các tuyến này.
<i>- Trình bày cơ chế điều hoà hoạt động</i>
<i>của tuyến giáp và tuyến trên thận?</i>
(hoặc sự điều hoà hoạt động của tế bào
kẽ trong tinh hoàn) H 59.1; 59.2; 58.1
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
- HS liƯt kª; tun giáp, tuyến dinh
dục, tuyến trên thận.
- HS quan sát kĩ H 59.1; 59.2; 58.1 và
trình bày cơ chế điều hoà hoạt động
của tng tuyn.
- Đại diện nhóm trình bày trên tranh,
các nhóm kh¸c bỉ sung.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
VD:
- Tuyến n tiết hoocmon điều khiển sự hoạt động của các tuyến nội tiết.
- Sự hoạt động của tuyến yên đợc tăng cờng hay kìm hãm chịu sự chi phối của
các hoocmon do các tuyến nội tiết khác tiết ra.
=> Đó là cơ chế tự điều hồ của các tuyến nội tiết nhờ các thơng tin ngợc.
<i><b>Hoạt động 2: Sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết.</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>- Lợng đờng trong máu giữ đợc tơng</i>
<i>đối ổn định là do đâu?</i>
- GV đa thông tin: khi lợng đờng trong
máu giảm mạnh không chỉ các tế bào
anpha của đảo tuỵ hoạt động tiết
glucagơn mà cịn có sự phối hợp hoạt
động của cả tuyến trên thận để góp
phần chuyển hố lipit và prơtêin thành
glucơzơ (tăng đờng huyết).
- GV yêu cầu HS quan sát H 59.3:
<i>- Trình bày sự phối hợp hoạt động của</i>
- Gióp HS rót ra kÕt luËn.
- HS vận dụng kiến thức về chức năng
của hoocmon tuyến tuỵ để trình bày.
- Cá nhân HS quan sát kĩ H 59.3, trao
đổi nhóm trình bày ra giấy nhỏp cõu tr
li.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhËn xÐt, bæ sung.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
VD: Sự phối hợp hoạt động của tuyến tuỵ và tuyến trên thận.
- Sự điều hoà, phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết có tác dụng duy trì đảm
bảo cho các q trình sinh lí trong cơ thể diễn ra bình thờng.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Nêu rõ mối quan hệ trong sự điều hoà hoạt động của tuyến yên đối với các
tuyến nội tiết khác?
- Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tu?
<b>5. Hng dn v nh</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2 SGK.
- Nờu c cỏc VD dn chng cho kin thc trờn.
<b>Tit 63</b>
Ngày soạn:12/4/09
Ngày dạy: 15/4/09
Chơng XI- Sinh sản
<b>Bài 60: Cơ quan sinh dục nam</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- K tờn v xác định đợc các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đờng đi của
tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể.
- Nêu đợc chức năng cơ bản của các bộ phận đó.
- Nêu rõ c c im ca tinh trựng.
- Có kĩ năng quan sát hình, nhận biết kiến thức.
- Cú nhn thc ỳng đắn về cơ quan sinh dục của cơ thể.
<b>B. chuẩn b.</b>
- Tranh phóng to H 6.1; 60.2.
- Bài tập bảng 60 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>
- Câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hot động 1: Các bộ phận của cơ quan sinh dục nam</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yªu cầu HS nghiên cứu tranh H
60.1 SGK và hoàn thành bài tập điền
từ.
- GV nhn xột v khng nh ỏp ỏn.
1- Tinh hon
2- Mào tinh
3- Bìu
4- ống dẫn tinh
5- Túi tinh
- Cho HS đọc lại thông tin SGK đã
hoàn chỉnh và trả lời câu hi:
<i>- Cơ quan sinh dục nam gồm những bộ</i>
- HS nghiên cứu thông tin H 60.1
SGK , trao i nhúm v hon thnh bi
tp.
