Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giới thiệu thầy giáo Thân Văn H ợi THCS T ân Mỹ TP. Bắc Giang
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>BẮC GIANG </b>
<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN: </b>TỐN LỚP 9
<b>Ngày thi: 02/4/2011 </b>
<i>Thời gian làm bài: 150 phút </i>
<i>(không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Câu 1: </b><i>( 4 điểm) </i>
1. Cho hai số <i>x y</i>, 0. Rút gọn biểu thức sau:
2 2 2 2 4 4
4 4
2 2 2 2 2 2
( ) ( )
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
2. Cho 3 3
2 2 3 2 2 3
<i>x</i> và 3 3
3 17 3 17
<i>y</i> .
Tính giá trị biểu thức: <i>B</i><i>x</i>3<i>y</i>36<i>x</i>6<i>y</i>2013.
<b>Câu 2: </b><i>( 4 điểm )</i> Cho hệphương trình
2 2
2<i>ax</i> <i>ay</i> 2 <i>x</i> <i>y</i> 2<i>b</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>b</i>
(1) (<i>a</i>, <i>b</i>là tham số).
1. Giải hệ phương trình (1) với 2; 3.
3
<i>a</i> <i>b</i>
2. Tìm giá trị thực của <i>b</i>để hệ phương trình (1) có nghiệm với mọi số thực <i>a</i>.
<b>Câu 3: </b><i>( 4 điểm) </i>
1. Tìm tất cả các số tự nhiên <i>n</i>để <i><sub>P</sub></i><sub></sub>
2. Giải phương trình nghiệm nguyên: 3 6 4
2<i>y</i> 2<i>x</i> 9<i>x</i> 2011.
<b>Câu 4: </b><i>(6 điểm)</i>
Cho tam giác <i>ABC</i> nội tiếp trong đường tròn (<i>O</i>; r), với <i>BC</i> là đường kính cố
định, điểm <i>A</i> thay đổi. Lấy điểm <i>D</i> đối xứng với điểm <i>A</i> qua điểm <i>B</i>. Kẻ <i>AM</i> vng
góc với<i>BC</i> <i>(M</i><i>BC)</i>, Điểm <i>N </i>là trung điểm của đoạn<i>MC</i>. Đường thẳng <i>DM</i> cắt (<i>O</i>)
tại các điểm<i>P </i>và <i>Q</i>, đường thẳng<i>AN </i>cắt (<i>O</i>) tạiđiểm thứ hai là <i>K. </i>Chứng minh rằng:
1. Điểm<i>D</i> di động trên mộtđường tròn cốđịnh.
2. <i>DM</i> <i>AN</i>.
3. Tổng các bình phương các cạnh của tứ giác <i>APKQ</i> không đổi.
<b>Câu 5: </b><i>(2 điểm)</i>
Cho <i>a b c</i>, , là độ dài ba cạnh của một tam giác và <i>x y z</i>, , là ba số thực thoả mãn
0
<i>ax by cz a b c</i> . Chứng minh rằng: <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>2<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0.
--- Hết ---
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm </i>
Họ và tên thí sinh:...
Số báo danh: ...
Giới thiệu thầy giáo Thân Văn H ợi THCS T ân Mỹ TP. Bắc Giang
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>BẮC GIANG</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI </b>
<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>
<b>LỚP 9</b>
<b>MƠN THI: TỐN </b><i><b>(đề chính thức)</b></i>
<b>NGÀY THI 02/4/2011 </b>
Bản hướng dẫn chấm có 04 trang
<b>Câu </b> <b>Phương pháp-Kết quả</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1 </b> <b>( 4 điểm)</b>
Ta có:
2 2 2 2 4 4
4 4
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
( ) ( )
( )
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0.5 đ
Do
2 2 4 4 2 2
2 2
2 2 2 2 0
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
nên
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
2
( )
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0.75 đ
2 2
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
0.5 đ
Câu1.1
(2điểm)
2 2
0
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Vậy
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
.
0.25đ
Ta có
3
3 3 3
3 3 3 3
2 2 3 2 2 3
2 2 3 2 2 3 3. 2 2 3. 2 2 3 2 2 3 2 2 3
4 6 .
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>1.0đ</sub>
Câu 1.2
(2điểm)
Suy ra: <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4.</sub>
Tương tự ta có 3
6 6.