- Đại điện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
<i>phận nào?</i>
<i>- Chức năng của từng bộ phận là gì?</i> - 1 HS lên trình bày trên tranh.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Cơ quan sinh dục nam gồm:
+ Tinh hoàn: là nơi sản xuÊt ra tinh trïng.
+ Mào tinh hoàn: nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo.
+ ống dẫn tinh: dẫn tinh trùng đến túi tinh.
+ Tói tinh; chøa tinh trïng.
+ D¬ng vËt: dÉn tinh dich, dÉn níc tiĨu ra ngoµi.
+ Tuyến hành, tuyến tiền liệt; tiết dịch hồ lỗng tinh trùng.
<i><b>Hoạt động 2: Tinh hoàn và tinh trùng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK, quan sát H 60.2, thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi:
<i>- Tinh trựng đợc sản sinh ra ở đầu? Từ</i>
<i>khi nào? Sản sinh ra tinh trùng nh thế</i>
<i>nào?</i>
- GV nhận xét, hoàn chỉnh thơng tin.
<i>- Tinh trùng có đặc điểm về hình thái ,</i>
<i>cấu tạo và hoạt động sống nh thế nào?</i>
- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H
60.2, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Tinh trùng đợc sản sinh bắt đầu từ tuổi dậy thì.
- Tinh trïng sinh ra trong ống sinh tinh từ các tế bào mầm (tế bào gốc) trải qua
phân chia giảm nhiễm (bộ NST giảm 1/2).
- Tinh trùng nhỏ, gồm đầu, cổ , đuôi dài, di chuyển nhanh, khả năng sống lâu
hơn trứng (tõ 3-4 ngµy).
- Có 2 loại tinh trùng là tinh trùng X và tinh trùng Y.
<b>4. Kiểm tra- đánh giỏ</b>
Yêu cầu HS hoàn thành bài tập trang 189.
- GV phát cho HS bài tập in sẵn, HS tự làm.
- GV thông báo đáp án và biểu điểm cho HS tự chấm chéo của nhau.
1-c ; 2- g ; 3- i ; 4- h; 5- e; 6-a; 7-b; 8- d.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc bµi và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết trang 189.
<b>Tiết 64</b>
Ngày soạn:17/4/09
Ngày dạy: 20/4/09
<b>Bài 60: Cơ quan sinh dục nữ</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài nµy, HS:
- Kể tên và xác định đợc trên tranh các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ.
- Nêu đợc chức năng cơ bản của cơ quan sinh dục nữ.
- Nêu đợc điểm đặc biệt của chúng.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh phóng to H 61.1; 61.2.
- Phiếu học tập nội dung bảng 61.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Trình bày cấu tạo và chức năng các cơ quan của cơ quan sinh dơc nam?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 61.1 SGK
và ghi nhớ kiến thức.
- Yêu cầu HS thảo luận, trả lời câu hỏi:
<i>- Cơ quan sinh dục nữ gồm những bộ</i>
<i>phận nào? Chức năng của từng bộ</i>
<i>phận là gì?</i>
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập vµo
phiÕu häc tËp.
Cho HS trao đổi phiếu và so sánh với
đáp án.
- GV nhËn xÐt.
- GV giảng thêm về vị trí của tử cung
và buồng trứng liên quan đến một số
- HS tù quan s¸t H 61.1 SGK vµ ghi
nhí kiÕn thøc.
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
- HS hoạt động nhóm và hồn thành
bài tập điền từ.
- Trao đổi phiếu giữa các nhóm, so
sánh với đáp án.
- HS tiÕp thu kiến thức.
<i><b>Kết luận:</b></i>
Cơ quan sinh dục nữ gồm:
- Buồng trứng: nơi sản sinh trứng.
- ống dẫn trứng; thu và dẫn trøng.
- Tử cung: đón nhận và ni dỡng trứng đã thụ tinh.
- Âm đạo: thông với tử cung.
- Tuyến tiền đình: tiết dịch.
<i><b>Hoạt động 2: Buồng trứng và trứng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV nêu vấn đề:
<i>- Trứng đợc sinh ra bắt đầu từ khi</i>
<i>nào?</i>
<i>- Trứng sinh ra từ đâu và nh thế nào?</i>
<i>- Trứng có đặc điểm gì về cấu tạo và</i>
<i>hoạt động?</i>
- GV nhận xét, đánh giá kết quả và
giúp HS hoàn thiện kiến thức.
- GV giảng thêm về quá trình giảm
phân hình thành trứng (tơng tự ở sự
hình thµnh tinh trïng).
<i>+ Tại sao trứng di chuyển đợc trong</i>
- HS tự nghiên cứu SGK, quan sát H
61.2; 58.3, thảo luận nhóm thống nhất
câu trả lời:
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
<i>èng dÉn trøng?</i>
<i>+ T¹i sao trøng chØ cã 1 lo¹i mang X?</i>
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Trứng đợc sinh ra ở buồng trứng bắt đầu từ tuổi dậy thì.
- Trứng lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều chất dinh dỡng, không di chuyển đợc.
- Trứng có 1 loại mang X.
- Trứng sống đợc 2 - 3 ngày và chỉ có khả năng thụ tinh trong vòng 1 ngày nếu
gặp đợc tinh trùng.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>
- GV cho HS làm bài tập bảng 61 (Tr 192) bằng phiếu bài tập đã in sẵn.
+ HS tự làm, chữa lên bảng.
- GV đa đáp án, biểu điểm cho HS chấm
Đáp án:
a- ống dẫn nớc tiểu b- Tuyến tiền đình
c- ống dẫn trứng d- Sự rụng trứng
e- Phễu ống dẫn trứng g- Tử cung
h- Thể vàng, hành kinh, kinh nguyệt.
<b>5. Hớng dẫn về nh</b>
<b>Tiết 65</b>
Ngày soạn:19/4/2011
<b>Bài 61: Thụ tinh thụ thai </b>
<b>và phát triển của thai</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Ch rừ đợc những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ sở hiểu rõ các
khái niệm về thụ tinh và thụ thai.
- Trình bày đợc sự ni dỡng thai trong quá trình mang thai và điều kiện đảm
bảo cho thai phát triển.
- Giải thích đợc hiện tợng kinh nguyệt.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh kinh nguyệt.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phãng to H 62.1; 62.2; 62.3. Tranh ảnh quá trình phát triển bào thai.
- Phôtô bài tập (Tr 195 – SGK).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Nêu đặc điểm của buồng trứng và trứng?
- Bài tập bảng 61?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b> </b><b> Hoạt động 1: Thụ tinh và thụ thai</b></i>
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin,
quan sát H 61.1 SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Thế nào là thụ tinh và thụ thai?</i>
<i>- Điều kiện cho sự thụ tinh và thụ thai</i>
<i>là gì?</i>
- GV đánh giá kết quả, giúp HS hoàn
thiện kiến thức.
- GV giảng thêm:
+ Nếu trứng di chun xng gÇn tư
cung mới gặp tinh trùng thì sự thụ tinh
sẽ không xảy ra.
+ Trứng đợc thụ tinh bám vào thành tử
cung mà không phát triển tiếp thì sự
thụ thai khơng có kết quả.
+ Trứng thụ tinh phát triển ở ống dẫn
trứng là hiện tợng chửa ngoài dạ con,
rất nguy him n ngi m.
- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H
61.1 SGK và trả lời câu hỏi:
- Trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- HS rót ra nhËn xÐt.
- HS lắng nghe để tiếp thu kiến thức.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Thụ tinh là sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng để tạo thành hợp tử.
- Thụ thai là trứng đợc thụ tinh bám vào thành tử cung tiếp tục phát triển thành
thai.
+ Điều kiện: trứng đợc thụ tinh phải bám vào thành tử cung.