Giới thiệu thầy giáo Thân Văn H ợi THCS T ân Mỹ TP. Bắc Giang
Từ đó:
3 3
3 3 <sub>6</sub> <sub>6</sub> <sub>2013</sub> <sub>6</sub> <sub>(</sub> <sub>6 ) 2013</sub> <sub>4 6 2013</sub> <sub>2011.</sub>
<i>B</i><i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
0.5đ
<b>Câu 2 </b> <b>(4điểm)</b>
2 2
2 2 2 (1)
. 2
<i>ax</i> <i>ay</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>b</i>
Từ (2) thế <i>y</i><i>x</i><i>b</i> vào (1), ta được
2 2
2 2
2 ( + ) 2 2 2
3 2 2 0 (*).
<i>ax</i> <i>a x b</i> <i>x b</i> <i>b</i>
<i>ax</i> <i>ab</i> <i>x</i> <i>ab</i>
0.5 đ
Với 2; 3
3
<i>a</i> <i>b</i> ta có 2
(*)2<i>x</i> 8<i>x</i>60
0.5 đ
1 2
3 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
. <sub>0.5 đ</sub>
Câu 2.1.
(2điểm)
KL : Hệ có nghiệm (x,y)
Vì ta cần tìm <i>b</i> để hệ có nghiệm với mọi <i>a </i>nên ta xét <i>a</i>0. 0.5 đ
Với <i>a</i>0. (*) có nghiệm khi và chỉ khi
' <i>ab</i> 2 3<i>a b</i> 2 3 <i>ab</i> 1 0
. <sub>0.5 đ</sub>
Nếu <i>b</i>0 thì ' 60 với mọi <i>a</i>, thoả mãn.
Nếu <i>b</i>0 thì ' khơng thể lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi <i>a</i>0
(ví dụ ta có thể chọn <i>a</i> 3
<i>b</i>
). 0.5 đ
Câu 2.2.
(2điểm)
KL: Giá trị cần tìm của <i>b</i> là 0.
0.5 đ
<b>Câu 3 </b> <b>(4điểm)</b>
2 1 2 2 1
<i>P</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Ta có
2 2 4 2
2
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 3 3 1
<i>P</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<sub>0.5 đ</sub>
+Xét <i>n</i>=0 ta có <i>P</i>=3 là số nguyên tố.
+ Xét <i>n</i>=1 ta có <i>P</i>=1 không là số nguyên tố. 0.5 đ
Câu 3.1.
(2điểm)
+Xét <i>n</i>>1. Do <i>n</i> là số tự nhiên nên 2
1 ( 1) 1 0
<i>n</i> <i>n</i> <i>n n</i> và <i>P</i>>0
suy ra 2
3 3 0
<i>n</i> <i>n</i> và 2 2
1 3 3
Giới thiệu thầy giáo Thân Văn H ợi THCS T ân Mỹ TP. Bắc Giang
Để <i>P </i>là số nguyên tố thì <i><sub>n</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>n</sub></i><sub> </sub><sub>3 1</sub> <i><sub>n</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1,</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>
Vậy với <i>n</i>= 0 và <i>n</i>= 2 thì <i>P </i>là số nguyên tố. 0.5đ
Giải 3 6 4
2<i>y</i> 2<i>x</i> 9<i>x</i> 2011.(1)
Đặt 2
,( 0)
<i>t</i><i>x</i> <i>t</i> phương trình đã cho trở thành
3 3 2
2<i>y</i> 2<i>t</i> 9<i>t</i> 2011.
2 <i>y</i> <i>t</i> 9<i>t</i> 2011
(*) <sub>0.5 đ</sub>
+ Nếu <i>y</i><i>t</i> thì 2 2 2011
(*) 0 (*) 0 9 2011 0
9
<i>VT</i> <i>VP</i> <i>t</i> <i>t</i>
Do t nguyên nên 2
223 15 3
<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
0.5 đ
Từ (1) ta thấy <i>x</i> lẻ nên <i>x</i>
1; 10
<i>x</i> <i>y</i> thoả mãn.
0.5 đ
Câu 3.2.
(2điểm)
+ Nếu <i>y</i><i>t</i> thì ta chứng minh <i>y</i> <i>t</i> 2. Thật vậy ta có
3 2 3 2
2<i>t</i> 9<i>t</i> 20112<i>y</i> 2 <i>t</i>2 3<i>t</i> 24<i>t</i>20270. (luôn đúng)
Nên <i>y</i> <i>t</i> 1 thay vào (*) ta được 2
2 671 0
<i>t</i> <i>t</i> , phương trình
khơng có nghiệm ngun.