<i><b>Hoạt động 2: Sự phát triển của thai</b></i>
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Quá trình phát triển cđa bµo thai</i>
<i>diƠn ra nh thÕ nµo?</i>
- GV bổ sung thêm (chỉ trên tranh):
Sau thụ tinh 7 ngày, lớp ngoài phôi
bám vào mặt tử cung phát triển thành
nhau thai, 5 tuần sau nhau thai hình
thành đầy đủ. Thai lấy chất dinh dỡng
và oxi từ máu mẹ và thải cacbonic, urê
sang cho mẹ qua dây rốn.
<i>- Sức khoẻ của mẹ ảnh hởng nh thế nào</i>
<i>đối với sự phát triển của nhau thai?</i>
<i>- Trong quá trình mang thai, ngời mẹ</i>
<i>cần làm gì để thai phát triển tốt và con</i>
<i>sinh ra khoẻ mạnh?</i>
- GV lu khai khác thêm hiểu biết của
HS qua phơng tiện thông tin đại chúng
về chế độ dinh dỡng.
- HS tù nghiªn cøu SGK, quan s¸t H
62.3, tranh qu¸ trình phát triển bào
thai, ghi nhí kiÕn thøc.
- Trao đổi nhóm sau đó đại diện nhóm
trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- HS l¾ng nghe.
- HS thảo luận nhóm, nêu đợc:
+ Mẹ khoẻ mạnh, thai phát triển tốt. Vì
vậy mẹ cần ăn uống đầy đủ chất dinh
dỡng.
+ Ngời mẹ mang thai không đợc hút
thuốc, uống rợu, vận động mạnh,
không nhiễm virut.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Thai đợc nuôi dỡng nhờ chất dinh dỡng lấy từ mẹ qua nhau thai.
- Khi mang thai, ngời mẹ cần đợc cung cấp đầy đủ chất dinh dỡng và tránh các
chất kích thích có hại cho thai nh: rợu, thuốc lá...
<i><b>Hoạt động 3: Hiện tợng kinh nguyệt</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
quan sát h 62.3 và tr li cõu hi:
<i>- Hiện tợng kinh nguyệt là gì?</i>
<i>- Kinh nguyệt xảy ra khi nào?</i>
<i>- Do đâu có kinh ngut?</i>
- GV nhận xét, đánh giá kết quả của
các nhóm v giỳp HS hon thin kin
thc.
- GV giảng thêm:
+ Tớnh chất của chu kì kinh nguyệt do
tác dụng của hoocmon tuyến yên.
+ Tuôiỉ kinh nguyệt có thể sớm hay
muộn tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố.
+ Kinh nguyệt không đều là biểu hiện
- HS tự nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát H 62.3, kết hợp kiến thức
ch-ơng “Nội tiết”, trao đổi nhóm và trả lời
câu hỏi:
- Trao đổi nhóm sau đó đại diện nhóm
trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
bệnh lí, cần đi khám.
+ Vệ sinh kinh nguyệt.
<i><b>Kết luËn:</b></i>
- Kinh nguyệt là hiện tợng trứng không đợc thụ tinh, lớp niêm mạc tử cung bong
ra, thốt ra ngồi cùng máu và dịch nhầy.
- Kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ trứng không đợc thụ tinh.
- Kinh nguyệt xảy ra theo chu kì.
- Kinh nguyệt đánh dấu chính thức tuổi dậy thì ở các em gái.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>
- GV cho HS làm bài tập đã chuẩn bị 9trang 195) bằng phiếu bài tập đã in sẵn.
+ HS tự làm, chữa lên bảng.
- GV đa đáp án, biểu điểm cho HS chấm:
Đáp án:
1- Cã thai vµ sinh con. 2- Trøng 3- Sù rông trøng
4- Thô tinh vµ mang thai 5- Tư cung
6- Lµm tỉ, nhau 7- Mang thai.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc bµi và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết .
- Tìm hiểu về tác hại của việc mang thai ở tuổi vị thành niên.
<b>Tuan 33</b>
<b>Tiết 66</b>
Ngày soạn: 24/4/2011
Ngày dạy: 27/4/2011
<b>Bài 63: Cơ sở khoa học</b>
<b> của các biện pháp tránh thai</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài nµy, HS:
- Phân tích đợc ý nghĩa của cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch
hố gia đình.
- Phân tích đợc những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên.
- Giải thích đợc cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai, từ đó xác định đợc
các nguyên tắc cần tuân thủ để tránh thai.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Thông tin về hiện tợng mang thai ở tuổi vị thành niên, tác hại của mang thai
sớm.
- 1 số dụng cụ tránh thai nh: bao cao su, vòng tránh thai, vỉ thuốc tránh thai.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Thế nào là sự thụ tinh? Thụ thai Điều kiện để có sự thụ tinh, thụ thai?
- Hiện tợng kinh nguyệt?
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b><b> nghĩa của việc tránh thai</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>- Hãy cho biết nội dung cuộc vận động</i>
<i>sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch</i>
<i>hố gia đình?</i>
- GV viết ngắn gọn nội dung HS phát
biểu vào góc b¶ng:
- GV hái:
<i>- Cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch</i>
<i>có ý nghĩa nh thế nào?</i>
<i>- Thực hiện cuộc vận ng ú bng</i>
<i>cỏch no?</i>
<i>- Điều gì sẽ xảy ra nếu có thai ở tuổi</i>
<i>còn đang đi häc?</i>
<i>- ý nghÜa cđa viƯc tr¸nh thai?</i>
- GV cần lắng nghe, ghi nhận những ý
kiến đa dạng của HS để có biện pháp
tun truyền giáo dục.
và nêu đợc:
+ Khơng sinh con quá sớm (trớc 20)
+ Không đẻ dày, đẻ nhiều.
+ Đảm bảo chất lợng cuộc sống.
+ Mi ngi phi t giác nhận thức để
thực hiện.
+ ảnh hỏng xấu đến sức khoẻ và tinh
thần, kết quả học tập...
- HS nªu ý kiến của mình.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- ý nghĩa của việc tránh thai:
+ Trong việc thực hiện kế hoạch hố gia đình: đảm bảo sức khoẻ cho ngời mẹ và
chất lợng cuộc sng.
+ Đối với HS (ở tuổi đang đi học): không có con sớm ảnh hởng tới sức khoẻ, học
tập và tinh thÇn.
<i><b>Hoạt động 2: Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS đọc thơng tin mục “Em
có biết” phần i (tr 199) để hiểu: Tuổi vị
thành niên là gì? một số thơng tin về
hiện tợng mang thai ở tuổi vị thành
niên ở Việt Nam.
- HS nghiên cứu thông tin mục II SGK
<i>- Những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị</i>
<i>thành niên là gì? </i>
- GV nhc nh HS: cn phải nhận thức
về vấn đề này ở cả nam và nữ, phải giữ
gìn bản thân, đó là tiền đồ cho cuộc
sống sau này.
- Cần phải làm gì để tránh mang thai
ngồi ý muốn hoặc tránh nạo thai ở
tuổi vị thành niên.
- Một HS đọc to thông tin SGK.
- HS nghiên cứu thông tin, thảo luận
nhóm, bổ sung và nêu đợc:
+ Mang thai ë ti nµy cã nguy cơ tử
vong cao vì:
- D xy thai, non.
- Con nếu đẻ thờng nhẹ cân khó ni,
dễ tử vong.
- Nếu phải nạo dễ dẫn tới vô sinh vì
dính tử cung, tắc vòi trứng, chửa ngoài
dạ con.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Có thai ở tuổi vị thành niên là nguyên nhân tăng nguy cơ tử vong và gây nhiều
hậu quả xấu.
<i><b>Hot ng 3: C sở khoa học của các biện pháp tránh thai</b></i>
Hoạt động ca GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi:
<i>- Da vo nhng điều kiện cần cho sự</i>
<i>thụ tinh và sự thụ thai, hãy nêu các</i>
<i>nguyên tắc trỏnh thai?</i>
<i>- Thực hiện mỗi nguyên tắc có những</i>
<i>biện pháp nào?</i>
- GV nhận xét, cho HS nhận biết các
phơng tiƯn sư dơng b»ng c¸ch cho
quan s¸t c¸c dơng cơ tr¸nh thai.