KL : Phương trình có nghiệm
<b>Câu 4 </b> <b>(6 điểm)</b>
H
P
N
O
B
D
O'
C
A
M
R
Q
I
Lấy điểm O’ đối xứng với O qua điểm B suy ra O’ cố định.
0.5 đ
Hai tam giác O’BD và OBA bằng nhau (c.g.c) 0.5 đ
nên O’D=O’B=r 0.5 đ
Câu 4.1.
(2điểm)
suy ra D nằm trên đường tròn (O’,r) cố định.
0.5 đ
Ta có BAM ACM (1) (cùng phụ với góc ABM)
Suy ra hai tam giác vuông BMA và AMC đồng dạng
0.5 đ
Câu 4.2.
(2điểm)
1
AD
AB AM <sub>2</sub> AM AD AM
AC MC AC 2CN AC CN (2)
Giới thiệu thầy giáo Thân Văn H ợi THCS T ân Mỹ TP. Bắc Giang
ADMCAN
Ta có 0
ADMDANCANDAN90
0.5 đ
suy ra tam giác DHA vuông ở H (H là giao điểm của AN và DM)
hay DMAN
0.5 đ
Kẻ đường kính AI
-Ta có IKAKvà DMAN PQ // IK
0.5 đ
suy ra PIKQ là hình thang nội tiếp trong đường trịn (O) nên nó là
hình thang cân.
Suy ra QK=PI và PK=QI
0.5 đ
-Ta có <sub>AP</sub>2<sub></sub><sub>QK</sub>2 <sub></sub><sub>AP</sub>2<sub></sub><sub>PI</sub>2<sub></sub><sub>AI</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>r</sub></i>2
2 2 2 2 2 2
AQ PK AQ QI AI 4<i>r</i>
0.5 đ
Câu 4.3.
(2điểm)
Vậy 2 2 2 2 2
AP PK +KQ QA 8<i>r</i> không đổi.
0.5 đ
<b>Câu 5 </b> <b>(2 điểm)</b>
Giả thiết <i>ax by cz a b c</i> 0(*).
Cần chứng minh <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>2<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0 (1).
Ta có (*)<i>a x</i>( 1)<i>b y</i>( 1)<i>c z</i>( 1)0.
(1)(<i>x</i>1)(<i>y</i>1)(<i>y</i>1)(<i>z</i>1)(<i>z</i>1)(<i>x</i>1)0.
Đặt <i>m</i><i>x</i>1;<i>n</i> <i>y</i>1;<i>p</i> <i>z</i> 1, ta có (*)<i>am</i><i>bn</i><i>cp</i>0 (**)
(1)<i>mn</i><i>np</i> <i>pm</i>0. (2)
0.5 đ
Từ (**)suy ra <i>p</i> <i>am</i> <i>bn</i>
<i>c</i>
, thế vào(2), ta có
<i>am bn</i>
<i>mn</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>c</i>
2 2
2 2
0
( ) 0.
<i>cmn</i> <i>am</i> <i>bmn</i> <i>amn</i> <i>bn</i>
<sub>0.5 đ</sub>
+Nếu <i>n</i>0 suy ra 2
0
<i>am</i> , luôn đúng.
+Nếu <i>n</i>0 thì
2
2 2
( ) 0 <i>m</i> ( )<i>m</i> 0.
<i>am</i> <i>a</i> <i>b c mn bn</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
4
0
2 4
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<i>m</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i>
<i>n</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. (3)
0.5 đ
Lại có
4<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
0
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c</i> <i>a</i>
(do <i>a, b, c</i> là ba cạnh trong một tam giác nên <i>a>|b-c|,b>|a-c|, </i>
<i>c>|a-b|)</i>
Như vậy BĐT (3) luôn đúng.
Giới thiệu thầy giáo Thân Văn H ợi THCS T ân Mỹ TP. Bắc Giang
Bài tốn được chứng minh.
Điểm tồn bài (20điểm)
<b>Lưu ý khi chấm bài: </b>
<i>Trên đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi </i>
<i>bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải </i>
<i>cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng. </i>