- Sau khi HS thảo luận, GV yêu cầu
mỗi HS phải có dự kiến hành động cho
bản thân và yêu cầu trình bày trớc lớp.
- HS dựa vào điều kiện cần cho sự thụ
tinh, thụ thai (bài 62) , trao đổi nhúm
- Đại diện nhóm trình bày , c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
- HS phải nêu đợc:
+ Tr¸nh quan hƯ t×nh dơc ë tuổi HS,
giữ gìn tình bạn trong sáng, lành mạnh
không ảnh hởng tới sức khoẻ, học tập
và hạnh phúc trong tơng lai.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Muốn tránh thai cân fnắm vững các nguyên tắc:
+ Ngăn trứng chín và rụng.
+ Trỏnh khụng cho tinh trùng gặp trứng.
+ Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
- Phơng tiện sử dụng tránh thai:
+ Bao cao su, thuốc tránh thai, vòng tránh thai.
+ Triệt sản: thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng.
<b>4. Kiểm tra- ỏnh giỏ</b>
- GV yêu cầu Hẩutả lời câuhỏi 1 9trang 198).
- Hoàn thành bảng 63.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- c trớc bài 64: Các bệnh lây qua đờng tình dục.
<b>Tuan 37</b>
<b>Tiết 70</b>
Ngày soạn: /5/09
Ngày dạy: /5/09
<b>Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đờng tình dục</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>
- Nêu đợc những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh (vi khuẩn
lậu, giang mai và virut gây ra AIDS) và triệu trứng để có thể phát hiện sớm, điều
trị đủ liều.
- Xác đinh rõ con đờng lây truyền để tìm cách phịng ngừa đối với mỗi bệnh. Tự
giác phịng tránh, sống lành mạnh, quan hệ tình dục an tồn.
<b>B. chn bÞ.</b>
- Tranh phóng to H 64 SGK.
- T liệu về bệnh tình dục.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Bệnh lậu</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Yêu cầu HS quan sát, đọc nộidung
bảng 64.1.
- Yêu cầu HS thảo luận để trả lời:
<i>- Tác nhận gây bệnh?</i>
<i>- Triệu trứng của bệnh?</i>
<i>- Tác hại của bệnh?</i>
- GV nhận xÐt.
- HS đọc thông tin SGK, nội dung bảng
64.1, thảo lun v tr li cõu hi:
- 1HS trình bày, các HS khác nhận xét
bổ sung.
- Lắng nghe hớng dẫn của GV.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Do song cầu khuẩn gây nên.
- Triệu chứng:
+ Nam: đái buốt, tiểu tiện có máu, mủ.
+ Nữ: khú phỏt hin.
- Tác hại:
+ Gây vô sinh
+ Có nguy cơ chửa ngoài dạ con.
+ Con sinh ra có thể bị mù loà.
<i><b>Hoạt động 2: Bệnh giang mai</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát hình 64, đọc
nội dung bảng 64.2 SGK, thảo luận
nhóm v tr li
<i>- Bệnh giang mai có tác nhận gây bệnh</i>
<i>là gì?</i>
<i>- Triệu trứng của bệnh nh thế nào?</i>
<i>- Bệnh có tác hại gì?</i>
- HS quan sỏt hình 64, đọc nội dung
bảng 64.2 SGK, thảo luận nhóm và trả
lời:
- 1 HS tr¶ lêi, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.
- Rót ra kÕt luận.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Tác nhân: do xoắn khuẩn gây ra.
- Triệu chøng:
+ Xuất hiện các vết lt nơng, cứng có bờ viền, khơng đau, khơng có mủ,
khơng đóng vảy, sau bin mt.
+ Bệnh nặng có thể săng chấn thần kinh.
- Tác hại:
+ Tổn thơng các phủ tạng (tim, gan, thận) và hệ thần kinh.
+ Con sinh ra có thể mang khuyết tật hoặc bị dị dạng bẩm sinh.
<i><b>Hoạt động 3: Các con đờng lây truyền và cách phòng tránh</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
do GV cung cấp và ghi nhớ kiến thức.
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm để trả lời:
<i>- Con đờng lây truyền bệnh lậu và</i>
<i>giang mai là gì?</i>
<i>- Làm thế nào để giảm bớt tỉ lệ ngời</i>
<i>mắc bệnh tình dục trong xã hội hiện</i>
<i>nay?</i>
<i>- Ngồi 2 bệnh trên em cịn biết bệnh</i>
- HS nghiên cứu thông tin, ghi nhí kiÕn
thøc, th¶o ln nhãm, thèng nhÊt ý iến
trả lời:
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung kiÕn thøc:
+ Quan hƯ t×nh dơc bõa bÃi.
+ Sống lành mạnh, quan hệ tình dục an
toàn.
+ HIV.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
a. Con đờng lây truyền: quan hệ tình dục bừa bãi, qua đờng máu...
b. Cách phòng tránh:
- Nhận thức đúng đắn về bệnh tình dục.
- Sống lành mạnh.
<i><b> Hoạt động 3: AIDS là gì? HIV là gì?</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
dựa vào hiểu biết của mình qua các
ph-ơng tiện thơng tin đại chúng và trả lời
câu hỏi:
<i>- Em hiĨu g× vỊ AIDS? HIV? </i>
- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 65.
- GV kẻ sẵn bảng 65 vào bảng phụ,
yêu cầu HS lên chữa bài.
- HS đọc thơng tin SGK, dựa vào hiểu
biết của mình qua các phơng tiện thông
tin đại chúng và trả lời câu hỏi:
+ AIDS lµ héi chøng suy gi¶m miễn
dịch mắc phải.
- 1 HS lên bảng chữa, các HS khác
nhận xét, bổ sung để hoàn thiện kiến
thức.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.
- HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở ngời.
- Các con đờng lây truyền và tác hại (bảng 65).
<i><b>Hoạt động 4: Đại dịch AIDS </b></i>–<i><b> Thảm hoạ của loài ng</b><b>ời</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Yêu cầu HS đọc lại mục “Em có biết”
<i>- Tại sao đại dịch AIDS là thảm hoạ</i>
<i>của loài ngời?</i>
- HS đọc thông tin và mục “Em có
biết” và trả lời câu hỏi:
- GV nhËn xÐt.
- GV lu ý HS: Số ngời nhiễm cha phát
hiện còn nhiều hơn số đã phát hiện rất
nhiều.
- HS tiÕp thu nội dung.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- AIDS là thảm hoạ của loài ngời vì:
+ Tỉ lệ tử vong rất cao.
+ Không có văcxin phòng và thuốc chữa.
+ Lây lan nhanh.
<i><b>Hot ng 3: Cỏc biện pháp lây nhiễm HIV/ AIDS</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV nêu vấn đề:
<i>+ Dựa vào con đờng lây truyền AIDS,</i>
<i>hãy đề ra các biện pháp phòng ngừa</i>
<i>lây nhiễm AIDS?</i>
<i>+ HS phải làm gì để khơng mắc AIDS?</i>
<i>+ Em sẽ làm gì để góp sức mình vào</i>
<i>cơng việc ngăn chặn sự lây lan của đại</i>
<i>dịch AIDS?</i>
<i>+ Tại sao nói AIDS nguy hiểm nhng</i>
<i>không đáng s?</i>
+ An toàn truyền máu.
+ Mẹ bị AIDS không nên sinh con.
+ Sống lành mạnh.
- HS thảo luận và trả lêi.
- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Chủ ng phũng trỏnh lõy nhim AIDS:
+ Không tiêm chích ma tuý, không dùng chung kim tiêm, kiểm tra máu trớc khi
truyền.
+ Sống lành mạnh, 1 vợ 1 chồng.
+ Ngi m nhiễm AIDS không nên sinh con.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>
- GV cđng cè néi dơng bµi.
- u cầu HS nhắc lại tác hại và cách phịng tránh các bệnh tình dục.
- GV đánh giá giờ.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt” SGK.
<b>TiÕt 68</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Bài tập thực hành: tìm hiểu Đại dịch AIDS Thảm hoạ</b>
<b>của loài ngời</b>
<b>A. mục tiêu.</b>
Khi học xong bài này, HS:
- Trình bày rõ các tác hại của bệnh AIDS.
- Nờu c c im sng của virut gây bệnh AIDS.
- Chỉ ra đợc các con đờng lây truyền và đa ra cách phòng ngừa bệnh AIDS.
- Có ý thức tự bảo vệ mình để phòng tránh AIDS.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Tranh phãng to H 65, tranh quá trình xâm nhập của virut HIV vào cơ thể ngời.
- Tranh tuyên truyền về AIDS.
- Bảng trang 203.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trình bày con đờng lây truyền và tác hại của bệnh lậu, giang mai?
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: AIDS là gì? HIV là gì?</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
dựa vào hiểu biết của mình qua các
ph-ơng tiện thơng tin đại chúng và trả lời
câu hỏi:
<i>- Em hiĨu g× về AIDS? HIV? </i>
- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 65.
- HS đọc thơng tin SGK, dựa vào hiểu
biết của mình qua các phơng tiện thơng
tin đại chúng và trả lời câu hỏi:
+ AIDS lµ héi chøng suy gi¶m miễn
dịch mắc phải.
- 1 HS lên bảng chữa, các HS khác
nhận xét, bổ sung để hoàn thiện kiến
thức.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.
- HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở ngời.
- Các con đờng lây truyền và tác hại (bảng 65).
<i><b>Hoạt động 2: Đại dịch AIDS </b></i>–<i><b> Thảm hoạ của loài ng</b><b>ời</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Yêu cầu HS đọc lại mục “Em có biết”
và trả lời câu hỏi:
<i>- Tại sao đại dịch AIDS là thảm hoạ</i>
<i>của loài ngời?</i>
- GV nhËn xÐt.
- GV lu ý HS: Số ngời nhiễm cha phát
hiện cịn nhiều hơn số đã phát hiện rất
nhiều.
+ Vì: AIDS lây lan nhanh, nhiễm HIV
là tử vong và HIV là vấn đề toàn cầu.
- HS tiÕp thu néi dung.
<i><b>KÕt luận:</b></i>
- AIDS là thảm hoạ của loài ngời vì:
+ Tỉ lệ tử vong rất cao.
+ Không có văcxin phòng và thuốc chữa.
+ Lây lan nhanh.
<i><b>Hot ng 3: Cỏc bin phỏp lây nhiễm HIV/ AIDS</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV nêu vấn đề:
<i>+ Dựa vào con đờng lây truyền AIDS,</i>
<i>hãy đề ra các biện pháp phòng ngừa</i>
<i>lây nhiễm AIDS?</i>
<i>+ HS phải làm gì để khơng mắc AIDS?</i>
<i>+ Em sẽ làm gì để góp sức mình vào</i>
<i>cơng việc ngăn chặn sự lây lan của đại</i>
<i>dịch AIDS?</i>
<i>+ Tại sao nói AIDS nguy hiểm nhng</i>
<i>không đáng sợ?</i>
+ An toàn truyền máu.
+ Mẹ bị AIDS không nên sinh con.
+ Sống lành mạnh.
- HS thảo luận và trả lời.
- Các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>KÕt ln:</b></i>
- Chủ động phịng trỏnh lõy nhim AIDS:
+ Không tiêm chích ma tuý, không dùng chung kim tiêm, kiểm tra máu trớc khi
truyền.
+ Sống lành mạnh, 1 vợ 1 chồng.
+ Ngi m nhim AIDS khơng nên sinh con.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá</b>
- GV cđng cố nội dung bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại: nguy cơ lây nhiễm, tác hại và cách phòng tránh
AIDS.
- Đánh giá giờ.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>